Quyết định 107/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011 (lần 1)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 107/QĐ-BNN-TC

Quyết định 107/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011 (lần 1)
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:107/QĐ-BNN-TCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Ngọc Thủy
Ngày ban hành:24/01/2011Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_________________________

Số: 107/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2011

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1)

_____________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;

Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán thu, chi NSNN năm 2010 (lần 1);

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1) cho: Cục Chăn nuôi - (Chi tiết theo biểu đính kèm).

Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng đơn vị giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN giao dịch;
- Lưu: VT, TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Phan Ngọc Thủy

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2011

Đơn vị: Cục Chăn nuôi

Mã số sử dụng ngân sách: 1076608 tại Kho bạc Nhà nước Ba Đình

(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐVT: 1.000 đồng

Loại

Khoản

TT

Nội dung

Tổng số

Ghi chú

 

 

I

TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

1

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

2

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

3

Số phí, lệ phí nộp ngân sách

 

 

 

 

II

DỰ TOÁN CHI NSNN

16.789.000

 

460

463

1

Các hoạt động quản lý hành chính nhà nước

4.883.000

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện tự chủ

3.013.000

 

 

 

 

Trong đó: KP tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

211.000

 

 

 

 

- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ

7.824

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

1.870.000

Phụ lục số 1

010

013

2

Sự nghiệp kinh tế

10.566.000

 

 

 

2.1

Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp

10.566.000

 

 

 

2.1.1

Kinh phí thường xuyên

1.016.000

 

 

 

 

Trong đó: KP tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

5.000

 

 

 

 

- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ

1.035

 

 

 

2.1.2

Kinh phí không thường xuyên (Không bao gồm Vốn đối ứng)

9.550.000

Phụ lục số 1

280

281

3

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

200.000

 

 

 

3.1.1

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

3.2.2

Kinh phí không thường xuyên

200.000

 

370

371

4

Nghiên cứu khoa học

1.140.000

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

 

 

 

4.1.1

- Trong đó kinh phí không khoán

1.140.000

 

 

 

Phụ lục số 01

Đơn vị: Cục Chăn nuôi

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung

Tổng số

1

Kinh phí không thực hiện tự chủ loại 460-463 (QLHCNN)

1.870.000

 

- ISO, Cải cách hành chính

140.000

 

- Hỗ trợ kinh phí đoàn ra theo nhiệm vụ của Bộ

100.000

 

- Rà soát văn bản QPPL

50.000

 

- Mua sắm TSCĐ

300.000

 

- Sửa chữa thường xuyên TSCĐ

200.000

 

- Sửa chữa trụ sở tại số 2 Hoàng Quốc Việt

1.080.000

2

Kinh phí không thường xuyên loại 010 - 013 (Sự nghiệp kinh tế NN):

9.550.000

 

- Kinh phí Ban điều hành Chương trình giống

100.000

 

- Công tác phục vụ dự báo phục vụ sản xuất

800.000

 

- Hoạt động kiểm định giống vật nuôi (TT Khảo kiểm nghiệm giống vật nuôi t/ă chăn nuôi)

1.000.000

 

- Công tác chỉ đạo, giám sát dịch bệnh ngành nông nghiệp

2.000.000

 

- Hỗ trợ nhiệm vụ nhà nước đặt hàng cho các ĐV sự nghiệp

1.500.000

 

- Kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm, chất lượng phân bón, thức ăn chăn nuôi rau, chè

1.500.000

 

- Kinh phí Điều tra cơ bản:

1.700.000

 

+ Điều tra tình hình ô nhiễm môi trường và biện pháp xử lý chất thải trong CS chăn nuôi lợn, trâu, bò

700.000

 

+ Điều tra cơ cấu và biến động phương thức SX, tiêu thụ sản phẩm trong chăn nuôi

1.000.000

 

- Kinh phí Thiết kế quy hoạch:

950.000

 

+ Quy hoạch cơ sở SX một số giống vật nuôi chính đến năm 2020, tầm nhìn 2030

950.000

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi