Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT về kiểm dịch thực vật nội địa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 35/2015/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Quy định về kiểm dịch thực vật nội địa.
QUI ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định các nội dung về kiểm dịch thực vật nội địa trên phạm vi toàn quốc.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến kiểm dịch thực vật nội địa tại Việt Nam.
NỘI DUNG CÔNG TÁC KIỂM DỊCH THỰC VẬT NỘI ĐỊA
Khi xuất hiện các ổ dịch đối tượng kiểm dịch thực vật tại địa phương thì Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phải áp dụng các biện pháp xử lý triệt để nhằm hạn chế khả năng lây lan của đối tượng kiểm dịch thực vật, nhanh chóng báo cáo Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng, đồng thời hướng dẫn, giám sát chủ vật thể thực hiện các biện pháp xử lý theo quy định. Định kỳ kiểm tra theo dõi các ổ dịch đã được xử lý.
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
Chủ vật thể nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đăng ký cho cơ quan kiểm dịch thực vật nơi gần nhất.
Cơ quan kiểm dịch thực vật có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ, cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định địa điểm và bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể theo trình tự sau đây:
Kiểm tra bên ngoài lô vật thể, bao bì đóng gói, phương tiện chuyên chở; khe, kẽ và những nơi sinh vật gây hại có thể ẩn nấp; thu thập côn trùng bay, bò hoặc bám bên ngoài lô vật thể.
Kiểm tra bên trong và lấy mẫu lô hàng theo quy định tại QCVN 01-141:2013/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp lấy mẫu kiểm dịch thực vật; thu thập các vật thể mang triệu chứng gây hại và sinh vật gây hại; phân tích giám định mẫu vật thể, sinh vật gây hại đã thu thập được.
Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật thì cơ quan kiểm dịch thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật biết.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giám sát hoạt động xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật tại địa phương theo thông báo của tổ chức hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phối hợp với Chi cục kiểm dịch thực vật vùng thực hiện công tác kiểm dịch thực vật xuất nhập khẩu trong từng trường hợp theo yêu cầu.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm giúp Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra các Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật cấp tỉnh, các đơn vị trực thuộc Cục, các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc tổ chức, thực hiện công tác kiểm dịch thực vật nội địa theo đúng các qui định của Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 11năm 2015.
Thay thế Thông tư số 88/2007/TT-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện công tác kiểm dịch thực vật nội địa.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu văn bản liên quan viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Bảo vệ thực vật) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG
(Đã ký)
|
PHỤ LỤC I
MẪU BIÊN BẢN ĐIỀU TRA SINH VẬT GÂY HẠI VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35 /2015/TT-BNNPTNT ngày 14
tháng10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(CƠ QUAN CHỦ QUẢN) (CƠ QUAN KIỂM DỊCH THỰC VẬT)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..............., ngày.......tháng.......năm.......... |
BIÊN BẢN ĐIỀU TRA SINH VẬT GÂY HẠI
VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Họ tên: ...............................................................................................................................
Là cán bộ kiểm dịch thực vật (KDTV) của :...........................................................................
..........................................................................................................................................
Với sự có mặt của ông (bà):................................................................................................
..........................................................................................................................................
đã tiến hành điều tra:
1. Tên cây trồng:.................................................................................................................
2. Tại địa điểm:....................................................................................................................
3. Nguồn gốc giống:.............................................. Thời gian nhập khẩu:...............................
4. Phương pháp điều tra:.....................................................................................................
5. Diện tích cây trong vùng điều tra:.....................................................................................
6. Diện tích điều tra:.............................................................................................................
7. Diện tích điểm điều tra:....................................................................................................
8. Số lượng cây điều tra:.....................................................................................................
9. Số lượng mẫu thu thập:...................................................................................................
10. Số lượng mẫu đất đã lấy:...............................................................................................
11. Số lượng vật bị hại, bị nhiễm đã thu thập:.......................................................................
..........................................................................................................................................
12. Kết quả điều tra, phân tích giám định:.............................................................................
a- Thành phần loài và mật độ sinh vật gây hại thông thường đã phát hiện (chi tiết tại bảng mặt sau biên bản)
b- Đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát và mật độ đã phát hiện hoặc nghi ngờ cần định loại tiếp:
13. Nhận xét, kết luận:........................................................................................
...........................................................................................................................
Chủ vật thể hoặc người chứng kiến(Ký và ghi rõ họ tên) |
Người điều tra(Ký và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú : Đề nghị chủ vật thể tiếp tục theo dõi, khi phát hiện thấy có sinh vật gây hại lạ phải báo ngay cho cơ quan Bảo vệ và kiểm dịch thực vật nơi gần nhất biết để xử lý.
Thành phần loài sinh vật gây hại tại .........................................
STT |
Sinh vật gây hại |
Giống cây trồng theo dõi |
Nước xuất xứ |
Ghi chú |
|
Tên thông thường |
Tên khoa học |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
MẪU BIÊN BẢN ĐIỀU TRA SINH VẬT GÂY HẠI TRONG KHO NÔNG SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35 /2015/TT-BNNPTNT ngày 14
tháng10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(CƠ QUAN CHỦ QUẢN) (CƠ QUAN KIỂM DỊCH THỰC VẬT)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..............., ngày.......tháng.......năm.......... |
BIÊN BẢN ĐIỀU TRA SINH VẬT GÂY HẠI
TRONG KHO NÔNG SẢN
Họ tên: ...............................................................................................................................
Là cán bộ kiểm dịch thực vật (KDTV) của:............................................................................
..........................................................................................................................................
Với sự có mặt của ông (bà):................................................................................................
Đại diện cho:.......................................................................................................................
đã tiến hành điều tra:
1. Tên nông sản, lẩm sản bảo quản:.....................................................................................
2. Tại địa điểm:....................................................................................................................
3. Diện tích kho: ………………Thể tích kho:……………..Trọng lượng hàng: ………
4. Tính chất hàng (đổ rời hay đóng gói):...............................................................................
5. Phương pháp điều tra:.....................................................................................................
6. Phương pháp lấy mẫu:....................................................................................................
7. Số lượng mẫu ban đầu:...................................... Trọng lượng mẫu ban đầu:………………..
8. Số lượng mẫu trung bình: ………………..Trọng lượng mẫu trung bình:...............................
9. Số lượng vật bị hại, bị nhiễm đã thu thập:.........................................................................
..........................................................................................................................................
10. Kết quả điều tra, phân tích giám định:.............................................................................
a- Thành phần loài và mật độ sinh vật gây hại thông thường đã phát hiện:(chi tiết tại bảng mặt sau biên bản)
b- Đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát và mật độ đã phát hiện hoặc nghi ngờ cần định loại tiếp:........................................................................................
12. Nhận xét, kết luận : .......................................................................................................
Chủ vật thể hoặc người chứng kiến(Ký và ghi rõ họ tên) |
Người điều tra(Ký và ghi rõ họ tên)) |
Ghi chú : Đề nghị chủ vật thể tiếp tục theo dõi, khi phát hiện thấy có sinh vật gây hại lạ phải báo ngay cho cơ quan Bảo vệ và KDTV nơi gần nhất biết để xử lý.
Thành phần loài sinh vật gây hại đã phát hiện tại kho .....................................
STT |
Địa điểm điều tra |
Tên nông sản bảo quản |
Xuất xứ |
Trọng lượng (tấn) |
Diện tích kho (m2)/Thể tích (m3) |
Sinh vật gây hại |
Mật độ (con/kg) |
|
Tên thông thường |
Tên khoa học |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
MẪU GIẤY KHAI BÁO GIỐNG CÂY TRỒNG HOẶC SINH VẬT CÓ ÍCH NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số : 35/2015/TT-BNN ngày 14
tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..............., ngày.......tháng.......năm.......... |
GIẤY KHAI BÁO GIỐNG CÂY TRỒNG HOẶC SINH VẬT CÓ ÍCH
NHẬP KHẨU
Kính gửi: Cơ quan Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ở địa phương ..................
Tổ chức/ Cá nhân: .............................................................................................. ......
Địa chỉ :............................................................................................................... .....
Điện thoại: ...............................................Fax: ............................Email:................. ...
Nhập khẩu và đưa vào gieo trồng trên địa bàn tỉnh ........................................... các loại giống cây trồng hoặc sinh vật có ích sau:
STT |
Tên giống cây trồng hoặc sinh vật có ích nhập khẩu |
Xuất xứ |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Địa điểm gieo trồng hoặc thử nghiệm |
Thời gian nhập khẩu |
Giấy cấp phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu số/ngày |
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức/Cá nhân khai báo(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú: Tổ chức, cá nhân nhập khẩu giống cây trồng hoặc sinh vật có ích phải nộp giấy khai báo này cho Cơ quan Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ở địa phương khi đưa giống cây trồng hoặc sinh vật có ích nhập khẩu vào địa bàn tỉnh.(có thể gửi trước qua fax, email).
PHỤ LỤC IV
TIÊU CHUẨN TRẠM KIỂM DỊCH THỰC VẬT NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 35 /2015/TT-BNN ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
- Về nhân lực
Có ít nhất 3 công chức có trình độ đại học trở lên chuyên ngành bảo vệ thực vật, nông học, trồng trọt hoặc sinh học.
- Trang thiết bị làm việc
2.1. Trụ sở làm việc
Trụ sở làm việc của trạm kiểm dịch thực vật nội địa phải đảm bảo có đầy đủ các phòng sau:
- Phòng trạm trưởng/phó trạm trưởng
- Phòng họp
- Phòng trực/tiếp nhận hồ sơ
- Phòng phân tích giám định
- Phòng lưu mẫu, tiêu bản
- Trang thiết bị văn phòng
- Máy vi tính
- Máy in
- Bàn, ghế
- Máy điện thoại cố định
- Máy fax
- Trang thiết kỹ thuật
- Kính lúp cấm tay
- Kính soi nổi
- Kính hiển vi
- Tủ lạnh
- Tủ sấy
- Tủ định ôn
- Tủ lưu, bảo quản mẫu
- Bộ giải phẫu côn trùng
- Dụng cụ lấy mẫu ; lưu mẫu
- Các loại hóa chất, dụng cụ phân tích giám định mẫu
- Các loại tủ, bàn ghế phục vụ cho công tác phân tích, giám định và lưu mẫu
- Các dụng cụ khử trùng, tiêu phòng độc như mặt nạ phòng độc, máy đo nồng độ thuốc, máy phun vệ sinh.
- Các tài liệu phục vụ chuyên môn
- Các dụng cụ phụ trợ khác
PHỤ LỤC V
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35 /2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày……tháng……năm……
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Kính gửi: …………………………………………………
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
Địa chỉ:
Điện thoại: ………………… Fax/E-mail:
Số Giấy CMND: Ngày cấp: …………… Nơi cấp: …………..
Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật sau:
1. Tên hàng: …………..…………. Tên khoa học:..................................................
Cơ sở sản xuất: .................................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................................
2. Số lượng và loại bao bì: ..................................................................................
3. Khối lượng tịnh: ………………………….. Khối lượng cả bì:...............................
4. Phương tiện chuyên chở: ................................................................................
5. Nơi đi: ............................................................................................................
6. Nơi đến: .........................................................................................................
7. Mục đích sử dụng: ..........................................................................................
8. Địa điểm sử dụng: ..........................................................................................
9. Thời gian kiểm dịch:........................................................................................
10. Địa điểm, thời gian giám sát xử lý (nếu có):....................................................
...........................................................................................................................
Số bản Giấy chứng nhận KDTV cần cấp: …………… bản chính; ………… bản sao .......................................................................................................................................
Vào sổ số: ……………… ngày ……/……/……
Cán bộ KDTV nhận giấy đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |