Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10848:2015 Hạt giống thuốc lá-Yêu cầu kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10848:2015
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10848:2015 Hạt giống thuốc lá-Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN 10848:2015 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày ban hành: | 28/10/2015 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10848:2015
HẠT GIỐNG THUỐC LÁ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Tobacco seeds - Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 10848:2015 do Công ty TNHH Một thành viên Viện Kinh tế kỹ thuật Thuốc lá biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.
HẠT GIỐNG THUỐC LÁ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Tobacco seeds - Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với hạt giống thuốc lá, bao gồm cả giống thuần và giống lai, thuộc loài Nicotiana tabacum L.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho hạt trần (chưa qua xử lý), không áp dụng cho hạt bọc (bọc bổ sung một lớp dinh dưỡng) hoặc hạt được kích thích nảy mầm.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8547:2011, Giống cây trồng - Phương pháp kiểm tra tính đúng giống và độ thuần của lô hạt giống.
TCVN 8548:2011, Hạt giống cây trồng - Phương pháp kiểm nghiệm.
TCVN 8550:2011, Giống cây trồng - Phương pháp kiểm định ruộng giống.
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Hạt giống siêu nguyên chủng (Pre-Basic seed)
Hạt giống được nhân ra từ hạt giống tác giả hoặc phục tráng từ hạt giống sản xuất theo quy trình phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng.
3.2. Hạt giống nguyên chủng (Basic seed)
Hạt giống được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng.
3.3. Hạt giống xác nhận (Certified seed)
Hạt giống được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng.
3.4. Hạt giống bố mẹ (Parental seed)
Hạt giống của dòng bố và dòng mẹ bất dục đực để sản xuất hạt lai, được sản xuất theo quy trình kỹ thuật nhân dòng bố mẹ.
3.5. Hạt giống lai F1 (Hybrid seed)
Hạt giống thu được do lai giữa dòng bố cho phấn và một dòng mẹ theo quy trình sản xuất hạt giống thuốc lá lai.
3.6. Độ thuần giống (Varletal purity)
Tỷ lệ phần trăm các cây đồng nhất về các tính trạng đặc trưng của giống so với tổng số cây kiểm tra.
3.7. Cây khác dạng (Off-type plant)
Cây có một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng khác biệt so với mẫu chuẩn của giống được kiểm tra.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Yêu cầu đối với ruộng giống
4.1.1. Yêu cầu về đất
Ruộng sản xuất hạt giống thuốc lá phải có tính chất đất đồng đều, sạch cỏ dại và các cây trồng khác; vụ trước không trồng cây họ cà (Solanaceae), họ bầu bí (Cucurbitaceae)
4.1.2. Kiểm định ruộng giống
Ruộng sản xuất hạt giống thuốc lá phải được kiểm định ít nhất 3 lần:
Lần 1: Trước khi xuất hiện nụ (sau trồng từ 40 đến 50 ngày);
Lần 2: Giai đoạn cây ra hoa rộ (sau trồng từ 60 đến 65 ngày);
Lần 3: Trước khi thu hoạch quả từ 5 đến 10 ngày.
4.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống
4.1.3.1. Cách ly
Ruộng sản xuất hạt giống của mọi cấp giống thuần và ruộng sản xuất hạt giống lai cần được cách ly theo một trong những hình thức quy định ở Bảng 1. Đối với giống làm bố, nếu thu hoa sắp nở để xử lý bung phấn thì không cần cách ly.
Bảng 1 - Yêu cầu cách ly ruộng giống
Phương pháp cách ly, đơn vị tính | Ruộng sản xuất hạt giống thuần | Ruộng sản xuất hạt giống lai | ||
Giống làm bố | Giống làm mẹ | |||
1. Không gian, m | Cách ruộng thuốc lá khác có phấn hoa cùng chủng loại), ít nhất | 50 | 50 | 50 |
Cách ruộng thuốc lá khác chủng loại (vàng sấy, burley, oriental, ...), ít nhất | 400 | 400 | 400 | |
Các dòng mẹ bất dục đực cùng chủng loại | - | - | Không cần cách ly | |
Cách dòng mẹ bất dục đực khác chủng loại (vàng sấy, burley, oriental,...), ít nhất | - | - | 200 | |
2. Vật cản | Ruộng sản xuất hạt giống và ruộng thuốc lá khác có phấn hoa cùng chủng loại | - Bọc kín chùm hoa (trước khi hoa nở) bằng bao cách ly chuyên dụng; hoặc - Tạo dải ngăn cách giữa 2 ruộng bằng 4 hàng thuốc lá bất dục đực để nở hoa nhưng không thu hoạch quả; hoặc - Nếu 2 ruộng liền nhau thì không thu hoạch quả của 4 hàng biên | - Bọc kín chùm hoa (trước khi hoa nở) bằng bao cách ly chuyên dụng; hoặc - Tạo dải ngăn cách giữa 2 ruộng bằng 4 hàng thuốc lá bất dục đực để nở hoa nhưng không thu hoạch quả; hoặc - Nếu 2 ruộng liền nhau thì không sử dụng phấn hoa của 4 hàng biên | - |
Ruộng sản xuất giống và các ruộng thuốc lá khác có phấn hoa khác chủng loại (vàng sấy, burley, oriental, ...) | Bọc kín chùm hoa trước khi hoa nở) bằng bao cách ly chuyên dụng | Bọc kín chùm hoa (trước khi hoa nở) bằng bao cách ly chuyên dụng | - |
4.1.3.2. Yêu cầu về độ thuần giống
Ruộng sản xuất hạt giống thuần hoặc sản xuất hạt lai F1 tại mỗi lần kiểm định phải đạt yêu cầu về độ thuần giống như quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu về độ thuần giống
Chỉ tiêu | Siêu nguyên chủng | Nguyên chủng | Xác nhận | Giống lai F1 |
1. Độ thuần giống, % số cây, không nhỏ hơn | 100 | 99,5 | 99,0 | - |
2. Độ thuần cây bố, % số cây, không nhỏ hơn | - | - | - | 99,0 |
3. Độ thuần cây mẹ, % số cây, không nhỏ hơn | - | - | - | 99,0 |
4. Số cây mẹ có hoa đực đang tung phấn, % số cây, không lớn hơn | - | - | - | 0,1 |
4.2. Yêu cầu đối với hạt giống thuốc lá
Các chỉ tiêu chất lượng của hạt giống thuốc lá phải đạt yêu cầu quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Các chỉ tiêu chất lượng hạt giống thuốc lá
Chỉ tiêu | Hạt giống thuần | Giống lai F1 | ||
Siêu nguyên chủng | Nguyên chủng | Xác nhận | ||
1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn | 99,0 | 99,0 | 98,0 | 98,0 |
2. Hạt khác loài, số hạt/kg, không lớn hơn | 0 | 0 | 0 | 0 |
3. Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn | 85,0 | 80,0 | 80,0 | 80,0 |
4. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn | 7,5 | 7,5 | 7,5 | 7,5 |
5. Phương pháp thử
5.1. Đối với ruộng giống
5.1.1. Kiểm định ruộng giống theo TCVN 8550:2011.
5.1.2. Xác định độ thuần ruộng giống theo TCVN 8550:2011.
5.2. Đối với hạt giống
5.2.1. Lấy mẫu theo TCVN 8548:2011.
5.2.2. Xác định độ sạch theo TCVN 8548:2011.
5.2.3. Xác định hạt khác loài theo TCVN 8548:2011.
5.2.4. Xác định tỷ lệ nảy mầm theo TCVN 8548:2011.
5.2.5. Xác định độ ẩm theo TCVN 8548:2011.
5.2.6. Kiểm tra tính đúng giống và độ thuần lô hạt giống trên ô thí nghiệm khi cần thiết theo TCVN 8547:2011.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] 10 TCN 561:2002, Hạt giống thuốc lá - Yêu cầu kỹ thuật.
[2] General seed Certification Standards for Kentucky.
[3] Indian minimum seed certification.
[4] SC Seed Certification Standards - Clemson University.
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.