Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4585:2007 Thức ăn chăn nuôi - Khô dầu lạc

Số hiệu: TCVN 4585:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2007
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4585:2007

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4585:2007

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4585:2007 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4585:2007 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4585:2007

THỨC ĂN CHĂN NUÔI – KHÔ DẦU LẠC

Animal feeding stuffs – Groundnut cake

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho khô dầu lạc dùng để làm thức ăn chăn nuôi.

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 1532-93, Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp thử cảm quan.

TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi – Lấy mẫu.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác.

TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: Phương pháp Kjeldahl.

TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000), Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp xác định hàm lượng xơ thô – Phương pháp có lọc trung gian.

TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999), Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp xác định hàm lượng chất béo.

TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998), Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử.

ISO 5985:2002/Cor 1:2005, Animal feeding stuffs – Determination of ash insoluble in hydrochloric acid (Thức ăn chăn nuôi – Xác định tro không tan trong axit clohydric).

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1. Phân loại

Khô dầu lạc được chia thành 2 loại:

- khô dầu lạc ép;

- khô dầu lạc trích ly.

3.2. Yêu cầu cảm quan

Khô dầu lạc có thể ở dạng miếng, bánh hoặc dạng bột, có màu nâu nhạt hoặc vàng nhạt, có mùi đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ.

3.3. Các chỉ tiêu lý-hóa

Các chỉ tiêu lý-hóa đối với khô dầu lạc được qui định trong bảng 1.

Bảng 1 – Các chỉ tiêu lý-hóa đối với khô dầu lạc

Tên chỉ tiêu

Mức

Khô dầu lạc ép

Khô dầu lạc trích ly

1. Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn

9

10

2. Hàm lượng protein thô, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn.

38

3. Hàm lượng chất béo, tính theo % khối lượng, không lớn hơn

9

1,5

4. Hàm lượng xơ thô, tính theo % khối lượng, không lớn hơn

12

5. Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, tính theo % khối lượng, không lớn hơn

3

6. Vật ngoại lai sắc cạnh

Không được phép có

4. Phương pháp thử

4.1. Lấy mẫu, theo TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002).

4.2. Chuẩn bị mẫu, theo TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998).

4.3. Thử cảm quan, theo TCVN 1532:1993;

4.4. Xác định hàm lượng protein thô, theo TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005).

4.5. Xác định hàm lượng chất béo, theo TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999).

4.6. Xác định hàm lượng xơ thô, theo TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000)

4.7. Xác định hàm lượng không tan trong axit clohydric, theo ISO 5985:2002/Cor 1:2005.

4.8. Xác định độ ẩm, theo TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999).

5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

5.1. Bao gói

Khô dầu lạc được đựng trong các bao gói bền, kín.

5.2. Ghi nhãn

Trên bao bì sản phẩm phải có các nội dung sau đây:

- tên sản phẩm, ghi rõ loại thô dầu lạc phù hợp với 3.1;

- khối lượng tịnh;

- các chỉ tiêu chất lượng;

- tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;

- ngày sản xuất và thời hạn sử dụng.

5.3. Bảo quản

Khô dầu lạc phải bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, đảm bảo vệ sinh.

5.4. Vận chuyển

Phương tiện vận chuyển khô dầu lạc phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4585:2007

01

Quyết định 729/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4585:1993 Thức ăn chăn nuôi - Khô dầu lạc

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328-1:2007 Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4329:2007 Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp có lọc trung gian

05

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:2007 ISO 6497:2002 Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×