- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 12798/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc quy định một số định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí áp dụng đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Công Thương
| Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 12798/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Huy Hoàng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
23/11/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 12798/QĐ-BCT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 12798/QĐ-BCT
| BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 12798/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - TT Hồ Thị Kim Thoa; - TT Cao Quốc Hưng; - Cục TMĐT (để đăng lên Cổng TTĐT); - Lưu: VT, KHCN. | BỘ TRƯỞNG Vũ Huy Hoàng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12798/QĐ-BCT ngày 23 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
| STT | Chức danh | Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn) |
| 1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | 0,71 |
| 2 | Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học | 0,43 |
| 3 | Thành viên | 0,25 |
| 4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 0,16 |
| STT | Nội dung công việc/Chức danh | Đơn vị tính | Mức chi (x1000 đồng) |
| 1 | Chi họp Hội đồng | Nhiệm vụ | |
| 1.1 | Chủ tịch Hội đồng | | 700 |
| 1.2 | Thành viên Hội đồng (Phó chủ tịch Hội đồng, Thư ký khoa học, Ủy viên phản biện, Ủy viên) | | 500 |
| 1.3 | Thư ký hành chính | | 150 |
| 1.4 | Đại biểu được mời tham dự | | 100 |
| 2 | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét, đánh giá | |
| 2.1 | Nhận xét đánh giá của Ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 300 |
| 2.2 | Nhận xét đánh giá của Ủy viên Hội đồng | | 200 |
| STT | Nội dung/Chức danh | Đơn vị tính | Mức chi cho Hội đồng có từ 1÷3 nhiệm vụ (x1000 đồng) | Mức chi cho Hội đồng có từ 4 nhiệm vụ trở lên (x1000 đồng) |
| 1 | Chi họp Hội đồng | Hội đồng | | |
| 1.1. | Chủ tịch Hội đồng | | 700 | 1.000 |
| 1.2. | Thành viên Hội đồng (Phó chủ tịch Hội đồng, Thư ký khoa học, Ủy viên phản biện, Ủy viên) | | 500 | 800 |
| 1.3. | Thư ký hành chính | | 300 | 300 |
| 1.4. | Đại biểu được mời tham dự | | 200 | 200 |
| 2 | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét, đánh giá | | |
| 2.1. | Nhận xét đánh giá của Ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 300 | 500 |
| 2.2. | Nhận xét đánh giá của Ủy viên Hội đồng | | 200 | 300 |
| STT | Nội dung công việc/Chức danh | Đơn vị tính | Mức chi (x1000 đồng) |
| 1 | Chi tiền công cho các Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN | | |
| 1.1 | Chi họp Hội đồng | Hội đồng | |
| 1.1.1 | Chủ tịch Hội đồng | | 700 |
| 1.1.2 | Thành viên Hội đồng (Phó chủ tịch Hội đồng, Thư ký khoa học, Ủy viên phản biện, Ủy viên) | | 500 |
| 1.1.3 | Thư ký hành chính | | 300 |
| 1.1.4 | Đại biểu được mời tham dự | | 200 |
| 1.2 | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét, đánh giá | |
| 1.2.1 | Nhận xét đánh giá của Ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 500 |
| 1.2.2 | Nhận xét đánh giá của Ủy viên Hội đồng | | 300 |
| 2 | Chi tiền công cho Tổ thẩm định nội dung, tài chính nhiệm vụ KH&CN | Nhiệm vụ | |
| 2.1 | Tổ trưởng Tổ thẩm định | | 500 |
| 2.2 | Thành viên Tổ thẩm định | | 400 |
| 2.3 | Thư ký hành chính | | 300 |
| 2.4 | Đại biểu được mời tham dự | | 200 |
| 3 | Chi tiền công cho Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ | | |
| 3.1 | Chi họp Hội đồng | Nhiệm vụ | |
| 3.1.1 | Chủ tịch Hội đồng | | 1.000 |
| 3.1.2 | Thành viên Hội đồng (Phó chủ tịch Hội đồng, Thư ký khoa học, Ủy viên phản biện, Ủy viên) | | 700 |
| 3.1.3 | Thư ký hành chính | | 300 |
| 3.1.4 | Đại biểu được mời tham dự | | 200 |
| 3.2 | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét, đánh giá | |
| 3.2.1 | Nhận xét đánh giá của Ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 700 |
| 3.2.2 | Nhận xét đánh giá của Ủy viên Hội đồng | | 400 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!