Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1077:1986 Gỗ chống lò

Số hiệu: TCVN 1077:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1986
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1077:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1077:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1077:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1077:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1077 : 1986

GỖ CHỐNG LÒ

Mining posts

 

Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 1077-71; áp dụng đối với các loại gỗ tròn để chống các loại hầm lò trong khai thác than.

1. KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

1.1. Kích thước cơ bản của gỗ chống lò được quy định trong bảng 1.

Bảng 1

Chiều dài m, không nhỏ hơn

Đường kính đầu nhỏ, mm, không nhỏ hơn

0.5

1.1

1.4

1.5

1.6

1.7

1.8

1.9

2.0

2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

2.7

2.8

3.0

3.2

3.5

4.0

70

80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

120

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

140

140

140

140

140

140

140

140

140

140

-

-

-

-

-

-

-

140

140

-

-

160

160

160

160

160

160

160

160

160

160

160

160

160

160

160

160

160

160

160

-

-

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

-

-

-

-

-

-

-

-

200

200

200

200

200

200

200

200

200

200

200

200

200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

220

220

220

220

220

220

220

220

220

220

220

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Gỗ chống lò (trừ gỗ dùng cho lò chợ có chiều dài dưới 2m) được sản xuất từ các loại gỗ có giá trị số ứng suất không nhỏ hơn quy định trong bảng 2.

Bảng 2

Ứng suất, MPa

Nén dọc thớ

Cắt dọc thớ

Uốn ngang thớ

Mô đun đàn hồi uốn ngang thớ

30.5

6.0

52.5

7500.0

2.2. Không sản xuất gỗ chống lò từ các loại gỗ có tính chất cơ lý như quy định trong bảng 2 nhưng có giá trị kinh tế cao.

2.3. Không sản xuất gỗ chống lò từ các loại gỗ gây bệnh cho người.

2.4. Mức độ cho phép các khuyết tật của gỗ chống lò theo quy định trong bảng 3.

Bảng 3

Khuyết tật

Mức

1

2

1. Mục

 

- Mục ngoài: tỷ lệ giữa chiều dầy của vết mục lớn nhất so với đường kính cây gỗ ở vị trí bị mục tính theo %. Không lớn hơn

10

- Mục trong, tỷ lệ giữa đường kính phần mục ở đầu cây gỗ so với đường kính cây gỗ ở vị trí bị mục tính theo % không lớn hơn

15

2. Mắt chết mục, mắt dò

 

- Tỷ lệ giữa đường kính lớn nhất của mắt so với đường kính cây gỗ ở vị trí có mắt tính theo % không lớn hơn

10

- Số mắt nằm trên cùng một mặt cắt ngang hoặc số mắt nằm kề nhau theo chiều dài cây gỗ, không được nhiều hơn

 

3. Mọt

 

- Số lỗ mọt (trừ mọt nước) có đường kính dưới 3mm trên m dài cây gỗ không nhiều hơn

20

- Số lỗ mọt có đường kính từ 3 đến 10mm trên 1 mét dài cây gỗ không nhiều hơn

3

- Lỗ mọt có đường kính lớn hơn 10 mm

Không được phép

- Tỷ lệ giữa chiều sâu của lỗ mọt (trừ mọt nước) so với đường kính cây gỗ ở vị trí bị mọt không lớn hơn

1/3

4. Nứt (chỉ tính từ các vết nứt có chiều rộng từ 3mm trở lên)

 

- Số lượng vết nứt trên mặt cắt ngang của cây gỗ không được nhiều hơn

4

- Nứt dọc tỷ lệ giữa chiều dài vết nứt so với chiều dài cây gỗ, tính theo % không lớn hơn

10

- Nứt vành nhăn: tỷ lệ giữa chiều dài vết nứt trên mặt cắt ngang của cây gỗ, so với chu vi mặt cắt, không lớn hơn

1/3

- Nút hướng tâm:

 

a- Tỷ lệ giữa chiều sâu vết nứt so với đường kính cây gỗ, không lớn hơn

1/3

b- Tỷ lệ giữa tổng chiều sâu của hai vết nứt đối diện nhau so với đường kính của cây gỗ không lớn hơn

1/2

5. Cong

 

- Cong khác chiều

Không được phép

- Độ cong, % chiều cao so với chiều dài đoạn cong nhất không lớn hơn

3

2.5. Cần phải gia công sơ bộ khi khai thác gỗ chống lò: các mắt phải được cắt bằng so với mặt thân gỗ. Hai đầu phải được cắt vuông góc với trục dọc của cây gỗ.

3. BẢO QUẢN

Bảo quản gỗ chống lò theo TCVN 4093-85

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1077:1986

01

Quyết định 2921/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

03

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×