Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 311:2003 Yêu cầu kỹ thuật hạt giống lúa lai 3 dòng
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 311:2003
Số hiệu: | 10TCN 311:2003 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày ban hành: | 29/12/2003 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Bùi Bá Bổng | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
tải Tiêu chuẩn ngành 10TCN 311:2003
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 311:2003
HẠT GIỐNG LÚA LAI 3 DÒNG
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Seed Standard of Three line Hybrid Rice
Technical requirements
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5799 QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2003)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống gồm dòng bất dục đực (A), dòng duy trì (B), dòng phục hồi (R) và hạt lai F1 tổ hợp lúa lai 3 dòng, thuộc loài Oryza sativa L., được sản xuất và kinh doanh trên cả nước.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Yêu cầu ruộng giống
2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng để nhân dòng A, B, R và sản xuất hạt lai F1 trước khi gieo cấy phải không có cỏ dại, lúa vụ trước và các cây trồng khác.
2.1.2. Số lần kiểm định. Ruộng nhân dòng A, B, R và sản xuất hạt lai F1 phải được kiểm định ít nhất 4 lần:
- Lần 1: Sau khi cấy hoặc gieo thẳng 10-20 ngày (kiểm tra nguồn gốc giống bố mẹ, cách li, cỏ dại và cây trồng khác, cây khác dạng),
- Lần 2: Khi trỗ 1-5 % (kiểm tra cách li, cây khác dạng, sâu bệnh),
- Lần 3: Khi trỗ 50-70 % (kiểm tra cây khác dạng, cách li, sâu bệnh ),
- Lần 4: Trước khi thu hoạch 5-7 ngày (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).
Trong đó ít nhất 2 lần kiểm định thứ 3 và thứ 4 phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.
2.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống
2.1.3.1. Cách ly. Ruộng nhân dòng A, B, R và sản xuất hạt lai F1 phải cách ly với các ruộng lúa khác ở xung quanh bằng một trong các phương pháp quy định ở Bảng 1.
Bảng 1
Phương pháp Ruộng | Cách li không gian | Cách li thời gian (*) | Cách li bằng vật cản (Chỉ áp dụng cho sản xuất hạt lai F1) |
Dòng A | - Chọn dòng: ít nhất 700m - Nhân dòng: ít nhất 500m | Trỗ trước hoặc sau ít nhất 20 ngày | Hàng rào chắn (đê, tường, đồi núi, ni lon...) cao ít nhất 2,5m, cách các ruộng lúa khác cùng trỗ ít nhất 50m. |
Dòng B, R | - Chọn dòng: ít nhất 20m - Nhân dòng: ít nhất 3m | Trỗ trước hoặc sau ít nhất 15 ngày | |
Hạt lai F1 | - Ít nhất 100m | Trỗ trước hoặc sau ít nhất 20 ngày |
(*) Các ruộng lúa trong phạm vi cách li không gian
2.1.3.2. Độ thuần ruộng giống. Ruộng nhân dòng A, B, R và sản xuất hạt lai F1, tại mỗi lần kiểm định, tối thiểu phải đạt như qui định ở Bảng 2.
Bảng 2
Cấp giống | Ruộng nhân dòng | Sản xuất hạt lai F1 | ||
A | B | R | ||
Siêu nguyên chủng, % số cây | 100 | 100 | 100 | - |
Nguyên chủng, % số cây | 99,98 | 99,98 | 99,90 | - |
Xác nhận, % số cây | 99,80 | 99,80 | 99,70 | 99,70 |
2.1.3.3. Cỏ dại. Tại mỗi lần kiểm định không vượt qúa quy định ở Bảng 3.
Bảng 3
Chỉ tiêu | Ruộng nhân dòng bố, mẹ | Sản xuất hạt lai F1 | ||
SNC | NC | XN | ||
Cỏ dại nguy hại(*), số cây/100m2, không lớn hơn | 0 | 1
| 3
| 5
|
* Cỏ lồng vực cạn (Echinochloa colona); cỏ lồng vực nước (E. crusgalli); cỏ lồng vực tím (E. glabrescens); cỏ đuôi phượng (Leplochloa chinésnis); lúa cỏ (Oryza sativa L. var. fatua prain).
2.2. Tiêu chuẩn hạt giống. Theo quy định ở Bảng 4.
Bảng 4
Chỉ tiêu | Dòng A, B | Dòng R | Hạt lai F1 | ||||
SNC | NC | XN | SNC | NC | XN | ||
1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn | 99,5 | 99,0 | 99,0 | 99,5 | 99,0 | 99,0 | 98,0 |
2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 | 5 |
3. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,05 | 0,25 | 0,30 |
4. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
5. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn | 13,0 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | 13,0 |
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |