Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4783:1989 Thức ăn hỗn hợp cho chăn nuôi - Danh mục chỉ tiêu chất lượng

Ngày cập nhật: Thứ Tư, 21/02/2024 14:53 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 4783:1989 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1989
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4783:1989

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4783:1989

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4783:1989 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4783:1989

THỨC ĂN HỖN HỢP CHO CHĂN NUÔI

DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

Mixed feeding stuffs

List of quality characteristics

1. Tiêu chuẩn này quy định danh mục các chỉ tiêu chất lượng thức ăn hỗn hợp (dạng bột hay dạng viên) cho chăn nuôi gia súc, gia cầm và cá.

2. Danh mục chỉ tiêu chất lượng của thức ăn hỗn hợp chăn nuôi được quy định trong bảng dưới đây :

Tên chỉ tiêu

Đơn vị

Đối tượng sử dụng thức ăn

1. Cảm quan : Màu sắc, mùi

 

Gia súc, gia cầm, cá

2. Lý hoá

 

 

2.1. Độ mịn của thức ăn hỗn hợp chăn nuôi dạng bột, tính bằng phần còn lại trên mặt sàng

% khối lượng

-nt-

2.2. Đường kính viên thức ăn (đối với thức ăn hỗn hợp chăn nuôi dạng viên)

mm

-nt-

2.3. Lượng hạt còn nguyên

% khối lượng

-nt-

2.4. Độ ẩm

% khối lượng

-nt-

2.5. Năng lượng trao đổi

Kcal/kg

Gia súc, gia cầm, cá

2.6. Hàm lượng protêin tiêu hoá

g/kg

Gia súc, gia cầm

2.7. Hàm lượng protêin thô

% khối lượng

Gia súc, gia cầm, cá

2.8. Hàm lượng chất béo thô

-nt-

-nt-

2.9. Hàm lượng xơ thô

-nt-

-nt-

2.10. Hàm lượng canxi

-nt-

-nt-

2.11. Hàm lượng phốt pho

-nt-

-nt-

2.12. Hàm lượng natri clorua (muối ăn)

-nt-

Gia súc, gia cầm, cá

2.13. Hàm lượng lysin, metionin và cystin

-nt-

Lợn, gia cầm

2.14. Cát sạn

-nt-

Gia súc, gia cầm

2.15. Mảnh kim loại và vật sắc cạnh

mg/kg

Gia súc, gia cầm, cá

2.16. Nấm men, mốc độc hại

 

-nt-

2.17. Côn trùng sống

Số con/kg

-nt-

2.18. Bao gói, ghi nhãn vận chuyển và bảo quản

 

-nt-

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4783:1989

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×