Thông tư 29/2003/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thực hiện các thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp đối với kiểu dáng công nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 29/2003/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2003/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/11/2003 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Sở hữu trí tuệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 29/2003/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘKHOA HỌC VÀCÔNG NGHỆSỐ29/2003/TT-BKHCN
NGÀY 05 THÁNG 11 NĂM 2003 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CÁC
THỦTỤC XÁC LẬP QUYỀN SỞHỮU CÔNG NGHIỆP
ĐỐI VỚI KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
Căn cứNghịđịnh 54/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2003 của Chính phủquy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn vàcơcấu tổchức của BộKhoa học vàCông nghệ;
Căn cứNghịđịnh số63/CP ngày 24 tháng 10 năm 1996 của Chính phủquyđịnh chi tiết vềsởhữu công nghiệp,được sửađổi, bổsung theo Nghịđịnh số06/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2001 của Chính phủ;
BộKhoa học, vàCông nghệhướng dẫn thực hiện các thủtục làm, nộp, xét nghiệmđơn yêu cầu cấp Văn bằng bảo hộ; thủtục cấp, sửađổi, gia hạn,đình chỉ, huỷbỏhiệu lực Văn bằng bảo hộđối với kiểu dáng công nghiệp,
CHƯƠNG I
CÁC QUYĐỊNH CHUNG
1. Giải thích từngữ
1.1. Trong Thông tưnày các từngữdướiđâyđược hiểu nhưsau:
a) “Nghịđịnh”dùngđểchỉNghịđịnh số63/CP ngày 24 tháng 10 năm 1996 của Chính phủquyđịnh chi tiết vềsởhữu công nghiệp,được sửađổi, bổsung theo Nghịđịnh số06/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2001 của Chính phủ;
b) “Đơn” dùng đểchỉĐơn yêu cầu cấp Bằngđộc quyền kiểu dáng công nghiệp;
c) “Người nộpđơn" là chủthểđứng tên nộpĐơn;
d) “Thủtụcđăng kýkiểu dáng công nghiệp”được hiểu làthủtục xác lập quyền sởhữu công nghiệpđối với kiểu dáng công nghiệp vàcác thủtục liên quan khác.
1.2. Các từngữkhácđược hiểu theo Nghịđịnh.
2. Xác nhận tài liệu
2.1. Xác nhận bản gốc tài liệu
Trong quá trình thực hiện các thủtụcđăng kýkiểu dáng công nghiệp, mọi bản gốc tài liệu giao dịchđều phảiđược chủthểđứng tên tài liệu tựxác nhận theo quyđịnh sau đây:
a) Phải cóchữkýkèm theo họtên của cánhân chủthểhoặc ngườiđại diện cóthẩm quyền kýnhân danh chủthể;
b) Nếu chủthểđứng tên tài liệu làtổchức bắt buộc phải sửdụng con dấu, chữkýcủa ngườiđại diện cóthẩm quyền của chủthểđóphảiđượcđóng dấu kèm theo.
2.2. Xác nhận bản sao
a) Mọi tài liệu làbản sao bằng bất kỳcách sao nàođều phảiđược xác nhận làsao y bản gốc theo quyđịnh tạiĐiểm 2.2.b Thông tưnày thì mớiđược sửdụng làm tài liệu chính thức trong quátrình tiến hành các thủtụcđăng kýkiểu dáng công nghiệp.
b) Tài liệuđược thừa nhận làsao y bản gốc nếu trên bản sao cóxác nhận của một trong các cơquan hoặc cánhân sau đây: Công chứng, Uỷban nnhhân dân hoặc Cơquan có thẩm quyền, Chủthể(tất cảcác chủthể)đứng tên tài liệu gốc hoặc ngườiđược họuỷquyền. Nếu bản sao cónhiều trang, phải xác nhận từng trang hoặc các trang phảiđược giáp lai.
2.3. Xác nhận bản dịch
a) Mọi bản dịch ra tiếng Việt của các tài liệuđều phảiđược xác nhận làđược dịch nguyên văn từbản gốc theoĐiểm 2.3.b Thông tưnày thì mớiđược sửdụng làm tài liệu chính thức trong quátrình tiến hành các thủtụcđăng kýkiểu dáng công nghiệp.
b) Việc xác nhận bản dịch cóthểđược tiến hành theo một trong các cách sau đây:
- Công chứng;
- Xác nhận của chủthể(tất cảcác chủthể)đứng tên tài liệu gốc hoặc ngườiđược họuỷquyền;
- Thừa nhận của chính cơquan có thẩm quyền sửdụng bản dịchđótrong quá trình tiến hành thủtục liên quan.
3. Người nhân danh chủthểtiến hành các thủtụcđăng kýkiểu dáng công nghiệp
3.1. Chỉnhững người quyđịnh tại cácđiểm 3.2 và3.3 Thông tưnày mớiđược nhân danh chủthểtiến hành các thủtụcđăng kýkiểu dáng công nghiệp trước Cục Sởhữu trítuệvàcác cơquan có thẩm quyền.
Cục Sởhữu trítuệvàcác cơquan có thẩm quyền chỉđược phép giao dịch với những người nói trên vàgiao dịchđóđược coi làgiao dịch chính thức với chủthể.
3.2.Đối với các chủthểcóquyền trực tiếp tiến hành việc nộpĐơn và các thủtục cóliên quan quyđịnh tại các khoản 2 và3.a)Điều 15 Nghịđịnh, những người sauđâyđược phép nhân danh chủthểtiến hành các công việc nêu tạiĐiểm 3.1 Thông tưnày:
a) Chính cá nhân hoặc ngườiđại diện theo pháp luật của cánhânđó(đối với chủthểlàcánhân);
b) Ngườiđại diện theo pháp luật của chủthể; cánhân làthành viên của chủthểđược ngườiđại diện theo pháp luật của chủthểuỷquyềnđại diện; ngườiđứngđầu Văn phòngđại diện hoặc Chi nhánh của chủthể,được ngườiđại diện theo pháp luật của chủthểuỷquyềnđại diện (đối với chủthểlàpháp nhân hoặc chủthểkhác);
c) Ngườiđứngđầu Văn phòngđại diện tại Việt Nam của chủthểnước ngoài,được chủthểđóuỷquyềnđại diện; ngườiđại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thành lập tại Việt Nam, có100% vốnđầu tưcủa chủthểnước ngoài vàđược chủthểđóuỷquyềnđại diện;
d) Ngườiđápứng một trong cácđiều kiện nêu tại cácđiểm 3.2.a, b, c Thông tưnày là một trong các cánhân hoặc thuộc một trong các pháp nhân hoặc chủthểkhác - nếu chủthểbao gồm nhiều cánhân, pháp nhân, chủthểkhác vànếu ngườiđóđược tất cảcác cá nhân, pháp nhân, chủthểkhác uỷquyềnđại diện.
3.3.Đối với các chủthểchỉđược phép tiến hành việc nộpĐơn và các thủtục liên quan bằng cách thông qua Tổchức dịch vụđại diện sởhữu công nghiệp quyđịnh tại khoản 3.b)Điều 15 Nghịđịnh cũng nhưđối với mọi chủthểkhác thực hiện các thủtục nói trên thông qua Tổchức dịch vụđại diện sởhữu công nghiệp, chỉnhững ngườiđược cấp ThẻNgườiđại diện sởhữu công nghiệp thuộcđại diện theo pháp luật hoặcđại diện theo uỷquyền của Tổchức dịch vụđại diện sởhữu công nghiệp cóGiấy uỷquyền của chủthểmớiđược phép tiến hành các công việc nêu tạiĐiểm 3.1 Thông tưnày.
4. Uỷquyền tiến hành các thủtục vềđăng kýkiểu dáng công nghiệp
4.1. Việc uỷquyền vàthực hiện uỷquyền tiến hành các thủtụcđăng kýkiểu dáng công nghiệp phải phùhợp với quyđịnh pháp luật vềhợpđồng dân sự, hợpđồng uỷquyền tại Bộluật Dân sựvàcác quy định tại Thông tưnày.
4.2. Mọi sựuỷquyền tiến hành các thủtụcđăng kýkiểu dáng công nghiệpđều phảiđược thểhiện thành văn bản (Giấy uỷquyền), trongđóphải gồm các nội dung chủyếu sau đây:
a) Tên (họtên),địa chỉcủa Bên uỷquyền;
b) Tên (họtên), địa chỉcủa Bênđược uỷquyền;
c) Phạm vi uỷquyền (những công việc màBênđược uỷquyền thực hiện nhân danh Bên uỷquyền);
d) Ngày lập Giấy uỷquyền;
e) Chữkýhoặc con dấu của người lập Giấy uỷquyền;
f) Thời hạn uỷquyền.Nếu Ngườiđược uỷquyền làcá nhân không phải làNgười hoạtđộng dịch vụchuyên nghiệp vềsởhữu công nghiệp (không phải làNgườiđại diện sởhữu công nghiệp) thìtrong Giấy uỷquyền phải ghi rõ: Ngườiđược uỷquyền camđoan không nhận thùlao uỷquyền.
Giấy uỷquyền không cóthời hạn uỷquyềnđược coi làcóhiệu lực vôthời hạn vàchỉchấm dứt hiệu lực khi Bên uỷquyền tuyên bốchấm dứt uỷquyền.
4.3. Bên được uỷquyền phải làcánhân hoặc tổchứcđược phép thực hiện các thủtụcđăng kýkiểu dáng công nghiệp quyđịnh tạiĐiểm 3.2 và3.3 Thông tưnày hoặc tổchức dịch vụđại diện sởhữu công nghiệp.
4.4. Khi tiến hành thủtụcđăng kýkiểu dáng công nghiệp theo uỷquyền, Bênđược uỷquyền phải nộp bản gốc Giấy uỷquyền. Mọi sựthayđổi vềphạm vi uỷquyền vàchấm dứt uỷquyền trước thời hạnđều phảiđược thông báo cho Cục Sởhữu trítuệvàcác cơquan có thẩm quyền bằng văn bản vàchỉcóhiệu lực từngày các cơquan đó nhậnđược thông báo.
4.5. Nếu Giấy uỷquyền cóphạm vi uỷquyền gồm nhiều công việc theo các thủtụcđộc lập với nhau và bản gốc Giấy uỷquyềnđãnộp cho Cục Sởhữu trítuệthìkhi tiến hành các thủtục tiếp sau, Bênđược uỷquyền phải nêu chính xác sốvàngày nộp Hồsơcó bản gốc Giấy uỷquyền đó.
CHƯƠNG II
ĐƠN VÀ XỬLÝĐƠN
MỤC 1.ĐƠN
5. Yêu cầu vềhình thứcđối vớiĐơn
5.1.Đơn phảiđápứng các yêu cầu vềhình thức nhưsau:
a) Tài liệu củaĐơn đều phảiđược làm bằng tiếng Việt, trừcác tài liệu cóthểđược trình bày bằng ngôn ngữkhác theo quyđịnh tạiĐiểm 5.2 và5.3 Thông tưnày;
b) Tài liệu củaĐơn đều phảiđược trình bày theo chiều dọc (riêng hình vẽ,ảnh kiểu dáng công nghiệp cóthểđược trình bày theo chiều ngang) trên một mặt giấy khổA4 (210mm x 297mm), trongđócóchừa lềtheo bốn phía, mỗi lềrộng 20mm, trừcác tài liệu bổtrợmànguồn gốc tài liệuđókhông nhằmđểđưa vàoĐơn;
c) Nếu loại tài liệu nào cần lập theo mẫu thìbắt buộc phải sửdụng các mẫuđóbằng cáchđiền vào những chỗthích hợp dành riêng;
d) Mỗi tài liệu gồm nhiều trang phảiđược ghi sốthứtựtừng trang bằng chữsốả- rập;
e) Các tài liệu phải đượcđánh máy hoặc in bằng loại mực khóphai, rõràng, sạch sẽ, không tẩy xoá, không sửa chữa;
f) Thuật ngữdùng trongĐơn phải làthuật ngữthông dụng, kýhiệu,đơn vịđo lường, phông chữđiện tửdùng trongĐơn phải theo Tiêu chuẩn Việt Nam;
g)Đơn có thểkèm theo tài liệu bổtrợlàvật mang dữliệuđiện tửcủa một phần hoặc toàn bộnội dung tài liệuĐơn, được trình bày theo quyđịnh vềhình thức tài liệu của Cục Sởhữu trítuệ.
5.2. Các tài liệu sauđây cóthểđược làm bằng ngôn ngữkhác tiếng Việt nhưng phảiđược dịch ra tiếng Việt:;
a) Giấy uỷquyền;
b) Tài liệu xác nhận quyền nộpĐơn hợp pháp nếu Người nộpđơn thụhưởng quyền nộpđơn của người khác (Chứng nhận thừa kế, Chứng nhận hoặc Thoảthuận chuyển giao quyền nộpđơn (kểcảchuyển giaođơn đã nộp); Hợpđồng giao việc hoặc Hợpđồng laođộng...);
c) Tài liệu chứng minh cơsởhưởng quyềnưu tiên (xác nhận của Cơquan nhậnđơn đối với bản saođơn/các đơn đầu tiên; Giấy chứng nhận trưng bày tại triển lãm... Giấy chuyển nhượng quyềnưu tiên nếu quyền đó được thụhưởng từngười khác).
5.3. Các tài liệu sauđây cóthểđược làm bằng ngôn ngữkhác tiếng Việt, nhưng nếu Cục Sởhữu trítuệyêu cầu thìphảiđược dịch ra tiếng Việt:
a) Bản saođơn đầu tiênđểchứng minh cơsởhưởng quyềnưu tiên;
b) Các tài liệu khácđểbổtrợchoĐơn.
6. Yêu cầu vềnội dungđối vớiĐơn
6.1.Đơn phải bảođảm tính thống nhất quyđịnh tại khoản 2Điều 11 Nghịđịnh.
MỗiĐơn chỉđược yêu cầu cấp Bằngđộc quyềnđối với một kiểu dáng công nghiệp của một sản phẩm hoặc của một bộsản phẩm vàcóthểbao gồm nhiều phương án khác nhau của kiểu dáng công nghiệp đó.
Các phương án khác nhau của một kiểu dáng công nghiệp cóthểđược Người nộpđơn yêu cầu bảo hộtrong cácđơn khác nhau, vớiđiều kiện trong cácđơn nộp sau phải ghi chỉdẫn rằng kiểu dáng công nghiệp làphương án của kiểu dáng công nghiệp thuộcđơn nộp trước vàphải chỉra sốđơn, ngày nộpđơn trướcđó. Trong trường hợp không cócác chỉdẫn nhưvậy, kiểu dáng công nghiệpđược nêu trong cácđơn nộp sau bịcoi làkhông cótính mới vì không khác biệt cơbản với kiểu dáng nêu trongđơn nộp trước. Trong trường hợp cócác chỉdẫn nhưtrên, Người nộpđơn chỉđược cấp một Văn bằng bảo hộtrongđócócác phương án kiểu dáng công nghiệp nêuởcácđơn tươngứng.
(i)Trong điểm này, các từngữcó nghĩa nhưsau:
- Sản phẩmđược hiểu làđồvật, dụng cụ, thiết bị, phương tiện...được sản xuất bằng phương pháp công nghiệp hoặc thủcông nghiệp, cókết cấu vàchức năng rõràng,được lưu thông độc lập;
- Bộsản phẩm làtập hợp từhai sản phẩmđộc lập trởlên, thườngđược sửdụng cùng nhau hoặcđểthực hiện chung một mục đích;
- Các phương án khác nhau của một kiểu dáng công nghiệp làcác biến thểcủa kiểu dáng công nghiệp thểhiện trên một sản phẩm hoặc bộsản phẩm, không khác biệt cơbản với nhau.
6.2.Đơn phải bao gồm các tài liệu sau đây:
a) Tờkhai yêu cầu cấp Bằngđộc quyền kiểu dáng công nghiệp, làm theo mẫu quyđịnh tại Phụlục của Thông tưnày (Tờkhai);
(ii)b) Bản môtảkiểu dáng công nghiệp (sauđây viết tắt làBản môtả);
c) Bộảnh chụp hoặc bộbản vẽkiểu dáng công nghiệp, gồm 5 bộ;
d) Giấy uỷquyền (trường hợp nộpđơn thông qua đại diện);
e) Bản saođơn đầu tiên hoặc tài liệu chứng nhận trưng bày tại triển lãm nếu trongĐơn có yêu cầuđược hưởng quyềnưu tiên theo điềuước quốc tế;
f) Chứng từnộp lệphínộpđơn, lệphícông bốđơn và lệphíyêu cầu hưởng quyềnưu tiên (nếu cóyêu cầu hưởng quyềnưu tiên), phí xét nghiệm nội dung, phíphân loại kiểu dáng công nghiệp (nếu Người nộpđơn không phân loại).
6.3. Các tài liệu nêu tạiĐiểm 6.2 Thông tưnày phải nộpđồng thời. Riêng các tài liệu sauđây cóthểnộp trong thời hạn 3 tháng tính từngày nộpĐơn:
a) Bản tiếng Việt của tài liệu quyđịnh tạiĐiểm 6.2.b) Thông tưnày, nếu trongĐơn đã có bản tiếng Anh của tài liệu đó;
(ii)b) Tài liệu quyđịnh tạiĐiểm 6.2.d) Thông tưnày (kểcảbản dịch ra tiếng Việt), nếu trongĐơn đã có bản sao của tài liệu đó;
c) Tài liệu quyđịnh tạiĐiểm 6.2.e) Thông tưnày (kểcảbản dịch ra tiếng Việt trong trường hợp Cục Sởhữu trítuệyêu cầu).
6.4. Trường hợp cócơsởđểnghi ngờvềtính xác thực của các thông tin trongĐơn, Cục Sởhữu trítuệcóthểyêu cầu Người nộpđơn, trong thời hạn 1 tháng kểtừngày yêu cầu phải nộp các tài liệu xác minh các thông tinđó,đặc biệt làcác tài liệu sau đây:
a) Tài liệu xác nhận quyền nộp đơn hợp pháp, nếu Người nộpđơn thụhưởng quyền nộpđơn của người khác (Giấy chứng nhận quyền thừa kế, Giấy chứng nhận hoặc Thoảthuận chuyển giao quyền nộpđơn; Hợpđồng giao việc hoặc Hợpđồng laođộng...);
b) Tài liệu xác nhận quyền sởhữu hợp pháp nhãn hiệu, tên thương mại... nếu kiểu dáng công nghiệp cóchứa các dấu hiệu đó.
6.5. Trong Tờkhai cần nêu chỉsốphân loại kiểu dáng công nghiệp yêu cầu bảo hộtheo Bảng phân loại quốc tếvềkiểu dáng công nghiệp (theo Thoảước Locarno). Nếu Người nộpđơn không phân loại hoặc phân loại không chính xác thìCục Sởhữu trítuệsẽphân loại vàNgười nộpđơn phải nộp phídịch vụphân loại.
6.6. Bản mô tả
a) Bản môtảphải bao gồm các nội dung sau đây:
(ii)- Tên sản phẩm mang kiểu dáng công nghiệp,
- Lĩnh vực sửdụng của sản phẩm mang kiểu dáng công nghiệp,
- Các kiểu dáng công nghiệpít khác biệt nhấtđãbiết,
- Liệt kêảnh chụp hoặc bản vẽ,
- Phần môtảkiểu dáng công nghiệp (sauđây viết tắt làPhần môtả),
- Yêu cầu bảo hộ.
b) Phần môtảphải trình bàyđầyđủtất cảcácđặcđiểm tạo dáng thểhiện bản chất của kiểu dáng công nghiệp yêu cầu bảo hộvàphải chỉra cácđặcđiểm tạo dáng mới do tác giảsáng tạo ra, khác biệt so với kiểu dáng công nghiệpít khác biệt nhấtđãbiết, phùhợp vớiảnh chụp hoặc bản vẽ.
Nếu kiểu dáng công nghiệp cần bảo hộgồm nhiều phương án thì Phần môtảphải thểhiệnđầyđủcác phương án và chỉrõcácđặcđiểm khác biệt với phương án cơbản của những phương án còn lại.
Nếu kiểu dáng công nghiệp cần bảo hộlàkiểu dáng của bộsản phẩm thìPhần mô tảphải thểhiệnđầyđủkiểu dáng của từng sản phẩm trong bộđó.
c) Yêu cầu bảo hộdùngđểxácđịnh phạm vi (khối lượng) bảo hộkiểu dáng công nghiệp. Yêu cầu bảo hộphải nêu rõcácđặcđiểm tạo dáng cầnđược bảo hộ, tức làcácđặcđiểm mới, khác biệt với kiểu dáng công nghiệp tương tựđãbiết.
Các đặcđiểm tạo dáng cầnđược bảo hộphảiđược trình bày theo trình tự: cácđặcđiểm hình khối và/hoặcđường nét và/hoặc tương quan giữa cácđặcđiểm nói trên và/hoặc màu sắc (nếu có).
6.7. Bộảnh chụp hoặc bản vẽnhằm thểhiệnđầyđủcácđặcđiểm tạo dáng của kiểu dáng công nghiệp phùhợp với Phần môtả, vàYêu cầu bảo hộvàphải tuân theo các quyđịnh sau đây:
a)ảnh chụp/bản vẽphải rõràng vàsắc nét, trênảnh chụp/bản vẽkhôngđược thểhiện sản phẩm khác với sản phẩm mang kiểu dáng công nghiệp yêu cầu bảo hộ.
b) Tất cảcácảnh chụp/bản vẽphải theo cùng một tỷlệ. Kích thước mỗi tấmảnh chụp hoặc bản vẽkhôngđược nhỏhơn 90mm x 120mm và không được lớn hơn 210mm x 297mm.
c) Từngảnh chụp hoặc bản vẽphảiđược trình bày hoặc gắn trên giấy trắng khổA4 (210mm x 297mm) vàphảiđượcđánh sốthứtựphùhợp vớiđiểm 6.6.a) Thông tưnày.
d) Trongảnh chụp hoặc bản vẽphải cóhình phối cảnh của sản phẩm mang kiểu dáng công nghiệp yêu cầu bảo hộ.
e) Tuỳthuộc vào Yêu cầu bảo hộ, phải cóthêmảnh chụp hoặc bản vẽcác hình chiếu, mặt cắtđủđểthểhiện rõcácđặcđiểm tạo dáng mới của kiểu dáng cầnđược bảo hộ.
f) Mỗi phương án của kiểu dáng công nghiệp yêu cầu bảo hộphải cóảnh chụp hoặc bản vẽthểhiệnđặcđiểm khác biệt với phương án cơbản.
g)Đối với sản phẩm cónắp hoặc cóthểgập lạiđược (tủ, va-li...) phải cóhình sản phẩmởtrạng thái mở.
h)Đối với bộsản phẩm phải cóhình phối cảnh của cảbộsản phẩm vàcác hình chiếu của riêng từng sản phẩm trong bộđó.
6.8. Chi tiếtđối với Bản môtảvàBộảnh chụp/bản vẽkiểu dáng công nghiệp do Cục Sởhữu trítuệhướng dẫn.
MỤC 2. NỘP VÀTIẾP NHẬNĐƠN
7. NộpĐơn
Đơn có thểnộp tại Cục Sởhữu trítuệhoặc tại bất kỳđịađiểm tiếp nhậnĐơn nào khác do Cục Sởhữu trítuệthiết lập.Đơn cũng cóthểđược gửi bằng hình thức bảođảm qua bưu điện tới cácđịađiểm tiếp nhậnĐơn nói trên.
8. Tiếp nhậnĐơn
8.1. Khi nhậnđượcđơn, Cục Sởhữu trítuệphải thực hiện những công việc sau đây:
a) Kiểm tra Danh mục các tài liệu ghi trong Tờkhai;
b) Ghi nhận những sai khác giữa Danh mục tài liệu ghi trong Tờkhai vàsốtài liệu thực cótrongĐơn;
c) Sơbộkiểm traĐơn đểkết luận cótiếp nhậnĐơn hay không theoĐiểm 8.2 Thông tưnày và đóng dấu xác nhận ngày nộpđơn vào Tờkhai, nếu tiếp nhậnĐơn;
d) Cấp cho Người nộpđơn Giấy biên nhậnđơn đã đóng dấu xác nhận ngày nộpđơn, sốđơn và có ghi kết quảkiểm tra danh mục tài liệu, cóhọtên, chữkýcủa cán bộnhậnĐơn.
8.2. Cục Sởhữu trítuệkhông tiếp nhậnĐơn nếuĐơn thiếu một trong các loại tài liệu bắt buộc phải cósau đây:
a) (i) Tờkhai (trongđóphải cóthông tin vềtên vàđịa chỉNgười nộpđơn);
b) (ii)Bản môtả(trongđócóYêu cầu bảo hộ);
c) Bộảnh chụp hoặc bản vẽkiểu dáng công nghiệp;
d) Chứng từnộp lệphínộp đơn.
8.3. Trong trường hợpĐơn không được tiếp nhận, trong thời hạn 15 ngày kểtừngàyĐơn đến, Cục Sởhữu trítuệphải gửi cho Người nộpđơn Thông báo từchối tiếp nhậnđơn, trong đó nêu rõ lý do không tiếp nhậnĐơn vàấnđịnh thời hạn 2 tháng kểtừngày thông báo đểNgười nộpđơn sửa chữa thiếu sót.
Nếu trong thời hạnđãấnđịnh Người nộpđơn nộpđủcác tài liệu quyđịnh tạiĐiểm 8.2 Thông tưnày,Đơn được coi nhưđã được tiếp nhận vào ngày nộpđủcác tài liệu đó.
Đối với nhữngĐơn không được tiếp nhận, Cục Sởhữu trítuệkhông phải gửi trảlại cho Người nộpđơn các tài liệuĐơn, nhưng phải hoàn trảcác khoản phí, lệphíđãnộp theo thủtục hoàn phí, lệphíquyđịnh tại Thông tưnày.
MỤC 3. XÉT NGHIỆM HÌNH THỨCĐƠN
9. Mụcđích, nội dung của việc xét nghiệm hình thức
Xét nghiệm hình thứcĐơn là kiểm tra việc tuân thủcác quyđịnh vềhình thứcđối vớiĐơn, từđóđưa ra kết luậnĐơn có được coi làhợp lệhay không.
Đơn hợp lệsẽđược xem xét tiếp.Đơn không hợp lệsẽbịtừchối (không xem xét tiếp).
10.Đơn hợp lệ
10.1. 13.1Đơn được coi làhợp lệnếu không thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a)Đơn được làm bằng ngôn ngữkhác tiếng Việt, trừtrường hợp quyđịnh tạiĐiểm 5.2 và5.3 Thông tưnày;
b) Trong Tờkhai không cóđủthông tin vềtác giả, vềNgười nộpđơn, vềngườiđại diện, không cóchữkývà/hoặc con dấu của Người nộpđơn hoặc của ngườiđại diện;
c) Có cơsởđểkhẳngđịnh rằng Người nộpđơn không có quyền nộp đơn;
d)Đơn được nộp trái với quyđịnh tạiĐiều 15 Nghịđịnh;
e) Bản môtảlàm bằng tiếng Anh mà Người nộpđơn không bổsung bản tiếng Việt trong thời hạn theo quyđịnh tạiĐiểm 6.2 Thông tưnày;
f) Giấy uỷquyền khôngđược nộp trong thời hạn quyđịnh tạiĐiểm 6.2 Thông tưnày;
g)Đơn còn có các thiếu sót nêu tạiĐiểm 11 Thông tưnàyảnh hưởngđến tính hợp lệcủaĐơn và mặc dùđãđược Cục Sởhữu trítuệyêu cầu sửa chữa, Người nộpđơn vẫn không sửa chữa hoặc sửa chữa khôngđạt yêu cầu;
h) Có cơsởđểkhẳngđịnh ngay rằng, rõràngđối tượng nêu trongĐơn là đối tượng khôngđược Nhànước bảo hộtheo quy định tạiĐiều 787 Bộluật dân sựvàtại khoản 3Điều 5 Nghịđịnh.
10.2. 13.2 Nếu thuộc một trong các trường hợp nêuởđiểm 13.1,Đơn bịcoi làkhông hợp lệ.
Đối vớiĐơn có nhiềuđối tượng, nếuĐơn thuộc các trường hợp nêuởĐiểm 10.1.h, 11.a, b, e Thông tưnày và các thiếu sót không liên quanđến tất cảcácđối tượng trongĐơn thìĐơn bịcoi làkhông hợp lệmột phần (đối với cácđối tượng cóthiếu sót),Đơn đối với cácđối tượng còn lại vẫnđược coi làhợp lệ.
11. Xửlýcác thiếu sót củaĐơn trong giai đoạn xét nghiệm hình thức
11.1. Cục Sởhữu trítuệthông báo cho Người nộpđơn nếuĐơn còn có các thiếu sót sau đây:
a) Không đủsốlượng bản của một trong sốcác loại tài liệu bắt buộc phải có;
(ii)b)Đơn không thoảmãn tính thống nhất;
(iv)c)Đơn không đápứng các yêu cầu vềhình thức trình bày;
d) Các thông tin vềNgười nộpđơnởcác tài liệu không thống nhất với nhau hoặc bịtẩy xoáhoặc khôngđược xác nhận theođúng quy định;
e) Chưa nộpđủlệphívàphíquyđịnh tạiĐiểm 6.2.f) Thông tưnày.
11.2. Trong thời hạn 2 tháng tính từngày thông báo, Người nộpđơn phải sửa chữa thiếu sót đó.
12. Xác định ngày nộp đơn
Ngày nộpđơn là ngàyĐơn đến Cục Sởhữu trítuệghi trong Dấu nhậnđơn trên Tờkhai.
13. Xác định ngàyưu tiên
13.1. NếuĐơn không có yêu cầu hưởng quyềnưu tiên hoặc mặc dùĐơn có yêu cầu hưởng quyềnưu tiên nhưng không được Cục Sởhữu trítuệchấp thuận, ngàyưu tiên là Ngày nộp đơn.
13.2. NếuĐơn có yêu cầu hưởng quyềnưu tiên, ngàyưu tiên (hoặc các ngàyưu tiên) là ngày nêu trong yêu cầu nói trên và được Cục Sởhữu trítuệchấp thuận.
14. Thông báo chấp nhậnĐơn
NếuĐơn được coi làhợp lệ, Cục Sởhữu trítuệgửi cho Người nộpđơn Thông báo chấp nhậnđơn hợp lệ, trongđóphải nêu rõtên,địa chỉNgười nộpđơn; tên Tổchức dịch vụđại diện sởhữu công nghiệp (nếuđơn được nộp thông qua Tổchứcđó); tênđối tượng nêu trongĐơn, ngày nộpđơn và sốđơn, ngàyưu tiên củaĐơn. Trường hợp yêu cầu hưởng quyềnưu tiên không được chấp thuận thìphải nêu rõlý do.
15. Từchối chấp nhậnĐơn
NếuĐơn bịcoi làkhông hợp lệ, Cục Sởhữu trítuệgửi cho Người nộpđơn Thông báo dựđịnh từchối chấp nhậnđơn, trong đó phải nêu rõcác thiếu sót khiếnĐơn bịcoi làkhông hợp lệvàấnđịnh thời hạn 2 tháng kểtừngày thông báođểNgười nộpđơn có ý kiến vềdựđịnh từchối chấp nhận đơn.
Trường hợp Người nộpđơn không có ý kiến hoặcýkiến không xácđáng vềdựđịnh từchối chấp nhậnđơn, Cục Sởhữu trítuệchính thức ra Thông báo từchối chấp nhậnđơn và hoàn trảcác khoản phí, lệphíđãđược nộp liên quanđến công việc sau xét nghiệm hình thức theo yêu cầu của Người nộp đơn.
16. Thời hạn xét nghiệm hình thứcĐơn
16.1. Thời hạn xét nghiệm hình thức là01 tháng tính từngày nộpĐơn. Riêng đối vớiĐơn có tài liệu nộp bổsung theo quyđịnh tạiĐiểm 6.3 Thông tưnày, thời hạn xét nghiệm hình thức là1 3tháng tính từngày bổsungđủcác tài liệu đó.
16.2. Nếu trong quátrình xét nghiệm hình thứcĐơn, Người nộpđơn chủđộng hoặc theo yêu cầu của Cục Sởhữu trítuệtiến hành việc sửa chữa, bổsung tài liệu thìthời hạn xét nghiệm hình thứcđược kéo dài thêm 15 ngày. Trường hợpđơn được sửađổi, bổsung theo yêu cầu của Cục Sởhữu trítuệthìthời hạn dành cho Người nộpđơn sửađổi, bổsungđơn không được tính vào thời hạn xét nghiệm hình thức.
MỤC 4. CÔNG BỐĐƠN
17. Công bốĐơn hợp lệ
Đơn đã được chấp nhận hợp lệđềuđược Cục Sởhữu trítuệcông bốtrên Công báo Sởhữu công nghiệp. Người nộpđơn phải nộp lệphícông bốĐơn.
18. Thời hạn công bốĐơn
Đơn được công bốtrong tháng thứ2 tính từngày chấp nhậnđơn hợp lệ.
19. Nội dung công bốĐơn
Các thông tin liên quan đếnĐơn hợp lệđược công bốtrên Công báo sởhữu công nghiệp gồm: tất cảcác thông tin vềĐơn hợp lệghi trong Thông báo chấp nhậnđơn; các thông tin liên quan đến chuyển nhượngĐơn, táchĐơn...; một hoặc một sốảnh chụp, hình vẽthểhiện kiểu dáng công nghiệp.
20. Tiếp cận với các thông tin chi tiết vềĐơn hợp lệ
Mọi ngườiđều cóthểtiếp cận với các thông tin chi tiết vềbản chấtđối tượng nêu trongĐơn hoặc yêu cầu Cục Sởhữu trítuệcung cấp các thông tinđóvàngười yêu cầu cung cấp thông tin phải nộp phítheo quy định.
MỤC 5. XÉT NGHIỆM NỘI DUNGĐƠN
21. Mụcđích của việc xét nghiệm nội dung
Mụcđích của việc xét nghiệm nội dungĐơn là đánh giá khảnăngđược bảo hộcủađối tượng nêu trongĐơn theo các tiêu chuẩn bảo hộ, xácđịnh phạm vi (khối lượng) bảo hộtươngứng.
22. Sửdụng kết quảtra cứu thông tin trong quátrình xét nghiệm nội dung
22.1. Khi tiến hành xét nghiệm nội dung, Cục Sởhữu trítuệphải tiến hành tra cứu thông tin trong nguồn thông tin tối thiểu quyđịnh tạiĐiểm 33.2 Thông tưnày đểđối chiếu vàđánh giáđối tượng nêu trongĐơn theo các tiêu chuẩn bảo hộ.
22.2. Trong quá trình xét nghiệm nội dungĐơn có quyềnưu tiên, Cục Sởhữu trítuệcóthểsửdụng kết quảtra cứu thông tin vàkết quảxét nghiệmĐơn tươngứngđãnộpởnước ngoài. Người nộpđơn có thểcung cấp cho Cục Sởhữu trítuệcác tài liệu sauđây nhằm phục vụcho việc xét nghiệm nội dung:
a) Kết quảtra cứu thông tin hoặc xét nghiệmĐơn đã nộpởnước ngoài chođối tượng nêu trongĐơn;
b) Bản sao Patent hoặc Văn bằng bảo hộkhácđãcấp trên cơsởĐơn đồng dạngđãnộpởnước ngoài chođối tượng nêu trongĐơn.
23. Xem xét ý kiến của người thứba
Trong quá trình xét nghiệm nội dungĐơn, Cục Sởhữu trítuệphải xem xétýkiến của người thứba (nếu có) vềviệcủng hộhoặc phảnđối việc cấp Văn bằng bảo hộ. Cục Sởhữu trítuệphải thông báo cho người cóýkiến vềviệcýkiếnđócóđược chấp nhận hay không, nếu khôngđược chấp nhận phải nêu rõlý do.
24. Yêu cầu sửa chữa thiếu sót vềhình thứcĐơn, giải thích nội dungĐơn
24.1. Trong quá trình xét nghiệm nội dungĐơn, Cục Sởhữu trítuệcóquyền yêu cầu Người nộpđơn giải thích nội dung các tài liệuĐơn hoặc sửa chữa các thiếu sót vềhình thứcĐơn. Nếu Người nộpđơn không đápứng yêu cầu,Đơn bịcoi nhưbịrút bỏvàkhông được tiếp tục xem xét.
24.2. Cục Sởhữu trítuệkhôngđược yêu cầu Người nộpđơn cung cấp các thông tin vượt quáphạm vi bản chất củađối tượng nêu trongĐơn, đặc biệt khôngđược yêu cầu cung cấp các thông tin màNgười nộpđơn muốn giữbímật.
24.3. Mọi việc sửađổi, bổsung các tài liệu củaĐơn đều phải do Người nộpđơn tựthực hiện. Cục Sởhữu trítuệkhôngđược phép trực tiếp thực hiện việc sửađổi, bổsung nói trên.
25.Đình chỉxét nghiệm nội dung
25.1. Trong các trường hợp sau đây, việc xét nghiệm nội dung bịđình chỉ:
a)Đơn không thểhiện rõbản chất củađối tượng: Các tài liệu liên quanđến bản chất củađối tượng nhưBản môtả, Yêu cầu bảo hộ, Bản vẽ(hoặcảnh chụp) còn thiếu thông tinđến mức không thểxácđịnhđược nội dung bản chất củađối tượng hoặc các tài liệu đó không nhất quánđến mức không xácđịnhđượcđối tượng;
b)Đối tượng không phùhợp với yêu cầu cấp Bằngđộc quyền kiểu dáng công nghiệp hoặc làđối tượng khôngđược Nhànước bảo hộtheo quyđịnh tạiĐiều 787 Bộluật Dân sựvàkhoản 3Điều 5 Nghịđịnh;
c) Có yêu cầuđình chỉviệc xét nghiệm nội dung hoặc cótuyên bốrút/từbỏĐơn của Người nộp đơn.
25.2. Cục Sởhữu trítuệphải thông báo cho Người nộpđơn vềviệcđình chỉxét nghiệm nội dung vàlýdo dẫn tới việcđình chỉđótheo thủtục giống nhưthủtục thông báo kết quảxét nghiệm nội dung quyđịnh tạiĐiểm 28 Thông tưnày (trừtrường hợp việcđình chỉđược tiến hành theo yêu cầu của Người nộp đơn).
26. Khiếu nại lýdođình chỉvàPhục hồi xét nghiệm nội dung
26.1. Người nộpđơn có quyền phảnđối lýdođình chỉxét nghiệm nội dung vàCục Sởhữu trítuệcótrách nhiệm xửlýtheo thủtục quyđịnh tại Mục 123 Chương này4 Thông tưnày.
26.2. Nếu kết quảxửlýýkiến của Người nộpđơn xác định rằngýkiến của Người nộpđơn là xác đáng, Cục Sởhữu trítuệphục hồi việc xét nghiệm nội dungĐơn. Trong trường hợp này, Cục Sởhữu trítuệkhôngđược phép kéo dài thời hạn xét nghiệm nội dung.
27. Nội dung, trình tựđánh giáđối tượng theo cácđiều kiện (tiêu chuẩn) bảo hộ
27.1. Nội dung của việcđánh giáđối tượng theo các tiêu chuẩn bảo hộlàxácđịnhđối tượng nêu trongĐơn có phù hợp với yêu cầu cấp Bằngđộc quyền kiểu dáng công nghiệp hay không, nếu phùhợp thìđánh giáđối tượng lần lượt theo từng tiêu chuẩn bảo hộ.
27.2. Việcđánh giátheo các tiêu chuẩn bảo hộđược tiến hành lần lượt theo từngđối tượng (nếuĐơn bao gồm nhiềuđối tượng màvẫn bảođảm tính thống nhất). Với mỗiđối tượng việcđánh giáđược tiến hành lần lượt theo từng tiêu chuẩn quyđịnh chi tiết tại Chương 3 Thông tưnày.
Việcđánh giáđược tiến hành lần lượt theo từng sản phẩm (nếuĐơn đềcập tới bộsản phẩm); trong trường hợpđềcập tới nhiều phương án thì việcđánh giáđược bắtđầu từphương án cơbản.
27.3. Việcđánh giámỗiđối tượngđược kết thúc nếu:
a) Tìm thấy lýdođểkết luậnđối tượng khôngđápứng một tiêu chuẩn bảo hộ(trong trường hợp này, việc xét nghiệm nội dungđược kết thúc với kết luận rằngđối tượng khôngđápứng tiêu chuẩn bảo hộ).
b) Không tìm thấy lýdođểkết luận rằngđối tượng không đápứng một tiêu chuẩn bảo hộnào (trong trường hợp này, việc xét nghiệm nội dungđược kết thúc với kết luận rằngđối tượngđápứng tiêu chuẩn bảo hộ).
28. Thông báo kết quảxét nghiệm nội dung
28.1. Kết quảxét nghiệm nội dungĐơn phảiđược Cục Sởhữu trítuệthông báo cho Người nộpđơn trong đó phải nêu rõđối tượng cóđápứng tiêu chuẩn bảo hộhay không.
28.2. Nếuđối tượng nêu trongĐơn không phù hợp với yêu cầu cấp Bằngđộc quyền kiểu dáng công nghiệp hoặc nếuđối tượng phùhợp nhưng không đápứng tiêu chuẩn bảo hộ, trong Thông báo kết quảxét nghiệm nội dung phải nêu rõdựđịnh từchối cấp Văn bằng bảo hộ, vànêu rõlýdo từchối,đồng thời phảiấnđịnh thời hạn 2 tháng tính từngày thông báođểNgười nộpđơn có ý kiến; nếu phạm vi (khối lượng) bảo hộquárộng, trong Thông báo phải nêu rõlýdo vàchỉra dựđịnh thu hẹp phạm vi (khối lượng) bảo hộ.
28.3. Nếuđối tượngđápứng các tiêu chuẩn bảo hộnhưngĐơn còn có các thiếu sót thìtrong Thông báo kết quảxét nghiệm nội dung phải nêu rõcác thiếu sótđóvàấnđịnh thời hạn 2 tháng tính từngày thông báođểNgười nộpđơn có ý kiến hoặc sửa chữa thiếu sót,đồng thời phải thông báo việc sẽtừchối cấp Văn bằng bảo hộtrong trường hợp Người nộpđơn không sửa chữa thiếu sótđạt yêu cầu hoặc không cóý kiến phảnđối xác đáng.
28.4. Nếuđối tượngđápứng tiêu chuẩn bảo hộ, hoặc trường hợp nêu tại cácĐiểm 28.2 và28.3 Thông tưnày mà Người nộpđơn đã thu hẹp phạm vi (khối lượng) bảo hộđểđối tượngđápứng tiêu chuẩn bảo hộ, hoặcđãsửa chữa thiếu sót đạt yêu cầu và/hoặc cóýkiến phảnđối xácđáng, thìtrong Thông báo kết quảxét nghiệm nội dung phảiấnđịnh thời hạnđểNgười nộpđơn nộp lệphícông bốVăn bằng bảo hộ, lệphíđăng bạvàcấp Văn bằng bảo hộ. Thời hạn nêu trên là1 tháng kểtừngày Người nộpđơn nhậnđược Thông báo hoặc 2 tháng kểtừngày ra Thông báo, tuỳtheo ngày nào sớm hơn.
28.5. Nếu trong thời hạnđãấnđịnh Người nộpđơn không sửa chữa thiếu sótđạt yêu cầu và/hoặc không cóýkiến phảnđối xácđáng thìCục Sởhữu trítuệchính thức từchối cấp Văn bằng bảo hộ.
Trường hợp Thông báo kết quảxét nghiệm nội dungấnđịnh thời hạn nộp phí, lệphítheo quyđịnh tạiĐiểm 28.4 Thông tưnày mà Người nộpđơn không nộp lệphícông bố, lệphíđăng bạvàlệphícấp Văn bằng bảo hộtrong thời hạn đãấnđịnh thìCục Sởhữu trítuệtừchối cấp Văn bằng bảo hộ.
28.6.Đối vớiĐơn có nhiềuđối tượng, nếu chỉcómột sốtrong sốcácđối tượngđóthuộc trường hợp nêuởĐiểm 28.5 Thông tưnày thì việc từchối cấp Văn bằng bảo hộchỉliên quanđến nhữngđối tượngđó(Văn bằng bảo hộvẫnđược cấp cho cácđối tượng còn lại).
29. Thời hạn xét nghiệm nội dung
29.1. Thời hạn xét nghiệm nội dungĐơn là 06 tháng tính từngày công bốĐơn.
29.2. Nếu trong quátrình xét nghiệm nội dungĐơn, Người nộpđơn chủđộng hoặc theo yêu cầu của Cục Sởhữu trítuệtiến hành việc sửa chữa, bổsung tài liệu thìthời hạn xét nghiệm nội dungđược kéo dài thêm 1 tháng. Trường hợpđơn được sửa chữa, bổsung tài liệu theo yêu cầu của Cục Sởhữu trítuệthìthời hạn dành cho Người nộp đơn sửađổi, bổsung khôngđược tính vào thời hạn xét nghiệm nội dung.
29.3. Trước ngày kết thúc thời hạn xét nghiệm nội dung, Cục Sởhữu trítuệphải gửi Thông báo kết quảxét nghiệm nội dung cho Người nộpđơn theo quy định tạiĐiểm 28 Thông tưnày.
MỤC 6. SỬAĐỔIĐƠN
30. Sửađổi, bổsung, tách, chuyển nhượngĐơn
30.1. Trước khi Cục Sởhữu trítuệra Thông báo từchối chấp nhậnĐơn, Thông báo từchối cấp Văn bằng bảo hộhoặc Quyếtđịnh cấp Văn bằng bảo hộxét nghiệm nội dung, Người nộpđơn có thểchủđộng hoặc theo yêu cầu của Cục Sởhữu trítuệsửađổi, bổsung các tài liệuĐơn, kểcảtáchĐơn (tách một hoặc một sốkiểu dáng công nghiệp trongĐơn kiểu dáng công nghiệp).
Người nộpđơn phải nộp bản nội dungđãsửađổi vàbản thuyết minh nội dung sửađổi so với nội dung chưa sửađổi vàphải nộp lệphítheo quy định.
30.2. Việc sửađổi, bổsungĐơn không được mởrộng phạm vi (khối lượng) bảo hộvượt quánội dungđãbộc lộtrong Phần môtảvàkhôngđược làm thayđổi bản chất củađối tượng nêu trongĐơn. Nếu việc sửa chữa làm mởrộng phạm vi (khối lượng) bảo hộhoặc làm thayđổi bản chấtđối tượng thìNgười nộpđơn phải nộpĐơn mới vàmọi thủtụcđược tiến hành lại từđầu.
30.3. CácĐơn tách được giữngày nộpĐơn/(các) ngàyưu tiên củaĐơn ban đầu.Đối với mỗiĐơn tách, Người nộpđơn phải nộpđơn lệphínộpđơn và mọi khoản phí, lệphícho các thủtụcđược thực hiệnđộc lập vớiĐơn ban đầu nhưnộpđơn mới, nhưng không phải nộp thêm phíyêu cầu hưởng quyềnưu tiên.Đơn tách được xét nghiệm vềhình thức vàtiếp tụcđược xửlýtheo các thủtục chưa được hoàn tấtđối vớiĐơn ban đầu. Ngày nộp yêu cầu táchĐơn được coi nhưngày sửađổi, bổsungĐơn ban đầuđểtính thời hạn xét nghiệmđơn.Đơn ban đầu (sau khi bịtách) tiếp tụcđược xửlýtheo trình tựthông thường và Người nộpđơn phải nộp lệphísửađổi, bổsung đơn.
30.4. Người nộpđơn có thểyêu cầu ghi nhận thayđổi vềtên,địa chỉcủa Người nộpđơn và thay đổi Người nộpđơn (chuyển nhượngĐơn, chuyển dịch quyềnđối vớiĐơn do thừa kế, sáp nhập, chia tách pháp nhân, theo phán quyết của Toàán...). Yêu cầu ghi nhận thayđổi phảiđược làm thành văn bản vàngười yêu cầu phải nộp lệphítheo quyđịnh. Trong một văn bản cóthểyêu cầu ghi nhận thayđổi liên quanđến nhiềuĐơn với cùng một nội dung thayđổi cần ghi nhận, vớiđiều kiện Người nộpđơn nộp lệphítheo sốlượngĐơn liên quan.
CHƯƠNG III
ĐÁNH GIÁĐỐI TƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN BẢO HỘ
31.Đánh giásựphùhợp giữađối tượng nêu trongĐơn và yêu cầu cấp Bằngđộc quyền kiểu dáng công nghiệp.
(i)31.1. Hình dáng bên ngoài của sản phẩm -đối tượngđược bảo hộdưới danh nghĩa làkiểu dáng công nghiệp - làtập hợp cần vàđủcácđặcđiểm thẩm mỹvềhình khối,đường nét, màu sắc xácđịnh bềngoài của sản phẩm tươngứng.
31.2. Trong các trường hợp sauđây,đĐối tượng nêu trongĐơn không được coi làhình dáng bên ngoài của sản phẩm nếuđối tượng nêu trongĐơn chỉlàhình dáng của một bộphận không thểtách rời của sản phẩm vàbản thân bộphậnđókhông cóchức năng/công dụng riêng biệt vàchỉcóthểtạo ra bộphậnđótrong cùng một quátrình tạo ra cảsản phẩm - vídụ: hình dáng của một phần của một sản phẩm liền khối;
(ii) đối tượng nêu trongĐơn là hình dáng bên ngoài của bao bì, vậtđựng... của sản phẩm vàsản phẩm không phải chính làbao bì, vậtđựng đó;
(iii) đối tượng nêu trongĐơn là vật mang dấu hiệu, tập hợp các dấu hiệuđược gắn lên sản phẩm nhằm mụcđích thông tin, hướng dẫn vềsản phẩm (vídụ: nhãn hàng hoá...);
(iv) đối tượngnêu trongĐơn đó là hình dáng bên trong (phần không nhìn thấyđược trong quátrình sửdụng) của sản phẩm vàtrong trường hợp đó .
Đối tượng khôngđược coi làhình dáng bên ngoài của sản phẩm bịcoi làkhông phùhợp với yêu cầu cấp Bằngđộc quyền kiểu dáng công nghiệp.
32.Đánh giákhảnăng dùng làm mẫuđểchếtạo sản phẩm của kiểu dáng công nghiệp
32.1. Theo khoản 2Điều 5 Nghịđịnh, một kiểu dáng công nghiệpđược coi làcókhảnăng làm mẫuđểchếtạo sản phẩm công nghiệp, thủcông nghiệp nếu cóthểchếtạo hàng loạt sản phẩm cóhình dáng bên ngoài làkiểu dáng công nghiệp đó.
32.2. Trong các trường hợp sauđây,đối tượng nêu trongĐơn bịcoi làkhông cókhảnăng dùng làm mẫuđểchếtạo sản phẩm với hình dáng bên ngoài trùng vớiđối tượng đó:
a)Đối tượng nêu trongĐơn là hình dángởmột trạng thái khôngổnđịnh của sản phẩm (sản phẩm mang hình dáng không cốđịnh);
b) Chỉcóthểtạo ra sản phẩm cóhình dáng nhưđối tượng nêu trongĐơn nhờcókỹnăngđặc biệt hoặc không thểlặpđi lặp lại việc chếtạo ra sản phẩm với hình dáng nhưnêu trongĐơn;
c) Các hình dáng khác với lýdo xác đáng.
33.Đánh giá tính mới của kiểu dáng công nghiệp
33.1. Kiểu dáng công nghiệpđược nêu trongĐơn được coi làcótính mới nếuđápứng cácđiều kiện quyđịnh tại khoản 1Điều 5 Nghịđịnh.
33.2. Nguồn thông tin tối thiểu bắt buộc
a)Đểđánh giátính mới của kiểu dáng công nghiệp nêu trongĐơn, ít nhất phải tiến hành tra cứu thông tin trong các nguồn bắt buộc sau đây:
- tất CácĐơn kiểu dáng công nghiệpđược Cục Sởhữu trítuệcông bốcóngày nộpđơnưu tiên sớm hơn ngàyưu tiên củaĐơn;
- CácĐơn kiểu dáng công nghiệp và các Văn bằng bảo hộsởhữu công nghiệpđối với kiểu dáng công nghiệp do các Tổchức, quốc gia khác công bốtrong vòng 25 năm trước ngàyưu tiên củaĐơn được lưu giữtại Cơsởdữliệu kiểu dáng công nghiệp cótại Cục Sởhữu trítuệ;
- Các thông tin khác liên quan đến kiểu dáng công nghiệp do Cục Sởhữu trítuệthu thập vàlưu giữtại Cục.
b) Trong trường hợp cần thiết vàcóthể, việc tra cứuđược mởrộng hơn so với Nguồn thông tin tối thiểu bắt buộc.
33.3. Các đặcđiểm tạo dáng cơbản của kiểu dáng công nghiệp
a)Đặcđiểm tạo dáng cơbản của một kiểu dáng công nghiệp làyếu tốnhấtđịnh vềhình khối,đường nét, màu sắc, tương quan vịtríhoặc tương quan kích thước cùng với các yếu tốkhác tạo thành một tập hợp cần vàđủxácđịnh bản chất của kiểu dáng công nghiệp đó.
b) Các yếu tốsauđây khôngđược coi làđặcđiểm tạo dáng cơbản của kiểu dáng công nghiệp:
- Hình khối,đường nétđược quyếtđịnh bởi chính chức năng kỹthuật hoặc chức năng sửdụng của sản phẩm; vídụ: hình dạng dẹt, phẳng củađĩa ghi dữliệuđược quyếtđịnh bởi chuyểnđộng tương đối giữađĩa vàđầuđọc... ;
- Yếu tốmàsựcómặt của nótrong tập hợp các dấu hiệu khôngđủgâyấn tượng thẩm mỹ(ấn tượng vềhình dáng của sản phẩm không thayđổi khi cómặt vàkhông cómặt yếu tốđó); vídụ: sựthay đổi một hình khối,đường nét quen thuộc nhưng sựthayđổiđókhôngđủđểnhận biết, vìvậy hình khối/đường nétđãthayđổi vẫn chỉđược nhận biết làhình khối/đường nét cũ;
- Các từngữ, hìnhảnhđược gắn/dán... lên sản phẩm chỉđểthực hiện chức năng của nhãn hiệu hàng hoáhoặc/vàthực hiện chức năng thông tin, hướng dẫn vềnguồn gốc,đặcđiểm, cấu tạo, công dụng, cách sửdụng... sản phẩmđó; vídụ: các từngữtrên nhãn hàng hoá.
33.4. Tra cứu thông tin, Kiểu dángđối chứng vàBáo cáo tra cứu
a) Mụcđích tra cứu thông tin làtìm các kiểu dáng công nghiệp trùng lặp hoặc tương tựgần nhất với kiểu dáng công nghiệp nêu trongĐơn, trong đó:
- Hai kiểu dáng công nghiệpđược coi làtrùng lặp với nhau nếu nếuđều làkiểu dáng công nghiệp của một loại sản phẩm và có cùng tập hợp cácđặcđiểm tạo dáng cơbản y hệt nhau;
- Hai kiểu dáng công nghiệpđược coi làtương tựnhau nếu cócùng tập hợp cácđặcđiểm tạo dáng cơbản nhưng sản phẩm mang kiểu dáng công nghiệp làkhác nhau; hoặc sản phẩm mang kiểu dáng công nghiệp làcùng loại vàcóphần lớnđặcđiểm tạo dáng cơbản giống nhau.
b) Kiểu dángđối chứng
Kiểu dángđối chứng làkiểu dáng công nghiệp trùng lặp hoặc/vàkiểu dáng công nghiệp tương tựgần nhất (cónhiều nhất cácđặcđiểm tạo dáng cơbản trùng lặp thuộc tập hợpđãấnđịnh) với kiểu dáng công nghiệp nêu trongĐơn.
c) Báo cáo tra cứu
Kết quảtra cứu phảiđược thểhiện trong Báo cáo tra cứu, trongđóphải ghi rõlĩnh vực tra cứu, phạm vi tra cứu, kết quảtìm kiếm trong phạm viđó(thống kêcác kiểu dáng công nghiệpđối chứngđược tìm thấy, chỉrõnguồn công bốhoặc thông tin, ngày công bốhoặc bộc lộ) vàhọtên Người lập Báo cáo (Người tra cứu).
33.5. Kết luận vềtính mới của kiểu dáng công nghiệp
a)Đểcócơsởkết luận kiểu dáng công nghiệp nêu trongĐơn có tính mới hay không, phải tiến hành so sánh tập hợp cácđặcđiểm tạo dáng cơbản của kiểu dáng công nghiệpđóvới tập hợp cácđặcđiểm tạo dáng cơbản của kiểu dáng công nghiệpđối chứng.
b) Kiểu dáng công nghiệp nêu trongĐơn được coi làmới nếu:
- Không tìm thấy kiểu dáng công nghiệpđối chứng trong nguồn thông tin tối thiểu; hoặc
- Mặc dùcótìm thấy kiểu dáng công nghiệpđối chứng trong nguồn thông tin tối thiểu nhưng kiểu dáng công nghiệp nêu trongĐơn có ít nhất mộtđặcđiểm tạo dáng cơbản không cómặt trong tập hợp cácđặcđiểm tạo dáng cơbản của kiểu dáng công nghiệpđối chứng, và
- Kiểu dáng công nghiệp không phải làhình dáng bên ngoài của sản phẩmđãđược biếtđến một cách rộng rãi (không phải làsựthayđổi vịtríhoặc lắp ghép, kết hợp cácđặcđiểm của các kiểu dáng công nghiệpđãbiết hoặc mang hình dáng tựnhiên vốn cócủa cây cối, hoa quả, các loàiđộng vật ..., hình dáng của các hình hình họcđãđược biết rộng rãi (vídụ: hình tròn, hình elíp, hình tam giác, hình vuông, chữnhật, hìnhđa giácđều, các hình lăng trụcómặt cắt làcác hình kểtrên ...), hình dáng các sản phẩm, công trìnhđãnổi tiếngởViệt Nam hoặc trên thếgiới (vídụ: tháp Rùa, tượngông Phúc - Lộc - Thọ, tháp Ep-phen...), kiểu dáng chỉcógiátrịthẩm mỹnhưcác tác phẩmđiêu khắc, các loại tranh, tượng...).
34. (iv) kiểu dáng công nghiệp không phải làhình dáng tựnhiên của sản phẩm, vídụhình dáng tựnhiên của cây cối, hoa quả, súc vật, hải sản ...;
Kết luận vềkhảnăngđược bảo hộ; xácđịnh phạm vi (khối lượng) bảo hộkiểu dáng công nghiệp
34.1. Nếu không cólýdođểkhẳngđịnh rằng kiểu dáng công nghiệp nêu trongĐơn không đápứngít nhất một tiêu chuẩn bảo hộnàođó, Cục Sởhữu trí tuệkết luận rằng kiểu dáng công nghiệpđóđủtiêu chuẩn bảo hộ(đủtiêu chuẩn cấp Bằngđộc quyền kiểu dáng công nghiệp). Trong trường hợp ngược lại, Cục Sởhữu trítuệkết luận rằng kiểu dáng công nghiệp khôngđủtiêu chuẩnđược bảo hộvàtừchối cấp Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp.
34.2. Trong trường hợp kiểu dáng công nghiệpđủtiêu chuẩnđược bảo hộ, phạm vi (khối lượng) bảo hộđược xácđịnh bằng Yêu cầu bảo hộ, trongđóphải chỉrađặcđiểm tạo dáng khác biệt của kiểu dáng công nghiệp vàđược thểhiện trên hình vẽ/ảnh chụp.
CHƯƠNG IV
CẤP,ĐĂNG BẠ, SỬAĐỔIKHIẾU NẠI,ĐÌNH CHỈ, HUỶBỎ
HIỆU LỰC VĂN BẰNG BẢO HỘ
MỤC 1. CẤP, CẤP LẠI VĂN BẰNG BẢO HỘ;
CẤP, CẤP LẠI PHÓBẢN VĂN BẰNG BẢO HỘ
35. Cấp Văn bằng bảo hộ
35.1. Trong thời hạn 10 ngày kểtừngày Người nộpđơn nộpđầyđủvàđúng hạn các khoản phí, lệphíquyđịnh tạiĐiểm 28.4 Thông tưnày, Cục Sởhữu trítuệtiến hành các thủtục cấp Văn bằng bảo hộtheo quyđịnh tạiĐiều 23 vàĐiều 26 Nghịđịnh.
Sau khi được cấp Văn bằng bảo hộ, nếu ChủVăn bằng bảo hộthấy cósai sót thìcóquyền yêu cầu Cục Sởhữu trítuệsửa chữa Văn bằng bảo hộ. Nếu sai sót do Người nộpđơn gây ra, ChủVăn bằng bảo hộphải nộp phísửađổi, bổsung. Nếu sai sót do Cục Sởhữu trítuệgây ra, ChủVăn bằng bảo hộkhông phải nộp khoản phíđó. Việc sửađổi nói trên khôngđược làm thayđổi bản chất,đối tượng, phạm vi (khối lượng) bảo hộ.
35.2. Kểtừngày Cục Sởhữu trítuệra Quyếtđịnh cấp Văn bằng bảo hộ, Người nộpđơn không được chuyển nhượngĐơn cho người khác. Nếu Hợpđồng chuyển nhượngĐơn đã được kýgiữa Người nộpđơn với người khác nhưng chưa làm thủtục tại Cục Sởhữu trítuệ, Hợpđồngđóphải chuyển thành Hợpđồng chuyển giao quyền sởhữu kiểu dáng công nghiệp theo Văn bằng bảo hộmớiđược thừa nhận.
36. Quyền yêu cầu cấp, cấp lại Phóbản Văn bằng bảo hộvàcấp lại Văn bằng bảo hộ
36.1. Trường hợp quyền sởhữu công nghiệp thuộc sởhữu chung, những chủsởhữu chung khôngđược Cục Sởhữu trítuệtrao Văn bằng bảo hộtheo quyđịnh tại khoản 3Điều 26 Nghịđịnh cóthểnộpđơn yêu cầu cấp Phóbản Văn bằng bảo hộcho Cục Sởhữu trítuệ, vớiđiều kiện phải nộp lệphícấp Phóbản Văn bằng bảo hộ.
36.2. Trong các trường hợp sauđây, chủsởhữu công nghiệpđãđược cấp Văn bằng bảo hộ(kểcảPhóbản Văn bằng bảo hộ) cóthểnộpđơn yêu cầu cấp lại Văn bằng bảo hộ, Phóbản Văn bằng bảo hộcho Cục Sởhữu trítuệ, vớiđiều kiện phải nộp lệphícấp Văn bằng bảo hộ:
a) Văn bằng bảo hộ, Phóbản Văn bằng bảo hộbịmất, vớiđiều kiện phải giải trình lýdo xác đáng;
b) Văn bằng bảo hộ, Phóbản Văn bằng bảo hộbịhỏng (rách, bẩn, phai mờ...đến mức không sửdụngđược), vớiđiều kiện phải nộp lại Văn bằng bảo hộđãhỏng đó.
37. Hồsơyêu cầu cấp, cấp lại Phóbản Văn bằng bảo hộ, cấp lại Văn bằng bảo hộ
Hồsơyêu cầu cấp, cấp lại Phó bản Văn bằng bảo hộhoặc cấp lại Văn bằng bảo hộgồm các tài liệu sau:
a) Tờkhai yêu cầu cấp, cấp lại Phóbản Văn bằng bảo hộhoặc cấp lại Văn bằng bảo hộ(làm theo mẫu quyđịnh tại Phụlục của Thông tưnày);
b) Văn bản giải trình lýdo khiến Văn bằng bảo hộ, Phóbản Văn bằng bảo hộbịmất; hoặc Văn bằng bảo hộ/Phóbản Văn bằng bảo hộbịhỏng (trường hợp yêu cầu cấp lại Văn bằng bảo hộ);
c) Giấy uỷquyền (trường hợp nộpđơn thông qua đại diện);
d) Chứng từnộp lệphícấp Văn bằng bảo hộhoặc lệphícấp Phóbản Văn bằng bảo hộ.
38. XửlýHồsơyêu cầu cấp, cấp lại Phóbản Văn bằng bảo hộ, cấp lại Văn bằng bảo hộ
38.1. Cục Sởhữu trítuệphải xem xét Hồsơyêu cầu cấp, cấp lại Phóbản Văn bằng bảo hộhoặc cấp lại Văn bằng bảo hộtrong thời hạn 1 tháng tính từngày nhận Hồsơ. Trường hợp Hồsơđápứng các quyđịnh trênđây, Cục Sởhữu trítuệra Quyếtđịnh cấp, cấp lại Phóbản Văn bằng bảo hộhoặc Quyếtđịnh cấp lại Văn bằng bảo hộvàghi nhận vào mụcđăng bạcủa Văn bằng bảo hộtươngứng trong Sổđăng ký quốc gia.
38.2. Nội dung Phóbản Văn bằng bảo hộthểhiệnđầyđủcác thông tin của Văn bằng bảo hộtươngứng. Nội dung bản cấp lại của Văn bằng bảo hộ/Phóbản Văn bằng bảo hộthểhiệnđầyđủcác thông tin của Văn bằng bảo hộ/Phóbản Văn bằng bảo hộcấp lầnđầu vàphải kèm theo chỉdẫn "Phóbản" hoặc "Bản cấp lại".
38.3. Trong trường hợp Hồsơkhông đápứng quyđịnhĐiểm 37 Thông tưnày, Cục Sởhữu trítuệra Thông báo từchối cấp Phóbản hoặc Thông báo từchối cấp lại Văn bằng bảo hộ, trongđócónêu rõlý do.
MỤC 2.ĐĂNG BẠQUỐC GIA, CÔNG BỐQUYẾTĐỊNH
CẤP VĂN BẰNG BẢO HỘ
39. Sổđăng kýquốc gia vềkiểu dáng công nghiệp
39.1. Sổđăng kýquốc gia (Đăng bạ) vềkiểu dáng công nghiệp làCơsởdữliệu chính thức, công khai, thểhiệnđầyđủthông tin vềtình trạng pháp lýcủa quyền sởhữu công nghiệpđãđược xác lập của Nhànướcđối với kiểu dáng công nghiệp.
39.2.Đăng bạbao gồm các mục tươngứng với từng Văn bằng bảo hộ, mỗi mục bao gồm thông tin vềVăn bằng bảo hộ(số, ngày cấp Văn bằng bảo hộ; tênđối tượngđược bảo hộ, phạm vi (khối lượng) bảo hộ, thời hạn hiệu lực; tên vàđịa chỉcủa chủVăn bằng bảo hộ, họtên tác giả; thông tin vềĐơn yêu cầu cấp Văn bằng bảo hộ(sốđơn, ngày nộpđơn, ngàyưu tiên củaĐơn, tên Tổchức dịch vụđại diện sởhữu công nghiệp (nếu có); thông tin vềviệc sửađổi Văn bằng bảo hộ, tình trạng hiệu lực Văn bằng bảo hộ(duy trìhiệu lực,đình chỉhiệu lực, huỷbỏhiệu lực); chuyển giao quyền sởhữu, chuyển giao quyền sửdụng kiểu dáng công nghiệp; số, ngày cấp vàngườiđược cấp Phó bản hoặc cấp lại Văn bằng bảo hộ.
39.3.Đăng bạdo Cục Sởhữu trítụêlập vàlưu giữdưới dạng giấy,điện tửhoặc các phương tiện khác. Bất kỳngười nào cũng cóthểtra cứuĐăng bạđiện tử(nếu có) hoặc yêu cầu Cục Sởhữu trítụêcấp bản saoĐăng bạ(trích sao các mục trongĐăng bạ). Người yêu cầu cấp bản saoĐăng bạphải nộp phícấp bản sao.
40. Công bốQuyếtđịnh cấp Văn bằng bảo hộ
Mọi Văn bằng bảo hộđãđược cấpđều phảiđược Cục Sởhữu trítụêcông bốtrên Công báo Sởhữu công nghiệp trong tháng thứ2 kểtừngày ra Quyếtđịnh. Người nộpĐơn phải nộp lệphícông bố.
Các thông tin được công bốgồm thông tin ghi trong Quyếtđịnh tươngứng; một hoặc một sốảnh chụp hoặc bản vẽthểhiện kiểu dáng công nghiệp.
MỤC 3. KHIẾU NẠI LIÊN QUANĐẾN THỦTỤC CẤP VĂN BẰNG BẢO HỘ
41. Người cóquyền khiếu nại,đối tượng vàthời hiệu khiếu nại
41.1. Người cóquyền khiếu nại quyđịnh tại khoản 1Điều 27 Nghịđịnh, trong thời hiệu quyđịnh tại khoản 3Điều 27 Nghịđịnh cóquyền tiến hành các thủtục khiếu nại các Thông báo từchối chính thức vàcác Quyếtđịnh của Cục Sởhữu trítụêliên quan tới việcđăng kýkiểu dáng công nghiệp.
41.2. Thời hiệu khiếu nại lầnđầu quyđịnh tại khoản 3Điều 27được hiểu nhưsau:
- Thời hiệu 90 ngày dành cho những ngườiđãnộpđơn yêu cầu cấp Văn bằng bảo hộ,đối tượng bịkhiếu nại làcác Thông báo, Quyếtđịnh của Cục Sởhữu công nghiệp liên quanđếnđơn đó;
- Thời hiệu 5 năm dành cho người thứba (không phải làChủVăn bằng bảo hộ),đối tượng bịkhiếu nại làcác quyền sởhữu công nghiệpđã được xác lập theo các Văn bằng bảo hộđãđược cấp, hoặc cácđăng kýquốc tế, các nhãn hiệu nổi tiếngđãđược thừa nhận.Nghịđịnhđượcáp dụng phùhợp vớiĐiều 31 Luật Khiếu nại, Tốcáo là90 ngày tính từngày người cóquyền khiếu nại nhậnđược hoặc biết được Thông báo, Quyếtđịnh của Cục Sởhữu trítụêvềviệc từchối chấp nhậnĐơn, việc cấp hoặc từchối cấp Văn bằng bảo hộ.
42. Hồsơkhiếu nại
42.1. Yêu cầu chung
Hồsơkhiếu nại phảiđápứng yêu cầu vềhình thức quyđịnh tại cácđiểm từ5.1.a)đến 5.1.e) Thông tưnày. Mỗi Hồsơkhiếu nạiđềcập một Quyếtđịnh hoặc Thông báo bịkhiếu nại. Một Hồsơkhiếu nại cũng cóthểđềcập nhiều Quyếtđịnh hoặc Thông báo nếu cócùng một nội dung vàlýlẽkhiếu nại, vớiđiều kiện người khiếu nại phải nộp phíkhiếu nại theo quy địnhđối với từng Quyếtđịnh vàThông báo bịkhiếu nại .
42.2. Hồsơkhiếu nại phải gồm:
a) Tờkhai khiếu nại, làm theo mẫu quyđịnh tại Phụlục của Thông tưnày;
b) Bản sao Quyếtđịnh hoặc Thông báo bịkhiếu nại;
c) Bản sao Quyếtđịnh giải quyết khiếu nại lần thứnhất (đối với khiếu nại lần thứhai);
d) Chứng cứchứng minh lýlẽkhiếu nại (nếu cần);
(i)e) Giấy uỷquyền (trường hợp nộpđơn thông qua đại diện);
f) Chứng từnộp phíkhiếu nại.
42.3. Chứng cứlàtài liệu (bằng chứng) hoặc hiện vật (vật chứng) dùngđểchứng minh, làm rõlýlẽkhiếu nại.
Chứng cứphảiđápứng yêu các cầu sau:
a) Bằng chứng cóthểlàtài liệu bằng tiếng nước ngoài vớiđiều kiện phải kèm theo bản dịch ra tiếng Việt trong trường hợp người cóthẩm quyền giải quyết khiếu nại yêu cầu;
b) Trong trường hợp bằng chứng làtài liệu do cánhân, tổchức không cócon dấu hoặc của các cánhân, tổchức nước ngoàiđứng tên chủthểthìphảiđược Cơquan Công chứng hoặc của Cơquan có thẩm quyền xác nhận chữký;
c) Trong trường hợp bằng chứng là các vật mang tin (ấn phẩm, băng hình...) thìtuỳtừng hợp phải chỉrõxuất xứ, thời gian phát hành, công bốcủa các tài liệu nêu trên, hoặc chỉrõxuất xứ, thời gian công bốcủa các thông tinđược thểhiện trên các vật mang tin đó;
d) Vật chứng phải kèm tài liệu môtảrõcácđặcđiểm cóliên quan trực tiếp tới nội dung khiếu nại.
43. Trách nhiệm của người khiếu nại
Người khiếu nại phải bảođảm sựtrung thực trong việc cung cấp chứng cứvàphải chịu trách nhiệm vềhậu quảcủa việc cung cấp chứng cứkhông trung thực.
44. Rút Hồsơkhiếu nại
44.1. Vào bất kỳthờiđiểm nào, người khiếu nại cóthểgửi văn bản thông báo việc rút Hồsơkhiếu nại. Nếu việc rút Hồsơkhiếu nạiđược thực hiện bởi Tổchứcđại diện sởhữu công nghiệp thìquyền rútđơn khiếu nại phải được người khiếu nại nêu rõtrong Giấy uỷquyền.
44.2. Hồsơđã rút bịcoi nhưkhông được nộp. Người khiếu nại khôngđược hoàn trảHồsơvà các khoản phíkhiếu nạiđãnộp.
45.
ThụlýHồsơkhiếu nại
45.1. Trong thời hạn 10 ngày kểtừngày nhận Hồsơkhiếu nại, người cóthẩm quyền giải quyết khiếu nại phải kiểm tra Hồsơtheo các yêu cầu vềhình thức vàra thông báo bằng văn bản cho người khiếu nại vềviệc Hồsơkhiếu nại cóđược thụlýhay không, trongđóghi nhận ngày thụlýHồsơhoặc nêu rõlýdo không thụlýHồsơ.
45.2. Hồsơkhiếu nại khôngđược thụlýtrong các trường hợp sau:
a) Người khiếu nại không cóquyền khiếu nại;
b) Hồsơkhiếu nại nộp ngoài thời hiệu quy định;
c) Hồsơkhiếu nại khôngđápứng các yêu cầu quyđịnh tại cácđiểm trên đây.
46. Bên liên quan
46.1.Đối với những Hồsơkhiếu nạiđãthụlý, người cóthẩm quyền giải quyết khiếu nại thông báo bằng văn bản vềnội dung khiếu nại cho người cóquyền vàlợiích liên quan trực tiếp (“Bên liên quan”) vàấnđịnh thời hạnđểngườiđócóý kiến. Thời hạn nêu trên là2 tháng kểtừngày ra thông báo.
46.2. Bên liên quan có quyền cung cấp thông tin, chứng cứbiện minh cho lýlẽcủa mình.
46.3. Nếu kết thúc thời hạn nêu trên màBên liên quan không cóýkiến thìkhiếu nại sẽđược giải quyết trên cơsởýkiến của người khiếu nại.
47. Quyếtđịnh giải quyết khiếu nại
Căn cứvào lập luận, chứng cứcủa người khiếu nại vàBên liên quan, người cóthẩm quyền giải quyết khiếu nại phải ra Quyếtđịnh giải quyết khiếu nại trong thời hạn giải quyết khiếu nại quy định tại khoản 4Điều 27 Nghịđịnh.
Trước khi ra Quyếtđịnh giải quyết khiếu nại, người cóthẩm quyền giải quyết khiếu nại phải thông báo cho người khiếu nại vàBên liên quan vềnhững lập luận vàchứng cứcủa bên kiađược sửdụngđểgiải quyết khiếu nại cũng nhưdựđịnh giải quyết khiếu nại vàấnđịnh thời hạn 2 tháng kểtừngày ra thông báođểcác bên cóýkiến.
Thời gian dànhđểngười khiếu nại vàBên liên quan cung cấp lập luận, chứng cứtheo yêu cầu của người cóthẩm quyền giải quyết khiếu nạiđược coi là thời gian dành cho việc sửađổi, bổsung Hồsơvà không tính vào thời hạn giải quyết khiếu nại.
48. Hiệu lực của Quyếtđịnh giải quyết khiếu nại
Bất kỳthủtục sởhữu công nghiệp nào phụthuộc vào kết quảgiải quyết khiếu nại cũng chỉđược thực hiện trên cơsở:
Quyếtđịnh giải quyết khiếu nại lầnđầu, nếu người khiếu nại không khiếu nại lần thứhai hoặc không khởi kiện hành chính; hoặc
Quyếtđịnh giải quyết khiếu nại lần thứhai hoặc Quyếtđịnh của Toàán nếu người khiếu nại tiến hành khiếu nại lần thứhai hoặc khởi kiện hành chính.
MỤC 4.ĐÌNH CHỈ, HUỶBỎHIỆU LỰC VĂN BẰNG BẢO HỘ
49. Quyền yêu cầuđình chỉ, huỷbỏhiệu lực Văn bằng bảo hộ
Trong thời hạn hiệu lực của Văn bằng bảo hộ, bất kỳngười nào cũng cóquyền yêu cầuđình chỉ, huỷbỏhiệu lực Văn bằng bảo hộtheo quyđịnh tại cácđiều 28, 29 Nghịđịnh theo trình tự, thủtục quyđịnh tại Mục này.
50. Hồsơyêu cầuđình chỉ/huỷbỏhiệu lực Văn bằng bảo hộ
50.1. Hồsơyêu cầuđình chỉ/huỷbỏhiệu lực Văn bằng bảo hộphảiđápứng yêu cầu vềhình thức quyđịnh tại cácđiểm từ5.1.a)đến 5.1.e) Thông tưnày.
50.2. Một Hồsơcó thểyêu cầuđình chỉ/huỷbỏhiệu lực nhiều Văn bằng bảo hộnếu cócùng một lýlẽ, vớiđiều kiện người yêu cầu phải nộp lệphítheo quyđịnhđối với từng Văn bằng bảo hộ.
50.3. Hồsơyêu cầuđình chỉ/huỷbỏhiệu lực Văn bằng bảo hộphải gồm:
a) Tờkhai yêu cầuđình chỉ/huỷbỏhiệu lực Văn bằng bảo hộ, làm theo mẫu quyđịnh tại Phụlục của Thông tưnày;
b) Chứng cứ(nếu cần);
c) Giấy uỷquyền (trường hợp nộpđơn thông qua đại diện);
d) Chứng từnộp lệphí.
51. XửlýHồsơyêu cầuđình chỉ/huỷbỏhiệu lực Văn bằng bảo hộ
51.1. Hồsơyêu cầuđình chỉ/huỷbỏhiệu lực Văn bằng bảo hộđược xửlýtheo trình tựgiải quyếtđơn khiếu nại quyđịnh tại cácđiểm 45, 46, 47 và48 Thông tưnày.
51.2. Nếu khôngđồngývới kết quảxửlýHồsơyêu cầuđình chỉ/huỷbỏhiệu lực Văn bằng bảo hộcủa Cục Sởhữu trítụê, Người yêu cầu hoặc/vàBên liên quan cóquyền khiếu nại Quyếtđịnh hoặc Thông báo liên quan theo thủtục quyđịnh tại cácđiểm 45, 46, 47 và 48 Thông tưnày.
51.3. Nội dungđình chỉ/huỷbỏhiệu lực Văn bằng bảo hộđược công bốtrên Công báo Sởhữu công nghiệp vàđược ghi nhận vào Sổđăng kýquốc gia vềkiểu dáng công nghiệp.
51.4. Nếu người yêu cầuđình chỉhiệu lực làChủvăn bằng bảo hộ, Cục Sởhữu trítuệchỉxem xét việcđình chỉđócóảnh hưởngđến quyền lợi của người thứba hay không (cóhay không tồn tại hợpđồng li-xăngđối tượng liên quanđang cóhiệu lực) màkhông xửlýHồsơtheo thủtục quyđịnh tạiĐiểm 51.1 và51.2 Thông tưnày.
CHƯƠNG V
SỬAĐỔI, GIA HẠN HIỆU LỰC VĂN BẰNG BẢO HỘ
MỤC 1. SỬAĐỔI VĂN BẰNG BẢO HỘ
52. Quyền yêu cầu sửađổi Văn bằng bảo hộ
52. ChủVăn bằng bảo hộcóquyền yêu cầu Cục Sởhữu trítụêghi nhận mọi sựthayđổi vềtên,địa chỉcủa ChủVăn bằng bảo hộvàthayđổi vềChủVăn bằng bảo hộ(chuyển dịch quyền sởhữu do thừa kế, sáp nhập, phân tách, pháp nhânchuyểnđổi hình thức pháp lýcủa cơsởkinh doanh hoặc theo quyếtđịnh của Toàán...). Người thụhưởng quyền của Chủvăn bằng bảo hộcũng có quyền yêu cầu ghi nhận thayđổi vềChủvăn bằng bảo hộ.
Người yêu cầu ghi nhận thayđổi tên vàđịa chỉ, thayđổi vềChủVăn bằng bảo hộphải nộp lệphísửađổi Văn bằng bảo hộ.
53.Đơn yêu cầu sửađổi Văn bằng bảo hộ
Đểđược sửađổi các nội dung trên đây, ChủVăn bằng bảo hộphải nộp cho Cục Sởhữu trítuệđơn yêu cầu sửađổi Văn bằng bảo hộ, gồm:
a) Tờkhai yêu cầu sửađổi Văn bằng bảo hộ, làm theo mẫu quyđịnh tại Phụlục của Thông tưnày;
b) Bản gốc Văn bằng bảo hộ;
c) Tài liệu xác nhận việc thay đổi ChủVăn bằng bảo hộ(Giấy chứng nhận quyền thừa kế, Giấy chứng nhận vềviệc sáp nhập, hợp nhất, phân tách pháp nhân, Quyếtđịnh của Toàán...) (trường hợp yêu cầu ghi nhận thayđổi vềChủVăn bằng bảo hộ);
d) Chứng từnộp lệphísửađổi Văn bằng bảo hộ;
e) Giấy uỷquyền (trường hợp nộpđơn thông qua đại diện).
54. Một yêu cầu sửađổi nhiều Văn bằng bảo hộ
Mộtđơn yêu cầu sửađổi Văn bằng bảo hộcóthểliên quanđến nhiều Văn bằng bảo hộvàcóthểhợp nhất vớiđơn yêu cầu quyđịnh tại cácđiểm 30.1, 30.2 và 30.4 Thông tưnày nếu cócùng nội dung thayđổi, vớiđiều kiện người yêu cầu phải nộp lệphícho từng Văn bằng bảo hộvà/hoặcđơn liên quan.
55. Xửlýđơn yêu cầu sửađổi Văn bằng bảo hộ
Cục Sởhữu trítuệxem xétĐơn yêu cầu sửađổi Văn bằng bảo hộtrong thời hạn 1 tháng tính từngày nhậnđơn. Nếu xét thấyđơn hợp lệ, Cục Sởhữu trítụêtiến hành việc sửađổi Văn bằng bảo hộ,đăng bạvàcông bốsựthayđổiđótrên Công báo Sởhữu công nghiệp. Trong trường hợp ngược lại Cục Sởhữu trítụêthông báo cho Người nộpđơn dựđịnh từchối sửađổi, cónêu rõlýdo vàấnđịnh thời hạn 2 tháng kểtừngày thông báođểngười yêu cầu sửa chữa thiếu sót hoặc cóýkiến phảnđối. Nếu trong thời hạnđãấnđịnh người yêu cầu không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu và/hoặc không cóýkiến phảnđối hoặcýkiến phảnđối không xácđáng, thìCục Sởhữu trítuệra Thông báo chính thức từchối yêu cầu.
MỤC 2. GIA HẠN HIỆU LỰC VĂN BẰNG BẢO HỘ
56.Điều kiện gia hạn
Đểđược gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộkiểu dáng công nghiệp, trong vòng 6 tháng trước ngày Văn bằng bảo hộhết hiệu lực, ChủVăn bằng bảo hộphải nộp Hồsơyêu cầu gia hạn cho Cục Sởhữu trítuệ.
Hồsơyêu cầu gia hạn cóthểnộp muộn hơn thời hạn quyđịnh trênđây nhưng không được quá06 tháng tính từngày Văn bằng bảo hộhết hiệu lực vàngười yêu cầu gia hạn phải nộp lệphígia hạn cộng với 10% lệphígia hạn cho mỗi tháng nộp muộn.
57. Hồsơyêu cầu gia hạn
Hồsơyêu cầu gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộgồm các tài liệu sau đây:
a) Tờkhai yêu cầu gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ, làm theo mẫu quyđịnh tại Phụlục của Thông tưnày;
b) Bản gốc Văn bằng bảo hộ(trường hợp yêu cầu ghi nhận việc gia hạn vào Văn bằng bảo hộ);
c) Chứng từnộp lệphígia hạn;
d) Giấy uỷquyền (trường hợp nộp Hồsơthông qua đại diện).
58. XửlýHồsơyêu cầu gia hạn
Cục Sởhữu trítuệphải xem xét Hồsơyêu cầu gia hạn trong thời hạn 01 tháng tính từngày nhận Hồsơ. Cục Sởhữu trítuệra Quyếtđịnh gia hạn, ghi nhận vào Văn bằng bảo hộtheo yêu cầu của ChủVăn bằng bảo hộ,đăng bạvàcông bốtrên Công báo Sởhữu công nghiệp nếuđơn không thuộc các trường hợp sau đây:
(ii)a) Hồsơxin gia hạn không hợp lệ, hoặcđược nộp khôngđúng thủtục quy định;
b) Người yêu cầu gia hạn không phải làChủVăn bằng bảo hộtươngứng.
Nếu Hồsơthuộc một trong các trường hợp nêu trên, Cục Sởhữu trítuệra thông báo dựđịnh từchối gia hạn, cónêu rõlýdo vàấnđịnh thời hạn 2 thángđểNgười yêu cầu sửa chữa thiếu sót và/hoặc phảnđối. Nếu trong thời hạnđãấnđịnh Người yêu cầu không sửa chữa thiếu sótđạt yêu cầu hoặc không cóýkiến phảnđối xácđáng thìCục Sởhữu trítuệphải ra thông báo chính thức từchối gia hạn.
CHƯƠNG VI
THU, HOÀN PHÍ VÀ LỆPHÍ; GIA HẠN,ĐOẢN HẠN
59. Thu phí, lệphí
Khi tiếp nhận Hồsơ/Đơn hoặc yêu cầu tiến hành bất kỳthủtục nào khác, Cục Sởhữu trítụêphải kiểm tra chứng từnộp phí, lệphí.
Nếu phí, lệphíchưa được nộpđủtheo quyđịnh, Cục Sởhữu trítụêlập Phiếu báo thu, trongđóghi rõtừng khoản vàmức phí, lệphícần nộp vàgửi cho Người nộpĐơn. Với các khoảnđãnộp, người nộp phí, lệphíđược cấp 2 liên Biên lai thu phí, lệphítrongđóghi rõtừng khoản vàmức phí, lệphíđãnộp, trongđó1 liên Người nộp Hồsơ/Đơn phải nộp trong Hồsơ/Đơn làm chứng từnộp phí, lệphí.
60. Hoàn phí, lệphí
Các khoản phí, lệphíđãnộpđược hoàn trảmột phần hoặc toàn bộtheo yêu cầu của Người nộp phí, lệphítrong các trường hợp sau:
a) Phí, lệphíđãnộp vượt mức quy định;
b) Trường hợp quyđịnh tạiđoạn thứhai khoản 2Điều 32 Nghịđịnh.
61. Hình thức hoàn phí, lệphí
Người yêu cầu hoàn phí, lệphíđược lựa chọn một trong hai phương thức hoàn: trực tiếp tại Cục Sởhữu trítụêhoặc qua cơquan trung chuyển (bưu điện, ngân hàng...) hoặc chuyển sốphí, lệphíđược hoàn sang thành phí, lệphícủa thủtục khác. Trường hợp hoàn phí, lệphíqua cơquan trung chuyển, ngườiđược hoàn phí, lệphíphải chịu chi phíchuyển tiền. Người yêu cầu hoàn phí, lệphíphải nộp Tờkhai yêu cầu hoàn phí, lệphí, làm theo mẫu do Cục Sởhữu trítụêban hành, trongđónêu rõphương thức hoàn phí, lệphíđược lựa chọn.
Trường hợp chấp nhận yêu cầu hoàn phí, lệphí, Cục Sởhữu trítụêlập Phiếu báo hoàn, trongđóghi rõmức tiềnđược hoàn vàphương thức hoàn, vàgửi cho Người yêu cầu. Ngườiđược hoàn phí, lệphíphải kývào chứng từhoàn do Cục Sởhữu trítụêlập.
Trường hợp không chấp nhận yêu cầu hoàn phí, lệphíCục Sởhữu trítụêgửi thông báo cho Người yêu cầu, trongđónêu rõlýdo từchối.
62. Gia hạn
Ngoài các thời hạn màpháp luật quyđịnh rõlàđược phép gia hạn, các thời hạn do Cục Sởhữu trítụêấnđịnh dành cho việc sửađổi, bổsung tài liệu vàphản bácýkiến, dựđịnh của Cục Sởhữu trítụêcóthểđược gia hạn 1 lần, bằngđúng thời hạnđótheo yêu cầu của người tiến hành thủtục liên quan, vớiđiều kiện người yêu cầu phải nộp phígia hạn (phíxem xét hồsơsau thời hạn).
63.Đoản hạn
Người tiến hành các thủtục sởhữu công nghiệp trước Cục Sởhữu trítụêvàcơquan có thẩm quyền cóthểyêu cầu các cơquan đó thực hiện thủtục trước thời hạn quyđịnh vớiđiều kiện người yêu cầu phải nộp phíxem xét hồsơtrước thời hạn.
Tuỳtheo khảnăng vàđiều kiện cụthể, Cục Sởhữu trítuệvàcơquan có thẩm quyền cóthểchấp nhận hoặc từchối yêu cầu thực hiện thủtục trước thời hạn quy định.
CHƯƠNG VII
CÁC QUYĐỊNH CUỐI CÙNG
64. Trách nhiệm của người thi hành công vụvềsởhữu công nghiệp
64.1. Cán bộ, công chức hoặc người làm việc theo hợpđồng của Cục Sởhữu trítuệvàcác cơquan có thẩm quyềnđược giao nhiệm vụthực hiện các thủtục quyđịnh tại Thông tưnày (sau đây gọi làNgười thi hành công vụvềsởhữu công nghiệp) cónghĩa vụtuân thủcác quyđịnh pháp luật liên quanđến công việc màmình thực hiện.
64.2. Người thi hành công vụvềsởhữu công nghiệp cóhành vi vi phạm pháp luật thìbịxửlýkỷluật theo quyđịnh tại Nghịđịnh số97/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủvềxửlýkỷluật vàtrách nhiệm vật chấtđối với công chức vàBộluật Laođộng.
64.3. Người thi hành công vụvềsởhữu công nghiệp cóhành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại cho người khác thìphải bồi thường thiệt hại theo quyđịnh tại Nghịđịnh số47/CP ngày 3/5/1997 của Chính phủvềviệc giải quyết bồi thường thiệt hại do công chức, viên chức Nhànước, người cóthẩm quyền của cơquan tốtụng gây ra.
65. Khiếu nại
Ngoài các Quyếtđịnh, Thông báo liên quan đến thủtục xác lập quyền, người tiến hành các thủtục vềsởhữu công nghiệp quyđịnh tại Thông tưnày có quyền khiếu nại hoặc khiếu kiện các Quyếtđịnh, Thông báo khác của Cục Sởhữu trítụêvàcác cơquan có thẩm quyền theo quyđịnh của pháp luật vềkhiếu nại, tốcáo vàtốtụng hành chính.
Trình tựvàthủtục khiếu nại vàgiải quyết khiếu nại quyđịnh tạiĐiều 27 Nghịđịnh vàcácđiểm 45, 46, 47 và48 Thông tưnày cũngáp dụng cho việc khiếu nại các Quyếtđịnh, Thông báo nêu trên, với những sửađổi thích hợp.
66. Quy chếvềĐơn và trình tựtiến hành các thủtụcđăng kiểu dáng công nghiệp
Quy chếvềĐơn và trình tựtiến hành các thủtụcđăng kýkiểu dáng công nghiệp phùhợp với các quyđịnh tại Nghịđịnh vàThông tưnày sẽđược BộKhoa học vàCông nghệquy định tại một văn bản khác.
67. Thi hành
Thông tưnày thay thếcác quyđịnh vềthủtục xác lập quyền sởhữu công nghiệpđối với kiểu dáng công nghiệp trong Thông tưsố3055/TT-SHCN ngày 31/12/1996 của BộKhoa học, Công nghệvàMôi trường.
Thông tưnày có hiệu lực sau 15 ngày kểtừngàyđăng Công báo.
MẪU SỐ01
TỜKHAI YÊU CẦU CẤP BẰNGĐỘC QUYỀN Kính gửi: Cục Sởhữu trí tuệ 384 - 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội Người kýtên dướiđây yêu cầu Cục Sởhữu trítuệxem xétđơn và cấp Bằngđộc quyền kiểu dáng công nghiệp
| DẤU NHẬNĐƠN VÀ SỐĐƠN
| ||||||
( SỐHIỆUĐỂNHẬN BIẾTĐƠN
|
| ||||||
( TÊN KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
| ( Kiểu dáng cần bảo hộlàphương án bổsung của kiểu dáng trongđơn số: nộp ngày:
| Phân loại quốc tếKDCN
| |||||
(
| NGƯỜI NỘPĐƠN
| Mã số:
| |||||
Tên đầy đủ: Địa chỉ:Điện thoại: Fax: Địa chỉliên hệ(nếu cần): E-mail: ( Người nộpđơn này đồng thời làtác giảkiểu dáng công nghiệp ( Ngoài ra, còn có Người nộpđơn khác (khai tại trang bổsung)
| |||||||
(
| ĐẠI DIỆN
| Mã số:
| |||||
Tên: Địa chỉ:Điện thoại:
| |||||||
(
| TÁ C GIẢ Họtên: Quốc tịch: Địa chỉ: ( Tác giảnày làngười nộpđơn ghiởôsố( ( Ngoài ra còn có tác giảkhác (khai tại trang bổsung)
| (11) NGƯỜI KHAI KÝTÊN
| |||||
Chú thích: Trong trang này và các trang sau, đánh dấu "X" vàoôvuông ( nếu các thông tin ghi sau các khung vuông làphù hợp ( YÊU CẦU QUYỀNƯU TIÊN
| Các chỉdẫn liên quanđến quyềnưu tiên | |||||
( Theo đơn nộp sớm hơn ( Theo đối tượngđược trưng bầy tại triển lãm Căn cứđểNgười nộpđơn yêu cầuđược hưởng quyềnưu tiên là: ( Côngước Paris ( Thoảthuận khác, cụthểlà:
| Sốđơn (hoặc tên triển lãm)
| Ngày nộpđơn (hoặc ngày triển lãm)
| Nước nộpđơn (hoặc nước triển lãm)
| |||
(
| PHÍ, LỆPHÍ
| |||||
( Lệphínộp đơn: ( Lệphícông bốđơn: ( Lệphícông bốảnh từthứ2 trởlên: ( Phí xét nghiệm nội dung:
| ( Lệphícho phương án từthứ2 trởlên: ( Lệphíxin hưởng quyềnưu tiên: ( Phí xét nghiệm nhanh:
| |||||
Tổng sốphívàlệphínộp theođơn là: Sốchứng từ(trường hợp nộp qua Bưu điện hoặc chuyển khoản):
| ||||||
( CÁC TÀI LIỆU CÓTRONGĐƠN ( Tờkhai, gồm trang ( Bản môtảbằng tiếng gồm trang ( Bộbản vẽ/ảnh chụp, gồmảnh x bản ( Tài liệu xác nhận quyền sởhữu nhãn hiệu hàng hoátrên KDCN, gồm trang ( Tài liệu xin hưởng quyềnưu tiên, gồm bản ( Giấy uỷquyền ( bản gốc ( bản sao (( bản gốc sẽnộp sau ( ( bản gốcđãnộp theoĐơn số: ) ( Giấy chuyển nhượng quyền nộp đơn ( Chứng từphí, lệphí ( Tài liệu khác, cụthểlà:
| KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU ( ( ( (
( ( ( ( ( ( (
| |||||
| (11) Khai t¹i Ngày tháng năm Họtên, chữkýcủa Người khai vàcon dấu (nếu có)
| |||||
01 - Trang bổsung số:
(
| NHỮNG NGƯỜI NỘPĐƠN KHÁC
| |
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Sốđiện thoại: ( Người nộpđơn này đồng thời làtác giảkiểu dáng công nghiệp
| ||
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Sốđiện thoại: ( Người nộpđơn này đồng thời làtác giảkiểu dáng công nghiệp
| ||
Tên đầy đủ: Địa chỉ:
Sốđiện thoại: ( Người nộpđơn này đồng thời làtác giảkiểu dáng công nghiệp
| ||
(
| CÁC TÁC GIẢKHÁC
| |
Họtên: Quốc tịch: Địa chỉ:
| ||
Họtên: Quốc tịch: Địa chỉ:
| ||
Họtên: Quốc tịch: Địa chỉ:
| ||
Họtên: Quốc tịch: Địa chỉ:
| (11) NGƯỜI KHAI KÝTÊN
| |
Còn... trang bổsung
MẪU SỐ02
YÊU CẦU SỬAĐỔIĐƠN/VĂN BẰNG BẢO HỘ Kính gửi: Cục Sởhữu trítuệ 384 - 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội Người kýtên dướiđâyđềnghịCục Sởhữu trítuệghi nhận việc sửađổiĐơn/Văn bằng bảo hộ
| DẤU BIÊN NHẬN VÀSỐBIÊN NHẬN
| |||
( SỐHIỆUĐỂNHẬN BIẾT HỒSƠ
|
| |||
(
| NGƯỜI YÊU CẦU
| Mã số:
| ||
Tên đầy đủ: Địa chỉ:Điện thoại: Fax: Địa chỉliên hệ(nếu cần): E-mail:
| ||||
(
| ĐẠI DIỆN
| Mã số:
| ||
Tên: Địa chỉ:Điện thoại:
| ||||
(ĐƠN/VĂN BẰNG BẢO HỘCẦN SỬAĐỔI
| ||||
(Đơn kiểu dáng công nghiệp
| SốĐơn:
| |||
( Bằngđộc quyền kiểu dáng công nghiệp
| SốVăn bằng:
| |||
( NỘI DUNG YÊU CẦU SỬAĐỔI (Đềnghịghi nhận thayđổi vềNgười nộpđơn/ChủVăn bằng ( Tên: (Địa chỉ: ( Người nộpđơn/ChủVăn bằng: ( Chuyển giaoĐơn ( Chuyển dịch quyền sởhữu do thừa kế, sáp nhập, phân tách... (Đềnghịsửađổi nội dungĐơn (khai tại trang bổsung)
| ( NGƯỜI KHAI KÝTÊN
| |||
Chú thích: Trong trang này và các trang sau, đánh dấu "(" vàoôvuông ( nếu các thông tin ghi sau cácôvuông làphù hợp (
| PHÍ, LỆPHÍ
| ||
( LệphísửađổiĐơn/Văn bằng: ( Phí xem xét nhanh: Tổng sốphívàlệphínộp theođơn là : Sốchứng từ(trường hợp nộp qua Bưu điện hoặc chuyển khoản):
| |||
( TÀI LIỆU KÈM THEO ( Bản gốc Văn bằng bảo hộ ( Chứng từxác nhận sựhợp pháp của việc sửa đổi Bản tiếng... , gồm... trang Bản dịch ra tiếng Việt, gồm... trang ( Giấy uỷquyền ( Bản gốc ( Bản sao (( Bản gốc sẽnộp sau ( Bản gốcđãnộp theoĐơn số:) ( Chứng từnộp phí, lệphí ( Tài liệu khác, cụthểlà:
| KIỂM TRA DANH MỤC ( ( (
( ( ( (
| ||
| ( Khai t¹i Ngày tháng năm Họtên, chữkýcủa Người khai vàcon dấu (nếu có)
| ||
Î 02 - Trang bổsung số: Sửađổi nội dungĐơn
|
Còn... trang bổsung
MẪU SỐ03
YÊU CẦU CẤP PHÓBẢN/CẤP LẠI VĂN BẰNG
Kính gửi: Cục Sởhữu trí tuệ 384 – 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội Người kýtên dướiđâyđềnghịCục Sởhữu trítuệcấp Phóbản/cấp lại Văn bằng bảo hộ
| DẤU BIÊN NHẬN, SỐBIÊN NHẬN
| ||||
( SỐHIỆUĐỂNHẬN BIẾT HỒSƠ
| |||||
(
| NGƯỜI YÊU CẦU
| Mã số:
| |||
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:Điện thoại: Fax: Địa chỉliên hệ(nếu cần): E-mail:
| |||||
(
| ĐẠI DIỆN
| Mã số:
| |||
Tên:
Địa chỉ:Điện thoại:
| |||||
( VĂN BẰNG BẢO HỘ
| |||||
( Bằngđộc quyền kiểu dáng công nghiệp
| SốVăn bằng:
| ||||
( NỘI DUNG YÊU CẦU ( Cấp Phóbản Văn bằng (cho chủsởhữu chung) ( Cấp lại Văn bằng (Sốlầnđãđược cấp:) ( Cấp lại Phóbản Văn bằng (Phóbản số: Sốlầnđãđược cấp: )Lý do xin cấp lại: ( Văn bằng bịmất ( Văn bằng bịhỏng (rách, bẩn, phai mờ...)
| ( NGƯỜI KHAI
| ||||
Chú thích: Trong trang này và trang sau, đánh dấu“X”vàoôvuông ( nếu các thông tin ghi sau cácôvuông làphù hợp
( PHÍ, LỆPHÍ
( Lệphícấp Phóbản/cấp lại Văn bằng: Tổng sốphívàlệphínộp theo đơn là: Sốchứng từ(trường hợp nộp qua Bưu điện hoặc chuyển khoản):
| ||
( TÀI LIỆU KÈM THEO
( Văn bản giải trình lýdo khiến Văn bằng bịmất ( Bản gốc Văn bằng bịhỏng (rách, bẩn, phai mờ...) ( Giấy uỷquyền: ( Bản gốc ( Bản sao ( ( Bản gốc sẽnộp sau ( bản gốcđãnộp trongĐơn số:… ( Chứng từnộp phí, lệphí
| KIỂM TRA DANH MỤC ( ( ( ( (
(
| |
| ( Khai t¹i Ngày tháng năm Họtên, chữkýcủa Người khai vàcon dấu (nếu có)
| |
MẪU SỐ4
TỜKHAI KHIẾU NẠI
Kính gửi: Cục Sởhữu trí tuệ 384 - 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội Người kýtên dướiđây khiếu nại Cục Sởhữu trítuệ
| DẤU BIÊN NHẬN VÀSỐBIÊN NHẬN
| |||||
( SỐHIỆUĐỂNHẬN BIẾT HỒSƠ
| ||||||
(
| ĐỐI TƯỢNG KHIẾU NẠI
| |||||
Đối tượng khiếu nại làquyếtđịnh của Cục Sởhữu trítuệliên quan tới:
| ||||||
(Đơn kiểu dáng công nghiệp
| SốĐơn:
| |||||
( Bằngđộc quyền kiểu dáng công nghiệp
| SốVăn bằng:
| |||||
Quyếtđịnh của Cục Sởhữu trítuệbịkhiếu nạiđược thểhiện tại: ( Quyếtđịnh số:…, ngày…( Thông báo số:…, ngày…
| ||||||
(
| NGƯỜI KHIẾU NẠI
| |||||
Tên đầy đủ: Địa chỉ:Điện thoại: Fax: Địa chỉliên hệ(nếu cần): Email:
| ||||||
(
| ĐẠI DIỆN
| Mã số:
| ||||
Tên :
Địa chỉ:Điện thoại:
| ||||||
(
| PHÍ
| ( Người khai Kýtên
| ||||
( Phí khiếu nại: ( Phíxem xét nhanh: Tổng sốphíđãnộp: Sốchứng từ(nếu nộp qua Bưu điện hoặc chuyển khoản):
|
| |||||
Chú thích: Trong trang này và trang sau, đánh dấu“X”vàoôvuông ( nếu các thông tin ghi sau cácôvuông là phù hợp
( Tài liệu kèm theo ( Bản thuyết minh vềcăn cứ, lýdo, lýlẽkhiếu nại, gồm…trang ( Giấy uỷquyền: ( bản chính ( bản sao ( ( bản chính sẽnộp sau ( bản chínhđãnộp theoĐơn số:) ( Chứng từnộp phí ( Tài liệu khác gồm…tài liệu, cụthể:
| KIỂM TRA DANH MỤC ( ( ( (
( (
|
( Khai tại: Ngày tháng năm Họtên, chữkýcủa Người khiếu nại vàcon dấu (nếu có)
|
MẪU SỐ5
TỜKHAI YÊU CẦUĐÌNH CHỈ/HUỶBỎ Kính gửi: Cục Sởhữu trí tuệ 384 - 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội Người kýtên dướiđâyđềnghịCục Sởhữu trítuệđình chỉ/huỷbỏhiệu lực Văn bằng bảo hộ
| DẤU BIÊN NHẬN, SỐBIÊN NHẬN
| ||||
( SỐHIỆUĐỂNHẬN BIẾT HỒSƠ
|
| ||||
( NGƯỜI YÊU CẦU Tên đầy đủ:
Địa chỉ:Điện thoại: Fax: Địa chỉliên hệ(nếu cần): E-mail:
| |||||
(
| ĐẠI DIỆN
| Mã số:
| |||
Tên:
Địa chỉ:Điện thoại:
| |||||
( VĂN BẰNG BẢO HỘ
| |||||
( Bằngđộc quyền kiểu dáng công nghiệp
| SốVăn bằng:
| ||||
( NỘI DUNG YÊU CẦU Đềnghị: (Đình chỉhiệu lực Văn bằng ( Huỷbỏhiệu lực Văn bằng Lý do:
| ( NGƯỜI KHAI KÝTÊN
| ||||
Chú thích: Trong trang này và trang sau, đánh dấu“X”vàoôvuông ( nếu các thông tin ghi sau cácôvuông làphù hợp
( PHÍ, LỆPHÍ (Lệphíyêu cầuđình chỉ/huỷbỏVăn bằng: (Phíxem xét nhanh: Tổng sốphívàlệphínộp theođơn là: Sốchứng từ(trường hợp nộp qua Bưu điện hoặc chuyển khoản):
| |
( TÀI LIỆU KÈM THEO
( Bản thuyết minh lýdo yêu cầu ( GiÊy uû quyÒn: ( b¶n gèc ( bản sao (( bản gốc sẽnộp sau ( bản gốcđãnộp theođơn số:) ( Chứng từnộp phí, lệphí ( Tài liệu khác gồm…tài liệu, cụthể:
| KIỂM TRA DANH MỤC
( ( ( (
( (
|
( Khai t¹i Ngày… tháng… năm... Họtên, chữkýcủa Người khai vàcon dấu (nếu có)
|
MẪU SỐ06
YÊU CẦU TRA CỨU KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP Kính gửi: Cục Sởhữu trí tuệ 384 - 386 Nguyễn Trãi, Hà nội
Người kýtên dướiđây yêu cầu Cục Sởhữu trí tuệnghiệp tra cứu kiểu dáng công nghiệp
| DẤU BIÊN NHẬN VÀ
| |||
KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP CẦN TRA CỨU
| ||||
Tên kiểu dáng công nghiệp
| Phân loại quốc tếKDCN
| |||
MỤCĐÍCH TRA CỨU ( Chuẩn bịnộpđơn yêu cầu cấp Văn bằng bảo hộ( Nghiên cứu ( Xét nghiệmđơn KDCN, Sốđơn: ( Marketing
| ||||
NGƯỜI YÊU CẦU
| M· sè:
| |||
Tên đầy đủ: Địa chỉ:Điện thoại: Fax: Địa chỉliên hệ(nếu cần) E-mail:
| ||||
PHÍ Phí tra cứuđãnộp kèm theo: Sốchứng từ(trường hợp nộp qua Bưu điện hoặc chuyển khoản):
| ||||
TÀI LIỆU KÈM THEO ảnh chụp kiểu dáng công nghiệp:ảnh x 2 bộ Bản vẽkiểu dáng công nghiệp: bản x 2 bộ Chứng từnộp phí:
| Ngày tháng năm Họtên, chữkýcủa Người yêu cầu vàcon dấu (nếu có)
| |||
Chú thích:Đánh dấu "X" vào khung vuông ( nếu các thông tin ghi sau các khung vuông làphù hợp
MẪU SỐ07
CỘNG HOÀXÃHỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM
BỘKHOA HỌC VÀCÔNG NGHỆ
CỤC SỞHỮU TRÍ TUỆ
BẰNGĐỘC QUYỀN
KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
Số:
Tên Kiểu dáng:
ChủBằngđộc quyền:
Tác giả:
Sốđơn:
Ngày nộpđơn:
Sốphương án: Sốảnh:
Cấp theo Quyếtđịnh số: ngày:
Có hiệu lực từngày cấpđến hết 5 năm tính từngày nộpđơn (có thểgia hạn).
CỤC TRƯỞNG
CỤC SỞHỮU TRÍ TUỆ