Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 28/2016/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/07/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bổ sung 55 giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh
Ngày 27/07/2016, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Thông tư số 28/2016/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.
Danh mục bổ sung bao gồm 55 giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam, bao gồm 32 giống lúa, 14 giống ngô, 01 giống cao lương, 03 giống nấm, 01 giống thuốc lá, 02 giống mía, 01 giống lạc tiên và 01 giống cà phê. Cụ thể như: Giống lúa thuần DT45; Giống lúa thuần ĐD2; Giống lúa thuần VN121; Giống lúa thuần OM8017; Giống nấm sò chủng F; Giống nấm rơm V115; Giống nấm mộc nhĩ chủng Au1; Giống cà phê vối lai TRS1; Giống mía Suphanburi 7...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/09/2016.
Xem chi tiết Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------- Số: 28/2016/TT-BNNPTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - VP Chính phủ; - Công báo Chính phủ; - Bộ trưởng (để b/c); - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ NN & PTNT; - UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW; - Cục BVTV, Vụ PC - Bộ NN & PTNT; - Sở NN và PTNT các tỉnh, Tp. Trực thuộc TW; - Lưu: VT, TT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quốc Doanh |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 28/2016/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên giống | Mã hàng | Vụ, vùng được phép sản xuất |
1 | Giống lúa thuần DT45 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
2 | Giống lúa thuần Thiên ưu 8 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ |
3 | Giống lúa thuần ĐD2 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
4 | Giống lúa thuần OM5953 | 1006.10.10 | Các vụ tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long |
5 | Giống lúa thuần VN121 | 1006.10.10 | Các vụ tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ |
6 | Giống lúa thuần OM8017 | 1006.10.10 | Các vụ tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ |
7 | Giống lúa thuần TBR225 | 1006.10.10 | Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ |
8 | Giống lúa Nếp thơm Hưng Yên | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, mùa sớm và mùa trung tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
9 | Giống lúa thuần Hồng Đức 9 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
10 | Giống lúa thuần Hương Biển 3 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
11 | Giống lúa thuần DT39 Quế Lâm | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
12 | Giống lúa nếp Cô Tiên | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng |
13 | Giống lúa thuần PĐ211 | 1006.10.10 | Vụ Xuân, vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng; vụ Xuân tại các tỉnh Bắc Trung bộ |
14 | Giống lúa thuần HT18 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
15 | Giống lúa thuần HN6 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
16 | Giống lúa thuần N91 | 1006.10.10 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng |
17 | Giống lúa nếp NV1 | 1006.10.10 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng |
18 | Giống lúa Lộc trời 1 | 1006.10.10 | Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ |
19 | Giống lúa lai ba dòng Kinh sở ưu 1588 | 1006.10.10 | Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
20 | Giống lúa lai ba dòng HKT99 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
21 | Giống lúa lai hai dòng Thanh ưu 4 | 1006.10.10 | Vụ Đông xuân, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
22 | Giống lúa lai ba dòng Thanh hương ưu 6 (Thanh Hoa 1) | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
23 | Giống lúa lai hai dòng Phúc ưu 868 | 1006.10.10 | Vụ Xuân muộn, Mùa sơm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
24 | Giống lúa lai hai dòng TH3-7 | 1006.10.10 | Vụ Xuân tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
25 | Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 98 | 1006.10.10 | Vụ Xuân tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
26 | Giống lúa lai ba dòng TEJ VÀNG | 1006.10.10 | Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc; vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long |
27 | Giống lúa lai ba dòng Kim ưu 18 | 1006.10.10 | Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên |
28 | Giống ngô lai C.P. 111 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
29 | Giống ngô lai C.P. 501 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
30 | Giống ngô lai Pioneer brand P4296 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung bộ, Trung du miền núi phía Bắc và vụ Xuân vùng Đồng bằng sông Hồng |
31 | Giống ngô lai PSC-102 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
32 | Giống ngô lai PSC-747 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
33 | Giống ngô lai LVN152 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
34 | Giống ngô lai NMH1242 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
35 | Giống ngô nếp lai số 9 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
36 | Giống ngô đường lai 20 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Trung du Miền núi phía Bắc |
37 | Giống ngô lai GS9989 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ |
38 | Giống ngô lai SSC7830 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
39 | Giống ngô lai C.P.311 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
40 | Giống ngô lai C.P.511 | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên |
41 | Giống ngô nếp lai Max one | 1005.10.00 | Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung bộ |
42 | Giống cao lương ESV1 | 1007.10.00 | Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ |
43 | Giống thuốc lá TL16 | 1209.99.90 | Các tỉnh vùng miền núi phía Bắc |
44 | Giống mía K95-156 | 1212.93.10 | Các tỉnh vùng Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nam bộ |
45 | Giống mía Suphanburi 7 | 1212.93.10 | Các tỉnh vùng Nam Trung bộ và Tây Nam bộ |
46 | Giống lạc tiên LPH04 (Đài nông 1) | 0602.90.90 | Các tỉnh vùng Tây Nguyên, vùng miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ |
47 | Giống cà phê vối lai TRS1 | 0602.90.90 | Các tỉnh Tây Nguyên |
48 | Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 3068 | 1006.10.10 | Các tỉnh trong cả nước |
49 | Giống lúa lai hai dòng TH7-2 | 1006.10.10 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
50 | Giống lúa lai hai dòng HYT108 | 1006.10.10 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ, Duyển hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên |
51 | Giống lúa thuần MĐ1 | 1006.10.10 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc |
52 | Giống lúa thuần P376 | 1006.10.10 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
53 | Giống nấm sò chủng F | 602.90.90 | Các tỉnh trong cả nước |
54 | Giống nấm Rơm V115 | 602.90.90 | Các tỉnh trong cả nước |
55 | Giống nấm Mộc nhĩ chủng Au1 | 602.90.90 | Các tỉnh trong cả nước |