Nghị quyết 434/NQ-UBTVQH14 2017 điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách trung ương

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 434/NQ-UBTVQH14

Nghị quyết 434/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017
Cơ quan ban hành: Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:434/NQ-UBTVQH14Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Thị Kim Ngân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
06/10/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Nghị quyết 434/NQ-UBTVQH14

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 434/NQ-UBTVQH14 DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI
-------

Số: 434/NQ-UBTVQH14

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2017

 

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2017

---------------

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

 

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13;

Sau khi xem xét Tờ trình số 310/TTr-CP ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ và Báo cáo thẩm tra số 625/BC-UBTCNS14 ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách về việc điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

Thu hồi 867,942 tỷ đồng về ngân sách trung ương của 05 bộ, ngành trung ương và 01 địa phương theo Tờ trình của Chính phủ nêu trên.

(Chi tiết theo phụ lục số 1)

Điều 2.

Bổ sung 867,942 tỷ đồng cho các bộ, ngành, địa phương như sau:

1. Bổ sung 179,985 tỷ đồng từ nguồn vốn trong nước cho Bộ Quốc phòng, trong đó, bổ sung cho Ban cơ yếu Chính phủ: 37,849 tỷ đồng để bố trí cho các dự án cấp bách, bảo đảm hoàn thành trong năm 2017 thuộc lĩnh vực quốc phòng - an ninh.

2. Bổ sung 687,957 tỷ đồng từ nguồn vốn nước ngoài để:

a) Bổ sung 554,235 tỷ đồng cho các địa phương triển khai các chương trình, dự án Ô; trong đó, bổ sung 453,235 tỷ đồng cho các địa phương đang triển khai các chương trình, dự án Ô thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Giáo dục và Đào tạo nhưng chưa được bố trí vốn nước ngoài; bổ sung 101 tỷ đồng cho 02 địa phương là chủ thành phần của dự án Ô “Chương trình đào tạo nghề năm 2008” sẽ kết thúc Hiệp định ngày 31/12/2017, bao gồm tỉnh Long An: 48 tỷ đồng, tỉnh An Giang: 53 tỷ đồng;

b) Bổ sung 26,701 tỷ đồng cho Dự án xây dựng đường giao thông của tỉnh Bắc Kạn, kết thúc Hiệp định trong năm 2017;

c) Bổ sung 3,191 tỷ đồng cho Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên, kết thúc Hiệp định trong năm 2017;

d) Bổ sung 103,83 tỷ đồng cho Thành phố Hồ Chí Minh để bố trí cho 02 tiểu dự án hỗ trợ kỹ thuật của Quỹ Chuẩn bị dự án (PPTAF), kết thúc Hiệp định trong năm 2017.

(Chi tiết theo phụ lục số 2)

Điều 3.

Giao Chính phủ chỉ đạo các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương có liên quan triển khai thực hiện, quản lý việc sử dụng vốn đúng quy định của pháp luật, đúng mục đích và đạt hiệu quả cao.

Điều 4.

Ủy ban Tài chính, Ngân sách, Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban khác của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp, Kiểm toán nhà nước trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn giám sát, kiểm toán việc thực hiện Nghị quyết này.

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các PCTQH, ủy viên UBTVQH;
- TTHĐDT và các UB của QH;
- VPTƯ Đảng, VPCTN, VPQH, VPCP;
- Các bộ: Tài chính; KHĐT; KTNN;
- Lưu: HC, TCNS;
- E-pas: 75439

TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Kim Ngân

 

PHỤ LỤC SỐ 1

THU HỒI VỀ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2017 CỦA MỘT SỐ BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 434/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)

 

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Bộ, ngành/địa phương

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017 được Quốc hội thông qua

Số vốn thu hồi về ngân sách trung ương để điều chuyển cho các bộ, ngành, địa phương khác

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017 sau điều chỉnh

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

12.595.926

11.445.236

1.150.690

867.942

179.985

687.957

11.727.984

11.265.251

462.733

I

CÁC BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG

12.441.032

11.401.776

1.039.256

866.828

179.985

686.843

11.574.204

11.221.791

352.413

1

Bộ Quốc phòng

11.020.030

10.622.608

397.422

397.422

 

397.422

10.622.608

10.622.608

 

2

Bộ Ngoại giao

126.250

126.250

 

114.250

114.250

 

12.000

12.000

 

3

Bộ Giáo dục và Đào tạo

914.594

371.018

543.576

202.421

 

202.421

712.173

371.018

341.155

4

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

73.380

73.380

 

65.735

65.735

 

7.645

7.645

 

5

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

306.778

208.520

98.258

87.000

 

87.000

219.778

208.520

11.258

II

ĐỊA PHƯƠNG

154.894

43.460

111.434

1.114

 

1.114

153.780

43.460

110.320

 

Bà Rịa - Vũng Tàu

154.894

43.460

111.434

1.114

 

1.114

153.780

43.460

110.320

 

PHỤ LỤC SỐ 2

BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2017 CHO MỘT SỐ BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 434/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)

 

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Bộ, ngành/địa phương

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017 được Quốc hội thông qua

Bổ sung KH vốn NSTW năm 2017 cho một số bộ, ngành, địa phương từ số vốn thu hồi về NSTW

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017 sau điều chỉnh

Ghi chú

 

 

 

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

 

 

 

 

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

 

 

 

TỔNG SỐ

46.871.859

31.731.972

15.139.887

867.942

179.985

687.957

47.342.379

31.911.957

15.430.422

 

 

 

 

I

BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG

11.020.030

10.622.608

397.422

179.985

179.985

 

10.802.593

10.802.593

 

 

 

 

 

 

Bộ Quốc phòng

11.020.030

10.622.608

397.422

179.985

179.985

 

10.802.593

10.802.593

 

Vốn nước ngoài đã cắt giảm tại Phụ lục số I

 

 

 

 

Trong đó: Ban cơ yếu Chính phủ

96.330

96.330

 

37.849

37.849

 

134.179

134.179

 

 

 

 

 

II

ĐỊA PHƯƠNG

35.851.829

21.109.364

14.742.465

687.957

 

687.957

36.539.786

21.109.364

15.430.422

 

 

 

 

 

Khu vực miền núi phía Bắc

9.719.916

7.155.755

2.564.161

203.063

 

203.063

9.922.979

7.155.755

2.767.224

 

 

 

 

1

Hà Giang

925.662

839.318

86.344

10.000

 

10.000

935.662

839.318

96.344

 

 

 

 

2

Cao Bằng

932.225

747.681

184.544

11.100

 

11.100

943.325

747.681

195.644

 

 

 

 

3

Lạng Sơn

1.081.603

771.528

310.075

20.500

 

20.500

1.102.103

771.528

330.575

 

 

 

 

4

Yên Bái

1.102.537

535.941

566.596

28.000

 

28.000

1.130.537

535.941

594.596

 

 

 

 

5

Thái Nguyên

794.640

517.839

276.801

7.191

 

7.191

801.831

517.839

283.992

 

 

 

 

 

Trong đó: Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

3.191

 

3.191

 

 

 

 

 

 

 

6

Bắc Kạn

487.939

382.418

105.521

41.701

 

41.701

529.640

382.418

147.222

 

 

 

 

 

Trong đó: Dự án xây dựng đường giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (hợp phần điều phối dự án)

 

 

 

26.701

 

26.701

 

 

 

 

 

 

 

7

Bắc Giang

562.488

523.981

38.507

15.000

 

15.000

577.488

523.981

53.507

 

 

 

 

8

Hòa Bình

984.717

658.534

326.183

20.000

 

20.000

1.004.717

658.534

346.183

 

 

 

 

9

Sơn La

1.238.436

911.759

326.677

29.000

 

29.000

1.267.436

911.759

355.677

 

 

 

 

10

Lai Châu

660.218

633.074

27.144

15.000

 

15.000

675.218

633.074

42.144

 

 

 

 

11

Điện Biên

949.451

633.682

315.769

5.571

 

5.571

955.022

633.682

321.340

 

 

 

 

 

Đồng bằng sông Hồng

2.648.122

84.050

2.564.072

84.125

 

84.125

2.732.247

84.050

2.648.197

 

 

 

 

12

Thành phố Hà Nội

2.648.122

84.050

2.564.072

84.125

 

84.125

2.732.247

84.050

2.648.197

 

 

 

 

 

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

9.185.106

5.834.694

3.350.412

69.298

 

69.298

9.254.404

5.834.694

3.419.710

 

 

 

 

13

Nghệ An

1.868.644

1.238.023

630.621

5.082

 

5.082

1.873.726

1.238.023

635.703

 

 

 

 

14

Quảng Bình

786.001

590.357

195.644

7.080

 

7.080

793.081

590.357

202.724

 

 

 

 

15

Quảng Trị

1.389.291

648.804

740.487

6.223

 

6.223

1.395.514

648.804

746.710

 

 

 

 

16

Thừa Thiên - Huế

1.539.027

456.346

1.082.681

7.823

 

7.823

1.546.850

456.346

1.090.504

 

 

 

 

17

Quảng Nam

1.287.864

954.191

333.673

5.690

 

5.690

1.293.554

954.191

339.363

 

 

 

 

18

Quảng Ngãi

782.745

694.152

88.593

4.400

 

4.400

787.145

694.152

92.993

 

 

 

 

19

Bình Định

493.488

453.218

40.270

10.500

 

10.500

503.988

453.218

50.770

 

 

 

 

20

Phú Yên

619.162

522.307

96.855

4.500

 

4.500

623.662

522.307

101.355

 

 

 

 

21

Ninh Thuận

418.884

277.296

141.588

18.000

 

18.000

436.884

277.296

159.588

 

 

 

 

 

Tây Nguyên

3.467.956

2.388.189

1.079.767

78.000

 

78.000

3.545.956

2.388.189

1.157.767

 

 

 

 

22

Đắk Lắk

950.226

539.477

410.749

22.000

 

22.000

972.226

539.477

432.749

 

 

 

 

23

Đắk Nông

715.579

558.528

157.051

10.000

 

10.000

725.579

558.528

167.051

 

 

 

 

24

Gia Lai

697.244

514.831

182.413

21.000

 

21.000

718.244

514.831

203.413

 

 

 

 

25

Kon Tum

582.230

410.255

171.975

15.000

 

15.000

597.230

410.255

186.975

 

 

 

 

26

Lâm Đồng

522.677

365.098

157.579

10.000

 

10.000

532.677

365.098

167.579

 

 

 

 

 

Đông Nam Bộ

7.316.332

3.282.130

4.034.202

103.830

 

103.830

7.420.162

3.282.130

4.138.032

 

 

 

 

27

Thành phố Hồ Chí Minh

7.316.332

3.282.130

4.034.202

103.830

 

103.830

7.420.162

3.282.130

4.138.032

 

 

 

 

 

Đồng bằng sông Cửu Long

3.514.397

2.364.546

1.149.851

149.641

 

149.641

3.664.038

2.364.546

1.299.492

 

 

 

 

29

Long An

236.829

236.829

 

48.000

 

48.000

284.829

236.829

48.000

 

 

 

 

30

Trà Vinh

1.116.297

624.364

491.933

3.886

 

3.886

1.120.183

624.364

495.819

 

 

 

 

31

Sóc Trăng

445.007

366.884

78.123

4.841

 

4.841

449.848

366.884

82.964

 

 

 

 

32

An Giang

827.866

442.566

385.300

63.000

 

63.000

890.866

442.566

448.300

 

 

 

 

 

Trong đó: Dự án thành phần 5: Chương trình đào tạo nghề 2008

 

 

 

53.000

 

53.000

 

 

 

 

 

 

 

33

Kiên Giang

684.580

490.085

194.495

25.647

 

25.647

710.227

490.085

220.142

 

 

 

 

34

Bạc Liêu

203.818

203.818

 

4.267

 

4.267

208.085

203.818

4.267

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi