Quyết định 108/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011 (lần 1)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 108/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 108/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Ngọc Thủy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/01/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 108/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1)
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán thu, chi NSNN năm 2010 (lần 1);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1) cho: Cục Thú y (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng đơn vị giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2011
Đơn vị: Cục Thú y
Mã số sử dụng ngân sách: 1053608 tại Kho bạc Nhà nước Đống Đa
(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: 1.000 đồng
Loại |
Khoản |
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Ghi chú |
|
|
I |
TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
56.000.000 |
|
|
|
|
Loại 460 - 463 |
3.000.000 |
|
|
|
|
Loại 010 - 015 |
53.000.000 |
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
50.400.000 |
|
|
|
|
Loại 460 - 463 |
2.700.000 |
|
|
|
|
Loại 010 - 015 |
47.700.000 |
|
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách |
5.600.000 |
|
|
|
|
Loại 460 - 463 |
300.000 |
|
|
|
|
Loại 010 - 015 |
5.300.000 |
|
|
|
II |
DỰ TOÁN CHI NSNN |
38.458.000 |
|
460 |
463 |
1 |
Các hoạt động quản lý hành chính nhà nước |
4.076.000 |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
3.876.000 |
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
150.000 |
|
|
|
|
- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
200.000 |
Phụ lục số 1 |
010 |
015 |
2 |
Sự nghiệp kinh tế |
33.080.000 |
|
|
|
2.2 |
Hoạt động thú y |
33.080.000 |
|
|
|
2.3.1 |
Kinh phí thường xuyên |
22.000.000 |
|
|
|
|
Trong đó: KP tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
114.000 |
|
|
|
|
- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
|
|
|
|
2.3.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
11.080.000 |
Phụ lục số 1 |
370 |
371 |
3 |
Nghiên cứu khoa học |
1.302.000 |
|
|
|
3.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
1.302.000 |
|
|
|
|
- Trong đó: Kinh phí không khoán |
1.302.000 |
|
Phụ lục số 01
Đơn vị: Cục Thú y
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ loại 460-463 (QLHCNN) |
200.000 |
|
Hội đồng quốc gia về cảnh báo môi trường dịch bệnh |
200.000 |
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ loại 010 - 015 (Hoạt động thú y): |
11.080.000 |
|
- Chỉ đạo, giám sát dịch bệnh ngành nông nghiệp |
7.400.000 |
|
- Kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm, chất lượng phân bón, thức ăn chăn nuôi, rau, chè |
1.000.000 |
|
- Sự nghiệp thú y |
2.200.000 |
|
- Kinh phí Điều tra cơ bản |
480.000 |
|
+ Điều tra các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn toàn quốc |
480.000 |