Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT về cây trồng, phân bón được phép sản xuất

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT

Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:65/2010/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Diệp Kỉnh Tần
Ngày ban hành:05/11/2010Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Giống cây trồng, phân bón, thuốc thú y được sử dụng trong nông nghiệp
Ngày 05/11/2010, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Thông tư số 65/2010/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam.
Theo đó, có 01 giống lúa lai, 01 giống sắn, 02 giống đậu tương được bổ sung vào danh sách giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
Ngoài ra còn có 327 sản phẩm thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được bổ sung để lưu hành tại Việt Nam.
Bên cạnh việc bổ sung thêm giống cây trồng, thuốc thú y, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn cũng đưa ra danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam gồm 524 loại và được chia thành nhiều loại khác nhau như Phân khoáng, Phân vi lượng bón rễ, Phân hữu cơ, Phân vi sinh vật…Các loại phân bón thay thế các loại phân bón đã có tên trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam nhưng có sự điều chỉnh về tên phân bón, thành phần, hàm lượng các chất đăng ký và đơn vị đăng ký.
Thông tư cũng nêu rõ các loại phân bón bị loại ra khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam bao gồm Phân hữu cơ 1 loại; Phân vi lượng bón rễ 1 loại.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành.

Từ ngày 01/01/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Nghị định 84/2019/NĐ-CP.

Xem chi tiết Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT tại đây

tải Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

Số: 65/2010/TT-BNNPTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2010

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009, ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21/11/2007;

Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng ngày 24/3/2004;

Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

Căn cứ Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
1. Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam, bao gồm: 01 giống lúa lai, 01 giống sắn, 02 giống đậu tương (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam, bao gồm: 327 sản phẩm (Phụ lục 02 kèm theo).
3. Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam bao gồm:
4. Các loại phân bón bị loại ra khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục 05 kèm theo), gồm 02 loại, được chia thành:
Phân hữu cơ sinh học: 01 loại;
Phân vi lượng bón rễ: 01 loại.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN & PTNT;
- UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW;
- Vụ Pháp chế - Bộ NN & PTNT;
- Lưu: VT, TT, TY, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Diệp Kỉnh Tần

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 65/2010/TT-BNNPTNT, ngày 05 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên giống

Mã hàng

1

Giống lúa lai XL94017

1006-10-10-00

2

 Giống sắn KM 140

0714-10-10-00

3

 Giống đậu tương HL 203

1201-10-00-00

4

 Giống đậu tương DT 2001

1201-00-10-00

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 65 /2010/TT - BNNPTNT ngày 05 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y

A/ DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.

HÀ NỘI

1. Công ty Cổ phần thuốc thú y TW I (VINAVETCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1.    

Vina-Drax

Tulathromycin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với P.haemolytica, P. multocida, Haemophillus. Mycoplasma, Actinobacillus pleuropneumoniae gây ra trên trâu, bò, lợn.

TWI-X3-210

2.    

Vina- cox 5%

Toltrazuril

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500 ml

Phòng và điều trị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ, bê, nghé, cừu con.

TWI-X3-211

3.    

Vina - poultry

Fosfomycin sodium

Tylosin tartrat

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g, 1 kg.

Trị viêm xoang mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng trên gia cầm

TWI-X3-212

4.    

Vina- san

Praziquantel

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500 ml

Trị sán trên chó, mèo: Echinococcus spp, Dipylidium caninum, Mesocestoides spp, Joyeuxiella pasqualei

TWI-X3-213

 

2. Công ty Cổ phần thuốc thú y TW5 ( FIVEVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

1.      

Hado.Antidia

Colistin sulfat,

Neomycin sulfat

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1Kg

Trị nhiễm trùng dạ dày ruột trên bê, nghé, cừu non, dê con, lợn con, gia cầm, thỏ

TW5-81

2.      

Hado.SHA

Doxycyclin

Tylosin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1Kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Doxycyclin, Tylosin trên bê, nghé, dê, gia cầm, cừu, lợn.

TW5-82

3.      

Hado.Lincocin

Lincomycin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1lít

Trị viêm khớp do Mycoplasma hyosynoviae hoặc hyorhinis, liên cầu, tụ cầu, đóng dấu, viêm phổi địa phương do mycoplasma trên lợn.Nhiễm khuẩn ở da (viêm da do tụ cầu). Nhiễm khuẩn hô hấp, viêm bàng quang, viêm âm đạo, viêm tử cung và viêm bạch huyết trên chó, mèo.

TW5-83

4.      

Hado.Oxy

Oxytetracyclin hydroclorid

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1Kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Oxytetracyclin trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, gia cầm.

TW5-84

5.      

Hado.Docy

Doxycyclin hyclat

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1Kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Doxycyclin trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.

TW5-85

6.      

Hado.Enro10

Enrofloxacin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường niệu-đạo do vi khuẩn mẫn cảm với Enrofloxacin trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.

TW5-86

7.      

Hado.Flusuper

Flumequin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu- sinh dục do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequin trên lợn, gia cầm.

TW5-87

8.      

Hado.Gen2000

Gentamycin sulfat

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1Kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với Gentamycin trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.

TW5-88

9.      

Hado.Moxsuper

Amoxicillin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1Kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp, đường tiết niệu-sinh dục do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin trên lợn, gia cầm.

TW5-89

10.   

Hado.Covit

Neomycin

Oxytetracyclin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1Kg

Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột do vi khuẩn mẫn cảm với Neomycin, Oxytetracyclin trên bê, nghé, cừu non, lợn, gia cầm, thỏ.

TW5-90

11.   

Hado.Spec

Colistin sulfat

Spectinomycin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Colistin, Spectinomycin trên dê non, cừu non, lợn con.

TW5-91

12.   

Hado.Coccid

S.quinoxalin

Diaveridin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1Kg

Trị cầu trùng ruột non và manh tràng, Tụ huyết trùng, Thương hàn trên gia cầm.

TW5-92

13.   

Hado.Tylin

Tylosin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, dê, cừu

TW5-93

14.   

Hado.DTS

Tylosin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml

Trị bệnh hô hấp, viêm ruột non hoại tử, bệnh lỵ, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm tai, viêm kết mạc

TW5-94

15.   

Hado. Tiêu chảy heo

Colistin sulfat

Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn bởi những vi khuẩn mẫn cảm với Colistin và Trimethoprim trên bê, nghé, cừu non, dê con, lợn, gia cầm và thỏ

TW5-95

16.   

Hado.Enro.20

Enrofloxacin

Gói

5, 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa, đường tiết niệu ở bê, nghé, dê non, cừu non, gia cầm và lợn

TW5-96

17.   

Hado.dexa

Dexamethason natri phosphat

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml

Kháng viêm, chống dị ứng, stress, sốc 

TW5-97

18.   

Hado. Gentatylo

Gentamycin sulfat

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột non gây ra bởi những vi khuẩn mẫn cảm với Gentamycin

TW5-98

19.   

Hado.Glucose

Glucose

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml

Cung cấp nước và năng lượng, giải độc, lợi tiểu, tăng sức đề kháng

TW5-99

20.   

Five-Azidin

Diminazen diaceterat

Lọ

1,18g

Trị ký sinh trùng máu

TW5-100

21.   

Hado.Tylosin 150.LA

Tylosin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít

Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn

TW5-102

22.   

Hado.Oxylin.LA

Oxytetracyclin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột, viêm khớp, hội chứng M.M.A, nhiễm khuẩn gây sảy thai, nhiễm khuẩn cơ hội do virus trên trâu, bò, cừu, dê, lợn

TW5-103

23.   

Hado.Tylosin.2000

Tylosin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít

Trị nhiễm khuẩn mà vi khuẩn mẫn cảm với tylosin trên râu, bò, cừu, dê và lợn

TW5-104

24.   

[email protected]

Tylosin

Ống

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít

Trị nhiễm khuẩn hô hấp,tiêu chảy ở Lợn

TW5-105

25.   

[email protected]

Amoxicillin

Ống

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít

Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi những vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin, nhiễm khuẩn hô hấp gây ra bởi vi khuẩn Gram (+) và Pasteurella trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó và mèo

TW5-106

26.   

Five-Diclo.10

Natri diclofenac

Ống

Lọ

5,10,20,100, 250,500,1.000ml

Trị viêm khớp mãn tính, viêm cơ, đau bụng co thắt ở ngựa và gia súc

TW5-107

27.   

Five-Butasal

Butaphosphan

Vitamin B12

Ống

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít

Trị rối loạn hấp thu và chuyển hóa trên gia súc, gia cầm

TW5-110

28.   

Five-Vitamin B1

Thiamin hydroclorid

Ống

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít

Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, suy nhược.

TW5-112

29.   

Five-Cafein

Cafein

Ống

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít

Trị suy nhược cơ thể, trợ tim, kích thích thần kinh, chữa co thắt mạch máu, giảm nhu động ruột

TW5-113

30.   

Five-Vitamin K

Vitamin K

Ống

Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Thuốc có tác dụng cầm máu trong các bệnh gây xuất huyết , viêm ruột, viêm gan, cầu trùng ghép, E.coli bại huyết, chấn thương, coli dung huyết

TW5-114

31.   

Five-Vitamin C

Vitamin C

Ống

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít

Chống stress, tăng cường sức đề kháng, trị các bệnh thiếu Vitamin C.

TW5-115

32.   

Hado. Enflocin

Enrofloxacin

Ống

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít

Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu ở Bê, nghé, trâu, bò, dê, cừu, lợn

TW5-116

33.   

Hado.Flocol.LA

Florfenicol

Ống

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít

Trị nhiễm khuẩn hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với Florfenicol

TW5-117

34.   

Hado.Maxflocin.LA

Marbofloxacin

Ống

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi những vi khuẩn mẫn cảm với Marbofloxacin ở Bê, nghé, Lợn

TW5-118

 
3. Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam ( PHARMAVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Caticoc-Pharm

Sulfadimidin, Diaveridin

Gói, Lon

 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5kg

Trị cầu trùng, vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidin, Diaveridin gây ra trên gia súc, gia cầm.

Phar-93

  1.  

Corymax-Pharm

Erythromycin, Oxytetracyclin

Gói, Lon

 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5kg

Trị nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp trên gia cầm

Phar-94

  1.  

Giamho-T

Bromhexin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Long đờm, giảm ho gia súc, kết hợp điều trị nhiễm khuẩn hô hấp.

Phar-96

  1.  

Moncoc-Pharm

Sulfaquinoxalin, Diaveridin

Gói, Lon

10; 20; 50; 100; 500g;1; 5kg

Trị cầu trùng, vi khuẩn mẫn cảm với Sulfaquinoxalin, Diaveridin trên gia cầm.

Phar-97

  1.  

TC-Pharm

Sulfaguanidin,

Colistin

Gói, Lon

7; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5kg

Trị tiêu chảy, nhiễm khuẩn tiêu hoá do các vi khuẩn mẫn cảm với Sulfaguanidin, Colistin trên gia súc.

Phar-98

  1.  

Tieu chay 2S

Sulfaguanidin, Sulfadimidin

Gói, Lon

10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5kg

Trị tiêu chảy, cầu trùng, nhiễm khuẩn tiêu hoá do các vi khuẩn mẫn cảm với Sulfaguanidin, Sulfadimidin trên gia súc.

Phar-99

  1.  

Talu-Pharm

Butaphosphan,

Vitamin B12

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Tăng lực, trị còi cọc, suy nhược, thiếu máu gia súc, gia cầm.

Phar-100

  1.  

Anta-Pharm

Promethazin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

An thần, chống dị ứng trên gia súc, gia cầm.

Phar-101

 
 
4. Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn (RTD)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1.      

F 2000

Flumequin

Túi, xô, thùng

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, thận, phổi do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequin như staphilococcusE.coli, Salmonella sp, Klebsiella sp, Pasteurella.

RTD-184

2.      

Bromhexin

Bromhexin Chlorhydrate

Túi, xô, thùng

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Giảm ho, long đờm ở bê, dê non, cừu non, lợn, gia cầm, chó, mèo.

RTD-185

3.      

Amoxi 500 ws

Amoxicilline

Túi, xô, thùng

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị viêm phế quản truyền nhiễm trên lợn do vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumonia mẫn cảm với Amoxicillin.

RTD-186

4.      

Colisol 1200 ws

Colistin sulfat

 

Túi, xô, thùng

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột do vi khuẩn mẫn cảm với colistin trên bê, lợn, gia cầm.

RTD-187

5.      

Amoxtin

Amoxicilline,

Colistin sulfat

Túi, xô, thùng

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp, đường tiết niệu trên bê, dê , cừu, lợn, gia cầm.

RTD-188

 
5. Công ty cổ phần thuốc thú y Đức Hạnh (MARPHAVET)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

  1.      

 Colicoc

Sulfadimidine Sulfaquinoxaline

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidine, Sulfaquinoxaline trên gia cầm.

MAR-37

  2.      

Mectin-27

Ivermectin

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị ký sinh trùng nhạy cảm với Ivermectin như giun tròn, giun phổi, chấy, rận và bọ ve

MAR-38

  3.      

Tylovet

Tylosin (tartrate)

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh do vị chủng vi sinh vật nhạy cảm với Tylosin gây ra trên lợn

MAR-39

  4.      

Marflovet

Florfenicol

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn gram(-) và gram(+) mẫn cảm với Florfenicol gây ra trên lợn, gia cầm

MAR-40

  5.      

Oxtaxin 5%

Oxytetracycline (HCl)

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline gây ra trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, ngựa, chó, mèo.

MAR-41

  6.      

Marflo-45%

Florfenicol

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp (viêm phổi) do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên trâu, bò

MAR-42

  7.      

Martylan@

Tylosine

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosine gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

MAR-43

  8.      

Marphamox-50%

Amoxicilline (trihydrate)

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicilline gây ra trên gà.

MAR-44

  9.      

Enroflocin

Enrofloxacine

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với enrofloxacine gây ra trên bê.

MAR-45

 10.     

Tetra Trứng

Oxytetracyclin

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 3; 5kg

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin gây ra trên ngựa, bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gà, chó, mèo.

MAR-46

 11.     

Amoxcoli

Amoxicilline (trihydrate)

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 3; 5kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicilline gây ra trên gà.

MAR-47

 12.     

Doxy-Hencoli

Doxycycline (hyclate)

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị bệnh nhiễm khuẩn do vi khuản nhạy cảm với Doxycycline trên lợn, gà.

MAR-48

 13.     

Úm gà vịt ngan

Amoxicilline (trihydrate)

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicilline gây ra trên gà.

MAR-49

 14.     

Marbrom–Hen khẹc

Bromhexin (HCl)

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 3; 5kg

Long đờm ở ngựa con, lợn, bê, cừu non, dê non, gia cầm, chó, mèo.

MAR-50

 15.     

Kháng sinh tổng hợp

Colistin (sulfate)

Oxytetracycline

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 3; 5kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline và colistin gây ra trên bê, heo con.

MAR-51

 16.     

Tetra 50%

Oxytetracyclin (HCl)

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 3; 5kg

Trị nhiêm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline gây ra trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm

MAR-52

 17.     

Doctor Hen

Doxycycline (hyclate)

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với doxycycline gây ra trên bê, lợn, gà.

MAR-53

 18.     

Toltracoccis

Totrazuril

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị cầu trùng trên lợn con.

MAR-54

 19.     

Ampi-Sulfa

Ampicilline trihydrate

Sulfadimethocin

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, bệnh do vi khuẩn Colibacillus và Salmonella trên bê, cừu, dê, lừa con, lợn

MAR-55

 20.     

Methocin

Sulfadimethocin

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột và coccidia trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm

MAR-56

 21.     

Methocin -Tri

Sulfadimethocin

Trimethoprime

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm Trimethoprime và sulfadimethoxine trên gia cầm, thỏ.

MAR-57

 22.     

Trisulfa

Sulfadimethocin

Trimethoprime

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Sulfadimethoxine trên ngựa, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo.

MAR-58

 23.     

Nanococ

Sulfadimethocin

Trimethoprime

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với trimethoprime và sulfadimethoxine trên thỏ

MAR-59

 24.     

Nanococcí

Sulfadimethocin

Trimethoprime

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidine và Sulfaquinoxaline trên gia cầm.

MAR-60

 25.     

Coli- Lỵ

Colistin (sulfate)

 

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với colistine trên bê, lợn, cừu, gia cầm

MAR-61

 26.     

Ampicolis

Ampicilline trihydrate

Colistine sulfate

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy do E.Coli K99 gây ra trên bê

MAR-63

 27.     

Coli-Sulfa

Colistine sulfate

Sulfadimidine

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn ở dạ dày, ruột nhạy cảm với colistine và sulfadimidine trên bê, cừu

MAR-64

 28.     

E.coli-Viêm

Colistine

Ampicilline

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm vơi Colistine và Ampiciline gây ra trên bò, cừu, dê, lợn

MAR-65

 29.     

Martin premix

Ivermectin

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm ký sinh trùng trên lợn.

MAR-66

 30.     

Enrocin 20%

Enrofloxacine

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine gây ra trên gia cầm, lợn.

MAR-67

 31.     

OTC Premix

Oxytetracycline

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin trên Bê, cừu non, dê non, lợn, gia cầm

MAR-68

 32.     

Anti E.coli

Ampicilline trihydrate

Colistine sulfate

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột nhạy cảm với ampicillin và colistin trên bê, cừu, dê, gia cầm.

MAR-70

 33.     

Viêm vú bò sữa

Cefalexine

Chai, ống bơm

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Trị viêm vú nhạy cảm với cefalexine trên bò sữa.

MAR-71

 34.     

Cefadog

Cefalexine

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn mô mềm, nhiễm trùng da, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiết liệu trên chó, mèo

MAR-72

 35.     

Nanocoli

Sulfadimidine

Suulfaquinoxaline

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidine và Sulfaquinoxaline trên gia cầm

MAR-73

 

 6. Công ty TNHH Năm Thái

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Fungicid

Nystatin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nấm phổi trên lợn, gia cầm

NT-68

  1.  

Leva.20

Levamisol

Gói, Bao

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị kí sinh trùng ở lợn và gia cầm

NT-69

  1.  

Pen-Step

Penicillin, Streptomycin

Chai

20ml (Penicillin: 1 triệu UI; Streptomycin: 1g)

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin và Dihydrostreptomycin gây ra trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo.

NT-70

  1.  

Sul-depot

Sulfadimethoxin, Trimethoprim

Ống,

Chai

 2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1; 2 lít

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Trimethoprim gây ra trên gia cầm.

NT-71

  1.  

Calci-Mg

Calcium gluconat, Magnesium

Ống,

Chai

 2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Phòng và điều trị các bệnh do thiếu calci, magie, phospho.

NT-72

  1.  

Antifaciolid

(Đặc trị sán lá gan)

Nitroxinil

Ống,

Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị sán lá gan trên trâu, bò, cừu, dê, gia cầm, chó.

NT-73

  1.  

T.M.T (TIÊN MAO TRÙNG)

Diminazen aceturat,

Antipyrin

Chai

20ml (Diminazen aceturat: 1,05g; Antipyrin: 1,31g)

Trị kí sinh trùng đường máu trên gia súc

 

NT-74

 
 

7. Công ty TNHH Dược thú y Thăng Long

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

TĐ- B.Complex+C

Vitamin B1, B2, B6, C, Nicotinamide

Chai, Can

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5l

Trị bệnh do thiếu hụt Vitamin nhóm B trên bò, ngựa, cừu, heo.

TL-25

  1.  

TĐ- Amoxicilline.LA

Amoxicilline

Chai, Can

5 ;10 ; 20 ; 50 ; 100; 250ml

Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.

TL-26

  1.  

Đanagine + C

Vitamin C,

Analgine

Chai

10; 20; 50; 100 ml

Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

TL-27

  1.  

TĐ- Thiamphenicol 20

Thiamphenicol

Chai

10; 20; 5; 100 ml

Trị bệnh đường hô hấp, nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, heo.

TL-28

  1.  

TĐ- Gentatylosin

Gentamycin,

Tylosin

Ống,

Chai

2; 5; 10; 20 ; 50; 100; 250 ; 500ml; 1l

Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, hồng lỵ, đóng dấu, tụ huyết trùng trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, gia cầm.

TL-29

  1.  

TĐ-Florfenicol

Florfenicol

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, lợn

TL-30

 
 
8. Công ty cổ phần thuốc thú y Đất Việt

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

T.T.S Blue

Spiramycin, Trimethoprim

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g; 1 kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, dê, gia cầm, thỏ.

Vietvet-15

  1.  

T.Leva-GS

Levamisol

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1 kg

Phòng và trị giun dạ dày-ruột, phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

Vietvet-16

  1.  

T. Amo-Coli

Amoxicilline,

Colistin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1 kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, sinh dục trên bê, lợn, gia cầm.

Vietvet-17

  1.  

T. Doxin 200

Doxycyclin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1 kg

Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.

Vietvet-18

  1.  

Doxy 50%-HP

Doxycyclin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1 kg

Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.

Vietvet-19

  1.  

T.Amoxy 50%

Amoxicilline

Túi, Hộp

50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10 kg

Trị viêm nhiễm đường hô hấp, hồng lỵ, nhiễm trùng máu, viêm nhiễm đường tiết niệu, viêm da trên lợn.

Vietvet-20

  1.  

Anticoc 100 HP

Sulfadimethoxine,

Trimethoprim

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1 kg

Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, dê, cừu non, lợn con, gia cầm, thỏ.

Vietvet-21

  1.  

T. Gendox 20/20

Gentamycin,

Doxycyclin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1 kg

Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột, hô hấp trên bê, lợn, gia cầm.

Vietvet-22

  1.  

T. Dotylo Extra

Doxycyclin,

Tylosin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1 kg

Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.

Vietvet-23

  1.  

T.Amoxy 150

Amoxicilline

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1 kg

Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn niệu sinh dục trên bê, lợn, gia cầm.

Vietvet-24

 
 

 9. Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu dược thú y NASA

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

NASA-Flordox

Florfenicol

Túi, Lon, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 500g, 1; 5; 10kg

Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumonie, Pasteurella multocida, Streptococcus suis, Bordetella bronchiseptica gây ra trên heo.

NN-29

  1.  

NASA-Analgin C

Analgin,

Vitamin C

Chai

10; 20; 50; 100ml.

Hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng cấp, kháng viêm, chống Stress, giảm đau trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

NN-30

  1.  

NASA- Antigum

Natri bicarbonate

Potassium citrate

Sodium citrate

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, K3, C, Paracetamol

Túi, Lon, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 500g, 1; 5; 10kg

Tăng cường sức đề kháng, phòng stress, bổ sung vitamin, trợ sức, trợ lực, giảm đau, hạ sốt, giúp nhanh chóng phục hồi sau khi mắc bệnh truyền nhiễm cho gia cầm.

NN-31

  1.  

NASA-Flordox Inj

Florfenicol

Doxycycline

Ống, Chai

5; 10; 20; 50; 100ml.

Trị viêm phổi, viêm cuống phổi, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm ruột, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, chó, mèo.

NN-32

  1.  

NASA-Anticoli-Cosy

Tylosin tartrate

Colistin sulfate

Fe Dextran

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml, 120; 200ml.

Trị tiêu chảy, phòng thiếu sắt trên heo con.

NN-33

  1.  

NASA- Amoxin L.A 20

Amoxycilline

Chai

10; 20; 50; 100ml.

Trị nhiễm trùng dạ dày ruột, hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu do Campylobacter, Clostridium, Corynebacterium, E. Coli, Erysipelothrix, Heamophilus, Pasteurella, Salmonella, Penicillinase negative StaphylococcusStreptpcoccus spp gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

NN-34

 
 

HƯNG YÊN

10. Công ty Cổ phần Hùng Nguyên

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Thiamphenicol 20%

Thiamphenicol

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Trị hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn

NGH- 66

  1.  

Gentamox-LA

Amoxicillin trihydrate, Gentamycin sulfate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm ruột do vi khuẩn , viêm vú trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn

NGH- 67

  1.  

Tylan-2000 LA

Tylosin tartrate

Ông,

Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

NGH- 68

  1.  

Flophenicol 30%

Florfenicol

Ông,

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn

NGH- 69

  1.  

Spectin-5%

Spectinomycin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Trị hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.

NGH- 70

  1.  

Bromhexin

Bromhexine HCL

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Giảm tiết dịch nhày, giảm ho, long đờm trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo, gia cầm.

NGH- 71

  1.  

Gluconat-K-C

Vitamin C, K3, Cancigluconate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Phòng chống bệnh thiếu Vitamin C, thiếu canxi, hỗ trợ điều trị xuất huyết đường tiêu háo, phủ tạng trên trâu, bò, heo, gia cầm.

NGH- 72

  1.  

Dramycin

Tulathromycin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó.

NGH- 73

 
 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

11. Công ty TNHH Quốc Minh

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Peta-B.Thionin.C

 

Vitamin B1, B2, B6, B12, C, PP , DL- Methionin, Glucose, Taurin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Cân đối vitamin và acid amin thiết yếu cho thú nuôi kể cả động vật nhai lại.

HCM-X20-113

  1.  

Peta-Florson LA

Florfenicol

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo.

HCM-X20-114

  1.  

Peta-Erycol inj

Erythromycin, Colistin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin, Colistin gây ra.

HCM-X20-115

  1.  

Peta-C Vit inj

Vitamin C

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Tăng sức đề kháng, ngăn ngừa stress. kích thích thú ăn nhiều, phục hồi nhanh sức khỏe sau mỗi lần điều trị trên bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm

HCM-X20-116

  1.  

Peta-Neopensus

Benzyl penicillin procain, Neomycin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Neomycin như: hô hấp, sinh dục, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp và phụ nhiễm trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn.

HCM-X20-117

  1.  

Peta-Gentacin.S

Neomycin sulfate, Sulfadimidine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị cầu trùng, viêm phổi, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm ruột, viêm vú.

HCM-X20-118

  1.  

Peta-Tolcox

Toltrazuril

Bình, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 120; 150; 200; 250; 500ml1; 2; 4; 5lít

Trị cầu trùng trên heo con, cừu và dê con.

HCM-X20-119

  1.  

Peta-Fosfan B12

Butafosfan,

Vitamin B12

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Dùng bổ dưỡng cho thú khi cơ thể bị thiếu hụt dinh dưỡng, rối loạn hấp thu , thú bị thiếu phosphore, sinh sản kém, thú bị stress, kiệt sức, quá sức, giảm sức đề kháng, thiếu máu

HCM-X20-120

  1.  

Peta-Fer B12 inj

Iron (Iron dextran), Vitamin B12

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu trên bê, nghé, lợn con

HCM-X20-121

  1.  

Peta-Tiamulin

Tiamulin (Fumarate)

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng dạ dày, hô hấp, bệnh lỵ, viêm phổi phức hợp, viêm teo mũi truyền nhiễm trên lợn.

HCM-X20-122

  1.  

Peta-Flu Oral

Flumequin

Bình, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 120; 150; 200; 250; 500ml1; 2; 4; 5lít

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin như: E.coli, Samonella, Pasteurella trên bê, gà, vịt.

HCM-X20-123

  1.  

Peta-Tilcosin Oral

Tilmicosin

Bình, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 120; 150; 200; 250; 500ml1; 2; 4; 5lít

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tilmicosin trên bê, nghé, heo, gia cầm như: Pasteurella, Mycoplasma, Actinomyces, Mannheimia

HCM-X20-124

 
 

12. Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Sài Gòn (SONAVET)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Ampicoli WS

Ampicillin trihydrate,

Colistin sulfate

Gói, lon, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị CRD, sổ mũi truyền nhiễm, bệnh tụ cầu khuẩn trên gia cầm. Trị tiêu chảy, viêm phế quản, Salmonellosis trên gia súc.

HCM X9-119

  1.  

Domalin WS

Doxycycline HCl

Trimethoprim

Gói, lon, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường dạ dày – ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.

HCM X9-120

  1.  

Doxin WS

Doxycycline HCl

Tylosin tartrate

Gói, lon, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường dạ dày – ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.

HCM X9-121

  1.  

Doxy WS

Doxycycline HCl

Gói, lon, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) do Anaplasma, Theileria spp., Rickettsiae và một vài Mycoplasma, Ureaplasmata.

HCM X9-122

  1.  

Flumesol WS

Flumequine

Gói, lon, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine như colibacillosis, pasteurellosis, Salomonellosis trên bê, heo, gia cầm.

HCM X9-123

  1.  

Macrolan WS

Tylosin tartrate

Gói, lon, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị CRD, cầu trùng, viêm xoang mũi trên gia cầm. Trị lỵ, tiêu chảy trên heo.

HCM X9-124

  1.  

Tiamulin WS

Tiamulin hydrogen furmarate

Gói, lon, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị xoắn khuẩn Treponema hyodysenteriae gây tiêu chảy cấp tính có máu (bệnh lỵ), nhiễm trùng do Clostridia, xoắn khuẩn Leptospira (pyrogens, canida) gây bệnh sẩy thai, chết thai, nhiễm trùng do Streptococcal, xuất huyết gây ra do Actinobacillus pleuropneumoniae trên heo. Trị nhiễm trùng do Mycoplasma spp., Staphylococcus aureus và Treponema spp trên gia cầm.

HCM X9-125

  1.  

Colexin

Colistin sulfate

Trimethoprim

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột gây ỉa chảy, bạch lỵ, hồng lỵ, tụ huyết trùng, thương hàn, phó thương hàn, CRD… trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm, thỏ.

HCM X9-126

  1.  

Coli 2400

Colistin sulfate

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị bệnh đường tiêu hóa, các hội chứng tiêu chảy ở bê, nghé, heo con, bệnh cầu trùng trên gà.

HCM X9-127

  1.  

Dexason

Dexamethasone

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị nhiễm khuẩn, dị ứng, chấn thương và các tác nhân khác trên bê, cừu, heo, dê, ngựa, chó, mèo.

HCM X9-128

  1.  

Enroflox

Enrofloxacin

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E.Coli trên bê, nghé. Trị tiêu chảy, tiêu chảy và viêm ruột gây ra bởi E.Coli và Salmonella, hội chứng MMA trên heo. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, da trên chó.

HCM X9-129

  1.  

Fer-B12

Iron

Vitamin B12

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Bổ sung sắt, phịng, trị bệnh thiếu sắt, thiếu mu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt, trị bệnh còi cọc trên heo con, bê, nghé.

HCM X9-130

  1.  

Florfenicol

Florfenicol

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị bệnh đường hô hấp trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, heo, chó, mèo, thỏ và gia cầm.

HCM X9-131

  1.  

Flumesol-200

Flumequine

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị nhiễm trùng đường dạ dày – ruột, đường hô hấp và đường tiết niệu gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine, như Campylobacter, E.Coli, Haemophilus, Pasteurella và Salmonella spp., trên heo, gia cầm.

HCM X9-132

  1.  

Gentamox

Gentamycin,

Amoxycillin

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị bệnh tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, cừu, ngựa, heo, gà, vịt

HCM X9-133

  1.  

Interflox

Enrofloxacin

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng máu, bệnh đường tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, viêm vú trên bê, nghé, cừu.

HCM X9-134

  1.  

Interspectin

Spectinomycin

Lincomycin

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm, gà tây, chó, mèo.

HCM X9-135

  1.  

Ivermectin

Ivermectine

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị giun dạ dày ruột, giun phổi, rận, ghẻ,… trên gia bê, nghé, dê, cừu, heo.

HCM X9-136

  1.  

Kanamycin

Kanamycin

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị các bệnh do E.Coli, Salmonella, nhiễm trùng máu, bệnh đường hô hấp, tiết niệu-sinh dục, viêm khớp, viêm cơ trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.

HCM X9-137

  1.  

Levamisol

Levamisol HCl

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Tẩy các loại giun sán đường phổi và đường ruột trên heo, bò, gia cầm

HCM X9-138

  1.  

Limoxin

Oxytetracyclin

Ống, chai, lọ

5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít

Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô hấp và bệnh viêm khớp trên bê, nghé, gia súc, dê, cừu, heo.

HCM X9-139

  1.  

Neopenicillin

Procaine penicilline G, Neomycin

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin, Neomycin, gây ra.

HCM X9-140

  1.  

Norflox

Norfloxacin

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục ở gia súc, gia cầm.

HCM X9-141

  1.  

Norfloxcoli

Norfloxacin

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục trên gia súc, gia cầm.

HCM X9-142

  1.  

O.T.C 20% LA

Oxytetracyclin HCl

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm cuống phổi, viêm ruột, nhiễm trùng đường tiểu, mật, viêm tử cung, viêm vú, viêm tuyến tiền liệt, viêm mủ da trên trâu, bò, heo.

HCM X9-143

  1.  

Penstrep-400

Procain penicillin G

Dihydrostreptomycin sulfate

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị viêm khớp, viêm vú, nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô hấp, đường sinh dục trên trâu, bò dê, cừu, heo.

HCM X9-144

  1.  

Spectylo

Spectinomycin

Tylosin tartrate

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị viêm tử cung, viêm phổi, viêm cuống phổi, nhiễm trùng sau phẫu thuật, tiêu chảy trên trâu, bò, heo, gà, chó, mèo.

HCM X9-145

  1.  

Stress vitamin

Vitamin A, D3, E, B1, B6, PP, B5

Cholin chloride

Lysin HCl, Glycin

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị rối loạn tăng trưởng, tăng trưởng kém, năng suất sinh sản kém, giai đoạn phục hồi.

 

HCM X9-146

  1.  

Sulfadine 333

Sulfadimidin sodium

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bị, heo, cừu, dê, gia cầm.

HCM X9-147

  1.  

Tiamulin

Tiamulin

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị bệnh về đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.

HCM X9-148

  1.  

Tylan

Tylosin tartrate

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị bệnh đường hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên gia súc, gia cầm.

HCM X9-149

  1.  

Vitamin E-Selen

Vitamin E

Sodium selenite

Ống, chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Phòng trị bệnh thiếu vitamin E trên gia súc, gia cầm; chống khô thai, đẻ non và ngăn ngừa sự ngộ độc sắt khi điều trị sắt trên heo con.

HCM X9-150

  1.  

Sotasal

1-(n –Butylamino) – 1 methylethyl – Phosphonic acid

Vitamin B12

Methyl hydroxybenzoate

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng trị rối loạn chuyển hóa do trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển, chống bại liệt, suy nhược, còi cọc do mắc bệnh hoặc suy dinh dưỡng trên trâu, bò, bê, nghé, cừu, heo, gia cầm.

HCM X9-151

 
 

13. Công ty TNHH SX-KD thuốc thú y Minh Huy

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Chlortetracycline WS

Chlotetracyclin HCl

Gói, lon, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.

HCM-X4-99

  1.  

Doxy 20% WS

Doxycycline HCl

Gói, lon, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.

HCM-X4-100

  1.  

Doxycoli WS

Doxycycline HCl

Colistin sulfate

Gói, lon, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.

HCM-X4-101

  1.  

Doxy Neo WS

Doxycycline HCl

Neomycin sulfate

Gói, lon, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.

HCM-X4-102

  1.  

Genta Doxy WS

Doxycycline HCl

Gentamycin sulfate

Gói, lon, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.

HCM-X4-103

  1.  

Lincomycin 10% WS

Lincomycin HCl

Gói, lon, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin như: enzootic pneumoniae (Mycoplasma hyopneumonia) và bệnh lỵ (Treponema hyodysenteriae) trên heo. Trị bệnh gây ra bởi Mycoplasma spp trên gia cầm.

HCM-X4-104

 
 

 TỈNH BÌNH DƯƠNG

14. Công ty Liên doanh TNHH ANOVA

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Nova-Florphenicol 2%

Florphenicol

Gói, hộp, túi

50; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg

Trị nhiễm khuẩn Actinobacillus pleuropneumociae, Pasteurella multocida, Hemophilus parasuis, Streptococcus suis, Mycoplasma hyopneumoniae trên heo.

LD-AB-167

  1.  

Nova-Amcoli Fort

Ampicillin,

Colistin sulfate

Gói, hộp, túi, bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 25kg

Trị CRD, C-CRD trên gia cầm; Trị tiêu chảy do E.coli, viêm phổi và hội chứng MMA trên heo

LD-AB-168

 
 
 
15. Công ty TNHH TM-SX thuốc thú y SAPHA (SAFAVEDIC)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Safa-Amox15

Amoxicillin trihydrate, Aluminium

Chai

20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày-ruột, tiết niệu, da, vết thương trên trâu bò, ngựa, bê, cừu, dê, lợn, chó, mèo.

SAFA-65

  1.  

Safa-Sep.24

Trimethoprim, Sulfameethoxypyridazine

Chai

20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, cừu, lợn.

SAFA-66


 

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 16. Công ty Cổ phần SXKD vật tư và thuốc thú y Cần Thơ (VEMEDIM)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Tulavitryl

Tulathromycin

Ông, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250, 500ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.

CT-346

  1.  

Tilmo-vime

Tilmicosin

Gói, hộp, xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 3; 5; 10; 12; 14; 15; 20; 25; 50kg

Trị viêm phổi do vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumoniae; Haemophilus parasuis; Mycoplasma Hyopneumoniae; Pasteurella multocida, vi khuẩn nhạy cảm với Tilmicosin gây ra trên lợn sau cai sữa

CT-348

  1.  

Marbovitryl

Marbofloxacin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 60; 100; 120; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin gây ra, bệnh viêm vú cấp tính do E.coli trên trâu, bò. Trị hội chứng MMA do vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin gây ra trên heo.

CT-349

 
 
17. Công ty TNHH thuốc thú y Á Châu

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Doxycol

Doxycycline,

Colistin

Gói, Hộp

5; 50; 100; 500g

Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm

APC-172

  1.  

Marbofloxacin 100

Marbofloxacin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú trên trâu, bò, heo

APC-173

  1.  

Gentamycin 50

Gentamycin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.

APC-174

  1.  

Kanamycin 100

Kanamycin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.

APC-175

  1.  

Iron-Dextran+B12

Iron (sắt),

Vitamin B12

Chai

20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên heo con, bê, nghé

APC-176

  1.  

Marbofloxacin 25

Marbofloxacin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm, chó, mèo.

APC-177

  1.  

Atropin

Atropin sulfate

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Chống co thắt, giảm đau, viêm loét dạ dày ruột

APC-178

  1.  

Florfenicol 400

Florfenicol

Lọ, ống

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, lợn

APC-179

  1.  

NaCAMPHO

Natri camphosulfonate

Lọ, ống

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Thuốc trợ tim và kích thích hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó.

APC-180

 
 

B/ DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y NHẬP KHẨU

USA

1.     Công ty Elanco Animal Health

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Tylan 40

Tylosin phosphate

Bao

22,68kg

Phòng và trị PIA (Ileitis), khuẩn lỵ heo, các bệnh do Mycoplasma.

EC-1

  1.  

Tylan 40 sulfa-G

Tylosin phosphate, Sulfamethazine

Bao

22,68kg

Phòng và trị các bệnh viêm phổi, bệnh hô hấp man tính do Mycoplasma gây ra, ,…

EC-12

  1.  

Tylan 100

Tylosin phosphate

Bao

22,68kg

Phòng và trị PIA (Ileitis), khuẩn lỵ heo, các bệnh do Mycoplasma.

EC-19

 
 

FRANCE

  1. Công ty Virbac S.A

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Suramox 25% PMX

Amoxicillin

Gói, Bao

100; 200; 500g; 1; 1,5; 3; 5; 10; 25kg

Trị bệnh hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng trên heo.

VB-62

  1.  

Suramox 50% OSP

Amoxicillin

Gói, Bao

100; 200; 500g; 1; 1,5; 3; 5; 10; 25kg

Trị viêm nhiễm hô hấp, tiết niệu, viêm màng não, viêm khớp, nhiễm trùng da, nhiễm trùng máu, hồng lỵ.

VB-63

 
 

HOLLAND

1.Công ty Dutch Farm International B.V

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Dufamox-G 150/40 Inj

Amoxicillin , Gentamycin

Chai

100; 500ml; 1l.

Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng niệu đạo, tụ huyết trùng, colibacillosis và áp xe

DUTCH-12

  1.  

Dufamec 1% Inj

Ivermectin

Chai

100; 500ml; 1l.

Trị nội, ngoại kí sinh trùng ở trâu bò, lợn, cừu, chó, mèo.

DUTCH-13

  1.  

Dufanor 20% Oral

Norfloxacin

Chai

100; 500ml; 1l.

Trị CRD, CRD-complex, Colibacillosis, Tụ huyết trùng, staphylococcosis và Streptococcus trên gia cầm.

DUTCH-14

  1.  

Iron Dextran 20% Plus

Iron dextran, Cyanocobalamine

Chai

100; 500ml; 1l.

Trị thiếu máu do thiếu sắt trên bê, nghé, lợn con

DUTCH-15

  1.  

Pen/Strep 20/20 Inj

Penicillin G, Dihydrostreptomycin

Chai

100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin G và Dihydrostreptomycin ở Trâu bò, ngựa, bê nghé, dê, cừu, lợn, chó, mèo.

DUTCH-17

  1.  

Tylosin 20% Inj

Tylosin tartrate

Chai

100ml

Trị nhiễm trùng do vi sinh vật nhậy cảm với Tylosin như nhiễm khuẩn đường hô hấp ở trâu bò, cừu và lợn. Bệnh ly và viêm khớp do Mycoplasma, viêm vú, viêm nội mạc tử cung trên trâu, bò, lợn, cừu

DUTCH-18

 
 

SPAIN

1. Divasa farmavic S.A

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Suacron®

Carazolol

Chai

100ml

Trị rối loạn tăng trường, chuyển hóa, tuần hoàn do stress gây ra trên heo.

Diva-4

  1.  

Doxivet 20

Doxycycline

(hyclate)

Chai

1; 5 lít

Trị bệnh do E.coli, CRD, Mycoplasma.

bệnh hô hấp do Mycoplasma, Pasteurella, Bordetella trên heo, Gà.

Diva-5

  1.  

Polivit B Complex

Vitamin B1, B2, B6, B12, C, K3, Nicotinamide, calcium

Chai

1 lít

Bổ sung vitamin vào khẩu phần ăn hàng ngày cho gia cầm, gia súc, heo, ngựa, cừu và dê.

Diva-6

  1.  

Polivit Aminocidos Liquido

Protein thực vật, Vitamin B1, B2, B6, B12, C, K3, Nicotinamide, Calcium

Chai

1; 5 lít

Bổ sung vitamin và amino acid thiết yếu vào khẩu phần ăn hàng ngày cho gia cầm, gia súc, thỏ, heo, cừu và dê.

Diva-7

  1.  

Vigorol

Dầu dừa, dầu đậu nành, Vitamin A, D3, E

Chai

 250ml

Dùng cho heo con ốm yếu, có cân nặng dưới 1kg; Heo con bị giảm đường huyết.

Diva-8

 
 

2. Công ty TAV Veterinarian s.l

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Fostonic

Butaphosphan; vitamin B12

Chai

100ml

Trị rối loạn phát triển và chuyển hoá trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo.

TAV-10

  1.  

Tavet hierro 10%

Fe; Coban; Vitamin B12

Chai

10; 50; 100; 250ml

Trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, tăng sức đề kháng trên lợn con, cừu con, và bê con

TAV-11

  1.  

Calci Plus

Ca; Zn; Mg; Mn; Cu

Chai

1; 5 lít

Bổ sung canxi

TAV-12

  1.  

Energy Plus

Triglycerides, sắt

Chai

100ml

Tăng cường sức đề kháng ở gia súc non.

TAV-13

  1.  

Stress Forte

Vitamin A; D3; E; B1; B2; B6; B12; K3; C; folic; nicotinic; pantothetic; biotin; cholin; methionin, lýin; arginine; valin; leucin; isoleucin; threonin; phenylalanin; triptophan; histidine

Chai

100; 500ml; 1; 5 lít

Giảm stress; hỗ trợ điều trị bằng kháng sinh

TAV-14

  1.  

Metiositol

Methionine, Carnitine, Choline, Mg, Sorbitol, Atiso

Chai

100ml; 1; 5 lít

Trị gan nhiễm mỡ, tăng cường chức năng gan và loại trừ các độc tố. Hỗ trợ quá trình hoặc sau khi điều trị kháng sinh lâu dài.

TAV-15

 
 

4.     Công ty Cenavisa

TT

 

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

 

Số

đăng ký

  1.  

Amoxycen 200 LA

Amoxicillin trihydrate

Chai

50; 100; 250ml

Trị viêm nhiễm gây ra bởi vi khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, đường niệu, da và mô mềm

CLS-7

  1.  

Oxycen 200 LA

Oxytetracycline

Chai

50; 100; 250ml

Trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, viêm vú, viêm đường tiết niệu, các bệnh về da và nhiễm trùng do phẫu thuật gây ra trên gia súc.

CLS-8

  1.  

Ivercen 10

Ivermectin

Chai

50; 100; 200; 250; 500ml

Phòng và trị giun tròn trong dạ dày ruột, phổi, giun cơ, giun bao, các loại giòi, chấy rận, ve, bọ chét, ghẻ trên gia súc.

CLS-9

  1.  

Ferrocen 20

Dextran Iron

Chai

50; 100; 250ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu ở động vật non do thiếu sắt

CLS-10

 
 

TURKEY

1.     Công ty Provet Veterinary Products Ltd

TT

 

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Doxymix WSP 50%

Doxycycline

Gói,

Bao

100; 250; 500g; 1; 5kg

Trị bệnh đường hô hấp và Mycoplasma do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

PVP-13

  1.  

Vitaljek-AD3E + BC

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B3, B6, B12, C, PP.

Chai

20; 50; 100; 250ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamine, hỗ trợ điều trị bệnh truyền nhiễm, tình trạng stress. Rối loạn tăng trưởng, rối loạn sinh sản, bệnh thiếu máu, giai đoạn hồi phục sau khi bệnh.

PVP-14

  1.  

Tylocure

Tylosin

Chai

20; 50; 100; 250 ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu-sinh dục, viêm tai, viêm mô dưới da, chống phụ nhiễm kế phát do vi trùng trong những bệnh do virus, nhiễm trùng hậu phẫu trên trâu, bò, heo.

PVP-15

  1.  

Mectizan-LA

Ivermectin

Chai

20; 50; 100; 250 ml

Trị nội ngoại ký sinh trên trâu, bò, cừu, dê, heo.

PVP-16

  1.  

Clavon SD

Amoxicillin

Clavulanic acid

Ống bơm

10; 20 ml

Trị viêm vú trên bò sữa do Staphylococci, Streptococci, Arca- -nobacteria, E. coli, Bacteroides, Bacillus cereus, Campylobacter, Klebsiella, Pasteurella

PVP-17

  1.  

Viocid-Oxy

Oxytetracycline, Vitamin A, Zine oxide

Bình xịt

100; 200 ml

 

Trị vết thương ngoài da, móng khớp trên gia súc, gia cầm

PVP-18

 
 

ARGENTINA

1. Công ty Cevasa S.A

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Doxi 10%

Doxycycline hyclate      

Chai,

Bình

10; 250; 500ml; 1; 5 lít

Trị viêm mũi, Mycoplasma, Tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy trên lợn, gia cầm

CEVA-23

  1.  

Coli 1200

Colistin Sulfate

Gói, Bao, Hộp, Xô

100; 500g; 1; 5; 25kg

Trị E.coli, thương hàn, viêm dạ dày – ruột, tiêu chảy trên bê nghé, lợn, gia cầm

CEVA-24

  1.  

Enflox Premix

Enrofloxacin

Gói, Bao, Hộp, Xô

100; 500g; 1; 5; 25kg

Trị lỵ, E. coli, Mycoplasma, thương hàn, viêm phổi trên gà

CEVA-25

  1.  

Mycoticev Premix

Tilmicosin phosphate

Gói, Bao, Hộp, Xô

100; 500g; 1; 5; 25kg

Trị tụ huyết trùng, Mycoplasma, tụ cầu khuẩn và liên cầu, đóng dấu trên trâu bò, lợn, gia cầm

CEVA-26

  1.  

Cetrifos P

Calcium Fosfomycin, Erythromycin

Gói, Bao

100g; 1kg, 5kg

Trị nhiễm trùng hô hấp, đường ruột trên gà.

CEVA-27

 
 

2. Công ty Proagro S.A

TT

 

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Florfec

Florfenicol

Chai

20; 50; 100; 250ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

PSA-1

  1.  

Irondel LA

Oxytetracyclin

Chai

10; 50; 100; 250ml

Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa (MMA) trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm, thỏ.

PSA-3

  1.  

Floxin 5%

Enrofloxacin

Chai

50; 100; 250ml

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột, tiết niệu, viêm da trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.

PSA-4

 
 

INDONESIA

1.Công ty PT. Medion

TT

 

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

 

Số

đăng ký

  1.  

Kalsium boroglukonat injection

Calcium gluconate, Boric acid

Chai

250; 500ml

Trị chứng hạ canxi huyết cho gia súc.

MDI-58

 
 

THAILAND

 1. Công ty MACROPHAR

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Timulin

Tiamulin hydrogen fumarate

Bao, gói

50; 100 g 1; 10; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Tiamulin gây ra trên lợn, gia cầm

MCP-6

  1.  

Mac-coli 40%

Colistin sulfate

Bao, gói

50; 100 g 1; 10; 25kg

Trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm

MCP-7

  1.  

Bactamox 50%

Amoxicillin trihydrate

Bao, gói

50; 100 g 1; 10; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm

MCP-8

  1.  

Amoxicillin 80%

Amoxicillin Trihydrate

Gói

100; 200g; 1; 5; 10; 20kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên lợn, gà.

MCP-9

 
 

2. Công ty NutriChems Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Mybaflox

Enrofloxacin

Chai

200 ; 250 ; 500ml;

1; 1,5 lít

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên gia cầm

NCT-4

  1.  

Doxycin

Doxycycline hyclate

Bao, gói, xô

50 ; 100 g

1 ; 10 ; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline trên bò, lợn, gia cầm.

 NCT-5

 
 

3. Công ty Thainaoka Pharmaceutical Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

 

Số

đăng ký

  1.  

Naomox LA

Amoxycillin trihydrate

Chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên trâu, bò, heo, cừu.

BTP-17

  1.  

Amlistin

Amoxycillin trihydrate, Colistin sulfate

Chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục, viêm vú trên trâu, bò, heo.

BTP-18

  1.  

Naocline LA

Oxytetracycline

Chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra trên trâu, bò, heo.

BTP-19

 
 

KOREA

1. Công ty Samyang Anipharm Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.        

Flocol-300 inj

Florfenicol

Chai

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo

SPC-21

  2.        

SY Ampicoli W.S.P

Ampicillin trihydrat,

Colistin sulfate

Gói, Bao

100; 500g; 1; 5; 10; 20kg

Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà

SPC-22

  3.        

Forcetil sol

Tilmicosin phosphate

Chai

100; 200; 500ml ; 1lít

Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tilmicosin trên lợn, gia cầm.

SPC-23

  4.        

Flocol-200 sol

Florfenicol

Chai

100; 200; 500ml; 1lít

Trị tiêu chảy, hô hấp trên lợn, gia cầm.

SPC-24

  5.        

Samyang premix p

Vitamin A, B1, B2, B6, B12, D3, E, K3, Folic acid, DL- Methionine, L- Lysine HCl, Calcium pantothenate, Nicotinamide, Choline chloride, MnSO4, ZnSO4, CoSO4, CuSO4, FeSO4.

Gói, bao, xô

100; 500g; 1; 5;10; 20kg

 

Phòng chống stress, tiêu chảy, mất nước trên trâu, bò, ngựa, lợn, gia cầm .
 

SPC-25

  6.        

Vitagrow p.

Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, D3, E, K3, Folic acid, DL- Methionine, L- Lysine, Calcium Pantothenate, Nicotinamide

Gói, bao, xô

100; 500g; 1; 5;10; 20kg

Phòng chống stress, tăng cường sức đề kháng trên trâu, bò, lợn, gia cầm

SPC-26

 

2. Công ty SF Co. Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Monosulfa 200W.S

Sulfamonomethoxine sodium

Gói,

Bao

10; 20; 50; 100; 200; 500g;1; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40; 50kg

Trị viêm phổi, viêm phế quản, cầu trùng, viêm mũi, CRD, viêm vú, viêm tử cung

SFK-1

 
 

3. Công ty Han Dong Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

FloPig Gold

Florfenicol

Bao

100; 500g; 1; 5; 20kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo.

HDK-1

  1.  

Dexter-Iron Inj

Iron dextran,

Vitamin B12

Chai

50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên heo con

HDK-2

  1.  

Floshot Solution

Florfenicol

Chai

100; 500ml; 1; 5; 10lít

Trị bệnh do Mycoplasma spp., E.coli, Salmonella, Streptococcus, Pasteurella, Staphylococcus spp., CRD, CCRD, Colibacillosis, Salmonellosis, Staphylococcus, viêm mũi trên trâu, bò, heo.

HDK-3

 
 

4.     Công ty Daesung Microbiological Lab Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Cofenhigh solution

Florfenicol

Chai

100; 500ml; 1l

Trị hô hấp, tiêu chảy, viêm ruột trên heo, gia cầm.

DAS-20

 
 

5.     Công ty Dong Bang Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

thể tích

Công dụng chính

 

Số

đăng ký

  1.  

Linsmycin Premix

Lincomycin HCl, Spectinomycin sulfate

Túi

1; 5; 10kg

Trị lỵ, bệnh viêm ruột, hội chứng viêm vú, viêm tử cung, sốt sữa trên heo

DOB-4

  1.  

Fortis-Inj

Flunixin Meglumine

Lọ

50; 100ml

Trị viêm kết hợp trong bệnh đường hô hấp, viêm kết hợp với rối loạn vận động, giảm đau các cơ quan nội tạng trên trâu, bò, ngựa, heo.

DOB-6

  1.  

Linsmycin 100 Soluble Powder

Lincomycin HCl, Spectinomycin sulfate

Túi

75; 150g; 1; 5; 10kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp; bệnh CRD trên heo, gia cầm.

DOB-7

 
 

6.     Công ty Dae Han New Pharm

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

TM 10% Inj

Oxytetracycline HCl

Lọ

50; 100ml

Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày ruột, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

DHK-6

 
 

7. Công ty CTCBIO

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

ABC D-Check

Amoxicillin trihydrate, Colistin sulphate

Bao

1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và Colistin gây ra trên trâu, bò, heo, gà.

CTC-9

  1.  

Catobus

Butaphosphan, Vitamin B12

Chai

50; 100ml

Phòng và trị rối loạn chuyển hóa.

CTC-10

 
 

PARKISTAN

1. Công ty Star Laboratories

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Alvenax-15% Drench

Albendazole

Chai,

Bình

100; 250; 500ml; 1; 5lít

Trị ký sinh trùng như : giun tròn, sán lá gan, giun phổi trên gia súc

SLP-1

  1.  

Almox - 15% LA Injection

Amoxicillin

Chai,

Bình

20; 50; 100; 250ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, viêm vú, nhiễm trùng da và mô mềm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillin trên trâu, bò, dê cừu, lợn, chó, mèo

SLP-2

  1.  

Ceriflox-10% Injection

Enrofloxacin

Chai,

Bình

20; 50; 100; 250ml

Trị bệnh do E.coli, thương hàn, Mycoplasma spp, pneumonia spp trên trâu bò, dê cừu, lợn, gia cầm.

SLP-3

  1.  

Gentalin-10 Injection

Gentamicin sulphate

Chai

20; 50; 100; 250ml

Trị nhiễm trùng gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycine như: nhiễm trùng đường tiết niệu, sinh dục, đường hô hấp, đường tiêu hóa, da và mô, tử cung trên trâu bò, ngựa, bê nghé, dê, cừu, lợn, chó mèo và gia cầm.

SLP-4

  1.  

Oxyline-20% Powder

Oxytetracycline HCL

Gói, Hộp, Xô

100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Trị CRD, viêm xoang, viêm mũi, viêm phổi trên lợn, gia cầm

SLP-5

  1.  

Trisolizin Injection

Sulphadiazine

Trimethoprim

Chai

20; 50; 100; 250ml

Trị viêm phổi, viêm phế quản, Salmonellosis, colibacillosis, viêm tử cung, viêm bàng quang, viêm da trên trâu, bò, lợn và gia cầm

SLP-6

  1.  

Trisolizin Oral suspension

Trimethoprim

Sulphadiazine

Bình, chai

100; 250; 500ml; 1; 5lít

Trị viêm phổi, viêm phế quản, Salmonellosis, colibacillosis, viêm tử cung, viêm bàng quang, viêm da trên trâu bò, lợn và gia cầm

SLP-7

  1.  

Tylomac-20 Injection

Tylosin Tartrate

Chai, lọ

20;50; 100; 250ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, kiết lỵ, viêm khớp, viêm vú, viêm nội mạc tử cung trên trâu, bò, dê cừu, lợn, chó mèo, gia cầm

SLP-8

 
 

MALAYSIA

1. Công ty Y.S.P Industries(M) SDN. BHD

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Canbisu

Ivermectin

Túi, Bao

100; 333g

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng trên heo.

YSPM-32

  1.  

Amoxicillin 50% Premix Powder

Amoxicillin

Túi, Bao

100g; 10kg

Trị viêm phổi, tiêu chảy trên gia cầm

YSPM-33

  1.  

Sultrim powder

Sulfadiazine,

Trimethoprim

Túi, Bao

100g; 20kg

Trị viêm phế quản, viêm phổi, tiêu chảy trên heo, gà, vịt.

YSPM-34

  1.  

Sultrim Suspension

Sulfadiazine,

Trimethoprim

Chai

1l

Trị viêm phế quản, viêm phổi, tiêu chảy trên heo, gà, vịt.

YSPM-35

  1.  

Poly-E

Colistin sulfate

Túi, Bao

100g; 10kg

Trị nhiễm trùng tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.

YSPM-36

  1.  

Doxy 50% Powder

Doxycyclin

Túi, Bao

100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng hồ hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.

YSPM-37

  1.  

Q-Lulan Water Solution Powder

Sulfachloropyrazine

Túi

180g

Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn Salmonella, E.coli trên gia cầm.

YSPM-38

  1.  

Amoxicillin 20% soluble powder

Amoxicillin

Túi, Bao

100g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm.

YSPM-39

  1.  

Fluro oral solution

Norfloxacin

Chai

1l

Trị Colibacillosis, CRD, Salmonellosis, Staphylococcus trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm

YSPM-40

  1.  

Florcol Oral solution

Florfenicol

Chai

100; 500ml; 1l

Trị hô hấp, tiêu chảy, viêm ruột trên heo, gia cầm.

YSPM-42

  1.  

Neosun soluble powder

Neomycin sulfate

Túi, Bao

100; 500g

Trị viêm ruột trên heo, gia cầm.

YSPM-43

  1.  

Cephan 50 powder

Cephalexin

Túi, Bao

100g; 1kg

Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm.

YSPM-44

  1.  

Yucomy

Nystatin

Túi, Bao

100g; 20kg

Phòng và trị nấm trên heo, gia cầm.

YSPM-45

  1.  

Sulfolan powder

Sulfamethazine,

Tylosin tartrate

Túi, Bao

100g; 1; 20kg

Trị lỵ, viêm phổi, viêm mũi trên heo

YSPM-46

  1.  

Sulfarim powder

Sulfadimethoxin, Trimethoprim

Túi, Bao

100g; 20kg

Trị viêm phế quản, tiêu chảy, viêm ruột trên heo, gà, vịt.

YSPM-48

  1.  

Rican premix powder

Colistin sulfate

Túi, Bao

100g; 10kg

Trị nhiễm trùng tiêu hóa trên heo, gia cầm.

YSPM-49

  1.  

Licofat-220 Powder

Licomycin,

Spectinomycin

Túi, Bao

100g; 1; 10kg

Trị lỵ, viêm phổi trên heo

YSPM-50

 
 

2. Công ty Nova Laboratories Sdn.Bhd

TT

 

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Toltravet 2.5% Oral Solution

Toltrazuril

Chai

100; 200; 250; 500ml; 1lít

Trị cầu trùng trên gà do Eimeria acervulina, E. brunetti, E. maxima, E. necatrix, E. tenella, E. Mitis.

NOVA-2

  1.  

Novamox-G Injectable Oily Suspension

Amoxycillin,

Gentamicin

Chai

100ml

Trị tiêu hoá-ruột, viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng rốn, viêm khớp, viêm phế quản, nhiễm trùng huyết, áp xe, viêm tử cung, viêm vú trên bê, nghé, dê, cừu, lợn.

NOVA-3

  1.  

Novamox 20% L.A Injectable Oily Suspension

Amoxycillin

Chai

100ml

Trị viêm dạ dày ruột, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, da và mô mềm trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

NOVA-4

  1.  

Flumevet 20% Oral Solution

Flumequine

Chai

100; 200; 250; 500ml; 1lít

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm trùng huyết trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm.

NOVA-5

  1.  

Coxisol 24% Oral Solution

Sulfaquinoxaline,

Trimethoprim

Chai

200; 500ml; 1lít

Phòng, trị cầu trùng, tụ huyết trùng, thương hàn trên lợn, gia cầm.

NOVA-6

 
 

INDIA

 1. Công ty Intervet India Pvt.Ltd

TT

 

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Berenil Vet 7% RTU

Diminazene, Phenazone

Chai

20; 30; 90ml

Trị ký sinh trùng đường máu trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu.

IT-153

 
 

TAIWAN

1. Công ty Kashin Medicines Co., Ltd

TT

 

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Oxy-200

Oxytetracycline

Bao

1; 5; 10; 25 Kg

Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.

KMC-2

 
 

II/ DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y.

A/ DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.

HÀ NỘI

 1. Công ty Cổ phần thuốc thú y TW I (VINAVETCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Vina - spray

Fipronil

Lọ

50 ; 100 ; 300 ; 500ml

Phòng và trị bọ chét, ve.

TWI-X3-214

 
 

2. Công ty Cổ phần thuốc thú y TW5 ( FIVEVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Five-Prost

Cloprostenol

Ống

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít

Trị rối loạn chức năng buồng trứng, lưu tồn thể vàng, vô sinh, không đông dục.

TW5-108

  1.  

Five-Oxytocin

Oxytocin

Ống

Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Kích đẻ, tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa

TW5-111

 
 

3. Xí nghiệp thuốc thú y TW

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Vetvaco-Iodine

Povidone Iodine

Chai

100; 200; 500ml; 1; 2; 3; 5; 10 lít

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng vết thương.

TW-XI-91

 
 
 4. Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam ( PHARMAVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

1.      

F2-Propharm

Cloprostenol

Ống, Chai

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Giúp lên giống, thúc đẻ, kết hợp điều trị viêm tử cung trên lợn nái.

Phar-95

 

KHÁNH HÒA

5. Phân Viện thú y miền Trung

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Vaccine E. Coli phù đầu lợn

E.coli F18

Lọ

20ml

Phòng bệnh phù đẩu ở lợn

TW IV-22

  1.  

Vaccine THT dê cừu

Pasteurella multocida

Lọ

20ml

Phòng bênh tụ huyết trùng dê, cừu

TW IV-23

 
 

B/ DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU.

USA

1. Công ty Fort Dodge Animal Health

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Nguồn gốc

Số

đăng ký

  1.  

Suvaxyn PCV2 one Dose

Porcine Circovirus-

type 1, 2 chimera

Lọ

10; 50; 250; 500 liều (25; 120; 500; 1000ml)

Phòng bệnh do Circovirus type 2 (PCV2) cho heo > 4 tuần tuổi

Mỹ

FDA-22

  1.  

Poulvac Mix 6

Virus Newcastle (chủng Lasota); virus IB (chủng H-120); Virus EDS (chủng AD 127); H. paragallinarum (chủng M và chủng 221)

Lọ

500ml (1.000liều)

Phòng bệnh Newcastle, viêm khí quản truyền nhiễm (IB), hội chứng giảm đẻ, bệnh Coryza

Brazil

FDA-23

  1.  

Suvaxyn®P

PorcineParvovirus, Killed virus

Lọ

20; 100ml

Phòng bệnh do Porcine Parvovirus gây ra trên lợn

Brazil

FDA-24

 
 

2.     Công ty Schering-Plough Animal Health Corporation

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

F Vax-MG

Mycoplasma gallisepticum

Chai

1000; 2500; 5000; 10.000liều

Phòng bệnh Mycoplasma trên gà.

MKV-23

 
 
 

SPAIN

1. Công ty Laboratorios Hipra, S.A

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Hipraviar-B1/H120

Live Newcastle Disease Virus, chủng B1; Live Infectious Avian Bronchitis Virus, chủng H120

Chai

500; 1000; 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle (ND) và viêm khí quản truyền nhiễm (IB) trên gia cầm

HP-39

  1.  

Hipraviar-TRT

Inactivated Turkey Rhinatracheitis Virus, chủng 1062

Chai

100; 200; 500; 1000 liều

Phòng hội chứng sưng phù đầu trên gà (SHS)và viêm xoang khí quản trên gà tây (TRT).

HP-40

  1.  

Hipraviar-clon

Live Newcastle Disease Virus, clone CL/79

Chai

500; 1000; 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle (ND) trên gà

HP-41

  1.  

Coripravac – AH

Haemophilus Paragallinarum serotype A; B; C

Chai

1000 liều

Phòng bệnh Coryza ở gà

HP-42

  1.  

Gestavet-prost

D- cloprosterol

Lọ

10; 20; 50ml

Giúp lên giống, kích đẻ, kết hợp điều trị viêm tử cung trên bò cái, lợn nái

HP-43

 
 

HOLLAND

1.Công ty Dutch Farm International B.V

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Oxytocin 10 I.U/ml Inj

Oxytocin

Chai

10; 50ml

Thúc đẻ, sót nhau và viêm tử cung sau khi sinh; Dính tử cung trong việc điều trị bệnh sa tử cung bằng tay; Trị mất sữa ở ngựa cái, bò cái, lợn cái, cừu, dê, chó, mèo

DUTCH-16

 
 

HUNGARY

1. Công ty Ceva – Phylaxia Veterinary Biologicals Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Cevac® Corymune 4 K

Avibacterium paragallinarum type A, B, C; Salmonella enteridis

Chai

250; 500; 1500ml

Phòng bệnh sổ mũi do Avibacterium paragallinarum và nhiễm Salmonella enteridis trên gà

SNF-91

  1.  

Cevac® Corymune 7 K

Newcastle chủng NDV-“SZ”Lasota, virus viêm nhiễm phế quản chủng “M-41”, virus gây hội chứng giảm đẻ 76, chủng “B8/78”, Avibacterium paragallinarum type A, B, C; Salmonella enteridis

Chai

250; 500; 1500ml

Phòng bệnh sổ mũi nhiễm khuẩn, nhiễm Salmonella enteridis, ND, IB và EDS trên gà

SNF-92

 
 

ARGENTINA

 1. Công ty Proagro S.A

TT

 

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Bicheron 50 NF

Cypermethrin

Chai,

Can

50; 100ml; 1; 5; 10l

Diệt côn trùng ký sinh trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.

PSA-2

  1.  

Sterilon

Benzalkonium chloride

Chai, Can

100ml; 1; 5; 10l

Sát trùng chuồng trại chăn nuôi.

PSA-5

  1.  

Bicheron Pour on

Cypermethrin

Chai, Can

100ml; 1; 5; 10l

Diệt côn trùng ký sinh trên trâu, bò, dê, cừu, heo

PSA-6

 
 

KOREA

1. Công ty Daesung Microbiological Lab

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Avilac for Drinking Water

Lactobacillus reuteri

Lọ

10; 20; 50ml

Phòng tiêu chảy trên heo con

DAS-21

 
 

2. Công ty KBNP Inc

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Himmvac Donoban-10

B. bronchiseptica,

P.multocida(type A, D),

A.pleuropneumonia(serotype 2, 5),M. hyopneumoniae, S.suis(type 2), H.para suis(type 1,4 và 5)

Lọ

50ml

Phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng thể viêm phổi, viêm màng phổi, viêm phổi địa phương, bệnh do streptococcus, bệnh viêm đa khớp truyền nhiễm trên heo.

KPN-1

 
 

  3. Công ty Dong Bang Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Gonadon

Gonadorelin

Lọ

5; 10; 20; 30; 50ml

Trị u nang buồng trứng, chậm động đực, điều chỉnh thời gian rụng trứng, cải thiện tỷ lệ thụ thai, dùng ở giải đoạn trước khi sinh để khởi đầu chu kỳ hoạt động bình thường của buồng trứng trên trâu, bò.

DOB-5

 
 

MALAYSIA

1. Công ty Y.S.P Industries(M) SDN. BHD

TT

 

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Maxilyte

Sodium chloride, Postassium chloride, Magnesium sulfate, Manganese sulfate, Sodium citrate, Sodium bicarbonate, Glucose anhydrous

Túi, Bao

100g; 1kg

Phòng và trị bệnh thiếu khoáng chất, cung cấp chất điện giải và vi khoáng chất, giúp tăng khả năng hồi phục và giảm tỷ lệ chết, giảm stress, ngăn ngừa mất nước và tiêu chảy.

YSPM-41

  1.  

Y.K.Powder

8-Hydroxyquinoline of copper

Túi, Bao

100g; 25kg

Phòng và trị nấm trên gia cầm.

YSPM-47

 
 

THAILAND

1. Công ty L.B.S Laboratory Ltd., Part

TT

 

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

CP-CIN 20

Oxytoxin

Lọ

10; 100ml

Kích thích tử cung co thắt để tiện cho việc sinh nở, hỗ trợ tử cung sau sinh, giảm xuất huyết sau sinh, kích thích tiết sữa trên trâu, bò, ngựa, cừu, chó, mèo.

LBS-1

 
 

INDONESIA

1.Công ty PT. Medion

TT

 

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Medivac AI

Virus cúm, type H5N1

Chai

250; 500ml

Phòng bệnh cúm trên gà do virus cúm A/H5N1.

MDI-59

 
 

TAIWAN

1. Công ty Formosa Biomedical Inc

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Bio – LHC

Tissue culture Hog Cholera LPC-PRK virus

Lọ

500; 1.000; 2.000 liều

Phòng bệnh dịch tả lợn

FBI-1

  1.  

Bio – L ND

NDV Lasota strain

Lọ

500; 1.000; 2.000 liều

Phòng bệnh Newcastle trên gà

FBI-2

  1.  

Biofors ND 0.1

Inactivated NDV Ishi strain

Lọ

500; 1.000; 2.000 liều

Phòng bệnh Newcastle trên gà

FBI-3

  1.  

Biofors ND – IB - EDS

Inactivated ND Sato strain, Inactivated IB 41 strain, Inactivated EDS TS strain

Lọ

500; 1.000; 2.000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm và giảm đẻ trên gà

FBI-4

 
 

CHINA

1. Công ty Harbin Weike Biotechnology Development

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Reassortant Avian Influenza Virus Vaccine, Inactivated (H5N1 Subtype, Re-5 Strain)

Kháng nguyên vi rút cúm vô hoạt chủng A/Harbin/Re5/2003(H5N1)

Chai

250, 400ml

Phòng bệnh cúm gia cầm trên gà, vịt do virút cúm chủng A, phân chủng H5

HBD-3

 
 

CZECH REPUBLIC

1. Công ty BOCHEMIE

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

  1.  

Apol

Glycollic acid

Chai, can, thùng

1; 5; 15; 50; 220; 1000 kg

Khử trùng núm vú bò sữa, núm vú gia súc.

BOCHE-4

  1.  

Apol Activator

Sodium chlorite

Chai, can, thùng

500g; 1; 5; 15; 50; 220; 1000 kg

Khử trùng núm vú bò sữa, núm vú gia súc.

BOCHE-5

  1.  

Apol First

Didecyl demethyl ammonium chloride.

Alkylbenzyl dimethyl ammonium chloride.N-(3-aminopropyl)-N-đoecylpropane-1,3-diamine

Chai, can, thùng

1; 5; 15; 50; 220; 1000 kg

Khử trùng núm vú bò sữa, núm vú gia súc.

BOCHE-6

  1.  

Comfort Fix

Didecyl dimethyl ammonium chloride; Alkylbenzyl dimethyl ammonium chloride; Hydrogen peroxide; Polyhexamethylenbiguanide hydrochloride.

Chai,

can,

thùng

1; 5; 15; 50; 220; 1000 kg

Khử trùng, điều trị viêm, nhiễm trùng da, thối móng gia súc.

BOCHE-7

PHỤ LỤC 03:

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM 
(Ban hành kèm theo Thông tư số 65 /2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHÂN KHOÁNG

TT (1)

Tên phân bón (2)

Đơn vị (3)

Thành phần, hàm lượng đăng ký (4)

Tổ chức, cá nhân đăng ký (5)

1

Mono Potassium Phosphate (MKP)

%

P2O5-K2O: 52-34

Từ các nguồn

2

Mono Amonium Phosphate (MAP)

%

N ≥ 10; P2O≥ 50

II. PHÂN VI LƯỢNG

TT (1)

Tên phân bón (2)

Đơn vị (3)

Thành phần, hàm lượng đăng ký (4)

Tổ chức, cá nhân đăng ký (5)

2

Phân vi lượng bón rễ

mg/kg hoặc mg/l

Có chứa tối thiểu hàm lượng một trong các yếu tố sau: B: 2000; Co: 500; Cu: 15000; Fe: 10000; Mn: 15000; Mo: 50; Zn: 15000

Từ các nguồn

III. PHÂN HỮU CƠ

TT (1)

Tên phân bón (2)

Đơn vị (3)

Thành phần, hàm lượng đăng ký (4)

Tổ chức, cá nhân đăng ký (5)

1

Black Earth Powder chuyên dùng cho cây ngắn ngày

%

HC:75,8;Axit Humic:41,9;N-P2O5-K2O:0,97-0,01-0,04;Ca:0,9;Mg:0,12;Fe:0,36; Độ ẩm: 12

CT TNHH SX-TM-DV XD Cọp Sinh Thái (ETC Production CO., LTD) [NK từ Hoa Kỳ và Canada]

ppm

Cu: 6,8; Zn: 19; Mn: 162; B: 148

2

Năm Lá

%

HC: 23 (C: 13); N: 3; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

CT CP CN Hoá chất Đà Nẵng

3

PHÙ SA RI I (ALLUVIA RI I)

%

HC: 25; Axit Humic: 10; N: 3; Độ ẩm: 20

CT TNHH May thêu TM Lan Anh

mg/kg

Mg: 250; Zn: 50; Mn: 250; Cu: 30

4

Miền Đông

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N: 3; Độ ẩm: 20

CT CP Bông vải và KDTH Miền Đông

5

MV-L

%

HC: 22; N-K2O: 3,5-1

CT TNHH Miwon Việt Nam

 

pH: 5,5-7; Tỷ trọng: 1,18-1,22

6

Vi lượng UVF

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; CaO:2; MgO: 1; S: 1; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Mỹ Việt

ppm

Cu: 200; Fe: 300; Mn: 100; Zn: 300; B: 100; Mo: 100; Co: 50

7

SAIGONXANH (TRIBAT T-O)

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH CNSH Sài Gòn Xanh

 

pH: 6,5

8

Hỗn hợp 2,5-2,0-1

%

HC: 22; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20

CS SX phân bón Tiến Nông

9

PARKER NEEM SOIL

%

HC: 74; N-P2O5-K2O: 4,4-1-3,2; Độ ẩm: 7-8

CT TNHH MTV Trí Văn Nông [NK từ Ấn Độ]

ppm

Cu: 62

10

PARKER NEEM CAKE

%

HC: 86; N-P2O5-K2O: 4,3-1-2,1; Ca: 0,61; S: 0,2; Mg: 0,5; Độ ẩm: 7-8

IV. PHÂN VI SINH VẬT

TT (1)

Tên phân bón (2)

Đơn vị (3)

Thành phần, hàm lượng đăng ký (4)

Tổ chức, cá nhân đăng ký (5)

1

Phân giải lân, cố định đạm ATP-AZOP chuyên dùng cho cây ngắn ngày

Cfu/g

Pseudomonas; Azospirillium lipoferum: 1x10mỗi loại

CT TNHH An Thành Phát

 

pH: 4,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2

2

COVA cố định đạm

%

Độ ẩm: 30

CS Sản xuất phân bón COVAC

Cfu/g

Azotobacter chlococcum: 1x108

3

COVA đa chủng

%

Độ ẩm: 30

Cfu/g

Azotobacter chlococcum; Bacillus megaterium var phosphorin; Atinomyces albus: 1x108 mỗi loại

4

Nano-Gro

%

Độ ẩm: 3-5

CT TNHH MTB

Cfu/g

Trichoderma viride, Trichoderma koningii, Trichoderma harzianum, Trichoderma polysporum: 2,5x109 mỗi loại; Bacillus subtilis, Bacillus laterosporus, Bacillus licheniformus, Bacillus megaterium, Bacillus pumilus: 2x109 mỗi loại; Paenibacillus polymyxa: 5x109

5

BIOGREEN

%

Ca: 1,8; P2O5: 0,2; Độ ẩm: 30

CT TNHH SXTM Nam Thịnh (NK từ Hàn Quốc)

Cfu/g

Lactobacillus acidophilus: 1x10; Yeast spp: 1x10; Bacillus: 4 x 108

6

Trichoderma

%

N-P2O5 -K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH Trí Nông

Cfu/g

Trichoderma sp: 1x106

7

Viễn Đông 01 (VIDANA 1) chuyên cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 0,3-0,3-0,5; Độ ẩm: 30

CT Cổ Phần Đầu tư Viễn Đông

Cfu/g

Azotobacter chlococcum: 1x108

8

Viễn Đông 02 (VIDANA 2) chuyên cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 0,2-0,3-0,5; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Bacillus megaterium var phosphorin: 1x106

9

Viễn Đông 03 (VIDANA 3) chuyên cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-1; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Atinomyces albus: 1x108

10

Viễn Đông 04 (VISINDA) chuyên cây ngắn ngày

%

Độ ẩm: 30

Cfu/g

Pseydomonas stutzezi; Sinorhizobium fredii: 1x108 mỗi loại

11

 Niphos (VN 4)

%

Độ ẩm: 30

CT TNHH TM DV SX Phân bón Việt Nga

Cfu/g

Pseudomonas spp; Azospirillium lipoferum: 1x109 mỗi loại

V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT (1)

Tên phân bón (2)

Đơn vị (3)

Thành phần, hàm lượng đăng ký (4)

Tổ chức, cá nhân đăng ký (5)

1

COVA VS siêu vi lượng

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 30

CS Sản xuất phân bón COVAC

ppm

Fe: 200; Cu: 200; B: 50

Cfu/g

Azotobacter chlococcum: 5x106

2

 COVA VS Đa vi lượng

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-1-1; Độ ẩm: 30

ppm

Fe: 100; Cu: 100

Cfu/g

Azotobacter chlococcum: 5x106

3

COVA-TÍM

%

HC: 15; P2O5: 3; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 30

ppm

Mn: 150; Zn: 150

Cfu/g

Azotobacter chlococcum;Bacillus megaterium var phosphorin;Atinomyces albus:1x10mỗi loại

4

CA DO VA

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2-2; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Azotobacter chlococcum: 3x106

5

HAL 31

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1,5; Độ ẩm: 28

CT CP chuyển giao Công nghệ Cao

Cfu/g

Bacillus; Streptomyces; Nocadiopis alba: 1x106 mỗi loại

6

ĐNA-HỖN HỢP 1

%

HC: 16; N: 1; Độ ẩm: 30

CT TNHH Hóa chất Đại Nam

ppm

 Cu: 200; Fe:200; Mn: 200; Zn: 200

Cfu/g

Trichoderma; Sinorhizobium sp: 1x106 mỗi loại

7

ĐNA-HỖN HỢP 3

%

HC: 15; P2O5: 2; Độ ẩm: 30

ppm

 Cu: 300; Fe:200; Mn: 300; Zn: 300

Cfu/g

Bacillus; Sinorhizobium sp: 1x 106 mỗi loại

8

ĐNA HỖN HỢP

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

CT TNHH Hóa chất Đại Nam

ppm

Cu: 200; Fe:200; Mn: 200; Zn: 200

Cfu/g

Trichiderma; Sinorhizobium sp: 1x 106 mỗi loại

9

ĐNA-HỖN HỢP 4

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-2-1; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 200; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 200

Cfu/g

Trichoderma; Bacillus: 1x 106 mỗi loại

10

ĐNA-HỖN HỢP 5

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 200; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 200

Cfu/g

Trichoderma; Bacillus: 1x 106 mỗi loại

11

COMPOST ACTIVATOR (Compro; Compost plus)

%

HC: 15; Độ ẩm: 18

CT TNHH Đạt Nông

Cfu/g

Bacillus thuringiensis: 5x107; Bacillus licheniformis, Bacillus subitilis: 1,1x10mỗi loại; Pseudomonas aeruginosa, Pseudomonas flourescans E: 1,2x107 mỗi loại; Pseudomonas putidaEscherichia hermani: 1,3x107 mỗi loại

12

FARM BIO ENZYME DIGEST (Bio digest; Naccosan)

%

HC: 15; Độ ẩm: 18

Cfu/g

Bacillus licheniformis: 2,8x107; Bacillus subitilis:1,1x107; Pseudomonas putida, Escherichia hermani: 1,3x107 mỗi loại; Bacillus thuringiensis, Pseudomonas aeruginosa, Pseudomonas flourescans E: 1,2x107 mỗi loại

13

GSX - 10

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Ca: 0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 30

CT TNHH Giang Sơn Xanh

ppm

 Fe: 100; Zn: 100; Cu: 100; B: 100

Cfu/g

Trichoderma: 1x 106

14

GSX - 13

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 30

ppm

 Fe: 100; Zn: 100; Cu: 100; B: 100

Cfu/g

Trichoderma; Bacillus; Lactobacillus: 1x 106 mỗi loại

nhayPhân bón thuộc số thứ tự 13 Mục V Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 65/2010/TT-BNNPTNT được sửa đổi bởi Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 70 /2010/TT-BNNPTNT, theo quy định tại Mục E.nhay

15

FERP

%

HC: 56; Độ ẩm: 7

CT CP ENASA Việt Nam [NK từ Úc và Đài Loan]

Cfu/g

Photphate Solubilizing bacteria: 1x109

16

BioGro

%

HC: 15; K2O: 1,5

CT TNHH Sản phẩm hữu cơ Hà Nội

Cfu/g

VSV(N): 1,1x106; VSV(p): 1,2x106; VSV(x): 1,1x106

mg/100g

N-P2O5hh: 8-9

17

Hiệp Thanh

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

CT TNHH Hiệp Thanh

Cfu/g

Trichoderma; Bacillus; Lactobacillus: 1x 106 mỗi loại

18

Hoàng Kim Bảo

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-0,2-0,2; CaO: 4; MgO: 4; Độ ẩm: 30

CT TNHH MTV Thương mại Hoàng Kim Bảo

ppm

Zn: 200

Cfu/g

Bacillus: 3,5 x 107

19

Hoàng Lan

%

HC: 33; Độ ẩm: 30

CT TNHH Hoàng Lan

Cfu/g

Azotobacter chlococcum; Bacillus megaterium var phosphorin; Atinomyces albus: 1x10mỗi loại

20

HÓA NÔNG 10

%

HC: 15; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5; CaO: 0,5; MgO: 0,05; Độ ẩm: 30

CT TNHH SXTM DV Hóa Nông

ppm

 Zn: 200; Cu: 200; B: 200

Cfu/g

Trichoderma: 1x 106

 

pH: 5-7

21

HB1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Ca: 0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 30

CT TNHH TMDVSX Huy Bảo

ppm

Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100; B: 100

Cfu/g

Trichoderma: 1x 106

22

HB2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 30

ppm

Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100; B: 100

Cfu/g

Trichoderma; Bacillus; Lactobacillus: 1x 10mỗi loại

23

Huy Bảo

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma; Bacillus; Lactobacillus: 1x 10mỗi loại

24

 PKS 04

%

HC:15; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 30

CT CP Quốc tế Khánh Sinh – Hà Nam

Cfu/g

Bacillus sp: 1x107

 

pH: 5,5

25

Nông Lâm ML

%

HC: 25; Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 3-2-2; Ca: 0,5; Mg: 0,2; Độ ẩm: 30

TT NC&CG Khoa học Công nghệ - Trường Đại học Nông Lâm Tp,HCM

ppm

B: 4; Mn: 50; Cu: 8; Zn: 50

Cfu/g

Trichoderma sp: 1x106

26

Nông Lâm MS

%

HC: 25; Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Ca: 0,5; Mg: 0,2; Độ ẩm: 30

ppm

B: 4; Mn: 50; Cu: 8; Zn: 50

Cfu/g

Trichoderma sp: 1x106

27

Kim Long -B

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

CT TNHH NN Phát Triển Kim Long

Cfu/g

Azotobacter sp; Bacillus megatherum; Bacillus subtilis; Streptomyces sp: 1x106 mỗi loại

28

AB2

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

Công ty TNHH Công nghệ Kym Nga

Cfu/g

Trichoderma, Streptomyces sp, Bacillus spp: 1x106 mỗi loại

29

LU.COZYM

%

HC:30;N-P2O5-K2O:1,8-1,2-1,2;S:0,5;Ca:2,5;Zn:0,003;Mg:1,2;B:0,2;Mo:0,002; Độ ẩm:30

CT TNHH TM & SX Lương Nông

CFU/g

Bacillus sp; Photphobacterium sp : 1,2x107; Trichoder sp; Aspergillus sp; Actinomyces sp; Bacillus sp: 9x106; Azotobacter sp: 9,2x106

30

SO.ZYM

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1,6-1-1; S: 0,5; Ca: 2,5; Mg: 1; Zn: 0,003; Mo: 0,001; Độ ẩm: 30

CFU/g

Bacillus sp; Photphobacterium sp : 1,2x107 ;Trichoder sp; Aspergillus sp; Actinomyces sp; Bacillus sp: 9x106; Azotobacter sp: 9,2x106

31

Địa Cầu Xanh 1

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

CT TNHHXD-TM&SX Nam Thành Ninh Thuận

Cfu/g

Clostridium sp; Bacillus sp; Streptomyces sp: 1x106 mỗi loại

32

Địa Cầu Xanh 2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-3-1; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Clostridium sp; Bacillus sp; Streptomyces sp: 1x106 mỗi loại

33

 Phú Điền PĐ1: Tricho-PĐ

%

HC: 20; N: 0,9; Độ ẩm: 25

CT TNHH SX phân bón Phú Điền

Cfu/g

Trichoderma sp: 6x106

34

PĐP 3-3,5-3 chuyên rau

%

HC :18; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-3,5-3; Độ ẩm: 30

CT TNHH Phú Đức Phát

Cfu/g

Azotobacter sp; Bacillus megatherum; Bacillus subtilis; Streptomyces sp: 1x10mỗi loại

 

pH: 6,8

35

PĐP 4-1-1 chuyên rau

%

HC:18; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-1-1; CaO: 1,5; MgO: 1; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Azotobacter sp; Bacillus megatherum; Bacillus subtilis; Streptomyces sp: 1x10mỗi loại

 

pH: 6,6

36

PĐP 2-1-1 chuyên rau

%

HC: 18; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 2-1-1; CaO:1,5; MgO:1; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Azotobacter sp; Bacillus megatherum; Bacillus subtilis; Streptomyces sp: 1x10mỗi loại

 

pH: 6 - 8

37

PĐP 1-1,5-1 chuyên rau

%

HC: 18; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 1-1,5-1; CaO: 1,5; MgO: 1; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Azotobacter sp;Bacillus megatherum;Bacillus subtilis;Streptomyces sp:1x10mỗi loại

 

pH: 6 - 8

38

 Đầu Bò
số 09

%

HC: 16; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH SXTM Phước Hưng

ppm

Cu: 300; Fe:300; Mn: 300; Zn: 300

Cfu/g

Trichiderma: 1x 106

39

 Đầu Bò
số 10

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 200; Fe:200; Mn: 200; Zn: 200

Cfu/g

Trichoderma; Azotobacter sp: 1x 106 mỗi loại

40

 Rồng Vàng số 6

%

HC:15; Axit Humic:1,5; N-P2O5-K2O:0,5-0,5-0,5; CaO:1; MgO:1; SiO2:1; Độ ẩm:30

CT TNHH SX TM DV Rồng Lửa

ppm

Cu: 200; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 200

Cfu/g

Trichoderma; Azotobacter spp: 1x 106 mỗi loại

41

 RL - TRICHODERMA

%

HC:15; Axit Humic:1,5; N-P2O5-K2O:1-1,5-1; CaO:1; MgO:1; SiO2:1; Độ ẩm: 30

ppm

 Cu: 300; Fe:300; Mn: 300; Zn: 300

Cfu/g

Trichoderma: 1x 106

42

 SAIGONXANH (TRIBAT T-MB)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH CNSH Sài Gòn Xanh

Cfu/g

Trichoderma sp: 1x106

43

SAM1-TRICO

%

HC: 20; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 0,4-1-0,7; Mg: 0,02; Độ ẩm: 30

CT TNHH SAM

ppm

Zn: 200; B: 100; Mn: 200

Cfu/g

Trichoderma sp.: 5x106

44

SV-555

%

HC: 16; N-P2O5-K2O: 1-1-0,8; Độ ẩm: 28

CT TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Sen Vàng

Cfu/g

Trichoderma sp: 1x106

45

SV-777

%

HC: 16; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 30

ppm

B:100; Zn: 50

Cfu/g

Trichoderma sp: 1x106

46

CHÂU THỔ SỐ 1

%

HC: 15; Axit Humic: 2; N: 0,5; Ca: 1; Mg: 1; Si: 0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Tam Nông

mg/kg

Zn: 300; Cu: 200; Fe: 300

Cfu/g

Bacillus spp; Aspergiluss, spp: 1x 106 mỗi loại

47

CHÂU THỔ SỐ 2

%

HC: 15; P2O5: 0,5; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Baccilus. spp: 1x 106

48

Hồng Lam 1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Phân bón Tân Hồng Lam

Cfu/g

Trichoderma spp, Azotobacter sp: 1x106 mỗi loại

49

Hồng Lam

%

HC: 18; Mg: 0,002; Độ ẩm: 20

Cfu/g

Trichoderma spp, Bacillus sp: 1x106 mỗi loại

ppm

B: 50; Cu: 30; Zn: 80; Mn: 20

50

Thanh Bình 1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH SXTM Phân HCSH Thanh Bình

Cfu/g

Bacillus, sp: 1x 106

51

Thanh Bình 2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-2; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma: 1x 106

52

Thanh Bình 3

%

HC: 15; Ca: 2; Mg: 2; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Aspergilus, sp: 1x 107

53

Thanh Bình 4

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Azotobacter spp: 1x 106

54

Thiên Phú 1 (KHUMIX)

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Độ ẩm: 25

CT TNHH Dịch vụ KTNN Thiên Phú

Cfu/g

Azotobacter. Sp; Bacillus. Sp; Actinomyces.sp: 1x106 mỗi loại

 

pH: 6-7

55

KOMIX CB LÂN

%

HC: 15; P2O5: 3; MgO: 1; Độ ẩm: 30

Công ty CP Thiên Sinh

ppm

Zn: 100; Mn: 200

Cfu/g

Bacillus sp.: 1x106

56

KOMIX-USM

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Azotobacter sp; Trichoderma sp.: 1x106 mỗi loại

57

Vườn Sinh Thái

%

HC: 30; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1,5; Độ ẩm: 30

VPĐD CT TNHH KT Sinh vật Vườn Sinh Thái Nam Ninh, Trung Quốc tại Hà Nội

Cfu/g

Bacillus subtilis, Thermophilic Streptomyces, Thermoactinomyces, Photosynthesis Bacterium: 0,5x107 mỗi loại

58

Vipesco (Bio),1

%

HC: 30; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Ca: 0,1; Mg: 0,1; Độ ẩm: 30

CT CP Thuốc Sát Trùng VN

Cfu/g

Trichoderma: 1x 106

59

Vipesco (Bio),2

%

HC: 25; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Ca: 0,1; Mg: 0,1; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma: 1x 106

60

Vipesco (Bio),3

%

HC: 15; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 1-2-2; Ca: 0,1; Mg: 0,1; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma: 1x 106

61

Vipesco (BioSuper)

%

HC: 10; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Bacillus subtilis: 1x108

62

Thần Hiệu (HUBIO 2-1-2)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-2; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 25

CT CP Xây dựng và Phát triển Nông thôn

Cfu/g

Bacillus.sp; Azotobacter.sp; Actinomyces.sp: 1x106 mỗi loại

63

 VTN 1

%

HC: 21; Độ ẩm: 30

Viện Thổ nhưỡng - Nông hóa

Cfu/g

Bacillus; Azotobacter; Lactobacillus: 1x 106 mỗi loại

64

VTN 2

%

HC: 21; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Bacillus; Pseudomonas; Rhizobium: 1x 106 mỗi loại

65

VTN 3

%

HC: 21; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Bacillus; Pseudomonas; Azotobacter: 1x 106 mỗi loại

66

Việt Nga 1 (VN1)

%

HC: 15; P2O5: 3; Độ ẩm: 30

CT TNHH TM DV SX Phân bón Việt Nga

Cfu/g

Metarhizium Anisopliae: 1x106; Bacillus sp: 1x106

67

Việt Nga 2 (VN 2)

%

HC: 20; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma sp: 1x108; Baccilus sp, Aspergillus niger: 1x106 mỗi loại

68

Việt Nga 3 (VN 3)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5; SiO2: 0,3; CaO; 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma sp: 1x106

VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT (1)

Tên phân bón (2)

Đơn vị (3)

Thành phần, hàm lượng đăng ký (4)

Tổ chức, cá nhân đăng ký (5)

1

HAL 21

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-0,5; Độ ẩm: 20

CT CP chuyển giao Công nghệ Cao

2

 CADOVAN 09

%

HC: 22; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 20

CS Sản xuất phân bón COVAC

3

 ROFOR,MAX

%

HC: 22; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 20

4

 ĐNA-HỖN HỢP 666

%

HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Hóa chất Đại Nam

ppm

 Fe:150; Mn: 150; Zn: 500

5

 ĐNA - HỖN HỢP 2

%

HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20

ppm

 Fe:150; Mn: 150; Zn: 500

6

 ĐNA-HỖN HỢP 222

%

HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5: 2,5-2; Độ ẩm: 20

ppm

 Fe:150; Mn: 150; Zn: 500

7

  ĐNA-HỖN HỢP 999

%

HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-K2O: 2,5-1; Độ ẩm: 20

ppm

 Fe:150; Mn: 150; Zn: 500

8

 ĐNA-HỖN HỢP 555

%

HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20

ppm

 Fe:150; Mn: 150; Zn: 500

9

Hỗn hợp Địa Long Phát

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,4; Độ ẩm: 20

DNTN Trùn đất và Phân bón HCSH Địa Long Phát

ppm

Fe: 100; Zn: 100; Mn: 100; Cu: 100; B: 50

10

GSX - 14

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Giang Sơn Xanh

ppm

Ca: 200; Mg: 100; Fe: 200; Zn: 200; Mn: 200; Cu: 200; B: 100; Mo: 100

11

GSX - 15

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-3-1; Độ ẩm: 20

ppm

Ca: 200; Mg: 100; Fe: 200; Zn: 200; Mn: 200; Cu: 200; B: 100; Mo: 100

12

 Hiệp Thanh

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Hiệp Thanh

ppm

Zn: 100; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 50; B: 100; Mo: 10

13

HÓA NÔNG HUMIC

%

HC:23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-0,5; CaO: 0,5; MgO: 0,05; Độ ẩm: 30

CT TNHH SXTM DV Hóa Nông

ppm

Zn: 200; Cu: 200; B: 200

 

pH: 5-7

14

 HB3

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-3-5; Độ ẩm: 20

CT TNHH TMDVSX Huy Bảo

ppm

Ca: 200; Mg: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 200; Cu: 200; B: 100; Mo: 100

15

 HB4

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-3-1; Độ ẩm: 20

ppm

Ca: 200; Mg: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 200; Cu: 200; B: 100; Mo: 100

16

 Huy Bảo

%

HC: 22; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

 

pH: 6,5

17

HUMIX

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-2-4; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 25

CT TNHH Hữu cơ

ppm

Fe: 500; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Mo: 10

 

pH: 6,5-7,5

18

Humix tổng hợp

%

HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:4-3-3;CaO:1;MgO:0,5;S:0,5;Độ ẩm:25

ppm

Fe: 200; Cu: 100; Zn: 50; Mn: 450; B: 100

19

Humix Rau Ăn Lá

%

HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:6-2-2;CaO:1;MgO:0,5;S:0,5;Độ ẩm:25

ppm

Fe: 200; Cu: 50; Zn: 100; Mn: 100; B: 50

20

Humix Rau Ăn Quả, Củ

%

HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:6-4-6;CaO:1;MgO:0,8;S:0,2;Độ ẩm:25

ppm

Fe: 200; Cu: 150; Zn: 150; Mn: 100; B: 100

21

Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 1)

%

HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:5-3-2;CaO:1;MgO:0,5;S:0,5;Độ ẩm:25

ppm

Fe: 200; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 400; B: 150

22

 Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 2)

%

HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:3-2-6;CaO:1;MgO:0,5;S:0,5;Độ ẩm:25

ppm

Fe: 300; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 150; B: 200

23

Humix Cây Ăn Trái

%

HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:5-3-4;CaO:2;MgO:0,5;S:0,5;Độ ẩm:25

ppm

Fe: 300; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 300

24

PKS 01

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

CT CP Quốc tế Khánh Sinh – Hà Nam

 

pH: 5,5

25

PKS 02

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-1,5; Độ ẩm: 20

 

pH: 5,5

26

Nông Lâm BL

%

HC: 25; Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 3-2-2; Ca: 0,5; Mg: 0,2; Độ ẩm: 20

TT NC&CG Khoa học Công nghệ - Trường Đại học Nông Lâm Tp,HCM

ppm

B: 4; Mn: 50; Cu: 8; Zn: 50

 

pH: 6,5

27

Nông Lâm BS

%

HC: 25; Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Ca: 0,5; Mg: 0,2; Độ ẩm: 20

ppm

B: 4; Mn: 50; Cu: 8; Zn: 50

 

pH: 6,5

28

 Kim Long TRUNQUE

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5: 2,5-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nông Nghiệp Phát Triển Kim Long

ppm

pH: 6-7

29

Kim Long -A

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 3; Độ ẩm: 20

30

An Bình 1

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

Công ty TNHH Công nghệ Kym Nga

 

pH: 6

31

Địa Cầu Xanh

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20

CT TNHHXD-TM&SX Nam Thành, Ninh Thuận

 

pH: 6

32

 Phú Điền: PĐ2: 3-2-1

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-1; CaO: 3; MgO: 1,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX phân bón Phú Điền

ppm

Zn: 300; B: 200

 

pH: 6

33

 Quế Lâm 03

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 20

CT CP Tập đoàn Quế Lâm

34

 Quế Lâm 04

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5: 2,5-3; Độ ẩm: 20

35

IAC bổ sung vi lượng

%

HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; B: 0,2; Zn: 0,2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Hóa chất NN Quốc Tế

36

 Rồng Vàng số 7

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; CaO: 1; MgO: 1; SiO2: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX TM DV Rồng Lửa

ppm

 Cu: 300; Fe: 300; Mn: 300; Zn: 300

37

 Rồng Vàng số 8

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,5; CaO: 1; MgO: 2; SiO2: 2; Độ ẩm: 20

ppm

 Cu: 300; Fe: 300; Mn: 300; Zn: 300

38

 SAIGONXANH (TRIBAT T-B)

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH CNSH Sài Gòn Xanh

 

pH: 6,5

39

Hồng Lam

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Mg: 0,002; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phân bón Tân Hồng Lam

ppm

B: 50; Cu: 30; Zn: 80; Mn: 20

 

pH: 6,5

40

HCSH 2,5-1,5-0

%

HC: 22; Axit Humic: 3; N-P2O5: 2,5-1,5; Độ ẩm: 20

CS SX phân bón Tiến Nông.

41

Bio PL1: 3-1,5-2

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1,5-2; MgO: 0,3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thiên Phú Long

ppm

B: 200; Zn: 250

 

pH: 6-6,5

42

Bio PL2: 5-2-2

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-2-2; MgO: 0,3; Độ ẩm: 20

ppm

B: 200; Zn: 250

 

pH: 6-6,5

VII. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT (1)

Tên phân bón (2)

Đơn vị (3)

Thành phần, hàm lượng đăng ký (4)

Tổ chức, cá nhân đăng ký (5)

1

 CON CÁ

%

HC: 22; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-2-2; CaO: 5,6; MgO: 3,6; S: 4; Zn: 0,02; Fe: 0,02; Mn: 0,02; Cu: 0,02; B: 0,15; Mo: 0,0002; Độ ẩm: 20

CT TNHH ADC

2

 CON BÒ SỮA chuyên cho lúa

%

HC: 22; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 6-4-2; CaO: 10; MgO: 4; SiO2: 7,5; Zn: 0,02; B: 0,15; Độ ẩm: 20

3

 CON DÊ chuyên cho cao su

%

HC: 22; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-3-4; CaO: 5,6; MgO: 3,6; S: 8; Độ ẩm: 20

4

 CON CHỒN chuyên cho cà phê

%

HC: 22; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 6-3-6; CaO: 5,6; MgO: 3,6; S: 8; Zn: 0,05; Mn: 0,02; B: 0,15; Độ ẩm: 20

5

 BLC 01

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-4-6; CaO: 0,2; MgO: 0,2; Cu: 0,03; Zn: 0,03; Bo: 0,04; Fe: 0,02; Độ ẩm: 20

CT CP Bình Điền Lâm Đồng

6

 BLC 02

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-2-4; CaO: 0,2; MgO: 0,2; Cu: 0,03; Zn: 0,03; Bo: 0,04; Fe: 0,02; Độ ẩm: 20

7

 BLC 03

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-3-3; CaO: 0,2; MgO: 0,2; Cu: 0,03; Zn: 0,03; Bo: 0,04; Fe: 0,02; Độ ẩm: 20

8

 BLC 04

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-3; CaO: 0,2; MgO: 0,2; Cu: 0,03; Zn: 0,03; Bo: 0,04; Fe: 0,02; Độ ẩm: 20

9

 Lân hữu cơ Đầu Trâu

%

HC: 15; N-P2O5: 2-6; CaO: 0,2; MgO: 0,2; Cu: 0,03; Zn: 0,03; Bo: 0,04; Fe: 0,02; Độ ẩm: 20

10

HAL 11

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-3; Độ ẩm: 20

CT CP chuyển giao Công nghệ Cao

11

 COVATECH

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-3-2; Độ ẩm: 20

CS Sản xuất phân bón COVAC

12

ROMAX ĐỎ

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; CaO: 5; MgO: 3; S: 2; Độ ẩm: 20

13

ROMAX XANH

%

HC: 15; N-K2O: 8-3; Độ ẩm: 20

14

CADOVAN 225

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-2-5; Độ ẩm: 20

15

 ĐNA-HỖN HỢP 111

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2,5-3-2,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Hóa chất Đại Nam

ppm

 Fe:150; Mn: 150; Zn: 500

16

ĐNA - HỖN HỢP

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2,5-2,5; Độ ẩm: 20

ppm

 Fe:150; Mn: 150; Zn: 500

17

ĐNA - HỖN HỢP 333

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

ppm

 Fe:150; Mn: 150; Zn: 500

18

Biorganic 8-4-4 (Orgamix 8-4-4, Orgamamix 8-4-4)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 8-4-4; Ca: 0,3; Mg: 0,006; Fe: 0,045; Cu: 0,0004; Mn: 0,0008; Zn: 0,0035; Cl: 0,048; S: 0,048; Mo:0,0003; Độ ẩm: 18

CT TNHH Đạt Nông

19

Biorganic 6-3-3 (Orgamix 6-3-3, Orgamamix 6-3-3)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-3-3; Ca: 0,3; Mg: 0,006; Fe: 0,045; Cu: 0,0004; Mn: 0,0008; Zn: 0,0035; Cl: 0,048; S: 0,048; Mo: 0,0003; Độ ẩm: 18

20

Biorganic 5-5-5 (Orgamix 5-5-5, Orgamamix 5-5-5)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Ca: 0,3; Mg: 0,006; Fe: 0,045; Cu: 0,0004; Mn: 0,0008; Zn: 0,0035; Cl: 0,048; S: 0,048; Mo:0,0003; Độ ẩm: 18

21

Biorganic 4-5-3 (Orgamix 4-5-3, Orgamamix 4-5-3)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-5-3; Ca: 0,3; Mg: 0,006; Fe: 0,045; Cu: 0,0004; Mn: 0,0008; Zn: 0,0035; Cl: 0,048; S: 0,048; Mo: 0,0003; Độ ẩm: 18

22

Biorganic 3-6-6 (Orgamix 3-6-6, Orgamamix 3-6-6)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-6-6; Ca: 0,3; Mg: 0,006; Fe: 0,045; Cu: 0,0004; Mn: 0,0008; Zn: 0,0035; Cl: 0,048; S: 0,048; Mo: 0,0003; Độ ẩm: 18

23

Grow More Fuego Soil; (Biosafe; Earthsafe; Earthgard)

%

HC: 18; N-P2O5-K2O: 3-2,5-4,5; Độ ẩm: 18

24

Grow more 17-17-17 (Multicote 17-17-17; Osmocote 17-17-17)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 17-17-17; S: 3,8; Fe: 0,3; Mn: 0,06; Độ ẩm: 18

25

Grow more 17-14-14 (Multicote 17-14-14; Osmocote 17-14-14)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 17-14-14; S: 3,8; Fe: 0,3; Mn: 0,06; Độ ẩm: 18

26

Grow more 14-14-14 (Multicote 14-14-14; Osmocote 14-14-14)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 14-14-14; S: 3,8; Fe: 0,3; Mn: 0,06; Độ ẩm: 18

CT TNHH Đạt Nông

27

Grow more 19-6-12 (Multicote 19-6-12; Osmocote 19-6-12)

%

HC: 18; N-P2O5-K2O: 19-6-12; S: 3,8; Fe: 0,3; Mn: 0,06; Độ ẩm: 18

28

Grow more 9-6-6 (Multicote 9-6-6; Osmocote 9-6-6)

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 9-6-6; S: 18,7; Fe: 2; Độ ẩm: 18

29

Grow more 18-6-12 (Multicote 18-6-12; Osmocote 18-6-12)

%

HC:15;N-P2O5-K2O:18-6-12;Mg:1;Fe:0,15;Mn:0,06;B:0,02;Cu:0,05;Mo:0,007;Độ ẩm:18

30

Grow more 15-17-15 (Multicote 15-17-15; Osmocote 15-17-15)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 15-17-15; S: 3,8; Fe: 0,3; Mn: 0,06; Độ ẩm: 18

31

Grow more 15-15-15 (Multicote 15-15-15; Osmocote 15-15-15)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 15-15-15; S: 3,8; Fe: 0,3; Mn: 0,06; Độ ẩm: 18

32

Grow more 14-14-16 (Multicote 14-14-16; Osmocote 14-14-16)

%

HC: 18; N-P2O5-K2O: 14-14-16; S: 3,8; Fe: 0,3; Mn: 0,06; Độ ẩm: 18

33

Hiệp Thanh 3-3-2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 30

CT TNHH Hiệp Thanh

ppm

Ca: 200; Mg: 200; Zn: 100; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 50; B: 100; Mo: 10

34

Hiệp Thanh 6-2-1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-2-1; Độ ẩm: 20

ppm

Ca: 200; Mg: 200; Zn: 100; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 50; B: 100; Mo: 10

35

An Bình 3-3-3

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

Công ty TNHH Công nghệ Kym Nga

ppm

Ca: 200; Mg: 100; Zn: 100; B: 100; Mo: 10

36

An Bình 2-4-4

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-4-4; Độ ẩm: 20

ppm

Ca: 200; Mg: 100; Zn: 100; B: 100; Mo: 10

37

IAC

%

HC: 21; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 4-3-2; B: 0,2; Zn: 0,2; Độ ẩm: 20

CT TNHH HC NN Quốc Tế

38

 Hoàng Gia VINA KOM-Pe

%

HC :15; N-P2O5-K2O: 4-2-3; Mg: 1; Ca: 1; Độ ẩm: 20

CT TNHH TM Công nghệ Hoàng Gia

ppm

B: 100; Zn: 1500; Mn: 300; Cu: 50

39

 Ngựa Bay 3-3-3

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Hóa Nông Việt Mỹ

40

Huy Bảo 3-1-4

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-1-4; Độ ẩm: 20

CT TNHH TMDVSX Huy Bảo

ppm

Ca: 200; Mg: 100

41

Huy Bảo 5-2-1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-2-1; Độ ẩm: 20

ppm

Ca: 200; Mg: 100

42

 Kim Long TRUNQUE 3-3-3

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nông Nghiệp Phát Triển Kim Long

43

 PHÙ SA RI VI (ALLUVIA RI VI)

%

HC: 24; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20

CT TNHH May thêu TM Lan Anh

mg/kg

Mg: 350; Zn: 100; Cu: 100

44

Miền Đông 2-4-2

%

HC: 15; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2-4-2; MgO: 3; Mn: 0,08; Độ ẩm: 20

CT CP Bông vải và KDTH Miền Đông.

ppm

Zn: 60

45

Miền Đông 3-3-2

%

HC: 15; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-3-2; MgO: 3; Mn: 0,08; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 50

46

Miền Đông 3-4-1

%

HC: 15; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-4-1; MgO: 3; Mn: 0,08; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 70

47

MV-K

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-2-1

CT TNHH Miwon Việt Nam

 

pH: 5,5-7; Tỷ trọng: 1,18-1,22

48

Lân hữu cơ

%

HC: 15; P2O5: 8; Độ ẩm: 12

CT Phân bón Miền Nam

49

BL1 CT1

%

HC: 18; N-P2O5-K2O: 2-3-3; Độ ẩm: 12

50

Trà 1; Mía M1

%

HC: 15; N-P2O5-K20: 2-3-3 ; Độ ẩm: 12

51

Cà phê CF1; Bắp B1

%

HC: 15; N-P2O5-K20 : 3-3-2; Độ ẩm: 12

52

Bột cá tổng hợp UVF

%

HC: 15,5; N-P2O5-K2O: 4-3-1; MgO: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 20

CT Cổ phần Phân bón Mỹ Việt

ppm

Cu: 100; Fe: 200; Mn: 100; Zn: 200; B: 100; Mo: 100; Co: 50

53

UVF

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; CaO:1; MgO: 1; S: 1; Độ ẩm: 20

ppm

Cu: 300; Fe: 200; Mn: 100; Zn: 300; B: 100; Mo: 100; Co: 50

54

Địa Cầu Xanh 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHHXD-TM&SX Nam Thành, Ninh Thuận

ppm

Ca: 200; Mg: 200; Zn: 100; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 100; B: 100; Mo: 100

55

 Quế Lâm 05

%

HC: 15; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-3-2; Độ ẩm: 20

CT CP Tập đoàn Quế Lâm

56

 Quế Lâm 06

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-1-3; Độ ẩm: 20

57

 Quế Lâm 07

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-4-6; Độ ẩm: 20

58

 Rồng Vàng số 9

%

HC: 16; Axit Humic: 1,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-2,5; CaO: 1; MgO: 2; SiO2: 1; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX TM DV Rồng Lửa

ppm

 Cu: 200; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 200

59

 Rồng Vàng số 10

%

HC: 16; N-P2O5-K2O: 2-4-2; CaO: 1; MgO: 1; SiO2: 2; Độ ẩm: 20

ppm

 Cu: 200; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 200

60

SAIGONXANH (TRIBAT T-M)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH CNSH Sài Gòn Xanh

61

SAM 2 : 5-5-5

%

HC: 20; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Mg: 0,02; Độ ẩm: 20

CT TNHH SAM

ppm

Zn: 200; B: 100; Mn: 200

62

Hồng Lam 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phân bón Tân Hồng Lam

63

Thảo Nông 1

%

HC: 16; N-P2O5-K2O: 5-2-2; Độ ẩm: 18

CT TNHH Thảo Nông

ppm

Zn: 300; B: 100; Cu: 200; Mg: 300

64

Thảo Nông 2

%

HC: 16; N-P2O5-K2O: 2-5-2; Độ ẩm: 18

ppm

Mn: 200; B: 200; Zn: 100; Ca: 200

65

Thảo Nông 3

%

HC: 16; N-P2O5-K2O: 2-5-5; Độ ẩm: 18

ppm

B: 200; Zn: 200; Mn: 200; Mg: 300; Ca: 200

66

Thảo Nông 4

%

HC: 16; N-P2O5-K2O: 5-5-2; Độ ẩm: 18

ppm

B: 200; Zn: 200; Mn: 200; Mg: 300; Ca: 200

67

0-8-0-15 TN1-LAHUMIX

%

HC: 15; P2O5: 8; Độ ẩm: 20

CS SX phân bón Tiến Nông

68

KOMIX NH

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-6; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 25

Công ty CP Thiên Sinh

ppm

Zn: 300; B: 1000; Cu: 200

69

KOMIX CQ

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-7; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 25

ppm

B: 300

70

KOMIX TR

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 200; B: 500; Cu: 100

71

Thiên Phú 2 (KHUMIX)

%

HC:19; N-P2O5-K2O:2,5-4,5-1; Ca:0,8; Mg: 0,2; Zn: 0,8; B: 0,8; Cu: 0,8; Si: 0,8; Độ ẩm: 20

CT TNHH Dịch vụ KTNN Thiên Phú

 

pH: 6-7

72

 TN

%

HC :15; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thống Nhất

 

pH: 6-7

73

Hữu cơ Vedagro dạng đặc

%

HC: 25; N-K20: 5,5 - 3,0

CT CP HH Vedan Việt Nam

 

pH: 4,5-5,5; Tỷ trọng: 1,2

74

Thần Hiệu (HUBIO 3-2-3)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2-3; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 20

CT CP Xây dựng và Phát triển Nông thôn

VIII. PHÂN BÓN LÁ

TT (1)

Tên phân bón (2)

Đơn vị (3)

Thành phần, hàm lượng đăng ký (4)

Tổ chức, cá nhân đăng ký (5)

1

AN NGUYÊN 6-30-30

%

Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 6-30-30; Độ ẩm: 10

CT TNHH TM DV MTV An Nguyên

ppm

Mg: 300; Fe: 100; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; Zn: 100; Cu: 100

 

pH: 5-7

2

AN NGUYÊN 30-30-10

%

N-P2O5-K2O: 30-30-10; Độ ẩm: 10

ppm

Fe: 150; Mn: 150; B: 20; Mo: 10; Zn: 50; Cu: 50

 

pH: 5-7

3

AN NGUYÊN 16-16-8

%

N-P2O5-K2O: 16-16-8

ppm

Mg: 100; Cu: 20; Zn: 20; Fe: 6; Mn: 100; B: 20; Mo: 12

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,3

4

AN NGUYÊN 5-15-45

%

N-P2O5-K2O: 5-15-45; S: 13

ppm

Mg: 100; Cu: 20; Zn: 20; Fe: 6; Mn: 100; B: 20; Mo: 12

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15

5

AN NGUYÊN BO (AN – BO)

%

N-K2O: 5-15

ppm

Mn: 200; B: 3000

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15

6

AN NGUYÊN 15-30-10

%

N-P2O5-K2O: 15-30-10; Độ ẩm: 10

CT TNHH TM DV MTV An Nguyên

ppm

Cu: 200; Zn: 100; Fe: 200; Mn: 100; B: 100

 

pH: 5-7

7

AN NGUYÊN 30-10-10

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; Độ ẩm: 10

ppm

Cu: 30; Zn: 30; Fe: 50; Mn: 10; Mg: 100; B: 80

 

pH: 5-7

8

AN NGUYÊN NUCAFE (AN – NUCAFE)

%

Axit Humic: 19; N-P2O5-K2O: 9-9-9; Độ ẩm: 10

ppm

Cu: 30; Zn: 30; Fe: 50; Mn: 10; Mg: 100; B: 150

 

pH: 5-7

9

 AN NGUYÊN 8-8-6 (AN – MIX 8-8-6)

%

N-P2O5-K2O: 8-8-6; S: 5; Zn: 6,5; Mg: 1

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15

10

AN NGUYÊN 6-6-4 (AN–MIX 6-6-4)

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 6-6-4

ppm

Cu: 30; Zn: 30; Fe: 50; Mn: 10; Mg: 100; B: 150

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15

11

AN NGUYÊN 10-5-5 (AN – HQ 10.5.5)

%

N-P2O5-K2O: 10-5-5

ppm

Cu: 30; Zn: 30; Fe: 50; Mn: 10; Mg: 100; B: 150

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15

12

 ATP HUM 15%+TE chuyên cho cây ngắn ngày

%

Axit Humic: 15; K2O: 1,5

CT TNHH An Thành Phát

ppm

Fe: 100; Zn: 150; Cu: 80; B: 150

 

pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2

13

 ATP HUM 25%+TE chuyên cho cây ngắn ngày

%

Axit Humic: 25; K2O: 1,5

ppm

Fe: 60; Zn: 70; Cu: 80; B: 80

 

pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2

14

 ATP - PhosKaM chuyên cho cây ngắn ngày

g/l

P2O5-K2O: 480-80; MgO: 50

 

pH: 0,6-1; Tỷ trọng: 1,25-1,5

15

Manvert Complex

%

Cu: 0,1; Fe: 1; Mn: 1; Zn: 1; B: 0,1; Mo: 0,05; MgO: 2,5

CT TNHH XNK An Thịnh [NK từ Tây Ban Nha]

 

pH: 3-4; Tỷ trọng: 1,22

16

Manvert CaB tracker

%

CaO: 8; B: 1

 

pH: 2,5-3,5; Tỷ trọng: 1,28

17

Manvert Stimulant Plus

%

N: 9 [N dạng hữu cơ: 5,3; N dạng NH4: 3,7]; Axit amin tổng số: 24 [Axit Aspartic: 1,88; Axit Glutamic: 3,45 Serine: 3,34; Hystidine: 0,28; Glycine: 1,67; Threonine: 1,98; Alanine: 1,24; Arginine: 2,48; Tyrosine: 0,23; Valine: 1,34; Methionine: 0,12; Phenyl alanine: 0,79 Isoleucine: 0,53; Leucine: 1,2; Lysine: 0,6; Hidroxyproline: 0,01; Proline: 2,87]

 

pH: 4,8; Tỷ trọng: 1,1

18

 Manvert Biomix

%

B: 0,7; Cu: 0,3; Fe: 7,8; Mn: 3,7; Mo: 0,2; Zn: 0,7; Độ ẩm: 5

19

 Manvert Rooting

%

B: 0,05; Fe: 1; MgO: 0,8; Mn: 0,5; Mo: 0,005; Zn: 0,5

 

pH: 3-4; Tỷ trọng: 1,2

20

 Manvert Fosika

%

P2O5-K2O: 30-20

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,4

21

 Manvert Defense Magnesium

%

P2O5: 36,9; MgO: 10

 

pH: 1,79; Tỷ trọng: 1,4

22

 Manvert Foliplus

%

N: 1 [N protein: 1]; Axit amin tổng số: 6 [Axit Asparic: 0,13 Axit Glutamic: 3,87; Serine: 0,07; Hystidine: 0,01; Glycine: 0,82 Threonine: 0,02; Alanine: 0,3; Arginine: 0,07; Tyrosine: 0,07; Valine: 0,03; Methionine: 0,01; Phenyl alanine: 0,06; Isoleucine: 0,03 Leucine: 0,06; Lysine: 0,06 Hidroxyproline: 0,15; Proline: 0,24]; Axit Folic: 0,4; Đường khử: 10

 

pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,17

23

 AC-Kẽm (AC-Super Zinc)

g/l

Zn: 200

CT TNHH Hóa sinh Á Châu

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,4

24

 AC-Lân Kẽm (AC-Hy-Phos Zn)

%

P2O5-K2O: 30-5; Zn: 6

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25

25

AC-Humat đậm đặc (AC-Humat Super)

%

Axit Humic: 15; Axít fulvic: 1; Vitamin B1: 0,1

 

Zn: 1000 ppm

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25

26

AC- Cá (AC-Super Fish)

g/l

N: 50; Alanine: 0,45; Glutamic axit: 0,52; Glycine: 1,2; Methionine: 0,4; Thiamine: 0,1; Trytophane: 0,01; Valine: 0,05; Phenylalanine: 0,06; Proline: 0,35; Axít Aspatic: 0,14; Cesteine: 0,01; Histidine: 0,03; Isoleucine: 0,04; Leucine: 0,09; Tryrosine: 0,03

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,22

27

 AC Lân-Canxi (AC Hyphos Ca)

%

N-P2O5: 3-23,6; Ca: 3

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,35

28

 AC 481 (AC Brass 481)

%

B: 1; Zn: 1; Mg: 0,1; Brassinolide: 0,1

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,15

29

AC-Dưỡng cây 01 (AC BOOMSUPER)

%

N: 20; Vitamin B1: 0,1; GA3: 0,16

g/l

Nitrophenol: 1,95

ppm

Zn: 500; Mg: 500; B: 100; Mn: 200; Fe: 100; Cu: 100

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25

30

 AC-K-Ca (AC Super K-Ca)

%

K2O: 20; CaO: 4; B: 1; GA4+7: 0,1

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,27

31

ADO AMIN

%

Lysine: 0,2; Glysine: 0,1; Methionine: 0,1Axit glutamic: 0,1; Vitamin B1: 0,1; Nitrophenol: 0,3

CT TNHH Hoá chất Á Đông

ppm

NAA: 1000; GA3: 1000; B: 10000; Zn: 200; Mg: 500; Cu: 200

 

pH: 7,5-8,0; Tỷ trọng: 1,01

32

ADOCA

%

CaO: 25; N: 14; Độ ẩm: 1-2

ppm

B: 4000

33

ADOVI

%

Lysine: 0,5; Axit glutamic: 0,5; Methionine: 0,5; Độ ẩm: 0,1-0,2

ppm

GA3: 2000; NAA: 1000; Zn: 100; Mg: 200

34

ADO-ETHEPHON (Chuyên CAQ và Cao su)

%

Methionine: 0,2

ppm

Ethephon: 4000; Cu: 200; Mg: 300

 

pH: 3-4; Tỷ trọng: 1,01

35

A- K

%

N-P2O5-K2O: 1-5-4

DNTN Giống cây trồng Bắc Á

ppm

Mg: 200; Cu: 150; Zn: 150; B: 30

 

pH: 5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3

36

 BLC 05

%

N-P2O5-K2O: 2-6-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Cu: 0,02; Zn: 0,02; Bo: 0,03; Fe: 0,02; NAA: 0,01; Độ ẩm: 5-10

CT CP Bình Điền Lâm Đồng

37

 BLC 06

%

N-P2O5-K2O: 3-10-8; CaO: 0,2; MgO: 0,2; Cu: 0,02; Zn: 0,02; Bo: 0,05; Fe: 0,02; Mo: 0,001; GA3: 0,01; NAA: 0,01; Độ ẩm: 5-10

38

BLC 07

%

N-P2O5-K2O: 12-2-18; CaO: 0,1; MgO: 0,1; Cu: 0,02; Zn: 0,02; Bo: 0,03; Fe: 0,02; Mo: 0,001; GA3: 0,01

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,13

39

Queen 16-16-8+TE

%

N-P2O5-K2O: 16-16-8; Fe: 0,033; Mn: 0,042; Cu: 0,025; Zn: 0,012; B: 0,033

Chi nhánh CT Boly Corporation tại Việt Nam [NK từ Anh]

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,3

40

 BIDU

g/l

Axit Humic: 20; N-P2O5-K2O: 25-50-135; SiO2: 40

CT CP Châu Á Thái Bình Dương (ASIA PACIFIC JOINT STOCK COMPANY)

ppm

GA3: 300

 

pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,25

41

BIDU-N53

g/l

Axit fulvic: 20; N-P2O5-K2O: 53-24-39; CaO: 20; MgO: 31

ppm

B: 20

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,2

42

 BIDU-Hum 23

%

Axit Humic: 23; Axit fulvic: 3

 

pH: 9; Tỷ trọng: 1,2

43

 BIDU-N20

%

N-P2O5-K2O: 20-18-18; CaO: 0,5; MgO: 1; S: 1; Độ ẩm: 5

ppm

B: 1500; Fe: 250; Cu: 250; Zn: 250; Mn: 250

44

 Black Earth-Organo Liquid Hume chuyên dùng cho cây ngắn ngày

%

HC: 24,5; Axit Humic: 6,61; N-P2O5-K2O: 0,14-0,003-1,05; Ca: 0,14

CT TNHH SX-TM-DV XD Cọp Sinh Thái (ETC Production CO., LTD) [NK từ Hoa Kỳ và Canada]

mg/l

Mg: 166; Fe: 412; Cu: 4,3; Zn: 8,8; Mn: 21; B: 29

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2

45

 pHix chuyên dùng cho cây ngắn ngày

%

HC: 77,7; N-P2O5-K2O: 0,12-0,001-0,004; Ca: 0,016

ppm

Mg: 18; Fe: 9,7; Cu: 3,2; Zn: 11; Mn: 2,1; B: 8

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2

46

 Black Earth-DS80 chuyên dùng cho cây ngắn ngày

%

HC:72,6;Axit Humic:39,1;N-P2O5-K2O:0,91-5,88-11,7;Ca:0,82;Mg:0,08;Fe:0,26; Độ ẩm: 12

ppm

Cu: 7,8; Zn: 15; Mn: 130; B: 158

47

Dòng Sông Mới – Bio (Newriver - Bio)

%

N-P2O5-K2O: 1,8-1,6-1; Độ ẩm: 10

CT TNHH Dòng Sông Mới (Newriver Co., Ltd-Vietnam)

ppm

Ca:50; MgO:200; Fe:300; Mn:50; Zn:50;Cu:100; B:500; Vitamin B1:250

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,18

48

Dòng Sông Mới (Califlower)

%

N-P2O5-K2O: 1,6-1,8-1,2; Độ ẩm: 10

ppm

Ca: 150; MgO: 150; Fe: 100; Zn: 100; B: 500; Mo: 20; Vitamin B1: 100

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,18

49

Dòng Sông Mới – K2SO4 (Newriver-Ka)

%

K2O: 50; S: 18; Độ ẩm: 10

50

Dòng Sông Mới – Chel (Chelmicro)

%

N: 2; MgO: 3; S: 10; Fe: 5; Mn: 4; Zn: 6; Độ ẩm: 10

ppm

B: 15; Mo: 50

51

Đại Lợi (Mepes)

%

N-P2O5-K2O: 2-6-3; Mg: 0,7

CT CP BVTV Đa Quốc Gia

ppm

Cu: 250; B: 250; Mn: 120; Mo: 30

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

52

Grow More Fuego Plus (Enzymic Amino; Biomin Amino; Promote Amino)

%

HC: 16; N: 6; Axit amin: 16; Peptit: 16; Độ ẩm: 18

CT TNHH Đạt Nông

53

Grow More Fuego Copper (Enzymic Copper; Biomin Copper; Promote Copper)

%

HC: 10; N: 3; Axit amin: 10; Cu: 6,2; Độ ẩm: 18

54

Grow More Fuego Iodine (Enzymic Iodine; Biomin Iodine; Promote Iodine; Enzymic Calcium; Biomin Calcium; Promote Calcium)

%

HC: 21; N: 2; I: 5; Độ ẩm: 18

55

Grow More Fuego Calcium

%

HC: 1,6; N: 0,9; Axit amin: 5,5; Ca: 6; Độ ẩm: 18

56

AUSHUMA 26

%

Axit Humic: 26; N-P2O5-K2O: 0,13-0,04-6; Ca: 0,03; Mg: 0,03; S: 0,07

CT CP ENASA Việt Nam [NK từ Úc và Đài Loan]

 

pH: 10,9; Tỷ trọng: 1,1

57

RICE MORE

%

HC: 9,4; Axit Humic: 2,5; N: 11,6; K2O: 46,4; Độ ẩm: 7

58

Hoàng Kim Bảo 1

%

N-P2O5-K2O: 0,1-0,1-1,5

CT TNHH MTV Thương mại Hoàng Kim Bảo

ppm

B: 200; Cu: 250; Zn: 200; Mg: 500

 

pH: 5,5 -6,5; Tỷ trọng: 1,18

59

Hoàng Kim Bảo 2

%

N-P2O5-K2O: 0,3-0,1-1,5

ppm

CaO: 300; Zn: 150; Mg: 200; Mn: 250

 

pH: 5,5 -6,5; Tỷ trọng: 1,18

60

Hoàng Kim Bảo 3

%

N: 2

ppm

CaO: 400; MgO: 200; Zn: 300; Mn: 200

 

pH: 5,5 -6,5; Tỷ trọng: 1,18

61

Hoàng Kim Bảo 4

%

N-P2O5-K2O: 5-0,3-0,1

ppm

B: 400; Cu: 150; Mn: 100; Fe: 250

 

pH: 5,5 -6,5; Tỷ trọng: 1,18

62

 IAC 333

%

N-P2O5-K2O: 33-11-11; Độ ẩm: 10

CT TNHH Hóa chất NN Quốc Tế

ppm

 Zn: 500; Fe: 500; Mn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 10

63

 IAC 666

%

N-P2O5-K2O: 10-40-10; MgO: 2; Độ ẩm: 10

ppm

 Zn: 500; Mn: 500; Cu: 500; B: 500; Mo: 10

64

 IAC 999

%

N- P2O5-K2O: 10-10-40; Độ ẩm: 10

ppm

 Zn: 500; Mn: 500; Cu: 500; B: 500; Mo: 10

65

 IAC - Bo NSA

%

Bo: 8; Độ ẩm: 10

66

IAC - Kẽm NSA

%

N-P2O5-K2O: 6-3-3; Zn: 8; Độ ẩm: 10

67

IAC - Canxi NSA

%

N: 5; Ca: 25; MgO: 1; Độ ẩm: 10

68

IAC - 888

g/l

Axit Humic: 100; NAA: 50

 

pH: 7-7,2; Tỷ trọng: 1,25

69

 IAC - Magiê NSA

%

N: 10; Mg: 15; Độ ẩm: 10

70

HN 10-55-10 + TE

%

N-P2O5-K2O: 10-55-10; Độ ẩm: 10

CT TNHH SXTM DV Hóa Nông

ppm

 Zn: 400; Cu: 400; B: 400; GA3: 400; NAA: 400

71

HN 6-30-30+ TE

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; MgO: 3; Độ ẩm: 5-10

ppm

 Zn: 400; Cu: 400; B: 400; GA3: 400; NAA: 400

72

CHELATE SẮT

%

FeO: 12

ppm

Zn: 400; Cu: 400; B: 400; GA3: 400; NAA: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100

 

pH: 6,4; Tỷ trọng: 1,17

73

CANXI-MAGIEE

%

CaO: 13; MgO: 7; S: 5

ppm

Zn: 400; Cu: 400; B: 400; GA3: 400; NAA: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100

 

pH: 7,4; Tỷ trọng: 1,12

74

CHELATE ĐỒNG

%

CuO: 14; Độ ẩm: 5-10

ppm

 Zn: 400; B: 400; GA3: 400; NAA: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100

75

HÓA NÔNG XANH LÁ

%

N-P2O5-K2O: 22-2-2; NAA: 0,2

ppm

 Zn: 400; B: 400; Cu: 400; GA3: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100

 

pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,12

76

 MVD - BOMY

ppm

CaO: 100; MgO: 200; SiO2: 300; TiO2: 300; Zn: 100; Bo: 300

CT CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2

77

 VIMY 30-30-11+TE

%

N-P2O5-K2O:30-11-11; MgO:0,1; Zn:0,04; Fe:0,04; Mn:0,02; Cu:0,02; B:0,02; Độ ẩm:5-10

CT TNHH Hóa Nông Việt Mỹ

78

VIMY 14-8-6+TE

%

Axit Humic:0,5;N-P2O5-K2O:14-8-6;MgO:0,01;Zn:0,003;Fe:0,0002;Mn:0,02;Cu:0,002

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,12

79

VIMY Canxi cao

%

N: 3; CaO: 27

g/l

 Zn: 40; B2O3: 8

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,12

80

TIN SUPER BOR

%

Axit Humic: 4,5; N-P2O5-K2O:5-3-4; Fe:0,05; Mn:0,01; Cu:0,03; Zn:0,03; Mg:0,1; B:0,08

CT TNHH Hoàng Đại

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,22

81

K-SUPER

%

Axit Humic:4,5;N-P2O5-K2O:4-3,5-3,5; Fe:0,05; Mn:0,01; Cu:0,03; Zn:0,03; Mg:0,1; B:0,08

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25

82

 VINA-SUPER HUMATE

 

Axit Humic:4,5; N-P2O5-K2O:3,5-3-3; Fe:0,05; Mn:0,01; Cu:0,03; Zn:0,03; Mg:0,1; B:0,08

%

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25

83

PHIL'S K-HUMATE

 

Axit Humic:6,5; N-P2O5-K2O:4,5-4-3,5; Fe:0,05; Mn:0,01; Cu:0,03; Zn:0,03; Mg:0,1; B:0,07

%

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1

84

Hoàng Gia VINA KOM-SP

%

N-P2O5-K2O: 3-8-3

CT TNHH TM Công nghệ Hoàng Gia

ppm

Mg: 900; Cu: 200; Zn: 200; Fe: 100; Mn: 50; B: 200; Axit Humic: 30

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,15

85

 Hoàng Gia VINA KOM-Qa

%

N-P2O5-K2O: 7-7-7

ppm

Zn: 1500; B: 1500; Mn: 3000; Cu: 100; Vitamin A: 100; Vitamin B: 50; Vitamin C: 50; Vitamin E: 50; GA3: 50; Axit Humic: 50

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,21

86

 Hoàng Gia VINA KOM-Grow

%

N-P2O5-K2O: 8-8-3

ppm

Zn: 1500; B: 1500; Mn: 3000; Cu: 100; Vitamin A: 100; Vitamin B: 50; Vitamin C: 50; Vitamin E: 50; GA3: 50; Axit Humic: 40

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,24

87

THC- Humate
(chuyên cây ngắn ngày)

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-1,5-3

CT TNHH Hợp Nhất Nông

ppm

B: 500; Zn: 420; Fe: 100; Cu: 100; Mn: 100

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2

88

THC 5-5-45+GA3 (chuyên cây ngắn ngày)

%

N-P2O5-K2O: 5-5-45; GA3: 0,05; Độ ẩm: 12

ppm

Fe: 250; Cu: 250; Zn: 350; Mn: 250; B: 350

89

THC. B.O.KIN (chuyên cây ngắn ngày)

%

Axit Humic: 22; Axit Fulvic: 2; HC: 25,8; N-P2O5-K2O: 0,13-0,18-7,2; Ca: 0,03; S: 0,1; Si: 0,15; Độ ẩm: 12

ppm

Mn: 300; Fe: 1500; Cu: 7,3; B: 34,6; Zn: 6,2; Co: 2,7

90

MÔ-DA K.40 (Mozat K-40)
(chuyên cây ngắn ngày)

%

N-K2O: 11-40; Độ ẩm: 12

ppm

Ca: 150; Mg: 120; Zn: 75; Fe: 100; B: 150; Mo: 5; Cu: 91; Mn: 55

91

AGR 100

%

N-P2O5-K2O: 1-1-0,2; Mg: 0,008; Fe: 0,003; Zn: 0,000002; axit béo (fatty acid): 0,01; Zeatin: 0,000025

CT TNHH Hữu Lộc (NK từ MỸ)

ppm

pH: 4; Tỷ trọng: 1,024

92

SIN 100

%

N-P2O5-K2O: 2-0,5-0,2; Mg: 0,0008; Fe: 0,003; Zn: 0,000002; axit béo (fatty acid): 0,03; Zeatin: 0,000025

 

pH: 4; Tỷ trọng: 1,029

93

VITA 100

%

N-P2O5-K2O: 1-1-1; Thiamine cloride: 0,1; NAA: 0,05; Riboflavin: 0,003; Pyrodoxine Hydrocloride: 0,1

 

pH: 4; Tỷ trọng: 1,032

94

CABONA

%

CaO: 12

CT TNHH Kiên Nam

ppm

NAA: 2000; B: 40000

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,1

95

THI RA BONG

%

Thioure: 99 (N: 36; S: 42); Độ ẩm: 1

ppm

Zn: 500; Mg: 500; B: 5000

96

 BONAMY

g/lít

B: 150

ppm

NAA: 1000

 

pH: 7-8; Tỷ trọng 1,12

97

CABAMY

%

CaO: 8

ppm

GA3: 1000; B: 20000; Mo: 50; Zn: 200; Cu: 200; Mg: 500

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1

98

Kim Long (NATRAZYME 0-0-18)

%

HC: 3; K2O: 18; NAA: 0,01; GA3: 0,01

CT TNHH Nông Nghiệp Phát Triển Kim Long

ppm

Mg: 850; Mo: 7; Mn: 850; Zn: 300; B: 30; Co: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,175

99

Kim Long (NATRAZYME 5-15-10)

%

HC: 3; N-P2O5-K2O: 5-15-10; NAA: 0,01; GA3: 0,01

ppm

Mg: 350; Mn: 350; Zn: 150; B: 30; Co: 10; Mo: 7

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,22

100

Kim Long (NATRAZYME 11-8-6)

%

HC: 3; N-P2O5-K2O: 11-8-6; NAA: 0,01; GA3: 0,01

ppm

Mg: 850; Mn: 850; Zn: 300; B: 30; Co: 10; Mo: 7

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,18

101

Kim Long (NATRAZYME 5-11-3)

%

HC: 3; N-P2O5-K2O: 5-11-3; NAA: 0,01; GA3: 0,01

ppm

Mg: 350; Mn: 350; Zn: 150; B: 30; Co: 10; Mo: 7

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,17

102

 PHÙ SA RI III (ALLUVIA RI III)

%

HC: 24; Axit Humic: 15; N: 3

CT TNHH May thêu TM Lan Anh

mg/kg

Mg: 500

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

103

 PHÙ SA RI IV (ALLUVIA RI IV)

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 4-2-4

mg/kg

Mg: 350; Zn: 50; Mn: 200; Cu: 30

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,23

104

LAKMIN K-HUMATE 1 chuyên lúa

%

Axit Humic: 64; K2O: 9; Mg: 0,01; Độ ẩm: 10

CT TNHH Lâm Khải Minh

ppm

Mn: 100; Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100

105

LAKMIN K-HUMATE 2 chuyên lúa

%

Axit Humic: 58; Axit Fulvic: 14; K2O: 7; Mg: 0,01; Độ ẩm: 10

ppm

Mn: 100; Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100

106

 LAKMIN 3-3-5 chuyên cho lúa

%

Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 3-3-5; Mg: 0,01

ppm

Mn: 100; Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,15

107

 LAKMIN HUMIC chuyên cho lúa

%

Axit Humic: 20; K2O: 2; Mg: 0,01

ppm

Mn: 100; Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1

108

Biomit Plussz

%

Ca: 7; Mg: 5,5; B: 0,05; Cu: 0,8; Fe: 0,4; Mn: 0,7; Zn: 0,7

CT CP TMDV Điện tử Tin Học Long Bình [NK từ Hungary]

 

pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1

109

LH 2 (UNI-FRU)

%

N-P2O5-K2O: 1,3-1,6-2,2; Ca: 5

CT TNHH Long Hiệp

ppm

B: 200; MgO: 200; Fe: 150; Vitamin B1: 200; Vitamin B6: 240

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,12

110

 LH 1 (UNI-RO)

%

N-P2O5-K2O: 1,6-2-1,2; Ca: 5

ppm

B: 250; MgO: 150; Mn: 500; Cu: 500; Vitamin B1: 27; Vitamin K3: 2,7

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,11

111

LH 3 (UNIMESS)

%

N-P2O5-K2O: 1,2-1,4-2,4; Ca: 3

ppm

B: 440; MgO: 480; Vitamin B6: 2,1; Vitamin E: 50

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,12

112

LH 4 (UNI-META)

%

N-P2O5-K2O: 1,1-1,3-1,8; Ca: 10

ppm

B: 450; Mo: 5; Mn: 500; Cu: 300; Vitamin B6: 1; Vitamin E: 184

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,12

113

LH 5 (UNIHUMI)

%

Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Ca: 4

ppm

B: 450; MgO: 513; Vitamin B1: 23; Vitamin B6: 0,8

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,12

114

SOMIX

%

Ca: 0,6; Mg: 0,1; Fe: 0,8; Mn: 0,1; Zn: 0,1; B: 0,3; Mo: 0,02; Độ ẩm: 10

CT TNHH TM & SX Lương Nông

115

HITO DAJOA
(chuyên rau)

%

Ce2O3: 6,1; La2O3: 3,05; Pr6O11: 0,56; Nd2O3: 1,78; B: 3,1; Zn: 4,34; Mn: 2,08; Mg: 2,18; HNO3: 10; Độ ẩm: 20

TCT Lương thực Miền Bắc (NK từ Hàn Quốc)

116

MX1

%

N-P2O5-K2O: 35-5-5; S: 0,7; MgO: 5; Độ ẩm: 10

CT TNHH TM&SX Mai Xuân

 

pH: 6,6

117

MX2

%

N-P2O5-K2O: 5-50-5; S: 0,28; B: 0,5; Mn: 0,04; Độ ẩm: 10

 

pH: 6,6

118

MX3

%

N-P2O5-K2O: 1-21-21; S: 4; Zn: 3; Mn: 0,04; Độ ẩm: 10

 

pH: 6,6

119

MX4

%

N-K2O: 10-35; S: 2,8; Ca: 3; Zn: 0,05; Mn: 0,05; Độ ẩm: 10

 

pH: 6,9

120

MX5

%

N-P2O5-K2O: 10-10-10; Zn: 0,04; Mn: 0,02; Fe: 0,05; Độ ẩm: 10

 

pH: 6,9

121

HCR

%

N: 17; Ca: 5; B: 3,4; Độ ẩm: 10

 

pH: 6,9

122

MKZ

%

K2O: 9,5; MgO: 11; Zn: 6;Mo: 0,6; Độ ẩm: 10

 

pH: 6,9

123

MX9

%

P2O5-K2O: 33-20; MgO: 10; Độ ẩm: 10

 

pH: 6-7

ppm

B: 50; Zn: 600; Mn: 500; Mo: 5; Cu: 200; Fe: 500

124

MX10

%

N- K2O: 28-7,5; Độ ẩm: 10

 

pH: 6,7

125

YOGEN 2

%

N-P2O5-K20: 31,7-10,6-10,6; Độ ẩm: 3

CT Phân bón Miền Nam

ppm

Mn: 1000; Bo: 500; Cu: 100; Zn: 50; Mo: 10; Fe: 100

126

YOGEN No2

%

N-P2O5-K20: 30-10-10; Mg: 0.1; Độ ẩm: 3

ppm

Mn: 1000; Bo: 500; Cu: 100; Zn: 50; Mo: 10; Fe: 100

127

YOGEN 4

%

N-P2O5-K20: 15,8-31,7-16,8; Mg: 0.05; Độ ẩm: 3

ppm

Mn: 1000; Bo: 500; Cu: 100; Zn: 50; Mo: 10; Fe: 100

128

YOGEN No4

%

N-P2O5-K20: 15-30-15; Mg: 0.05; Độ ẩm: 3

ppm

Mn: 1000; Bo: 500; Cu: 100; Zn: 50; Mo: 10; Fe: 100

129

YOGEN 6

%

N-P2O5-K20: 8-8-6; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5

ppm

Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 340; B: 500; Mo: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2

130

YOGEN 8

%

 N-P2O5-K2O: 14-8-6; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5

ppm

Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 340; B: 500; Mo: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25

131

YOGEN 10

%

N-P2O5-K20: 15-5-15; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5

ppm

Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 340; B: 500; Mo: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,3

132

YOGEN 12

%

N-P2O5-K20: 16-16-8; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 3

ppm

Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 340; B: 500; Mo: 10

133

YOGEN 14

%

N-K20: 11-40; CaO: 0,1; MgO: 0,1; S: 0,5; Độ ẩm: 3

CT Phân bón Miền Nam

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10

134

YOGEN 16

%

N-P2O5-K20: 7-5-44; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 3

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10

135

YOGEN 18

%

N-P2O5-K20: 21-21-21; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 3

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10

136

YOGEN 20

%

N-P2O5-K20: 6-30-30; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 3

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10

137

YOGEN 22

%

N-P2O5-K20: 10-50-10; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 3

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10

138

ALGA-K
(Alga21ST High Potassium)

%

HC: 50; N-P2O5-K2O: 0,5-3-18; Axit Alginic: 8; Manitol: 1; Độ ẩm: 5

CT CP Mosan

ppm

I: 400

139

Rong biển 888 (Seaweed extract liquid plus)

%

N-P2O5-K2O: 8-8-8; Amino Axit: 1

 

pH; 8-9; Tỷ trọng: 1,3

140

Rong biển OM 18 (SEAWINNER concentrated Mushy Fertilizer)

%

HC: 18; N-P2O5-K2O: 18-5,5-4

 

pH; 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,25-1,28

141

Dinh dưỡng Sinh hoá 818 (SEAWINNER 818 Bio-Root Promote)

%

HC: 5; N-P2O5-K2O: 6-2,5-6

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,15-1,20

142

Chitosan
(PlantnurseChitosan)

%

N-K2O: 2-2; Chitosan oligosaccharide: 2

 

pH: 5-6; Tỷ trọng 1,2

143

Cá 613
(Fish Extract Liquid)

%

N-P2O5-K2O: 6-1-3

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3

144

Canxibo (CaBoron)

%

CaO: 15; K2O: 10

CT CP Mosan

ppm

B2O3: 10.000

mg/l

pH: 4-5; Tỷ trọng: 1,46-1,52

145

Bo (Boron Liquid)

%

HC: 15; N: 5

ppm

B2O3: 140.000

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,33

146

Sinh khoáng Phoska

%

N-P2O5-K2O: 6-20-30; CaO: 2; Mo: 0,01; Axit Humic: 3; Axit fulvic: 1; Độ ẩm: 5

ppm

B: 550; Mo: 100; NAA: 800; GA3: 1.000; Vitamin B1: 800; Vitamin C: 400

147

N-Fulvic

%

N-P2O5-K2O: 7-5-3; Axit Humic: 3; Axit fulvic: 3

mg/l

Zn: 100; Mn: 100; Fe: 100; Mo: 200; NAA: 400; GA3: 300

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,25

148

Sinh khoáng Magnit

%

N: 6; MgO: 8

mg/lít

B: 200; Zn: 500; Mo: 10; S: 300; Vitamin B1: 500; Vitamin C: 500

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,2

149

NAA-Humate

%

P2O5-K2O: 3-1; SiO2: 0,02; S: 0,02; Axit Humic: 10

mg/l

NAA: 1500; GA3: 1000; Vitamin B1: 500; Vitamin C: 500

 

pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,2

150

 MTB 16-16-22

%

N-P2O5-K2O: 16-16-22; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Ca: 0,1; Zn: 0,05; Độ ẩm: 10

CT TNHH MTB

151

MTB 15-15-30+3Ca

%

N-P2O5-K2O:15-15-30; B:0,02; Cu:0,05; Fe:0,1; Mn:0,05; Ca:3; Zn:0,05; Độ ẩm:10

152

MTB Amin

%

Axit Humic:1,5; N-P2O5-K2O:2-1-1;Cytokinine:0,2 Alanine:0,21; Glycine:0,18; Valine:0,18; Lysine:0,27; Axit Glutamic:0,19; Axit Aspartic:0,08; Methionine:0,83

ppm

Cu: 200; Zn: 200; B: 50; Mg: 300

 

 pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15.

153

MVA - 01

%

N-P2O5-K2O: 6-6-6; Mg: 0,2

CT TNHH TMQT Mùa Vàng

ppm

Cu: 150; Zn: 300; B: 200; Mo: 30

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

154

MỸ NHẬT 33-11-11 chuyên dùng cho lúa

%

N-P2O5-K2O: 33-11-11; Độ ẩm: 10

Công ty TNHH TM DV SX Mỹ Nhật

ppm

Mg: 30; Fe: 50; Mn: 20; B: 20; Mo: 50; Zn: 10; Cu: 10

 

pH: 5-7

155

MỸ NHẬT 10-60-10 chuyên dùng cho lúa

%

N-P2O5-K2O: 10-60-10; Độ ẩm: 10

ppm

Mg: 30; Fe: 50; Mn: 20; B: 20; Mo: 50; Zn: 10; Cu: 10

156

MỸ NHẬT-10 (MN-SICA) chuyên dùng cho lúa

%

SiO2: 25

ppm

Mg: 30; Fe: 50; Mn: 20; B: 20; Mo: 50; Zn: 10; Cu: 10

 

 pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,23

157

MỸ NHẬT–11 (MN-BORIC)  chuyên dùng cho lúa

%

B: 12

ppm

 pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25

158

MỸ NHẬT–12 (MN-TEA) chuyên dùng cho lúa

%

N-P2O5-K2O: 3-2-1

ppm

Mg:150; Cu:50; Mn:150; Zn:50; B:100; Fe:100; Vitamin B1:50; Vitamin E:10

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1

159

Mỹ Việt - Đại Nông Trang

%

N-P2O5-K2O: 30-12-10; CaO:1; MgO:3; S:1; Độ ẩm: 5

CT CP Phân bón Mỹ Việt

ppm

Cu:500; Fe:1000; Mn:400; Zn:1000; B:100; GA3: 500

160

NYEN-AMIN

%

Mn: 3; Zn: 5; B: 2; Aspartic axít: 2; Glysine: 2; Isoleucine: 1; Leucine: 1; Phenylalanine: 1; Lysine: 1; Threonine: 2

CT TNHH TM SX Ngọc Yến [NK từ TQ]

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,14

161

NYEN 17-0-17

%

N-K2O: 17-17

CT TNHH TM SX Ngọc Yến

ppm

Fe: 200; Cu: 200; Zn: 100; Mn: 100; B: 100

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,22

162

Nhật Điền N018

%

N-P2O5-K2O: 3-7-1

CT CP Nông dược Quốc tế Nhật Bản

ppm

B: 250; Mn: 250; Fe: 500; Zn: 200; Cu: 100; α – NAA: 4900

 

pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1

163

Nhật Điền N036

%

N-P2O5-K2O: 5-7-2

ppm

B: 3200; Mg: 2000; Mn: 2200; Fe: 3500; Zn: 4900; Mo: 1500

 

pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1

164

 Nhật Điền N0 63

%

N-P2O5-K2O: 12-4,5-3,5

ppm

B:1000; Mg:1000; Mn:1000; Fe:4500; Zn:4000; Mo:1500; Cu:500; α–NAA:1200; GA3:200

 

pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1

165

 K-HUSA

%

N-P2O5-K2O: 12-3-1

ppm

B: 11000; Mg: 500; Mn: 800; Fe: 5500; Zn: 2500; Cu: 500

 

pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1

166

 KTC 101

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 4-2-5

CT CP Nông Trang

ppm

Cu: 150; Zn: 300; B: 400; Mn: 50; Mo: 25

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

167

KTC 102

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 4-8-8; Mg: 0,4

ppm

Zn: 320; B: 1500; Mn: 300; Mo: 30

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

168

Trang Nông DC

%

Axit Humic: 3,5; N-P2O5-K2O: 3-4-6

ppm

Cu: 450; Zn: 300; B: 750; Mo: 25

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

169

Trang Nông RQ

%

Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 1-0,5-4,5

ppm

Cu: 200; Zn: 300; B: 1000; Mo: 30

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

170

Trang Nông LM

%

N-P2O5-K2O: 3-2-5; Mg: 0,6

CT CP Nông Trang

ppm

Cu: 400; B: 150; Mn: 200; Mo: 25

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

171

Nông Trang 705

%

N-P2O5-K2O: 4-4-4; Mg: 0,4

ppm

Cu: 500; Zn: 350; Mn: 400; Mo: 20

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

172

Nông Trang 505

%

N-P2O5-K2O: 8-5-4; Mg: 0,3; Độ ẩm: 10

ppm

Cu: 450; Zn: 200; B: 350; Mn: 280; Mo: 30

173

Nông Trang 888

%

N-P2O5-K2O: 6-3-3; Mg: 0,4; Độ ẩm: 10

ppm

Cu: 600; Zn: 300; B: 300; Mn: 250; Mo: 30

174

KTC 103

%

N-P2O5-K2O: 3-5-4; Mg: 0,5; Độ ẩm: 10

ppm

Cu: 650; Zn: 450; B: 320; Mn: 320; Mo: 35

175

KTC 104

%

N-P2O5-K2O: 4-8-5; Mg: 0,1; Độ ẩm: 10

ppm

Cu: 500; Zn: 150; Mo: 50

176

Nông Bảo chuyên dùng cho lúa

%

HC: 7,7; Axít Humíc: 4,9; N-P2O5-K2O: 0,6-0,2-0,2

CS Sản xuất phân bón Phong Nguyên

ppm

Ca: 50; Mg: 20; Fe: 20; Mo: 9; Zn: 9; Cu: 9

Cfu/g

Bacillus sp..: 4,76x107

 

pH: 5 - 7, Tỷ trọng: 1,1 - 1,15

177

Phú Điền: Bio-PĐ3: 4,5-2-3

%

HC: 10; N-P2O5-K2O: 4,5-2-3; MgO: 0,2; Alanine: 1,5; Aspatic Axit: 2,2; Glutamic Axit: 1,5; Glycine: 0,9; Histidine: 1,5; Leucine: 2,5; Valine: 1,8

CT TNHH SX phân bón Phú Điền

ppm

B: 200; Fe: 150; Zn: 250; Mn: 50; α-NAA: 300; GA3: 200

 

pH: 5,5-6, Tỷ trọng: 1,2

178

Phú Điền: Bio-PĐ4: 7-3-4

%

HC: 10; N-P2O5-K2O: 7-3-4; MgO: 0,2; Alanine: 1,5; Aspatic Axit: 2,2; Glutamic Axit: 1,5; Glycine: 0,9; Histidine: 1,5; Leucine: 2,5; Valine: 1,8

ppm

B: 200; Fe: 150; Zn: 250; Mn: 50; α-NAA: 300; GA3: 200

 

pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,25

179

 101 Quế Lâm

%

N-P2O5-K2O: 10-5-5: Độ ẩm: 5

CT CP Tập đoàn Quế Lâm

ppm

 Fe: 250; Zn: 200; Mn: 150; Cu: 100; B: 100

180

201 Quế Lâm

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 5

ppm

 Fe: 200; Zn: 200; Mn: 150; Cu: 150; B: 100

181

Cầu Vồng 1
(Rainbow 1)

%

N-P2O5- K2O: 1-3-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Amino axit: 4,5; Axit Fulvic: 1

CT CPQT Rainbow

ppm

Cu: 200; B: 300; Fe: 150; Zn: 200

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2

182

Cầu Vồng 2
(Rainbow 2)

%

N-P2O5-K2O: 3-2-8; CaO: 0,5 MgO: 0,5; Amino axit: 4,5; Axit Fulvic: 2

ppm

Cu: 200; B: 300; Fe: 150; Zn: 200

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2

183

Cầu Vồng 3
(Rainbow 3)

%

N-P2O5-K2O: 5-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5 Amino axit: 4,5

ppm

Cu: 200; Mn: 100; B: 300; Fe: 150; Zn: 200

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2

184

Cầu Vồng 4
(Rainbow 4)

%

N-P2O5-K2O: 3-5-4; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Amino axit: 4,5

ppm

Cu: 200; B: 300; Fe: 150; Zn: 200

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2

185

Cầu Vồng 5
(Rainbow 5)

%

N-P2O5-K2O:3-2-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5; SiO2: 0,5; Amino axit: 4,5

ppm

Cu: 200; B: 300; Fe: 150; Zn: 200

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2

186

Cầu Vồng 6
(Rainbow 6)

%

N-P2O5- K2O: 0,5-10-10

CT CPQT Rainbow

ppm

Cu: 200; B: 300; Fe: 150; Zn: 200

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2

187

Cầu Vồng 7
(Rainbow 7 )

%

HC:23; Axit Fulvic:2; Axit Humic:2; N-P2O5-K2O:1-2-5; CaO:0,5; MgO:0,5; Amino axit:4,5

ppm

Cu: 200; B: 300; Fe: 150; Zn: 200

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2

188

Cầu Vồng 8
(Rainbow 8 )

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-2-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Amino axit: 4,5;

ppm

Cu: 200; Mn: 100; B: 300; Fe: 150; Zn: 200

 

pH: 4-4,5; Tỷ trọng: 1,05-1,2

189

 FD-BOMAX

%

CaO: 10

CT TNHH SX TM DV Rồng Lửa

ppm

 Bo: 100; Fe: 200; Mg: 200; Zn: 200

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12

190

 FD-1

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 1-5-5; CaO: 1; MgO: 1; B: 2

ppm

 Cu: 150; Fe: 150; Mn: 150; Zn: 500

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12

191

 FD-2

%

N-P2O5-K2O: 4-1-25; Axit fulvic: 4; CaO: 1; MgO: 1

ppm

 Fe: 150; Mn: 150; Zn: 500; GA3: 10

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12

192

 FD-3

%

N-P2O5-K2O: 1-10-5; CaO: 0,9; MgO: 0,9; GA3: 0,01; NAA: 0,1

CT TNHH SX TM DV Rồng Lửa

ppm

 Cu: 50; Fe: 150; Mn: 150; Zn: 500

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12

193

 FD-4

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 5-5-5; CaO: 10

ppm

 Fe: 150; Mn: 150; Zn: 500; Cu: 50; Ca: 900; Mg: 900

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12

194

 FD-5

%

Axit Humic: 20; N-P2O5-K2O: 5-5-5

ppm

 Fe: 150; Mn: 150; Zn: 500; Cu: 50; Ca: 500; Mg: 500

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12

195

 SAM1-Lân 8-60-8+TE

%

N-P2O5-K2O: 8-60-8; Độ ẩm: 5

CT TNHH SAM

ppm

Fe: 520; Cu: 150; Zn: 460; Mn: 640; B: 200

196

 SAM1-Kali 5-5-45+3MgO+TE

%

N-P2O5-K2O: 5-5-45; MgO: 3; GA3: 0,2; Độ ẩm: 5

ppm

Fe: 520; Cu: 150; Zn: 460; Mn: 640; B: 200

197

 SAM1 3-5-2-K-Humate+TE

%

 Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 3-5-2; GA3: 0,4

ppm

Cu: 50; Fe: 70; Zn: 150; Mn: 50

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3

198

 SAM1-Siêu lân

g/lít

P2O5: 470

%

N-K2O: 7-2

ppm

Cu: 50; Fe: 70; Zn: 150; Mn: 50

 

pH: 0,5-1; Tỷ trọng: 1,4-1,6

199

 SAM1-Siêu Bo

g/lít

B: 150

CT TNHH SAM

ppm

Cu: 50; Fe: 70; Zn: 150; Mn: 50

 

pH: 11,5-12,5; Tỷ trọng 1,4-1,6

200

 SAM1-Ca

g/lít

Ca: 200

ppm

Cu: 50; Fe: 70; Zn: 150; Mn: 50

 

pH: 7,5-9; Tỷ trọng: 1,1-1,3

201

SV 5-18

%

P2O5-K2O: 5-18

CT TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Sen Vàng

ppm

B: 400; Zn: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,26

202

SV -10-5

%

 Axít Humíc: 5; N-P2O5: 5-10; NAA: 0,2

ppm

Zn: 400; Mn: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,14

203

SV 300

%

P2O5-K2O: 10-10; NAA: 0,1

ppm

B: 400; Zn: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,21

204

SV-Bo

%

N-K2O: 5-15

ppm

B: 1500; Mn: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,19

205

SV-Canxi

%

P2O5-K2O: 5-10; CaO: 5; SiO2: 5

ppm

B: 400; Mn: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,31

206

SV-Humate

%

Axít Humíc: 4; N-P2O5: 8-10; NAA: 0,2

ppm

B: 400; Zn: 400; Mn: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,4

207

SV 800

%

N-P2O5-K2O: 5-5-10; NAA: 0,2

CT TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Sen Vàng

ppm

B: 400; Zn: 200; Mn: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25

208

 SV-Silica

%

N-P2O5-K2O: 5-5-10; NAA: 0,2; SiO2: 10

ppm

B: 400; Zn: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,23

209

SV- Humic 10

%

Axit Humic: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,21

210

SV-CanxiBo

%

P2O5-K2O: 5-10; CaO: 5

ppm

B: 1000; Zn: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,22

211

 Foliarel 21% B

%

B: 21; Độ ẩm: 5

CT Societa, Chimica Larderello (SCL) [NK từ Italia]

212

 Foliarel Ca

%

CaO: 15

 

pH: 5,8; Tỷ trọng: 1,47

213

 Foliflo Zn

%

Zn: 40

 

pH: 9,3; Tỷ trọng: 1,75

214

 Foliarel Sugar B

%

P2O5-K2O: 25-25; B: 10; Độ ẩm: 5

215

CHÂU THỔ HUMAT

g/l

Axit Humic: 1; N-P205-K2O: 10-10-10; Proline: 0,5: Glutamic: 0,5; Isoleucin: 0,5; Asparagine: 1; Glycine: 0,5

CT TNHH Tam Nông

mg/l

Ca: 2000; Mg: 2500; Zn: 500

 

pH: 6,9; Tỷ trọng: 1,12

216

CHÂU THỔ AMINO

g/l

Axit Humic: 2,5; N-P205-K2O: 10-10-10; Proline: 1: Glutamic: 1,5; Isoleucin:1,5; Asparagine: 1,5; Glycine: 1; Phenyl alanin: 0,5; Lycine: 0,5; Methyonine: 0,5

mg/l

Ca: 2750; Mg: 2500; Zn: 300; B: 300; Fe: 300; Mn: 200; Cu: 200; Vitamin: 100

 

pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,12

217

Thế Kỷ BL 001

%

HC: 10; Axit Humic: 1,5; N-P2O5-K2O: 5-5-5

CT CP Sinh học Thế Kỷ

ppm

Cu: 200; B: 100; Zn: 200

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,13

218

 Thế Kỷ BL 002

%

HC: 10; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2-3-2

ppm

Cu: 200; B: 200; Zn: 200

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,1

219

 Bio Trùn Quế 01

%

N-P2O5-K2O: 5-1-3; Mg: 0,012; Ca: 0,012

TT Công nghệ sinh học Tp, Hồ Chí Minh

ppm

B: 200; Fe: 100; Zn: 200; Axit Aspatic: 2000; Leucine: 1200; Alanine: 1000; Axit Glutamic: 1000; Valine: 800

 

pH: 5-5,5; Tỷ trọng: 1,19

220

Bio Trùn Quế 02

%

N-P2O5-K2O: 4-2-3; Mg: 0,012; Ca: 0,012

ppm

B: 200; Fe: 100; Zn: 200; Axit Aspatic: 2000; Leucine: 1200; Alanine: 1000; Axit Glutamic: 1000; Valine: 800

 

pH: 5-5,5; Tỷ trọng: 1,17

221

Bio Trùn Quế 03

%

N-P2O5-K2O: 3-6-3; Mg: 0,012; Ca: 0,012

ppm

B: 200; Fe: 100; Zn: 200; Mn: 5; Mo: 5; Axit Aspatic: 2000; Leucine: 1200; Alanine: 1000; Axit Glutamic: 1000; Valine: 800

 

pH: 5-5,5; Tỷ trọng: 1,23

222

Bio Trùn Quế 04

%

N-P2O5-K2O: 3-5-5; Mg: 0,012; Ca: 0,012

ppm

B: 200; Fe: 100; Zn: 200; Mn: 5; Mo: 5; Axit Aspatic: 2000; Leucine: 1200; Alanine: 1000; Axit Glutamic: 1000; Valine: 800

 

pH: 5-5,5; Tỷ trọng: 1,25

223

Bio PL3: 5-2-3

%

N-P2O5-K2O: 5-2-3; MgO: 0,03; Alanine: 0,3; Glycine: 0,25; Valine: 0,3; Leucine: 0,45; Threonine: 0,43; Isolecine: 0,3; Aspartic axit: 0,55; Glutamic axit: 1,02

CT TNHH Thiên Phú Long

ppm

B: 250; Zn: 250; Fe: 150; α-NAA: 300

 

pH: 6-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,25

224

Tiến Phát 16-16-8

%

N-P2O5-K2O: 16-16-8; MgO: 0,02

CS SX Phân HC Tiến Phát

 

B: 100; Zn: 150; Mn: 100; Fe: 120; Cu: 80; Mo: 20

 

pH: 4,5; Tỷ trọng: 1,25

225

TP 6-6-6

%

N-P2O5-K2O: 6-6-6; GA3: 0,15; α-NAA: 0,05

 

B: 90; Zn: 60; Mn: 40; Cu: 40; Mo: 80

 

pH: 3; Tỷ trọng: 1,05

226

 Tiến Phát 15-30-15

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 4

 

Zn: 150; Fe: 100; Cu: 40; B: 500

227

TP 11-3-2,5+TE

%

N-P2O5-K2O: 11-3-2,5; Độ ẩm: 2,8

 

B: 10.000; Zn: 2.000; Mn: 2000; Fe: 2000; Cu: 2000; Mo: 50

228

Acid Plus Plant Food 33.11.11

%

N-P2O5-K2O:33-11-11;B:0,02;Cu:0,07;Fe:0,33;Mn:0,05;Mo:0,0005;Zn:0,07;Độ ẩm:15

DNTN TMDV & VT NN Tiến Nông

229

Tomato Plus Plant Food 18.19.30

%

N-P2O5-K2O: 18-19-30; Mg: 0,5; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 15

230

Bloom Plus Food 10.60.10

%

N-P2O5-K2O: 10-60-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 15

231

All Purpose Plant Food 20.30.20

%

N-P2O5-K2O: 20-30-20; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 15

232

TN1- NPKHUMAT 7-5-7

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 7-5-7; Mg: 0,05

CS SX phân bón Tiến Nông.

ppm

Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

233

TN2- NPKHUMAT 5-3-8

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-3-8; Mg: 0,04

ppm

Cu: 80; Zn: 200; Mn: 100; B: 100

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

234

TN3- NPK 10-5-5

%

N-P2O5-K2O: 10-5-5

ppm

Cu: 80; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 200; GA3: 52

 

pH: 6-6,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

235

TN4- NPK 10-20-15

%

N-P2O5-K2O: 10-20-15

ppm

Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 200; GA3: 103

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3

236

Tiến Nông

%

N-P2O5-K2O: 5-3-2,5

DN Tiến Nông Thanh Hóa

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2

237

HVT 15.30.15

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 5-6

CS Phân bón Tháp Mười

ppm

B: 10000; Cu: 12; Mn: 21; Mg: 26; Fe: 14; Zn: 12; NAA: 5

238

HVT 16.16.8

%

N-P2O5-K2O: 16-16-8

ppm

B: 15; Cu: 15; Mn: 20; Mg: 25; Fe: 12; Zn: 25; NAA: 5

 

pH: 4-5; Tỷ trọng: 1,17

239

HVT 6.4.4

%

N-P2O5-K2O: 6-4-4

CS Phân bón Tháp Mười

ppm

B: 15; Cu: 15; Mn: 20; Mg: 25; Fe: 12; Zn: 25; NAA: 5

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,09

240

HVT 5.3.0

%

N-P2O5: 5-3

ppm

B: 100; Mg: 250; Zn: 80; Cu: 50; Mn: 20

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05

241

TN-L1

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-2-2

CT TNHH Thảo Nông

ppm

B: 200; Zn: 200; Mn: 250; Mg: 300

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

242

TN-F1

%

 Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2-3-5

ppm

B: 250; Cu: 250; S: 300

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

243

TN-R1

%

 Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2-8-2

ppm

B: 300; Mn: 200; Zn: 200; Ca: 200; S: 300

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

244

TN-L2

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 7-7-2

ppm

Zn: 200; Cu: 200; B: 300; Mn: 200; Mg: 300; Ca: 200

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

245

 KOMIX Humat Kali

%

Axit Humic: 10; K2O: 2,5

Công ty CP Thiên Sinh

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,2

246

 KOMIX giầu lân

%

N-P2O5-K2O: 3-20-5; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 300; B: 200; Cu: 50

247

 KOMIX số 1

%

N-P2O5-K2O: 16-16-8; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 200; B: 180; Cu: 70

248

Canxi-Bo

%

B: 2; Ca: 12

CT TNHH Trí Nông

ppm

Auxin: 100; Cytokinin: 250; Vitamin B1: 100

 

pH: 6,9; Tỷ trọng: 1,1

249

TriNo K-Phos

%

N-P2O5 -K2O: 3-15-15

ppm

Mg: 540; Fe: 340; Zn: 46; Mo: 10; B: 100; Axit Humic: 50; Histidine: 100; Methionine: 100; Alenine: 100

 

pH: 6,6; Tỷ trọng: 1,1

250

TriNo Humat

%

Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 3-3-3

ppm

Mg: 750; Fe: 500; Zn: 460; Mo: 10; B: 100; NAA: 500

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,1

251

Mg-Kali

%

Axit Humic: 2; P2O5-K2O: 7-15; Mg: 3

ppm

Fe: 2500; Zn: 1000; Mo: 100; B: 500; NAA: 500; Cytokinin: 100

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,1

252

Thần Mã TN0 - 1

%

Axit Humic: 7; Axit fulvic: 1,5; N-P2O5-K2O: 1-3-3

ppm

 NAA: 1300

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1

253

Thần Mã K-humate

%

Axit Humic: 16; Axit fulvic: 3; K2O: 2

ppm

 NAA: 1500

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,05

254

 Nông Vàng 33-11-11 + TE

%

N-P2O5-K2O: 33-11-11; Độ ẩm: 10

CT TNHH MTV Trí Văn Nông

ppm

Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50

255

 Nông Vàng 10-55-10 + TE

%

N-P2O5-K2O: 10-55-10; Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50

256

 Nông Vàng 6-30-30 + TE

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50

257

 Nông Vàng 21-21-21 + TE

%

N-P2O5-K2O: 21-21-21; Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50

258

 Nông Vàng 7-5-44 + TE

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50

259

 Nông Vàng 3-7-3+TE

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-7-3; NAA: 0,3; Axit Glutamic: 0,2

ppm

VitaminB1: 100; Zn: 100; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,2-1,3

260

Humat ĐH

%

Axit Humic: 3; La: 0,3; Ce: 0,4; Pr: 0,04; Nd: 0,02: Sm: 0,002; Gd: 0,002; Y: 0,0006

Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,42

261

Amin - Đất hiếm

%

HC: 5; N-K2O: 7,5-23; Alginate: 2; La: 0,2; Ce: 0,25; Pr: 0,03; Nd: 0,15: Sm: 0,0015; Gd: 0,00045

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,45

262

VDC LÂN (VDC HYDRO PATHRY)

%

P2O5-K2O: 450-75; MgO: 100

CT TNHH Việt Đức

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,33

263

VDC K-Humate (VDC K-Humate Super)

%

Axit Humic: 10; NAA: 0,4; Vitamin B1: 0,1

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25

264

VDC Dưỡng cây (VDC BOON NEW)

%

N: 22; Nitrophenol: 0,4; Chất trải bề mặt: 40

ppm

Mg: 100; Mn: 100

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2-1,4

265

VDC CaO (VDC Canxi Super)

%

CaO: 8

g/l

K2O: 10

ppm

Zn: 100; Mg: 100; B: 100

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,28

266

VDC 7-5-44 +TE

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44

ppm

Fe: 100; Mg: 100; Mn: 100; Cu: 100; B: 100

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2

267

VDC Vi lượng (VDC ROOT Super)

%

MgO: 1; CaO: 1; Zn: 0,5; B: 1; Cu: 0,5; GA3: 0,49

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 0,8

268

VDC Dưỡng cây trồng (VDC Atonic)

%

N-P2O5-K2O: 2-5-5

g/l

GA3: 4; Nitrophenol: 1,8

ppm

Zn: 100; B: 100; Cu: 100

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,0-1,2

269

VDC Tốt cây trồng
(VDC Bioking)

%

HC: 25,8; Axit Humic: 22; Axít fulvic: 2; N-P2O5-K2O: 0,13-0,18-7,5

ppm

Zn: 6,2; Co: 2,7; Ca: 300; S: 1000; Fe: 1500; Si: 1500; Mn: 4; Cu: 7,3; B:34; Ni:3,7; Mg:300

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,13

270

Hiệu cá Heo Đỏ

%

N-P2O5-K2O: 1-1-1; Ca: 0,8; S: 0,7; Mg: 0,05; B: 5,8

CT TNHH TM & ĐT Việt Liên

ppm

Zn: 29; Fe: 127; Cu: 54; Mn: 9; Mo: 16

 

pH: 5,8-6,2; Tỷ trọng: 1,17

271

RQ Hiệu cá Heo Đỏ

%

N-P2O5-K2O: 3-1-1,5; Ca: 1; S: 0,7; Mg: 0,5; B: 2

ppm

Fe: 200; Mn: 120; Mo: 10

 

pH: 5,8-6,2; Tỷ trọng: 1,17

272

VL Bo Hiệu Cá Heo Đỏ

%

N-P2O5-K2O: 1-1,5-2,5; Ca: 1; Mg: 0,8; B: 6

ppm

Zn: 29; Mn: 120

 

pH: 5,8-6,2; Tỷ trọng: 1,17

273

VL lưu huỳnh hiệu Cá Heo Đỏ

%

N-P2O5-K2O: 3-2-1; S: 1,2; Mg: 0,6; B: 0,5

ppm

Zn: 50; Fe: 300; Mo: 20

 

pH: 5,8-6,2; Tỷ trọng: 1,17

274

Phân bón lá NACEN-NAA 4000

g/l

Axit Humic: 40; N-P2O5-K2O: 20-60-20

CT TNHH TM DV SX Phân bón Việt Nga

mg/l

NAA: 4000; B: 400; Vitamin B1: 500 VitaminC: 500

 

pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,2

275

Việt Nga - Humate

g/l

Axit Humic: 60; N-P2O5-K2O: 30-70-50

mg/l

Zn: 200; B: 100; Mg: 200; Fe: 100

 

pH: 8-8,5; Tỷ trọng: 1,2

276

Phân bón lá NACEN-FULVIC 30

g/l

 Axit fulvic: 30; N-P2O5-K2O: 80-50-30

mg/l

Mg: 500; Zn: 200; Mn: 100; Fe: 100; Cu: 80

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,2

277

Phân bón lá NACEN 5-20-30+TE

%

Axit Humic: 2; Axit fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 5-20-30; Độ ẩm: 5

ppm

B: 500; NAA: 500; GA3: 500; Vitamin B1: 500; VitaminC: 400

278

VN-1 chuyên cây ngắn ngày

%

N: 27; S: 32; Độ ẩm: 4

CT TNHH Phân bón Hóa chất Việt Nông

279

VN-2 chuyên cây ngắn ngày

%

Axit Humic: 12; Axít fulvic: 2,5; K2O: 1,5; Độ ẩm: 4

ppm

Fe: 10; Cu: 10; Zn: 10

280

 VN-3 chuyên cây ngắn ngày

%

K2O: 50; S: 18; Độ ẩm: 4

ppm

Fe: 10; Cu: 10; Zn: 10

281

 VN chuyên cây ngắn ngày

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2-2-2

ppm

Fe: 10; Cu: 10; Zn: 10

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,2

282

Việt Trung P

g/l

N-P2O5-K2O: 5-44-80

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

ppm

Mg: 80; B: 50; Cu: 100

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,15

283

 Việt Trung Canxi cao

g/l

CaO: 500

ppm

Zn: 200; Cu: 500; Mn: 100

 

pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,2

284

Việt Trung N

%

N: 6,5

ppm

Zn: 100; Cu: 100

g/l

B: 150

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,15

285

 Việt Trung Humat 6-6-6

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 6-6-6

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,13

286

 Việt Trung 7-7-7

%

N-P2O5-K2O: 7-7-7

ppm

MgO: 3000; CaO: 3000; Zn: 2000; Cu: 2000; B: 5000

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,13

287

 Viêt Trung 8-4-44+TE

%

N-P2O5-K2O: 8-4-44; Độ ẩm: 5

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

ppm

Mg: 800; Zn: 600; Cu: 400; Mn: 400; B: 200

288

 Việt Trung 10-30-20+TE

%

N-P2O5-K2O: 10-30-20; Độ ẩm: 5

ppm

Mg: 500; S: 1000; Cu: 200; Fe: 500; B: 300

289

Việt Trung 14-14-14+TE

%

N-P2O5-K2O: 14-14-14; Độ ẩm: 5

ppm

Zn: 300; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mg: 500

290

 Việt Trung 15-15-30+TE

%

N-P2O5-K2O: 15-15-30; Độ ẩm: 5

ppm

Cu: 200; Fe: 1000; Mn: 500; Mo: 30; Zn: 150; B: 200

291

 Việt Trung 19-19-19

%

N-P2O5-K2O: 19-19-19; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Độ ẩm: 5

ppm

Zn: 200; B: 150

292

 Việt Trung số 1

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 5-10-5

ppm

Zn: 600; B: 700; Mo: 20; S: 800

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,17

293

 Việt Trung số 2

%

N-P2O5-K2O: 10-10-5; Độ ẩm: 5

ppm

Cu: 100; Fe: 50; Mo: 20; Zn: 150; B: 200

294

VIỆT NAM XANH 1 (VINAGREEN01)

%

N- K2O: 14,7-3; α NAA: 0,01; Độ ẩm: 20

CT CP Quốc tế Nông nghiệp Vinagreen

ppm

Cu: 100; Mg: 90; Zn: 110; Bo: 150

295

VIỆT NAM XANH 2 (VINAGREEN02)

%

N-K2O: 1,9-25,6; Bo: 2,9; Độ ẩm: 20

296

VIỆT NAM XANH 3 (VINAGREEN03)

%

N-K2O: 8-1; MgO: 11; GA3: 0,01; Độ ẩm: 20

ppm

Cu: 100; Zn: 110; Bo: 150

297

VIỆT NAM XANH 4 (VINAGREEN04)

%

N-K2O: 0,9-46; Độ ẩm: 20

ppm

Bo: 150; Mg: 80; Zn: 110

298

VIDAN-Keratin (Probiosisi)

%

N-P2O5-K2O: 0,8-0,1-0,1; MgO: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,02

CT TNHH Vi Dan

ppm

Alanine: 609; Glycine: 1268; Valine: 51; Leucine: 144; Threonine: 525; Proline: 263; Axit Aspartic: 483; Axit Glutamic: 666; Phenylalanine: 154; Lysine: 59; Tyrosine: 407

 

pH: 8-11; Tỷ trọng: 1,1-1,2

299

VIDAN-Dịch cá thủy phân (Proagroganica)

%

Axit Fulvic: 2; N-P2O5-K2O: 0,6-4-2,8; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,02; B: 2

ppm

Alanine: 1337; Glycine: 2369; Valine: 248; Leucine: 460; Isolecine: 179; Threonine: 189; Serine: 74; Proline: 525; Axit Aspartic: 978; Methionine: 240; Axit Glutamic: 1509; Phenylalanine: 274; Lysine: 368; Tyrosine: 182; Trytophane: 89

 

pH: 8-11; Tỷ trọng: 1,1-1,2

300

 VIDAN-Trùn Quế (Profarmer)

%

N-P2O5-K2O:0,4-0,1-0,7;Mg:0,1;CaO:0,2;B:1;Mn:0,05;Zn:0,05;Cu:0,05;Fe:0,02;SiO2:2

ppm

Alanine: 2003; Glycine: 1392; Valine: 1425; Leucine: 2205; Isolecine: 1313; Threonine: 184; Serine: 199; Proline: 477; Axit Aspartic: 1236; Methionine: 511; Axit Glutamic: 3978; Phenylalanine: 1214; Lysine: 1467; Tyrosine: 625; Cystine: 242; Trytophane: 404

 

pH: 8-11; Tỷ trọng: 1,1-1,2

301

VIDAN 04 (Bocafood)

%

Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 2-3-3; B: 3; Ca: 1; Mg: 0,03; Cu: 0,05

 

pH: 8-11; Tỷ trọng: 1,1-1,2

302

 Vĩnh Phúc 30-12-10 (VP01) chuyên cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 30-12-10; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Độ ẩm: 8

CT CPDV NN & PTNT Vĩnh Phúc

ppm

Zn:500; Cu:500; Fe:100; B:200; Mn:100; Mo:10; GA3:20; αNAA:20; βNOA:20

303

 Vĩnh Phúc 12-30-17 (VP02) chuyên cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 12-30-17; Ca: 0,05; Mg: 0,03; Độ ẩm: 8

ppm

Zn:500; Cu:500; Fe:100; B:500; Mn:100; Mo:10; GA3:20; αNAA:20; βNOA:20

304

 Vĩnh Phúc 17-21-21 (VP03) chuyên cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 17-21-21; Ca: 0,03; Mg: 0,03; Độ ẩm: 8

ppm

Zn:500; Cu:500; Fe:100; B:300; Mn:100; Mo:10; GA3:20; αNAA:20; βNOA:20

305

Vĩnh Phúc 777 (VP777) chuyên cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 7-7-7; Mg: 0,03; S: 0,07

ppm

Cu: 100; Fe: 100; Zn: 400; Mn: 100; B: 600; Mo: 5

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,3

306

 X.A. 5-30-10

%

N-P2O5-K2O: 5-30-10

CT TNHH MTV TM DV SX Xuyên Á.

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25-1,35

307

 X.A – Ca 8 (X.A. Super Ca)

%

N: 6; Ca: 8

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,2-1,4

308

X.A. 25% HUM

%

Axit Humic: 25; N-P2O5-K2O: 0,45-0,08-1,65

 

pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,1-1,3

309

 X.A 15% HUM (X.A Super Hume)

%

Axit Humic: 25; N-P2O5-K2O: 0,45-0,08-1,65

 

pH: 7,5-8; Tỷ trọng 1,1-1,3

310

Thần Hiệu (HUBIO. BL-01)

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 4-2-4; MgO: 0,2; S: 0,5

CT CP Xây dựng và Phát triển Nông thôn

ppm

Cu: 240; Zn: 200; Mn: 120; B: 200; Mo: 50

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2

311

Thần Hiệu (HUBIO. BL-02)

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-2-3; MgO: 0,2; S: 0,5

ppm

Cu: 120; Zn: 500; Mn: 240; B: 100; Mo: 50

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2

IX. PHÂN BÓN ĐẤT HIẾM

TT (1)

Tên phân bón (2)

Đơn vị (3)

Thành phần, hàm lượng đăng ký (4)

Tổ chức, cá nhân đăng ký (5)

1

Phân bón gốc Đất hiếm hoạt tính

%

HC: 16; N: 1,5; La: 0,2; Ce: 0,25; Pr: 0,03; Nd: 0,015; Sm: 0,0015; Gd: 0,00045; Ẩm độ: 25

Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng

 

pH: 5-7

2

Phân bón gốc  ĐH - 07

%

HC: 15; N-P2O5: 0,8-0,5; CaO: 1,5; La: 0,15; Ce: 0,2; Pr: 0,02; Nd: 0,01: Sm: 0,001; Gd: 0,001; Y: 0,0003; Độ ẩm: 25

 

pH: 5-7

X. CHẤT CẢI TẠO ĐẤT

TT (1)

Tên phân bón (2)

Đơn vị (3)

Thành phần, hàm lượng đăng ký (4)

Tổ chức, cá nhân đăng ký (5)

1

Chế phẩm vi sinh Humix cải tạo đất

%

HC: 24; N-P2O5-K2O: 1-2-0,5; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Hữu cơ Humix

ppm

Fe: 400; Cu: 500; Zn: 500; Mn: 300; B: 300

CFU/g

Bacillus spp; Azotobacter; Azospirillium: 1x106 mỗi loại

2

TN2-LACAHUMIX

%

HC: 10; P2O5: 1,5; CaO; 20; Độ ẩm: 20

CS SX phân bón Tiến Nông.

XI. CHÂT HỖ TRỢ TĂNG HIỆU SUẤT SỬ DỤNG PHÂN BÓN

1

NEB-26

%

HC: 11; P2O5hh: 0,38; Ca: 0,079; K: 0,018; Mg: 0,033

CT TNHH MTV NN Quốc tế Cánh Đồng Vàng

ppm

Cu: 86; B: 5; Zn: 4,3; Mn: 13

 

pH: 3,4-3,6

 
Bổ sung

 

PHỤ LỤC 04:

DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN THAY THẾ CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 65 /2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT)

 

A. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

 

II- PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

1

1

Growel 3-3-3

%

HC: 60; N- P2O5- K2O: 3-3-3; MgO: 0,45; CaO: 1,5; Độ ẩm: 15

CT Behn Meyer Agricare (S) (PTE) Ltd- VN

CT Behn Meyer Agcare LLP

 

VI- PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

8

2

BASFOLIAR COMBI STIPP

%

N: 9; CaO: 15; Mn: 0,4; B: 0,2; Zn: 0,01

CT Behn Meyer Agricare (S) (PTE) Ltd- VN

CT Behn Meyer Agcare LLP

 

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 0,9-1,2

 

10

3

NITROPHOSKA FOLIAR (25-10-17,5+TE)

%

N-P2O5-K2O: 25-10-17,5; Độ ẩm: 2

 

300

4

H.2000

%

N-P2O5-K2O:10-34-1;Fe:0,2;Mn:0,2;Zn:0,2;Cu:0,2;Mo:0,005;Độ ẩm:5-10

CS Sinh Hoá Nông Phú Lâm

CT TNHH MTV Sinh Hoá Nông Phú Lâm

 

 301

5

HB 202

%

N-P2O5-K2O: 11-8-6; Cu: 1; Zn: 0,2; Mn: 0,2; Fe: 0,2; B: 0,2; Mo: 0,005

 

 

pH: 4-8; Tỷ trọng: 1,05-1,3

 

302

6

B 2000

%

N-P2O5-K2O:15-30-15;Cu:0,2;Zn:0,2;Mn:0,2;Fe:0,2;B:0,2;Mo:0,005;Độ ẩm:5-10

 

303

7

TKT

%

N-P2O5-K2O:16-16-8;Cu:0,2;Zn:0,5;Mn:0,05;B:0,02;Mo:0,005;Độ ẩm:5-10

 

B. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 6/2/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

 

VI- PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

2

8

Zitrilon SM 10%

%

Zn: 10; Độ ẩm: 4

CT BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN

CT Behn Meyer Agcare LLP

 

3

9

Fertrilon 13%

%

Fe: 13; Độ ẩm: 2

 

C. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-BNN, ngày 10/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và ) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

 

II- PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

8

10

HA. 3-4-3

%

HC: 16; N-P2O5-K2O: 3-4-3; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM Hoàng Ân

CT CP
XNK Nông Dược Hoàng Ân

 

ppm

Fe: 50; Mg: 300; Mn: 100; Cu: 100; B: 50; Ca: 200; Zn: 100

 

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

6

11

HA.2,5-5-1

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-5-1; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM Hoàng Ân

CT CP
XNK Nông Dược Hoàng Ân

 

ppm

Fe: 100; Mg: 150; Mn: 70; Cu: 200; B: 50; Ca: 200; Zn: 200; S: 20

 

 

pH: 5

 

V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

2

12

HA.1-1,5

%

HC: 24; N-P2O5: 1-1,5; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM Hoàng Ân

CT CP
XNK Nông Dược Hoàng Ân

 

ppm

Fe: 50; Mg: 50; Mn: 70; Cu: 30; B: 20; Ca: 200

 

Cfu/g

Nitrobacter spp: 1x106

 

D. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN, ngày 11/12/2007 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

 

VI. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

55

13

GAPA 02

Gapa

%

HC: 6,3; N-P2O5-K2O: 3,5-0,2-2,8; S: 1,9; Ca: 0,1; Fe: 0,02; Zn: 0,1; Mg: 0,5; Mn: 0,3; Cu: 0,3; B: 0,27; Ni: 0,06; Mo: 0,2; Độ ẩm: 8

CT TNHH Hồng Gia Phát

CT TNHH DBC

 

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

Đ. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 9/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

 

V PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

12

14

SIPHOCA

KIẾN AN BT 1
(Economix BT1)

%

 HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5-K2O: 7 - 4; SiO2: 8; CaO: 9; MgO: 3; Độ ẩm: 25

CT CP
Mosan

CTTNHH SXTM Kiến An

 

13

15

SITRICO

KIẾN AN BT 2
(Economix BT2)

%

 HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5: 8; SiO2: 8; CaO: 8; MgO: 4; Độ ẩm: 25

 

44

16

Lucky 1

Tư Thạch HK 3-5-3

%

 HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-5-3; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

CT TNHH Việt Mỹ

CT TNHH
Phân bón Tư Thạch

 

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

 

VIII. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

29

17

BM Bloom Fast

%

N- P205: 21-52; Độ ẩm: 0,2

CT BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN

CT Behn Meyer Agcare LLP

 

30

18

BM Fruit Set

%

P205-K20: 52-34; SO42-: 0,3; Độ ẩm: 2

 

31

19

Nutri-Gro

%

N-K20: 13-46; Na: 0,3; Độ ẩm: 0,2

 

32

20

Nutrimix

%

N: 18; S: 10; Cu: 3; Mn: 4; Zn: 3; Mo: 0,04; Độ ẩm: 2

 

33

21

Basfoliar Zn35Mn15

%

Zn: 35; Mn: 15; Độ ẩm: 3

 

80

22

SUPA STAND PHOS chuyên cây ăn quả

SUPA STAND PHOS

%

N-P2O5-K2O: 4,5-16,7-2,5; S: 0,6

VPĐD Công ty Keytrade tại TP. HCM [NK từ Úc]

 

ppm

Zn: 4000; Fe: 30; Co: 1; Cu: 5; Mn: 60; Mo: 20

 

 

pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,24-1,26

 

81

23

GROCAL MGB chuyên cây ăn quả

GROCAL MGB

%

N: 6,1; CaO: 10,5; Mg: 2,3

 

ppm

B: 200; Zn: 20; Fe: 30; Co: 1; Cu: 5; Mn: 20; Mo: 30

 

 

pH: 2-2,5; Tỷ trọng: 1,5-1,52

 

82

24

SUPA K30 chuyên cây ăn quả

SUPA K30

%

K2O: 23,7

 

ppm

Zn: 15; Fe: 15; Co: 1; Cu: 5; Mn: 15; Mo: 55

 

 

pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,45-1,46

 

83

25

CAL 40 chuyên cây ăn quả

CAL 40

%

N: 3,9; Ca: 22

 

 

pH: 8,5-10; Tỷ trọng: 1,7-1,73

 

84

26

SUPA BO chuyên cây ăn quả

SUPA BOR

%

N: 3

VPĐD Công ty Keytrade tại TP.HCM [NK từ Úc]

 

ppm

B: 78000

 

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,19-1,21

 

85

27

GROFLOW 45H chuyên cây ăn quả

GROFLOW 45H

%

N-P2O5-K2O: 9,6-23,1-9,1

 

 

pH: 7,8-8,5; Tỷ trọng: 1,36-1,4

 

86

28

ZINC 100 chuyên cây ăn quả

ZINC 100

%

Zn: 47,5

 

 

pH: 8,5-10; Tỷ trọng: 1,98-2,05

 

87

29

SUPA TRACE ADVANCE chuyên cây ăn quả

SUPA TRACE ADVANCE

%

N: 2; Mg: 0,97; S: 3,5

 

ppm

Zn: 6600; B: 3900; Fe: 10800; Cu: 3900; Mn: 9000; Mo: 100

 

 

pH: 1-2; Tỷ trọng: 1,27-1,3

 

E. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

 

V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

9

30

HAC-06

%

HC: 22; N-P2O5-K2O: 5-9-7; Ca: 0,4; Fe: 0,1; Zn: 0,07; Mg: 0,1; B: 0,025; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM Hoàng Ân

CT CP
XNK Nông Dược Hoàng Ân

 

V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

5

31

HAC-07

%

HC: 16; N-P2O5-K2O: 3-3-1; B: 0,01; Zn: 0,01; Mn: 0,03; Độ ẩm: 29

CT TNHH TM Hoàng Ân

CT CP
XNK Nông Dược Hoàng Ân

 

Cfu/g

Trichoderma sp: 1x106

 

V. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

49

32

HAC-01

%

N-P2O5-K2O: 15-10-5

CT TNHH
Thương Mại Hoàng Ân

CT CP
XNK Nông Dược Hoàng Ân

 

ppm

Cu: 50; Fe: 100; Zn: 100; Mg: 100; Mn: 120; GA3: 120

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

 

50

33

HAC-02

%

N-P2O5: 14-30; B: 7; Cu: 2; Zn: 23; Mg: 17; Ca: 3; Độ ẩm: 5-10

 

51

34

HAC-03

%

P2O5: 5; Axit Humic: 3; Fe: 0,1; Vitamin B1: 0,05; Vitamin C: 0,1; α - NAA: 0,02

 

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

 

52

35

HAC-04

%

P2O5-K2O: 42-12; Zn: 0,01; Mn: 0,005

CT TNHH
Thương Mại Hoàng Ân

CT CP
XNK Nông Dược Hoàng Ân

 

 

pH: 6-6,8; Tỷ trọng: 1,1-1,2

 

53

36

HAC-05

%

N-P2O5-K2O: 7-30-30; Độ ẩm: 5-10

 

ppm

Cu: 100; Zn: 200; Mg: 50; Mo: 70; B: 200

 

54

37

HAC-08

%

N: 12; CaO: 20; Cu: 0,06; Mn: 0,08; B: 0,08; Fe: 0,08; Zn: 0,03; Mg: 0,1

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

 

122

38

Mầm Xanh  20-20-20+TE

BANO 20-20-20+TE

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20; S: 0,15; CaO: 0,25; MgO: 0,35; Độ ẩm: 7

CT Cổ phần Vạn Trường An

CT CP Thương mại Bảo Nông

 

ppm

Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 500; B: 500; Mo: 200; VTM B1: 200; GA3: 200; α-NAA: 200; β-NOA: 200

 

123

39

Mầm Xanh 10-55-10+TE

BANO 10-55-10+TE

%

N-P2O5-K2O: 10-55-10; S: 0,15; CaO: 0,25; MgO: 0,35; Độ ẩm: 7

 

ppm

Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 500; B: 500; Mo: 200; VTM B1: 200; GA3: 200; α-NAA: 200; β-NOA: 200

 

124

40

Mầm Xanh 20-10-30+TE

BANO 20-10-30+TE

%

N-P2O5-K2O: 20-10-30; S: 0,15; CaO: 0,25; MgO: 0,35; Độ ẩm: 7

 

ppm

Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 500; B: 500; Mo: 200; VTM B1: 200; GA3: 200; α-NAA: 200; β-NOA: 200

 

125

41

Mầm Xanh 30-15-10+TE

BANO 30-15-10+TE

%

N-P2O5-K2O: 30-15-10; S: 0,15; CaO: 0,25; MgO: 0,35; Độ ẩm: 7

 

ppm

Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 500; B: 500; Mo: 200; VTM B1: 200; GA3: 200; α-NAA: 200; β-NOA: 200

 

G. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BNN ngày 27/3/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

 

V. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

92

42

CaSil

%

Axít Humic: 2; P2O5-K2O: 5-3; SiO2: 2; CaO: 1

CT TNHH PTCN Thảo Điền

DNTN Hương Việt

 

ppm

Zn: 100; Cu: 80; B: 1500

 

 

pH: 7-9; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

96

43

BNP 10-5-5+TE

%

HC: 2; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 10-5-5

 

ppm

Zn: 100; Cu: 80; Fe: 100; Mn: 80; Axit Alginic: 5000

 

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

H. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

 

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

3

44

Hà - Bình Xanh - 1 (H-BX1)

VM 50

%

HC: 23,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Độ ẩm: 20

CT CP Hà - Bình Xanh

CT CP Phân bón Việt Mỹ

 

VII. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

71

45

VITAZYME

%

Fe: 0,2

CT Evergreen Enterprises Hoa Kỳ

CT Evergreen Enterprises Hoa Kỳ [Đại diện: CT CP BVTV An Giang]

 

ppm

Brassinosteroid: 22; 1- Triacontanol: 130; Cu:980; Zn:900;
VTM B1:3,76; VTM B6:2,22; Kinetin:1;Indolacetic:1; GA3:130

 

 

pH: 3,5-4,2; Tỷ trọng: 1,0007

 

I. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

 

VII. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

30

46

Hợp Trí BoroCa

Hợp Trí BoroCa (dạng lỏng)

%

Ca: 12; B: 4; Độ ẩm: 1,74

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí

 

Hợp Trí BoroCa (dạng bột)

%

Ca: 12; B: 4

 

 

pH: 7,5-9,5; Tỷ trọng: 1,35-1,45

 

K. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

 

II. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

33

47

Polyfa CF

%

HC: 22; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; Axit humic: 2,5; Độ ẩm: 25

Viện CN Sinh học-LH KHSXCN Sinh học và Môi trường

CT TNHH
Thương mại Đức Thịnh

 

ppm

 αNAA: 50

 

34

48

Polyfa CFM

%

HC: 22; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25

 

ppm

αNAA: 50

 

III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

15

49

GSX 4-4-0

Tư Thạch HK 4-4-0

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-4-0; Độ ẩm: 20

CT TNHH Giang Sơn Xanh

CT TNHH
Phân bón Tư Thạch

 

18

50

HAC -16

%

HC: 18; Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 6-1-1; Ca: 3; Mg: 0,25; S: 0,4; Zn: 0,05; Fe: 0,05; Cu: 0,03; B: 0,05; Mn: 0,05; Độ ẩm: 20

CT TNHH TM Hoàng Ân

CT CP XNK Nông Dược Hoàng Ân

 

V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

1

51

ALATCA EMZ-USA

EMZ-USA

%

HC: 15

CT CP KT&CB Khoáng sản ALATCA [NK từ Mỹ]

CT CP Thiên Hà [NK từ Hoa Kỳ]

 

Cfu/ml

Aerobic Bacter; Anaerobic Bacter: 5x107 mỗi loại; Azotobacter, Clostridium, Bacillus, Micrococcus, Nitrosomonas, Pseudomonas, Rhizobium, Streptomyces: 5x106 mỗi loại

 

 

pH: 6; Tỷ trọng: 1,05-1

 

4

52

HAC 10

%

HC: 18; Axit Humic: 0,1; N-P2O5 -K2O: 2-1-1; Mg: 0,1; S: 0,15; Cu: 0,1; Zn: 0,2; Ca: 0,2; Fe: 0,1; B: 0,1; Độ ẩm: 30

CT TNHH TM Hoàng Ân

CT CP XNK
Nông Dược Hoàng Ân

 

Cfu/g

Baccilus sp: 1x106

 

 

pH: 5,5-6,5

 

VI. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

187

53

PENTA TRON

MAZEE
PENA TRON

%

S: 2; Cu: 1; Axit Humic: 10; Chất hoạt hoá có nguồn gốc hữu cơ: 15,52

CT TNHH ĐT&PT Ngọc Lâm; CT TNHH SX DV Thao Dương [NK từ Hoa Kỳ]

CT TNHH ĐT&PT Ngọc Lâm; CT TNHH TM C&T [NK từ Hoa Kỳ]

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15

 

83

54

GSX 01

ASEAN 901

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 10-5-5; Mg: 0,02; Cu: 0,04; Zn: 0,04; Axit Glutamic: 0,02; Cytokini: 0,02; GA3: 0,02; Nitrophenol: 0,05

CT TNHH Giang Sơn Xanh

Chi nhánh CT CP châu Á Thái Bình Dương

 

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

103

55

HAC-12

%

Cu: 12; Ca: 12; Độ ẩm: 5-15

CT TNHH TM Hoàng Ân

CT CP XNK Nông Dược Hoàng Ân

 

104

56

HAC -15

%

B: 20

 

ppm

Mg: 100; Zn: 200; Cu: 100; S: 100

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,11-1,2

 

105

57

HAC -17

%

Axit Humic: 3; N-P2O5 : 5-22; Mg: 0,2; α-NAA: 0,2

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,11-1,2

 

106

58

HAC 7-5-22

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 7-5-22; Độ ẩm: 5-15

 

ppm

Cu: 300; B: 300; Zn, Mg, Fe, GA3: 200 mỗi loại; Vitamin B1: 150; Vitamin C: 200

 

107

59

HAC 09

%

N-K2O: 1-4; Zn: 0,01; Cu: 0,01; B: 0,01; Fe: 0,01; Mn: 0,01; Paclobutrazole: 0,5; Độ ẩm: 5-15

 

108

60

HAC -11

%

Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O : 5-2-1

 

ppm

Mg: 200; α-NAA: 200; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 200

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,11-1,2

 

128

61

MSg-10

NOGI-45

%

N-P2O5 -K2O: 6-3,5-3,5; Mn: 0,3; Fe: 0,15; Zn: 15; Cu: 0,05; B: 0,05

CT TNHH Masago

CT TNHH Nông Gia

 

 

pH: 6,9-7,1; Tỷ trọng: 1,08-1,12

 

130

62

MSg-06

NOGI-07

%

N-P2O5-K2O: 7-5-9; Mn:0,3; Zn:0,2; Cu:0,2; B:0,02; Vitamin B1: 0,05; Axit Glutamic:0,5

 

 

pH: 7,3; Tỷ trọng: 1,05-1,12

 

131

63

MSg-14

NOGI-108

%

N-P2O5-K2O: 6-4-2; Mn: 0,3; Zn: 0,2; Cu: 0,2; B: 0,02; Fe: 0,02; Methionine: 0,2

 

 

pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,05-1,12

 

160

64

HT-BASA.01

%

HC: 8; N-P2O5-K2O: 2,1-0,7-2,2; Cystine: 1,9; Histidine: 1,17; Leucine: 1,57; Lysine: 1,69; Methionine: 1,8; Tritophan: 0,87

CT TNHH MTV SX TM DV Phân bón Hoàn Thiện

CT TNHH MTV SX TM DV Phân bón Hoàng Thiện

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

161

65

HT-TRA.BASA

%

HC: 8; N-P2O5-K2O: 2-1,2-3,5; Arginine: 1,14; Cystine: 1,07; Histidine: 0,84; Lysine: 1,23; Methionine: 2,18; Serine: 1,21; Tyrosine: 1,33

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

162

66

HT-09

%

HC:8; N-P2O5-K2O:2,1-0,4-2,7; Mn:0,01; Zn:0,009; Mg:0,02; B:0,015

 

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

186

67

Nam Nông Phát 03

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 2-2-2

CT TNHH Nam Nông Phát

 

ppm

Ca: 1000; Mg: 300; Fe: 400; B: 200

 

191

68

N3M

%

N-P2O5-K2O: 11-3-2,5; Cu: 0,2; Zn: 0,2; Mn: 0,2; B: 0,02; Fe: 0,2; Độ ẩm: 5-10

CS sinh hoá Nông Phú Lâm

CT TNHH MTV Sinh hoá Nông Phú Lâm

 

215

69

Phát Việt

GSX-07

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 10-3-8; Độ ẩm: 10

CT TNHH
SX-TM- DV
Phát Việt

CT TNHH Giang Sơn Xanh

 

ppm

Ca: 1000; S: 500; Zn: 150; Cu: 200

 

216

70

Phát Nông

GSX-08

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 10-10-10; Độ ẩm: 10

 

ppm

Mn: 100; Cu: 200; Zn: 150; B: 200

 

217

71

Phát Dân

Bảo Nông 02

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 15-5-12; Độ ẩm: 8

CT TNHH
SX-TM- DV
Phát Việt

CT TNHH
SX và TM
Bảo Nông

 

ppm

S: 1000; Mn: 200; Cu: 500; Zn: 500

 

218

72

Phát Thôn

GSX-09

%

N-P2O5-K2O: 5-10-10; Độ ẩm: 8

CT TNHH Giang Sơn Xanh

 

ppm

S: 200; Cu: 200; Zn: 200; B: 500

 

L. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

 

I. PHÂN HỮU CƠ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

2

73

CP8 (NPK: 3-0,8-0,3-22HC)

Hồng Lân JSC

%

HC: 22; N-P2O5-K2O: 3-0,8-0,3; Độ ẩm: 20

CT CP ĐT QT Đại Sơn

CT CPĐTPTNN Hồng Lân

 

III. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

12

74

GSX-06

Bảo Nông 03

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,4-1-0,4; Độ ẩm: 30

CT TNHH Giang Sơn Xanh

CT TNHH SX-TM Bảo Nông

 

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

 

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

 

13

75

GSX-02

TƯ THẠCH 03

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH
Phân bón Tư Thạch

 

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3

 

Cfu/g

Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại

 

42

76

Thảo Điền 6

Nam Tiến

%

HC: 17; Axit Humic: 2,5; N-P2O5: 0,5-1,5; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH
PTCN Thảo Điền

CT TNHH MTV Xuân Đức

 

Cfu/g

Bacillus sp: 1x106

 

IV. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

36

77

Sinh Khối Hữu Cơ chuyên cây ngắn ngày

KIẾN AN BL (Economix BL) chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 22; Axit Humic: 6; N-P2O5 -K2O: 2,5-0,6-0,2; SiO2: 0,5; CaO: 1,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

CT CP
Mosan

CT TNHH
SX TM
Kiến An

 
 

51

78

Thảo Điền 4

GIA LAI

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH
PTCN Thảo Điền

DN tư nhân
Liên Hợp

 

 

pH: 5,5-7

 

57

79

VIMIC - Q

TƯ THẠCH 02

%

HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:2,5-1-2;CaO:0,1;MgO:0,1;Độ ẩm:20

CT TNHH
 Tư Thạch

CT TNHH
Phân bón Tư Thạch

 

ppm

Cu: 300; Zn: 100; Fe: 200; B: 200

 

 

pH: 5-7

 

58

80

VIMIC - R

TƯ THẠCH 01

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; CaO: 0,01; Mg: 0,01; Zn: 0,002; Cu: 0,003; Fe: 0,001; B: 0,001; Độ ẩm: 20

 

 

pH: 5-7

 

VII. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

Mới

Mới

Mới

 

10

81

 Wuxal Calcium

%

N: 10; CaO: 15; MgO: 2

CT TNHH XNK An Thịnh (NK từ Italia)

CT TNHH XNK An Thịnh (NK từ Đức)

 

ppm

B: 500; Cu: 400; Fe: 500; Mn: 1000; Mo: 10; Zn: 200

 

 

pH: 5; Tỷ trọng: 1,6

 

11

82

 Wuxal Micro Fe-Mn-Zn

%

N: 10; S: 2; Fe: 2; Mn: 2; Zn: 2

 

 

pH: 5; Tỷ trọng: 1,36

 

30

83

 BASFOLIAR K

%

N-K2O: 10-35; MgO: 3; Độ ẩm: 8

VPĐD CT Behn Meyer Agcare LLD (NK từ Đức)

CT Behn Meyer Agcare LLP (NK từ Đức)

 

ppm

Zn: 30000

 

31

84

 Fetrilon-Combi

%

MgO: 3,3; S: 3; Độ ẩm: 8

 

ppm

B:5000; Cu:15000; Fe:40000; Mn:40000; Mo:1000; Zn:15000; Co:50

 

85

85

 HC Việt - Sinh (SHV - BC280) LIQUID ORGANIC FERTILIZER

 HC Việt - Sing (SHV - BC280) LIQUID ORGANIC FERTILIZER

%

HC: 30; N-P2O5 -K2O: 5-0,4-1,2

CT CP Tập đoàn Hoàng Long (NK từ Singapo)

 

ppm

Ca:7200; B:0,5; Cu:100; Fe:10; Mg:1200; Mn:740; Mo:0,2; S:1700; Zn:370

 

 

pH: 6,7; Tỷ trọng: 1,5

 

91

86

Humix

%

Dịch chiết xuất rong biển: 50; N-P2O5-K2O: 9-3-0; Axit Humic: 1 

CT TNHH Hữu cơ

 

ppm

Mn: 500; Cu: 500; Zn: 100; Mo: 50; B: 200

 

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

 

101

87

La Na - 01

ĐẠI BÀNG VÀNG

%

N-P2O5 -K2O: 6-4-10; Nitrophenolate: 0,001

CT TNHH La Na

CT TNHH CA CA

 

g/l

Mg: 300; Fe: 150; Zn: 200; Cu: 100; Mn: 50; B: 50; GA3: 175

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

 

102

88

La Na - 02

ĐẠI BÀNG TÍM

%

N-P2O5 -K2O: 4-31-5; Mg: 0,1

 

ppm

Fe: 50; Zn: 200; Cu: 50; Mn: 50; B: 200

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,2-1,3

 

103

89

La Na - 03

ĐẠI BÀNG XANH

%

Axit Humic: 0,1; N-P2O5 -K2O: 9-6-5; Mg: 0,1

 

 

Fe: 60; Zn: 150; Cu: 50; GA3: 250

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

 

104

90

La Na - 05

NVD 14

%

N-P2O5 -K2O: 3-3-8

CT TNHH La Na

CT TNHH Nông Việt Đức

 

ppm

Mg: 1000; Fe: 100; Zn: 200; Cu: 100; B: 300; GA3: 500; α-NAA: 1000

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

 

105

91

 La Na - 06

NVD 15

%

N-P2O5-K2O: 6-6-6

 

ppm

Mg: 100; Fe: 80; Zn: 300; Cu: 50; B: 350; α-NAA: 300

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

 

106

92

La Na - 04

NVD 16

%

N-K2O: 8-6; CaO: 15; Mg: 0,5

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

 

107

93

La Na - 07

NVD 17

%

N-K2O: 12-35; CaO: 2; Mg: 0,1; Độ ẩm: 5-8

 

ppm

Zn: 200

 

108

94

La Na - 08

Ca Ca 090

%

Axit Humic: 0,1; N-P2O5 -K2O: 4-8-5

CT TNHH La Na

CT TNHH CA CA

 

 

Mg: 500; Fe: 200; Zn: 100; Cu: 50; B: 100; GA3: 175

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

 

109

95

La Na - 09

ĐẠI BÀNG
BÔNG

%

N-P2O5 -K2O: 5-8-11; B: 0,01

 

 

Mg: 200; GA3: 200; Fe: 200; Zn: 200; Cu: 200

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

 

110

96

La Na - 10

NVD 18

%

N-K2O: 4-8; Mg: 0,25

CT TNHH La Na

CT TNHH Nông Việt Đức

 

ppm

B: 250; GA3: 200; Zn: 1800; Fe: 300; Cu: 800; Nitrophenol: 0,01

 

 

pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2

 

137

97

H2000.L

%

N-K2O:3-10; B:0,1; Mo:0,005; Cu:0,005; Fe:0,005; Zn:0,005; Mn:0,005

CS Sinh hóa nông Phú Lâm

CT TNHHMTV Sinh hoá Nông Phú Lâm

 

 

pH: 4-6; Tỷ trọng : 1,05-1,2

 

163

98

TD UreaPhos + TE

%

N-P2O5: 10-25

CT TNHH
PTCN Thảo Điền

CT TNHH SX Tấn Đức

 

ppm

B: 100; Cu: 50; Zn: 200; Mn: 60; Mo: 7; Fe: 80

 

 

pH: 2-4; Tỷ trọng: 1,2-1,35

 

187

99

Trí Việt 3

Bảo Nông 01

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 3-9-6; MgO: 0,1; S: 3

CT CP SX TM Trí Việt

CT TNHH SX & TM Bảo Nông

 

ppm

Zn: 400; Fe: 300; Cu: 125; Mn: 150; B: 100; Mo: 10

 

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

PHỤ LỤC 05:

DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢC ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 65 /2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)

 

A. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2008/QĐ-BNN ngày 08/7/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng bị loại gồm:

 

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 
 

3

NEB-26

%

HC: 24,8; P2O5hh: 0,38; Ca: 0,079; K: 0,018; Mg: 0,033

CT AGMOR, INC. Hoa Kỳ; CT CPXD&TM Phú Bắc

 

ppm

Cu: 86; B: 5; Zn: 4,3; Mn: 13

 

 

pH: 3,4-3,6

 

B. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng bị loại gồm:

 

II. PHÂN TRUNG VI LƯỢNG

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 
 

2

Phân vi lượng bón rễ

mg/kg hoặc mg/l

Có chứa tối thiểu một trong các yếu tố sau: B: 200; Co: 50; Cu: 500; Fe: 100; Mn: 500; Mo: 5; Zn: 500

Từ các nguồn

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi