Quyết định 06/QĐ-BTP 2025 công khai bổ sung dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 06/QĐ-BTP

Quyết định 06/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc công bố công khai bổ sung dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024
Cơ quan ban hành: Bộ Tư pháp
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:06/QĐ-BTPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Anh Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/01/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 06/QĐ-BTP

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 06/QĐ-BTP PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 06_QD-BTP DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TƯ PHÁP

_________

Số: 06/QĐ-BTP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024

____________

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

 

Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 1662/QĐ-TTg ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên NSNN năm 2024 của các bộ, cơ quan ở trung ương thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 2579/QĐ-BTP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai số liệu bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của Bộ Tư pháp (theo phụ lục đính kèm Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Thứ trưởng Mai Lương Khôi (để b/c);

- Bộ Tài chính;

- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;

- Cổng TTĐT Bộ Tư pháp (để đăng tải);

- Lưu: VT, KHTC.

TL. BỘ TRƯỞNG

CỤC TRƯỞNG CỤC KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

Phan Anh Tuấn

 

 

 

BỘ TƯ PHÁP

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

Phụ lục

CÔNG KHAI BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-BTP ngày 02 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

 

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Dự toán được giao (1)

Dự toán đã phân bổ (chi tiết từng loại khoản, đơn vị) (2)

 

DỰ TOÁN CHI NSNN

175.222,670

175.222,670

 

Kinh phí thực hiện tự chủ / hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

132.863,560

132.863,560

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

4.480,670

4.480,670

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

37.878,440

37.878,440

I

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,

ĐOÀN THỂ (LOẠI 340 - KHOẢN 341)

172.798,520

172.798,520

 

Kinh phí thực hiện tự chủ / hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

131.291,000

131.291,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

4.282,520

4.282,520

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

37.225,000

37.225,000

a

Khối Văn phòng Bộ

14.076,000

14.076,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ / hoạt động

thường xuyên (nguồn 13)

10.828,000

10.828,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

0,000

0,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

3.248,000

3.248,000

1

Văn phòng Bộ

6.601,000

6.601,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

4.979,000

4.979,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

0,000

0,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

1.622,000

1.622,000

2

Cục Trợ giúp pháp lý

854,000

854,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ / hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

668,000

668,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

0,000

0,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

186,000

186,000

2.1

Văn phòng Cục

697,000

697,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

551,000

551,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

0,000

0,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

146,000

146,000

2.2

Trung tâm Thông tin, dữ liệu TGPL

157,000

157,000

 

Kinh phí hoạt động thường xuyên

117,000

117,000

 

Kinh phí hoạt động không thường xuyên

0,000

0,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

40,000

40,000

3

Cục Đăng ký QGGDBD

587,000

587,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

463,000

463,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

0,000

0,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

124,000

124,000

 

Văn phòng Cục

587,000

587,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

463,000

463,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

0,000

0,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

124,000

124,000

4

Cục Kiểm tra văn bản QPPL

848,000

848,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

666,000

666,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

0,000

0,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

182,000

182,000

5

Cục Phổ biến, giáo dục pháp luật

681,000

681,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

535,000

535,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

146,000

146,000

6

Tạp chí Dân chủ và Pháp luật

321,000

321,000

 

Kinh phí hoạt động thường xuyên

242,000

242,000

 

Kinh phí hoạt động không thường xuyên

0,000

0,000

 

Kinh phí hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

79,000

79,000

7

Cục Công nghệ thông tin

220,000

220,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ / hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

145,000

145,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

0,000

0,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

75,000

75,000

7.1

Văn phòng Cục

24,000

24,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

0,000

0,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

0,000

0,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

24,000

24,000

7.2

Trung tâm Thông tin

196,000

196,000

 

Kinh phí hoạt động thường xuyên

145,000

145,000

 

Kinh phí hoạt động không thường xuyên

0,000

0,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

51,000

51,000

8

Thanh tra Bộ

1.001,000

1.001,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

818,000

818,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

0,000

0,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

183,000

183,000

9

Cục Bồi thường nhà nước

614,000

614,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ / hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

464,000

464,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

0,000

0,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

150,000

150,000

9.1

Văn phòng Cục

560,000

560,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

442,000

442,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

0,000

0,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

118,000

118,000

9.2

Trung tâm Hỗ trợ quyền yêu cầu bồi thường

54,000

54,000

 

Kinh phí hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

22,000

22,000

 

Kinh phí hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

0,000

0,000

 

Kinh phí hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

32,000

32,000

10

Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

798,000

798,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

626,000

626,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

0,000

0,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

172,000

172,000

11

Cục Kế hoạch - Tài chính

916,000

916,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

718,000

718,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

198,000

198,000

12

Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

635,000

635,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

504,000

504,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

0,000

0,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

131,000

131,000

b

Tổng cục Thi hành án dân sự

158.722,520

158.722,520

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

120.463,000

120.463,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

4.282,520

4.282,520

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

33.977,000

33.977,000

1

Văn phòng Tổng cục

9.109,520

9.109,520

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

3.853,000

3.853,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

4.282,520

4.282,520

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

974,000

974,000

2

Cục THADS TP.Hà Nội

1.430,000

1.430,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

691,000

691,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

739,000

739,000

3

Cục THADS TP.Hải Phòng

3.009,000

3.009,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.221,000

2.221,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

788,000

788,000

4

Cục THADS TP. Hồ Chí Minh

443,000

443,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

289,000

289,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

154,000

154,000

5

Cục THADS TP. Đà Nng

1.150,000

1.150,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

688,000

688,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

462,000

462,000

6

Cục THADS TP.Cần Thơ

144,000

144,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

102,000

102,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

42,000

42,000

7

Cục THADS tỉnh Nam Định

2.922,000

2.922,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.356,000

2.356,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

566,000

566,000

8

Cục THADS tỉnh Hà Nam

2.226,000

2.226,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.813,000

1.813,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

413,000

413,000

9

Cục THADS tỉnh Hải Dương

3.441,000

3.441,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.712,000

2.712,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

729,000

729,000

10

Cục THADS tỉnh Hưng Yên

2.502,000

2.502,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.950,000

1.950,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

552,000

552,000

11

Cục THADS tỉnh Thái Bình

2.458,000

2.458,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.946,000

1.946,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

512,000

512,000

12

Cục THADS tỉnh Long An

658,000

658,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

382,000

382,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

276,000

276,000

13

Cục THADS tỉnh Tiền Giang

2.617,000

2.617,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.801,000

1.801,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

816,000

816,000

14

Cục THADS tỉnh Bến Tre

1.386,000

1.386,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

988,000

988,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

398,000

398,000

15

Cục THADS tỉnh Đồng Tháp

1.511,000

1.511,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

954,000

954,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

557,000

557,000

16

Cục THADS tỉnh Vĩnh Long

2.070,000

2.070,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.606,000

1.606,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

464,000

464,000

17

Cục THADS tỉnh An Giang

944,000

944,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

577,000

577,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

367,000

367,000

18

Cục THADS tỉnh Kiên Giang

2.317,000

2.317,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.788,000

1.788,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

529,000

529,000

19

Cục THADS tỉnh Hậu Giang

1.721,000

1.721,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.286,000

1.286,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

435,000

435,000

20

Cục THADS tỉnh Bạc Liêu

1.636,000

1.636,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.249,000

1.249,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

387,000

387,000

21

Cục THADS tỉnh Cà Mau

2.333,000

2.333,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.807,000

1.807,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

526,000

526,000

22

Cục THADS tỉnh Trà Vinh

2.076,000

2.076,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.617,000

1.617,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

459,000

459,000

23

Cục THADS tỉnh Sóc Trăng

2.305,000

2.305,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.766,000

1.766,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

539,000

539,000

24

Cục THADS tỉnh Bắc Ninh

1.713,000

1.713,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.351,000

1.351,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

362,000

362,000

25

Cục THADS tỉnh Bắc Giang

2.358,000

2.358,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.811,000

1.811,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

547,000

547,000

26

Cục THADS tỉnh Vĩnh Phúc

2.635,000

2.635,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.071,000

2.071,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

564,000

564,000

27

Cục THADS tỉnh Phú Thọ

3.747,000

3.747,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

3.017,000

3.017,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

730,000

730,000

28

Cục THADS tỉnh Ninh Bình

2.248,000

2.248,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.776,000

1.776,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

472,000

472,000

29

Cục THADS tỉnh Thanh Hoá

6.677,000

6.677,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

5.241,000

5.241,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

1.436,000

1.436,000

30

Cục THADS tỉnh Nghệ An

5.332,000

5.332,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

4.289,000

4.289,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

1.043,000

1.043,000

31

Cục THADS tỉnh Hà Tĩnh

2.966,000

2.966,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.362,000

2.362,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

604,000

604,000

32

Cục THADS tỉnh Quảng Bình

2.599,000

2.599,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.081,000

2.081,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

518,000

518,000

33

Cục THADS tỉnh Quảng Trị

2.761,000

2.761,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.224,000

2.224,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

537,000

537,000

34

Cục THADS tỉnh Thừa Thiên Huế

2.300,000

2.300,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.808,000

1.808,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

492,000

492,000

35

Cục THADS tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu

461,000

461,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

357,000

357,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

104,000

104,000

36

Cục THADS tỉnh Bình Thuận

1.321,000

1.321,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

905,000

905,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

416,000

416,000

37

Cục THADS tỉnh Đồng Nai

1.233,000

1.233,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

822,000

822,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

411,000

411,000

38

Cục THADS tỉnh Bình Dương

0,000

0,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

0,000

0,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

0,000

0,000

39

Cục THADS tỉnh Bình Phước

1.324,000

1.324,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

960,000

960,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

364,000

364,000

40

Cục THADS tỉnh Tây Ninh

1.199,000

1.199,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

854,000

854,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

345,000

345,000

41

Cục THADS tỉnh Quảng Nam

3.837,000

3.837,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

3.056,000

3.056,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

781,000

781,000

42

Cục THADS tỉnh Bình Định

3.254,000

3.254,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.646,000

2.646,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

608,000

608,000

43

Cục THADS tỉnh Khánh Hoà

1.676,000

1.676,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.231,000

1.231,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

445,000

445,000

44

Cục THADS tỉnh Quảng Ngãi

2.824,000

2.824,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.290,000

2.290,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

534,000

534,000

45

Cục THADS tỉnh Phú Yên

2.493,000

2.493,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.988,000

1.988,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

505,000

505,000

46

Cục THADS tỉnh Ninh Thuận

1.969,000

1.969,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.536,000

1.536,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

433,000

433,000

47

Cục THADS tỉnh Thái Nguyên

2.909,000

2.909,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.316,000

2.316,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

593,000

593,000

48

Cục THADS tỉnh Bắc Kạn

2.197,000

2.197,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.808,000

1.808,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

389,000

389,000

49

Cục THADS tỉnh Cao Bằng

3.241,000

3.241,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.704,000

2.704,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

537,000

537,000

50

Cục THADS tỉnh Lạng Sơn

2.947,000

2.947,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.399,000

2.399,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

548,000

548,000

51

Cục THADS tỉnh Tuyên Quang

2.517,000

2.517,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.060,000

2.060,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

457,000

457,000

52

Cục THADS tỉnh Hà Giang

3.230,000

3.230,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.714,000

2.714,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

516,000

516,000

53

Cục THADS tỉnh Yên Bái

3.146,000

3.146,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.579,000

2.579,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

567,000

567,000

54

Cục THADS tỉnh Lào Cai

2.537,000

2.537,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.023,000

2.023,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

514,000

514,000

55

Cục THADS tỉnh Hòa Bình

2.781,000

2.781,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.239,000

2.239,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

542,000

542,000

56

Cục THADS tỉnh Sơn La

3.265,000

3.265,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.676,000

2.676,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

589,000

589,000

57

Cục THADS tỉnh Điện Biên

2.757,000

2.757,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.282,000

2.282,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

475,000

475,000

58

Cục THADS tỉnh Lai Châu

1.912,000

1.912,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.579,000

1.579,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

333,000

333,000

59

Cục THADS tỉnh Quảng Ninh

3.661,000

3.661,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.774,000

2.774,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

887,000

887,000

60

Cục THADS tỉnh Lâm Đồng

2.144,000

2.144,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.671,000

1.671,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

473,000

473,000

61

Cục THADS tỉnh Gia Lai

3.684,000

3.684,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.810,000

2.810,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

874,000

874,000

62

Cục THADS tỉnh Đắk Lắk

3.503,000

3.503,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.726,000

2.726,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

777,000

777,000

63

Cục THADS tỉnh Đắk Nông

2.486,000

2.486,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

2.010,000

2.010,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

476,000

476,000

64

Cục THADS tỉnh Kon Tum

2.470,000

2.470,000

 

Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13)

1.975,000

1.975,000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

495,000

495,000

II

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (LOẠI 100 - KHOẢN 103)

834,150

834,150

1

Viện Chiến lược và Khoa học pháp lý

834,150

834,150

 

Kinh phí thực hiện hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

418,560

418,560

 

Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

198,150

198,150

 

Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

217,440

217,440

III

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

DẠY NGHỀ (LOẠI 070-KHOẢN 081, 083, 085, 093)

1.590,000

1.590,000

 

Kinh phí thực hiện hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

1.154,000

1.154,000

 

Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

0,000

0,000

 

Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

436,000

436,000

1

Trường Cao đẳng luật miền Bắc (LOẠI 070 - KHOẢN 093)

721,000

721,000

 

Kinh phí thực hiện hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

567,000

567,000

 

Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

154,000

154,000

2

Trường Cao đẳng luật miền Trung (LOẠI 070 - KHOẢN 093)

323,000

323,000

 

Kinh phí thực hiện hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

171,000

171,000

 

Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

152,000

152,000

3

Trường Cao đẳng luật miền Nam (LOẠI 070 - KHOẢN 093)

546,000

546,000

 

Kinh phí thực hiện hoạt động thường xuyên (nguồn 13)

416,000

416,000

 

Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (nguồn 12)

 

 

 

Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng)

130,000

130,000

 

(1) Quyết định số 1662/QĐ-TTg ngày 26/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên NSNN năm 2024 của các bộ, cơ quan ở trung ương thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP.

(2) Quyết định số 2579/QĐ-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi