Quyết định 1351/QĐ-BYT công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Y tế

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1351/QĐ-BYT

Quyết định 1351/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Y tế
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1351/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Trường Sơn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/03/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Văn bản này đã biết Ngày áp dụng.

Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực.

Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Năm 2018, Bộ Y tế thu phí, lệ phí gần 145 tỷ đồng

 Ngày 25/3/2020, Bộ Y tế đã ban hành Quyết định 1351/QĐ-BYT về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ. Công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước của Bộ Y tế không bao gồm số liệu quyết toán nguồn vốn vay và viện trợ nước ngoài chi hành chính sự nghiệp năm 2018.

Cụ thể, trong  năm 2018, Bộ đã thu phí, lệ phí được 144,160 tỷ đồng gồm thu phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc và phí đăng ký sửa đổi bổ sung thuốc và nguyên liệu làm thuốc đã cấp; phí thẩm địnhh xác định nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm; phí thẩm định công bố giá thuốc; phí kiểm tra an toàn thực phẩm…

Trong đó, chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại là 78,539 tỷ đồng; nộp ngân sách Nhà nước là 34,314 tỷ đồng.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1351/QĐ-BYT tại đây

tải Quyết định 1351/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1351/QĐ-BYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1351/QĐ-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
______

Số: 1351/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2020

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Y tế

__________________

 

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông báo số 42/TB-BTC ngày 10/01/2020 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Y tế (không bao gồm số liệu quyết toán nguồn vốn vay và viện trợ nước ngoài chi hành chính sự nghiệp năm 2018), chi tiết theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Các đơn vị, Dự án trực thuộc Bộ;
- Bộ Tài chính;
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Website Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KH-TC4.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trường Sơn

 

 

 

Biểu số 04

BỘ Y TẾ
_______

Chương: 1.023

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU-CHI NGUỒN NSNN NĂM 2018

(Kèm theo quyết định số 1351/QĐ-BYT ngày 25/3/2020 của Bộ Y tế)

 

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

A

B

1

2

3=2-1

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

144.160

144.160

0

1

Phí thm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

27.578

27.578

0

2

Phí thm định cấp phép lưu hành đối với hồ đăng ký thay đi, bsung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nh, bao gồm thay đi nhcần phê duyệt và thay đi theo hình thức thông báo) (Phí bsung thay đổi đối với thuc đã có s đăng ký trong quá trình lưu hành)

13.088

13.088

0

3

Phí thm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

2.016

2.016

0

4

Phí công bố sn phm mỹ phẩm

17.032

17.032

0

5

Phí thm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phm (phí thẩm đnh tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

4.454

4.454

0

6

Phí thm định cp GPNK thuốc thành phm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho th lâm sàng, th tương đương sinh học,...) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

3

3

0

7

Phí thm định công bố giá thuốc:

1.492

1.492

0

8

Phí kiểm tra, kim nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

22.629

22.629

0

9

Phí cp chứng chhành nghề KCB Y dược ctruyền

165

165

0

10

Phí cấp chng chhành nghề KCB

2.542

2.542

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

38.132

38.132

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

1.082

1.082

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phm TTBYT

10.412

10.412

0

14

Phí nội dung qung cáo TTB

2

2

0

15

Phí thăng hạng chức danh nghề nghiệp

2.111

2.111

0

16

Phí thẩm định quyết toán XDCB

1.367

1.367

0

17

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

18

18

0

18

Phí thi tuyển công chức

39

39

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khu trừ hoặc đlại

78.539

78.539

0

1

Chi Qun lý hành chính

78.539

78.539

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự ch

68.031

68.031

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

10.509

10.509

0

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

34.314

34.314

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thm định cấp s ĐK lưu hành thuc)

8.273

8.273

0

2

Phí thm định cấp phép lưu hành đối vi hồ sơ đăng ký thay đổi, bsung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã giấy phép lưu hành (thay đi lớn, thay đi nhỏ, bao gồm thay đổi nhcần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí b sung thay đổi đối với thuốc đã có s đăng ký trong quá trình lưu hành)

3.564

3.564

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phm (phí thẩm đnh nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

603

603

0

4

Phí công bố sn phẩm mỹ phẩm

5.092

5.092

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

1.336

1.336

0

6

Phí thm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho th lâm sàng, th tương đương sinh học,...) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

1

1

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuc:

447

447

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

4.526

4.526

0

9

Phí cấp chứng chhành nghề KCB Y dược cổ truyền

42

42

0

10

Phí cấp chứng ch hành ngh KCB

508

508

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

7.626

7.626

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

209

209

0

13

Phí cp số đăng ký lưu hành sn phẩm TTBYT

2.082

2.082

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

15

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

4

4

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

5.479.195

5.479.195

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

5.479.195

5.479.195

0

1

Chi qun lý hành chính

147.574

147.574

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

128.081

128.081

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

19.494

19.494

0

2

Chi Sự nghiệp khoa học và công nghệ

82.132

82.132

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dy nghề

767.606

767.606

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

518.749

518.749

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

248.857

248.857

0

4

Chi snghiệp y tế, dân s và gia đình

4.466.353

4.466.353

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

1.181.827

1.181.827

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3.284.526

3.284.526

0

5

Chi bảo đm xã hội

2.051

2.051

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.051

2.051

0

6

Chi sự nghiệp bo vệ môi trường

13.480

13.480

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

13.480

13.480

0

 

 

BỘ Y TẾ
_______

Chương: 1.023

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU-CHI NGUỒN NSNN NĂM 2018

(Kèm theo quyết định số 1351/QĐ-BYT ngày    /3/2020 của Bộ Y tế)

 

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số liệu quyết toán được duyệt

Chia ra

Viện Vệ Sinh Dịch Tễ Trung Ương

Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh

Viện Vệ Sinh Y tế công cộng TP.HChí Minh

Viện Vacxin và sinh phẩm y tế

Viện Pasteur Nha Trang

Viện Vệ Sinh Dịch T Tây Nguyên

Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương

Viện Sốt rét ký sinh trùng - côn trùng Trung Ương

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

A

Quyết toán thu, chi, np ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

144.160

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phí thẩm định cp phép lưu hành đối vi thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

27.578

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

13.088

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

2.016

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

17.032

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

4.454

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký

3

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc

1.492

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

22.629

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

165

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

2.542

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

38.132

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí Sinh phẩm chuẩn đoán lnvitro

1.082

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

10.412

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

2

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thăng hạng chức danh nghề nghiệp

2.111

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Phí thẩm định quyết toán XDCB

1.367

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

18

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Phí thi tuyển công chức

39

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

78.539

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi Qun lý hành chính

78.539

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế đ t ch

68.031

0

0

0

0

0

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

10.509

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

34.314

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

8.273

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

3.564

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

603

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

5.092

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

1.336

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cp GPNK thuc thành phm chưa có số đăng ký (trừ trưng hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cu điều trị đặc biệt, thuốc PC dch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, …) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

1

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

447

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kim nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

4.526

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

42

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

508

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

7.626

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

209

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

2.082

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung qung cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

5.479.195

667.815

46.726

41.944

22.230

45.608

51.893

70.087

101.272

I

Nguồn ngân sách trong nước

5.479.195

667.815

46.726

41.944

22.230

45.608

51.893

70.087

101.272

1

Chi quản lý hành chính

147.574

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

128.081

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

19.494

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Chi Sự nghiệp khoa học và công nghệ

82.132

1.715

103

0

0

0

0

3.140

964

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

767.606

290

10

1.157

0

0

0

0

352

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

518.749

290

10

295

0

0

0

0

352

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

248.857

0

0

862

0

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.466.353

665.810

46.613

40.612

22.230

45.458

51.793

66.947

99.956

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

1.181.827

58.308

26.231

25.298

5.230

32.169

32.890

34.380

40.817

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3.284.526

607.502

20.382

15.314

17.000

13.289

18.902

32.567

59.139

5

Chi bảo đảm xã hội

2.051

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.051

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Chi snghiệp bo vệ môi trường

13.480

0

0

175

0

150

100

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

13.480

0

0

175

0

150

100

0

0

 

 

BỘ Y TẾ
_______

Chương: 1.023

 

 

 

Số TT

Nội dung

 

Viện Kiểm nghiệm thuốc TP. Hồ Chí Minh

Viện Sốt rét ký sinh trùng - côn trùng Hồ Chí Minh

Viện Sốt rét ký sinh trùng - côn trùng Quy Nhơn

Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe TW

Viện Sức khỏe nghề nghiệp và Môi trường

Viện Kiểm định quốc gia vacxin và sinh phẩm y tế

Viện Dược liệu

Viện Dinh dưỡng

Tạp chí dược học

A

B

9

10

11

12

13

14

15

16

17

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phí thẩm định cp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm đnh cp s ĐK Lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…)(Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thăng hạng chức danh nghề nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Phí thẩm định quyết toán XDCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Phí thi tuyển công chức

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi Qun lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ t ch

0

0

0

0

0

0

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tchủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thm đnh cp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc nguyên liu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhcần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

31.219

42.209

58.301

13.710

52.723

32.080

83.028

66.903

1.770

I

Nguồn ngân sách trong nước

31.219

42.209

58.301

13.710

52.728

32.080

83.028

66.903

1.770

1

Chi qun lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

40

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

40

2

Chi Sự nghiệp khoa học và công nghệ

392

1.247

793

0

0

600

3.195

415

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

0

0

0

0

770

0

80

130

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

70

0

80

130

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

700

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

30.828

40.963

57.508

13.710

51.558

31.481

79.753

66.359

1.730

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

30.828

15.350

18.763

9.170

22.121

23.330

37.540

27.274

1.590

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

25.613

38.740

4.540

29.438

8.151

42.213

39.084

140

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

400

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

400

0

0

0

0

 

 

BỘ Y TẾ
_______

Chương: 1.023

 

 

 

Số TT

Nội dung

 

Viện Chiến lược và chính sách y tế

Viện Y học biển

Tạp chí y học thực hành

Viện Kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm quốc gia

Bệnh viện Hữu Nghị

Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức

Bệnh viện Nhi trung ương

Bệnh viện Bạch Mai

Viện huyết học truyền máu trung ương

A

B

18

19

20

21

22

23

24

25

26

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,...) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quản cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thăng hạng chức danh nghề nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Phí thẩm định quyết toán XDCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Phí thi tuyển công chức

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi Quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệp, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

18.831

24.901

3.600

85.064

51.655

29.823

44.470

64.361

39.302

I

Nguồn ngân sách trong nước

18.831

24.901

3.600

85.064

51.655

29.823

44.470

64.361

39.302

1

Chi phí quản lý hành chính

0

0

40

0

0

0

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

40

0

0

0

0

0

0

2

Chi Sự nghiệp khoa học và công nghệ

300

0

0

1.134

0

0

0

559

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

0

0

0

0

0

0

0

4.168

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

304

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

3.864

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

17.931

24.901

3.560

83.930

51.655

29.823

44.420

59.507

39.172

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

16.031

8.890

3.550

24.573

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.900

16.011

0

59.357

51.655

29.823

44.420

59.507

39.172

5

Chi bảo đảm xã hội

600

0

0

0

0

0

50

127

130

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

600

0

0

0

0

0

50

127

130

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

BỘ Y TẾ
_______

Chương: 1.023

 

 

 

Số TT

Nội dung

 

Bệnh viện Da liễu trung ương

Bệnh viện lão khoa trung ương

Bệnh viện nhiệt đới trung ương

Bệnh viện Đa khoa trung ương Thái Nguyên

Bệnh viện E

Bệnh viện E - Trung tâm Tim mạnh trực thuộc bệnh viện E

Bệnh viện phổi trung ương

Bệnh viện phụ sản trung ương

Bệnh viện K

A

B

27

28

29

30

31

32

33

34

35

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng lý trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệp, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thăng hạng chức danh nghề nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Phí thẩm định quyết toán XDCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Phí thi tuyển công chức

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi Quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệp, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

24.400

30.147

54.480

36.360

42.701

16.190

391.652

44.819

13.237

I

Nguồn ngân sách trong nước

24.400

30.147

54.480

36.360

42.701

16.190

391.652

44.819

13.237

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Chi Sự nghiệp khoa học và công nghệ

379

0

0

0

717

0

712

421

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

0

0

0

0

0

0

100

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

100

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

23.961

30.147

54.480

36.360

41.984

16.190

390.840

44.398

13.237

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

17.570

0

5.420

2.100

8.400

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

23.961

30.147

36.910

36.360

36.564

14.090

382.440

44.398

13.237

5

Chi bảo đảm xã hội

60

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

60

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

BỘ Y TẾ
_______

Chương: 1.023

 

 

 

Số TT

Nội dung

 

Bệnh viện Tai - Mũi Họng trung ương

Viện Pháp y quốc gia

Bệnh viện Thống Nhất

Bệnh viện C Đã Nẵng

Bệnh viện Chợ Rẫy

Bệnh viện Đa khoa trung ương Huế

Bệnh viện Đa khoa trung ương Huế - Cơ sở II

Bệnh viện Tâm thần trung ương II

Bệnh viện Phong và Da liễu Quy Hòa

A

B

36

37

38

39

40

41

42

43

44

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu, làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều thị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệp vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thăng hạng chức danh nghề nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Phí thẩm định quyết toán XDCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Phí thi tuyển công chức

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi Quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ thường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,...) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

4.791

25.107

45.054

69.623

49.651

58.807

19.598

157.754

50.586

I

Nguồn ngân sách trong nước

4.791

25.107

45.054

69.623

49.651

58.807

19.598

157.754

50.586

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Chi Sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

512

0

0

0

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ, không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.791

24.595

45.054

69.623

49.621

58.807

19.598

157.754

50.586

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

15.280

237

47.170

0

0

9.100

146.268

40.340

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4.791

9.315

44.816

22.453

49.621

58.807

10.498

11.486

10.246

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

29

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

29

0

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

BỘ Y TẾ
_______

Chương: 1.023

 

 

 

Số TT

Nội dung

 

Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương TP.Hồ Chí Minh

Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Quảng Nam

Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ

Bệnh viện Việt Nam - Thụy điển Uông Bí

Bệnh viện mắt Trung Ương

Viện bỏng Lê Hữu Trác

Bệnh viện Nội tiết Trung Ương

Bệnh viện tâm thần Trung Ương I

Bệnh viện 71 Trung Ương

A

B

45

46

47

48

49

50

51

52

53

A

Quyết toán thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thăng hạng chức danh nghề nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Phí thẩm định quyết toán XDCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Phí thi tuyển công chức

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi Quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

5.622

49.043

38.642

36.107

8.450

12.565

52.846

149.704

46.398

I

Nguồn ngân sách trong nước

5.622

49.043

38.642

36.107

8.450

12.565

52.846

149.704

46.398

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tchủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

496

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

5.622

49.043

38.642

36.107

8.450

12.565

52.846

149.208

46.398

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

12.820

0

0

0

0

0

108.310

30.650

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5.622

36.223

38.642

36.642

8.450

12.565

52.846

40.898

15.748

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

BỘ Y TẾ
_______

Chương: 1.023

 

 

 

Số TT

Nội dung

 

Bệnh viện 74 Trung Ương

Bệnh viện Phong và Da liễu Trung ương Quỳnh Lập

Bệnh viện Răng hàm mặt Trung ương Hà Nội

Bệnh viện y học Cổ truyền Trung Ương

Bệnh viện Châm cứu Trung Ương

Bệnh viện Điều dưỡng và PHCN Trung Ương

Bệnh viện Việt Nam - Cuba Đồng Hới

Trung tâm điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người

Viện Giám định pháp y tâm thần Trung Ương

A

B

54

55

56

57

58

59

60

61

62

A

Quyết toán thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thăng hạng chức danh nghề nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Phí thẩm định quyết toán XDCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Phí thi tuyển công chức

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi Quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

43.862

55.182

7.600

65.169

41.807

31.520

3.041

6.560

31.057

I

Nguồn ngân sách trong nước

43.862

55.182

7.600

65.169

41.807

31.520

3.041

6.560

31.057

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

40

0

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tchủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

40

0

0

0

0

2

Chi Sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

43.862

55.182

7.600

65.169

41.807

31.520

3.041

6.560

31.057

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

18.380

41.006

0

25.075

26.160

5.550

0

5.576

28.457

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

25.482

14.176

7.600

40.095

15.067

25.970

3.041

9.84

2.600

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

BỘ Y TẾ
_______

Chương: 1.023

 

 

 

Số TT

Nội dung

 

Trung tâm pháp y tâm thần Khu vực miền núi phía Bắc - Phú Thọ

Trung tâm pháp y tâm thần Khu vực miền Trung - Thừa Thiên Huế

Trung tâm pháp y tâm thần Khu vực Tây Nguyên - Đắk Lắk

Trung tâm pháp y tâm thần Khu vực thành phố Hồ Chí Minh

Trung tâm pháp y tâm thần Khu vực Tây Nam Bộ - Cần Thơ

Viện Pháp y tâm thần Trung Ương Biên Hòa

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật thiết bị y tế

Trường Đại học Kỹ thuận y tế Hải Dương

A

B

63

64

65

66

67

68

69

70

A

Quyết toán thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thăng hạng chức danh nghề nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Phí thẩm định quyết toán XDCB

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Phí thi tuyển công chức

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi Quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

16.649

10.641

15.905

9.403

7.301

44.900

11.757

36.955

I

Nguồn ngân sách trong nước

16.649

10.641

15.905

9.403

7.301

44.900

11.757

36.955

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tchủ

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Chi Sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

0

0

0

0

0

0

11.757

36.955

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

8.750

23.116

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

3.007

13.839

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

16.649

10.641

15.905

9.403

7.301

44.900

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.649

5.653

7.460

7.970

6.970

34.450

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

9.000

4.988

8.445

1.433

331

10.450

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

BỘ Y TẾ
_______

Chương: 1.023

 

 

 

Số TT

Nội dung

 

Trường Cao đẳng dược trung ương Hải Dương

Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

Học viện y dược học cổ truyền Việt Nam

Trường Đại học Y Hà Nội

Trường Đại học Dược Hà Nội

Trường Đại học Y Dược Thái Bình

Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

A

B

71

72

73

74

75

76

77

78

A

Quyết toán thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thăng hạng chức danh nghề nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Phí thẩm định quyết toán XDCB

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Phí thi tuyển công chức

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi Quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

0

0

0

0

0

0

0

0

1

 

 

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

46.331

44.184

86.222

169.596

53.395

75.584

149.362

61.520

I

Nguồn ngân sách trong nước

46.331

44.184

86.222

169.596

53.395

75.584

149.362

61.520

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tchủ

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Chi Sự nghiệp khoa học và công nghệ

5.994

0

800

3.433

5.364

0

2.337

1.475

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

40.337

43.258

62.742

152.100

44.113

74.981

143.235

59.840

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

13.390

27.083

34.063

114.060

29.958

43.285

129.920

39.530

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

26.947

16.175

28.680

38.040

14.155

31.696

13.315

20.310

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

926

22.680

13.563

3.918

600

3.790

205

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

7.670

940

3.220

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

926

15.010

12.623

698

600

3.790

205

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

500

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

500

0

0

0

0

 

 

BỘ Y TẾ
_______

Chương: 1.023

 

 

 

Số TT

Nội dung

 

Trường Đại học Điều Dưỡng Nam Định

Trường Đại học Y tế Công Cộng

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Văn Phòng Bộ

Cục quản lý Dược

Cục an toàn thực phẩm

Cục y tế dự phòng

Cục phòng chống HIV/AIDS

A

B

79

80

81

82

83

84

85

86

A

Quyết toán thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

53.144

61.924

22.629

18

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

27.578

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

9.461

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

1.994

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

16.943

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

4.454

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

3

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

1.492

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

22.629

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

38.132

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

1.082

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

10.412

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

2

0

0

0

0

15

Phí thăng hạng chức danh nghề nghiệp

0

0

0

2.111

0

0

0

0

16

Phí thẩm định quyết toán XDCB

0

0

0

1.367

0

0

0

0

17

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Phí thi tuyển công chức

0

0

0

39

0

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

7.387

49.757

17.525

37

0

1

Chi Quản lý hành chính

0

0

0

7.387

49.757

17.525

37

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

7.387

39.286

17.525

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

10.472

0

37

0

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

0

0

0

9.918

18.577

4.526

4

0

1

 

 

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

8.273

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

2.838

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

598

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

5.083

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

1.336

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

1

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

447

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

4.526

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

7.626

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

209

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

2.082

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

4

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

39.281

31.965

13.191

117.181

8.130

70.151

53.347

107.096

I

Nguồn ngân sách trong nước

39.281

31.965

13.191

117.181

8.130

70.151

53.347

107.096

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

60.083

8.130

9.644

8.159

8.812

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tchủ

0

0

0

48.386

6.860

9.244

7.387

8.812

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

11.697

1.270

400

772

0

2

Chi Sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

1.849

0

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

39.281

27.976

13.191

992

0

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

29.843

19.040

0

0

0

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

9.438

8.936

13.191

992

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

2.060

0

55.451

0

60.507

45.188

98.284

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

2.060

0

55.451

0

60.507

45.188

98.284

5

Chi bảo đảm xã hội

0

80

0

654

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

80

0

654

0

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

BỘ Y TẾ
_______

Chương: 1.023

 

 

 

Số TT

Nội dung

 

Cục Quản lý khám chữa bệnh

Cục quản lý môi trường y tế

Cục khoa học công nghệ và đào tạo

Cục Công nghệ Thông tin

Cục Quản lý y dược Cổ Truyền

Tổng cục Dân số-Kế hoạch hóa gia đình

Viện trang thiết bị và công trình y tế

Trung tâm mua sắm tập trung quốc gia

A

B

87

88

89

90

91

92

93

94

A

Quyết toán thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

2.242

3.738

0

0

165

0

0

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

3.627

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

22

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

89

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

165

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

2.542

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thăng hạng chức danh nghề nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Phí thẩm định quyết toán XDCB

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Phí thi tuyển công chức

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

2.551

1.077

0

0

204

0

0

0

1

Chi Quản lý hành chính

2.551

1.077

0

0

204

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.551

1.077

0

0

204

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

508

739

0

0

42

0

0

0

1

 

 

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

725

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

4

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

9

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

42

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

508

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

28.844

33.006

9.633

93.826

8.291

272.936

5.684

5.480

I

Nguồn ngân sách trong nước

28.844

33.006

9.633

93.826

8.291

272.936

5.684

5.480

1

Chi quản lý hành chính

9.629

7.210

5.248

4.973

3.400

22.165

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tchủ

9.569

7.210

4.206

3.073

3.400

19.932

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

1.042

1.900

0

2.232

0

0

2

Chi Sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

3.157

0

0

0

684

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

0

680

1.227

0

0

6.521

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

5.180

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

680

1.227

0

0

1.341

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

19.217

12.961

0

88.853

4.891

243.930

5.000

5.480

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.260

0

5.904

0

2.465

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

19.214

12.961

0

85.594

4.891

238.026

5.000

3.014

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

0

320

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

320

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

12.155

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

12.155

0

0

0

0

0

0

 

 

BỘ Y TẾ
_______

Chương: 1.023

 

 

 

Số TT

Nội dung

 

Văn phòng thường trực Ban quản lý CTMT Y tế - Dân số giai đoạn 2016-2020

Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên - GĐII

Dự án Phát triển bệnh viện tỉnh vùng GĐ2 - JICA

BQL Dự án quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS

BQLDA Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện

Hội đồng đạo đức trong nghiên cứu y sinh học Quốc gia nhiệm kỳ 2018-2020

Dự án nâng cao năng lực phòng chống HIV/AIDS trong thương mại tiểu vùng Mê Công mở rộng

DA Nâng cao năng lực Quản lý an toàn thực phẩm trong thương mại tiểu vùng sông Mê Công mở rộng

Dự án tăng cường năng lực hệ thống y tế cơ sở 1 số tỉnh trọng điểm giai đoạn II

A

B

95

96

97

98

99

100

101

102

103

A

Quyết toán thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thăng hạng chức danh nghề nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Phí thẩm định quyết toán XDCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Phí thi tuyển công chức

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi Quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

 

 

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

56.966

2.000

1.785

1.254

1.547

1.363

1.205

2.990

250

I

Nguồn ngân sách trong nước

56.966

2.000

1.785

1.254

1.547

1.363

1.205

2.990

250

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tchủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Chi Sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

0

0

0

0

0

1.363

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

1.363

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

56.966

2.000

1.785

1.254

1.547

0

1.205

2.990

250

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

56.966

2.000

1.785

1.254

1.547

0

1.205

2.990

250

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

BỘ Y TẾ
_______

Chương: 1.023

 

 

 

Số TT

Nội dung

 

Ban quản lý dự án hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng Bằng Sông Hồng

Ban quản lý dự án Chương trình hợp tác y tế với WHO

Văn phòng chương trình phát triển sản phẩm vắc xin phòng bệnh cho người

Ban quản lý dự án VAAC - US.CDC

BQL DA giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế

Ban quản lý Dự án IECD - mã 3027586

Ban Quản ý Dự án VNM9P01

Dự án An ninh Y tế khu vực tiểu vùng mê công mở rộng

BQL DA Thành phần vệ sinh nông thôn và thay đổi hành vi về vệ sinh

BQL Dự án Thí điểm Bác sỹ trẻ tình nguyện về vùng khó khăn

A

B

104

105

106

107

108

109

110

111

112

113

A

Quyết toán thu, chi nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo) (Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thăng hạng chức danh nghề nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Phí thẩm định quyết toán XDCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Phí thi tuyển công chức

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi Quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

 

 

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ, bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo)(Phí bổ sung thay đổi đối với thuốc đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, QC thuốc, mỹ phẩm (phí thẩm định nội dung TTQC thuốc, mỹ phẩm, lĩnh vực y tế)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm (phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Phí thẩm định cấp GPNK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp NK thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc PC dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) (Phí thẩm định hồ sơ đơn hàng NK thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Phí thẩm định công bố giá thuốc:

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh ATTP (2558)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB Y dược cổ truyền

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Phí cấp chứng chỉ hành nghề KCB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Phí hồ sơ NK TTB y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Phí sinh phẩm chuẩn đoán Invitro

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Phí cấp số đăng ký lưu hành sản phẩm TTBYT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Phí nội dung quảng cáo TTB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Phí thẩm định cấp GCN phòng XN ASSH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

3.200

2.682

39.245

422

2.671

3.117

2.500

5.109

920

559

I

Nguồn ngân sách trong nước

3.200

2.682

39.245

422

2.671

3.117

2.500

5.109

920

559

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tchủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

39.245

0

0

0

0

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

3.200

2.682

0

422

2.671

3.117

2.500

5.109

920

559

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6.200

2.682

0

422

2.671

3.117

2.500

5.109

920

559

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi