Quyết định 06/QĐ-BTP 2025 công khai bổ sung dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 06/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 06/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/01/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 06/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP _________ Số: 06/QĐ-BTP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1662/QĐ-TTg ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên NSNN năm 2024 của các bộ, cơ quan ở trung ương thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2579/QĐ-BTP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của Bộ Tư pháp (theo phụ lục đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Thứ trưởng Mai Lương Khôi (để b/c); - Bộ Tài chính; - Các đơn vị dự toán thuộc Bộ; - Cổng TTĐT Bộ Tư pháp (để đăng tải); - Lưu: VT, KHTC. | TL. BỘ TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG CỤC KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH
Phan Anh Tuấn |
BỘ TƯ PHÁP _________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
Phụ lục
CÔNG KHAI BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-BTP ngày 02 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Dự toán được giao (1) | Dự toán đã phân bổ (chi tiết từng loại khoản, đơn vị) (2) |
| DỰ TOÁN CHI NSNN | 175.222,670 | 175.222,670 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ / hoạt động thường xuyên (nguồn 13) | 132.863,560 | 132.863,560 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) | 4.480,670 | 4.480,670 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 37.878,440 | 37.878,440 |
I | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ (LOẠI 340 - KHOẢN 341) | 172.798,520 | 172.798,520 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ / hoạt động thường xuyên (nguồn 13) | 131.291,000 | 131.291,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) | 4.282,520 | 4.282,520 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 37.225,000 | 37.225,000 |
a | Khối Văn phòng Bộ | 14.076,000 | 14.076,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ / hoạt động thường xuyên (nguồn 13) | 10.828,000 | 10.828,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 3.248,000 | 3.248,000 |
1 | Văn phòng Bộ | 6.601,000 | 6.601,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 4.979,000 | 4.979,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 1.622,000 | 1.622,000 |
2 | Cục Trợ giúp pháp lý | 854,000 | 854,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ / hoạt động thường xuyên (nguồn 13) | 668,000 | 668,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 186,000 | 186,000 |
2.1 | Văn phòng Cục | 697,000 | 697,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 551,000 | 551,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 146,000 | 146,000 |
2.2 | Trung tâm Thông tin, dữ liệu TGPL | 157,000 | 157,000 |
| Kinh phí hoạt động thường xuyên | 117,000 | 117,000 |
| Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 40,000 | 40,000 |
3 | Cục Đăng ký QGGDBD | 587,000 | 587,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 463,000 | 463,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 124,000 | 124,000 |
| Văn phòng Cục | 587,000 | 587,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 463,000 | 463,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 124,000 | 124,000 |
4 | Cục Kiểm tra văn bản QPPL | 848,000 | 848,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 666,000 | 666,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 182,000 | 182,000 |
5 | Cục Phổ biến, giáo dục pháp luật | 681,000 | 681,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 535,000 | 535,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 146,000 | 146,000 |
6 | Tạp chí Dân chủ và Pháp luật | 321,000 | 321,000 |
| Kinh phí hoạt động thường xuyên | 242,000 | 242,000 |
| Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 79,000 | 79,000 |
7 | Cục Công nghệ thông tin | 220,000 | 220,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ / hoạt động thường xuyên (nguồn 13) | 145,000 | 145,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 75,000 | 75,000 |
7.1 | Văn phòng Cục | 24,000 | 24,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 24,000 | 24,000 |
7.2 | Trung tâm Thông tin | 196,000 | 196,000 |
| Kinh phí hoạt động thường xuyên | 145,000 | 145,000 |
| Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 51,000 | 51,000 |
8 | Thanh tra Bộ | 1.001,000 | 1.001,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 818,000 | 818,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 183,000 | 183,000 |
9 | Cục Bồi thường nhà nước | 614,000 | 614,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ / hoạt động thường xuyên (nguồn 13) | 464,000 | 464,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ/ hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 150,000 | 150,000 |
9.1 | Văn phòng Cục | 560,000 | 560,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 442,000 | 442,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 118,000 | 118,000 |
9.2 | Trung tâm Hỗ trợ quyền yêu cầu bồi thường | 54,000 | 54,000 |
| Kinh phí hoạt động thường xuyên (nguồn 13) | 22,000 | 22,000 |
| Kinh phí hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 32,000 | 32,000 |
10 | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | 798,000 | 798,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 626,000 | 626,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 172,000 | 172,000 |
11 | Cục Kế hoạch - Tài chính | 916,000 | 916,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 718,000 | 718,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 198,000 | 198,000 |
12 | Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật | 635,000 | 635,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 504,000 | 504,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 131,000 | 131,000 |
b | Tổng cục Thi hành án dân sự | 158.722,520 | 158.722,520 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 120.463,000 | 120.463,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) | 4.282,520 | 4.282,520 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 33.977,000 | 33.977,000 |
1 | Văn phòng Tổng cục | 9.109,520 | 9.109,520 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 3.853,000 | 3.853,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) | 4.282,520 | 4.282,520 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 974,000 | 974,000 |
2 | Cục THADS TP.Hà Nội | 1.430,000 | 1.430,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 691,000 | 691,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 739,000 | 739,000 |
3 | Cục THADS TP.Hải Phòng | 3.009,000 | 3.009,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.221,000 | 2.221,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 788,000 | 788,000 |
4 | Cục THADS TP. Hồ Chí Minh | 443,000 | 443,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 289,000 | 289,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 154,000 | 154,000 |
5 | Cục THADS TP. Đà Nẵng | 1.150,000 | 1.150,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 688,000 | 688,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 462,000 | 462,000 |
6 | Cục THADS TP.Cần Thơ | 144,000 | 144,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 102,000 | 102,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 42,000 | 42,000 |
7 | Cục THADS tỉnh Nam Định | 2.922,000 | 2.922,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.356,000 | 2.356,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 566,000 | 566,000 |
8 | Cục THADS tỉnh Hà Nam | 2.226,000 | 2.226,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.813,000 | 1.813,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 413,000 | 413,000 |
9 | Cục THADS tỉnh Hải Dương | 3.441,000 | 3.441,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.712,000 | 2.712,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 729,000 | 729,000 |
10 | Cục THADS tỉnh Hưng Yên | 2.502,000 | 2.502,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.950,000 | 1.950,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 552,000 | 552,000 |
11 | Cục THADS tỉnh Thái Bình | 2.458,000 | 2.458,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.946,000 | 1.946,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 512,000 | 512,000 |
12 | Cục THADS tỉnh Long An | 658,000 | 658,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 382,000 | 382,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 276,000 | 276,000 |
13 | Cục THADS tỉnh Tiền Giang | 2.617,000 | 2.617,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.801,000 | 1.801,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 816,000 | 816,000 |
14 | Cục THADS tỉnh Bến Tre | 1.386,000 | 1.386,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 988,000 | 988,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 398,000 | 398,000 |
15 | Cục THADS tỉnh Đồng Tháp | 1.511,000 | 1.511,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 954,000 | 954,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 557,000 | 557,000 |
16 | Cục THADS tỉnh Vĩnh Long | 2.070,000 | 2.070,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.606,000 | 1.606,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 464,000 | 464,000 |
17 | Cục THADS tỉnh An Giang | 944,000 | 944,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 577,000 | 577,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 367,000 | 367,000 |
18 | Cục THADS tỉnh Kiên Giang | 2.317,000 | 2.317,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.788,000 | 1.788,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 529,000 | 529,000 |
19 | Cục THADS tỉnh Hậu Giang | 1.721,000 | 1.721,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.286,000 | 1.286,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 435,000 | 435,000 |
20 | Cục THADS tỉnh Bạc Liêu | 1.636,000 | 1.636,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.249,000 | 1.249,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 387,000 | 387,000 |
21 | Cục THADS tỉnh Cà Mau | 2.333,000 | 2.333,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.807,000 | 1.807,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 526,000 | 526,000 |
22 | Cục THADS tỉnh Trà Vinh | 2.076,000 | 2.076,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.617,000 | 1.617,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 459,000 | 459,000 |
23 | Cục THADS tỉnh Sóc Trăng | 2.305,000 | 2.305,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.766,000 | 1.766,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 539,000 | 539,000 |
24 | Cục THADS tỉnh Bắc Ninh | 1.713,000 | 1.713,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.351,000 | 1.351,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 362,000 | 362,000 |
25 | Cục THADS tỉnh Bắc Giang | 2.358,000 | 2.358,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.811,000 | 1.811,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 547,000 | 547,000 |
26 | Cục THADS tỉnh Vĩnh Phúc | 2.635,000 | 2.635,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.071,000 | 2.071,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 564,000 | 564,000 |
27 | Cục THADS tỉnh Phú Thọ | 3.747,000 | 3.747,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 3.017,000 | 3.017,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 730,000 | 730,000 |
28 | Cục THADS tỉnh Ninh Bình | 2.248,000 | 2.248,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.776,000 | 1.776,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 472,000 | 472,000 |
29 | Cục THADS tỉnh Thanh Hoá | 6.677,000 | 6.677,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 5.241,000 | 5.241,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 1.436,000 | 1.436,000 |
30 | Cục THADS tỉnh Nghệ An | 5.332,000 | 5.332,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 4.289,000 | 4.289,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 1.043,000 | 1.043,000 |
31 | Cục THADS tỉnh Hà Tĩnh | 2.966,000 | 2.966,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.362,000 | 2.362,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 604,000 | 604,000 |
32 | Cục THADS tỉnh Quảng Bình | 2.599,000 | 2.599,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.081,000 | 2.081,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 518,000 | 518,000 |
33 | Cục THADS tỉnh Quảng Trị | 2.761,000 | 2.761,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.224,000 | 2.224,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 537,000 | 537,000 |
34 | Cục THADS tỉnh Thừa Thiên Huế | 2.300,000 | 2.300,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.808,000 | 1.808,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 492,000 | 492,000 |
35 | Cục THADS tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu | 461,000 | 461,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 357,000 | 357,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 104,000 | 104,000 |
36 | Cục THADS tỉnh Bình Thuận | 1.321,000 | 1.321,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 905,000 | 905,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 416,000 | 416,000 |
37 | Cục THADS tỉnh Đồng Nai | 1.233,000 | 1.233,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 822,000 | 822,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 411,000 | 411,000 |
38 | Cục THADS tỉnh Bình Dương | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 0,000 | 0,000 |
39 | Cục THADS tỉnh Bình Phước | 1.324,000 | 1.324,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 960,000 | 960,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 364,000 | 364,000 |
40 | Cục THADS tỉnh Tây Ninh | 1.199,000 | 1.199,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 854,000 | 854,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 345,000 | 345,000 |
41 | Cục THADS tỉnh Quảng Nam | 3.837,000 | 3.837,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 3.056,000 | 3.056,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 781,000 | 781,000 |
42 | Cục THADS tỉnh Bình Định | 3.254,000 | 3.254,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.646,000 | 2.646,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 608,000 | 608,000 |
43 | Cục THADS tỉnh Khánh Hoà | 1.676,000 | 1.676,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.231,000 | 1.231,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 445,000 | 445,000 |
44 | Cục THADS tỉnh Quảng Ngãi | 2.824,000 | 2.824,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.290,000 | 2.290,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 534,000 | 534,000 |
45 | Cục THADS tỉnh Phú Yên | 2.493,000 | 2.493,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.988,000 | 1.988,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 505,000 | 505,000 |
46 | Cục THADS tỉnh Ninh Thuận | 1.969,000 | 1.969,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.536,000 | 1.536,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 433,000 | 433,000 |
47 | Cục THADS tỉnh Thái Nguyên | 2.909,000 | 2.909,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.316,000 | 2.316,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 593,000 | 593,000 |
48 | Cục THADS tỉnh Bắc Kạn | 2.197,000 | 2.197,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.808,000 | 1.808,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 389,000 | 389,000 |
49 | Cục THADS tỉnh Cao Bằng | 3.241,000 | 3.241,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.704,000 | 2.704,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 537,000 | 537,000 |
50 | Cục THADS tỉnh Lạng Sơn | 2.947,000 | 2.947,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.399,000 | 2.399,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 548,000 | 548,000 |
51 | Cục THADS tỉnh Tuyên Quang | 2.517,000 | 2.517,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.060,000 | 2.060,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 457,000 | 457,000 |
52 | Cục THADS tỉnh Hà Giang | 3.230,000 | 3.230,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.714,000 | 2.714,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 516,000 | 516,000 |
53 | Cục THADS tỉnh Yên Bái | 3.146,000 | 3.146,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.579,000 | 2.579,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 567,000 | 567,000 |
54 | Cục THADS tỉnh Lào Cai | 2.537,000 | 2.537,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.023,000 | 2.023,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 514,000 | 514,000 |
55 | Cục THADS tỉnh Hòa Bình | 2.781,000 | 2.781,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.239,000 | 2.239,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 542,000 | 542,000 |
56 | Cục THADS tỉnh Sơn La | 3.265,000 | 3.265,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.676,000 | 2.676,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 589,000 | 589,000 |
57 | Cục THADS tỉnh Điện Biên | 2.757,000 | 2.757,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.282,000 | 2.282,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 475,000 | 475,000 |
58 | Cục THADS tỉnh Lai Châu | 1.912,000 | 1.912,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.579,000 | 1.579,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 333,000 | 333,000 |
59 | Cục THADS tỉnh Quảng Ninh | 3.661,000 | 3.661,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.774,000 | 2.774,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 887,000 | 887,000 |
60 | Cục THADS tỉnh Lâm Đồng | 2.144,000 | 2.144,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.671,000 | 1.671,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 473,000 | 473,000 |
61 | Cục THADS tỉnh Gia Lai | 3.684,000 | 3.684,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.810,000 | 2.810,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 874,000 | 874,000 |
62 | Cục THADS tỉnh Đắk Lắk | 3.503,000 | 3.503,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.726,000 | 2.726,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 777,000 | 777,000 |
63 | Cục THADS tỉnh Đắk Nông | 2.486,000 | 2.486,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 2.010,000 | 2.010,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 476,000 | 476,000 |
64 | Cục THADS tỉnh Kon Tum | 2.470,000 | 2.470,000 |
| Kinh phí thực hiện tự chủ (nguồn 13) | 1.975,000 | 1.975,000 |
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 495,000 | 495,000 |
II | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (LOẠI 100 - KHOẢN 103) | 834,150 | 834,150 |
1 | Viện Chiến lược và Khoa học pháp lý | 834,150 | 834,150 |
| Kinh phí thực hiện hoạt động thường xuyên (nguồn 13) | 418,560 | 418,560 |
| Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) | 198,150 | 198,150 |
| Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 217,440 | 217,440 |
III | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ (LOẠI 070-KHOẢN 081, 083, 085, 093) | 1.590,000 | 1.590,000 |
| Kinh phí thực hiện hoạt động thường xuyên (nguồn 13) | 1.154,000 | 1.154,000 |
| Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) | 0,000 | 0,000 |
| Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 436,000 | 436,000 |
1 | Trường Cao đẳng luật miền Bắc (LOẠI 070 - KHOẢN 093) | 721,000 | 721,000 |
| Kinh phí thực hiện hoạt động thường xuyên (nguồn 13) | 567,000 | 567,000 |
| Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 154,000 | 154,000 |
2 | Trường Cao đẳng luật miền Trung (LOẠI 070 - KHOẢN 093) | 323,000 | 323,000 |
| Kinh phí thực hiện hoạt động thường xuyên (nguồn 13) | 171,000 | 171,000 |
| Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 152,000 | 152,000 |
3 | Trường Cao đẳng luật miền Nam (LOẠI 070 - KHOẢN 093) | 546,000 | 546,000 |
| Kinh phí thực hiện hoạt động thường xuyên (nguồn 13) | 416,000 | 416,000 |
| Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (nguồn 12) |
|
|
| Kinh phí thực hiện hoạt động không thường xuyên (Mã tính chất nguồn 18, Quỹ thưởng) | 130,000 | 130,000 |
(1) Quyết định số 1662/QĐ-TTg ngày 26/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên NSNN năm 2024 của các bộ, cơ quan ở trung ương thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP.
(2) Quyết định số 2579/QĐ-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024.