Quyết định 1385/CAAV của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam chuyển đổi giá cước bằng tiền USD thành tiền Đồng Việt Nam áp dụng cho hành khách là công dân nước ngoài trên các chặng bay nội địa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1385/CAAV

Quyết định 1385/CAAV của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam chuyển đổi giá cước bằng tiền USD thành tiền Đồng Việt Nam áp dụng cho hành khách là công dân nước ngoài trên các chặng bay nội địa
Cơ quan ban hành: Cục Hàng không dân dụng Việt NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1385/CAAVNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đào Mạnh Nhương
Ngày ban hành:17/07/1996Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1385/CAAV

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM SỐ 1385/CAAV NGÀY 17 THÁNG 7 NĂM 1996 VỀ VIỆC ĐỔI GIÁ CƯỚC BẰNG TIỀN USD THÀNH TIỀN ĐỒNG VIỆT NAM ÁP DỤNG CHO HÀNH KHÁCH LÀ CÔNG DÂN NƯỚC NGOÀI TRÊN CÁC CHẶNG BAY NỘI ĐỊA

 

- Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 1991 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 1995;

- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 25/10/1995 của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam;

- Căn cứ Quyết định số 818/TTg ngày 13/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý cước hàng không dân dụng Việt Nam;

- Xét đề nghị của Hãng hàng không quốc gia Việt Nam tại Công văn số 929/HKVN ngày 12/07/1996.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1.- Phê duyệt Biểu giá chuyển đổi bằng tiền Đồng Việt Nam áp dụng cho hành khách là công dân nước ngoài trên các chặng bay nội địa. Các điều kiện áp dụng của các mức giá vẫn giữ nguyên theo công văn phê duyệt số 51/CAAV ngày 10/01/1995. Biểu giá mới này có hiệu lực từ ngày 20/07/1996 (Xem phụ lục 1 đính kèm quyết định này).

 

Điều 2.- Các Danh nghiệp vận tải Hàng không Việt Nam áp dụng thống nhất biểu giá điều chỉnh.

 

Điều 3.- Các ông Tổng giám đốc Tổng công ty Hàng không Việt Nam - Vietnam Airlines Corporation, Giám đốc Công ty Hàng không cổ phần - Pacific Airlines, Trưởng Ban Không tải, Ban Tài chính và các đơn vị có liên quan chiểu theo Quyết định này thi hành.

 

PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1385/CAAV ngày 17/07/1996)

 

BẢNG GIÁ CƯỚC BẰNG TIỀN ĐỒNG ÁP DỤNG CHO HÀNH KHÁCH LÀ CÔNG DÂN NƯỚC NGOÀI TRÊN CÁC CHẶNG BAY NỘI ĐỊA

Hành trình

Loại giá

Mức giá bằng đồng Việt Nam (Đơn vị 1.000đ)

 

 

Một chiều

Khứ hồi

HAN-SGN v.v

C2

2450

4900

 

Y2

1900

3650

HPH-SGN v.v

C2

2450

4900

 

Y2

1900

3650

HAN-DAD v.v

C2

1200

2400

 

Y2

1000

2000

HPH-DAD v.v

C2

1200

2400

 

Y2

1000

2000

HAN-HUI v.v

C2

1200

2400

 

Y2

1000

2000

SGN-DAD v.v

C2

1200

2400

 

Y2

1000

2000

SGN-HUI v.v

C2

1200

2400

 

Y2

1000

2000

HAN-NHA v.v

Y2

1450

2900

HAN-UIH v.v

Y2

1450

2900

HAN-DIN v.v

Y2

650

1300

HAN-VII v.v

Y2

450

900

HAN-SQH v.v

Y2

550

1100

SGN-BMV v.v

Y2

650

1300

SGN-NHA v.v

Y2

650

1300

SGN-PXU v.v

Y2

700

1400

SGN-UIH v.v

Y2

700

1400

SGN-VKG v.v

Y2

700

1400

SGN-PQC v.v

Y2

700

1400

SGN-DLI v.v

Y2

450

900

SGN-VII v.v

Y2

1450

2900

PQC-VKG v.v

Y2

450

900

DAD-NHA v.v

Y2

550

1100

DAD-BMV v.v

Y2

550

1100

DAD-PXU v.v

Y2

550

1100

DAD-UIH v.v

Y2

550

1100

DAD-VII v.v

Y2

700

1400

HUI-DLI v.v

Y2

850

1700

BMV-VII v.v

Y2

1000

2000

PXU-VII v.v

Y2

1000

2000

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi