Quyết định 1642/QĐ-NHNN 2024 công bố báo cáo định kỳ quy định tại TT 41/2024/TT-NHNN
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1642/QĐ-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1642/QĐ-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Minh Tú |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/07/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công bố 3 báo cáo định kỳ quy định tại Thông tư 41/2024/TT-NHNN
Ngày 29/7/2024, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Quyết định 1642/QĐ-NHNN về việc công bố báo cáo định kỳ quy định tại Thông tư 41/2024/TT-NHNN ngày 17/07/2024 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
1. Công bố 3 báo cáo định kỳ quy định tại Thông tư số 41/2024/TT-NHNN ngày 17/07/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giám sát và thực hiện giám sát các hệ thống thanh toán quan trọng, hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán bao gồm:
- Báo cáo tình hình vận hành hệ thống thanh toán quan trọng;
- Báo cáo số liệu hoạt động của hệ thống thanh toán quan trọng;
- Báo cáo tình hình hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.
2. Thời hạn nộp báo cáo như sau:
- Báo cáo tình hình vận hành hệ thống thanh toán quan trọng: chậm nhất vào ngày 20 của tháng tiếp theo ngay sau kỳ báo cáo đối với báo cáo 6 tháng đầu năm và chậm nhất vào ngày 20 của tháng đầu năm tiếp theo ngay sau kỳ báo cáo đối với báo cáo năm;
- Báo cáo số liệu hoạt động của hệ thống thanh toán quan trọng: chậm nhất vào ngày 20 của tháng tiếp theo ngay sau kỳ báo cáo đối với báo cáo 6 tháng đầu năm và chậm nhất vào ngày 20 của tháng đầu năm tiếp theo ngay sau kỳ báo cáo đối với báo cáo năm;
- Báo cáo tình hình hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán: chậm nhất là ngày 15 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau kỳ báo cáo đối với báo cáo định kỳ quý và chậm nhất vào ngày 20 của tháng đầu năm tiếp theo ngay sau kỳ báo cáo đối với báo cáo năm.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1642/QĐ-NHNN tại đây
tải Quyết định 1642/QĐ-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Số: 1642/QĐ-NHNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố báo cáo định kỳ quy định tại Thông tư số 41/2024/TT-NHNN
ngày 17/7/2024 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
______________
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-NHNN ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-NHNN ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Thông đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giám sát và thực hiện giám sát các hệ thống thanh toán quan trọng, hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh toán và Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố các báo cáo định kỳ quy định tại Thông tư số 41/2024/TT-NHNN ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giám sát và thực hiện giám sát các hệ thống thanh toán quan trọng, hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung nội dung các báo cáo: Báo cáo về tình hình vận hành hệ thống thanh toán quan trọng; Báo cáo về hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán; Báo cáo số liệu hoạt động của hệ thống thanh toán được công bố tại Quyết định số 1269/QĐ-NHNN ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Thanh toán, các tổ chức vận hành hệ thống thanh toán quan trọng, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Thống đốc NHNN (để báo cáo); - PTĐ Đào Minh Tú; - Lưu: VP, VP4.NTLinh, TT4.PTTHoai. | KT. THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC
Đào Minh Tú |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 41/2024/TT-NHNN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1642/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 7 năm 2024
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
TT | Tên báo cáo | Tần suất thực hiện | Đối tượng thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Thời gian chốt số liệu | Thời hạn nộp báo cáo | Phương thức gửi, nhận | Mẫu biểu báo cáo |
1 | Báo cáo tình hình vận hành hệ thống thanh toán quan trọng | Định kỳ 6 tháng đầu năm, định kỳ năm | Các tổ chức vận hành hệ thống thanh toán quan trọng | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Thanh toán) | Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 30 tháng 6 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm và từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 đối với báo cáo năm | Chậm nhất vào ngày 20 của tháng tiếp theo ngay sau kỳ báo cáo đối với báo cáo 6 tháng đầu năm và chậm nhất vào ngày 20 của tháng đầu năm tiếp theo ngay sau kỳ báo cáo đối với báo cáo năm | Báo cáo điện tử gửi qua hệ thống thông tin báo cáo của Ngân hàng Nhà nước | Mẫu số 01 Phụ lục I |
2 | Báo cáo số liệu hoạt động của hệ thống thanh toán quan trọng | Định kỳ 6 tháng đầu năm, định kỳ năm | Các tổ chức vận hành hệ thống thanh toán quan trọng | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Thanh toán) | Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 30 tháng 6 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm và từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 đối với báo cáo năm | Chậm nhất vào ngày 20 của tháng tiếp theo ngay sau kỳ báo cáo đối với báo cáo 6 tháng đầu năm và chậm nhất vào ngày 20 của tháng đầu năm tiếp theo ngay sau kỳ báo cáo đối với báo cáo năm | Báo cáo điện tử gửi qua hệ thống thông tin báo cáo của Ngân hàng Nhà nước | Phụ lục IV |
3 | Báo cáo tình hình hoạt động cung ứng 3 dịch vụ trung gian thanh toán | Định kỳ hàng quý (quý I, II, III) và định kỳ năm | Các tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán | Ngân Nhà hàng nước Việt Nam (Vụ Thanh toán) | Từ ngày đầu tiên của tháng đầu quý đến hết ngày cuối cùng của tháng cuối quý đối với báo cáo định kỳ quý và từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 đối với báo cáo năm | Chậm nhất là ngày 15 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau kỳ báo cáo đối với báo cáo định kỳ quý và chậm nhất vào ngày 20 của tháng đầu năm tiếp theo ngay sau kỳ báo cáo đối với báo cáo năm | Báo cáo điện tử gửi qua hệ thống thông tin báo cáo của Ngân hàng Nhà nước | Mẫu số 02 Phụ lục I và Phụ lục VI |
Mẫu số 01. Báo cáo tình hình vận hành hệ thống thanh toán quan trọng
ĐƠN VỊ BÁO CÁO Số: …. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VẬN HÀNH HỆ THỐNG THANH TOÁN
QUAN TRỌNG
Kỳ báo cáo (6 tháng đầu năm /năm )
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Thanh toán)
1. Báo cáo, đánh giá về việc tổ chức vận hành hệ thống thanh toán quan trọng
- Tình hình hoạt động hệ thống thanh toán: Đánh giá về chất lượng dịch vụ, tình hình rủi ro sự cố phát sinh.
- Tình hình thành viên tham gia hệ thống: Đánh giá chung về tình hình biến động thành viên trong kỳ báo cáo.
- Tình hình nâng cấp hệ thống, những thay đổi cơ bản về quy trình nghiệp vụ, quy chế thành viên của hệ thống.
2. Những khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị.
Nơi nhận: - Lưu. | NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 02. Báo cáo tình hình hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
ĐƠN VỊ BÁO CÁO Số: …. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ
TRUNG GIAN THANH TOÁN
Kỳ báo cáo (Quý.../Năm...)
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Thanh toán)
1. Đánh giá kết quả thực hiện hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán (thực hiện đánh giá riêng đối với từng dịch vụ trung gian thanh toán đã được cấp phép):
- Đánh giá kết quả hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán trong kỳ báo cáo (đánh giá hiệu quả hoạt động, lỗ/lãi).
- Đánh giá chất lượng dịch vụ (bao gồm công tác xử lý, khiếu nại), tình hình rủi ro, sự cố đã được phát hiện.
- Tình hình nhân sự triển khai Đề án, những thay đổi về nhân sự chủ chốt, thay đổi cơ bản trong quy định, quy trình, thủ tục (nếu có).
2. Những khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị.
Nơi nhận: - Lưu. | NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Phụ lục IV
SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG THANH TOÁN NGOẠI TỆ;
HỆ THỐNG THANH TOÁN TIỀN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN;
HỆ THỐNG BÙ TRỪ, CHUYỂN MẠCH GIAO DỊCH TÀI CHÍNH
1. Hệ thống thanh toán ngoại tệ
1.1. Tình hình hoạt động
Chỉ tiêu | Mô tả chỉ tiêu | Định kỳ báo cáo |
1.1.1. Thông tin thành viên | ||
G-1 Thành viên trực tiếp là tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Số lượng thành viên trực tiếp là tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tham gia hệ thống. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-2 Thành viên trực tiếp là tổ chức kinh tế | Số lượng thành viên trực tiếp là tổ chức kinh tế tham gia hệ thống. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-3 Thành viên gián tiếp (nếu có) | Số lượng thành viên gián tiếp (tham gia thanh toán thông qua thành viên trực tiếp). | 6 tháng đầu năm/năm |
1.1.2. Tình hình giao dịch | ||
G-4 Số lượng giao dịch toàn hệ thống | Tổng số lượng giao dịch do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trừ các giao dịch bị từ chối hoặc hủy. Mỗi giao dịch chỉ được tính một lần. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-5 Giá trị giao dịch toàn hệ thống | Tổng giá trị giao dịch do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trừ các giao dịch bị từ chối hoặc hủy. Mỗi giao dịch chỉ được tính một lần. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-6 Số lượng giao dịch của các thành viên là tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Tổng số lượng giao dịch của các thành viên là tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trừ các giao dịch bị từ chối hoặc hủy. Mỗi giao dịch chỉ được tính một lần. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-7 Giá trị giao dịch của các thành viên là tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Tổng giá trị giao dịch của các thành viên là tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trừ các giao dịch bị từ chối hoặc hủy. Mỗi giao dịch chỉ được tính một lần. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-8 Số lượng giao dịch của thành viên là tổ chức kinh tế | Tổng số lượng giao dịch của thành viên là tổ chức kinh tế do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trừ các giao dịch bị từ chối hoặc hủy. Mỗi giao dịch chỉ được tính một lần. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-9 Giá trị giao dịch của thành viên là tổ chức kinh tế | Tổng giá trị giao dịch của thành viên là tổ chức kinh tế do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trừ các giao dịch bị từ chối hoặc hủy. Mỗi giao dịch chỉ được tính một lần. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-10 Số lượng giao dịch trong ngày cao điểm | Ngày cao điểm là ngày có số lượng giao dịch lớn nhất trong kỳ báo cáo. Ngày này có thể khác ngày tại G-11. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-11 Giá trị giao dịch trong ngày cao điểm | Ngày cao điểm là ngày có giá trị giao dịch lớn nhất trong kỳ báo cáo. Ngày này có thể khác với ngày tại G-10. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-12 Tỷ lệ tập trung theo số lượng giao dịch theo thành viên | Tỷ lệ % tổng số lượng giao dịch của 5 thành viên gửi lớn nhất trên tổng số lượng giao dịch toàn hệ thống. 5 thành viên gửi lớn nhất về số lượng có thể khác với 5 thành viên gửi lớn nhất về giá trị. Thống kê chi tiết danh sách và số lượng, giá trị giao dịch của từng thành viên đối với 5 thành viên gửi lớn nhất về số lượng. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-13 Tỷ lệ tập trung theo giá trị giao dịch theo thành viên | Tỷ lệ % tổng giá trị giao dịch của 5 thành viên gửi lớn nhất trên tổng giá trị giao dịch toàn hệ thống. 5 thành viên gửi lớn nhất về giá trị có thể khác với 5 thành viên gửi lớn nhất về số lượng. Thống kê chi tiết danh sách và số lượng, giá trị giao dịch của từng thành viên đối với 5 thành viên gửi lớn nhất về giá trị. | 6 tháng đầu năm/năm |
1.2. Tình hình rủi ro
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
1.2.1. Rủi ro vận hành1 | ||
R-1 Tính sẵn sàng của hệ thống | Tỷ lệ giữa thời gian hệ thống vận hành thực tế và thời gian vận hành của hệ thống theo quy định. | 6 tháng đầu năm/năm |
R-2 Khoảng thời gian xảy ra sự cố | Tổng thời gian (tính theo giờ) xảy ra sự cố. | 6 tháng đầu năm/năm |
1.2.2. Rủi ro thanh khoản2 | ||
R-3 Số dư tiền gửi đầu ngày | Số dư tiền gửi đầu ngày trung bình của từng thành viên, bao gồm các khoản thu nhập từ lãi tiền gửi. | 6 tháng đầu năm/năm |
R-4 Số lượng giao dịch không được quyết toán trong ngày do thành viên tham gia thiếu số dư | Tổng số lượng giao dịch được hệ thống chấp nhận nhưng không được quyết toán trong ngày do thành viên tham gia thiếu số dư. Thống kê danh sách và số lượng giao dịch của từng thành viên có giao dịch không được quyết toán trong ngày do thiếu số dư theo từng tháng trong kỳ báo cáo. Trường hợp nếu hệ thống có cơ chế hủy giao dịch thì thống kê danh sách và số lượng giao dịch của từng thành viên có giao dịch bị hủy do thiếu số dư theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
R-5 Giá trị giao dịch không được quyết toán trong ngày do thành viên tham gia thiếu số dư | Tổng giá trị giao dịch được hệ thống chấp nhận nhưng không được quyết toán trong ngày do thành viên tham gia thiếu số dư. Thống kê danh sách và giá trị giao dịch của từng thành viên có giao dịch không được quyết toán trong ngày do thiếu số dư theo từng tháng trong kỳ báo cáo. Trường hợp nếu hệ thống có cơ chế hủy giao dịch thì thống kê danh sách và giá trị giao dịch của từng thành viên có giao dịch bị hủy do thiếu số dư theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
1.2.3. Rủi ro quyết toán3 | ||
R-6 Khoảng thời gian chậm trễ trong việc quyết toán các giao dịch so với quy định | Tổng thời gian chậm trễ trong việc quyết toán các giao dịch so với quy định trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
R-7 Số lượng giao dịch gặp rủi ro do cơ chế PVP4 không được áp dụng | Tổng số lượng giao dịch gặp rủi ro do cơ chế PVP không được áp dụng. | 6 tháng đầu năm/năm |
R-8 Giá trị giao dịch gặp rủi ro do cơ chế PVP không được áp dụng | Tổng giá trị giao dịch gặp rủi ro do cơ chế PVP không được áp dụng. | 6 tháng đầu năm/năm |
R-9 Quyết toán tại các hệ thống liên quan | Tổng giá trị giao dịch được quyết toán tại các hệ thống liên quan. | 6 tháng đầu năm/năm |
R-10 Tỷ lệ quyết toán tại các hệ thống liên quan | Giá trị giao dịch được quyết toán tại các hệ thống liên quan (trung bình ngày)/Giá trị của các giao dịch (trung bình ngày). | 6 tháng đầu năm/năm |
2. Hệ thống thanh toán tiền giao dịch chứng khoán
2.1. Tình hình hoạt động
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
2.1.1. Thông tin thành viên | ||
G-1 Thành viên là tổ chức tín dụng | Số lượng thành viên là tổ chức tín dụng tham gia hệ thống. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-2 Thành viên là công ty chứng khoán | Số lượng thành viên là công ty chứng khoán tham gia hệ thống. | 6 tháng đầu năm/năm |
2.1.2. Tình hình giao dịch | ||
G-3 Số lượng giao dịch | Số lượng giao dịch do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trừ các giao dịch bị từ chối hoặc hủy. Mỗi giao dịch chỉ được tính một lần. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-4 Giá trị giao dịch | Giá trị giao dịch do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trừ các giao dịch bị từ chối hoặc hủy. Mỗi giao dịch chỉ được tính một lần. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-5 Số lượng giao dịch của thành viên tổ chức tín dụng | Số lượng giao dịch của các thành viên là tổ chức tín dụng do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trừ các giao dịch bị từ chối hoặc hủy. Mỗi giao dịch chỉ được tính một lần. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-6 Giá trị giao dịch của thành viên tổ chức tín dụng | Giá trị giao dịch của các thành viên là tổ chức tín dụng do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trừ các giao dịch bị từ chối hoặc hủy. Mỗi giao dịch chỉ được tính một lần. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-7 Số lượng giao dịch của thành viên công ty chứng khoán | Số lượng giao dịch của các thành viên là công ty chứng khoán do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trừ các giao dịch bị từ chối hoặc hủy. Mỗi giao dịch chỉ được tính một lần. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-8 Giá trị giao dịch của thành viên công ty chứng khoán | Giá trị giao dịch của các thành viên là công ty chứng khoán do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trừ các giao dịch bị từ chối hoặc hủy. Mỗi giao dịch chỉ được tính một lần. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-9 Số lượng giao dịch trong ngày cao điểm | Ngày cao điểm là ngày có số lượng giao dịch lớn nhất trong kỳ báo cáo. Ngày này có thể khác ngày tại G-10. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-10 Giá trị giao dịch trong ngày cao điểm | Ngày cao điểm là ngày có giá trị giao dịch lớn nhất trong kỳ báo cáo. Ngày này có thể khác với ngày tại G-9. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-11 Tỷ lệ tập trung theo số lượng | Tỷ lệ % tổng số lượng giao dịch của 5 thành viên giao dịch lớn nhất trên tổng số lượng giao dịch toàn hệ thống. 5 thành viên gửi lớn nhất về số lượng có thể khác với 5 thành viên gửi lớn nhất về giá trị. Thống kê chi tiết danh sách và số lượng, giá trị giao dịch của từng thành viên đối với 5 thành viên gửi lớn nhất về số lượng. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-12 Tỷ lệ tập trung theo giá trị | Tỷ lệ % tổng giá trị giao dịch của 5 thành viên giao dịch lớn nhất trên tổng giá trị giao dịch toàn hệ thống. 5 thành viên gửi lớn nhất về giá trị có thể khác với 5 thành viên gửi lớn nhất về số lượng. Thống kê chi tiết danh sách và số lượng, giá trị giao dịch của từng thành viên đối với 5 thành viên gửi lớn nhất về giá trị. | 6 tháng đầu năm/năm |
2.2. Tình hình rủi ro
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
2.2.1. Rủi ro vận hành5 | ||
R-1 Tính sẵn sàng của hệ thống | Tỷ lệ giữa thời gian hệ thống vận hành thực tế và thời gian vận hành của hệ thống theo quy định. | 6 tháng đầu năm/năm |
R-2 Khoảng thời gian xảy ra sự cố | Tổng thời gian (tính theo giờ) xảy ra sự cố. | 6 tháng đầu năm/năm |
2.2.2. Rủi ro tín dụng6 |
|
|
R-3 Số lần một thành viên tham gia hệ thống yêu cầu hỗ trợ thanh khoản | Số lần một thành viên tham gia hệ thống yêu cầu hỗ trợ thanh khoản trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
R-4 Số tiền một thành viên tham gia hệ thống yêu cầu hỗ trợ thanh khoản | Tổng số tiền một thành viên tham gia hệ thống yêu cầu hỗ trợ thanh khoản trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
2.2.3. Rủi ro thanh khoản7 | ||
R-5 Số dư tiền gửi đầu ngày | Số dư tiền gửi đầu ngày trung bình của từng thành viên tại Ngân hàng quyết toán8, bao gồm các khoản thu nhập từ lãi tiền gửi. | 6 tháng đầu năm/năm |
R-6 Số lượng giao dịch không được quyết toán trong ngày do thành viên tham gia thiếu số dư | Số lượng giao dịch được hệ thống chấp nhận nhưng không được quyết toán trong ngày do thành viên tham gia thiếu số dư. Thống kê danh sách và số lượng giao dịch của từng thành viên có giao dịch không được quyết toán trong ngày do thiếu số dư theo từng tháng trong kỳ báo cáo. Trường hợp nếu hệ thống có cơ chế hủy giao dịch thì thống kê danh sách và số lượng giao dịch của từng thành viên có giao dịch bị hủy do thiếu số dư theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
R-7 Giá trị giao dịch không được quyết toán trong ngày do thành viên tham gia thiếu số dư | Giá trị giao dịch được hệ thống chấp nhận nhưng không được quyết toán trong ngày do thành viên tham gia thiếu số dư. Thống kê danh sách và giá trị giao dịch của từng thành viên có giao dịch không được quyết toán trong ngày do thiếu số dư theo từng tháng trong kỳ báo cáo. Trường hợp nếu hệ thống có cơ chế hủy giao dịch thì thống kê danh sách và giá trị giao dịch của từng thành viên có giao dịch bị hủy do thiếu số dư theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
2.2.4. Rủi ro quyết toán9 | ||
R-8 Khoảng thời gian chậm trễ trong việc quyết toán các giao dịch so với quy định | Tổng thời gian (tính theo giờ) chậm trễ trong việc quyết toán của hệ thống. | 6 tháng đầu năm/năm |
R-9 Số lượng giao dịch gặp rủi ro do cơ chế DVP10 không được áp dụng | Tổng số lượng giao dịch gặp rủi ro do cơ chế DVP không được áp dụng. | 6 tháng đầu năm/năm |
R-10 Giá trị giao dịch gặp rủi ro do cơ chế DVP không được áp dụng | Tổng giá trị giao dịch gặp rủi ro do cơ chế DVP không được áp dụng. | 6 tháng đầu năm/năm |
3. Hệ thống bù trừ, chuyển mạch giao dịch tài chính
3.1. Tình hình hoạt động
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
3.1.1. Thông tin thành viên và đối tác khác | ||
G-1 Thành viên kết nối dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa | Số lượng thành viên kết nối dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa phân theo từng kênh giao dịch gồm: qua ATM, POS, Internet, chương trình ứng dụng trên thiết bị di động. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-2 Hệ thống thanh toán quốc tế kết nối với hệ thống bù trừ, chuyển mạch giao dịch tài chính quốc tế | Số lượng hệ thống thanh toán quốc tế kết nối với hệ thống bù trừ, chuyển mạch giao dịch tài chính quốc tế. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-3 Thành viên kết nối Hệ thống thanh toán bù trừ tự động cho các giao dịch bán lẻ (Hệ thống ACH) | Số lượng thành viên kết nối Hệ thống ACH. | 6 tháng đầu năm/năm |
3.1.2. Tình hình giao dịch | ||
a) Giao dịch qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch | ||
G-4 Số lượng giao dịch qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được xử lý thành công | Tổng số lượng giao dịch tài chính qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-5 Giá trị giao dịch qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được xử lý thành công | Tổng giá trị giao dịch tài chính qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-6 Số lượng giao dịch qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa trong ngày cao điểm | Tổng số lượng giao dịch tài chính qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công trong ngày có nhiều giao dịch nhất trong kỳ báo cáo. Ngày này có thể khác ngày tại G-7. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-7 Giá trị giao dịch qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa trong ngày cao điểm | Tổng giá trị giao dịch tài chính qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công trong ngày có giá trị giao dịch lớn nhất trong kỳ báo cáo. Ngày này có thể khác ngày tại G-6. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-8 Số lượng giao dịch rút tiền mặt qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa | Số lượng giao dịch rút tiền mặt qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-9 Giá trị giao dịch rút tiền mặt qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa | Giá trị giao dịch rút tiền mặt qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-10 Số lượng giao dịch thanh toán qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa | Số lượng giao dịch chuyển khoản, thanh toán hàng hóa, dịch vụ qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-11 Giá trị giao dịch thanh toán qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa | Giá trị giao dịch chuyển khoản, thanh toán hàng hóa, dịch vụ qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-12 Số lượng giao dịch qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch quốc tế được xử lý thành công | Tổng số lượng giao dịch tài chính qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch quốc tế được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. Thống kê theo từng hệ thống thanh toán quốc tế. | 6 tháng đầu năm/nầm |
G-13 Giá trị giao dịch qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch quốc tế được xử lý thành công | Tổng giá trị giao dịch tài chính qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch quốc tế được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. Thống kê theo từng hệ thống thanh toán quốc tế. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-14 Số lượng giao dịch có tra soát, khiếu nại qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch | Tổng số lượng giao dịch qua ATM có phát sinh tra soát, khiếu nại (bao gồm giao dịch bù trừ, chuyển mạch nội địa và bù trừ, chuyển mạch quốc tế) theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-15 Giá trị giao dịch có tra soát, khiếu nại qua ATM sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch | Tổng giá trị giao dịch qua ATM có phát sinh tra soát, khiếu nại (bao gồm giao dịch bù trừ, chuyển mạch nội địa và bù trừ, chuyển mạch quốc tế) theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-16 Tỷ lệ tập trung theo số lượng | Tỷ lệ % tổng số lượng giao dịch bù trừ, chuyển mạch từ ATM của 5 thành viên nhiều nhất trên tổng số lượng giao dịch. Thống kê chi tiết danh sách và số lượng giao dịch của từng thành viên. 5 thành viên nhiều nhất về số lượng có thể khác với 5 thành viên nhiều nhất về giá trị. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-17 Tỷ lệ tập trung theo giá trị | Tỷ lệ % tổng giá trị giao dịch bù trừ, chuyển mạch từ ATM của 5 thành viên nhiều nhất trên tổng giá trị giao dịch. Thống kê chi tiết danh sách và giá trị giao dịch của từng thành viên. 5 thành viên nhiều nhất về giá trị có thể khác với 5 thành viên nhiều nhất về số lượng. | 6 tháng đầu năm/năm |
b) Giao dịch qua POS sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch | ||
G-18 Số lượng giao dịch qua POS sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được xử lý thành công | Tổng số lượng giao dịch tài chính qua POS sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-19 Giá trị giao dịch qua POS sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được xử lý thành công | Tổng giá trị giao dịch tài chính qua POS sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-20 Số lượng giao dịch qua POS sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa trong ngày cao điểm | Tổng số lượng giao dịch tài chính qua POS sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công trong ngày có nhiều giao dịch nhất trong kỳ báo cáo. Ngày này có thể khác ngày tại G-21. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-21 Giá trị giao dịch qua POS sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa trong ngày cao điểm | Tổng giá trị giao dịch tài chính qua POS sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công trong ngày có nhiều giao dịch nhất trong kỳ báo cáo. Ngày này có thể khác ngày tại G-20. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-22 Số lượng giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ qua POS sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa | Số lượng giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ qua POS sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-23 Giá trị giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ qua POS sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa | Giá trị giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ qua POS sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-24 Số lượng giao dịch qua POS sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch quốc tế được xử lý thành công | Tổng số lượng giao dịch tài chính qua POS sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch quốc tế được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. Thống kê theo từng hệ thống thanh toán quốc tế. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-25 Giá trị giao dịch qua POS sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch quốc tế được xử lý thành công | Tổng giá trị giao dịch tài chính qua POS sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch quốc tế được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. Thống kê theo từng hệ thống thanh toán quốc tế. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-26 Số lượng giao dịch có tra soát, khiếu nại qua POS | Tổng số lượng giao dịch qua POS có phát sinh tra soát, khiếu nại (bao gồm giao dịch bù trừ, chuyển mạch nội địa và bù trừ, chuyển mạch quốc tế) theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-27 Giá trị giao dịch có tra soát, khiếu nại qua POS | Tổng giá trị giao dịch qua POS có phát sinh tra soát, khiếu nại (bao gồm giao dịch bù trừ, chuyển mạch nội địa và bù trừ, chuyển mạch quốc tế) theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-28 Tỷ lệ tập trung theo số lượng | Tỷ lệ % tổng số lượng giao dịch bù trừ chuyển mạch từ POS của 5 thành viên nhiều nhất trên tổng số lượng giao dịch. Thống kê chi tiết danh sách và số lượng giao dịch của từng thành viên. 5 thành viên nhiều nhất về số lượng có thể khác với 5 thành viên nhiều nhất về giá trị. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-29 Tỷ lệ tập trung theo giá trị | Tỷ lệ % giá trị giao dịch bù trừ, chuyển mạch từ POS của 5 thành viên nhiều nhất trên tổng giá trị giao dịch. Thống kê chi tiết danh sách và giá trị giao dịch của từng thành viên. 5 thành viên nhiều nhất về giá trị có thể khác với 5 thành viên nhiều nhất về số lượng. | 6 tháng đầu năm/năm |
c) Giao dịch thanh toán qua Internet sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch | ||
G-30 Số lượng giao dịch thanh toán qua Internet sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa | Tổng số lượng giao dịch thanh toán qua Internet sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-31 Giá trị giao dịch thanh toán qua Internet sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa | Tổng giá trị giao dịch thanh toán qua Internet sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-32 Số lượng giao dịch qua Internet sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa trong ngày cao điểm | Tổng số lượng giao dịch qua Internet sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công trong ngày có nhiều giao dịch nhất trong kỳ báo cáo. Ngày này có thể khác ngày tại G-33. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-33 Giá trị giao dịch qua Internet sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa trong ngày cao điểm | Tổng giá trị giao dịch qua Internet sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công trong ngày có giá trị giao dịch lớn nhất trong kỳ báo cáo. Ngày này có thể khác ngày tại G-32. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-34 Số lượng giao dịch thanh toán qua Internet sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch quốc tế | Tổng số lượng giao dịch thanh toán qua Internet sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch quốc tế được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. Thống kê theo từng hệ thống thanh toán quốc tế. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-35 Giá trị giao dịch thanh toán qua Internet sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch quốc tế | Tổng giá trị giao dịch thanh toán qua Internet sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch quốc tế được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. Thống kê theo từng hệ thống thanh toán quốc tế. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-36 Số lượng giao dịch có tra soát, khiếu nại qua Internet sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch | Tổng số lượng giao dịch qua Internet có phát sinh tra soát, khiếu nại (bao gồm giao dịch bù trừ, chuyển mạch nội địa và bù trừ, chuyển mạch quốc tế) theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-37 Giá trị giao dịch có tra soát, khiếu nại qua Internet sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch | Tổng giá trị giao dịch qua Internet có phát sinh tra soát, khiếu nại (bao gồm giao dịch bù trừ, chuyển mạch nội địa và bù trừ, chuyển mạch quốc tế) theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-38 Tỷ lệ tập trung theo số lượng | Tỷ lệ % tổng số lượng giao dịch bù trừ, chuyển mạch giao dịch thanh toán qua Internet của 5 thành viên nhiều nhất trên tổng số lượng giao dịch. Thống kê chi tiết danh sách và số lượng giao dịch của từng thành viên. 5 thành viên nhiều nhất về số lượng có thể khác với 5 thành viên nhiều nhất về giá trị. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-39 Tỷ lệ tập trung theo giá trị | Tỷ lệ % tổng giá trị giao dịch bù trừ, chuyển mạch giao dịch thanh toán qua Internet của 5 thành viên nhiều nhất trên tổng giá trị giao dịch. Thống kê chi tiết danh sách và số lượng giao dịch của từng thành viên. 5 thành viên nhiều nhất về giá trị có thể khác với 5 thành viên nhiều nhất về số lượng. | 6 tháng đầu năm/năm |
d) Giao dịch thanh toán qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch | ||
G-40 Số lượng giao dịch thanh toán qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa | Tổng số lượng giao dịch thanh toán qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-41 Giá trị giao dịch thanh toán qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa | Tổng giá trị giao dịch giao dịch thanh toán qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-42 Số lượng giao dịch qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa trong ngày cao điểm | Tổng số lượng giao dịch qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công trong ngày có nhiều giao dịch nhất trong kỳ báo cáo. Ngày này có thể khác ngày tại G-43. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-43 Giá trị giao dịch qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa trong ngày cao điểm | Tổng giá trị giao dịch qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch nội địa được hệ thống xử lý thành công trong ngày có giá trị giao dịch lớn nhất trong kỳ báo cáo. Ngày này có thể khác ngày tại G-42. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-44 Số lượng giao dịch thanh toán qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch quốc tế | Tổng số lượng giao dịch thanh toán qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch quốc tế được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. Thống kê theo từng hệ thống thanh toán quốc tế. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-45 Giá trị giao dịch thanh toán qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch quốc tế | Tổng giá trị giao dịch giao dịch thanh toán qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch quốc tế được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. Thống kê theo từng hệ thống thanh toán quốc tế. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-46 Số lượng giao dịch có tra soát, khiếu nại qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch | Tổng số lượng giao dịch qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động có phát sinh tra soát, khiếu nại (bao gồm giao dịch bù trừ, chuyển mạch nội địa và bù trừ, chuyển mạch quốc tế) theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-47 Giá trị giao dịch có tra soát, khiếu nại qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động sử dụng dịch vụ bù trừ, chuyển mạch | Tổng giá trị giao dịch qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động có phát sinh tra soát, khiếu nại (bao gồm giao dịch bù trừ, chuyển mạch nội địa và bù trừ, chuyển mạch quốc tế) theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-48 Tỷ lệ tập trung theo số lượng | Tỷ lệ % tổng số lượng giao dịch bù trừ, chuyển mạch giao dịch thanh toán qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động của 5 thành viên nhiều nhất trên tổng số lượng giao dịch. Thống kê chi tiết danh sách và số lượng giao dịch của từng thành viên. 5 thành viên nhiều nhất về số lượng có thể khác với 5 thành viên nhiều nhất về giá trị. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-49 Tỷ lệ tập trung theo giá trị
| Tỷ lệ % tổng giá trị giao dịch bù trừ, chuyển mạch giao dịch thanh toán qua chương trình ứng dụng trên thiết bị di động của 5 thành viên nhiều nhất trên tổng giá trị giao dịch. Thống kê chi tiết danh sách và giá trị giao dịch của từng thành viên. 5 thành viên nhiều nhất về giá trị có thể khác với 5 thành viên nhiều nhất về số lượng. | 6 tháng đầu năm/năm |
đ) Giao dịch qua Hệ thống ACH | ||
G-50 Số lượng giao dịch qua Hệ thống ACH | Tổng số lượng giao dịch được Hệ thống ACH xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-51 Giá trị giao dịch qua Hệ thống ACH | Tổng giá trị giao dịch được Hệ thống ACH xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-52 Số lượng giao dịch thanh toán qua Hệ thống ACH | Tổng số lượng giao dịch thanh toán được Hệ thống ACH xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-53 Giá trị giao dịch thanh toán qua Hệ thống ACH | Tổng giá trị giao dịch thanh toán được Hệ thống ACH xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-54 Số lượng giao dịch qua Hệ thống ACH trong ngày cao điểm | Tổng số lượng giao dịch được Hệ thống ACH xử lý thành công trong ngày có nhiều giao dịch nhất trong kỳ báo cáo. Ngày này có thể khác ngày tại G-55. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-55 Giá trị giao dịch qua Hệ thống ACH trong ngày cao điểm | Tổng giá trị giao dịch được Hệ thống ACH xử lý thành công trong ngày có giá trị giao dịch lớn nhất trong kỳ báo cáo. Ngày này có thể khác ngày tại G-54. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-56 Số lượng giao dịch qua Hệ thống ACH có phát sinh tra soát, khiếu nại | Tổng số lượng giao dịch qua Hệ thống ACH có phát sinh tra soát, khiếu nại theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-57 Giá trị giao dịch qua Hệ thống ACH có phát sinh tra soát, khiếu nại | Tổng giá trị giao dịch qua Hệ thống ACH có phát sinh tra soát, khiếu nại theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-58 Tỷ lệ tập trung theo số lượng | Tỷ lệ % tổng số lượng giao dịch qua Hệ thống ACH của 5 thành viên nhiều nhất trên tổng số lượng giao dịch. Thống kê chi tiết danh sách và số lượng giao dịch của từng thành viên. 5 thành viên nhiều nhất về số lượng có thể khác với 5 thành viên nhiều nhất về giá trị. | 6 tháng đầu năm/năm |
G-59 Tỷ lệ tập trung theo giá trị | Tỷ lệ % tổng giá trị giao dịch qua Hệ thống ACH của 5 thành viên nhiều nhất trên tổng số lượng giao dịch. Thống kê chi tiết danh sách và giá trị giao dịch của từng thành viên. 5 thành viên nhiều nhất về giá trị có thể khác với 5 thành viên nhiều nhất về số lượng. | 6 tháng đầu năm/năm |
3.2. Tình hình rủi ro
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
3.2.1. Rủi ro vận hành11 | ||
R-1 Tính sẵn sàng của hệ thống | Tỷ lệ giữa thời gian hệ thống vận hành thực tế và thời gian vận hành của hệ thống theo quy định. | 6 tháng đầu năm/năm |
R-2 Khoảng thời gian xảy ra sự cố | Tổng thời gian (tính theo giờ) xảy ra sự cố. | 6 tháng đầu năm/năm |
3.2.2. Rủi ro thanh khoản12 | ||
R-3 Hạn mức bù trừ điện tử của từng thành viên quyết toán | Hạn mức bù trừ điện tử của từng thành viên quyết toán tại thời điểm đầu kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
R-4 Thay đổi hạn mức bù trừ điện tử của từng thành viên quyết toán | Thay đổi hạn mức bù trừ điện tử của từng thành viên quyết toán theo từng thời điểm thay đổi trong kỳ báo cáo. | 6 tháng đầu năm/năm |
3.2.3. Rủi ro quyết toán13 | ||
R-5 Thời gian giao dịch quyết toán trong hàng đợi do thiếu khả năng thanh toán | Tổng thời gian (tính theo giờ) giao dịch quyết toán của từng thành viên trong hàng đợi do thiếu khả năng thanh toán, thống kê chi tiết theo từng giao dịch. | 6 tháng đầu năm/năm |
R-6 Giá trị giao dịch quyết toán của thành viên thiếu khả năng thanh toán | Giá trị giao dịch quyết toán của từng thành viên thiếu khả năng thanh toán, chi tiết theo từng giao dịch tại R-5. | 6 tháng đầu năm/năm |
R-7 Số tiền thiếu hụt để xử lý giao dịch quyết toán của thành viên thiếu khả năng thanh toán | Số tiền thiếu hụt để xử lý giao dịch quyết toán của từng thành viên thiếu khả năng thanh toán, chi tiết theo từng giao dịch tại R-5. | 6 tháng đầu năm/năm |
_________________________
1 Rủi ro vận hành là rủi ro phát sinh làm gián đoạn hoặc dừng hoạt động của hệ thống thanh toán do sự cố kỹ thuật, do lỗi của con người hoặc do sự cố bên ngoài tác động.
2 Rủi ro thanh khoản là rủi ro mà một thành viên tham gia hệ thống thanh toán không thể thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính trong hệ thống thanh toán khi đến hạn, mặc dù có thể thực hiện nghĩa vụ đó vào một thời điểm trong tương lai.
3 Rủi ro quyết toán là rủi ro phát sinh khi việc quyết toán nghĩa vụ giữa các thành viên tham gia hệ thống thanh toán không được diễn ra hoặc diễn ra không đúng thời điểm được quy định tại quy trình quản lý, vận hành của hệ thống thanh toán.
4 Thanh toán kèm thanh toán (payment versus payment - PVP) là cơ chế quyết toán trong hệ thống thanh toán ngoại tệ để đảm bảo việc chuyển một đồng tiền được diễn ra khi và chỉ khi một hoặc một số đồng tiền khác được chuyển trên cơ sở tỷ giá được các bên tham gia giao dịch thống nhất.
5 Rủi ro vận hành là rủi ro phát sinh làm gián đoạn hoặc dừng hoạt động của hệ thống thanh toán do sự cố kỹ thuật, do lỗi của con người hoặc do sự cố bên ngoài tác động.
6 Rủi ro tín dụng là rủi ro mà một thành viên tham gia hệ thống thanh toán không thể thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính trong hệ thống thanh toán khi đến hạn và vào bất kỳ thời điểm nào trong tương lai.
7 Rủi ro thanh khoản là rủi ro mà một thành viên tham gia hệ thống thanh toán không thể thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính trong hệ thống thanh toán khi đến hạn, mặc dù có thể thực hiện nghĩa vụ đó vào một thời điểm trong tương lai.
8 Ngân hàng quyết toán là ngân hàng mở tài khoản thanh toán cho các thành viên tham gia hệ thống thanh toán để thực hiện quyết toán các nghĩa vụ tài chính phát sinh giữa các thành viên này trong hệ thống thanh toán.
9 Rủi ro quyết toán là rủi ro phát sinh khi việc quyết toán nghĩa vụ giữa các thành viên tham gia hệ thống thanh toán không được diễn ra hoặc diễn ra không đúng thời điểm được quy định tại quy trình quản lý, vận hành của hệ thống thanh toán.
10 Thanh toán kèm chuyển giao (delivery versus payment - DVP) là cơ chế quyết toán trong các giao dịch chứng khoán để đảm bảo việc chuyển giao chứng khoán được diễn ra khi và chỉ khi việc chuyển tiền mua chứng khoán được thực hiện.
11 Rủi ro vận hành là rủi ro phát sinh làm gián đoạn hoặc dừng hoạt động của hệ thống thanh toán do sự cố kỹ thuật, do lỗi của con người hoặc do sự cố bên ngoài tác động.
12 Rủi ro thanh khoản là rủi ro mà một thành viên tham gia hệ thống thanh toán không thể thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính trong hệ thống thanh toán khi đến hạn, mặc dù có thể thực hiện nghĩa vụ đó vào một thời điểm trong tương lai.
13 Rủi ro quyết toán là rủi ro phát sinh khi việc quyết toán nghĩa vụ giữa các thành viên tham gia hệ thống thanh toán không được diễn ra hoặc diễn ra không đúng thời điểm được quy định tại quy trình quản lý, vận hành của hệ thống thanh toán.
Phụ lục VI
SỐ LIỆU TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ
TRUNG GIAN THANH TOÁN
1. Dịch vụ cổng thanh toán điện tử
1.1. Tình hình cung ứng dịch vụ
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
1.1.1. Thông tin chung | ||
G-1 Thông tin dịch vụ cổng thanh toán điện tử | Tên/thương hiệu dịch vụ cổng thanh toán điện tử. | Quý/năm |
G-2 Kênh cung ứng dịch vụ cổng thanh toán điện tử | Tên ứng dụng trên thiết bị di động và địa chỉ trang thông tin điện tử của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán (nếu có) hoặc kênh khác được sử dụng để cung cấp dịch vụ cổng thanh toán điện tử, mô tả cụ thể kênh cung ứng dịch vụ cổng thanh toán điện tử khác (nếu có). | Quý/năm |
1.1.2. Thông tin đối tác | ||
G-3 Ngân hàng hợp tác | Danh sách ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài có ký hợp đồng hoặc thỏa thuận với tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán về việc hợp tác cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán. | Quý/năm |
G-4 Đơn vị chấp nhận thanh toán | Số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán đang tham gia thực hiện dịch vụ tính đến cuối kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-5 Đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân | Số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân đang tham gia thực hiện dịch vụ tính đến cuối kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán qua QR code. | Quý/năm |
G-6 Đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức | Số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức đang tham gia thực hiện dịch vụ tính đến cuối kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán qua QR code, số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh. | Quý/năm |
1.1.3. Tình hình giao dịch | ||
G-7 Số lượng giao dịch xử lý thành công | Tổng số lượng giao dịch do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ số lượng giao dịch được xử lý qua cổng thanh toán điện tử của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán báo cáo có kết nối với cổng thanh toán điện tử của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán khác, số lượng giao dịch được chấp nhận thanh toán qua QR Code. | Quý/năm |
G-8 Giá trị giao dịch xử lý thành công | Tổng giá trị giao dịch do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ giá trị giao dịch được xử lý qua cổng thanh toán điện tử của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán báo cáo có kết nối với cổng thanh toán điện tử của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán khác, giá trị giao dịch được chấp nhận thanh toán qua QR Code. | Quý/năm |
G-9 Số lượng giao dịch xử lý không thành công14 | Tổng số lượng giao dịch do hệ thống xử lý không thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-10 Giá trị giao dịch xử lý không thành công | Tồng giá trị giao dịch do hệ thống xử lý không thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-11 Số lượng giao dịch ví điện tử được xử lý qua cổng thanh toán điện tử | Tổng số lượng giao dịch ví điện tử được xử lý thành công qua cổng thanh toán điện tử theo từng tháng trong kỳ báo cáo (trong đó phân theo ví điện tử do tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán báo cáo cung ứng và ví điện tử do tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán khác cung ứng). | Quý/năm |
G-12 Giá trị giao dịch ví điện tử được xử lý qua cổng thanh toán điện tử | Tổng giá trị giao dịch ví điện tử được xử lý thành công qua cổng thanh toán điện tử theo từng tháng trong kỳ báo cáo (trong đó phân theo ví điện tử do tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán báo cáo cung ứng và ví điện tử do tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán khác cung ứng). | Quý/năm |
G-13 Số lượng giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ nước ngoài xử lý thành công | Tổng số lượng giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ nước ngoài do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-14 Giá trị giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ nước ngoài xử lý thành công | Tổng giá trị giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ nước ngoài do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-15 Số lượng giao dịch tại đơn vị chấp nhận thanh toán | Tổng số lượng giao dịch phát sinh tại đơn vị chấp nhận thanh toán do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ số lượng giao dịch tại đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân, tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh), hộ kinh doanh. | Quý/năm |
G-16 Giá trị giao dịch tại đơn vị chấp nhận thanh toán | Tổng giá trị giao dịch phát sinh tại đơn vị chấp nhận thanh toán do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ giá trị giao dịch tại đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân, tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh), hộ kinh doanh. | Quý/năm |
G-17 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân có số lượng giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân có số lượng giao dịch đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán, nêu rõ họ và tên cá nhân, số giấy tờ tùy thân của cá nhân, ngành, nghề kinh doanh chính phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị giao dịch, số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-18 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân có giá trị giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân có giá trị giao dịch đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán, nêu rõ họ và tên cá nhân, số giấy tờ tùy thân của cá nhân, ngành, nghề kinh doanh chính phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị giao dịch, số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-19 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh) có số lượng giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh) có số lượng giao dịch đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán, nêu rõ tên doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp, ngành, nghề kinh doanh chính phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị giao dịch. Số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-20 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh) có giá trị giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh) có giá trị giao dịch đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán, nêu rõ tên doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp, ngành, nghề kinh doanh chính phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị giao dịch. Số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-21 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh có số lượng giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh có số lượng giao dịch đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán, nêu rõ tên chủ hộ kinh doanh, mã số đăng ký hộ kinh doanh, ngành, nghề kinh doanh chính phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị giao dịch, số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-22 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh có giá trị giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh có giá trị giao dịch đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh, nêu rõ tên chủ hộ kinh doanh, mã số đăng ký hộ kinh doanh, ngành, nghề kinh doanh chính có phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị giao dịch. Số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-23 Số lượng giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ do chính tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cung cấp | Tổng số lượng giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ do chính tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cung cấp do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-24 Giá trị giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ do chính tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cung cấp | Tổng giá trị giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ do chính tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cung cấp do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
1.2. Tình hình vận hành
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
R-1 Khoảng thời gian xảy ra sự cố | Tổng thời gian (tính theo giờ) xảy ra sự cố làm gián đoạn việc cung ứng dịch vụ cổng thanh toán điện tử trên 30 phút trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
R-2 Số lượng giao dịch liên quan đến sự cố | Số lượng giao dịch liên quan đến sự cố trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
R-3 Giá trị giao dịch liên quan đến sự cố | Giá trị giao dịch liên quan đến sự cố trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
2. Dịch vụ ví điện tử
2.1. Tình hình cung ứng dịch vụ
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
2.1.1. Thông tin ví điện tử | ||
G-1 Thông tin ví điện tử | Tên/thương hiệu dịch vụ ví điện tử. | Quý/năm |
G-2 Kênh cung ứng dịch vụ ví điện tử | Tên ứng dụng trên thiết bị di động và địa chỉ trang thông tin điện tử của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán (nếu có) hoặc kênh khác được sử dụng để cung cấp dịch vụ ví điện tử, mô tả cụ thể kênh cung ứng dịch vụ ví điện tử khác (nếu có). | Quý/năm |
2.1.2. Thông tin đối tác | ||
G-3 Ngân hàng hợp tác | Danh sách ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài có ký hợp đồng hoặc thỏa thuận với tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán về việc hợp tác cung ứng dịch vụ ví điện tử tính đến cuối kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-4 Đơn vị chấp nhận thanh toán | Thống kê số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán đang tham gia thực hiện dịch vụ tính đến cuối kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-5 Đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân | Số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân đang tham gia thực hiện dịch vụ tính đến cuối kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán qua QR code, đơn vị chấp nhận thanh toán có mở ví điện tử. | Quý/năm |
G-6 Đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh) | Số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh) đang tham gia thực hiện dịch vụ tính đến cuối kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán qua QR code, đơn vị chấp nhận thanh toán có mở ví điện tử. | Quý/năm |
G-7 Đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh | Số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh đang tham gia thực hiện dịch vụ tính đến cuối kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán qua QR code, đơn vị chấp nhận thanh toán có mở ví điện tử. | Quý/năm |
G-8 Khách hàng cá nhân | Số lượng khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ (không bao gồm cá nhân là đơn vị chấp nhận thanh toán). | Quý/năm |
G-9 Khách hàng tổ chức | Số lượng khách hàng tổ chức sử dụng dịch vụ (không bao gồm tổ chức là đơn vị chấp nhận thanh toán). | Quý/năm |
G-10 Tổ chức cung ứng dịch vụ chuyển mạch tài chính và bù trừ điện tử đã kết nối | Danh sách tổ chức cung ứng dịch vụ chuyển mạch tài chính và bù trừ điện tử đã kết nối tính đến cuối kỳ báo cáo bao gồm các thông tin: tổ chức cung ứng dịch vụ chuyển mạch tài chính và bù trừ điện tử, thời gian triển khai hợp tác. | Quý/năm |
2.1.3. Tình hình giao dịch | ||
G-11 Số lượng giao dịch xử lý thành công | Tổng số lượng giao dịch do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo; trong đó nêu rõ số lượng giao dịch được xử lý qua cổng thanh toán điện tử của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán khác, số lượng giao dịch được chấp nhận thanh toán qua QR Code, số lượng giao dịch phân theo đối tượng khách hàng mở ví điện tử15. | Quý/năm |
G-12 Giá trị giao dịch xử lý thành công | Tổng giá trị giao dịch do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo; trong đó nêu rõ giá trị giao dịch được xử lý qua cổng thanh toán điện tử của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán khác, giá trị giao dịch được chấp nhận thanh toán qua QR Code, giá trị giao dịch phân theo đối tượng khách hàng mở ví điện tử. | Quý/năm |
G-13 Số lượng giao dịch xử lý không thành công | Tổng số lượng giao dịch do hệ thống xử lý không thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-14 Giá trị giao dịch xử lý không thành công | Tổng giá trị giao dịch do hệ thống xử lý không thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-15 Số lượng giao dịch qua Internet | Tổng số lượng giao dịch của khách hàng thực hiện trên trang thông tin điện tử của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hoặc tổ chức, cá nhân khác, bao gồm các giao dịch được thực hiện bằng việc truy cập Internet trên thiết bị di động do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-16 Giá trị giao dịch qua Internet | Tổng giá trị giao dịch của khách hàng thực hiện trên trang thông tin điện tử của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hoặc tổ chức, cá nhân khác, bao gồm các giao dịch được thực hiện bằng việc truy cập Internet trên thiết bị di động do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-17 Số lượng giao dịch qua ứng dụng trên thiết bị di động | Tổng số lượng giao dịch của khách hàng thực hiện qua ứng dụng trên thiết bị di động của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-18 Giá trị giao dịch qua ứng dụng trên thiết bị di động | Tổng giá trị giao dịch của khách hàng thực hiện qua ứng dụng trên thiết bị di động của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-19 Số lượng giao dịch qua kênh khác16 | Tổng số lượng giao dịch của khách hàng thực hiện qua kênh khác của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán (nếu có) do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-20 Giá trị giao dịch qua kênh khác | Tổng giá trị giao dịch của khách hàng thực hiện qua kênh khác của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán (nếu có) do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-21 Số lượng giao dịch nạp tiền | Tổng số lượng giao dịch nạp tiền vào ví điện tử chia theo từng nguồn nạp tiền do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ số lượng giao dịch phân theo đối tượng khách hàng mở ví điện tử. | Quý/năm |
G-22 Giá trị giao dịch nạp tiền | Tổng giá trị giao dịch nạp tiền vào ví điện tử chia theo từng nguồn nạp tiền do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ giá trị giao dịch phân theo đối tượng khách hàng mở ví điện tử. | Quý/năm |
G-23 Số lượng giao dịch thanh toán | Tổng số lượng giao dịch thanh toán bằng ví điện tử phân theo mục đích thanh toán do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ số lượng giao dịch phân theo đối tượng khách hàng mở ví điện tử. | Quý/năm |
G-24 Giá trị giao dịch thanh toán | Tổng giá trị giao dịch thanh toán bằng ví điện tử phân theo mục đích thanh toán do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ giá trị giao dịch phân theo đối tượng khách hàng mở ví điện tử. | Quý/năm |
G-25 Số lượng giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ do chính tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cung cấp | Tổng số lượng giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ do chính tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cung cấp do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-26 Giá trị giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ do chính tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cung cấp | Tổng giá trị giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ do chính tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cung cấp do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-27 Số lượng giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ nước ngoài | Tổng số lượng giao dịch thanh toán cho hàng hóa, dịch vụ nước ngoài do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-28 Giá trị giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ nước ngoài | Tổng giá trị giao dịch thanh toán cho hàng hóa, dịch vụ nước ngoài do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-29 Số lượng giao dịch chuyển tiền | Tổng số lượng giao dịch chuyển tiền do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ số lượng giao dịch phân theo đối tượng khách hàng mở ví điện tử. | Quý/năm |
G-30 Giá trị giao dịch chuyển tiền | Tổng giá trị giao dịch chuyển tiền do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ giá trị giao dịch phân theo đối tượng khách hàng mở ví điện tử. | Quý/năm |
G-31 Số lượng giao dịch chuyển tiền đến tài khoản thanh toán, thẻ ghi nợ | Tổng số lượng giao dịch chuyển tiền đến tài khoản đồng Việt Nam, thẻ ghi nợ (không phải của chủ ví điện tử) tại ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ số lượng giao dịch phân theo đối tượng khách hàng mở ví điện tử. | Quý/năm |
G-32 Giá trị giao dịch chuyển tiền đến tài khoản thanh toán, thẻ ghi nợ | Tổng giá trị giao dịch chuyển tiền đến tài khoản đồng Việt Nam, thẻ ghi nợ (không phải của chủ ví điện tử) tại ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ giá trị giao dịch phân theo đối tượng khách hàng mở ví điện tử. | Quý/năm |
G-33 Số lượng giao dịch chuyển tiền đến ví điện tử cùng hệ thống | Tổng số lượng giao dịch chuyển tiền đến ví điện tử khác do chính tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cung ứng do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ số lượng giao dịch phân theo đối tượng khách hàng mở ví điện tử. | Quý/năm |
G-34 Giá trị giao dịch chuyển tiền đến ví điện tử cùng hệ thống | Tổng giá trị giao dịch chuyển tiền đến ví điện tử khác do chính tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cung ứng do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ giá trị giao dịch phân theo đối tượng khách hàng mở ví điện tử. | Quý/năm |
G-35 Số lượng giao dịch chuyển tiền đến ví điện tử khác hệ thống | Tổng số lượng giao dịch chuyển tiền đến ví điện tử khác do tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán khác cung ứng do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ số lượng giao dịch phân theo đối tượng khách hàng mở ví điện tử. | Quý/năm |
G-36 Giá trị giao dịch chuyển tiền đến ví điện tử khác hệ thống | Tổng giá trị giao dịch chuyển tiền đến ví điện tử khác do tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán khác cung ứng do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ giá trị giao dịch phân theo đối tượng khách hàng mở ví điện tử. | Quý/năm |
G-37 Số lượng giao dịch rút tiền | Tổng số lượng giao dịch rút tiền ra khỏi ví điện tử do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ số lượng giao dịch phân theo đối tượng khách hàng mở ví điện tử. | Quý/năm |
G-38 Giá trị giao dịch rút tiền | Tổng giá trị giao dịch rút tiền ra khỏi ví điện tử do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ giá trị giao dịch phân theo đối tượng khách hàng mở ví điện tử. | Quý/năm |
G-39 Số lượng giao dịch tại đơn vị chấp nhận thanh toán | Tổng số lượng giao dịch phát sinh tại đơn vị chấp nhận thanh toán do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo; trong đó nêu rõ số lượng giao dịch tại đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân, tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh), hộ kinh doanh. | Quý/năm |
G-40 Giá trị giao dịch tại đơn vị chấp nhận thanh toán | Tổng giá trị giao dịch phát sinh tại đơn vị chấp nhận thanh toán do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo; trong đó nêu rõ giá trị giao dịch tại đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân, tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh), hộ kinh doanh. | Quý/năm |
G-41 Số lượng giao dịch trong ngày cao điểm | Tổng số lượng giao dịch được hệ thống xử lý thành công trong ngày có nhiều giao dịch nhất trong kỳ báo cáo. Ngày này có thể khác ngày tại G-42. | Quý/năm |
G-42 Giá trị giao dịch trong ngày cao điểm | Tổng giá trị giao dịch được hệ thống xử lý thành công trong ngày có giá trị giao dịch lớn nhất trong kỳ báo cáo. Ngày này có thể khác với ngày tại G-41. | Quý/năm |
G-43 Giao dịch của khách hàng tổ chức có số lượng giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 ví điện tử của khách hàng là tổ chức có số lượng giao dịch đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng khách hàng là tổ chức, nêu rõ số hiệu ví điện tử, tên tổ chức, số lượng và giá trị từng loại giao dịch. Số lượng ví điện tử cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-44 Giao dịch của khách hàng tổ chức có giá trị giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 ví điện tử của khách hàng là tổ chức có giá trị giao dịch đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng khách hàng là tổ chức, nêu rõ số hiệu ví điện tử, tên tổ chức, số lượng và giá trị từng loại giao dịch. Số lượng ví điện tử cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-45 Giao dịch của khách hàng cá nhân có số lượng giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 ví điện tử của khách hàng là cá nhân có số lượng giao dịch đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng khách hàng là cá nhân, nêu rõ số hiệu ví điện tử, họ và tên cá nhân, số giấy tờ tùy thân của cá nhân, số lượng và giá trị từng loại giao dịch, số lượng ví điện tử cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-46 Giao dịch của khách hàng cá nhân có giá trị giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 ví điện tử của khách hàng là cá nhân có giá trị giao dịch đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng khách hàng là cá nhân, nêu rõ số hiệu ví điện tử, họ và tên cá nhân, số giấy tờ tùy thân của cá nhân, số lượng và giá trị từng loại giao dịch, số lượng ví điện tử cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-47 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân có số lượng giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 ví điện tử của đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân có số lượng giao dịch đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán, nêu rõ số hiệu ví điện tử, họ và tên cá nhân, số giấy tờ tùy thân của cá nhân, ngành, nghề kinh doanh chính phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị từng loại giao dịch, số lượng ví điện tử cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-48 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân có giá trị giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 ví điện tử của đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân có giá trị giao dịch đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán, nêu rõ số hiệu ví điện tử, họ và tên cá nhân, số giấy tờ tùy thân của cá nhân, ngành, nghề kinh doanh chính phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị từng loại giao dịch, số lượng ví điện tử cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-49 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh) có số lượng giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 ví điện tử của đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh) có số lượng giao dịch đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán, nêu rõ số hiệu ví điện tử, tên doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp, ngành, nghề kinh doanh chính phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị từng loại giao dịch. Số lượng ví điện tử cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-50 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh) có giá trị giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 ví điện tử của đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh) có giá trị giao dịch đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán, nêu rõ số hiệu ví điện tử, tên doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp, ngành, nghề kinh doanh chính phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị từng loại giao dịch. Số lượng ví điện tử cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-51 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh có số lượng giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 ví điện tử của đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh có số lượng giao dịch đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán, nêu rõ số hiệu ví điện tử, tên chủ hộ kinh doanh, mã số đăng ký hộ kinh doanh, ngành, nghề kinh doanh chính phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị từng loại giao dịch. Số lượng ví điện tử cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-52 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh có giá trị giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 ví điện tử của đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh có giá trị giao dịch đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo, thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán, nêu rõ số hiệu ví điện tử, tên chủ hộ kinh doanh, mã số đăng ký hộ kinh doanh, ngành, nghề kinh doanh chính có phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị từng loại giao dịch, số lượng ví điện tử cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
2.2. Tình hình rủi ro
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
2.2.1. Rủi ro vận hành | ||
R-1 Khoảng thời gian xảy ra sự cố | Tổng thời gian (tính theo giờ) xảy ra sự cố làm gián đoạn việc cung ứng dịch vụ ví điện tử trên 30 phút trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
R-2 Số lượng giao dịch liên quan đến sự cố | Tổng số lượng giao dịch liên quan đến sự cố trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
R-3 Giá trị giao dịch liên quan đến sự cố | Tổng giá trị giao dịch liên quan đến sự cố trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
2.2.2. Rủi ro gian lận, lừa đảo | ||
R-4 Số lượng giao dịch liên quan đến các vụ việc phát sinh rủi ro | Tổng số lượng giao dịch liên quan đến rủi ro gian lận, lừa đảo đã được phát hiện trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
R-5 Giá trị giao dịch liên quan đến các vụ việc phát sinh rủi ro | Tổng giá trị giao dịch liên quan đến rủi ro gian lận, lừa đảo đã được phát hiện trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
2.2.3. Rủi ro thanh khoản | ||
R-6 Số dư tài khoản bảo đảm thanh toán | Số dư của từng tài khoản đảm bảo thanh toán tại thời điểm cuối kỳ báo cáo. | Quý/năm |
R-7 Tổng số dư ví điện tử | Tổng số dư ví điện tử tại thời điểm cuối kỳ báo cáo. | Quý/năm |
R-8 Tổng số dư ví điện tử đã phát hành | Tổng số dư ví điện tử đã phát hành tại thời điểm cuối kỳ báo cáo. | Quý/năm |
R-9 Tổng số dư ví điện tử đã kích hoạt | Tổng số dư ví điện tử đã kích hoạt tại thời điểm cuối kỳ báo cáo. | Quý/năm |
R-10 Tổng số dư ví điện tử đang hoạt động | Tổng số dư ví điện tử đang hoạt động tại thời điểm cuối kỳ báo cáo. | Quý/năm |
R-11 Tổng số dư ví điện tử bị đóng | Tổng số dư ví điện tử bị đóng. | Quý/năm |
2.3. Các chỉ tiêu khác
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
O-1 Số lượng ví điện tử đã phát hành | Tổng số lượng ví điện tử (đã đảm bảo tuân thủ các quy định về nhận biết khách hàng) đã phát hành tại thời điểm cuối ngày giao dịch cuối cùng của kỳ báo cáo. Không thống kê các ví điện tử đã bị đóng. | Quý/năm |
O-2 Số lượng ví điện tử đã kích hoạt | Tổng số lượng ví điện tử đã kích hoạt (đã đảm bảo tuân thủ các quy định về nhận biết khách hàng và đang liên kết với tài khoản đồng Việt Nam hoặc thẻ ghi nợ của chính khách hàng) tại thời điểm cuối ngày giao dịch cuối cùng của kỳ báo cáo. | Quý/năm |
O-3 Số lượng ví điện tử đang hoạt động | Tổng số lượng ví điện tử đang hoạt động (đang trong trạng thái đã kích hoạt và có ít nhất một giao dịch phát sinh giá trị tiền tệ trong vòng 12 tháng tính đến ngày báo cáo) tại thời điểm cuối ngày giao dịch cuối cùng của kỳ báo cáo. | Quý/năm |
O-4 Số lượng ví điện tử đã bị đóng | Tổng số lượng ví điện tử đã bị đóng (là ví điện tử đã bị đóng do khách hàng yêu cầu hoặc đóng do chính sách của đơn vị báo cáo) trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
3. Dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ
3.1. Tình hình cung ứng dịch vụ
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
3.1.1. Thông tin chung | ||
G-1 Thông tin dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ | Tên/thương hiệu dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ. | Quý/năm |
G-2 Kênh cung ứng dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ | Tên ứng dụng trên thiết bị di động và địa chỉ trang thông tin điện tử của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán (nếu có) hoặc kênh khác được sử dụng để cung cấp dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ, mô tả cụ thể kênh cung ứng dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ khác (nếu có). | Quý/năm |
3.1.2. Thông tin đối tác | ||
G-3 Ngân hàng hợp tác | Danh sách ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài có ký hợp đồng hoặc thỏa thuận với tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán về việc hợp tác cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán tính đến cuối kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-4 Đơn vị chấp nhận thanh toán | Số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán đang tham gia thực hiện dịch vụ tính đến cuối kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-5 Đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân | Số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân đang tham gia thực hiện dịch vụ tính đến cuối kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán qua QR code. | Quý/năm |
G-6 Đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức | Số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức đang tham gia thực hiện dịch vụ tính đến cuối kỳ báo cáo, trong đó nêu rõ số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán qua QR code, số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh. | Quý/năm |
3.1.3. Tình hình giao dịch | ||
G-7 Số lượng giao dịch hệ thống xử lý thành công | Tổng số lượng giao dịch (phân loại theo giao dịch hỗ trợ thu hộ, giao dịch hỗ trợ chi hộ) do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo; trong đó nêu rõ số lượng giao dịch được xử lý qua cổng thanh toán điện tử của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán báo cáo, số lượng giao dịch được chấp nhận thanh toán qua QR Code. | Quý/năm |
G-8 Giá trị giao dịch hệ thống xử lý thành công | Tổng giá trị giao dịch (phân loại theo giao dịch hỗ trợ thu hộ, giao dịch hỗ trợ chi hộ) do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo; trong đó nêu rõ giá trị giao dịch được xử lý qua cổng thanh toán điện tử của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán báo cáo, giá trị giao dịch được chấp nhận thanh toán qua QR Code. | Quý/năm |
G-9 Số lượng giao dịch liên quan đến thanh toán hàng hóa, dịch vụ nước ngoài xử lý thành công | Tổng số lượng giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ nước ngoài (phân loại theo giao dịch hỗ trợ thu hộ, giao dịch hỗ trợ chi hộ) do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-10 Giá trị giao dịch liên quan đến thanh toán hàng hóa, dịch vụ nước ngoài xử lý thành công | Tổng giá trị giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ nước ngoài (phân loại theo giao dịch hỗ trợ thu hộ, giao dịch hỗ trợ chi hộ) do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-11 Số lượng giao dịch tại đơn vị chấp nhận thanh toán | Tổng số lượng giao dịch (phân loại theo giao dịch hỗ trợ thu hộ, giao dịch hỗ trợ chi hộ) phát sinh tại đơn vị chấp nhận thanh toán do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo; trong đó nêu rõ số lượng giao dịch tại đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân, tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh), hộ kinh doanh. | Quý/năm |
G-12 Giá trị giao dịch tại đơn vị chấp nhận thanh toán | Tổng giá trị giao dịch (phân loại theo giao dịch hỗ trợ thu hộ, giao dịch hỗ trợ chi hộ) phát sinh tại đơn vị chấp nhận thanh toán do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo; trong đó nêu rõ giá trị giao dịch tại đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân, tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh), hộ kinh doanh. | Quý/năm |
G-13 Số lượng giao dịch xử lý không thành công | Tổng số lượng giao dịch (phân loại theo giao dịch hỗ trợ thu hộ, giao dịch hỗ trợ chi hộ) do hệ thống xử lý không thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-14 Giá trị giao dịch xử lý không thành công | Tổng giá trị giao dịch (phân loại theo giao dịch hỗ trợ thu hộ, giao dịch hỗ trợ chi hộ) do hệ thống xử lý không thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
G-15 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân có số lượng giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân có số lượng giao dịch (phân loại theo giao dịch hỗ trợ thu hộ, giao dịch hỗ trợ chi hộ) đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán, nêu rõ họ và tên cá nhân, số giấy tờ tùy thân của cá nhân, ngành, nghề kinh doanh chính phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị giao dịch. Số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-16 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân có giá trị giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân có giá trị giao dịch (phân loại theo giao dịch hỗ trợ thu hộ, giao dịch hỗ trợ chi hộ) đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán, nêu rõ họ và tên cá nhân, số giấy tờ tùy thân của cá nhân, ngành, nghề kinh doanh chính phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị giao dịch. Số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-17 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh) có số lượng giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh) có số lượng giao dịch (phân loại theo giao dịch hỗ trợ thu hộ, giao dịch hỗ trợ chi hộ) đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán, nêu rõ tên doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp, ngành, nghề kinh doanh chính phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị giao dịch, số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-18 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh) có giá trị giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh) có giá trị giao dịch (phân loại theo giao dịch hỗ trợ thu hộ, giao dịch hỗ trợ chi hộ) đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán, nêu rõ tên doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp, ngành, nghề kinh doanh chính phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị giao dịch, số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-19 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh có số lượng giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh có số lượng giao dịch (phân loại theo giao dịch hỗ trợ thu hộ, giao dịch hỗ trợ chi hộ) đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán, nêu rõ tên chủ hộ kinh doanh, mã số đăng ký hộ kinh doanh, ngành, nghề kinh doanh chính phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị giao dịch, số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
G-20 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh có giá trị giao dịch nhiều nhất | Danh sách 10 đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh có giá trị giao dịch (phân loại theo giao dịch hỗ trợ thu hộ, giao dịch hỗ trợ chi hộ) đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo; thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh, nêu rõ tên chủ hộ kinh doanh, mã số đăng ký hộ kinh doanh, ngành, nghề kinh doanh chính có phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị giao dịch, số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý/năm |
3.2. Tình hình rủi ro
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
3.2.1. Rủi ro vận hành | ||
R-1 Khoảng thời gian xảy ra sự cố | Tổng thời gian (tính theo giờ) xảy ra sự cố làm gián đoạn việc cung ứng dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ trên 30 phút trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
R-2 Số lượng giao dịch liên quan đến sự cố | Tổng số lượng giao dịch liên quan đến sự cố trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
R-3 Giá trị giao dịch liên quan đến sự cố | Tổng giá trị giao dịch liên quan đến sự cố trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
3.2.2. Rủi ro gian lận, lừa đảo | ||
R-4 Số lượng giao dịch liên quan đến các vụ việc phát sinh rủi ro | Tổng số lượng giao dịch liên quan đến rủi ro gian lận, giả mạo đã được phát hiện trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
R-5 Giá trị giao dịch liên quan đến các vụ việc phát sinh rủi ro | Tổng giá trị giao dịch liên quan đến rủi ro gian lận, giả mạo đã được phát hiện trong kỳ báo cáo. | Quý/năm |
3.2.3. Rủi ro thanh khoản | ||
R-6 Tài khoản đảm bảo thanh toán dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ | Danh sách các tài khoản đảm bảo thanh toán cho dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ mà tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán mở tại ngân hàng tính đến cuối kỳ báo cáo. | Quý/năm |
R-7 Số dư tài khoản đảm bảo thanh toán dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ | Số dư của từng tài khoản đảm bảo thanh toán cho dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ mà tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán mở tại ngân hàng tại thời điểm cuối kỳ báo cáo. | Quý/năm |
R-8 Biện pháp đảm bảo khả năng thanh toán khác | Các biện pháp đảm bảo khả năng thanh toán khác ngoài tài khoản đảm bảo thanh toán cho dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán thỏa thuận với ngân hàng hợp tác. | Quý/năm |
R-9 Giá trị của biện pháp đảm bảo khả năng thanh toán khác | Giá trị của các biện pháp đảm bảo khả năng thanh toán khác ngoài tài khoản đảm bảo thanh toán cho dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ của tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán thỏa thuận với ngân hàng hợp tác. | Quý/năm |
_________________
14 Giao dịch không thành công: Được hiểu là giao dịch do khách hàng yêu cầu thực hiện nhưng không thực hiện được do lỗi kỹ thuật.
15 Đối tượng khách hàng mở ví điện tử bao gồm khách hàng cá nhân (không bao gồm cá nhân là đơn vị chấp nhận thanh toán), tổ chức (không bao gồm tổ chức là đơn vị chấp nhận thanh toán), đơn vị chấp nhận thanh toán là cá nhân, đơn vị chấp nhận thanh toán là tổ chức (không bao gồm hộ kinh doanh), đơn vị chấp nhận thanh toán là hộ kinh doanh.
16 Đơn vị báo cáo mô tả kênh khác tại nội dung báo cáo (nếu có).