Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11511:2024 CXS 320-2015, Rev. 2020 Rau đông lạnh nhanh

Số hiệu: TCVN 11511:2024 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/12/2024
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11511:2024

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11511:2024

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11511:2024 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11511:2024 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11511:2024
CXS 320-2015, Rev. 2020

WITH AMENDMENT 2022

RAU ĐÔNG LẠNH NHANH

Quick frozen vegetables

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1 Phạm vi áp dụng

2 Mô tả

2.1 Định nghĩa sản phẩm

2.2 Định nghĩa quá trình

2.3 Thực hành xử lý sn phẩm

2.4 Các dạng sản phẩm

3 Thành phần chính và các chỉ tiêu chất lượng

3.1 Thành phần

3.3 Phân loại khuyết tật

3.4 Chấp nhận lô hàng

4 Phụ gia thực phẩm

5 Chất hỗ trợ chế biến

6 Chất ô nhiễm

7 Vệ sinh

8 Khối lượng và phương pháp đo

9 Ghi nhãn

10 Đóng gói

11 Phương pháp phân tích và lấy mẫu

Phụ lục A (quy định) Cà rốt

Phụ lục B (quy định) Ngô nguyên bắp

Phụ lục C (quy định) Ngô hạt

Phụ lục D (quy định) Tỏi tây

Phụ lục E (quy định) Súp lơ xanh (bông cải xanh)

Phụ lục F (quy định) Súp lơ trắng (bông cải trắng)

Phụ lục G (quy định) Bắp cải Brussel

Phụ lục H (quy định) Khoai chiên

Phụ lục I (quy định) Đậu cô ve và đậu cô bơ

Phụ lục J (quy định) Đậu Hà Lan

Phụ lục K (quy định) Cải bó xôi (rau chân vịt, rau bina)

 

Lời nói đầu

TCVN 11511:2024 thay thế TCVN 11511:2016;

TCVN 11511:2024 hoàn toàn tương đương với CXS 320-2015, soát xét năm 2020, sửa đổi năm 2022;

TCVN 11511:2024 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

RAU ĐÔNG LẠNH NHANH

Quick frozen vegetables

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm rau đông lạnh nhanh được nêu trong Điều 2 và các Phụ lục tương ứng để tiêu thụ trực tiếp, bao gồm cả mục đích cung cấp thức ăn sẵn mà không chế biến tiếp theo, ngoại trừ phân chia theo kích cỡ hoặc đóng gói lại nếu cần.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm dùng để chế biến tiếp theo hoặc chế biến công nghiệp.

2 Mô tả

2.1 Định nghĩa sản phẩm

Rau đông lạnh nhanh là các sản phẩm:

(1) được chế biến từ rau tươi (trừ đậu Hà Lan đã chế biến chín), lành lặn hoặc đã được bảo quản lạnh như định nghĩa trong các Phụ lục tương ứng, đạt được độ chín thích hợp để chế biến. Không có thành phần đặc trưng, thiết yếu nào bị loại bỏ, nhưng phải được rửa và sơ chế thích hợp, tùy thuộc vào sản phẩm được chế biến. Chúng phải được rửa, bóc vỏ, phân loại, cắt, chần/bất hoạt enzym v.v..., tùy thuộc vào loại sản phẩm.

(2) được làm từ rau đã được đông lạnh nhanh1) và duy trì ở -18 °C hoặc thấp hơn ở tất cả các khâu trong chuỗi làm lạnh, đáp ứng được sai số cho phép về nhiệt độ.

2.2 Định nghĩa quá trình

Rau đông lạnh nhanh là sản phẩm thu được từ quá trình làm lạnh trong thiết bị thích hợp và đáp ứng được các điều kiện quy đnh dưới đây và trong các Phụ lục tương ứng. Quá trình làm lạnh phải được thực hiện nhanh ở dải nhiệt độ kết tinh tối đa. Quá trình này không được coi là kết thúc cho đến khi nhiệt

 

…………………

Nội dung Tiêu chuẩn bằng File Word (đang tiếp tục cập nhật)

 

 


1) Quá trình được thực hiện theo cách sao cho dải nhiệt độ kết tinh đá tối đa trải qua nhanh nhất có thể [TCVN 9771 (CAC/RCP 8) Quy phạm thực hành đối với chế biến và xử lý thực phẩm đông lạnh nhanh].

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11511:2024

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11511:2016 CODEX DTAN 320:2015 Rau đông lạnh nhanh

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3974:2015 CODEX STAN 150-1985; REVISED 2012 Muối thực phẩm

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4832:2015 CODEX STAN 193-1995, soát xét 2009, sửa đổi 2015 Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9771:2013 CAC/RCP 8-1976, Rev. 3-2008 Quy phạm thực hành đối với chế biến và xử lý thực phẩm đông lạnh nhanh

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6044:2013 CODEX STAN 211-1999, AMD. 2013 Mỡ động vật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×