Thông tư 16/2021/TT-BNNPTNT Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 16/2021/TT-BNNPTNT

Thông tư 16/2021/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:16/2021/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trần Thanh Nam
Ngày ban hành:20/12/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ NNPTNT công bố 09 hàng hóa có khả năng gây mất an toàn

Ngày 20/12/2021, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Thông tư 16/2021/TT-BNNPTNT về việc ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Theo đó, trong danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm 09 sản phẩm, hàng hóa như sau: giống cây trồng; thuốc thú y; thức ăn chăn nuôi, sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi; thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản; thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật (nguyên liệu) và thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm; phân bón; muối công nghiệp; keo dán gỗ và máy, thiết bị dùng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Cụ thể, giống cây trồng trong danh mục gồm giống lúa và giống ngô với phương thức kiểm tra hàng nhập khẩu là kiểm tra trước thông quan và văn bản điều chỉnh là Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT, căn cứ kiểm tra sẽ dựa vào các QCVN như: QCVN 01-50:2011/BNNPTNT; QCVN 01-51:2011/BNNPTNT; QCVN 01-54:2011/BNNPTNT; QCVN 01-47:2011/BNNPTNT; QCVN 01-53:2011/BNNPTNT.

Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 3/2/2022.

Xem chi tiết Thông tư 16/2021/TT-BNNPTNT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

____________
Số: 16/2021/TT-BNNPTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2021

___________

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Căn cứ Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 1. Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn (sản phẩm, hàng hoá nhóm 2) thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 03 tháng 02 năm 2022
2. Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Đối với sản phẩm, hàng hóa chưa có Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc Tiêu chuẩn quốc gia thì chưa áp dụng quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 theo quy định tại Thông tư này cho đến khi Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc Tiêu chuẩn quốc gia được ban hành và có hiệu lực thi hành. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc Tiêu chuẩn quốc gia phải được ban hành trong thời gian không quá 24 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, Tiêu chuẩn quốc gia và văn bản dùng làm căn cứ kiểm tra được dẫn chiếu áp dụng trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc ban hành mới thì áp dụng theo văn bản mới đó.
4. Mã số HS tương ứng đối với sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 được quy định chi tiết tại Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Công báo Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Uỷ ban nhân dân, Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ Trưởng Lê Minh Hoan;
- Các Thứ trưởng;
- Tổng cục Hải quan;
- Các đơn vị thuộc Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Lưu: VT, QLCL.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

Trần Thanh Nam

Phụ lục

DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 12 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Tên sản phẩm/ hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

Phương thức kiểm tra hàng nhập khẩu và văn bản điều chỉnh

1

Giống cây trồng

1.1

Giống lúa

QCVN số 01-50:2011/BNNPTNT;

QCVN 01-51:2011/BNNPTNT;

QCVN 01-54:2011/BNNPTNT.

-Kiểm tra trước thông quan;

-Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu.

1.2

Giống ngô

QCVN 01-47:2011/BNNPTNT;

QCVN 01-53:2011/BNNPTNT.

2

Thuốc thú y

QCVN 01-187:2018/BNNPTNT;

TCVN I-2:2017;

Dược điển Việt Nam;

Dược điển Anh;

Dược điển Mỹ;

Dược điển Châu Âu;

QCVN 01-03:2009/BNNPTNT;

QCVN 22:2016/BTC;

TCVN 8684:2011;

TCVN 8685-1:2011;

TCVN 8685-2:2011;

TCVN 8685-3:2011;

TCVN 8685-4:2011;

TCVN 8685-5:2011;

TCVN 8685-6:2011;

TCVN 8685-7:2011;

TCVN 8685-8:2011;

TCVN 3298:2010;

TCVN 8685-9:2014;

TCVN 8685-10:2014;

TCVN 8685-11:2014;

TCVN 8685-12:2014;

TCVN 8685-13:2014;

TCVN 8685-14:2017;

TCVN 8685-15:2017;

TCVN 8685-16:2017;

TCVN 8685-17:2017;

TCVN 8685-18:2017;

TCVN 8685-19:2017;

TCVN 8686-1:2011;

TCVN 8686-2:2011;

TCVN 8686-3:2011;

TCVN 8686-4:2011;

TCVN 8686-5:2011;

TCVN 8686-6:2011;

TCVN 8686-7:2011;

TCVN 8685-20:2018;

TCVN 8685-21: 2018;

TCVN 8685-22:2018;

TCVN 8685-23:2018;

TCVN 8685-24:2018;

TCVN 8685-25:2018;

TCVN 8685-26:2018;

TCVN 8685-27:2018;

TCVN 8685-28:2019;

TCVN 8685-29:2019;

TCVN 8685-30:2019;

TCVN 8685-31:2019;

TCVN 8685-32:2019;

TCVN 8685-33:2019;

TCVN 12682:2019;

Hướng dẫn chẩn đoán và kiểm nghiệm vắc xin động vật trên cạn của Tổ chức Thú y thế giới;

Tiêu chuẩn Asean về vắc xin thú y.

-Kiểm tra trước thông quan;

-Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y.

3

Thức ăn chăn nuôi; Sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

3.1

Thức ăn chăn nuôi

QCVN 01-183:2016/BNNPTNT;

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT;

Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT.

 

nhayMục 3.1 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 16/2021/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 3nhay

3.2

Sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

QCVN (đang xây dựng)

-Kiểm tra trước thông quan;

-Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14;

-Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

4

Thức ăn thủy sản;

Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

QCVN 02-31-1/2019/BNNPTNT;

QCVN 02-31 -2/2019/BNNPTNT;

QCVN 02-31-3/2019/BNNPTNT;

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT;

Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT;

QCVN 02-32-1/2019/BNNPTNT;

QCVN 02-32-2/2020/BNNPTNT.

-Kiểm tra trước thông quan;

-Luật Thủy sản số 18/2017/QH14;

-Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

nhayMục 4 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 16/2021/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 3nhay

5

Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật (nguyên liệu) và thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

-Kiểm tra trước thông quan; -Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

6

Phân bón

QCVN 01-

189:2019/BNNPTNT

-Kiểm tra trước thông quan; -Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.

7

Muối công nghiệp

TCVN 9640:2013

-Kiểm tra sau thông quan; -Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

8

Keo dán gỗ

QCVN 03-01:2018/BNNPTNT

-Kiểm tra sau thông quan; -Thông tư số 40/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ.

nhayMục 8 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 16/2021/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 3nhay

9

Máy, thiết bị dùng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TCVN 8744-1:2011;

TCVN 8744-2:2012;

TCVN 6818-1:2010;

TCVN 6818-7:2011;

TCVN 8746:2011;

TCVN 8803:2012;

QCVN 01-182: 2015/BNNPTNT.

-Kiểm tra sau thông quan; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.

nhayMục 9 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 16/2021/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 3nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 15/2021/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thông tư 15/2021/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi