Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5301:1995 Chất lượng đất - Hồ sơ đất

Số hiệu: TCVN 5301:1995 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp , Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1995
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5301:1995

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5301:1995

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5301:1995 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5301:1995 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5301:1995

CHẤT LƯỢNG ĐẤT - HỒ SƠ ĐẤT

Soil quality - Soil record

 

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho đất trồng (dưới đây gọi tắt là "đất") và quy định những yêu cầu lớp hồ sơ đất nhằm xác định và kiểm soát độ nhiễm bẩn và thoái hoá để đề ra các biện pháp bảo vệ, tăng độ phì nhiêu và sử dụng hợp lí đất.

2. Nội dung của hồ sơ đất.

Trong hồ sơ phải có những số liệu sau đây:

2.1. Vị trí địa lí của đất được lớp hồ sơ;

2.2. Các điều kiện địa lí tự nhiên của địa phương;

2.2.1. Nhiệt độ không khí trung bình; oC;

2.2.1.1. Nhiệt độ trung bình tháng một; oC;

2.2.1.2. Nhiệt độ trung bình tháng bảy; oC;

2.2.2. Tổng lượng giáng thuỷ trung bình năm; mm;

2.2.3. Mực nước ngầm;

2.2.3.1. Mực nước ngầm tối thiểu; mm;

2.2.3.2. Mực nước ngầm tối đa; mm;

2.2.4. Nạn lụt (tần suất lụt có thể trong năm hoặc trong thời kì dài hơn);

2.2.5. Độ cao so với mặt nước biển; m;

2.2.6. Độ đốc chủ yếu của khu phân bố thổ nhưỡng cơ bản %;

2.2.7. Hướng sườn;

2.3. Sử dụng kinh tế địa phương;

2.3.1. Dạng sử dụng (đất nông nghiệp và phi nông nghiệp có chỉ rõ dạng sử dụng cụ thể);

2.3.2. Loại biện pháp cải tạo đã áp dụng và hoặc đã lập kế hoạch áp dụng;

2.3.3. Nhóm bảo vệ của địa phương (an dưỡng, vành đai bảo vệ, vườn cấm, vườn thiên nhiên quốc gia...);

2.4. Đặc tính nguồn gây nhiễm bẩn và thoái hoá đất;

2.4.1. Loại và cường độ nhiễm bẩn;

2.4.1.1. Nhiễm bẩn do chất thải công nghiệp, nông nghiệp và sinh hoạt;

2.4.1.2. Nhiễm bẩn do chất thải của giao thông đường bộ, đường sắt, hàng không.

2.4.1.3. Nhiễm bẩn do dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ;

2.4.1.4. Nhiễm bẩn do phương tiện hoá học hóa nông nghiệp và lâm nghiệp;

2.4.2. Loại và cường độ thoái hoá do xói mòn;

2.5. Đặc tính của đất:

2.5.1. Loại đất theo phân loại quốc gia;

2.5.2. Loại phụ đất theo phân loại quốc gia;

2.5.3. Loại thấp nhất theo phân loại quốc gia;

2.5.4. Loại đất theo phân loại của FAO - UNESCO;

2.5.5. Loại phụ đất theo phân loại của FAO - UNESCO;

2.5.6. Độ dày thổ nh|ỡng,

2.5.7. Mức độ xói mòn;

2.5.8. Đặc tính của nền tạo đất;

2.5.9. Biên giới của lớp nuôi rễ trong mặt cắt thổ nhưỡng, m3h-1;

2.5.10. Mức độ đá hoá; %

2.5.11. Độ ẩm;

2.5.12. Tốc độ ngấm; mm.min-1;

2.6. Đặc tính của tầng thổ nhưỡng:

2.6.1. Kí hiệu tầng theo hệ thống quốc gia

2.6.2. Kí hiệu tầng theo hệ thống FAO - UNESCO.

2.6.3. Giới hạn dưới của tầng;

2.6.4. Đặc trưng chuyển tiếp giữa các tầng;

2.6.5. Màu của tầng theo thang Manxel (đất ẩm và đất khô);

2.6.6. Độ ẩm của tầng trong thời gian lấy mẫu, %;

2.6.7. Cấu trúc của đất;

2.6.8. Thành phần độ hạt của đất:

2.6.8.1. Keo thổ nhưỡng; %;

2.6.8.2. Đất mịn; %;

2.6.8.3. Cốt của đất; %;

2.6.9. Khối lượng riêng của đất; g. cm-3;

2.6.10. Tổng độ rỗng của đất, %;

2.6.11. Hàm lượng mùn, %;

2.6.12. Hàm lượng nitơ toàn phần (N), %;

2.6.13. Tỉ lệ cacbon: nitơ (C:N), %;

2.6.14. nồng độ ion hyđro, (pH):

2.6.14.1. pH ngâm chiết xuất bằng dung dịch muối

2.6.14.2. pH ngâm chiết bằng nước

2.6.15. Dung lượng trao đổi cation, mol.kg l

2.6.16. Độ bão hoà bazơ, %;

2.6.17. Hàm lượng cacbonat canxi (CaCO3) %;

2.6.18. Độ dẫn điện của dung dịch bão hoà đất trong nước, S.cm-l

2.6.19. Hàm lượng natri trao đổi, mg.kg-l

2.6.20. Hàm lượng phôtpho di động, mg.kg-l

2.6.21. Hàm lượng kali di động, mg.kg-l

2.6.22. Tổng hàm lượng muối trong dung dịch đất, %

2.7. Trạng thái vệ sinh của đất

(Theo các quy định về vệ sinh)

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5301:1995

01

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

02

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×