Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1776:2004 Hạt giống lúa - Yêu cầu kỹ thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1776:2004

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1776:2004 Hạt giống lúa - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 1776:2004Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:29/10/2004Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1776:2004

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1776:2004 DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1776:2004

Soát xét lần 3

HẠT GIỐNG LÚA - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Rice seed - Technical requirements

Lời nói đầu

TCVN 1776: 2004 thay thế cho TCVN 1776 - 1995 và TCVN 1700 - 86.

TCVN 1776: 2004 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC/F1/SC1 Giống cây trồng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1776: 2004

Soát xét lần 3

HẠT GIỐNG LÚA - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Rice seed - Technical requirements

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho hạt giống lúa thường, thuộc loài Oryza sativa L. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho hạt giống lúa lai.

Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện cơ bản đối với các lô ruộng giống và hạt giống lúa thư­ờng.

2. Tài liệu viện dẫn

10 TCN 322: 2003 Phương pháp kiểm nghiệm giống cây trồng.

10 TCN 342: 2003 Phương pháp kiểm định ruộng giống cây trồng.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ sau đây:

3.1. "Hạt giống gốc" (còn gọi là hạt giống tác giả) (Breeder seed): là hạt giống do tác giả chọn tạo ra, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định và được công nhận.

3.2. "Hạt giống siêu nguyên chủng" (Pre-basic seed): là hạt giống được nhân ra từ hạt giống tác giả hoặc phục tráng từ hạt giống sản xuất theo quy trình phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.

3.3. "Hạt giống nguyên chủng" (Basic seed): là hạt giống được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.

3.4. "Hạt giống xác nhận" (Certified seed): là hạt giống được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Yêu cầu đối với ruộng giống

4.1.1. Yêu cầu về đất: Ruộng để sản xuất hạt giống lúa phải sạch cỏ dại và các cây trồng khác, không còn sót lúa của vụ trước (lúa chét hay lúa mọc từ hạt rụng).

4.1.2. Kiểm định ruộng giống

Ruộng giống phải được kiểm định ít nhất 3 lần:

Lần 1: Sau khi cấy hoặc gieo thẳng 10 ngày đến 20 ngày;

Lần 2: Khi trỗ khoảng 50% ;

Lần 3: Trước khi thu hoạch.

4.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống

4.1.3.1. Cách ly: Ruộng giống phải được cách ly theo một trong hai cách sau:

a) Cách ly không gian: Khoảng cách từ ruộng giống đến các ruộng khác ít nhất là 3 m đối với giống nguyên chủng và giống xác nhận, 20 m đối với giống siêu nguyên chủng.

b) Cách ly thời gian: Thời gian trỗ của ruộng giống phải trỗ trước hoặc sau so với các ruộng lúa khác liền kề ít nhất là 15 ngày.

4.1.3.2. Độ thuần ruộng giống và cỏ dại nguy hại: Tại mỗi lần kiểm định theo quy định ở Bảng 1.

Bảng 1. Độ thuần ruộng giống và cỏ dại nguy hại

Chỉ tiêu

Hạt giống siêu nguyên chủng

Hạt giống nguyên chủng

Hạt giống xác nhận

1. Độ thuần đồng ruộng, % số cây, không nhỏ hơn

100

99,9

99,5

2. Cỏ dại nguy hại *, số cây/100 m2, không lớn hơn

0

5

10

4.2. Yêu cầu đối với hạt giống lúa, được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2. Yêu cầu đối với hạt giống lúa

Chỉ tiêu

Hạt giống siêu nguyên chủng

Hạt giống nguyên chủng

Hạt giống xác nhận

1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn

99,0

99,0

99,0

2. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn

0

0,05

0,3

3. Hạt cỏ dại nguy hại *, số hạt/1000 g, không lớn hơn

0

5

10

4. Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn

80

80

80

5. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

13,5

13,5

13,5

* Cỏ lồng vực cạn (Echinochloa colona); cỏ lồng vực nước (Echinochloa crusgalli); cỏ lồng vực tím (Echinochloa glabrescens); cỏ đuôi phượng (Leplochloa chinésnis), lúa cỏ (Oryza sativa L . var. fatua Prain).

5. Phương pháp thử

Các phương pháp kiểm nghiệm hạt giống cây trồng: theo 10 TCN 322: 2003.

Các phương pháp kiểm định ruộng giống: theo 10 TCN 342: 2003.

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi