Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT về cây trồng, phân bón được phép sản xuất
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 65/2010/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Diệp Kỉnh Tần |
Ngày ban hành: | 05/11/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giống cây trồng, phân bón, thuốc thú y được sử dụng trong nông nghiệp
Ngày 05/11/2010, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Thông tư số 65/2010/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam.
Theo đó, có 01 giống lúa lai, 01 giống sắn, 02 giống đậu tương được bổ sung vào danh sách giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
Ngoài ra còn có 327 sản phẩm thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được bổ sung để lưu hành tại Việt Nam.
Bên cạnh việc bổ sung thêm giống cây trồng, thuốc thú y, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn cũng đưa ra danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam gồm 524 loại và được chia thành nhiều loại khác nhau như Phân khoáng, Phân vi lượng bón rễ, Phân hữu cơ, Phân vi sinh vật…Các loại phân bón thay thế các loại phân bón đã có tên trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam nhưng có sự điều chỉnh về tên phân bón, thành phần, hàm lượng các chất đăng ký và đơn vị đăng ký.
Thông tư cũng nêu rõ các loại phân bón bị loại ra khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam bao gồm Phân hữu cơ 1 loại; Phân vi lượng bón rễ 1 loại.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành.
Từ ngày 01/01/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Nghị định 84/2019/NĐ-CP.
Xem chi tiết Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP Số: 65/2010/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2010 |
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009, ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21/11/2007;
Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng ngày 24/3/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn cứ Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam.
Phân hữu cơ sinh học: 01 loại;
Phân vi lượng bón rễ: 01 loại.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 65/2010/TT-BNNPTNT, ngày 05 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên giống |
Mã hàng |
1 |
Giống lúa lai XL94017 |
1006-10-10-00 |
2 |
Giống sắn KM 140 |
0714-10-10-00 |
3 |
Giống đậu tương HL 203 |
1201-10-00-00 |
4 |
Giống đậu tương DT 2001 |
1201-00-10-00 |
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 65 /2010/TT - BNNPTNT ngày 05 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y
A/ DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.
HÀ NỘI
1. Công ty Cổ phần thuốc thú y TW I (VINAVETCO)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
1. |
Vina-Drax |
Tulathromycin |
Ống, Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với P.haemolytica, P. multocida, Haemophillus. Mycoplasma, Actinobacillus pleuropneumoniae gây ra trên trâu, bò, lợn. |
TWI-X3-210 |
2. |
Vina- cox 5% |
Toltrazuril |
Ống, Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500 ml |
Phòng và điều trị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ, bê, nghé, cừu con. |
TWI-X3-211 |
3. |
Vina - poultry |
Fosfomycin sodium Tylosin tartrat |
Gói |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g, 1 kg. |
Trị viêm xoang mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng trên gia cầm |
TWI-X3-212 |
4. |
Vina- san |
Praziquantel |
Ống, Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500 ml |
Trị sán trên chó, mèo: Echinococcus spp, Dipylidium caninum, Mesocestoides spp, Joyeuxiella pasqualei |
TWI-X3-213 |
2. Công ty Cổ phần thuốc thú y TW5 ( FIVEVET)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
1. |
Hado.Antidia |
Colistin sulfat, Neomycin sulfat |
Gói |
10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1Kg |
Trị nhiễm trùng dạ dày ruột trên bê, nghé, cừu non, dê con, lợn con, gia cầm, thỏ |
TW5-81 |
2. |
Hado.SHA |
Doxycyclin Tylosin |
Gói |
10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1Kg |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Doxycyclin, Tylosin trên bê, nghé, dê, gia cầm, cừu, lợn. |
TW5-82 |
3. |
Hado.Lincocin |
Lincomycin |
Ống, Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1lít |
Trị viêm khớp do Mycoplasma hyosynoviae hoặc hyorhinis, liên cầu, tụ cầu, đóng dấu, viêm phổi địa phương do mycoplasma trên lợn.Nhiễm khuẩn ở da (viêm da do tụ cầu). Nhiễm khuẩn hô hấp, viêm bàng quang, viêm âm đạo, viêm tử cung và viêm bạch huyết trên chó, mèo. |
TW5-83 |
4. |
Hado.Oxy |
Oxytetracyclin hydroclorid |
Gói |
10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1Kg |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Oxytetracyclin trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, gia cầm. |
TW5-84 |
5. |
Hado.Docy |
Doxycyclin hyclat |
Gói |
10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1Kg |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Doxycyclin trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. |
TW5-85 |
6. |
Hado.Enro10 |
Enrofloxacin |
Ống, Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít |
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường niệu-đạo do vi khuẩn mẫn cảm với Enrofloxacin trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. |
TW5-86 |
7. |
Hado.Flusuper |
Flumequin |
Ống, Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít |
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu- sinh dục do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequin trên lợn, gia cầm. |
TW5-87 |
8. |
Hado.Gen2000 |
Gentamycin sulfat |
Gói |
10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1Kg |
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với Gentamycin trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. |
TW5-88 |
9. |
Hado.Moxsuper |
Amoxicillin |
Gói |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1Kg |
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp, đường tiết niệu-sinh dục do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin trên lợn, gia cầm. |
TW5-89 |
10. |
Hado.Covit |
Neomycin Oxytetracyclin |
Gói |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1Kg |
Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột do vi khuẩn mẫn cảm với Neomycin, Oxytetracyclin trên bê, nghé, cừu non, lợn, gia cầm, thỏ. |
TW5-90 |
11. |
Hado.Spec |
Colistin sulfat Spectinomycin |
Ống, Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít |
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Colistin, Spectinomycin trên dê non, cừu non, lợn con. |
TW5-91 |
12. |
Hado.Coccid |
S.quinoxalin Diaveridin |
Gói |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1Kg |
Trị cầu trùng ruột non và manh tràng, Tụ huyết trùng, Thương hàn trên gia cầm. |
TW5-92 |
13. |
Hado.Tylin |
Tylosin |
Ống, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml |
Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, dê, cừu |
TW5-93 |
14. |
Hado.DTS |
Tylosin |
Ống, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml |
Trị bệnh hô hấp, viêm ruột non hoại tử, bệnh lỵ, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm tai, viêm kết mạc |
TW5-94 |
15. |
Hado. Tiêu chảy heo |
Colistin sulfat Trimethoprim |
Gói |
10; 20; 50; 100; 500g; 1kg |
Trị nhiễm khuẩn bởi những vi khuẩn mẫn cảm với Colistin và Trimethoprim trên bê, nghé, cừu non, dê con, lợn, gia cầm và thỏ |
TW5-95 |
16. |
Hado.Enro.20 |
Enrofloxacin |
Gói |
5, 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa, đường tiết niệu ở bê, nghé, dê non, cừu non, gia cầm và lợn |
TW5-96 |
17. |
Hado.dexa |
Dexamethason natri phosphat |
Ống, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml |
Kháng viêm, chống dị ứng, stress, sốc |
TW5-97 |
18. |
Hado. Gentatylo |
Gentamycin sulfat |
Gói |
10; 20; 50; 100; 500g; 1kg |
Tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột non gây ra bởi những vi khuẩn mẫn cảm với Gentamycin |
TW5-98 |
19. |
Hado.Glucose |
Glucose |
Ống, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml |
Cung cấp nước và năng lượng, giải độc, lợi tiểu, tăng sức đề kháng |
TW5-99 |
20. |
Five-Azidin |
Diminazen diaceterat |
Lọ |
1,18g |
Trị ký sinh trùng máu |
TW5-100 |
21. |
Hado.Tylosin 150.LA |
Tylosin |
Ống, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít |
Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn |
TW5-102 |
22. |
Hado.Oxylin.LA |
Oxytetracyclin |
Ống, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít |
Trị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột, viêm khớp, hội chứng M.M.A, nhiễm khuẩn gây sảy thai, nhiễm khuẩn cơ hội do virus trên trâu, bò, cừu, dê, lợn |
TW5-103 |
23. |
Hado.Tylosin.2000 |
Tylosin |
Ống, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít |
Trị nhiễm khuẩn mà vi khuẩn mẫn cảm với tylosin trên râu, bò, cừu, dê và lợn |
TW5-104 |
24. |
Tylosin |
Ống Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít |
Trị nhiễm khuẩn hô hấp,tiêu chảy ở Lợn |
TW5-105 |
|
25. |
Amoxicillin |
Ống Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít |
Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi những vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin, nhiễm khuẩn hô hấp gây ra bởi vi khuẩn Gram (+) và Pasteurella trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó và mèo |
TW5-106 |
|
26. |
Five-Diclo.10 |
Natri diclofenac |
Ống Lọ |
5,10,20,100, 250,500,1.000ml |
Trị viêm khớp mãn tính, viêm cơ, đau bụng co thắt ở ngựa và gia súc |
TW5-107 |
27. |
Five-Butasal |
Butaphosphan Vitamin B12 |
Ống Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít |
Trị rối loạn hấp thu và chuyển hóa trên gia súc, gia cầm |
TW5-110 |
28. |
Five-Vitamin B1 |
Thiamin hydroclorid |
Ống Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít |
Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, suy nhược. |
TW5-112 |
29. |
Five-Cafein |
Cafein |
Ống Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít |
Trị suy nhược cơ thể, trợ tim, kích thích thần kinh, chữa co thắt mạch máu, giảm nhu động ruột |
TW5-113 |
30. |
Five-Vitamin K |
Vitamin K |
Ống Lọ |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Thuốc có tác dụng cầm máu trong các bệnh gây xuất huyết , viêm ruột, viêm gan, cầu trùng ghép, E.coli bại huyết, chấn thương, coli dung huyết |
TW5-114 |
31. |
Five-Vitamin C |
Vitamin C |
Ống Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít |
Chống stress, tăng cường sức đề kháng, trị các bệnh thiếu Vitamin C. |
TW5-115 |
32. |
Hado. Enflocin |
Enrofloxacin |
Ống Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít |
Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu ở Bê, nghé, trâu, bò, dê, cừu, lợn |
TW5-116 |
33. |
Hado.Flocol.LA |
Florfenicol |
Ống Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít |
Trị nhiễm khuẩn hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với Florfenicol |
TW5-117 |
34. |
Hado.Maxflocin.LA |
Marbofloxacin |
Ống Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi những vi khuẩn mẫn cảm với Marbofloxacin ở Bê, nghé, Lợn |
TW5-118 |
3. Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam ( PHARMAVET)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
|
Caticoc-Pharm |
Sulfadimidin, Diaveridin |
Gói, Lon |
10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5kg |
Trị cầu trùng, vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidin, Diaveridin gây ra trên gia súc, gia cầm. |
Phar-93 |
|
Corymax-Pharm |
Erythromycin, Oxytetracyclin |
Gói, Lon |
10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5kg |
Trị nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp trên gia cầm |
Phar-94 |
|
Giamho-T |
Bromhexin |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Long đờm, giảm ho gia súc, kết hợp điều trị nhiễm khuẩn hô hấp. |
Phar-96 |
|
Moncoc-Pharm |
Sulfaquinoxalin, Diaveridin |
Gói, Lon |
10; 20; 50; 100; 500g;1; 5kg |
Trị cầu trùng, vi khuẩn mẫn cảm với Sulfaquinoxalin, Diaveridin trên gia cầm. |
Phar-97 |
|
TC-Pharm |
Sulfaguanidin, Colistin |
Gói, Lon |
7; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5kg |
Trị tiêu chảy, nhiễm khuẩn tiêu hoá do các vi khuẩn mẫn cảm với Sulfaguanidin, Colistin trên gia súc. |
Phar-98 |
|
Tieu chay 2S |
Sulfaguanidin, Sulfadimidin |
Gói, Lon |
10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5kg |
Trị tiêu chảy, cầu trùng, nhiễm khuẩn tiêu hoá do các vi khuẩn mẫn cảm với Sulfaguanidin, Sulfadimidin trên gia súc. |
Phar-99 |
|
Talu-Pharm |
Butaphosphan, Vitamin B12 |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Tăng lực, trị còi cọc, suy nhược, thiếu máu gia súc, gia cầm. |
Phar-100 |
|
Anta-Pharm |
Promethazin |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
An thần, chống dị ứng trên gia súc, gia cầm. |
Phar-101 |
4. Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn (RTD)
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
1. |
F 2000 |
Flumequin |
Túi, xô, thùng |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg |
Trị nhiễm khuẩn đường ruột, thận, phổi do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequin như staphilococcus, E.coli, Salmonella sp, Klebsiella sp, Pasteurella. |
RTD-184 |
2. |
Bromhexin |
Bromhexin Chlorhydrate |
Túi, xô, thùng |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg |
Giảm ho, long đờm ở bê, dê non, cừu non, lợn, gia cầm, chó, mèo. |
RTD-185 |
3. |
Amoxi 500 ws |
Amoxicilline |
Túi, xô, thùng |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg |
Trị viêm phế quản truyền nhiễm trên lợn do vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumonia mẫn cảm với Amoxicillin. |
RTD-186 |
4. |
Colisol 1200 ws |
Colistin sulfat
|
Túi, xô, thùng |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg |
Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột do vi khuẩn mẫn cảm với colistin trên bê, lợn, gia cầm. |
RTD-187 |
5. |
Amoxtin |
Amoxicilline, Colistin sulfat |
Túi, xô, thùng |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg |
Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp, đường tiết niệu trên bê, dê , cừu, lợn, gia cầm. |
RTD-188 |
5. Công ty cổ phần thuốc thú y Đức Hạnh (MARPHAVET)
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
1. |
Colicoc |
Sulfadimidine Sulfaquinoxaline |
Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidine, Sulfaquinoxaline trên gia cầm. |
MAR-37 |
2. |
Mectin-27 |
Ivermectin |
Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Trị ký sinh trùng nhạy cảm với Ivermectin như giun tròn, giun phổi, chấy, rận và bọ ve |
MAR-38 |
3. |
Tylovet |
Tylosin (tartrate) |
Túi, lon |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg |
Trị bệnh do vị chủng vi sinh vật nhạy cảm với Tylosin gây ra trên lợn |
MAR-39 |
4. |
Marflovet |
Florfenicol |
Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn gram(-) và gram(+) mẫn cảm với Florfenicol gây ra trên lợn, gia cầm |
MAR-40 |
5. |
Oxtaxin 5% |
Oxytetracycline (HCl) |
Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Trị vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline gây ra trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, ngựa, chó, mèo. |
MAR-41 |
6. |
Marflo-45% |
Florfenicol |
Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp (viêm phổi) do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên trâu, bò |
MAR-42 |
7. |
Martylan@ |
Tylosine |
Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosine gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. |
MAR-43 |
8. |
Marphamox-50% |
Amoxicilline (trihydrate) |
Túi, lon |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg |
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicilline gây ra trên gà. |
MAR-44 |
9. |
Enroflocin |
Enrofloxacine |
Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với enrofloxacine gây ra trên bê. |
MAR-45 |
10. |
Tetra Trứng |
Oxytetracyclin |
Túi, lon |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 3; 5kg |
Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin gây ra trên ngựa, bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gà, chó, mèo. |
MAR-46 |
11. |
Amoxcoli |
Amoxicilline (trihydrate) |
Túi, lon |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 3; 5kg |
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicilline gây ra trên gà. |
MAR-47 |
12. |
Doxy-Hencoli |
Doxycycline (hyclate) |
Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Trị bệnh nhiễm khuẩn do vi khuản nhạy cảm với Doxycycline trên lợn, gà. |
MAR-48 |
13. |
Úm gà vịt ngan |
Amoxicilline (trihydrate) |
Túi, lon |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg |
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicilline gây ra trên gà. |
MAR-49 |
14. |
Marbrom–Hen khẹc |
Bromhexin (HCl) |
Túi, lon |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 3; 5kg |
Long đờm ở ngựa con, lợn, bê, cừu non, dê non, gia cầm, chó, mèo. |
MAR-50 |
15. |
Kháng sinh tổng hợp |
Colistin (sulfate) Oxytetracycline |
Túi, lon |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 3; 5kg |
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline và colistin gây ra trên bê, heo con. |
MAR-51 |
16. |
Tetra 50% |
Oxytetracyclin (HCl) |
Túi, lon |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 3; 5kg |
Trị nhiêm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline gây ra trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm |
MAR-52 |
17. |
Doctor Hen |
Doxycycline (hyclate) |
Túi, lon |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg |
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với doxycycline gây ra trên bê, lợn, gà. |
MAR-53 |
18. |
Toltracoccis |
Totrazuril |
Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Trị cầu trùng trên lợn con. |
MAR-54 |
19. |
Ampi-Sulfa |
Ampicilline trihydrate Sulfadimethocin |
Túi, lon |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg |
Trị tiêu chảy, bệnh do vi khuẩn Colibacillus và Salmonella trên bê, cừu, dê, lừa con, lợn |
MAR-55 |
20. |
Methocin |
Sulfadimethocin |
Túi, lon |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg |
Trị bệnh đường ruột và coccidia trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm |
MAR-56 |
21. |
Methocin -Tri |
Sulfadimethocin Trimethoprime |
Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm Trimethoprime và sulfadimethoxine trên gia cầm, thỏ. |
MAR-57 |
22. |
Trisulfa |
Sulfadimethocin Trimethoprime |
Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Sulfadimethoxine trên ngựa, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo. |
MAR-58 |
23. |
Nanococ |
Sulfadimethocin Trimethoprime |
Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với trimethoprime và sulfadimethoxine trên thỏ |
MAR-59 |
24. |
Nanococcí |
Sulfadimethocin Trimethoprime |
Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidine và Sulfaquinoxaline trên gia cầm. |
MAR-60 |
25. |
Coli- Lỵ |
Colistin (sulfate)
|
Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với colistine trên bê, lợn, cừu, gia cầm |
MAR-61 |
26. |
Ampicolis |
Ampicilline trihydrate Colistine sulfate |
Túi, lon |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg |
Trị tiêu chảy do E.Coli K99 gây ra trên bê |
MAR-63 |
27. |
Coli-Sulfa |
Colistine sulfate Sulfadimidine |
Túi, lon |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg |
Trị bệnh do vi khuẩn ở dạ dày, ruột nhạy cảm với colistine và sulfadimidine trên bê, cừu |
MAR-64 |
28. |
E.coli-Viêm |
Colistine Ampicilline |
Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm vơi Colistine và Ampiciline gây ra trên bò, cừu, dê, lợn |
MAR-65 |
29. |
Martin premix |
Ivermectin |
Túi, lon |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg |
Trị nhiễm ký sinh trùng trên lợn. |
MAR-66 |
30. |
Enrocin 20% |
Enrofloxacine |
Túi, lon |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg |
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine gây ra trên gia cầm, lợn. |
MAR-67 |
31. |
OTC Premix |
Oxytetracycline |
Túi, lon |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg |
Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin trên Bê, cừu non, dê non, lợn, gia cầm |
MAR-68 |
32. |
Anti E.coli |
Ampicilline trihydrate Colistine sulfate |
Túi, lon |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg |
Trị bệnh đường ruột nhạy cảm với ampicillin và colistin trên bê, cừu, dê, gia cầm. |
MAR-70 |
33. |
Viêm vú bò sữa |
Cefalexine |
Chai, ống bơm |
5; 10; 20; 50; 100; 250ml |
Trị viêm vú nhạy cảm với cefalexine trên bò sữa. |
MAR-71 |
34. |
Cefadog |
Cefalexine |
Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Trị nhiễm khuẩn mô mềm, nhiễm trùng da, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiết liệu trên chó, mèo |
MAR-72 |
35. |
Nanocoli |
Sulfadimidine Suulfaquinoxaline |
Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidine và Sulfaquinoxaline trên gia cầm |
MAR-73 |
6. Công ty TNHH Năm Thái
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Fungicid |
Nystatin |
Gói |
10; 20; 50; 100; 500g; 1kg |
Trị nấm phổi trên lợn, gia cầm |
NT-68 |
|
Leva.20 |
Levamisol |
Gói, Bao |
10; 20; 50; 100; 500g; 1kg |
Trị kí sinh trùng ở lợn và gia cầm |
NT-69 |
|
Pen-Step |
Penicillin, Streptomycin |
Chai |
20ml (Penicillin: 1 triệu UI; Streptomycin: 1g) |
Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin và Dihydrostreptomycin gây ra trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo. |
NT-70 |
|
Sul-depot |
Sulfadimethoxin, Trimethoprim |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1; 2 lít |
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Trimethoprim gây ra trên gia cầm. |
NT-71 |
|
Calci-Mg |
Calcium gluconat, Magnesium |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml |
Phòng và điều trị các bệnh do thiếu calci, magie, phospho. |
NT-72 |
|
Antifaciolid (Đặc trị sán lá gan) |
Nitroxinil |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml |
Trị sán lá gan trên trâu, bò, cừu, dê, gia cầm, chó. |
NT-73 |
|
T.M.T (TIÊN MAO TRÙNG) |
Diminazen aceturat, Antipyrin |
Chai |
20ml (Diminazen aceturat: 1,05g; Antipyrin: 1,31g) |
Trị kí sinh trùng đường máu trên gia súc
|
NT-74 |
7. Công ty TNHH Dược thú y Thăng Long
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
TĐ- B.Complex+C |
Vitamin B1, B2, B6, C, Nicotinamide |
Chai, Can |
10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5l |
Trị bệnh do thiếu hụt Vitamin nhóm B trên bò, ngựa, cừu, heo. |
TL-25 |
|
TĐ- Amoxicilline.LA |
Amoxicilline |
Chai, Can |
5 ;10 ; 20 ; 50 ; 100; 250ml |
Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo. |
TL-26 |
|
Đanagine + C |
Vitamin C, Analgine |
Chai |
10; 20; 50; 100 ml |
Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, heo, dê, cừu. |
TL-27 |
|
TĐ- Thiamphenicol 20 |
Thiamphenicol |
Chai |
10; 20; 5; 100 ml |
Trị bệnh đường hô hấp, nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, heo. |
TL-28 |
|
TĐ- Gentatylosin |
Gentamycin, Tylosin |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20 ; 50; 100; 250 ; 500ml; 1l |
Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, hồng lỵ, đóng dấu, tụ huyết trùng trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, gia cầm. |
TL-29 |
|
TĐ-Florfenicol |
Florfenicol |
Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250ml |
Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, lợn |
TL-30 |
8. Công ty cổ phần thuốc thú y Đất Việt
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
T.T.S Blue |
Spiramycin, Trimethoprim |
Túi, Lon |
10; 20; 50; 100; 500g; 1 kg |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, dê, gia cầm, thỏ. |
Vietvet-15 |
|
T.Leva-GS |
Levamisol |
Túi, Lon |
5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1 kg |
Phòng và trị giun dạ dày-ruột, phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm. |
Vietvet-16 |
|
T. Amo-Coli |
Amoxicilline, Colistin |
Túi, Lon |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1 kg |
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, sinh dục trên bê, lợn, gia cầm. |
Vietvet-17 |
|
T. Doxin 200 |
Doxycyclin |
Túi, Lon |
5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1 kg |
Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. |
Vietvet-18 |
|
Doxy 50%-HP |
Doxycyclin |
Túi, Lon |
5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1 kg |
Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. |
Vietvet-19 |
|
T.Amoxy 50% |
Amoxicilline |
Túi, Hộp |
50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10 kg |
Trị viêm nhiễm đường hô hấp, hồng lỵ, nhiễm trùng máu, viêm nhiễm đường tiết niệu, viêm da trên lợn. |
Vietvet-20 |
|
Anticoc 100 HP |
Sulfadimethoxine, Trimethoprim |
Túi, Lon |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1 kg |
Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, dê, cừu non, lợn con, gia cầm, thỏ. |
Vietvet-21 |
|
T. Gendox 20/20 |
Gentamycin, Doxycyclin |
Túi, Lon |
5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1 kg |
Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột, hô hấp trên bê, lợn, gia cầm. |
Vietvet-22 |
|
T. Dotylo Extra |
Doxycyclin, Tylosin |
Túi, Lon |
5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1 kg |
Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. |
Vietvet-23 |
|
T.Amoxy 150 |
Amoxicilline |
Túi, Lon |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1 kg |
Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn niệu sinh dục trên bê, lợn, gia cầm. |
Vietvet-24 |
9. Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu dược thú y NASA
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
NASA-Flordox |
Florfenicol |
Túi, Lon, Xô |
5; 10; 20; 50; 100; 500g, 1; 5; 10kg |
Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumonie, Pasteurella multocida, Streptococcus suis, Bordetella bronchiseptica gây ra trên heo. |
NN-29 |
|
NASA-Analgin C |
Analgin, Vitamin C |
Chai |
10; 20; 50; 100ml. |
Hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng cấp, kháng viêm, chống Stress, giảm đau trên trâu, bò, heo, dê, cừu. |
NN-30 |
|
NASA- Antigum |
Natri bicarbonate Potassium citrate Sodium citrate Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, K3, C, Paracetamol |
Túi, Lon, Xô |
5; 10; 20; 50; 100; 500g, 1; 5; 10kg |
Tăng cường sức đề kháng, phòng stress, bổ sung vitamin, trợ sức, trợ lực, giảm đau, hạ sốt, giúp nhanh chóng phục hồi sau khi mắc bệnh truyền nhiễm cho gia cầm. |
NN-31 |
|
NASA-Flordox Inj |
Florfenicol Doxycycline |
Ống, Chai |
5; 10; 20; 50; 100ml. |
Trị viêm phổi, viêm cuống phổi, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm ruột, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, chó, mèo. |
NN-32 |
|
NASA-Anticoli-Cosy |
Tylosin tartrate Colistin sulfate Fe Dextran |
Chai |
5; 10; 20; 50; 100ml, 120; 200ml. |
Trị tiêu chảy, phòng thiếu sắt trên heo con. |
NN-33 |
|
NASA- Amoxin L.A 20 |
Amoxycilline |
Chai |
10; 20; 50; 100ml. |
Trị nhiễm trùng dạ dày ruột, hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu do Campylobacter, Clostridium, Corynebacterium, E. Coli, Erysipelothrix, Heamophilus, Pasteurella, Salmonella, Penicillinase negative Staphylococcus và Streptpcoccus spp gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. |
NN-34 |
HƯNG YÊN
10. Công ty Cổ phần Hùng Nguyên
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Thiamphenicol 20% |
Thiamphenicol |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml; 1l |
Trị hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn |
NGH- 66 |
|
Gentamox-LA |
Amoxicillin trihydrate, Gentamycin sulfate |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml; 1l |
Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm ruột do vi khuẩn , viêm vú trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn |
NGH- 67 |
|
Tylan-2000 LA |
Tylosin tartrate |
Ông, Lọ |
2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml |
Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. |
NGH- 68 |
|
Flophenicol 30% |
Florfenicol |
Ông, Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml; 1l |
Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn |
NGH- 69 |
|
Spectin-5% |
Spectinomycin |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml; 1l |
Trị hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. |
NGH- 70 |
|
Bromhexin |
Bromhexine HCL |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml; 1l |
Giảm tiết dịch nhày, giảm ho, long đờm trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo, gia cầm. |
NGH- 71 |
|
Gluconat-K-C |
Vitamin C, K3, Cancigluconate |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml; 1l |
Phòng chống bệnh thiếu Vitamin C, thiếu canxi, hỗ trợ điều trị xuất huyết đường tiêu háo, phủ tạng trên trâu, bò, heo, gia cầm. |
NGH- 72 |
|
Dramycin |
Tulathromycin |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml; 1l |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó. |
NGH- 73 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
11. Công ty TNHH Quốc Minh
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/Thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Peta-B.Thionin.C
|
Vitamin B1, B2, B6, B12, C, PP , DL- Methionin, Glucose, Taurin |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Cân đối vitamin và acid amin thiết yếu cho thú nuôi kể cả động vật nhai lại. |
HCM-X20-113 |
|
Peta-Florson LA |
Florfenicol |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo. |
HCM-X20-114 |
|
Peta-Erycol inj |
Erythromycin, Colistin |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin, Colistin gây ra. |
HCM-X20-115 |
|
Peta-C Vit inj |
Vitamin C |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Tăng sức đề kháng, ngăn ngừa stress. kích thích thú ăn nhiều, phục hồi nhanh sức khỏe sau mỗi lần điều trị trên bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm |
HCM-X20-116 |
|
Peta-Neopensus |
Benzyl penicillin procain, Neomycin |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Neomycin như: hô hấp, sinh dục, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp và phụ nhiễm trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn. |
HCM-X20-117 |
|
Peta-Gentacin.S |
Neomycin sulfate, Sulfadimidine |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị cầu trùng, viêm phổi, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm ruột, viêm vú. |
HCM-X20-118 |
|
Peta-Tolcox |
Toltrazuril |
Bình, Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 120; 150; 200; 250; 500ml1; 2; 4; 5lít |
Trị cầu trùng trên heo con, cừu và dê con. |
HCM-X20-119 |
|
Peta-Fosfan B12 |
Butafosfan, Vitamin B12 |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Dùng bổ dưỡng cho thú khi cơ thể bị thiếu hụt dinh dưỡng, rối loạn hấp thu , thú bị thiếu phosphore, sinh sản kém, thú bị stress, kiệt sức, quá sức, giảm sức đề kháng, thiếu máu |
HCM-X20-120 |
|
Peta-Fer B12 inj |
Iron (Iron dextran), Vitamin B12 |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Phòng và trị bệnh thiếu máu trên bê, nghé, lợn con |
HCM-X20-121 |
|
Peta-Tiamulin |
Tiamulin (Fumarate) |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng dạ dày, hô hấp, bệnh lỵ, viêm phổi phức hợp, viêm teo mũi truyền nhiễm trên lợn. |
HCM-X20-122 |
|
Peta-Flu Oral |
Flumequin |
Bình, Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 120; 150; 200; 250; 500ml1; 2; 4; 5lít |
Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin như: E.coli, Samonella, Pasteurella trên bê, gà, vịt. |
HCM-X20-123 |
|
Peta-Tilcosin Oral |
Tilmicosin |
Bình, Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 120; 150; 200; 250; 500ml1; 2; 4; 5lít |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tilmicosin trên bê, nghé, heo, gia cầm như: Pasteurella, Mycoplasma, Actinomyces, Mannheimia |
HCM-X20-124 |
12. Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Sài Gòn (SONAVET)
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/Thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Ampicoli WS |
Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate |
Gói, lon, hộp |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg |
Trị CRD, sổ mũi truyền nhiễm, bệnh tụ cầu khuẩn trên gia cầm. Trị tiêu chảy, viêm phế quản, Salmonellosis trên gia súc. |
HCM X9-119 |
|
Domalin WS |
Doxycycline HCl Trimethoprim |
Gói, lon, hộp |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg |
Trị nhiễm trùng đường dạ dày – ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. |
HCM X9-120 |
|
Doxin WS |
Doxycycline HCl Tylosin tartrate |
Gói, lon, hộp |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg |
Trị nhiễm trùng đường dạ dày – ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. |
HCM X9-121 |
|
Doxy WS |
Doxycycline HCl |
Gói, lon, hộp |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg |
Trị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) do Anaplasma, Theileria spp., Rickettsiae và một vài Mycoplasma, Ureaplasmata. |
HCM X9-122 |
|
Flumesol WS |
Flumequine |
Gói, lon, hộp |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg |
Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine như colibacillosis, pasteurellosis, Salomonellosis trên bê, heo, gia cầm. |
HCM X9-123 |
|
Macrolan WS |
Tylosin tartrate |
Gói, lon, hộp |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg |
Trị CRD, cầu trùng, viêm xoang mũi trên gia cầm. Trị lỵ, tiêu chảy trên heo. |
HCM X9-124 |
|
Tiamulin WS |
Tiamulin hydrogen furmarate |
Gói, lon, hộp |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg |
Trị xoắn khuẩn Treponema hyodysenteriae gây tiêu chảy cấp tính có máu (bệnh lỵ), nhiễm trùng do Clostridia, xoắn khuẩn Leptospira (pyrogens, canida) gây bệnh sẩy thai, chết thai, nhiễm trùng do Streptococcal, xuất huyết gây ra do Actinobacillus pleuropneumoniae trên heo. Trị nhiễm trùng do Mycoplasma spp., Staphylococcus aureus và Treponema spp trên gia cầm. |
HCM X9-125 |
|
Colexin |
Colistin sulfate Trimethoprim |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột gây ỉa chảy, bạch lỵ, hồng lỵ, tụ huyết trùng, thương hàn, phó thương hàn, CRD… trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm, thỏ. |
HCM X9-126 |
|
Coli 2400 |
Colistin sulfate |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị bệnh đường tiêu hóa, các hội chứng tiêu chảy ở bê, nghé, heo con, bệnh cầu trùng trên gà. |
HCM X9-127 |
|
Dexason |
Dexamethasone |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị nhiễm khuẩn, dị ứng, chấn thương và các tác nhân khác trên bê, cừu, heo, dê, ngựa, chó, mèo. |
HCM X9-128 |
|
Enroflox |
Enrofloxacin |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E.Coli trên bê, nghé. Trị tiêu chảy, tiêu chảy và viêm ruột gây ra bởi E.Coli và Salmonella, hội chứng MMA trên heo. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, da trên chó. |
HCM X9-129 |
|
Fer-B12 |
Iron Vitamin B12 |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Bổ sung sắt, phịng, trị bệnh thiếu sắt, thiếu mu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt, trị bệnh còi cọc trên heo con, bê, nghé. |
HCM X9-130 |
|
Florfenicol |
Florfenicol |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị bệnh đường hô hấp trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, heo, chó, mèo, thỏ và gia cầm. |
HCM X9-131 |
|
Flumesol-200 |
Flumequine |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị nhiễm trùng đường dạ dày – ruột, đường hô hấp và đường tiết niệu gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine, như Campylobacter, E.Coli, Haemophilus, Pasteurella và Salmonella spp., trên heo, gia cầm. |
HCM X9-132 |
|
Gentamox |
Gentamycin, Amoxycillin |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị bệnh tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, cừu, ngựa, heo, gà, vịt |
HCM X9-133 |
|
Interflox |
Enrofloxacin |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng máu, bệnh đường tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, viêm vú trên bê, nghé, cừu. |
HCM X9-134 |
|
Interspectin |
Spectinomycin Lincomycin |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm, gà tây, chó, mèo. |
HCM X9-135 |
|
Ivermectin |
Ivermectine |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị giun dạ dày ruột, giun phổi, rận, ghẻ,… trên gia bê, nghé, dê, cừu, heo. |
HCM X9-136 |
|
Kanamycin |
Kanamycin |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị các bệnh do E.Coli, Salmonella, nhiễm trùng máu, bệnh đường hô hấp, tiết niệu-sinh dục, viêm khớp, viêm cơ trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo. |
HCM X9-137 |
|
Levamisol |
Levamisol HCl |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Tẩy các loại giun sán đường phổi và đường ruột trên heo, bò, gia cầm |
HCM X9-138 |
|
Limoxin |
Oxytetracyclin |
Ống, chai, lọ |
5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít |
Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô hấp và bệnh viêm khớp trên bê, nghé, gia súc, dê, cừu, heo. |
HCM X9-139 |
|
Neopenicillin |
Procaine penicilline G, Neomycin |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin, Neomycin, gây ra. |
HCM X9-140 |
|
Norflox |
Norfloxacin |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục ở gia súc, gia cầm. |
HCM X9-141 |
|
Norfloxcoli |
Norfloxacin |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục trên gia súc, gia cầm. |
HCM X9-142 |
|
O.T.C 20% LA |
Oxytetracyclin HCl |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm cuống phổi, viêm ruột, nhiễm trùng đường tiểu, mật, viêm tử cung, viêm vú, viêm tuyến tiền liệt, viêm mủ da trên trâu, bò, heo. |
HCM X9-143 |
|
Penstrep-400 |
Procain penicillin G Dihydrostreptomycin sulfate |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị viêm khớp, viêm vú, nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô hấp, đường sinh dục trên trâu, bò dê, cừu, heo. |
HCM X9-144 |
|
Spectylo |
Spectinomycin Tylosin tartrate |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị viêm tử cung, viêm phổi, viêm cuống phổi, nhiễm trùng sau phẫu thuật, tiêu chảy trên trâu, bò, heo, gà, chó, mèo. |
HCM X9-145 |
|
Stress vitamin |
Vitamin A, D3, E, B1, B6, PP, B5 Cholin chloride Lysin HCl, Glycin |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị rối loạn tăng trưởng, tăng trưởng kém, năng suất sinh sản kém, giai đoạn phục hồi.
|
HCM X9-146 |
|
Sulfadine 333 |
Sulfadimidin sodium |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bị, heo, cừu, dê, gia cầm. |
HCM X9-147 |
|
Tiamulin |
Tiamulin |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị bệnh về đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. |
HCM X9-148 |
|
Tylan |
Tylosin tartrate |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Trị bệnh đường hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên gia súc, gia cầm. |
HCM X9-149 |
|
Vitamin E-Selen |
Vitamin E Sodium selenite |
Ống, chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít |
Phòng trị bệnh thiếu vitamin E trên gia súc, gia cầm; chống khô thai, đẻ non và ngăn ngừa sự ngộ độc sắt khi điều trị sắt trên heo con. |
HCM X9-150 |
|
Sotasal |
1-(n –Butylamino) – 1 methylethyl – Phosphonic acid Vitamin B12 Methyl hydroxybenzoate |
Chai, lọ |
10; 20; 50; 100ml |
Phòng trị rối loạn chuyển hóa do trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển, chống bại liệt, suy nhược, còi cọc do mắc bệnh hoặc suy dinh dưỡng trên trâu, bò, bê, nghé, cừu, heo, gia cầm. |
HCM X9-151 |
13. Công ty TNHH SX-KD thuốc thú y Minh Huy
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ Thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Chlortetracycline WS |
Chlotetracyclin HCl |
Gói, lon, hộp |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg |
Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm. |
HCM-X4-99 |
|
Doxy 20% WS |
Doxycycline HCl |
Gói, lon, hộp |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg |
Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm. |
HCM-X4-100 |
|
Doxycoli WS |
Doxycycline HCl Colistin sulfate |
Gói, lon, hộp |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg |
Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm. |
HCM-X4-101 |
|
Doxy Neo WS |
Doxycycline HCl Neomycin sulfate |
Gói, lon, hộp |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg |
Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm. |
HCM-X4-102 |
|
Genta Doxy WS |
Doxycycline HCl Gentamycin sulfate |
Gói, lon, hộp |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg |
Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm. |
HCM-X4-103 |
|
Lincomycin 10% WS |
Lincomycin HCl |
Gói, lon, hộp |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg |
Trị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin như: enzootic pneumoniae (Mycoplasma hyopneumonia) và bệnh lỵ (Treponema hyodysenteriae) trên heo. Trị bệnh gây ra bởi Mycoplasma spp trên gia cầm. |
HCM-X4-104 |
TỈNH BÌNH DƯƠNG
14. Công ty Liên doanh TNHH ANOVA
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/Thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Nova-Florphenicol 2% |
Florphenicol |
Gói, hộp, túi |
50; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg |
Trị nhiễm khuẩn Actinobacillus pleuropneumociae, Pasteurella multocida, Hemophilus parasuis, Streptococcus suis, Mycoplasma hyopneumoniae trên heo. |
LD-AB-167 |
|
Nova-Amcoli Fort |
Ampicillin, Colistin sulfate |
Gói, hộp, túi, bao |
10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 25kg |
Trị CRD, C-CRD trên gia cầm; Trị tiêu chảy do E.coli, viêm phổi và hội chứng MMA trên heo |
LD-AB-168 |
15. Công ty TNHH TM-SX thuốc thú y SAPHA (SAFAVEDIC)
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/Thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Safa-Amox15 |
Amoxicillin trihydrate, Aluminium |
Chai |
20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày-ruột, tiết niệu, da, vết thương trên trâu bò, ngựa, bê, cừu, dê, lợn, chó, mèo. |
SAFA-65 |
|
Safa-Sep.24 |
Trimethoprim, Sulfameethoxypyridazine |
Chai |
20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, cừu, lợn. |
SAFA-66 |
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
16. Công ty Cổ phần SXKD vật tư và thuốc thú y Cần Thơ (VEMEDIM)
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
|
Tulavitryl |
Tulathromycin |
Ông, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100; 250, 500ml |
Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo. |
CT-346 |
|
Tilmo-vime |
Tilmicosin |
Gói, hộp, xô, bao |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 3; 5; 10; 12; 14; 15; 20; 25; 50kg |
Trị viêm phổi do vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumoniae; Haemophilus parasuis; Mycoplasma Hyopneumoniae; Pasteurella multocida, vi khuẩn nhạy cảm với Tilmicosin gây ra trên lợn sau cai sữa |
CT-348 |
|
Marbovitryl |
Marbofloxacin |
Ống, chai |
2; 5; 10; 20; 50; 60; 100; 120; 250; 500ml |
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin gây ra, bệnh viêm vú cấp tính do E.coli trên trâu, bò. Trị hội chứng MMA do vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin gây ra trên heo. |
CT-349 |
17. Công ty TNHH thuốc thú y Á Châu
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
|
Doxycol |
Doxycycline, Colistin |
Gói, Hộp |
5; 50; 100; 500g |
Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm |
APC-172 |
|
Marbofloxacin 100 |
Marbofloxacin |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú trên trâu, bò, heo |
APC-173 |
|
Gentamycin 50 |
Gentamycin |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo. |
APC-174 |
|
Kanamycin 100 |
Kanamycin |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm. |
APC-175 |
|
Iron-Dextran+B12 |
Iron (sắt), Vitamin B12 |
Chai |
20; 50; 100ml |
Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên heo con, bê, nghé |
APC-176 |
|
Marbofloxacin 25 |
Marbofloxacin |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm, chó, mèo. |
APC-177 |
|
Atropin |
Atropin sulfate |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Chống co thắt, giảm đau, viêm loét dạ dày ruột |
APC-178 |
|
Florfenicol 400 |
Florfenicol |
Lọ, ống |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, lợn |
APC-179 |
|
NaCAMPHO |
Natri camphosulfonate |
Lọ, ống |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Thuốc trợ tim và kích thích hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó. |
APC-180 |
B/ DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y NHẬP KHẨU
USA
1. Công ty Elanco Animal Health
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Tylan 40 |
Tylosin phosphate |
Bao |
22,68kg |
Phòng và trị PIA (Ileitis), khuẩn lỵ heo, các bệnh do Mycoplasma. |
EC-1 |
|
Tylan 40 sulfa-G |
Tylosin phosphate, Sulfamethazine |
Bao |
22,68kg |
Phòng và trị các bệnh viêm phổi, bệnh hô hấp man tính do Mycoplasma gây ra, ,… |
EC-12 |
|
Tylan 100 |
Tylosin phosphate |
Bao |
22,68kg |
Phòng và trị PIA (Ileitis), khuẩn lỵ heo, các bệnh do Mycoplasma. |
EC-19 |
FRANCE
1. Công ty Virbac S.A
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Suramox 25% PMX |
Amoxicillin |
Gói, Bao |
100; 200; 500g; 1; 1,5; 3; 5; 10; 25kg |
Trị bệnh hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng trên heo. |
VB-62 |
|
Suramox 50% OSP |
Amoxicillin |
Gói, Bao |
100; 200; 500g; 1; 1,5; 3; 5; 10; 25kg |
Trị viêm nhiễm hô hấp, tiết niệu, viêm màng não, viêm khớp, nhiễm trùng da, nhiễm trùng máu, hồng lỵ. |
VB-63 |
HOLLAND
1.Công ty Dutch Farm International B.V
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Dufamox-G 150/40 Inj |
Amoxicillin , Gentamycin |
Chai |
100; 500ml; 1l. |
Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng niệu đạo, tụ huyết trùng, colibacillosis và áp xe |
DUTCH-12 |
|
Dufamec 1% Inj |
Ivermectin |
Chai |
100; 500ml; 1l. |
Trị nội, ngoại kí sinh trùng ở trâu bò, lợn, cừu, chó, mèo. |
DUTCH-13 |
|
Dufanor 20% Oral |
Norfloxacin |
Chai |
100; 500ml; 1l. |
Trị CRD, CRD-complex, Colibacillosis, Tụ huyết trùng, staphylococcosis và Streptococcus trên gia cầm. |
DUTCH-14 |
|
Iron Dextran 20% Plus |
Iron dextran, Cyanocobalamine |
Chai |
100; 500ml; 1l. |
Trị thiếu máu do thiếu sắt trên bê, nghé, lợn con |
DUTCH-15 |
|
Pen/Strep 20/20 Inj |
Penicillin G, Dihydrostreptomycin |
Chai |
100ml |
Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin G và Dihydrostreptomycin ở Trâu bò, ngựa, bê nghé, dê, cừu, lợn, chó, mèo. |
DUTCH-17 |
|
Tylosin 20% Inj |
Tylosin tartrate |
Chai |
100ml |
Trị nhiễm trùng do vi sinh vật nhậy cảm với Tylosin như nhiễm khuẩn đường hô hấp ở trâu bò, cừu và lợn. Bệnh ly và viêm khớp do Mycoplasma, viêm vú, viêm nội mạc tử cung trên trâu, bò, lợn, cừu |
DUTCH-18 |
SPAIN
1. Divasa farmavic S.A
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Suacron® |
Carazolol |
Chai |
100ml |
Trị rối loạn tăng trường, chuyển hóa, tuần hoàn do stress gây ra trên heo. |
Diva-4 |
|
Doxivet 20 |
Doxycycline (hyclate) |
Chai |
1; 5 lít |
Trị bệnh do E.coli, CRD, Mycoplasma. bệnh hô hấp do Mycoplasma, Pasteurella, Bordetella trên heo, Gà. |
Diva-5 |
|
Polivit B Complex |
Vitamin B1, B2, B6, B12, C, K3, Nicotinamide, calcium |
Chai |
1 lít |
Bổ sung vitamin vào khẩu phần ăn hàng ngày cho gia cầm, gia súc, heo, ngựa, cừu và dê. |
Diva-6 |
|
Polivit Aminocidos Liquido |
Protein thực vật, Vitamin B1, B2, B6, B12, C, K3, Nicotinamide, Calcium |
Chai |
1; 5 lít |
Bổ sung vitamin và amino acid thiết yếu vào khẩu phần ăn hàng ngày cho gia cầm, gia súc, thỏ, heo, cừu và dê. |
Diva-7 |
|
Vigorol |
Dầu dừa, dầu đậu nành, Vitamin A, D3, E |
Chai |
250ml |
Dùng cho heo con ốm yếu, có cân nặng dưới 1kg; Heo con bị giảm đường huyết. |
Diva-8 |
2. Công ty TAV Veterinarian s.l
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Fostonic |
Butaphosphan; vitamin B12 |
Chai |
100ml |
Trị rối loạn phát triển và chuyển hoá trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo. |
TAV-10 |
|
Tavet hierro 10% |
Fe; Coban; Vitamin B12 |
Chai |
10; 50; 100; 250ml |
Trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, tăng sức đề kháng trên lợn con, cừu con, và bê con |
TAV-11 |
|
Calci Plus |
Ca; Zn; Mg; Mn; Cu |
Chai |
1; 5 lít |
Bổ sung canxi |
TAV-12 |
|
Energy Plus |
Triglycerides, sắt |
Chai |
100ml |
Tăng cường sức đề kháng ở gia súc non. |
TAV-13 |
|
Stress Forte |
Vitamin A; D3; E; B1; B2; B6; B12; K3; C; folic; nicotinic; pantothetic; biotin; cholin; methionin, lýin; arginine; valin; leucin; isoleucin; threonin; phenylalanin; triptophan; histidine |
Chai |
100; 500ml; 1; 5 lít |
Giảm stress; hỗ trợ điều trị bằng kháng sinh |
TAV-14 |
|
Metiositol |
Methionine, Carnitine, Choline, Mg, Sorbitol, Atiso |
Chai |
100ml; 1; 5 lít |
Trị gan nhiễm mỡ, tăng cường chức năng gan và loại trừ các độc tố. Hỗ trợ quá trình hoặc sau khi điều trị kháng sinh lâu dài. |
TAV-15 |
4. Công ty Cenavisa
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Amoxycen 200 LA |
Amoxicillin trihydrate |
Chai |
50; 100; 250ml |
Trị viêm nhiễm gây ra bởi vi khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, đường niệu, da và mô mềm |
CLS-7 |
|
Oxycen 200 LA |
Oxytetracycline |
Chai |
50; 100; 250ml |
Trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, viêm vú, viêm đường tiết niệu, các bệnh về da và nhiễm trùng do phẫu thuật gây ra trên gia súc. |
CLS-8 |
|
Ivercen 10 |
Ivermectin |
Chai |
50; 100; 200; 250; 500ml |
Phòng và trị giun tròn trong dạ dày ruột, phổi, giun cơ, giun bao, các loại giòi, chấy rận, ve, bọ chét, ghẻ trên gia súc. |
CLS-9 |
|
Ferrocen 20 |
Dextran Iron |
Chai |
50; 100; 250ml |
Phòng và trị bệnh thiếu máu ở động vật non do thiếu sắt |
CLS-10 |
TURKEY
1. Công ty Provet Veterinary Products Ltd
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Doxymix WSP 50% |
Doxycycline |
Gói, Bao |
100; 250; 500g; 1; 5kg |
Trị bệnh đường hô hấp và Mycoplasma do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline trên bê, nghé, lợn, gia cầm. |
PVP-13 |
|
Vitaljek-AD3E + BC |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B3, B6, B12, C, PP. |
Chai |
20; 50; 100; 250ml |
Phòng và trị bệnh do thiếu vitamine, hỗ trợ điều trị bệnh truyền nhiễm, tình trạng stress. Rối loạn tăng trưởng, rối loạn sinh sản, bệnh thiếu máu, giai đoạn hồi phục sau khi bệnh. |
PVP-14 |
|
Tylocure |
Tylosin |
Chai |
20; 50; 100; 250 ml |
Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu-sinh dục, viêm tai, viêm mô dưới da, chống phụ nhiễm kế phát do vi trùng trong những bệnh do virus, nhiễm trùng hậu phẫu trên trâu, bò, heo. |
PVP-15 |
|
Mectizan-LA |
Ivermectin |
Chai |
20; 50; 100; 250 ml |
Trị nội ngoại ký sinh trên trâu, bò, cừu, dê, heo. |
PVP-16 |
|
Clavon SD |
Amoxicillin Clavulanic acid |
Ống bơm |
10; 20 ml |
Trị viêm vú trên bò sữa do Staphylococci, Streptococci, Arca- -nobacteria, E. coli, Bacteroides, Bacillus cereus, Campylobacter, Klebsiella, Pasteurella |
PVP-17 |
|
Viocid-Oxy |
Oxytetracycline, Vitamin A, Zine oxide |
Bình xịt |
100; 200 ml
|
Trị vết thương ngoài da, móng khớp trên gia súc, gia cầm |
PVP-18 |
ARGENTINA
1. Công ty Cevasa S.A
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Doxi 10% |
Doxycycline hyclate |
Chai, Bình |
10; 250; 500ml; 1; 5 lít |
Trị viêm mũi, Mycoplasma, Tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy trên lợn, gia cầm |
CEVA-23 |
|
Coli 1200 |
Colistin Sulfate |
Gói, Bao, Hộp, Xô |
100; 500g; 1; 5; 25kg |
Trị E.coli, thương hàn, viêm dạ dày – ruột, tiêu chảy trên bê nghé, lợn, gia cầm |
CEVA-24 |
|
Enflox Premix |
Enrofloxacin |
Gói, Bao, Hộp, Xô |
100; 500g; 1; 5; 25kg |
Trị lỵ, E. coli, Mycoplasma, thương hàn, viêm phổi trên gà |
CEVA-25 |
|
Mycoticev Premix |
Tilmicosin phosphate |
Gói, Bao, Hộp, Xô |
100; 500g; 1; 5; 25kg |
Trị tụ huyết trùng, Mycoplasma, tụ cầu khuẩn và liên cầu, đóng dấu trên trâu bò, lợn, gia cầm |
CEVA-26 |
|
Cetrifos P |
Calcium Fosfomycin, Erythromycin |
Gói, Bao |
100g; 1kg, 5kg |
Trị nhiễm trùng hô hấp, đường ruột trên gà. |
CEVA-27 |
2. Công ty Proagro S.A
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Florfec |
Florfenicol |
Chai |
20; 50; 100; 250ml |
Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo. |
PSA-1 |
|
Irondel LA |
Oxytetracyclin |
Chai |
10; 50; 100; 250ml |
Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa (MMA) trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm, thỏ. |
PSA-3 |
|
Floxin 5% |
Enrofloxacin |
Chai |
50; 100; 250ml |
Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột, tiết niệu, viêm da trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo. |
PSA-4 |
INDONESIA
1.Công ty PT. Medion
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Kalsium boroglukonat injection |
Calcium gluconate, Boric acid |
Chai |
250; 500ml |
Trị chứng hạ canxi huyết cho gia súc. |
MDI-58 |
THAILAND
1. Công ty MACROPHAR
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Timulin |
Tiamulin hydrogen fumarate |
Bao, gói |
50; 100 g 1; 10; 25kg |
Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Tiamulin gây ra trên lợn, gia cầm |
MCP-6 |
|
Mac-coli 40% |
Colistin sulfate |
Bao, gói |
50; 100 g 1; 10; 25kg |
Trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm |
MCP-7 |
|
Bactamox 50% |
Amoxicillin trihydrate |
Bao, gói |
50; 100 g 1; 10; 25kg |
Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm |
MCP-8 |
|
Amoxicillin 80% |
Amoxicillin Trihydrate |
Gói |
100; 200g; 1; 5; 10; 20kg |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên lợn, gà. |
MCP-9 |
2. Công ty NutriChems Co., Ltd
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Mybaflox |
Enrofloxacin |
Chai |
200 ; 250 ; 500ml; 1; 1,5 lít |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên gia cầm |
NCT-4 |
|
Doxycin |
Doxycycline hyclate |
Bao, gói, xô |
50 ; 100 g 1 ; 10 ; 25kg |
Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline trên bò, lợn, gia cầm. |
NCT-5 |
3. Công ty Thainaoka Pharmaceutical Co., Ltd
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Naomox LA |
Amoxycillin trihydrate |
Chai |
10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên trâu, bò, heo, cừu. |
BTP-17 |
|
Amlistin |
Amoxycillin trihydrate, Colistin sulfate |
Chai |
10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục, viêm vú trên trâu, bò, heo. |
BTP-18 |
|
Naocline LA |
Oxytetracycline |
Chai |
10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml |
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra trên trâu, bò, heo. |
BTP-19 |
KOREA
1. Công ty Samyang Anipharm Co., Ltd
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
1. |
Flocol-300 inj |
Florfenicol |
Chai |
10; 20; 50; 100; 500ml |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo |
SPC-21 |
2. |
SY Ampicoli W.S.P |
Ampicillin trihydrat, Colistin sulfate |
Gói, Bao |
100; 500g; 1; 5; 10; 20kg |
Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà |
SPC-22 |
3. |
Forcetil sol |
Tilmicosin phosphate |
Chai |
100; 200; 500ml ; 1lít |
Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tilmicosin trên lợn, gia cầm. |
SPC-23 |
4. |
Flocol-200 sol |
Florfenicol |
Chai |
100; 200; 500ml; 1lít |
Trị tiêu chảy, hô hấp trên lợn, gia cầm. |
SPC-24 |
5. |
Samyang premix p |
Vitamin A, B1, B2, B6, B12, D3, E, K3, Folic acid, DL- Methionine, L- Lysine HCl, Calcium pantothenate, Nicotinamide, Choline chloride, MnSO4, ZnSO4, CoSO4, CuSO4, FeSO4. |
Gói, bao, xô |
100; 500g; 1; 5;10; 20kg
|
Phòng chống stress, tiêu chảy, mất nước trên trâu, bò, ngựa, lợn, gia cầm . |
SPC-25 |
6. |
Vitagrow p. |
Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, D3, E, K3, Folic acid, DL- Methionine, L- Lysine, Calcium Pantothenate, Nicotinamide |
Gói, bao, xô |
100; 500g; 1; 5;10; 20kg |
Phòng chống stress, tăng cường sức đề kháng trên trâu, bò, lợn, gia cầm |
SPC-26 |
2. Công ty SF Co. Ltd
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Monosulfa 200W.S |
Sulfamonomethoxine sodium |
Gói, Bao |
10; 20; 50; 100; 200; 500g;1; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40; 50kg |
Trị viêm phổi, viêm phế quản, cầu trùng, viêm mũi, CRD, viêm vú, viêm tử cung |
SFK-1 |
3. Công ty Han Dong Co., Ltd
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
FloPig Gold |
Florfenicol |
Bao |
100; 500g; 1; 5; 20kg |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo. |
HDK-1 |
|
Dexter-Iron Inj |
Iron dextran, Vitamin B12 |
Chai |
50; 100ml |
Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên heo con |
HDK-2 |
|
Floshot Solution |
Florfenicol |
Chai |
100; 500ml; 1; 5; 10lít |
Trị bệnh do Mycoplasma spp., E.coli, Salmonella, Streptococcus, Pasteurella, Staphylococcus spp., CRD, CCRD, Colibacillosis, Salmonellosis, Staphylococcus, viêm mũi trên trâu, bò, heo. |
HDK-3 |
4. Công ty Daesung Microbiological Lab Co., Ltd
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Cofenhigh solution |
Florfenicol |
Chai |
100; 500ml; 1l |
Trị hô hấp, tiêu chảy, viêm ruột trên heo, gia cầm. |
DAS-20 |
5. Công ty Dong Bang Co., Ltd
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạngđóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Linsmycin Premix |
Lincomycin HCl, Spectinomycin sulfate |
Túi |
1; 5; 10kg |
Trị lỵ, bệnh viêm ruột, hội chứng viêm vú, viêm tử cung, sốt sữa trên heo |
DOB-4 |
|
Fortis-Inj |
Flunixin Meglumine |
Lọ |
50; 100ml |
Trị viêm kết hợp trong bệnh đường hô hấp, viêm kết hợp với rối loạn vận động, giảm đau các cơ quan nội tạng trên trâu, bò, ngựa, heo. |
DOB-6 |
|
Linsmycin 100 Soluble Powder |
Lincomycin HCl, Spectinomycin sulfate |
Túi |
75; 150g; 1; 5; 10kg |
Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp; bệnh CRD trên heo, gia cầm. |
DOB-7 |
6. Công ty Dae Han New Pharm
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
TM 10% Inj |
Oxytetracycline HCl |
Lọ |
50; 100ml |
Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày ruột, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu. |
DHK-6 |
7. Công ty CTCBIO
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
ABC D-Check |
Amoxicillin trihydrate, Colistin sulphate |
Bao |
1kg |
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và Colistin gây ra trên trâu, bò, heo, gà. |
CTC-9 |
|
Catobus |
Butaphosphan, Vitamin B12 |
Chai |
50; 100ml |
Phòng và trị rối loạn chuyển hóa. |
CTC-10 |
PARKISTAN
1. Công ty Star Laboratories
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Alvenax-15% Drench |
Albendazole |
Chai, Bình |
100; 250; 500ml; 1; 5lít |
Trị ký sinh trùng như : giun tròn, sán lá gan, giun phổi trên gia súc |
SLP-1 |
|
Almox - 15% LA Injection |
Amoxicillin |
Chai, Bình |
20; 50; 100; 250ml |
Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, viêm vú, nhiễm trùng da và mô mềm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillin trên trâu, bò, dê cừu, lợn, chó, mèo |
SLP-2 |
|
Ceriflox-10% Injection |
Enrofloxacin |
Chai, Bình |
20; 50; 100; 250ml |
Trị bệnh do E.coli, thương hàn, Mycoplasma spp, pneumonia spp trên trâu bò, dê cừu, lợn, gia cầm. |
SLP-3 |
|
Gentalin-10 Injection |
Gentamicin sulphate |
Chai |
20; 50; 100; 250ml |
Trị nhiễm trùng gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycine như: nhiễm trùng đường tiết niệu, sinh dục, đường hô hấp, đường tiêu hóa, da và mô, tử cung trên trâu bò, ngựa, bê nghé, dê, cừu, lợn, chó mèo và gia cầm. |
SLP-4 |
|
Oxyline-20% Powder |
Oxytetracycline HCL |
Gói, Hộp, Xô |
100; 250; 500g; 1; 5; 10kg |
Trị CRD, viêm xoang, viêm mũi, viêm phổi trên lợn, gia cầm |
SLP-5 |
|
Trisolizin Injection |
Sulphadiazine Trimethoprim |
Chai |
20; 50; 100; 250ml |
Trị viêm phổi, viêm phế quản, Salmonellosis, colibacillosis, viêm tử cung, viêm bàng quang, viêm da trên trâu, bò, lợn và gia cầm |
SLP-6 |
|
Trisolizin Oral suspension |
Trimethoprim Sulphadiazine |
Bình, chai |
100; 250; 500ml; 1; 5lít |
Trị viêm phổi, viêm phế quản, Salmonellosis, colibacillosis, viêm tử cung, viêm bàng quang, viêm da trên trâu bò, lợn và gia cầm |
SLP-7 |
|
Tylomac-20 Injection |
Tylosin Tartrate |
Chai, lọ |
20;50; 100; 250ml |
Trị nhiễm trùng đường hô hấp, kiết lỵ, viêm khớp, viêm vú, viêm nội mạc tử cung trên trâu, bò, dê cừu, lợn, chó mèo, gia cầm |
SLP-8 |
MALAYSIA
1. Công ty Y.S.P Industries(M) SDN. BHD
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Canbisu |
Ivermectin |
Túi, Bao |
100; 333g |
Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng trên heo. |
YSPM-32 |
|
Amoxicillin 50% Premix Powder |
Amoxicillin |
Túi, Bao |
100g; 10kg |
Trị viêm phổi, tiêu chảy trên gia cầm |
YSPM-33 |
|
Sultrim powder |
Sulfadiazine, Trimethoprim |
Túi, Bao |
100g; 20kg |
Trị viêm phế quản, viêm phổi, tiêu chảy trên heo, gà, vịt. |
YSPM-34 |
|
Sultrim Suspension |
Sulfadiazine, Trimethoprim |
Chai |
1l |
Trị viêm phế quản, viêm phổi, tiêu chảy trên heo, gà, vịt. |
YSPM-35 |
|
Poly-E |
Colistin sulfate |
Túi, Bao |
100g; 10kg |
Trị nhiễm trùng tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. |
YSPM-36 |
|
Doxy 50% Powder |
Doxycyclin |
Túi, Bao |
100; 500g; 1kg |
Trị nhiễm trùng hồ hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. |
YSPM-37 |
|
Q-Lulan Water Solution Powder |
Sulfachloropyrazine |
Túi |
180g |
Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn Salmonella, E.coli trên gia cầm. |
YSPM-38 |
|
Amoxicillin 20% soluble powder |
Amoxicillin |
Túi, Bao |
100g; 1kg |
Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm. |
YSPM-39 |
|
Fluro oral solution |
Norfloxacin |
Chai |
1l |
Trị Colibacillosis, CRD, Salmonellosis, Staphylococcus trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm |
YSPM-40 |
|
Florcol Oral solution |
Florfenicol |
Chai |
100; 500ml; 1l |
Trị hô hấp, tiêu chảy, viêm ruột trên heo, gia cầm. |
YSPM-42 |
|
Neosun soluble powder |
Neomycin sulfate |
Túi, Bao |
100; 500g |
Trị viêm ruột trên heo, gia cầm. |
YSPM-43 |
|
Cephan 50 powder |
Cephalexin |
Túi, Bao |
100g; 1kg |
Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm. |
YSPM-44 |
|
Yucomy |
Nystatin |
Túi, Bao |
100g; 20kg |
Phòng và trị nấm trên heo, gia cầm. |
YSPM-45 |
|
Sulfolan powder |
Sulfamethazine, Tylosin tartrate |
Túi, Bao |
100g; 1; 20kg |
Trị lỵ, viêm phổi, viêm mũi trên heo |
YSPM-46 |
|
Sulfarim powder |
Sulfadimethoxin, Trimethoprim |
Túi, Bao |
100g; 20kg |
Trị viêm phế quản, tiêu chảy, viêm ruột trên heo, gà, vịt. |
YSPM-48 |
|
Rican premix powder |
Colistin sulfate |
Túi, Bao |
100g; 10kg |
Trị nhiễm trùng tiêu hóa trên heo, gia cầm. |
YSPM-49 |
|
Licofat-220 Powder |
Licomycin, Spectinomycin |
Túi, Bao |
100g; 1; 10kg |
Trị lỵ, viêm phổi trên heo |
YSPM-50 |
2. Công ty Nova Laboratories Sdn.Bhd
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Toltravet 2.5% Oral Solution |
Toltrazuril |
Chai |
100; 200; 250; 500ml; 1lít |
Trị cầu trùng trên gà do Eimeria acervulina, E. brunetti, E. maxima, E. necatrix, E. tenella, E. Mitis. |
NOVA-2 |
|
Novamox-G Injectable Oily Suspension |
Amoxycillin, Gentamicin |
Chai |
100ml |
Trị tiêu hoá-ruột, viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng rốn, viêm khớp, viêm phế quản, nhiễm trùng huyết, áp xe, viêm tử cung, viêm vú trên bê, nghé, dê, cừu, lợn. |
NOVA-3 |
|
Novamox 20% L.A Injectable Oily Suspension |
Amoxycillin |
Chai |
100ml |
Trị viêm dạ dày ruột, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, da và mô mềm trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. |
NOVA-4 |
|
Flumevet 20% Oral Solution |
Flumequine |
Chai |
100; 200; 250; 500ml; 1lít |
Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm trùng huyết trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm. |
NOVA-5 |
|
Coxisol 24% Oral Solution |
Sulfaquinoxaline, Trimethoprim |
Chai |
200; 500ml; 1lít |
Phòng, trị cầu trùng, tụ huyết trùng, thương hàn trên lợn, gia cầm. |
NOVA-6 |
INDIA
1. Công ty Intervet India Pvt.Ltd
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Berenil Vet 7% RTU |
Diminazene, Phenazone |
Chai |
20; 30; 90ml |
Trị ký sinh trùng đường máu trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu. |
IT-153 |
TAIWAN
1. Công ty Kashin Medicines Co., Ltd
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Oxy-200 |
Oxytetracycline |
Bao |
1; 5; 10; 25 Kg |
Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. |
KMC-2 |
II/ DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y.
A/ DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.
HÀ NỘI
1. Công ty Cổ phần thuốc thú y TW I (VINAVETCO)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
|
Vina - spray |
Fipronil |
Lọ |
50 ; 100 ; 300 ; 500ml |
Phòng và trị bọ chét, ve. |
TWI-X3-214 |
2. Công ty Cổ phần thuốc thú y TW5 ( FIVEVET)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
|
Five-Prost |
Cloprostenol |
Ống Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít |
Trị rối loạn chức năng buồng trứng, lưu tồn thể vàng, vô sinh, không đông dục. |
TW5-108 |
|
Five-Oxytocin |
Oxytocin |
Ống Lọ |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Kích đẻ, tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa |
TW5-111 |
3. Xí nghiệp thuốc thú y TW
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Vetvaco-Iodine |
Povidone Iodine |
Chai |
100; 200; 500ml; 1; 2; 3; 5; 10 lít |
Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng vết thương. |
TW-XI-91 |
4. Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam ( PHARMAVET)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
1. |
F2-Propharm |
Cloprostenol |
Ống, Chai |
1; 2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Giúp lên giống, thúc đẻ, kết hợp điều trị viêm tử cung trên lợn nái. |
Phar-95 |
KHÁNH HÒA
5. Phân Viện thú y miền Trung
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
|
Vaccine E. Coli phù đầu lợn |
E.coli F18 |
Lọ |
20ml |
Phòng bệnh phù đẩu ở lợn |
TW IV-22 |
|
Vaccine THT dê cừu |
Pasteurella multocida |
Lọ |
20ml |
Phòng bênh tụ huyết trùng dê, cừu |
TW IV-23 |
B/ DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU.
USA
1. Công ty Fort Dodge Animal Health
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính (chủng VSV) |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Nguồn gốc |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Suvaxyn PCV2 one Dose |
Porcine Circovirus- type 1, 2 chimera |
Lọ |
10; 50; 250; 500 liều (25; 120; 500; 1000ml) |
Phòng bệnh do Circovirus type 2 (PCV2) cho heo > 4 tuần tuổi |
Mỹ |
FDA-22 |
|
Poulvac Mix 6 |
Virus Newcastle (chủng Lasota); virus IB (chủng H-120); Virus EDS (chủng AD 127); H. paragallinarum (chủng M và chủng 221) |
Lọ |
500ml (1.000liều) |
Phòng bệnh Newcastle, viêm khí quản truyền nhiễm (IB), hội chứng giảm đẻ, bệnh Coryza |
Brazil |
FDA-23 |
|
Suvaxyn®P |
PorcineParvovirus, Killed virus |
Lọ |
20; 100ml |
Phòng bệnh do Porcine Parvovirus gây ra trên lợn |
Brazil |
FDA-24 |
2. Công ty Schering-Plough Animal Health Corporation
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
F Vax-MG |
Mycoplasma gallisepticum |
Chai |
1000; 2500; 5000; 10.000liều |
Phòng bệnh Mycoplasma trên gà. |
MKV-23 |
SPAIN
1. Công ty Laboratorios Hipra, S.A
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Hipraviar-B1/H120 |
Live Newcastle Disease Virus, chủng B1; Live Infectious Avian Bronchitis Virus, chủng H120 |
Chai |
500; 1000; 2000 liều |
Phòng bệnh Newcastle (ND) và viêm khí quản truyền nhiễm (IB) trên gia cầm |
HP-39 |
|
Hipraviar-TRT |
Inactivated Turkey Rhinatracheitis Virus, chủng 1062 |
Chai |
100; 200; 500; 1000 liều |
Phòng hội chứng sưng phù đầu trên gà (SHS)và viêm xoang khí quản trên gà tây (TRT). |
HP-40 |
|
Hipraviar-clon |
Live Newcastle Disease Virus, clone CL/79 |
Chai |
500; 1000; 2000 liều |
Phòng bệnh Newcastle (ND) trên gà |
HP-41 |
|
Coripravac – AH |
Haemophilus Paragallinarum serotype A; B; C |
Chai |
1000 liều |
Phòng bệnh Coryza ở gà |
HP-42 |
|
Gestavet-prost |
D- cloprosterol |
Lọ |
10; 20; 50ml |
Giúp lên giống, kích đẻ, kết hợp điều trị viêm tử cung trên bò cái, lợn nái |
HP-43 |
HOLLAND
1.Công ty Dutch Farm International B.V
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Oxytocin 10 I.U/ml Inj |
Oxytocin |
Chai |
10; 50ml |
Thúc đẻ, sót nhau và viêm tử cung sau khi sinh; Dính tử cung trong việc điều trị bệnh sa tử cung bằng tay; Trị mất sữa ở ngựa cái, bò cái, lợn cái, cừu, dê, chó, mèo |
DUTCH-16 |
HUNGARY
1. Công ty Ceva – Phylaxia Veterinary Biologicals Co., Ltd
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Cevac® Corymune 4 K |
Avibacterium paragallinarum type A, B, C; Salmonella enteridis |
Chai |
250; 500; 1500ml |
Phòng bệnh sổ mũi do Avibacterium paragallinarum và nhiễm Salmonella enteridis trên gà |
SNF-91 |
|
Cevac® Corymune 7 K |
Newcastle chủng NDV-“SZ”Lasota, virus viêm nhiễm phế quản chủng “M-41”, virus gây hội chứng giảm đẻ 76, chủng “B8/78”, Avibacterium paragallinarum type A, B, C; Salmonella enteridis |
Chai |
250; 500; 1500ml |
Phòng bệnh sổ mũi nhiễm khuẩn, nhiễm Salmonella enteridis, ND, IB và EDS trên gà |
SNF-92 |
ARGENTINA
1. Công ty Proagro S.A
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Bicheron 50 NF |
Cypermethrin |
Chai, Can |
50; 100ml; 1; 5; 10l |
Diệt côn trùng ký sinh trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo. |
PSA-2 |
|
Sterilon |
Benzalkonium chloride |
Chai, Can |
100ml; 1; 5; 10l |
Sát trùng chuồng trại chăn nuôi. |
PSA-5 |
|
Bicheron Pour on |
Cypermethrin |
Chai, Can |
100ml; 1; 5; 10l |
Diệt côn trùng ký sinh trên trâu, bò, dê, cừu, heo |
PSA-6 |
KOREA
1. Công ty Daesung Microbiological Lab
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Avilac for Drinking Water |
Lactobacillus reuteri |
Lọ |
10; 20; 50ml |
Phòng tiêu chảy trên heo con |
DAS-21 |
2. Công ty KBNP Inc
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Himmvac Donoban-10 |
B. bronchiseptica, P.multocida(type A, D), A.pleuropneumonia(serotype 2, 5),M. hyopneumoniae, S.suis(type 2), H.para suis(type 1,4 và 5) |
Lọ |
50ml |
Phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng thể viêm phổi, viêm màng phổi, viêm phổi địa phương, bệnh do streptococcus, bệnh viêm đa khớp truyền nhiễm trên heo. |
KPN-1 |
3. Công ty Dong Bang Co., Ltd
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Gonadon |
Gonadorelin |
Lọ |
5; 10; 20; 30; 50ml |
Trị u nang buồng trứng, chậm động đực, điều chỉnh thời gian rụng trứng, cải thiện tỷ lệ thụ thai, dùng ở giải đoạn trước khi sinh để khởi đầu chu kỳ hoạt động bình thường của buồng trứng trên trâu, bò. |
DOB-5 |
MALAYSIA
1. Công ty Y.S.P Industries(M) SDN. BHD
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Maxilyte |
Sodium chloride, Postassium chloride, Magnesium sulfate, Manganese sulfate, Sodium citrate, Sodium bicarbonate, Glucose anhydrous |
Túi, Bao |
100g; 1kg |
Phòng và trị bệnh thiếu khoáng chất, cung cấp chất điện giải và vi khoáng chất, giúp tăng khả năng hồi phục và giảm tỷ lệ chết, giảm stress, ngăn ngừa mất nước và tiêu chảy. |
YSPM-41 |
|
Y.K.Powder |
8-Hydroxyquinoline of copper |
Túi, Bao |
100g; 25kg |
Phòng và trị nấm trên gia cầm. |
YSPM-47 |
THAILAND
1. Công ty L.B.S Laboratory Ltd., Part
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
CP-CIN 20 |
Oxytoxin |
Lọ |
10; 100ml |
Kích thích tử cung co thắt để tiện cho việc sinh nở, hỗ trợ tử cung sau sinh, giảm xuất huyết sau sinh, kích thích tiết sữa trên trâu, bò, ngựa, cừu, chó, mèo. |
LBS-1 |
INDONESIA
1.Công ty PT. Medion
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Medivac AI |
Virus cúm, type H5N1 |
Chai |
250; 500ml |
Phòng bệnh cúm trên gà do virus cúm A/H5N1. |
MDI-59 |
TAIWAN
1. Công ty Formosa Biomedical Inc
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/ thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Bio – LHC |
Tissue culture Hog Cholera LPC-PRK virus |
Lọ |
500; 1.000; 2.000 liều |
Phòng bệnh dịch tả lợn |
FBI-1 |
|
Bio – L ND |
NDV Lasota strain |
Lọ |
500; 1.000; 2.000 liều |
Phòng bệnh Newcastle trên gà |
FBI-2 |
|
Biofors ND 0.1 |
Inactivated NDV Ishi strain |
Lọ |
500; 1.000; 2.000 liều |
Phòng bệnh Newcastle trên gà |
FBI-3 |
|
Biofors ND – IB - EDS |
Inactivated ND Sato strain, Inactivated IB 41 strain, Inactivated EDS TS strain |
Lọ |
500; 1.000; 2.000 liều |
Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm và giảm đẻ trên gà |
FBI-4 |
CHINA
1. Công ty Harbin Weike Biotechnology Development
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính (chủng VSV) |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Reassortant Avian Influenza Virus Vaccine, Inactivated (H5N1 Subtype, Re-5 Strain) |
Kháng nguyên vi rút cúm vô hoạt chủng A/Harbin/Re5/2003(H5N1) |
Chai |
250, 400ml |
Phòng bệnh cúm gia cầm trên gà, vịt do virút cúm chủng A, phân chủng H5 |
HBD-3 |
CZECH REPUBLIC
1. Công ty BOCHEMIE
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính (chủng VSV) |
Dạng đóng gói |
Khối lượng/thể tích |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
---|---|---|---|---|---|---|
|
Apol |
Glycollic acid |
Chai, can, thùng |
1; 5; 15; 50; 220; 1000 kg |
Khử trùng núm vú bò sữa, núm vú gia súc. |
BOCHE-4 |
|
Apol Activator |
Sodium chlorite |
Chai, can, thùng |
500g; 1; 5; 15; 50; 220; 1000 kg |
Khử trùng núm vú bò sữa, núm vú gia súc. |
BOCHE-5 |
|
Apol First |
Didecyl demethyl ammonium chloride. Alkylbenzyl dimethyl ammonium chloride.N-(3-aminopropyl)-N-đoecylpropane-1,3-diamine |
Chai, can, thùng |
1; 5; 15; 50; 220; 1000 kg |
Khử trùng núm vú bò sữa, núm vú gia súc. |
BOCHE-6 |
|
Comfort Fix |
Didecyl dimethyl ammonium chloride; Alkylbenzyl dimethyl ammonium chloride; Hydrogen peroxide; Polyhexamethylenbiguanide hydrochloride. |
Chai, can, thùng |
1; 5; 15; 50; 220; 1000 kg |
Khử trùng, điều trị viêm, nhiễm trùng da, thối móng gia súc. |
BOCHE-7 |
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 65 /2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHÂN KHOÁNG |
||||
TT (1) |
Tên phân bón (2) |
Đơn vị (3) |
Thành phần, hàm lượng đăng ký (4) |
Tổ chức, cá nhân đăng ký (5) |
1 |
Mono Potassium Phosphate (MKP) |
% |
P2O5-K2O: 52-34 |
Từ các nguồn |
2 |
Mono Amonium Phosphate (MAP) |
% |
N ≥ 10; P2O5 ≥ 50 |
|
II. PHÂN VI LƯỢNG |
||||
TT (1) |
Tên phân bón (2) |
Đơn vị (3) |
Thành phần, hàm lượng đăng ký (4) |
Tổ chức, cá nhân đăng ký (5) |
2 |
Phân vi lượng bón rễ |
mg/kg hoặc mg/l |
Có chứa tối thiểu hàm lượng một trong các yếu tố sau: B: 2000; Co: 500; Cu: 15000; Fe: 10000; Mn: 15000; Mo: 50; Zn: 15000 |
Từ các nguồn |
III. PHÂN HỮU CƠ |
||||
TT (1) |
Tên phân bón (2) |
Đơn vị (3) |
Thành phần, hàm lượng đăng ký (4) |
Tổ chức, cá nhân đăng ký (5) |
1 |
Black Earth Powder chuyên dùng cho cây ngắn ngày |
% |
HC:75,8;Axit Humic:41,9;N-P2O5-K2O:0,97-0,01-0,04;Ca:0,9;Mg:0,12;Fe:0,36; Độ ẩm: 12 |
CT TNHH SX-TM-DV XD Cọp Sinh Thái (ETC Production CO., LTD) [NK từ Hoa Kỳ và Canada] |
ppm |
Cu: 6,8; Zn: 19; Mn: 162; B: 148 |
|||
2 |
Năm Lá |
% |
HC: 23 (C: 13); N: 3; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25 |
CT CP CN Hoá chất Đà Nẵng |
3 |
PHÙ SA RI I (ALLUVIA RI I) |
% |
HC: 25; Axit Humic: 10; N: 3; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH May thêu TM Lan Anh |
mg/kg |
Mg: 250; Zn: 50; Mn: 250; Cu: 30 |
|||
4 |
Miền Đông |
% |
HC: 23; Axit Humic: 3; N: 3; Độ ẩm: 20 |
CT CP Bông vải và KDTH Miền Đông |
5 |
MV-L |
% |
HC: 22; N-K2O: 3,5-1 |
CT TNHH Miwon Việt Nam |
|
pH: 5,5-7; Tỷ trọng: 1,18-1,22 |
|||
6 |
Vi lượng UVF |
% |
HC: 23; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; CaO:2; MgO: 1; S: 1; Độ ẩm: 20 |
CT CP Phân bón Mỹ Việt |
ppm |
Cu: 200; Fe: 300; Mn: 100; Zn: 300; B: 100; Mo: 100; Co: 50 |
|||
7 |
SAIGONXANH (TRIBAT T-O) |
% |
HC: 23; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH CNSH Sài Gòn Xanh |
|
pH: 6,5 |
|||
8 |
Hỗn hợp 2,5-2,0-1 |
% |
HC: 22; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20 |
CS SX phân bón Tiến Nông |
9 |
PARKER NEEM SOIL |
% |
HC: 74; N-P2O5-K2O: 4,4-1-3,2; Độ ẩm: 7-8 |
CT TNHH MTV Trí Văn Nông [NK từ Ấn Độ] |
ppm |
Cu: 62 |
|||
10 |
PARKER NEEM CAKE |
% |
HC: 86; N-P2O5-K2O: 4,3-1-2,1; Ca: 0,61; S: 0,2; Mg: 0,5; Độ ẩm: 7-8 |
|
IV. PHÂN VI SINH VẬT |
||||
TT (1) |
Tên phân bón (2) |
Đơn vị (3) |
Thành phần, hàm lượng đăng ký (4) |
Tổ chức, cá nhân đăng ký (5) |
1 |
Phân giải lân, cố định đạm ATP-AZOP chuyên dùng cho cây ngắn ngày |
Cfu/g |
Pseudomonas; Azospirillium lipoferum: 1x109 mỗi loại |
CT TNHH An Thành Phát |
|
pH: 4,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
2 |
COVA cố định đạm |
% |
Độ ẩm: 30 |
CS Sản xuất phân bón COVAC |
Cfu/g |
Azotobacter chlococcum: 1x108 |
|||
3 |
COVA đa chủng |
% |
Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Azotobacter chlococcum; Bacillus megaterium var phosphorin; Atinomyces albus: 1x108 mỗi loại |
|||
4 |
Nano-Gro |
% |
Độ ẩm: 3-5 |
CT TNHH MTB |
Cfu/g |
Trichoderma viride, Trichoderma koningii, Trichoderma harzianum, Trichoderma polysporum: 2,5x109 mỗi loại; Bacillus subtilis, Bacillus laterosporus, Bacillus licheniformus, Bacillus megaterium, Bacillus pumilus: 2x109 mỗi loại; Paenibacillus polymyxa: 5x109 |
|||
5 |
BIOGREEN |
% |
Ca: 1,8; P2O5: 0,2; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH SXTM Nam Thịnh (NK từ Hàn Quốc) |
Cfu/g |
Lactobacillus acidophilus: 1x107 ; Yeast spp: 1x106 ; Bacillus: 4 x 108 |
|||
6 |
Trichoderma |
% |
N-P2O5 -K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Trí Nông |
Cfu/g |
Trichoderma sp: 1x106 |
|||
7 |
Viễn Đông 01 (VIDANA 1) chuyên cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 0,3-0,3-0,5; Độ ẩm: 30 |
CT Cổ Phần Đầu tư Viễn Đông |
Cfu/g |
Azotobacter chlococcum: 1x108 |
|||
8 |
Viễn Đông 02 (VIDANA 2) chuyên cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 0,2-0,3-0,5; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Bacillus megaterium var phosphorin: 1x106 |
|||
9 |
Viễn Đông 03 (VIDANA 3) chuyên cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-1; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Atinomyces albus: 1x108 |
|||
10 |
Viễn Đông 04 (VISINDA) chuyên cây ngắn ngày |
% |
Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Pseydomonas stutzezi; Sinorhizobium fredii: 1x108 mỗi loại |
|||
11 |
Niphos (VN 4) |
% |
Độ ẩm: 30 |
CT TNHH TM DV SX Phân bón Việt Nga |
Cfu/g |
Pseudomonas spp; Azospirillium lipoferum: 1x109 mỗi loại |
V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH |
||||
TT (1) |
Tên phân bón (2) |
Đơn vị (3) |
Thành phần, hàm lượng đăng ký (4) |
Tổ chức, cá nhân đăng ký (5) |
1 |
COVA VS siêu vi lượng |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 30 |
CS Sản xuất phân bón COVAC |
ppm |
Fe: 200; Cu: 200; B: 50 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter chlococcum: 5x106 |
|||
2 |
COVA VS Đa vi lượng |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-1-1; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Fe: 100; Cu: 100 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter chlococcum: 5x106 |
|||
3 |
COVA-TÍM |
% |
HC: 15; P2O5: 3; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Mn: 150; Zn: 150 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter chlococcum;Bacillus megaterium var phosphorin;Atinomyces albus:1x106 mỗi loại |
|||
4 |
CA DO VA |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2-2; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Azotobacter chlococcum: 3x106 |
|||
5 |
HAL 31 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1,5; Độ ẩm: 28 |
CT CP chuyển giao Công nghệ Cao |
Cfu/g |
Bacillus; Streptomyces; Nocadiopis alba: 1x106 mỗi loại |
|||
6 |
ĐNA-HỖN HỢP 1 |
% |
HC: 16; N: 1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Hóa chất Đại Nam |
ppm |
Cu: 200; Fe:200; Mn: 200; Zn: 200 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma; Sinorhizobium sp: 1x106 mỗi loại |
|||
7 |
ĐNA-HỖN HỢP 3 |
% |
HC: 15; P2O5: 2; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Cu: 300; Fe:200; Mn: 300; Zn: 300 |
|||
Cfu/g |
Bacillus; Sinorhizobium sp: 1x 106 mỗi loại |
|||
8 |
ĐNA HỖN HỢP |
% |
HC: 15; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Hóa chất Đại Nam |
ppm |
Cu: 200; Fe:200; Mn: 200; Zn: 200 |
|||
Cfu/g |
Trichiderma; Sinorhizobium sp: 1x 106 mỗi loại |
|||
9 |
ĐNA-HỖN HỢP 4 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-2-1; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Cu: 200; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 200 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma; Bacillus: 1x 106 mỗi loại |
|||
10 |
ĐNA-HỖN HỢP 5 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Cu: 200; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 200 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma; Bacillus: 1x 106 mỗi loại |
|||
11 |
COMPOST ACTIVATOR (Compro; Compost plus) |
% |
HC: 15; Độ ẩm: 18 |
CT TNHH Đạt Nông |
Cfu/g |
Bacillus thuringiensis: 5x107; Bacillus licheniformis, Bacillus subitilis: 1,1x107 mỗi loại; Pseudomonas aeruginosa, Pseudomonas flourescans E: 1,2x107 mỗi loại; Pseudomonas putida, Escherichia hermani: 1,3x107 mỗi loại |
|||
12 |
FARM BIO ENZYME DIGEST (Bio digest; Naccosan) |
% |
HC: 15; Độ ẩm: 18 |
|
Cfu/g |
Bacillus licheniformis: 2,8x107; Bacillus subitilis:1,1x107; Pseudomonas putida, Escherichia hermani: 1,3x107 mỗi loại; Bacillus thuringiensis, Pseudomonas aeruginosa, Pseudomonas flourescans E: 1,2x107 mỗi loại |
|||
13 |
GSX - 10 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Ca: 0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Giang Sơn Xanh |
ppm |
Fe: 100; Zn: 100; Cu: 100; B: 100 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma: 1x 106 |
|||
14 |
GSX - 13 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Fe: 100; Zn: 100; Cu: 100; B: 100 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma; Bacillus; Lactobacillus: 1x 106 mỗi loại |
15 |
FERP |
% |
HC: 56; Độ ẩm: 7 |
CT CP ENASA Việt Nam [NK từ Úc và Đài Loan] |
Cfu/g |
Photphate Solubilizing bacteria: 1x109 |
|||
16 |
BioGro |
% |
HC: 15; K2O: 1,5 |
CT TNHH Sản phẩm hữu cơ Hà Nội |
Cfu/g |
VSV(N): 1,1x106; VSV(p): 1,2x106; VSV(x): 1,1x106 |
|||
mg/100g |
N-P2O5hh: 8-9 |
|||
17 |
Hiệp Thanh |
% |
HC: 15; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Hiệp Thanh |
Cfu/g |
Trichoderma; Bacillus; Lactobacillus: 1x 106 mỗi loại |
|||
18 |
Hoàng Kim Bảo |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-0,2-0,2; CaO: 4; MgO: 4; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH MTV Thương mại Hoàng Kim Bảo |
ppm |
Zn: 200 |
|||
Cfu/g |
Bacillus: 3,5 x 107 |
|||
19 |
Hoàng Lan |
% |
HC: 33; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Hoàng Lan |
Cfu/g |
Azotobacter chlococcum; Bacillus megaterium var phosphorin; Atinomyces albus: 1x106 mỗi loại |
|||
20 |
HÓA NÔNG 10 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5; CaO: 0,5; MgO: 0,05; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH SXTM DV Hóa Nông |
ppm |
Zn: 200; Cu: 200; B: 200 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma: 1x 106 |
|||
|
pH: 5-7 |
|||
21 |
HB1 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Ca: 0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH TMDVSX Huy Bảo |
ppm |
Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100; B: 100 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma: 1x 106 |
|||
22 |
HB2 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100; B: 100 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma; Bacillus; Lactobacillus: 1x 106 mỗi loại |
|||
23 |
Huy Bảo |
% |
HC: 15; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Trichoderma; Bacillus; Lactobacillus: 1x 106 mỗi loại |
|||
24 |
PKS 04 |
% |
HC:15; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 30 |
CT CP Quốc tế Khánh Sinh – Hà Nam |
Cfu/g |
Bacillus sp: 1x107 |
|||
|
pH: 5,5 |
|||
25 |
Nông Lâm ML |
% |
HC: 25; Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 3-2-2; Ca: 0,5; Mg: 0,2; Độ ẩm: 30 |
TT NC&CG Khoa học Công nghệ - Trường Đại học Nông Lâm Tp,HCM |
ppm |
B: 4; Mn: 50; Cu: 8; Zn: 50 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma sp: 1x106 |
|||
26 |
Nông Lâm MS |
% |
HC: 25; Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Ca: 0,5; Mg: 0,2; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
B: 4; Mn: 50; Cu: 8; Zn: 50 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma sp: 1x106 |
|||
27 |
Kim Long -B |
% |
HC: 15; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH NN Phát Triển Kim Long |
Cfu/g |
Azotobacter sp; Bacillus megatherum; Bacillus subtilis; Streptomyces sp: 1x106 mỗi loại |
|||
28 |
AB2 |
% |
HC: 15; Độ ẩm: 30 |
Công ty TNHH Công nghệ Kym Nga |
Cfu/g |
Trichoderma, Streptomyces sp, Bacillus spp: 1x106 mỗi loại |
|||
29 |
LU.COZYM |
% |
HC:30;N-P2O5-K2O:1,8-1,2-1,2;S:0,5;Ca:2,5;Zn:0,003;Mg:1,2;B:0,2;Mo:0,002; Độ ẩm:30 |
CT TNHH TM & SX Lương Nông |
CFU/g |
Bacillus sp; Photphobacterium sp : 1,2x107; Trichoder sp; Aspergillus sp; Actinomyces sp; Bacillus sp: 9x106; Azotobacter sp: 9,2x106 |
|||
30 |
SO.ZYM |
% |
HC: 23; N-P2O5-K2O: 1,6-1-1; S: 0,5; Ca: 2,5; Mg: 1; Zn: 0,003; Mo: 0,001; Độ ẩm: 30 |
|
CFU/g |
Bacillus sp; Photphobacterium sp : 1,2x107 ;Trichoder sp; Aspergillus sp; Actinomyces sp; Bacillus sp: 9x106; Azotobacter sp: 9,2x106 |
|||
31 |
Địa Cầu Xanh 1 |
% |
HC: 15; Độ ẩm: 30 |
CT TNHHXD-TM&SX Nam Thành Ninh Thuận |
Cfu/g |
Clostridium sp; Bacillus sp; Streptomyces sp: 1x106 mỗi loại |
|||
32 |
Địa Cầu Xanh 2 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-3-1; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Clostridium sp; Bacillus sp; Streptomyces sp: 1x106 mỗi loại |
|||
33 |
Phú Điền PĐ1: Tricho-PĐ |
% |
HC: 20; N: 0,9; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH SX phân bón Phú Điền |
Cfu/g |
Trichoderma sp: 6x106 |
|||
34 |
PĐP 3-3,5-3 chuyên rau |
% |
HC :18; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-3,5-3; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Phú Đức Phát |
Cfu/g |
Azotobacter sp; Bacillus megatherum; Bacillus subtilis; Streptomyces sp: 1x106 mỗi loại |
|||
|
pH: 6,8 |
|||
35 |
PĐP 4-1-1 chuyên rau |
% |
HC:18; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-1-1; CaO: 1,5; MgO: 1; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Azotobacter sp; Bacillus megatherum; Bacillus subtilis; Streptomyces sp: 1x106 mỗi loại |
|||
|
pH: 6,6 |
|||
36 |
PĐP 2-1-1 chuyên rau |
% |
HC: 18; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 2-1-1; CaO:1,5; MgO:1; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Azotobacter sp; Bacillus megatherum; Bacillus subtilis; Streptomyces sp: 1x106 mỗi loại |
|||
|
pH: 6 - 8 |
|||
37 |
PĐP 1-1,5-1 chuyên rau |
% |
HC: 18; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 1-1,5-1; CaO: 1,5; MgO: 1; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Azotobacter sp;Bacillus megatherum;Bacillus subtilis;Streptomyces sp:1x106 mỗi loại |
|||
|
pH: 6 - 8 |
|||
38 |
Đầu Bò |
% |
HC: 16; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH SXTM Phước Hưng |
ppm |
Cu: 300; Fe:300; Mn: 300; Zn: 300 |
|||
Cfu/g |
Trichiderma: 1x 106 |
|||
39 |
Đầu Bò |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Cu: 200; Fe:200; Mn: 200; Zn: 200 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma; Azotobacter sp: 1x 106 mỗi loại |
|||
40 |
Rồng Vàng số 6 |
% |
HC:15; Axit Humic:1,5; N-P2O5-K2O:0,5-0,5-0,5; CaO:1; MgO:1; SiO2:1; Độ ẩm:30 |
CT TNHH SX TM DV Rồng Lửa |
ppm |
Cu: 200; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 200 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma; Azotobacter spp: 1x 106 mỗi loại |
|||
41 |
RL - TRICHODERMA |
% |
HC:15; Axit Humic:1,5; N-P2O5-K2O:1-1,5-1; CaO:1; MgO:1; SiO2:1; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Cu: 300; Fe:300; Mn: 300; Zn: 300 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma: 1x 106 |
|||
42 |
SAIGONXANH (TRIBAT T-MB) |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH CNSH Sài Gòn Xanh |
Cfu/g |
Trichoderma sp: 1x106 |
|||
43 |
SAM1-TRICO |
% |
HC: 20; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 0,4-1-0,7; Mg: 0,02; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH SAM |
ppm |
Zn: 200; B: 100; Mn: 200 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma sp.: 5x106 |
|||
44 |
SV-555 |
% |
HC: 16; N-P2O5-K2O: 1-1-0,8; Độ ẩm: 28 |
CT TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Sen Vàng |
Cfu/g |
Trichoderma sp: 1x106 |
|||
45 |
SV-777 |
% |
HC: 16; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
B:100; Zn: 50 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma sp: 1x106 |
|||
46 |
CHÂU THỔ SỐ 1 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 2; N: 0,5; Ca: 1; Mg: 1; Si: 0,5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Tam Nông |
mg/kg |
Zn: 300; Cu: 200; Fe: 300 |
|||
Cfu/g |
Bacillus spp; Aspergiluss, spp: 1x 106 mỗi loại |
|||
47 |
CHÂU THỔ SỐ 2 |
% |
HC: 15; P2O5: 0,5; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Baccilus. spp: 1x 106 |
|||
48 |
Hồng Lam 1 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Phân bón Tân Hồng Lam |
Cfu/g |
Trichoderma spp, Azotobacter sp: 1x106 mỗi loại |
|||
49 |
Hồng Lam |
% |
HC: 18; Mg: 0,002; Độ ẩm: 20 |
|
Cfu/g |
Trichoderma spp, Bacillus sp: 1x106 mỗi loại |
|||
ppm |
B: 50; Cu: 30; Zn: 80; Mn: 20 |
|||
50 |
Thanh Bình 1 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH SXTM Phân HCSH Thanh Bình |
Cfu/g |
Bacillus, sp: 1x 106 |
|||
51 |
Thanh Bình 2 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-2; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Trichoderma: 1x 106 |
|||
52 |
Thanh Bình 3 |
% |
HC: 15; Ca: 2; Mg: 2; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Aspergilus, sp: 1x 107 |
|||
53 |
Thanh Bình 4 |
% |
HC: 15; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Azotobacter spp: 1x 106 |
|||
54 |
Thiên Phú 1 (KHUMIX) |
% |
HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Dịch vụ KTNN Thiên Phú |
Cfu/g |
Azotobacter. Sp; Bacillus. Sp; Actinomyces.sp: 1x106 mỗi loại |
|||
|
pH: 6-7 |
|||
55 |
KOMIX CB LÂN |
% |
HC: 15; P2O5: 3; MgO: 1; Độ ẩm: 30 |
Công ty CP Thiên Sinh |
ppm |
Zn: 100; Mn: 200 |
|||
Cfu/g |
Bacillus sp.: 1x106 |
|||
56 |
KOMIX-USM |
% |
HC: 15; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Azotobacter sp; Trichoderma sp.: 1x106 mỗi loại |
|||
57 |
Vườn Sinh Thái |
% |
HC: 30; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1,5; Độ ẩm: 30 |
VPĐD CT TNHH KT Sinh vật Vườn Sinh Thái Nam Ninh, Trung Quốc tại Hà Nội |
Cfu/g |
Bacillus subtilis, Thermophilic Streptomyces, Thermoactinomyces, Photosynthesis Bacterium: 0,5x107 mỗi loại |
|||
58 |
Vipesco (Bio),1 |
% |
HC: 30; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Ca: 0,1; Mg: 0,1; Độ ẩm: 30 |
CT CP Thuốc Sát Trùng VN |
Cfu/g |
Trichoderma: 1x 106 |
|||
59 |
Vipesco (Bio),2 |
% |
HC: 25; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Ca: 0,1; Mg: 0,1; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Trichoderma: 1x 106 |
|||
60 |
Vipesco (Bio),3 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 1-2-2; Ca: 0,1; Mg: 0,1; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Trichoderma: 1x 106 |
|||
61 |
Vipesco (BioSuper) |
% |
HC: 10; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Bacillus subtilis: 1x108 |
|||
62 |
Thần Hiệu (HUBIO 2-1-2) |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-2; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 25 |
CT CP Xây dựng và Phát triển Nông thôn |
Cfu/g |
Bacillus.sp; Azotobacter.sp; Actinomyces.sp: 1x106 mỗi loại |
|||
63 |
VTN 1 |
% |
HC: 21; Độ ẩm: 30 |
Viện Thổ nhưỡng - Nông hóa |
Cfu/g |
Bacillus; Azotobacter; Lactobacillus: 1x 106 mỗi loại |
|||
64 |
VTN 2 |
% |
HC: 21; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Bacillus; Pseudomonas; Rhizobium: 1x 106 mỗi loại |
|||
65 |
VTN 3 |
% |
HC: 21; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Bacillus; Pseudomonas; Azotobacter: 1x 106 mỗi loại |
|||
66 |
Việt Nga 1 (VN1) |
% |
HC: 15; P2O5: 3; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH TM DV SX Phân bón Việt Nga |
Cfu/g |
Metarhizium Anisopliae: 1x106; Bacillus sp: 1x106 |
|||
67 |
Việt Nga 2 (VN 2) |
% |
HC: 20; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Trichoderma sp: 1x108; Baccilus sp, Aspergillus niger: 1x106 mỗi loại |
|||
68 |
Việt Nga 3 (VN 3) |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5; SiO2: 0,3; CaO; 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Trichoderma sp: 1x106 |
|||
VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC |
||||
TT (1) |
Tên phân bón (2) |
Đơn vị (3) |
Thành phần, hàm lượng đăng ký (4) |
Tổ chức, cá nhân đăng ký (5) |
1 |
HAL 21 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-0,5; Độ ẩm: 20 |
CT CP chuyển giao Công nghệ Cao |
2 |
CADOVAN 09 |
% |
HC: 22; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 20 |
CS Sản xuất phân bón COVAC |
3 |
ROFOR,MAX |
% |
HC: 22; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 20 |
|
4 |
ĐNA-HỖN HỢP 666 |
% |
HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Hóa chất Đại Nam |
ppm |
Fe:150; Mn: 150; Zn: 500 |
|||
5 |
ĐNA - HỖN HỢP 2 |
% |
HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Fe:150; Mn: 150; Zn: 500 |
|||
6 |
ĐNA-HỖN HỢP 222 |
% |
HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5: 2,5-2; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Fe:150; Mn: 150; Zn: 500 |
|||
7 |
ĐNA-HỖN HỢP 999 |
% |
HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-K2O: 2,5-1; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Fe:150; Mn: 150; Zn: 500 |
|||
8 |
ĐNA-HỖN HỢP 555 |
% |
HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Fe:150; Mn: 150; Zn: 500 |
|||
9 |
Hỗn hợp Địa Long Phát |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,4; Độ ẩm: 20 |
DNTN Trùn đất và Phân bón HCSH Địa Long Phát |
ppm |
Fe: 100; Zn: 100; Mn: 100; Cu: 100; B: 50 |
|||
10 |
GSX - 14 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Giang Sơn Xanh |
ppm |
Ca: 200; Mg: 100; Fe: 200; Zn: 200; Mn: 200; Cu: 200; B: 100; Mo: 100 |
|||
11 |
GSX - 15 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-3-1; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Ca: 200; Mg: 100; Fe: 200; Zn: 200; Mn: 200; Cu: 200; B: 100; Mo: 100 |
|||
12 |
Hiệp Thanh |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Hiệp Thanh |
ppm |
Zn: 100; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 50; B: 100; Mo: 10 |
|||
13 |
HÓA NÔNG HUMIC |
% |
HC:23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-0,5; CaO: 0,5; MgO: 0,05; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH SXTM DV Hóa Nông |
ppm |
Zn: 200; Cu: 200; B: 200 |
|||
|
pH: 5-7 |
|||
14 |
HB3 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-3-5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH TMDVSX Huy Bảo |
ppm |
Ca: 200; Mg: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 200; Cu: 200; B: 100; Mo: 100 |
|||
15 |
HB4 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-3-1; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Ca: 200; Mg: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 200; Cu: 200; B: 100; Mo: 100 |
|||
16 |
Huy Bảo |
% |
HC: 22; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20 |
|
|
pH: 6,5 |
|||
17 |
HUMIX |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-2-4; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Hữu cơ |
ppm |
Fe: 500; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Mo: 10 |
|||
|
pH: 6,5-7,5 |
|||
18 |
Humix tổng hợp |
% |
HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:4-3-3;CaO:1;MgO:0,5;S:0,5;Độ ẩm:25 |
|
ppm |
Fe: 200; Cu: 100; Zn: 50; Mn: 450; B: 100 |
|||
19 |
Humix Rau Ăn Lá |
% |
HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:6-2-2;CaO:1;MgO:0,5;S:0,5;Độ ẩm:25 |
|
ppm |
Fe: 200; Cu: 50; Zn: 100; Mn: 100; B: 50 |
|||
20 |
Humix Rau Ăn Quả, Củ |
% |
HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:6-4-6;CaO:1;MgO:0,8;S:0,2;Độ ẩm:25 |
|
ppm |
Fe: 200; Cu: 150; Zn: 150; Mn: 100; B: 100 |
|||
21 |
Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 1) |
% |
HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:5-3-2;CaO:1;MgO:0,5;S:0,5;Độ ẩm:25 |
|
ppm |
Fe: 200; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 400; B: 150 |
|||
22 |
Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 2) |
% |
HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:3-2-6;CaO:1;MgO:0,5;S:0,5;Độ ẩm:25 |
|
ppm |
Fe: 300; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 150; B: 200 |
|||
23 |
Humix Cây Ăn Trái |
% |
HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:5-3-4;CaO:2;MgO:0,5;S:0,5;Độ ẩm:25 |
|
ppm |
Fe: 300; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 300 |
|||
24 |
PKS 01 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20 |
CT CP Quốc tế Khánh Sinh – Hà Nam |
|
pH: 5,5 |
|||
25 |
PKS 02 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-1,5; Độ ẩm: 20 |
|
|
pH: 5,5 |
|||
26 |
Nông Lâm BL |
% |
HC: 25; Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 3-2-2; Ca: 0,5; Mg: 0,2; Độ ẩm: 20 |
TT NC&CG Khoa học Công nghệ - Trường Đại học Nông Lâm Tp,HCM |
ppm |
B: 4; Mn: 50; Cu: 8; Zn: 50 |
|||
|
pH: 6,5 |
|||
27 |
Nông Lâm BS |
% |
HC: 25; Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Ca: 0,5; Mg: 0,2; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
B: 4; Mn: 50; Cu: 8; Zn: 50 |
|||
|
pH: 6,5 |
|||
28 |
Kim Long TRUNQUE |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5: 2,5-1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Nông Nghiệp Phát Triển Kim Long |
ppm |
pH: 6-7 |
|||
29 |
Kim Long -A |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 3; Độ ẩm: 20 |
|
30 |
An Bình 1 |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20 |
Công ty TNHH Công nghệ Kym Nga |
|
pH: 6 |
|||
31 |
Địa Cầu Xanh |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHHXD-TM&SX Nam Thành, Ninh Thuận |
|
pH: 6 |
|||
32 |
Phú Điền: PĐ2: 3-2-1 |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-1; CaO: 3; MgO: 1,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH SX phân bón Phú Điền |
ppm |
Zn: 300; B: 200 |
|||
|
pH: 6 |
|||
33 |
Quế Lâm 03 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 20 |
CT CP Tập đoàn Quế Lâm |
34 |
Quế Lâm 04 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5: 2,5-3; Độ ẩm: 20 |
|
35 |
IAC bổ sung vi lượng |
% |
HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; B: 0,2; Zn: 0,2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Hóa chất NN Quốc Tế |
36 |
Rồng Vàng số 7 |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; CaO: 1; MgO: 1; SiO2: 2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH SX TM DV Rồng Lửa |
ppm |
Cu: 300; Fe: 300; Mn: 300; Zn: 300 |
|||
37 |
Rồng Vàng số 8 |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,5; CaO: 1; MgO: 2; SiO2: 2; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Cu: 300; Fe: 300; Mn: 300; Zn: 300 |
|||
38 |
SAIGONXANH (TRIBAT T-B) |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH CNSH Sài Gòn Xanh |
|
pH: 6,5 |
|||
39 |
Hồng Lam |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Mg: 0,002; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Phân bón Tân Hồng Lam |
ppm |
B: 50; Cu: 30; Zn: 80; Mn: 20 |
|||
|
pH: 6,5 |
|||
40 |
HCSH 2,5-1,5-0 |
% |
HC: 22; Axit Humic: 3; N-P2O5: 2,5-1,5; Độ ẩm: 20 |
CS SX phân bón Tiến Nông. |
41 |
Bio PL1: 3-1,5-2 |
% |
HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1,5-2; MgO: 0,3; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Thiên Phú Long |
ppm |
B: 200; Zn: 250 |
|||
|
pH: 6-6,5 |
|||
42 |
Bio PL2: 5-2-2 |
% |
HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-2-2; MgO: 0,3; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
B: 200; Zn: 250 |
|||
|
pH: 6-6,5 |
|||
VII. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG |
||||
TT (1) |
Tên phân bón (2) |
Đơn vị (3) |
Thành phần, hàm lượng đăng ký (4) |
Tổ chức, cá nhân đăng ký (5) |
1 |
CON CÁ |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-2-2; CaO: 5,6; MgO: 3,6; S: 4; Zn: 0,02; Fe: 0,02; Mn: 0,02; Cu: 0,02; B: 0,15; Mo: 0,0002; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH ADC |
2 |
CON BÒ SỮA chuyên cho lúa |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 6-4-2; CaO: 10; MgO: 4; SiO2: 7,5; Zn: 0,02; B: 0,15; Độ ẩm: 20 |
|
3 |
CON DÊ chuyên cho cao su |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-3-4; CaO: 5,6; MgO: 3,6; S: 8; Độ ẩm: 20 |
|
4 |
CON CHỒN chuyên cho cà phê |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 6-3-6; CaO: 5,6; MgO: 3,6; S: 8; Zn: 0,05; Mn: 0,02; B: 0,15; Độ ẩm: 20 |
|
5 |
BLC 01 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-4-6; CaO: 0,2; MgO: 0,2; Cu: 0,03; Zn: 0,03; Bo: 0,04; Fe: 0,02; Độ ẩm: 20 |
CT CP Bình Điền Lâm Đồng |
6 |
BLC 02 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-2-4; CaO: 0,2; MgO: 0,2; Cu: 0,03; Zn: 0,03; Bo: 0,04; Fe: 0,02; Độ ẩm: 20 |
|
7 |
BLC 03 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-3-3; CaO: 0,2; MgO: 0,2; Cu: 0,03; Zn: 0,03; Bo: 0,04; Fe: 0,02; Độ ẩm: 20 |
|
8 |
BLC 04 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-3; CaO: 0,2; MgO: 0,2; Cu: 0,03; Zn: 0,03; Bo: 0,04; Fe: 0,02; Độ ẩm: 20 |
|
9 |
Lân hữu cơ Đầu Trâu |
% |
HC: 15; N-P2O5: 2-6; CaO: 0,2; MgO: 0,2; Cu: 0,03; Zn: 0,03; Bo: 0,04; Fe: 0,02; Độ ẩm: 20 |
|
10 |
HAL 11 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-3; Độ ẩm: 20 |
CT CP chuyển giao Công nghệ Cao |
11 |
COVATECH |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-3-2; Độ ẩm: 20 |
CS Sản xuất phân bón COVAC |
12 |
ROMAX ĐỎ |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; CaO: 5; MgO: 3; S: 2; Độ ẩm: 20 |
|
13 |
ROMAX XANH |
% |
HC: 15; N-K2O: 8-3; Độ ẩm: 20 |
|
14 |
CADOVAN 225 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-2-5; Độ ẩm: 20 |
|
15 |
ĐNA-HỖN HỢP 111 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2,5-3-2,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Hóa chất Đại Nam |
ppm |
Fe:150; Mn: 150; Zn: 500 |
|||
16 |
ĐNA - HỖN HỢP |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2,5-2,5; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Fe:150; Mn: 150; Zn: 500 |
|||
17 |
ĐNA - HỖN HỢP 333 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Fe:150; Mn: 150; Zn: 500 |
|||
18 |
Biorganic 8-4-4 (Orgamix 8-4-4, Orgamamix 8-4-4) |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 8-4-4; Ca: 0,3; Mg: 0,006; Fe: 0,045; Cu: 0,0004; Mn: 0,0008; Zn: 0,0035; Cl: 0,048; S: 0,048; Mo:0,0003; Độ ẩm: 18 |
CT TNHH Đạt Nông |
19 |
Biorganic 6-3-3 (Orgamix 6-3-3, Orgamamix 6-3-3) |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-3-3; Ca: 0,3; Mg: 0,006; Fe: 0,045; Cu: 0,0004; Mn: 0,0008; Zn: 0,0035; Cl: 0,048; S: 0,048; Mo: 0,0003; Độ ẩm: 18 |
|
20 |
Biorganic 5-5-5 (Orgamix 5-5-5, Orgamamix 5-5-5) |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Ca: 0,3; Mg: 0,006; Fe: 0,045; Cu: 0,0004; Mn: 0,0008; Zn: 0,0035; Cl: 0,048; S: 0,048; Mo:0,0003; Độ ẩm: 18 |
|
21 |
Biorganic 4-5-3 (Orgamix 4-5-3, Orgamamix 4-5-3) |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-5-3; Ca: 0,3; Mg: 0,006; Fe: 0,045; Cu: 0,0004; Mn: 0,0008; Zn: 0,0035; Cl: 0,048; S: 0,048; Mo: 0,0003; Độ ẩm: 18 |
|
22 |
Biorganic 3-6-6 (Orgamix 3-6-6, Orgamamix 3-6-6) |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-6-6; Ca: 0,3; Mg: 0,006; Fe: 0,045; Cu: 0,0004; Mn: 0,0008; Zn: 0,0035; Cl: 0,048; S: 0,048; Mo: 0,0003; Độ ẩm: 18 |
|
23 |
Grow More Fuego Soil; (Biosafe; Earthsafe; Earthgard) |
% |
HC: 18; N-P2O5-K2O: 3-2,5-4,5; Độ ẩm: 18 |
|
24 |
Grow more 17-17-17 (Multicote 17-17-17; Osmocote 17-17-17) |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 17-17-17; S: 3,8; Fe: 0,3; Mn: 0,06; Độ ẩm: 18 |
|
25 |
Grow more 17-14-14 (Multicote 17-14-14; Osmocote 17-14-14) |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 17-14-14; S: 3,8; Fe: 0,3; Mn: 0,06; Độ ẩm: 18 |
|
26 |
Grow more 14-14-14 (Multicote 14-14-14; Osmocote 14-14-14) |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 14-14-14; S: 3,8; Fe: 0,3; Mn: 0,06; Độ ẩm: 18 |
CT TNHH Đạt Nông |
27 |
Grow more 19-6-12 (Multicote 19-6-12; Osmocote 19-6-12) |
% |
HC: 18; N-P2O5-K2O: 19-6-12; S: 3,8; Fe: 0,3; Mn: 0,06; Độ ẩm: 18 |
|
28 |
Grow more 9-6-6 (Multicote 9-6-6; Osmocote 9-6-6) |
% |
HC: 20; N-P2O5-K2O: 9-6-6; S: 18,7; Fe: 2; Độ ẩm: 18 |
|
29 |
Grow more 18-6-12 (Multicote 18-6-12; Osmocote 18-6-12) |
% |
HC:15;N-P2O5-K2O:18-6-12;Mg:1;Fe:0,15;Mn:0,06;B:0,02;Cu:0,05;Mo:0,007;Độ ẩm:18 |
|
30 |
Grow more 15-17-15 (Multicote 15-17-15; Osmocote 15-17-15) |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 15-17-15; S: 3,8; Fe: 0,3; Mn: 0,06; Độ ẩm: 18 |
|
31 |
Grow more 15-15-15 (Multicote 15-15-15; Osmocote 15-15-15) |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 15-15-15; S: 3,8; Fe: 0,3; Mn: 0,06; Độ ẩm: 18 |
|
32 |
Grow more 14-14-16 (Multicote 14-14-16; Osmocote 14-14-16) |
% |
HC: 18; N-P2O5-K2O: 14-14-16; S: 3,8; Fe: 0,3; Mn: 0,06; Độ ẩm: 18 |
|
33 |
Hiệp Thanh 3-3-2 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Hiệp Thanh |
ppm |
Ca: 200; Mg: 200; Zn: 100; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 50; B: 100; Mo: 10 |
|||
34 |
Hiệp Thanh 6-2-1 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-2-1; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Ca: 200; Mg: 200; Zn: 100; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 50; B: 100; Mo: 10 |
|||
35 |
An Bình 3-3-3 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20 |
Công ty TNHH Công nghệ Kym Nga |
ppm |
Ca: 200; Mg: 100; Zn: 100; B: 100; Mo: 10 |
|||
36 |
An Bình 2-4-4 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-4-4; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Ca: 200; Mg: 100; Zn: 100; B: 100; Mo: 10 |
|||
37 |
IAC |
% |
HC: 21; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 4-3-2; B: 0,2; Zn: 0,2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH HC NN Quốc Tế |
38 |
Hoàng Gia VINA KOM-Pe |
% |
HC :15; N-P2O5-K2O: 4-2-3; Mg: 1; Ca: 1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH TM Công nghệ Hoàng Gia |
ppm |
B: 100; Zn: 1500; Mn: 300; Cu: 50 |
|||
39 |
Ngựa Bay 3-3-3 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Hóa Nông Việt Mỹ |
40 |
Huy Bảo 3-1-4 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-1-4; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH TMDVSX Huy Bảo |
ppm |
Ca: 200; Mg: 100 |
|||
41 |
Huy Bảo 5-2-1 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-2-1; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Ca: 200; Mg: 100 |
|||
42 |
Kim Long TRUNQUE 3-3-3 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Nông Nghiệp Phát Triển Kim Long |
43 |
PHÙ SA RI VI (ALLUVIA RI VI) |
% |
HC: 24; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH May thêu TM Lan Anh |
mg/kg |
Mg: 350; Zn: 100; Cu: 100 |
|||
44 |
Miền Đông 2-4-2 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2-4-2; MgO: 3; Mn: 0,08; Độ ẩm: 20 |
CT CP Bông vải và KDTH Miền Đông. |
ppm |
Zn: 60 |
|||
45 |
Miền Đông 3-3-2 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-3-2; MgO: 3; Mn: 0,08; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 50 |
|||
46 |
Miền Đông 3-4-1 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-4-1; MgO: 3; Mn: 0,08; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 70 |
|||
47 |
MV-K |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-2-1 |
CT TNHH Miwon Việt Nam |
|
pH: 5,5-7; Tỷ trọng: 1,18-1,22 |
|||
48 |
Lân hữu cơ |
% |
HC: 15; P2O5: 8; Độ ẩm: 12 |
CT Phân bón Miền Nam |
49 |
BL1 CT1 |
% |
HC: 18; N-P2O5-K2O: 2-3-3; Độ ẩm: 12 |
|
50 |
Trà 1; Mía M1 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K20: 2-3-3 ; Độ ẩm: 12 |
|
51 |
Cà phê CF1; Bắp B1 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K20 : 3-3-2; Độ ẩm: 12 |
|
52 |
Bột cá tổng hợp UVF |
% |
HC: 15,5; N-P2O5-K2O: 4-3-1; MgO: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 20 |
CT Cổ phần Phân bón Mỹ Việt |
ppm |
Cu: 100; Fe: 200; Mn: 100; Zn: 200; B: 100; Mo: 100; Co: 50 |
|||
53 |
UVF |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; CaO:1; MgO: 1; S: 1; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Cu: 300; Fe: 200; Mn: 100; Zn: 300; B: 100; Mo: 100; Co: 50 |
|||
54 |
Địa Cầu Xanh 4-2-2 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHHXD-TM&SX Nam Thành, Ninh Thuận |
ppm |
Ca: 200; Mg: 200; Zn: 100; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 100; B: 100; Mo: 100 |
|||
55 |
Quế Lâm 05 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-3-2; Độ ẩm: 20 |
CT CP Tập đoàn Quế Lâm |
56 |
Quế Lâm 06 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-1-3; Độ ẩm: 20 |
|
57 |
Quế Lâm 07 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-4-6; Độ ẩm: 20 |
|
58 |
Rồng Vàng số 9 |
% |
HC: 16; Axit Humic: 1,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-2,5; CaO: 1; MgO: 2; SiO2: 1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH SX TM DV Rồng Lửa |
ppm |
Cu: 200; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 200 |
|||
59 |
Rồng Vàng số 10 |
% |
HC: 16; N-P2O5-K2O: 2-4-2; CaO: 1; MgO: 1; SiO2: 2; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Cu: 200; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 200 |
|||
60 |
SAIGONXANH (TRIBAT T-M) |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH CNSH Sài Gòn Xanh |
61 |
SAM 2 : 5-5-5 |
% |
HC: 20; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Mg: 0,02; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH SAM |
ppm |
Zn: 200; B: 100; Mn: 200 |
|||
62 |
Hồng Lam 4-2-2 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Phân bón Tân Hồng Lam |
63 |
Thảo Nông 1 |
% |
HC: 16; N-P2O5-K2O: 5-2-2; Độ ẩm: 18 |
CT TNHH Thảo Nông |
ppm |
Zn: 300; B: 100; Cu: 200; Mg: 300 |
|||
64 |
Thảo Nông 2 |
% |
HC: 16; N-P2O5-K2O: 2-5-2; Độ ẩm: 18 |
|
ppm |
Mn: 200; B: 200; Zn: 100; Ca: 200 |
|||
65 |
Thảo Nông 3 |
% |
HC: 16; N-P2O5-K2O: 2-5-5; Độ ẩm: 18 |
|
ppm |
B: 200; Zn: 200; Mn: 200; Mg: 300; Ca: 200 |
|||
66 |
Thảo Nông 4 |
% |
HC: 16; N-P2O5-K2O: 5-5-2; Độ ẩm: 18 |
|
ppm |
B: 200; Zn: 200; Mn: 200; Mg: 300; Ca: 200 |
|||
67 |
0-8-0-15 TN1-LAHUMIX |
% |
HC: 15; P2O5: 8; Độ ẩm: 20 |
CS SX phân bón Tiến Nông |
68 |
KOMIX NH |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-6; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 25 |
Công ty CP Thiên Sinh |
ppm |
Zn: 300; B: 1000; Cu: 200 |
|||
69 |
KOMIX CQ |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-7; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 25 |
|
ppm |
B: 300 |
|||
70 |
KOMIX TR |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 25 |
|
ppm |
Zn: 200; B: 500; Cu: 100 |
|||
71 |
Thiên Phú 2 (KHUMIX) |
% |
HC:19; N-P2O5-K2O:2,5-4,5-1; Ca:0,8; Mg: 0,2; Zn: 0,8; B: 0,8; Cu: 0,8; Si: 0,8; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Dịch vụ KTNN Thiên Phú |
|
pH: 6-7 |
|||
72 |
TN |
% |
HC :15; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Thống Nhất |
|
pH: 6-7 |
|||
73 |
Hữu cơ Vedagro dạng đặc |
% |
HC: 25; N-K20: 5,5 - 3,0 |
CT CP HH Vedan Việt Nam |
|
pH: 4,5-5,5; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
74 |
Thần Hiệu (HUBIO 3-2-3) |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2-3; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 20 |
CT CP Xây dựng và Phát triển Nông thôn |
VIII. PHÂN BÓN LÁ |
||||
TT (1) |
Tên phân bón (2) |
Đơn vị (3) |
Thành phần, hàm lượng đăng ký (4) |
Tổ chức, cá nhân đăng ký (5) |
1 |
AN NGUYÊN 6-30-30 |
% |
Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 6-30-30; Độ ẩm: 10 |
CT TNHH TM DV MTV An Nguyên |
ppm |
Mg: 300; Fe: 100; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; Zn: 100; Cu: 100 |
|||
|
pH: 5-7 |
|||
2 |
AN NGUYÊN 30-30-10 |
% |
N-P2O5-K2O: 30-30-10; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Fe: 150; Mn: 150; B: 20; Mo: 10; Zn: 50; Cu: 50 |
|||
|
pH: 5-7 |
|||
3 |
AN NGUYÊN 16-16-8 |
% |
N-P2O5-K2O: 16-16-8 |
|
ppm |
Mg: 100; Cu: 20; Zn: 20; Fe: 6; Mn: 100; B: 20; Mo: 12 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,3 |
|||
4 |
AN NGUYÊN 5-15-45 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-15-45; S: 13 |
|
ppm |
Mg: 100; Cu: 20; Zn: 20; Fe: 6; Mn: 100; B: 20; Mo: 12 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15 |
|||
5 |
AN NGUYÊN BO (AN – BO) |
% |
N-K2O: 5-15 |
|
ppm |
Mn: 200; B: 3000 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15 |
|||
6 |
AN NGUYÊN 15-30-10 |
% |
N-P2O5-K2O: 15-30-10; Độ ẩm: 10 |
CT TNHH TM DV MTV An Nguyên |
ppm |
Cu: 200; Zn: 100; Fe: 200; Mn: 100; B: 100 |
|||
|
pH: 5-7 |
|||
7 |
AN NGUYÊN 30-10-10 |
% |
N-P2O5-K2O: 30-10-10; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Cu: 30; Zn: 30; Fe: 50; Mn: 10; Mg: 100; B: 80 |
|||
|
pH: 5-7 |
|||
8 |
AN NGUYÊN NUCAFE (AN – NUCAFE) |
% |
Axit Humic: 19; N-P2O5-K2O: 9-9-9; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Cu: 30; Zn: 30; Fe: 50; Mn: 10; Mg: 100; B: 150 |
|||
|
pH: 5-7 |
|||
9 |
AN NGUYÊN 8-8-6 (AN – MIX 8-8-6) |
% |
N-P2O5-K2O: 8-8-6; S: 5; Zn: 6,5; Mg: 1 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15 |
|||
10 |
AN NGUYÊN 6-6-4 (AN–MIX 6-6-4) |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 6-6-4 |
|
ppm |
Cu: 30; Zn: 30; Fe: 50; Mn: 10; Mg: 100; B: 150 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15 |
|||
11 |
AN NGUYÊN 10-5-5 (AN – HQ 10.5.5) |
% |
N-P2O5-K2O: 10-5-5 |
|
ppm |
Cu: 30; Zn: 30; Fe: 50; Mn: 10; Mg: 100; B: 150 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15 |
|||
12 |
ATP HUM 15%+TE chuyên cho cây ngắn ngày |
% |
Axit Humic: 15; K2O: 1,5 |
CT TNHH An Thành Phát |
ppm |
Fe: 100; Zn: 150; Cu: 80; B: 150 |
|||
|
pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
13 |
ATP HUM 25%+TE chuyên cho cây ngắn ngày |
% |
Axit Humic: 25; K2O: 1,5 |
|
ppm |
Fe: 60; Zn: 70; Cu: 80; B: 80 |
|||
|
pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
14 |
ATP - PhosKaM chuyên cho cây ngắn ngày |
g/l |
P2O5-K2O: 480-80; MgO: 50 |
|
|
pH: 0,6-1; Tỷ trọng: 1,25-1,5 |
|||
15 |
Manvert Complex |
% |
Cu: 0,1; Fe: 1; Mn: 1; Zn: 1; B: 0,1; Mo: 0,05; MgO: 2,5 |
CT TNHH XNK An Thịnh [NK từ Tây Ban Nha] |
|
pH: 3-4; Tỷ trọng: 1,22 |
|||
16 |
Manvert CaB tracker |
% |
CaO: 8; B: 1 |
|
|
pH: 2,5-3,5; Tỷ trọng: 1,28 |
|||
17 |
Manvert Stimulant Plus |
% |
N: 9 [N dạng hữu cơ: 5,3; N dạng NH4: 3,7]; Axit amin tổng số: 24 [Axit Aspartic: 1,88; Axit Glutamic: 3,45 Serine: 3,34; Hystidine: 0,28; Glycine: 1,67; Threonine: 1,98; Alanine: 1,24; Arginine: 2,48; Tyrosine: 0,23; Valine: 1,34; Methionine: 0,12; Phenyl alanine: 0,79 Isoleucine: 0,53; Leucine: 1,2; Lysine: 0,6; Hidroxyproline: 0,01; Proline: 2,87] |
|
|
pH: 4,8; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
18 |
Manvert Biomix |
% |
B: 0,7; Cu: 0,3; Fe: 7,8; Mn: 3,7; Mo: 0,2; Zn: 0,7; Độ ẩm: 5 |
|
19 |
Manvert Rooting |
% |
B: 0,05; Fe: 1; MgO: 0,8; Mn: 0,5; Mo: 0,005; Zn: 0,5 |
|
|
pH: 3-4; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
20 |
Manvert Fosika |
% |
P2O5-K2O: 30-20 |
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,4 |
|||
21 |
Manvert Defense Magnesium |
% |
P2O5: 36,9; MgO: 10 |
|
|
pH: 1,79; Tỷ trọng: 1,4 |
|||
22 |
Manvert Foliplus |
% |
N: 1 [N protein: 1]; Axit amin tổng số: 6 [Axit Asparic: 0,13 Axit Glutamic: 3,87; Serine: 0,07; Hystidine: 0,01; Glycine: 0,82 Threonine: 0,02; Alanine: 0,3; Arginine: 0,07; Tyrosine: 0,07; Valine: 0,03; Methionine: 0,01; Phenyl alanine: 0,06; Isoleucine: 0,03 Leucine: 0,06; Lysine: 0,06 Hidroxyproline: 0,15; Proline: 0,24]; Axit Folic: 0,4; Đường khử: 10 |
|
|
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,17 |
|||
23 |
AC-Kẽm (AC-Super Zinc) |
g/l |
Zn: 200 |
CT TNHH Hóa sinh Á Châu |
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,4 |
|||
24 |
AC-Lân Kẽm (AC-Hy-Phos Zn) |
% |
P2O5-K2O: 30-5; Zn: 6 |
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
25 |
AC-Humat đậm đặc (AC-Humat Super) |
% |
Axit Humic: 15; Axít fulvic: 1; Vitamin B1: 0,1 |
|
|
Zn: 1000 ppm |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
26 |
AC- Cá (AC-Super Fish) |
g/l |
N: 50; Alanine: 0,45; Glutamic axit: 0,52; Glycine: 1,2; Methionine: 0,4; Thiamine: 0,1; Trytophane: 0,01; Valine: 0,05; Phenylalanine: 0,06; Proline: 0,35; Axít Aspatic: 0,14; Cesteine: 0,01; Histidine: 0,03; Isoleucine: 0,04; Leucine: 0,09; Tryrosine: 0,03 |
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,22 |
|||
27 |
AC Lân-Canxi (AC Hyphos Ca) |
% |
N-P2O5: 3-23,6; Ca: 3 |
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,35 |
|||
28 |
AC 481 (AC Brass 481) |
% |
B: 1; Zn: 1; Mg: 0,1; Brassinolide: 0,1 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
29 |
AC-Dưỡng cây 01 (AC BOOMSUPER) |
% |
N: 20; Vitamin B1: 0,1; GA3: 0,16 |
|
g/l |
Nitrophenol: 1,95 |
|||
ppm |
Zn: 500; Mg: 500; B: 100; Mn: 200; Fe: 100; Cu: 100 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
30 |
AC-K-Ca (AC Super K-Ca) |
% |
K2O: 20; CaO: 4; B: 1; GA4+7: 0,1 |
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,27 |
|||
31 |
ADO AMIN |
% |
Lysine: 0,2; Glysine: 0,1; Methionine: 0,1Axit glutamic: 0,1; Vitamin B1: 0,1; Nitrophenol: 0,3 |
CT TNHH Hoá chất Á Đông |
ppm |
NAA: 1000; GA3: 1000; B: 10000; Zn: 200; Mg: 500; Cu: 200 |
|||
|
pH: 7,5-8,0; Tỷ trọng: 1,01 |
|||
32 |
ADOCA |
% |
CaO: 25; N: 14; Độ ẩm: 1-2 |
|
ppm |
B: 4000 |
|||
33 |
ADOVI |
% |
Lysine: 0,5; Axit glutamic: 0,5; Methionine: 0,5; Độ ẩm: 0,1-0,2 |
|
ppm |
GA3: 2000; NAA: 1000; Zn: 100; Mg: 200 |
|||
34 |
ADO-ETHEPHON (Chuyên CAQ và Cao su) |
% |
Methionine: 0,2 |
|
ppm |
Ethephon: 4000; Cu: 200; Mg: 300 |
|||
|
pH: 3-4; Tỷ trọng: 1,01 |
|||
35 |
A- K |
% |
N-P2O5-K2O: 1-5-4 |
DNTN Giống cây trồng Bắc Á |
ppm |
Mg: 200; Cu: 150; Zn: 150; B: 30 |
|||
|
pH: 5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3 |
|||
36 |
BLC 05 |
% |
N-P2O5-K2O: 2-6-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Cu: 0,02; Zn: 0,02; Bo: 0,03; Fe: 0,02; NAA: 0,01; Độ ẩm: 5-10 |
CT CP Bình Điền Lâm Đồng |
37 |
BLC 06 |
% |
N-P2O5-K2O: 3-10-8; CaO: 0,2; MgO: 0,2; Cu: 0,02; Zn: 0,02; Bo: 0,05; Fe: 0,02; Mo: 0,001; GA3: 0,01; NAA: 0,01; Độ ẩm: 5-10 |
|
38 |
BLC 07 |
% |
N-P2O5-K2O: 12-2-18; CaO: 0,1; MgO: 0,1; Cu: 0,02; Zn: 0,02; Bo: 0,03; Fe: 0,02; Mo: 0,001; GA3: 0,01 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,13 |
|||
39 |
Queen 16-16-8+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 16-16-8; Fe: 0,033; Mn: 0,042; Cu: 0,025; Zn: 0,012; B: 0,033 |
Chi nhánh CT Boly Corporation tại Việt Nam [NK từ Anh] |
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,3 |
|||
40 |
BIDU |
g/l |
Axit Humic: 20; N-P2O5-K2O: 25-50-135; SiO2: 40 |
CT CP Châu Á Thái Bình Dương (ASIA PACIFIC JOINT STOCK COMPANY) |
ppm |
GA3: 300 |
|||
|
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
41 |
BIDU-N53 |
g/l |
Axit fulvic: 20; N-P2O5-K2O: 53-24-39; CaO: 20; MgO: 31 |
|
ppm |
B: 20 |
|||
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
42 |
BIDU-Hum 23 |
% |
Axit Humic: 23; Axit fulvic: 3 |
|
|
pH: 9; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
43 |
BIDU-N20 |
% |
N-P2O5-K2O: 20-18-18; CaO: 0,5; MgO: 1; S: 1; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
B: 1500; Fe: 250; Cu: 250; Zn: 250; Mn: 250 |
|||
44 |
Black Earth-Organo Liquid Hume chuyên dùng cho cây ngắn ngày |
% |
HC: 24,5; Axit Humic: 6,61; N-P2O5-K2O: 0,14-0,003-1,05; Ca: 0,14 |
CT TNHH SX-TM-DV XD Cọp Sinh Thái (ETC Production CO., LTD) [NK từ Hoa Kỳ và Canada] |
mg/l |
Mg: 166; Fe: 412; Cu: 4,3; Zn: 8,8; Mn: 21; B: 29 |
|||
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
45 |
pHix chuyên dùng cho cây ngắn ngày |
% |
HC: 77,7; N-P2O5-K2O: 0,12-0,001-0,004; Ca: 0,016 |
|
ppm |
Mg: 18; Fe: 9,7; Cu: 3,2; Zn: 11; Mn: 2,1; B: 8 |
|||
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
46 |
Black Earth-DS80 chuyên dùng cho cây ngắn ngày |
% |
HC:72,6;Axit Humic:39,1;N-P2O5-K2O:0,91-5,88-11,7;Ca:0,82;Mg:0,08;Fe:0,26; Độ ẩm: 12 |
|
ppm |
Cu: 7,8; Zn: 15; Mn: 130; B: 158 |
|||
47 |
Dòng Sông Mới – Bio (Newriver - Bio) |
% |
N-P2O5-K2O: 1,8-1,6-1; Độ ẩm: 10 |
CT TNHH Dòng Sông Mới (Newriver Co., Ltd-Vietnam) |
ppm |
Ca:50; MgO:200; Fe:300; Mn:50; Zn:50;Cu:100; B:500; Vitamin B1:250 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,18 |
|||
48 |
Dòng Sông Mới (Califlower) |
% |
N-P2O5-K2O: 1,6-1,8-1,2; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Ca: 150; MgO: 150; Fe: 100; Zn: 100; B: 500; Mo: 20; Vitamin B1: 100 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,18 |
|||
49 |
Dòng Sông Mới – K2SO4 (Newriver-Ka) |
% |
K2O: 50; S: 18; Độ ẩm: 10 |
|
50 |
Dòng Sông Mới – Chel (Chelmicro) |
% |
N: 2; MgO: 3; S: 10; Fe: 5; Mn: 4; Zn: 6; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
B: 15; Mo: 50 |
|||
51 |
Đại Lợi (Mepes) |
% |
N-P2O5-K2O: 2-6-3; Mg: 0,7 |
CT CP BVTV Đa Quốc Gia |
ppm |
Cu: 250; B: 250; Mn: 120; Mo: 30 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
52 |
Grow More Fuego Plus (Enzymic Amino; Biomin Amino; Promote Amino) |
% |
HC: 16; N: 6; Axit amin: 16; Peptit: 16; Độ ẩm: 18 |
CT TNHH Đạt Nông |
53 |
Grow More Fuego Copper (Enzymic Copper; Biomin Copper; Promote Copper) |
% |
HC: 10; N: 3; Axit amin: 10; Cu: 6,2; Độ ẩm: 18 |
|
54 |
Grow More Fuego Iodine (Enzymic Iodine; Biomin Iodine; Promote Iodine; Enzymic Calcium; Biomin Calcium; Promote Calcium) |
% |
HC: 21; N: 2; I: 5; Độ ẩm: 18 |
|
55 |
Grow More Fuego Calcium |
% |
HC: 1,6; N: 0,9; Axit amin: 5,5; Ca: 6; Độ ẩm: 18 |
|
56 |
AUSHUMA 26 |
% |
Axit Humic: 26; N-P2O5-K2O: 0,13-0,04-6; Ca: 0,03; Mg: 0,03; S: 0,07 |
CT CP ENASA Việt Nam [NK từ Úc và Đài Loan] |
|
pH: 10,9; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
57 |
RICE MORE |
% |
HC: 9,4; Axit Humic: 2,5; N: 11,6; K2O: 46,4; Độ ẩm: 7 |
|
58 |
Hoàng Kim Bảo 1 |
% |
N-P2O5-K2O: 0,1-0,1-1,5 |
CT TNHH MTV Thương mại Hoàng Kim Bảo |
ppm |
B: 200; Cu: 250; Zn: 200; Mg: 500 |
|||
|
pH: 5,5 -6,5; Tỷ trọng: 1,18 |
|||
59 |
Hoàng Kim Bảo 2 |
% |
N-P2O5-K2O: 0,3-0,1-1,5 |
|
ppm |
CaO: 300; Zn: 150; Mg: 200; Mn: 250 |
|||
|
pH: 5,5 -6,5; Tỷ trọng: 1,18 |
|||
60 |
Hoàng Kim Bảo 3 |
% |
N: 2 |
|
ppm |
CaO: 400; MgO: 200; Zn: 300; Mn: 200 |
|||
|
pH: 5,5 -6,5; Tỷ trọng: 1,18 |
|||
61 |
Hoàng Kim Bảo 4 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-0,3-0,1 |
|
ppm |
B: 400; Cu: 150; Mn: 100; Fe: 250 |
|||
|
pH: 5,5 -6,5; Tỷ trọng: 1,18 |
|||
62 |
IAC 333 |
% |
N-P2O5-K2O: 33-11-11; Độ ẩm: 10 |
CT TNHH Hóa chất NN Quốc Tế |
ppm |
Zn: 500; Fe: 500; Mn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 10 |
|||
63 |
IAC 666 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-40-10; MgO: 2; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Zn: 500; Mn: 500; Cu: 500; B: 500; Mo: 10 |
|||
64 |
IAC 999 |
% |
N- P2O5-K2O: 10-10-40; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Zn: 500; Mn: 500; Cu: 500; B: 500; Mo: 10 |
|||
65 |
IAC - Bo NSA |
% |
Bo: 8; Độ ẩm: 10 |
|
66 |
IAC - Kẽm NSA |
% |
N-P2O5-K2O: 6-3-3; Zn: 8; Độ ẩm: 10 |
|
67 |
IAC - Canxi NSA |
% |
N: 5; Ca: 25; MgO: 1; Độ ẩm: 10 |
|
68 |
IAC - 888 |
g/l |
Axit Humic: 100; NAA: 50 |
|
|
pH: 7-7,2; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
69 |
IAC - Magiê NSA |
% |
N: 10; Mg: 15; Độ ẩm: 10 |
|
70 |
HN 10-55-10 + TE |
% |
N-P2O5-K2O: 10-55-10; Độ ẩm: 10 |
CT TNHH SXTM DV Hóa Nông |
ppm |
Zn: 400; Cu: 400; B: 400; GA3: 400; NAA: 400 |
|||
71 |
HN 6-30-30+ TE |
% |
N-P2O5-K2O: 6-30-30; MgO: 3; Độ ẩm: 5-10 |
|
ppm |
Zn: 400; Cu: 400; B: 400; GA3: 400; NAA: 400 |
|||
72 |
CHELATE SẮT |
% |
FeO: 12 |
|
ppm |
Zn: 400; Cu: 400; B: 400; GA3: 400; NAA: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100 |
|||
|
pH: 6,4; Tỷ trọng: 1,17 |
|||
73 |
CANXI-MAGIEE |
% |
CaO: 13; MgO: 7; S: 5 |
|
ppm |
Zn: 400; Cu: 400; B: 400; GA3: 400; NAA: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100 |
|||
|
pH: 7,4; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
74 |
CHELATE ĐỒNG |
% |
CuO: 14; Độ ẩm: 5-10 |
|
ppm |
Zn: 400; B: 400; GA3: 400; NAA: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100 |
|||
75 |
HÓA NÔNG XANH LÁ |
% |
N-P2O5-K2O: 22-2-2; NAA: 0,2 |
|
ppm |
Zn: 400; B: 400; Cu: 400; GA3: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100 |
|||
|
pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
76 |
MVD - BOMY |
ppm |
CaO: 100; MgO: 200; SiO2: 300; TiO2: 300; Zn: 100; Bo: 300 |
CT CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
77 |
VIMY 30-30-11+TE |
% |
N-P2O5-K2O:30-11-11; MgO:0,1; Zn:0,04; Fe:0,04; Mn:0,02; Cu:0,02; B:0,02; Độ ẩm:5-10 |
CT TNHH Hóa Nông Việt Mỹ |
78 |
VIMY 14-8-6+TE |
% |
Axit Humic:0,5;N-P2O5-K2O:14-8-6;MgO:0,01;Zn:0,003;Fe:0,0002;Mn:0,02;Cu:0,002 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
79 |
VIMY Canxi cao |
% |
N: 3; CaO: 27 |
|
g/l |
Zn: 40; B2O3: 8 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
80 |
TIN SUPER BOR |
% |
Axit Humic: 4,5; N-P2O5-K2O:5-3-4; Fe:0,05; Mn:0,01; Cu:0,03; Zn:0,03; Mg:0,1; B:0,08 |
CT TNHH Hoàng Đại |
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,22 |
|||
81 |
K-SUPER |
% |
Axit Humic:4,5;N-P2O5-K2O:4-3,5-3,5; Fe:0,05; Mn:0,01; Cu:0,03; Zn:0,03; Mg:0,1; B:0,08 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
82 |
VINA-SUPER HUMATE |
|
Axit Humic:4,5; N-P2O5-K2O:3,5-3-3; Fe:0,05; Mn:0,01; Cu:0,03; Zn:0,03; Mg:0,1; B:0,08 |
|
% |
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
83 |
PHIL'S K-HUMATE |
|
Axit Humic:6,5; N-P2O5-K2O:4,5-4-3,5; Fe:0,05; Mn:0,01; Cu:0,03; Zn:0,03; Mg:0,1; B:0,07 |
|
% |
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
84 |
Hoàng Gia VINA KOM-SP |
% |
N-P2O5-K2O: 3-8-3 |
CT TNHH TM Công nghệ Hoàng Gia |
ppm |
Mg: 900; Cu: 200; Zn: 200; Fe: 100; Mn: 50; B: 200; Axit Humic: 30 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
85 |
Hoàng Gia VINA KOM-Qa |
% |
N-P2O5-K2O: 7-7-7 |
|
ppm |
Zn: 1500; B: 1500; Mn: 3000; Cu: 100; Vitamin A: 100; Vitamin B: 50; Vitamin C: 50; Vitamin E: 50; GA3: 50; Axit Humic: 50 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,21 |
|||
86 |
Hoàng Gia VINA KOM-Grow |
% |
N-P2O5-K2O: 8-8-3 |
|
ppm |
Zn: 1500; B: 1500; Mn: 3000; Cu: 100; Vitamin A: 100; Vitamin B: 50; Vitamin C: 50; Vitamin E: 50; GA3: 50; Axit Humic: 40 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,24 |
|||
87 |
THC- Humate |
% |
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-1,5-3 |
CT TNHH Hợp Nhất Nông |
ppm |
B: 500; Zn: 420; Fe: 100; Cu: 100; Mn: 100 |
|||
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
88 |
THC 5-5-45+GA3 (chuyên cây ngắn ngày) |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-45; GA3: 0,05; Độ ẩm: 12 |
|
ppm |
Fe: 250; Cu: 250; Zn: 350; Mn: 250; B: 350 |
|||
89 |
THC. B.O.KIN (chuyên cây ngắn ngày) |
% |
Axit Humic: 22; Axit Fulvic: 2; HC: 25,8; N-P2O5-K2O: 0,13-0,18-7,2; Ca: 0,03; S: 0,1; Si: 0,15; Độ ẩm: 12 |
|
ppm |
Mn: 300; Fe: 1500; Cu: 7,3; B: 34,6; Zn: 6,2; Co: 2,7 |
|||
90 |
MÔ-DA K.40 (Mozat K-40) |
% |
N-K2O: 11-40; Độ ẩm: 12 |
|
ppm |
Ca: 150; Mg: 120; Zn: 75; Fe: 100; B: 150; Mo: 5; Cu: 91; Mn: 55 |
|||
91 |
AGR 100 |
% |
N-P2O5-K2O: 1-1-0,2; Mg: 0,008; Fe: 0,003; Zn: 0,000002; axit béo (fatty acid): 0,01; Zeatin: 0,000025 |
CT TNHH Hữu Lộc (NK từ MỸ) |
ppm |
pH: 4; Tỷ trọng: 1,024 |
|||
92 |
SIN 100 |
% |
N-P2O5-K2O: 2-0,5-0,2; Mg: 0,0008; Fe: 0,003; Zn: 0,000002; axit béo (fatty acid): 0,03; Zeatin: 0,000025 |
|
|
pH: 4; Tỷ trọng: 1,029 |
|||
93 |
VITA 100 |
% |
N-P2O5-K2O: 1-1-1; Thiamine cloride: 0,1; NAA: 0,05; Riboflavin: 0,003; Pyrodoxine Hydrocloride: 0,1 |
|
|
pH: 4; Tỷ trọng: 1,032 |
|||
94 |
CABONA |
% |
CaO: 12 |
CT TNHH Kiên Nam |
ppm |
NAA: 2000; B: 40000 |
|||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
95 |
THI RA BONG |
% |
Thioure: 99 (N: 36; S: 42); Độ ẩm: 1 |
|
ppm |
Zn: 500; Mg: 500; B: 5000 |
|||
96 |
BONAMY |
g/lít |
B: 150 |
|
ppm |
NAA: 1000 |
|||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng 1,12 |
|||
97 |
CABAMY |
% |
CaO: 8 |
|
ppm |
GA3: 1000; B: 20000; Mo: 50; Zn: 200; Cu: 200; Mg: 500 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
98 |
Kim Long (NATRAZYME 0-0-18) |
% |
HC: 3; K2O: 18; NAA: 0,01; GA3: 0,01 |
CT TNHH Nông Nghiệp Phát Triển Kim Long |
ppm |
Mg: 850; Mo: 7; Mn: 850; Zn: 300; B: 30; Co: 10 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,175 |
|||
99 |
Kim Long (NATRAZYME 5-15-10) |
% |
HC: 3; N-P2O5-K2O: 5-15-10; NAA: 0,01; GA3: 0,01 |
|
ppm |
Mg: 350; Mn: 350; Zn: 150; B: 30; Co: 10; Mo: 7 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,22 |
|||
100 |
Kim Long (NATRAZYME 11-8-6) |
% |
HC: 3; N-P2O5-K2O: 11-8-6; NAA: 0,01; GA3: 0,01 |
|
ppm |
Mg: 850; Mn: 850; Zn: 300; B: 30; Co: 10; Mo: 7 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,18 |
|||
101 |
Kim Long (NATRAZYME 5-11-3) |
% |
HC: 3; N-P2O5-K2O: 5-11-3; NAA: 0,01; GA3: 0,01 |
|
ppm |
Mg: 350; Mn: 350; Zn: 150; B: 30; Co: 10; Mo: 7 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,17 |
|||
102 |
PHÙ SA RI III (ALLUVIA RI III) |
% |
HC: 24; Axit Humic: 15; N: 3 |
CT TNHH May thêu TM Lan Anh |
mg/kg |
Mg: 500 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
103 |
PHÙ SA RI IV (ALLUVIA RI IV) |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 4-2-4 |
|
mg/kg |
Mg: 350; Zn: 50; Mn: 200; Cu: 30 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,23 |
|||
104 |
LAKMIN K-HUMATE 1 chuyên lúa |
% |
Axit Humic: 64; K2O: 9; Mg: 0,01; Độ ẩm: 10 |
CT TNHH Lâm Khải Minh |
ppm |
Mn: 100; Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100 |
|||
105 |
LAKMIN K-HUMATE 2 chuyên lúa |
% |
Axit Humic: 58; Axit Fulvic: 14; K2O: 7; Mg: 0,01; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Mn: 100; Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100 |
|||
106 |
LAKMIN 3-3-5 chuyên cho lúa |
% |
Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 3-3-5; Mg: 0,01 |
|
ppm |
Mn: 100; Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100 |
|||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
107 |
LAKMIN HUMIC chuyên cho lúa |
% |
Axit Humic: 20; K2O: 2; Mg: 0,01 |
|
ppm |
Mn: 100; Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100 |
|||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
108 |
Biomit Plussz |
% |
Ca: 7; Mg: 5,5; B: 0,05; Cu: 0,8; Fe: 0,4; Mn: 0,7; Zn: 0,7 |
CT CP TMDV Điện tử Tin Học Long Bình [NK từ Hungary] |
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
109 |
LH 2 (UNI-FRU) |
% |
N-P2O5-K2O: 1,3-1,6-2,2; Ca: 5 |
CT TNHH Long Hiệp |
ppm |
B: 200; MgO: 200; Fe: 150; Vitamin B1: 200; Vitamin B6: 240 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
110 |
LH 1 (UNI-RO) |
% |
N-P2O5-K2O: 1,6-2-1,2; Ca: 5 |
|
ppm |
B: 250; MgO: 150; Mn: 500; Cu: 500; Vitamin B1: 27; Vitamin K3: 2,7 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,11 |
|||
111 |
LH 3 (UNIMESS) |
% |
N-P2O5-K2O: 1,2-1,4-2,4; Ca: 3 |
|
ppm |
B: 440; MgO: 480; Vitamin B6: 2,1; Vitamin E: 50 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
112 |
LH 4 (UNI-META) |
% |
N-P2O5-K2O: 1,1-1,3-1,8; Ca: 10 |
|
ppm |
B: 450; Mo: 5; Mn: 500; Cu: 300; Vitamin B6: 1; Vitamin E: 184 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
113 |
LH 5 (UNIHUMI) |
% |
Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Ca: 4 |
|
ppm |
B: 450; MgO: 513; Vitamin B1: 23; Vitamin B6: 0,8 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
114 |
SOMIX |
% |
Ca: 0,6; Mg: 0,1; Fe: 0,8; Mn: 0,1; Zn: 0,1; B: 0,3; Mo: 0,02; Độ ẩm: 10 |
CT TNHH TM & SX Lương Nông |
115 |
HITO DAJOA |
% |
Ce2O3: 6,1; La2O3: 3,05; Pr6O11: 0,56; Nd2O3: 1,78; B: 3,1; Zn: 4,34; Mn: 2,08; Mg: 2,18; HNO3: 10; Độ ẩm: 20 |
TCT Lương thực Miền Bắc (NK từ Hàn Quốc) |
116 |
MX1 |
% |
N-P2O5-K2O: 35-5-5; S: 0,7; MgO: 5; Độ ẩm: 10 |
CT TNHH TM&SX Mai Xuân |
|
pH: 6,6 |
|||
117 |
MX2 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-50-5; S: 0,28; B: 0,5; Mn: 0,04; Độ ẩm: 10 |
|
|
pH: 6,6 |
|||
118 |
MX3 |
% |
N-P2O5-K2O: 1-21-21; S: 4; Zn: 3; Mn: 0,04; Độ ẩm: 10 |
|
|
pH: 6,6 |
|||
119 |
MX4 |
% |
N-K2O: 10-35; S: 2,8; Ca: 3; Zn: 0,05; Mn: 0,05; Độ ẩm: 10 |
|
|
pH: 6,9 |
|||
120 |
MX5 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-10-10; Zn: 0,04; Mn: 0,02; Fe: 0,05; Độ ẩm: 10 |
|
|
pH: 6,9 |
|||
121 |
HCR |
% |
N: 17; Ca: 5; B: 3,4; Độ ẩm: 10 |
|
|
pH: 6,9 |
|||
122 |
MKZ |
% |
K2O: 9,5; MgO: 11; Zn: 6;Mo: 0,6; Độ ẩm: 10 |
|
|
pH: 6,9 |
|||
123 |
MX9 |
% |
P2O5-K2O: 33-20; MgO: 10; Độ ẩm: 10 |
|
|
pH: 6-7 |
|||
ppm |
B: 50; Zn: 600; Mn: 500; Mo: 5; Cu: 200; Fe: 500 |
|||
124 |
MX10 |
% |
N- K2O: 28-7,5; Độ ẩm: 10 |
|
|
pH: 6,7 |
|||
125 |
YOGEN 2 |
% |
N-P2O5-K20: 31,7-10,6-10,6; Độ ẩm: 3 |
CT Phân bón Miền Nam |
ppm |
Mn: 1000; Bo: 500; Cu: 100; Zn: 50; Mo: 10; Fe: 100 |
|||
126 |
YOGEN No2 |
% |
N-P2O5-K20: 30-10-10; Mg: 0.1; Độ ẩm: 3 |
|
ppm |
Mn: 1000; Bo: 500; Cu: 100; Zn: 50; Mo: 10; Fe: 100 |
|||
127 |
YOGEN 4 |
% |
N-P2O5-K20: 15,8-31,7-16,8; Mg: 0.05; Độ ẩm: 3 |
|
ppm |
Mn: 1000; Bo: 500; Cu: 100; Zn: 50; Mo: 10; Fe: 100 |
|||
128 |
YOGEN No4 |
% |
N-P2O5-K20: 15-30-15; Mg: 0.05; Độ ẩm: 3 |
|
ppm |
Mn: 1000; Bo: 500; Cu: 100; Zn: 50; Mo: 10; Fe: 100 |
|||
129 |
YOGEN 6 |
% |
N-P2O5-K20: 8-8-6; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5 |
|
ppm |
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 340; B: 500; Mo: 10 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
130 |
YOGEN 8 |
% |
N-P2O5-K2O: 14-8-6; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5 |
|
ppm |
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 340; B: 500; Mo: 10 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
131 |
YOGEN 10 |
% |
N-P2O5-K20: 15-5-15; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5 |
|
ppm |
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 340; B: 500; Mo: 10 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,3 |
|||
132 |
YOGEN 12 |
% |
N-P2O5-K20: 16-16-8; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 3 |
|
ppm |
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 340; B: 500; Mo: 10 |
|||
133 |
YOGEN 14 |
% |
N-K20: 11-40; CaO: 0,1; MgO: 0,1; S: 0,5; Độ ẩm: 3 |
CT Phân bón Miền Nam |
ppm |
Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10 |
|||
134 |
YOGEN 16 |
% |
N-P2O5-K20: 7-5-44; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 3 |
|
ppm |
Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10 |
|||
135 |
YOGEN 18 |
% |
N-P2O5-K20: 21-21-21; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 3 |
|
ppm |
Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10 |
|||
136 |
YOGEN 20 |
% |
N-P2O5-K20: 6-30-30; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 3 |
|
ppm |
Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10 |
|||
137 |
YOGEN 22 |
% |
N-P2O5-K20: 10-50-10; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 3 |
|
ppm |
Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10 |
|||
138 |
ALGA-K |
% |
HC: 50; N-P2O5-K2O: 0,5-3-18; Axit Alginic: 8; Manitol: 1; Độ ẩm: 5 |
CT CP Mosan |
ppm |
I: 400 |
|||
139 |
Rong biển 888 (Seaweed extract liquid plus) |
% |
N-P2O5-K2O: 8-8-8; Amino Axit: 1 |
|
|
pH; 8-9; Tỷ trọng: 1,3 |
|||
140 |
Rong biển OM 18 (SEAWINNER concentrated Mushy Fertilizer) |
% |
HC: 18; N-P2O5-K2O: 18-5,5-4 |
|
|
pH; 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,25-1,28 |
|||
141 |
Dinh dưỡng Sinh hoá 818 (SEAWINNER 818 Bio-Root Promote) |
% |
HC: 5; N-P2O5-K2O: 6-2,5-6 |
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,15-1,20 |
|||
142 |
Chitosan |
% |
N-K2O: 2-2; Chitosan oligosaccharide: 2 |
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng 1,2 |
|||
143 |
Cá 613 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-1-3 |
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3 |
|||
144 |
Canxibo (CaBoron) |
% |
CaO: 15; K2O: 10 |
CT CP Mosan |
ppm |
B2O3: 10.000 |
|||
mg/l |
pH: 4-5; Tỷ trọng: 1,46-1,52 |
|||
145 |
Bo (Boron Liquid) |
% |
HC: 15; N: 5 |
|
ppm |
B2O3: 140.000 |
|||
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,33 |
|||
146 |
Sinh khoáng Phoska |
% |
N-P2O5-K2O: 6-20-30; CaO: 2; Mo: 0,01; Axit Humic: 3; Axit fulvic: 1; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
B: 550; Mo: 100; NAA: 800; GA3: 1.000; Vitamin B1: 800; Vitamin C: 400 |
|||
147 |
N-Fulvic |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-3; Axit Humic: 3; Axit fulvic: 3 |
|
mg/l |
Zn: 100; Mn: 100; Fe: 100; Mo: 200; NAA: 400; GA3: 300 |
|||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
148 |
Sinh khoáng Magnit |
% |
N: 6; MgO: 8 |
|
mg/lít |
B: 200; Zn: 500; Mo: 10; S: 300; Vitamin B1: 500; Vitamin C: 500 |
|||
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
149 |
NAA-Humate |
% |
P2O5-K2O: 3-1; SiO2: 0,02; S: 0,02; Axit Humic: 10 |
|
mg/l |
NAA: 1500; GA3: 1000; Vitamin B1: 500; Vitamin C: 500 |
|||
|
pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
150 |
MTB 16-16-22 |
% |
N-P2O5-K2O: 16-16-22; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Ca: 0,1; Zn: 0,05; Độ ẩm: 10 |
CT TNHH MTB |
151 |
MTB 15-15-30+3Ca |
% |
N-P2O5-K2O:15-15-30; B:0,02; Cu:0,05; Fe:0,1; Mn:0,05; Ca:3; Zn:0,05; Độ ẩm:10 |
|
152 |
MTB Amin |
% |
Axit Humic:1,5; N-P2O5-K2O:2-1-1;Cytokinine:0,2 Alanine:0,21; Glycine:0,18; Valine:0,18; Lysine:0,27; Axit Glutamic:0,19; Axit Aspartic:0,08; Methionine:0,83 |
|
ppm |
Cu: 200; Zn: 200; B: 50; Mg: 300 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15. |
|||
153 |
MVA - 01 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-6-6; Mg: 0,2 |
CT TNHH TMQT Mùa Vàng |
ppm |
Cu: 150; Zn: 300; B: 200; Mo: 30 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
154 |
MỸ NHẬT 33-11-11 chuyên dùng cho lúa |
% |
N-P2O5-K2O: 33-11-11; Độ ẩm: 10 |
Công ty TNHH TM DV SX Mỹ Nhật |
ppm |
Mg: 30; Fe: 50; Mn: 20; B: 20; Mo: 50; Zn: 10; Cu: 10 |
|||
|
pH: 5-7 |
|||
155 |
MỸ NHẬT 10-60-10 chuyên dùng cho lúa |
% |
N-P2O5-K2O: 10-60-10; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Mg: 30; Fe: 50; Mn: 20; B: 20; Mo: 50; Zn: 10; Cu: 10 |
|||
156 |
MỸ NHẬT-10 (MN-SICA) chuyên dùng cho lúa |
% |
SiO2: 25 |
|
ppm |
Mg: 30; Fe: 50; Mn: 20; B: 20; Mo: 50; Zn: 10; Cu: 10 |
|||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,23 |
|||
157 |
MỸ NHẬT–11 (MN-BORIC) chuyên dùng cho lúa |
% |
B: 12 |
|
ppm |
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
158 |
MỸ NHẬT–12 (MN-TEA) chuyên dùng cho lúa |
% |
N-P2O5-K2O: 3-2-1 |
|
ppm |
Mg:150; Cu:50; Mn:150; Zn:50; B:100; Fe:100; Vitamin B1:50; Vitamin E:10 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
159 |
Mỹ Việt - Đại Nông Trang |
% |
N-P2O5-K2O: 30-12-10; CaO:1; MgO:3; S:1; Độ ẩm: 5 |
CT CP Phân bón Mỹ Việt |
ppm |
Cu:500; Fe:1000; Mn:400; Zn:1000; B:100; GA3: 500 |
|||
160 |
NYEN-AMIN |
% |
Mn: 3; Zn: 5; B: 2; Aspartic axít: 2; Glysine: 2; Isoleucine: 1; Leucine: 1; Phenylalanine: 1; Lysine: 1; Threonine: 2 |
CT TNHH TM SX Ngọc Yến [NK từ TQ] |
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,14 |
|||
161 |
NYEN 17-0-17 |
% |
N-K2O: 17-17 |
CT TNHH TM SX Ngọc Yến |
ppm |
Fe: 200; Cu: 200; Zn: 100; Mn: 100; B: 100 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,22 |
|||
162 |
Nhật Điền N018 |
% |
N-P2O5-K2O: 3-7-1 |
CT CP Nông dược Quốc tế Nhật Bản |
ppm |
B: 250; Mn: 250; Fe: 500; Zn: 200; Cu: 100; α – NAA: 4900 |
|||
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
163 |
Nhật Điền N036 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-7-2 |
|
ppm |
B: 3200; Mg: 2000; Mn: 2200; Fe: 3500; Zn: 4900; Mo: 1500 |
|||
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
164 |
Nhật Điền N0 63 |
% |
N-P2O5-K2O: 12-4,5-3,5 |
|
ppm |
B:1000; Mg:1000; Mn:1000; Fe:4500; Zn:4000; Mo:1500; Cu:500; α–NAA:1200; GA3:200 |
|||
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
165 |
K-HUSA |
% |
N-P2O5-K2O: 12-3-1 |
|
ppm |
B: 11000; Mg: 500; Mn: 800; Fe: 5500; Zn: 2500; Cu: 500 |
|||
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
166 |
KTC 101 |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 4-2-5 |
CT CP Nông Trang |
ppm |
Cu: 150; Zn: 300; B: 400; Mn: 50; Mo: 25 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
167 |
KTC 102 |
% |
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 4-8-8; Mg: 0,4 |
|
ppm |
Zn: 320; B: 1500; Mn: 300; Mo: 30 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
168 |
Trang Nông DC |
% |
Axit Humic: 3,5; N-P2O5-K2O: 3-4-6 |
|
ppm |
Cu: 450; Zn: 300; B: 750; Mo: 25 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
169 |
Trang Nông RQ |
% |
Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 1-0,5-4,5 |
|
ppm |
Cu: 200; Zn: 300; B: 1000; Mo: 30 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
170 |
Trang Nông LM |
% |
N-P2O5-K2O: 3-2-5; Mg: 0,6 |
CT CP Nông Trang |
ppm |
Cu: 400; B: 150; Mn: 200; Mo: 25 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
171 |
Nông Trang 705 |
% |
N-P2O5-K2O: 4-4-4; Mg: 0,4 |
|
ppm |
Cu: 500; Zn: 350; Mn: 400; Mo: 20 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
172 |
Nông Trang 505 |
% |
N-P2O5-K2O: 8-5-4; Mg: 0,3; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Cu: 450; Zn: 200; B: 350; Mn: 280; Mo: 30 |
|||
173 |
Nông Trang 888 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-3-3; Mg: 0,4; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Cu: 600; Zn: 300; B: 300; Mn: 250; Mo: 30 |
|||
174 |
KTC 103 |
% |
N-P2O5-K2O: 3-5-4; Mg: 0,5; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Cu: 650; Zn: 450; B: 320; Mn: 320; Mo: 35 |
|||
175 |
KTC 104 |
% |
N-P2O5-K2O: 4-8-5; Mg: 0,1; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Cu: 500; Zn: 150; Mo: 50 |
|||
176 |
Nông Bảo chuyên dùng cho lúa |
% |
HC: 7,7; Axít Humíc: 4,9; N-P2O5-K2O: 0,6-0,2-0,2 |
CS Sản xuất phân bón Phong Nguyên |
ppm |
Ca: 50; Mg: 20; Fe: 20; Mo: 9; Zn: 9; Cu: 9 |
|||
Cfu/g |
Bacillus sp..: 4,76x107 |
|||
|
pH: 5 - 7, Tỷ trọng: 1,1 - 1,15 |
|||
177 |
Phú Điền: Bio-PĐ3: 4,5-2-3 |
% |
HC: 10; N-P2O5-K2O: 4,5-2-3; MgO: 0,2; Alanine: 1,5; Aspatic Axit: 2,2; Glutamic Axit: 1,5; Glycine: 0,9; Histidine: 1,5; Leucine: 2,5; Valine: 1,8 |
CT TNHH SX phân bón Phú Điền |
ppm |
B: 200; Fe: 150; Zn: 250; Mn: 50; α-NAA: 300; GA3: 200 |
|||
|
pH: 5,5-6, Tỷ trọng: 1,2 |
|||
178 |
Phú Điền: Bio-PĐ4: 7-3-4 |
% |
HC: 10; N-P2O5-K2O: 7-3-4; MgO: 0,2; Alanine: 1,5; Aspatic Axit: 2,2; Glutamic Axit: 1,5; Glycine: 0,9; Histidine: 1,5; Leucine: 2,5; Valine: 1,8 |
|
ppm |
B: 200; Fe: 150; Zn: 250; Mn: 50; α-NAA: 300; GA3: 200 |
|||
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
179 |
101 Quế Lâm |
% |
N-P2O5-K2O: 10-5-5: Độ ẩm: 5 |
CT CP Tập đoàn Quế Lâm |
ppm |
Fe: 250; Zn: 200; Mn: 150; Cu: 100; B: 100 |
|||
180 |
201 Quế Lâm |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
Fe: 200; Zn: 200; Mn: 150; Cu: 150; B: 100 |
|||
181 |
Cầu Vồng 1 |
% |
N-P2O5- K2O: 1-3-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Amino axit: 4,5; Axit Fulvic: 1 |
CT CPQT Rainbow |
ppm |
Cu: 200; B: 300; Fe: 150; Zn: 200 |
|||
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2 |
||||
182 |
Cầu Vồng 2 |
% |
N-P2O5-K2O: 3-2-8; CaO: 0,5 MgO: 0,5; Amino axit: 4,5; Axit Fulvic: 2 |
|
ppm |
Cu: 200; B: 300; Fe: 150; Zn: 200 |
|||
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2 |
||||
183 |
Cầu Vồng 3 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5 Amino axit: 4,5 |
|
ppm |
Cu: 200; Mn: 100; B: 300; Fe: 150; Zn: 200 |
|||
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2 |
||||
184 |
Cầu Vồng 4 |
% |
N-P2O5-K2O: 3-5-4; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Amino axit: 4,5 |
|
ppm |
Cu: 200; B: 300; Fe: 150; Zn: 200 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2 |
|||
185 |
Cầu Vồng 5 |
% |
N-P2O5-K2O:3-2-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5; SiO2: 0,5; Amino axit: 4,5 |
|
ppm |
Cu: 200; B: 300; Fe: 150; Zn: 200 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2 |
|||
186 |
Cầu Vồng 6 |
% |
N-P2O5- K2O: 0,5-10-10 |
CT CPQT Rainbow |
ppm |
Cu: 200; B: 300; Fe: 150; Zn: 200 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2 |
|||
187 |
Cầu Vồng 7 |
% |
HC:23; Axit Fulvic:2; Axit Humic:2; N-P2O5-K2O:1-2-5; CaO:0,5; MgO:0,5; Amino axit:4,5 |
|
ppm |
Cu: 200; B: 300; Fe: 150; Zn: 200 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2 |
|||
188 |
Cầu Vồng 8 |
% |
HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-2-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Amino axit: 4,5; |
|
ppm |
Cu: 200; Mn: 100; B: 300; Fe: 150; Zn: 200 |
|||
|
pH: 4-4,5; Tỷ trọng: 1,05-1,2 |
|||
189 |
FD-BOMAX |
% |
CaO: 10 |
CT TNHH SX TM DV Rồng Lửa |
ppm |
Bo: 100; Fe: 200; Mg: 200; Zn: 200 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
190 |
FD-1 |
% |
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 1-5-5; CaO: 1; MgO: 1; B: 2 |
|
ppm |
Cu: 150; Fe: 150; Mn: 150; Zn: 500 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
191 |
FD-2 |
% |
N-P2O5-K2O: 4-1-25; Axit fulvic: 4; CaO: 1; MgO: 1 |
|
ppm |
Fe: 150; Mn: 150; Zn: 500; GA3: 10 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
192 |
FD-3 |
% |
N-P2O5-K2O: 1-10-5; CaO: 0,9; MgO: 0,9; GA3: 0,01; NAA: 0,1 |
CT TNHH SX TM DV Rồng Lửa |
ppm |
Cu: 50; Fe: 150; Mn: 150; Zn: 500 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
193 |
FD-4 |
% |
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 5-5-5; CaO: 10 |
|
ppm |
Fe: 150; Mn: 150; Zn: 500; Cu: 50; Ca: 900; Mg: 900 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
194 |
FD-5 |
% |
Axit Humic: 20; N-P2O5-K2O: 5-5-5 |
|
ppm |
Fe: 150; Mn: 150; Zn: 500; Cu: 50; Ca: 500; Mg: 500 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
195 |
SAM1-Lân 8-60-8+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 8-60-8; Độ ẩm: 5 |
CT TNHH SAM |
ppm |
Fe: 520; Cu: 150; Zn: 460; Mn: 640; B: 200 |
|||
196 |
SAM1-Kali 5-5-45+3MgO+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-45; MgO: 3; GA3: 0,2; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
Fe: 520; Cu: 150; Zn: 460; Mn: 640; B: 200 |
|||
197 |
SAM1 3-5-2-K-Humate+TE |
% |
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 3-5-2; GA3: 0,4 |
|
ppm |
Cu: 50; Fe: 70; Zn: 150; Mn: 50 |
|||
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3 |
|||
198 |
SAM1-Siêu lân |
g/lít |
P2O5: 470 |
|
% |
N-K2O: 7-2 |
|||
ppm |
Cu: 50; Fe: 70; Zn: 150; Mn: 50 |
|||
|
pH: 0,5-1; Tỷ trọng: 1,4-1,6 |
|||
199 |
SAM1-Siêu Bo |
g/lít |
B: 150 |
CT TNHH SAM |
ppm |
Cu: 50; Fe: 70; Zn: 150; Mn: 50 |
|||
|
pH: 11,5-12,5; Tỷ trọng 1,4-1,6 |
|||
200 |
SAM1-Ca |
g/lít |
Ca: 200 |
|
ppm |
Cu: 50; Fe: 70; Zn: 150; Mn: 50 |
|||
|
pH: 7,5-9; Tỷ trọng: 1,1-1,3 |
|||
201 |
SV 5-18 |
% |
P2O5-K2O: 5-18 |
CT TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Sen Vàng |
ppm |
B: 400; Zn: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,26 |
|||
202 |
SV -10-5 |
% |
Axít Humíc: 5; N-P2O5: 5-10; NAA: 0,2 |
|
ppm |
Zn: 400; Mn: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,14 |
|||
203 |
SV 300 |
% |
P2O5-K2O: 10-10; NAA: 0,1 |
|
ppm |
B: 400; Zn: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,21 |
|||
204 |
SV-Bo |
% |
N-K2O: 5-15 |
|
ppm |
B: 1500; Mn: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,19 |
|||
205 |
SV-Canxi |
% |
P2O5-K2O: 5-10; CaO: 5; SiO2: 5 |
|
ppm |
B: 400; Mn: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,31 |
|||
206 |
SV-Humate |
% |
Axít Humíc: 4; N-P2O5: 8-10; NAA: 0,2 |
|
ppm |
B: 400; Zn: 400; Mn: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,4 |
|||
207 |
SV 800 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-10; NAA: 0,2 |
CT TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Sen Vàng |
ppm |
B: 400; Zn: 200; Mn: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
208 |
SV-Silica |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-10; NAA: 0,2; SiO2: 10 |
|
ppm |
B: 400; Zn: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,23 |
|||
209 |
SV- Humic 10 |
% |
Axit Humic: 10 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,21 |
|||
210 |
SV-CanxiBo |
% |
P2O5-K2O: 5-10; CaO: 5 |
|
ppm |
B: 1000; Zn: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,22 |
|||
211 |
Foliarel 21% B |
% |
B: 21; Độ ẩm: 5 |
CT Societa, Chimica Larderello (SCL) [NK từ Italia] |
212 |
Foliarel Ca |
% |
CaO: 15 |
|
|
pH: 5,8; Tỷ trọng: 1,47 |
|||
213 |
Foliflo Zn |
% |
Zn: 40 |
|
|
pH: 9,3; Tỷ trọng: 1,75 |
|||
214 |
Foliarel Sugar B |
% |
P2O5-K2O: 25-25; B: 10; Độ ẩm: 5 |
|
215 |
CHÂU THỔ HUMAT |
g/l |
Axit Humic: 1; N-P205-K2O: 10-10-10; Proline: 0,5: Glutamic: 0,5; Isoleucin: 0,5; Asparagine: 1; Glycine: 0,5 |
CT TNHH Tam Nông |
mg/l |
Ca: 2000; Mg: 2500; Zn: 500 |
|||
|
pH: 6,9; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
216 |
CHÂU THỔ AMINO |
g/l |
Axit Humic: 2,5; N-P205-K2O: 10-10-10; Proline: 1: Glutamic: 1,5; Isoleucin:1,5; Asparagine: 1,5; Glycine: 1; Phenyl alanin: 0,5; Lycine: 0,5; Methyonine: 0,5 |
|
mg/l |
Ca: 2750; Mg: 2500; Zn: 300; B: 300; Fe: 300; Mn: 200; Cu: 200; Vitamin: 100 |
|||
|
pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
217 |
Thế Kỷ BL 001 |
% |
HC: 10; Axit Humic: 1,5; N-P2O5-K2O: 5-5-5 |
CT CP Sinh học Thế Kỷ |
ppm |
Cu: 200; B: 100; Zn: 200 |
|||
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,13 |
|||
218 |
Thế Kỷ BL 002 |
% |
HC: 10; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2-3-2 |
|
ppm |
Cu: 200; B: 200; Zn: 200 |
|||
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
219 |
Bio Trùn Quế 01 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-1-3; Mg: 0,012; Ca: 0,012 |
TT Công nghệ sinh học Tp, Hồ Chí Minh |
ppm |
B: 200; Fe: 100; Zn: 200; Axit Aspatic: 2000; Leucine: 1200; Alanine: 1000; Axit Glutamic: 1000; Valine: 800 |
|||
|
pH: 5-5,5; Tỷ trọng: 1,19 |
|||
220 |
Bio Trùn Quế 02 |
% |
N-P2O5-K2O: 4-2-3; Mg: 0,012; Ca: 0,012 |
|
ppm |
B: 200; Fe: 100; Zn: 200; Axit Aspatic: 2000; Leucine: 1200; Alanine: 1000; Axit Glutamic: 1000; Valine: 800 |
|||
|
pH: 5-5,5; Tỷ trọng: 1,17 |
|||
221 |
Bio Trùn Quế 03 |
% |
N-P2O5-K2O: 3-6-3; Mg: 0,012; Ca: 0,012 |
|
ppm |
B: 200; Fe: 100; Zn: 200; Mn: 5; Mo: 5; Axit Aspatic: 2000; Leucine: 1200; Alanine: 1000; Axit Glutamic: 1000; Valine: 800 |
|||
|
pH: 5-5,5; Tỷ trọng: 1,23 |
|||
222 |
Bio Trùn Quế 04 |
% |
N-P2O5-K2O: 3-5-5; Mg: 0,012; Ca: 0,012 |
|
ppm |
B: 200; Fe: 100; Zn: 200; Mn: 5; Mo: 5; Axit Aspatic: 2000; Leucine: 1200; Alanine: 1000; Axit Glutamic: 1000; Valine: 800 |
|||
|
pH: 5-5,5; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
223 |
Bio PL3: 5-2-3 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-2-3; MgO: 0,03; Alanine: 0,3; Glycine: 0,25; Valine: 0,3; Leucine: 0,45; Threonine: 0,43; Isolecine: 0,3; Aspartic axit: 0,55; Glutamic axit: 1,02 |
CT TNHH Thiên Phú Long |
ppm |
B: 250; Zn: 250; Fe: 150; α-NAA: 300 |
|||
|
pH: 6-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,25 |
|||
224 |
Tiến Phát 16-16-8 |
% |
N-P2O5-K2O: 16-16-8; MgO: 0,02 |
CS SX Phân HC Tiến Phát |
|
B: 100; Zn: 150; Mn: 100; Fe: 120; Cu: 80; Mo: 20 |
|||
|
pH: 4,5; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
225 |
TP 6-6-6 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-6-6; GA3: 0,15; α-NAA: 0,05 |
|
|
B: 90; Zn: 60; Mn: 40; Cu: 40; Mo: 80 |
|||
|
pH: 3; Tỷ trọng: 1,05 |
|||
226 |
Tiến Phát 15-30-15 |
% |
N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 4 |
|
|
Zn: 150; Fe: 100; Cu: 40; B: 500 |
|||
227 |
TP 11-3-2,5+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 11-3-2,5; Độ ẩm: 2,8 |
|
|
B: 10.000; Zn: 2.000; Mn: 2000; Fe: 2000; Cu: 2000; Mo: 50 |
|||
228 |
Acid Plus Plant Food 33.11.11 |
% |
N-P2O5-K2O:33-11-11;B:0,02;Cu:0,07;Fe:0,33;Mn:0,05;Mo:0,0005;Zn:0,07;Độ ẩm:15 |
DNTN TMDV & VT NN Tiến Nông |
229 |
Tomato Plus Plant Food 18.19.30 |
% |
N-P2O5-K2O: 18-19-30; Mg: 0,5; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 15 |
|
230 |
Bloom Plus Food 10.60.10 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-60-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 15 |
|
231 |
All Purpose Plant Food 20.30.20 |
% |
N-P2O5-K2O: 20-30-20; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 15 |
|
232 |
TN1- NPKHUMAT 7-5-7 |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 7-5-7; Mg: 0,05 |
CS SX phân bón Tiến Nông. |
ppm |
Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100 |
|||
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
|||
233 |
TN2- NPKHUMAT 5-3-8 |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-3-8; Mg: 0,04 |
|
ppm |
Cu: 80; Zn: 200; Mn: 100; B: 100 |
|||
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
|||
234 |
TN3- NPK 10-5-5 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-5-5 |
|
ppm |
Cu: 80; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 200; GA3: 52 |
|||
|
pH: 6-6,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
|||
235 |
TN4- NPK 10-20-15 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-20-15 |
|
ppm |
Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 200; GA3: 103 |
|||
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3 |
|||
236 |
Tiến Nông |
% |
N-P2O5-K2O: 5-3-2,5 |
DN Tiến Nông Thanh Hóa |
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
237 |
HVT 15.30.15 |
% |
N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 5-6 |
CS Phân bón Tháp Mười |
ppm |
B: 10000; Cu: 12; Mn: 21; Mg: 26; Fe: 14; Zn: 12; NAA: 5 |
|||
238 |
HVT 16.16.8 |
% |
N-P2O5-K2O: 16-16-8 |
|
ppm |
B: 15; Cu: 15; Mn: 20; Mg: 25; Fe: 12; Zn: 25; NAA: 5 |
|||
|
pH: 4-5; Tỷ trọng: 1,17 |
|||
239 |
HVT 6.4.4 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-4-4 |
CS Phân bón Tháp Mười |
ppm |
B: 15; Cu: 15; Mn: 20; Mg: 25; Fe: 12; Zn: 25; NAA: 5 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,09 |
|||
240 |
HVT 5.3.0 |
% |
N-P2O5: 5-3 |
|
ppm |
B: 100; Mg: 250; Zn: 80; Cu: 50; Mn: 20 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05 |
|||
241 |
TN-L1 |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-2-2 |
CT TNHH Thảo Nông |
ppm |
B: 200; Zn: 200; Mn: 250; Mg: 300 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
242 |
TN-F1 |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2-3-5 |
|
ppm |
B: 250; Cu: 250; S: 300 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
243 |
TN-R1 |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2-8-2 |
|
ppm |
B: 300; Mn: 200; Zn: 200; Ca: 200; S: 300 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
244 |
TN-L2 |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 7-7-2 |
|
ppm |
Zn: 200; Cu: 200; B: 300; Mn: 200; Mg: 300; Ca: 200 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
245 |
KOMIX Humat Kali |
% |
Axit Humic: 10; K2O: 2,5 |
Công ty CP Thiên Sinh |
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,2 |
|||
246 |
KOMIX giầu lân |
% |
N-P2O5-K2O: 3-20-5; Độ ẩm: 25 |
|
ppm |
Zn: 300; B: 200; Cu: 50 |
|||
247 |
KOMIX số 1 |
% |
N-P2O5-K2O: 16-16-8; Độ ẩm: 25 |
|
ppm |
Zn: 200; B: 180; Cu: 70 |
|||
248 |
Canxi-Bo |
% |
B: 2; Ca: 12 |
CT TNHH Trí Nông |
ppm |
Auxin: 100; Cytokinin: 250; Vitamin B1: 100 |
|||
|
pH: 6,9; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
249 |
TriNo K-Phos |
% |
N-P2O5 -K2O: 3-15-15 |
|
ppm |
Mg: 540; Fe: 340; Zn: 46; Mo: 10; B: 100; Axit Humic: 50; Histidine: 100; Methionine: 100; Alenine: 100 |
|||
|
pH: 6,6; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
250 |
TriNo Humat |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 3-3-3 |
|
ppm |
Mg: 750; Fe: 500; Zn: 460; Mo: 10; B: 100; NAA: 500 |
|||
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
251 |
Mg-Kali |
% |
Axit Humic: 2; P2O5-K2O: 7-15; Mg: 3 |
|
ppm |
Fe: 2500; Zn: 1000; Mo: 100; B: 500; NAA: 500; Cytokinin: 100 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
252 |
Thần Mã TN0 - 1 |
% |
Axit Humic: 7; Axit fulvic: 1,5; N-P2O5-K2O: 1-3-3 |
|
ppm |
NAA: 1300 |
|||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
253 |
Thần Mã K-humate |
% |
Axit Humic: 16; Axit fulvic: 3; K2O: 2 |
|
ppm |
NAA: 1500 |
|||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,05 |
|||
254 |
Nông Vàng 33-11-11 + TE |
% |
N-P2O5-K2O: 33-11-11; Độ ẩm: 10 |
CT TNHH MTV Trí Văn Nông |
ppm |
Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50 |
|||
255 |
Nông Vàng 10-55-10 + TE |
% |
N-P2O5-K2O: 10-55-10; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50 |
|||
256 |
Nông Vàng 6-30-30 + TE |
% |
N-P2O5-K2O: 6-30-30; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50 |
|||
257 |
Nông Vàng 21-21-21 + TE |
% |
N-P2O5-K2O: 21-21-21; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50 |
|||
258 |
Nông Vàng 7-5-44 + TE |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50 |
|||
259 |
Nông Vàng 3-7-3+TE |
% |
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-7-3; NAA: 0,3; Axit Glutamic: 0,2 |
|
ppm |
VitaminB1: 100; Zn: 100; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50 |
|||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,2-1,3 |
|||
260 |
Humat ĐH |
% |
Axit Humic: 3; La: 0,3; Ce: 0,4; Pr: 0,04; Nd: 0,02: Sm: 0,002; Gd: 0,002; Y: 0,0006 |
Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng |
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,42 |
|||
261 |
Amin - Đất hiếm |
% |
HC: 5; N-K2O: 7,5-23; Alginate: 2; La: 0,2; Ce: 0,25; Pr: 0,03; Nd: 0,15: Sm: 0,0015; Gd: 0,00045 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,45 |
|||
262 |
VDC LÂN (VDC HYDRO PATHRY) |
% |
P2O5-K2O: 450-75; MgO: 100 |
CT TNHH Việt Đức |
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,33 |
|||
263 |
VDC K-Humate (VDC K-Humate Super) |
% |
Axit Humic: 10; NAA: 0,4; Vitamin B1: 0,1 |
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
264 |
VDC Dưỡng cây (VDC BOON NEW) |
% |
N: 22; Nitrophenol: 0,4; Chất trải bề mặt: 40 |
|
ppm |
Mg: 100; Mn: 100 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2-1,4 |
|||
265 |
VDC CaO (VDC Canxi Super) |
% |
CaO: 8 |
|
g/l |
K2O: 10 |
|||
ppm |
Zn: 100; Mg: 100; B: 100 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,28 |
|||
266 |
VDC 7-5-44 +TE |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-44 |
|
ppm |
Fe: 100; Mg: 100; Mn: 100; Cu: 100; B: 100 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
267 |
VDC Vi lượng (VDC ROOT Super) |
% |
MgO: 1; CaO: 1; Zn: 0,5; B: 1; Cu: 0,5; GA3: 0,49 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 0,8 |
|||
268 |
VDC Dưỡng cây trồng (VDC Atonic) |
% |
N-P2O5-K2O: 2-5-5 |
|
g/l |
GA3: 4; Nitrophenol: 1,8 |
|||
ppm |
Zn: 100; B: 100; Cu: 100 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,0-1,2 |
|||
269 |
VDC Tốt cây trồng |
% |
HC: 25,8; Axit Humic: 22; Axít fulvic: 2; N-P2O5-K2O: 0,13-0,18-7,5 |
|
ppm |
Zn: 6,2; Co: 2,7; Ca: 300; S: 1000; Fe: 1500; Si: 1500; Mn: 4; Cu: 7,3; B:34; Ni:3,7; Mg:300 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,13 |
|||
270 |
Hiệu cá Heo Đỏ |
% |
N-P2O5-K2O: 1-1-1; Ca: 0,8; S: 0,7; Mg: 0,05; B: 5,8 |
CT TNHH TM & ĐT Việt Liên |
ppm |
Zn: 29; Fe: 127; Cu: 54; Mn: 9; Mo: 16 |
|||
|
pH: 5,8-6,2; Tỷ trọng: 1,17 |
|||
271 |
RQ Hiệu cá Heo Đỏ |
% |
N-P2O5-K2O: 3-1-1,5; Ca: 1; S: 0,7; Mg: 0,5; B: 2 |
|
ppm |
Fe: 200; Mn: 120; Mo: 10 |
|||
|
pH: 5,8-6,2; Tỷ trọng: 1,17 |
|||
272 |
VL Bo Hiệu Cá Heo Đỏ |
% |
N-P2O5-K2O: 1-1,5-2,5; Ca: 1; Mg: 0,8; B: 6 |
|
ppm |
Zn: 29; Mn: 120 |
|||
|
pH: 5,8-6,2; Tỷ trọng: 1,17 |
|||
273 |
VL lưu huỳnh hiệu Cá Heo Đỏ |
% |
N-P2O5-K2O: 3-2-1; S: 1,2; Mg: 0,6; B: 0,5 |
|
ppm |
Zn: 50; Fe: 300; Mo: 20 |
|||
|
pH: 5,8-6,2; Tỷ trọng: 1,17 |
|||
274 |
Phân bón lá NACEN-NAA 4000 |
g/l |
Axit Humic: 40; N-P2O5-K2O: 20-60-20 |
CT TNHH TM DV SX Phân bón Việt Nga |
mg/l |
NAA: 4000; B: 400; Vitamin B1: 500 VitaminC: 500 |
|||
|
pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
275 |
Việt Nga - Humate |
g/l |
Axit Humic: 60; N-P2O5-K2O: 30-70-50 |
|
mg/l |
Zn: 200; B: 100; Mg: 200; Fe: 100 |
|||
|
pH: 8-8,5; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
276 |
Phân bón lá NACEN-FULVIC 30 |
g/l |
Axit fulvic: 30; N-P2O5-K2O: 80-50-30 |
|
mg/l |
Mg: 500; Zn: 200; Mn: 100; Fe: 100; Cu: 80 |
|||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
277 |
Phân bón lá NACEN 5-20-30+TE |
% |
Axit Humic: 2; Axit fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 5-20-30; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
B: 500; NAA: 500; GA3: 500; Vitamin B1: 500; VitaminC: 400 |
|||
278 |
VN-1 chuyên cây ngắn ngày |
% |
N: 27; S: 32; Độ ẩm: 4 |
CT TNHH Phân bón Hóa chất Việt Nông |
279 |
VN-2 chuyên cây ngắn ngày |
% |
Axit Humic: 12; Axít fulvic: 2,5; K2O: 1,5; Độ ẩm: 4 |
|
ppm |
Fe: 10; Cu: 10; Zn: 10 |
|||
280 |
VN-3 chuyên cây ngắn ngày |
% |
K2O: 50; S: 18; Độ ẩm: 4 |
|
ppm |
Fe: 10; Cu: 10; Zn: 10 |
|||
281 |
VN chuyên cây ngắn ngày |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2-2-2 |
|
ppm |
Fe: 10; Cu: 10; Zn: 10 |
|||
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,2 |
|||
282 |
Việt Trung P |
g/l |
N-P2O5-K2O: 5-44-80 |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
ppm |
Mg: 80; B: 50; Cu: 100 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
283 |
Việt Trung Canxi cao |
g/l |
CaO: 500 |
|
ppm |
Zn: 200; Cu: 500; Mn: 100 |
|||
|
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
284 |
Việt Trung N |
% |
N: 6,5 |
|
ppm |
Zn: 100; Cu: 100 |
|||
g/l |
B: 150 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
285 |
Việt Trung Humat 6-6-6 |
% |
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 6-6-6 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,13 |
|||
286 |
Việt Trung 7-7-7 |
% |
N-P2O5-K2O: 7-7-7 |
|
ppm |
MgO: 3000; CaO: 3000; Zn: 2000; Cu: 2000; B: 5000 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,13 |
|||
287 |
Viêt Trung 8-4-44+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 8-4-44; Độ ẩm: 5 |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
ppm |
Mg: 800; Zn: 600; Cu: 400; Mn: 400; B: 200 |
|||
288 |
Việt Trung 10-30-20+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 10-30-20; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
Mg: 500; S: 1000; Cu: 200; Fe: 500; B: 300 |
|||
289 |
Việt Trung 14-14-14+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 14-14-14; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
Zn: 300; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mg: 500 |
|||
290 |
Việt Trung 15-15-30+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 15-15-30; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
Cu: 200; Fe: 1000; Mn: 500; Mo: 30; Zn: 150; B: 200 |
|||
291 |
Việt Trung 19-19-19 |
% |
N-P2O5-K2O: 19-19-19; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
Zn: 200; B: 150 |
|||
292 |
Việt Trung số 1 |
% |
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 5-10-5 |
|
ppm |
Zn: 600; B: 700; Mo: 20; S: 800 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,17 |
|||
293 |
Việt Trung số 2 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-10-5; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
Cu: 100; Fe: 50; Mo: 20; Zn: 150; B: 200 |
|||
294 |
VIỆT NAM XANH 1 (VINAGREEN01) |
% |
N- K2O: 14,7-3; α NAA: 0,01; Độ ẩm: 20 |
CT CP Quốc tế Nông nghiệp Vinagreen |
ppm |
Cu: 100; Mg: 90; Zn: 110; Bo: 150 |
|||
295 |
VIỆT NAM XANH 2 (VINAGREEN02) |
% |
N-K2O: 1,9-25,6; Bo: 2,9; Độ ẩm: 20 |
|
296 |
VIỆT NAM XANH 3 (VINAGREEN03) |
% |
N-K2O: 8-1; MgO: 11; GA3: 0,01; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Cu: 100; Zn: 110; Bo: 150 |
|||
297 |
VIỆT NAM XANH 4 (VINAGREEN04) |
% |
N-K2O: 0,9-46; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Bo: 150; Mg: 80; Zn: 110 |
|||
298 |
VIDAN-Keratin (Probiosisi) |
% |
N-P2O5-K2O: 0,8-0,1-0,1; MgO: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,02 |
CT TNHH Vi Dan |
ppm |
Alanine: 609; Glycine: 1268; Valine: 51; Leucine: 144; Threonine: 525; Proline: 263; Axit Aspartic: 483; Axit Glutamic: 666; Phenylalanine: 154; Lysine: 59; Tyrosine: 407 |
|||
|
pH: 8-11; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
299 |
VIDAN-Dịch cá thủy phân (Proagroganica) |
% |
Axit Fulvic: 2; N-P2O5-K2O: 0,6-4-2,8; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,02; B: 2 |
|
ppm |
Alanine: 1337; Glycine: 2369; Valine: 248; Leucine: 460; Isolecine: 179; Threonine: 189; Serine: 74; Proline: 525; Axit Aspartic: 978; Methionine: 240; Axit Glutamic: 1509; Phenylalanine: 274; Lysine: 368; Tyrosine: 182; Trytophane: 89 |
|||
|
pH: 8-11; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
300 |
VIDAN-Trùn Quế (Profarmer) |
% |
N-P2O5-K2O:0,4-0,1-0,7;Mg:0,1;CaO:0,2;B:1;Mn:0,05;Zn:0,05;Cu:0,05;Fe:0,02;SiO2:2 |
|
ppm |
Alanine: 2003; Glycine: 1392; Valine: 1425; Leucine: 2205; Isolecine: 1313; Threonine: 184; Serine: 199; Proline: 477; Axit Aspartic: 1236; Methionine: 511; Axit Glutamic: 3978; Phenylalanine: 1214; Lysine: 1467; Tyrosine: 625; Cystine: 242; Trytophane: 404 |
|||
|
pH: 8-11; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
301 |
VIDAN 04 (Bocafood) |
% |
Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 2-3-3; B: 3; Ca: 1; Mg: 0,03; Cu: 0,05 |
|
|
pH: 8-11; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
302 |
Vĩnh Phúc 30-12-10 (VP01) chuyên cho cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 30-12-10; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Độ ẩm: 8 |
CT CPDV NN & PTNT Vĩnh Phúc |
ppm |
Zn:500; Cu:500; Fe:100; B:200; Mn:100; Mo:10; GA3:20; αNAA:20; βNOA:20 |
|||
303 |
Vĩnh Phúc 12-30-17 (VP02) chuyên cho cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 12-30-17; Ca: 0,05; Mg: 0,03; Độ ẩm: 8 |
|
ppm |
Zn:500; Cu:500; Fe:100; B:500; Mn:100; Mo:10; GA3:20; αNAA:20; βNOA:20 |
|||
304 |
Vĩnh Phúc 17-21-21 (VP03) chuyên cho cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 17-21-21; Ca: 0,03; Mg: 0,03; Độ ẩm: 8 |
|
ppm |
Zn:500; Cu:500; Fe:100; B:300; Mn:100; Mo:10; GA3:20; αNAA:20; βNOA:20 |
|||
305 |
Vĩnh Phúc 777 (VP777) chuyên cho cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 7-7-7; Mg: 0,03; S: 0,07 |
|
ppm |
Cu: 100; Fe: 100; Zn: 400; Mn: 100; B: 600; Mo: 5 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,3 |
|||
306 |
X.A. 5-30-10 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-30-10 |
CT TNHH MTV TM DV SX Xuyên Á. |
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25-1,35 |
|||
307 |
X.A – Ca 8 (X.A. Super Ca) |
% |
N: 6; Ca: 8 |
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,2-1,4 |
|||
308 |
X.A. 25% HUM |
% |
Axit Humic: 25; N-P2O5-K2O: 0,45-0,08-1,65 |
|
|
pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,1-1,3 |
|||
309 |
X.A 15% HUM (X.A Super Hume) |
% |
Axit Humic: 25; N-P2O5-K2O: 0,45-0,08-1,65 |
|
|
pH: 7,5-8; Tỷ trọng 1,1-1,3 |
|||
310 |
Thần Hiệu (HUBIO. BL-01) |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 4-2-4; MgO: 0,2; S: 0,5 |
CT CP Xây dựng và Phát triển Nông thôn |
ppm |
Cu: 240; Zn: 200; Mn: 120; B: 200; Mo: 50 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
311 |
Thần Hiệu (HUBIO. BL-02) |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-2-3; MgO: 0,2; S: 0,5 |
|
ppm |
Cu: 120; Zn: 500; Mn: 240; B: 100; Mo: 50 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
IX. PHÂN BÓN ĐẤT HIẾM |
||||
TT (1) |
Tên phân bón (2) |
Đơn vị (3) |
Thành phần, hàm lượng đăng ký (4) |
Tổ chức, cá nhân đăng ký (5) |
1 |
Phân bón gốc Đất hiếm hoạt tính |
% |
HC: 16; N: 1,5; La: 0,2; Ce: 0,25; Pr: 0,03; Nd: 0,015; Sm: 0,0015; Gd: 0,00045; Ẩm độ: 25 |
Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng |
|
pH: 5-7 |
|||
2 |
Phân bón gốc ĐH - 07 |
% |
HC: 15; N-P2O5: 0,8-0,5; CaO: 1,5; La: 0,15; Ce: 0,2; Pr: 0,02; Nd: 0,01: Sm: 0,001; Gd: 0,001; Y: 0,0003; Độ ẩm: 25 |
|
|
pH: 5-7 |
|||
X. CHẤT CẢI TẠO ĐẤT |
||||
TT (1) |
Tên phân bón (2) |
Đơn vị (3) |
Thành phần, hàm lượng đăng ký (4) |
Tổ chức, cá nhân đăng ký (5) |
1 |
Chế phẩm vi sinh Humix cải tạo đất |
% |
HC: 24; N-P2O5-K2O: 1-2-0,5; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Hữu cơ Humix |
ppm |
Fe: 400; Cu: 500; Zn: 500; Mn: 300; B: 300 |
|||
CFU/g |
Bacillus spp; Azotobacter; Azospirillium: 1x106 mỗi loại |
|||
2 |
TN2-LACAHUMIX |
% |
HC: 10; P2O5: 1,5; CaO; 20; Độ ẩm: 20 |
CS SX phân bón Tiến Nông. |
XI. CHÂT HỖ TRỢ TĂNG HIỆU SUẤT SỬ DỤNG PHÂN BÓN |
||||
1 |
NEB-26 |
% |
HC: 11; P2O5hh: 0,38; Ca: 0,079; K: 0,018; Mg: 0,033 |
CT TNHH MTV NN Quốc tế Cánh Đồng Vàng |
ppm |
Cu: 86; B: 5; Zn: 4,3; Mn: 13 |
|||
|
pH: 3,4-3,6 |
PHỤ LỤC 04: DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN THAY THẾ CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM |
|||||||||||||||
A. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
|||||||||||||||
II- PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
1 |
1 |
Growel 3-3-3 |
% |
HC: 60; N- P2O5- K2O: 3-3-3; MgO: 0,45; CaO: 1,5; Độ ẩm: 15 |
CT Behn Meyer Agricare (S) (PTE) Ltd- VN |
CT Behn Meyer Agcare LLP |
|||||||||
VI- PHÂN BÓN LÁ |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
8 |
2 |
BASFOLIAR COMBI STIPP |
% |
N: 9; CaO: 15; Mn: 0,4; B: 0,2; Zn: 0,01 |
CT Behn Meyer Agricare (S) (PTE) Ltd- VN |
CT Behn Meyer Agcare LLP |
|||||||||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 0,9-1,2 |
||||||||||||||
10 |
3 |
NITROPHOSKA FOLIAR (25-10-17,5+TE) |
% |
N-P2O5-K2O: 25-10-17,5; Độ ẩm: 2 |
|||||||||||
300 |
4 |
H.2000 |
% |
N-P2O5-K2O:10-34-1;Fe:0,2;Mn:0,2;Zn:0,2;Cu:0,2;Mo:0,005;Độ ẩm:5-10 |
CS Sinh Hoá Nông Phú Lâm |
CT TNHH MTV Sinh Hoá Nông Phú Lâm |
|||||||||
301 |
5 |
HB 202 |
% |
N-P2O5-K2O: 11-8-6; Cu: 1; Zn: 0,2; Mn: 0,2; Fe: 0,2; B: 0,2; Mo: 0,005 |
|||||||||||
|
pH: 4-8; Tỷ trọng: 1,05-1,3 |
||||||||||||||
302 |
6 |
B 2000 |
% |
N-P2O5-K2O:15-30-15;Cu:0,2;Zn:0,2;Mn:0,2;Fe:0,2;B:0,2;Mo:0,005;Độ ẩm:5-10 |
|||||||||||
303 |
7 |
TKT |
% |
N-P2O5-K2O:16-16-8;Cu:0,2;Zn:0,5;Mn:0,05;B:0,02;Mo:0,005;Độ ẩm:5-10 |
|||||||||||
B. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 6/2/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
|||||||||||||||
VI- PHÂN BÓN LÁ |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
2 |
8 |
Zitrilon SM 10% |
% |
Zn: 10; Độ ẩm: 4 |
CT BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN |
CT Behn Meyer Agcare LLP |
|||||||||
3 |
9 |
Fertrilon 13% |
% |
Fe: 13; Độ ẩm: 2 |
|||||||||||
C. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-BNN, ngày 10/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và ) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
|||||||||||||||
II- PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
8 |
10 |
HA. 3-4-3 |
% |
HC: 16; N-P2O5-K2O: 3-4-3; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH TM Hoàng Ân |
CT CP |
|||||||||
ppm |
Fe: 50; Mg: 300; Mn: 100; Cu: 100; B: 50; Ca: 200; Zn: 100 |
||||||||||||||
III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
6 |
11 |
HA.2,5-5-1 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-5-1; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH TM Hoàng Ân |
CT CP |
|||||||||
ppm |
Fe: 100; Mg: 150; Mn: 70; Cu: 200; B: 50; Ca: 200; Zn: 200; S: 20 |
||||||||||||||
|
pH: 5 |
||||||||||||||
V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
2 |
12 |
HA.1-1,5 |
% |
HC: 24; N-P2O5: 1-1,5; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH TM Hoàng Ân |
CT CP |
|||||||||
ppm |
Fe: 50; Mg: 50; Mn: 70; Cu: 30; B: 20; Ca: 200 |
||||||||||||||
Cfu/g |
Nitrobacter spp: 1x106 |
||||||||||||||
D. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN, ngày 11/12/2007 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
|||||||||||||||
VI. PHÂN BÓN LÁ |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
55 |
13 |
GAPA 02 |
Gapa |
% |
HC: 6,3; N-P2O5-K2O: 3,5-0,2-2,8; S: 1,9; Ca: 0,1; Fe: 0,02; Zn: 0,1; Mg: 0,5; Mn: 0,3; Cu: 0,3; B: 0,27; Ni: 0,06; Mo: 0,2; Độ ẩm: 8 |
CT TNHH Hồng Gia Phát |
CT TNHH DBC |
||||||||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
||||||||||||||
Đ. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 9/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
|||||||||||||||
V PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
12 |
14 |
SIPHOCA |
KIẾN AN BT 1 |
% |
HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5-K2O: 7 - 4; SiO2: 8; CaO: 9; MgO: 3; Độ ẩm: 25 |
CT CP |
CTTNHH SXTM Kiến An |
||||||||
13 |
15 |
SITRICO |
KIẾN AN BT 2 |
% |
HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5: 8; SiO2: 8; CaO: 8; MgO: 4; Độ ẩm: 25 |
||||||||||
44 |
16 |
Lucky 1 |
Tư Thạch HK 3-5-3 |
% |
HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-5-3; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Việt Mỹ |
CT TNHH |
||||||||
ppm |
Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 |
||||||||||||||
VIII. PHÂN BÓN LÁ |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
29 |
17 |
BM Bloom Fast |
% |
N- P205: 21-52; Độ ẩm: 0,2 |
CT BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN |
CT Behn Meyer Agcare LLP |
|||||||||
30 |
18 |
BM Fruit Set |
% |
P205-K20: 52-34; SO42-: 0,3; Độ ẩm: 2 |
|||||||||||
31 |
19 |
Nutri-Gro |
% |
N-K20: 13-46; Na: 0,3; Độ ẩm: 0,2 |
|||||||||||
32 |
20 |
Nutrimix |
% |
N: 18; S: 10; Cu: 3; Mn: 4; Zn: 3; Mo: 0,04; Độ ẩm: 2 |
|||||||||||
33 |
21 |
Basfoliar Zn35Mn15 |
% |
Zn: 35; Mn: 15; Độ ẩm: 3 |
|||||||||||
80 |
22 |
SUPA STAND PHOS chuyên cây ăn quả |
SUPA STAND PHOS |
% |
N-P2O5-K2O: 4,5-16,7-2,5; S: 0,6 |
VPĐD Công ty Keytrade tại TP. HCM [NK từ Úc] |
|||||||||
ppm |
Zn: 4000; Fe: 30; Co: 1; Cu: 5; Mn: 60; Mo: 20 |
||||||||||||||
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,24-1,26 |
||||||||||||||
81 |
23 |
GROCAL MGB chuyên cây ăn quả |
GROCAL MGB |
% |
N: 6,1; CaO: 10,5; Mg: 2,3 |
||||||||||
ppm |
B: 200; Zn: 20; Fe: 30; Co: 1; Cu: 5; Mn: 20; Mo: 30 |
||||||||||||||
|
pH: 2-2,5; Tỷ trọng: 1,5-1,52 |
||||||||||||||
82 |
24 |
SUPA K30 chuyên cây ăn quả |
SUPA K30 |
% |
K2O: 23,7 |
||||||||||
ppm |
Zn: 15; Fe: 15; Co: 1; Cu: 5; Mn: 15; Mo: 55 |
||||||||||||||
|
pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,45-1,46 |
||||||||||||||
83 |
25 |
CAL 40 chuyên cây ăn quả |
CAL 40 |
% |
N: 3,9; Ca: 22 |
||||||||||
|
pH: 8,5-10; Tỷ trọng: 1,7-1,73 |
||||||||||||||
84 |
26 |
SUPA BO chuyên cây ăn quả |
SUPA BOR |
% |
N: 3 |
VPĐD Công ty Keytrade tại TP.HCM [NK từ Úc] |
|||||||||
ppm |
B: 78000 |
||||||||||||||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,19-1,21 |
||||||||||||||
85 |
27 |
GROFLOW 45H chuyên cây ăn quả |
GROFLOW 45H |
% |
N-P2O5-K2O: 9,6-23,1-9,1 |
||||||||||
|
pH: 7,8-8,5; Tỷ trọng: 1,36-1,4 |
||||||||||||||
86 |
28 |
ZINC 100 chuyên cây ăn quả |
ZINC 100 |
% |
Zn: 47,5 |
||||||||||
|
pH: 8,5-10; Tỷ trọng: 1,98-2,05 |
||||||||||||||
87 |
29 |
SUPA TRACE ADVANCE chuyên cây ăn quả |
SUPA TRACE ADVANCE |
% |
N: 2; Mg: 0,97; S: 3,5 |
||||||||||
ppm |
Zn: 6600; B: 3900; Fe: 10800; Cu: 3900; Mn: 9000; Mo: 100 |
||||||||||||||
|
pH: 1-2; Tỷ trọng: 1,27-1,3 |
||||||||||||||
E. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
|||||||||||||||
V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
9 |
30 |
HAC-06 |
% |
HC: 22; N-P2O5-K2O: 5-9-7; Ca: 0,4; Fe: 0,1; Zn: 0,07; Mg: 0,1; B: 0,025; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH TM Hoàng Ân |
CT CP |
|||||||||
V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
5 |
31 |
HAC-07 |
% |
HC: 16; N-P2O5-K2O: 3-3-1; B: 0,01; Zn: 0,01; Mn: 0,03; Độ ẩm: 29 |
CT TNHH TM Hoàng Ân |
CT CP |
|||||||||
Cfu/g |
Trichoderma sp: 1x106 |
||||||||||||||
V. PHÂN BÓN LÁ |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
49 |
32 |
HAC-01 |
% |
N-P2O5-K2O: 15-10-5 |
CT TNHH |
CT CP |
|||||||||
ppm |
Cu: 50; Fe: 100; Zn: 100; Mg: 100; Mn: 120; GA3: 120 |
||||||||||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
||||||||||||||
50 |
33 |
HAC-02 |
% |
N-P2O5: 14-30; B: 7; Cu: 2; Zn: 23; Mg: 17; Ca: 3; Độ ẩm: 5-10 |
|||||||||||
51 |
34 |
HAC-03 |
% |
P2O5: 5; Axit Humic: 3; Fe: 0,1; Vitamin B1: 0,05; Vitamin C: 0,1; α - NAA: 0,02 |
|||||||||||
|
pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
||||||||||||||
52 |
35 |
HAC-04 |
% |
P2O5-K2O: 42-12; Zn: 0,01; Mn: 0,005 |
CT TNHH |
CT CP |
|||||||||
|
pH: 6-6,8; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
||||||||||||||
53 |
36 |
HAC-05 |
% |
N-P2O5-K2O: 7-30-30; Độ ẩm: 5-10 |
|||||||||||
ppm |
Cu: 100; Zn: 200; Mg: 50; Mo: 70; B: 200 |
||||||||||||||
54 |
37 |
HAC-08 |
% |
N: 12; CaO: 20; Cu: 0,06; Mn: 0,08; B: 0,08; Fe: 0,08; Zn: 0,03; Mg: 0,1 |
|||||||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
||||||||||||||
122 |
38 |
Mầm Xanh 20-20-20+TE |
BANO 20-20-20+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 20-20-20; S: 0,15; CaO: 0,25; MgO: 0,35; Độ ẩm: 7 |
CT Cổ phần Vạn Trường An |
CT CP Thương mại Bảo Nông |
||||||||
ppm |
Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 500; B: 500; Mo: 200; VTM B1: 200; GA3: 200; α-NAA: 200; β-NOA: 200 |
||||||||||||||
123 |
39 |
Mầm Xanh 10-55-10+TE |
BANO 10-55-10+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 10-55-10; S: 0,15; CaO: 0,25; MgO: 0,35; Độ ẩm: 7 |
||||||||||
ppm |
Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 500; B: 500; Mo: 200; VTM B1: 200; GA3: 200; α-NAA: 200; β-NOA: 200 |
||||||||||||||
124 |
40 |
Mầm Xanh 20-10-30+TE |
BANO 20-10-30+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 20-10-30; S: 0,15; CaO: 0,25; MgO: 0,35; Độ ẩm: 7 |
||||||||||
ppm |
Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 500; B: 500; Mo: 200; VTM B1: 200; GA3: 200; α-NAA: 200; β-NOA: 200 |
||||||||||||||
125 |
41 |
Mầm Xanh 30-15-10+TE |
BANO 30-15-10+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 30-15-10; S: 0,15; CaO: 0,25; MgO: 0,35; Độ ẩm: 7 |
||||||||||
ppm |
Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 500; B: 500; Mo: 200; VTM B1: 200; GA3: 200; α-NAA: 200; β-NOA: 200 |
||||||||||||||
G. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BNN ngày 27/3/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
|||||||||||||||
V. PHÂN BÓN LÁ |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
92 |
42 |
CaSil |
% |
Axít Humic: 2; P2O5-K2O: 5-3; SiO2: 2; CaO: 1 |
CT TNHH PTCN Thảo Điền |
DNTN Hương Việt |
|||||||||
ppm |
Zn: 100; Cu: 80; B: 1500 |
||||||||||||||
|
pH: 7-9; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
||||||||||||||
96 |
43 |
BNP 10-5-5+TE |
% |
HC: 2; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 10-5-5 |
|||||||||||
ppm |
Zn: 100; Cu: 80; Fe: 100; Mn: 80; Axit Alginic: 5000 |
||||||||||||||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
||||||||||||||
H. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
|||||||||||||||
III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
3 |
44 |
Hà - Bình Xanh - 1 (H-BX1) |
VM 50 |
% |
HC: 23,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Độ ẩm: 20 |
CT CP Hà - Bình Xanh |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
||||||||
VII. PHÂN BÓN LÁ |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
71 |
45 |
VITAZYME |
% |
Fe: 0,2 |
CT Evergreen Enterprises Hoa Kỳ |
CT Evergreen Enterprises Hoa Kỳ [Đại diện: CT CP BVTV An Giang] |
|||||||||
ppm |
Brassinosteroid: 22; 1- Triacontanol: 130; Cu:980; Zn:900; |
||||||||||||||
|
pH: 3,5-4,2; Tỷ trọng: 1,0007 |
||||||||||||||
I. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
|||||||||||||||
VII. PHÂN BÓN LÁ |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
30 |
46 |
Hợp Trí BoroCa |
Hợp Trí BoroCa (dạng lỏng) |
% |
Ca: 12; B: 4; Độ ẩm: 1,74 |
CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí |
|||||||||
Hợp Trí BoroCa (dạng bột) |
% |
Ca: 12; B: 4 |
|||||||||||||
|
pH: 7,5-9,5; Tỷ trọng: 1,35-1,45 |
||||||||||||||
K. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
|||||||||||||||
II. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
33 |
47 |
Polyfa CF |
% |
HC: 22; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; Axit humic: 2,5; Độ ẩm: 25 |
Viện CN Sinh học-LH KHSXCN Sinh học và Môi trường |
CT TNHH |
|||||||||
ppm |
αNAA: 50 |
||||||||||||||
34 |
48 |
Polyfa CFM |
% |
HC: 22; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25 |
|||||||||||
ppm |
αNAA: 50 |
||||||||||||||
III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
15 |
49 |
GSX 4-4-0 |
Tư Thạch HK 4-4-0 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-4-0; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Giang Sơn Xanh |
CT TNHH |
||||||||
18 |
50 |
HAC -16 |
% |
HC: 18; Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 6-1-1; Ca: 3; Mg: 0,25; S: 0,4; Zn: 0,05; Fe: 0,05; Cu: 0,03; B: 0,05; Mn: 0,05; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH TM Hoàng Ân |
CT CP XNK Nông Dược Hoàng Ân |
|||||||||
V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
1 |
51 |
ALATCA EMZ-USA |
EMZ-USA |
% |
HC: 15 |
CT CP KT&CB Khoáng sản ALATCA [NK từ Mỹ] |
CT CP Thiên Hà [NK từ Hoa Kỳ] |
||||||||
Cfu/ml |
Aerobic Bacter; Anaerobic Bacter: 5x107 mỗi loại; Azotobacter, Clostridium, Bacillus, Micrococcus, Nitrosomonas, Pseudomonas, Rhizobium, Streptomyces: 5x106 mỗi loại |
||||||||||||||
|
pH: 6; Tỷ trọng: 1,05-1 |
||||||||||||||
4 |
52 |
HAC 10 |
% |
HC: 18; Axit Humic: 0,1; N-P2O5 -K2O: 2-1-1; Mg: 0,1; S: 0,15; Cu: 0,1; Zn: 0,2; Ca: 0,2; Fe: 0,1; B: 0,1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH TM Hoàng Ân |
CT CP XNK |
|||||||||
Cfu/g |
Baccilus sp: 1x106 |
||||||||||||||
|
pH: 5,5-6,5 |
||||||||||||||
VI. PHÂN BÓN LÁ |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
187 |
53 |
PENTA TRON |
MAZEE |
% |
S: 2; Cu: 1; Axit Humic: 10; Chất hoạt hoá có nguồn gốc hữu cơ: 15,52 |
CT TNHH ĐT&PT Ngọc Lâm; CT TNHH SX DV Thao Dương [NK từ Hoa Kỳ] |
CT TNHH ĐT&PT Ngọc Lâm; CT TNHH TM C&T [NK từ Hoa Kỳ] |
||||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15 |
||||||||||||||
83 |
54 |
GSX 01 |
ASEAN 901 |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 10-5-5; Mg: 0,02; Cu: 0,04; Zn: 0,04; Axit Glutamic: 0,02; Cytokini: 0,02; GA3: 0,02; Nitrophenol: 0,05 |
CT TNHH Giang Sơn Xanh |
Chi nhánh CT CP châu Á Thái Bình Dương |
||||||||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
||||||||||||||
103 |
55 |
HAC-12 |
% |
Cu: 12; Ca: 12; Độ ẩm: 5-15 |
CT TNHH TM Hoàng Ân |
CT CP XNK Nông Dược Hoàng Ân |
|||||||||
104 |
56 |
HAC -15 |
% |
B: 20 |
|||||||||||
ppm |
Mg: 100; Zn: 200; Cu: 100; S: 100 |
||||||||||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,11-1,2 |
||||||||||||||
105 |
57 |
HAC -17 |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5 : 5-22; Mg: 0,2; α-NAA: 0,2 |
|||||||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,11-1,2 |
||||||||||||||
106 |
58 |
HAC 7-5-22 |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 7-5-22; Độ ẩm: 5-15 |
|||||||||||
ppm |
Cu: 300; B: 300; Zn, Mg, Fe, GA3: 200 mỗi loại; Vitamin B1: 150; Vitamin C: 200 |
||||||||||||||
107 |
59 |
HAC 09 |
% |
N-K2O: 1-4; Zn: 0,01; Cu: 0,01; B: 0,01; Fe: 0,01; Mn: 0,01; Paclobutrazole: 0,5; Độ ẩm: 5-15 |
|||||||||||
108 |
60 |
HAC -11 |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O : 5-2-1 |
|||||||||||
ppm |
Mg: 200; α-NAA: 200; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 200 |
||||||||||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,11-1,2 |
||||||||||||||
128 |
61 |
MSg-10 |
NOGI-45 |
% |
N-P2O5 -K2O: 6-3,5-3,5; Mn: 0,3; Fe: 0,15; Zn: 15; Cu: 0,05; B: 0,05 |
CT TNHH Masago |
CT TNHH Nông Gia |
||||||||
|
pH: 6,9-7,1; Tỷ trọng: 1,08-1,12 |
||||||||||||||
130 |
62 |
MSg-06 |
NOGI-07 |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-9; Mn:0,3; Zn:0,2; Cu:0,2; B:0,02; Vitamin B1: 0,05; Axit Glutamic:0,5 |
||||||||||
|
pH: 7,3; Tỷ trọng: 1,05-1,12 |
||||||||||||||
131 |
63 |
MSg-14 |
NOGI-108 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-4-2; Mn: 0,3; Zn: 0,2; Cu: 0,2; B: 0,02; Fe: 0,02; Methionine: 0,2 |
||||||||||
|
pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,05-1,12 |
||||||||||||||
160 |
64 |
HT-BASA.01 |
% |
HC: 8; N-P2O5-K2O: 2,1-0,7-2,2; Cystine: 1,9; Histidine: 1,17; Leucine: 1,57; Lysine: 1,69; Methionine: 1,8; Tritophan: 0,87 |
CT TNHH MTV SX TM DV Phân bón Hoàn Thiện |
CT TNHH MTV SX TM DV Phân bón Hoàng Thiện |
|||||||||
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
||||||||||||||
161 |
65 |
HT-TRA.BASA |
% |
HC: 8; N-P2O5-K2O: 2-1,2-3,5; Arginine: 1,14; Cystine: 1,07; Histidine: 0,84; Lysine: 1,23; Methionine: 2,18; Serine: 1,21; Tyrosine: 1,33 |
|||||||||||
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
||||||||||||||
162 |
66 |
HT-09 |
% |
HC:8; N-P2O5-K2O:2,1-0,4-2,7; Mn:0,01; Zn:0,009; Mg:0,02; B:0,015 |
|||||||||||
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
||||||||||||||
186 |
67 |
Nam Nông Phát 03 |
% |
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 2-2-2 |
CT TNHH Nam Nông Phát |
||||||||||
ppm |
Ca: 1000; Mg: 300; Fe: 400; B: 200 |
||||||||||||||
191 |
68 |
N3M |
% |
N-P2O5-K2O: 11-3-2,5; Cu: 0,2; Zn: 0,2; Mn: 0,2; B: 0,02; Fe: 0,2; Độ ẩm: 5-10 |
CS sinh hoá Nông Phú Lâm |
CT TNHH MTV Sinh hoá Nông Phú Lâm |
|||||||||
215 |
69 |
Phát Việt |
GSX-07 |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 10-3-8; Độ ẩm: 10 |
CT TNHH |
CT TNHH Giang Sơn Xanh |
||||||||
ppm |
Ca: 1000; S: 500; Zn: 150; Cu: 200 |
||||||||||||||
216 |
70 |
Phát Nông |
GSX-08 |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 10-10-10; Độ ẩm: 10 |
||||||||||
ppm |
Mn: 100; Cu: 200; Zn: 150; B: 200 |
||||||||||||||
217 |
71 |
Phát Dân |
Bảo Nông 02 |
% |
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 15-5-12; Độ ẩm: 8 |
CT TNHH |
CT TNHH |
||||||||
ppm |
S: 1000; Mn: 200; Cu: 500; Zn: 500 |
||||||||||||||
218 |
72 |
Phát Thôn |
GSX-09 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-10-10; Độ ẩm: 8 |
CT TNHH Giang Sơn Xanh |
|||||||||
ppm |
S: 200; Cu: 200; Zn: 200; B: 500 |
||||||||||||||
L. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm: |
|||||||||||||||
I. PHÂN HỮU CƠ |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
2 |
73 |
CP8 (NPK: 3-0,8-0,3-22HC) |
Hồng Lân JSC |
% |
HC: 22; N-P2O5-K2O: 3-0,8-0,3; Độ ẩm: 20 |
CT CP ĐT QT Đại Sơn |
CT CPĐTPTNN Hồng Lân |
||||||||
III. PHÂN HỮU CƠ VI SINH |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
12 |
74 |
GSX-06 |
Bảo Nông 03 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,4-1-0,4; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Giang Sơn Xanh |
CT TNHH SX-TM Bảo Nông |
||||||||
ppm |
Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3 |
||||||||||||||
Cfu/g |
Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại |
||||||||||||||
13 |
75 |
GSX-02 |
TƯ THẠCH 03 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH |
|||||||||
ppm |
Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3 |
||||||||||||||
Cfu/g |
Azotobacter, Trichoderma, Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại |
||||||||||||||
42 |
76 |
Thảo Điền 6 |
Nam Tiến |
% |
HC: 17; Axit Humic: 2,5; N-P2O5: 0,5-1,5; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH |
CT TNHH MTV Xuân Đức |
||||||||
Cfu/g |
Bacillus sp: 1x106 |
||||||||||||||
IV. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
36 |
77 |
Sinh Khối Hữu Cơ chuyên cây ngắn ngày |
KIẾN AN BL (Economix BL) chuyên cây ngắn ngày |
% |
HC: 22; Axit Humic: 6; N-P2O5 -K2O: 2,5-0,6-0,2; SiO2: 0,5; CaO: 1,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20 |
CT CP |
CT TNHH |
||||||||
51 |
78 |
Thảo Điền 4 |
GIA LAI |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH |
DN tư nhân |
||||||||
|
pH: 5,5-7 |
||||||||||||||
57 |
79 |
VIMIC - Q |
TƯ THẠCH 02 |
% |
HC:23;Axit Humic:2,5;N-P2O5-K2O:2,5-1-2;CaO:0,1;MgO:0,1;Độ ẩm:20 |
CT TNHH |
CT TNHH |
||||||||
ppm |
Cu: 300; Zn: 100; Fe: 200; B: 200 |
||||||||||||||
|
pH: 5-7 |
||||||||||||||
58 |
80 |
VIMIC - R |
TƯ THẠCH 01 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; CaO: 0,01; Mg: 0,01; Zn: 0,002; Cu: 0,003; Fe: 0,001; B: 0,001; Độ ẩm: 20 |
||||||||||
|
pH: 5-7 |
||||||||||||||
VII. PHÂN BÓN LÁ |
|||||||||||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||||||||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||||||||||
10 |
81 |
Wuxal Calcium |
% |
N: 10; CaO: 15; MgO: 2 |
CT TNHH XNK An Thịnh (NK từ Italia) |
CT TNHH XNK An Thịnh (NK từ Đức) |
|||||||||
ppm |
B: 500; Cu: 400; Fe: 500; Mn: 1000; Mo: 10; Zn: 200 |
||||||||||||||
|
pH: 5; Tỷ trọng: 1,6 |
||||||||||||||
11 |
82 |
Wuxal Micro Fe-Mn-Zn |
% |
N: 10; S: 2; Fe: 2; Mn: 2; Zn: 2 |
|||||||||||
|
pH: 5; Tỷ trọng: 1,36 |
||||||||||||||
30 |
83 |
BASFOLIAR K |
% |
N-K2O: 10-35; MgO: 3; Độ ẩm: 8 |
VPĐD CT Behn Meyer Agcare LLD (NK từ Đức) |
CT Behn Meyer Agcare LLP (NK từ Đức) |
|||||||||
ppm |
Zn: 30000 |
||||||||||||||
31 |
84 |
Fetrilon-Combi |
% |
MgO: 3,3; S: 3; Độ ẩm: 8 |
|||||||||||
ppm |
B:5000; Cu:15000; Fe:40000; Mn:40000; Mo:1000; Zn:15000; Co:50 |
||||||||||||||
85 |
85 |
HC Việt - Sinh (SHV - BC280) LIQUID ORGANIC FERTILIZER |
HC Việt - Sing (SHV - BC280) LIQUID ORGANIC FERTILIZER |
% |
HC: 30; N-P2O5 -K2O: 5-0,4-1,2 |
CT CP Tập đoàn Hoàng Long (NK từ Singapo) |
|||||||||
ppm |
Ca:7200; B:0,5; Cu:100; Fe:10; Mg:1200; Mn:740; Mo:0,2; S:1700; Zn:370 |
||||||||||||||
|
pH: 6,7; Tỷ trọng: 1,5 |
||||||||||||||
91 |
86 |
Humix |
% |
Dịch chiết xuất rong biển: 50; N-P2O5-K2O: 9-3-0; Axit Humic: 1 |
CT TNHH Hữu cơ |
||||||||||
ppm |
Mn: 500; Cu: 500; Zn: 100; Mo: 50; B: 200 |
||||||||||||||
|
pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
||||||||||||||
101 |
87 |
La Na - 01 |
ĐẠI BÀNG VÀNG |
% |
N-P2O5 -K2O: 6-4-10; Nitrophenolate: 0,001 |
CT TNHH La Na |
CT TNHH CA CA |
||||||||
g/l |
Mg: 300; Fe: 150; Zn: 200; Cu: 100; Mn: 50; B: 50; GA3: 175 |
||||||||||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2 |
||||||||||||||
102 |
88 |
La Na - 02 |
ĐẠI BÀNG TÍM |
% |
N-P2O5 -K2O: 4-31-5; Mg: 0,1 |
||||||||||
ppm |
Fe: 50; Zn: 200; Cu: 50; Mn: 50; B: 200 |
||||||||||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,2-1,3 |
||||||||||||||
103 |
89 |
La Na - 03 |
ĐẠI BÀNG XANH |
% |
Axit Humic: 0,1; N-P2O5 -K2O: 9-6-5; Mg: 0,1 |
||||||||||
|
Fe: 60; Zn: 150; Cu: 50; GA3: 250 |
||||||||||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2 |
||||||||||||||
104 |
90 |
La Na - 05 |
NVD 14 |
% |
N-P2O5 -K2O: 3-3-8 |
CT TNHH La Na |
CT TNHH Nông Việt Đức |
||||||||
ppm |
Mg: 1000; Fe: 100; Zn: 200; Cu: 100; B: 300; GA3: 500; α-NAA: 1000 |
||||||||||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2 |
||||||||||||||
105 |
91 |
La Na - 06 |
NVD 15 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-6-6 |
||||||||||
ppm |
Mg: 100; Fe: 80; Zn: 300; Cu: 50; B: 350; α-NAA: 300 |
||||||||||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2 |
||||||||||||||
106 |
92 |
La Na - 04 |
NVD 16 |
% |
N-K2O: 8-6; CaO: 15; Mg: 0,5 |
||||||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2 |
||||||||||||||
107 |
93 |
La Na - 07 |
NVD 17 |
% |
N-K2O: 12-35; CaO: 2; Mg: 0,1; Độ ẩm: 5-8 |
||||||||||
ppm |
Zn: 200 |
||||||||||||||
108 |
94 |
La Na - 08 |
Ca Ca 090 |
% |
Axit Humic: 0,1; N-P2O5 -K2O: 4-8-5 |
CT TNHH La Na |
CT TNHH CA CA |
||||||||
|
Mg: 500; Fe: 200; Zn: 100; Cu: 50; B: 100; GA3: 175 |
||||||||||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2 |
||||||||||||||
109 |
95 |
La Na - 09 |
ĐẠI BÀNG |
% |
N-P2O5 -K2O: 5-8-11; B: 0,01 |
||||||||||
|
Mg: 200; GA3: 200; Fe: 200; Zn: 200; Cu: 200 |
||||||||||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2 |
||||||||||||||
110 |
96 |
La Na - 10 |
NVD 18 |
% |
N-K2O: 4-8; Mg: 0,25 |
CT TNHH La Na |
CT TNHH Nông Việt Đức |
||||||||
ppm |
B: 250; GA3: 200; Zn: 1800; Fe: 300; Cu: 800; Nitrophenol: 0,01 |
||||||||||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng : 1,1-1,2 |
||||||||||||||
137 |
97 |
H2000.L |
% |
N-K2O:3-10; B:0,1; Mo:0,005; Cu:0,005; Fe:0,005; Zn:0,005; Mn:0,005 |
CS Sinh hóa nông Phú Lâm |
CT TNHHMTV Sinh hoá Nông Phú Lâm |
|||||||||
|
pH: 4-6; Tỷ trọng : 1,05-1,2 |
||||||||||||||
163 |
98 |
TD UreaPhos + TE |
% |
N-P2O5: 10-25 |
CT TNHH |
CT TNHH SX Tấn Đức |
|||||||||
ppm |
B: 100; Cu: 50; Zn: 200; Mn: 60; Mo: 7; Fe: 80 |
||||||||||||||
|
pH: 2-4; Tỷ trọng: 1,2-1,35 |
||||||||||||||
187 |
99 |
Trí Việt 3 |
Bảo Nông 01 |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5 -K2O: 3-9-6; MgO: 0,1; S: 3 |
CT CP SX TM Trí Việt |
CT TNHH SX & TM Bảo Nông |
||||||||
ppm |
Zn: 400; Fe: 300; Cu: 125; Mn: 150; B: 100; Mo: 10 |
||||||||||||||
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
PHỤ LỤC 05: DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢC ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM |
|||||
A. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2008/QĐ-BNN ngày 08/7/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng bị loại gồm: |
|||||
III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC |
|||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|
3 |
NEB-26 |
% |
HC: 24,8; P2O5hh: 0,38; Ca: 0,079; K: 0,018; Mg: 0,033 |
CT AGMOR, INC. Hoa Kỳ; CT CPXD&TM Phú Bắc |
|
ppm |
Cu: 86; B: 5; Zn: 4,3; Mn: 13 |
||||
|
pH: 3,4-3,6 |
||||
B. Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng bị loại gồm: |
|||||
II. PHÂN TRUNG VI LƯỢNG |
|||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|
2 |
Phân vi lượng bón rễ |
mg/kg hoặc mg/l |
Có chứa tối thiểu một trong các yếu tố sau: B: 200; Co: 50; Cu: 500; Fe: 100; Mn: 500; Mo: 5; Zn: 500 |
Từ các nguồn |