Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2013/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Xuân Thu |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/01/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ---------------------- Số: 01/2013/TT-BNNPTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2013 |
- Văn phòng Chính phủ; - Lãnh đạo Bộ; - Các Bộ: Y tế, Tài chính, Công Thương; -UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Các Cục, Vụ, Thanh tra, Văn phòng - Bộ NN&PTNT; - Sở NN&PTNT, Cơ quan QLCL NLTS các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Website Chính phủ; Công báo Chính phủ; - Website Bộ NN&PTNT; - Lưu: VT, QLCL. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Nguyễn Thị Xuân Thu |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------- GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ............................................... (tên Cơ quan cấp giấy) CHỨNG NHẬN Cơ sở: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm: 1. 2. 3. Số cấp: / XXXX / NNPTNT-YYY Giấy chứng nhận có giá trị 03 năm kể từ ngày ký. (*) và thay thế Giấy chứng nhận số ........... cấp ngày....... ......, ngày tháng năm (Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu) |
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh theo mã địa phương của bưu điện, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra, chứng nhận điều kiện ATTP. (*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại |
Phụ lục II
Phụ lục III
TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | |
Tên nguyên liệu/ sản phẩm | Nguồn gốc/ xuất xứ | |||
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích sử dụng | Nồng độ |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
Tên biểu mẫu | Loại hình cơ sở theo nhóm ngành hàng | Ghi chú |
Biểu mẫu và Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện bảo đảm chất lượng, an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thuỷ sản theo từng nhóm ngành hàng | ||
Biễu mẫu 1b-1a | Cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản | Thay thế Biểu mẫu 1b-1 đã ban hành kèm theo Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT |
Biễu mẫu 1b-2a | Cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản | Thay thế Biểu mẫu 1b-2 đã ban hành kèm theo Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT |
Biễu mẫu 1b-3 | Cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản | Bổ sung mới |
Biễu mẫu 1b-4 | Kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở nuôi trồng thủy sản thâm canh, bán thâm canh | Bổ sung mới |
Biễu mẫu 1b-5 | Cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản | Bổ sung mới |
Biểu mẫu 1g-1a | Cơ sở chế biến rau quả | Thay thế Biểu mẫu 1g đã ban hành kèm theo Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT |
Biểu mẫu 1g-2a | Cơ sở chế biến cà phê nhân | Thay thế biểu mẫu 1g-2 ban hành kèm theo Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT |
Biểu mẫu 1h-1b | Cơ sở sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | Thay thế Biểu mẫu 1h-1 đã ban hành kèm theo Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT; Biểu mẫu 1h-1a đã ban hành kèm theo Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT |
Biểu mẫu 1h-2b | Cơ sở kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | Thay thế Biểu mẫu 1h-2 đã ban hành kèm theo Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT; Biểu mẫu 1h-2a đã ban hành kèm theo Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT |
Biểu mẫu thống kê điều kiện bảo đảm chất lượng, an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản theo từng nhóm ngành hàng | ||
Biểu mẫu 2b-3 | Cơ sở nuôi trồng thủy sản thâm canh, bán thâm canh đảm bảo an toàn thực phẩm | Bổ sung mới |
Biểu mẫu 2b-4 | Cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản đảm bảo an toàn thực phẩm | Bổ sung mới |
Biểu mẫu 2b-5 | Cơ sở sản xuất, san chia và đóng gói lại chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất và chất xử lý, cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản. | Bổ sung mới |
Biểu mẫu 2h-1b | Cơ sở sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | Thay thế Biểu mẫu 2h-1 đã ban hành kèm theo Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT; Biểu mẫu 2h-1a đã ban hành kèm theo Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT |
Biểu mẫu 2h-2b | Cơ sở kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | Thay thế Biểu mẫu 2h-2 đã ban hành kèm theo Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT; Biểu mẫu 2h-2a đã ban hành kèm theo Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT |