Tiêu chuẩn ngành 10TCN 918:2006 Thuật ngữ và định nghĩa thiết bị bảo vệ cây trồng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 918:2006

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 918:2006 Máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thuật ngữ và định nghĩa
Số hiệu:10TCN 918:2006Loại văn bản:Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Năm ban hành:2006Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn ngành 10TCN 918:2006

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn ngành 10TCN 918:2006 DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 918:2006

MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI - THIẾT BỊ BẢO VỆ CÂY TRỒNG - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến thiết bị bảo vệ cây trồng.

1. Scope

This lnternational Standard defines terms used in relation to equipment for crop protection.

1. Domaine d´application

La présente Norme internationale définit les termes se rappor tant au matériel de traitement phytopharmaceutique.

2. Tài liệu viện dẫn

· ISO 5681:1992. Thiết bị bảo vệ cây trồng-Thuật ngữ và định nghĩa.

2. Normative References

· ISO 5681:1992 Equipment for crop protection- Vocabulary

2. Références normative

· ISO 5681:1992 Matériel de traitement hytopharmaceutique-Vocabulaire

3. Thuật ngữ chung

3. General terms

3. Termes généraux

3.1. Chế phẩm trừ sinh vật hại 

Sản phẩm hoặc chất pha chế sử dụng để cải thiện hoặc bảo vệ sự phát triển, thu hoạch cây trồng và bảo quản hạt.

3.1. Pesticide product

Product or preparation used to improve or protect the growing, harvesting and storing of crops.

3.1. Produit Phytopharmaceutique substance ou préparation destinée à l'amélioration de la croissance, à la protection de la culture, de la récolte ou du stockage des production végéstables.

3.2. Sản phẩm pha chế

Dạng chế phẩm trừ sinh vật hại, cung cấp đến tay người sử dụng.

3.2. Formulated product

Form of the pesticide as purchased by users. 

3.2. Produit formulé Présentation commerciale d'un produit phytopharmaceutique.

3.3. Chất kích hoạt

Chất, bản thân không có hoạt tính sinh học, nhưng có khả năng nâng cao hiệu quả sinh học của các hoạt chất trong chế phẩm trừ sinh vật hại.

3.3. Adjuvant

Substance without primary

biological activity but able to improve the biological efficacy of the active ingredients.

3.3. Adjuvant

Substance dépourvue d'activité

biologique mais capable d'améliorer les qualités physico-chimiques d'une préparation.

3.4. Xử lý

Hoạt động sử dụng chế phẩm trừ sinh vật hại nhằm tạo ra hiệu quả sinh học nhất định.

3.4. Treatment

Operation of applying pesticide protection to produce a determined biological effect.

3.4. Traitement

Opération consistant à appliquer des produits phytopharmaceutiques pour produire un effet biologique déterminé.

3.5. Xử lý tổng thể

Xử lý được tiến hành trên toàn thể diện tích cây trồng hoặc toàn bộ cánh đồng.

3.5. Overall treatment

Treatment carried out over the entire area of a crop or field.

3.5. Traitement généralisé; traitement en plein

Traitement effectué sur toute la surface du terrain ou de la végétation.

3.6. Xử lý cục bộ

Xử lý được tiến hành trên một phần diện tích cây trồng hoặc một phần cánh đồng

CHÚ THÍCH : - Nhìn chung, xử lý cục bộ có thể giới hạn trong dải băng, thửa, hàng hoặc điểm.

3.6. Local treatment Treatment carried out over part of a crop or field.

NOTE - In general, this treatment can be in bands, rows or spots.

3.6. Traitement localisé Traitement effectué sur une partie du sol ou de la culture.

NOTE - En général, ce traitement peut être en bandes, en lignes ou en poquets.

3.7. Lưu lượng không khí

Lượng (thể tích) không khí đi qua thiết bị trong một đơn vị thời gian

3.7. Airflow

Volume of air flowing through an appliance per unit of time.

3.7. Débit d'air

Volume d'air qui s'écoule au droit d'une section par unité de temps.

3.8. Năng suất không khí

Lượng (thể tích) không khí do thiết bị thổi ra trong một đơn vị thời gian

3.8. Air output

Volume of air discharged by an appliance per unit of time.

3.8. Débit de sortie d'air Volume d'air débité par un appareil par unité de temps.

3.9. Năng suất phun chất lỏng

Lượng (thể tích) chất lỏng do thiết bị phun ra trong một đơn vị thời gian

3.9. Liquid output

Volume of liquid discharged by an appliance per unit of time.

3.9. Débit de sortie de liquide Volume de liquide débité par un appareil par unité de temps.

4. Trang thiết bị phun

4. Equipment for applying sprays

4. Équipement de pulvérisation 

4.1. Định nghĩa cơ bản

4.1. Basic definitions

4.1. Définitions de base

4.1.1. Phun

Phân chia và phát tán chất lỏng hay hỗn hợp phun vào không khí dưới dạng giọt nhỏ

4.1.1. Spraying

Division and emission into the air of a liquid or a spray mixture in the form of droplets.

4.1.1. Pulvérisation

Division et émission dans l'air d'une bouillie ou de tout autre liquide sous forme de gouttes.

4.1.2. Hỗn hợp phun

Chất lỏng chứa sản phẩm pha chế để phun

4.1.2. Spray mixture

Liquid containing the formulated product ready for spraying.

4.1.2. Bouillie

Liquide prêt à l’emploi pour pulvérisation et dans lequel sont dispersées la (les) préparation(s) phytopharmaceutique(s).

4.1.3. Giọt

Phần tử chất lỏng dạng hình cầu, thông thường có đường kính dưới 1000 mm.

4.1.3. Droplet

Substantially spherical liquid particle with diameter generally less than 1000µm

4.1.3. Goutte

Particule de liquide sensiblement sphérique de diamétre généralement inférieur à 1000µm

4.1.4. Thiết bị phun

Máy hoặc công cụ phun

4.1.4. Sprayer

Machine or device for spraying.

4.1.4. Pulvérisateur

Machine servant à la pulvérisation. 

4.1.5. Tia/bụi phun

Các giọt nhỏ do vòi phun tạo ra.

4.1.5. Spray

Droplets produced by a nozzle.

4.1.5. Jet

Ensemble des gouttes sortant d'une buse.

4.1.5.1. Tia phun dòng liên tục

Tia phun có dạng hình trụ.

4.1.5.1. Solid stream spray Spray with a cylindrical shape.

4.1.5.1. Jet bâton

Jet ayant une forme cylindrique.

4.1.5.2. Tia phun hình nón

Tia phun có dạng hình nón

4.1.5.2. Conical spray

Spray with a conical shape.

4.1.5.2. Jet conique

Jet ayant une forme conique.

4.1.5.3. Tia phun hình dẹt

Tia phun có dạng hình dẹt mỏng.

4.1.5.3. Flat spray

Spray with a thin flat shape.

4.1.5.3. Jet plat

Jet de faible épaisseur.

4.1.5.4. Tia phun trợ giúp bằng không khí

Tia phun, trong đó các giọt phun được mang đi hoàn toàn hoặc một phần nhờ luồng không khí.

4.1.5.4. Air-assisted spray

Spray in which the droplets are carried wholly or partly by a flow of air.

4.1.5.4. Jet porté

Jet dans lequel le déplacement des gouttes est assuré, en tout ou partie, par un courant ou un écoulement d'air.

4.1.5.5. Tia phun không trợ giúp bằng không khí

Tia phun, trong đó các giọt phun được mang đi không có sự trợ giúp của luồng không khí

4.1.5.5. Non-air-assisted spray

Spray in which droplets are projected without the assistance of auxiliary air flow.

4.1.5.5. Jet projeté

Jet dans lequel la projection des gouttes est réalisée sans le concours d'un fluide gazeux auxiliaire.

4.2. Kiểu phun

4.2. Types of spraying

4.2. Types de pulvérisation

4.2.1. Phun ly tâm

Quá trình phun tạo thành do lực ly tâm, tác động lên chất lỏng nhờ năng lượng quay cơ học (ví dụ: do đĩa quay…)

4.2.1. Centrifugal spraying Spraying obtained by the use of centrifugal force imparted to the liquid by mechanical rotational energy (for example, a spinning disc).

4.2.1. Pulvérisation centrifuge Pulvérisation obtenue par fragmentation du liquide sous l'action de la force centrifuge d'un mécanisme en rotation (par exemple un disque rotatif).

4.2.2. Phun tĩnh điện

Quá trình phun sử dụng lực tĩnh điện để hỗ trợ sự lắng đọng của bụi phun.

4.2.2. Electrostatic spraying Process where electrostatic forces are used to aid spray deposition.

4.2.2. Pulvérisationélectrostatique Procédé de pulvérisation utilisant des forces électrostatiques pour faciliter le dépôt des gouttes.

4.2.3. Phun bằng luồng không khí, phun cặp chất lưu

Sự phun, tạo thành do dòng không khí tốc độ cao thổi vào hỗn hợp phun.

4.2.3. Air-blast spraying; twin fluid spraying

Spraying obtained by the action of a high velocity air stream on the spray liquid.

4.2.3. Pulvérisation pneumatique

Pulvérisation obtenue par l'action d'un écoulement d'air rapide sur le liquide à pulvériser.

4.2.4. Phun thủy lực

Sự phun, tạo thành bởi năng lượng thủy lực của chất lỏng.

4.2.4. Hydraulic pressure spraying

Spraying obtained by only the hydraulic energy of the liquid.

4.2.4. Pulvérisation à pression de liquide

Pulvérisation obtenue par la seule utilisation, dans la buse, de la pression du liquide débité.

4.2.5. Phun nhiệt

Tạo ra các giọt phun, một phần hoặc hoàn toàn bằng năng lượng nhiệt.

4.2.5. Thermal spraying Production of droplets either partly or wholly by thermal energy. 

4.2.5 pulvérisation thermique Pulvérisation obtenue en tout ou partie par un apport d'énergie thermique.

4.2.6. Phun dưới lá

Ứng dụng, hướng tia/bụi phun vào phía dưới phiến lá cây trồng.

4.2.6. Underleaf spraying

Application where the spray is directed to the underside of the leaves.

4.2.6. Pulvérisation par en dessous

Application où la pulvérisation est dirigée vers la face inférieure des feuilles.

4.3 Vòi phun

4.3 Nozzles

4.3 Buses

4.3.1. Vòi phun thủy lực

Chi tiết hoặc cụm chi tiết có miệng lỗ, qua đó chất lỏng bị đẩy qua dưới áp suất cưỡng bức tạo thành tia phun.

4.3.1. Hydraulic energy nozzle

Part or an assembly of parts with an orifice through which the liquid is forced under pressure to produce a spray.

4.3.1. Buse de pulvérisation hydraulique

Pièce ou ensemble de pièces permettant d'obtenir la pulvérisation par le passage d'un liquide sous pression au travers d'un orifice.

4.3.2. Vòi phun tia hình quạt

Vòi phun thủy lực, có lỗ hình khe rãnh thẳng, tạo ra tia phun dẹt hình rẻ quạt.

4.3.2. Fan nozzle; slit nozzle Hydraulic energy nozzle with

an opening in the shape of a slit, producing a flat sheet of spray.

4.3.2. Buse à fente

Buse de pulvérisation hydraulique ayant un orifice en forme de fente et produisant un jet plat.

4.3.3. Vòi phun tia hình quạt kép

Vòi phun tia hình quạt có hai lỗ định cỡ phun riêng biệt.

4.3.3. Double fan [slit] nozzle

Fan nozzle having two separate openings.

4.3.3. Buse double à fente

Buse à fente comportant deux orifices séparés.

4.3.4. Vòi phun tia hình quạt lệch tâm

Vòi phun tia hình quạt có góc phun và phân bố lượng phun không đối xứng qua trục vòi phun.

4.3.4. Off-centre fan [slit] nozzle

Fan nozzle in which the spray angle and volume distribution are asymmetrical about the nozzle axis

4.3.4. Buse à fente excentrée

Buse à fente dont l’angle de pulvérisation et la distribution sont asymétriques par rapport à l’axe de la buse.

4.3.5. Vòi phun có điều chỉnh

Vòi phun thủy lực, được thiết kế sao cho có thể điều chỉnh đặc tính phun mà không cần thay đổi các phần tử hợp thành.

 

4.3.5. Adjustable nozzle

Hydraulic energy nozzle designed so that the spray characteristics may be altered without changing the components.

4.3.5. Buse à jet réglable

Buse de pulvérisation hydraulique conçue pour que la forme du jet puisse être modifiée sans changement de pièce. 

4.3.6. Vòi phun chắn lệch dòng, vòi phun kiểu đe, vòi phun va đập

Vòi phun thủy lực, có cơ cấu làm lệch dòng tạo ra tia phun mỏng dẹt.

4.3.6. Deflector nozzle; anvil nozzle; impact nozzle

Hydraulic energy nozzle with a deflector producing a flat thin sheet of spray. 

4.3.6 buse à miroir

Buse de pulvérisation hydraulique corn-portant un déflecteur produisant un jet de faible épaisseur.

4.3.7. Vòi phun có khóa

Vòi phun có bộ phận khóa- ngừng phun, mà không cần thay đổi các chi tiết vòi phun.

4.3.7. Shut-off nozzle

Nozzle with a shut-off device which can be used without changing parts.

4.3.7. Buse obturable

Buse comportant un dispositif d'obturation utilisable sans changement de pièce.

4.3.8. Vòi phun có định hướng

Vòi phun cho phép chuyển hướng phun, phụ thuộc vào đường ống cung cấp.

4.3.8. Directional nozzle

Nozzle which enables the direction of spray to be altered in relation to the supply tube or pipe.

4.3.8. Buse orientable

Buse dont on peut modifier l'orientation pour une position fixe par rapport µ la rampe ou à la lance.

4.3.9. Vòi phun tia hình nón

Vòi phun thủy lực, qua đó chất lỏng chảy xoáy, tạo ra tia phun hình nón.

4.3.9. Cone nozzle

Hydraulic energy nozzle through which the liquid flows rotationally, producing a conical spray.

4.3.9. Buse à turbulence

Buse de pulvérisation hydraulique dans laquelle la mise en rotation du liquide produit un jet conique.

4.3.10. Vòi phun dòng va đập

Vòi phun thủy lực, được thiết kế sao cho nhận được tia phun nhờ sự va đập của hai hay nhiều dòng chất lỏng.

4.3.10. Impinging stream nozzle

Hydraulic energy nozzle designed so that spraying is achieved by the impact of two or more streams of liquid.

4.3.10. Buse à courants contrariés

Buse de pulvérisationhydraulique conçue de telle façon que la pulvérisation soit obtenue par le choc, entre elles, de plusieurs veines liquides.

4.3.11. Vòi phun trợ giúp bằng không khí; vòi phun cặp chất lưu

Vòi phun, tạo ra tia phun nhờ tác động của luồng không khí có tốc độ cao thổi vào hỗn hợp phun.

4.3.11. Air-blast nozzle; twin fluid nozzle

Appliance in which the spray is produced by the action of a high velocity air stream on the spray mixture. 

4.3.11. Tuyère de pulvérisation

Organe dans lequel se réalise la pulvérisation par l'action d'un écoulement d’air rapide sur le liquide à pulvériser.

4.3.12. Thân vòi phun

Phần chính, trên hoặc trong đó lắp các bộ phận/chi tiết khác của vòi phun.

CHÚ THÍCH: - Đối với một số thiết kế, cán vòi phun (4.3.14) thực hiện chức năng của thân vòi và đai ốc nắp vòi (4.3.13), xoáy trực tiếp vào cán vòi.

4.3.12. Nozzle body

Main component into or on which other components of a nozzle are fitted.

NOTE - In some designs, the nozzle boss (4.3.14) performs the function of the body and the cap (4.3.13) screws directly on to the boss.

4.3.12. Corps de buse

Elément principal dans (ou sur) lequel sont assemblés les autres éléments de la buse.

NOTE - Dans certains cas le support de buse (4.3.14) fait office de corps de buse et reçoit directement l'écrou de buse (4.3.13).

4.3.13. Đai ốc nắp vòi phun

Chi tiết hãm các bộ phận lắp bên trong hoặc trên thân vòi phun.

CHÚ THÍCH:- Đĩa (4.3.17) và nắp đỉnh vòi phun (4.3.15) có thể được chế tạo liền khối với đai ốc nắp vòi phun 

4.3.13. Nozzle cap nut Component which retains the

assembled parts in or on a nozzle body.

NOTE - The nozzle disc (4.3.17) or tip (4.3.15) may be integral with the cap.

4.3.13. Écrou de buse

Piéce assemblant ie (ies) élément(s) sur (dans) le corps de buse.

NOTE - La pastille (4.3.17) ou l'embout {4.3.15) peuvent faire partie intégrante de l'écrou de buse.

4.3.14. Cán vòi phun

Phần của dàn hay cần vòi phun, trên đó gắn thân hoặc đai ốc nắp vòi phun.

4.3.14. Nozzle boss

Part of the spray boom or spray lance to which a nozzle body or cap nut is fitted.

4.3.14. Support de buse

Partie de la rampe ou de la lance recevant le corps ou l'écrou de buse.

4.3.15. Nắp đỉnh vòi phun

Chi tiết có miệng lỗ cuối cùng của vòi phun, thường có ở vòi phun tia hình quạt.

4.3.15. Nozzle tip

Component containing the final orifice of a nozzle, usually a fan nozzle.

4.3.15. Embout de buse

Partie de buse (généralement à fente) portant l'orifice de pulvérisation.

