Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1107/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố tỷ lệ cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi cụ thể cho tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1107/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1107/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 15/06/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1107/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1107/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố tỷ lệ cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi cụ thể cho tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 52/2017/NĐ-CP ngày 28/4/2017 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ đối với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2016/QH14 ngày 11/11/2016 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu quy định tỷ lệ cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi cụ thể cho tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2017-2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ trưởng Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính, Tổng Giám đốc Kho bạc nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức liên quan đến hoạt động cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
Biểu quy định
Tỷ lệ cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi cụ thể cho tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số 1107/QĐ-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017)
STT |
Tỉnh |
Tỷ lệ cho vay lại |
|
Vốn vay ODA |
Vốn vay ưu đãi |
||
1 |
Cao Bằng (*) |
10% |
30% |
2 |
Điện Biên (*) |
10% |
30% |
3 |
Bắc Kạn (*) |
10% |
30% |
4 |
Hà Giang (*) |
10% |
30% |
5 |
Lạng Sơn |
10% |
70% |
6 |
Yên Bái (*) |
10% |
30% |
7 |
Tuyên Quang |
10% |
70% |
8 |
Lai Châu (*) |
10% |
30% |
9 |
Đắk Nông |
20% |
70% |
10 |
Nam Định |
20% |
70% |
11 |
Hoà Bình |
20% |
70% |
12 |
Gia Lai |
20% |
70% |
13 |
Đắk Lắk |
20% |
70% |
14 |
Quảng Trị (*) |
20% |
70% |
15 |
Kon Tum (*) |
20% |
70% |
16 |
Sóc Trăng |
20% |
70% |
17 |
Quảng Bình (*) |
20% |
70% |
18 |
Thanh Hoá (*) |
20% |
70% |
19 |
Bắc Giang (*) |
20% |
70% |
20 |
Sơn La (*) |
20% |
70% |
21 |
Lào Cai (*) |
20% |
70% |
22 |
Trà Vinh |
20% |
70% |
23 |
An Giang |
20% |
70% |
24 |
Phú Thọ (*) |
20% |
70% |
25 |
Bến Tre |
20% |
70% |
26 |
Phú Yên |
20% |
70% |
27 |
Hà Tĩnh |
20% |
70% |
28 |
Nghệ An (*) |
20% |
70% |
29 |
Đồng Tháp |
30% |
70% |
30 |
Thái Bình |
30% |
70% |
31 |
Hậu Giang |
30% |
70% |
32 |
Bạc Liêu |
30% |
70% |
33 |
Lâm Đồng (*) |
30% |
70% |
34 |
Cà Mau |
30% |
70% |
35 |
Ninh Thuận (*) |
30% |
70% |
36 |
Bình Phước |
30% |
70% |
37 |
Bình Định (*) |
30% |
70% |
38 |
Ninh Bình |
30% |
70% |
39 |
Kiên Giang |
30% |
70% |
40 |
Bình Thuận |
30% |
70% |
41 |
Thái Nguyên |
30% |
70% |
42 |
Tiền Giang |
30% |
70% |
43 |
Thừa Thiên Huế |
30% |
70% |
44 |
Vĩnh Long |
30% |
70% |
45 |
Hà Nam |
30% |
70% |
46 |
Tây Ninh |
30% |
70% |
47 |
Long An |
30% |
70% |
48 |
Hưng Yên |
50% |
100% |
49 |
Cần Thơ |
50% |
100% |
50 |
Khánh Hoà |
50% |
100% |
51 |
Quảng Ngãi (*) |
50% |
100% |
52 |
Hải Dương |
50% |
100% |
53 |
Bắc Ninh |
50% |
100% |
54 |
Quảng Nam (*) |
50% |
100% |
55 |
Đà Nẵng |
50% |
100% |
56 |
Hải Phòng |
50% |
100% |
57 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
50% |
100% |
58 |
Bình Dương |
50% |
100% |
59 |
Vĩnh Phúc |
50% |
100% |
60 |
Quảng Ninh |
50% |
100% |
61 |
Đồng Nai |
50% |
100% |
62 |
Tp. Hồ Chí Minh |
80% |
100% |
63 |
Hà Nội |
80% |
100% |
Ghi chú:
(*) Các địa phương có huyện nằm trong danh sách theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/7/2018 về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo.