Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6028:1995 Dầu bạc hà

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6028:1995

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6028:1995 Dầu bạc hà
Số hiệu:TCVN 6028:1995Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:01/01/1995Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6028:1995

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6028:1995

DẦU BẠC HÀ

Oil of spearmit

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này chỉ rõ các đặc tính của dầu bạc hà, với mục đích làm dễ dàng cho việc xác định chất lượng của sản phẩm

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

ISO/R 210, Tinh dầu – Bao gói

ISO/R 211, Tinh dầu – Ghi nhãn và đóng dấu hộp đựng

ISO 212, Tinh dầu – Lấy mẫu

ISO/R 279, Xác định khối lượng riêng và tỷ khối của tinh dầu

ISO/R 280, Xác định chỉ số khúc xạ của tinh dầu

ISO/R 592, Xác định độ quay cực của tinh dầu

ISO/R 875, Xác định tính hòa tan của tinh dầu trong etanol

ISO/R 1271, Tinh dầu – Xác định hàm lượng của hợp chất carbonyl- Phương pháp hydroxylamin tự do

3. Định nghĩa

Dầu nhận được từ chưng cất cánh hoa Metha spicata Linnaeus, mà chỉ những loại cây lai có tinh dầu với hàm lượng carvon cao, được đánh giá với mục đích của tiêu chuẩn này.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1 Dạng bên ngoài

Dạng chất lỏng, trong.

4.2.Mầu sắc

Phần lớn từ không có mầu sắc đến mầu hơi vàng – xanh nhạt

4.3.Mùi và hương vị

Mùi thơm và giống vị của lá.

4.4. Tỷ khối ở 20/20oC

Lớn nhất           0,937

Nhỏ nhất          0,920

4.5.Chỉ số khúc xạ ở 20oC

Nhỏ nhất          1,4850

Lớn nhất           1,4910

4.6.Độ quay cực ở 20oC

Thay đổi từ -60oC đến -45oC

4.7.Tính hòa tan trong etanol 80% ở 20oC

Một thể tích dầu hòa tan trong một thể tích etanol sẽ cho một dung dịch trong suốt.

4.8.Chỉ số carbonyl

Tối thiểu : 200, tương ứng với carvon hàm lượng 55%

5. Lấy mẫu

Xem ISO 212

Khối lượng nhỏ nhất của mẫu 50g

6. Các phương pháp thử

6.1.Tỷ khối ở 20/20oC

Xem ISO/R 279.

6.2.Chỉ số khúc xạ ở 20oC

Xem ISO/R 592.

6.4.Tính hòa tan trong etanol 80% ở 20oC

Xem ISO/R 875.

6.5.Hàm lượng chất carbonyl tính theo carvon

Xem ISO 1271

Mẫu thử nghiệm            1g

Thời gian thử nghiệm trong 3 giờ.

7. Bao gói, ghi nhãn và đóng dấu

Xem ISO/R 210 và ISO/R 211.

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi