Quyết định 1261/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định về nội dung và mức chi tiêu của Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1261/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1261/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Thị Hải Chuyền |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/10/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1261/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 1261/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 6; - Hội đồng Bảo trợ Quỹ BTTEVN; - Các Thứ trưởng (để biết); - Sở LĐTBXH các tỉnh/thành phố; - Lưu: VT, KHTC. | BỘ TRƯỞNG Phạm Thị Hải Chuyền |
(Kèm theo Quyết định số 1261/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Nội dung chi | Định mức chi |
A | Nội dung và định mức chi hỗ trợ cho trẻ em từ nguồn Ngân sách nhà nước cấp và nguồn kinh phí của các dự án, chương trình tài trợ, khoản viện trợ phi dự án không quy định cụ thể về nội dung, định mức chi | |
I | Hỗ trợ hoạt động hàng tháng cho các Trung tâm Phục hồi chức năng cho trẻ em khuyết tật, trẻ em nạn nhân chất độc hóa học: | |
1 | Hỗ trợ cho các cộng tác viên để duy trì Trung tâm Phục hồi chức năng cho trẻ em khuyết tật | |
1.1 | Trưởng Trung tâm | 1.000.000 đ/người/tháng |
1.2 | Kỹ thuật viên | 600.000 đ/người/tháng |
1.3 | Hộ lý | 400.000 đ/người/tháng |
1.4 | Cộng tác viên | 120.000 đ/người/tháng |
1.5 | Trang phục cho cộng tác viên | 200.000 đ/người/năm |
2 | Hỗ trợ cho trẻ em khuyết tật, trẻ em là nạn nhân chất độc màu da cam trong diện quản lý của Trung tâm | 240.000 đ/em/tháng |
3 | Tuyên truyền, khảo sát phân loại, tập huấn, đào tạo, xây dựng sửa chữa Trung tâm, sơ kết, tổng kết, kiểm tra đánh giá | Theo dự toán hàng năm được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội phê duyệt. |
II | Hỗ trợ chi phí khảo sát, khám phân loại để chỉ định phẫu thuật cho trẻ em khuyết tật | |
| - Hỗ trợ khám bệnh tim - Hỗ trợ khám các bệnh khác | 1.000.000đ/em/lần 500.000đ/em/lần |
III | Phẫu thuật cho trẻ em | |
1 | Hỗ trợ chung | |
1.1 | Hỗ trợ tiền đi lại cho trẻ em: - Trẻ em được phẫu thuật trong tỉnh - Trẻ em được phẫu thuật tại tỉnh khác - Trẻ em ở miền núi và tây nguyên về phẫu thuật tại Hà Nội hoặc thành phố Hồ Chí Minh | 180.000đ/em/lần 450.000đ/em/lần 750.000đ/em/lần |
1.2 | Hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em | 500.000đ/em/lần |
1.3 | Chi khác gồm: ảnh, hồ sơ... | 120.000đ/em/lần |
2 | Hỗ trợ chi phí phẫu thuật | |
2.1 | Chi phí phẫu thuật cho trẻ em dị tật vận động | Theo giá thực tế tại các bệnh viện, cơ sở y tế được cấp phép hành nghề. |
2.2 | Chi phí phẫu thuật mắt cho trẻ em | |
2.3 | Chi phí phẫu thuật nụ cười cho trẻ em | |
2.4 | Chi phí phẫu thuật và điều trị các bệnh về tim cho trẻ em | Mức chi tối đa 1 ca không quá 40 triệu (sau khi trừ bảo hiểm và các chế độ chính sách trẻ em được hưởng). Trường hợp đặc biệt Giám đốc Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt mức chi cụ thể. |
IV | Hỗ trợ cho trẻ em | |
1 | Chương trình em không phải bỏ học | 3.000.000đ/em |
2 | Cấp học bổng: đối tượng được nhận học bổng là học sinh đạt học lực khá, giỏi thuộc diện: có hoàn cảnh đặc biệt, các xã đặc biệt khó khăn miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc ít người, vùng căn cứ cách mạng, con thương binh, liệt sỹ, con người có công với cách mạng, trẻ em nghèo vượt khó học giỏi. | 3.000.000đ/em/ năm |
3 | Hỗ trợ trẻ em tài năng, năng khiếu đặc biệt, trẻ em tham gia giao lưu các chương trình hội trại, diễn đàn, hội diễn văn nghệ, thể thao... | 3.000.000đ/em |
4 | Hỗ trợ trẻ em bị tai nạn thương tích | Từ 1.000.000đ/em đến 3.000.000đ/em |
V | Xây dựng, sửa chữa, nâng cấp lớp học mẫu giáo, điểm vui chơi, công trình nước sạch | |
1 | Lớp học mẫu giáo | 450.000.000đ/lớp. Trường hợp đặc biệt Giám đốc Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt định mức chi cụ thể. |
2 | Điểm vui chơi | 80.000.000đ/điểm |
3 | Công trình nước sạch | 50.000.000đ/công trình |
VI | Chi hỗ trợ tổ chức các sự kiện cho trẻ em: Tổ chức các ngày lễ, kỷ niệm cho trẻ em như ngày quốc tế thiếu nhi 1/6, tết trung thu, gặp mặt trẻ em có hoàn cảnh khó khăn vượt khó… | |
1 | Chi cho trẻ em và người đi kèm tham gia các hoạt động do Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam tổ chức | |
1.1 | Hỗ trợ đi lại, thuê phòng ngủ | Áp dụng mức chi công tác phí, hội nghị từ nguồn ngân sách nhà theo quy định hiện hành |
1.2 | Hỗ trợ tiền ăn (kể cả ngày đi đường) | |
1.3 | Tiền quà cho trẻ em | 2.000.000đ/xuất/em |
2 | Các chi phí khác: thuê tổ chức sự kiện, thuê xe đưa đón trẻ em và gia đình, thuê hội trường, địa điểm, các khoản thuê mướn khác, phí, lệ phí làm thủ tục, giấy tờ cho trẻ em | Theo quy định hiện hành và có trong dự toán duyệt |
VII | Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác: Hỗ trợ đột xuất cho trẻ em vùng bị thiên tai, dịch họa, dịch bệnh, tai nạn rủi ro, hỗ trợ xây dựng các công trình phúc lợi, quà tặng cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; hỗ trợ các trẻ em nghèo suy dinh dưỡng; mồ côi; trẻ em không nơi nương tựa; trẻ em bị bỏ rơi; trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS; trẻ em bị xâm hại tình dục; trẻ em nghiện ma túy; trẻ em vi phạm pháp luật; trẻ em lang thang; trẻ em phải làm việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với các chất độc hại; trẻ em mắc các bệnh nặng, hiểm nghèo,... các khoản chi phí hỗ trợ khác phù hợp với tôn chỉ, mục đích của Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam. | |
1 | Hỗ trợ đột xuất do Giám đốc Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam quyết định | Giám đốc Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam quyết định mức chi cụ thể cho từng lần hỗ trợ đột xuất không vượt quá 40.000.000đ/đối tượng, tổng số tiền hỗ trợ đột xuất không vượt quá 300.000.000đ/1 lần hỗ trợ |
2 | Hỗ trợ đột xuất khác do Lãnh đạo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định | Giám đốc Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt mức chi theo từng trường hợp cụ thể. |
VIII | Hỗ trợ xe đạp: Hỗ trợ trẻ em thuộc gia đình nghèo, con thương binh, liệt sỹ, con gia đình có công với cách mạng, trẻ em vùng sâu, xa có ý thức vươn lên học giỏi | 2.000.000 đ/chiếc |
IX | Hỗ trợ cặp phao cứu sinh | 500.000 đ/chiếc |
X | Cấp xe lăn cho trẻ em khuyết tật | 2.200.000đ/chiếc |
XI | Hỗ trợ đồ dùng học tập: Hỗ trợ đồ dùng học tập cho trẻ em thuộc gia đình nghèo, con TB, liệt sỹ, con gia đình có công với cách mạng, trẻ em vùng sâu, xa có ý thức vươn lên học giỏi | 500.000 đ/bộ |
XII | Hỗ trợ xây dựng, cải tạo, trường, lớp học, nhà bán trú, Trung tâm Phục hồi chức năng và các công trình xây dựng khác phục vụ cho trẻ em vùng khó khăn. | Mức tối đa theo dự toán từng công trình |
XIII | Chi Bảo trợ dài hạn | 5.000.000 đ/em |
IXV | Hỗ trợ lớp học ngôn ngữ trị liệu, lớp học nuôi dạy trẻ tự kỷ | |
1 | Hỗ trợ cho trẻ em sau phẫu thuật môi vòm miệng học chương trình ngôn ngữ trị liệu | 3.000.000 đ/em |
2 | Hỗ trợ trẻ em điếc câm học chương trình ngôn ngữ trị liệu (sau khi được hỗ trợ máy trợ thính) | 5.000.000 đ/em |
3 | Hỗ trợ trẻ em tự kỷ tham dự lớp học trẻ em tự kỷ (lớp học không quá 10 em) | 10.000.000 đ/em |
B | Nội dung và định mức chi các dự án, chương trình tài trợ, khoản viện trợ phi dự án có quy định cụ thể về nội dung và định mức chi | Chi theo nội dung và định mức chi Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam đã cam kết với Nhà tài trợ. |