Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT

Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:01/2024/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/02/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền của Bộ NNPTNT

Ngày 02/02/2024, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT về bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Thông tư này.

1. Kể từ ngày 20/3/2024, bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ NNPTNT bao gồm:

- Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ NNPTNT, gồm 27 mục:

  • Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch;
  • Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi;
  • Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu;
  • Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn;
  • Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch…

- Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trước thông quan thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ NNPTNT.

- Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành sau thông quan thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ NNPTNT.

2. Quy định sử dụng danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ NNPTNT

- Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ NNPNT đã xác định mã hàng ban hành kèm theo Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT là cơ sở để tổ chức, cá nhân thực hiện khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu vào Việt Nam.

- Khi xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp nhưng chưa có mã hàng trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT, việc khai báo hải quan thực hiện theo mô tả thực tế hàng hóa và Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC.

Sau khi thông quan, các tổ chức, cá nhân có văn bản gửi về Bộ NNPNT để phối hợp với Bộ Tài chính xem xét thống nhất, cập nhật và ban hành Danh mục bổ sung.

- Việc kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ NNPTNT thực hiện theo đề nghị của doanh nghiệp, phục vụ việc thông quan hàng hóa tại nước nhập khẩu.

Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/3/2024.

Xem chi tiết Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT tại đây

tải Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 01/2024/TT-BNN&PTNT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
__________
Số: 01/2024/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________
Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2024

THÔNG TƯ

Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa
thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên
ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

___________________________

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng các Cục: Lâm nghiệp; Thuỷ sản; Bảo vệ thực vật; Thú y; Chăn nuôi; Trồng trọt; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
1. Phụ lục I. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi.
Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu.
Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn.
Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 6. Bảng mã số HS đối với danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam.
Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.
Mục 8. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.
Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng.
Mục 12. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu.
Mục 13. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính).
Mục 14. Bảng mã số HS đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi thương mại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi.
Mục 16. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam và thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm.
Mục 17. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.
Mục 19. Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón.
Mục 20. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
Mục 21. Bảng mã số HS đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp.
Mục 22. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng lâm nghiệp.
Mục 23. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật.
Mục 24. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.
Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
Mục 27. Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị nông nghiệp.
2. Phụ lục II. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trước thông quan thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Phụ lục III. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành sau thông quan thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quy định sử dụng danh mục
1. Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã xác định mã hàng ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để tổ chức, cá nhân thực hiện khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu vào Việt Nam.
2. Khi xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp nhưng chưa có mã hàng trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, việc khai báo hải quan thực hiện theo mô tả thực tế hàng hóa và Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Sau khi thông quan các tổ chức, cá nhân có văn bản gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để phối hợp với Bộ Tài chính xem xét thống nhất, cập nhật và ban hành Danh mục bổ sung.
3. Việc kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện theo đề nghị của doanh nghiệp, phục vụ việc thông quan hàng hóa tại nước nhập khẩu.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2024
2. Thông tư này thay thế, bãi bỏ các Thông tư, quy định sau đây:
a) Thay thế Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
b) Thay thế mục 3.1, mục 4, mục 8, mục 9 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 16/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bằng các mục tương ứng tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Bãi bỏ Điều 9 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản;
d) Bãi bỏ Phụ lục XXIII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Lãnh đạo Bộ;
- Tổng cục Hải quan;
- Công báo Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị thuộc B;
- Lưu: VT, PC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
 






  
Phùng Đức Tiến

Phụ lục I

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

_________________________
 

Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.

Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi.

Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu.

Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn.

Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch.

Mục 6. Bảng mã số HS đối với danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam.

Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.

Mục 8. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.

Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.

Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.

Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng.

Mục 12. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu.

Mục 13. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính).

Mục 14. Bảng mã số HS đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi thương mại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi.

Mục 16. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam và thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm.

Mục 17. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.

Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.

Mục 19. Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón.

Mục 20. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.

Mục 21. Bảng mã số HS đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp.

Mục 22. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng lâm nghiệp.

Mục 23. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật.

Mục 24. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.

Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.

Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.

Mục 27. Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị nông nghiệp./.

Mục 1

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

01.01

Ngựa, lừa, la sống.

 
 

- Ngựa:

 

0101.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0101.29.00

- - Loại khác

 

0101.30

- Lừa:

 

0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0101.30.90

- - Loại khác

 

0101.90.00

- Loại khác

 

   

 

01.02

Động vật sống họ trâu bò.

 
 

- Gia súc:

 

0102.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0102.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Gia súc đực:

 

0102.29.11

- - - - Bò thiến (SEN)

 

0102.29.19

- - - - Loại khác

 

0102.29.90

- - - Loại khác

 

 

- Trâu:

 

0102.31.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0102.39.00

- - Loại khác

 

0102.90

- Loại khác:

 

0102.90.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0102.90.90

- - Loại khác

 

     

01.03

Lợn sống.

 

0103.10.00

- Loại thuần chủng để nhân giống

 

 

- Loại khác:

 

0103.91.00

- - Khối lượng dưới 50 kg

 

0103.92.00

- - Khối lượng từ 50 kg trở lên

 

     

01.04

Cừu, dê sống.

 

0104.10

- Cừu:

 

0104.10.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0104.10.90

- - Loại khác

 

0104.20

- Dê:

 

0104.20.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0104.20.90

- - Loại khác

 

     

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

 
 

- Loại khối lượng không quá 185 g:

 

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0105.11.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.11.90

- - - Loại khác

 

0105.12

- - Gà tây:

 

0105.12.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.12.90

- - - Loại khác

 

0105.13

- - Vịt, ngan:

 

0105.13.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.13.90

- - - Loại khác

 

0105.14

- - Ngỗng:

 

0105.14.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.14.90

- - - Loại khác

 

0105.15

- - Gà lôi:

 

0105.15.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.15.90

- - - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0105.94.10

- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi

 

 

- - - Gà chọi:

 

0105.94.41

- - - - Khối lượng không quá 2 kg

 

0105.94.49

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0105.94.91

- - - - Khối lượng không quá 2 kg

 

0105.94.99

- - - - Loại khác

 

0105.99

- - Loại khác:

 

0105.99.10

- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN)

 

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

 

0105.99.30

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN)

 

0105.99.40

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

 

     

01.06

Động vật sống khác.

 
 

- Động vật có vú:

 

0106.11.00

- - Bộ động vật linh trưởng

 

0106.13.00

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

 

0106.14.00

- - Thỏ (Rabbits và hares)

 

0106.19.00

- - Loại khác

 

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

Áp dụng đối với động vật sống trên cạn

 

- Các loại chim:

 

0106.31.00

- - Chim săn mồi

 

0106.32.00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

 

0106.33.00

- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)

 

0106.39.00

- - Loại khác

 

 

- Côn trùng:

 

0106.41.00

- - Các loại ong

 

0106.49.00

- - Loại khác

 

0106.90.00

- Loại khác

 

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0201.10.00

- Thịt cả con và nửa con

 

0201.20.00

- Thịt pha có xương khác

 

0201.30.00

- Thịt lọc không xương

 

   

 

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

 

0202.10.00

- Thịt cả con và nửa con

 

0202.20.00

- Thịt pha có xương khác

 

0202.30.00

- Thịt lọc không xương

 

   

 

02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0203.11.00

- - Thịt cả con và nửa con

 

0203.12.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

0203.19.00

- - Loại khác

 

 

- Đông lạnh:

 

0203.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

 

0203.22.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

0203.29.00

- - Loại khác

 

     

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0204.10.00

- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0204.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

 

0204.22.00

- - Thịt pha có xương khác

 

0204.23.00

- - Thịt lọc không xương

 

0204.30.00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

 

 

- Thịt cừu khác, đông lạnh:

 

0204.41.00

- - Thịt cả con và nửa con

 

0204.42.00

- - Thịt pha có xương khác

 

0204.43.00

- - Thịt lọc không xương

 

0204.50.00

- Thịt dê

 

     

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

   

 

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0206.10.00

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

 

0206.21.00

- - Lưỡi

 

0206.22.00

- - Gan

 

0206.29.00

- - Loại khác

 

0206.30.00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

0206.41.00

- - Gan

 

0206.49.00

- - Loại khác

 

0206.80.00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0206.90.00

- Loại khác, đông lạnh

 

     

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 
 

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207.14.10

- - - Cánh

 

0207.14.20

- - - Đùi

 

0207.14.30

- - - Gan

 

 

- - - Loại khác:

 

0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

 

0207.14.99

- - - - Loại khác

 

 

- Của gà tây:

 

0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207.27.10

- - - Gan

 

 

- - - Loại khác:

 

0207.27.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

 

0207.27.99

- - - - Loại khác

 

 

- Của vịt, ngan:

 

0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.44.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.45

- - Loại khác, đông lạnh:

 

0207.45.10

- - - Gan béo

 

0207.45.90

- - - Loại khác

 

 

- Của ngỗng:

 

0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.54.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.55

- - Loại khác, đông lạnh:

 

0207.55.10

- - - Gan béo

 

0207.55.90

- - - Loại khác

 

0207.60

- Của gà lôi:

 

0207.60.10

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.60.20

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.60.30

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.60.40

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh

 

     

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0208.10.00

- Của thỏ hoặc thỏ rừng

 

0208.30.00

- Của bộ động vật linh trưởng

 

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước

0208.60.00

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

 

0208.90

- Loại khác:

 

0208.90.90

- - Loại khác

 

     

02.09

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

 

0209.10.00

- Của lợn

 

0209.90.00

- Loại khác

 

     

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

 
 

- Thịt lợn:

 

0210.11.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

0210.12.00

- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

 

0210.19

- - Loại khác:

 

0210.19.30

- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon); thịt mông đùi (hams) không xương

 

0210.19.90

- - - Loại khác

 

0210.20.00

- Thịt động vật họ trâu bò

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

0210.91.00

- - Của bộ động vật linh trưởng

 

0210.93.00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.

0210.99

- - Loại khác:

 

0210.99.10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN)

 

0210.99.20

- - - Da lợn khô

 

0210.99.90

- - - Loại khác

 

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo khối lượng:

 

0401.10.10

- - Dạng lỏng

 

0401.10.90

- - Loại khác

 

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo khối lượng:

 

0401.20.10

- - Dạng lỏng

 

0401.20.90

- - Loại khác

 

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo khối lượng:

 

0401.40.10

- - Sữa dạng lỏng

 

0401.40.20

- - Sữa dạng đông lạnh

 

0401.40.90

- - Loại khác

 

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo khối lượng:

 

0401.50.10

- - Dạng lỏng

 

0401.50.90

- - Loại khác

 

     

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

0402.10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo khối lượng:

 
 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

0402.10.41

- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.10.42

- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.10.49

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0402.10.91

- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.10.92

- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.10.99

- - - Loại khác

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo khối lượng:

 

0402.21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

0402.21.20

- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.21.30

- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.21.90

- - - Loại khác

 

0402.29

- - Loại khác:

 

0402.29.20

- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.29.30

- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.29.90

- - - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

0402.91.00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

0402.99.00

- - Loại khác

 
     

04.03

Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao.

 

0403.20

- Sữa chua:

 
 

- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:

 

0403.20.11

- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

 

0403.20.19

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0403.20.91

- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

 

0403.20.99

- - - Loại khác

 

0403.90

- Loại khác:

 

0403.90.10

- - Buttermilk

 

0403.90.90

- - Loại khác

 

     

04.04

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

0404.10

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 
 

- - Dạng bột:

 

0404.10.11

- - - Whey, thích hợp sử dụng cho người (SEN)

 

0404.10.19

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0404.10.91

- - - Whey, thích hợp sử dụng cho người (SEN)

 

0404.10.99

- - - Loại khác

 

0404.90.00

- Loại khác

 

   

 

04.05

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

 

0405.10.00

- Bơ

 

0405.20.00

- Chất phết từ bơ sữa

 

0405.90

- Loại khác:

 

0405.90.10

- - Chất béo khan của bơ

 

0405.90.20

- - Dầu bơ (butteroil)

 

0405.90.30

- - Ghee

 

0405.90.90

- - Loại khác

 

   

 

04.06

Pho mát và curd.

 

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:

 

0406.10.10

- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey

 

0406.10.20

- - Curd

 

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

 

0406.20.10

- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg

 

0406.20.90

- - Loại khác

 

0406.30.00

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

 

0406.40.00

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

 

0406.90.00

- Pho mát loại khác

 
     

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.

 
 

- Trứng đã thụ tinh để ấp:

 

0407.11

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0407.11.10

- - - Để nhân giống

 

0407.11.90

- - - Loại khác

 

0407.19

- - Loại khác:

 

 

- - - Của vịt, ngan:

 

0407.19.11

- - - - Để nhân giống

 

0407.19.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0407.19.91

- - - - Để nhân giống

 

0407.19.99

- - - - Loại khác

 

 

- Trứng sống khác:

 

0407.21.00

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

 

0407.29

- - Loại khác:

 

0407.29.10

- - - Của vịt, ngan

 

0407.29.90

- - - Loại khác

 

0407.90

- Loại khác:

 

0407.90.10

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

 

0407.90.20

- - Của vịt, ngan

 

0407.90.90

- - Loại khác

 

04.08

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 
 

- Lòng đỏ trứng:

 

0408.11.00

- - Đã làm khô

 

0408.19.00

- - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

0408.91.00

- - Đã làm khô

 

0408.99.00

- - Loại khác

 

   

 

0409.00.00

Mật ong tự nhiên.

 

04.10

Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

0410.10.00

- Côn trùng

 

0410.90

- Loại khác:

 

0410.90.10

- - Tổ yến

 

0410.90.20

- - Trứng rùa

Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.

0410.90.90

- - Loại khác

 

05.02

Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên.

 

0502.10.00

- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng

 

0502.90.00

- Loại khác

 

     

0504.00.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

 

05.05

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

0505.10

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

 

0505.10.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

 

0505.10.90

- - Loại khác

 

0505.90

- Loại khác:

 

0505.90.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

 

0505.90.90

- - Loại khác

 

   

 

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

0506.10.00

- Ossein và xương đã xử lý bằng axit

 

0506.90.00

- Loại khác

 

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước.

0507.10.00

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà

 

0507.90

- Loại khác:

 

0507.90.20

- - Mai động vật họ rùa

 

0507.90.90

- - Loại khác

 

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

0508.00.20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

 

0508.00.90

- Loại khác

 

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

 

0511.10.00

- Tinh dịch động vật họ trâu, bò

 

 

- Loại khác:

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

0511.91.20

- - - Trứng Artemia (trứng Brine shrimp)

Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản.

0511.91.90

- - - Loại khác

Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản.

0511.99

- - Loại khác:

 

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

Áp dụng đối với sản phẩm của động vật  trên cạn nuôi.

0511.99.90

- - - Loại khác

Áp dụng đối với sản phẩm của động vật  trên cạn nuôi.

15.01

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.

 

1501.10.00

- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ

 

1501.20.00

- Mỡ lợn khác

 

1501.90.00

- Loại khác

 

   

 

15.02

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.

 

1502.90

- Loại khác:

 

1502.90.10

- - Loại ăn được

 

1502.90.90

- - Loại khác

 

   

 

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản.

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

1504.10.20

- - Các phần phân đoạn thể rắn

 

1504.10.90

- - Loại khác

 

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:

 

1504.20.10

- - Các phần phân đoạn thể rắn

 

1504.20.90

- - Loại khác

 

     

1506.00.00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

15.21

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu.

 

1521.90

- Loại khác:

 

1521.90.10

- - Sáp ong và sáp côn trùng khác

Áp dụng đối với sáp ong

     

16.01

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.

 

 

1601.00.10

- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1601.00.90

- Loại khác

 

     

16.02

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

 

1602.10

- Chế phẩm đồng nhất:

 

1602.10.10

- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.10.90

- - Loại khác

 

1602.20.00

- Từ gan động vật

 

 

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

 

1602.31

- - Từ gà tây:

 

1602.31.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

- - - Loại khác:

 

1602.31.91

- - - - Từ thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

 

1602.31.99

- - - - Loại khác

 

1602.32

- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

1602.32.10

- - - Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.32.90

- - - Loại khác

 

1602.39.00

- - Loại khác

 

 

- Từ lợn:

 

1602.41

- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng:

 

1602.41.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.41.90

- - - Loại khác

 

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và các mảnh của chúng:

 

1602.42.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.42.90

- - - Loại khác

 

1602.49

- - Loại khác, kể cả các hỗn hợp:

 

 

- - - Thịt nguội:

 

1602.49.11

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.49.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

1602.49.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.49.99

- - - - Loại khác

 

1602.50

- Từ động vật họ trâu bò:

 

1602.50.10

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.50.90

- - Loại khác

 

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

 

1602.90.10

- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.90.20

- - Các chế phẩm từ tiết

 

1602.90.90

- - Loại khác (SEN)

 

     

16.03

Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác.

Áp dụng đối với sản phẩm động vật trên cạn.

1603.00.10

- Từ thịt

 

1603.00.90

- Loại khác

 

     
     

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.

 
 

- Lactoza và xirô lactoza:

Áp dụng với đường Lactose sữa.

1702.11.00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo khối lượng chất khô

 

1702.19.00

- - Loại khác

 

 

 

 

23.01

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.

 

2301.10.00

- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

 

2301.20

- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác:

Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

2301.20.10

- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo khối lượng

 

2301.20.20

- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo khối lượng

 

2301.20.90

- - Loại khác

 

     

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

 

2309.10

- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:

 

2309.10.10

- - Chứa thịt

 

2309.10.90

- - Loại khác

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật.

2309.90

- Loại khác:

 
 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

2309.90.11

- - - Loại dùng cho gia cầm

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.12

- - - Loại dùng cho lợn

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.13

- - - Loại dùng cho tôm

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.14

- - - Loại dùng cho động vật linh trưởng

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.19

- - - Loại khác

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.20

- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.90

- - Loại khác

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

35.02

Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác.

 
 

- Albumin trứng:

 

3502.11.00

- - Đã làm khô

 

3502.19.00

- - Loại khác

 

3502.20.00

- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein

 

     

3504.00.00

Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa.

Trừ collagen

 

 

 

41.01

Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.

 

4101.20.00

- Da sống nguyên con, chưa xẻ, khối lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác

 

4101.50.00

- Da sống nguyên con, khối lượng trên 16 kg

 

4101.90

- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng:

 

4101.90.10

- - Đã được chuẩn bị để thuộc

 

4101.90.90

- - Loại khác

 

   

 

41.02

Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.

 

4102.10.00

- Loại còn lông

 

 

- Loại không còn lông:

 

4102.21.00

- - Đã được axit hoá

 

4102.29.00

- - Loại khác

 

41.03

Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.

 

4103.20.00

- Của loài bò sát

Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.

4103.30.00

- Của lợn

 

4103.90.00

- Loại khác

 

     

43.01

Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03.

 

4301.10.00

- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.30.00

- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.60.00

- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.80.00

- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.90.00

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông

 

     

51.01

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

 

-  Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch:

 

5101.11.00

- - Lông cừu đã xén

 

5101.19.00

- - Loại khác

 

 

-  Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa:

 

5101.21.00

- - Lông cừu đã xén

 

5101.29.00

- - Loại khác

 

51.02

Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

 

- Lông động vật loại mịn:

 

5102.19.00

- - Loại khác

 

5102.20.00

- Lông động vật loại thô

 

     

51.03

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

5103.10.00

- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

 

5103.20.00

- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

 

5103.30.00

- Phế liệu từ lông động vật loại thô

 

Mục 2

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT KHÁC TRONG CHĂN NUÔI          

TT

Loại vật nuôi

Động vật khác trong chăn nuôi

Mô tả hàng hóa

Mã HS

1

Dông

 Loài: Leiolepis belliana

 

0106.20.00

2

Vịt trời

Loài: Anas poecilorhyncha haringtoni

- Loại để nhân giống

0105.99.10

- Loại khác

0105.99.20

2.1

 

Vịt

Loại để nhân giống

 

2.2

 

Trứng giống

Trứng đã được thụ tinh

 

3

Dế

Loài: Acheta domesticus

 

0106.49.00

4

Bò cạp (bọ cạp)

Bộ: Scorpiones

Loài: Arachnida

 

 

0106.90.00

5

Tằm

Loài: Bombyx Mori

 

0106.49.00

5.1

 

Tằm thuần

Tằm lưỡng hệ, tằm đa hệ, tằm thầu dầu lá sắn

 

5.2

 

Tằm lai

Các tổ hợp lai giữa các giống tằm

 

5.3

 

Trứng giống

Trứng của tằm quy định tại mục 5.1 và 5.2

0511.99.20

6

Giun quế (trùn quế)

Loài: Perionyx excavatus

 

0106.90.00

7

Rồng đất

Loài: Physignathus cocincinus

 

0106.20.00

8

Chim Yến

Loài Aerodramus fuciphagusAerodramus maximus

 

 

8.1

Chim Yến

 

 

0106.39.00

8.2

Trứng giống

Trứng giống của chim yến tại mục 8

Trứng đã được thụ tinh

0407.19

0407.11.10

9

Ong mật

 

 

0106.41.00

10

Chó, mèo

 

 

0106.19.00

11

Hươu sao

 

 

0106.19.00

12

Ruồi lính đen

Loài: Hermetia illucens

 

0106.90.00

Mục 3

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU

Số TT

Loại vật nuôi

Giống vật nuôi cấm xuất khẩu

Mô tả hàng hóa theo biểu thuế

Mã HS

1

Bò H’Mông, Bò U đầu rìu

Trâu, bò sống

01.02

-  Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

Tinh

Tinh của các giống bò nêu trên

Tinh bò đông lạnh (cọng rạ)

0511.10.00

Phôi

Phôi của các giống bò nêu trên

Trứng được thụ tinh sau 7 ngày

0511.99.90

2

Lợn

Lợn Ỉ, Lợn mini Quảng Trị

Lợn sống

01.03

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

Tinh

Tinh của các giống lợn nêu trên

Tinh lợn đông lạnh

0511.99.10

Phôi

Phôi của các giống lợn nêu trên

Trứng được thụ tinh sau 7 ngày

0511.99.90

3

Gà Đông Tảo, gà Hồ

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

 

0105.11.10
0105.94.10

- Loại khác

 

0105.11.90

0105.94.49

0105.94.99

Trứng giống

Trứng giống của các giống gà nêu trên

Trứng đã được thụ tinh

0407.11.10

Mục 4

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẦN BẢO TỒN
 

Số TT

Loại vật nuôi

Giống vật nuôi cần bảo tồn

Mô tả hàng hóa theo biểu thuế

Mã HS

1

Ngựa

Ngựa Mường Luống

Ngựa, lừa sống

01.01

- Loại thuần chủng để nhân giống

0101.21.00

- Loại khác

0101.29.00

Tinh

Tinh của giống ngựa nêu trên

Tinh  ngựa đông lạnh (cọng rạ)

0511.99.10

Phôi

Phôi của giống ngựa nêu trên

Trứng được thụ tinh sau 7 ngày

0511.99.90

2

Trâu

Trâu Langbiang

Động vật sống họ trâu, bò

01.02

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

  0102.29

Tinh

Tinh của giống trâu nêu trên

Tinh trâu đông lạnh (cọng rạ)

0511.10.00

Phôi

Phôi của giống trâu nêu trên

Trứng được thụ tinh sau 7 ngày

0511.99.90

 

3

Lợn

Lợn ỉ, Lợn Chư Prông,  Lợn Mường Tè, Ln cỏ Bình Thuận, Lợn King st

Lợn sống

01.03

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

Tinh

Tinh của các giống lợn nêu trên

Tinh lợn đông lạnh

0511.99.10

Phôi

Phôi của các giống lợn nêu trên

Trứng được thụ tinh sau 7 ngày

0511.99.90

 

4

Gà Tây Kỳ Sơn, Gà trụi lông cổ, Gà lông chân, Gà H’Re, Gà lùn Cao Sơn.

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

 

0105.11.10
0105.94.10

- Loại khác

 

0105.94.49

0105.94.99

0105.11.90

Trứng giống

Trứng giống của các giống gà nêu trên

Trứng đã được thụ tinh

0407.11.10

5

Vịt

Vịt Mường Khiêng

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

Trứng vịt giống

Trứng giống của giống vịt nêu trên

Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp

0407.19.11

6

Ngan

Ngan Dé, Ngan Trâu

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

Trứng giống

Trứng giống của các giống ngan nêu trên

Trứng đã được thụ tinh

0407.19.11

7

Ngỗng

Ngỗng Cỏ

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

 

0105.14.10
0105.99.30

- Loại khác

0105.14.90
0105.99.40

Trứng giống

Trứng giống của giống ngỗng nêu trên

Trứng đã được thụ tinh

0407.19.91

8

Dê đen

Cừu, dê sống

01.04

 

 

 

- Loại để nhân giống

0104.20.10

 

 

 

- Loại khác

0104.20.90

9

Thỏ

 

 

01.06

 

 

Thỏ nội

- Loại để nhân giống

0106.14.00

 

 

 

- Loại khác

 

10

Ong

 

Động vật khác

 

 

 

 Ong khoái, Ong ruồi đỏ, Ong đá, Ong nội (Apis cerana cerana)

 

0106.41.00

Mục 5

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH

Mã HS

Tên sản phẩm hàng hóa

(Mô tả hàng hóa)

Ghi chú

01.06

Động vật sống khác.

 

 

- Động vật có vú:

 

0106.12

- - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

0106.12.10

- - - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

 

0106.12.20

- - - Hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

 

0106.19.00

- - Loại khác

(Áp dụng đối với động vật dưới nước.)

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

(Áp dụng đối với động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.)

0106.90.00

- - Loại khác

 

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0208.40

- Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

0208.40.10

- - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

 

0208.40.90

- - Loại khác

 

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

(Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư)

0208.90

- Loại khác:

 

0208.90.10

- - Đùi ếch

 

03.01

Cá sống.

 

 

- Cá cảnh:

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

0301.11.10

- - - Cá bột

 

 

- - - Loại khác:

 

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

 

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

 

0301.11.93

- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)

 

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

 

0301.11.99

- - - - Loại khác

 

0301.19

- - Loại khác:

 

0301.19.10

- - - Cá bột

 

0301.19.90

- - - Loại khác

 

 

- Cá sống khác:

 

0301.91.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

 

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

 

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

 

 

- - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

 

0301.93.21

- - - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)

 

0301.93.22

- - - - Cá bột

 

0301.93.29

- - - - Loại khác

 

 

- - - Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

 

0301.93.31

- - - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)

 

0301.93.32

- - - - Cá bột

 

0301.93.39

- - - - Loại khác

 

0301.94.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương  (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

 

0301.95.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

 

0301.99

- - Loại khác:

 

 

- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú:

 

0301.99.11

- - - - Để nhân giống (SEN)

 

0301.99.19

- - - - Loại khác (SEN)

 

 

- - - Cá bột loại khác:

 

0301.99.22

- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN)

 

0301.99.23

- - - - Cá chép loại khác (SEN)

 

0301.99.24

- - - - Loại khác, để nhân giống

 

0301.99.29

- - - - Loại khác

 

 

- - - Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột:

 

0301.99.31

- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN)

 

0301.99.32

- - - - Cá măng biển, loại khác (SEN)

 

0301.99.33

- - - - Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus)(SEN)

 

0301.99.34

- - - - Cá mú hoa nâu/ cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus) (SEN)

 

0301.99.35

- - - - Cá mú dẹt (Cromileptes altivelis) (SEN)

 

0301.99.36

- - - - Cá mú loại khác

 

 

- - - Cá nước ngọt khác:

 

0301.99.41

- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)(SEN)

 

0301.99.42

- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN)

 

0301.99.49

- - - - Loại khác

 

0301.99.50

- - - Cá biển khác

 

0301.99.90

- - - Loại khác

 

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.11.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

 

0302.13.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus)

 

0302.14.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

 

0302.19.00

- - Loại khác

 

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.21.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis)

 

0302.22.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

 

0302.23.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

 

0302.24.00

- - Cá bơn turbots (Psetta maxima)

 

0302.29.00

- - Loại khác

 

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.31.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

 

0302.32.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

 

0302.33.00

- - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)

 

0302.34.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

 

0302.35.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

 

0302.36.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

 

0302.39.00

- - Loại khác

 

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.41.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

0302.42.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

 

0302.43.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

 

0302.44.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

 

0302.45.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

 

0302.46.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

 

0302.47.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

0302.49.00

- - Loại khác

 

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

0302.52.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

 

0302.53.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

 

0302.54.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

 

0302.55.00

- - Cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma)

 

0302.56.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

 

0302.59.00

- - Loại khác

 

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.71.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

 

0302.72

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

 

0302.72.10

- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius)

 

0302.72.90

- - - Loại khác

 

0302.73.00

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

 

0302.74.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

 

0302.79.00

- - Loại khác

 

 

- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

0302.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

 

0302.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

0302.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

 

0302.85.00

- - Cá tráp biển (Sparidae)

 

0302.89

- - Loại khác:

 

 

- - - Cá biển:

 

0302.89.11

- - - - Cá mú (SEN)

 

0302.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

 

0302.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

 

0302.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

 

0302.89.15

- - - -  Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)

 

0302.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

 

0302.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

 

0302.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

 

0302.89.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0302.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

 

0302.89.23

- - - - Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)

 

0302.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

 

0302.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

 

0302.89.29

- - - - Loại khác

 

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

 

0302.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

 

0302.92.00

- - Vây cá mập

 

0302.99.00

- - Loại khác

 

03.03

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.11.00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

 

0303.12.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus)

 

0303.13.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

 

0303.14.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

 

0303.19.00

- - Loại khác

 

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hoặc cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.23.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

 

0303.24.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

 

0303.25.00

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

 

0303.26.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

 

0303.29.00

- - Loại khác

 

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.31.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

 

0303.32.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

 

0303.33.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

 

0303.34.00

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

 

0303.39.00

- - Loại khác

 

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.41.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

 

0303.42.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

 

0303.43.00

- - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)

 

0303.44.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

 

0303.45

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):

 

0303.45.10

- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)

 

0303.45.90

- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis)

 

0303.46.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

 

0303.49.00

- - Loại khác

 

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.51.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

0303.53.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

 

0303.54

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus):

 

0303.54.10

- - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN)

 

0303.54.20

- - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN)

 

0303.55.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

 

0303.56.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

 

0303.57.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

0303.59

- - Loại khác:

 

0303.59.10

- - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)

 

0303.59.20

- - - Cá chim trắng (Pampus spp.)

 

0303.59.90

- - - Loại khác

 

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.63.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

0303.64.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

 

0303.65.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

 

0303.66.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

 

0303.67.00

- - Cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma)

 

0303.68.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

 

0303.69.00

- - Loại khác

 

 

- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

0303.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

 

0303.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

0303.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

 

0303.89

- - Loại khác:

 

 

- - - Cá biển:

 

0303.89.11

- - - - Cá mú (SEN)

 

0303.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

 

0303.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

 

0303.89.15

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)

 

0303.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

 

0303.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

 

0303.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

 

0303.89.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0303.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

 

0303.89.23

- - - - Cá măng biển (Chanos chanos) (SEN)

 

0303.89.24

- - - - Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)

 

0303.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

 

0303.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

 

0303.89.29

- - - - Loại khác

 

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

 

0303.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

 

0303.92.00

- - Vây cá mập

 

0303.99.00

- - Loại khác

 

03.04

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.):

 

0304.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

 

0304.32.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

 

0304.33.00

- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus)

 

0304.39.00

- - Loại khác

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

 

0304.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

 

0304.42.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

 

0304.43.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae)

 

0304.44.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

 

0304.45.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

0304.46.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

0304.47.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

0304.48.00

- - Cá đuối (Rajidae)

 

0304.49.00

- - Loại khác

 

 

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0304.51.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

 

0304.52.00

- - Cá hồi

 

0304.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

 

0304.54.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

0304.55.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

0304.56.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

0304.57.00

- - Cá đuối (Rajidae)

 

0304.59.00

- - Loại khác

 

 

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.):

 

0304.61.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

 

0304.62.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

 

0304.63.00

- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus)

 

0304.69.00

- - Loại khác

 

 

- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae:

 

0304.71.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

0304.72.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

 

0304.73.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

 

0304.74.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

 

0304.75.00

- - Cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma)

 

0304.79.00

- - Loại khác

 

 

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

 

0304.81.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

 

0304.82.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

 

0304.83.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae)

 

0304.84.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

0304.85.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

0304.86.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

0304.87.00

- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

 

0304.88.00

- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)

 

0304.89

- - Loại khác:

 

0304.89.10

- - - Cá nục heo cờ (Coryphaena hippurus) (SEN)

 

0304.89.90

- - - Loại khác

 

 

- Loại khác, đông lạnh:

 

0304.91.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

0304.92.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

0304.93.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

 

0304.94.00

- - Cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma)

 

0304.95.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma)

 

0304.96.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

0304.97.00

- - Cá đuối (Rajidae)

 

0304.99

- - Loại khác:

 

0304.99.10

- - - Surimi (thịt cá xay) (SEN)

 

0304.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…)

 

- Đông lạnh:

 

0306.11

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

0306.11.90

- - - Loại khác

 

0306.12

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

0306.12.90

- - - Loại khác

 

0306.14

- - Cua, ghẹ:

 

 

- - - Loại khác:

 

0306.14.91

- - - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae)

 

0306.14.92

- - - - Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (thuộc họ Lithodidae)

 

0306.14.93

- - - - Cua tuyết (thuộc họ Origoniidae)

 

0306.14.99

- - - - Loại khác

 

0306.15.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

 

0306.16.00

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

 

0306.17

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:

 

 

- - - Tôm sú (Penaeus monodon):

 

0306.17.11

- - - - Đã bỏ đầu

 

0306.17.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):

 

0306.17.21

- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi

 

0306.17.22

- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi

 

0306.17.29

- - - - Loại khác

 

0306.17.30

- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

 

0306.17.90

- - - Loại khác

 

 

- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306.31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

0306.31.10

- - - Để nhân giống

 

0306.31.20

- - - Loại khác, sống

 

0306.31.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0306.32

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

0306.32.10

- - - Để nhân giống

 

0306.32.20

- - - Loại khác, sống

 

0306.32.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0306.33

- - Cua, ghẹ:

 

 

- - - Ghẹ xanh/ ghẹ xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp.) và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae):

 

0306.33.11

- - - - Sống

 

0306.33.12

- - - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

- - - Loại khác:

 

0306.33.91

- - - - Sống

 

0306.33.92

- - - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0306.34.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

 

0306.35

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):

 

0306.35.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0306.35.20

- - - Loại khác, sống

 

0306.35.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0306.36

- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:

 

 

- - - Để nhân giống:

 

0306.36.11

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)

 

0306.36.12

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN)

 

0306.36.13

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN)

 

0306.36.19

- - - - Loại khác (SEN)

 

 

- - - Loại khác, sống:

 

0306.36.21

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

 

0306.36.22

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

 

0306.36.23

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

 

0306.36.29

- - - - Loại khác

 

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306.36.31

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

 

0306.36.32

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

 

0306.36.33

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

 

0306.36.39

- - - - Loại khác

 

0306.39

- - Loại khác:

 

0306.39.10

- - - Sống

 

0306.39.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

- Loại khác:

 

0306.91

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

0306.91.29

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0306.91.39

- - - - Loại khác

 

0306.92

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

0306.92.29

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0306.92.39

- - - - Loại khác

 

0306.93

- - Cua, ghẹ:

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

0306.93.29

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0306.93.39

- - - - Loại khác

 

0306.94

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

0306.94.29

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0306.94.39

- - - - Loại khác

 

0306.95

- - Tôm shrimps và tôm prawn:

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

0306.95.29

- - - - Loại khác

 

0306.95.30

- - - Loại khác

 

0306.99

- - Loại khác

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

0306.99.29

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0306.99.39

- - - - Loại khác

 

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói.

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men…)

 

- Hàu:

 

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.11.10

- - - Sống

 

0307.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0307.12.00

- - Đông lạnh

 

 

- Điệp và các loài động vật thân mềm khác thuộc họ Pectinidae:

 

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.21.10

- - - Sống

 

0307.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0307.22.00

- - Đông lạnh

 

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

 

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.31.10

- - - Sống

 

0307.31.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0307.32.00

- - Đông lạnh

 

 

- Mực nang và mực ống:

 

0307.42

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

- - - Sống:

 

0307.42.11

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

 

0307.42.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.42.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

 

0307.42.29

- - - - Loại khác

 

0307.43

- - Đông lạnh:

 

0307.43.10

- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

 

0307.43.90

- - - Loại khác

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

0307.51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.51.10

- - - Sống

 

0307.51.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0307.52.00

- - Đông lạnh

 

0307.60

- Ốc, trừ ốc biển:

 

0307.60.10

- - Sống

 

0307.60.20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae Veneridae):

 

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.71.10

- - - Sống

 

0307.71.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0307.72.00

- - Đông lạnh

 

 

- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):

 

0307.81

- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.81.10

- - - Sống

 

0307.81.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0307.82

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.82.10

- - - Sống

 

0307.82.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0307.83.00

- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh

 

0307.84.00

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh

 

 

- Loại khác:

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.91.10

- - - Sống

 

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0307.92.00

- - Đông lạnh

 

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói.

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…)

 

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

 

0308.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0308.11.10

- - - Sống

 

0308.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0308.12.00

- - Đông lạnh

 

 

- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):

 

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0308.21.10

- - - Sống

 

0308.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0308.22.00

- - Đông lạnh

 

0308.30

- Sứa (Rhopilema spp.):

 

0308.30.10

- - Sống

 

0308.30.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0308.30.30

- - Đông lạnh

 

0308.90

- Loại khác:

 

0308.90.10

- - Sống

 

0308.90.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0308.90.30

- - Đông lạnh

 

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng

 

0511.99

- - Loại khác:

 

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

(Áp dụng đối với sản phẩm của động vật thủy sản nuôi)

16.04

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men…)

 

- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:

 

1604.11

- - Từ cá hồi:

 

1604.11.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.11.90

- - - Loại khác

 

1604.12

- - Từ cá trích nước lạnh:

 

1604.12.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.12.90

- - - Loại khác

 

1604.13

- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:

 

 

- - - Từ cá trích dầu:

 

1604.13.11

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.13.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

1604.13.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.13.99

- - - - Loại khác

 

1604.14

- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.):

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

1604.14.11

- - - - Từ cá ngừ đại dương

 

1604.14.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

1604.14.99

- - - - Loại khác

 

1604.15

- - Từ cá nục hoa:

 

1604.15.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.15.90

- - - Loại khác

 

1604.16

- - Từ cá cơm (cá trỏng):

 

1604.16.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.16.90

- - - Loại khác

 

1604.17

- - Cá chình:

 

1604.17.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.17.90

- - - Loại khác

 

1604.19.20

- - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.19.30

- - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.19.90

- - - Loại khác

 

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

 

1604.20.30

- - Cá viên

 

1604.20.40

- - Cá dạng bột nhão

 

 

- - Loại khác:

 

1604.20.91

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.20.99

- - - Loại khác

 

16.05

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men…)

1605.10

- Cua, ghẹ:

 

 

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

1605.10.11

- - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae)

 

1605.10.12

- - - Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (cua thuộc họ Lithodidae)

 

1605.10.13

- - - Cua tuyết (cua thuộc họ Oregoniidae)

 

1605.10.14

- - - Loại khác

 

1605.10.90

- - Loại khác

 

 

- Tôm shrimp và tôm prawn:

 

1605.21.00

- - Không đóng bao bì kín khí

 

1605.29

- - Loại khác:

 

1605.29.20

- - - Tôm dạng viên

 

1605.29.30

- - - Tôm tẩm bột

 

1605.29.90

- - - Loại khác

 

1605.30.00

- Tôm hùm

 

1605.40.00

- Động vật giáp xác khác

 

 

- Động vật thân mềm:

 

1605.51.00

- - Hàu

 

1605.52.00

- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng

 

1605.53.00

- - Vẹm (Mussels)

 

1605.54

- - Mực nang và mực ống:

 

1605.54.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1605.54.90

- - - Loại khác

 

1605.55.00

- - Bạch tuộc

 

1605.56.00

- - Nghêu (ngao), sò

 

1605.57

- - Bào ngư:

 

1605.57.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1605.57.90

- - - Loại khác

 

1605.58.00

- - Ốc, trừ ốc biển

 

1605.59.00

- - Loại khác

 

 

- Động vật thủy sinh không xương sống khác:

 

1605.61.00

- - Hải sâm

 

1605.62.00

- - Cầu gai

 

1605.63.00

- - Sứa

 

1605.69.00

- - Loại khác

 

Mục 6

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN
ĐƯỢC PHÉP KINH DOANH TẠI VIỆT NAM

01.06

Động vật sống khác

 

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Rùa ba vạch (Cuora trifasciata); Ba ba gai  (Palea steindachneri);  Ba ba hoa  (Pelodiscus sinensis);  Ba ba Nam Bộ  (Amyda cartilaginea);  Ba ba trơn   (Trionyx sinensis); 

kg/con

0106.90.00

- Loại khác: Ba ba gai  (Palea steindachneri);  Ba ba hoa  (Pelodiscus sinensis);  Ba ba Nam Bộ  (Amyda cartilaginea);  Ba ba trơn   (Trionyx sinensis);  Ếch đồng  (Hoplobatrachus tigerinus);  Ếch Thái Lan  (Hoplobatrachus rugulosus);

kg/con

03.01

Cá sống

 

 

- Cá cảnh:

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

0301.11.10

- - - Cá bột: Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá cầu vồng (Glossolepis incisus); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chài  (Leptobarbus hoevenii); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chép (Cyprinus carpio); Cá chiên sông (Bagarius yarrelli); Cá chim  (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc Monodactylus sebae); Cá chim trắng  (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường  (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa  (Channa maculata); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm  (Crossocheilus oblongus); Cá cóc  (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc (Carassius auratus); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá ét mọi (Labeo chrysophekadion); Cá hắc bạc/Cá chuồn sông (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo  (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu  (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X  Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá kết  (Phalacronotus bleekeri); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus ); Cá kim long Úc/Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus ); Cá la hán/Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus); Cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam  (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/Cá phát tài/              Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá trôi hai màu/Cá chuột đuôi đỏ (Epalzeorhynchos bicolor); Cá trôi mrigal (Cirrhinus cirrhosus); Cá trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vền  (Megalobrama terminalis); Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus);

kg/con

 

- - - Loại khác: (cá hương, cá giống, cá trưởng thành, cá bố mẹ sử dụng nhân giống, làm giống; trừ cá bột)

 

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

kg/con

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

kg/con

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

kg/con

0301.11.99

- - - - Loại khác: (trừ cá Koi, cá vàng và cá rồng): Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá cầu vồng (Glossolepis incisus); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chài  (Leptobarbus hoevenii); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chiên sông (Bagarius yarrelli); Cá chim  (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc Monodactylus sebae); Cá chim trắng  (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường  (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa  (Channa maculata); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm  (Crossocheilus oblongus); Cá cóc  (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá ét mọi (Labeo chrysophekadion); Cá hắc bạc/Cá chuồn sông (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo  (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu  (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X  Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá kết  (Phalacronotus bleekeri); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus ); Cá kim long Úc/Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus ); Cá la hán/Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus); Cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam  (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/Cá phát tài/              Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá trôi hai màu/Cá chuột đuôi đỏ (Epalzeorhynchos bicolor); Cá trôi mrigal (Cirrhinus cirrhosus); Cá trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vền  (Megalobrama terminalis); Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus);

kg/con

0301.19

- - Loại khác (cá mặn lợ):

 

0301.19.10

- - - Cá bột (làm giống, nhân giống): Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát  (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio ); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi (synonym)); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chim  (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng  (Pampus argenteus); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đù chấm (Nibea maculata); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus); Cá đù trắng/Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá leo (Wallago attu); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú (Cá song) chấm đen  (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong  (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc  (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng/Cá phát tài/Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis);

kg/con

0301.19.90

- - - Loại khác (ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng, cá bố mẹ thành sử dụng nhân giống, làm giống; trừ cá bột): Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát  (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio ); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi (synonym)); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chim  (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng  (Pampus argenteus); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đù chấm (Nibea maculata); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus); Cá đù trắng/Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá leo (Wallago attu); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú (Cá song) chấm đen  (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong  (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc  (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng/Cá phát tài/Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis);

kg/con

 

- Cá sống khác (không làm cảnh; bao gồm: cá bột, cá hương, cá giống, cá trưởng thành, cá bố mẹ sử dụng làm giống, nhân giống):

 

0301.91.00

- - Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss)

kg/con

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.): Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis);

kg/con

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

kg/con

 

- - - Cá chép: Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus ); Cá chép (Cyprinus carpio); Cá diếc (Carassius auratus); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella); Cá mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá trôi mrigal (Cirrhinus cirrhosus); Cá trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus).

kg/con

0301.93.21

- - - - Để nhân giống (cá hương, cá giống, cá trưởng thành, cá bố mẹ, trừ cá bột (SEN))

kg/con

0301.93.22

- - - - Cá bột

kg/con

0301.93.29

- - - - Loại khác

kg/con

 

- - - Cá chép: Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá ét mọi (Labeo chrysophekadion); Cá chài  (Leptobarbus hoevenii); Cá vền  (Megalobrama terminalis)

 

0301.93.31

- - - - Để nhân giống (cá hương, cá giống, cá trưởng thành, cá bố mẹ, trừ cá bột (SEN))

kg/con

0301.93.32

- - - - Cá bột

kg/con

0301.93.39

- - - - Loại khác

kg/con

0301.99

- - Loại khác (trừ cá hồi, cá chình, cá chép):

 

 

- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: Cá mú (Cá song) chấm tổ ong  (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis )

 

0301.99.11

- - - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0301.99.19

- - - - Loại khác

kg/con

 

- - - Cá bột loại khác (trừ cá bột của cá măng biển và của cá mú):

 

0301.99.24

- - - - Loại khác (cá bột loại khác; trừ cá hồi, cá chình, cá chép; trừ cá bột của cá măng biển và của cá mú; trừ cá chép khác để nhân giống (SEN); trừ cá chép loại khác (SEN), để nhân giống): Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá cầu vồng (Glossolepis incisus); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chiên sông (Bagarius yarrelli); Cá chim  (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc Monodactylus sebae); Cá chim trắng  (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường  (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa  (Channa maculata); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm  (Crossocheilus oblongus); Cá cóc  (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn sông (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo  (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu  (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X  Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá kết  (Phalacronotus bleekeri); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus ); Cá kim long Úc/Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ); Cá la hán/Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus; Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam  (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/Cá phát tài/              Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella; Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi hai màu/Cá chuột đuôi đỏ (Epalzeorhynchos bicolor); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus; Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus); Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát  (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio ); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi (synonym)); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chim  (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng  (Pampus argenteus); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus; Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đù chấm (Nibea maculata); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus); Cá đù trắng/Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá leo (Wallago attu); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú (Cá song) chấm đen  (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc  (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng/Cá phát tài/Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis);

kg/con

0301.99.29

- - - - Loại khác (cá bột làm giống): Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá cầu vồng (Glossolepis incisus); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chiên sông (Bagarius yarrelli); Cá chim  (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc Monodactylus sebae); Cá chim trắng  (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường  (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa  (Channa maculata); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm  (Crossocheilus oblongus); Cá cóc  (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn sông (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo  (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu  (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X  Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá kết  (Phalacronotus bleekeri); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus ); Cá kim long Úc/Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ); Cá la hán/Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus; Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam  (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/Cá phát tài/              Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella; Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi hai màu/Cá chuột đuôi đỏ (Epalzeorhynchos bicolor); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus; Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus); Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát  (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio ); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi (synonym)); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chim  (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng  (Pampus argenteus); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus; Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đù chấm (Nibea maculata); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus); Cá đù trắng/Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá leo (Wallago attu); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú (Cá song) chấm đen  (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc  (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng/Cá phát tài/Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis);

kg/con

 

- - - Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột (ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành, cá bố mẹ sử dung nhân giống, làm giống):

 

0301.99.33

- - - - Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus)(SEN)

kg/con

0301.99.34

- - - - Cá mú hoa nâu/cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus) (SEN)

kg/con

0301.99.35

- - - - Cá mú dẹt (Cromileptes altivelis) (SEN)

kg/con

0301.99.36

- - - - Cá mú loại khác (trừ cá mú chấm nhỏ, cá mú hoa nâu, cá mú dẹt): Cá mú (Cá song) chấm đen  (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong  (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc  (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus);

 

 

- - - Cá nước ngọt khác (trừ cá chình, cá hồi, cá chép, cá chép khác, cá chép loại khác):

 

0301.99.41

- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)(SEN): Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus).

kg/con

0301.99.49

- - - - Loại khác (cá sử dụng làm giống, nhân giống; trừ cá chình, cá hồi, cá chép, cá chép khác, cá chép loại khác, cá rô phi): Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá cầu vồng (Glossolepis incisus); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chiên sông (Bagarius yarrelli); Cá chim  (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc Monodactylus sebae); Cá chim trắng  (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường  (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa  (Channa maculata); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm  (Crossocheilus oblongus); Cá cóc  (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn sông (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo  (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu  (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X  Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá kết  (Phalacronotus bleekeri); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus ); Cá kim long Úc/Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ); Cá la hán/Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam  (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/Cá phát tài/              Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi hai màu/Cá chuột đuôi đỏ (Epalzeorhynchos bicolor); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus);

kg/con

0301.99.50

- - - Cá biển khác (ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành, cá bố mẹ sử dụng làm giống, nhân giống; trừ cá măng biển, cá mú): Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát  (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio ); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi (synonym)); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chim  (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng  (Pampus argenteus); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đù chấm (Nibea maculata); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus); Cá đù trắng/Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá leo (Wallago attu); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú (Cá song) chấm đen  (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong  (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri );; Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc  (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng/Cá phát tài/Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis);

kg/con

0301.99.90

- - - Loại khác (có thể ấu trùng, cá bột, cá hương, cá giống, cá trưởng thành, cá bố mẹ sống được cả hai môi trường nước ngọt, mặn hoặc là cá di cư theo vòng đời làm giống, nhân giống): Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát  (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio ); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi (synonym)); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chim  (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng  (Pampus argenteus); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đù chấm (Nibea maculata); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus); Cá đù trắng/Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá leo (Wallago attu); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú (Cá song) chấm đen  (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong  (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc  (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng/Cá phát tài/Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis);

Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá cầu vồng (Glossolepis incisus); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chài  (Leptobarbus hoevenii); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chép (Cyprinus carpio); Cá chiên sông (Bagarius yarrelli); Cá chim  (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc Monodactylus sebae); Cá chim trắng  (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường  (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa  (Channa maculata); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm  (Crossocheilus oblongus); Cá cóc  (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc (Carassius auratus); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá ét mọi (Labeo chrysophekadion); Cá hắc bạc/Cá chuồn sông (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo  (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu  (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X  Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá kết  (Phalacronotus bleekeri); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus ); Cá kim long Úc/Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus ); Cá la hán/Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus); Cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam  (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/Cá phát tài/              Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá trôi hai màu/Cá chuột đuôi đỏ (Epalzeorhynchos bicolor); Cá trôi mrigal (Cirrhinus cirrhosus); Cá trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vền  (Megalobrama terminalis); Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus);

kg/con

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối

 

 

- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306.31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác: Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni) ;Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn  (Panulirus polyphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor);

 

0306.31.10

- - - Để nhân giống

kg

0306.31.20

- - - Loại khác, sống (làm giống…)

kg

0306.33

- - Cua, ghẹ:

 

 

- - - Loại khác: Cua biển (Scylla paramamosain); Cua cà ra (Eriocheir sinensis); Cua đồng (Somanniathelphusa sinensis); Cua hoàng đế (Ranina ranina) Cua xanh/Cua bùn (Scylla serrata); Ghẹ xanh (Portunus pelagicus); Rạm (Varuna litterata);

 

0306.33.91

- - - - Sống (để làm giống, nhân giống)

kg

0306.36

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:

 

 

- - - Để nhân giống:

 

0306.36.11

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)

kg

0306.36.12

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei/ Penaeus vannamei)

kg

0306.36.13

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN)

kg

0306.36.19

- - - - Loại khác (trừ tôm càng xanh, tôm thẻ chân trắng, tôm sú, tôm hùm): Tôm càng sông (Macrobrachium nipponense); Tôm he Ấn Độ (Penaeus indicus;) Tôm he Nhật Bản (Penaeus japonicus); Tôm mũ ni (Ibacus ciliatus); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Tôm mùa/Tôm lớt (Penaeus merguiensis); Tôm nương (Penaeus chinensis); Tôm rảo (Metapenaeus ensis); Tôm thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm tít (Bề bề) harpax  (Harpiosquilla harpax); Tôm tít (Bề bề) interrupta (Oratosquillina interrupta); Tôm tít (Bề bề) nepa (Miyakella nepa); Tôm tít (Bề bề) woodmasoni (Erugosquilla woodmasoni);

kg

 

- - - Loại khác, sống (làm giống…):

 

0306.36.21

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

kg

0306.36.22

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei/ Penaeus vannamei)

kg

0306.36.23

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

kg

0306.36.29

- - - - Loại khác: Tôm càng sông (Macrobrachium nipponense); Tôm he Ấn Độ (Penaeus indicus;) Tôm he Nhật Bản (Penaeus japonicus); Tôm mũ ni (Ibacus ciliatus); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Tôm mùa/Tôm lớt (Penaeus merguiensis); Tôm nương (Penaeus chinensis); Tôm rảo (Metapenaeus ensis); Tôm thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm tít (Bề bề) harpax  (Harpiosquilla harpax); Tôm tít (Bề bề) interrupta (Oratosquillina interrupta); Tôm tít (Bề bề) nepa (Miyakella nepa); Tôm tít (Bề bề) woodmasoni (Erugosquilla woodmasoni);

kg

0306.39

- - Loại khác (trừ tôm hùm; cua, ghẹ; tôm shrimps và tôm prawn khác): Tôm mũ ni (Ibacus ciliatus); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Tôm mùa/Tôm lớt (Penaeus merguiensis); Tôm nương (Penaeus chinensis); Tôm rảo (Metapenaeus ensis); Tôm thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm tít (Bề bề) harpax  (Harpiosquilla harpax); Tôm tít (Bề bề) interrupta (Oratosquillina interrupta); Tôm tít (Bề bề) nepa (Miyakella nepa); Tôm tít (Bề bề) woodmasoni (Erugosquilla woodmasoni); (Acartia (Acanthacartia) tonsa); (Artemia franciscana); (Artemia monica); (Artemia persimilis); (Artemia salina); (Artemia sinica); (Artemia tibetiana); (Artemia urmiana); (Brachionus plicatilis); (Brachionus rotundiformis); (Calanopia thompsoni); (Daphnia magna); (Daphnia pulex); (Labidocera pavo); (Moina dubia);; (Moina macrocopa); (Moina micrura); (Proales similis);

 

0306.39.10

- - - Sống (Làm giống, nhân giống)

kg

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói

 

 

- Hàu: Hầu Belchery (Crassostrea belcheri); Hầu cửa sông (Crassostrea rivularis); Hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas);

 

0307.11.10

- - - Sống (làm giống, nhân giống)

kg

 

- Điệp và các loài động vật thân mềm khác thuộc họ Pectinidae: ): Điệp (Chlamys nobilis); Điệp quạt (Mimachlamys crassicostata);

 

0307.21.10

- - - Sống (làm giống, nhân giống)

kg

 

- Vẹm xanh (Perna viridis)

 

0307.31.10

- - - Sống (làm giống, nhân giống)

kg

 

- Mực nang và mực ống:  Mực lá (Sepioteuthis lessoniana); Mực nang vân hổ  (Sepia pharaonis); Mực ống Trung Hoa (Uroteuthis (Photololigo) chinensis)

 

0307.42

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

- - - Sống:

 

0307.42.11

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): Mực lá (Sepioteuthis lessoniana); Mực ống Trung Hoa (Uroteuthis (Photololigo) chinensis);

kg

0307.42.19

- - - - Loại khác (trừ mực nang): Mực nang vân hổ  (Sepia pharaonis);

kg

0307.60

- Ốc, trừ ốc biển:

 

0307.60.10

- - Sống (nhân giống, làm giống): Ốc nhồi (Pila polita)

kg

 

- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): Các loài thuộc Họ ốc móng tay (Solenidae); Ngao (Nghêu) Bến Tre  (Meretrix lyrata); Ngao (Nghêu) dầu (Meretrix meretrix); Ngao (Nghêu) Lụa (Paratapes undulatus; Ngao Bốn cạnh (Vọp) (Mactra quadrangularis);  Ngao giá (Tapes literatus); Ngao hai cùi (Tapes dorsatus); Ngao ô vuông (Periglypta puerpera); Sò huyết (Tegillarca granosa); Sò lông (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Tegillarca nodifera); Tu hài (Lutraria rhynchaena); Trai tai tượng vàng nghệ (Tridacna crocea); Trai tai nghé (Tridacna squamosa); Trai tai tượng lớn (Tridacna maxima);

 

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.71.10

- - - Sống

kg

 

- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): Bào ngư bầu dục (Haliotis ovina); Bào ngư chín lỗ/Cửu khổng (Haliotis diversicolor); Bào ngư vành tai (Haliotis asinina)

 

0307.81

- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.81.10

- - - Sống

kg

 

- Loại khác: Bàn mai (Atrina pectinata); Ngán (Austriella corrugata); Trai cánh mỏng (Cristaria plicata); Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cumingii); Trai cóc (trai cơm) (Lamprotula leaii); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc môi vàng/Trai tai tượng (Pinctada maxima); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai ngọc trắng/Trai mã thị (Pinctada martensii); Trai sông (Sinanodonta elliptica); Vọp (Geloina expansa);

 

0307.91.10

- - - Sống

kg

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói

 

 

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): Hải sâm (Apostichopus japonicus); Hải sâm vú (Holothuria nobilis); Hải sâm (Apostichopus japonicus); Hải sâm cát/Đồn đột (Holothuria scabra); Hải sâm đen/Đồn đột đen (Holothuria  atra); Hải sâm đen mềm (Holothuria leucospilota); Hải sâm lựu (Thelenota ananas); Hải sâm mít/Đồn đột mít (Actinopyga echinites); Hải sâm mít hoa/Đồn đột dừa (Actinopyga mauritiana);

 

0308.11.10

- - - Sống

kg

0308.90

- Loại khác: Cầu gai/Nhím biển (Hemicentrotus pulcherrimus); Cầu gai đá/Nhum đá (Heterocentrotus mammillatus); Cầu gai đen (Diadema setosum); Cầu gai sọ dừa/Nhum sọ (Tripneustes gratilla); Cầu gai tím (Heliocidaris crassispina); Giun nhiều tơ/Rươi biển/Dời biển (Perineis nuntia var.brevicirris); Rươi (Tylorrhynchus heterochaetus); Sá sùng/Trùng biển/Sâu đất (Sipunculus nudus);

 

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0508.00.90

- Loại khác: Các loài san hô mềm (Alcyonium sp.); Các loài san hô mềm (Nephthea sp.); Các loài san hô mềm (Pachyclavularia sp.); Các loài san hô mềm (Sarcophyton sp.); Các loài san hô nấm mềm (Discosoma sp.); Các loài san hô nấm mềm (Rhodatis sp.); Các loài san hô nút áo (Zoanthus sp.);

kg

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người

 

 

- Loại khác:

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá cầu vồng (Glossolepis incisus); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chài  (Leptobarbus hoevenii); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chép (Cyprinus carpio); Cá chiên sông (Bagarius yarrelli); Cá chim  (Monodactylus argenteus); Cá chim trắng  (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường  (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa  (Channa maculata); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm  (Crossocheilus oblongus); Cá cóc  (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc (Carassius auratus); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá ét mọi (Labeo chrysophekadion); Cá hắc bạc/Cá chuồn sông (Crossocheilus oblongus); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo  (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu  (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X  Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kết  (Phalacronotus bleekeri); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus ); Cá kim long Úc/Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus ); Cá la hán/Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus); Cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam  (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/Cá phát tài/Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá trôi hai màu/Cá chuột đuôi đỏ (Epalzeorhynchos bicolor); Cá trôi mrigal (Cirrhinus cirrhosus); Cá trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vền  (Megalobrama terminalis); Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus); Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát  (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio; Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng  (Pampus argenteus); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đù chấm (Nibea maculata); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus); Cá đù trắng/Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá leo (Wallago attu); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú (Cá song) chấm đen  (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong  (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc  (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis); Cua biển (Scylla paramamosain); Cua cà ra (Eriocheir sinensis); Cua đồng (Somanniathelphusa sinensis); Cua hoàng đế (Ranina ranina); Cua xanh/Cua bùn (Scylla serrata); Ghẹ xanh (Portunus pelagicus); Rạm (Varuna litterata); Tôm càng sông (Macrobrachium nipponense); Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii); Tôm he Ấn Độ (Penaeus indicus); Tôm he Nhật Bản (Penaeus japonicus); Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn  (Panulirus polyphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor); Tôm mũ ni (Ibacus ciliatus); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Tôm mùa/Tôm lớt (Penaeus merguiensis); Tôm nương (Penaeus chinensis); Tôm rảo (Metapenaeus ensis); Tôm sú (Penaeus monodon); Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei/Penaeus vannamei); Tôm thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm tít (Bề bề) harpax  (Harpiosquilla harpax); Tôm tít (Bề bề) interrupta (Oratosquillina interrupta); Tôm tít (Bề bề) nepa (Miyakella nepa); Tôm tít (Bề bề) woodmasoni (Erugosquilla woodmasoni); Bàn mai (Atrina pectinata); Bào ngư bầu dục (Haliotis ovina); Bào ngư chín lỗ/Cửu khổng (Haliotis diversicolor); Bào ngư vành tai (Haliotis asinina); Điệp (Chlamys nobilis); Điệp quạt (Mimachlamys crassicostata); Hầu Belchery (Crassostrea belcheri); Hầu cửa sông (Crassostrea rivularis); Hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas); Mực lá (Sepioteuthis lessoniana); Mực nang vân hổ  (Sepia pharaonis); Mực ống Trung Hoa (Uroteuthis (Photololigo) chinensis); Ngán (Austriella corrugata); Ngao (Nghêu) Bến Tre  (Meretrix lyrata); Ngao (Nghêu) dầu (Meretrix meretrix); Ngao (Nghêu) Lụa (Paratapes undulatus); Ngao Bốn cạnh (Vọp) (Mactra quadrangularis); Ngao giá (Tapes literatus); Ngao hai cùi (Tapes dorsatus); Ngao ô vuông (Periglypta puerpera); Ốc đá/Ốc mầu/Ốc Labi (Monodonta labio); Ốc đĩa/Ốc đẻ đen (Nerita balteata); Ốc gạo (Assiminea lutea); Ốc hương (Babylonia areolata); Ốc len (Cerithidea obtusa); Ốc nhồi (Pila polita); Sò huyết (Tegillarca granosa); Sò lông (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Tegillarca nodifera); Trai cánh mỏng (Cristaria plicata); Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cumingii); Trai cóc (trai cơm) (Lamprotula leaii); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc môi vàng/Trai tai tượng (Pinctada maxima); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai ngọc trắng/Trai mã thị (Pinctada martensii); Trai sông (Sinanodonta elliptica); Trai tai nghé (Tridacna squamosa); Trai tai tượng lớn (Tridacna maxima); Trai tai tượng vàng nghệ (Tridacna crocea); Tu hài (Lutraria rhynchaena); Vẹm xanh (Perna viridis); Vọp (Geloina expansa); Các loài thuộc Họ ốc móng tay (Solenidae);

Cầu gai/Nhím biển (Hemicentrotus pulcherrimus); Cầu gai đá/Nhum đá (Heterocentrotus mammillatus); Cầu gai đen (Diadema setosum); Cầu gai sọ dừa/Nhum sọ (Tripneustes gratilla); Cầu gai tím (Heliocidaris crassispina); Giun nhiều tơ/Rươi biển/Dời biển (Perineis nuntia var.brevicirris); Hải sâm (Apostichopus japonicus); Hải sâm cát/Đồn đột (Holothuria scabra); Hải sâm đen/Đồn đột đen (Holothuria  atra); Hải sâm đen mềm (Holothuria leucospilota); Hải sâm lựu (Thelenota ananas); Hải sâm mít/Đồn đột mít (Actinopyga echinites); Hải sâm mít hoa/Đồn đột dừa (Actinopyga mauritiana); Hải sâm vú (Holothuria nobilis); Rươi (Tylorrhynchus heterochaetus); Sá sùng/Trùng biển/Sâu đất (Sipunculus nudus); (Acartia (Acanthacartia) tonsa); (Artemia franciscana); (Artemia monica); (Artemia persimilis); (Artemia salina); (Artemia sinica); (Artemia tibetiana); (Artemia urmiana); (Brachionus plicatilis); (Brachionus rotundiformis); (Calanopia thompsoni); (Daphnia magna); (Daphnia pulex); (Labidocera pavo); (Moina dubia); (Moina macrocopa); (Moina micrura); (Proales similis);

 

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng

 

0511.91.90

- - - Loại khác

 

0511.91.20

- - - Trứng Artemia (trứng Brine shrimp)

 

12.12

Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

 

1212.29

- - Loại khác (làm giống, nhân giống): Rong bắp sú  (Kappaphycus striatum);  Rong câu chân vịt    (Hydropuntia eucheumatoides);  Rong câu chỉ    (Gracilaria tenuistipitata);  Rong câu cước  (Gracilariopsis bailiniae);  Rong câu thắt  (Gracilaria firma);  Rong hồng vân  (Betaphycus gelatinus);  Rong lá mơ lá dày  (Sargassum crassifolium);  Rong lá mơ Mucclurei  (Sargassum mcclurei);  Rong lá mơ nhiều phao  (Sargassum polycystum);  Rong mơ  (Sargassum oligocystum);  Rong mơ bìa đôi  (Sargassum duplicatum);  Rong mơ lá phao  (Sargassum mcclurei f. duplicatum);  Rong mơ Quy Nhơn  (Sargassum quinhonese);  Rong mơ swartzii  (Sargassum swartzii);  Rong nho  (Caulerpa lentillifera);  Rong sụn (Rong đỏ)  (Kappaphycus alvarezii);  Rong sụn gai  (Eucheuma denticulatum); (Spirulina platensis);  (Chaetoceros calcitrans);  (Chaetoceros gracilis);  (Chaetoceros muelleri);  (Chlorella vulgaris);  (Chroomonas salina);  (Coscinodiscus excentricus);  (Coscinodiscus rothii);  (Cyclotella comta);  (Cyclotella striata);  (Cyclotella stylorum);  (Diacronema lutheri);  (Dunaliella salina);  (Dunaliella tertiolecta);  (Haematococcus pluvialis);  (Isochrysis galbana);  (Melosira granulata);  (Nannochloropsis oculata);  (Navicula cancellata);  (Navicula cari f. cari);  (Nitzschia longissima);  (Phaeodactylum tricornutum);  (Rhodomonas salina);  (Schizochytrium limacinum);  (Schizochytrium mangrovei);  (Skeletonema costatum);  (Tetraselmis chuii);  (Tetraselmis convolutae);  (Thalassionema frauenfeldii);  (Thalassionema nitzschioides);  (Thalassiosira pseudonana);  (Thalassiosira weissflogii);  (Thalassiothrix frauenfeldii);  (Thraustochytrium aureum);  (Thraustochytrium striatum);  (Các loài thuộc chi Labyrinthula); 

 

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô

kg

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh

kg

Mục 7

BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN XUẤT KHẨU
CÓ ĐIỀU KIỆN

03.01

Cá sống

 

 

- Cá cảnh:

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

0301.11.10

- - - Cá bột: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chày/Cá chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus  guttatus); Cá lợ con (Cyprinus exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni);  Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá trê trắng (Clarias batrachus);   

kg/con

 

- - - Loại khác:

 

0301.11.99

- - - - Loại khác (Trừ các loại: cá chép Koi, cá vàng, cá chọi Thái Lan, cá rồng):

kg/con

0301.19

- - Loại khác (Trừ cá nước ngọt):

 

0301.19.10

- - - Cá bột: Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen  (Seriolina nigrofasciata); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes);

kg/con

0301.19.90

- - - Loại khác: Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen  (Seriolina nigrofasciata); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) (Epinephelus);

kg/con

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.89

- - Loại khác:

 

 

- - - Loại khác:

 

0302.89.29

- - - - Loại khác: ); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei); Cá ba sa (Pangasius bocourti);

kg

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối

 

 

- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306.31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus poliphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm hùm vằn (Panulirus versicolor);

 

0306.31.10

- - - Để nhân giống

kg

0306.31.20

- - - Loại khác, sống

kg

0306.32

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

0306.32.10

- - - Để nhân giống

kg

0306.32.20

- - - Loại khác, sống

kg

0306.33

- - Cua, ghẹ:

 

 

- - - Loại khác: Cua xanh/Cua sen (Scylla paramamosain);

 

0306.33.91

- - - - Sống

 

0306.36

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:

 

 

- - - Để nhân giống:

 

0306.36.19

- - - - Loại khác (SEN) (Trừ tôm thẻ chân trắng, tôm sú, tôm càng xanh): Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis);

kg

 

- - - Loại khác, sống:

 

0306.36.29

- - - - Loại khác: Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis);

kg

0306.39

- - Loại khác: Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis);

 

0306.39.10

- - - Sống

kg

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói

 

 

- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, TridacnidaeVeneridae): Trai tai tượng lớn (Tridacna maxima); Trai tai tượng vàng nghệ (Tridacna crocea);

 

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.71.10

- - - Sống

kg

 

- Loại khác: Trai ngọc môi vàng/ Trai tai tượng (Pinctada maxima);

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.91.10

- - - Sống

kg

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0508.00.90

- Loại khác: Các loài san hô mềm  (Alcyonium sp.);  Các loài san hô mềm  (Nephthea sp.);  Các loài san hô mềm  (Pachyclavularia sp.);  Các loài san hô mềm  (Sarcophyton sp.);  Các loài san hô nấm mềm  (Discosoma sp.);  Các loài san hô nấm mềm  (Rhodatis sp.);  Các loài san hô nút áo  (Zoanthus sp.);

kg

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người

 

 

- Loại khác:

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chày/Cá chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus  guttatus); Cá lợ con (Cyprinus exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius);  Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen  (Seriolina nigrofasciata); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cua xanh/Cua sen (Scylla paramamosain); Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus poliphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm hùm vằn (Panulirus versicolor);   Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Trai tai tượng lớn (Tridacna maxima); Trai tai tượng vàng nghệ (Tridacna crocea); Trai ngọc môi vàng/ Trai tai tượng (Pinctada maxima);

 

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng

kg

0511.91.90

- - - Loại khác

kg

12.12

Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

 

1212.29

- - Loại khác:

 

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô: Rong bắp sú (Kappaphycus striatus); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ (Sargassum oligocystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum duplicatum); Rong mơ lá phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum); Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum swartzii); Rong sụn (Rong Đỏ) (Kappaphycus alvarezii); Rong sụn gai (Eucheuma denticulatum);

kg

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh: Rong bắp sú (Kappaphycus striatus); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ (Sargassum oligocystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum duplicatum); Rong mơ lá phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum); Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum swartzii); Rong sụn (Rong Đỏ) (Kappaphycus alvarezii); Rong sụn gai (Eucheuma denticulatum);

kg

Mục 8

BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN CẤM XUẤT KHẨU

 

01.06

Động vật sống khác

 

 

- Động vật có vú:

 

0106.12

- - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

0106.12.10

- - - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia): Bò biển/ cá cúi (Dugong dugon); cá heo vây trắng (Lipotes vexillifer); Cá ông sư (Cá heo không vây) (Neophocaena phocaenoides); các loài thuộc họ cá heo (Delphinidae); Các loài thuộc Chi cá voi (Balaenoptera)

kg/con

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Rùa Trung Bộ (Mauremys annamensis); Quản đồng (Caretta caretta); Rùa biển (Vích) (Chelonia mydas); Rùa da (Dermochelys coriacea); Rùa đầu to (Platysternon megacephalum); Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) (Cuora trifasciata); Rùa hộp trán vàng miền Bắc (Cuora galbinifrons); Đồi mồi  (Eretmochelys imbricata); Đồi mồi dứa (Lepidochelys olivacea); Giải khổng lồ (Pelochelys cantorii); Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) (Rafetus swinhoei);

kg/con

0106.90.00

- Loại khác: Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali)

kg/con

03.01

Cá sống

 

 

- Cá cảnh:

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

0301.11.10

- - - Cá bột: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá chép gốc (Procypris merus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae)

kg/con

 

- - - Loại khác (Trừ cá bột):

 

0301.11.99

- - - - Loại khác (trừ các loài: cá chép Koi, cá vàng, cá chọi Thái Lan, cá rồng): Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá chép gốc (Procypris merus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae)

kg/con

0301.19

- - Loại khác (trừ cá nước ngọt): Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus)

kg/con

0301.19.10

- - - Cá bột

kg/con

0301.19.90

- - - Loại khác

kg/con

 

- Cá sống khác:

 

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

 

 

- - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá trữ (Cyprinus dai);

 

0301.93.21

- - - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)

kg/con

0301.93.22

- - - - Cá bột

kg/con

0301.93.29

- - - - Loại khác

kg/con

0301.99

- - Loại khác (trừ cá chép, cá ngừ, cá chình, cá hồi):

 

 

- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus)

 

0301.99.11

- - - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0301.99.19

- - - - Loại khác

kg/con

 

- - - Cá bột loại khác (trừ cá bột của cá măng biển và của cá mú): Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá chép gốc (Procypris merus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae)

 

 

- - - Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột:

 

0301.99.36

- - - - Cá mú loại khác: Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus)

kg/con

 

- - - Cá nước ngọt khác:

 

0301.99.42

- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN): ); Cá chép gốc (Procypris merus)

 

0301.99.49

- - - - Loại khác (trừ cá chép khác): Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá chép gốc (Procypris merus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae)

 

0301.99.50

- - - Cá biển khác: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae)

kg/con

0301.99.90

- - - Loại khác (cá sống nước lợ): Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae)

kg/con

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói

 

 

- Loại khác: Ốc anh vũ (Nautilus pompilius); Ốc đụn cái (Trochus niloticus); Ốc sứ mắt trĩ (Cypraea argus); Ốc tù và (Charonia tritonis); Ốc xà cừ xanh  (Turbo marmoratus); Trai cóc dày (Gibbosula crassa);

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.91.10

- - - Sống

kg

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0508.00.90

- Loại khác: Các loài thuộc Bộ san hô cứng (Stolonifera); Các loài thuộc Bộ san hô đá (Scleractinia); Các loài thuộc Bộ san hô đen (Antipatharia); Các loài thuộc Bộ san hô xanh  (Helioporacea);

 

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người

 

 

- Loại khác:

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá chép gốc (Procypris merus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae); Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus); Ốc anh vũ (Nautilus pompilius); Ốc đụn cái (Trochus niloticus); Ốc sứ mắt trĩ (Cypraea argus); Ốc tù và (Charonia tritonis); Ốc xà cừ xanh  (Turbo marmoratus); Trai cóc dày (Gibbosula crassa);

 

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng

Kg

0511.91.90

- - - Loại khác

Kg

Mục 9

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN
KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

01.06

Động vật sống khác

 

 

- Côn trùng:

 

0106.41.00

- - Các loại ong

Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

0106.90.00

- Loại khác

Áp dụng với nhện, tuyến trùng gây hại thực vật hoặc sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

06.01

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

 

0601.10.00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

 

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

 

0601.20.10

- - Cây rau diếp xoăn

 

0601.20.20

- - Rễ rau diếp xoăn

 

0601.20.90

- - Loại khác

 

06.02

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.

 

0602.10

- Cành giâm và cành ghép không có rễ:

 

0602.10.10

- - Của cây phong lan

 

0602.10.20

- - Của cây cao su

 

0602.10.90

- - Loại khác

 

0602.20.00

- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được

 

0602.30.00

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

 

0602.40.00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

 

0602.90

- Loại khác:

 

0602.90.10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ

 

0602.90.20

- - Cây phong lan giống

 

0602.90.40

- - Gốc cây cao su có chồi (SEN)

 

0602.90.50

- - Cây cao su giống (SEN)

 

0602.90.60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su (SEN)

 

0602.90.90

- - Loại khác

 

06.03

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

 

- Tươi:

 

0603.11.00

- - Hoa hồng

 

0603.12.00

- - Hoa cẩm chướng

 

0603.13.00

- - Phong lan

 

0603.14.00

- - Hoa cúc

 

0603.15.00

- - Họ hoa ly (Lilium spp.)

 

0603.19.00

- - Loại khác

 

0603.90.00

- Loại khác

 

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

0604.20

- Tươi:

 

0604.20.10

- - Rêu và địa y

 

0604.20.90

- - Loại khác

 

0604.90

- Loại khác:

 

0604.90.10

- - Rêu và địa y

 

0604.90.90

- - Loại khác

 

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0701.10.00

- Để làm giống

 

0701.90

- Loại khác

 

0701.90.90

- - Loại khác

 

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

 

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

 

 

- - Hành tây:

 

0703.10.11

- - - Củ giống

 

0703.10.19

- - - Loại khác

 

 

- - Hành, hẹ:

 

0703.10.21

- - - Củ giống

 

0703.10.29

- - - Loại khác

 

0703.20

- Tỏi:

 

0703.20.10

- - Củ giống

 

0703.20.90

- - Loại khác

 

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

0703.90.10

- - Củ giống

 

0703.90.90

- - Loại khác

 

07.04

Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

0704.10

- Súp lơ (1) và súp lơ xanh:

 

0704.10.10

- - Súp lơ (1) (Caulifower)

 

0704.10.20

- - Đầu súp lơ xanh (headed broccoli)

 

0704.10.90

- - Súp lơ xanh khác

 

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

 

0704.90

- Loại khác:

 

0704.90.10

- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn) (SEN)

 

0704.90.20

- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN)

 

0704.90.30

- - Bắp cải khác

 

0704.90.90

- - Loại khác

 

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

 

0705.19.00

- - Loại khác

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

0705.21.00

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

 

0705.29.00

- - Loại khác

 

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

 

0706.10.10

- - Cà rốt

 

0706.10.20

- - Củ cải

 

0706.90.00

- Loại khác

 

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

 

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0708.20.10

- - Đậu Pháp (SEN)

 

0708.20.20

- - Đậu dài

 

0708.20.90

- - Loại khác

 

0708.90.00

- Các loại rau đậu khác

 

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0709.20.00

- Măng tây

 

0709.30.00

- Cà tím

 

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

0709.52.00

- - Nấm thuộc chi Boletus

 

0709.53.00

- - Nấm thuộc chi Cantharellus

 

0709.54.00

- - Nấm hương (Lentinus edodes)

 

0709.55.00

- - Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum)

 

0709.56.00

- - Nấm cục (Tuber spp.)

 

0709.59

- - Loại khác:

 

0709.59.20

- - - Nấm cục trừ loại Tuber spp.

 

0709.59.90

- - - Loại khác

 

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0709.60.90

- - Loại khác

 

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt  lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

 

- Loại khác:

 

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

 

0709.92.00

- - Ô liu

 

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

 

0709.99

- - Loại khác:

 

0709.99.10

- - - Ngô ngọt

 

0709.99.20

- - - Đậu bắp (Okra)

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C.

0709.99.90

- - - Loại khác

 

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C.

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

 

0710.29.00

- - Loại khác

 

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt  lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

0710.40.00

- Ngô ngọt

 

0710.80.00

- Rau khác

 

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

 

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được

Trừ loại đã bảo quản tạm thời  bằng cách ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác

0711.20

- Ôliu:

 

0711.20.90

- - Loại khác

 

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

0711.40.90

- - Loại khác

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

 

0711.51.90

- - - Loại khác

 

0711.59

- - Loại khác:

 

0711.59.90

- - - Loại khác

 

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0711.90.10

- - Ngô ngọt

 

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0711.90.30

- - Nụ bạch hoa

 

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.90.90

- - Loại khác

 

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

Trừ loại đã được thái lát, sấy khô  hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn

0712.20.00

- Hành tây

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm tuyết (Tremella spp.) và nấm cục (truffles):

 

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

 

0712.33.00

- - Nấm tuyết (Tremella spp.)

 

0712.34.00

- - Nấm hương (Lentinus edodes)

 

0712.39

- - Loại khác:

 

0712.39.10

- - - Nấm cục (truffles)

 

0712.39.90

- - - Loại khác

 

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0712.90.10

- - Tỏi

 

0712.90.20

- - Ngô ngọt

 

0712.90.90

- - Loại khác

 

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

0713.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.10.90

- - Loại khác

 

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

 

0713.20.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.20.90

- - Loại khác

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

0713.31.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.31.90

- - - Loại khác

 

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

0713.32.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.32.90

- - - Loại khác

 

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

0713.33.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.33.90

- - - Loại khác

 

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

 

0713.34.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.34.90

- - - Loại khác

 

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

 

0713.35.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.35.90

- - - Loại khác

 

0713.39

- - Loại khác:

 

0713.39.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.39.90

- - - Loại khác

 

0713.40

- Đậu lăng:

 

0713.40.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.40.90

- - Loại khác

 

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

0713.50.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.50.90

- - Loại khác

 

0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):

 

0713.60.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.60.90

- - Loại khác

 

0713.90

- Loại khác:

 

0713.90.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.90.90

- - Loại khác

 

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

Trừ dạng đông lạnh ở nhiệt độ -180C

0714.10

- Sắn:

 

 

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

 

0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

 

0714.10.19

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0714.10.91

- - - Đông lạnh

 

0714.10.99

- - - Loại khác

 

0714.20

- Khoai lang:

 

0714.20.10

- - Đông lạnh

 

0714.20.90

- - Loại khác

 

0714.30

- Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.):

 

0714.30.10

- - Đông lạnh

 

0714.30.90

- - Loại khác

 

0714.40

- Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.):

 

0714.40.10

- - Đông lạnh

 

0714.40.90

- - Loại khác

 

0714.50

- Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.):

 

0714.50.10

- - Đông lạnh

 

0714.50.90

- - Loại khác

 

0714.90

- Loại khác:

 

 

- - Lõi cây cọ sago:

 

0714.90.11

- - - Đông lạnh

 

0714.90.19

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0714.90.91

- - - Đông lạnh

 

0714.90.99

- - - Loại khác

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 Trừ hạt đã rang, sấy hoặc tẩm muối, đường, gia vị hoặc được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

- Dừa:

 

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

 

0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

 

0801.19.10

- - - Quả dừa non (SEN)

 

0801.19.90

- - - Loại khác

 

 

- Quả hạch Brazil (Brazil nuts):

 

0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Hạt điều:

 

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0801.32.00

 - - Đã bóc vỏ

 

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

Trừ hạt đã rang, sấy hoặc tẩm muối, đường, gia vị hoặc được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

- Quả hạnh nhân:

 

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.12

- - Đã bóc vỏ:

 

0802.12.10

- - - Đã chần (blanched) (SEN)

 

0802.12.90

- - - Loại khác

 

 

- Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus spp.):

 

0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Quả óc chó:

 

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Hạt mắc-ca (Macadamia nuts):

 

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

 

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

 

0802.80.00

- Quả cau

 

 

- Loại khác

 

0802.91.00

- - Hạt thông, chưa bóc vỏ

 

0802.92.00

- - Hạt thông, đã bóc vỏ

 

0802.99.00

- - Loại khác

 

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

Trừ chuối thái lát, sấy khô và đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

0803.10

- Chuối lá:

 

0803.10.10

- - Tươi

 

0803.10.20

- - Khô

 

0803.90

- Loại khác

 

0803.90.10

- - Chuối ngự (Lady's finger banana) (SEN)

 

0803.90.20

- - Chuối Cavendish (Musa acuminata) (SEN)

 

0803.90.30

- - Chuối Chestnut (Chestnut banana) (lai giữa Musa acuminataMusa balbisiana, giống Berangan) (SEN)

 

0803.90.90

- - Loại khác

 

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường  và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

0804.10.00

- Quả chà là

 

0804.20.00

- Quả sung, vả

 

0804.30.00

- Quả dứa

 

0804.40.00

- Quả bơ

 

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

 

0804.50.10

- - Quả ổi

 

 

- - Quả xoài

 

0804.50.21

- - - Tươi

 

0804.50.22

- - - Khô

 

0804.50.30

- - Quả măng cụt

 

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

Trừ loại đã được chế biến sấy khô và đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn

0805.10

- Quả cam:

 

0805.10.10

- - Tươi

 

0805.10.20

- - Khô

 

 

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:

 

0805.21.00

- - Quả quýt các loại (kể cả quất)

 

0805.22.00

- - Cam nhỏ (Clementines)

 

0805.29.00

- - Loại khác

 

0805.40.00

- Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos)

 

0805.50

- Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia):

 

0805.50.10

- - Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) (SEN)

 

0805.50.20

- - Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia)(SEN)

 

0805.90.00

- Loại khác

 

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô

 

0806.10.00

- Tươi

 

0806.20.00

- Khô

Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn

08.07

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

 

- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

0807.11.00

- - Quả dưa hấu

 

0807.19.00

- - Loại khác

 

0807.20.00

- Quả đu đủ

 

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi

 

0808.10.00

- Quả táo

 

0808.30.00

- Quả lê

 

0808.40.00

- Quả mộc qua

 

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

 

0809.10.00

- Quả mơ

 

 

- Quả anh đào:

 

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

 

0809.29.00

- - Loại khác

 

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

 

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

 

0809.40.10

- - Quả mận

 

0809.40.20

- - Quả mận gai

 

08.10

Quả khác, tươi

 

0810.10.00

- Quả dâu tây

 

0810.20.00

- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)

 

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

 

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

 

0810.50.00

- Quả kiwi

 

0810.60.00

- Quả sầu riêng

 

0810.70.00

- Quả hồng (Persimmons)

 

0810.90

- Loại khác:

 

0810.90.10

- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)

 

0810.90.20

- - Quả vải

 

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

 

0810.90.40

- - Quả bòn bon (Lanzones)

 

0810.90.50

- - Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít Nangka)

 

0810.90.60

- - Quả me

 

0810.90.70

- - Quả khế

 

 

- - Loại khác:

 

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

 

0810.90.92

- - - Quả thanh long

 

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm (quả sapôchê)

 

0810.90.94

- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN)

 

0810.90.99

- - - Loại khác

 

08.11

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C

0811.10.00

- Quả dâu tây

 

0811.20.00

- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

 

0811.90.00

- Loại khác

 

08.12

Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được

Trừ loại được bảo quản tạm thời bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác

0812.10.00

- Quả anh đào

 

0812.90

- Quả khác:

 

0812.90.10

- - Quả dâu tây

 

0812.90.90

- - Loại khác

 

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này

Trừ các loại quả khô đã được chế biến và đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn

0813.10.00

- Quả mơ

 

0813.20.00

- Quả mận đỏ

 

0813.30.00

- Quả táo

 

0813.40

- Quả khác:

 

0813.40.10

- - Quả nhãn

 

0813.40.20

- - Quả me

 

0813.40.90

- - Loại khác

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:

 

0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về khối lượng

 

0813.50.20

- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về khối lượng

 

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về khối lượng

 

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về khối lượng

 

0813.50.90

- - Loại khác

 

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

 

0901.11.20

- - - Arabica (SEN)

 

0901.11.30

- - - Robusta (SEN)

 

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

 

0901.12.20

- - - Arabica (SEN) hoặc Robusta (SEN)

 

0901.90

- Loại khác:

 

0901.90.10

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

 

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

Trừ loại đã được chế biến và đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

0902.20.10

- - Lá chè

 

0902.20.90

- - Loại khác

 

0903.00.00

Chè Paragoay (Maté)

 

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0904.21.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0904.21.90

- - - Loại khác

 

09.05

Vani.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

0905.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

09.06

Quế và hoa quế.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0906.11.00

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

 

0906.19.00

- - Loại khác

 

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành)

 

0907.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

09.08

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

 

 

- Hạt nhục đậu khấu:

 

0908.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

- Vỏ nhục đậu khấu:

 

0908.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

- Bạch đậu khấu:

 

0908.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

09.09

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries)

 

 

- Hạt của cây rau mùi:

 

0909.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

- Hạt cây thì là Ai cập:

 

0909.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):

 

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0909.61.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

0909.61.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

0909.61.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

0909.61.90

- - - Loại khác

 

0909.62.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

0909.62.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

0909.62.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

0909.62.90

- - - Loại khác

 

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, cà ri (curry) và các loại gia vị khác

 

 

- Gừng:

 

0910.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0910.20.00

- Nghệ tây

 

0910.30.00

- Nghệ (Curcuma)

 

 

- Gia vị khác:

 

0910.91

- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:

 

0910.91.10

- - - Cà ri (curry)

 

0910.91.90

- - - Loại khác

 

0910.99

- - Loại khác:

 

0910.99.10

- - - Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế

 

0910.99.90

- - - Loại khác

 

10.01

Lúa mì và meslin

 

 

- Lúa mì Durum:

 

1001.11.00

- - Hạt giống

 

1001.19.00

- - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

1001.91.00

- - Hạt giống

 

1001.99

- - Loại khác:

 

1001.99.11

- - - - Meslin (SEN)

 

1001.99.12

- - - - Hạt lúa mì đã bỏ lớp vỏ ngoài cùng (SEN)

 

1001.99.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

1001.99.91

- - - - Meslin

 

1001.99.99

- - - - Loại khác

 

10.02

Lúa mạch đen

 

1002.10.00

- Hạt giống

 

1002.90.00

- Loại khác

 

10.03

Lúa đại mạch

 

1003.10.00

- Hạt giống

 

1003.90.00

- Loại khác

 

10.04

Yến mạch

 

1004.10.00

- Hạt giống

 

1004.90.00

- Loại khác

 

10.05

Ngô.

 

1005.10.00

- Hạt giống

 

1005.90

- Loại khác:

 

1005.90.10

- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)

trừ loại đóng gói có ghi nhãn

1005.90.91

- - - Thích hợp sử dụng cho người (SEN)

 

1005.90.99

- - - Loại khác

 

10.06

Lúa gạo

 

1006.10

- Thóc:

 

1006.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

1006.10.90

- - Loại khác

 

1006.20

- Gạo lứt:

 

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

1006.20.90

- - Loại khác

 

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

 

1006.30.30

- - Gạo nếp (SEN)

 

1006.30.40

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

1006.30.50

- - Gạo Basmati (SEN)

 

1006.30.60

- - Gạo Malys (SEN)

 

1006.30.70

- - Gạo thơm khác (SEN)

 

 

- - Loại khác:

 

1006.30.91

- - - Gạo đồ (1)

 

1006.30.99

- - - Loại khác

 

1006.40

- Tấm:

 

1006.40.10

- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)

 

1006.40.90

- - Loại khác (SEN)

 

10.07

Lúa miến

 

1007.10.00

- Hạt giống

 

1007.90.00

- Loại khác

 

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

1008.10.00

- Kiều mạch

 

 

- Kê:

 

1008.21.00

- - Hạt giống

 

1008.29.00

- - Loại khác

 

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

 

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

 

1008.50.00

- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa)

 

1008.60.00

- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)

 

1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

 

11.01

Bột mì hoặc bột meslin

 

 

- Bột mì:

 

1101.00.19

- - Loại khác

 

1101.00.20

- Bột meslin

 

11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

1102.20.00

- Bột ngô

 

1102.90

- Loại khác:

 

1102.90.10

- - Bột gạo

 

1102.90.20

- - Bột lúa mạch đen

 

1102.90.90

- - Loại khác

 

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

1103.11.00

- - Của lúa mì

 

1103.13.00

- - Của ngô

 

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

1103.19.10

- - - Của meslin

 

1103.19.20

- - - Của gạo

 

1103.19.90

- - - Loại khác

 

1103.20.00

- Dạng viên

 

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

1104.12.00

- - Của yến mạch

 

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104.19.10

- - - Của ngô

 

1104.19.90

- - - Loại khác

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

1104.22.00

- - Của yến mạch

 

1104.23.00

- - Của ngô

 

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104.29.20

- - - Của lúa mạch

 

1104.29.90

- - - Loại khác

 

1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây

 

1105.10.00

- Bột, bột thô và bột mịn

 

1105.20.00

- Dạng mảnh lát, hạt và viên

 

11.06

Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8

 

1106.10.00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

 

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

1106.20.10

- - Từ sắn

 

1106.20.20

- - Từ cọ sago

 

1106.20.90

- - Loại khác

 

1106.30.00

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

 

11.07

Malt, rang hoặc chưa rang

 

1107.10.00

- Chưa rang

 

11.08

Tinh bột; inulin

 

 

- Tinh bột:

 

1108.14.00

- - Tinh bột sắn

 

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

1201.10.00

- Hạt giống

 

1201.90.00

- Loại khác

 

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

1202.30.00

- Hạt giống

 

 

- Loại khác:

 

1202.41.00

- - Chưa bóc vỏ

 

1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1203.00.00

Cùi (cơm) dừa khô

 

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1205.10.00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

 

1205.90.00

- Loại khác

 

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1207.10

 - Hạt cọ và nhân hạt cọ:

 

1207.10.10

- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)

 

1207.10.30

- - Nhân hạt cọ

 

 

- Hạt bông:

 

1207.21.00

- - Hạt giống

 

1207.29.00

- - Loại khác

 

1207.30.00

- Hạt thầu dầu

 

1207.40

- Hạt vừng:

 

1207.40.10

- - Loại ăn được

 

1207.40.90

- - Loại khác

 

1207.50.00

- Hạt mù tạt

 

1207.60.00

- Hạt rum (Carthamus tinctorius)

 

1207.70.00

- Hạt dưa (melon seeds)

 

 

- Loại khác:

 

1207.91.00

- - Hạt thuốc phiện

 

1207.99

- - Loại khác:

 

1207.99.40

- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe)

 

1207.99.50

- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu

 

1207.99.90

- - - Loại khác

 

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt

 

1208.10.00

- Từ đậu tương

 

1208.90.00

- Loại khác

 

12.09

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng

 

1209.10.00

- Hạt củ cải đường (sugar beet)

 

 

- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:

 

1209.21.00

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

 

1209.22.00

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

 

1209.23.00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

 

1209.24.00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

 

1209.25.00

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

 

1209.29

- - Loại khác:

 

1209.29.10

- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense)

 

1209.29.90

- - - Loại khác

 

1209.30.00

- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

 

 

- Loại khác:

 

1209.91

- - Hạt rau:

 

1209.91.10

- - - Hạt hành tây

 

1209.91.90

- - - Loại khác

 

1209.99

- - Loại khác:

 

1209.99.20

- - - Hạt cây cao su

 

1209.99.30

- - - Hạt cây kenaf

 

1209.99.90

- - - Loại khác

 

12.10

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

 

1210.10.00

- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên

 

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

1211.20

- Rễ cây nhân sâm:

Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn

1211.20.10

- - Tươi hoặc khô

 

1211.20.90

- - Loại khác

 

1211.30.00

- Lá coca

 

1211.50.00

- Cây ma hoàng

 

1211.60.00

- Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana)

 

1211.90

- Loại khác:

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

 

1211.90.13

- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ (SEN)

 

1211.90.15

- - - Rễ cây cam thảo

 

1211.90.17

- - - Loại khác, tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

1211.90.18

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

1211.90.19

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

1211.90.91

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

1211.90.92

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

 

1211.90.97

- - - Vỏ cây persea (Persea Kurzii Kosterm) (SEN)

 

1211.90.98

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

1211.90.99

- - - Loại khác

 

12.12

Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Trừ các loại rong biển, tảo biển và tảo Spirulina

1212.91.00

- - Củ cải đường

 

1212.92.00

- - Quả minh quyết (carob) (1)

 

1212.93

- - Mía đường:

 

1212.93.10

- - - Phù hợp để làm giống

 

1212.93.90

- - - Loại khác

 

1212.94.00

- - Rễ rau diếp xoăn

 

1212.99

- - Loại khác

 

1212.99.10

- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN)

 

1212.99.90

- - - Loại khác

 

1213.00.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

 

12.14

Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên

 

1214.90.00

- Loại khác

 

14.01

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn)

 

1401.10.00

- Tre

 

1401.20

- Song, mây:

 

1401.20.10

- - Nguyên cây

 

1401.90.00

- Loại khác

 

14.04

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1404.20.00

- Xơ của cây bông

 

1404.90

- Loại khác:

 

1404.90.30

- - Bông gòn

 

 

- - Loại khác

 

1404.90.91

- - - Vỏ hạt cọ

 

1404.90.92

- - - Chùm không quả của cây cọ dầu

 

1404.90.99

- - - Loại khác

 

18.01

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

 

1801.00.10

- Đã lên men (SEN)

 

1801.00.90

- Loại khác

 

1802.00.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.

 

20.05

Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

2005.40.00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

2005.51.00

- - Đã bóc vỏ

 

2005.59

- - Loại khác:

 

2005.59.90

- - - Loại khác

 

2005.60.00

- Măng tây

 

2005.70.00

- Ô liu

 

2005.80.00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

2005.91.00

- - Măng tre

 

2005.99

- - Loại khác:

 

2005.99.90

- - - Loại khác

 

20.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Trừ loại đóng hộp kín khí,  đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác  hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

2008.11

- - Lạc:

 

2008.11.10

- - - Đã rang

 

2008.40.00

- Lê

 

2008.50.00

- Mơ

 

2008.60

- Anh đào (Cherries):

 

2008.60.90

- - Loại khác

 

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

 

2008.70.90

- - Loại khác

 

2008.80.00

- Dâu tây:

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

2008.91.00

- - Lõi cây cọ

 

2008.93

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea):

 

2008.97

- - Dạng hỗn hợp:

 

2008.97.10

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

 

2008.97.90

- - - Loại khác

 

2008.99

- - Loại khác:

 

2008.99.10

- - - Quả vải

 

2008.99.20

- - - Quả nhãn

 

2008.99.30

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

 

2008.99.90

- - - Loại khác

 

21.02

 

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

 

2102.10.00

- Men sống

Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

23.02

 

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu

 

2302.10.00

- Từ ngô

 

2302.30

- Từ lúa mì:

 

2302.30.10

- - Cám và cám mịn (pollard)(SEN)

 

2302.30.90

- - Loại khác

 

2302.40

- Từ ngũ cốc khác:

 

2302.40.10

- - Từ thóc gạo

 

2302.40.90

- - Loại khác

 

2302.50.00

- Từ cây họ đậu

 

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

 

2303.10

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

 

2303.10.10

- - Từ sắn hoặc cọ sago

 

2303.10.90

- - Loại khác

 

2303.20.00

- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường

 

2303.30.00

- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

 

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương

 

2304.00.10

- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người(SEN)

 

2304.00.90

- Loại khác

 

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc

 

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

 

2306.10.00

- Từ hạt bông

 

2306.20.00

- Từ hạt lanh

 

2306.30.00

- Từ hạt hướng dương

 

 

- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds):

 

2306.41

- - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp:

 

2306.41.10

- - - Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp

 

2306.41.20

- - - Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp

 

2306.49

- - Loại khác:

 

2306.49.10

- - - Từ hạt cải dầu rape khác

 

2306.49.20

- - - Từ hạt cải dầu colza khác

 

2306.50.00

- Từ dừa hoặc cùi dừa

 

2306.60

- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ:

 

2306.60.10

- - Dạng xay hoặc dạng viên

 

2306.60.90

- - Loại khác

 

2306.90

-  Loại khác:

 

2306.90.10

- - Từ mầm ngô

 

2306.90.90

- - Loại khác

 

2308.00.00

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn và thức ăn hoàn chỉnh đã đóng bao, gói

2309.90

- Loại khác:

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

2309.90.11

- - - Loại dùng cho gia cầm

 

2309.90.12

- - - Loại dùng cho lợn

 

2309.90.13

- - - Loại dùng cho tôm

 

2309.90.19

- - -  Loại khác

 

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

 

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

 

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

 

2401.10.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

 

2401.10.40

- - Loại Burley

 

2401.10.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng

 

2401.10.90

- - Loại khác

 

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

 

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

 

2401.20.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

 

2401.20.30

- - Loại Oriental

 

2401.20.40

- - Loại Burley

 

2401.20.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

 

2401.20.90

- - Loại khác

 

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

 

2401.30.10

- - Cọng thuốc lá

 

2401.30.90

- - Loại khác

 

24.03

Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá

 

 

- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:

 

2403.11

- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 Chương này:

 

2403.19.20

- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu

 

44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự

 

 

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự:

 

4401.11.00

- - Từ cây lá kim

 

4401.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

 

 

- Mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự:

 

 

4401.39.00

- - Loại khác

 

4401.41.00

- - Mùn cưa

 

4401.49.00

- - Loại khác

 

44.03

Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô

Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác

 

- Loại khác, thuộc cây lá kim:

 

4403.21

- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:

 

4403.21.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.21.90

- - - Loại khác

 

4403.22

- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:

 

4403.22.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.22.90

- - - Loại khác

 

4403.23

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:

 

4403.23.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.23.90

- - - Loại khác

 

4403.24

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:

 

4403.24.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.24.90

- - - Loại khác

 

4403.25

- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:

 

4403.25.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.25.90

- - - Loại khác

 

4403.26

- - Loại khác:

 

4403.26.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.26.90

- - - Loại khác

 

 

- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:

 

4403.41

 

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.41.90

- - - Loại khác

 

4403.42

- - Gỗ Tếch (Teak):

 

4403.42.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.42.90

- - - Loại khác

 

4403.49

- - Loại khác:

 

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.49.90

- - - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

4403.95

- - Từ cây Bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:

 

4403.95.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.95.90

- - - Loại khác

 

4403.96

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:

 

4403.96.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.96.90

- - - Loại khác

 

4403.97

- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

4403.97.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.97.90

- - - Loại khác

 

4403.98

- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):

 

4403.98.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.98.90

- - - Loại khác

 

4403.99

- - Loại khác:

 

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.99.90

- - - Loại khác

 

44.04

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự

 Trừ nan gỗ (chipwood)

4404.10.00

- Từ cây lá kim

 

4404.20

- Từ cây không thuộc loài lá kim:

 

4404.20.90

- - Loại khác

 

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

 

 

- Loại chưa được ngâm tẩm:

 

4406.11.00

- - Từ cây lá kim

 

4406.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

 

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm

 

 

- Từ cây lá kim:

 

4407.11

- - Từ cây thông (Pinus spp.):

 

4407.11.10

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.11.90

- - - Loại khác

 

4407.12.00

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)

 

4407.13.00

- - Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam (Picea spp.), cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam (Abies spp.))

 

4407.14.00

- - Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.))

 

4407.19

- - Loại khác:

 

4407.19.10

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.19.90

- - - Loại khác

 

 

-Từ gỗ nhiệt đới

 

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

 

4407.21.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.21.90

- - - Loại khác

 

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

 

4407.22.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.22.90

- - - Loại khác

 

4407.23

- - Gỗ Tếch (Teak):

 

4407.23.10

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.23.20

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.23.90

- - - Loại khác

 

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

4407.25.12

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.25.13

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.25.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Gỗ Meranti Bakau:

 

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.25.29

- - - - Loại khác

 

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

4407.26.20

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.26.30

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.26.90

- - - Loại khác

 

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

 

4407.27.20

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.27.30

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.27.90

- - - Loại khác

 

4407.28

- - Gỗ Iroko:

 

4407.28.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.28.90

- - - Loại khác

 

4407.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

 

4407.29.12

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.29.13

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

 

4407.29.22

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.29.23

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.29

- - - - Loại khác

 

 

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

 

4407.29.32

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.29.33

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.39

- - - - Loại khác

 

 

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

4407.29.42

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.29.43

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.49

- - - - Loại khác

 

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

 

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.59

- - - - Loại khác

 

 

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

 

4407.29.72

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.29.73

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.79

- - - - Loại khác

 

 

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

 

4407.29.82

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.29.83

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.89

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác

 

4407.29.94

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.95

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác

 

4407.29.96

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.97

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác

 

4407.29.98

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.99

- - - - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4407.91.20

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.91.30

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.91.90

- - - Loại khác

 

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

4407.92.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.92.90

- - - Loại khác

 

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

 

4407.93.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.93.90

- - - Loại khác

 

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

 

4407.94.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.94.90

- - - Loại khác

 

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

 

4407.95.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.95.90

- - - Loại khác

 

4407.96

- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):

 

4407.96.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.96.90

- - - Loại khác

 

4407.97

- - Gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

4407.97.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.97.90

- - - Loại khác

 

4407.99

- - Loại khác:

 

4407.99.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.99.90

- - - Loại khác

 

5001.00.00

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.

 

5003.00.00

Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).

 

5201.00.00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.

 

52.02

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).

 

5202.10.00

- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

Trừ phế liệu chỉ

 

- Loại khác:

 

5202.91.00

- - Bông tái chế

 

5203.00.00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.

 

53.01

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) lanh và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

5301.10.00

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

 

 

- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:

 

5301.21.00

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

 

5301.29.00

- - Loại khác

 

53.02

Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu gai dầu (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

5302.10.00

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã  ngâm

 

5302.90.00

- Loại khác

 

53.03

 

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

5303.10.00

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

 

5303.90.00

- Loại khác

 

53.05

 

Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow), xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất

5305.00.10

- Xơ xidan (sisal) và xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave); tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

- Xơ dừa và xơ chuối abaca:

 

5305.00.21

- - Xơ dừa, loại thô

 

5305.00.23

- - Xơ chuối abaca

 

Mục 10

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THỰC PHẨM
CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0701.90

- Loại khác:

 

0701.90.10

- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN)

 

0701.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

 

 

- - Hành tây:

 

0703.10.19

- - - Loại khác

 

 

- - Hành, hẹ:

 

0703.10.29

- - - Loại khác

 

0703.20

- Tỏi:

 

0703.20.90

- - Loại khác

 

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

0703.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.04

Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0704.10

- Súp lơ (1) và súp lơ xanh:

 

0704.10.10

- - Súp lơ (1) (Caulifower)

 

0704.10.20

- - Đầu súp lơ xanh (headed broccoli)

 

0704.10.90

- - Súp lơ xanh khác

 

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

 

0704.90

- Loại khác:

 

0704.90.10

- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN)

 

0704.90.20

- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN)

 

0704.90.30

- - Bắp cải khác

 

0704.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

 

0705.19.00

- - Loại khác

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

0705.21.00

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

 

0705.29.00

- - Loại khác

 

 

 

 

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

 

0706.10.10

- - Cà rốt

 

0706.10.20

- - Củ cải

 

0706.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0708.20.10

- - Đậu Pháp (SEN)

 

0708.20.20

- - Đậu dài

 

0708.20.90

- - Loại khác

 

0708.90.00

- Các loại rau đậu khác

 

 

 

 

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0709.20.00

- Măng tây

 

0709.30.00

- Cà tím

 

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

 

 

- Nấm và nấm cục (truffles):

 

0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

0709.52.00

- - Nấm thuộc chi Boletus

 

0709.53.00

- - Nấm thuộc chi Cantharellus

 

0709.54.00

- - Nấm hương (Lentinus edodes)

 

0709.55.00

- - Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum)

 

0709.56.00

- - Nấm cục (Tuber spp.)

 

0709.59

- - Loại khác:

 

0709.59.20

- - - Nấm cục trừ loại Tuber spp.

 

0709.59.90

- - - Loại khác

 

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0709.60.90

- - Loại khác

 

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

 

- Loại khác:

 

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

 

0709.92.00

- - Ô liu

 

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

 

0709.99

- - Loại khác:

 

0709.99.10

- - - Ngô ngọt

 

0709.99.20

- - - Đậu bắp (Okra)

 

0709.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.

 

0710.10.00

- Khoai tây

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

 

0710.29.00

- - Loại khác

 

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

0710.40.00

- Ngô ngọt

 

0710.80.00

- Rau khác

 

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

 

 

 

 

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được.

 

0711.20

- Ôliu:

 

0711.20.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.20.90

- - Loại khác

 

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

0711.40.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.40.90

- - Loại khác

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

 

0711.51.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.51.90

- - - Loại khác

 

0711.59

- - Loại khác:

 

0711.59.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.59.90

- - - Loại khác

 

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0711.90.10

- - Ngô ngọt

 

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0711.90.30

- - Nụ bạch hoa

 

0711.90.40

- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.90.60

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.

 

0712.20.00

- Hành tây

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffles):

 

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

 

0712.33.00

- - Nấm tuyết (Tremella spp.)

 

0712.34.00

- - Nấm hương (Lentinus edodes)

 

0712.39

- - Loại khác:

 

0712.39.10

- - - Nấm cục (truffles)

 

0712.39.90

- - - Loại khác

 

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0712.90.10

- - Tỏi

 

0712.90.20

- - Ngô ngọt

 

0712.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

0713.10.90

- - Loại khác

 

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

 

0713.20.90

- - Loại khác

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

0713.31.90

- - - Loại khác

 

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

0713.32.90

- - - Loại khác

 

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

0713.33.90

- - - Loại khác

 

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

 

0713.34.90

- - - Loại khác

 

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

 

0713.35.90

- - - Loại khác

 

0713.39

- - Loại khác:

 

0713.39.90

- - - Loại khác

 

0713.40

- Đậu lăng:

 

0713.40.90

- - Loại khác

 

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

0713.50.90

- - Loại khác

 

0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):

 

0713.60.90

- - Loại khác

 

0713.90

- Loại khác:

 

0713.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

 

0714.10

- Sắn:

 

 

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

 

0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

 

0714.10.19

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0714.10.91

- - - Đông lạnh

 

0714.10.99

- - - Loại khác

 

0714.20

- Khoai lang:

 

0714.20.10

- - Đông lạnh

 

0714.20.90

- - Loại khác

 

0714.30

- Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.):

 

0714.30.10

- - Đông lạnh

 

0714.30.90

- - Loại khác

 

0714.40

- Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.):

 

0714.40.10

- - Đông lạnh

 

0714.40.90

- - Loại khác

 

0714.50

- Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.):

 

0714.50.10

- - Đông lạnh

 

0714.50.90

- - Loại khác

 

0714.90

- Loại khác:

 

 

- - Lõi cây cọ sago:

 

0714.90.11

- - - Đông lạnh

 

0714.90.19

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0714.90.91

- - - Đông lạnh

 

0714.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

- Dừa:

 

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

 

0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

 

0801.19

- - Loại khác:

 

0801.19.10

- - - Quả dừa non (SEN)

 

0801.19.90

- - - Loại khác

 

 

- Quả hạch Brazil (Brazil nuts):

 

0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Hạt điều:

 

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

 

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

- Quả hạnh nhân:

 

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.12

- - Đã bóc vỏ:

 

0802.12.10

- - - Đã chần (blanched) (SEN)

 

0802.12.90

- - - Loại khác

 

 

- Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus spp.):

 

0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Quả óc chó:

 

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Hạt mắc - ca (Macadamia nuts):

 

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

 

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

 

0802.80.00

- Quả cau

 

 

- Loại khác

 

0802.91.00

- - Hạt thông, chưa bóc vỏ

 

0802.92.00

- - Hạt thông, đã bóc vỏ

 

0802.99.00

- - Loại khác

 

 

 

 

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

 

0803.10

- Chuối lá:

 

0803.10.10

- - Tươi

 

0803.10.20

- - Khô

 

0803.90

- Loại khác:

 

0803.90.10

- - Chuối ngự (Lady's finger banana) (SEN)

 

0803.90.20

- - Chuối Cavendish (Musa acuminata) (SEN)

 

0803.90.30

- - Chuối Chestnut (Chestnut banana) (lai giữa Musa acuminataMusa balbisiana, giống Berangan) (SEN)

 

0803.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

 

0804.10.00

- Quả chà là

 

0804.20.00

- Quả sung, vả

 

0804.30.00

- Quả dứa

 

0804.40.00

- Quả bơ

 

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

 

0804.50.10

- - Quả ổi

 

 

- - Quả xoài

 

0804.50.21

- - - Tươi

 

0804.50.22

- - - Khô

 

0804.50.30

- - Quả măng cụt

 

 

 

 

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.

 

0805.10

- Quả cam:

 

0805.10.10

- - Tươi

 

0805.10.20

- - Khô

 

 

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:

 

0805.21.00

- - Quả quýt các loại (kể cả quất)

 

0805.22.00

- - Cam nhỏ (Clementines)

 

0805.29.00

- - Loại khác

 

0805.40.00

-  Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos)

 

0805.50

- Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia):

 

0805.50.10

- - Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) (SEN)

 

0805.50.20

- - Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia)(SEN)

 

0805.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

 

0806.10.00

- Tươi

 

0806.20.00

- Khô

 

 

 

 

08.07

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.

 

 

- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

0807.11.00

- - Quả dưa hấu

 

0807.19.00

- - Loại khác

 

0807.20.00

- Quả đu đủ

 

 

 

 

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.

 

0808.10.00

- Quả táo (apples)

 

0808.30.00

- Quả lê

 

0808.40.00

- Quả mộc qua

 

 

 

 

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

 

0809.10.00

- Quả mơ

 

 

- Quả anh đào:

 

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

 

0809.29.00

- - Loại khác

 

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

 

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

 

0809.40.10

- - Quả mận

 

0809.40.20

- - Quả mận gai

 

 

 

 

08.10

Quả khác, tươi.

 

0810.10.00

- Quả dâu tây

 

0810.20.00

- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)

 

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

 

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

 

0810.50.00

- Quả kiwi

 

0810.60.00

- Quả sầu riêng

 

0810.70.00

- Quả hồng (Persimmons)

 

0810.90

- Loại khác:

 

0810.90.10

- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)

 

0810.90.20

- - Quả vải

 

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

 

0810.90.40

- - Quả bòn bon (Lanzones)

 

0810.90.50

- - Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít Nangka)

 

0810.90.60

- - Quả me

 

0810.90.70

- - Quả khế

 

 

- - Loại khác:

 

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

 

0810.90.92

- - - Quả thanh long

 

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm  (quả sapôchê)

 

0810.90.94

- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN)

 

0810.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

08.11

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

0811.10.00

- Quả dâu tây

 

0811.20.00

- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

 

0811.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

08.12

Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời, nhưng không ăn ngay được.

 

0812.10.00

- Quả anh đào

 

0812.90

- Quả khác:

 

0812.90.10

- - Quả dâu tây

 

0812.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.

 

0813.10.00

- Quả mơ

 

0813.20.00

- Quả mận đỏ

 

0813.30.00

- Quả táo (apples)

 

0813.40

- Quả khác:

 

0813.40.10

- - Quả nhãn

 

0813.40.20

- - Quả me

 

0813.40.90

- - Loại khác

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc nhóm 08:

 

0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về khối lượng

 

0813.50.20

- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về khối lượng

 

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về  khối lượng

 

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về  khối lượng

 

0813.50.90

- - Loại khác

 

 

 

 

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

 

 

 

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

 

0901.11.20

- - - Arabica (SEN)

 

0901.11.30

- - - Robusta (SEN)

 

0901.11.90

- - - Loại khác

 

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

 

0901.12.20

- - - Arabica (SEN) hoặc Robusta (SEN)

 

0901.12.90

- - - Loại khác

 

 

- Cà phê, đã rang:

 

0901.21

- - Chưa khử chất caffeine:

 

 

- - - Chưa nghiền:

 

0901.21.11

- - - - Arabica (SEN)

 

0901.21.12

- - - - Robusta (SEN)

 

0901.21.19

- - - - Loại khác

 

0901.21.20

- - - Đã xay

 

0901.22

- - Đã khử chất caffeine:

 

0901.22.10

- - - Chưa xay

 

0901.22.20

- - - Đã xay

 

0901.90

- Loại khác:

 

0901.90.10

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

0901.90.20

- - Các chất thay thế có chứa cà phê

 

 

 

 

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.

 

0902.10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:

 

0902.10.10

- - Lá chè

 

0902.10.90

- - Loại khác

 

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

0902.20.10

- - Lá chè

 

0902.20.90

- - Loại khác

 

0902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:

 

0902.30.10

- - Lá chè

 

0902.30.90

- - Loại khác

 

0902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:

 

0902.40.10

- - Lá chè

 

0902.40.90

- - Loại khác

 

 

 

 

0903.00.00

Chè Paragoay (Maté).

 

 

 

 

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền.

 

 

- Hạt tiêu:

 

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0904.11.10

- - - Trắng

 

0904.11.20

- - - Đen

 

0904.11.90

- - - Loại khác

 

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

0904.12.10

- - - Trắng

 

0904.12.20

- - - Đen

 

0904.12.90

- - - Loại khác

 

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0904.21.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0904.21.90

- - - Loại khác

 

0904.22

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

0904.22.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0904.22.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

09.05

Vani.

 

0905.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0905.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

09.06

Quế và hoa quế.

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0906.11.00

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

 

0906.19.00

- - Loại khác

 

0906.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành).

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

0907.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0907.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

09.08

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

- Hạt nhục đậu khấu:

 

0908.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0908.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

- Vỏ nhục đậu khấu:

 

0908.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0908.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

- Bạch đậu khấu:

 

0908.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0908.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

09.09

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca- rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries).

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

- Hạt của cây rau mùi:

 

0909.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0909.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

- Hạt cây thì là Ai cập:

 

0909.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0909.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):

 

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0909.61.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

0909.61.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

0909.61.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

0909.61.90

- - - Loại khác

 

0909.62

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

0909.62.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

0909.62.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

0909.62.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

0909.62.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

- Gừng:

 

0910.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0910.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

0910.20.00

- Nghệ tây

 

0910.30.00

- Nghệ (curcuma)

 

 

- Gia vị khác:

 

0910.91

- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:

 

0910.91.10

- - - Ca-ri (curry)

 

0910.91.90

- - - Loại khác

 

0910.99

- - Loại khác:

 

0910.99.10

- - - Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế

 

0910.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

10.01

Lúa mì và meslin.

 

 

- Lúa mì Durum:

 

1001.19.00

- - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

1001.99

- - Loại khác:

 

 

- - - Thích hợp sử dụng cho người:

 

1001.99.11

- - - - Meslin (SEN)

 

1001.99.12

- - - -  Hạt lúa mì đã bỏ lớp vỏ ngoài cùng (SEN)

 

1001.99.19

- - - - Loại khác (SEN)

 

1001.99.91

- - - - Meslin

 

1001.99.99

- - - - Loại khác (SEN)

 

 

 

 

10.02

Lúa mạch đen.

 

1002.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

10.03

Lúa đại mạch.

 

1003.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

10.04

Yến mạch.

 

1004.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

10.05

Ngô.

 

1005.90

- Loại khác:

 

1005.90.10

- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)

 

1005.90.91

- - - Thích hợp sử dụng cho người (SEN)

 

1005.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

10.06

Lúa gạo.

 

1006.10

- Thóc:

 

1006.10.90

- - Loại khác

 

1006.20

- Gạo lứt:

 

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

1006.20.90

- - Loại khác

 

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

 

1006.30.30

- - Gạo nếp (SEN)

 

1006.30.40

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

1006.30.50

- - Gạo Basmati (SEN)

 

1006.30.60

- - Gạo Malys (SEN)

 

1006.30.70

- - Gạo thơm khác (SEN)

 

 

- - Loại khác:

 

1006.30.91

- - - Gạo đồ (1)

 

1006.30.99

- - - Loại khác

 

1006.40

- Tấm:

 

1006.40.90

- - Loại khác (SEN)

 

 

 

 

10.07

Lúa miến.

 

1007.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

 

1008.10.00

- Kiều mạch

 

 

- Kê:

 

1008.29.00

- - Loại khác

 

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

 

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

 

1008.50.00

- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa)

 

1008.60.00

- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)

 

1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

 

 

 

 

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

1103.11.00

- - Của lúa mì

 

1103.13.00

- - Của ngô

 

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

1103.19.10

- - - Của meslin

 

1103.19.20

- - - Của gạo

 

1103.19.90

- - - Loại khác

 

1103.20.00

- Dạng viên

 

 

 

 

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

1104.12.00

- - Của yến mạch

 

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104.19.10

- - - Của ngô

 

1104.19.90

- - - Loại khác

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

1104.22.00

- - Của yến mạch

 

1104.23.00

- - Của ngô

 

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104.29.20

- - - Của lúa mạch

 

1104.29.90

- - - Loại khác

 

1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

 

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.

 

1105.20.00

- Dạng mảnh lát, hạt và viên

 

 

 

 

11.06

Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm  thuộc Chương 8

 

1106.10.00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

 

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

1106.20.10

- - Từ sắn

 

1106.20.20

- - Từ cọ sago

 

1106.20.90

- - Loại khác

 

1106.30.00

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

 

 

 

 

11.08

Tinh bột; inulin.

 

 

- Tinh bột:

 

1108.19.10

- - - Tinh bột cọ sago

 

 

 

 

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

1201.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

 

 

- Loại khác:

 

1202.41.00

- - Lạc chưa bóc vỏ

 

1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

1203.00.00

Cùi (cơm) dừa khô.

 

 

 

 

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

1205.10.00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

 

1205.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

1207.10

- Hạt cọ và nhân hạt cọ:

 

1207.10.30

- - Nhân hạt cọ

 

1207.10.90

- - Loại khác

 

 

- Hạt bông

 

1207.29.00

- - Loại khác

 

1207.30.00

- Hạt thầu dầu

 

1207.40

- Hạt vừng:

 

1207.40.10

- - Loại ăn được

 

1207.40.90

- - Loại khác

 

1207.50.00

- Hạt mù tạt

 

1207.60.00

- Hạt rum (Carthamus tinctorius)

 

1207.70.00

- Hạt dưa (melon seeds)

 

 

- Loại khác:

 

1207.99

- - Loại khác:

 

1207.99.40

- - - Hạt illipe (quả hạch illipe)

 

1207.99.50

- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu

 

1207.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.

 

1208.10.00

- Từ đậu tương

 

1208.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

12.10

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia.

 

1210.10.00

- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên

 

1210.20.00

- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

 

 

 

 

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm, trừ các mặt hàng do Bộ Y tế quản lý

1211.90.19

- - - Loại khác

 

1211.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

12.12

Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

 

1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:

 

1212.21.11

- - - - Eucheuma spinosum (SEN)

 

1212.21.12

- - - - Eucheuma cottonii (SEN)

 

1212.21.13

- - - - Gracilaria spp. (SEN)

 

1212.21.19

- - - - Loại khác

 

1212.21.90

- - - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

1212.29

- - Loại khác:

 

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô

 

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh

 

1212.91.00

- - Củ cải đường

 

1212.92.00

- - Quả minh quyết (carob)(1)

 

1212.93

- - Mía đường:

 

1212.93.90

- - - Loại khác

 

1212.94.00

- - Rễ rau diếp xoăn

 

1212.99

- - Loại khác:

 

1212.99.10

- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN)

 

1212.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

13.01

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm, trừ các mặt hàng do Bộ Y tế quản lý

1301.20.00

- Gôm Ả rập

 

1301.90

- Loại khác:

 

1301.90.30

- - Nhựa cây gai dầu

 

1301.90.40

- - Nhựa cánh kiến đỏ

 

1301.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

13.02

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm, trừ các mặt hàng do Bộ Y tế quản lý

 

- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:

 

1302.12.00

- - Từ cam thảo

 

1302.13.00

- - Từ hoa bia (hublong)

 

1302.14.00

- - Từ cây ma hoàng

 

1302.19

- - Loại khác:

 

1302.19.20

- - - Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu

 

1302.19.40

- - - Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone

 

1302.19.90

- - - Loại khác

 

1302.20.00

- Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic

 

 

- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:

 

1302.32.00

- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết(1), hạt minh quyết(1) hoặc hạt guar

 

1302.39

- - Loại khác:

 

 

- - - Làm từ tảo carrageen (carrageenan):

 

1302.39.11

- - - - Dạng bột, tinh chế một phần (SEN)

 

1302.39.12

- - - - Dạng bột, đã tinh chế (SEN)

 

1302.39.13

- - - - Carrageen dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) (SEN)

 

1302.39.19

- - - - Loại khác

 

1302.39.90

- - - Loại khác

 

17.01

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

1701.12.00

- - Đường củ cải

 

1701.13.00

- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này

 

1701.14.00

- - Các loại đường mía khác

 

 

- Loại khác:

 

1701.91.00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

 

1701.99

- - Loại khác:

 

1701.99.10

- - - Đường đã tinh luyện

 

1701.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.

 

 

- Lactoza và xirô lactoza:

 

1702.11.00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo khối lượng chất khô

 

1702.19.00

- - Loại khác

 

1702.20.00

- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích

 

1702.30

- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo khối lượng ở thể khô:

 

1702.30.10

- - Glucoza

 

1702.30.20

- - Xirô glucoza

 

1702.40.00

- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển

 

1702.50.00

- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học

 

1702.60

- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:

 

1702.60.10

- - Fructoza

 

1702.60.20

- - Xirô fructoza

 

1702.90

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:

 

 

- - Mantoza và xirô mantoza:

 

1702.90.11

- - - Mantoza tinh khiết về mặt hóa học

 

1702.90.19

- - - Loại khác

 

1702.90.20

- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên

 

1702.90.30

- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)

 

1702.90.40

- - Đường caramen

 

 

- - Đường từ cây họ cọ (Palm sugar):

 

1702.90.51

- - - Đường sáp dừa (Coconut sap sugar) (SEN)

 

1702.90.59

- - - Loại khác (SEN)

 

 

- - Loại khác:

 

1702.90.91

- - - Xi rô đường

 

1702.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

17.03

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.

 

1703.10

- Mật mía:

 

1703.10.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

 

1703.10.90

- - Loại khác

 

1703.90

- Loại khác:

 

1703.90.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

 

1703.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

18.01

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

 

1801.00.10

- Đã lên men (SEN)

 

1801.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

18.03

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.

 

1803.10.00

- Chưa khử chất béo

 

1803.20.00

- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo

 

 

 

 

1804.00.00

Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao.

 

 

 

 

1805.00.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

 

 

18.06

Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.

Trừ sản phẩm uống dạng nước giải khát; bánh kẹo, mứt có chứa ca cao

1806.10.00

- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

1806.20

- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có khối lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hoặc dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, khối lượng trên 2 kg:

 

1806.20.90

- - Loại khác

 

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

 

1806.31.00

- - Có nhân

 

1806.32.00

- - Không có nhân

 

1806.90

- Loại khác:

 

1806.90.30

- - Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo

 

1806.90.40

- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ

 

1806.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

19.04

Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1904.10

- Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:

 

1904.10.10

- - Chứa ca cao

 

1904.10.90

- - Loại khác

 

1904.20

- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:

 

1904.20.10

- - Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang

 

1904.20.90

- - Loại khác

 

1904.30.00

- Lúa mì bulgur (1)

 

1904.90

- Loại khác:

 

1904.90.10

- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ

 

1904.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.01

Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit atic.

 

2001.10.00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

 

2001.90

- Loại khác:

 

2001.90.10

- - Hành tây

 

2001.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

 

2002.10.00

- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng

 

2002.90

- Loại khác:

 

2002.90.10

- - Bột cà chua dạng sệt (SEN)

 

2002.90.20

- - Bột cà chua

 

2002.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.03

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

 

2003.10.00

- Nấm thuộc chi Agaricus

 

2003.90

- Loại khác:

 

2003.90.10

- - Nấm cục (truffles)

 

2003.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

 

2004.10.00

- Khoai tây

 

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

2004.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

2004.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.05

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

 

2005.10

- Rau đồng nhất:

 

2005.10.20

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

2005.10.30

- - Phù hợp dùng cho mục đích ăn kiêng

 

2005.20

- Khoai tây:

 

 

- - Dạng thanh và dạng que:

 

2005.20.11

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN)

 

2005.20.19

- - - Loại khác (SEN)

 

 

- - Loại khác:

 

2005.20.91

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

2005.20.99

- - - Loại khác

 

2005.40.00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

2005.51.00

- - Đã bóc vỏ

 

2005.59

- - Loại khác:

 

2005.59.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

2005.59.90

- - - Loại khác

 

2005.60.00

- Măng tây

 

2005.70.00

- Ô liu

 

2005.80.00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

2005.91.00

- - Măng tre

 

2005.99

- - Loại khác:

 

2005.99.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

2005.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

2006.00.00

Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).

 

 

 

 

20.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Trừ các mặt hàng do Bộ Công Thương quản lý

2008.99.30

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

 

2008.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

20.09

Các loại nước ép trái cây hoặc nước ép từ quả hạch (nut) (kể cả hèm nho và nước dừa) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

Trừ các sản phẩm được đóng hộp do Bộ Công Thương quản lý

 

- Nước cam ép:

 

2009.11.00

- - Đông lạnh

 

2009.12.00

- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

 

2009.19.00

- - Loại khác

 

 

-  Nước ép quả bưởi chùm; nước ép quả bưởi:

 

2009.21.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

2009.29.00

- - Loại khác

 

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

 

2009.31.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

2009.39.00

- - Loại khác

 

 

- Nước dứa ép:

 

2009.41.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

2009.49.00

- - Loại khác

 

2009.50.00

- Nước cà chua ép

 

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho):

 

2009.61.00

- - Với trị giá Brix không quá 30

 

2009.69.00

- - Loại khác

 

 

- Nước táo ép:

 

2009.71.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

2009.79.00

- - Loại khác

 

 

- Nước ép từ một loại quả, quả hạch (nut) hoặc rau khác

 

2009.81

- - Nước quả nam việt quất ép (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis-idaea):

 

2009.81.10

- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

2009.81.90

- - - Loại khác

 

2009.89

- - Loại khác:

 

2009.89.10

- - - Nước ép từ quả lý chua đen

 

2009.89.20

- - - Nước dừa (SEN)

 

2009.89.30

- - - Nước dừa cô đặc (SEN)

 

2009.89.40

- - - Nước xoài ép cô đặc

 

 

- - - Loại khác:

 

2009.89.91

- - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

2009.89.99

- - - - Loại khác

 

2009.90

- Nước ép hỗn hợp:

 

2009.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

- - Loại khác:

 

2009.90.91

- - - Dùng ngay được

 

2009.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

21.01

Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.

 

 

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

2101.11

- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:

 

 

- - - Cà phê hòa tan (1):

 

2101.11.11

- - - - Được đóng gói với khối lượng tịnh không dưới 20kg

 

2101.11.19

- - - - Loại khác

 

2101.11.90

- - - Loại khác

 

2101.12

- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

2101.12.10

- - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật

 

 

- - - Loại khác:

 

2101.12.91

- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem

 

2101.12.92

- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem

 

2101.12.99

- - - - Loại khác

 

2101.20

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:

 

2101.20.20

- - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột

 

2101.20.30

- - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường

 

2101.20.90

- - Loại khác

 

2101.30.00

- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng

 

 

 

 

21.02

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

 

2102.30.00

- Bột nở đã pha chế

 

 

 

 

21.03

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.

 

2103.10.00

- Nước xốt đậu tương

 

2103.20.00

- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác

 

2103.30.00

- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến

 

2103.90

- Loại khác:

 

 

- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt:

 

2103.90.11

- - - Tương ớt

 

2103.90.13

- - - Nước xốt loại khác

 

2103.90.19

- - - Loại khác

 

 

- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp:

 

2103.90.29

- - - Loại khác

 

21.04

Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất

 

2104.10

- Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt:

 

2104.10.91

- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN)

 

2104.10.99

- - - Loại khác

 

2104.20

- Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất:

 

2104.20.91

- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN)

 

2104.20.99

- - - Loại khác

 

21.06

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

2106.10.00

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances )

 

2106.90

- Loại khác:

 

 

- - Đậu phụ:

 

2106.90.11

- - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh

 

2106.90.12

- - - Đậu phụ tươi (tofu)

 

2106.90.19

- - - Loại khác

 

 

- - Chất chiết nấm men tự phân:

 

2106.90.41

- - - Dạng bột

 

2106.90.49

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

2106.90.93

- - - Nước cốt dừa, đã hoặc chưa làm thành bột (SEN)

 

2106.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

2209.00.00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc.

 

 

 

 

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

 

2302.10.00

- Từ ngô

 

2302.30

- Từ lúa mì:

 

2302.30.10

- - Cám và cám mịn (pollard)(SEN)

 

2302.30.90

- - Loại khác

 

2302.40

- Từ ngũ cốc khác:

 

2302.40.10

- - Từ thóc gạo

 

2302.40.90

- - Loại khác

 

2302.50.00

- Từ cây họ đậu

 

 

 

 

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương.

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

2304.00.10

- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (SEN)

 

 

- Bột đậu tương thô:

 

2304.00.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người (SEN)

 

2304.00.29

- - Loại khác

 

2304.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

 

 

 

 

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

2306.10.00

- Từ hạt bông

 

2306.20.00

- Từ hạt lanh

 

2306.30.00

- Từ hạt hướng dương

 

 

- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds):

 

2306.41

- - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp:

 

2306.41.10

- - - Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp

 

2306.41.20

- - - Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp

 

2306.49

- - Loại khác:

 

2306.49.10

- - - Từ hạt cải dầu rape khác

 

2306.49.20

- - - Từ hạt cải dầu colza khác

 

2306.50.00

- Từ dừa hoặc cùi dừa

 

2306.60

- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ:

 

2306.60.10

- - Dạng xay hoặc dạng viên

 

2306.60.90

- - Loại khác

 

2306.90

- Loại khác:

 

2306.90.10

- - Từ mầm ngô

 

2306.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

2940.00.00

Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39.

 

3504.00.00

Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa

Trừ các mặt hàng do Bộ Y tế, Bộ Công Thương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục 11

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG

 

Mã hàng

Tên hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

1006.10.10

Hạt Lúa (thóc)

Hạt lúa (thóc) để làm giống

 

1001.11.00

Hạt Lúa mì Durum

Hạt lúa mì Durum để làm giống

 

1001.91.00

Hạt Lúa mì khác

Hạt lúa mì khác để làm giống

 

1002.10.00

Hạt Lúa mạch đen

Hạt lúa mạch đen để làm giống

 

1003.10.00

Hạt Lúa đại mạch

Hạt lúa đại mạch để làm giống

 

1004.10.00

Hạt Yến mạch

Hạt yến mạch để làm giống

 

1008.21.00

Hạt Kê

Hạt kê để làm giống

 

1207.40.90

Hạt Vừng

Hạt vừng để làm giống

 

1201.10.00

Hạt Đậu tương

Hạt đậu tương để làm giống

 

1202.30.00

Hạt Lạc

Hạt lạc để làm giống

 

1007.10.00

Hạt Cao lương (Lúa miến)

Hạt cao lương (lúa miến) để làm giống

 

1005.10.00

Hạt Ngô

Hạt ngô để làm giống

 

0602.10.90

Hom Sắn

Hom giống của cây sắn không có rễ để làm giống

 

0602.90.90

Hom Sắn

Hom giống của cây sắn có rễ để làm giống

 

1209.10.00

Hạt Củ cải đường

Hạt giống của củ cải đường để làm giống

 

1209.91.90

Hạt Rau cải các loại: cải ngọt, cải bi, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, ...

Hạt giống của các loại rau cải: cải ngọt, cải bi, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo,... để làm giống

12079990

0704.10.10

- - Hạt Súp lơ (1) (Caulifower)

Hạt giống rau Súp lơ làm giống

12079990

0704.10.20

- - Đầu súp lơ xanh (headed broccoli)

Đầu súp lơ xanh làm giống

 

0704.10.90

- - Hạt Súp lơ xanh khác

Hạt Súp lơ xanh làm giống

12079990

0704.20.00

- Hạt Cải Bruc-xen

Hạt cải Bruc-xen để làm giống

12079990

0704.90.10

- Hạt Bắp cải cuộn (cuộn tròn) (SEN)

Hạt cải bắp cuộn tròn để làm giống

12079990

0704.90.20

- Hạt Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN)

Hạt cải bẹ xanh để làm giống

12079990

0704.90.30

- - Hạt Bắp cải khác

Hạt cải bắp khác để làm giống

12079990

0706.10.10

- - Hạt Cà rốt

Hạt cà rốt để làm giống

12079990

0706.10.20

- - Hạt Cải củ

Hạt cải củ để làm giống

12079990

0705.11.00

- Hạt Xà lách cuộn (head lettuce)

Hạt xà lách cuộn để làm giống

12099190

0705.21.00

- Hạt Rau diếp xoăn rễ củ

Hạt rau diếp để làm giống

12099190

0601.20.10

- - Cây rau diếp xoăn

Cây rau diếp xoăn làm giống

 

0601.20.20

- - Rễ rau diếp xoăn

Rễ rau diếp xoăn làm giống

 

0709.20.00

- Hạt Măng tây

Hạt măng tây để làm giống

12099190

0709.30.00

- Hạt Cà tím

Hạt cà tím để làm giống

12099190

0709.40.00

- Hạt Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

Hạt cần tây để làm giống

12099190

0713.90.10

Hạt Đậu đen

Hạt đậu đen để làm giống

12099190

0713.32.10

Hạt Đậu đỏ

Hạt đậu đỏ để làm giống

12099190

0713.35.10

Hạt Đậu đũa

Hạt đậu đũa để làm giống

12099190

0713.40.10

Hạt Đậu lăng

Hạt đậu lăng để làm giống

12099190

0713.33.10

Hạt Đậu trắng

Hạt đậu trắng để làm giống

12099190

1201.10.00

Hạt Đậu tương rau

Hạt đậu tương rau để làm giống

12099190

0713.31.10

Hạt Đậu xanh

Hạt đậu xanh để làm giống

12099190

0713.10.10

Hạt Đậu Hà Lan

Hạt đậu Hà Lan để làm giống

12099190

0713.20.10

Hạt Đậu gà (Chickpeas) (đậu Hà Lan loại nhỏ)

Hạt đậu gà (Chickpeas) để làm giống

12099190

0713.31.10

Hạt Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek

Hạt đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek, để làm giống

12099190

0713.32.10

Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis)

Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis) để làm giống

12099190

0713.34.10

Hạt Đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean)

Hạt đậu bambara (Vigna subterranean  hoặc Voandzeia subterranean) để làm giống

12099190

0713.50.10

Hạt Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa

(Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor)

Hạt đậu tằm (Vicia faba var. major) và hạt đậu ngựa

(Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor) để làm giống

12099190

1209.91.90

Hạt Đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba )

Hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) để làm giống

12099190

0713.60.10

Hạt Đậu triều, đậu săng

Hạt đậu triều, đậu săng để làm giống

12099190

0713.35.10

- Hạt đậu đũa

Hạt đậu đũa để làm giống

12099190

0713.39.90

Hạt Đậu khác

Hạt đậu khác để làm giống

12099190

0707.00.00

Hạt Dưa chuột

Hạt dưa chuột để làm giống

1207.99.90

1209.91.90

Hạt Mướp đắng

Hạt mướp đắng để làm giống

 

1209.99.90

Hạt Dưa hấu

Hạt dưa hấu để làm giống

12077000

1209.99.90

Hạt Dưa lê

Hạt dưa lê để làm giống

12077000

1209.99.90

Hạt Dưa hồng

Hạt dưa hồng để làm giống

12077000

0703.10.11

Củ Hành tây

Củ hành tây để làm giống

 

1209.91.10

Hạt Hành tây

Hạt hành tây để làm giống

 

0703.10.21

Củ Hành

Củ hành để làm giống

 

1209.91.90

Hạt Hành

Hạt hành để làm giống

 

0703.10.21

Củ Hẹ

Củ hẹ để làm giống

 

1209.91.90

Hạt Hẹ

Hạt hẹ để làm giống

 

0703.90.10

Củ Kiệu

Củ kiệu để làm giống

 

1209.91.90

Hạt Kiệu

Hạt kiệu để làm giống

 

0703.20.10

Củ Tỏi

Củ tỏi để làm giống

 

1209.91.90

Hạt Tỏi

Hạt tỏi để làm giống

 

0703.90.10

Củ Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác

Củ giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống

 

1209.91.90

Hạt Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác

Hạt giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống

 

0601.10.00

Củ Khoai lang

Củ khoai lang để làm giống

 

0601.10.00

Củ Khoai sọ

Củ khoai sọ để làm giống

 

0601.10.00

Củ Khoai môn

Củ khoai môn để làm giống

 

0601.10.00

Củ Từ

Củ từ để làm giống

 

0701.10.00

Củ Khoai tây

Củ khoai tây để làm giống

 

0602.90.90

Cây Nấm

Cây nấm (bào tử nấm, hệ sợi nấm) để làm giống

 

1209.99.90

Hạt Ớt cay làm gia vị

Hạt ớt cay để làm giống

1209.91.90

1209.91.90

Hạt Ớt rau

Hạt ớt rau (ớt ngọt) để làm giống

 

0702.00.00

Hạt Cà chua

Hạt cà chua để làm giống

1209.91.90

0602.20.00

Cây Cà chua

Cây ghép của cà chua

 

1209.91.90

Hạt Họ cà

Hạt giống của các loại cây họ cà

 

1209.91.90

Hạt Bầu

Hạt bầu để làm giống

 

1209.91.90

Hạt Bí

Hạt bí để làm giống

12079990

1209.91.90

Hạt Mướp

Hạt mướp để làm giống

 

1209.91.90

Cà rốt

Hạt cà rốt để làm giống

 

1209.99.90

Hạt Dưa lưới

Hạt dưa lưới để làm giống

12077000

1209.99.90

Hạt Dưa vàng

Hạt dưa vàng để làm giống

12077000

0602.10.10

Cành không có rễ của Hoa phong lan

Cành giâm không có rễ của phong lan để làm giống

 

0602.90.10

Cành có rễ của Hoa phong lan

Cành giâm có rễ của phong lan để làm giống

 

0602.90.20

Cây Hoa phong lan

Cây phong lan để làm giống

 

0602.90.20

Cây Hoa phong lan

Cây phong lan nuôi cấy mô để làm giống

 

0602.40.00

Cây Hoa hồng

Cây hoa hồng để làm giống

 

0602.40.00

Cây Hoa hồng

Cây hoa hồng nuôi cấy mô để làm giống

 

0601.10.00

Củ Hoa Lily

Củ hoa lily để làm giống

 

0602.90.90

Cây Hoa Lily

Cây lily nuôi cấy mô để làm giống

 

0602.10.90

Cành Hoa cúc

Cành cúc để làm giống, không có rễ

 

0602.90.90

Cây Hoa cúc

Cây cúc để làm giống

 

0602.90.90

Cây Hoa cúc

Cây cúc nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống

 

1209.30.00

Hạt Hoa cúc

Hạt hoa cúc để làm giống

 

0602.30.00

Cây Hoa đỗ quyên

Cây đỗ quyên giống để làm giống

 

0602.30.00

Cây Hoa đỗ quyên

Cây đỗ quyên nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống

 

0601.10.00

Củ các loài hoa khác

Củ các loài hoa khác để làm giống

 

0602.10.90

Cành các loài hoa khác

Cành các loài hoa khác để nhân giống

 

0602.90.90

Cây các loài hoa khác

Cây các loài hoa khác để làm giống

 

0602.90.90

Cây nuôi cấy mô các loài hoa khác

Cây nuôi cấy mô trong các ống nghiệm của các loài hoa khác để làm giống

 

1209.30.00

Hạt các loài hoa khác

Hạt của các loài hoa thân thảo (herbaceous plants) khác để làm giống

 

1209.99.90

Hạt các loài hoa khác

Hạt của các loài cây khác để làm giống

 

1209.21.00

Hạt Cỏ linh lăng (Alfalfa)

Hạt cỏ linh lăng (Alfalfa) để làm giống

 

1209.22.00

Hạt Cỏ ba lá (Trifolium spp)

Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp) để làm giống

 

1209.23.00

Hạt Cỏ đuôi trâu

Hạt cỏ đuôi trâu để làm giống

 

1209.24.00

Hạt Cỏ Kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) để làm giống

 

1209.25.00

Hạt Cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) để làm giống

 

1209.29.10

Hạt Cỏ đuôi mèo

Hạt cỏ đuôi mèo để làm giống

 

1209.29.90

Hạt Cỏ hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác

Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác để làm giống

 

1207.21.00

Hạt Bông vải

Hạt bông để làm giống

 

0602.10.90

Cành Dâu

Cành dâu để làm giống, không có rễ

 

0602.90.90

Cây Dâu

Cây dâu để làm giống

 

1212.93.10

Hom Mía

Hom giống của mía để làm giống

 

0602.90.90

Cây Mía

Cây mía để làm giống

 

1209.99.90

Hạt Thuốc lá

Hạt thuốc lá để làm giống

 

0602.90.90

Cây Thuốc lá

Cây thuốc lá để làm giống

 

1207.99.90

Hạt Cà phê

Hạt cà phê để làm giống

 

0602.10.90

Cành Cà phê

Cành ghép của cây cà phê để làm giống, không có rễ

 

0602.90.90

Cây Cà phê

Cây cà phê để làm giống

 

1209.99.20

Hạt Cao su

Hạt cây cao su để làm giống

 

0602.10.20

Cành Cao su

Cành ghép của cây cao su để làm giống, không có rễ

 

0602.90.40

Cây Cao su

Cây giống cao su loại tum trần

 

0602.90.50

Cây Cao su

Cây giống cao su loại có bầu

 

1207.99.90

Hạt Chè

Hạt chè để làm giống

 

0602.10.90

Cành Chè

Cành (hom) chè để làm giống, không có rễ

 

0602.90.90

Cây Chè

Cây chè để làm giống

 

0602.10.90

Cành Ca cao

Cành ghép của cây ca cao để làm giống, không có rễ

 

0602.90.90

Cây Ca cao

Cây ca cao để làm giống

 

0602.10.90

Cành Điều

Cành ghép của cây điều để làm giống, không có rễ

 

0602.90.90

Cây Điều

Cây điều để làm giống

 

0602.20.00

Cây Dừa

Cây dừa để làm giống

 

0602.10.90

Cành Bưởi

Cành ghép của cây bưởi để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Bưởi

Cây bưởi để làm giống

 

0602.10.90

Cành Cam

Cành ghép của cây cam để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Cam

Cây cam để làm giống

 

0602.10.90

Cành Quýt

Cành ghép của cây quýt để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Quýt

Cây quýt để làm giống

 

0602.10.90

Cành Chanh

Cành ghép của cây chanh để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Chanh

Cây chanh để làm giống

 

0602.10.90

Cành Thanh long

Cành thanh long để làm giống, không có rễ

 

0602.90.90

Cây Thanh long

Cây thanh long để làm giống

 

0602.10.90

Cành Chôm chôm

Cành ghép của cây chôm chôm để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Chôm chôm

Cây chôm chôm để làm giống

 

0602.90.90

Cây Chuối

Cây chuối để làm giống

 

0602.10.90

Cành Đào

Cành ghép của cây đào để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Đào

Cây đào để làm giống

 

0602.20.00

Cây Đu đủ

Cây đu đủ để làm giống

 

0602.20.00

Cây Dứa

Cây dứa để làm giống

 

0602.20.00

Cây Lạc tiên

Cây lạc tiên để làm giống

 

0602.10.90

Cành Hồng

Cành ghép của cây hồng để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Hồng

Cây hồng để làm giống

 

0602.10.90

Cành Hồng xiêm

Cành ghép của cây hồng xiêm để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Hồng xiêm

Cây hồng xiêm để làm giống

 

0602.10.90

Cành Khế

Cành ghép của cây khế để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Khế

Cây khế để làm giống

 

0602.10.90

Cành Lê

Cành ghép của cây lê để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Lê

Cây lê để làm giống

 

0602.10.90

Cành Mận

Cành ghép của cây mận để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Mận

Cây mận để làm giống

 

0602.10.90

Cành Măng cụt

Cành ghép của cây măng cụt để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Măng cụt

Cây măng cụt để làm giống

 

0602.10.90

Cành Nhãn

Cành ghép của cây nhãn để làm giống không có rễ

 

0602.20.00

Cây Nhãn

Cây nhãn để làm giống

 

0602.10.90

Cành Nho

Cành ghép của cây nho để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Nho

Cây nho để làm giống

 

0602.10.90

Cành Ổi

Cành ghép của cây ổi để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Ổi

Cây ổi để làm giống

 

0602.10.90

Cành Quýt

Cành ghép của cây quýt để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Quýt

Cây quýt để làm giống

 

0602.10.90

Cành Roi

Cành ghép của cây roi để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Roi

Cây roi để làm giống

 

0602.10.90

Cành Sầu riêng

Cành ghép của cây sầu riêng để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Sầu riêng

Cây sầu riêng để làm giống

 

0602.10.90

Cành Táo

Cành ghép của cây táo để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Táo

Cây táo để làm giống

 

0602.10.90

Cành Vải

Cành ghép của cây vải để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Vải

Cây vải để làm giống

 

0602.10.90

Cành Xoài

Cành ghép của cây xoài để làm giống, không có rễ

 

0602.20.00

Cây Xoài

Cây xoài để làm giống

 

0602.10.90

Cành cây ăn quả khác

Cành giâm và cành ghép không có rễ

 

0602.20.00

  Cây ăn quả khác

Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được

 

Mục 12

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC NGUỒN GEN CÂY TRỒNG

CẤM XUẤT KHẨU

 

TT

Họ, loài cây trồng

Tên nguồn gen

Mô tả hàng hóa

Mã hàng

Ghi chú

 

HỌ HÒA THẢO

 

 

 

 

 

Lúa, Oryza sativa

 

 

 

 

1

 

Nếp Cẩm

Hạt lúa phù hợp để gieo trồng

1006.10.10

 

2

 

Nếp cái Hoa vàng

3

 

Nếp Tú Lệ

4

 

Lúa Tám

5

 

Dự hương

6

 

Nàng thơm Chợ đào

7

 

Dòng bố, mẹ của các tổ hợp lúa lai

 

Ngô, Zea mays

 

 

 

 

1

 

Dòng bố, mẹ của các tổ hợp ngô lai

Hạt ngô phù hợp để gieo trồng

1005.10.00

 

 

HỌ TRÀ

 

 

 

 

 

Chè,

 

 

 

 

 

Camelia sinensis

 

 

 

 

1

 

Các giống chè Shan bản địa

- Hạt chè để làm giống

- Cành (hom) chè

- Cây chè

1207.99.90

 

0602.10.90

0602.90.90

 

 

 

HỌ CAM CHANH

 

 

 

 

 

Cam ngọt,

 

 

 

 

 

Citrus sinensis

 

 

 

 

1

 

Cam Bù

- Cành ghép của cây cam

- Cây cam

 

0602.10.90

 

0602.20.00

 

2

 

Cam Bố Hạ

 

3

 

Cam Xã Đoài

 

4

 

Cam Đường Canh

 

 

Bưởi,

 

 

 

 

 

Citrus maxima

 

 

 

 

1

 

Bưởi Năm roi

- Cành ghép của cây bưởi

- Cây bưởi

0602.10.90

 

0602.20.00

 

2

 

Thanh Trà

 

3

 

Phúc Trạch

 

4

 

Đoan Hùng

 

5

 

Phú Diễn

 

6

 

Da xanh

 

 

HỌ BỒ HÒN

 

 

 

 

 

Nhãn,

 

 

 

 

 

Dimocarpus longan

 

 

 

 

1

 

Nhãn lồng Hưng Yên

- Cành ghép của cây nhãn

- Cây nhãn

0602.10.90

 

0602.20.00

 

2

 

Nhãn tiêu Da bò

 

3

 

Nhãn Xuồng cơm vàng

 

 

Vải,

 

 

 

 

 

Litchi sinensis

 

 

 

 

1

 

Vải thiều Thanh Hà

- Cành ghép của cây vải

- Cây vải

0602.10.90

 

0602.20.00

 

2

 

Vải thiều Hùng Long

 

 

HỌ XOÀI

 

 

 

 

 

Xoài,

 

 

 

 

 

Mangifera indica

 

 

 

 

1

 

Xoài cát Hòa Lộc

- Cành ghép

- Cây

0602.10.90

0602.20.00

 

2

 

Xoài Cát Chu

 

 

HỌ HOA HỒNG

 

 

 

 

 

Mơ,

 

 

 

 

 

Prunus mume

 

 

 

 

1

 

Mơ Hương Tích

- Cành ghép

- Cây mơ để làm giống

0602.10.90

 

0602.20.00

 

 

HỌ XƯƠNG RỒNG

 

 

 

 

 

Thanh long,

 

 

 

 

 

Hylocereus undulatus

 

 

 

 

1

 

Các giống thanh long bản địa

- Cành thanh long

- Cây thanh long

0602.10.90

0602.90.90

 

 

HỌ GÒN TA

 

 

 

 

 

Sầu riêng,

 

 

 

 

 

Durio Zibethinus

 

 

 

 

1

 

Sầu riêng Chín hóa

- Cành ghép của cây sầu riêng

- Cây sầu riêng

0602.10.90

 

0602.20.00

 

2

 

Sầu riêng Ri-6

 

 

Họ Cuồng cuồng

(Araliaceae)

 

 

 

 

 

Panax vietnamensis

 

 

 

 

1

 

Sâm Ngọc Linh

- Cây, hạt, thân, cành (hom), rễ

1211.90.19

 

Mục 13

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC MUỐI

(KỂ CẢ MUỐI ĂN VÀ MUỐI BỊ LÀM BIẾN TÍNH)

            

STT

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

 

25.01

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển.

 

1

2501.00.10

- Muối thực phẩm

 

2

2501.00.20

- Muối mỏ chưa chế biến

 

3

25.01.00.50

- Nước biển

 

 

 

- Loại khác

 

 

4

2501.00.91

-- Muối có hàm lượng Natri clorua trên 60% nhưng dưới 97%, tính theo hàm lượng khô, đã bổ sung I-ốt (SEN)

Muối thực phẩm

5

2501.00.93

 

- - Có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên, tính
theo hàm lượng khô (SEN)

Muối tinh

6

2501.00.99

-- Loại khác

Muối công nghiệp

Mục 14

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI ĐƯỢC CÔNG BỐ TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

I. Nguyên liệu thức ăn truyền thống

TT

Nguyên liệu

Mã HS

1

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật

 

1.1

Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản: Cá, tôm, cua, động vật giáp xác, động vật nhuyễn thể, thủy sản khác; sản phẩm, phụ phẩm từ thủy sản

23.01; 05.08

1.2

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ thủy phân, bột gia cầm, trứng, côn trùng, động vật không xương sống, sữa và sản phẩm từ sữa;sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn

04.01; 04.02; 04.03; 04.04; 04.05; 04.06; 04.07; 04.08; 0410.10.00; 0410.90.90;

0504.00.00; 05.05; 05.06

1.3

Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật

05.11

2

Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật

 

2.1

Các loại hạt và sản phẩm từ hạt

 

 

2.1.1

 

Hạt cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt cốc

10.01; 10.02; 10.03; 10.04; 10.05; 10.06;10.07; 10.08; 11.02; 11.03; 11.04; 23.02; 23.06

2.1.2

Hạt đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều, hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu

12.01; 12.04; 12.08;

23.02

2.1.3

Hạt có dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu

12.02; 1204.00.00; 08.01; 12.07; 12.08; 20.08; 23.02

2.1.4

Hạt khác

20.08; 12.07

2.2

Khô dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu khác

23.04; 2305.00.00; 23.06

2.3

Rễ, thân, củ, quả:

Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau…); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả.

07.01; 0702.00.00; 07.03; 07.04; 07.05; 07.06; 0707.00.00; 07.08, 07.09; 07.10; 07.12; 07.13; 07.14; 08.01; 08.02; 08.03; 08.04; 08.05; 08.06; 08.07; 08.09; 08.10; 08.11; 08.13; 0814.00.00;

12.11; 12.12; 12.14; 13.02; 23.03

2.4

Gluten: Gluten ngô, gluten mì, gluten thức ăn chăn nuôi, gluten khác.

1102.90.10; 1109.00.00; 2303.10.90

2.5

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm

2.5.1

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo.

17.03; 17.04; 19.04;

23.03

2.5.2

Phụ phẩm từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia:

Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia

2302.40.90; 2303.30.00; 2307.00.00

2.5.3

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm khác: Bã dứa, bã đậu, bã sắn, bã mía; sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến thực phẩm.

23.03; 2308.00.00

2.5.4

Tinh bột: Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác.

1108.11.00; 1108.12.00; 1108.13.00; 1108.14.00; 1108.19; 1903.00.00

2.6

Thức ăn thô

2.6.1

Cây, cỏ trên cạn:  Cỏ tự nhiên, cỏ trồng, cây họ hòa thảo, cây họ đậu, cây, cỏ trên cạn khác và sản phẩm từ cây cỏ trên cạn.

12.11; 12.12; 1213.00.00;

12.14; 23.02; 44.02; 44.05

2.6.2

Cây thủy sinh: Rong, rêu, tảo, bèo, cây thủy sinh khác và sản phẩm từ cây thủy sinh.

2.6.3

Phụ phẩm cây trồng: Rơm, rạ, trấu, lõi ngô, bẹ ngô, lá, thân cây trồng, phụ phẩm khác từ cây trồng.

3

Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, động vật trên cạn, thủy sản

02.09; 15.01; 15.02; 15.03; 15.04; 15.05; 15.06.00.00; 15.07; 15.08; 15.09; 15.10; 15.11; 15.12; 15.13; 15.14; 15.15; 15.16; 15.17; 15.18

4

Đường: Glucose, lactose, mantose và đường khác

17.01; 17.02

5

Muối ăn (NaCl)

25.01

6

Ure làm thức ăn cho gia súc nhai lại

3102.10.00

7

Bột đá, đá hạt, đá mảnh, calcium carbonate

2517.49.00;

2836.50.10;

2836.50.90

8

Nấm men bất hoạt

2102.20.10;

2102.20.90

II. Thức ăn bổ sung.

 

TT

Tên hàng hóa

Mã số HS

1

Nhóm Vitamin, pro-vitamin, các chất có tác dụng tương tự vitamin

 

Vitamin A (Vitamin A, Retinyl acetate, Retinyl palmitate, Retinyl propionate, beta carotene)

2936.21.00

Vitamin B1 (Thiamine, Thiamine hydrochloride, Thiamine mononitrate)

2936.22.00

Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin-5'-phosphate ester monosodium salt, Riboflavin sodium phosphate)

2936.23.00

Vitamin B3 (Niacin, Niacinamide, Acid nicotinic, Nicotinamide).

2936.24.00

Vitamin B5 (Pantothenic acid, Calcium-D-pantothenate, Calcium-DL-pantothenate, Calcium-L-pantothenate); D-panthenol

2936.24.00

Vitamin B6 (Vitamin B6, Pyridoxamine, Pyridoxal, Pyridoxine hydrochloride)

2936.25.00

Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

2936.26.00

Vitamin C (Ascorbic acid, Sodium ascorbyl phosphate, Sodium calcium ascorbyl phosphate, Calcium L-ascorbate, 6-Palmitoyl-L-ascorbic acid, Ascorbyl monophosphate calcium sodium, Ascorbyl monophosphate sodium, Sodium ascorbate,Sodium-Calcium-L-ascorbic acid-2-phosphate ester, L-Ascorbate monophossphate, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium)

2936.27.00

Vitamin D (25- hydroxycholecalciferol) Vitamin D2 (Ergocalciferol);

Betaine anhydrous; Betaine hydrochloride; Glycine betaine; Biotin; Choline chloride; Carnitine, L- Carnitine hydrochloride; Folate, Folic acid; Inositol; L-carnitine; L-carnitine L-tartrate; Orotic acid; Para-amino benzoic acid (PABA)

2936.29.00

Vitamin D3 (Vitamin D3, Cholecalciferol, 25-hydroxy cholecalciferol)

2936.29.00

Vitamin E (Vitamin E, all-rac-alpha-tocopheryl acetate, RRR-alpha-tocopheryl acetate, RRR alpha tocopherol)

2936.28.00

Vitamin K3 (Menadione sodium bisulphite, Menadione nicotinamide bisulphite, Acetomenaphthone menadione dimethylpyrimidinol bisulfite)

2936.29.00

Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

2936.90.00

Loại khác: Omega-3 Essential Unsaturated Fatty acids, Omega-6 Essential Unsaturated Fatty acids (as octadecadienoic acid), các axit béo khác (Fatty acids)

15.04

2

Các axít amin tổng hợp

 

Arginine (L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride)

2922.49.00

Aspartic Acid

2922.49.00

Cysteine (L-Cysteine)

2930.90.90

Cystine

2930.90.90

DL-2-Hydroxy 4 - Methylthiobutanoic acid

2930.90.90

Glutamate (Monosodium L-glutamate)

2922.42.20

Glutamic Acid

2922.42.10

Glutamine

2922.49.00

Glycine

2922.49.00

Histidine (L-Histidine)

2922.49.00

Leucine (L-Leucine, Isoleucine)

2922.49.00

Lysine (L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate)

2922.41.00

Methionine (DL-Methionine, L-Methionine)

2930.40.00

Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy Analogue Calcium

2930.90.90

Phenylalanine

2922.49.00

Proline (L-Proline)

2933.99.90

Serine

2922.50.10

Taurine

2921.19.00

Threonine (L-Threonine)

2922.50.90

Tryptophan (DL-Tryptophan, L-Tryptophan)

2922.50.90

Tyrosine (L-Tyrosine)

2922.50.90

Valine (L-Valine)

2922.49.00

Các axit amin tổng hợp khác

29.22

3

Monocalcium Phosphate

2835.25.10

4

Dicalcium Phosphate

2835.25.10

5

Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

1302.12.00;

1302.13.00;

1302.19;

1302.39

6

Men sống

2102.10.00

7

Men ỳ; Các vi sinh đơn bào khác, chết  (không bao gồm Nấm men bất hoạt)

2102.20.10;

2102.20.90

8

Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

Các chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp

2309.10.10;

2309.10.90;

2309.90.20;

2309.90.90

9

Bentonite

2508.10.00

10

Khoáng sét khác

2508.40.90

11

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphate

2510.20.90

12

Các chất khoáng khác

2530.10.00;

2530.90.90;

2842.10.00

13

Hoá chất vô cơ

 

Selen

2804.90.00

Silic dioxit

2811.22.10;

2811.22.90

Kẽm oxit

2817.00.10

Mangan oxit

2820.90.00

Clorua oxit và clorua hydroxit của đồng

2827.41.00

Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat

28.29

Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat)

28.33

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

28.35

Các loại khác

2836.30.00;

2836.99.90;

2842.10.00

14

Hoá chất hữu cơ

 

Axit propionic, muối và este của nó

2915.50.00

Axit lactic, muối và este của nó

2918.11.00

Axit citric

2918.14.00

Cholin và muối của nó

2923.10.00

Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2923.20.11;

2923.20.19

Các hợp chất arsen - hữu cơ

2931.90.41;

2931.90.49

Các loại khác

29.06;

29.14;

29.33

15

Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

3103.11.10;

3103.19.10

16

Sản phẩm tạo màu

3201.90.00;

3203.00.90;

3204.19.00;

3204.90.00

17

Chất tạo mùi

3302.90.00;

2106.90.98

18

Enzyme

35.07

19

Tinh dầu thực vật

3301.12.00;

3301.13.00;

3301.19.00;

3301.24.00;

3301.25.00;

3301.29.20;

3301.29.30;

3301.29.50;

3301.29.70;

3301.29.90;

3301.90.90

 

III. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc.

TT

Tên hàng hóa

Mã số HS

1

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia cầm (gà, vịt, ngan, chim cút)

2309.90.11

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn

2309.90.12

3

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho chó, mèo

2309.10

4

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh khác

2309.90.14;

2309.90.19

5

Thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, ngan, vịt;

Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt;

Thức ăn đậm đặc loại khác.

2309.10.10;

2309.10.90;

2309.90.20;

2309.90.90

Mục 15

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÓA CHẤT, SẢN PHẨM SINH HỌC,
VI SINH VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI

TT

Tên hóa chất

Mã HS

1

Carbuterol

2924.21.90

2

Cimaterol

2926.90.00

3

Clenbuterol

2922.19.90

4

Chloramphenicol

2941.40.00

5

Diethylstilbestrol (DES)

2907.29.90

6

Dimetridazole

2933.29.00

7

Fenoterol

2922.50.90

8

Furazolidon và các dẫn xuất nhóm Nitrofuran

2934.99.90

9

Isoxuprin

2922.50.90

10

Methyl-testosterone

2937.29.00

11

Metronidazole

2933.29.00

12

19 Nor-testosterone

2937.29.00

13

Salbutamol

2922.50.90

14

Terbutaline

2922.50.90

15

Stilbenes

2921.59.00

16

Melamine (Với hàm lượng Melamin trong thức ăn chăn nuôi lớn hơn 2,5 mg/kg)

2933.61.00

17

Bacitracin Zn

2941.90.00

18

Carbadox

2933.99.90

19

Olaquidox

2933.99.90

20

Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16-dione.

32.04

21

Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d']bisthiazole-6,12-dione.

32.04

22

Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide.

32.04

23

Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone.

32.04

24

Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine.

32.04

25

Cysteamin

2930.90.90

Mục 16

BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TẠI VIỆT NAM VÀ THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN THÀNH PHẨM

 

PHẦN A: DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TẠI VIỆT NAM

I. HÓA CHẤT

1. Khoáng chất bổ sung thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản

TT

Tên thành phần, hóa chất

Mã hàng hoá

1.

Al (Aluminum Hydroxide, Aluminum oxide)

2818.20.00; 2818.30.00

2.

Ca (Calcium Carbonate, Calcium Chloride, Calcium Gluconate, Calcium Lactate, Calcium Iodate, Dicalcium Phosphate, Monocalcium Phosphate, Tricalcium Phosphate, Calcium formate, Calcium sulfate, Cancium citrate, Calcium oxide)

2827.20.10; 2827.20.90; 2829.90.90;

2833.29.90;

2835.25.10;

2835.25.90

2835.26.00;

2835.26.00;

2836.50.90;

2915.12.00;

2918.11.00;

2918.15.10;

2918.16.00; 2825.90.00

3.

Co (Cobalt Chloride, Cobalt SulCrude lipide, Cobalt Acetate, Cobaltous Carbonate, Cobaltous Sulfate)

2827.39.10;

2833.29.90;

2836.99.90;

2915.29.10; 2931.90.90

4.

Cu (Copper Amino Acid Complex, Copper Chloride, Basic Copper Chloride, Copper Crude proteinate, Copper proteinate, Copper Lysine complex (Chelate), Copper Methionine Complex (Chelate), Copper Peptide, Copper SulCrude lipide, Copper Sulfate, Copper Yeast Complex, Copper Glycine Complex (Chelate), Copper Hydrogen Phosphate, Copper Carbonate, Basic Copper Carbonate, Basic Copper Carbonate monohydrate )

2827.39.90;

2833.25.00;

2835.29.90;

2922.41.00;

2922.49.00;

2931.90.90;

3504.00.00; 2836.50.90

5.

Fe (Ferric Chloride, Ferric Citrate, Ferric Methionine Complex (Chelate), Ferric Sulfate, Ferrous Carbonate, Ferrous Chloride, Ferrous Citrate, Ferrous DL- Threonate, Ferrous Fumarate, Ferrous Glycine Complex (Chelate), Ferrous Lactate, Ferrous SulCrude lipide, Ferrous Yeast Complex, Iron Amino Acid Complex, Iron and Sodium Succinate Citrate, Iron Crude proteinate, Iron proteinate, Iron Peptide, Ferric oxide, Ferric pyrophosphate)

2821.10.00;

2827.39.20;

2827.39.20;

2833.29.90;

2836.99.90;

2915.12.00;

2918.11.00;

2918.15.90;

2918.15.90;

2918.15.90;

2922.49.00;

2931.90.90;

3504.00.00; 2835.39.90

6.

K (Dipotassium Hydrogen Phosphate, Dipotassium Phosphate, Potassium Chloride, Potassium Dihydrogen Phosphate, Potassium Iodate, Potassium Iodide, Monopotassium Phosphate, Potassium oxide)

2827.39.90;

2829.90.90;

2829.90.90;

2835.24.00;

2835.24.00;

2835.24.00;

2835.24.00; 2825.90.00

7.

Mg (Magnesium Carbonate, Magnesium Chloride, Magnesium Oxide, Magnesium SulCrude lipide, Magnesium Sulfate, Dimagnesium phosphate, Magnesium proteinate, Magnesium sulphate heptahydrate)

2827.31.00;

2833.21.00;

2835.29.90;

2836.99.90;

2931.90.90;

2825.90.00; 3504.00.00

8.

Mn (Manganese Amino Acid Complex, Manganese Carbonate, Manganese Chloride, Manganese Crude proteinate, Manganese Methionine Complex (Chelate), Manganese Oxide, Manganese Peptide, Manganese Phosphate (Dibasic), Manganese SulCrude lipide, Manganese Sulfate, Manganese Yeast Complex)

2820.90.00;

2827.49.00;

2835.29.90;

2836.99.90;

2922.49.00;

2931.90.90;

3504.00.00; 2833.29.90

9.

Na (Sodium Bicarbonate, Sodium Chloride, Sodium Dihydrogen Phosphate, Sodium Iodide, Sodium Molybdate, Sodium Selenite, Sodium SulCrude lipide, Sodium Sulfate, Monosodium Phosphate, Disodium Phosphate, Disodium Hydrogen Phosphate, Sodium formate, Sodium oxide, Sodium succinate)

2827.49.00;

2829.90.90;

2833.19.00;

2835.22.00;

2835.22.00;

2835.29.90;

2836.30.00;

2915.12.00;

2931.90.90;

2835.22.00;

2841.70.00;

2825.90.00; 2842.90.90

10.

Se (Selenium dioxide, Selenium Yeast, Selenium Yeast Complex)

2811.29.90; 2931.90.90

11.

Zn (Zinc Acetate, Zinc Amino Acid Complex, Zinc Carbonate, Zinc Chloride, Zinc Crude proteinate, Zinc proteinate, Zinc Lactate (α-Hydroxy Propionic Acid Zinc), Zinc Lysine Complex (Chelate), Zinc Methionine Complex (Chelate), Zinc Methionine Sulfate, Zinc Oxide, Zinc Peptide, Zinc SulCrude lipide, Zinc Sulfate, Zinc Hydroxychloride)

2817.00.10;

2827.39.30;

2833.29.90;

2836.99.90;

2915.29.90;

2918.11.00;

2922.41.00;

2922.49.00;

2931.90.90;

3504.00.00

12.

Khác (Lanthanum/Cerium Chintosan Chelates, Fulvic acid, Humic acid, Butaphotphan; Chromium yeast)

2931.90.90;

3824.99.99;

3824.99.99;

2942.00.00; 3504.00.00

2. Hóa chất sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

TT

Tên hóa chất

Mã hàng hoá

1.

2'5-dichloro-4'-nitrosalicylanilide (ethanolamine salt)

2904.99.00

2.

Acetic acid

2915.21.00

3.

Alkyl benzene sulfonic acid

3402.11.90

4.

Alkyl phenoxy

3402.13.90

5.

Ammonium Chloride

2827.49.00

6.

Ammonium phosphate monobasic

3105.40.00

7.

Amyl acetate (pentyl acetat)

2915.29.90

8.

Azomite

2530.90.90

9.

Benzalkonium Bromide

2923.90.00

10.

Benzalkonium Chloride (N-Alkyl-N-benzyl-N,N- dimethylammonium chloride; Alkyldimethylbenzylammonium chloride)

2923.90.00

11.

Boric acid

2810.00.00

12.

Bromochlorodimethylhydantoin (Bromochloro-5,5- dimethylhydantoin, 1,3- Dibromo-5,5- dimethylhydantoin, 1,3-Dichloro-5,5-dimethylhydantoin)

2903.39.90

13.

Bronopol

2905.59.00

14.

Calcium cyanamide

2853.90.90

15.

Calcium hydrogenphosphate dihydrate

2835.26.00

16.

Calcium hydroxide

2828.10.00

17.

Calcium hypochlorite

2828.10.00

18.

Calcium peroxide

2825.90.00

19.

Calcium silicate

2839.90.00

20.

Cetrimonium Bromide

2923.90.00

21.

Chloramine T (N-chloro para-toluenesulfonylamide)

2935.90.00

22.

Chlorine Dioxide

2811.29.90

23.

Citric acid

2918.14.00

24.

Cobalt sulfate

2833.29.90

25.

Complex Iodine

3905.99.90

26.

Copper as Elemental (Đồng chelate)

2931.90.90

27.

Copper Sulfate Pentahydrate

2833.25.00

28.

Copper Triethanolamine Complex

2922.15.00

29.

Đá vôi - CaCO3/MgCO3

2836.50.90

30.

Dibromohydantoin

2933.21.00

31.

Dissolvine Na2 - EDTA 2Na

2921.21.00

32.

Dolomite - CaMg(CO3)2

2518.10.00

33.

EDTA Disodium

2921.21.00

34.

Ethanol (Ethyl alcohol)

2207.10.00

35.

Ethylene Diamine Tetraacetic Acid (EDTA)

2921.21.00

36.

Ferrous sulfate

2833.29.90

37.

Folic acid

2936.29.00

38.

Formalin, Formaldehyde

2912.11.10

39.

Glutaraldehyde (Glutardialdehyde, Glutaric acid dialdehyde, Glutaric aldehyde, Glutaric dialdehyde, 1,5- Pentanedial)

2912.19.00

40.

Hydrochloric acid

2806.10.00

41.

Hydrogen peroxide

2847.00.10

42.

Isopropyl alcohol

2905.12.00

43.

Malic acid

2915.90.90

44.

Methionine Iodine

2931.90.90

45.

Monoamonium phosphat

3105.40.00

46.

Monoethanolamine

2922.11.00

47.

Myristalkonium chloride

2827.39.90

48.

Nonyl Phenol Ethoxylates

3402.13.90

49.

Nonyl Phenoxy Polyethoxy Etanol

3402.13.90

50.

Octyldecyldimethyl ammonium chloride

3402.90.19

51.

Ozone

 

52.

Panthenic acid

2915.90.90

53.

Peracetic acid

2915.90.90

54.

Phosphoric acid

2809.20.92

55.

Phosphorus Pentoxide

2812.90.00

56.

Poly Aluminium Chloride

2827.32.00

57.

Polysorbate 20

3402.13.90

58.

Potasium monopersulphate

2833.29.90

59.

Potassium carbonate

2836.99.90

60.

Potassium monopersulfate triple salt (2KHSO5.KHSO4.K2SO4)

2833.22.90

61.

Potassium nitrate

3105.90.00

62.

Potassium permanganate

2841.61.00

63.

Potassium persulphate

2833.29.90

64.

Potassium phosphate

2835.24.00

65.

Potassium sulfate

2833.29.90

66.

Povidone Iodine

3905.99.90

67.

Propanol

2905.12.00

68.

Quaternary ammonium

2923.90.00

69.

Salicylic acid

2918.21.00

70.

Silicon dioxide

2811.22

71.

Sodium Bromide

2827.59.00

72.

Sodium carbonate

2836.99.90

73.

Sodium carbonate peroxide

2836.99.90

74.

Sodium carbonate peroxyhydrate

2836.99.90

75.

Sodium chlorite

2827.49.00

76.

Sodium dibutyl naphthalene sulfornate

3817.00.00

77.

Sodium dichloroisocyanurate

2933.69.00

78.

Sodium dodecylbenzene sulphonate

2904.99.00

79.

Sodium hexameta phosphate

2835.29.90

80.

Sodium hydroxide

2815.11.00

81.

Sodium hypochlorite

2828.90.10

82.

Sodium laureth sulfate

3402.19.90

83.

Sodium Lauryl Ether Sulfate

3402.19.90

84.

Sodium Lauryl sulfate

3402.19.90

85.

Sodium perborate monohydrate

2840.20.00

86.

Sodium percarbonate

2836.30.00

87.

Sodium percarbonate peroxide

2836.30.00

88.

Sodium periodate

2828.90.90

89.

Sodium polymeta phosphat

2835.22.00

90.

Sodium Silicate

2839.19.10

91.

Sodium thiosulfite

2832.10.00

92.

Sodium thiosulphate

2832.30.00

93.

Sulfamic acid

2811.19.90

94.

Sulfuric acid

2808.00.00

95.

Tetradecyl trimethya ammonium bromide

2942.00.00

96.

Than hoạt tính

3802.10.00

97.

Titanium dioxide

2811.29.90

98.

Trichloroisocyanuric acid

2917.19.00

99.

Tristyrylphenol

3402.90.99

100.

Vôi nung - CaO/MgO

2522.10.00

101.

Vôi tôi - Ca(OH)2/Mg(OH)2

2522.20.00

102.

Zeolite

2842.10.00

103.

5-Chloro-2- methyl-4- isothiazolin-3- one (CIT) và 2- Methyl-4- isothiazolin-3- one (MIT)

3808.94.90

3. Chất bảo quản, chất chống oxy hóa và các chất khác sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

TT

Thành phần

Mã hàng hoá

1.

Chất bảo quản (Ascorbic Acid, Axit adipic, Acetic Acid, Ammonium Formate, Ammonium Propionate, Benzoic Acid, Butyric Acid, Calcium Citrate, Calcium formate, Calcium Propionate, Citric Acid, Formic Acid, Fumaric Acid, Glycerin Fatty Acid Ester, Lactic Acid, Malic Acid, Methyl hydroxybenzoate, Phosphoric Acid, Polyoxyethylene Glycerol Fatty Acid Ester, Polyoxyethylene Sorbitan Fatty Acid Ester, Potassium Chloride, Potassium Citrate, Potassium diformate, Potassium Sorbate, Propionic Acid, Propylene Glycol, Sodium Alginate, Sodium Benzoate, Sodium Bicarbonate, Sodium Butyrate, Sodium Carbonate, Sodium Carboxylmethyl Cellulose, Sodium Caseinate, Sodium Citrate, Sodium Diacetate, Sodium gluconate, Sodium Hydroxide, sodium methylparaben, Sodium Polyacrylate, Sodium Propionate, sodium propylparaben, Sodium Sorbate, Sorbic Acid, Sorbitan Fatty Acid Ester, Sucrose Fatty Acid Ester, Tartaric Acid, Kaolin (Cao lanh); Diatomite)

2918.12.00; 3906.90.92;

2815.11.00; 2815.12.00;

2918.16.00; 2915.29.10;

3501.90.10; 3912.31.00;

2836.20.00; 2836.30.00;

2916.31.00; 3913.10.00;

2905.32.00; 2915.50.00;

2828.90.90; 2809.20.32;

2915.90.90; 2918.11.00;

2915.11.00; 2918.14.00;

2916.31.00; 2915.50.00;

2915.12.00; 2936.27.00;

2917.12.90; 2915.21.00;

2918.15.10; 2918.15.90;

2915.12.00; 2918.16.00;

2507.00.00; 3802.90.90

2.

Hương liệu (Banana essence, Cream soda flavor, Lemon Flavor, Mint flavor, Saccharin Sodium, Saroline butter, Sodium Glutamate, Disodium 5’- Inosinate, Disodium 5’-Guanylate, Garlicin (Allimin), Sodium Saccharin, Sorbitol, Thymol (carvacrol), Vanilla)

3302.90.00; 2106.90.98

2106.90.98

3.

Chất chống oxy hóa (6-Palmityl-L-Ascorbic Acid, alpha-Tocopherol (Vitamin E), Butylated Hydroxyanisole (BHA), Butylated Hydroxytoluene (BHT), Butylhydroxyanisol, Dibutylhydroxytoluene, Ethoxyquin, Propyl Gallate, Tea Polyphenol, Tertiary Butyl Hydroquinone (TBHQ), Cleanatis M1, EGCG (EpiGalloCatechin Gallate), Eugenol, Formic acid; Acetic acid; Propionic acid; Butyric acid; Cinnamic acid; Sorbic acid; Fumaric acid; Lactic acid; Oxalic acid; Malonic acid; Succinic acid; Malic acid; Citric acid; Tartaric acid; Benzoic acid)

2309.90.20; 2936.28.00;

2101.20.90; 2909.50.00;

2916.31.00

4.

Chất nhũ hóa (Chenodeoxycholic acid, Deoxycholic Acid, Lecithin, Sodium hexametaphosphate, 1,2- Propanediol, Glyceryl polyethyleneglycol ricinoleate)

2309.90.20; 2923.20;

2923.20.11; 2923.20.90;

2905.32.00

5.

Chất tạo màu (Amaranth (chất tạo mầu từ rau dền), Astaxanthin, Beta-apo-8'-carotenoic acid ethyl ester, Brilliant Blue, Canthaxanthin, Caramel, Erythrosine sodium, Fea green, Lake Sunset Yellow, Lake Tartrazine, Xanthophyll, Yolk yellow pigment, Tartrazine, Ponceau 4R)

2309.90.20

6.

Chất kết dính, phụ gia, chất mang (Calibrin-z, Soudium lignosulphonate, Xanthan Gum, Dextrose, sodium starch glycolate, Chromium picolinate, colloidal anhydrous silica, Dextrose Monohydrate, Glucuronolactone, Inulin, Zeolite, Bentonite, Silicic acid, Acacia (Gum arabic), Sepiolite, Sapsicum oleoresin, Hypromellose; Hydroxyethylcellulose, Carmellose Sodium; Crospovidone; Polacrilin Potassium; Croscarmellose sodium, Polymethylolcarbamide, Glucose, Lactose, Gluten ngô, Cám gạo, tinh bột, Cholesterol, nước cất, Bột Talc (Hydrated magnesium silicate), DMPT (2- Carboxyethyl Dimethylsulfonium Bromide)

2309.90.20; 2309.90.20

II. CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, VITAMIN, ACID AMIN SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

1. Hoạt chất sinh học và sản phẩm chiết xuất từ sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

TT

Chế phẩm sinh học

Mã hàng hoá

1.

Sản phẩm chiết xuất từ Quillaja saponaria

1302.19.90

2.

Sản phẩm chiết xuất từ Yucca schidigera

3.

Sản phẩm chiết xuất từ tỏi, từ gừng, từ nghệ.

4.

Chitosan-oligosaccharide

5.

Fructo-oligosaccharides

6.

Galactomanno-oligosaccharides

7.

Galacto-oligosaccharides

8.

Low-molecular-weight Chitosan

9.

Manno-oligosaccharides

10.

Xylo-oligosaccharides

11.

β-Glucan (beta-glucan)

12.

Mannan-oligosaccharides

13.

Milk Thistle

14.

Sorbitol

2905.44.00

15.

(2-carboxyethyl) dimethylsulfonium chloride

2930.90.90

16.

Rotenon (chỉ sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường)

2306.90.90;

3808.99.90

17.

Saponin từ bột bã trà, bột hạt trà (chỉ sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường)

2. Vi sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

TT

Tên vi sinh vật

Mã hàng hoá

1.

Acetobacillus spp.

3002.90.00

3002.49.00

2.

Alcaligenes sp.

3.

Aspergillus (Aspergillus niger, Aspergillus oryzae)

4.

Bacillus (Bacillus aminovorans, Bacillus natto, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus azotoformans, Bacillus badius, Bacillus clausii, Bacillus coagulans, Bacillus circulans, Bacillus indicus, Bacillus laterrosporus, Bacillus lentus, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mesentericus, Bacillus pantothenticus, Bacillus polymyxa, Bacillus pumilus, Bacillus stearothermophilus, Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Bacilus laevolacticus)

5.

Bacteroides (Bacteroides succinogenes, Bacteroides ruminicola)

6.

Bifidobacterium (Bifidobacterium adolescentis, Bifidobacterium animalis, Bifidobacterium bifidum, Bifidobacterium breve, Bifidobacterium infantis, Bifidobacterium longum, Bifidobacterium pseudolongum, Bifidobacterium thermophilum)

7.

Brevibacillus (Brevibacillus laterosporus (Bacillus laterosporus), Brevibacillus parabrevis, Brevibacillus velezensis)

8.

Candida utilis

9.

Cellulomonas

10.

Clostridium butyricum

11.

Dekkera bruxellensis

12.

Enterobacter

13.

Enterococcus (Enterococcus faecalis, Enterococcus faecium, Enterococcus lactis)

14.

Lactobacillus (Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus bulgaricus, Lactobacillus casei, Lactobacillus cellobiosus, Lactobacillus delbrueckii, Lactobacillus delbrueckii subsp. Bulgaricus (Lactobacillus bulgaricus), Lactobacillus delbrueckii subsp. Lactis (Lactobacillus lactis), Lactobacillus fermentum, Lactobacillus helveticus, Lactobacillus lactis, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus reuteri, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus salivarius, Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus bifidobacterium, Lactobacillus farciminis, Lactobacillus rhammosus)

15.

Nitrifier bacteria

16.

Nitrobacter (Nitrobacter sp., Nitrobacter widnogradskyi)

17.

Nitrococcus

18.

Nitrosococcus

19.

Nitrosomonas (Nitrosomonas sp., Nitrosomonas europea)

20.

Paracoccus (Paracoccus denitrifican, Paracoccus pantotrophus)

21.

Pediococcus (Pediococcus acidilactici, Pediococcus pentosaceus)

22.

Pichia farinosa

23.

Pseudomonas (Pseudomonas syringae, Pseudomonas stuzeri)

24.

Rhodobacter

25.

Rhodococus

26.

Rhodopseudomonas (Rhodopseudomonas palustris, Rhodopseudomonas sp.)

27.

Saccharomyces (Saccharomyces boulardii, Saccharomyces cerevisiae)

28.

Streptococcus thermophilus

29.

Thiobacillus (Thiobacillus denitrificans, Thiobacillus ferroxidans, Thiobacillus versutus)

30.

Rhodospirillum spp.

3. Vitamin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

TT

Thành phần

Mã hàng hoá

1.

Vitamin A (Beta-Carotene, Retinyl Palmitate, Vitamin A Acetate, β-Carotene, Vitamin A propionate)

2936.21.00

2.

Vitamin B1 (Dibenzoyl Thiamine Hydrochloride, Thiamine Mononitrate, Thiamine Hydrochloride

2936.22.00

3.

Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

2936.26.00

4.

Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin Tetrabutyrate)

2936.23.00

5.

Vitamin B3 (Niacinamide, Nicotinamide, Nicotinic Acid)

2936.24.00

6.

Vitamin B4 (Choline Chloride)

2936.29.00

7.

Vitamin B5 (Calcium DL-Pantothenate, Calcium L- Pantothenate, D-Pantothenyl Alcohol, D-Calcium Pantothenate, DL-Calcium Pantothenate)

2936.24.00

8.

Vitamin B6 (Pyridoxine Hydrochloride)

2936.25.00

9.

Vitamin B8 (Inositol)

2936.29.00

10.

Vitamin B9 (Folic Acid)

2936.29.00

11.

Vitamin BT (L-Carnitine, L-Carnitine Hydrochloride)

2936.29.00

12.

Vitamin C (6-Palmitoyl-L-Ascorbic Acid, Calcium L- Ascorbate, Calcium L-Ascorbate, L- Ascorbyl-2-Phosphate, L- Ascorbic Acid, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium, Sodium L-Ascorbate, Sodium-Carcium-L-Ascorbic acid-2- phosphate ester)

2936.27.00

13.

Vitamin D (Ergocalciferol, Cholecalciferol)

2936.29.00

14.

Vitamin E (D-alpha-Tocopherol acetate, DL-alpha- Tocopherol, DL-alpha-Tocopherol Acetate)

2936.28.00

15.

Vitamin H (D-Biotin, p-Aminobenzoic Acid)

2936.29.00

16.

Vitamin K (Acetomenaphthone Menadione Dimethylpyrimidinol Bisulfite, Menadione Nicotinamide Bisulfite, Menadione Sodium Bisulfite)

2936.29.00

17.

Vitamin B13 (Orotic acid)

2936.29.00

18.

Khác (Betaine, Betaine Hydrochloride, 25-Hydroxycholecalciferol)

2936.29.00;

2936.90.00

4. Enzyme sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

TT

Thành phần

Mã hàng hoá

1.

Alpha galactosidase

35.07

2.

Amylase

3.

Arabinase

4.

Beta glucanase

5.

Catalase

6.

Cellulase

7.

Cellulobiase

8.

Endo- Glucanase

9.

Esterase

10.

Glucose Oxidase

11.

Hemicellulase

12.

Hydrolase

13.

Isomerase

14.

Keratinase

15.

Lactase

16.

Ligninase

17.

Lipase

18.

Maltase

19.

Oxidoreductase

20.

Pectinase

21.

Phytase

22.

Protease (Acid Protease, Alkaline Protease, Neutral Protease, Proteinase)

23.

Urease

24.

Xylanase

25.

α-Galactosidase

26.

β-Glucanase

27.

β-Mannanase

5. Acid amin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

TT

Thành phần

Mã hàng hoá

1.

Arginine (L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride)

2922.49.00

2.

Aspartic Acid

2922.49.00

3.

Carnitine (L-Carnitine)

2923.90.00

4.

Cysteine (L-Cysteine)

2930.90.90

5.

Cystine

2930.90.90

6.

DL-2-Hydroxy 4 - Methylthiobutanoic acid

2930.90.90

7.

Glutamate (Monosodium L-glutamate)

2922.42.20

8.

Glutamic Acid

2922.42.10

9.

Glutamine

2922.49.00

10.

Glycine

2922.49.00

11.

Histidine (L-Histidine)

2922.49.00

12.

Leucine (L-Leucine, Isoleucine)

2922.49.00

13.

Lysine (L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate)

2922.41.00

14.

Methionine (DL-Methionine, L-Methionine, Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy AnalogueCalcium, N-acetyl-DL-Methionine )

2930.40.00

15.

Phenylalanine

2922.49.00

16.

Proline (L-Proline)

2933.99.90

17.

Serine

2922.50.10

18.

Taurine

2921.19.00

19.

Threonine (L-Threonine)

2922.50.90

20.

Tryptophan (DL-Tryptophan, L-Tryptophan)

2922.50.90

21.

Tyrosine (L-Tyrosine)

2922.50.90

22.

Valine (L-Valine)

2922.49.00

III. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN

TT

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Mã hàng hóa

 

III.1. Nguyên liệu có nguồn gốc động vật

 

1.

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật thủy sản: Bột cá, dịch cá, cá thủy phân, các sản phẩm khác từ cá, bột giáp xác, bột nhuyễn thể, bột gan mực, các nguyên liệu khác từ động vật thủy sản:

 

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

23.01

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

05.08

2.

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, sản phẩm từ sữa, bột lông vũ thủy phân, bột côn trùng và động vật không xương sống; sản phẩm từ trứng; sữa và sản phẩm từ sữa; sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn:

 

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

04.01

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

04.02

Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao

04.03

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

04.04

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads)

04.05

Pho mát và curd

04.06

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

04.08

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói

0504.00.00

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ

05.05

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

05.06

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

23.01

3.

Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật:

 

Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

04.10

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người

05.11

 

III.2. Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật

 

 

Các loại hạt và sản phẩm từ hạt

 

4.

Hạt ngũ cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt ngũ cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt ngũ cốc

 

Lúa mì và meslin

10.01

Lúa mạch đen

10.02

Lúa đại mạch

10.03

Yến mạch

10.04

Ngô

10.05

Lúa gạo

10.06

Lúa miến

10.07

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

10.08

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

11.02

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên

11.03

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

11.04

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu

23.02

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

23.06

5.

Hạt đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều, hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu

 

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

12.01

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt

12.08

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu

23.02

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương

23.04

6.

Hạt có dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu

 

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

12.02

Cùi (cơm) dừa khô

1203.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

1204.00.00

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh

12.05

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

1206.00.00

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

12.07

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt

12.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

20.08

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu

23.02

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

23.06

7.

Hạt khác

 

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

20.08

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

12.07

8.

Khô dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu Guar; khô dầu khác

 

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu

23.02

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

23.06

9.

Rễ, thân, củ, quả: Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau…); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả.

 

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

07.01

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

0702.00.00

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

07.03

Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

07.04

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh

07.05

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

07.06

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

0707.00.00

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

07.08

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

07.09

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

07.10

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

07.12

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

07.13

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

07.14

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

08.01

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

080.2

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

08.03

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

08.04

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

08.05

Quả nho, tươi hoặc khô

08.06

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

08.07

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

08.09

Quả khác, tươi

08.10

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

08.11

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này

08.13

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

0814.00.00

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây

11.05

Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8

11.06

Malt, rang hoặc chưa rang

11.07

Tinh bột; inulin

11.08

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô

1109.00.00

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

12.11

Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

12.12

Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên

12.14

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật

13.02

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên

23.03

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

1213.00.00

10.

Gluten: Gluten ngô, gluten mì, gluten khác.

 

Bột gạo

1102.90.10

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô

1109.00.00

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

-- Loại khác

2303.10.90

11.

Nguyên liệu khác từ thực vật (trừ các nguyên liệu là dược liệu):

 

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

2308.00.00

12.

Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, thủy sản, nấm, vi sinh vật, tảo và sinh vật khác:

 

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói

02.09

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads)

04.05

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03

15.01

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03

15.02

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác

15.03

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

15.04

Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)

15.05

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

1506.00.00

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

15.07

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

15.08

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

15.09

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09

15.10

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. (SEN)

15.11

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

15.12

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

15.13

Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

15.14

Chất béo và dầu không bay hơi khác của thực vật hoặc vi sinh vật (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

15.15

Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc elaiđin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

15.16

Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo và dầu hoặc các phần phân đoạn của chúng ăn được thuộc nhóm 15.16

15.17

Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

15.18

13.

Nguyên liệu từ nấm, vi sinh vật, rong, tảo:

- Sản phẩm từ nấm mem (saccharomyces cerevisiae): Yeast extract; Brewers dried yeast (Men bia sấy khô); Hydrolyze yeast (Men bia thủy phân);

- Rong, tảo có trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam;

- Sinh khối vi sinh vật, rong, tảo sử dụng trong thức ăn thủy sản.

 

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:

- Loại khác:

- - Chất chiết nấm men tự phân:

- - - Dạng bột

2106.90.41

 

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:

- Loại khác:

- - Chất chiết nấm men tự phân:

- - - Loại khác

2106.90.49

 

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự; tế bào nuôi cấy, có hoặc không cải biến

- - Loại khác

3002.90.00

 

Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

- Rong biển và các loại tảo khác:

- - Loại khác:

1212.29

 

Men sống

2102.10.00

Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết

2102.20

 

III.3. Sản phẩm, phụ phẩm từ quá trình sản xuất thực phẩm

 

14.

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo.

 

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường

17.03

Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao

17.04

Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

19.04

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên

23.03

15.

Phụ phẩm từ sản xuất cồn, rượu, bia:

Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sản xuất cồn, rượu, bia

 

Loại khác

2302.40.90

Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

2303.30.00

Bã rượu vang; cặn rượu

2307.00.00

16.

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất thực phẩm khác

 

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

23.01

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên

23.03

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

2308.00.00

17.

Tinh bột: Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác.

 

Tinh bột mì

1108.11.00

Tinh bột ngô

1108.12.00

Tinh bột khoai tây

1108.13.00

Tinh bột sắn

1108.14.00

Tinh bột khác

1108.19

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tự

1903.00.00

18.

Đường: Glucose, lactose, mantose và đường khác

 

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen

17.02

 

III.4. Nguyên liệu thức ăn thuỷ sản khác

 

19.

Trứng Artemia (trứng Brine shrimp)

0511.91.20

20.

Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

2309.90.20

PHẦN B. THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN THÀNH PHẨM

1.  Thức ăn thủy sản thành phẩm

STT

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Mã hàng hóa

1

Thức ăn hoàn chỉnh loại dùng cho tôm

2309.90.13

2

Thức ăn hoàn chỉnh loại khác

2309.90.19

3

Rong biển và các loại tảo khác: loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô; Loại khác, đông lạnh (dùng trong nuôi trồng thủy sản)

1212.29.20

1212.29.30

4

Trứng Artemia (Artemia egg; Brine shrimp egg)

0511.91.20

5

Chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

2309.90.20

6

Loại khác

2309.90.90

2. Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm

STT

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Mã hàng hóa

1

Zeolite

2842.10.00

2

Dolomite chưa nung hoặc thiêu kết

2518.10.00

3

Dolomite đã nung hoặc thiêu kết

2518.20.00

4

Vôi sống

2522.10.00

5

Vôi tôi

2522.20.00

6

CaCO­3

2836.50.90

7

Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản)

3808.94.90

8

Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin) và hỗn hợp khoáng - vitamin,  sodium humate,…):

 

Muối khác của axit vô cơ hoặc peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất azit:

- Loại khác:

- - Loại khác

2842.90.90

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật

31.01

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ

31.02

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân)

31.03

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali

31.04

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg

31.05

9

Chế phẩm sinh học xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (Vi sinh vật, Enzyme,…)

3002.90.00

10

Saponin (Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc cây bã trà (Tea seed meal).

2306.90.90; 3808.99.90

Mục 17

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Stt

Tên hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật

Mã hàng hoá

1

Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng

1211.90.19

2

Chloramphenicol

2941.40.00

3

Chloroform

2903.13.00

4

Chlorpromazine

3004.90.95

5

Colchicine

2939.79.00

6

Clenbuterol

2922.19.90

7

Cypermethrin

3808.93.19

8

Ciprofloxacin

3004.20.99

9

Cysteamine

2930.90.90

10

Các Nitroimidazole khác

3822.90.90

11

Deltamethrin

3808.91.99

12

Diethylstilbestrol (DES)

2907.29.90

13

Dapsone

3004.90.55

14

Dimetridazole

2933.29.00

15

Enrofloxacin

3822.90.90

16

Ipronidazole

3822.90.90

17

Green Malachite (Xanh Malachite)

3204.13.00

18

Gentian Violet (Crystal violet)

3204.13.00

19

Glycopeptides

2937.19.00

20

Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone)

2934.99.90

21

Nhóm Fluoroquinolones

3822.90.90

22

Metronidazole

2933.29.00

23

Trichlorfon (Dipterex)

3822.90.90

24

Trifluralin

2921.43.00

25

Ronidazole

2933.99.90

26

Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8- klmna]acridine-8,16-dione.

3204.15.00

27

Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d’]bisthiazole-6,12-dione.

3204.15.00

28

Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide.

3204.15.00

29

Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone.

3204.15.00

30

Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine.

3204.13.00

Mục 18

 BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THUỐC THÚ Y, NGUYÊN LIỆU THUỐC THÚ Y
ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

DANH MỤC BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC THÚ Y

TT

Loại thuốc

Mô tả chi tiết (nếu có)

Mã số HS

1

Kháng thể dùng trong thú y

Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

3002.15.00

2

Vắc xin thú y

Vắc xin dùng trong thú y

3002.42.00

3

Thuốc kháng sinh

1. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

 

1.1. Chứa nhóm penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

1.1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

3003.10.10

1.1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

3003.10.20

1.1.3. Loại khác nhóm 1.1

3003.10.90

1.2. Loại khác, chứa kháng sinh

3003.20.00

1.3. Loại khác

3003.90.00

2. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

2.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng

 

2.1.1. Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng

3004.10.15

2.1.2. Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống

3004.10.16

2.1.3. Loại khác

3004.10.19

2.2. Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng

3004.10.20

 

 

 

 

3. Loại khác, chứa kháng sinh

3004.20

3.1. Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ

3004.20.10

3.2. Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

3.2.1 Dạng uống

3004.20.31

3.2.2 Dạng mỡ

3004.20.32

3.2.3 Dạng khác

3004.20.39

3.3. Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng

 

3.3.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ

3004.20.71

3.3.2. Dạng khác

3004.20.79

3.4. Các kháng sinh còn lại

 

3.4.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ

3004.20.91

3.4.2. Dạng khác          

3004.20.99

4

Sản phẩm chứa hormon

1. Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự

3004.32

1.1. Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng

3004.32.10

 

 

1.2. Loại khác

 

3004.32.90

2. Chứa hormon hoặc các sản phẩm của hormon khác nhóm trên

3004.39.00

3. Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng

3006.60.00

5

Sản phẩm chứa berberine

Chứa berberine, dạng uống

 3004.49.51

6

Sản phẩm chứa các vitamin và dẫn xuất

1. Chứa nhiều hơn một loại vitamin

 

1.1. Dạng uống

3004.50.21

1.2. Dạng khác

3004.50.29

2. Chứa một loại vitamin

 

2.1. Vitamin A, B hoặc C

3004.50.91

2.2. Các loại vitamin khác

3004.50.99

7

Thuốc khử trùng

1. Thuốc sát  trùng

3004.90.30

2. Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vắt sữa, khử trùng nước

3808.94.90

8

Thuốc gây tê, gây mê

1. Chứa procain hydroclorua

3004.90.41

2. Loại khác

3004.90.49

9

Thuốc giảm đau, hạ sốt

1. Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN) , dạng uống (*)

3004.90.51

2.  Chứa hoạt chất khác

3004.90.59

10

Thuốc tẩy giun

1. Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)

3004.90.71

2. Chứa hoạt chất khác

3004.90.79

11

Thuốc từ thảo dược

Thuốc có nguồn gốc từ thực vật

3004.90.98

12

Enzym

Thuốc có chứa enzym

3507.90.00

13

Thuốc trừ côn trùng

1. Thuốc diệt ấu trùng ruồi, côn trùng, ve, bọ chét trên vật nuôi dạng bình xịt

 

3808.59.11

2. Loại khác

3808.59.19

3. Thuốc diệt ruồi, muỗi, gián trong môi trường nuôi

 

3808.91.99

14

Thuốc diệt chuột

Chứa hoạt chất Coumatetralyl, diệt chuột tại trang trại

3808.69.90

15

Thuốc trừ nấm

Chứa hoạt chất Enilconazole và Bronopol, tác dụng diệt nấm

3808.92.90

16

Thuốc thú y khác

Các loại thuốc thú y khác không thuộc các nhóm đã phân loại.

3004.90.99

B. DANH MỤC BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y

TT

Loại hàng

Mô tả hàng hóa

Mã số HS

1

Kháng sinh

1. Các kháng sinh nhóm penicillins và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng

 

1.1. Amoxicillin và muối của nó

 

1.1.1. Loại không tiệt trùng

2941.10.11

1.1.2. Loại khác

2941.10.19

1.2. Ampicillin và các muối của nó

2941.10.20

1.3. Loại khác

2941.10.90

2. Các streptomycin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng

2941.20.00

3. Các tetracyclin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng

2941.30.00

4. Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

2941.40.00

5. Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

2941.50.00

6. Loại kháng sinh khác

2941.90.00

Nguyên liệu kháng sinh gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau

 

1. Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

3003.10.10

1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

3003.10.20

1.3. Loại khác

3003.10.90

2. Loại khác, chứa kháng sinh

3003.20.00

2

Vitamin và Acid amin

1. Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:

 

1.1. Vitamin A và các dẫn xuất của chúng

2936.21.00

1.2. Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

2936.22.00

1.3.  Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

2936.23.00

1.4.  Axit D- hoặc DL-Pantothenic (Vitamin B5) và các dẫn xuất của nó

2936.24.00

1.5 Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

2936.25.00

1.6. Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

2936.26.00

1.7. Vitamin C và các dẫn xuất của nó

2936.27.00

1.8. Vitamin E và các dẫn xuất của nó

2936.28.00

1.9. Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng

2936.29.00

2. Loại khác: Tiền vitamin, các chất cô đặc tự nhiên

2936.90.00

3. Acid amin: L-Leucine, L-Arginine, L-Phenylalanine,  L-Threonine, L-Threonine, L-Methionine, Glycine, L-Valine

2922.49.00

3

Hormon

Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone(dehydrohydrocortisone)

2937.21.00

Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)

2937.22.00

Oestrogens và progestogens, Gonadorelin (Hormon)

2937.23.00

Dexamethasone base

2937.29.00

Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

2937.50.00

Synthetic Oxytocin

2937.19.00

4

Thuốc hạ sốt, chống viêm không thuộc nhóm Steroid

Axit salicylic (Aspirin) và muối của nó

2918.21.00

Axit o -Axetylsalicylic, muối và este của nó

2918.22.00

Este khác của axit salicylic và muối của chúng

2918.23.00

Tolfenamic

2922.50.90

Acetaminophen (paracetamol); salicylamide; ethoxybenzamide

2924.29.30

Analgin (Metamizole)

2933.11.00

Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó

2933.11.00

Ketoprofen

2918.30.00

Meloxicam

2934.10.00

5

Thuốc trị kí sinh trùng, ruồi, muỗi

Piperazine citrate

2933.59.90

Amitraz

2925.29.00

Piperonyl Butoxide

2932.99.90

Carnidazole

2933.29.00

Mebendazole và parbendazole

2933.99.10

Levamisole, Azamethiphos, Deltamethrin, Cypermethrin, Ivermectin, Triclabendazole

2934.99.90

 

Praziquantel

2933.59.90

Albendazole

2933.29.00

Permethrin,

2916.20.00

Closantel

2942.00.00

 

 

Rafoxanide

2925.19.00

Febantel,

2942.00.00

Nitroxynil

2926.90.00

Fipronil

3808.94.90

6

Hóa chất sát trùng

Chloramine – T

2935.90.00

Povidone Iodine, Iodine

3905.99.90

Dodecyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride

2902.90.90

Glutaraldehyde

2912.19.00

EDTA, Methylene Blue

3808.94.90

DBDMH (1,3-dibromo-5-Dimethyl Hydantoin)

2933.21.00

7

Enzym

Enzym, enzym đã chế biến, trừ Rennet và dạng cô đặc của nó

3507.90.00

8

Chất gây tê, gây mê

Acepromazine Maleate, Xylazine

2942.00.00

Lidocaine

2924.29.90

9

Thuốc trừ nấm

Ketoconazole

3808.59.29

Clotrinazole

3808.92.90

Fluconazole

2933.99.90

Nystatin, thuốc trừ nấm khác

3808.92.90

10

Dược liệu

Dược liệu sản xuất thuốc thú y

1211.90.99

11

Trị cầu trùng

Toltrazuril

2933.69.00

Diclazuril

2942.00.00

Amprolium, Diaveridine

2933.59.90

12

Nguyên liệu khác

Alpha-Chymotrypsin

3507.90.00

Potassium Monopersulfate

2833.40.00

Sodium Hexametaphosphate

2835.39.90

Sodium Selenite

2842.90.90

Guaifenesin

2909.49.00

Butaphosphan

           2931.39.00

Halquinol

2933.49.90

Hexamine  

2933.69.00

Atropin Sulfate

2939.79.00

Adenosine Triphosphate Disodium Salt (ATP)

2934.99.90

Các Sulphonamides  khác (Sulfadiazine, Sulfachloropyrazine)

2935.90.00

Diminazene Diaceturate

2927.00.90

Clorsulon, Methoprene

2942.00.00

Sodium Camphorsulphonate

2939.69.00

Iron Dextran

3003.90.00

Cobalt Gluconate, Copper Carbonate

2526.20.10

Sodium Carbonate

2836.20.00

Sodium percarbonate

2836.30.00

Manganese Sulfate

2836.99.90

Manganese Carbonate

2833.29.90

Fructose 1,6-Diphosphate Trisodium

2940.00.00

Potassium Chloride

2827.39.90

Potassium Sulphate

2833.29.90

Robenidine Hcl

2928.00.90

Clopidol

2933.39.90

Benzethonium Chloride

2921.59.00

Ferrous Sulfate

2833.29.90

13

Dung môi, tá dược

Các chất tạo mùi: Sweet milk flavour (mùi sữa), Orange flavour (mùi cam), Chocolate  flavour (mùi ca-cao), Strawberry  flavour (mùi dâu), Lima  flavour (mùi chanh), Cinnamon flavour (mùi quế)   

2106.90.98

 

Caprylic / capric triglycerides

2905.32.00

 

Benzyl Alcohol

2906.21.00

Polyoxyethylene (35) castor oil

2909.49.00

Propylene Glycol Dicaprylate / Dicaprate

2915.90.90

N-Methyl-2-Pyrrolidone

2922.49.00

Glycine

 

2931.49.10

Lactose

 

1702.19.00

2-Pyrrolidone

2933.79.00

Colloidal Silicon Dioxide (Aerosil)

2811.22.10

Calcium Carbonate

2836.50.90

Calcium Phosphate Dibasic

2835.25.90

Caramel Powder

1702.90.40

Citric Acid Anhydrous

2918.14.00

Glucose (Dextrose) Anhydrous

1702.30.10

Corn Starch

1108.12.00

Disodium Edetate

2931.90.90

Glycerine

2905.45.00

Guar Gum

1302.32.00

Magnesium Stearate

2915.70.30

Magnesium Sulfate

2833.21.00

Maltodextrin

3505.10.10

Manganese Sulfate

2833.29.90

Phosphoric Acid

 

2809.20.92

Polyethylene Glycol 400

 

3907.29.90

Propyl Paraben, Methyl Paraben

2918.29.90

Sodium Acetate

2915.29.10

Sodium Benzoate

2916.31.00

Sodium Bisulfite

2832.10.00

Sodium Chloride

2827.39.90

Sodium Citrate

2918.15.90

Sodium Hydroxide

2815.11.00

Sodium Lauryl Sulphate

 

3402.31.90

Sodium Metabisulfite

2832.10.00

Sodium Saccharin

2925.11.00

Tween 80

 

3402.49.90

Xanthan Gum

1302.39.90

Monoethanolamine

2922.11.00

Mục 19

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC PHÂN BÓN

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

31.01

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật.

 

3101.00.10

- Nguồn gốc chỉ từ thực vật

Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng

 

- Loại khác:

 

3101.00.92

- - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học

Phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón vi sinh vật; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng; phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng

3101.00.99

- - Loại khác

Phân bón hữu cơ-vi sinh, phân bón hữu cơ-sinh học, phân bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học, phân bón sinh học cải tạo đất, phân bón vi sinh vật, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng, phân bón có chất điều hòa sinh trưởng, phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng không thuộc mã hàng 3101.00.10 và 3101.00.92

31.02

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.

 

3102.10.00

- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước (đối với urê sử dụng làm phân bón)

 

 

- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:

 

3102.21.00

- - Amoni sulphat

 

3102.29.00

- - Loại khác

 

3102.60.00

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

 

3102.80.00

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac

 

3102.90.00

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước

Các hỗn hợp đã được chi tiết trong các nhóm trước (trừ Amoni Clorua dạng tinh khiết) có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

 

 

31.03

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).

 

 

- Supephosphat:

 

3103.11

- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng:

 

3103.11.90

- - - Loại khác

Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

3103.19

- - Loại khác:

 

3103.19.90

- - - Loại khác

 

3103.90

- Loại khác:

 

3103.90.10

- - Phân phosphat đã nung (SEN)

 

3103.90.90

- - Loại khác

Phân phosphat đã nung có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

 

 

31.04

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.

 

3104.20.00

- Kali clorua

 

3104.30.00

- Kali sulphat

 

3104.90.00

- Loại khác

Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

 

 

31.05

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.

 

3105.10

- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg:

 

3105.10.10

- - Supephosphat và phân phosphat đã nung

 

3105.10.20

- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali

 

3105.10.90

- - Loại khác

Kể cả phân bón trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất

3105.20.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali

 

3105.30.00

- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)

 

3105.40.00

- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho:

 

3105.51.00

- - Chứa nitrat và phosphat

 

3105.59.00

- - Loại khác

 

3105.60.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali

 

3105.90.00

- Loại khác

Kể cả phân bón trung lượng, phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ-khoáng

Mục 20

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN, GỖ XẺ
CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

44.03

Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô

 

 

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

 

4403.11

-- Từ cây lá kim

 

4403.11.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.11.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.12

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

 

4403.12.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.12.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác, từ cây lá kim:

 

4403.21

- - Từ cây thông (Pinus spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.21.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.21.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.22

Từ cây thông (Pinus spp), loại khác

 

4403.22.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.22.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.23

- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.23.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.23.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.24

- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), loại khác

 

4403.24.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.24.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.25

- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.25.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.25.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.26

- - Loại khác:

 

4403.26.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.26.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:

 

4403.41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.41.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.42

- - Gỗ Tếch (Teak):

 

4403.42.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.42.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.49

- - Loại khác:

 

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.49.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác:

 

4403.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4403.91.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.91.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.93

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.),có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.93.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.93.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.94

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác :

 

4403.94.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.94.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.95

- - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.95.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.95.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.96

- - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), loại khác:

 

4403.96.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.96.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.97

- - Từ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) :

 

4403.97.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.97.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.98

- - Từ cây bạch đàn (Eucaliyptus spp.):

 

4403.98.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.98.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.99

- - Loại khác:

 

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.99.90

- - - Loại khác

kg/m3

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

 

 

- Loại chưa được ngâm tẩm:

 

4406.11.00

- - Từ cây lá kim

m3/chiếc

4406.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

m3/chiếc

 

- Loại khác

 

4406.91.00

- - Từ cây lá kim

m3/chiếc

4406.92.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

m3/chiếc

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.

 

 

- Từ cây lá kim

 

4407.11

- - Từ cây thông (Pinus spp)

m3

4407.11.10

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.11.90

- - - Loại khác

m3

4407.12.00

- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp)

m3

4407.13.00

- - Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam (Picea spp.),cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam (Abies spp.))

m3

4407.14.00

- - Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.))

m3

4407.19

- - Loại khác

m3

4407.19.10

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.19.90

- - - Loại khác

m3

 

- Từ gỗ nhiệt đới:

 

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

 

4407.21.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.21.90

- - - Loại khác

m3

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

 

4407.22.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.22.90

- - - Loại khác

m3

4407.23

- - Gỗ Tếch (Teak):

 

4407.23.10

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.23.20

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.23.90

- - - Loại khác

m3

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

4407.25.12

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.25.13

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.25.19

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Meranti Bakau:

 

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

440725.29

- - - - Loại khác

m3

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

4407.26.20

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.26.30

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.26.90

- - - Loại khác

m3

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

 

4407.27.20

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.27.30

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.27.90

- - - Loại khác

m3

4407.28

- - Gỗ Iroko:

 

4407.28.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.28.90

- - - Loại khác

m3

4407.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

 

4407.29.12

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.29.13

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.19

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

 

4407.29.22

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.29.23

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.29

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

 

4407.29.32

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.29.33

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.39

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

4407.29.42

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.29.43

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.49

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

 

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.59

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

 

4407.29.72

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.29.73

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.79

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

 

4407.29.82

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.29.83

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.89

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Loại khác:

 

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác

m3

4407.29.94

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.95

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác

m3

4407.29.96

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.97

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), loại khác

m3

4407.29.98

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.99

- - - - Loại khác

m3

 

- Loại khác:

 

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4407.91.20

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.91.30

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.91.90

- - - Loại khác

m3

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

4407.92.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.92.90

- - - Loại khác

m3

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

 

4407.93.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.93.90

- - - Loại khác

m3

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

 

4407.94.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.94.90

- - - Loại khác

m3

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

 

4407.95.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.95.90

- - - Loại khác

m3

4407.96

- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):

 

4407.96.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.96.90

- - - Loại khác

m3

4407.97

- - Từ gỗ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) 

 

4407.97.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.97.90

- - - Loại khác

m3

4407.99

- - Loại khác:

 

4407.99.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.99.90

- - - Loại khác

m3

44.08

Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.

 

4408.10

- Từ cây lá kim:

 

4408.10.10

- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard)

kg/ m3/chiếc

4408.10.90

- - Loại khác

kg/m3/chiếc

 

- Từ gỗ nhiệt đới:

 

4408.31.00

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau

kg/ m3/chiếc

4408.39

- - Loại khác:

kg/ m3/chiếc

4408.39.10

- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì

kg/ m3/chiếc

4408.39.20

- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets)

kg/ m3/chiếc

4408.39.90

- - - Loại khác

kg/ m3/chiếc

4408.90

- Loại khác:

 

4408.90.10

- - Làm lớp mặt (face veneer sheets)

kg/ m3/chiếc

4408.90.90

- - Loại khác

kg/ m3/chiếc

Mục 21

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GỖ VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ GỖ KHI XUẤT KHẨU
PHẢI CÓ HỒ SƠ LÂM SẢN HỢP PHÁP

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự.

 

 

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự:

 

4401.11.00

- - Từ cây lá kim

kg

4401.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

kg

 

- Vỏ bào hoặc dăm gỗ:

 

4401.21.00

- - Từ cây lá kim

kg

4401.22.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

kg

 

- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự:

 

4401.32.00

- - Đóng thành bánh (briquettes)

kg

4401.39.00

- - Loại khác

kg

44.03

Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.

 

 

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

 

4403.11

- - Từ cây lá kim:

 

4403.11.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.11.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.12

- - Từ cây không thuộc loài lá kim:

 

4403.12.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.12.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác, từ cây lá kim:

 

4403.21

- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.21.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.21.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.22

- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:

 

4403.22.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.22.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.23

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.23.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.23.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.24

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:

 

4403.24.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.24.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.25

- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.25.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.25.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.26

- - Loại khác:

 

4403.26.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.26.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:

 

4403.41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.41.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.42

- - Gỗ Tếch (Teak):

 

4403.42.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.42.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.49

- - Loại khác:

 

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.49.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác:

 

4403.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4403.91.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.91.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.93

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.93.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.93.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.94

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:

 

4403.94.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.94.90

- - - Loại khác

 

 

 

kg/m3

4403.95

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.95.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.95.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.96

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:

 

4403.96.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.96.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.97

- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

4403.97.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.97.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.98

- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):

 

4403.98.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.98.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.99

- - Loại khác:

 

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.99.90

- - - Loại khác

kg/m3

44.04

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự.

 

4404.10.00

- Từ cây lá kim

kg/m3

4404.20

- Từ cây không thuộc loài lá kim:

 

4404.20.10

- - Nan gỗ (Chipwood)

kg/m3

4404.20.90

- - Loại khác

kg/m3

44.05

Sợi gỗ; bột gỗ.

 

4405.00.10

- Sợi gỗ

kg

4405.00.20

- Bột gỗ

kg

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.

 

 

- Loại chưa được ngâm tẩm:

 

4406.11.00

- - Từ cây lá kim

m3/chiếc

4406.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

m3/chiếc

 

- Loại khác:

 

4406.91.00

- - Từ cây lá kim

m3/chiếc

4406.92.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

m3/chiếc

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.

 

 

- Từ cây lá kim:

 

4407.11

- - Từ cây thông (Pinus spp.):

 

4407.11.10

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.11.90

- - - Loại khác

m3

4407.12.00

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)

m3

4407.13.00

- - Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam (Picea spp.),cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam (Abies spp.))

m3

4407.14.00

- - Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.))

m3

4407.19

- - Loại khác:

 

4407.19.10

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.19.90

- - - Loại khác

m3

 

- Từ gỗ nhiệt đới:

 

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

 

4407.21.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.21.90

- - - Loại khác

m3

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

 

4407.22.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.22.90

- - - Loại khác

m3

4407.23

- - Gỗ Tếch (Teak):

 

4407.23.10

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.23.20

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.23.90

- - - Loại khác

m3

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

4407.25.12

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.25.13

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.25.19

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Meranti Bakau:

 

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.25.29

- - - - Loại khác

m3

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

4407.26.20

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.26.30

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.26.90

- - - Loại khác

m3

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

 

4407.27.20

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.27.30

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.27.90

- - - Loại khác

m3

4407.28

- - Gỗ Iroko:

 

4407.28.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.28.90

- - - Loại khác

m3

4407.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

 

4407.29.12

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.29.13

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.19

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

 

4407.29.22

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.29.23

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.29

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

 

4407.29.32

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.29.33

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.39

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

4407.29.42

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.29.43

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.49

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

 

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.59

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

 

4407.29.72

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.29.73

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.79

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

 

4407.29.82

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.29.83

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.89

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Loại khác:

 

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác

m3

4407.29.94

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.95

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác

m3

4407.29.96

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.97

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác

m3

4407.29.98

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.99

- - - - Loại khác

m3

 

- Loại khác:

 

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4407.91.20

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

m3

4407.91.30

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.91.90

- - - Loại khác

m3

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

4407.92.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.92.90

- - - Loại khác

m3

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

 

4407.93.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.93.90

- - - Loại khác

m3

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

 

4407.94.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.94.90

- - - Loại khác

m3

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

 

4407.95.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.95.90

- - - Loại khác

m3

4407.96

- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):

 

4407.96.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.96.90

- - - Loại khác

m3

4407.97

- - Gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

4407.97.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.97.90

- - - Loại khác

m3

4407.99

- - Loại khác:

 

4407.99.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.99.90

- - - Loại khác

m3

44.08

Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.

 

4408.10

- Từ cây lá kim:

 

4408.10.10

- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN); gỗ thông Radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) (SEN)

kg/m3/chiếc

4408.10.30

- - Làm lớp mặt

kg/m3/chiếc

4408.10.90

- - Loại khác

kg/m3/chiếc

 

- Từ gỗ nhiệt đới:

 

4408.31.00

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau

kg/m3/chiếc

4408.39

- - Loại khác:

 

4408.39.10

- - - Thanh mỏng bằng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN)

kg/m3/chiếc

4408.39.20

- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets)

kg/m3/chiếc

4408.39.90

- - - Loại khác

kg/m3/chiếc

4408.90

- Loại khác:

 

4408.90.10

- - Làm lớp mặt (face veneer sheets)

kg/m3/chiếc

4408.90.90

- - Loại khác

kg/m3/chiếc

44.09

Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu.

 

4409.10.00

- Từ cây lá kim

kg/m3

 

- Từ cây không thuộc loài cây lá kim

 

4409.22.00

- - Từ gỗ nhiệt đới

kg/m3

440929.00

- - Loại khác

 

44.10

Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.

 

 

- Bằng gỗ:

 

4410.11.00

- - Ván dăm

kg/m3

4410.12.00

- - Ván dăm định hướng (OSB)

kg/m3

4410.19.00

- - Loại khác

kg/m3

44.11

Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF):

 

4411.12.00

- - Loại có chiều dày không quá 5 mm

kg/m3

4411.13.00

- - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm

kg/m3

4411.14.00

- - Loại có chiều dày trên 9 mm

kg/m3

 

- Loại khác:

 

4411.92.00

- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3

kg/m3

4411.93.00

- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3

kg/m3

4411.94.00

- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3

kg/m3

44.12

Gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự.

 

 

- Gỗ dán khác, chỉ bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm:

 

4412.31.00

- - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới

kg/m3

4412.33.00

- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây tống quá sủ (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.)

kg/m3

4412.34.00

- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33

kg/m3

4412.39.00

- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim

kg/m3

 

- Gỗ veneer nhiều lớp (LVL):

 

4412.41

- - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới:

 

4412.41.10

- - - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ tếch

kg/m3

4412.41.90

- - - Loại khác

kg/m3

4412.42.00

- -  Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim

kg/m3

4412.49.00

- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim

kg/m3

 

- Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót :

 

4412.51.00

- - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới

kg/m3

4412.52.00

- -  Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim

kg/m3

4412.59.00

- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim

kg/m3

 

- Loại khác:

 

4412.91

- - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới:

 

4412.91.10

- - - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ tếch

kg/m3

4412.91.90

- - - Loại khác

kg/m3

4412.92.00

- -  Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim

kg/m3

4412.99.90

- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim

kg/m3

4413.00.00

Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình.

kg/m3

4414.00.00

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.

kg/chiếc

44.15

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ.

 

4415.10.00

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp

chiếc

4415.20.00

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars)

chiếc

44.16

Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong.

 

4416.00.10

- Tấm ván cong

kg/chiếc

4416.00.90

- Loại khác

kg/chiếc

44.17

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ.

 

4417.00.10

- Khuôn (phom) của giày hoặc ủng

kg/chiếc/đôi

4417.00.90

- Loại khác

kg/chiếc/đôi

44.18

Đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes).

 

 

- Cửa sổ, cửa sổ kiểu Pháp và khung cửa sổ:

 

4418.11.00

- - Từ gỗ nhiệt đới

kg/chiếc

4418.19.00

- - Loại khác

kg/chiếc

 

- Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng:

 

4418.21.00

- - Từ gỗ nhiệt đới

kg/chiếc

4418.29.00

- - Loại khác

kg/chiếc

4418.30.00

- Trụ và dầm ngoài các sản phẩm thuộc phân nhóm 4418.81 đến 4418.89

kg/chiếc

4418.40.00

- Ván cốp pha xây dựng

kg/chiếc

4418.50.00

- Ván lợp (shingles and shakes)

kg/chiếc

 

- Tấm lát sàn đã lắp ghép bằng gỗ:

 

4418.74.00

- - Sàn khảm (mosaic floors)

kg/chiếc

4418.75.00

- - Sàn nhiều lớp

kg/chiếc

4418.79.00

- - Loại khác

kg/chiếc

 

- Sản phẩm gỗ kết cấu kỹ thuật:

 

4418.81

- - Gỗ ghép nhiều lớp bằng keo (glulam):

 

4418.81.10

- - - Hình khối (SEN)

kg/chiếc

4418.81.90

- - - Loại khác

kg/chiếc

4418.82.00

- -  Gỗ ghép nhiều lớp xếp vuông góc (CLT hoặc X-lam)

kg/chiếc

4418.83.00

- - Dầm chữ I

kg/chiếc

4418.89.00

- - Loại khác

kg/chiếc

 

- Loại khác:

 

4418.92.00

- - Tấm gỗ có lõi xốp

kg/chiếc

4418.99.00

- - Loại khác

kg/chiếc

44.19

Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ.

 

4419.20.00

- Từ gỗ nhiệt đới

kg/chiếc/bộ

4419.90.00

- Loại khác từ gỗ

kg/chiếc/bộ

44.20

Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94.

 

 

- Tượng nhỏ và đồ trang trí khác:

 

4420.11.00

- - Từ gỗ nhiệt đới

kg/chiếc

4420.19.00

- - Loại khác

kg/chiếc

4420.90

- Loại khác:

 

4420.90.10

- - Các đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94

kg/chiếc

4420.90.90

- - Loại khác

kg/chiếc

44.21

Các sản phẩm bằng gỗ khác.

 

4421.10.00

- Mắc treo quần áo

kg/chiếc

4421.20.00

- Quan tài

kg/chiếc

 

- Loại khác:

 

4421.99

- - Loại khác từ gỗ:                              

 

4421.99.10

- - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự

kg/chiếc

4421.99.20

- - - Thanh gỗ để làm diêm

kg/chiếc

4421.99.30

- - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày, dép

kg/chiếc

4421.99.40

- - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem

kg/chiếc

4421.99.70

- - - Quạt tay và màn che kéo bằng tay, khung và cán kèm theo, và bộ phận của chúng

kg/chiếc

4421.99.80

- - - Tăm

kg/chiếc

 

- - - Loại khác:

 

4421.99.93

- - - - Chuỗi hạt cầu nguyện

kg/chiếc

4421.99.94

- - - - Chuỗi hạt khác

kg/chiếc

4421.99.95

- - - - Que để làm nén hương

kg/chiếc

4421.99.96

- - - - Lõi gỗ ghép (barecore) (SEN)

kg/chiếc

4421.99.99

- - - - Loại khác

kg/chiếc

9401

- Ghế có khung bằng gỗ:

 

9401.61.00

- - Đã nhồi đệm

chiếc

9401.69

- - Loại khác:

 

9401.69.10

- - - Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng song, mây (SEN)

chiếc

9401.69.90

- - - Loại khác

chiếc

94.03

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng bằng gỗ.

 

9403.30.00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

chiếc

9403.40.00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

chiếc

9403.50.00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

chiếc

9403.60

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

 

94036010

- - Tủ hút hơi độc

Chiếc

94036090

- - loại khác

Chiếc

Mục 22

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA LÀ
GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

06.02

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm

 

0602.10

- Cành giâm và cành ghép không có rễ:

 

0602.10.90

- - Của các loài cây Bạch đàn

kg/cành

0602.10.90

- - Của các loài cây Keo

kg/cành

0602.10.90

- - Của các loài cây Thông

kg/cành

0602.10.90

- - Của các loài cây Hồi

kg/cành

0602.10.90

- - Của các loài cây Giổi

kg/cành

0602.10.90

- - Của các loài cây Mắc ca

kg/cành

0602.10.90

- - Của các loài cây Sơn tra

kg/cành

0602.10.90

- - Của các loài cây Trám

kg/cành

0602.10.90

- - Của các loài cây Bời lời đỏ

kg/cành

0602.10.90

- - Của các loài cây Trôm

kg/cành

0602.10.90

- - Của loài cây Quế

kg/cành

0602.10.90

- - Các giống khác

kg/cành

 

- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được

kg/cây

0602.20.00

- - Cây các loài cây Hồi

kg/cây

0602.20.00

- - Cây các loài cây Giổi

kg/cây

0602.20.00

- - Cây các loài cây Mắc ca

kg/cây

0602.20.00

- - Cây các loài cây Sơn tra

kg/cây

0602.20.00

- - Cây các loài cây Trám

kg/cây

0602.20.00

- - Cây các loài cây khác

kg/cây

0602.90

- Loại khác:

 

0602.90.90

- - Cây các loài cây Bạch đàn

kg/cây

0602.90.90

- - Cây các loài cây Keo

kg/cây

0602.90.90

- - Cây các loài cây Thông

kg/cây

0602.90.90

- - Cây các loài cây Tràm

kg/cây

0602.90.90

- - Cây các loài cây Lát

kg/cây

0602.90.90

- - Cây các loài cây Sa mộc

kg/cây

0602.90.90

- - Cây các loài cây Lim

kg/cây

0602.90.90

- - Cây loài cây Sao đe

kg/cây

0602.90.90

- - Cây Mỡ

kg/cây

0602.90.90

- - Cây Bồ đề

kg/cây

0602.90.90

- - Cây Dầu rái

kg/cây

0602.90.90

- - Cây Vối thuốc

kg/cây

0602.90.90

- - Cây Bời lời đỏ

kg/cây

0602.90.90

- - Cây Trôm

kg/cây

0602.90.90

- - Cây Quế

kg/cây

0602.90.90

- - Cây Đước đôi

kg/cây

0602.90.90

- - Cây Bần chua

kg/cây

0602.90.90

- - Các cây giống khác

kg/cây

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

0604.20

- Tươi:

 

0604.20.90

- - Hạt của các loài Bạch đàn

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của các loài Keo

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của các loài Thông

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của các loài Tràm

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của các loài Lát

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của các loài Sa mộc

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của các loài Lim

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của các loài Hồi

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của các loài Giổi

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của các loài Mắc ca

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của các loài Sơn tra

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của các loài Trám

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của Sao đen

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của Mỡ

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của Bồ đề

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của Dầu rái

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của Vối thuốc

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của Bời lời đỏ

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của Trôm

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của Quế

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của Đước đôi

kg/cành

0604.20.90

- - Hạt của Bần chua

kg/cành

0604.20.90

- - Các loài khác

kg/cành

0604.90

- Loại khác:

 

0604.90.10

- - Rêu và địa y

kg/cành

0604.90.90

- - Loại khác

kg/cành

Mục 23

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

38.08

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

3808.91

- - Thuốc trừ côn trùng:

3808.91.10

- - - Các chế phẩm trung gian chứa 2- (methylpropyl-phenol methylcarbamate)

3808.91.30

- - - Dạng bình xịt

3808.91.99

- - - Loại khác

 

 

3808.92

- - Thuốc trừ nấm:

 

- - - Dạng bình xịt:

3808.92.11

- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo khối lượng tịnh

3808.92.19

- - - - Loại khác

3808.92.90

- - - Loại khác

 

 

3808.93

- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng:

 

- - - Thuốc diệt cỏ:

3808.93.11

- - - - Dạng bình xịt

3808.93.19

- - - - Loại khác

3808.93.20

- - - Thuốc chống nảy mầm

3808.93.30

- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng

 

 

3808.94

- - Thuốc khử trùng:

3808.94.10

- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm

3808.94.20

- - - Loại khác, dạng bình xịt

3808.94.90

- - - Loại khác

 

 

3808.99

- - Loại khác:

3808.99.10

- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm

3808.99.90

- - - Loại khác

Mục 24

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

Mã hàng

HOẠT CHẤT/

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KỸ THUẬT

(COMMON NAMES)

2903.82.00

Aldrin

2903.81.00

Lindane (BHC)

2620.91.00

Cadmium compound (Cd)

2932.96.00

Carbofuran

2903.82.00

Chlordane

2925.21.00

Chlordimeform

2903.92.00

DDT

2910.40.00

Dieldrin

2920.30.00

Endosulfan

2910.50.00

Endrin

2903.82.00

Heptachlor

2932.99.00

Isobenzan

2903.89.00

Isodrin

2620.21.00

Lead (Pb)

2930.80.00

Methamidophos

2920.11.00

Methyl Parathion

2924.12.20

Monocrotophos

2920.11.00

Parathion

2908.19.00

Sodium  Pentachlorophenate monohydrate

2908.11.00

Pentachlorophenol

2924.12.10

Phosphamidon

2903.89.00

Polychlorocamphene

3808.99.90

Trichlorfon (Chlorophos)          

2620.60.00

Arsenic (As)

2930.90.90

Captan 

2930.80.00

Captafol

2903.92.00

Hexachlorobenzene

2852.10.90

Mercury (Hg)

2804.90.00

Selenium (Se)

2918.91.00

2,4,5-T

Mục 25

 BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN

 

TT

Mã hàng

Tên nhóm hàng

1

89.02

Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt

 

Tàu cá đánh bắt thủy sản:

8902.00.31

Chiều dài lớn nhất không quá 12 mét

8902.00.32

Chiều dài lớn nhất từ 12 mét nhưng không quá 24 mét

8902.00.33

Chiều dài lớn nhất từ 24 mét nhưng không quá 45 mét

8902.00.34

Chiều dài lớn nhất từ 45 mét nhưng không qua 60 mét

8902.00.35

Chiều dài lớn nhất từ 60 mét nhưng không quá 75 mét

8902.00.36

Chiều dài lớn nhất trên 75 mét nhưng không quá 90 mét

8902.00.37

Chiều dài trên 90 mét

 

Loại khác

8902.00.41

Chiều dài lớn nhất không quá 12 mét

8902.00.42

Chiều dài lớn nhất từ 12 mét nhưng không quá 24 mét

8902.00.43

Chiều dài lớn nhất từ 24 mét nhưng không quá 45 mét

8902.00.44

Chiều dài lớn nhất từ 45 mét nhưng không qua 60 mét

8902.00.45

Chiều dài lớn nhất từ 60 mét nhưng không quá 75 mét

8902.00.46

Chiều dài lớn nhất trên 75 mét nhưng không quá 90 mét

8902.00.47

Chiều dài trên 90 mét

2

89.06

Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo

8906.90.10

Có lượng dãn nước không quá 30 tấn

8906.90.90

Loại khác

3

89.07

Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu)

8907.10.00

- Bè mảng có thể bơm hơi

8907.90

- Loại khác:

8907.90.10

- - Các loại phao nổi (buoys)

8907.90.90

- - Loại khác

4

8408.10

Động cơ máy thuỷ

8408.10.10

Công suất không quá 22.38 kW

8408.10.20

Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 100 kW

8408.10.30

Công suất trên 100 kW nhưng dưới 750 kW

 

8408.10.90

Loại khác

5

95.07

Cần câu, lưỡi câu, dây câu, vợt cá và mồi giả được phép sản xuất và kinh doanh tại Việt Nam

9507.10.00

Cần câu cá

9507.20.00

Lưỡi câu, có hoặc không có dây cước

9507.30.00

Bộ cuộn dây câu

9507.90.00

Các loại dụng cụ dùng cho câu cá khác

6

56.08

Tấm lưới đánh cá thắt nút bằng sợi xe, chão bện hoặc thừng; lưới đánh cá đã hoàn thiện từ vật liệu dệt; các loại nguyên vật liệu khác dùng làm lưới đánh cá được phép sản xuất và kinh doanh tại Việt Nam

 

- Từ vật liệu dệt nhân tạo

5608.11.00

- Lưới đánh cá thành phẩm

5608.19

-- Loại khác

5608.19.20

--- Túi lưới

5608.19.90

--- Loại khác

5608.90

- Loại khác

5608.90.10

- - Túi lưới

5608.90.90

- - Loại khác

7

3926.90.10

Phao cho lưới đánh cá

8

 

 

90.14

Trang thiết bị hàng hải lắp đặt trên tàu cá (Ra đa, định vị, thiết bị nhận dạng tự động, thiết bị giám sát trên tàu cá đèn tín hiệu, đèn đánh cá, đèn hàng hải dùng trong tàu cá) được phép sản xuất và kinh doanh tại Việt Nam

9014.10.00

La bàn xác định phương hướng

9014.80

Thiết bị và dụng cụ khác:

 

Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động:

9014.80.11

Máy dò siêu âm (Sonar) hoặc máy đo sâu hồi âm

9014.80.19

Loại khác

9014.80.90

- - Loại khác

9014.90

- Bộ phận và phụ kiện:

9014.90.10

- - Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động

9014.90.90

Thiết bị khác

Mục 26

MÃ BẢNG MÃ HS HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG
TRONG SẢN PHẨM XỬ LÝ CHẤT THẢI

CHĂN NUÔI TẠI VIỆT NAM

____________

1. Bảng mã HS hóa chất được phép sử dụng trong sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi tại Việt Nam

STT

Tên hóa chất

Mã HS

1

Vôi nung

2522.10.00

2

Vôi tôi

2522.20.00

3

Canxi carbonat

2836.50.90

4

Zinc sulfate

2833.29.90

5

Nano Bạc

3808.99.90

6

Axit hipoclorơ

2811.19.90

7

Carbon hoạt tính

3802.10

8

Zeolite

2842.10.00

9

Poly aluminium chloride

2827.32.00

           

2. Bảng mã HS chế phẩm sinh học, vi sinh vật, enzym, axit amin được phép sử dụng trong sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi tại Việt Nam

STT

Tên chế phẩm sinh học, vi sinh vật, enzym, axit amin

Mã HS

I

Sản phẩm chiết xuất từ sinh vật

 

1

Sản phẩm chiết xuất từ Yucca schidigera

1302.19.90

II

Vi sinh vật

 

2

Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus paramycoides, Bacillus tropicus, Bacillus velezenis, Bacillus coagulans

3002.90.00

3

Lactobacillus fermentum, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus paracasei

3002.90.00

4

Pediococcus pentosaceus, pediococcus acidilactici

3002.90.00

5

Rhodopseudomonas palustris, Rhodobacter sphaeroides

3002.90.00

6

Saccharomyces cerevisiae

3002.90.00

7

Streptomyces rochei

3002.90.00

8

Trichoderma asperellum

3002.90.00

III

Enzym

 

9

Amylase

35.07

10

Beta glucanase

35.07

11

Protease

35.07

12

Xylanase

35.07

IV

Axit amin

 

13

Alanine

2922.49.00

14

Arginine

2922.49.00

15

Aspartic acid

2922.49.00

16

Cystine

2930.90.90

17

Glutamic

2922.42.10

18

Glycine

2922.49.00

19

Histidine

2922.49.00

20

Lysine

2922.41.00

21

Leucine, Isoleucine

2922.49.00

22

Methionine

2930.40.00

23

Phenylalanine

2922.49.00

24

Proline

2933.99.90

25

Serine

2922.50.10

26

Threonine

2922.50.90

27

Tyrosine

2922.50.90

28

Valine

2922.49.00

Mục 27

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC MÁY, THIẾT BỊ
NÔNG NGHIỆP

Mô tả hàng hàng hóa

Mã HS

Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp

8424

- Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng tay

84244110

- Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ

 

- - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ đốt trong

84244120

- - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ điện

84244190

Phụ lục II

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH TRƯỚC
THÔNG QUAN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Kèm theo Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

______________________________
 

TT

Mã HS

Tên sản phẩm hàng hóa (Mô tả hàng hóa)

THUỘC DANH MỤC HÀNG HÓA KTCN

TC, QC/VBQPPL dùng để kiểm tra

Cơ quan kiểm tra

KD

KTCL

KTATTP

I. Động vật, sản phẩm động vật trên cạn

- Luật Thú y;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT;

- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT;

- Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT;

- Thông tư số 24/2013/TT-BYT;

- Thông tư số 01/2016/TT-BNNPTNT;

- TCVN 8711-1,2: 2011;

- Bộ TCVN 8400; TCVN 8710;

- QCVN số 8-2:2011/BYT;

- QCVN 8-3: 2012/BYT;

- Quyết định số: 46/2007/QĐ-BYT;

Cục Thú y

 

01.01

Ngựa, lừa, la sống.

 

 

 

 

 

 

 

- Ngựa:

 

 

 

 

 

1.

0101.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

 

 

2.

0101.29.00

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

0101.30

- Lừa:

 

 

 

 

 

3.

0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

 

 

4.

0101.30.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

5.

0101.90.00

- Loại khác

x

 

 

 

 

 

01.02

Động vật sống họ trâu bò.

 

 

 

 

 

 

 

- Gia súc:

 

 

 

 

 

6.

0102.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

 

 

 

0102.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - Gia súc đực:

 

 

 

 

 

7.

0102.29.11

- - - - Bò thiến (SEN)

x

 

 

 

 

8.

0102.29.19

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

9.

0102.29.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- Trâu:

 

 

 

 

 

10.

0102.31.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

 

 

11.

0102.39.00

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

0102.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

12.

0102.90.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

 

 

13.

0102.90.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

01.03

Lợn sống.

 

 

 

 

 

14.

0103.10.00

- Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

15.

0103.91.00

- - Khối lượng dưới 50 kg

x

 

 

 

 

16.

0103.92.00

- - Khối lượng từ 50 kg trở lên

x

 

 

 

 

 

01.04

Cừu, dê sống.

 

 

 

 

 

 

0104.10

- Cừu:

 

 

 

 

 

17.

0104.10.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

 

 

18.

0104.10.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

0104.20

- Dê:

 

 

 

 

 

19.

0104.20.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

 

 

20.

0104.20.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khối lượng không quá 185 g:

 

 

 

 

 

 

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

 

21.

0105.11.10

- - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

 

 

22.

0105.11.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

0105.12

- - Gà tây:

 

 

 

 

 

23.

0105.12.10

- - - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

 

 

24.

0105.12.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

0105.13

- - Vịt, ngan:

 

 

 

 

 

25.

0105.13.10

- - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

 

 

26.

0105.13.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

0105.14

- - Ngỗng:

 

 

 

 

 

27.

0105.14.10

- - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

 

 

28.

0105.14.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

0105.15

- - Gà lôi:

 

 

 

 

 

29.

0105.15.10

- - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

 

 

30.

0105.15.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

 

31.

0105.94.10

- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi

x

 

 

 

 

 

 

- - -  Gà chọi:

 

 

 

 

 

32.

0105.94.41

- - - - Khối lượng không quá 2 kg

x

 

 

 

 

33.

0105.94.49

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

34.

0105.94.91

- - - - Khối lượng không quá 2 kg

x

 

 

 

 

35.

0105.94.99

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

0105.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

36.

0105.99.10

- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN)

x

 

 

 

 

37.

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

x

 

 

 

 

38.

0105.99.30

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN)

x

 

 

 

 

39.

0105.99.40

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- Động vật có vú:

 

 

 

 

 

40.

0106.11.00

- - Bộ động vật linh trưởng

x

 

 

 

 

41.

0106.13.00

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

x

 

 

 

 

42.

0106.14.00

- - Thỏ (Rabbits và hares)

x

 

 

 

 

43.

0106.19.00

- - Loại khác

x

 

 

 

 

44.

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

x

(Áp dụng đối với động vật sống trên cạn)

 

 

 

 

 

 

- Các loại chim:

 

 

 

 

 

45.

0106.31.00

- - Chim săn mồi

x

 

 

 

 

46.

0106.32.00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

x

 

 

 

 

47.

0106.33.00

- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)

x

 

 

 

 

48.

0106.39.00

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- Côn trùng:

 

 

 

 

 

49.

0106.41.00

- - Các loại ong

x

 

 

 

 

50.

0106.49.00

- - Loại khác

x

 

 

 

 

51.

0106.90.00

- Loại khác

x

 

 

 

 

 

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

52.

0201.10.00

- Thịt cả con và nửa con

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

53.

0201.20.00

- Thịt pha có xương khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

54.

0201.30.00

- Thịt lọc không xương

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

 

 

 

 

 

55.

0202.10.00

- Thịt cả con và nửa con

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

56.

0202.20.00

- Thịt pha có xương khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

57.

0202.30.00

- Thịt lọc không xương

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

58.

0203.11.00

- - Thịt cả con và nửa con

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

59.

0203.12.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

60.

0203.19.00

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

 

 

 

 

61.

0203.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

62.

0203.22.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

63.

0203.29.00

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

64.

0204.10.00

- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

 

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

65.

0204.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

x

 

x

(Áp dụng đối với

sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

66.

0204.22.00

- - Thịt pha có xương khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

67.

0204.23.00

- - Thịt lọc không xương

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

68.

0204.30.00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

 

- Thịt cừu khác, đông lạnh:

 

 

 

 

 

69.

0204.41.00

- - Thịt cả con và nửa con

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

70.

0204.42.00

- - Thịt pha có xương khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

71.

0204.43.00

- - Thịt lọc không xương

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

72.

0204.50.00

- Thịt dê

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

73.

0206.10.00

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

 

- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

 

 

 

 

 

74.

0206.21.00

- - Lưỡi

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

75.

0206.22.00

- - Gan

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

76.

0206.29.00

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

77.

0206.30.00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

 

 

 

 

78.

0206.41.00

- - Gan

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

79.

0206.49.00

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

80.

0206.80.00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

81.

0206.90.00

- Loại khác, đông lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

 

82.

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

83.

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

84.

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

 

 

85.

0207.14.10

- - - Cánh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

86.

0207.14.20

- - - Đùi

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

87.

0207.14.30

- - - Gan

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

88.

0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

89.

0207.14.99

- - - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

 

- Của gà tây:

 

 

 

 

 

90.

0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

91.

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

92.

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

 

 

93.

0207.27.10

- - - Gan

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

94.

0207.27.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

95.

0207.27.99

- - - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

 

- Của vịt, ngan:

 

 

 

 

 

96.

0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

97.

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

98.

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

99.

0207.44.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

0207.45

- - Loại khác, đông lạnh:

 

 

 

 

 

100.

0207.45.10

- - - Gan béo

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

101.

0207.45.90

- - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

 

- Của ngỗng:

 

 

 

 

 

102.

0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

103.

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

104.

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

105.

0207.54.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x (ÁP ' dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

0207.55

- - Loại khác, đông lạnh:

 

 

 

 

 

106.

0207.55.10

- - - Gan béo

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

107.

0207.55.90

- - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

0207.60

- Của gà lôi:

 

 

 

 

 

108.

0207.60.10

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

109.

0207.60.20

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

110.

0207.60.30

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

111.

0207.60.40

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

112.

0208.10.00

- Của thỏ hoặc thỏ rừng

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

113.

0208.30.00

- Của bộ động vật linh trưởng

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

114.

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

x

(Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước)

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

115.

0208.60.00

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

0208.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

116.

0208.90.90

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

02.09

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

 

 

 

 

 

117.

0209.10.00

- Của lợn

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

118.

0209.90.00

- Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

 

 

 

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

 

 

 

 

119.

0210.11.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

120.

0210.12.00

- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

0210.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

121.

0210.19.30

- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon); thịt mông đùi (hams) không xương

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

122.

0210.19.90

- - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

123.

0210.20.00

- Thịt động vật họ trâu bò

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

 

 

 

 

124.

0210.91.00

- - Của bộ động vật linh trưởng

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

125.

0210.93.00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

x

(Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư)

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

0210.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

126.

0210.99.10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN)

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

127.

0210.99.20

- - - Da lợn khô

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

128.

0210.99.90

- - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

 

 

 

 

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo khối lượng:

 

 

 

 

 

129.

0401.10.10

- - Dạng lỏng

x

 

 

 

 

130.

0401.10.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo khối lượng:

 

 

 

 

 

131.

0401.20.10

- - Dạng lỏng

x

 

 

 

 

132.

0401.20.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo khối lượng:

 

 

 

 

 

133.

0401.40.10

- - Sữa dạng lỏng

x

 

 

 

 

134.

0401.40.20

- - Sữa dạng đông lạnh

x

 

 

 

 

135.

0401.40.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo khối lượng:

 

 

 

 

 

136.

0401.50.10

- - Dạng lỏng

x

 

 

 

 

137.

0401.50.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

 

 

 

 

0402.10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo khối lượng:

 

 

 

 

 

 

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

 

 

 

 

138.

0402.10.41

- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên

x

 

 

 

 

139.

0402.10.42

- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

x

 

 

 

 

140.

0402.10.49

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

141.

0402.10.91

- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên

x

 

 

 

 

142.

0402.10.92

- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

x

 

 

 

 

143.

0402.10.99

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo khối lượng:

 

 

 

 

 

 

0402.21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

 

 

 

 

144.

0402.21.20

- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên

x

 

 

 

 

145.

0402.21.30

- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

x

 

 

 

 

146.

0402.21.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

0402.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

147.

0402.29.20

- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên

x

 

 

 

 

148.

0402.29.30

- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

x

 

 

 

 

149.

0402.29.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

150.

0402.91.00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

x

 

 

 

 

151.

0402.99.00

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

04.03

Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao.

 

 

 

 

 

 

0403.20

- Sữa chua:

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:

 

 

 

 

 

152.

0403.20.11

- - -Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

x

 

 

 

 

153.

0403.20.19

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

154.

0403.20.91

- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

x

 

 

 

 

155.

0403.20.99

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

0403.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

156.

0403.90.10

- - Buttermilk

x

 

 

 

 

157.

0403.90.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

04.04

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

 

0404.10

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng bột:

 

 

 

 

 

158.

0404.10.11

- - - Whey, thích hợp sử dụng cho người (SEN)

x

 

 

 

 

159.

0404.10.19

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

160.

0404.10.91

- - - Whey, thích hợp sử dụng cho người (SEN)

x

 

 

 

 

161.

0404.10.99

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

162.

0404.90.00

- Loại khác

x

 

 

 

 

 

04.05

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

 

 

 

 

 

163.

0405.10.00

- Bơ

x

 

 

 

 

164.

0405.20.00

- Chất phết từ bơ sữa

x

 

 

 

 

 

0405.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

165.

0405.90.10

- - Chất béo khan của bơ

x

 

 

 

 

166.

0405.90.20

- - Dầu bơ (butteroil)

x

 

 

 

 

167.

0405.90.30

- - Ghee

x

 

 

 

 

168.

0405.90.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

04.06

Pho mát và curd.

 

 

 

 

 

 

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:

 

 

 

 

 

169.

0406.10.10

- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey

x

 

 

 

 

170.

0406.10.20

- - Curd

x

 

 

 

 

 

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

 

 

 

 

 

171.

0406.20.10

- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg

x

 

 

 

 

172.

0406.20.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

173.

0406.30.00

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

x

 

 

 

 

174.

0406.40.00

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

x

 

 

 

 

175.

0406.90.00

- Pho mát loại khác

x

 

 

 

 

 

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.

 

 

 

 

 

 

 

- Trứng đã thụ tinh để ấp:

 

 

 

 

 

 

0407.11

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

 

176.

0407.11.10

- - - Để nhân giống

x

 

 

 

 

177.

0407.11.90

- - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

0407.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Của vịt, ngan:

 

 

 

 

 

178.

0407.19.11

- - - - Để nhân giống

x

 

 

 

 

179.

0407.19.19

- - - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

180.

0407.19.91

- - - - Để nhân giống

x

 

 

 

 

181.

0407.19.99

- - - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

 

- Trứng sống khác:

 

 

 

 

 

182.

0407.21.00

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

0407.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

183.

0407.29.10

- - - Của vịt, ngan

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

184.

0407.29.90

- - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

0407.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

185.

0407.90.10

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

186.

0407.90.20

- - Của vịt, ngan

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

187.

0407.90.90

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

04.08

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

 

 

 

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

 

 

 

 

188.

0408.11.00

- - Đã làm khô

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

189.

0408.19.00

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

190.

0408.91.00

- - Đã làm khô

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

191.

0408.99.00

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

192.

0409.00.00

Mật ong tự nhiên.

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

04.10

Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

 

0410.10.00

- Côn trùng

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

0410.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

193.

0410.90.10

- - Tổ yến

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

194.

0410.90.20

- - Trứng rùa

x

(Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư)

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

195.

0410.90.90

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

05.02

Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên.

 

 

 

 

 

196.

0502.10.00

- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng

x

 

 

 

 

197.

0502.90.00

- Loại khác

x

 

 

 

 

198.

0504.00.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

05.05

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

 

 

 

 

 

0505.10

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

 

 

 

 

 

199.

0505.10.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

x

 

 

 

 

200.

0505.10.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

0505.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

201.

0505.90.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

x

 

 

 

 

202.

0505.90.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

 

 

 

 

203.

0506.10.00

- Ossein và xương đã xử lý bằng axit

x

 

 

 

 

204.

0506.90.00

- Loại khác

x

 

 

 

 

 

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước

 

 

 

 

205.

0507.10.00

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà

x

 

 

 

 

 

0507.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

206.

0507.90.20

- - Mai động vật họ rùa

x

 

 

 

 

207.

0507.90.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

 

208.

0508.00.20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

x

 

 

 

 

209.

0508.00.90

- Loại khác

x

 

 

 

 

 

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

 

 

 

 

 

210.

0511.10.00

- Tinh dịch động vật họ trâu, bò

x

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

 

 

 

 

211.

0511.91.20

- - - Trứng Artemia (trứng Brine shrimp)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

 

212.

0511.91.90

- - - Loại khác

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

 

 

0511.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

213.

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

x

(Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn nuôi)

 

 

 

 

214.

0511.99.90

- - - Loại khác

x

(Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn)

 

 

 

 

 

15.01

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.

 

 

 

 

 

215.

1501.10.00

- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

216.

1501.20.00

- Mỡ lợn khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

217.

1501.90.00

- Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

15.02

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.

 

 

 

 

 

 

1502.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

218.

1502.90.10

- - Loại ăn được

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

219.

1502.90.90

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

 

 

 

 

 

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

220.

1504.10.20

- - Các phần phân đoạn thể rắn

x

 

 

 

 

221.

1504.10.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:

 

 

 

 

 

222.

1504.20.10

- - Các phần phân đoạn thể rắn

x

 

 

 

 

223.

1504.20.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

224.

1506.00.00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

15.21

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu.

 

 

 

 

 

 

1521.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

225.

1521.90.10

- - Sáp ong và sáp côn trùng khác

x

(Áp dụng đối với

sáp ong)

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

16.01

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.

 

 

 

 

 

226.

1601.00.10

- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

X

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

227.

1601.00.90

- Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

16.02

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

 

 

 

 

 

 

1602.10

- Chế phẩm đồng nhất:

 

 

 

 

 

228.

1602.10.10

- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

229.

1602.10.90

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

230.

1602.20.00

- Từ gan động vật

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

 

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

 

 

 

 

 

 

1602.31

- - Từ gà tây:

 

 

 

 

 

231.

1602.31.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

232.

1602.31.91

- - - - Từ thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

233.

1602.31.99

- - - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

1602.32

- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

 

234.

1602.32.10

- - - Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

235.

1602.32.90

- - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

236.

1602.39.00

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

 

- Từ lợn:

 

 

 

 

 

 

1602.41

- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng:

 

 

 

 

 

237.

1602.41.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

238.

1602.41.90

- - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và các mảnh của chúng:

 

 

 

 

 

239.

1602.42.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

240.

1602.42.90

- - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

1602.49

- - Loại khác, kể cả các hỗn hợp:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Thịt nguội:

 

 

 

 

 

241.

1602.49.11

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

242.

1602.49.19

- - - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

243.

1602.49.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

244.

1602.49.99

- - - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

1602.50

- Từ động vật họ trâu bò:

 

 

 

 

 

245.

1602.50.10

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

246.

1602.50.90

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

 

 

 

 

 

247.

1602.90.10

- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

248.

1602.90.20

- - Các chế phẩm từ tiết

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

249.

1602.90.90

- - Loại khác (SEN)

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

16.03

Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác.

(Áp dụng đối với

sản phẩm động vật trên cạn.)

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

250.

1603.00.10

- Từ thịt

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

251.

1603.00.90

- Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.

 

 

 

 

 

 

 

- Lactoza và xirô lactoza:

Áp dụng với đường Lactose sữa.

 

 

 

 

252.

1702.11.00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo khối lượng chất khô

x

 

 

 

 

253.

1702.19.00

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

21.04

Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất

 

 

(Áp dụng với sản phẩm chế biến từ sản phẩm động vật trên cạn)

 

 

 

2104.10

- Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt:

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa thịt:

 

 

 

 

 

254.

2104.10.11

- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN)

 

 

x

 

 

255.

2104.10.19

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

256.

2104.10.91

- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

(SEN)

 

 

x

 

 

257.

2104.10.99

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

2104.20

- Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất:

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa thịt:

 

 

 

 

 

258.

2104.20.11

- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

x

 

 

259.

2104.20.19

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

23.01

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.

 

 

 

 

 

260.

2301.10.00

- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

x

 

 

 

 

 

2301.20

- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác:

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

 

261.

2301.20.10

- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo khối lượng

x

 

 

 

 

262.

2301.20.20

- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo khối lượng

x

 

 

 

 

263.

2301.20.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

 

 

 

 

 

 

2309.10

- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

264.

2309.10.10

- - Chứa thịt

x

(Áp dụng đối với

chế phẩm có chứa

sản phẩm động vật)

 

 

 

 

265.

2309.10.90

- - Loại khác

x

(Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

 

 

 

 

 

2309.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

266.

2309.90.11

- - - Loại dùng cho gia cầm

x

(Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

 

 

 

 

267.

2309.90.12

- - - Loại dùng cho lợn

x

(Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

 

 

 

 

268.

2309.90.13

- - - Loại dùng cho tôm

x

(Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

 

 

 

 

269.

2309.90.14

- - - Loại dùng cho động vật linh trưởng

x

(Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

 

 

 

 

270.

2309.90.19

- - - Loại khác

x

(Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

 

 

 

 

271.

2309.90.20

- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

x

(Áp dụng cho sản phẩm chứa sản phẩm động vật)

 

 

 

 

272.

2309.90.90

- - Loại khác

x

(Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

 

 

 

 

 

35.02

Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác.

 

 

 

 

 

 

 

- Albumin trứng:

 

 

 

 

 

273.

3502.11.00

- - Đã làm khô

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

274.

3502.19.00

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

275.

3502.20.00

- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein

x

 

 

 

 

 

35.03

Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01

 

 

(Áp dụng với sản phẩm chế biến từ sản phẩm động vật trên cạn)

 

 

 

 

- Gelatin và các dẫn xuất gelatin:

 

 

(Áp dụng đối với Gelatin)

 

 

276.

3503.00.41

- - Dạng bột có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên theo hệ thống thang đo Bloom (SEN)

 

 

x

 

 

277.

3503.00.49

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

278.

3504.00.00

Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa.

x

(Trừ collagen)

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

41.01

Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.

 

 

 

 

 

279.

4101.20.00

- Da sống nguyên con, chưa xẻ, khối lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác

x

 

 

 

 

280.

4101.50.00

- Da sống nguyên con, khối lượng trên 16 kg

x

 

 

 

 

 

4101.90

- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng:

 

 

 

 

 

281.

4101.90.10

- - Đã được chuẩn bị để thuộc

x

 

 

 

 

282.

4101.90.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

41.02

Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.

 

 

 

 

 

283.

4102.10.00

- Loại còn lông

x

 

 

 

 

 

 

- Loại không còn lông:

 

 

 

 

 

284.

4102.21.00

- - Đã được axit hoá

x

 

 

 

 

285.

4102.29.00

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

41.03

Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.

 

 

 

 

 

286.

4103.20.00

- Của loài bò sát

x

(Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư)

 

 

 

 

287.

4103.30.00

- Của lợn

x

 

 

 

 

288.

4103.90.00

- Loại khác

x

 

 

 

 

 

43.01

Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03.

 

 

 

 

 

289.

4301.10.00

- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

x

 

 

 

 

290.

4301.30.00

- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

x

 

 

 

 

291.

4301.60.00

- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

x

 

 

 

 

292.

4301.80.00

- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

x

 

 

 

 

293.

4301.90.00

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông

x

 

 

 

 

 

51.01

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

 

 

 

 

 

 

- Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch:

 

 

 

 

 

294.

5101.11.00

- - Lông cừu đã xén

x

 

 

 

 

295.

5101.19.00

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa:

 

 

 

 

 

296.

5101.21.00

- - Lông cừu đã xén

x

 

 

 

 

297.

5101.29.00

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

51.02

Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

 

 

 

 

 

 

- Lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

298.

5102.19.00

- - Loại khác

x

 

 

 

 

299.

5102.20.00

- Lông động vật loại thô

x

 

 

 

 

 

51.03

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

 

 

 

 

300.

5103.10.00

- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

x

 

 

 

 

301.

5103.20.00

- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

x

 

 

 

 

302.

5103.30.00

- Phế liệu từ lông động vật loại thô

x

 

 

 

 

II. Động vật, sản phẩm động vật thủy sản

 

 

 

- Luật Thú y;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT;

- Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT;

- Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT

- Thông tư số 24/2013/TT-BYT;

- Quyết định số: 46/2007/QĐ-BYT;

- TCVN 8711 -1,2: 2011;

- QCVN số 8-2:2011/BYT;

- QCVN 8-3: 2012/BYT;

- TCVN 8710 (các tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm tra bệnh động vật thủy sản).

 

 

01.06

Động vật sống khác.

 

 

 

 

 

 

 

- Động vật có vú:

 

 

 

 

 

 

0106.12

- - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

 

 

 

 

303.

0106.12.10

- - - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

x

 

 

 

 

304.

0106.12.20

- - - Hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

x

 

 

 

 

305.

0106.19.00

- - Loại khác

x

(Áp dụng đối với động vật dưới nước.)

 

 

 

 

306.

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

x

(Áp dụng đối với động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.)

 

 

 

 

307.

0106.90.00

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

 

0208.40

- Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

 

 

 

 

308.

0208.40.10

- - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

x

 

x

 

 

309.

0208.40.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

310.

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng

cư)

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

 

 

 

0208.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

311.

0208.90.10

- - Đùi ếch

x

 

x

 

 

 

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

 

 

 

 

 

0210.92

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

 

 

 

 

312.

0210.92.10

- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

 

 

x

 

 

313.

0210.92.90

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

03.01

Cá sống.

 

 

 

 

 

 

 

- Cá cảnh:

 

 

 

 

 

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

 

 

 

 

314.

0301.11.10

- - - Cá bột

x

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

315.

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

x

 

 

 

 

316.

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

x

 

 

 

 

317.

0301.11.93

- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)

x

 

 

 

 

318.

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

x

 

 

 

 

319.

0301.11.99

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

0301.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

320.

0301.19.10

- - - Cá bột

x

 

 

 

 

321.

0301.19.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- Cá sống khác:

 

 

 

 

 

322.

0301.91.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta,

Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,

Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,

Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

x

 

 

 

 

323.

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

x

 

 

 

 

 

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

 

 

 

 

 

324.

0301.93.21

- - - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)

x

 

 

 

 

325.

0301.93.22

- - - - Cá bột

x

 

 

 

 

326.

0301.93.29

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- - - Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

 

 

 

 

 

327.

0301.93.31

- - - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)

x

 

 

 

 

328.

0301.93.32

- - - - Cá bột

x

 

 

 

 

329.

0301.93.39

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

330.

0301.94.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

x

 

 

 

 

331.

0301.95.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

x

 

 

 

 

 

0301.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú:

 

 

 

 

 

332.

0301.99.11

- - - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

 

 

333.

0301.99.19

- - - - Loại khác (SEN)

x

 

 

 

 

 

 

- - - Cá bột loại khác:

 

 

 

 

 

334.

0301.99.22

- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN)

x

 

 

 

 

335.

0301.99.23

- - - - Cá chép loại khác (SEN)

x

 

 

 

 

336.

0301.99.24

- - - - Loại khác, để nhân giống

x

 

 

 

 

337.

0301.99.29

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- - - Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột:

 

 

 

 

 

338.

0301.99.31

- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN)

x

 

 

 

 

339.

0301.99.32

- - - - Cá măng biển, loại khác (SEN)

x

 

 

 

 

340.

0301.99.33

- - - - Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus)(SEN)

x

 

 

 

 

341.

0301.99.34

- - - - Cá mú hoa nâu/ cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus) (SEN)

x

 

 

 

 

342.

0301.99.35

- - - - Cá mú dẹt (Cromileptes altivelis) (SEN)

x

 

 

 

 

343.

0301.99.36

- - - - Cá mú loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- - - Cá nước ngọt khác:

 

 

 

 

 

344.

0301.99.41

- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

x

 

 

 

 

345.

0301.99.42

- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN)

x

 

 

 

 

346.

0301.99.49

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

347.

0301.99.50

- - - Cá biển khác

x

 

 

 

 

348.

0301.99.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

 

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

349.

0302.11.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta,

Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

x

 

x

 

 

350.

0302.13.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus)

x

 

x

 

 

351.

0302.14.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

x

 

x

 

 

352.

0302.19.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, ScophthalmidaeCitharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

353.

0302.21.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis)

x

 

x

 

 

354.

0302.22.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

x

 

x

 

 

355.

0302.23.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

x

 

x

 

 

356.

0302.24.00

- - Cá bơn turbots (Psetta maxima)

x

 

x

 

 

357.

0302.29.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

358.

0302.31.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

x

 

x

 

 

359.

0302.32.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

x

 

x

 

 

360.

0302.33.00

- - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)

x

 

x

 

 

361.

0302.34.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

x

 

x

 

 

362.

0302.35.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

x

 

x

 

 

363.

0302.36.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

x

 

x

 

 

364.

0302.39.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardinapilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

365.

0302.41.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

x

 

x

 

 

366.

0302.42.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

x

 

x

 

 

367.

0302.43.00

- - Cá trích dẫu (Sardinapilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

x

 

x

 

 

368.

0302.44.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

x

 

x

 

 

369.

0302.45.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

x

 

x

 

 

370.

0302.46.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

x

 

x

 

 

371.

0302.47.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

x

 

x

 

 

372.

0302.49.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

373.

0302.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

x

 

x

 

 

374.

0302.52.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

x

 

x

 

 

375.

0302.53.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

x

 

x

 

 

376.

0302.54.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

x

 

x

 

 

377.

0302.55.00

- - Cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma)

x

 

x

 

 

378.

0302.56.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

x

 

x

 

 

379.

0302.59.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đen 0302.99:

 

 

 

 

 

380.

0302.71.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

x

 

x

 

 

 

0302.72

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

 

 

 

 

 

381.

0302.72.10

- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius)

x

 

x

 

 

382.

0302.72.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

383.

0302.73.00

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

x

 

x

 

 

384.

0302.74.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

x

 

x

 

 

385.

0302.79.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

386.

0302.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

x

 

x

 

 

387.

0302.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

x

 

x

 

 

388.

0302.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

x

 

x

 

 

389.

0302.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

x

 

x

 

 

390.

0302.85.00

- - Cá tráp biển (Sparidae)

x

 

x

 

 

 

0302.89

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cá biển:

 

 

 

 

 

391.

0302.89.11

- - - - Cá mú (SEN)

x

 

x

 

 

392.

0302.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

x

 

x

 

 

393.

0302.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

x

 

x

 

 

394.

0302.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

x

 

x

 

 

395.

0302.89.15

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)

x

 

x

 

 

396.

0302.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

x

 

x

 

 

397.

0302.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

x

 

x

 

 

398.

0302.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

x

 

x

 

 

399.

0302.89.19

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

400.

0302.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

x

 

x

 

 

401.

0302.89.23

- - - - Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)

x

 

x

 

 

402.

0302.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

x

 

x

 

 

403.

0302.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

x

 

x

 

 

404.

0302.89.29

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

 

 

 

 

 

405.

0302.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

x

 

x

 

 

406.

0302.92.00

- - Vây cá mập

x

 

x

 

 

407.

0302.99.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

03.03

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

 

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

 

408.

0303.11.00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

x

 

x

 

 

409.

0303.12.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus)

x

 

x

 

 

410.

0303.13.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

x

 

x

 

 

411.

0303.14.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta,

Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,

Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,

Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

x

 

x

 

 

412.

0303.19.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hoặc cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

 

413.

0303.23.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

x

 

x

 

 

414.

0303.24.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

x

 

x

 

 

415.

0303.25.00

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

x

 

x

 

 

416.

0303.26.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

x

 

x

 

 

417.

0303.29.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, ScophthalmidaeCitharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

 

418.

0303.31.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

x

 

x

 

 

419.

0303.32.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

x

 

x

 

 

420.

0303.33.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

x

 

x

 

 

421.

0303.34.00

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

x

 

x

 

 

422.

0303.39.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

 

423.

0303.41.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

x

 

x

 

 

424.

0303.42.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

x

 

x

 

 

425.

0303.43.00

- - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)

x

 

x

 

 

426.

0303.44.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

x

 

x

 

 

 

0303.45

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):

 

 

 

 

 

427.

0303.45.10

- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)

x

 

x

 

 

428.

0303.45.90

- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis)

x

 

x

 

 

429.

0303.46.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

x

 

x

 

 

430.

0303.49.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardinapilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

 

431.

0303.51.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

x

 

x

 

 

432.

0303.53.00

- - Cá trích dẫu (Sardinapilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

x

 

x

 

 

 

0303.54

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus):

 

 

 

 

 

433.

0303.54.10

- - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN)

x

 

x

 

 

434.

0303.54.20

- - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN)

x

 

x

 

 

435.

0303.55.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

x

 

x

 

 

436.

0303.56.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

x

 

x

 

 

437.

0303.57.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

x

 

x

 

 

 

0303.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

438.

0303.59.10

- - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)

x

 

x

 

 

439.

0303.59.20

- - - Cá chim trắng (Pampus spp.)

x

 

x

 

 

440.

0303.59.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

 

441.

0303.63.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

x

 

x

 

 

442.

0303.64.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefmus)

x

 

x

 

 

443.

0303.65.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

x

 

x

 

 

444.

0303.66.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

x

 

x

 

 

445.

0303.67.00

- - Cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma)

x

 

x

 

 

446.

0303.68.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

x

 

x

 

 

447.

0303.69.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

 

448.

0303.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

x

 

x

 

 

449.

0303.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

x

 

x

 

 

450.

0303.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

x

 

x

 

 

451.

0303.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

x

 

x

 

 

 

0303.89

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cá biển:

 

 

 

 

 

452.

0303.89.11

- - - - Cá mú (SEN)

x

 

x

 

 

453.

0303.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

x

 

x

 

 

454.

0303.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

x

 

x

 

 

455.

0303.89.15

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)

x

 

x

 

 

456.

0303.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

x

 

x

 

 

457.

0303.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

x

 

x

 

 

458.

0303.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

x

 

x

 

 

459.

0303.89.19

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

460.

0303.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

x

 

x

 

 

461.

0303.89.23

- - - - Cá măng biển (Chanos chemos) (SEN)

x

 

x

 

 

462.

0303.89.24

- - - - Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)

x

 

x

 

 

463.

0303.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

x

 

x

 

 

464.

0303.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

x

 

x

 

 

465.

0303.89.29

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

 

 

 

 

 

466.

0303.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

x

 

x

 

 

467.

0303.92.00

- - Vây cá mập

x

 

x

 

 

468.

0303.99.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

03.04

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.):

 

 

 

 

 

469.

0304.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

x

 

x

 

 

470.

0304.32.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

x

 

x

 

 

471.

0304.33.00

- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus)

x

 

x

 

 

472.

0304.39.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

 

 

 

 

 

473.

0304.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

x

 

x

 

 

474.

0304.42.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,

Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,

Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

x

 

x

 

 

475.

0304.43.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, ScophthalmidaeCitharidae)

x

 

x

 

 

476.

0304.44.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae

x

 

x

 

 

477.

0304.45.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

x

 

x

 

 

478.

0304.46.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

x

 

x

 

 

479.

0304.47.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

x

 

x

 

 

480.

0304.48.00

- - Cá đuối (Rajidae)

x

 

x

 

 

481.

0304.49.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

482.

0304.51.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

x

 

x

 

 

483.

0304.52.00

- - Cá hồi

x

 

x

 

 

484.

0304.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae

x

 

x

 

 

485.

0304.54.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

x

 

x

 

 

486.

0304.55.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

x

 

x

 

 

487.

0304.56.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

x

 

x

 

 

488.

0304.57.00

- - Cá đuối (Rajidae)

x

 

x

 

 

489.

0304.59.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.):

 

 

 

 

 

490.

0304.61.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

x

 

x

 

 

491.

0304.62.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

x

 

x

 

 

492.

0304.63.00

- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus)

x

 

x

 

 

493.

0304.69.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae:

 

 

 

 

 

494.

0304.71.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

x

 

x

 

 

495.

0304.72.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

x

 

x

 

 

496.

0304.73.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

x

 

x

 

 

497.

0304.74.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

x

 

x

 

 

498.

0304.75.00

- - Cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma)

x

 

x

 

 

499.

0304.79.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

 

 

 

 

 

500.

0304.81.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

x

 

x

 

 

501.

0304.82.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta,

Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,

Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,

Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

x

 

x

 

 

502.

0304.83.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae)

x

 

x

 

 

503.

0304.84.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

x

 

x

 

 

504.

0304.85.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

x

 

x

 

 

505.

0304.86.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

x

 

x

 

 

506.

0304.87.00

- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

x

 

x

 

 

507.

0304.88.00

- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)

x

 

x

 

 

 

0304.89

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

508.

0304.89.10

- - - Cá nục heo cờ (Coryphaena hippurus) (SEN)

x

 

x

 

 

509.

0304.89.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Loại khác, đông lạnh:

 

 

 

 

 

510.

0304.91.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

x

 

x

 

 

511.

0304.92.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

x

 

x

 

 

512.

0304.93.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

x

 

x

 

 

513.

0304.94.00

- - Cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma)

x

 

x

 

 

514.

0304.95.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma)

x

 

x

 

 

515.

0304.96.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

x

 

x

 

 

516.

0304.97.00

- - Cá đuối (Rajidae)

x

 

x

 

 

 

0304.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

517.

0304.99.10

- - - Surimi (thịt cá xay) (SEN)

x

 

x

 

 

518.

0304.99.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

03.05

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói.

 

 

 

 

 

 

0305.20

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:

 

 

 

 

 

519.

0305.20.10

- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

 

 

520.

0305.20.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:

 

 

 

 

 

521.

0305.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

 

 

x

 

 

522.

0305.32.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae

 

 

x

 

 

 

0305.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

523.

0305.39.10

- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis)

 

 

x

 

 

524.

0305.39.20

- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

 

 

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

525.

0305.39.91

- - - - Của cá nước ngọt

 

 

x

 

 

526.

0305.39.92

- - - - Của cá biển

 

 

x

 

 

527.

0305.39.99

- - - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

 

 

 

 

528.

0305.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

 

 

x

 

 

529.

0305.42.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

 

x

 

 

530.

0305.43.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta,

Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,

Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,

Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

 

 

x

 

 

531.

0305.44.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

 

 

x

 

 

 

0305.49

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

532.

0305.49.10

- - - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)

 

 

x

 

 

533.

0305.49.90

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:

 

 

 

 

 

534.

0305.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

 

x

 

 

535.

0305.52.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

 

 

x

 

 

536.

0305.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

 

x

 

 

537.

0305.54.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardinapilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)

 

 

x

 

 

 

0305.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cá biển:

 

 

 

 

 

538.

0305.59.21

- - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp.Thryssa spp., Encrasicholina spp.) (SEN)

 

 

x

 

 

539.

0305.59.29

- - - - Loại khác

 

 

x

 

 

540.

0305.59.90

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

 

 

 

 

541.

0305.61.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

 

x

 

 

542.

0305.62.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

 

x

 

 

543.

0305.63.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

 

 

x

 

 

544.

0305.64.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

 

 

x

 

 

 

0305.69

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

545.

0305.69.10

- - - Cá biển

 

 

x

 

 

546.

0305.69.90

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:

 

 

 

 

 

 

0305.71

- - Vây cá mập:

 

 

 

 

 

547.

0305.71.10

- - - Khô hoặc hun khói

 

 

x

 

 

548.

0305.71.90

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

0305.72

- - Đầu cá, đuôi và bong bóng:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bong bóng cá:

 

 

 

 

 

549.

0305.72.11

- - - - Của cá tuyết (SEN)

 

 

x

 

 

550.

0305.72.19

- - - - Loại khác (SEN)

 

 

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

551.

0305.72.91

- - - - Của cá tuyết

 

 

x

 

 

552.

0305.72.99

- - - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

0305.79

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

553.

0305.79.10

- - - Của cá tuyết

 

 

x

 

 

554.

0305.79.90

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên

men,... )

 

 

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

0306.11

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

 

 

 

555.

0306.11.10

- - - Hun khói

 

 

x

 

 

556.

0306.11.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0306.12

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

 

 

 

 

557.

0306.12.10

- - - Hun khói

 

 

x

 

 

558.

0306.12.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0306.14

- - Cua, ghẹ:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hun khói:

 

 

 

 

 

559.

0306.14.11

- - - - Cua, ghẹ vỏ mềm

 

 

x

 

 

560.

0306.14.19

- - - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

561.

0306.14.91

- - - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae)

x

 

x

 

 

562.

0306.14.92

- - - - Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (thuộc họ Lithodidae)

x

 

x

 

 

563.

0306.14.93

- - - - Cua tuyết (thuộc họ Origoniidae)

x

 

x

 

 

564.

0306.14.99

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

565.

0306.15.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

x

 

x

 

 

566.

0306.16.00

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

x

 

x

 

 

 

0306.17

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Tôm sú (Penaeus monodon):

 

 

 

 

 

567.

0306.17.11

- - - - Đã bỏ đầu

x

 

x

 

 

568.

0306.17.19

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):

 

 

 

 

 

569.

0306.17.21

- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi

x

 

x

 

 

570.

0306.17.22

- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi

x

 

x

 

 

571.

0306.17.29

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

572.

0306.17.30

- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

x

 

x

 

 

573.

0306.17.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

574.

0306.19.00

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

0306.31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác

(Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

 

 

 

575.

0306.31.10

- - - Để nhân giống

x

 

 

 

 

576.

0306.31.20

- - - Loại khác, sống

x

 

 

 

 

577.

0306.31.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

 

0306.32

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

 

 

 

 

578.

0306.32.10

- - - Để nhân giống

x

 

 

 

 

579.

0306.32.20

- - - Loại khác, sống

x

 

 

 

 

580.

0306.32.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

 

0306.33

- - Cua, ghẹ:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Ghẹ xanh/ ghẹ xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp.) và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae):

 

 

 

 

 

581.

0306.33.11

- - - - Sống

x

 

x

 

 

582.

0306.33.12

- - - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

583.

0306.33.91

- - - - Sống

x

 

x

 

 

584.

0306.33.92

- - - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

585.

0306.34.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

x

 

x

 

 

 

0306.35

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):

 

 

 

 

 

586.

0306.35.10

- - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

 

 

587.

0306.35.20

- - - Loại khác, sống

x

 

 

 

 

588.

0306.35.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

 

0306.36

- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Để nhân giống:

 

 

 

 

 

589.

0306.36.11

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)

x

 

 

 

 

590.

0306.36.12

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

(SEN)

x

 

 

 

 

591.

0306.36.13

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN)

x

 

 

 

 

592.

0306.36.19

- - - - Loại khác (SEN)

x

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, sống:

 

 

 

 

 

593.

0306.36.21

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

x

 

 

 

 

594.

0306.36.22

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

x

 

 

 

 

595.

0306.36.23

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

x

 

 

 

 

596.

0306.36.29

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

597.

0306.36.31

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

x

 

x

 

 

598.

0306.36.32

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

x

 

x

 

 

599.

0306.36.33

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

x

 

x

 

 

600.

0306.36.39

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0306.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

601.

0306.39.10

- - - Sống

x

 

 

 

 

602.

0306.39.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0306.91

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác

(Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

 

603.

0306.91.21

- - - - Hun khói

 

 

x

 

 

604.

0306.91.29

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

605.

0306.91.31

- - - - Hun khói

 

 

x

 

 

606.

0306.91.39

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0306.92

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

 

607.

0306.92.21

- - - - Hun khói

 

 

x

 

 

608.

0306.92.29

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

609.

0306.92.31

- - - - Hun khói

 

 

x

 

 

610.

0306.92.39

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0306.93

- - Cua, ghẹ:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

 

611.

0306.93.21

- - - - Hun khói

 

 

x

 

 

612.

0306.93.29

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

613.

0306.93.31

- - - - - - - - Hun khói

 

 

x

 

 

614.

0306.93.39

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0306.94

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

 

615.

0306.94.21

- - - - Hun khói

 

 

x

 

 

616.

0306.94.29

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

617.

0306.94.31

- - - - Hun khói

 

 

x

 

 

618.

0306.94.39

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0306.95

- - Tôm shrimps và tôm prawn:

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

 

619.

0306.95.21

- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước

 

 

x

 

 

620.

0306.95.29

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

621.

0306.95.30

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0306.99

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

 

622.

0306.99.21

- - - - Hun khói

 

 

x

 

 

623.

0306.99.29

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

624.

0306.99.31

- - - - Hun khói

 

 

x

 

 

625.

0306.99.39

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói.

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men...)

 

 

 

 

 

 

- Hàu:

 

 

 

 

 

 

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

626.

0307.11.10

- - - Sống

x

 

 

 

 

627.

0307.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

628.

0307.12.00

- - Đông lạnh

x

 

x

 

 

 

0307.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

629.

0307.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

 

 

630.

0307.19.30

- - - Hun khói

 

 

x

 

 

 

 

- Điệp và các loài động vật thân mềm khác thuộc họ Pectinidae:

 

 

 

 

 

 

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

631.

0307.21.10

- - - Sống

x

 

 

 

 

632.

0307.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

633.

0307.22.00

- - Đông lạnh

x

 

x

 

 

 

0307.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

634.

0307.29.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

 

 

635.

0307.29.40

- - - Hun khói

 

 

x

 

 

 

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

 

 

 

 

 

 

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

636.

0307.31.10

- - - Sống

x

 

 

 

 

637.

0307.31.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

638.

0307.32.00

- - Đông lạnh

x

 

x

 

 

 

0307.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

639.

0307.39.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

 

 

640.

0307.39.40

- - - Hun khói

 

 

x

 

 

 

 

- Mực nang và mực ống:

 

 

 

 

 

 

0307.42

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sống:

 

 

 

 

 

641.

0307.42.11

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

x

 

 

 

 

642.

0307.42.19

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

643.

0307.42.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

x

 

x

 

 

644.

0307.42.29

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0307.43

- - Đông lạnh:

 

 

 

 

 

645.

0307.43.10

- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

x

 

x

 

 

646.

0307.43.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0307.49

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối:

 

 

 

 

 

647.

0307.49.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

 

 

x

 

 

648.

0307.49.29

- - - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- - - Hun khói

 

 

 

 

 

649.

0307.49.31

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

 

 

x

 

 

650.

0307.49.39

- - - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

 

 

 

 

 

0307.51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

651.

0307.51.10

- - - Sống

x

 

 

 

 

652.

0307.51.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

653.

0307.52.00

- - Đông lạnh

x

 

x

 

 

 

0307.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

654.

0307.59.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

 

 

655.

0307.59.30

- - - Hun khói

 

 

x

 

 

 

0307.60

- Ốc, trừ ốc biển:

 

 

 

 

 

656.

0307.60.10

- - Sống

x

 

 

 

 

657.

0307.60.20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

x

 

x

 

 

658.

0307.60.40

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

 

 

659.

0307.60.50

- - Hun khói

 

 

x

 

 

 

 

- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae,

Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae,

Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, TridacnidaeVeneridae):

 

 

 

 

 

 

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

660.

0307.71.10

- - - Sống

x

 

 

 

 

661.

0307.71.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

662.

0307.72.00

- - Đông lạnh

x

 

x

 

 

 

0307.79

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

663.

0307.79.30

- - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

 

 

664.

0307.79.40

- - - Hun khói

 

 

x

 

 

 

 

- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombusspp.):

 

 

 

 

 

 

0307.81

- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

665.

0307.81.10

- - - Sống

x

 

 

 

 

666.

0307.81.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

 

0307.82

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

667.

0307.82.10

- - - Sống

x

 

 

 

 

668.

0307.82.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

669.

0307.83.00

- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh

x

 

x

 

 

670.

0307.84.00

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh

x

 

x

 

 

 

0307.87

- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:

 

 

 

 

 

671.

0307.87.10

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

 

 

672.

0307.87.20

- - - Hun khói

 

 

x

 

 

 

0307.88

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:

 

 

 

 

 

673.

0307.88.10

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

 

 

674.

0307.88.20

- - - Hun khói

 

 

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

675.

0307.91.10

- - - Sống

x

 

 

 

 

676.

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

677.

0307.92.00

- - Đông lạnh

x

 

x

 

 

 

0307.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

678.

0307.99.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

 

 

679.

0307.99.40

- - - Hun khói

 

 

x

 

 

 

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói.

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men...)

 

 

 

 

 

 

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

 

 

 

 

 

 

0308.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

680.

0308.11.10

- - - Sống

x

 

 

 

 

681.

0308.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

682.

0308.12.00

- - Đông lạnh

x

 

x

 

 

 

0308.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

683.

0308.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

 

 

684.

0308.19.30

- - - Hun khói

 

 

x

 

 

 

 

- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):

 

 

 

 

 

 

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

685.

0308.21.10

- - - Sống

x

 

 

 

 

686.

0308.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

687.

0308.22.00

- - Đông lạnh

x

 

x

 

 

 

0308.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

688.

0308.29.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

 

 

689.

0308.29.30

- - - Hun khói

 

 

x

 

 

 

0308.30

- Sứa (Rhopilema spp.):

 

 

 

 

 

690.

0308.30.10

- - Sống

x

 

 

 

 

691.

0308.30.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

692.

0308.30.30

- - Đông lạnh

x

 

x

 

 

693.

0308.30.40

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

 

 

694.

0308.30.50

- - Hun khói

 

 

x

 

 

 

0308.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

695.

0308.90.10

- - Sống

x

 

 

 

 

696.

0308.90.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

697.

0308.90.30

- - Đông lạnh

x

 

x

 

 

698.

0308.90.40

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

 

 

699.

0308.90.50

- - Hun khói

 

 

x

 

 

 

03.09

Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

 

700.

0309.10.00

- Của cá

 

 

x

 

 

 

0309.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - Của động vật giáp xác:

 

 

 

 

 

701.

0309.90.11

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

x

 

 

702.

0309.90.12

- - - Đông lạnh

 

 

x

 

 

703.

0309.90.19

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- - Của động vật thân mềm:

 

 

 

 

 

704.

0309.90.21

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

x

 

 

705.

0309.90.22

- - - Đông lạnh

 

 

x

 

 

706.

0309.90.29

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

707.

0309.90.90

- - Của động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

 

x

 

 

 

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

 

 

 

 

 

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

 

 

 

 

708.

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng

x

 

 

 

 

 

0511.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

709.

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

x (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật thủy sản nuôi)

 

 

 

 

 

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

 

 

 

 

 

 

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

710.

1504.10.20

- - Các phần phân đoạn thể rắn

 

 

x

 

 

711.

1504.10.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:

 

 

 

 

 

712.

1504.20.10

- - Các phần phân đoạn thể rắn

 

 

x

 

 

713.

1504.20.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

16.04

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men...)

 

 

 

 

 

 

- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:

 

 

 

 

 

 

1604.11

- - Từ cá hồi:

 

 

 

 

 

714.

1604.11.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

 

 

715.

1604.11.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

1604.12

- - Từ cá trích nước lạnh:

 

 

 

 

 

716.

1604.12.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

 

 

717.

1604.12.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

1604.13

- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Từ cá trích dầu:

 

 

 

 

 

718.

1604.13.11

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

 

 

719.

1604.13.19

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

720.

1604.13.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

 

 

721.

1604.13.99

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

1604.14

- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.):

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

 

722.

1604.14.11

- - - - Từ cá ngừ đại dương

x

 

x

 

 

723.

1604.14.19

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

724.

1604.14.99

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

1604.15

- - Từ cá nục hoa:

 

 

 

 

 

725.

1604.15.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

 

 

726.

1604.15.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

1604.16

- - Từ cá cơm (cá trỏng):

 

 

 

 

 

727.

1604.16.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

 

 

728.

1604.16.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

1604.17

- - Cá chình:

 

 

 

 

 

729.

1604.17.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

 

 

730.

1604.17.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

1604.18

- - Vây cá mập:

 

 

(Trừ sản phẩm đã chế biến làm thực phẩm chức năng)

 

 

731.

1604.18.10

- - - Đã chế biến để sử dụng ngay

 

 

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

732.

1604.18.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

x

 

 

733.

1604.18.99

- - - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

1604.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

734.

1604.19.20

- - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

 

 

735.

1604.19.30

- - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

 

 

736.

1604.19.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

 

 

 

 

 

737.

1604.20.20

- - Xúc xích cá

 

 

x

 

 

738.

1604.20.30

- - Cá viên

x

 

x

 

 

739.

1604.20.40

- - Cá dạng bột nhão

x

 

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

740.

1604.20.91

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

 

 

741.

1604.20.99

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:

 

 

 

 

 

742.

1604.31.00

- - Trứng cá tầm muối

 

 

x

 

 

743.

1604.32.00

- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối

 

 

x

 

 

 

16.05

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.

Trừ các sản phẩm đã chế biến

(nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men...)

 

 

 

 

 

1605.10

- Cua, ghẹ:

 

 

 

 

 

 

 

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

 

744.

1605.10.11

- - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae)

x

 

x

 

 

745.

1605.10.12

- - - Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (cua thuộc họ Lithodidae)

x

 

x

 

 

746.

1605.10.13

- - - Cua tuyết (cua thuộc họ Oregoniidae)

x

 

x

 

 

747.

1605.10.14

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

748.

1605.10.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Tôm shrimp và tôm prawn:

 

 

 

 

 

749.

1605.21.00

- - Không đóng bao bì kín khí

x

 

x

 

 

 

1605.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

750.

1605.29.20

- - - Tôm dạng viên

x

 

x

 

 

751.

1605.29.30

- - - Tôm tẩm bột

x

 

x

 

 

752.

1605.29.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

753.

1605.30.00

- Tôm hùm

x

 

x

 

 

754.

1605.40.00

- Động vật giáp xác khác

x

 

x

 

 

 

 

- Động vật thân mềm:

 

 

 

 

 

755.

1605.51.00

- - Hàu

x

 

x

 

 

756.

1605.52.00

- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng

x

 

x

 

 

757.

1605.53.00

- - Vẹm (Mussels)

x

 

x

 

 

 

1605.54

- - Mực nang và mực ống:

 

 

 

 

 

758.

1605.54.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

 

 

759.

1605.54.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

760.

1605.55.00

- - Bạch tuộc

x

 

x

 

 

761.

1605.56.00

- - Nghêu (ngao), sò

x

 

x

 

 

 

1605.57

- - Bào ngư:

 

 

 

 

 

762.

1605.57.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

 

 

763.

1605.57.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

764.

1605.58.00

- - Ốc, trừ ốc biển

x

 

x

 

 

765.

1605.59.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Động vật thủy sinh không xương sống khác:

 

 

 

 

 

766.

1605.61.00

- - Hải sâm

x

 

x

 

 

767.

1605.62.00

- - Cầu gai

x

 

x

 

 

768.

1605.63.00

- - Sứa

x

 

x

 

 

769.

1605.69.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

21.03

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.

 

 

 

 

 

 

2103.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt:

 

 

 

 

 

770.

2103.90.12

- - - Nước mắm

 

 

x

 

 

771.

2103.90.13

- - - Nước xốt loại khác

 

 

x

(áp dụng với nước xốt chế biến từ thủy sản)

 

 

 

 

- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp:

 

 

 

 

 

772.

2103.90.21

- - - Mắm tôm (mắm ruốc) kể cả belachan (blachan) (SEN)

 

 

x

 

 

III. Thực vật, sản phẩm thực vật

* Đối với kiểm dịch:

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật;

- Thông tư 30/2014/TT-BNNPTNT;

- Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT;

- Thông tư 35/2014/TT-BNNPTNT;

- Thông tư 15/2021/TT-BNNPTNT;

- QCVN 01-192:

2020/BNNPTNT

* Đối với kiểm tra an toàn thực phẩm:

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP

- Thông tư số 50/2016/TT-BYT

- QCVN số 8-1:2011/BYT

- QCVN số 8-2:2011/BYT

- QCVN 8-3: 2012/BYT

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

 

01.06

Động vật sống khác

 

 

 

 

 

 

 

- Côn trùng:

 

 

 

 

 

773.

0106.41.00

- - Các loại ong

x

Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực

vật

 

 

 

 

774.

0106.90.00

- Loại khác

x

Áp dụng với nhện, tuyến trùng gây hại thực vật hoặc sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

06.01

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

 

 

 

 

 

775.

0601.10.00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

x

 

 

 

 

 

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

 

 

 

 

 

776.

0601.20.10

- - Cây rau diếp xoăn

x

 

 

 

 

777.

0601.20.20

- - Rễ rau diếp xoăn

x

 

 

 

 

778.

0601.20.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

06.02

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.

 

 

 

 

 

 

0602.10

- Cành giâm và cành ghép không có rễ:

 

 

 

 

 

779.

0602.10.10

- - Của cây phong lan

x

 

 

 

 

780.

0602.10.20

- - Của cây cao su

x

 

 

 

 

781.

0602.10.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

782.

0602.20.00

- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được

x

 

 

 

 

783.

0602.30.00

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

x

 

 

 

 

784.

0602.40.00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

x

 

 

 

 

 

0602.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

785.

0602.90.10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ

x

 

 

 

 

786.

0602.90.20

- - Cây phong lan giống

x

 

 

 

 

787.

0602.90.40

- - Gốc cây cao su có chồi (SEN)

x

 

 

 

 

788.

0602.90.50

- - Cây cao su giống (SEN)

x

 

 

 

 

789.

0602.90.60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su (SEN)

x

 

 

 

 

790.

0602.90.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

06.03

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

 

 

 

 

 

 

- Tươi:

 

 

 

 

 

791.

0603.11.00

- - Hoa hồng

x

 

 

 

 

792.

0603.12.00

- - Hoa cẩm chướng

x

 

 

 

 

793.

0603.13.00

- - Phong lan

x

 

 

 

 

794.

0603.14.00

- - Hoa cúc

x

 

 

 

 

795.

0603.15.00

- - Họ hoa ly (Lilium spp.)

x

 

 

 

 

796.

0603.19.00

- - Loại khác

x

 

 

 

 

797.

0603.90.00

- Loại khác

x

 

 

 

 

 

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

 

 

 

 

0604.20

- Tươi:

 

 

 

 

 

798.

0604.20.10

- - Rêu và địa y

x

 

 

 

 

799.

0604.20.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

0604.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

800.

0604.90.10

- - Rêu và địa y

x

 

 

 

 

801.

0604.90.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

802.

0701.10.00

- Để làm giống

x

 

 

 

 

 

0701.90

- Loại khác

 

 

 

 

 

803.

0701.90.10

- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN)

 

 

x

 

 

804.

0701.90.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

805.

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

 

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

 

 

 

 

 

 

 

- - Hành tây:

 

 

 

 

 

806.

0703.10.11

- - - Củ giống

x

 

 

 

 

807.

0703.10.19

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- - Hành, hẹ:

 

 

 

 

 

808.

0703.10.21

- - - Củ giống

x

 

 

 

 

809.

0703.10.29

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0703.20

- Tỏi:

 

 

 

 

 

810.

0703.20.10

- - Củ giống

x

 

 

 

 

811.

0703.20.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

 

 

 

 

812.

0703.90.10

- - Củ giống

x

 

 

 

 

813.

0703.90.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

07.04

Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

0704.10

- Súp lơ (1) và súp lơ xanh:

 

 

 

 

 

814.

0704.10.10

- - Súp lơ (1) (Caulifower)

x

 

x

 

 

815.

0704.10.20

- - Đầu súp lơ xanh (headed broccoli)

x

 

x

 

 

816.

0704.10.90

- - Súp lơ xanh khác

x

 

x

 

 

817.

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

x

 

x

 

 

 

0704.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

818.

0704.90.10

- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn) (SEN)

x

 

x

 

 

819.

0704.90.20

- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN)

x

 

x

 

 

820.

0704.90.30

- - Bắp cải khác

x

 

x

 

 

821.

0704.90.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

 

 

 

 

822.

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

x

 

x

 

 

823.

0705.19.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

 

 

 

 

824.

0705.21.00

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

x

 

x

 

 

825.

0705.29.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

 

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

 

 

 

 

 

826.

0706.10.10

- - Cà rốt

x

 

x

 

 

827.

0706.10.20

- - Củ cải

x

 

x

 

 

828.

0706.90.00

- Loại khác

x

 

x

 

 

829.

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

 

 

 

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

830.

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

x

 

x

 

 

 

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

 

 

831.

0708.20.10

- - Đậu Pháp (SEN)

x

 

x

 

 

832.

0708.20.20

- - Đậu dài

x

 

x

 

 

833.

0708.20.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

834.

0708.90.00

- Các loại rau đậu khác

x

 

x

 

 

 

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

835.

0709.20.00

- Măng tây

x

 

x

 

 

836.

0709.30.00

- Cà tím

x

 

x

 

 

837.

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

x

 

x

 

 

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

 

 

 

838.

0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

x

 

x

 

 

839.

0709.52.00

- - Nấm thuộc chi Boletus

x

 

x

 

 

840.

0709.53.00

- - Nấm thuộc chi Cantharellus

x

 

x

 

 

841.

0709.54.00

- - Nấm hương (Lentinus edodes)

x

 

x

 

 

842.

0709.55.00

- - Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma

anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum)

x

 

x

 

 

843.

0709.56.00

- - Nấm cục (Tuber spp.)

x

 

x

 

 

 

0709.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

844.

0709.59.20

- - - Nấm cục trừ loại Tuber spp.

x

 

x

 

 

845.

0709.59.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

 

 

 

846.

0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

x

 

x

 

 

847.

0709.60.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

848.

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

x

 

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

849.

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

x

 

x

 

 

850.

0709.92.00

- - Ô liu

x

 

x

 

 

851.

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

x

 

x

 

 

 

0709.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

852.

0709.99.10

- - - Ngô ngọt

x

 

x

 

 

853.

0709.99.20

- - - Đậu bắp (Okra)

x

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ - 180C.

 

x

 

 

854.

0709.99.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

Trừ loại đã

hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ - 180C.

 

 

 

 

855.

0710.10.00

- Khoai tây

 

 

x

 

 

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

 

 

 

 

856.

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

x

 

x

 

 

857.

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

x

 

x

 

 

858.

0710.29.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

859.

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

x

 

x

 

 

860.

0710.40.00

- Ngô ngọt

x

 

x

 

 

861.

0710.80.00

- Rau khác

x

 

x

 

 

862.

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

x

 

x

 

 

 

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được

Trừ loại đã bảo quản tạm thời bằng cách ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác

 

 

 

 

 

0711.20

- Ôliu:

 

 

 

 

 

863.

0711.20.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

x

 

 

864.

0711.20.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

 

 

 

 

865.

0711.40.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

x

 

 

866.

0711.40.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

 

 

 

 

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

 

 

 

 

 

867.

0711.51.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

x

 

 

868.

0711.51.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0711.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

869.

0711.59.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

x

 

 

870.

0711.59.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

 

871.

0711.90.10

- - Ngô ngọt

x

 

x

 

 

872.

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

x

 

x

 

 

873.

0711.90.30

- - Nụ bạch hoa

x

 

x

 

 

874.

0711.90.40

- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

x

 

 

875.

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

x

 

x

 

 

876.

0711.90.60

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

x

 

 

877.

0711.90.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

Trừ loại đã được thái lát, sấy khô hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn

 

 

 

 

878.

0712.20.00

- Hành tây

x

 

x

 

 

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm tuyết (Tremella spp.) và nấm cục (truffles):

 

 

 

 

 

879.

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

x

 

x

 

 

880.

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

x

 

x

 

 

881.

0712.33.00

- - Nấm tuyết (Tremella spp.)

x

 

x

 

 

882.

0712.34.00

- - Nấm hương (Lentinus edodes)

x

 

x

 

 

 

0712.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

883.

0712.39.10

- - - Nấm cục (truffles)

x

 

x

 

 

884.

0712.39.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

 

885.

0712.90.10

- - Tỏi

x

 

x

 

 

886.

0712.90.20

- - Ngô ngọt

x

 

x

 

 

887.

0712.90.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

 

 

 

 

 

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

 

 

 

 

888.

0713.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

 

 

889.

0713.10.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

 

 

 

 

 

890.

0713.20.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

 

 

891.

0713.20.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

 

 

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

 

 

 

 

892.

0713.31.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

 

 

893.

0713.31.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis)

 

 

 

 

 

894.

0713.32.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

 

 

895.

0713.32.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris).

 

 

 

 

 

896.

0713.33.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

 

 

897.

0713.33.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

 

 

 

 

 

898.

0713.34.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

 

 

899.

0713.34.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

 

 

 

 

 

900.

0713.35.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

 

 

901.

0713.35.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0713.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

902.

0713.39.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

 

 

903.

0713.39.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0713.40

- Đậu lăng:

 

 

 

 

 

904.

0713.40.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

 

 

905.

0713.40.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

 

 

 

 

906.

0713.50.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

 

 

907.

0713.50.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):

 

 

 

 

 

908.

0713.60.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

 

 

909.

0713.60.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0713.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

910.

0713.90.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

 

 

911.

0713.90.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

Trừ dạng đông lạnh ở nhiệt độ - 180C

 

 

 

 

 

0714.10

- Sắn:

 

 

 

 

 

 

 

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

 

 

 

 

 

912.

0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

x

 

x

 

 

913.

0714.10.19

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

914.

0714.10.91

- - - Đông lạnh

x

 

x

 

 

915.

0714.10.99

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0714.20

- Khoai lang:

 

 

 

 

 

916.

0714.20.10

- - Đông lạnh

x

 

x

 

 

917.

0714.20.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0714.30

- Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.):

 

 

 

 

 

918.

0714.30.10

- - Đông lạnh

x

 

x

 

 

919.

0714.30.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0714.40

- Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.):

 

 

 

 

 

920.

0714.40.10

- - Đông lạnh

x

 

x

 

 

921.

0714.40.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0714.50

- Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.):

 

 

 

 

 

922.

0714.50.10

- - Đông lạnh

x

 

x

 

 

923.

0714.50.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0714.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - Lõi cây cọ sago:

 

 

 

 

 

924.

0714.90.11

- - - Đông lạnh

x

 

x

 

 

925.

0714.90.19

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

926.

0714.90.91

- - - Đông lạnh

x

 

x

 

 

927.

0714.90.99

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

Trừ hạt đã rang, sấy hoặc tẩm muối, đường, gia vị hoặc được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

 

 

 

 

 

- Dừa:

 

 

 

 

 

928.

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

x

 

x

 

 

929.

0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

x

 

x

 

 

930.

0801.19.10

- - - - Quả dừa non (SEN)

x

 

x

 

 

931.

0801.19.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Quả hạch Brazil (Brazil nuts):

 

 

 

 

 

932.

0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

 

 

933.

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

 

 

 

 

- Hạt điều:

 

 

 

 

 

934.

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

 

 

935.

0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

Trừ hạt đã rang, sấy hoặc tẩm muối, đường, gia vị hoặc được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

 

 

 

 

 

- Quả hạnh nhân:

 

 

 

 

 

936.

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

 

 

 

0802.12

- - Đã bóc vỏ:

 

 

 

 

 

937.

0802.12.10

- - - Đã chần (blanched) (SEN)

x

 

x

 

 

938.

0802.12.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus spp.):

 

 

 

 

 

939.

0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

 

 

940.

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

 

 

 

 

- Quả óc chó:

 

 

 

 

 

941.

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

 

 

942.

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

 

 

 

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

 

 

 

 

943.

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

 

 

944.

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

 

 

 

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

 

 

 

 

945.

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

 

 

946.

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

 

 

 

 

- Hạt mắc-ca (Macadamia nuts):

 

 

 

 

 

947.

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

 

 

948.

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

 

 

949.

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

x

 

x

 

 

950.

0802.80.00

- Quả cau

x

 

x

 

 

 

 

- Loại khác

x

 

 

 

 

951.

0802.91.00

- - Hạt thông, chưa bóc vỏ

x

 

x

 

 

952.

0802.92.00

- - Hạt thông, đã bóc vỏ

x

 

x

 

 

953.

0802.99.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

Trừ chuối thái lát, sấy khô và đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

 

 

 

 

0803.10

- Chuối lá:

 

 

 

 

 

954.

0803.10.10

- - Tươi

x

 

x

 

 

955.

0803.10.20

- - Khô

x

 

x

 

 

 

0803.90

- Loại khác

 

 

 

 

 

956.

0803.90.10

- - Chuối ngự (Lady's finger banana) (SEN)

x

 

x

 

 

957.

0803.90.20

- - Chuối Cavendish (Musa acuminata) (SEN)

x

 

x

 

 

958.

0803.90.30

- - Chuối Chestnut (Chestnut banana) (lai giữa Musa acuminataMusa balbisiana, giống Berangan) (SEN)

x

 

x

 

 

959.

0803.90.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

 

 

960.

0804.10.00

- Quả chà là

x

 

x

 

 

961.

0804.20.00

- Quả sung, vả

x

 

x

 

 

962.

0804.30.00

- Quả dứa

x

 

x

 

 

963.

0804.40.00

- Quả bơ

x

 

x

 

 

 

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

 

 

 

 

 

964.

0804.50.10

- - Quả ổi

x

 

x

 

 

 

 

- - Quả xoài:

x

 

 

 

 

965.

0804.50.21

- - - Tươi

x

 

x

 

 

966.

0804.50.22

- - - Khô

x

 

x

 

 

967.

0804.50.30

- - Quả măng cụt

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

Trừ loại đã được chế biến sấy khô và đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn

 

 

 

 

 

0805.10

- Quả cam:

 

 

 

 

 

968.

0805.10.10

- - Tươi

x

 

x

 

 

969.

0805.10.20

- - Khô

x

 

x

 

 

 

 

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:

 

 

 

 

 

970.

0805.21.00

- - Quả quýt các loại (kể cả quất)

x

 

x

 

 

971.

0805.22.00

- - Cam nhỏ (Clementines)

x

 

x

 

 

972.

0805.29.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

973.

0805.40.00

- Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos)

x

 

x

 

 

 

0805.50

- Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia):

 

 

 

 

 

974.

0805.50.10

- - Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) (SEN)

x

 

x

 

 

975.

0805.50.20

- - Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia)(SEN)

x

 

x

 

 

976.

0805.90.00

- Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô

 

 

 

 

 

977.

0806.10.00

- Tươi

x

 

x

 

 

978.

0806.20.00

- Khô

x

Trừ nho khô đã

tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.07

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

 

 

 

 

979.

0807.11.00

- - Quả dưa hấu

x

 

x

 

 

980.

0807.19.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

981.

0807.20.00

- Quả đu đủ

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi

 

 

 

 

 

982.

0808.10.00

- Quả táo

x

 

x

 

 

983.

0808.30.00

- Quả lê

x

 

x

 

 

984.

0808.40.00

- Quả mộc qua

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

 

 

 

 

 

985.

0809.10.00

- Quả mơ

x

 

x

 

 

 

 

- Quả anh đào:

 

 

 

 

 

986.

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

x

 

x

 

 

987.

0809.29.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

988.

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

x

 

x

 

 

 

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

 

 

 

 

 

989.

0809.40.10

- - Quả mận

x

 

x

 

 

990.

0809.40.20

- - Quả mận gai

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.10

Quả khác, tươi

 

 

 

 

 

991.

0810.10.00

- Quả dâu tây

x

 

x

 

 

992.

0810.20.00

- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)

x

 

x

 

 

993.

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

x

 

x

 

 

994.

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

x

 

x

 

 

995.

0810.50.00

- Quả kiwi

x

 

x

 

 

996.

0810.60.00

- Quả sầu riêng

x

 

x

 

 

997.

0810.70.00

- Quả hồng (Persimmons)

x

 

x

 

 

 

0810.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

998.

0810.90.10

- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)

x

 

x

 

 

999.

0810.90.20

- - Quả vải

x

 

x

 

 

1000

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

x

 

x

 

 

1001

0810.90.40

- - Quả bòn bon (Lanzones)

x

 

x

 

 

1002

0810.90.50

- - Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít Nangka)

x

 

x

 

 

1003

0810.90.60

- - Quả me

x

 

x

 

 

1004

0810.90.70

- - Quả khế

x

 

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1005

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

x

 

x

 

 

1006

0810.90.92

- - - Quả thanh long

x

 

x

 

 

1007

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm (quả sapôchê)

x

 

x

 

 

1008

0810.90.94

- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN)

x

 

x

 

 

1009

0810.90.99

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.11

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ - 180C

 

 

 

 

1010

0811.10.00

- Quả dâu tây

x

 

x

 

 

1011

0811.20.00

- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

x

 

x

 

 

1012

0811.90.00

- Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.12

Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được

Trừ loại được bảo quản tạm thời bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác

 

 

 

 

1013

0812.10.00

- Quả anh đào

x

 

x

 

 

 

0812.90

- Quả khác:

 

 

 

 

 

1014

0812.90.10

- - Quả dâu tây

x

 

x

 

 

1015

0812.90.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này

Trừ các loại quả khô đã được chế biến và đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn

 

 

 

 

1016

0813.10.00

- Quả mơ

x

 

x

 

 

1017

0813.20.00

- Quả mận đỏ

x

 

x

 

 

1018

0813.30.00

- Quả táo

x

 

x

 

 

 

0813.40

- Quả khác:

 

 

 

 

 

1019

0813.40.10

- - Quả nhãn

x

 

x

 

 

1020

0813.40.20

- - Quả me

x

 

x

 

 

1021

0813.40.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:

 

 

 

 

 

1022

0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về khối lượng

x

 

x

 

 

1023

0813.50.20

- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về khối lượng

x

 

x

 

 

1024

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về khối lượng

x

 

x

 

 

1025

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về khối lượng

x

 

x

 

 

1026

0813.50.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

1027

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

x

Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

 

 

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

 

 

 

 

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

 

 

 

 

 

1028

0901.11.20

- - - Arabica (SEN)

x

 

x

 

 

1029

0901.11.30

- - - Robusta (SEN)

x

 

x

 

 

1030

0901.11.90

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

 

 

 

 

 

1031

0901.12.20

- - - Arabica (SEN) hoặc Robusta (SEN)

x

 

x

 

 

1032

0901.12.90

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- Cà phê, đã rang:

 

 

 

 

 

 

0901.21

- - Chưa khử chất caffeine:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Chưa nghiền:

 

 

 

 

 

1033

0901.21.11

- - - - Arabica (SEN)

 

 

x

 

 

1034

0901.21.12

- - - - Robusta (SEN)

 

 

x

 

 

1035

0901.21.19

- - - - Loại khác

 

 

x

 

 

1036

0901.21.20

- - - Đã xay

 

 

x

 

 

 

0901.22

- - Đã khử chất caffeine:

 

 

 

 

 

1037

0901.22.10

- - - Chưa xay

 

 

x

 

 

1038

0901.22.20

- - - Đã xay

 

 

x

 

 

1039

0901.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1040

0901.90.10

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

x

 

x

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

 

 

1041

0901.90.20

- - Các chất thay thế có chứa cà phê

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

Trừ loại đã được chế biến và đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

 

 

 

 

0902.10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:

 

 

 

 

 

1042

0902.10.10

- - Lá chè

 

 

x

 

 

1043

0902.10.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

 

 

 

 

1044

0902.20.10

- - Lá chè

x

 

x

 

 

1045

0902.20.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:

 

 

 

 

 

1046

0902.30.10

- - Lá chè

 

 

x

 

 

1047

0902.30.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

0902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:

 

 

 

 

 

1048

0902.40.10

- - Lá chè

 

 

x

 

 

1049

0902.40.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

1050

0903.00.00

Chè Paragoay (Maté)

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

 

 

 

 

 

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

 

 

1051

0904.11.10

- - - Trắng

 

 

x

 

 

1052

0904.11.20

- - - Đen

 

 

x

 

 

1053

0904.11.90

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

 

 

 

 

1054

0904.12.10

- - - Trắng

 

 

x

 

 

1055

0904.12.20

- - - Đen

 

 

x

 

 

1056

0904.12.90

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

 

 

 

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

 

 

1057

0904.21.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

x

 

x

 

 

1058

0904.21.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0904.22

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

 

 

 

 

1059

0904.22.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

 

x

 

 

1060

0904.22.90

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09.05

Vani.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

 

 

1061

0905.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

 

 

1062

0905.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09.06

Quế và hoa quế.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

 

 

 

 

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

 

 

1063

0906.11.00

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

x

 

x

 

 

1064

0906.19.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

1065

0906.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành)

 

 

 

 

 

1066

0907.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

 

 

1067

0907.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09.08

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

 

 

 

 

 

 

 

- Hạt nhục đậu khấu:

 

 

 

 

 

1068

0908.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

 

 

1069

0908.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

x

 

 

 

 

- Vỏ nhục đậu khấu:

 

 

 

 

 

1070

0908.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

 

 

1071

0908.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

 

- Bạch đậu khấu:

 

 

 

 

 

1072

0908.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

 

 

1073

0908.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09.09

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries)

 

 

 

 

 

 

 

- Hạt của cây rau mùi:

 

 

 

 

 

1074

0909.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

 

 

1075

0909.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

x

 

 

 

 

- Hạt cây thì là Ai cập:

 

 

 

 

 

1076

0909.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

 

 

1077

0909.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

x

 

 

 

 

- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):

 

 

 

 

 

 

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

 

 

1078

0909.61.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

x

 

x

 

 

1079

0909.61.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

x

 

x

 

 

1080

0909.61.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

x

 

x

 

 

1081

0909.61.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

1082

0909.62.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

x

 

x

 

 

1083

0909.62.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

x

 

x

 

 

1084

0909.62.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

x

 

x

 

 

1085

0909.62.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, cà ri (curry) và các loại gia vị khác

 

 

 

 

 

 

 

- Gừng:

 

 

 

 

 

1086

0910.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

 

 

1087

0910.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

x

 

 

1088

0910.20.00

- Nghệ tây

x

 

x

 

 

1089

0910.30.00

- Nghệ (Curcuma)

x

 

x

 

 

 

 

- Gia vị khác:

 

 

 

 

 

 

0910.91

- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:

 

 

 

 

 

1090

0910.91.10

- - - Cà ri (curry)

x

 

x

 

 

1091

0910.91.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

0910.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1092

0910.99.10

- - - Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế

x

 

x

 

 

1093

0910.99.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.01

Lúa mì và meslin

 

 

 

 

 

 

 

- Lúa mì Durum:

 

 

 

 

 

1094

1001.11.00

- - Hạt giống

x

 

 

 

 

1095

1001.19.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1096

1001.91.00

- - Hạt giống

x

 

 

 

 

 

1001.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1097

1001.99.11

- - - - Meslin (SEN)

x

 

x

 

 

1098

1001.99.12

- - - - Hạt lúa mì đã bỏ lớp vỏ ngoài cùng (SEN)

x

 

x

 

 

1099

1001.99.19

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

1100

1001.99.91

- - - - Meslin

x

 

x

 

 

1101

1001.99.99

- - - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.02

Lúa mạch đen

 

 

 

 

 

1102

1002.10.00

- Hạt giống

x

 

 

 

 

1103

1002.90.00

- Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.03

Lúa đại mạch

 

 

 

 

 

1104

1003.10.00

- Hạt giống

x

 

 

 

 

1105

1003.90.00

- Loại khác

x

 

x

 

 

 

10.04

Yến mạch

 

 

 

 

 

1106

1004.10.00

- Hạt giống

x

 

 

 

 

1107

1004.90.00

- Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.05

Ngô.

 

 

 

 

 

1108

1005.10.00

- Hạt giống

x

 

 

 

 

 

1005.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1109

1005.90.10

- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)

x

trừ loại đóng gói có ghi nhãn

 

x

 

 

 

 

- - Loại khác

 

 

 

 

 

1110

1005.90.91

- - - Thích hợp sử dụng cho người (SEN)

x

 

x

 

 

1111

1005.90.99

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.06

Lúa gạo

 

 

 

 

 

 

1006.10

- Thóc:

 

 

 

 

 

1112

1006.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

 

 

1113

1006.10.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

1006.20

- Gạo lứt:

 

 

 

 

 

1114

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali (SEN)

x

 

x

 

 

1115

1006.20.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

 

 

 

 

 

1116

1006.30.30

- - Gạo nếp (SEN)

x

 

x

 

 

1117

1006.30.40

- - Gạo Hom Mali (SEN)

x

 

x

 

 

1118

1006.30.50

- - Gạo Basmati (SEN)

x

 

x

 

 

1119

1006.30.60

- - Gạo Malys (SEN)

x

 

x

 

 

1120

1006.30.70

- - Gạo thơm khác (SEN)

x

 

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1121

1006.30.91

- - - Gạo đồ (1)

x

 

x

 

 

1122

1006.30.99

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

1006.40

- Tấm:

 

 

 

 

 

1123

1006.40.10

- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)

x

 

 

 

 

1124

1006.40.90

- - Loại khác (SEN)

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.07

Lúa miến

 

 

 

 

 

1125

1007.10.00

- Hạt giống

x

 

 

 

 

1126

1007.90.00

- Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

 

 

 

 

1127

1008.10.00

- Kiều mạch

x

 

x

 

 

 

 

- Kê:

 

 

 

 

 

1128

1008.21.00

- - Hạt giống

x

 

 

 

 

1129

1008.29.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

1130

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

x

 

x

 

 

1131

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

x

 

x

 

 

1132

1008.50.00

- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa}

x

 

x

 

 

1133

1008.60.00

- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)

x

 

x

 

 

1134

1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.01

Bột mì hoặc bột meslin

 

 

 

 

 

 

 

- Bột mì:

 

 

 

 

 

1135

1101.00.19

- - Loại khác

x

 

 

 

 

1136

1101.00.20

- Bột meslin

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

 

 

 

 

1137

1102.20.00

- Bột ngô

x

 

 

 

 

 

1102.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1138

1102.90.10

- - Bột gạo

x

 

 

 

 

1139

1102.90.20

- - Bột lúa mạch đen

x

 

 

 

 

1140

1102.90.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

 

 

 

 

1141

1103.11.00

- - Của lúa mì

x

 

x

 

 

1142

1103.13.00

- - Của ngô

x

 

x

 

 

 

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

 

 

1143

1103.19.10

- - - Của meslin

x

 

x

 

 

1144

1103.19.20

- - - Của gạo

x

 

x

 

 

1145

1103.19.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

1146

1103.20.00

- Dạng viên

x

 

x

 

 

 

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

 

 

 

 

1147

1104.12.00

- - Của yến mạch

x

 

x

 

 

 

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

 

 

1148

1104.19.10

- - - Của ngô

x

 

x

 

 

1149

1104.19.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

 

 

 

 

1150

1104.22.00

- - Của yến mạch

x

 

x

 

 

1151

1104.23.00

- - Của ngô

x

 

x

 

 

 

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

 

 

1152

1104.29.20

- - - Của lúa mạch

x

 

x

 

 

1153

1104.29.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

1154

1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây

 

 

 

 

 

1155

1105.10.00

- Bột, bột thô và bột mịn

x

 

 

 

 

1156

1105.20.00

- Dạng mảnh lát, hạt và viên

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.06

Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8

 

 

 

 

 

1157

1106.10.00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

x

 

x

 

 

 

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

 

 

 

 

1158

1106.20.10

- - Từ sắn

x

 

x

 

 

1159

1106.20.20

- - Từ cọ sago

x

 

x

 

 

1160

1106.20.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

1161

1106.30.00

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.07

Malt, rang hoặc chưa rang

 

 

 

 

 

1162

1107.10.00

- Chưa rang

x

 

 

 

 

 

11.08

Tinh bột; inulin

 

 

 

 

 

 

 

- Tinh bột:

 

 

 

 

 

1163

1108.14.00

- - Tinh bột sắn

x

 

 

 

 

 

1108.19

- - Tinh bột khác:

 

 

 

 

 

1164

1108.19.10

- - - Tinh bột cọ sago

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

 

1165

1201.10.00

- Hạt giống

x

 

 

 

 

1166

1201.90.00

- Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

 

 

 

 

1167

1202.30.00

- Hạt giống

x

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1168

1202.41.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

 

 

1169

1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1170

1203.00.00

Cùi (cơm) dừa khô

x

 

x

 

 

1171

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

x

 

x

 

 

 

12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

 

1172

1205.10.00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

x

 

x

 

 

1173

1205.90.00

- Loại khác

x

 

x

 

 

1174

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

x

 

x

 

 

 

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

 

 

1207.10

- Hạt cọ và nhân hạt cọ:

 

 

 

 

 

1175

1207.10.10

- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)

x

 

 

 

 

1176

1207.10.30

- - Nhân hạt cọ

x

 

x

 

 

1177

1207.10.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- Hạt bông:

 

 

 

 

 

1178

1207.21.00

- - Hạt giống

x

 

 

 

 

1179

1207.29.00

- - Loại khác

x

 

x

 

 

1180

1207.30.00

- Hạt thầu dầu

x

 

x

 

 

 

1207.40

- Hạt vừng:

 

 

 

 

 

1181

1207.40.10

- - Loại ăn được

x

 

x

 

 

1182

1207.40.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

1183

1207.50.00

- Hạt mù tạt

x

 

x

 

 

1184

1207.60.00

- Hạt rum (Carthamus tinctorius)

x

 

x

 

 

1185

1207.70.00

- Hạt dưa (melon seeds)

x

 

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1186

1207.91.00

- - Hạt thuốc phiện

x

 

 

 

 

 

1207.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1187

1207.99.40

- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe)

x

 

x

 

 

1188

1207.99.50

- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu

x

 

x

 

 

1189

1207.99.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt

 

 

 

 

 

1190

1208.10.00

- Từ đậu tương

x

 

x

 

 

1191

1208.90.00

- Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.09

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng

 

 

 

 

 

1192

1209.10.00

- Hạt củ cải đường (sugar beet)

x

 

 

 

 

 

 

- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:

 

 

 

 

 

1193

1209.21.00

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

x

 

 

 

 

1194

1209.22.00

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

x

 

 

 

 

1195

1209.23.00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

x

 

 

 

 

1196

1209.24.00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

x

 

 

 

 

1197

1209.25.00

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

x

 

 

 

 

 

1209.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1198

1209.29.10

- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense)

x

 

 

 

 

1199

1209.29.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

1200

1209.30.00

- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

x

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

1209.91

- - Hạt rau:

 

 

 

 

 

1201

1209.91.10

- - - Hạt hành tây

x

 

 

 

 

1202

1209.91.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

1209.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1203

1209.99.20

- - - Hạt cây cao su

x

 

 

 

 

1204

1209.99.30

- - - Hạt cây kenaf

x

 

 

 

 

1205

1209.99.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

12.10

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

 

 

 

 

 

1206

1210.10.00

- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên

x

 

x

 

 

1207

1210.20.00

- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

 

 

x

 

 

 

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

 

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm, trừ các mặt hàng do Bộ Y tế quản lý

 

 

 

1211.20

- Rễ cây nhân sâm:

Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn

 

 

 

 

1208

1211.20.10

- - Tươi hoặc khô

x

 

 

 

 

1209

1211.20.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

1210

1211.30.00

- Lá coca

x

 

 

 

 

1211

1211.50.00

- Cây ma hoàng

x

 

 

 

 

1212

1211.60.00

- Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana)

x

 

 

 

 

 

1211.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

 

 

 

 

 

1213

1211.90.13

- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ (SEN)

x

 

 

 

 

1214

1211.90.15

- - - Rễ cây cam thảo

x

 

 

 

 

1215

1211.90.17

- - - Loại khác, tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

x

 

 

 

 

1216

1211.90.18

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

x

 

 

 

 

1217

1211.90.19

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1218

1211.90.91

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

x

 

 

 

 

1219

1211.90.92

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

x

 

 

 

 

1220

1211.90.97

- - - Vỏ cây persea (Persea Kurzii Kosterm)

(SEN)

x

 

 

 

 

1221

1211.90.98

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

x

 

 

 

 

1222

1211.90.99

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.12

Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Trừ các loại rong biển, tảo biển và tảo Spirulina

 

 

 

 

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

 

 

 

 

 

 

1212.21

- - Thích hợp sử dụng cho người:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:

 

 

 

 

 

1223

1212.21.11

- - - - Eucheuma spinosum(SEN)

 

 

x

 

 

1224

1212.21.12

- - - - Eucheuma cottonii (SEN)

 

 

x

 

 

1225

1212.21.13

- - - - Gracilaria spp.

 

 

x

 

 

1226

1212.21.19

- - - - Loại khác

 

 

x

 

 

1227

1212.21.90

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

1212.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:

 

 

 

 

 

1228

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô

 

 

x

 

 

1229

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh

 

 

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1230

1212.91.00

- - Củ cải đường

x

 

x

 

 

1231

1212.92.00

- - Quả minh quyết (carob) (1)

x

 

x

 

 

 

1212.93

- - Mía đường:

 

 

 

 

 

1232

1212.93.10

- - - Phù hợp để làm giống

x

 

 

 

 

1233

1212.93.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

1234

1212.94.00

- - Rễ rau diếp xoăn

x

 

x

 

 

 

1212.99

- - Loại khác

 

 

 

 

 

1235

1212.99.10

- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN)

x

 

x

 

 

1236

1212.99.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1237

1213.00.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

x

 

 

 

 

 

12.14

Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên

 

 

 

 

 

1238

1214.90.00

- Loại khác

x

 

 

 

 

 

13.01

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam)

 

 

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm, trừ các mặt hàng do Bộ Y tế quản lý

 

 

1239

1301.20.00

- Gôm Ả rập

 

 

x

 

 

 

1301.90

- Loại khác

 

 

 

 

 

1240

1301.90.30

- - Nhựa cây gai dầu

 

 

x

 

 

1241

1301.90.40

- - Nhựa cánh kiến đỏ

 

 

x

 

 

1242

1301.90.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

13.02

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.

 

 

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm, trừ các mặt hàng do Bộ Y tế quản lý

 

 

 

 

- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:

 

 

 

 

 

1243

1302.12.00

- - Từ cam thảo

 

 

x

 

 

1244

1302.13.00

- - Từ hoa bia (hublong)

 

 

x

 

 

1245

1302.14.00

- - Từ cây ma hoàng

 

 

x

 

 

 

1302.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1246

1302.19.20

- - - Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu

 

 

x

 

 

1247

1302.19.40

- - - Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone

 

 

x

 

 

1248

1302.19.90

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

1249

1302.20.00

- Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic

 

 

x

 

 

 

 

- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:

 

 

 

 

 

1250

1302.32.00

- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết(1), hạt minh quyết(1) hoặc hạt guar

 

 

x

 

 

 

1302.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Làm từ tảo carrageen (carrageenan):

 

 

 

 

 

1251

1302.39.11

- - - - Dạng bột, tinh chế một phần (SEN)

 

 

x

 

 

1252

1302.39.12

- - - - Dạng bột, đã tinh chế (SEN)

 

 

x

 

 

1253

1302.39.13

- - - - Carrageen dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) (SEN)

 

 

x

 

 

1254

1302.39.19

- - - - Loại khác

 

 

x

 

 

1255

1302.39.90

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.01

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1256

1401.10.00

- Tre

x

 

 

 

 

 

1401.20

- Song, mây:

 

 

 

 

 

1257

1401.20.10

- - Nguyên cây

x

 

 

 

 

1258

1401.90.00

- Loại khác

x

 

 

 

 

 

14.04

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

1259

1404.20.00

- Xơ của cây bông

x

 

 

 

 

 

1404.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1260

1404.90.30

- - Bông gòn

x

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác

 

 

 

 

 

1261

1404.90.91

- - - Vỏ hạt cọ

x

 

 

 

 

1262

1404.90.92

- - - Chùm không quả của cây cọ dầu

x

 

 

 

 

1263

1404.90.99

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.01

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.

 

 

 

 

 

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

 

 

 

 

1264

1701.12.00

- - Đường củ cải

 

 

x

 

 

1265

1701.13.00

- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này

 

 

x

 

 

1266

1701.14.00

- - Các loại đường mía khác

 

 

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1267

1701.91.00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

 

 

x

 

 

 

1701.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1268

1701.99.10

- - - Đường đã tinh luyện

 

 

x

 

 

1269

1701.99.90

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.

 

 

 

 

 

 

 

- Lactoza và xirô lactoza:

 

 

 

 

 

1270

1702.11.00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo khối lượng chất khô

 

 

x

 

 

1271

1702.19.00

- - Loại khác

 

 

x

 

 

1272

1702.20.00

- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích

 

 

x

 

 

 

1702.30

- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo khối lượng ở thể khô:

 

 

 

 

 

1273

1702.30.10

- - Glucoza

 

 

x

 

 

1274

1702.30.20

- - Xirô glucoza

 

 

x

 

 

1275

1702.40.00

- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển

 

 

x

 

 

1276

1702.50.00

- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học

 

 

x

 

 

 

1702.60

- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:

 

 

 

 

 

1277

1702.60.10

- - Fructoza

 

 

x

 

 

1278

1702.60.20

- - Xirô fructoza

 

 

x

 

 

 

1702.90

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo khối lượng ở thể khô:

 

 

 

 

 

 

 

- - Mantoza và xirô mantoza:

 

 

 

 

 

1279

1702.90.11

- - - Mantoza tinh khiết về mặt hóa học

 

 

x

 

 

1280

1702.90.19

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

1281

1702.90.20

- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên

 

 

x

 

 

1282

1702.90.30

- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)

 

 

x

 

 

1283

1702.90.40

- - Đường caramen

 

 

x

 

 

 

 

- - Đường từ cây họ cọ (Palm sugar):

 

 

 

 

 

1284

1702.90.51

- - - Đường sáp dừa (Coconut sap sugar) (SEN)

 

 

x

 

 

1285

1702.90.59

- - - Loại khác (SEN)

 

 

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1286

1702.90.91

- - - Xi rô đường

 

 

x

 

 

1287

1702.90.99

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.03

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.

 

 

 

 

 

 

1703.10

- Mật mía:

 

 

 

 

 

1288

1703.10.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

 

 

x

 

 

1289

1703.10.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

1703.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1290

1703.90.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

 

 

x

 

 

1291

1703.90.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

18.01

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

 

 

 

 

 

1292

1801.00.10

- Đã lên men (SEN)

x

 

x

 

 

1293

1801.00.90

- Loại khác

x

 

x

 

 

1294

1802.00.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.

x

 

 

 

 

 

18.03

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.

 

 

 

 

 

1295

1803.10.00

- Chưa khử chất béo

 

 

x

 

 

1296

1803.20.00

- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1297

1804.00.00

Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao.

 

 

x

 

 

 

18.06

Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.

 

 

 

 

 

1298

1806.10.00

- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

 

x

 

 

 

1806.20

- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có khối lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hoặc dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, khối lượng trên 2 kg:

 

 

 

 

 

1299

1806.20.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

 

 

 

 

 

1300

1806.31.00

- - Có nhân

 

 

x

 

 

1301

1806.32.00

- - Không có nhân

 

 

x

 

 

 

1806.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1302

1806.90.30

- - Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo

 

 

x

 

 

1303

1806.90.40

- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

x

 

 

1304

1806.90.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

19.04

Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

 

1904.10

- Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:

 

 

 

 

 

1305

1904.10.10

- - Chứa ca cao

 

 

x

 

 

1306

1904.10.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

1904.20

- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và

 

 

 

 

 

 

 

mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:

 

 

 

 

 

1307

1904.20.10

- - Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang

 

 

x

 

 

1308

1904.20.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

1309

1904.30.00

- Lúa mì bulgur (1)

 

 

x

 

 

 

1904.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1310

1904.90.10

- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ

 

 

x

 

 

1311

1904.90.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

20.01

Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

 

 

 

 

1312

2001.10.00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

 

 

x

 

 

 

2001.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1313

2001.90.10

- - Hành tây

 

 

x

 

 

1314

2001.90.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

 

 

 

 

1315

2002.10.00

- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng

 

 

x

 

 

 

2002.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1316

2002.90.10

- - Bột cà chua dạng sệt (SEN)

 

 

x

 

 

1317

2002.90.20

- - Bột cà chua

 

 

x

 

 

1318

2002.90.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

20.03

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

 

 

 

 

1319

2003.10.00

- Nấm thuộc chi Agaricus

 

 

x

 

 

 

2003.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1320

2003.90.10

- - Nấm cục (truffles)

 

 

x

 

 

1321

2003.90.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

 

 

 

 

 

1322

2004.10.00

- Khoai tây

 

 

x

 

 

 

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

 

1323

2004.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

x

 

 

1324

2004.90.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

20.05

Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

 

 

 

 

2005.10

- Rau đồng nhất:

 

 

 

 

 

1325

2005.10.20

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

x

 

 

1326

2005.10.30

- - Phù hợp dùng cho mục đích ăn kiêng

 

 

x

 

 

 

2005.20

- Khoai tây:

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng thanh và que:

 

 

 

 

 

1327

2005.20.11

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN)

 

 

x

 

 

1328

2005.20.19

- - - Loại khác (SEN)

 

 

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1329

2005.20.91

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

x

 

 

1330

2005.20.99

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

1331

2005.40.00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

x

 

x

 

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

 

 

1332

2005.51.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

 

 

 

2005.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1333

2005.59.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

x

 

 

1334

2005.59.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

1335

2005.60.00

- Măng tây

x

 

x

 

 

1336

2005.70.00

- Ô liu

x

 

x

 

 

1337

2005.80.00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

x

 

x

 

 

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

 

1338

2005.91.00

- - Măng tre

x

 

x

 

 

 

2005.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1339

2005.99.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

x

 

 

1340

2005.99.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

1341

2006.00.00

Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).

 

 

x

 

 

 

20.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Trừ loại đóng hộp kín khí, đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

Trừ các sản phẩm do Bộ Công Thương quản lý

 

 

 

 

- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

 

 

 

 

 

2008.11

- - Lạc:

 

 

 

 

 

1342

2008.11.10

- - - Đã rang

x

 

 

 

 

1343

2008.40.00

- Lê

x

 

 

 

 

1344

2008.50.00

- Mơ

x

 

 

 

 

 

2008.60

- Anh đào (Cherries):

 

 

 

 

 

1345

2008.60.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

 

 

 

 

 

1346

2008.70.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

1347

2008.80.00

- Dâu tây:

x

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

 

 

 

 

1348

2008.91.00

- - Lõi cây cọ

x

 

 

 

 

 

2008.93

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea):

 

 

 

 

 

 

2008.97

- - Dạng hỗn hợp:

 

 

 

 

 

1349

2008.97.10

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

x

 

 

 

 

1350

2008.97.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

2008.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1351

2008.99.10

- - - Quả vải

x

 

 

 

 

1352

2008.99.20

- - - Quả nhãn

x

 

 

 

 

1353

2008.99.30

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

x

 

x

 

 

1354

2008.99.90

- - - Loại khác

x

 

x

 

 

 

20.09

Các loại nước ép trái cây hoặc nước ép từ quả hạch (nut) (kể cả hèm nho và nước dừa) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

Trừ các sản phẩm được đóng hộp do Bộ Công thương quản lý

 

 

 

 

- Nước cam ép:

 

 

 

 

 

1355

2009.11.00

- - Đông lạnh

 

 

x

 

 

1356

2009.12.00

- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

 

 

x

 

 

1357

2009.19.00

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm):

 

 

 

 

 

1358

2009.21.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

 

x

 

 

1359

2009.29.00

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

 

 

 

 

 

1360

2009.31.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

 

x

 

 

1361

2009.39.00

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- Nước dứa ép:

 

 

 

 

 

1362

2009.41.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

 

x

 

 

1363

2009.49.00

- - Loại khác

 

 

x

 

 

1364

2009.50.00

- Nước cà chua ép

 

 

x

 

 

 

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho):

 

 

 

 

 

1365

2009.61.00

- - Với trị giá Brix không quá 30

 

 

x

 

 

1366

2009.69.00

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- Nước táo ép:

 

 

 

 

 

1367

2009.71.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

 

x

 

 

1368

2009.79.00

- - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- Nước ép từ một loại quả, quả hạch (nut) hoặc rau khác:

 

 

 

 

 

 

2009.81

- - Nước quả nam việt quất ép (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis-idaea):

 

 

 

 

 

1369

2009.81.10

- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

x

 

 

1370

2009.81.90

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

2009.89

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1371

2009.89.10

- - - Nước ép từ quả lý chua đen

 

 

x

 

 

1372

2009.89.20

- - - Nước dừa (SEN)

 

 

x

 

 

1373

2009.89.30

- - - Nước dừa cô đặc (SEN)

 

 

x

 

 

1374

2009.89.40

- - - Nước xoài ép cô đặc

 

 

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

1375

2009.89.91

- - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

x

 

 

1376

2009.89.99

- - - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

2009.90

- Nước ép hỗn hợp:

 

 

 

 

 

1377

2009.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1378

2009.90.91

- - - Dùng ngay được

 

 

x

 

 

1379

2009.90.99

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.01

Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.

 

 

 

 

 

 

 

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

 

 

 

 

 

2101.11

- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cà phê hòa tan (1):

 

 

 

 

 

1380

2101.11.11

- - - - Được đóng gói với khối lượng tịnh không dưới 20kg

 

 

x

 

 

1381

2101.11.19

- - - - Loại khác

 

 

x

 

 

1382

2101.11.90

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

2101.12

- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

 

 

 

 

1383

2101.12.10

- - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật

 

 

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

1384

2101.12.91

- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem

 

 

x

 

 

1385

2101.12.92

- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem

 

 

x

 

 

1386

2101.12.99

- - - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

2101.20

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:

 

 

 

 

 

1387

2101.20.20

- - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột

 

 

x

 

 

1388

2101.20.30

- - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường

 

 

x

 

 

1389

2101.20.90

- - Loại khác

 

 

x

 

 

1390

2101.30.00

- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.02

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

 

 

 

 

 

1391

2102.10.00

- Men sống

x

Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

 

 

 

 

1392

2102.30.00

- Bột nở đã pha chế

 

 

x

 

 

 

21.03

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.

 

 

 

 

 

1393

2103.10.00

- Nước xốt đậu tương

 

 

x

 

 

1394

2103.20.00

- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác

 

 

x

 

 

1395

2103.30.00

- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến

 

 

x

 

 

 

2103.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt:

 

 

 

 

 

1396

2103.90.11

- - - Tương ớt

 

 

x

 

 

1397

2103.90.13

- - - Nước xốt loại khác

 

 

x

 

 

1398

2103.90.19

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp:

 

 

 

 

 

1399

2103.90.29

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.04

Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất

 

 

 

 

 

 

2104.10

- Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt:

 

 

 

 

 

1400

2104.10.91

- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

(SEN)

 

 

x

 

 

1401

2104.10.99

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

2104.20

- Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất:

 

 

 

 

 

1402

2104.20.91

- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

(SEN)

 

 

x

 

 

1403

2104.20.99

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

21.06

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

1404

2106.10.00

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances )

 

 

x

 

 

 

2106.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - Đậu phụ:

 

 

 

 

 

1405

2106.90.11

- - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh

 

 

x

 

 

1406

2106.90.12

- - - Đậu phụ tươi (tofu)

 

 

x

 

 

1407

2106.90.19

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- - Chất chiết nấm men tự phân:

 

 

 

 

 

1408

2106.90.41

- - - Dạng bột

 

 

x

 

 

1409

2106.90.49

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1410

2106.90.93

- - - Nước cốt dừa, đã hoặc chưa làm thành bột

(SEN)

 

 

x

 

 

1411

2106.90.99

- - - Loại khác

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1412

2209.00.00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc.

 

 

x

 

 

 

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu

 

 

 

 

 

1413

2302.10.00

- Từ ngô

x

 

x

 

 

 

2302.30

- Từ lúa mì:

 

 

 

 

 

1414

2302.30.10

- - Cám và cám mịn (pollard)(SEN)

x

 

x

 

 

1415

2302.30.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

2302.40

- Từ ngũ cốc khác:

 

 

 

 

 

1416

2302.40.10

- - Từ thóc gạo

x

 

x

 

 

1417

2302.40.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

1418

2302.50.00

- Từ cây họ đậu

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên

 

 

 

 

 

 

2303.10

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

 

 

 

 

 

1419

2303.10.10

- - Từ sắn hoặc cọ sago

x

 

 

 

 

1420

2303.10.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

1421

2303.20.00

- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường

x

 

 

 

 

1422

2303.30.00

- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương

 

 

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1423

2304.00.10

- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người(SEN)

x

 

x

 

 

 

 

- Bột đậu tương thô:

 

 

 

 

 

1424

2304.00.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người (SEN)

 

 

x

 

 

1425

2304.00.29

- - Loại khác

 

 

x

 

 

1426

2304.00.90

- Loại khác

x

 

x

 

 

1427

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc

x

 

x Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

 

 

 

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

 

 

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

 

 

1428

2306.10.00

- Từ hạt bông

x

 

x

 

 

1429

2306.20.00

- Từ hạt lanh

x

 

x

 

 

1430

2306.30.00

- Từ hạt hướng dương

x

 

x

 

 

 

 

- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds):

 

 

 

 

 

 

2306.41

- - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp:

 

 

 

 

 

1431

2306.41.10

- - - Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp

x

 

x

 

 

1432

2306.41.20

- - - Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp

x

 

x

 

 

 

2306.49

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1433

2306.49.10

- - - Từ hạt cải dầu rape khác

x

 

x

 

 

1434

2306.49.20

- - - Từ hạt cải dầu colza khác

x

 

x

 

 

1435

2306.50.00

- Từ dừa hoặc cùi dừa

x

 

x

 

 

 

2306.60

- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ:

 

 

 

 

 

1436

2306.60.10

- - Dạng xay hoặc dạng viên

x

 

x

 

 

1437

2306.60.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

 

2306.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1438

2306.90.10

- - Từ mầm ngô

x

 

x

 

 

1439

2306.90.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

1440

2308.00.00

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

x

 

 

 

 

 

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật (Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn và thức ăn hoàn chỉnh đã đóng bao, gói)

 

 

 

 

 

 

2309.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

1441

2309.90.11

- - - Loại dùng cho gia cầm

x

 

 

 

 

1442

2309.90.12

- - - Loại dùng cho lợn

x

 

 

 

 

1443

2309.90.13

- - - Loại dùng cho tôm

x

 

 

 

 

1444

2309.90.19

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

 

 

 

 

 

 

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

 

 

 

 

 

1445

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

x

 

 

 

 

1446

2401.10.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

x

 

 

 

 

1447

2401.10.40

- - Loại Burley

x

 

 

 

 

1448

2401.10.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng

x

 

 

 

 

1449

2401.10.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

 

 

 

 

 

1450

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

x

 

 

 

 

1451

2401.20.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

x

 

 

 

 

1452

2401.20.30

- - Loại Oriental

x

 

 

 

 

1453

2401.20.40

- - Loại Burley

x

 

 

 

 

1454

2401.20.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

x

 

 

 

 

1455

2401.20.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

 

 

 

 

 

1456

2401.30.10

- - Cọng thuốc lá

x

 

 

 

 

1457

2401.30.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.03

Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá

 

 

 

 

 

 

 

- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:

 

 

 

 

 

 

2403.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1458

2403.19.20

- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1459

2940.00.00

Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39.

 

 

x

 

 

1460

3504.00.00

Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa

 

 

x

Trừ các mặt hàng do. Bộ Y tế, Bộ Công

Thương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự:

 

 

 

 

 

1461

4401.11.00

- - Từ cây lá kim

x

 

 

 

 

1462

4401.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

x

 

 

 

 

 

 

- Mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự:

 

 

 

 

 

1463

4401.39.00

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- Mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, chưa đóng thành khối:

 

 

 

 

 

1464

4401.41.00

- - Mùn cưa

x

 

 

 

 

1465

4401.49.00

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.03

Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô

Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, từ cây lá kim:

 

 

 

 

 

 

4403.21

- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:

 

 

 

 

 

1466

4403.21.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

 

 

1467

4403.21.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4403.22

- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:

 

 

 

 

 

1468

4403.22.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

 

 

1469

4403.22.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4403.23

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:

 

 

 

 

 

1470

4403.23.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

 

 

1471

4403.23.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4403.24

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:

 

 

 

 

 

1472

4403.24.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

 

 

1473

4403.24.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4403.25

- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:

 

 

 

 

 

1474

4403.25.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

 

 

1475

4403.25.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4403.26

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1476

4403.26.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

 

 

1477

4403.26.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:

 

 

 

 

 

 

4403.41

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

 

 

 

1478

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

 

 

1479

4403.41.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4403.42

- - Gỗ Tếch (Teak):

 

 

 

 

 

1480

4403.42.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

 

 

1481

4403.42.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4403.49

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1482

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

 

 

1483

4403.49.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

4403.95

- - Từ cây Bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:

 

 

 

 

 

1484

4403.95.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

 

 

1485

4403.95.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4403.96

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:

 

 

 

 

 

1486

4403.96.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

 

 

1487

4403.96.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4403.97

- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

 

 

 

 

1488

4403.97.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

 

 

1489

4403.97.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4403.98

- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):

 

 

 

 

 

1490

4403.98.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

 

 

1491

4403.98.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

1492

4403.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1493

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

 

 

1494

4403.99.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.04

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự

Trừ nan gỗ (chipw ood)

 

 

 

 

1495

4404.10.00

- Từ cây lá kim

x

 

 

 

 

 

4404.20

- Từ cây không thuộc loài lá kim:

 

 

 

 

 

1496

4404.20.90

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Loại chưa được ngâm tẩm:

 

 

 

 

 

1497

4406.11.00

- - Từ cây lá kim

x

 

 

 

 

1498

4406.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

x

 

 

 

 

 

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm

 

 

 

 

 

 

 

- Từ cây lá kim:

 

 

 

 

 

 

4407.11

- - Từ cây thông (Pinus spp.):

 

 

 

 

 

1499

4407.11.10

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

x

 

 

 

 

1500

4407.11.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

1501

4407.12.00

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)

x

 

 

 

 

1502

4407.13.00

- - Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam (Picea spp.), cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam (Abies spp.))

x

 

 

 

 

1503

4407.14.00

- - Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.))

x

 

 

 

 

 

4407.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1504

4407.19.10

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

x

 

 

 

 

1505

4407.19.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- Từ gỗ nhiệt đới

 

 

 

 

 

 

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

 

 

 

 

 

1506

4407.21.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1507

4407.21.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

 

 

 

 

 

1508

4407.22.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1509

4407.22.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4407.23

- - Gỗ Tếch (Teak):

 

 

 

 

 

1510

4407.23.10

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

x

 

 

 

 

1511

4407.23.20

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1512

4407.23.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

 

 

 

 

1513

4407.25.12

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

x

 

 

 

 

1514

4407.25.13

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1515

4407.25.19

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- - - Gỗ Meranti Bakau:

 

 

 

 

 

1516

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1517

4407.25.29

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

 

 

 

 

1518

4407.26.20

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

x

 

 

 

 

1519

4407.26.30

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1520

4407.26.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

 

 

 

 

 

1521

4407.27.20

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

x

 

 

 

 

1522

4407.27.30

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1523

4407.27.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4407.28

- - Gỗ Iroko:

 

 

 

 

 

1524

4407.28.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1525

4407.28.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4407.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

 

 

 

 

 

1526

4407.29.12

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

x

 

 

 

 

1527

4407.29.13

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1528

4407.29.19

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

 

 

 

 

 

1529

4407.29.22

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

x

 

 

 

 

1530

4407.29.23

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1531

4407.29.29

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

 

 

 

 

 

1532

4407.29.32

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

x

 

 

 

 

1533

4407.29.33

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1534

4407.29.39

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

 

 

 

 

1535

4407.29.42

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

x

 

 

 

 

1536

4407.29.43

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1537

4407.29.49

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

 

 

 

 

 

1538

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1539

4407.29.59

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

 

 

 

 

 

1540

4407.29.72

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

x

 

 

 

 

1541

4407.29.73

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1542

4407.29.79

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

 

 

 

 

 

1543

4407.29.82

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

x

 

 

 

 

1544

4407.29.83

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1545

4407.29.89

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

1546

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1547

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ

x

 

 

 

 

 

 

Merbau (Intsia spp.), loại khác

 

 

 

 

 

1548

4407.29.94

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1549

4407.29.95

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác

x

 

 

 

 

1550

4407.29.96

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1551

4407.29.97

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác

x

 

 

 

 

1552

4407.29.98

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1553

4407.29.99

- - - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

 

 

 

 

1554

4407.91.20

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

x

 

 

 

 

1555

4407.91.30

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1556

4407.91.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

 

 

 

 

1557

4407.92.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1558

4407.92.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

 

 

 

 

 

1559

4407.93.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1560

4407.93.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

 

 

 

 

 

1561

4407.94.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1562

4407.94.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

 

 

 

 

 

1563

4407.95.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1564

4407.95.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4407.96

- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):

 

 

 

 

 

1565

4407.96.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1566

4407.96.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4407.97

- - Gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

 

 

 

 

1567

4407.97.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1568

4407.97.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

 

4407.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1569

4407.99.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

 

 

1570

4407.99.90

- - - Loại khác

x

 

 

 

 

1571

5001.00.00

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.

x

 

 

 

 

1572

5003.00.00

Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).

x

 

 

 

 

1573

5201.00.00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.

x

 

 

 

 

 

52.02

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).

 

 

 

 

 

1574

5202.10.00

- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

x

Trừ phế liệu chỉ

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1575

5202.91.00

- - Bông tái chế

x

 

 

 

 

1576

5203.00.00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.

x

 

 

 

 

 

53.01

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) lanh và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

 

1577

5301.10.00

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

x

 

 

 

 

 

 

- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:

 

 

 

 

 

1578

5301.21.00

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

x

 

 

 

 

1579

5301.29.00

- - Loại khác

x

 

 

 

 

 

53.02

Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu gai dầu (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

 

1580

5302.10.00

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

x

 

 

 

 

1581

5302.90.00

- Loại khác

x

 

 

 

 

 

53.03

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

 

1582

5303.10.00

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

x

 

 

 

 

1583

5303.90.00

- Loại khác

x

 

 

 

 

 

53.05

Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow), xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất

 

 

 

 

1584

5305.00.10

- Xơ xidan (sisal) và xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave); tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

x

 

 

 

 

 

 

- Xơ dừa và xơ chuối abaca:

 

 

 

 

 

1585

5305.00.21

- - Xơ dừa, loại thô

x

 

 

 

 

1586

5305.00.23

- - Xơ chuối abaca

x

 

 

 

 

IV. Giống cây trồng

 

 

1587

1006.10.10

Lúa (Hạt lúa để làm giống)

 

x

 

- QCVN 01-50:2011/

BNNPTNT;

- QCVN 01-51:2011/

BNNPTNT;

- QCVN 01-54:2011/

BNNPTNT;

- Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT

Cục Trồng

trọt

1588

1005.10.00

Ngô (Hạt ngô để làm giống)

 

x

 

- QCVN 01-47:2011/

BNNPTNT;

- QCVN 01-53:2011/

BNNPTNT;

- Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT

Cục Trồng

trọt

V. Sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

- QCVN 01-190:

2020/BNNPTNT

- Sửa đổi 1:2021 QCVN

01-190:2020/BNNPTNT

Cục Chăn nuôi

1589

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học: Loại khác      (Omega-3 Essential Unsaturated Fatty acids, Omega-6 Essential Unsaturated Fatty acids (as octadecadienoic acid), các axit béo khác (Fatty acids))

 

x

 

 

 

1590

2102.10.00

Men sống

 

x

 

 

 

1591

2102.20.10

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế: Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết: Loại dùng trong chăn nuôi động vật: Men ỳ; Các vi sinh đơn bào khác, chết (không bao gồm Nấm men bất hoạt)

 

x

 

 

 

1592

2102.20.90

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế: Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết: Loại khác: Men ỳ; Các vi sinh đơn bào khác, chết (không bao gồm Nấm men bất hoạt).

 

x

 

 

 

1593

2921.19.00

Hợp chất chức amin: Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: Loại khác: Taurine

 

x

 

 

 

1594

2922.41.00

Hợp chất amino chức oxy: Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: Lysin và este của nó; muối của chúng: Lysine (L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate)

 

x

 

 

 

1595

2922.42.10

Hợp chất amino chức oxy: Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: Axit glutamic và muối của nó: Axit Glutamic

 

x

 

 

 

1596

2922.42.20

Hợp chất amino chức oxy: Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: Axit glutamic và muối của nó: Muối natri của axit glutamic (MSG): Glutamate (Monosodium L-glutamate)

 

x

 

 

 

1597

2922.49.00

Hợp chất amino chức oxy: Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: Loại khác: Arginine (L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride);

Aspartic Acid; Glutamine; Glycine; Histidine (L-Histidine); Leucine (L-Leucine, Isoleucine); Phenylalanine; Valine (L-Valine).

 

x

 

 

 

1598

2922.50.10

Hợp chất amino chức oxy: Phenol-rượu-amino, phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: p -Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của nó: Serine

 

x

 

 

 

1599

2922.50.90

Hợp chất amino chức oxy: Phenol-rượu-amino, phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: Loại khác: Threonine (L-Threonine); Tryptophan (DL-Tryptophan, L-Tryptophan); Tyrosine (L-Tyrosine)

 

x

 

 

 

1600

29.22

Hợp chất amino chức oxy: Các axit amin tổng hợp khác

 

x

 

 

 

1601

2930.40.00

Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ: Methionin: Methionine (DL-Methionine, L-Methionine)

 

x

 

 

 

1602

2930.90.90

Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ: Loại khác: Loại khác: Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy Analogue Calcium); Cysteine (L-Cysteine); Cystine; DL-2-Hydroxy 4 - Methylthiobutanoic acid

 

x

 

 

 

1603

2933.99.90

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ: Loại khác: Loại khác: Proline (L-Proline)

 

x

 

 

 

1604

2936.21.00

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: Vitamin A và các dẫn xuất của chúng: Vitamin A (Vitamin A, Retinyl acetate, Retinyl palmitate, Retinyl propionate, beta carotene)

 

x

 

 

 

1605

2936.22.00

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó: Vitamin B1 (Thiamine, Thiamine hydrochloride, Thiamine mononitrate)

 

x

 

 

 

1606

2936.23.00

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó: Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin-5-phosphate ester monosodium salt, Riboflavin sodium phosphate)

 

x

 

 

 

1607

2936.24.00

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó: Vitamin B3 (Niacin, Niacinamide, Acid nicotinic, Nicotinamide); Vitamin B5 (Pantothenic acid, Calcium-D-pantothenate, Calcium-DL-pantothenate, Calcium-L-pantothenate)

 

x

 

 

 

1608

2936.25.00

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó: Vitamin B6 (Vitamin B6, Pyridoxamine, Pyridoxal, Pyridoxine hydrochloride)

 

x

 

 

 

1609

2936.26.00

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó: Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

 

x

 

 

 

1610

2936.27.00

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: Vitamin C và các dẫn xuất của nó: Vitamin C (Ascorbic acid, Sodium ascorbyl phosphate, Sodium calcium ascorbyl phosphate, Calcium L-ascorbate, 6-Palmitoyl-L-ascorbic acid, Ascorbyl monophosphate calcium sodium, Ascorbyl monophosphate sodium, Sodium ascorbate,Sodium-Calcium-L-ascorbic acid-2-phosphate ester, L-Ascorbate monophossphate, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium)

 

x

 

 

 

1611

2936.28.00

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: Vitamin E và các dẫn xuất của nó: Vitamin E (Vitamin E, all-rac-alpha-tocopheryl acetate, RRR-alpha-tocopheryl acetate, RRR alpha tocopherol)

 

x

 

 

 

1612

2936.29.00

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng: Vitamin D (25- hydroxycholecalciferol) Vitamin D2 (Ergocalciferol);

Betaine anhydrous; Betaine hydrochloride; Glycine betaine; Biotin; Choline chloride; Carnitine, L-Carnitine hydrochloride; Folate, Folic acid; Inositol; L-carnitine; L-carnitine L-tartrate; Orotic acid; Para-amino benzoic acid (PABA);

Vitamin D3 (Vitamin D3, Cholecalciferol, 25- hydroxy cholecalciferol); Vitamin K3 (Menadione sodium bisulphite, Menadione nicotinamide bisulphite, Acetomenaphthone menadione dimethylpyrimidinol bisulfite)

 

x

 

 

 

1613

2936.90.00

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên.

 

x

 

 

 

1614

2835.25.10

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học: Phosphat: Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”): Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi: Monocalcium Phosphate; Dicalcium Phosphate

 

x

 

 

 

1615

2508.10.00

Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas: Bentonite

 

x

 

 

 

1616

2508.40.90

Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas: Đất sét khác: Loại khác: Khoáng sét khác

 

x

 

 

 

1617

2510.20.90

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphate: Đã nghiền: Loại khác: Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphate

 

x

 

 

 

1618

2530.10.00

Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở: Các chất khoáng khác

 

x

 

 

 

1619

2530.90.90

Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: Loại khác: Loại khác: Các chất khoáng khác

 

x

 

 

 

1620

2842.10.00

Muối khác của axit vô cơ hay peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azit: Silicat kép hay phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học: Các chất khoáng khác

 

x

 

 

 

1621

1302.12.00

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật: Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: Từ cam thảo: Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

 

x

 

 

 

1622

1302.13.00

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật: Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: Từ hoa bia (hublong): Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

 

x

 

 

 

1623

1302.19

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật: Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: Loại khác: Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

 

x

 

 

 

1624

1302.39

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật: Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật: Loại khác: Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác.

 

x

 

 

 

1625

2804.90.00

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác: Selen

 

x

 

 

 

1626

2811.22.10

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại: Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại: Silic dioxit: Dạng bột: Silic dioxit

 

x

 

 

 

1627

2811.22.90

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại: Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại: Silic dioxit: Loại khác: Silic dioxit

 

x

 

 

 

1628

2817.00.10

Kẽm oxit; kẽm peroxit: Kẽm oxit

 

x

 

 

 

1629

2820.90.00

Mangan oxit: Loại khác: Mangan oxit

 

x

 

 

 

1630

2827.41.00

Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit: Clorua oxit và clorua hydroxit: Của đồng: Clorua oxit và clorua hydroxit của đồng

 

x

 

 

 

1631

28.29

Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat: Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat

 

x

 

 

 

1632

28.33

Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat): Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat)

 

x

 

 

 

1633

28.35

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học: Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

 

x

 

 

 

1634

2836.30.00

Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat: Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat): Hoá chất vô cơ (Các loại khác)

 

x

 

 

 

1635

2836.99.90

Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat: - Loại khác: Loại khác: Loại khác: Hoá chất vô cơ (Các loại khác)

 

x

 

 

 

1636

2842.10.00

Muối khác của axit vô cơ hoặc peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất azit: Silicat kép hay phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học: Hoá chất vô cơ (Các loại khác)

 

x

 

 

 

1637

2915.50.00

Axit propionic, muối và este của nó

 

x

 

 

 

1638

2918.11.00

Axit lactic, muối và este của nó

 

x

 

 

 

1639

2918.14.00

Axit citric

 

x

 

 

 

1640

2923.10.00

Cholin và muối của nó

 

x

 

 

 

1641

2923.20.11

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithins và các phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học: Lecithins và các phosphoaminolipid khác: Lecithins: Từ thực vật: Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

x

 

 

 

1642

2923.20.19

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithins và các phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học: Lecithins và các phosphoaminolipid khác: Lecithins: Loại khác: Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

x

 

 

 

1643

2931.90.41

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác: Các hợp chất arsen - hữu cơ: Dạng lỏng: Các hợp chất arsen - hữu cơ

 

x

 

 

 

1644

2931.90.49

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác: Các hợp chất arsen - hữu cơ: Loại khác: Các hợp chất arsen - hữu cơ

 

x

 

 

 

1645

29.06

Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: Hóa chất hữu cơ (Các loại khác)

 

x

 

 

 

1646

29.14

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: Hóa chất hữu cơ (Các loại khác)

 

x

 

 

 

1647

29.33

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ: Hóa chất hữu cơ (Các loại khác)

 

x

 

 

 

1648

3103.11.10

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân): Supephosphat: Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5 ) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng: Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi: Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

 

x

 

 

 

1649

3103.19.10

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân): Supephosphat: Loại khác: Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi: Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

 

x

 

 

 

1650

3201.90.00

Chất chiết xuất để thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng: Loại khác: Sản phẩm tạo màu

 

x

 

 

 

1651

3203.00.90

Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật: Loại khác: Sản phẩm tạo màu

 

x

 

 

 

1652

3204.19.00

Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học: Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này: Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19: Sản phẩm tạo màu

 

x

 

 

 

1653

3204.90.00

Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học: Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này: Loại khác: Sản phẩm tạo màu

 

x

 

 

 

1654

3301.12.00

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Của cam: Tinh dầu thực vật

 

x

 

 

 

1655

3301.13.00

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Của chanh: Tinh dầu thực vật

 

x

 

 

 

1656

3301.19.00

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Loại khác: Tinh dầu thực vật

 

x

 

 

 

1657

3301.24.00

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Của cây bạc hà cay (Mantha piperita ): Tinh dầu thực vật

 

x

 

 

 

1658

3301.25.00

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Của cây bạc hà khác: Tinh dầu thực vật

 

x

 

 

 

1659

3301.29.20

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Loại khác: Của cây đàn hương: Tinh dầu thực vật

 

x

 

 

 

1660

3301.29.30

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Loại khác: Của cây sả (citronella): Tinh dầu thực vật

 

x

 

 

 

1661

3301.29.50

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Loại khác: Của cây đinh hương (clove): Tinh dầu thực vật

 

x

 

 

 

1662

3301.29.70

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Loại khác: Của cây sả chanh (lemon grass), quế (cinnamon), gừng (ginger), bạch đậu khấu (cardamom) hoặc thì là (fennel): Tinh dầu thực vật

 

x

 

 

 

1663

3301.29.90

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Loại khá: Tinh dầu thực vật

 

x

 

 

 

1664

3301.90.90

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Loại khác: Loại khác: Tinh dầu thực vật

 

x

 

 

 

1665

3302.90.00

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống: Loại khác: Chất tạo mùi

 

x

 

 

 

1666

2106.90.98

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: Loại khác: Loại khác: Các chế phẩm hương liệu khác: Chất tạo mùi

 

x

 

 

 

1667

35.07

Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: Enzyme

 

x

 

 

 

1668

2309.10.10

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật: Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: Chứa thịt: Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn; Các chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật; Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp

 

x

 

 

 

1669

2309.10.90

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật: Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: Loại khác: Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn; Các chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật; Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp

 

x

 

 

 

1670

2309.90.20

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật: Loại khác: Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn: Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn; Các chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật; Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp

 

x

 

 

 

1671

2309.90.90

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật: Loại khác: Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn; Các chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật; Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp; Thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, ngan, vịt; Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt; Thức ăn đậm đặc loại khác.

 

x

 

 

 

VI. Muối

 

 

 

 

 

 

 

 

25.01

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển.

 

 

 

 

 

1672.

2501.00.10 hoặc mã

2501.00.91

Muối thực phẩm (muối ăn)

 

 

x

QCVN 01-193:2021/BNNPTNT

Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1673.

2501.00.93

Muối tinh

 

 

x

QCVN 01-194:2021/BNNPTNT

Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

VII. Thuốc thú y

QCVN 01-187:2018/BNNPTNT

Cục Thú y

1674.

3002.15.00

Kháng thể dùng trong thú y

 

x

 

 

 

1675.

3002.42.00

Vắc xin dùng trong thú y

 

x

 

 

 

 

 

Thuốc kháng sinh:

 

 

 

 

 

 

 

1. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

 

1676.

3003.10.10

1.1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

 

x

 

 

 

1677.

3003.10.20

1.1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

 

x

 

 

 

1678.

3003.10.90

1.1.3. Loại khác nhóm 1.1

 

x

 

 

 

1679.

3003.20.00

1.2. Loại khác, chứa kháng sinh

 

x

 

 

 

1680.

3003.90.00

1.3. Loại khác

 

x

 

 

 

 

 

2. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

 

 

 

 

 

 

 

2.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

 

1681.

3004.10.15

2.1.1. Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng

 

x

 

 

 

1682.

3004.10.16

2.1.2. Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống

 

x

 

 

 

1683.

3004.10.19

2.1.3. Loại khác

 

x

 

 

 

1684.

3004.10.20

2.2. Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

 

 

 

3. Loại khác, chứa kháng sinh

 

 

 

 

 

1685.

3004.20.10

3.1. Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ

3.2. Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

x

 

 

 

1686.

3004.20.31

3.2.1 Dạng uống

 

x

 

 

 

1687.

3004.20.32

3.2.2 Dạng mỡ

 

x

 

 

 

1688.

3004.20.39

3.2.3 Dạng khác

 

x

 

 

 

 

 

3.3. Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

 

1689.

3004.20.71

3.3.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ

 

x

 

 

 

1690.

3004.20.79

3.3.2. Dạng khác

 

x

 

 

 

 

 

3.4. Các kháng sinh còn lại

 

 

 

 

 

1691.

3004.20.91

3.4.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ

 

x

 

 

 

1692.

3004.20.99

3.4.2. Dạng khác

 

x

 

 

 

 

 

Sản phẩm chứa hormone:

 

 

 

 

 

 

 

1. Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự

 

x

 

 

 

1693.

3004.32.10

1.1. Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng

 

x

 

 

 

1694.

3004.32.90

1.2. Loại khác

 

x

 

 

 

1695.

3004.39.00

2. Chứa hormon hoặc các sản phẩm của hormon khác nhóm trên

 

x

 

 

 

1696.

3006.60.00

3. Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng

 

x

 

 

 

1697.

3004.49.51

Sản phẩm chứa berberine, dạng uống

 

x

 

 

 

 

 

Sản phẩm chứa các vitamin và dẫn xuất

 

 

 

 

 

 

 

1. Chứa nhiều hơn một loại vitamin

 

 

 

 

 

1698.

3004.50.21

1.1. Dạng uống

 

x

 

 

 

1699.

3004.50.29

1.2. Dạng khác

 

x

 

 

 

 

 

2. Chứa một loại vitamin

 

 

 

 

 

1700.

3004.50.91

2.1. Vitamin A, B hoặc C

 

x

 

 

 

1701.

3004.50.99

2.2. Các loại vitamin khác

 

x

 

 

 

 

 

Thuốc khử trùng:

 

 

 

 

 

1702.

3004.90.30

1. Thuốc sát trùng

 

x

 

 

 

1703.

3808.94.90

2. Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vắt sữa, khử trùng nước

 

x

 

 

 

 

 

Chất gây tê, gây mê

 

 

 

 

 

1704.

3004.90.41

1. Chứa procain hydroclorua

 

x

 

 

 

1705.

3004.90.49

2. Loại khác

 

x

 

 

 

 

 

Thuốc giảm đau, hạ sốt

 

 

 

 

 

1706.

3004.90.51

1. Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN), dạng uống (*)

 

x

 

 

 

1707.

3004.90.59

2. Chứa hoạt chất khác

 

x

 

 

 

 

 

Thuốc tẩy giun

 

 

 

 

 

1708.

3004.90.71

1. Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)

 

x

 

 

 

1709.

3004.90.79

2. Chứa hoạt chất khác

 

x

 

 

 

1710.

3004.90.98

Thuốc có nguồn gốc từ thực vật

 

x

 

 

 

1711.

3507.90.00

Thuốc có chứa enzym

 

x

 

 

 

 

 

Thuốc trừ côn trùng

 

 

 

 

 

1712.

3808.59.11

1. Thuốc diệt ấu trùng ruồi, côn trùng, ve, bọ chét trên vật nuôi dạng bình xịt

 

x

 

 

 

1713.

3808.91.99

2. Thuốc diệt ruồi, muỗi, gián trong môi trường nuôi

 

x

 

 

 

1714.

3808.59.19

3. Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc diệt chuột

 

 

 

 

 

1715.

3808.69.90

Chứa hoạt chất Coumatetralyl, diệt chuột tại trang trại

 

x

 

 

 

 

 

Thuốc trừ nấm

 

 

 

 

 

1716.

3808.92.90

Chứa hoạt chất Enilconazole và Bronopol, tác dụng diệt nấm

 

x

 

 

 

 

 

Thuốc thú y khác:

 

 

 

 

 

1717.

3004.90.99

Các loại thuốc thú y khác không thuộc các nhóm đã phân loại.

 

x

 

 

 

VIII. Phân bón

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 

31.01

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật.

 

 

 

 

 

1718

3101.00.10

- Nguồn gốc chỉ từ thực vật

Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng

 

x

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1719

3101.00.92

- - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học

 

x

 

 

 

 

 

Phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón vi sinh vật; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng; phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng

 

 

 

 

 

1720

3101.00.99

- - Loại khác

Phân bón hữu cơ-vi sinh, phân bón hữu cơ-sinh học, phân bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học, phân bón sinh học cải tạo đất, phân bón vi sinh vật, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng, phân bón có chất điều hòa sinh trưởng, phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng không thuộc mã hàng 3101.00.10 và 3101.00.92

 

x

 

 

 

 

31.02

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.

 

 

 

 

 

1721

3102.10.00

- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước (đối với urê sử dụng làm phân bón)

 

x

 

 

 

 

 

- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:

 

 

 

 

 

1722

3102.21.00

- - Amoni sulphat

 

x

 

 

 

1723

3102.29.00

- - Loại khác

 

x

 

 

 

1724

3102.60.00

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

 

x

 

 

 

1725

3102.80.00

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac

 

x

 

 

 

1726

3102.90.00

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước

Các hỗn hợp đã được chi tiết trong các nhóm trước (trừ Amoni Clorua dạng tinh khiết) có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

x

 

 

 

 

31.03

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).

 

 

 

 

 

 

 

- Supephosphat:

 

 

 

 

 

 

3103.11

- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

1727

3103.11.90

- - - Loại khác

Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

x

 

 

 

 

3103.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1728

3103.19.90

- - - Loại khác

 

x

 

 

 

 

3103.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1729

3103.90.10

- - Phân phosphat đã nung (SEN)

 

x

 

 

 

1730

3103.90.90

- - Loại khác

Phân phosphat đã nung có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

x

 

 

 

 

31.04

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.

 

 

 

 

 

1731

3104.20.00

- Kali clorua

 

x

 

 

 

1732

3104.30.00

- Kali sulphat

 

x

 

 

 

1733

3104.90.00

- Loại khác

Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

x

 

 

 

 

31.05

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.

 

 

 

 

 

 

3105.10

- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg:

 

 

 

 

 

1734

3105.10.10

- - Supephosphat và phân phosphat đã nung

 

x

 

 

 

1735

3105.10.20

- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali

 

x

 

 

 

1736

3105.10.90

- - Loại khác

Kể cả phân bón trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất

 

x

 

 

 

1737

3105.20.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali

 

x

 

 

 

1738

3105.30.00

- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni

phosphat)

 

x

 

 

 

1739

3105.40.00

- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)

 

x

 

 

 

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho:

 

 

 

 

 

1740

3105.51.00

- - Chứa nitrat và phosphat

 

x

 

 

 

1741

3105.59.00

- - Loại khác

 

x

 

 

 

1742

3105.60.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali

 

x

 

 

 

1743

3105.90.00

- Loại khác

Kể cả phân bón trung lượng, phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ-khoáng

 

x

 

 

 

IX. Thuốc bảo vệ thực vật

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 

38.08

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).

 

 

 

 

 

 

3808.91

- - Thuốc trừ côn trùng:

 

 

 

 

 

1744

3808.91.10

- - - Các chế phẩm trung gian chứa 2-

(methylpropyl-phenol methylcarbamate)

 

x

 

 

 

1745

3808.91.30

- - - Dạng bình xịt

 

x

 

 

 

1746

3808.91.99

- - - Loại khác

 

x

 

 

 

 

3808.92

- - Thuốc trừ nấm:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng bình xịt:

 

 

 

 

 

1747

3808.92.11

- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo khối lượng tịnh

 

x

 

 

 

1748

3808.92.19

- - - - Loại khác

 

x

 

 

 

1749

3808.92.90

- - - Loại khác

 

x

 

 

 

 

3808.93

- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Thuốc diệt cỏ:

 

 

 

 

 

1750

3808.93.11

- - - - Dạng bình xịt

 

x

 

 

 

1751

3808.93.19

- - - - Loại khác

 

x

 

 

 

1752

3808.93.20

- - - Thuốc chống nảy mầm

 

x

 

 

 

1753

3808.93.30

- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng

 

x

 

 

 

 

3808.94

- - Thuốc khử trùng:

 

 

 

 

 

1754

3808.94.10

- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm

 

x

 

 

 

1755

3808.94.20

- - - Loại khác, dạng bình xịt

 

x

 

 

 

1756

3808.94.90

- - - Loại khác

 

x

 

 

 

 

3808.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1757

3808.99.10

- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm

 

x

 

 

 

1758

3808.99.90

- - - Loại khác

 

x

 

 

 

Ghi chú:

- KTCN: viết tắt của Kiểm tra chuyên ngành.

- KD: viết tắt của Kiểm dịch

- KTCL: viết tắt của Kiểm tra chất lượng

- KTATTP: viết tắt của Kiểm tra an toàn thực phẩm. Việc kiểm tra an toàn thực phẩm chỉ thực hiện đối với hàng hóa sử dụng với mục đích làm thực phẩm.

- TCQCKT/VBQPPL: Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật/văn bản quy phạm pháp luật.

- Căn cứ đánh giá các mặt hàng kiểm tra tại Phụ lục Thông tư này là các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam, quy định quốc tế. Trường hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật/văn bản quy phạm pháp luật dùng để kiểm tra tại Phụ lục này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật/văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.

- Cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa là các cơ quan quản lý nhà nước hoặc tổ chức khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành (tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật; hoặc tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định theo quy định của pháp luật).

- Đối với các hàng hóa có mã HS trùng với mã HS của thuốc bảo vệ thực vật, phân bón nhưng nhập khẩu không dùng làm thuốc bảo vệ thực vật, phân bón thì không phải kiểm tra chất lượng theo quy định tại Thông tư này.

Phụ lục III

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH SAU THÔNG
QUAN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Mã HS

Mô tả sản phẩm, hàng hóa (theo Thông tư số

31/2022/TT-BTC)

Tên sản phẩm, hàng hóa

Kiểm tra chất lượng

Tiêu chuẩn, QCKT

Cơ quan kiểm tra

I. Muối công nghiệp

 

 

1.

2501.00.20 hoặc

2501.00.99

 

Muối công nghiệp (Muối mỏ chưa chế biến hoặc loại khác)

x

TCVN 9640:2013

Chi cục thuộc Sở

Nông nghiệp và PTNT

II. Máy, thiết bị dùng trong nông nghiệp

 

 

2.

8424

 

Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp

x

QCVN 01-182:2015/BNNPTNT

Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

III. Keo dán gỗ

 

 

3.

3506.10.00 hoặc

3506.91.90 hoặc

3506.99.00

 

Keo dán gỗ có chứa hàm lượng formaldehyde tự do

x

QCVN 03-01:2018/BNNPTNT

Cục Lâm nghiệp

IV. Thức ăn thủy sản; Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

Cục Thủy sản

A. Thức ăn thủy sản thành phẩm

Cục Thú y (đối với thức ăn thuỷ sản có nguồn gốc động vật phải kiểm dịch)/ Cục Bảo vệ thực vật (đối với thức ăn thuỷ sản có nguồn gốc thực vật phải kiểm dịch) thực hiện kiểm tra đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Thuỷ sản thực hiện kiểm tra từ ngày 16 tháng 5 năm 2024.

4.

2309.90.13

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

- Loại khác:

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

- - - Loại dùng cho tôm

Thức ăn hoàn chỉnh loại dùng cho tôm

x

QCVN 02-31-1:2019/BNNPTNT

 

5.

2309.90.19

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

- Loại khác:

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

- - - Loại khác

Thức ăn hoàn chỉnh loại khác

x

QCVN 02-31-1:2019/BNNPT

NT

 

6.

1212.29.20

- Rong biển và các loại tảo khác:

- - Loại khác:

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô

Rong biển và các loại tảo khác: Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô; Loại khác, đông lạnh (dùng trong nuôi trồng thủy sản)

x

QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT;

QCVN 02-31-3:2019/BNNPTNT

 

1212.29.30

- Rong biển và các loại tảo khác:

- - Loại khác:

- - - Loại khác, đông lạnh

x

QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT;

QCVN 02-31-3:2019/BNNPTNT

 

7.

0511.91.20

Trứng Artemia (trứng Brine shrimp)

Trứng Artemia (Artemia egg; Brine shrimp egg)

x

QCVN 02-31-3:2019/BNNPTNT

 

8.

2309.90.20

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

- Loại khác:

- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

x

QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT.

 

9.

2309.90.90

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

- Loại khác:

-- Loại khác

Loại khác

x

QCVN 02-31-1:2019/BNNPTNT QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT;

QCVN 02-31-3:2019/BNNPTNT

 

B. Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm

 

Cục Thuỷ sản

10.

2842.10.00

Silicat kép hoặc phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

Zeolite

x

QCVN 02-32-1:2019/BNNPTNT

 

11.

2518.10.00

Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết

Dolomite chưa nung hoặc thiêu kết

x

 

 

12.

2518.20.00

Dolomite đã nung hoặc thiêu kết

Dolomite đã nung hoặc thiêu kết

x

 

13.

2522.10.00

Vôi sống

Vôi sống

x

 

14.

2522.20.00

Vôi tôi

Vôi tôi

x

 

15.

2836.50.90

- Canxi carbonat:

  • - Loại khác

CaCO3

x

 

16.

3808.94.90

- - Thuốc khử trùng:

- - - Loại khác

Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản)

x

 

17.

2842.90.90

Muối khác của axit vô cơ hoặc peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất axit:

- Loại khác:

- - Loại khác

Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin) và hỗn hợp khoáng - vitamin, sodium humate,...)

x

QCVN 02-32-2:2020/BNNPTNT

 

31.01

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật

 

 

31.02

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ

 

 

 

 

 

31.03

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân)

 

 

 

 

 

31.04

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali

 

 

 

 

 

31.05

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg

 

 

 

 

18.

3002.90.00

- Loại khác

Chế phẩm sinh học xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (Vi sinh vật, Enzyme,...)

x

QCVN 02-32-1: 2019/BNNPTNT

 

19.

2306.90.90

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05:

- Loại khác:

- - Loại khác

Saponin (Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc cây bã trà (Tea seed meal).

x

QCVN 02-32-1: 2019/BNNPTNT

 

3808.99.90

- Loại khác:

- - Loại khác:

- - - Loại khác

 

C. Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản

 

 

C1. Nguyên liệu có nguồn gốc động vật

Cục Thú y thực hiện kiểm tra đối với nguyên liệu phải kiểm dịch đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Thuỷ sản thực hiện kiểm tra từ ngày 16 tháng 5 năm 2024.

20.

23.01

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật thủy sản: Bột cá, dịch cá, cá thủy phân, các sản phẩm khác từ cá, bột giáp xác, bột nhuyễn thể, bột gan mực, các nguyên liệu khác từ động vật thủy sản

x

QCVN 01-190:2020/BNNPT

NT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

21.

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, sản phẩm từ sữa, bột lông vũ thủy phân, bột côn trùng và động vật không xương sống; sản phẩm từ trứng; sữa và sản phẩm từ sữa; sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn.

x

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

04.03

Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao

 

04.04

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

04.05

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads)

 

 

04.06

Pho mát và curd

 

 

 

 

 

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín

 

 

 

 

 

04.08

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

 

 

 

 

0504.00.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói

 

 

 

 

 

05.05

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ

 

 

 

 

 

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

 

23.01

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

 

22.

04.10

Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật

x

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người

 

 

C2. Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật

Cục Bảo vệ thực vật thực hiện kiểm tra nguyên liệu phải kiểm dịch đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Thuỷ sản thực hiện kiểm tra từ ngày 16 tháng 5 năm 2024.

 

Các loại hạt và sản phẩm từ hạt

 

23.

10.01

Lúa mì và meslin

Hạt ngũ cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt ngũ cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt ngũ cốc

x

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

10.02

Lúa mạch đen

 

10.03

Lúa đại mạch

 

10.04

Yến mạch

 

10.05

Ngô

 

10.06

Lúa gạo

 

10.07

Lúa miến

 

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

 

11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

 

 

 

 

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên

 

 

 

 

 

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

 

 

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu

 

 

 

 

 

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

 

 

 

 

24.

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

Hạt đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều, hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu

x

QCVN 01-190:2020/BNNPT NT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

 

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt

 

 

 

 

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu

 

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương

 

25.

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

Hạt có dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu

x

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

1203.00.00

Cùi (cơm) dừa khô

 

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt

 

20.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu

 

 

 

 

 

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc

 

 

 

 

 

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

 

 

 

 

26.

20.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Hạt khác

x

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

 

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

27.

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu

Khô dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu Guar; khô dầu khác;

x

QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương

 

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc

 

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

 

28.

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

Rễ, thân, củ, quả: Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau...); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả.

x

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

 

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

07.04

Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh

 

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa-lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

 

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

 

 

 

 

 

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

 

 

 

 

 

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

 

 

 

 

 

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

 

 

 

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

 

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

 

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

 

 

 

 

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

 

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

 

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô

 

08.07

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

 

08.10

Quả khác, tươi

 

08.11

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này

 

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

 

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây

 

11.06

Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8

 

11.07

Malt, rang hoặc chưa rang

 

 

11.08

Tinh bột; inulin

 

 

 

 

1109.00.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô

 

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

12.12

Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

12.14

Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên

 

 

13.02

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật

 

 

 

 

 

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên

 

 

 

 

 

1213.00.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

 

 

 

 

29.

1102.90.10

Bột gạo

Gluten: Gluten ngô, gluten

mì, gluten khác.

x

QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

1109.00.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô

 

 

2303.10.90

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

- - Loại khác

 

 

 

 

30.

2308.00.00

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Nguyên liệu khác từ thực vật (trừ các nguyên liệu là dược liệu).

x

QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

31.

02.09

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói

Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, thủy sản, nấm, vi sinh vật, tảo và sinh vật khác

x

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

04.05

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads)

 

15.01

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03

 

 

15.02

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03

 

 

 

 

15.03

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác

 

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

15.05

Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)

 

1506.00.00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

15.07

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

15.08

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

15.09

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

15.10

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09

 

 

 

 

 

15.11

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. (SEN)

 

 

 

 

 

15.12

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

15.13

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

15.14

Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

 

15.15

Chất béo và dầu không bay hơi khác của thực vật hoặc vi sinh vật (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

15.16

Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc elaiđin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

 

15.17

Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo và dầu hoặc các phần phân đoạn của chúng ăn được thuộc nhóm 15.16

 

 

15.18

Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

32.

2106.90.41

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:

- Loại khác:

- - Chất chiết nấm men tự phân:

- - -  Dạng bột

Nguyên liệu từ nấm, vi sinh vật, rong, tảo:

- Sản phẩm từ nấm mem (saccharomyces cerevisiae): Yeast extract; Brewers dried yeast (Men bia sấy khô); Hydrolyze yeast (Men bia thủy phân);

- Rong, tảo có trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam;

x

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT;

QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT

 

2106.90.49

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:

- Loại khác:

- - Chất chiết nấm men tự phân:

- - - Loại khác

 

 

3002.90.00

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự; tế bào nuôi cấy, có hoặc không cải biến

- - Loại khác

- Sinh khối vi sinh vật, rong, tảo sử dụng trong thức ăn thủy sản.

 

 

 

 

1212.29

Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

- Rong biển và các loại tảo khác:

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

2102.10.00

Men sống

 

 

 

 

2102.20

Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết

 

 

C3. Sản phẩm, phụ phẩm từ quá trình sản xuất thực phẩm

Cục Thú y (đối với thức ăn thuỷ sản có nguồn gốc động vật phải kiểm dịch)/ Cục Bảo vệ thực vật (đối với thức ăn thuỷ sản có nguồn gốc thực vật phải kiểm dịch) thực hiện kiểm tra đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Thuỷ sản thực hiện kiểm tra từ ngày 16 tháng 5 năm 2024

33.

17.03

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo.

x

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

 

17.04

Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao

 

19.04

Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên

 

34.

2302.40.90

Loại khác

Phụ phẩm từ sản xuất cồn, rượu, bia:

Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sản xuất cồn, rượu, bia

x

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

2303.30.00

Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

 

2307.00.00

Bã rượu vang; cặn rượu

 

35.

23.01

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất thực phẩm khác.

x

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

 

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên

 

 

 

 

2308.00.00

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

36.

1108.11.00

Tinh bột mì

Tinh bột: Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác.

x

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

1108.12.00

Tinh bột ngô

 

1108.13.00

Tinh bột khoai tây

 

 

1108.14.00

Tinh bột sắn

 

 

 

 

1108.19

Tinh bột khác

 

1903.00.00

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tự

 

37.

17.01

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn.

Đường: Glucose, lactose, mantose và đường khác

x

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen

x

 

 

C4. Nguyên liệu thức ăn thuỷ sản khác

Cục Thú y (đối với thức ăn thuỷ sản có nguồn gốc động vật phải kiểm dịch)/ Cục Bảo vệ thực vật (đối với thức ăn thuỷ sản có nguồn gốc thực vật phải kiểm dịch) thực hiện kiểm tra đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Thuỷ sản thực hiện kiểm tra từ ngày 16 tháng 5 năm 2024.

38.

0511.91.20

Trứng    Artemia (trứng Brine

shrimp)

Trứng Artemia (Artemia egg, Brine shrimp egg)

x

QCVN 02-31-3:2019/BNNPTNT

 

39.

2309.90.20

Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn (Hỗn hợp (Premix) khoáng, vitamin, .... phụ gia)

x

QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT

 

V. Sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

 

A. Nguyên liệu có nguồn gốc động vật

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

Cục Thú y thực hiện kiểm tra đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Chăn nuôi thực hiện kiểm tra từ ngày 16 tháng 5 năm 2024.

40.

23.01

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản: Cá, tôm, cua, động vật giáp xác, động vật nhuyễn thể, thủy sản khác; sản phẩm, phụ phẩm từ thủy sản

x

 

 

41.

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

x

 

 

42.

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ thủy phân, bột gia cầm, trứng, côn trùng, động vật không xương sống, sữa và sản phẩm từ sữa;sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn

x

 

 

43.

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

x

 

 

44.

04.03

Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao

x

 

 

45.

04.04

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

x

 

 

46.

04.05

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads)

 

x

 

 

47.

04.06

Pho mát và curd

 

x

 

 

48.

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín

 

x

 

 

49.

04.08

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

x

 

 

50.

0410.10.00

Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: Côn trùng

 

x

 

 

51.

0410.90.90

Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: Loại khác/Loại khác

 

x

 

 

52.

0504.00.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói

 

x

 

 

53.

05.05

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ

 

x

 

 

54.

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

x

 

 

55.

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người

Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật

x

 

 

B. Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật thực hiện kiểm tra đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Chăn nuôi thực hiện kiểm tra từ ngày 16 tháng 5 năm 2024.

56.

10.01

Lúa mì và meslin

Hạt cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt cốc

x

 

 

57.

10.02

Lúa mạch đen

x

 

 

58.

10.03

Lúa đại mạch

x

 

 

59.

10.04

Yến mạch

x

 

 

60.

10.05

Ngô

x

 

 

61.

10.06

Lúa gạo

x

 

 

62.

10.07

Lúa miến

x

 

 

63.

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

x

 

 

64.

11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

x

 

 

65.

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên

 

x

 

 

66.

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

x

 

 

67.

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu

 

x

 

 

68.

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại

thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

 

x

 

 

69.

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

x

 

 

70.

12.04

Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên

Hạt đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều, hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu

x

 

 

71.

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt

x

 

 

72.

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu

 

x

 

 

73.

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

Hạt có dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều, hạt có dầu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu

x

 

 

74.

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

x

 

 

75.

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

x

 

 

76.

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

x

 

 

77.

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt

x

 

 

78.

20.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

x

 

 

79.

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu

x

 

 

80.

20.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha

Hạt khác

x

 

 

81.

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

Hạt khác

x

 

 

82.

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương

Khô dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu khác

x

 

 

83.

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc

x

 

 

84.

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại

thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

x

 

 

85.

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

Rễ, thân, củ, quả: Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau...); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả.

x

 

 

86.

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

 

87.

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

 

88.

07.04

Bắp cải, súp lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

x

 

 

89.

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh

 

x

 

 

90.

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

x

 

 

91.

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

 

x

 

 

92.

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

x

 

 

93.

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

x

 

 

94.

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

 

x

 

 

95.

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

 

x

 

 

96.

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

 

x

 

 

97.

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

x

 

 

98.

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

x

 

 

99.

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

x

 

 

100.

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

 

x

 

 

101.

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

 

x

 

 

102.

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

 

x

 

 

103.

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô

 

x

 

 

104.

08.07

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

x

 

 

105.

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

 

x

 

 

106.

08.10

Quả khác, tươi

 

x

 

 

107.

08.11

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

x

 

 

108.

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này

 

x

 

 

109.

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

 

x

 

 

110.

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

x

 

 

111.

12.12

Quả minh quyết, rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

x

 

 

112.

12.14

Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên

x

 

 

113.

13.02

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật

x

 

 

114.

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên

 

x

 

 

115.

1102.90.10

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin: Loại khác/Bột gạo

 

x

 

 

116.

1109.00.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô

Gluten: Gluten ngô, gluten mì, gluten thức ăn chăn nuôi, gluten khác.

x

 

 

117.

2303.10.90

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên: Loại khác

x

 

 

118.

17.03

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo.

x

 

 

119.

17.04

Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao

x

 

 

120.

19.04

Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

x

 

 

121.

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên

x

 

 

122.

2302.40.90

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến

cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu: Từ ngũ cốc khác/Loại khác

Phụ phẩm từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia: Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sảnxuất, chế biến cồn, rượu, bia

x

 

 

123.

2303.30.00

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng

x

 

 

 

 

viên hoặc không ở dạng viên: Loại khác/Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

 

 

 

 

124.

2307.00.00

Bã rượu vang; cặn rượu

 

x

 

 

125.

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm khác: Bã dứa, bã đậu, bã sắn, bã mía; sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến thực phẩm.

x

 

 

126.

2308.00.00

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

x

 

 

127.

1108.11.00

Tinh bột; inulin: Tinh bột: Tinh bột mì

Tinh bột: Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác.

x

 

 

128.

1108.12.00

Tinh bột; inulin: Tinh bột: Tinh bột ngô

x

 

 

129.

1108.13.00

Tinh bột; inulin: Tinh bột: Tinh bột khoai tây

x

 

 

130.

1108.14.00

Tinh bột; inulin: Tinh bột: Tinh bột sắn

x

 

 

131.

1108.19

Tinh bột; inulin: Tinh bột: Tinh bột khác

x

 

 

132.

1903.00.00

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh

x

 

 

 

 

bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tự

 

 

 

 

133.

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

- Cây, cỏ trên cạn: Cỏ tự nhiên, cỏ trồng, cây họ hòa thảo, cây họ đậu, cây, cỏ trên cạn khác và sản phẩm từ cây cỏ trên cạn.

- Cây thủy sinh: Rong, rêu, tảo, bèo, cây thủy sinh khác và sản phẩm từ cây thủy sinh.

- Phụ phẩm cây trồng: Rơm, rạ, trấu, lõi ngô, bẹ ngô, lá, thân cây trồng, phụ phẩm khác từ cây trồng.

x

 

 

134.

12.12

Quả minh quyết, rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

x

 

 

135.

1213.00.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

x

 

 

136.

12.14

Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên

 

x

 

 

137.

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu

 

x

 

 

138.

44.02

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối

 

x

 

 

139.

44.05

Sợi gỗ; bột gỗ

 

x

 

 

C. Thức ăn truyền thống khác

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

Cục Chăn nuôi (những dòng hàng phải kiểm dịch tại Phụ lục II do Cục Thú y (đối với thức ăn có nguồn gốc động

vật)/Cục Bảo vệ thực vật (đối với thức ăn có nguồn gốc thực vật) thực hiện kiểm tra chất lượng đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024)

140.

02.09

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói

Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, động vật trên cạn, thủy sản

x

 

 

141.

15.01

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03

x

 

 

142.

15.02

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03

x

 

 

143.

15.03

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa

pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác

x

 

 

144.

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

x

 

 

145.

15.05

Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)

x

 

 

146.

15.06.00.00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

x

 

 

147.

15.07

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

x

 

 

148.

15.08

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

x

 

 

149.

15.09

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

x

 

 

150.

15.10

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09

 

x

 

 

151.

15.11

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

x

 

 

152.

15.12

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

x

 

 

153.

15.13

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

x

 

 

154.

15.14

Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

x

 

 

155.

15.15

Chất béo và dầu không bay hơi khác của thực vật hoặc vi sinh vật (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

x

 

 

156.

15.16

Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc elaiđin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

 

x

 

 

157.

15.17

Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo và dầu hoặc các phần phân đoạn của chúng ăn được thuộc nhóm 15.16

 

x

 

 

158.

15.18

Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

x

 

 

159.

17.01

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

 

x

 

 

160.

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen

Đường: Glucose, lactose, mantose và đường khác

x

 

Cục Chăn nuôi (những dòng hàng có mã hS 1702.11.00 và 1702.19.00 phải kiểm dịch tại Phụ lục II do Cục Thú y thực hiện kiểm tra chất lượng đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024)

161.

25.01

Muối (kể cả muối thực phẩm và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển

Muối ăn (NaCl)

x

 

 

162.

3102.10.00

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ: Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước

Ure làm thức ăn cho gia súc nhai lại

x

 

 

163.

2517.49.00

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kimhoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: Loại khác

Bột đá, đá hạt, đá mảnh, calcium carbonate

x

 

 

164.

2836.50.10

Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat: Canxi carbonat: Loại dùng cho thực phẩm hoặc dược phẩm

 

x

 

 

165.

2836.50.90

Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat: Canxi carbonat: Loại khác

 

x

 

 

166.

2102.20.10

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế: Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết: Loại dùng trong chăn nuôi động vật

Nấm men bất hoạt

x

 

 

167.

2102.20.90

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế: Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết: Loại khác

x

 

 

D. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

QCVN 01-183:2016/BNNPTNT;

QCVN 01-190:

2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021

QCVN 01-90:2020/BNNPTNT

Doanh nghiệp lựa

chọn Cục Thú y/Cục Bảo vệ thực vật thực hiện kiểm tra chất lượng đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Chăn nuôi thực hiện kiểm tra chất lượng từ ngày 16 tháng 5 năm 2024

168.

2309.90.11

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật: Loại khác: Thức ăn hoàn chỉnh: Loại dùng cho gia cầm

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia cầm (gà, vịt, ngan, chim cút)

x

 

 

169.

2309.90.12

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật: Loại khác: Thức ăn hoàn chỉnh: Loại dùng cho lợn

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn

x

 

 

170.

2309.10

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật: Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho chó, mèo

x

 

 

171.

2309.90.19

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật: Loại khác: Thức ăn hoàn chỉnh: Loại khác

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh khác

x

 

 

Ghi chú:

- Đối với nguyên liệu dùng chung để sản xuất thức ăn chăn nuôi và sản xuất thức ăn thuỷ sản thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu đăng ký kiểm tra chất lượng tại Cục Thuỷ sản hoặc Cục Chăn nuôi. Nguyên liệu sản xuất thức ăn dùng chung phải đáp ứng quy định hiện hành đối với cả nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản. Cơ quan kiểm tra có trách nhiệm cung cấp thông tin kết quả thực hiện kiểm tra chất lượng nguyên liệu dùng chung trong chăn nuôi và thuỷ sản cho nhau để phối hợp quản lý.

Phụ lục IV

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Tên sản phẩm/ hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

Phương thức kiểm tra hàng nhập khẩu và văn bản điều chỉnh

3.1

Thức ăn chăn nuôi:

QCVN 01-183:2016/BNNPTNT;

QCVN 01-

190:2020/BNNPTNT;

Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-

190:2020/BNNPTNT.

 

- Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh; thức ăn truyền thống

- Kiểm tra sau thông quan;

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14;

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP.

- Thức ăn bổ sung, thức ăn đậm đặc

- Kiểm tra trước thông quan;

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14;

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP.

4

Thức ăn thủy sản; Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

QCVN 02-31-1/2019/BNNPTNT;

QCVN 02-31-

2/2019/BNNPTNT;

QCVN 02-31-3/2019/BNNPTNT;

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT; Sửa đổi 1:2021 QCVN   01-

190:2020/BNNPTNT;

QCVN 02-32-

1/2019/BNNPTNT;

QCVN 02-32-

2/2020/BNNPTNT.

- Kiểm tra sau thông quan;

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

8

Keo dán gỗ

QCVN 03-1:2022/BNNPTNT

- Kiểm tra sau thông quan;

- Thông tư số 16/2022/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ.

9

Máy, thiết bị dùng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

QCVN 01-182:2015/BNNPTNT

- Kiểm tra sau thông quan;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008 của Chính phủ; Nghị                 định số 154/2018/NĐ CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản ý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi