Quyết định 1012/QĐ-BCT 2023 dự toán kinh phí các nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1012/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1012/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/04/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Công Thương phê duyệt 05 đề tài nghiên cứu KH&CN, dự án SXTN giai đoạn 2023 – 2025
Ngày 28/4/2023, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 1012/QĐ-BCT về việc phê duyệt nội dung và dự toán kinh phí các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ thực hiện giai đoạn 2023 – 2025.
Theo đó, các nhiệm vụ khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ thực hiện giai đoạn 2023 – 2025 được phê duyệt bao gồm:
1. 03 đề tài nghiên cứu KH&CN cấp Bộ giai đoạn 2023 – 2025:
- Đề tài nghiên cứu sử dụng enzym để tách chiết nước chuối và tận thu phụ phẩm từ quả chuối Việt Nam do Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch chủ trì với tổng kinh phí là 3.420 triệu đồng;
- Đề tài nghiên cứu công nghệ lên men dị dưỡng vi tảo Chlorella sp. để sản xuất nguyên liệu giàu protein và lutein ứng dụng trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi do Trường Đại học công nghiệp Hà Nội chủ trì với tổng kinh phí là 3.800 triệu đồng;
- Đề tài nghiên cứu ứng dụng enzyme tạo cấu trúc không gian nhằm nâng cao giá trị dinh dưỡng, cảm quan cho sản phẩm chế biến từ phụ phẩm thủy hải sản do Viện Công nghiệp Thực phẩm chủ trì với tổng kinh phí là 4.200 triệu đồng
2. 02 dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ giai đoạn 2023 – 2025:
- Dự án hoàn thiện công nghệ sản xuất bộ khẩu phần ăn công thức chứa peptide sinh học và chất xơ hòa tan hỗ trợ tiêu hóa, dùng cho bộ đội hoạt động trong điều kiện đặc biệt do Viện Công nghệ mới, Viện Khoa học và Công nghệ quân sự Việt Nam – TS. Lê Duy Khánh chủ trì, thực hiện trong 24 tháng với tổng kinh phí là 15.000 triệu đồng;
- Dự án hoàn thiện công nghệ sản xuất collagen từ sứa biển Việt Nam và ứng dụng để sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe do Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam – TS. Trần Mạnh Hà chủ trì, thực hiện trong 24 tháng với tổng kinh phí là 13.000 triệu đồng.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1012/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 1012/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG _________ Số: 1012/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________ Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt nội dung và dự toán kinh phí các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp Bộ thực hiện giai đoạn 2023 – 2025
_____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Công Thương và Thông tư số 37/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2014/TT-BCT;
Căn cứ ý kiến đánh giá, tư vấn của các Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nội dung, dự toán kinh phí các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ thực hiện giai đoạn 2023 - 2025 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị được giao chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ nêu tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ Tài chính; - Bộ Khoa học và Công nghệ; - Lưu: VT, KHCN, ThanhDT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Phụ lục
DANH MỤC CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KH&CN CẤP BỘ CẤP BỘ GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-BCT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Tên nhiệm vụ KHCN | Cơ quan chủ trì/ phối hợp | Chủ nhiệm | Mục tiêu | Kết quả sản phẩm | Thời gian | Kỉnh phí (Triệu đồng) |
| ||||
Tổng số | Kinh phí NSNN | Kinh phí đối ứng | Ghi chú | |||||||||
Bắt đầu | Kết thúc | Tổng số | Năm | |||||||||
I. | KHỐI: CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM |
|
|
|
|
|
|
| ||||
I.1 | Phân ngành: Công nghệ sinh học |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1. | Nghiên cứu sử dụng enzym để tách chiết nước chuối và tận thu phụ phẩm từ quả chuối Việt Nam | Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | ThS. Trần Thị Thu Hoài | Có được quy trình công nghệ và mô hình thiết bị sử dụng enzym để tách chiết nước chuối và tận thu phụ phẩm từ quả chuối Việt Nam | Sản phẩm dạng I: | 2023 | 2025 | 3.420 | 3.300 | 1.300 | 120 |
|
2. | Nghiên cứu công nghệ lên men dị dưỡng vi tảo Chlorella sp. để sản xuất nguyên liệu giàu protein và lutein ứng dụng trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi | Trường Đại học công nghiệp HàNọi | TS. Đỗ Thị Cẩm Vân | Xây dựng được quy trình công nghệ và mô hình thiết bị lên men dị dưỡng vi tảo Chlorella sp. để sản xuất nguyên liệu giàu protein và lutein ứng dụng trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi | Sản phẩm dạng I: | 2023 | 2025 | 3.800 | 3.800 | 1.800 | 0 |
|
3. | Đề tài: Nghiên cứu ứng đụng enzyme tạo cấu trúc không gian nhằm nâng cao giá trị dinh dưỡng, cảm quan cho sản phẩm chế biến từ phụ phẩm thủy hải sản | Viện Công nghiệp Thực phẩm | TS. | Nâng cao giá trị dinh dưỡng, cảm quan của sản phẩm chế biến từ phụ phẩm thuỷ hải sản thông qua việc tạo cấu trúc 3D sử dụng enzyme và các tác nhân kết dính. | - Giả phi lê cá (50kg). | 2023 | 2025 | 4.200 | 4.200 | 1.200 | 0 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-BCT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Tên dự án SXTN | Đơn vị chủ trì thực hiện/ | Xuất xứ Dự án/ | Kết quả sản phẩm | Quy mô và | Thời gian thực hiện | Kinh phí (Triệu đồng) | Khả năng tiêu thụ | |||
Tổng số | Kinh phí NSNN | Kinh phí đối ứng | |||||||||
Tổng số | Năm 2023 | ||||||||||
I | DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM MỞ MỚI NĂM 2023 |
|
|
|
|
| |||||
1 | Hoàn thiện công nghệ sản xuất bộ khẩu phần ăn công thức chứa peptide sinh học và chất xơ hòa tan hỗ trợ tiêu hóa, dùng cho bộ đội hoạt động trong điều kiện đặc biệt | Viện Công nghệ mới, Viện Khoa học và Công nghệ quân sự Việt Nam/ TS. Lê Duy Khánh | Xuất xứ: Đề tài: "Nghiên cứu tách chiết peptide mạch ngắn có hoạt tính sinh học để sản xuất thực phẩm chức năng dùng cho bộ đội làm nhiệm vụ đặc biệt"; Đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong sản xuất chất xơ hòa tan (inulin, inulo- oligosaccharid ee, pectin) để sản xuất thực phẩm chức năng hỗ trợ tiêu hóa dùng cho bộ đội làm nhiệm vụ đặc biệt"; | Sản phẩm dạng I: | Quy mô 200 kg nguyên liệu/mẻ (tương đương 1500 sản phẩm/mẻ). 5000 bộ khẩu phần ăn công thức chứa peptide sinh học và chất xơ hòa tan hỗ trợ tiêu hóa, dùng cho bộ đội hoạt động trong điều kiện đặc biệt. | 24 tháng | 15.000 | 4.500 | 2.000 | 10.500 | 5000 bộ khẩu phần ăn công thức |
2 | Hoàn thiện công nghệ sản xuất collagen từ sứa biển Việt Nam và ứng dụng để sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe | Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam/ TS. Trần Mạnh Hà | Xuất xứ: | Sản phẩm dạng I: | Quy mô 1000 kg/mẻ. | 24 tháng | 13.000 | 3.900 | 1.900 | 9.100 | - 1 triệu viên nang thực phẩm bảo vệ sức khỏe. |