4.3.16. Đĩa bịt vòi phun

Chi tiết ngăn cản dòng chất lỏng từ một vòi trong khi phun.  

4.3.16. Blank nozzle disc

Device to prevent the flow from a nozzle when spraying.

4.3.16. Bouchon de buse Dispositif destiné à supprimer le débit d'une buse pendant la pulvérisation.

4.3.17. Đĩa vòi phun

Chi tiết có miệng lỗ cuối cùng của vòi phun, thường có ở vòi phun tia hình nón.

4.3.17. Nozzle disc

Component containing the final orifice of a nozzle, usually a cone nozzle.

4.3.17. Pastille

Pièce comprenant l'orifice terminal d'une buse (habituellement une buse à turbulence).

4.3.18. Vòi phun nhiều đầu, tháp phun

Tổ hợp quay có hai hay nhiều vòi phun, mỗi vòi phun riêng rẽ có thể mang/di chuyển tới vị trí vận hành.

4.3.18. Multi-head nozzle; turret nozzle

Rotating assembly containing two or more nozzles any one of which may be brought into the operating position.

4.3.18. Porte-buse multiple [à barillet]

Organe tournant comportant deux ou plusieurs buses qui peuvent être amenées sélectivement en position de travail.

4.3.19. Đe vòi phun, tấm chắn vòi phun

Chi tiết cấu thành của vòi phun làm chệch hướng tia phun khi thoát ra khỏi miệng vòi phun.

4.3.19. Nozzle anvil; nozzle deflector

Component of a nozzle which deflects the spray mixture after its emission from the nozzle orifice.

4.3.19.Déflecteur de buse

Partie de la buse sur laquelle la bouillie s'étale par choc en sortant de la buse.

4.3.20. Đĩa tạo xoáy, lõi xoáy

Chi tiết của vòi phun tia hình nón, tạo chuyển động quay cho hỗn hợp phun. 

4.3.20. Swirl plate, swirl core

Part of a cone nozzle which imparts rotation to the spray mixture.

4.3.20. Hélice

Partie d'une buse à turbulence qui induit le mouvement circulaire de la bouillie. 

4.3.21. Đĩa tạo xoáy phía sau

Chi tiết đặc biệt của vòi phun tia hình nón, tạo dáng phần phía sau buồng xoáy và các kênh tiếp tuyến dẫn chất lỏng vào.  

4.3.21. Swirl back-plate

Part of a particular type of cone nozzle which forms the rear part of the swirl chamber and the tangential liquid entry channels.

4.3.21. Disque de diffusion

Pièce de certaines buses à turbulence, formant la paroi amont de la chambre de turbulence, destinée à l'alimentation en bouillie de l'hélice.

4.3.22. Khoang xoáy

Khoang hoặc buồng xoáy, trong đó hỗn hợp phun chuyển động quay trong vòi phun hình côn.  

4.3.22. Swirl chamber

Cavity or chamber in which the spray mixture rotates in a cone nozzle.

4.3.22. Chambre de turbulence

Cavité où la bouillie est mise en rotation dans une buse à turbulence. 

4.3.23. Khoảng cách vòi phun

Khoảng cách giữa hai vòi phun liền kề nhau, lắp đặt trên một dàn phun

4.3.23. Nozzle spacing

Distance between adjacent nozzles on a spray boom.

4.3.23. Écartement des buses; espacement des buses

Distance linéaire entre buses adjacentes sur une rampe.

4.3.24. Góc phun

Góc tạo thành giữa các mép ngoài cùng của tia phun, gần sát miệng vòi phun.

4.3.24. Spray angle

Angle formed close to a spray nozzle by the edges of the spray.

4.3.24. Angle de pulvérisation

Angle formé par les bords extérieurs du jet au voisinage de la buse.

4.3.25. Góc phun danh nghĩa

Góc phun tạo thành tại mức áp suất tương ứng, đặc trưng cho kiểu vòi phun nhất định.

4.3.25. Nominal spray angle

Spray angle obtained at a reference pressure so as to characterize a given type of nozzle.

4.3.25. Angle nominal de pulvérisation

Angle de pulvérisation obtenu sous une pression de référence pour caractériser un type de buse donné

4.4. Thiết bị phun

4.4. Sprayers

4.4. Pulvérisateurs

4.4.1. Thiết bị phun ly tâm

Thiết bị phun, sử dụng một hoặc nhiều vòi phun kiểu ly tâm

4.4.1. Centrifugal sprayer Appliance using one or more centrifugal energy nozzles for spraying.

4.4.1. Pulvérisateur centrifuge Appareil de traitement possédant une ou plusieurs buse(s) de pulvérisation centrifuge.

4.4.2. Thiết bị phun ly tâm có trợ giúp bằng không khí

Thiết bị phun ly tâm, có sự trợ giúp của không khí để vận chuyển các giọt phun

4.4.2. Air-assisted centrifugal sprayer

Centrifugal spraying appliance using air assistance to convey the droplets.

4.4.2. Pulvérisateur centrifuge à jet porté

Pulvérisateur centrifuge utilisant un écoulement gazeux pour le transport des gouttes.  

4.4.3. Thiết bị phun trợ giúp bằng không khí/cặp chất lưu

Thiết bị phun sử dụng một hoặc nhiều vòi phun trợ giúp bằng luồng không khí.

4.4.3. Air-blast [twin fluid] sprayer

Appliance with one or more air-blast nozzles.

4.4.3. Pulvérisateur pneumatique

Appareil de traitement possédant une ou plusieurs tuyère(s) de pulvérisation.

4.4.4. Thiết bị phun nhiệt

Thiết bị phun theo nguyên lý phun nhiệt (xem điều 4.2.5).

4.4.4. Thermal sprayer

Thermal spraying appliance.

4.4.4. Pulvérisateur thermique Appareil de traitement réalisant une pulvérisation thermique.

4.4.5. Thiết bị phun nén khí

Thiết bị phun thủy lực, trong đó đạt được áp suất chất lỏng nhờ khí nén.

4.4.5. Compression sprayer

Hydraulic pressure sprayer in which the liquid pressure is obtained by means of a compressed gas.

4.4.5. Pulvérisateur à pression préa1able

Appareil de traitement dans lequel la pression de liquide est obtenue au moyen d'un gaz préalablement comprimé.

4.4.6. Thiết bị phun thủy lực trợ giúp bằng không khí

Thiết bị phun thủy lực, sử dụng luồng không khí để mang các giọt phun đi xa.

4.4.6. Air-assisted hydraulic pressure sprayer

Hydraulic pressure-spraying appliance using air flow to carry the droplets.

4.4.6. Pulvérisateur à pression à jet porté

Appareil de traitement réalisant la pulvérisation par pression de liquide, le transport des gouttes étant assuré par un écoulement d'air.

4.4.7. Thiết bị phun thủy lực

Thiết bị phun sử dụng một hoặc nhiều vòi phun thủy lực, các giọt phun được mang đi không cần sự trợ giúp của không khí.

 

4.4.7. Hydraulic pressure sprayer

Appliance using one or more hydraulic energy nozzles for spraying, where carrying of droplets is effected without air assistance.

4.4.7. Pulvérisateur à pression à jet projeté

Appareil de traitement réalisant la pulvérisation par pression de liquide par une ou plusieurs buse(s), le transport des gouttes s'effectuant sans fluide auxiliaire. 

4.4.8. Thiết bị phun đeo vai

Thiết bị phun độc lập, mang bằng quai đeo vai trên lưng người vận hành.

4.4.8 knapsack sprayer

Self-contained sprayer carried on the operator's back by means of shoulder straps.

4.4.8. Pulvérisateur à dos Pulvérisateur porté à dos

d'homme au moyen de bretelles.

4.4.8.1. Thiết bị phun nén khí đeo vai

Thiết bị phun thủy lực đeo vai, nén hỗn hợp phun trong thùng chứa bằng không khí nén và phun bằng vòi phun thủy lực.

4.4.8.1. Knapsack compression sprayer

Knapsack sprayer which pressurizes the spray mixture in the tank by compressed air for application through a hydraulic energy nozzle.

4.4.8.1. Pulvérisateur à dos à pression préalable

Pulvérsateur à dos permettant de comprimer de l'air dans le réservoir pour pressuriser la bouillie et pouvoir ainsi alimenter une buse.

4.4.8.2. Thiết bị phun cần lắc đeo vai

Thiết bị phun thủy lực đeo vai tổ hợp với bơm lắc tay, thông thường là bơm màng ngăn hoặc bơm piston.

4.4.8.2. Lever-operated knapsack sprayer

Knapsack sprayer incorporating a lever-operated pump, normally a diaphragm or piston pump.

4.4.8.2. Pulvérisateur à dos à pression entretenue Pulvérisateur à dos comportant une pompe (généralement à piston ou à membrane) commandée par un levier à main.

4.5 Bơm

4.5 Pumps

4.5 Pompes

4.5.1. Bơm thể tích

Bơm, tạo dòng chất lỏng nhờ sự dịch chuyển của chất lỏng theo chiều dương bởi, ví dụ: piston, màng ngăn, bánh răng hay cánh quạt.

4.5.1. Volumetric pump

Pump in which the flow of the liquid is achieved by means of the positive displacement of the liquid by, for example, a piston, diaphragm, gears or vanes.

4.5.1. Pompe volumétrique

Pompe dans laquelle l'écoule-ment du liquide est réalisé grace à la variation de la capacité pompage de liquide obtenue, par exemple, au moyen d'un piston, d'une membrane, d'engrenages ou de palettes.

4.5.2. Bơm bánh răng

Bơm thể tích, tạo dòng chảy chất lỏng nhờ các bánh răng.

4.5.2. Gear pump

Volumetric pump which achieves the flow of the liquid by gears. 

4.5.2. Pompa à engrenages:

Pompe volumétrique assurant 1’écoulement du liquide par l'intermédiaire d'engrenages.

4.5.3. Bơm màng

Bơm thể tích, tạo dòng chảy chất lỏng nhờ sự biến dạng của các màng ngăn.

4.5.3. Diaphragm pump Volumetric pump in which the flow of the liquid is achieved by the deformation of a diaphragm. 

4.5.3. Pompe à membrane:

Pompe volumétrique dans laquelle l'écoulement du liquide est assuré par la déformation d'une membrane.

4.5.4. Bơm cánh

Bơm thể tích, tạo dòng chảy chất lỏng nhờ sự thay đổi thể tích chất lỏng giữa các cánh quay trên rotor và tiếp súc với stator lệch tâm.

4.5.4. Vane pump

Volumetric pump in which the flow of the liquid is achieved by the change in volume between vanes carried by a rotor and in contact with an eccentric stator.

4.5.4. Pompe à palettes

Pompe volumétrique dans laquelle l’écoulement du liquide est obtenu par le changement de volume entre des palettes portées par un rotor et au contact d’un stator excentré.

4.5.5. Bơm nhu động

Bơm thể tích, tạo dòng chảy chất lỏng nhờ hiệu ứng biến dạng liên tục trong ống mềm.

4.5.5. Peristaltic pump

Volumetric pump in which the flow of the liquid is achieved by the continuous progression of a deformation in a flexible tube.

4.5.5. Pompe péristaltique

Pompe volumétrique dans laquelle l’écoulement du liquide est assuré par la progression continue de la déformation d'un conduit souple.

4.5.6. Bơm piston

Bơm thể tích, tạo dòng chảy chất lỏng nhờ chuyển động của piston trong xi lanh.

4.5.6. Piston pump

Volumetric pump in which the flow of the liquid is achieved by the movement of a piston in a cylinder.

4.5.6. Pompe à piston(s)

Pompe volumétrique dans laquelle 1’écoulement du liquide est assuré par le déplacement d'un (de) pistons) dans un (des) cylindre(s).

4.5.7. Bơm trục lăn

Bơm thể tích, tạo dòng chảy chất lỏng nhờ sự biến đổi thể tích chất lỏng giữa các con lăn trên rotor và tiếp xúc với stator lệch tâm.

4.5.7. Roller pump

Volumetric pump in which the flow of the liquid is achieved by the change in volume between rollers carried by a rotor and in contact with an eccentric stator.

4.5.7. Pompe à rouleaux

Pompe volumétrique dans laquelle l’écoulement du liquide est assuré par le changement de volume entre des rouleaux portés par un rotor et au contact d'un stator excentré.

4.5.8. Bơm ly tâm

Bơm “không-thể tích”, tạo dòng chảy chất lỏng từ trong ra ngoài nhờ một hoặc nhiều bánh quay.

4.5.8. Centrifugal pump

Non-volumetric pump in which the flow of the liquid is achieved by means of one or more impellers.

4.5.8. Pompe centrifuge

Pompe non volumétrique dans laquelle l'écoulement du liquide est assuré par une ou plusieurs roue(s) à aubes.

4.6 Quạt, máy nén khí

4.6. Fans, compressors

4.6.. Ventilateurs, compresseurs

4.6.1. Quạt hướng trục

Thiết bị tạo dòng không khí chuyển động song song với trục quạt.

4.6.1. Axial flow fan

Appliance producing an air flow parallel to the fan shaft.

4.6.1. Ventilateur à flux axial; ventilateur hélicoïde

Ventilateur produisant un déplacement d'air dans une direction parallèle à son axe.

4.6.2. Quạt ly tâm

Thiết bị tạo dòng không khí chuyển động từ tâm ra ngoài (vuông góc với trục quạt).

4.6.2. Centrifugal/radial fan

Appliance producing an air flow at right angles to the fan shaft.

4.6.2. Ventilateur centrifuge

Ventilateur produisant un déplacement d'air dans une direction perpendiculaire à son axe.

4.6.3. Quạt dòng chéo trục

Thiết bị tạo dòng không khí chuyển động từ tâm ra ngoài theo hướng chéo trục quạt.

4.6.3. Cross-flow fan

Appliance producing a linear air-flow at right angle to the appliance shaft

4.6.3. Ventilateur centrifuge basse pression

Ventilateur produisant un deplacement d'air linÐaire perpendiculaire µ son axe 

4.6.4. Tấm chắn, tấm chắn gió

Cụm chi tiết thay đổi hướng dòng không khí.  

4.6.4. Deflector; air deflector Device which alters the direction of an air flow

4.6.4. Deflecteur

PiÌce destinÐe µ modifier la direction d'un Ðcoulement d'air 

4.6.5. tấm chắn thu gió

Cụm chi tiết thu gom và hướng dòng không khí theo hướng xác định.  

4.6.5. collector deflector Device intended to collect an air flow in a definite direction

4.6.5. Collecteur-déflecteur Dispositif destiné à rassembler tout ou partie d’air pour lui assurer une orientation définie

4.6.6. Cửa chớp

Bộ phận của quạt để điều khiển dòng không khí.

4.6.6. Shutter; air flow control

Part of an appliance to control the air flow. 

4.6.6. Volet

Piéce de l'appareil destinée à moduler le débit d'un écoulement d'air. 

4.6.7. Máy nén khí

Thiết bị dùng để nén áp suất không khí, cao hơn áp suất khí quyển.

4.6.7. Air compressor Appliance for increasing the pressure of air above that of the atmosphere.

4.6.7. Compresseur d'air Appareil permettant de porter l'air à une pression supérieure à la pression atmosphérique.

4.7 Dàn, giá đỡ vòi phun

4.7 Nozzle supports, booms

4.7 Supports de bus, lances

4.7.1. Cần phun

Ống cầm tay trên đó, tại một đầu gắn một hoặc nhiều vòi phun, cho phép điều khiển và thay đổi hướng phun bằng tay.

4.7.1. Spray lance

Hand-held tube which has one or more spray nozzles fitted at one end allowing the spray to be con trolled and directed manually.

4.7.1. Lance

Tube comportant une ou plusieurs buses à son extrémité, permettant

4.7.2. Dàn cần phun

Thanh/dầm đỡ gắn vào đầu cuối của cần phun, trên đó gắn các vòi phun.

4.7.2. Spray lance boom

Bar attached to the end of a spray lance into which a number of nozzles are fitted.

4.7.2. Rateau de lance

Partie terminale d'une lance, équipée de plusieurs buses de pulvérisation.

4.7.3. Cần phun nối dài

Ống nối thích hợp, cho phép nới dài cần phun.

4.7.3. Spray lance extension

Attachable tube enabling the overall length of a spray lance to be increased.

4.7.3. Allonge de lance

Tube que l'on peut raccorder à une lance afin d'augmenter la longueur de celle-ci.

4.7.4. Dàn phun

Bộ phận, trên đó lắp đặt các vòi phun, có thể hình thành hoặc đỡ một hay nhiều đường ống dẫn cung cấp hỗn hợp phun đến các vòi phun.

4.7.4. Spray boom

Device on which the nozzles are mounted and which may form or support one or more pipelines which are supplying the liquid to the nozzles.

4.7.4. Rampe

Dispositif sur lequel sont réparties les buses et qui constitue ou supporte une ou plusieurs canalisation(s) d'alimentation des buses. 

4.7.5. Ống vòi phun

Ống cứng hoặc mềm cung cấp hỗn hợp phun cho vòi phun.

4.7.5. Nozzle bar

Rigid or flexible tube supplying the nozzles with spray mixture. 

4.7.5. Canalisation porte-buses

Conduit rigide ou souple alimentant l

 

4.7.6. Phân đoạn ống vòi phun

Phần của ống vòi phun có thể cung cấp và điều khiển phun độc lập.

4.7.6. Nozzle bar section

Length of nozzle bar which can be supplied and controlled independently.

4.7.6. Segment de rampe

Partie d'une canalisation porte-buses qui peut être alimentée individuellement.

4.7.7. Tời dàn phun

Tời dùng để điều chỉnh độ cao của dàn phun.

4.7.7. Boom winch

Winch used to adjust the height of the spray boom.

4.7.7. Treuil de rampe

Treuil utilisé pour régler la hauteur de rampe.

4.7.8. Hệ thống treo dàn phun

Hệ thống gắn dàn phun vào thiết bị phun.  

4.7.8. Boom suspension system

System by which the boom is attached to the sprayer.

4.7.8. Système de suspension de rampe

Système de liaison de la rampe au pulvérisateur.

4.7.9. Hệ thống giảm xóc dàn phun

Bộ phận của hệ thống treo dàn phun có chức năng giảm thiểu các chuyển động không mong muốn của dàn phun.

4.7.9. Boom damping system

Part of a suspension system

intended to minimize the unwanted movements of the spray

4.7.9. Système amortisseur de rampe

Partie du système de suspension de rampe destiné à limiter les mouvements intempestifs de la rampe.

4.7.10. Ống phun nhỏ giọt

Ống phun, trong đó chất lỏng chảy ra qua các lỗ tròn tạo thành dòng chảy liên tục ở áp suất thấp.

4.7.10. Dribble bar

Spray bar in which the spray liquid is discharged at low pressure through circular holes so forming solid streams.

4.7.10. Rampe équipée de buses filets

Rampe qui distribue bouillie à basse pression, à travers des orifices circulaires, sous forme de filets liquides.

4.7.11. Bộ bù góc nghiêng

Hệ thống điều khiển tự động hoặc thủ công nhằm duy trì độ song song của dàn phun so với mặt đất.

4.7.11. Slope compensator

Automatic or manual control system which keeps the spray boom parallel to the ground.

4.7.11. Correcteur de pente

Système à commande automatique ou manuelle destiné à maintenir la rampe parallèle au sol.

4.7.12. Chân dàn phun

Chân đứng phụ đỡ dàn phun.

4.7.12. Spray leg; drop leg

Auxiliary vertical spray boom.

4.7.12. Pendentif

Rallonge de rampe verticale.

4.8. Van điều khiển, van và hệ thống đo lường điều khiển thiết bị phun

4.8. Control valves, valves and sprayer instrumentation

4.8. Vannes de contrôle, soupapes et instrumentation du pulvérisateur

4.8.1. Hệ thống tốc độ mặt đất (hệ thống điều chỉnh mức phun theo tốc độ tiến)

Hệ thống phun, thay đổi lượng phun tỷ lệ thuận với tốc độ tiến sao cho đạt mức phun không đổi.

4.8.1. Ground speed system

Spraying system which varies the output in direct proportion to the forward speed so that a constant application rate is obtained.

4.8.1. Système DPA (débit proportionnel à l'avancement)

Système visant à assurer un débit proportionnel à la vitesse d’avancement, donc un volume-hectare constant. 

4.8.2. Hệ thống động cơ (hệ thống điều chỉnh mức phun theo tốc độ động cơ)

Hệ thống điều chỉnh lượng phun tỷ lệ thuận với tốc độ động cơ trong phạm vi số truyền đã chọn.

4.8.2. Motor system

Spraying system which varies the output in direct proportion to the engine speed within a chosen gear.

4.8.2. Système DPM (débit proportionnel à la vitesse moteur)

Système assurant un débit proportionnel à la vitesse moteur, pour un rapport de vitesse donné.

4.8.3. Van đóng/ngắt nhanh

Bộ phận cho phép đóng/mở tức thời hệ thống phun.

4.8.3. Quick-acting shut-off valve

Device enabling a spray system to be opened or closed instantly.

4.8.3. Robinet d’isolement à commande rapide

Dispositif permettant l'ouverture et la fermeture instantanée d'un circuit de pulvérisation.

4.8.4. Van phân phối, van nhiều cửa ra

Bộ phận cho phép cung cấp hỗn hợp phun tới một hoặc nhiều cửa ra.

4.8.4. Control manifold, multi-outlet control valve

Device enabling the flow of the spray liquid or mixture to be directed to one or more outlets.

4.8.4. Distributeur

Dispositif de commande permettant de diriger au choix l'écoulement du liquide vers une ou plusieurs canalisation(s).

4.8.5. Bộ điều chỉnh áp suất

Bộ phận tự động điều chỉnh (duy trì) áp suất theo trị số xác định trước.

4.8.5. Pressure regulator Automatic device which controls the pressure at a pre-determined value.

4.8.5. Réducteur de pression

Dispositif automatique destiné à maintenir la pression à une valeur prédéterminée.

4.8.6. Van xả

Van, tự động mở khi áp suất đạt trị số xác định trước.

4.8.6. Relief valve

Valve which opens automatically when

the pressure reaches a predetermined value.

4.8.6. Limiteur de pression Soupape automatique qui

s’ouvre lorsque la pression atteint une valeur prédéterminée.

4.8.7. Van an toàn

Van xả, ngăn ngừa áp suất phun vượt quá giá trị cho trước.

4.8.7. Safety valve

Relief valve which prevents the spray pressure exceeding a certain value.

4.8.7. Soupape de sûreté

Limiteur de pression qui empêche la pression de pulvérisation de dépasser une certaine valeur.

4.8.8. Bộ ổn định áp suất ống vòi phun

Bộ phận duy trì áp suất cho trước tại cần vòi phun, không phụ thuộc vào số lượng phân đoạn dàn phun đang hoạt động.

4.8.8. Nozzle bar pressure equalizer

Device which maintains a pre determinate­ pressure at the spray bar(s) irrespective of the number of boom sections in operation.

4.8.8. Équilibreur de pression

Dispositif ayant pour but de maintenir la pression aux buses à la valeur choisie, lors de la mise hors circuit d'un ou plusieurs élément(s) de rampe.

4.8.9. Bộ giảm xung áp suất khí động, buồng khí/áp suất, túi khí

Buồng không khí có nén hoặc không nén, thông thường gắn vào phía cửa ra của bơm để giảm xung áp suất.

4.8.9 Pneumatic pressure pulsation damper; air

chamber; air vessel; air bottle pressure chamber

Air chamber, with or without air pressurization, usually fitted on the output side of a pump to reduce pressure pulsations.

4.8.9. Amortisseur pneumatique; cloche à air

Amortisseur à air, avec ou sans pression préalable, habituellement monté sur le refoulement de la pompe pour atténuer les pulsations de pression. 

4.8.10. Áp kế (đầu đo áp suất)

Thiết bị đo và chỉ thị áp suất của chất lưu

4.8.10. Pressure gauge Instrument to indicate visually the pressure of a fluid.

4.8.10. Manomètre

Instrument destiné à indiquer visuellement la pression d'un fluide. 

4.8.11 van một chiều

Thiết bị tự động, chỉ cho dòng chất lưu đi theo một chiều xác định.

4.8.11. Non-return valve

Automatic device which permits the flow of a fluid in one direction only.

4.8.11. Clapet de non-retour

Dispositif automatique permettant le passage d'un fluide dans un seul sens.

4.8.12. Van hồi lưu

Thiết bị cho phép một phần hoặc toàn bộ chất lưu phân phối qua bơm có thể trở lại thùng chứa.

4.8.12. By-pass

Device which allows all or part of the fluid delivered by the pump to be returned to the tank.

4.8.12. Dérivation; conduite de retour en cuve

Conduite permettant le retour à la cuve de tout ou partie du liquide débit.

4.8.13. Dụng cụ đo lượng hỗn hợp phun trong thùng chứa

Thiết bị chỉ thị dung tích chất lỏng trong thùng chứa.

4.8.13. Spray tank contents gauge

Device to indicate visually the volume of liquid in the tank.

4.8.13. Jauge de niveau de la cuve

Dispositif d'indication

visuelle du volume de liquide présent dans la cuve.

4.8.14. Hệ thống định lượng phun

Hệ thống thiết bị định lượng sản phẩm pha chế đưa vào đường ống phun tới dàn phun với mức phun cho trước, tỷ lệ với tốc độ tiến.

4.8.14. Metering injection system

System which meters the formulated product into the spray line to the boom at a predetermined rate in proportion to the forward speed.

4.8.14. Doseur-injecteur de bouillie concentrée

Système de dosage et d'injection d'un produit formulé dans la conduite d'alimentation de la rampe à un taux prédéterminé proportionnel à la vitesse d'avancement.

4.8.15. Bộ phận chống rò rỉ, van kiểm tra

Bộ phận cấu thành hoặc chi tiết, lắp trong thân vòi phun để chống sự rò rỉ từ vòi phun sau khi ngắt van dẫn dòng chất lỏng tới dàn phun.

4.8.15. Anti-drip device; check-valve

Device, normally part of or fitted within the nozzle body, which prevents any further flow or dripping from the nozzle after the flow to the spray boom has been shut off.

4.8.15. Antigoutte

Organe, logé dans le corps de buse ou adapté à celui-ci, destiné principalement à empêcher le liquide de couler ou de goutter de la buse après fermeture du robinet

d'alimentation de la rampe.

4.9. Thùng chứa, thiết bị nạp và chứa dung dịch phun  

4.9. Tanks, filling devices and storage facilities 

4.9. Réservoirs, dispositifs de remplissage et compartiments d'entreposage

4.9.1. Vòi hút thủy lực, bộ nạp thủy lực

Thiết bị sử dụng vận tốc của dòng chất lỏng, tạo lực hút trong đường ống để nạp hỗn hợp phun cho thùng chứa.  

4.9.1. Hydraulic injector; filler

Device using the velocity of a jet of liquid to produce suction in a pipe for the purpose of filling a tank.

4.9.1. Hydro-injecteur; hydroremplisseur

Dispositif utilisant la vitesse d'injection d'un liquide pour créer une dépression dans une canalisation d'aspiration, en vue de remplir la cuve.

4.9.2. Thùng chứa

Bình hoặc buồng chứa dự trữ chất lỏng/hỗn hợp phun của thiết bị phun.

4.9.2. Spray tank

Reservoir or chamber of the sprayer which contains the spray liquid or mixture.

4.9.2. Cuve

Élément du pulvérisateur destiné à contenir la bouillie ou le liquide à pulvériser.

4.9.3. Rốn thùng chứa

Chỗ trũng nhất so với đáy thùng, nối với đường ống cửa vào của bơm  

4.9.3. Tank sump

Depression in the base of the spray tank into which the pump inlet pipe is fitted.

4.9.3. Puisard

Dépression au fond de la cuve, où se loge la conduite d'aspiration de la pompe.

4.9.4. Cửa nạp

Cửa trên đỉnh thùng chứa, qua đó nạp hỗn hợp phun vào thùng chứa, thông thường có trang bị ống lọc (3.10.4).

4.9.4. Filling opening; filling hole

Opening in the top of the tank through which the sprayer can be filled, often equipped with a strainer (3.10.4).

4.9.4. Orifice de remplissage

Orifice à la partie supérieure de la cuve souvent Équipé d'un panier-filtre (3.10.4), par lequel la cuve peut être remplie.

4.9.5. Bát nạp hóa chất

Bát, nằm thấp bên dưới, qua đó sản phẩm pha chế được rót vào thùng chứa.

4.9.5. Chemical introduction bowl

Bowl, which may be lowered, into which formulated product can be poured for transfer to the spray tank.

4.9.5. Incorporateur de produit

Bac abaissable dans lequel on verse les produits hytopharmaceutiques pour leur transfert progressif dans la cuve.

4.9.6. Ống dẫn hóa chất

Ống hút chuyển sản phẩm pha chế từ bồn chứa lớn vào thùng chứa hỗn hợp thiết bị phun.

4.9.6. Chemical induction probe

Suction pipe for transferring liquid formulated product from its container into the spray.

4.9.6. Incorporateur de liquide Cane d'aspiration d'un produit phytopharmaceutique liquide pour le transfert de son récipient vers la cuve.

4.9.7. Giá đỡ hóa chất

Gía đỡ, gắn trên thiết bị phun để bảo quản và vận chuyển an toàn bồn chứa hỗn hợp phun.

4.9.7. Chemical rack

Fitting on the sprayer for the safe storage and transportation of product containers.

4.9.7. Compartiment à produits

Emplacement aménagé sur un pulvérisateur pour le transport en sécurité des produits phytopharmaceutiques dans leur récipient.

4.9.8. Bồn nước sạch

Thùng chứa nước sạch để rửa, lắp trên thiết bị phun.

4.9.8. Clean water dispenser:

Tank mounted on the sprayer containing clean water for washing.

4.9.8. Réservoir (d'eau) de rinçage

Réservoir en charge contenant de l'eau propre pour tous rinçages.

4.9.9. Hộp trang bị bảo hộ

Hộp gắn trên thiết bị phun dùng để bảo quản trang bị bảo hộ lao động (ví dụ : găng tay, mặt nạ v.v.)

4.9.9. Protective clothing box

Box on the sprayer to store protective clothing (i.e. gloves, face shields, etc.).

 

4.9.9. Coffre à équipements de protection

Compartiment prévu sur un pulvérisateur pour le logement des accessoires de protection de l'opérateur (gants, écran facial, etc.).

4.10 Bộ lọc

4.10 Filters

4.10 Filtres

4.10.1. Bộ lọc

Thiết bị lọc các tạp chất rắn có kích thước lớn hơn kích thước cho trước có trong hỗn hợp phun

4.10.1. Filter

Device which removes solids larger than a pre-determined size from the spray mixture.

4.10.1. Filtre

Élément destiné à arrêter, dans une bouillie, les particules dépassant une dimension donnée. 

4.10.2. Bộ lọc vòi phun

Chi tiết, gắn vào sau nắp đỉnh vòi phun, để loại trừ các vật lạ khỏi hỗn hợp phun, tránh làm tắc vòi phun.

4.10.2. Nozzle filter

 Component, fitted behind the nozzle tip, which removes foreign bodies from the spray mixture so preventing nozzle blockage.

4.10.2. Filtre de buse

Élément situé en amont de la buse, qui retient les particules solides susceptibles de boucher celle-ci.

4.10.3. Bộ lọc cửa hút

Thiết bị lắp phía cửa hút của của hệ thống nhằm ngăn ngừa các vật lạ lọt vào.

4.10.3. Suction strainer

Device situated on the suction side of the system to prevent foreign bodies from entering.

4.10.3. Crépine

Dispositif monté sur la canalisation d'aspiration pour empêcher l'entrée de corps étrangers.

4.10.4. Bộ lọc nạp thùng chứa

Thiết bị lắp tại miệng cửa vào của thùng chứa hỗn hợp phun, ngăn ngừa không cho các vật lạ lọt vào thùng.

4.10.4. Tank filling strainer

Device in the filling opening of the tank which prevents foreign bodies from entering the tank.

4.10.4. Tamis; panier-filtre

Pièce filtrante placée à l'orifice de remplissage de la cuve afin d'arrêter les corps étrangers.

4.11 Hệ thống khuấy

4.11Agitation [stirring] systems

4.11 Systèms d'agitation

4.11.1. Khuấy

Thao tác nhằm tạo ra và duy trì độ đồng đều hỗn hợp phun trong thùng chứa, hoặc hỗ trợ cho thuốc bột hay thuốc dạng hạt rời thoát ra khỏi thùng chứa dễ dàng.

4.11.1. Agitation [stirringl Operation to produce and maintain uniform spray mixtures in the tank, or in the case of dusts or granules, to facilitate their flow from the hopper.

4.11.1. Agitation

Opération destinée à produire et à maintenir l'homogénéité des bouillies dans la cuve, ou à faciliter, dans le cas de poudre ou de granulés, l'écoulement hors de la trémie.

4.11.2. Khuấy thủy lực

Khuấy bằng cách bơm tuần hoàn hỗn hợp phun.

4.11.2. Hydraulic agitation [stirring]

Agitation by means of a pump to recirculate the spray mixture.

4.11.2. Agitation hydraulique

Brassage de la bouillie à pul-vériser au moyen d'une pompe.

4.11.3. Khuấy cơ học

Khuấy hỗn hợp phun, bột, hay hạt thuốc bằng bộ khuấy cơ khí trong thùng hay phễu chứa.

4.11.3. Mechanical agitation [stirring]

Agitation of the spray mixture, dust or granules by means of mechanically operated stirrers inside the tank or hopper.

4.11.3. Agitation mécanique

Brassage de la bouillies de la poudre ou des granulés par des organes mobiles situés à l'intérieur de la cuve ou de la trémie. 

4.11.4. Khuấy khí động

Khuấy hỗn hợp phun, bột, hay hạt thuốc bằng luồng không khí.

4.11.4. Pneumatic agitation [stirring]

Agitation of the spray mixture, dust or granules inside a tank or hopper using air flow 

4.11.4. Agitation pneumatique

Brassage de la bouillie, de la poudre ou des granules à l'intérieur de la cuve ou de la trémie par utilisation d'un écoulement d'air.

4.11.5. Bộ khuấy cơ khí

Cơ cấu cơ khí dùng để tạo ra và duy trì sự đồng đều của hỗn hợp phun trong thùng chứa hoặc hỗ trợ cho thuốc bột hay thuốc dạng hạt rời thoát ra khỏi thùng/phễu chứa dễ dàng.

4.11.5. Mechanical agitator [stirrer]

Mechanical device intended to produce and maintain uniformity of the spray mixtures in the tank, or in the case of dust or granules, to facilitate their flow from the hopper.

4.11.5. Agitateur mécanique

Dispositif mécanique assurant le brassage de la bouillie dans la cuve, ou, dans le cas de poudre ou de granulés. facilitant leur extraction de la trémie. 

4.11.6. Bộ khuấy khí động

Cơ cấu dùng để tạo ra và duy trì sự đồng đều của hỗn hợp phun trong thùng chứa bằng luồng không khí hoặc hỗ trợ thuốc bột hay thuốc dạng hạt rời thoát ra khỏi thùng/phễu chứa dễ ràng.

4.11.6. Pneumatic agitator [stirrer]

Device intended to produce and maintain uniformity of the spray mixture in the tank by using air flow, or in the case of dust or granules, to facilitate their flow from the hopper.

4.11.6. Agitateur pneumatique

Dispositif utilisant un écoulement d'air pour le brassage de la bouillie dans la cuve, ou, dans le cas de poudre ou de granulés, facilitant leur extraction de la trémie.

5. Thiết bị phân phối thuốc bột

5. Equipment for applying dust

5. Équipement pour l'application de poudre (poudreuses)

5.1. Định nghĩa cơ bản

5.1. Basic definitions

5.1. Définitions de base

5.1.1. Thuốc bột

Các phần tử chất rắn trơ mịn, tách rời nhau, chứa thành phần hoạt chất, sẵn sàng cho sử dụng.

5.1.1. Dust

Finely divided particles of an inert solid substance carrying the active ingredients and ready for use.

5.1.1. Poudre pour poudrage

Produit solide inerte finement divisé contenant de la matière active pour application en l'état.

 

5.1.2. Phân phối thuốc bột

Thao tác sử dụng (phun/rải) sản phẩm pha chế dạng bột.

5.1.2. Dusting

Operation of applying formulated product in the form of dust.

5.1.2. Poudrage

Opération consistant à appliquer un produit phytopharmaceutique sous forme de poudre.

5.1.3. Phân phối thuốc bột kiểu tĩnh điện

Quá trình, ở đó sử dụng lực tĩnh điện để trợ giúp sự lắng đọng của thuốc bột.

5.1.3. Electrostatic dusting

Process where electrostatic forces are used to aid the deposition of a dust. 

5.1.3. Poudrage électrostatique

Procédé utilisant des forces électrostatiques pour faciliter le dépôt d'une poudre.

5.1.4. Phân phối thuốc bột kiểu hỗn hợp

Phương pháp xử lý, đồng thời kết hợp phun thuốc bột và phun chất lỏng.

5.1.4. Wet dusting

Method of treatment comprising the simultaneous application of a dry dust and a liquid spray. 

5.1.4. Poudrage humide

Mode de traitement comportant

émission simultanée d'une poudre sèche et d'un liquide pulvérise.

5.1.5. Phân phối thuốc bột kiểu cơ khí

Phân phối thuốc bột chỉ bằng phương tiện cơ khí.

5.1.5. Mechanical dusting

Distribution of a dust by mechanical means only.

5.1.5. Poudrage mécanique

Dispersion d'une poudre par des moyens exclusivement mécaniques.

5.1.6. Phân phối thuốc bột kiểu khí động

Phân phối thuốc bột bằng luồng không khí.

5.1.6. Pneumatic dusting

Distribution of dust by means of air flow. 

5.1.6. Poudrage pneumatique

Dispersion d'une poudre à l’aide d'un écoulement d’air.

5.1.7. Thiết bị phân phối thuốc bột

Máy hoặc thiết bị sử dụng sản phẩm pha chế dạng bột.

5.1.7. Duster

Machine or device for applying formulated products in the form of dust.

5.1.7. Poudreuse

Appareil destiné l'application de produits formulés en poudre.

5.1.8. Thiết bị phân phối thuốc bột kiểu cơ khí

Thiết bị phân phối thuốc dạng bột bằng cơ khí.

5.1.8. Mechanical duster

Appliance for distributing dust mechanically.

5.1.8. Poudreuse mécanique

Appareil destiné à réaliser un poudrage mécanique.

5.1.9. Thiết bị phân phối thuốc bột kiểu khí động

Thiết bị phân phối thuốc bột bằng luồng không khí.

4.1.9. Pneumatic duster

Appliance for distributing dust by means of air flow.

4.1.9. Poudreuse pneumatique

Appareil destiné à réaliser un poudrage au moyen d'un écoulement d'air.

5.2. Bộ phận cấu thành

5.2. Components

5.2. Composants

5.2.1. Vòi phun thuốc bột

Bộ phận hướng dòng không khí chứa thuốc bột

5.2.1. Dust nozzle

Device for directing an air flow containing dust.

5.2.1. Buse de poudrage

Dispositif assurant l'éjection directionnelle d'un flux d'air chargé de poudre.

5.2.2. Thùng chứa thuốc bột

Thùng, dùng để chứa thuốc bột  

5.2.2. Dust hopper

Container to hold dust.

5.2.2. Trémie à poudre

Élément destiné à contenir la poudre

6. Thiết bị phân phối thuốc hạt rời

6. Equipment for applying granules

6. Équipement pour l'application de granulés

6.1. Định nghĩa cơ bản

6.1. Basic definitions

6.1. Définitions de base

6.1.1. Hạt rời

Phần tử hạt chất trơ có dải kích thước xác định, chứa hoặc mang các thành phần hoạt chất.

6.1.1. Granules

Particles, within a defined size range of an inert substance containing or carrying the active ingredients.

6.1.1. Granulés

Particules, de dimensions comprises dans un 'intervalle déterminé, d'une substance inerte contenant ou supportant la matière active.

6.1.2. Thiết bị phân phối thuốc hạt

Máy hoặc thiết bị dùng để phân phối thuốc hạt.

6.1.2. Granules applicator

Machine or appliance that applies granules. 

6.1.2. Distributeur de granulés

Appareil destiné à l'application de granulés.

6.1.3. Thiết bị phân phối thuốc hạt theo dải băng

Máy hoặc thiết bị phân phối thuốc hạt theo dải băng hoặc hàng.

6.1.3. Granules band applicator

Machine or appliance that applies granules in bands or rows.

6.1.3. Distributeur de granulés en bandes

Appareil destiné à l’application de granulés en bandes ou en lignes.

6.1.4. Thiết bị phân phối thuốc hạt theo điểm

Máy hoặc thiết bị phân phối thuốc hạt theo điểm.

6.1.4. Granules spot applicator

Machine or appliance that applies granules in spots.

6.1.4. Distributeur de granulés en poquets

Appareil destiné à l'application de granulés en poquets.

6.1.5. Thiết bị phân phối thuốc hạt, thiết bị rải thuốc hạt

Máy hoặc thiết bị phân phối thuốc hạt sử dụng trong xử lý tổng thể.

6.1.5. Granules distributor; granules spreader

Machine or appliance that distributes granules for overall treatment.

6.1.5. Distributeur de granulés en plein

Appareil destiné à l’application de granulés sur toute la surface du champ.

6.2. Bộ phận cấu thành

6.2. Components

6.2. Composants

6.2.1. Vòi phun thuốc hạt

Thiết bị phân phối và hướng thuốc hạt vào mục tiêu xử lý 

6.2.1. Granules nozzle

Device that distributes and directs granules towards their target.

6.2.1. Buse à granulés

Pièce, ou ensemble de pièces, assurant l'éjection directionnelle de granulés.

6.2.2. Cơ cấu định lượng

Bộ phận của thiết bị phân phối hoặc phân bố thuốc hạt, điều chỉnh dòng thuốc hạt ở mức mong muốn.

6.2.2. Granules metering mechanism

Part of a granule applicator or distributor which controls the flow of granules at the desired application rate.

6.2.2. Doseur de granulés Élément d'un distributeur de granulés qui commande le débit de granulés à la dose désirée.

6.2.3. Thùng chứa thuốc hạt

Thùng, dùng để chứa thuốc hạt.

6.2.3. Granules hopper Container to hold granules

6.2.3. Trémie à granules Élément destiné à contenir les granulés.

7. Các định nghiã khác

7. Other definitions

7. Autres définitions

7.1. Phun tiêm

Hành động cưỡng bức một chất lưu dưới tác động của áp suất vào một chất lưu khác hoặc vào giá thể xốp (ví dụ: đất trồng).  

7.1. Injection

Act of forcing a fluid under pressure into another fluid or porous medium (for example, soil).

 

7.1. Injection

Introduction sous pression d'un fluide dans un autre fluide ou dans un milieu poreux (par exemple le sol).

7.2. Xử lý bằng phun tiêm

Thao tác phun tiêm các họat chất vào đất, cây trồng hay vào nước bằng thiết bị thích hợp.  

7.2. Treatment by injection

 Operation of injecting active ingredients into soil, plants or water by means of an appropriate apparatus.

7.2. Traitement par injection

Opération qui consiste à faire pénétrer par injection la matière active dans le sol, dans un végétal ou dans l'eau au moyen d'un appareil approprié.

7.3. Xử lý hạt giống

Xử lý hạt giống trước khi gieo bằng thuốc trừ sinh vật hại.  

7.3. Seed treatment

Application of a pesticide to seed prior to sowing.

7.3. Traitement des semences

Traitement des semences avant semis avec un produit formulé.

7.4. Thiết bị phun tiêm đất

Thiết bị phun tiêm chế phẩm dạng lỏng hoặc khí vào trong đất.

7.4. Soil injector

Appliance for injecting fluid products into the soil.

7.4. Pal-injecteur

Appareil destiné à injecter des produits fluides dans le sol.

7.5. Thiết bị quét phủ thuốc

Dụng cụ như bàn chải hay khăn thấm để quét phủ thuốc trừ sinh vật hại trực tiếp lên bề mặt đối tượng cần xử lý.  

7.5. Wiper

Device such as a brush or rope for applying pesticide to the target surface by direct contact.

7.5. Organe d'humectation

Dispositif, tel q­u’une brosse ou une mèche, permettant l'application par contact direct d'un produit phytopharmaceutique sur la surface à traiter.

8. Vận hành máy

8. Machine operation

8. Fonctionnement des machine

8.1 Kỹ thuật hiện trường

8.1 Field techniques

8.1 Techniques au champ

8.1.1. Vệt phun/rải

Khoảng cách giữa các vệt phun kế tiếp nhau do thiết bị phun/rải hay phân phối thực hiện

8.1.1.Swath

Distance between successive passes of sprayer or spreader.

8.1.1. Largeur traitée

Distance entre deux axes de passage successifs du pulvérisateur ou d'un distributeur.

8.1.2. Đường dấu

Hệ thống đánh dấu trên đồng dẫn hướng thiết bị phun/phân phối thuốc trừ sinh vật hại dọc theo dấu vết của luống gieo.  

8.1.2. Tramline

Field marking system involving driving the spreader or sprayer along tracks established when sowing or drilling.

8.1.2. Voies matérialisées au champ

Système de marquage au champ impliquant le passage d'une machine (distributeur ou pulvérisateur) suivant les traces établies lors du semis.

8.1.3. Tiêu, mốc dấu vệt phun

Thiết bị nằm ở các đầu mút dàn phun chỉ báo các điểm ngoài cùng của vệt phun (ví dụ: các phao điểm bằng bọt xốp).

8.1.3. Swath marker, bout

Device at the boom ends to indicate the extremity of the spray swath (for example, by foam spots).

8.1.3. Traceur de parcours:

Système de marquage à l'extrémité de la rampe. indiquant a limite de la bande traitée (par exemple traceur à mousse).

8.1.4. Định cỡ

Thao tác kiểm tra và điều chỉnh thiết bị phân phối thuốc trừ sinh vật hại để đạt được mức phun mong muốn.

8.1.4. Calibration

Operation of adjusting and checking the application appliance to give the desired application rate. 

8.1.4. Tarage

Opération qui consiste à régler et vérifier l’appareil de traitement afin d'obtenir le volume désiré du produit appliqué par unité de longueur, de surface ou de volume traité.

8.2. Mức phun/rải

8.2. Rates of application

8.2. Doses d'application

8.2.1. Mức thể tích

Thể tích chất lỏng phun, phân phối bằng thiết bị phun trên diện tích 1 ha.

8.2.1. Volume-hectare

Volume of spray liquid distributed by a sprayer over an area of 1 ha.

8.2.1. Volume-hectare

Volume de bouillie épandu par un pulvérisateur sur une surface de 1 ha.

8.2.2. Mức khối lượng

Khối lượng thuốc bột, hạt hay sản phẩm pha chế sử dụng trên diện tích 1 ha.

8.2.2. Mass-hectare

Mass of dust, granules or formulated product applied over an area of 1 ha.

8.2.2. Masse-hectare

Masse de poudre, de granulés ou de produit formulé épandue par l'appareil sur une surface de 1 ha

8.2.3. Liều lượng phun

Khối lượng hoạt chất hoặc sản phẩm pha chế sử dụng trên đơn vị dài, diện tích hoặc thể tích được xử lý.

8.2.3. Dose rate

Mass of active ingredient or of formulated product applied per unit of length, area or volume to be treated.

8.2.3. Dose

Quantité de matière active ou de produit formulé appliquée par unité de longueur, de surface ou de volume à traiter.

8.2.4. Định mức sử dụng

Thể tích hoặc khối lượng chất lỏng, bột hay hạt hoặc sản phẩm pha chế sử dụng trên đơn vị dài, diện tích hoặc thể tích được xử lý.

8.2.4. Application rate

Volume or mass of spray liquid, dust, granules or formulated product applied per length, area or volume treated.

8.2.4. Application norme

Volume ou masse de bouillie, de poudre, de granulés ou de produit formulé appliqué(e) par unité de longueur de surface ou de volume traité.

9. Đánh giá hiệu quả

9. Evaluation of performance

9. Évaluation des performances

9.1 Toàn bộ hệ thống

9.1. All systems

9.1. Tous systèmes

9.1.1. Phân bố ngang

Sự biến đổi thể tích hoặc khối lượng chất lỏng hay hạt phun/rải, lắng đọng trên bề mặt xử lý theo chiều ngang so với chiều chuyển động.

9.1.1. Transverse distribution

Variation in volume or mass of spray liquid or granules deposited over the treated area transverse to the direction of travel.

9.1.1. Distribution transversale

Répartition du liquide pulvérisé (ou des granulés) dans la direction perpendiculaire au déplacement du distributeur.

9.1.2. Năng suất bơm

Lượng chất lỏng do máy bơm ra trong một đơn vị thời gian tại cột áp xác định.

9.1.2. Pump output

Volume of liquid discharged by a pump at a given pressure per unit of time.

9.1.2. Débit d’une pompe

Volume de liquide refoulé par une pompe, à une pression donnée, par unité de temps.

9.2. Bụi phun

9.2. Sprays

9.2. Pulvérisateurs

9.2.1. Hệ số phân tán

Tỷ số giữa đường kính diện tích mặt tiếp xúc của giọt phun sau khi lắng đọng trên bề mặt xác định và đường kính thực của giọt phun.

9.2.1. Spread factor

Ratio of the diameter of the contact area produced by a droplet after it has been deposited on a given surface to the actual diameter of the droplet.

9.2.1. Coefficient d'étalement

Quotient du diamètre de la su­rface de contact d'une goutte déposée sur une surface donnée par son diamètre réel.

 

9.2.2. Độ phun phủ

Tỷ số giữa diện tích bề mặt xử lý được phủ bởi các giọt phun và toàn bộ diện tích bề mặt cần xử lý.

9.2.2. Spray coverage

Ratio of the target surface area covered by the spray droplets to the total target surface area.

9.2.2. Taux de couverture

Quotient de la surface couverte par la pulvérisation par la surface totale réceptrice escomptée.

9.2.3. Phun xuyên

Bụi phun đi vào và lắng đọng lại bên trong vòm lá.

9.2.3. Spray penetration Spray entering and being

deposited within the inner part of the foliage canopy.

9.2.3. Pénétration de la pulvérisation

Pulvérisation entrant dans la masse folliaire et s'y déposant.

9.2.4. Mật độ giọt phun

Số lượng giọt phun trên một đơn vị diện tích (thường là 1 cm2)

9.2.4. Droplet density

Number of droplets deposited per unit surface area (usually 1 cm2).

9.2.4. Densité d'impacts

Nombre de gouttes déposées par unité de surface traitée (généralement 1 cm2).

9.2.5. Bàn thử phân bố phun

Thiết bị dùng để đánh giá phân bố ngang lượng chất lỏng phun ra của vòi phun hay dàn phun.

9.2.5. Patternator spray distribution bench

Device to assess the transverse volume distribution from a nozzle or spray boom.

9.2.5. Banc de répartition

Appareillage pour établir la distribution transversale d'une buse ou d'une rampe. 

9.2.6. Phun phủ trùng lặp

Lượng bề mặt được các vòi phun/rải liền kề nhau phun phủ gối đè lên nhau, đo tại độ cao bề mặt xử lý.

9.2.6. Spray overlap

Amount by which the spray from adjacent nozzles overlap, as measured at the target surface level.

9.2.6. Recouvrement des jets

Longueur du recouvrement de jets voisins, mesurée au niveau de la surface traitée. 

9.2.7. lắng đọng

Lượng chế phẩm trừ sinh vật hại phân bố (đọng lại) trên bề mặt xử lý.

9.2.7. Deposition

Quantity and distribution of pesticide on the target surface.

9.2.7 dépôt

Quantité déposée et distribution du produit phytopharmaceutique sur la surface cible.

9.2.8. thất thoát

Phần chế phẩm trừ sinh vật hại đã sử dụng, không lắng đọng được trên diện tích bề mặt cần xử lý.

9.2.8. Drift

Part of the applied pesticide which is not deposited within the target area.

9.2.8. Dérive

Fraction du produit de traitement qui n'atteint pas la surface cible.

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi