Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành mức thu dịch vụ thông tin tín dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1669/2005/QĐ-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Minh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/11/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1669/2005/QĐ-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
SỐ 1669/2005/QĐ-NHNN NGÀY 18 THÁNG 11 NĂM 2005 VỀ VIỆC
BAN HÀNH MỨC THU DỊCH VỤ THÔNG TIN TÍN DỤNG
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ
Luật Ngân hàng Nhà nước Việt
Căn cứ
Luật các tổ chức tín dụng năm 1997; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật các Tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ
Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân
hàng Nhà nước Việt
Căn cứ
Nghị định số 100/1998/NĐ-CP ngày 10/12/1998
của Chính phủ về chế độ tài chính của
Ngân hàng Nhà nước Việt
Theo đề
nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán – Tài
chính và Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1. Ban hành Mức thu dịch vụ thông tin tín
dụng của Trung tâm Thông tin tín dụng Ngân hàng Nhà
nước cung cấp cho các Tổ chức tín dụng, các
tổ chức khác có hoạt động ngân hàng tại
Việt Nam như sau:
STT |
Loại thông tin |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Thông tin thu theo năm: |
|
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở; Sở giao
dịch, chi nhánh của Ngân hàng cổ phần nông thôn |
Đơn vị/năm |
1.000.000 đ |
2 |
Trụ sở chính, Sở giao dịch, chi nhánh,
đơn vị trực thuộc
của Tổ chức tín dụng và các tổ
chức khác có hoạt động ngân hàng tại Việt |
Đơn vị/năm |
2.000.000 đ |
II |
Thông tin khai thác từng lần |
|
|
1 |
Bản thông tin tổng hợp về khách hàng |
|
|
|
a) Khách hàng cá nhân |
Bản |
40.000 đ |
|
b) Khách hàng doanh nghiệp |
Bản |
60.000 đ |
|
c) Không có thông tin về khách hàng |
Bản |
50% mức thu cùng loại |
2 |
Bản thông tin Bảo đảm tiền vay |
|
|
|
a) Khách hàng cá nhân |
Bản |
40.000 đ |
|
b) Khách hàng doanh nghiệp |
Bản |
60.000 đ |
|
c) Không có thông tin về khách hàng |
Bản |
50% mức thu cùng loại |
3 |
Bản thông tin tài chính doanh nghiệp |
Bản |
90.000 đ |
4 |
Bản thông tin phân tích xếp loại doanh nghiệp |
Bản |
120.000 đ |
5 |
Bản thông tin tổng hợp theo ngành |
Bản |
60.000 đ |
6 |
Bản thông tin tổng hợp theo thành phần kinh
tế |
Bản |
60.000 đ |
7 |
Bản thông tin kinh tế thị trường |
Bản |
60.000 đ |
III |
Tạo lập báo cáo, khai thác thông tin tự
động
- AACR |
Bản |
85% mức thu của sản
phẩm cùng loại |
IV |
Bản thông tin về doanh nghiệp nước ngoài
theo yêu cầu của TCTD |
Bản |
Giá mua báo cáo + 15% tiền
dịch vụ |
V |
Bản tin thông tin tín dụng (Bản tin CIC) |
Bản |
25.000 đ |
Điều
2. Mức thu cung cấp dịch vụ thông tin tín
dụng cho các tổ chức khác và cá nhân có nhu cầu do Giám
đốc Trung tâm Thông tin tín dụng quyết định
đảm bảo nguyên tắc đủ bù đắp chi
phí và có tích luỹ theo quy định tại Điểm c,
Khoản 2 Điều 4 Quy chế tài chính đối
với đơn vị sự nghiệp có thu thuộc Ngân
hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số
987/2004/QĐ-NHNN ngày 05/8/2004 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày 01/01/2006 và thay thế Quyết định
số 1402/2003/QĐ-NHNN ngày 29/10/2003 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Mức thu dịch
vụ thông tin tín dụng.
Điều
4. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ
Kế toán – Tài chính, Giám đốc Trung tâm Thông tin tín
dụng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc
Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà
nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Tổng giám đốc (Giám đốc) các
Tổ chức tín dụng, tổ chức và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT.THỐNG
ĐỐC
Phó thống đốc
Trần Minh Tuấn