Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 59/2012/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/11/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Rau, quả tươi phải sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về ATTP
Ngày 09/11/2012, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn.
Thông tư quy định rõ, các cơ sở sản xuất rau, quả, chè ngoài việc đảm bảo các điều kiện chung về an toàn thực phẩm được quy định tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010 còn phải đáp ứng những điều kiện khác, cụ thể như: Sản xuất rau, chè phải được thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với rau, quả và búp chè tươi trong sản xuất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT) ban hành hoặc theo quy trình kỹ thuật sản xuất rau, quả an toàn được Sở NN&PTNT phê duyệt hoặc theo các quy định liên quan đến đảm bảo an toàn thực phẩm trong VietGAP hoặc các GAP khác…
Để được cấp Giấy chứng nhân cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, rau, quả; sản xuất chè (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận), các cơ sở sản xuất cần gửi 01 bộ hồ sơ tới Sở NN&PTNT cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên ngành được Sở NN&PTNT ủy quyền cấp Giấy chứng nhận. Hồ sơ bao gồm: Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (theo mẫu); Bản thuyết minh điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè an toàn (theo mẫu); Bản sao chụp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập; Bản sao chụp Chứng chỉ tập huấn về an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp (mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 24/12/2012.
Xem chi tiết Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------- Số: 59/2012/TT-BNNPTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2012 |
Chương VI
Nơi nhận: - Văn phòng Chính Phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - UBND tỉnh,thành phố trực thuộc TW; - Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Vụ, Cục, Thanh tra, Văn phòng Bộ; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ tư pháp); - Công báo; - Website CP; - Lưu: VT, Cục BVTV. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Bùi Bá Bổng |
UBND tỉnh, thành phố Sở Nông nghiệp & PTNT … (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp) --------------------- | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- |
Giấy chứng nhận này có giá trị Từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm Số: …….GCN/SNN- Cấp lần thứ … * Và thay thế giấy chứng nhận số ……….......... Cấp ngày ……………… (* Ghi trong trường hợp cấp lại) | .…, ngày tháng năm 20 Thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền cấp (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục II.
Đề nghị Quí cơ quan | |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện | Sản xuất: Rau/ quả/ chè Sơ chế: Rau/ quả Chế biến: Rau/ quả/ chè |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện | Sản xuất: Rau/ quả/ chè Sơ chế: Rau/ quả Chế biến: Rau/ quả/ chè |
Lý do: Mất/thất lạc Hư hỏng Sai sót Thay đổi Hết hiệu lực Bị thu hồi |
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục III.
TT | Họ tên chủ hộ/ người lao động trực tiếp | Diện tích đất trồng (ha) | Chứng chỉ tập huấn | Giấy chứng nhận sức khỏe* |
| | | | |
Tên thiết bị/dụng cụ | Số lượng | Nước sản xuất | Năm bắt đầu sử dụng | Ghi chú |
| | | | |
| | | | |
Tên cơ quan kiểm tra ----------------------- Số: /BB | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- |
STT chỉ tiêu | Chỉ tiêu đánh giá | Kết quả đánh giá | Diễn giải các sai lỗi hoặc hành động khắc phục | ||||
Đạt | Lỗi nhẹ | Lỗi nặng | Lỗi nghiêm trọng | ||||
I | | Địa điểm, giao thông, thiết bị, dụng cụ | | | | | |
1 | 1 | Địa điểm sản xuất | [ ] | | [ ] | | |
2 | 2 | Bố trí ở nơi không bị ảnh hưởng bởi các yêu tố gây ô nhiễm sản phẩm | [ ] | [ ] | [ ] | [ ] | |
3 | 3 | Hệ thống giao thông | [ ] | [ ] | [ ] | | |
4 | 4 | Nơi bảo quản vật tư sản xuất | [ ] | [ ] | [ ] | | |
5 | 5 | Nơi xử lý chất thải của quá trình sản xuất | [ ] | [ ] | [ ] | | |
6 | 6 | Khu vực sản xuất rau mầm | [ ] | [ ] | [ ] | | (Chỉ đánh giá với sản xuất rau mầm) |
7 | 7 | Thiết bị, dụng cụ thu hoạch, bao bì, phương tiện vận chuyển hoặc vật tư tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm | [ ] | [ ] | [ ] | | |
8 | 8 | Thiết bị an toàn vệ sinh lao động | [ ] | [ ] | [ ] | | |
II | | Đất canh tác và giá thể | | | | | |
1 | 9 | Hàm lượng các kim loại nặng; Biện pháp khắc phục trong trường hợp đất có chứa kim loại nặng vượt giá trị tối đa cho phép. | [ ] | [ ] | [ ] | | |
III | | Nước tưới | | | | | |
1 | 10 | Có hệ thống tưới tiêu chủ động | [ ] | [ ] | [ ] | | |
2 | 11 | Hàm lượng các kim loại nặng, vi sinh vật gây hại trong nước tưới; Biện pháp khắc phục mối nguy trong trường hợp nướccó chứa kim loại nặng vượt giá trị tối đa cho phép | [ ] | [ ] | [ ] | | |
3 | 12 | Sử dụng nước trong sản xuất rau mầm, rau thủy canh | [ ] | | [ ] | | (chỉ áp dụng với sản xuất rau mầm, rau thủy canh) |
IV | | Giống, gốc ghép; Phân bón; Thuốc bảo vệ thực vật | | | | | |
1 | 13 | Giống, gốc ghép | [ ] | [ ] | [ ] | | |
2 | 14 | Phân bón | [ ] | [ ] | | [ ] | |
3 | 15 | Thuốc bảo vệ thực vật | [ ] | | [ ] | [ ] | |
V | | Tổ chức và nhân lực | | | | | |
1 | 16 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập. | [ ] | | [ ] | | |
2 | 17 | Có quy định kiểm soát, đánh giá nội bộ. | [ ] | [ ] | [ ] | | |
3 | 18 | Chủ cơ sở và người lao động trực tiếp cóChứng chỉ đào tạo tập huấn về an toàn thực phẩm. | [ ] | [ ] | [ ] | | |
VI | | Quy trình sản xuất và xử lý chất thải | | | | | |
1 | 19 | Có quy trình sản xuất với các biện pháp kỹ thuật cụ thể. | [ ] | [ ] | [ ] | | |
2 | 20 | Xử lý chất thải | [ ] | [ ] | [ ] | | |
VII | | Ghi chép, lưu giữ hồ sơ và truy xuất nguồn gốc | | | | | |
1 | 21 | Hồ sơ ghi chép, lưu giữ để truy xuất nguồn gốc. | [ ] | [ ] | [ ] | | |
2 | 22 | Thông tin về giống, gốc ghép: hoá chất xử lý và mục đích xử lý (nếu có). | [ ] | [ ] | [ ] | | |
3 | 23 | Thông tin về phân bón và sử dụng phân bón. | [ ] | [ ] | [ ] | | |
4 | 24 | Thông tin về thuốc bảo vệ thực vật và sử dụng thuốc | [ ] | [ ] | [ ] | | |
5 | 25 | Thông tin về sản phẩm: Tên sản phẩm, ngày thu hoạch, mã số lô, khối lượng; tên cơ sở sản xuất, khách hàng. | [ ] | [ ] | [ ] | | |
VIII | | Kết quả kiểm nghiệm mẫu | | | | | |
1 | 26 | Mẫu do đoàn kiểm tra lấy tại cơ sở sơ chế để kiểm tra các chỉ tiêu an toàn thực phẩm | [ ] | | [ ] | [ ] | |
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký, ghi rõ họ tên) | ĐD. ĐOÀN KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên) | NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN (Ký, ghi rõ họ tên) |
1. Lỗi nghiêm trọng: | Là sai lệch so với quy định hoặc tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, tác động xấu đến môi trường, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng. |
2. Lỗi nặng: | Là sai lệch so với tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật nếu kéo dài lỗi này sẽ gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm nhưng chưa đến mức nghiêm trọng. |
3. Lỗi nhẹ: | Là sai lệch so với tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật có thể gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm hoặc gây trở ngại cho việc kiểm soát chất lượng nhưng chưa đến mức nặng. |
Phụ lục 1.1 |
Tên cơ quan kiểm tra ------------------ Số /BB | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------- |
STT chỉ tiêu | Chỉ tiêu đánh giá | Kết quả đánh giá | Ghi chú | ||||
Đạt | Lỗi nhẹ | Lỗi nặng | Lỗi nghiêm trọng | ||||
I | | Địa điểm khu vực sơ chế | | | | | |
1 | 1 | Địa điểm sơ chế | [ ] | [ ] | [ ] | | |
2 | 2 | Nhà xưởng | [ ] | [ ] | [ ] | [ ] | |
II | | Nước | | | | | |
1 | 3 | Hệ thống cấp nước, các vật dụng để chứa nước | [ ] | | [ ] | | |
2 | 4 | Tiêu chuẩn nước để sơ chế | [ ] | | [ ] | | |
III | | Thiết bị, dụng cụ sơ chế; thu gom và xử lý chất thải; vệ sinh cá nhân | | | | | |
1 | 5 | Thiết bị, dụng cụ sơ chế | [ ] | [ ] | [ ] | | |
2 | 6 | Thu gom, xử lý chất thải | [ ] | [ ] | [ ] | | |
3 | 7 | Khu vực vệ sinh cá nhân | [ ] | [ ] | [ ] | | |
IV | | Trong quá trình sơ chế | | | | | |
1 | 8 | + Có biện pháp cách ly gia súc, gia cầm, các loại sinh vật khác khỏi khu vực sơ chế, nhà bảo quản sản phẩm. + Sơ chế sản phẩm theo nguyên tắc một chiều không gây nhiễm bẩn. + Sử dụng hóa chất, màng sáp được phép sử dụng để xử lý sản phẩm sau thu hoạch. + Có ghi chú bẫy để phòng trừ dịch hại (nếu có dùng). | [ ] | [ ] | [ ] | [ ] | |
2 | 9 | Vật liệu bao gói, chứa đựng rau, quả | [ ] | [ ] | [ ] | | |
3 | 10 | Quy trình sơ chế | [ ] | [ ] | [ ] | | |
4 | 11 | Phương tiện vận chuyển | [ ] | [ ] | [ ] | | |
V | | Tổ chức và nhân lực | | | | | |
1 | 12 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | [ ] | | [ ] | | |
2 | 13 | Có quy định nội bộ | [ ] | [ ] | [ ] | | |
3 | 14 | Chủ cơ sở và người lao động trực tiếp có Chứng chỉ đào tạo tập huấn về an toàn thực phẩm. | [ ] | [ ] | [ ] | | |
4 | 15 | Chủ cơ sở và người lao động trực tiếp có giấy xác nhận sức khỏe | [ ] | [ ] | [ ] | | |
VI | | Ghi chép, lưu giữ hồ sơ và truy xuất nguồn gốc | | | | | |
1 | 16 | Thông tin về sản phẩm (ghi chép lưu giữ tối thiểu 01 năm | [ ] | [ ] | [ ] | | |
VII | | Kết quả thử nghiệm mẫu | | | | | |
1 | 17 | Mẫu do đoàn kiểm tra lấy tại cơ sở sơ chế để kiểm tra các chỉ tiêu an toàn thực phẩm | [ ] | [ ] | [ ] | [ ] | |
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký, ghi rõ họ tên) | ĐD. ĐOÀN KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên) | NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN (Ký, ghi rõ họ tên) |
Phụ lục 1.1 |
1. Lỗi nghiêm trọng: | Là sai lệch so với quy định hoặc tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, tác động xấu đến môi trường, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng. |
2. Lỗi nặng: | Là sai lệch so với tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật nếu kéo dài lỗi này sẽ gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm nhưng chưa đến mức nghiêm trọng. |
3. Lỗi nhẹ: | Là sai lệch so với tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật có thể gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm hoặc gây trở ngại cho việc kiểm soát chất lượng nhưng chưa đến mức nặng. |