Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2024/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/02/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền của Bộ NNPTNT
Ngày 02/02/2024, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT về bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Thông tư này.
1. Kể từ ngày 20/3/2024, bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ NNPTNT bao gồm:
- Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ NNPTNT, gồm 27 mục:
- Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch;
- Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi;
- Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu;
- Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn;
- Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch…
- Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trước thông quan thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ NNPTNT.
- Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành sau thông quan thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ NNPTNT.
2. Quy định sử dụng danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ NNPTNT
- Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ NNPNT đã xác định mã hàng ban hành kèm theo Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT là cơ sở để tổ chức, cá nhân thực hiện khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu vào Việt Nam.
- Khi xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp nhưng chưa có mã hàng trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT, việc khai báo hải quan thực hiện theo mô tả thực tế hàng hóa và Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC.
Sau khi thông quan, các tổ chức, cá nhân có văn bản gửi về Bộ NNPNT để phối hợp với Bộ Tài chính xem xét thống nhất, cập nhật và ban hành Danh mục bổ sung.
- Việc kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ NNPTNT thực hiện theo đề nghị của doanh nghiệp, phục vụ việc thông quan hàng hóa tại nước nhập khẩu.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/3/2024.
Xem chi tiết Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN __________ Số: 01/2024/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa
thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên
ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
___________________________
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng các Cục: Lâm nghiệp; Thuỷ sản; Bảo vệ thực vật; Thú y; Chăn nuôi; Trồng trọt; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi.
Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu.
Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn.
Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 6. Bảng mã số HS đối với danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam.
Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.
Mục 8. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.
Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng.
Mục 12. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu.
Mục 13. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính).
Mục 14. Bảng mã số HS đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi thương mại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi.
Mục 16. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam và thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm.
Mục 17. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.
Mục 19. Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón.
Mục 20. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
Mục 21. Bảng mã số HS đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp.
Mục 22. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng lâm nghiệp.
Mục 23. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật.
Mục 24. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.
Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
Mục 27. Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị nông nghiệp.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - Lãnh đạo Bộ; - Tổng cục Hải quan; - Công báo Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); - Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc Bộ; - Lưu: VT, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Phùng Đức Tiến
|
Phụ lục I
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_________________________
Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch. |
Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi. |
Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu. |
Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn. |
Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch. |
Mục 6. Bảng mã số HS đối với danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam. |
Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện. |
Mục 8. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu. |
Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. |
Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu. |
Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng. |
Mục 12. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu. |
Mục 13. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính). |
Mục 14. Bảng mã số HS đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi thương mại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi. |
Mục 16. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam và thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm. |
Mục 17. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. |
Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam. |
Mục 19. Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón. |
Mục 20. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước. |
Mục 21. Bảng mã số HS đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp. |
Mục 22. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng lâm nghiệp. |
Mục 23. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật. |
Mục 24. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam. |
Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản. |
Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. |
Mục 27. Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị nông nghiệp./. |
Mục 1
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
|
- Ngựa: |
||
0101.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0101.29.00 |
- - Loại khác |
|
0101.30 |
- Lừa: |
|
0101.30.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0101.30.90 |
- - Loại khác |
|
0101.90.00 |
- Loại khác |
|
|
||
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
|
- Gia súc: |
||
0102.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0102.29 |
- - Loại khác: |
|
- - - Gia súc đực: |
|
|
0102.29.11 |
- - - - Bò thiến (SEN) |
|
0102.29.19 |
- - - - Loại khác |
|
0102.29.90 |
- - - Loại khác |
|
- Trâu: |
|
|
0102.31.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0102.39.00 |
- - Loại khác |
|
0102.90 |
- Loại khác: |
|
0102.90.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0102.90.90 |
- - Loại khác |
|
01.03 |
Lợn sống. |
|
0103.10.00 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
|
- Loại khác: |
|
|
0103.91.00 |
- - Khối lượng dưới 50 kg |
|
0103.92.00 |
- - Khối lượng từ 50 kg trở lên |
|
01.04 |
Cừu, dê sống. |
|
0104.10 |
- Cừu: |
|
0104.10.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0104.10.90 |
- - Loại khác |
|
0104.20 |
- Dê: |
|
0104.20.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0104.20.90 |
- - Loại khác |
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
- Loại khối lượng không quá 185 g: |
||
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105.11.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.11.90 |
- - - Loại khác |
|
0105.12 |
- - Gà tây: |
|
0105.12.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.12.90 |
- - - Loại khác |
|
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
|
0105.13.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.13.90 |
- - - Loại khác |
|
0105.14 |
- - Ngỗng: |
|
0105.14.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.14.90 |
- - - Loại khác |
|
0105.15 |
- - Gà lôi: |
|
0105.15.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.15.90 |
- - - Loại khác |
|
- Loại khác: |
|
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105.94.10 |
- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi |
|
- - - Gà chọi: |
|
|
0105.94.41 |
- - - - Khối lượng không quá 2 kg |
|
0105.94.49 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
|
|
0105.94.91 |
- - - - Khối lượng không quá 2 kg |
|
0105.94.99 |
- - - - Loại khác |
|
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
0105.99.10 |
- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN) |
|
0105.99.20 |
- - - Vịt, ngan loại khác |
|
0105.99.30 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN) |
|
0105.99.40 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác |
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
- Động vật có vú: |
||
0106.11.00 |
- - Bộ động vật linh trưởng |
|
0106.13.00 |
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
|
0106.14.00 |
- - Thỏ (Rabbits và hares) |
|
0106.19.00 |
- - Loại khác |
|
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
Áp dụng đối với động vật sống trên cạn |
- Các loại chim: |
||
0106.31.00 |
- - Chim săn mồi |
|
0106.32.00 |
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
|
0106.33.00 |
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
|
0106.39.00 |
- - Loại khác |
|
- Côn trùng: |
|
|
0106.41.00 |
- - Các loại ong |
|
0106.49.00 |
- - Loại khác |
|
0106.90.00 |
- Loại khác |
|
02.01 |
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0201.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
|
0201.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
|
0201.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
|
|
||
02.02 |
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. |
|
0202.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
|
0202.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
|
0202.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
|
|
||
02.03 |
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0203.11.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
0203.12.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
|
0203.19.00 |
- - Loại khác |
|
- Đông lạnh: |
|
|
0203.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
0203.22.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
|
0203.29.00 |
- - Loại khác |
|
02.04 |
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0204.10.00 |
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0204.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
0204.22.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
|
0204.23.00 |
- - Thịt lọc không xương |
|
0204.30.00 |
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh: |
|
|
0204.41.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
0204.42.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
|
0204.43.00 |
- - Thịt lọc không xương |
|
0204.50.00 |
- Thịt dê |
|
0205.00.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
||
02.06 |
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0206.10.00 |
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: |
|
|
0206.21.00 |
- - Lưỡi |
|
0206.22.00 |
- - Gan |
|
0206.29.00 |
- - Loại khác |
|
0206.30.00 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
|
0206.41.00 |
- - Gan |
|
0206.49.00 |
- - Loại khác |
|
0206.80.00 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0206.90.00 |
- Loại khác, đông lạnh |
|
02.07 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
||
0207.11.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.12.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
0207.13.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
0207.14.10 |
- - - Cánh |
|
0207.14.20 |
- - - Đùi |
|
0207.14.30 |
- - - Gan |
|
- - - Loại khác: |
|
|
0207.14.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
|
0207.14.99 |
- - - - Loại khác |
|
- Của gà tây: |
|
|
0207.24.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.25.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
0207.26.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.27 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
0207.27.10 |
- - - Gan |
|
- - - Loại khác: |
|
|
0207.27.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
|
0207.27.99 |
- - - - Loại khác |
|
- Của vịt, ngan: |
||
0207.41.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.42.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
0207.43.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.44.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.45 |
- - Loại khác, đông lạnh: |
|
0207.45.10 |
- - - Gan béo |
|
0207.45.90 |
- - - Loại khác |
|
- Của ngỗng: |
|
|
0207.51.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.52.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
0207.53.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.54.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.55 |
- - Loại khác, đông lạnh: |
|
0207.55.10 |
- - - Gan béo |
|
0207.55.90 |
- - - Loại khác |
|
0207.60 |
- Của gà lôi: |
|
0207.60.10 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.60.20 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
0207.60.30 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.60.40 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh |
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0208.10.00 |
- Của thỏ hoặc thỏ rừng |
|
0208.30.00 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
|
0208.50.00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước |
0208.60.00 |
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
|
0208.90 |
- Loại khác: |
|
0208.90.90 |
- - Loại khác |
|
02.09 |
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
|
0209.10.00 |
- Của lợn |
|
0209.90.00 |
- Loại khác |
|
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
- Thịt lợn: |
||
0210.11.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
|
0210.12.00 |
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
|
0210.19 |
- - Loại khác: |
|
0210.19.30 |
- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon); thịt mông đùi (hams) không xương |
|
0210.19.90 |
- - - Loại khác |
|
0210.20.00 |
- Thịt động vật họ trâu bò |
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
0210.91.00 |
- - Của bộ động vật linh trưởng |
|
0210.93.00 |
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư. |
0210.99 |
- - Loại khác: |
|
0210.99.10 |
- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN) |
|
0210.99.20 |
- - - Da lợn khô |
|
0210.99.90 |
- - - Loại khác |
|
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo khối lượng: |
|
0401.10.10 |
- - Dạng lỏng |
|
0401.10.90 |
- - Loại khác |
|
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo khối lượng: |
|
0401.20.10 |
- - Dạng lỏng |
|
0401.20.90 |
- - Loại khác |
|
0401.40 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo khối lượng: |
|
0401.40.10 |
- - Sữa dạng lỏng |
|
0401.40.20 |
- - Sữa dạng đông lạnh |
|
0401.40.90 |
- - Loại khác |
|
0401.50 |
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo khối lượng: |
|
0401.50.10 |
- - Dạng lỏng |
|
0401.50.90 |
- - Loại khác |
|
04.02 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
0402.10 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo khối lượng: |
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
||
0402.10.41 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
0402.10.42 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
0402.10.49 |
- - - Loại khác |
|
- - Loại khác: |
|
|
0402.10.91 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
0402.10.92 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
0402.10.99 |
- - - Loại khác |
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo khối lượng: |
|
|
0402.21 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
0402.21.20 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
0402.21.30 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
0402.21.90 |
- - - Loại khác |
|
0402.29 |
- - Loại khác: |
|
0402.29.20 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
0402.29.30 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
0402.29.90 |
- - - Loại khác |
|
- Loại khác: |
|
|
0402.91.00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
0402.99.00 |
- - Loại khác |
|
04.03 |
Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao. |
|
0403.20 |
- Sữa chua: |
|
- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: |
||
0403.20.11 |
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
0403.20.19 |
- - - Loại khác |
|
- - Loại khác: |
|
|
0403.20.91 |
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
0403.20.99 |
- - - Loại khác |
|
0403.90 |
- Loại khác: |
|
0403.90.10 |
- - Buttermilk |
|
0403.90.90 |
- - Loại khác |
|
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
0404.10 |
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
- - Dạng bột: |
||
0404.10.11 |
- - - Whey, thích hợp sử dụng cho người (SEN) |
|
0404.10.19 |
- - - Loại khác |
|
- - Loại khác: |
|
|
0404.10.91 |
- - - Whey, thích hợp sử dụng cho người (SEN) |
|
0404.10.99 |
- - - Loại khác |
|
0404.90.00 |
- Loại khác |
|
|
||
04.05 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
|
0405.10.00 |
- Bơ |
|
0405.20.00 |
- Chất phết từ bơ sữa |
|
0405.90 |
- Loại khác: |
|
0405.90.10 |
- - Chất béo khan của bơ |
|
0405.90.20 |
- - Dầu bơ (butteroil) |
|
0405.90.30 |
- - Ghee |
|
0405.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
||
04.06 |
Pho mát và curd. |
|
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: |
|
0406.10.10 |
- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey |
|
0406.10.20 |
- - Curd |
|
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
|
0406.20.10 |
- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg |
|
0406.20.90 |
- - Loại khác |
|
0406.30.00 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
|
0406.40.00 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
|
0406.90.00 |
- Pho mát loại khác |
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
||
0407.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0407.11.10 |
- - - Để nhân giống |
|
0407.11.90 |
- - - Loại khác |
|
0407.19 |
- - Loại khác: |
|
- - - Của vịt, ngan: |
|
|
0407.19.11 |
- - - - Để nhân giống |
|
0407.19.19 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
|
|
0407.19.91 |
- - - - Để nhân giống |
|
0407.19.99 |
- - - - Loại khác |
|
- Trứng sống khác: |
|
|
0407.21.00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|
0407.29 |
- - Loại khác: |
|
0407.29.10 |
- - - Của vịt, ngan |
|
0407.29.90 |
- - - Loại khác |
|
0407.90 |
- Loại khác: |
|
0407.90.10 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|
0407.90.20 |
- - Của vịt, ngan |
|
0407.90.90 |
- - Loại khác |
|
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
- Lòng đỏ trứng: |
||
0408.11.00 |
- - Đã làm khô |
|
0408.19.00 |
- - Loại khác |
|
- Loại khác: |
|
|
0408.91.00 |
- - Đã làm khô |
|
0408.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
||
0409.00.00 |
Mật ong tự nhiên. |
|
04.10 |
Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
0410.10.00 |
- Côn trùng |
|
0410.90 |
- Loại khác: |
|
0410.90.10 |
- - Tổ yến |
|
0410.90.20 |
- - Trứng rùa |
Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư. |
0410.90.90 |
- - Loại khác |
|
05.02 |
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên. |
|
0502.10.00 |
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng |
|
0502.90.00 |
- Loại khác |
|
0504.00.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
|
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
0505.10 |
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
|
0505.10.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
|
0505.10.90 |
- - Loại khác |
|
0505.90 |
- Loại khác: |
|
0505.90.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
|
0505.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
||
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0506.10.00 |
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
|
0506.90.00 |
- Loại khác |
|
05.07 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước. |
0507.10.00 |
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà |
|
0507.90 |
- Loại khác: |
|
0507.90.20 |
- - Mai động vật họ rùa |
|
0507.90.90 |
- - Loại khác |
|
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
0508.00.20 |
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai |
|
0508.00.90 |
- Loại khác |
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
0511.10.00 |
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
|
- Loại khác: |
||
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
0511.91.20 |
- - - Trứng Artemia (trứng Brine shrimp) |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản. |
0511.91.90 |
- - - Loại khác |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản. |
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn nuôi. |
0511.99.90 |
- - - Loại khác |
Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn nuôi. |
15.01 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. |
|
1501.10.00 |
- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ |
|
1501.20.00 |
- Mỡ lợn khác |
|
1501.90.00 |
- Loại khác |
|
|
||
15.02 |
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. |
|
1502.90 |
- Loại khác: |
|
1502.90.10 |
- - Loại ăn được |
|
1502.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
||
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản. |
1504.10 |
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1504.10.20 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
|
1504.10.90 |
- - Loại khác |
|
1504.20 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
1504.20.10 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
|
1504.20.90 |
- - Loại khác |
|
1506.00.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
15.21 |
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu. |
|
1521.90 |
- Loại khác: |
|
1521.90.10 |
- - Sáp ong và sáp côn trùng khác |
Áp dụng đối với sáp ong |
16.01 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. |
|
1601.00.10 |
- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1601.00.90 |
- Loại khác |
|
16.02 |
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất: |
|
1602.10.10 |
- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.10.90 |
- - Loại khác |
|
1602.20.00 |
- Từ gan động vật |
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
|
1602.31 |
- - Từ gà tây: |
|
1602.31.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
- - - Loại khác: |
|
|
1602.31.91 |
- - - - Từ thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
|
1602.31.99 |
- - - - Loại khác |
|
1602.32 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
1602.32.10 |
- - - Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.32.90 |
- - - Loại khác |
|
1602.39.00 |
- - Loại khác |
|
- Từ lợn: |
|
|
1602.41 |
- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: |
|
1602.41.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.41.90 |
- - - Loại khác |
|
1602.42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và các mảnh của chúng: |
|
1602.42.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.42.90 |
- - - Loại khác |
|
1602.49 |
- - Loại khác, kể cả các hỗn hợp: |
|
- - - Thịt nguội: |
|
|
1602.49.11 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.49.19 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
|
|
1602.49.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.49.99 |
- - - - Loại khác |
|
1602.50 |
- Từ động vật họ trâu bò: |
|
1602.50.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.50.90 |
- - Loại khác |
|
1602.90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
|
1602.90.10 |
- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.90.20 |
- - Các chế phẩm từ tiết |
|
1602.90.90 |
- - Loại khác (SEN) |
|
16.03 |
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác. |
Áp dụng đối với sản phẩm động vật trên cạn. |
1603.00.10 |
- Từ thịt |
|
1603.00.90 |
- Loại khác |
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
Áp dụng với đường Lactose sữa. |
|
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo khối lượng chất khô |
|
1702.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
|
2301.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
|
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác: |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
2301.20.10 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo khối lượng |
|
2301.20.20 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo khối lượng |
|
2301.20.90 |
- - Loại khác |
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
2309.10 |
- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
2309.10.10 |
- - Chứa thịt |
|
2309.10.90 |
- - Loại khác |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật. |
2309.90 |
- Loại khác: |
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
||
2309.90.11 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.12 |
- - - Loại dùng cho lợn |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.14 |
- - - Loại dùng cho động vật linh trưởng |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.19 |
- - - Loại khác |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.20 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.90 |
- - Loại khác |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
35.02 |
Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác. |
|
- Albumin trứng: |
||
3502.11.00 |
- - Đã làm khô |
|
3502.19.00 |
- - Loại khác |
|
3502.20.00 |
- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein |
|
3504.00.00 |
Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa. |
Trừ collagen |
|
|
|
41.01 |
Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. |
|
4101.20.00 |
- Da sống nguyên con, chưa xẻ, khối lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác |
|
4101.50.00 |
- Da sống nguyên con, khối lượng trên 16 kg |
|
4101.90 |
- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng: |
|
4101.90.10 |
- - Đã được chuẩn bị để thuộc |
|
4101.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
||
41.02 |
Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này. |
|
4102.10.00 |
- Loại còn lông |
|
- Loại không còn lông: |
|
|
4102.21.00 |
- - Đã được axit hoá |
|
4102.29.00 |
- - Loại khác |
|
41.03 |
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này. |
|
4103.20.00 |
- Của loài bò sát |
Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư. |
4103.30.00 |
- Của lợn |
|
4103.90.00 |
- Loại khác |
|
43.01 |
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03. |
|
4301.10.00 |
- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
4301.30.00 |
- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
4301.60.00 |
- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
4301.80.00 |
- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
4301.90.00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông |
|
51.01 |
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
- Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch: |
||
5101.11.00 |
- - Lông cừu đã xén |
|
5101.19.00 |
- - Loại khác |
|
- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa: |
|
|
5101.21.00 |
- - Lông cừu đã xén |
|
5101.29.00 |
- - Loại khác |
|
51.02 |
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
- Lông động vật loại mịn: |
|
|
5102.19.00 |
- - Loại khác |
|
5102.20.00 |
- Lông động vật loại thô |
|
51.03 |
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
5103.10.00 |
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
|
5103.20.00 |
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
|
5103.30.00 |
- Phế liệu từ lông động vật loại thô |
|
Mục 2
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT KHÁC TRONG CHĂN NUÔI
TT |
Loại vật nuôi |
Động vật khác trong chăn nuôi |
Mô tả hàng hóa |
Mã HS |
1 |
Dông |
Loài: Leiolepis belliana |
|
0106.20.00 |
---|---|---|---|---|
2 |
Vịt trời |
Loài: Anas poecilorhyncha haringtoni |
- Loại để nhân giống |
0105.99.10 |
- Loại khác |
0105.99.20 |
|||
2.1 |
|
Vịt |
Loại để nhân giống |
|
2.2 |
|
Trứng giống |
Trứng đã được thụ tinh |
|
3 |
Dế |
Loài: Acheta domesticus |
|
0106.49.00 |
4 |
Bò cạp (bọ cạp) |
Bộ: Scorpiones Loài: Arachnida |
|
0106.90.00 |
5 |
Tằm |
Loài: Bombyx Mori |
|
0106.49.00 |
5.1 |
|
Tằm thuần |
Tằm lưỡng hệ, tằm đa hệ, tằm thầu dầu lá sắn |
|
5.2 |
|
Tằm lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống tằm |
|
5.3 |
|
Trứng giống |
Trứng của tằm quy định tại mục 5.1 và 5.2 |
0511.99.20 |
6 |
Giun quế (trùn quế) |
Loài: Perionyx excavatus |
|
0106.90.00 |
7 |
Rồng đất |
Loài: Physignathus cocincinus |
|
0106.20.00 |
8 |
Chim Yến |
Loài Aerodramus fuciphagus và Aerodramus maximus |
|
|
8.1 |
Chim Yến |
|
|
0106.39.00 |
8.2 |
Trứng giống |
Trứng giống của chim yến tại mục 8 |
Trứng đã được thụ tinh |
0407.19 0407.11.10 |
9 |
Ong mật |
|
|
0106.41.00 |
10 |
Chó, mèo |
|
|
0106.19.00 |
11 |
Hươu sao |
|
|
0106.19.00 |
12 |
Ruồi lính đen |
Loài: Hermetia illucens |
|
0106.90.00 |
Mục 3
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU
Số TT |
Loại vật nuôi |
Giống vật nuôi cấm xuất khẩu |
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế |
Mã HS |
---|---|---|---|---|
1 |
Bò |
Bò H’Mông, Bò U đầu rìu |
Trâu, bò sống |
01.02 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.21.00 |
|||
- Loại khác |
0102.29 |
|||
Tinh |
Tinh của các giống bò nêu trên |
Tinh bò đông lạnh (cọng rạ) |
0511.10.00 |
|
Phôi |
Phôi của các giống bò nêu trên |
Trứng được thụ tinh sau 7 ngày |
0511.99.90 |
|
2 |
Lợn |
Lợn Ỉ, Lợn mini Quảng Trị |
Lợn sống |
01.03 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0103.10.00 |
|||
- Loại khác |
0103.91.00 0103.92.00 |
|||
Tinh |
Tinh của các giống lợn nêu trên |
Tinh lợn đông lạnh |
0511.99.10 |
|
Phôi |
Phôi của các giống lợn nêu trên |
Trứng được thụ tinh sau 7 ngày |
0511.99.90 |
|
3 |
Gà |
Gà Đông Tảo, gà Hồ |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống
|
0105.11.10 |
|||
- Loại khác
|
0105.11.90 0105.94.49 0105.94.99 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của các giống gà nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh |
0407.11.10 |
Mục 4
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẦN BẢO TỒN
Số TT |
Loại vật nuôi |
Giống vật nuôi cần bảo tồn |
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế |
Mã HS |
1 |
Ngựa |
Ngựa Mường Luống |
Ngựa, lừa sống |
01.01 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0101.21.00 |
|||
- Loại khác |
0101.29.00 |
|||
Tinh |
Tinh của giống ngựa nêu trên |
Tinh ngựa đông lạnh (cọng rạ) |
0511.99.10 |
|
Phôi |
Phôi của giống ngựa nêu trên |
Trứng được thụ tinh sau 7 ngày |
0511.99.90 |
|
2 |
Trâu |
Trâu Langbiang |
Động vật sống họ trâu, bò |
01.02 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.21.00 |
|||
- Loại khác |
0102.29 |
|||
Tinh |
Tinh của giống trâu nêu trên |
Tinh trâu đông lạnh (cọng rạ) |
0511.10.00 |
|
Phôi |
Phôi của giống trâu nêu trên |
Trứng được thụ tinh sau 7 ngày |
0511.99.90
|
|
3 |
Lợn |
Lợn ỉ, Lợn Chư Prông, Lợn Mường Tè, Lợn cỏ Bình Thuận, Lợn Kiềng sắt |
Lợn sống |
01.03 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0103.10.00 |
|||
- Loại khác |
0103.91.00 0103.92.00 |
|||
Tinh |
Tinh của các giống lợn nêu trên |
Tinh lợn đông lạnh |
0511.99.10 |
|
Phôi |
Phôi của các giống lợn nêu trên |
Trứng được thụ tinh sau 7 ngày |
0511.99.90
|
|
4 |
Gà |
Gà Tây Kỳ Sơn, Gà trụi lông cổ, Gà lông chân, Gà H’Re, Gà lùn Cao Sơn. |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống
|
0105.11.10 |
|||
- Loại khác
|
0105.94.49 0105.94.99 0105.11.90 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của các giống gà nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh |
0407.11.10 |
|
5 |
Vịt |
Vịt Mường Khiêng |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|||
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
Trứng vịt giống |
Trứng giống của giống vịt nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp |
0407.19.11 |
|
6 |
Ngan |
Ngan Dé, Ngan Trâu |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|||
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của các giống ngan nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh |
0407.19.11 |
|
7 |
Ngỗng |
Ngỗng Cỏ |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống
|
0105.14.10 |
|||
- Loại khác |
0105.14.90 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của giống ngỗng nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh |
0407.19.91 |
|
8 |
Dê |
Dê đen |
Cừu, dê sống |
01.04 |
|
|
|
- Loại để nhân giống |
0104.20.10 |
|
|
|
- Loại khác |
0104.20.90 |
9 |
Thỏ |
|
|
01.06 |
|
|
Thỏ nội |
- Loại để nhân giống |
0106.14.00 |
|
|
|
- Loại khác |
|
10 |
Ong |
|
Động vật khác |
|
|
|
Ong khoái, Ong ruồi đỏ, Ong đá, Ong nội (Apis cerana cerana) |
|
0106.41.00 |
Mục 5
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
Mã HS |
Tên sản phẩm hàng hóa (Mô tả hàng hóa) |
Ghi chú |
---|---|---|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
- Động vật có vú: |
|
0106.12 |
- - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
0106.12.10 |
- - - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
|
0106.12.20 |
- - - Hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
|
0106.19.00 |
- - Loại khác |
(Áp dụng đối với động vật dưới nước.) |
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
(Áp dụng đối với động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.) |
0106.90.00 |
- - Loại khác |
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0208.40 |
- Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
0208.40.10 |
- - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
|
0208.40.90 |
- - Loại khác |
|
0208.50.00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
(Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư) |
0208.90 |
- Loại khác: |
|
0208.90.10 |
- - Đùi ếch |
|
03.01 |
Cá sống. |
|
|
- Cá cảnh: |
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
0301.11.10 |
- - - Cá bột |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0301.11.91 |
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
|
0301.11.92 |
- - - - Cá vàng (Carassius auratus) |
|
0301.11.93 |
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) |
|
0301.11.95 |
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus) |
|
0301.11.99 |
- - - - Loại khác |
|
0301.19 |
- - Loại khác: |
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột |
|
0301.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Cá sống khác: |
|
0301.91.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
0301.92.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
|
- - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): |
|
0301.93.21 |
- - - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) |
|
0301.93.22 |
- - - - Cá bột |
|
0301.93.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
0301.93.31 |
- - - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) |
|
0301.93.32 |
- - - - Cá bột |
|
0301.93.39 |
- - - - Loại khác |
|
0301.94.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
|
0301.95.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
|
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: |
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
|
0301.99.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
|
- - - Cá bột loại khác: |
|
0301.99.22 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN) |
|
0301.99.23 |
- - - - Cá chép loại khác (SEN) |
|
0301.99.24 |
- - - - Loại khác, để nhân giống |
|
0301.99.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột: |
|
0301.99.31 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN) |
|
0301.99.32 |
- - - - Cá măng biển, loại khác (SEN) |
|
0301.99.33 |
- - - - Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus)(SEN) |
|
0301.99.34 |
- - - - Cá mú hoa nâu/ cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus) (SEN) |
|
0301.99.35 |
- - - - Cá mú dẹt (Cromileptes altivelis) (SEN) |
|
0301.99.36 |
- - - - Cá mú loại khác |
|
|
- - - Cá nước ngọt khác: |
|
0301.99.41 |
- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)(SEN) |
|
0301.99.42 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN) |
|
0301.99.49 |
- - - - Loại khác |
|
0301.99.50 |
- - - Cá biển khác |
|
0301.99.90 |
- - - Loại khác |
|
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
0302.11.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
0302.13.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
|
0302.14.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
0302.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
0302.21.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis) |
|
0302.22.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
|
0302.23.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
|
0302.24.00 |
- - Cá bơn turbots (Psetta maxima) |
|
0302.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
0302.31.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
|
0302.32.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
|
0302.33.00 |
- - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) |
|
0302.34.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
|
0302.35.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
|
0302.36.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
|
0302.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
0302.41.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
0302.42.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
|
0302.43.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
|
0302.44.00 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
|
0302.45.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
|
0302.46.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
|
0302.47.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
0302.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
0302.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
0302.52.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
|
0302.53.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
|
0302.54.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
|
0302.55.00 |
- - Cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma) |
|
0302.56.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
|
0302.59.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
0302.71.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
0302.72 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): |
|
0302.72.10 |
- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius) |
|
0302.72.90 |
- - - Loại khác |
|
0302.73.00 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
|
0302.74.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
|
0302.79.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
0302.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
0302.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
0302.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
0302.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
|
0302.85.00 |
- - Cá tráp biển (Sparidae) |
|
0302.89 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Cá biển: |
|
0302.89.11 |
- - - - Cá mú (SEN) |
|
0302.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
|
0302.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
|
0302.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
|
0302.89.15 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) |
|
0302.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
|
0302.89.17 |
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) |
|
0302.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
|
0302.89.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0302.89.22 |
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
|
0302.89.23 |
- - - - Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) |
|
0302.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
|
0302.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
|
0302.89.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
0302.91.00 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
|
0302.92.00 |
- - Vây cá mập |
|
0302.99.00 |
- - Loại khác |
|
03.03 |
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
0303.11.00 |
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
|
0303.12.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
|
0303.13.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
|
0303.14.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
0303.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hoặc cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
0303.23.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
0303.24.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
|
0303.25.00 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
|
0303.26.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
|
0303.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
0303.31.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
|
0303.32.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
|
0303.33.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
|
0303.34.00 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
|
0303.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
0303.41.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
|
0303.42.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
|
0303.43.00 |
- - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) |
|
0303.44.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
|
0303.45 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis): |
|
0303.45.10 |
- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) |
|
0303.45.90 |
- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) |
|
0303.46.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
|
0303.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
0303.51.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
0303.53.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
|
0303.54 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus): |
|
0303.54.10 |
- - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN) |
|
0303.54.20 |
- - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN) |
|
0303.55.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
|
0303.56.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
|
0303.57.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
0303.59 |
- - Loại khác: |
|
0303.59.10 |
- - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) |
|
0303.59.20 |
- - - Cá chim trắng (Pampus spp.) |
|
0303.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
0303.63.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
0303.64.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
|
0303.65.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
|
0303.66.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
|
0303.67.00 |
- - Cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma) |
|
0303.68.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
|
0303.69.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
0303.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
0303.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
0303.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
0303.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
|
0303.89 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Cá biển: |
|
0303.89.11 |
- - - - Cá mú (SEN) |
|
0303.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
|
0303.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
|
0303.89.15 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) |
|
0303.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
|
0303.89.17 |
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) |
|
0303.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
|
0303.89.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0303.89.22 |
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
|
0303.89.23 |
- - - - Cá măng biển (Chanos chanos) (SEN) |
|
0303.89.24 |
- - - - Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) |
|
0303.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
|
0303.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
|
0303.89.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
0303.91.00 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
|
0303.92.00 |
- - Vây cá mập |
|
0303.99.00 |
- - Loại khác |
|
03.04 |
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.): |
|
0304.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
0304.32.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
|
0304.33.00 |
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
|
0304.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
|
0304.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
0304.42.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
0304.43.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
|
0304.44.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
|
0304.45.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
0304.46.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
0304.47.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
0304.48.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
0304.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0304.51.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
|
0304.52.00 |
- - Cá hồi |
|
0304.53.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
|
0304.54.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
0304.55.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
0304.56.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
0304.57.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
0304.59.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.): |
|
0304.61.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
0304.62.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
|
0304.63.00 |
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
|
0304.69.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
|
0304.71.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
0304.72.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
|
0304.73.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
|
0304.74.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
|
0304.75.00 |
- - Cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma) |
|
0304.79.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
0304.81.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
0304.82.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
0304.83.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
|
0304.84.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
0304.85.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
0304.86.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
0304.87.00 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
|
0304.88.00 |
- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) |
|
0304.89 |
- - Loại khác: |
|
0304.89.10 |
- - - Cá nục heo cờ (Coryphaena hippurus) (SEN) |
|
0304.89.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Loại khác, đông lạnh: |
|
0304.91.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
0304.92.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
0304.93.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
|
0304.94.00 |
- - Cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma) |
|
0304.95.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma) |
|
0304.96.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
0304.97.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
0304.99 |
- - Loại khác: |
|
0304.99.10 |
- - - Surimi (thịt cá xay) (SEN) |
|
0304.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…) |
|
- Đông lạnh: |
|
0306.11 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
0306.11.90 |
- - - Loại khác |
|
0306.12 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
0306.12.90 |
- - - Loại khác |
|
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0306.14.91 |
- - - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae) |
|
0306.14.92 |
- - - - Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (thuộc họ Lithodidae) |
|
0306.14.93 |
- - - - Cua tuyết (thuộc họ Origoniidae) |
|
0306.14.99 |
- - - - Loại khác |
|
0306.15.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
|
0306.16.00 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
|
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
|
- - - Tôm sú (Penaeus monodon): |
|
0306.17.11 |
- - - - Đã bỏ đầu |
|
0306.17.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei): |
|
0306.17.21 |
- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi |
|
0306.17.22 |
- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi |
|
0306.17.29 |
- - - - Loại khác |
|
0306.17.30 |
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
|
0306.17.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
0306.31.10 |
- - - Để nhân giống |
|
0306.31.20 |
- - - Loại khác, sống |
|
0306.31.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0306.32 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
0306.32.10 |
- - - Để nhân giống |
|
0306.32.20 |
- - - Loại khác, sống |
|
0306.32.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0306.33 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
- - - Ghẹ xanh/ ghẹ xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp.) và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae): |
|
0306.33.11 |
- - - - Sống |
|
0306.33.12 |
- - - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0306.33.91 |
- - - - Sống |
|
0306.33.92 |
- - - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0306.34.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
|
0306.35 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
|
0306.35.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0306.35.20 |
- - - Loại khác, sống |
|
0306.35.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
0306.36.11 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN) |
|
0306.36.12 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN) |
|
0306.36.13 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN) |
|
0306.36.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
|
- - - Loại khác, sống: |
|
0306.36.21 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
|
0306.36.22 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
|
0306.36.23 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
|
0306.36.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0306.36.31 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
|
0306.36.32 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
|
0306.36.33 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
|
0306.36.39 |
- - - - Loại khác |
|
0306.39 |
- - Loại khác: |
|
0306.39.10 |
- - - Sống |
|
0306.39.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
- Loại khác: |
|
0306.91 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
0306.91.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0306.91.39 |
- - - - Loại khác |
|
0306.92 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
0306.92.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0306.92.39 |
- - - - Loại khác |
|
0306.93 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
0306.93.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0306.93.39 |
- - - - Loại khác |
|
0306.94 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus): |
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
0306.94.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0306.94.39 |
- - - - Loại khác |
|
0306.95 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn: |
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
0306.95.29 |
- - - - Loại khác |
|
0306.95.30 |
- - - Loại khác |
|
0306.99 |
- - Loại khác |
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
0306.99.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0306.99.39 |
- - - - Loại khác |
|
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men…) |
|
- Hàu: |
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.11.10 |
- - - Sống |
|
0307.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0307.12.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
- Điệp và các loài động vật thân mềm khác thuộc họ Pectinidae: |
|
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.21.10 |
- - - Sống |
|
0307.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0307.22.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.31.10 |
- - - Sống |
|
0307.31.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0307.32.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
- Mực nang và mực ống: |
|
0307.42 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
- - - Sống: |
|
0307.42.11 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
|
0307.42.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.42.21 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
|
0307.42.29 |
- - - - Loại khác |
|
0307.43 |
- - Đông lạnh: |
|
0307.43.10 |
- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
|
0307.43.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.51.10 |
- - - Sống |
|
0307.51.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0307.52.00 |
- - Đông lạnh |
|
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: |
|
0307.60.10 |
- - Sống |
|
0307.60.20 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.71.10 |
- - - Sống |
|
0307.71.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0307.72.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): |
|
0307.81 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.81.10 |
- - - Sống |
|
0307.81.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0307.82 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.82.10 |
- - - Sống |
|
0307.82.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0307.83.00 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh |
|
0307.84.00 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh |
|
|
- Loại khác: |
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.91.10 |
- - - Sống |
|
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0307.92.00 |
- - Đông lạnh |
|
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…) |
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0308.11.10 |
- - - Sống |
|
0308.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0308.12.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus): |
|
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0308.21.10 |
- - - Sống |
|
0308.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0308.22.00 |
- - Đông lạnh |
|
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
|
0308.30.10 |
- - Sống |
|
0308.30.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0308.30.30 |
- - Đông lạnh |
|
0308.90 |
- Loại khác: |
|
0308.90.10 |
- - Sống |
|
0308.90.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0308.90.30 |
- - Đông lạnh |
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng |
|
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
(Áp dụng đối với sản phẩm của động vật thủy sản nuôi) |
16.04 |
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men…) |
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
|
1604.11 |
- - Từ cá hồi: |
|
1604.11.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.11.90 |
- - - Loại khác |
|
1604.12 |
- - Từ cá trích nước lạnh: |
|
1604.12.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.12.90 |
- - - Loại khác |
|
1604.13 |
- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm: |
|
|
- - - Từ cá trích dầu: |
|
1604.13.11 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.13.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
1604.13.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.13.99 |
- - - - Loại khác |
|
1604.14 |
- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.): |
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
1604.14.11 |
- - - - Từ cá ngừ đại dương |
|
1604.14.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
1604.14.99 |
- - - - Loại khác |
|
1604.15 |
- - Từ cá nục hoa: |
|
1604.15.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.15.90 |
- - - Loại khác |
|
1604.16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng): |
|
1604.16.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.16.90 |
- - - Loại khác |
|
1604.17 |
- - Cá chình: |
|
1604.17.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.17.90 |
- - - Loại khác |
|
1604.19.20 |
- - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.19.30 |
- - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.19.90 |
- - - Loại khác |
|
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
|
1604.20.30 |
- - Cá viên |
|
1604.20.40 |
- - Cá dạng bột nhão |
|
|
- - Loại khác: |
|
1604.20.91 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1604.20.99 |
- - - Loại khác |
|
16.05 |
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men…) |
1605.10 |
- Cua, ghẹ: |
|
|
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
1605.10.11 |
- - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae) |
|
1605.10.12 |
- - - Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (cua thuộc họ Lithodidae) |
|
1605.10.13 |
- - - Cua tuyết (cua thuộc họ Oregoniidae) |
|
1605.10.14 |
- - - Loại khác |
|
1605.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
- Tôm shrimp và tôm prawn: |
|
1605.21.00 |
- - Không đóng bao bì kín khí |
|
1605.29 |
- - Loại khác: |
|
1605.29.20 |
- - - Tôm dạng viên |
|
1605.29.30 |
- - - Tôm tẩm bột |
|
1605.29.90 |
- - - Loại khác |
|
1605.30.00 |
- Tôm hùm |
|
1605.40.00 |
- Động vật giáp xác khác |
|
|
- Động vật thân mềm: |
|
1605.51.00 |
- - Hàu |
|
1605.52.00 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
|
1605.53.00 |
- - Vẹm (Mussels) |
|
1605.54 |
- - Mực nang và mực ống: |
|
1605.54.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1605.54.90 |
- - - Loại khác |
|
1605.55.00 |
- - Bạch tuộc |
|
1605.56.00 |
- - Nghêu (ngao), sò |
|
1605.57 |
- - Bào ngư: |
|
1605.57.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1605.57.90 |
- - - Loại khác |
|
1605.58.00 |
- - Ốc, trừ ốc biển |
|
1605.59.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
1605.61.00 |
- - Hải sâm |
|
1605.62.00 |
- - Cầu gai |
|
1605.63.00 |
- - Sứa |
|
1605.69.00 |
- - Loại khác |
|
Mục 6
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN
ĐƯỢC PHÉP KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
01.06 |
Động vật sống khác |
|
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Rùa ba vạch (Cuora trifasciata); Ba ba gai (Palea steindachneri); Ba ba hoa (Pelodiscus sinensis); Ba ba Nam Bộ (Amyda cartilaginea); Ba ba trơn (Trionyx sinensis); |
kg/con |
0106.90.00 |
- Loại khác: Ba ba gai (Palea steindachneri); Ba ba hoa (Pelodiscus sinensis); Ba ba Nam Bộ (Amyda cartilaginea); Ba ba trơn (Trionyx sinensis); Ếch đồng (Hoplobatrachus tigerinus); Ếch Thái Lan (Hoplobatrachus rugulosus); |
kg/con |
03.01 |
Cá sống |
|
|
- Cá cảnh: |
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
0301.11.10 |
- - - Cá bột: Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá cầu vồng (Glossolepis incisus); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chép (Cyprinus carpio); Cá chiên sông (Bagarius yarrelli); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc Monodactylus sebae); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa maculata); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc (Carassius auratus); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá ét mọi (Labeo chrysophekadion); Cá hắc bạc/Cá chuồn sông (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá kết (Phalacronotus bleekeri); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus ); Cá kim long Úc/Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus ); Cá la hán/Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus); Cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá trôi hai màu/Cá chuột đuôi đỏ (Epalzeorhynchos bicolor); Cá trôi mrigal (Cirrhinus cirrhosus); Cá trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vền (Megalobrama terminalis); Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus); |
kg/con |
|
- - - Loại khác: (cá hương, cá giống, cá trưởng thành, cá bố mẹ sử dụng nhân giống, làm giống; trừ cá bột) |
|
0301.11.91 |
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
kg/con |
0301.11.92 |
- - - - Cá vàng (Carassius auratus) |
kg/con |
0301.11.95 |
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus) |
kg/con |
0301.11.99 |
- - - - Loại khác: (trừ cá Koi, cá vàng và cá rồng): Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá cầu vồng (Glossolepis incisus); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chiên sông (Bagarius yarrelli); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc Monodactylus sebae); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa maculata); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá ét mọi (Labeo chrysophekadion); Cá hắc bạc/Cá chuồn sông (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá kết (Phalacronotus bleekeri); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus ); Cá kim long Úc/Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus ); Cá la hán/Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus); Cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá trôi hai màu/Cá chuột đuôi đỏ (Epalzeorhynchos bicolor); Cá trôi mrigal (Cirrhinus cirrhosus); Cá trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vền (Megalobrama terminalis); Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus); |
kg/con |
0301.19 |
- - Loại khác (cá mặn lợ): |
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột (làm giống, nhân giống): Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio ); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi (synonym)); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng (Pampus argenteus); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đù chấm (Nibea maculata); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus); Cá đù trắng/Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá leo (Wallago attu); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng/Cá phát tài/Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis); |
kg/con |
0301.19.90 |
- - - Loại khác (ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng, cá bố mẹ thành sử dụng nhân giống, làm giống; trừ cá bột): Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio ); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi (synonym)); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng (Pampus argenteus); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đù chấm (Nibea maculata); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus); Cá đù trắng/Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá leo (Wallago attu); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng/Cá phát tài/Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis); |
kg/con |
|
- Cá sống khác (không làm cảnh; bao gồm: cá bột, cá hương, cá giống, cá trưởng thành, cá bố mẹ sử dụng làm giống, nhân giống): |
|
0301.91.00 |
- - Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss) |
kg/con |
0301.92.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.): Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); |
kg/con |
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
kg/con |
|
- - - Cá chép: Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus ); Cá chép (Cyprinus carpio); Cá diếc (Carassius auratus); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella); Cá mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá trôi mrigal (Cirrhinus cirrhosus); Cá trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus). |
kg/con |
0301.93.21 |
- - - - Để nhân giống (cá hương, cá giống, cá trưởng thành, cá bố mẹ, trừ cá bột (SEN)) |
kg/con |
0301.93.22 |
- - - - Cá bột |
kg/con |
0301.93.29 |
- - - - Loại khác |
kg/con |
|
- - - Cá chép: Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá ét mọi (Labeo chrysophekadion); Cá chài (Leptobarbus hoevenii); Cá vền (Megalobrama terminalis) |
|
0301.93.31 |
- - - - Để nhân giống (cá hương, cá giống, cá trưởng thành, cá bố mẹ, trừ cá bột (SEN)) |
kg/con |
0301.93.32 |
- - - - Cá bột |
kg/con |
0301.93.39 |
- - - - Loại khác |
kg/con |
0301.99 |
- - Loại khác (trừ cá hồi, cá chình, cá chép): |
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ) |
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
kg/con |
0301.99.19 |
- - - - Loại khác |
kg/con |
|
- - - Cá bột loại khác (trừ cá bột của cá măng biển và của cá mú): |
|
0301.99.24 |
- - - - Loại khác (cá bột loại khác; trừ cá hồi, cá chình, cá chép; trừ cá bột của cá măng biển và của cá mú; trừ cá chép khác để nhân giống (SEN); trừ cá chép loại khác (SEN), để nhân giống): Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá cầu vồng (Glossolepis incisus); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chiên sông (Bagarius yarrelli); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc Monodactylus sebae); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa maculata); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn sông (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá kết (Phalacronotus bleekeri); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus ); Cá kim long Úc/Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ); Cá la hán/Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus; Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella; Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi hai màu/Cá chuột đuôi đỏ (Epalzeorhynchos bicolor); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus; Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus); Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio ); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi (synonym)); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng (Pampus argenteus); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus; Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đù chấm (Nibea maculata); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus); Cá đù trắng/Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá leo (Wallago attu); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng/Cá phát tài/Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis); |
kg/con |
0301.99.29 |
- - - - Loại khác (cá bột làm giống): Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá cầu vồng (Glossolepis incisus); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chiên sông (Bagarius yarrelli); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc Monodactylus sebae); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa maculata); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn sông (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá kết (Phalacronotus bleekeri); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus ); Cá kim long Úc/Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ); Cá la hán/Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus; Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella; Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi hai màu/Cá chuột đuôi đỏ (Epalzeorhynchos bicolor); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus; Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus); Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio ); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi (synonym)); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng (Pampus argenteus); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus; Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đù chấm (Nibea maculata); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus); Cá đù trắng/Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá leo (Wallago attu); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng/Cá phát tài/Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis); |
kg/con |
|
- - - Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột (ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành, cá bố mẹ sử dung nhân giống, làm giống): |
|
0301.99.33 |
- - - - Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus)(SEN) |
kg/con |
0301.99.34 |
- - - - Cá mú hoa nâu/cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus) (SEN) |
kg/con |
0301.99.35 |
- - - - Cá mú dẹt (Cromileptes altivelis) (SEN) |
kg/con |
0301.99.36 |
- - - - Cá mú loại khác (trừ cá mú chấm nhỏ, cá mú hoa nâu, cá mú dẹt): Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); |
|
|
- - - Cá nước ngọt khác (trừ cá chình, cá hồi, cá chép, cá chép khác, cá chép loại khác): |
|
0301.99.41 |
- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)(SEN): Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus). |
kg/con |
0301.99.49 |
- - - - Loại khác (cá sử dụng làm giống, nhân giống; trừ cá chình, cá hồi, cá chép, cá chép khác, cá chép loại khác, cá rô phi): Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá cầu vồng (Glossolepis incisus); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chiên sông (Bagarius yarrelli); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc Monodactylus sebae); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa maculata); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn sông (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá kết (Phalacronotus bleekeri); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus ); Cá kim long Úc/Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ); Cá la hán/Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi hai màu/Cá chuột đuôi đỏ (Epalzeorhynchos bicolor); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus); |
kg/con |
0301.99.50 |
- - - Cá biển khác (ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành, cá bố mẹ sử dụng làm giống, nhân giống; trừ cá măng biển, cá mú): Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio ); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi (synonym)); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng (Pampus argenteus); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đù chấm (Nibea maculata); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus); Cá đù trắng/Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá leo (Wallago attu); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri );; Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng/Cá phát tài/Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis); |
kg/con |
0301.99.90 |
- - - Loại khác (có thể ấu trùng, cá bột, cá hương, cá giống, cá trưởng thành, cá bố mẹ sống được cả hai môi trường nước ngọt, mặn hoặc là cá di cư theo vòng đời làm giống, nhân giống): Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio ); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi (synonym)); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng (Pampus argenteus); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đù chấm (Nibea maculata); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus); Cá đù trắng/Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá leo (Wallago attu); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng/Cá phát tài/Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis); Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá cầu vồng (Glossolepis incisus); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chép (Cyprinus carpio); Cá chiên sông (Bagarius yarrelli); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc Monodactylus sebae); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa maculata); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc (Carassius auratus); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá ét mọi (Labeo chrysophekadion); Cá hắc bạc/Cá chuồn sông (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá kết (Phalacronotus bleekeri); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus ); Cá kim long Úc/Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus ); Cá la hán/Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus); Cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá trôi hai màu/Cá chuột đuôi đỏ (Epalzeorhynchos bicolor); Cá trôi mrigal (Cirrhinus cirrhosus); Cá trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vền (Megalobrama terminalis); Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus); |
kg/con |
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối |
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác: Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni) ;Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus polyphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor); |
|
0306.31.10 |
- - - Để nhân giống |
kg |
0306.31.20 |
- - - Loại khác, sống (làm giống…) |
kg |
0306.33 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
- - - Loại khác: Cua biển (Scylla paramamosain); Cua cà ra (Eriocheir sinensis); Cua đồng (Somanniathelphusa sinensis); Cua hoàng đế (Ranina ranina) Cua xanh/Cua bùn (Scylla serrata); Ghẹ xanh (Portunus pelagicus); Rạm (Varuna litterata); |
|
0306.33.91 |
- - - - Sống (để làm giống, nhân giống) |
kg |
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
0306.36.11 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN) |
kg |
0306.36.12 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei/ Penaeus vannamei) |
kg |
0306.36.13 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN) |
kg |
0306.36.19 |
- - - - Loại khác (trừ tôm càng xanh, tôm thẻ chân trắng, tôm sú, tôm hùm): Tôm càng sông (Macrobrachium nipponense); Tôm he Ấn Độ (Penaeus indicus;) Tôm he Nhật Bản (Penaeus japonicus); Tôm mũ ni (Ibacus ciliatus); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Tôm mùa/Tôm lớt (Penaeus merguiensis); Tôm nương (Penaeus chinensis); Tôm rảo (Metapenaeus ensis); Tôm thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm tít (Bề bề) harpax (Harpiosquilla harpax); Tôm tít (Bề bề) interrupta (Oratosquillina interrupta); Tôm tít (Bề bề) nepa (Miyakella nepa); Tôm tít (Bề bề) woodmasoni (Erugosquilla woodmasoni); |
kg |
|
- - - Loại khác, sống (làm giống…): |
|
0306.36.21 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
kg |
0306.36.22 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei/ Penaeus vannamei) |
kg |
0306.36.23 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
kg |
0306.36.29 |
- - - - Loại khác: Tôm càng sông (Macrobrachium nipponense); Tôm he Ấn Độ (Penaeus indicus;) Tôm he Nhật Bản (Penaeus japonicus); Tôm mũ ni (Ibacus ciliatus); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Tôm mùa/Tôm lớt (Penaeus merguiensis); Tôm nương (Penaeus chinensis); Tôm rảo (Metapenaeus ensis); Tôm thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm tít (Bề bề) harpax (Harpiosquilla harpax); Tôm tít (Bề bề) interrupta (Oratosquillina interrupta); Tôm tít (Bề bề) nepa (Miyakella nepa); Tôm tít (Bề bề) woodmasoni (Erugosquilla woodmasoni); |
kg |
0306.39 |
- - Loại khác (trừ tôm hùm; cua, ghẹ; tôm shrimps và tôm prawn khác): Tôm mũ ni (Ibacus ciliatus); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Tôm mùa/Tôm lớt (Penaeus merguiensis); Tôm nương (Penaeus chinensis); Tôm rảo (Metapenaeus ensis); Tôm thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm tít (Bề bề) harpax (Harpiosquilla harpax); Tôm tít (Bề bề) interrupta (Oratosquillina interrupta); Tôm tít (Bề bề) nepa (Miyakella nepa); Tôm tít (Bề bề) woodmasoni (Erugosquilla woodmasoni); (Acartia (Acanthacartia) tonsa); (Artemia franciscana); (Artemia monica); (Artemia persimilis); (Artemia salina); (Artemia sinica); (Artemia tibetiana); (Artemia urmiana); (Brachionus plicatilis); (Brachionus rotundiformis); (Calanopia thompsoni); (Daphnia magna); (Daphnia pulex); (Labidocera pavo); (Moina dubia);; (Moina macrocopa); (Moina micrura); (Proales similis); |
|
0306.39.10 |
- - - Sống (Làm giống, nhân giống) |
kg |
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói |
|
|
- Hàu: Hầu Belchery (Crassostrea belcheri); Hầu cửa sông (Crassostrea rivularis); Hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas); |
|
0307.11.10 |
- - - Sống (làm giống, nhân giống) |
kg |
|
- Điệp và các loài động vật thân mềm khác thuộc họ Pectinidae: ): Điệp (Chlamys nobilis); Điệp quạt (Mimachlamys crassicostata); |
|
0307.21.10 |
- - - Sống (làm giống, nhân giống) |
kg |
|
- Vẹm xanh (Perna viridis) |
|
0307.31.10 |
- - - Sống (làm giống, nhân giống) |
kg |
|
- Mực nang và mực ống: Mực lá (Sepioteuthis lessoniana); Mực nang vân hổ (Sepia pharaonis); Mực ống Trung Hoa (Uroteuthis (Photololigo) chinensis) |
|
0307.42 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
- - - Sống: |
|
0307.42.11 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): Mực lá (Sepioteuthis lessoniana); Mực ống Trung Hoa (Uroteuthis (Photololigo) chinensis); |
kg |
0307.42.19 |
- - - - Loại khác (trừ mực nang): Mực nang vân hổ (Sepia pharaonis); |
kg |
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: |
|
0307.60.10 |
- - Sống (nhân giống, làm giống): Ốc nhồi (Pila polita) |
kg |
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): Các loài thuộc Họ ốc móng tay (Solenidae); Ngao (Nghêu) Bến Tre (Meretrix lyrata); Ngao (Nghêu) dầu (Meretrix meretrix); Ngao (Nghêu) Lụa (Paratapes undulatus; Ngao Bốn cạnh (Vọp) (Mactra quadrangularis); Ngao giá (Tapes literatus); Ngao hai cùi (Tapes dorsatus); Ngao ô vuông (Periglypta puerpera); Sò huyết (Tegillarca granosa); Sò lông (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Tegillarca nodifera); Tu hài (Lutraria rhynchaena); Trai tai tượng vàng nghệ (Tridacna crocea); Trai tai nghé (Tridacna squamosa); Trai tai tượng lớn (Tridacna maxima); |
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.71.10 |
- - - Sống |
kg |
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): Bào ngư bầu dục (Haliotis ovina); Bào ngư chín lỗ/Cửu khổng (Haliotis diversicolor); Bào ngư vành tai (Haliotis asinina) |
|
0307.81 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.81.10 |
- - - Sống |
kg |
|
- Loại khác: Bàn mai (Atrina pectinata); Ngán (Austriella corrugata); Trai cánh mỏng (Cristaria plicata); Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cumingii); Trai cóc (trai cơm) (Lamprotula leaii); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc môi vàng/Trai tai tượng (Pinctada maxima); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai ngọc trắng/Trai mã thị (Pinctada martensii); Trai sông (Sinanodonta elliptica); Vọp (Geloina expansa); |
|
0307.91.10 |
- - - Sống |
kg |
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói |
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): Hải sâm (Apostichopus japonicus); Hải sâm vú (Holothuria nobilis); Hải sâm (Apostichopus japonicus); Hải sâm cát/Đồn đột (Holothuria scabra); Hải sâm đen/Đồn đột đen (Holothuria atra); Hải sâm đen mềm (Holothuria leucospilota); Hải sâm lựu (Thelenota ananas); Hải sâm mít/Đồn đột mít (Actinopyga echinites); Hải sâm mít hoa/Đồn đột dừa (Actinopyga mauritiana); |
|
0308.11.10 |
- - - Sống |
kg |
0308.90 |
- Loại khác: Cầu gai/Nhím biển (Hemicentrotus pulcherrimus); Cầu gai đá/Nhum đá (Heterocentrotus mammillatus); Cầu gai đen (Diadema setosum); Cầu gai sọ dừa/Nhum sọ (Tripneustes gratilla); Cầu gai tím (Heliocidaris crassispina); Giun nhiều tơ/Rươi biển/Dời biển (Perineis nuntia var.brevicirris); Rươi (Tylorrhynchus heterochaetus); Sá sùng/Trùng biển/Sâu đất (Sipunculus nudus); |
|
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
0508.00.90 |
- Loại khác: Các loài san hô mềm (Alcyonium sp.); Các loài san hô mềm (Nephthea sp.); Các loài san hô mềm (Pachyclavularia sp.); Các loài san hô mềm (Sarcophyton sp.); Các loài san hô nấm mềm (Discosoma sp.); Các loài san hô nấm mềm (Rhodatis sp.); Các loài san hô nút áo (Zoanthus sp.); |
kg |
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
|
|
- Loại khác: |
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá cầu vồng (Glossolepis incisus); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chép (Cyprinus carpio); Cá chiên sông (Bagarius yarrelli); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa maculata); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc (Carassius auratus); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá ét mọi (Labeo chrysophekadion); Cá hắc bạc/Cá chuồn sông (Crossocheilus oblongus); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kết (Phalacronotus bleekeri); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus ); Cá kim long Úc/Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus ); Cá la hán/Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus); Cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/Cá phát tài/Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá trôi hai màu/Cá chuột đuôi đỏ (Epalzeorhynchos bicolor); Cá trôi mrigal (Cirrhinus cirrhosus); Cá trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vền (Megalobrama terminalis); Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus); Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio; Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng (Pampus argenteus); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đù chấm (Nibea maculata); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus); Cá đù trắng/Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá kìm sông (Xenentodon cancila ); Cá leo (Wallago attu); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis); Cua biển (Scylla paramamosain); Cua cà ra (Eriocheir sinensis); Cua đồng (Somanniathelphusa sinensis); Cua hoàng đế (Ranina ranina); Cua xanh/Cua bùn (Scylla serrata); Ghẹ xanh (Portunus pelagicus); Rạm (Varuna litterata); Tôm càng sông (Macrobrachium nipponense); Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii); Tôm he Ấn Độ (Penaeus indicus); Tôm he Nhật Bản (Penaeus japonicus); Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus polyphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor); Tôm mũ ni (Ibacus ciliatus); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Tôm mùa/Tôm lớt (Penaeus merguiensis); Tôm nương (Penaeus chinensis); Tôm rảo (Metapenaeus ensis); Tôm sú (Penaeus monodon); Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei/Penaeus vannamei); Tôm thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm tít (Bề bề) harpax (Harpiosquilla harpax); Tôm tít (Bề bề) interrupta (Oratosquillina interrupta); Tôm tít (Bề bề) nepa (Miyakella nepa); Tôm tít (Bề bề) woodmasoni (Erugosquilla woodmasoni); Bàn mai (Atrina pectinata); Bào ngư bầu dục (Haliotis ovina); Bào ngư chín lỗ/Cửu khổng (Haliotis diversicolor); Bào ngư vành tai (Haliotis asinina); Điệp (Chlamys nobilis); Điệp quạt (Mimachlamys crassicostata); Hầu Belchery (Crassostrea belcheri); Hầu cửa sông (Crassostrea rivularis); Hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas); Mực lá (Sepioteuthis lessoniana); Mực nang vân hổ (Sepia pharaonis); Mực ống Trung Hoa (Uroteuthis (Photololigo) chinensis); Ngán (Austriella corrugata); Ngao (Nghêu) Bến Tre (Meretrix lyrata); Ngao (Nghêu) dầu (Meretrix meretrix); Ngao (Nghêu) Lụa (Paratapes undulatus); Ngao Bốn cạnh (Vọp) (Mactra quadrangularis); Ngao giá (Tapes literatus); Ngao hai cùi (Tapes dorsatus); Ngao ô vuông (Periglypta puerpera); Ốc đá/Ốc mầu/Ốc Labi (Monodonta labio); Ốc đĩa/Ốc đẻ đen (Nerita balteata); Ốc gạo (Assiminea lutea); Ốc hương (Babylonia areolata); Ốc len (Cerithidea obtusa); Ốc nhồi (Pila polita); Sò huyết (Tegillarca granosa); Sò lông (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Tegillarca nodifera); Trai cánh mỏng (Cristaria plicata); Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cumingii); Trai cóc (trai cơm) (Lamprotula leaii); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc môi vàng/Trai tai tượng (Pinctada maxima); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai ngọc trắng/Trai mã thị (Pinctada martensii); Trai sông (Sinanodonta elliptica); Trai tai nghé (Tridacna squamosa); Trai tai tượng lớn (Tridacna maxima); Trai tai tượng vàng nghệ (Tridacna crocea); Tu hài (Lutraria rhynchaena); Vẹm xanh (Perna viridis); Vọp (Geloina expansa); Các loài thuộc Họ ốc móng tay (Solenidae); Cầu gai/Nhím biển (Hemicentrotus pulcherrimus); Cầu gai đá/Nhum đá (Heterocentrotus mammillatus); Cầu gai đen (Diadema setosum); Cầu gai sọ dừa/Nhum sọ (Tripneustes gratilla); Cầu gai tím (Heliocidaris crassispina); Giun nhiều tơ/Rươi biển/Dời biển (Perineis nuntia var.brevicirris); Hải sâm (Apostichopus japonicus); Hải sâm cát/Đồn đột (Holothuria scabra); Hải sâm đen/Đồn đột đen (Holothuria atra); Hải sâm đen mềm (Holothuria leucospilota); Hải sâm lựu (Thelenota ananas); Hải sâm mít/Đồn đột mít (Actinopyga echinites); Hải sâm mít hoa/Đồn đột dừa (Actinopyga mauritiana); Hải sâm vú (Holothuria nobilis); Rươi (Tylorrhynchus heterochaetus); Sá sùng/Trùng biển/Sâu đất (Sipunculus nudus); (Acartia (Acanthacartia) tonsa); (Artemia franciscana); (Artemia monica); (Artemia persimilis); (Artemia salina); (Artemia sinica); (Artemia tibetiana); (Artemia urmiana); (Brachionus plicatilis); (Brachionus rotundiformis); (Calanopia thompsoni); (Daphnia magna); (Daphnia pulex); (Labidocera pavo); (Moina dubia); (Moina macrocopa); (Moina micrura); (Proales similis); |
|
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng |
|
0511.91.90 |
- - - Loại khác |
|
0511.91.20 |
- - - Trứng Artemia (trứng Brine shrimp) |
|
12.12 |
Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
|
1212.29 |
- - Loại khác (làm giống, nhân giống): Rong bắp sú (Kappaphycus striatum); Rong câu chân vịt (Hydropuntia eucheumatoides); Rong câu chỉ (Gracilaria tenuistipitata); Rong câu cước (Gracilariopsis bailiniae); Rong câu thắt (Gracilaria firma); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinus); Rong lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ (Sargassum oligocystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum duplicatum); Rong mơ lá phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum); Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum swartzii); Rong nho (Caulerpa lentillifera); Rong sụn (Rong đỏ) (Kappaphycus alvarezii); Rong sụn gai (Eucheuma denticulatum); (Spirulina platensis); (Chaetoceros calcitrans); (Chaetoceros gracilis); (Chaetoceros muelleri); (Chlorella vulgaris); (Chroomonas salina); (Coscinodiscus excentricus); (Coscinodiscus rothii); (Cyclotella comta); (Cyclotella striata); (Cyclotella stylorum); (Diacronema lutheri); (Dunaliella salina); (Dunaliella tertiolecta); (Haematococcus pluvialis); (Isochrysis galbana); (Melosira granulata); (Nannochloropsis oculata); (Navicula cancellata); (Navicula cari f. cari); (Nitzschia longissima); (Phaeodactylum tricornutum); (Rhodomonas salina); (Schizochytrium limacinum); (Schizochytrium mangrovei); (Skeletonema costatum); (Tetraselmis chuii); (Tetraselmis convolutae); (Thalassionema frauenfeldii); (Thalassionema nitzschioides); (Thalassiosira pseudonana); (Thalassiosira weissflogii); (Thalassiothrix frauenfeldii); (Thraustochytrium aureum); (Thraustochytrium striatum); (Các loài thuộc chi Labyrinthula); |
|
1212.29.20 |
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô |
kg |
1212.29.30 |
- - - Loại khác, đông lạnh |
kg |
Mục 7
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN XUẤT KHẨU
CÓ ĐIỀU KIỆN
03.01 |
Cá sống |
|
|
- Cá cảnh: |
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
0301.11.10 |
- - - Cá bột: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chày/Cá chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus); Cá lợ con (Cyprinus exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá trê trắng (Clarias batrachus); |
kg/con |
|
- - - Loại khác: |
|
0301.11.99 |
- - - - Loại khác (Trừ các loại: cá chép Koi, cá vàng, cá chọi Thái Lan, cá rồng): |
kg/con |
0301.19 |
- - Loại khác (Trừ cá nước ngọt): |
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột: Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina nigrofasciata); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); |
kg/con |
0301.19.90 |
- - - Loại khác: Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina nigrofasciata); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) (Epinephelus); |
kg/con |
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
0302.89 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0302.89.29 |
- - - - Loại khác: ); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei); Cá ba sa (Pangasius bocourti); |
kg |
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối |
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus poliphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm hùm vằn (Panulirus versicolor); |
|
0306.31.10 |
- - - Để nhân giống |
kg |
0306.31.20 |
- - - Loại khác, sống |
kg |
0306.32 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
0306.32.10 |
- - - Để nhân giống |
kg |
0306.32.20 |
- - - Loại khác, sống |
kg |
0306.33 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
- - - Loại khác: Cua xanh/Cua sen (Scylla paramamosain); |
|
0306.33.91 |
- - - - Sống |
|
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
0306.36.19 |
- - - - Loại khác (SEN) (Trừ tôm thẻ chân trắng, tôm sú, tôm càng xanh): Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); |
kg |
|
- - - Loại khác, sống: |
|
0306.36.29 |
- - - - Loại khác: Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); |
kg |
0306.39 |
- - Loại khác: Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); |
|
0306.39.10 |
- - - Sống |
kg |
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói |
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): Trai tai tượng lớn (Tridacna maxima); Trai tai tượng vàng nghệ (Tridacna crocea); |
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.71.10 |
- - - Sống |
kg |
|
- Loại khác: Trai ngọc môi vàng/ Trai tai tượng (Pinctada maxima); |
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.91.10 |
- - - Sống |
kg |
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
0508.00.90 |
- Loại khác: Các loài san hô mềm (Alcyonium sp.); Các loài san hô mềm (Nephthea sp.); Các loài san hô mềm (Pachyclavularia sp.); Các loài san hô mềm (Sarcophyton sp.); Các loài san hô nấm mềm (Discosoma sp.); Các loài san hô nấm mềm (Rhodatis sp.); Các loài san hô nút áo (Zoanthus sp.); |
kg |
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
|
|
- Loại khác: |
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chày/Cá chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus); Cá lợ con (Cyprinus exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina nigrofasciata); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cua xanh/Cua sen (Scylla paramamosain); Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus poliphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm hùm vằn (Panulirus versicolor); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Trai tai tượng lớn (Tridacna maxima); Trai tai tượng vàng nghệ (Tridacna crocea); Trai ngọc môi vàng/ Trai tai tượng (Pinctada maxima); |
|
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng |
kg |
0511.91.90 |
- - - Loại khác |
kg |
12.12 |
Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
|
1212.29 |
- - Loại khác: |
|
1212.29.20 |
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô: Rong bắp sú (Kappaphycus striatus); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ (Sargassum oligocystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum duplicatum); Rong mơ lá phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum); Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum swartzii); Rong sụn (Rong Đỏ) (Kappaphycus alvarezii); Rong sụn gai (Eucheuma denticulatum); |
kg |
1212.29.30 |
- - - Loại khác, đông lạnh: Rong bắp sú (Kappaphycus striatus); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ (Sargassum oligocystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum duplicatum); Rong mơ lá phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum); Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum swartzii); Rong sụn (Rong Đỏ) (Kappaphycus alvarezii); Rong sụn gai (Eucheuma denticulatum); |
kg |
Mục 8
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN CẤM XUẤT KHẨU
01.06 |
Động vật sống khác |
|
|
- Động vật có vú: |
|
0106.12 |
- - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
0106.12.10 |
- - - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia): Bò biển/ cá cúi (Dugong dugon); cá heo vây trắng (Lipotes vexillifer); Cá ông sư (Cá heo không vây) (Neophocaena phocaenoides); các loài thuộc họ cá heo (Delphinidae); Các loài thuộc Chi cá voi (Balaenoptera) |
kg/con |
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Rùa Trung Bộ (Mauremys annamensis); Quản đồng (Caretta caretta); Rùa biển (Vích) (Chelonia mydas); Rùa da (Dermochelys coriacea); Rùa đầu to (Platysternon megacephalum); Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) (Cuora trifasciata); Rùa hộp trán vàng miền Bắc (Cuora galbinifrons); Đồi mồi (Eretmochelys imbricata); Đồi mồi dứa (Lepidochelys olivacea); Giải khổng lồ (Pelochelys cantorii); Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) (Rafetus swinhoei); |
kg/con |
0106.90.00 |
- Loại khác: Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali) |
kg/con |
03.01 |
Cá sống |
|
|
- Cá cảnh: |
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
0301.11.10 |
- - - Cá bột: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá chép gốc (Procypris merus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae) |
kg/con |
|
- - - Loại khác (Trừ cá bột): |
|
0301.11.99 |
- - - - Loại khác (trừ các loài: cá chép Koi, cá vàng, cá chọi Thái Lan, cá rồng): Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá chép gốc (Procypris merus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae) |
kg/con |
0301.19 |
- - Loại khác (trừ cá nước ngọt): Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus) |
kg/con |
0301.19.10 |
- - - Cá bột |
kg/con |
0301.19.90 |
- - - Loại khác |
kg/con |
|
- Cá sống khác: |
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
|
- - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá trữ (Cyprinus dai); |
|
0301.93.21 |
- - - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) |
kg/con |
0301.93.22 |
- - - - Cá bột |
kg/con |
0301.93.29 |
- - - - Loại khác |
kg/con |
0301.99 |
- - Loại khác (trừ cá chép, cá ngừ, cá chình, cá hồi): |
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus) |
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
kg/con |
0301.99.19 |
- - - - Loại khác |
kg/con |
|
- - - Cá bột loại khác (trừ cá bột của cá măng biển và của cá mú): Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá chép gốc (Procypris merus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae) |
|
|
- - - Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột: |
|
0301.99.36 |
- - - - Cá mú loại khác: Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus) |
kg/con |
|
- - - Cá nước ngọt khác: |
|
0301.99.42 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN): ); Cá chép gốc (Procypris merus) |
|
0301.99.49 |
- - - - Loại khác (trừ cá chép khác): Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá chép gốc (Procypris merus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae) |
|
0301.99.50 |
- - - Cá biển khác: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae) |
kg/con |
0301.99.90 |
- - - Loại khác (cá sống nước lợ): Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae) |
kg/con |
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói |
|
|
- Loại khác: Ốc anh vũ (Nautilus pompilius); Ốc đụn cái (Trochus niloticus); Ốc sứ mắt trĩ (Cypraea argus); Ốc tù và (Charonia tritonis); Ốc xà cừ xanh (Turbo marmoratus); Trai cóc dày (Gibbosula crassa); |
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.91.10 |
- - - Sống |
kg |
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
0508.00.90 |
- Loại khác: Các loài thuộc Bộ san hô cứng (Stolonifera); Các loài thuộc Bộ san hô đá (Scleractinia); Các loài thuộc Bộ san hô đen (Antipatharia); Các loài thuộc Bộ san hô xanh (Helioporacea); |
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
|
|
- Loại khác: |
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá chép gốc (Procypris merus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae); Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus); Ốc anh vũ (Nautilus pompilius); Ốc đụn cái (Trochus niloticus); Ốc sứ mắt trĩ (Cypraea argus); Ốc tù và (Charonia tritonis); Ốc xà cừ xanh (Turbo marmoratus); Trai cóc dày (Gibbosula crassa); |
|
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng |
Kg |
0511.91.90 |
- - - Loại khác |
Kg |
Mục 9
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN
KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
01.06 |
Động vật sống khác |
|
|
- Côn trùng: |
|
0106.41.00 |
- - Các loại ong |
Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
0106.90.00 |
- Loại khác |
Áp dụng với nhện, tuyến trùng gây hại thực vật hoặc sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
06.01 |
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. |
|
0601.10.00 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
|
0601.20 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
0601.20.10 |
- - Cây rau diếp xoăn |
|
0601.20.20 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
|
0601.20.90 |
- - Loại khác |
|
06.02 |
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. |
|
0602.10 |
- Cành giâm và cành ghép không có rễ: |
|
0602.10.10 |
- - Của cây phong lan |
|
0602.10.20 |
- - Của cây cao su |
|
0602.10.90 |
- - Loại khác |
|
0602.20.00 |
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
|
0602.30.00 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
|
0602.40.00 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
|
0602.90 |
- Loại khác: |
|
0602.90.10 |
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ |
|
0602.90.20 |
- - Cây phong lan giống |
|
0602.90.40 |
- - Gốc cây cao su có chồi (SEN) |
|
0602.90.50 |
- - Cây cao su giống (SEN) |
|
0602.90.60 |
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su (SEN) |
|
0602.90.90 |
- - Loại khác |
|
06.03 |
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
- Tươi: |
|
0603.11.00 |
- - Hoa hồng |
|
0603.12.00 |
- - Hoa cẩm chướng |
|
0603.13.00 |
- - Phong lan |
|
0603.14.00 |
- - Hoa cúc |
|
0603.15.00 |
- - Họ hoa ly (Lilium spp.) |
|
0603.19.00 |
- - Loại khác |
|
0603.90.00 |
- Loại khác |
|
06.04 |
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
0604.20 |
- Tươi: |
|
0604.20.10 |
- - Rêu và địa y |
|
0604.20.90 |
- - Loại khác |
|
0604.90 |
- Loại khác: |
|
0604.90.10 |
- - Rêu và địa y |
|
0604.90.90 |
- - Loại khác |
|
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0701.10.00 |
- Để làm giống |
|
0701.90 |
- Loại khác |
|
0701.90.90 |
- - Loại khác |
|
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
- - Hành tây: |
|
0703.10.11 |
- - - Củ giống |
|
0703.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Hành, hẹ: |
|
0703.10.21 |
- - - Củ giống |
|
0703.10.29 |
- - - Loại khác |
|
0703.20 |
- Tỏi: |
|
0703.20.10 |
- - Củ giống |
|
0703.20.90 |
- - Loại khác |
|
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
0703.90.10 |
- - Củ giống |
|
0703.90.90 |
- - Loại khác |
|
07.04 |
Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0704.10 |
- Súp lơ (1) và súp lơ xanh: |
|
0704.10.10 |
- - Súp lơ (1) (Caulifower) |
|
0704.10.20 |
- - Đầu súp lơ xanh (headed broccoli) |
|
0704.10.90 |
- - Súp lơ xanh khác |
|
0704.20.00 |
- Cải Bruc-xen |
|
0704.90 |
- Loại khác: |
|
0704.90.10 |
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn) (SEN) |
|
0704.90.20 |
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN) |
|
0704.90.30 |
- - Bắp cải khác |
|
0704.90.90 |
- - Loại khác |
|
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
- Rau diếp, xà lách: |
|
0705.11.00 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
|
0705.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Rau diếp xoăn: |
|
0705.21.00 |
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
|
0705.29.00 |
- - Loại khác |
|
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải: |
|
0706.10.10 |
- - Cà rốt |
|
0706.10.20 |
- - Củ cải |
|
0706.90.00 |
- Loại khác |
|
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
|
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0708.10.00 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
|
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
0708.20.10 |
- - Đậu Pháp (SEN) |
|
0708.20.20 |
- - Đậu dài |
|
0708.20.90 |
- - Loại khác |
|
0708.90.00 |
- Các loại rau đậu khác |
|
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0709.20.00 |
- Măng tây |
|
0709.30.00 |
- Cà tím |
|
0709.40.00 |
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
0709.51.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
|
0709.52.00 |
- - Nấm thuộc chi Boletus |
|
0709.53.00 |
- - Nấm thuộc chi Cantharellus |
|
0709.54.00 |
- - Nấm hương (Lentinus edodes) |
|
0709.55.00 |
- - Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum) |
|
0709.56.00 |
- - Nấm cục (Tuber spp.) |
|
0709.59 |
- - Loại khác: |
|
0709.59.20 |
- - - Nấm cục trừ loại Tuber spp. |
|
0709.59.90 |
- - - Loại khác |
|
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
0709.60.10 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
0709.60.90 |
- - Loại khác |
|
0709.70.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
|
|
- Loại khác: |
|
0709.91.00 |
- - Hoa a-ti-sô |
|
0709.92.00 |
- - Ô liu |
|
0709.93.00 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
|
0709.99 |
- - Loại khác: |
|
0709.99.10 |
- - - Ngô ngọt |
|
0709.99.20 |
- - - Đậu bắp (Okra) |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C. |
0709.99.90 |
- - - Loại khác |
|
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C. |
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
0710.21.00 |
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
|
0710.22.00 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
|
0710.29.00 |
- - Loại khác |
|
0710.30.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
|
0710.40.00 |
- Ngô ngọt |
|
0710.80.00 |
- Rau khác |
|
0710.90.00 |
- Hỗn hợp các loại rau |
|
07.11 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được |
Trừ loại đã bảo quản tạm thời bằng cách ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác |
0711.20 |
- Ôliu: |
|
0711.20.90 |
- - Loại khác |
|
0711.40 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
0711.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
0711.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus: |
|
0711.51.90 |
- - - Loại khác |
|
0711.59 |
- - Loại khác: |
|
0711.59.90 |
- - - Loại khác |
|
0711.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
0711.90.10 |
- - Ngô ngọt |
|
0711.90.20 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
0711.90.30 |
- - Nụ bạch hoa |
|
0711.90.50 |
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
0711.90.90 |
- - Loại khác |
|
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
Trừ loại đã được thái lát, sấy khô hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn |
0712.20.00 |
- Hành tây |
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm tuyết (Tremella spp.) và nấm cục (truffles): |
|
0712.31.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
|
0712.32.00 |
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
|
0712.33.00 |
- - Nấm tuyết (Tremella spp.) |
|
0712.34.00 |
- - Nấm hương (Lentinus edodes) |
|
0712.39 |
- - Loại khác: |
|
0712.39.10 |
- - - Nấm cục (truffles) |
|
0712.39.90 |
- - - Loại khác |
|
0712.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
0712.90.10 |
- - Tỏi |
|
0712.90.20 |
- - Ngô ngọt |
|
0712.90.90 |
- - Loại khác |
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
0713.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.10.90 |
- - Loại khác |
|
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
|
0713.20.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
0713.31.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.31.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
0713.32.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.32.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
0713.33.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.33.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
|
0713.34.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.34.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
0713.35.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.35.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.39 |
- - Loại khác: |
|
0713.39.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.39.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.40 |
- Đậu lăng: |
|
0713.40.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.40.90 |
- - Loại khác |
|
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
0713.50.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.50.90 |
- - Loại khác |
|
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan): |
|
0713.60.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.60.90 |
- - Loại khác |
|
0713.90 |
- Loại khác: |
|
0713.90.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.90.90 |
- - Loại khác |
|
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
Trừ dạng đông lạnh ở nhiệt độ -180C |
0714.10 |
- Sắn: |
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: |
|
0714.10.11 |
- - - Lát đã được làm khô |
|
0714.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
0714.10.91 |
- - - Đông lạnh |
|
0714.10.99 |
- - - Loại khác |
|
0714.20 |
- Khoai lang: |
|
0714.20.10 |
- - Đông lạnh |
|
0714.20.90 |
- - Loại khác |
|
0714.30 |
- Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.): |
|
0714.30.10 |
- - Đông lạnh |
|
0714.30.90 |
- - Loại khác |
|
0714.40 |
- Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.): |
|
0714.40.10 |
- - Đông lạnh |
|
0714.40.90 |
- - Loại khác |
|
0714.50 |
- Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.): |
|
0714.50.10 |
- - Đông lạnh |
|
0714.50.90 |
- - Loại khác |
|
0714.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Lõi cây cọ sago: |
|
0714.90.11 |
- - - Đông lạnh |
|
0714.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
0714.90.91 |
- - - Đông lạnh |
|
0714.90.99 |
- - - Loại khác |
|
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
Trừ hạt đã rang, sấy hoặc tẩm muối, đường, gia vị hoặc được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
- Dừa: |
|
0801.11.00 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
|
0801.12.00 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
|
0801.19.10 |
- - - Quả dừa non (SEN) |
|
0801.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Quả hạch Brazil (Brazil nuts): |
|
0801.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0801.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Hạt điều: |
|
0801.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0801.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
Trừ hạt đã rang, sấy hoặc tẩm muối, đường, gia vị hoặc được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
- Quả hạnh nhân: |
|
0802.11.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.12 |
- - Đã bóc vỏ: |
|
0802.12.10 |
- - - Đã chần (blanched) (SEN) |
|
0802.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
0802.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Quả óc chó: |
|
0802.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
0802.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.42.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
0802.51.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.52.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Hạt mắc-ca (Macadamia nuts): |
|
0802.61.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.62.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
0802.70.00 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
|
0802.80.00 |
- Quả cau |
|
- Loại khác |
|
|
0802.91.00 |
- - Hạt thông, chưa bóc vỏ |
|
0802.92.00 |
- - Hạt thông, đã bóc vỏ |
|
0802.99.00 |
- - Loại khác |
|
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
Trừ chuối thái lát, sấy khô và đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
0803.10 |
- Chuối lá: |
|
0803.10.10 |
- - Tươi |
|
0803.10.20 |
- - Khô |
|
0803.90 |
- Loại khác |
|
0803.90.10 |
- - Chuối ngự (Lady's finger banana) (SEN) |
|
0803.90.20 |
- - Chuối Cavendish (Musa acuminata) (SEN) |
|
0803.90.30 |
- - Chuối Chestnut (Chestnut banana) (lai giữa Musa acuminata và Musa balbisiana, giống Berangan) (SEN) |
|
0803.90.90 |
- - Loại khác |
|
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
0804.10.00 |
- Quả chà là |
|
0804.20.00 |
- Quả sung, vả |
|
0804.30.00 |
- Quả dứa |
|
0804.40.00 |
- Quả bơ |
|
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
|
0804.50.10 |
- - Quả ổi |
|
- - Quả xoài |
|
|
0804.50.21 |
- - - Tươi |
|
0804.50.22 |
- - - Khô |
|
0804.50.30 |
- - Quả măng cụt |
|
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
Trừ loại đã được chế biến sấy khô và đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn |
0805.10 |
- Quả cam: |
|
0805.10.10 |
- - Tươi |
|
0805.10.20 |
- - Khô |
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
|
0805.21.00 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
|
0805.22.00 |
- - Cam nhỏ (Clementines) |
|
0805.29.00 |
- - Loại khác |
|
0805.40.00 |
- Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos) |
|
0805.50 |
- Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia): |
|
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) (SEN) |
|
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia)(SEN) |
|
0805.90.00 |
- Loại khác |
|
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô |
|
0806.10.00 |
- Tươi |
|
0806.20.00 |
- Khô |
Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn |
08.07 |
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
0807.11.00 |
- - Quả dưa hấu |
|
0807.19.00 |
- - Loại khác |
|
0807.20.00 |
- Quả đu đủ |
|
08.08 |
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi |
|
0808.10.00 |
- Quả táo |
|
0808.30.00 |
- Quả lê |
|
0808.40.00 |
- Quả mộc qua |
|
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
|
0809.10.00 |
- Quả mơ |
|
|
- Quả anh đào: |
|
0809.21.00 |
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
|
0809.29.00 |
- - Loại khác |
|
0809.30.00 |
- Quả đào, kể cả xuân đào |
|
0809.40 |
- Quả mận và quả mận gai: |
|
0809.40.10 |
- - Quả mận |
|
0809.40.20 |
- - Quả mận gai |
|
08.10 |
Quả khác, tươi |
|
0810.10.00 |
- Quả dâu tây |
|
0810.20.00 |
- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) |
|
0810.30.00 |
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
|
0810.40.00 |
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
|
0810.50.00 |
- Quả kiwi |
|
0810.60.00 |
- Quả sầu riêng |
|
0810.70.00 |
- Quả hồng (Persimmons) |
|
0810.90 |
- Loại khác: |
|
0810.90.10 |
- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) |
|
0810.90.20 |
- - Quả vải |
|
0810.90.30 |
- - Quả chôm chôm |
|
0810.90.40 |
- - Quả bòn bon (Lanzones) |
|
0810.90.50 |
- - Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít Nangka) |
|
0810.90.60 |
- - Quả me |
|
0810.90.70 |
- - Quả khế |
|
|
- - Loại khác: |
|
0810.90.91 |
- - - Salacca (quả da rắn) |
|
0810.90.92 |
- - - Quả thanh long |
|
0810.90.93 |
- - - Quả hồng xiêm (quả sapôchê) |
|
0810.90.94 |
- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) |
|
0810.90.99 |
- - - Loại khác |
|
08.11 |
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C |
0811.10.00 |
- Quả dâu tây |
|
0811.20.00 |
- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai |
|
0811.90.00 |
- Loại khác |
|
08.12 |
Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được |
Trừ loại được bảo quản tạm thời bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác |
0812.10.00 |
- Quả anh đào |
|
0812.90 |
- Quả khác: |
|
0812.90.10 |
- - Quả dâu tây |
|
0812.90.90 |
- - Loại khác |
|
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này |
Trừ các loại quả khô đã được chế biến và đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn |
0813.10.00 |
- Quả mơ |
|
0813.20.00 |
- Quả mận đỏ |
|
0813.30.00 |
- Quả táo |
|
0813.40 |
- Quả khác: |
|
0813.40.10 |
- - Quả nhãn |
|
0813.40.20 |
- - Quả me |
|
0813.40.90 |
- - Loại khác |
|
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: |
|
0813.50.10 |
- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về khối lượng |
|
0813.50.20 |
- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về khối lượng |
|
0813.50.30 |
- - Quả chà là chiếm đa số về khối lượng |
|
0813.50.40 |
- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về khối lượng |
|
0813.50.90 |
- - Loại khác |
|
0814.00.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác |
Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
0901.11.20 |
- - - Arabica (SEN) |
|
0901.11.30 |
- - - Robusta (SEN) |
|
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
0901.12.20 |
- - - Arabica (SEN) hoặc Robusta (SEN) |
|
0901.90 |
- Loại khác: |
|
0901.90.10 |
- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê |
|
09.02 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
Trừ loại đã được chế biến và đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
|
0902.20.10 |
- - Lá chè |
|
0902.20.90 |
- - Loại khác |
|
0903.00.00 |
Chè Paragoay (Maté) |
|
09.04 |
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
0904.21.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
0904.21.90 |
- - - Loại khác |
|
09.05 |
Vani. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
0905.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
09.06 |
Quế và hoa quế. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
0906.11.00 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
|
0906.19.00 |
- - Loại khác |
|
09.07 |
Đinh hương (cả quả, thân và cành) |
|
0907.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
09.08 |
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu |
|
|
- Hạt nhục đậu khấu: |
|
0908.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu: |
|
0908.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
- Bạch đậu khấu: |
|
0908.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
09.09 |
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries) |
|
|
- Hạt của cây rau mùi: |
|
0909.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập: |
|
0909.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): |
|
0909.61 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
0909.61.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
|
0909.61.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
|
0909.61.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
|
0909.61.90 |
- - - Loại khác |
|
0909.62.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
|
0909.62.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
|
0909.62.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
|
0909.62.90 |
- - - Loại khác |
|
09.10 |
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, cà ri (curry) và các loại gia vị khác |
|
|
- Gừng: |
|
0910.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0910.20.00 |
- Nghệ tây |
|
0910.30.00 |
- Nghệ (Curcuma) |
|
|
- Gia vị khác: |
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
|
0910.91.10 |
- - - Cà ri (curry) |
|
0910.91.90 |
- - - Loại khác |
|
0910.99 |
- - Loại khác: |
|
0910.99.10 |
- - - Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế |
|
0910.99.90 |
- - - Loại khác |
|
10.01 |
Lúa mì và meslin |
|
|
- Lúa mì Durum: |
|
1001.11.00 |
- - Hạt giống |
|
1001.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
1001.91.00 |
- - Hạt giống |
|
1001.99 |
- - Loại khác: |
|
1001.99.11 |
- - - - Meslin (SEN) |
|
1001.99.12 |
- - - - Hạt lúa mì đã bỏ lớp vỏ ngoài cùng (SEN) |
|
1001.99.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
1001.99.91 |
- - - - Meslin |
|
1001.99.99 |
- - - - Loại khác |
|
10.02 |
Lúa mạch đen |
|
1002.10.00 |
- Hạt giống |
|
1002.90.00 |
- Loại khác |
|
10.03 |
Lúa đại mạch |
|
1003.10.00 |
- Hạt giống |
|
1003.90.00 |
- Loại khác |
|
10.04 |
Yến mạch |
|
1004.10.00 |
- Hạt giống |
|
1004.90.00 |
- Loại khác |
|
10.05 |
Ngô. |
|
1005.10.00 |
- Hạt giống |
|
1005.90 |
- Loại khác: |
|
1005.90.10 |
- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN) |
trừ loại đóng gói có ghi nhãn |
1005.90.91 |
- - - Thích hợp sử dụng cho người (SEN) |
|
1005.90.99 |
- - - Loại khác |
|
10.06 |
Lúa gạo |
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
1006.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
1006.10.90 |
- - Loại khác |
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
|
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
|
1006.20.90 |
- - Loại khác |
|
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
|
1006.30.30 |
- - Gạo nếp (SEN) |
|
1006.30.40 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
|
1006.30.50 |
- - Gạo Basmati (SEN) |
|
1006.30.60 |
- - Gạo Malys (SEN) |
|
1006.30.70 |
- - Gạo thơm khác (SEN) |
|
|
- - Loại khác: |
|
1006.30.91 |
- - - Gạo đồ (1) |
|
1006.30.99 |
- - - Loại khác |
|
1006.40 |
- Tấm: |
|
1006.40.10 |
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN) |
|
1006.40.90 |
- - Loại khác (SEN) |
|
10.07 |
Lúa miến |
|
1007.10.00 |
- Hạt giống |
|
1007.90.00 |
- Loại khác |
|
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác |
|
1008.10.00 |
- Kiều mạch |
|
|
- Kê: |
|
1008.21.00 |
- - Hạt giống |
|
1008.29.00 |
- - Loại khác |
|
1008.30.00 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
|
1008.40.00 |
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
|
1008.50.00 |
- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa) |
|
1008.60.00 |
- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale) |
|
1008.90.00 |
- Ngũ cốc loại khác |
|
11.01 |
Bột mì hoặc bột meslin |
|
|
- Bột mì: |
|
1101.00.19 |
- - Loại khác |
|
1101.00.20 |
- Bột meslin |
|
11.02 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
|
1102.20.00 |
- Bột ngô |
|
1102.90 |
- Loại khác: |
|
1102.90.10 |
- - Bột gạo |
|
1102.90.20 |
- - Bột lúa mạch đen |
|
1102.90.90 |
- - Loại khác |
|
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên |
|
|
- Dạng tấm và bột thô: |
|
1103.11.00 |
- - Của lúa mì |
|
1103.13.00 |
- - Của ngô |
|
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
1103.19.10 |
- - - Của meslin |
|
1103.19.20 |
- - - Của gạo |
|
1103.19.90 |
- - - Loại khác |
|
1103.20.00 |
- Dạng viên |
|
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
1104.12.00 |
- - Của yến mạch |
|
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
1104.19.10 |
- - - Của ngô |
|
1104.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
1104.22.00 |
- - Của yến mạch |
|
1104.23.00 |
- - Của ngô |
|
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
1104.29.20 |
- - - Của lúa mạch |
|
1104.29.90 |
- - - Loại khác |
|
1104.30.00 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
11.05 |
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây |
|
1105.10.00 |
- Bột, bột thô và bột mịn |
|
1105.20.00 |
- Dạng mảnh lát, hạt và viên |
|
11.06 |
Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
|
1106.10.00 |
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 |
|
1106.20 |
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: |
|
1106.20.10 |
- - Từ sắn |
|
1106.20.20 |
- - Từ cọ sago |
|
1106.20.90 |
- - Loại khác |
|
1106.30.00 |
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
|
11.07 |
Malt, rang hoặc chưa rang |
|
1107.10.00 |
- Chưa rang |
|
11.08 |
Tinh bột; inulin |
|
|
- Tinh bột: |
|
1108.14.00 |
- - Tinh bột sắn |
|
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1201.10.00 |
- Hạt giống |
|
1201.90.00 |
- Loại khác |
|
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
|
1202.30.00 |
- Hạt giống |
|
|
- Loại khác: |
|
1202.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
1202.42.00 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
1203.00.00 |
Cùi (cơm) dừa khô |
|
1204.00.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
12.05 |
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
1205.10.00 |
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
|
1205.90.00 |
- Loại khác |
|
1206.00.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
1207.10 |
- Hạt cọ và nhân hạt cọ: |
|
1207.10.10 |
- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN) |
|
1207.10.30 |
- - Nhân hạt cọ |
|
|
- Hạt bông: |
|
1207.21.00 |
- - Hạt giống |
|
1207.29.00 |
- - Loại khác |
|
1207.30.00 |
- Hạt thầu dầu |
|
1207.40 |
- Hạt vừng: |
|
1207.40.10 |
- - Loại ăn được |
|
1207.40.90 |
- - Loại khác |
|
1207.50.00 |
- Hạt mù tạt |
|
1207.60.00 |
- Hạt rum (Carthamus tinctorius) |
|
1207.70.00 |
- Hạt dưa (melon seeds) |
|
|
- Loại khác: |
|
1207.91.00 |
- - Hạt thuốc phiện |
|
1207.99 |
- - Loại khác: |
|
1207.99.40 |
- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe) |
|
1207.99.50 |
- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu |
|
1207.99.90 |
- - - Loại khác |
|
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt |
|
1208.10.00 |
- Từ đậu tương |
|
1208.90.00 |
- Loại khác |
|
12.09 |
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng |
|
1209.10.00 |
- Hạt củ cải đường (sugar beet) |
|
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: |
|
1209.21.00 |
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
|
1209.22.00 |
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
|
1209.23.00 |
- - Hạt cỏ đuôi trâu |
|
1209.24.00 |
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
|
1209.25.00 |
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
|
1209.29 |
- - Loại khác: |
|
1209.29.10 |
- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense) |
|
1209.29.90 |
- - - Loại khác |
|
1209.30.00 |
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
|
|
- Loại khác: |
|
1209.91 |
- - Hạt rau: |
|
1209.91.10 |
- - - Hạt hành tây |
|
1209.91.90 |
- - - Loại khác |
|
1209.99 |
- - Loại khác: |
|
1209.99.20 |
- - - Hạt cây cao su |
|
1209.99.30 |
- - - Hạt cây kenaf |
|
1209.99.90 |
- - - Loại khác |
|
12.10 |
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
|
1210.10.00 |
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên |
|
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
1211.20 |
- Rễ cây nhân sâm: |
Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn |
1211.20.10 |
- - Tươi hoặc khô |
|
1211.20.90 |
- - Loại khác |
|
1211.30.00 |
- Lá coca |
|
1211.50.00 |
- Cây ma hoàng |
|
1211.60.00 |
- Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana) |
|
1211.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
1211.90.13 |
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ (SEN) |
|
1211.90.15 |
- - - Rễ cây cam thảo |
|
1211.90.17 |
- - - Loại khác, tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
1211.90.18 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
1211.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
1211.90.91 |
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
1211.90.92 |
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác |
|
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây persea (Persea Kurzii Kosterm) (SEN) |
|
1211.90.98 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
1211.90.99 |
- - - Loại khác |
|
12.12 |
Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Trừ các loại rong biển, tảo biển và tảo Spirulina |
1212.91.00 |
- - Củ cải đường |
|
1212.92.00 |
- - Quả minh quyết (carob) (1) |
|
1212.93 |
- - Mía đường: |
|
1212.93.10 |
- - - Phù hợp để làm giống |
|
1212.93.90 |
- - - Loại khác |
|
1212.94.00 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
|
1212.99 |
- - Loại khác |
|
1212.99.10 |
- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN) |
|
1212.99.90 |
- - - Loại khác |
|
1213.00.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên |
|
12.14 |
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên |
|
1214.90.00 |
- Loại khác |
|
14.01 |
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn) |
|
1401.10.00 |
- Tre |
|
1401.20 |
- Song, mây: |
|
1401.20.10 |
- - Nguyên cây |
|
1401.90.00 |
- Loại khác |
|
14.04 |
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1404.20.00 |
- Xơ của cây bông |
|
1404.90 |
- Loại khác: |
|
1404.90.30 |
- - Bông gòn |
|
|
- - Loại khác |
|
1404.90.91 |
- - - Vỏ hạt cọ |
|
1404.90.92 |
- - - Chùm không quả của cây cọ dầu |
|
1404.90.99 |
- - - Loại khác |
|
18.01 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. |
|
1801.00.10 |
- Đã lên men (SEN) |
|
1801.00.90 |
- Loại khác |
|
1802.00.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. |
|
20.05 |
Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
2005.40.00 |
- Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
2005.51.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
2005.59 |
- - Loại khác: |
|
2005.59.90 |
- - - Loại khác |
|
2005.60.00 |
- Măng tây |
|
2005.70.00 |
- Ô liu |
|
2005.80.00 |
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
2005.91.00 |
- - Măng tre |
|
2005.99 |
- - Loại khác: |
|
2005.99.90 |
- - - Loại khác |
|
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Trừ loại đóng hộp kín khí, đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
2008.11 |
- - Lạc: |
|
2008.11.10 |
- - - Đã rang |
|
2008.40.00 |
- Lê |
|
2008.50.00 |
- Mơ |
|
2008.60 |
- Anh đào (Cherries): |
|
2008.60.90 |
- - Loại khác |
|
2008.70 |
- Đào, kể cả quả xuân đào: |
|
2008.70.90 |
- - Loại khác |
|
2008.80.00 |
- Dâu tây: |
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
2008.91.00 |
- - Lõi cây cọ |
|
2008.93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea): |
|
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp: |
|
2008.97.10 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
2008.97.90 |
- - - Loại khác |
|
2008.99 |
- - Loại khác: |
|
2008.99.10 |
- - - Quả vải |
|
2008.99.20 |
- - - Quả nhãn |
|
2008.99.30 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
2008.99.90 |
- - - Loại khác |
|
21.02 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
|
2102.10.00 |
- Men sống |
Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
|
2302.10.00 |
- Từ ngô |
|
2302.30 |
- Từ lúa mì: |
|
2302.30.10 |
- - Cám và cám mịn (pollard)(SEN) |
|
2302.30.90 |
- - Loại khác |
|
2302.40 |
- Từ ngũ cốc khác: |
|
2302.40.10 |
- - Từ thóc gạo |
|
2302.40.90 |
- - Loại khác |
|
2302.50.00 |
- Từ cây họ đậu |
|
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. |
|
2303.10 |
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
|
2303.10.10 |
- - Từ sắn hoặc cọ sago |
|
2303.10.90 |
- - Loại khác |
|
2303.20.00 |
- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường |
|
2303.30.00 |
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
|
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương |
|
2304.00.10 |
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người(SEN) |
|
2304.00.90 |
- Loại khác |
|
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc |
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
|
2306.10.00 |
- Từ hạt bông |
|
2306.20.00 |
- Từ hạt lanh |
|
2306.30.00 |
- Từ hạt hướng dương |
|
|
- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds): |
|
2306.41 |
- - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp: |
|
2306.41.10 |
- - - Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp |
|
2306.41.20 |
- - - Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp |
|
2306.49 |
- - Loại khác: |
|
2306.49.10 |
- - - Từ hạt cải dầu rape khác |
|
2306.49.20 |
- - - Từ hạt cải dầu colza khác |
|
2306.50.00 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
|
2306.60 |
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ: |
|
2306.60.10 |
- - Dạng xay hoặc dạng viên |
|
2306.60.90 |
- - Loại khác |
|
2306.90 |
- Loại khác: |
|
2306.90.10 |
- - Từ mầm ngô |
|
2306.90.90 |
- - Loại khác |
|
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn và thức ăn hoàn chỉnh đã đóng bao, gói |
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
2309.90.11 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
|
2309.90.12 |
- - - Loại dùng cho lợn |
|
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
|
2309.90.19 |
- - - Loại khác |
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
|
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
|
2401.10.90 |
- - Loại khác |
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
|
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
|
2401.20.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|
2401.20.90 |
- - Loại khác |
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
2401.30.10 |
- - Cọng thuốc lá |
|
2401.30.90 |
- - Loại khác |
|
24.03 |
Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá |
|
|
- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: |
|
2403.11 |
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 Chương này: |
|
2403.19.20 |
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
|
44.01 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự |
|
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự: |
|
4401.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
|
4401.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
|
|
- Mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự:
|
|
4401.39.00 |
- - Loại khác |
|
4401.41.00 |
- - Mùn cưa |
|
4401.49.00 |
- - Loại khác |
|
44.03 |
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô |
Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác |
|
- Loại khác, thuộc cây lá kim: |
|
4403.21 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: |
|
4403.21.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.21.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.22 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: |
|
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: |
|
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: |
|
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: |
|
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
|
4403.41 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
4403.41.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.41.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.42 |
- - Gỗ Tếch (Teak): |
|
4403.42.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.42.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.49 |
- - Loại khác: |
|
4403.49.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.49.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
4403.95 |
- - Từ cây Bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: |
|
4403.95.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.95.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.96 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: |
|
4403.96.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.96.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.97 |
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
4403.97.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.97.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.98 |
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): |
|
4403.98.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.98.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.99 |
- - Loại khác: |
|
4403.99.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.99.90 |
- - - Loại khác |
|
44.04 |
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự |
Trừ nan gỗ (chipwood) |
4404.10.00 |
- Từ cây lá kim |
|
4404.20 |
- Từ cây không thuộc loài lá kim: |
|
4404.20.90 |
- - Loại khác |
|
44.06 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ |
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
4406.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
|
4406.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
|
44.07 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm |
|
|
- Từ cây lá kim: |
|
4407.11 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.): |
|
4407.11.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.11.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.12.00 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) |
|
4407.13.00 |
- - Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam (Picea spp.), cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam (Abies spp.)) |
|
4407.14.00 |
- - Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.)) |
|
4407.19 |
- - Loại khác: |
|
4407.19.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
-Từ gỗ nhiệt đới |
|
4407.21 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
4407.21.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.21.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.22 |
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
4407.22.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.22.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.23 |
- - Gỗ Tếch (Teak): |
|
4407.23.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.23.20 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.23.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.25 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
4407.25.12 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.25.13 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.25.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
|
4407.25.21 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.25.29 |
- - - - Loại khác |
|
4407.26 |
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
4407.26.20 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.26.30 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.26.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.27 |
- - Gỗ Sapelli: |
|
4407.27.20 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.27.30 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.27.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.28 |
- - Gỗ Iroko: |
|
4407.28.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.28.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
4407.29.12 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.29.13 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
4407.29.22 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.29.23 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
4407.29.32 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.29.33 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.39 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
4407.29.42 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.29.43 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.49 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
4407.29.51 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.59 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
4407.29.72 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.29.73 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.79 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): |
|
4407.29.82 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.29.83 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.89 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
4407.29.91 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.92 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
|
4407.29.94 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.95 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác |
|
4407.29.96 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.97 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác |
|
4407.29.98 |
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
4407.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
4407.91.20 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.91.30 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.91.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.92 |
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
4407.92.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.92.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.93 |
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
4407.93.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.93.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.94 |
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
4407.94.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.94.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.95 |
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
4407.95.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.95.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.96 |
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
4407.96.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.96.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.97 |
- - Gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
4407.97.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.97.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.99 |
- - Loại khác: |
|
4407.99.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.99.90 |
- - - Loại khác |
|
5001.00.00 |
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. |
|
5003.00.00 |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
|
5201.00.00 |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
|
52.02 |
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
|
5202.10.00 |
- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) |
Trừ phế liệu chỉ |
|
- Loại khác: |
|
5202.91.00 |
- - Bông tái chế |
|
5203.00.00 |
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. |
|
53.01 |
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) lanh và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
5301.10.00 |
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi: |
|
5301.21.00 |
- - Đã tách lõi hoặc đã đập |
|
5301.29.00 |
- - Loại khác |
|
53.02 |
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu gai dầu (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
5302.10.00 |
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
|
5302.90.00 |
- Loại khác |
|
53.03 |
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
5303.10.00 |
- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
|
5303.90.00 |
- Loại khác |
|
53.05 |
Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow), xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất |
5305.00.10 |
- Xơ xidan (sisal) và xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave); tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
|
- Xơ dừa và xơ chuối abaca: |
|
5305.00.21 |
- - Xơ dừa, loại thô |
|
5305.00.23 |
- - Xơ chuối abaca |
|
Mục 10
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THỰC PHẨM
CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0701.90 |
- Loại khác: |
|
0701.90.10 |
- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN) |
|
0701.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
- - Hành tây: |
|
0703.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Hành, hẹ: |
|
0703.10.29 |
- - - Loại khác |
|
0703.20 |
- Tỏi: |
|
0703.20.90 |
- - Loại khác |
|
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
0703.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
07.04 |
Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0704.10 |
- Súp lơ (1) và súp lơ xanh: |
|
0704.10.10 |
- - Súp lơ (1) (Caulifower) |
|
0704.10.20 |
- - Đầu súp lơ xanh (headed broccoli) |
|
0704.10.90 |
- - Súp lơ xanh khác |
|
0704.20.00 |
- Cải Bruc-xen |
|
0704.90 |
- Loại khác: |
|
0704.90.10 |
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN) |
|
0704.90.20 |
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN) |
|
0704.90.30 |
- - Bắp cải khác |
|
0704.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
- Rau diếp, xà lách: |
|
0705.11.00 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
|
0705.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Rau diếp xoăn: |
|
0705.21.00 |
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
|
0705.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải: |
|
0706.10.10 |
- - Cà rốt |
|
0706.10.20 |
- - Củ cải |
|
0706.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0708.10.00 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
|
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
0708.20.10 |
- - Đậu Pháp (SEN) |
|
0708.20.20 |
- - Đậu dài |
|
0708.20.90 |
- - Loại khác |
|
0708.90.00 |
- Các loại rau đậu khác |
|
|
|
|
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0709.20.00 |
- Măng tây |
|
0709.30.00 |
- Cà tím |
|
0709.40.00 |
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
|
|
- Nấm và nấm cục (truffles): |
|
0709.51.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
|
0709.52.00 |
- - Nấm thuộc chi Boletus |
|
0709.53.00 |
- - Nấm thuộc chi Cantharellus |
|
0709.54.00 |
- - Nấm hương (Lentinus edodes) |
|
0709.55.00 |
- - Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum) |
|
0709.56.00 |
- - Nấm cục (Tuber spp.) |
|
0709.59 |
- - Loại khác: |
|
0709.59.20 |
- - - Nấm cục trừ loại Tuber spp. |
|
0709.59.90 |
- - - Loại khác |
|
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
0709.60.10 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
0709.60.90 |
- - Loại khác |
|
0709.70.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
|
|
- Loại khác: |
|
0709.91.00 |
- - Hoa a-ti-sô |
|
0709.92.00 |
- - Ô liu |
|
0709.93.00 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
|
0709.99 |
- - Loại khác: |
|
0709.99.10 |
- - - Ngô ngọt |
|
0709.99.20 |
- - - Đậu bắp (Okra) |
|
0709.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh. |
|
0710.10.00 |
- Khoai tây |
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
0710.21.00 |
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
|
0710.22.00 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
|
0710.29.00 |
- - Loại khác |
|
0710.30.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
|
0710.40.00 |
- Ngô ngọt |
|
0710.80.00 |
- Rau khác |
|
0710.90.00 |
- Hỗn hợp các loại rau |
|
|
|
|
07.11 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được. |
|
0711.20 |
- Ôliu: |
|
0711.20.10 |
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
0711.20.90 |
- - Loại khác |
|
0711.40 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
0711.40.10 |
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
0711.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
0711.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus: |
|
0711.51.10 |
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
0711.51.90 |
- - - Loại khác |
|
0711.59 |
- - Loại khác: |
|
0711.59.10 |
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
0711.59.90 |
- - - Loại khác |
|
0711.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
0711.90.10 |
- - Ngô ngọt |
|
0711.90.20 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
0711.90.30 |
- - Nụ bạch hoa |
|
0711.90.40 |
- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
0711.90.50 |
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
0711.90.60 |
- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
0711.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. |
|
0712.20.00 |
- Hành tây |
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffles): |
|
0712.31.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
|
0712.32.00 |
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
|
0712.33.00 |
- - Nấm tuyết (Tremella spp.) |
|
0712.34.00 |
- - Nấm hương (Lentinus edodes) |
|
0712.39 |
- - Loại khác: |
|
0712.39.10 |
- - - Nấm cục (truffles) |
|
0712.39.90 |
- - - Loại khác |
|
0712.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
0712.90.10 |
- - Tỏi |
|
0712.90.20 |
- - Ngô ngọt |
|
0712.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
0713.10.90 |
- - Loại khác |
|
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
|
0713.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
0713.31.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
0713.32.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
0713.33.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
|
0713.34.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
0713.35.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.39 |
- - Loại khác: |
|
0713.39.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.40 |
- Đậu lăng: |
|
0713.40.90 |
- - Loại khác |
|
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
0713.50.90 |
- - Loại khác |
|
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan): |
|
0713.60.90 |
- - Loại khác |
|
0713.90 |
- Loại khác: |
|
0713.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. |
|
0714.10 |
- Sắn: |
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: |
|
0714.10.11 |
- - - Lát đã được làm khô |
|
0714.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
0714.10.91 |
- - - Đông lạnh |
|
0714.10.99 |
- - - Loại khác |
|
0714.20 |
- Khoai lang: |
|
0714.20.10 |
- - Đông lạnh |
|
0714.20.90 |
- - Loại khác |
|
0714.30 |
- Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.): |
|
0714.30.10 |
- - Đông lạnh |
|
0714.30.90 |
- - Loại khác |
|
0714.40 |
- Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.): |
|
0714.40.10 |
- - Đông lạnh |
|
0714.40.90 |
- - Loại khác |
|
0714.50 |
- Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.): |
|
0714.50.10 |
- - Đông lạnh |
|
0714.50.90 |
- - Loại khác |
|
0714.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Lõi cây cọ sago: |
|
0714.90.11 |
- - - Đông lạnh |
|
0714.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
0714.90.91 |
- - - Đông lạnh |
|
0714.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
- Dừa: |
|
0801.11.00 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
|
0801.12.00 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
|
0801.19 |
- - Loại khác: |
|
0801.19.10 |
- - - Quả dừa non (SEN) |
|
0801.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Quả hạch Brazil (Brazil nuts): |
|
0801.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0801.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Hạt điều: |
|
0801.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0801.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
|
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
- Quả hạnh nhân: |
|
0802.11.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.12 |
- - Đã bóc vỏ: |
|
0802.12.10 |
- - - Đã chần (blanched) (SEN) |
|
0802.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
0802.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Quả óc chó: |
|
0802.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
0802.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.42.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
0802.51.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.52.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Hạt mắc - ca (Macadamia nuts): |
|
0802.61.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.62.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
0802.70.00 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
|
0802.80.00 |
- Quả cau |
|
|
- Loại khác |
|
0802.91.00 |
- - Hạt thông, chưa bóc vỏ |
|
0802.92.00 |
- - Hạt thông, đã bóc vỏ |
|
0802.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
|
0803.10 |
- Chuối lá: |
|
0803.10.10 |
- - Tươi |
|
0803.10.20 |
- - Khô |
|
0803.90 |
- Loại khác: |
|
0803.90.10 |
- - Chuối ngự (Lady's finger banana) (SEN) |
|
0803.90.20 |
- - Chuối Cavendish (Musa acuminata) (SEN) |
|
0803.90.30 |
- - Chuối Chestnut (Chestnut banana) (lai giữa Musa acuminata và Musa balbisiana, giống Berangan) (SEN) |
|
0803.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
|
0804.10.00 |
- Quả chà là |
|
0804.20.00 |
- Quả sung, vả |
|
0804.30.00 |
- Quả dứa |
|
0804.40.00 |
- Quả bơ |
|
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
|
0804.50.10 |
- - Quả ổi |
|
|
- - Quả xoài |
|
0804.50.21 |
- - - Tươi |
|
0804.50.22 |
- - - Khô |
|
0804.50.30 |
- - Quả măng cụt |
|
|
|
|
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. |
|
0805.10 |
- Quả cam: |
|
0805.10.10 |
- - Tươi |
|
0805.10.20 |
- - Khô |
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
|
0805.21.00 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
|
0805.22.00 |
- - Cam nhỏ (Clementines) |
|
0805.29.00 |
- - Loại khác |
|
0805.40.00 |
- Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos) |
|
0805.50 |
- Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia): |
|
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) (SEN) |
|
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia)(SEN) |
|
0805.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô. |
|
0806.10.00 |
- Tươi |
|
0806.20.00 |
- Khô |
|
|
|
|
08.07 |
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. |
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
0807.11.00 |
- - Quả dưa hấu |
|
0807.19.00 |
- - Loại khác |
|
0807.20.00 |
- Quả đu đủ |
|
|
|
|
08.08 |
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi. |
|
0808.10.00 |
- Quả táo (apples) |
|
0808.30.00 |
- Quả lê |
|
0808.40.00 |
- Quả mộc qua |
|
|
|
|
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. |
|
0809.10.00 |
- Quả mơ |
|
|
- Quả anh đào: |
|
0809.21.00 |
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
|
0809.29.00 |
- - Loại khác |
|
0809.30.00 |
- Quả đào, kể cả xuân đào |
|
0809.40 |
- Quả mận và quả mận gai: |
|
0809.40.10 |
- - Quả mận |
|
0809.40.20 |
- - Quả mận gai |
|
|
|
|
08.10 |
Quả khác, tươi. |
|
0810.10.00 |
- Quả dâu tây |
|
0810.20.00 |
- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) |
|
0810.30.00 |
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
|
0810.40.00 |
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
|
0810.50.00 |
- Quả kiwi |
|
0810.60.00 |
- Quả sầu riêng |
|
0810.70.00 |
- Quả hồng (Persimmons) |
|
0810.90 |
- Loại khác: |
|
0810.90.10 |
- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) |
|
0810.90.20 |
- - Quả vải |
|
0810.90.30 |
- - Quả chôm chôm |
|
0810.90.40 |
- - Quả bòn bon (Lanzones) |
|
0810.90.50 |
- - Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít Nangka) |
|
0810.90.60 |
- - Quả me |
|
0810.90.70 |
- - Quả khế |
|
|
- - Loại khác: |
|
0810.90.91 |
- - - Salacca (quả da rắn) |
|
0810.90.92 |
- - - Quả thanh long |
|
0810.90.93 |
- - - Quả hồng xiêm (quả sapôchê) |
|
0810.90.94 |
- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) |
|
0810.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
08.11 |
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
0811.10.00 |
- Quả dâu tây |
|
0811.20.00 |
- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai |
|
0811.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
08.12 |
Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời, nhưng không ăn ngay được. |
|
0812.10.00 |
- Quả anh đào |
|
0812.90 |
- Quả khác: |
|
0812.90.10 |
- - Quả dâu tây |
|
0812.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. |
|
0813.10.00 |
- Quả mơ |
|
0813.20.00 |
- Quả mận đỏ |
|
0813.30.00 |
- Quả táo (apples) |
|
0813.40 |
- Quả khác: |
|
0813.40.10 |
- - Quả nhãn |
|
0813.40.20 |
- - Quả me |
|
0813.40.90 |
- - Loại khác |
|
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc nhóm 08: |
|
0813.50.10 |
- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về khối lượng |
|
0813.50.20 |
- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về khối lượng |
|
0813.50.30 |
- - Quả chà là chiếm đa số về khối lượng |
|
0813.50.40 |
- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về khối lượng |
|
0813.50.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
0814.00.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
|
|
|
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. |
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
0901.11.20 |
- - - Arabica (SEN) |
|
0901.11.30 |
- - - Robusta (SEN) |
|
0901.11.90 |
- - - Loại khác |
|
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
0901.12.20 |
- - - Arabica (SEN) hoặc Robusta (SEN) |
|
0901.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Cà phê, đã rang: |
|
0901.21 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
|
- - - Chưa nghiền: |
|
0901.21.11 |
- - - - Arabica (SEN) |
|
0901.21.12 |
- - - - Robusta (SEN) |
|
0901.21.19 |
- - - - Loại khác |
|
0901.21.20 |
- - - Đã xay |
|
0901.22 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
0901.22.10 |
- - - Chưa xay |
|
0901.22.20 |
- - - Đã xay |
|
0901.90 |
- Loại khác: |
|
0901.90.10 |
- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê |
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
0901.90.20 |
- - Các chất thay thế có chứa cà phê |
|
|
|
|
09.02 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
|
0902.10 |
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: |
|
0902.10.10 |
- - Lá chè |
|
0902.10.90 |
- - Loại khác |
|
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
|
0902.20.10 |
- - Lá chè |
|
0902.20.90 |
- - Loại khác |
|
0902.30 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: |
|
0902.30.10 |
- - Lá chè |
|
0902.30.90 |
- - Loại khác |
|
0902.40 |
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: |
|
0902.40.10 |
- - Lá chè |
|
0902.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
0903.00.00 |
Chè Paragoay (Maté). |
|
|
|
|
09.04 |
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền. |
|
|
- Hạt tiêu: |
|
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
0904.11.10 |
- - - Trắng |
|
0904.11.20 |
- - - Đen |
|
0904.11.90 |
- - - Loại khác |
|
0904.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
0904.12.10 |
- - - Trắng |
|
0904.12.20 |
- - - Đen |
|
0904.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
0904.21.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
0904.21.90 |
- - - Loại khác |
|
0904.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
0904.22.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
0904.22.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
09.05 |
Vani. |
|
0905.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0905.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
09.06 |
Quế và hoa quế. |
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
0906.11.00 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
|
0906.19.00 |
- - Loại khác |
|
0906.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
09.07 |
Đinh hương (cả quả, thân và cành). |
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
0907.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0907.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
09.08 |
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. |
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
- Hạt nhục đậu khấu: |
|
0908.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0908.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu: |
|
0908.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0908.22.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
- Bạch đậu khấu: |
|
0908.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0908.32.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
09.09 |
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca- rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries). |
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
- Hạt của cây rau mùi: |
|
0909.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0909.22.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập: |
|
0909.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0909.32.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): |
|
0909.61 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
0909.61.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
|
0909.61.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
|
0909.61.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
|
0909.61.90 |
- - - Loại khác |
|
0909.62 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
0909.62.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
|
0909.62.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
|
0909.62.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
|
0909.62.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
09.10 |
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. |
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
- Gừng: |
|
0910.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0910.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
0910.20.00 |
- Nghệ tây |
|
0910.30.00 |
- Nghệ (curcuma) |
|
|
- Gia vị khác: |
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
|
0910.91.10 |
- - - Ca-ri (curry) |
|
0910.91.90 |
- - - Loại khác |
|
0910.99 |
- - Loại khác: |
|
0910.99.10 |
- - - Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế |
|
0910.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
10.01 |
Lúa mì và meslin. |
|
|
- Lúa mì Durum: |
|
1001.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
1001.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Thích hợp sử dụng cho người: |
|
1001.99.11 |
- - - - Meslin (SEN) |
|
1001.99.12 |
- - - - Hạt lúa mì đã bỏ lớp vỏ ngoài cùng (SEN) |
|
1001.99.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
1001.99.91 |
- - - - Meslin |
|
1001.99.99 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
|
|
|
10.02 |
Lúa mạch đen. |
|
1002.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
10.03 |
Lúa đại mạch. |
|
1003.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
10.04 |
Yến mạch. |
|
1004.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
10.05 |
Ngô. |
|
1005.90 |
- Loại khác: |
|
1005.90.10 |
- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN) |
|
1005.90.91 |
- - - Thích hợp sử dụng cho người (SEN) |
|
1005.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
10.06 |
Lúa gạo. |
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
1006.10.90 |
- - Loại khác |
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
|
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
|
1006.20.90 |
- - Loại khác |
|
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
|
1006.30.30 |
- - Gạo nếp (SEN) |
|
1006.30.40 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
|
1006.30.50 |
- - Gạo Basmati (SEN) |
|
1006.30.60 |
- - Gạo Malys (SEN) |
|
1006.30.70 |
- - Gạo thơm khác (SEN) |
|
|
- - Loại khác: |
|
1006.30.91 |
- - - Gạo đồ (1) |
|
1006.30.99 |
- - - Loại khác |
|
1006.40 |
- Tấm: |
|
1006.40.90 |
- - Loại khác (SEN) |
|
|
|
|
10.07 |
Lúa miến. |
|
1007.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
1008.10.00 |
- Kiều mạch |
|
|
- Kê: |
|
1008.29.00 |
- - Loại khác |
|
1008.30.00 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
|
1008.40.00 |
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
|
1008.50.00 |
- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa) |
|
1008.60.00 |
- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale) |
|
1008.90.00 |
- Ngũ cốc loại khác |
|
|
|
|
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên. |
|
|
- Dạng tấm và bột thô: |
|
1103.11.00 |
- - Của lúa mì |
|
1103.13.00 |
- - Của ngô |
|
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
1103.19.10 |
- - - Của meslin |
|
1103.19.20 |
- - - Của gạo |
|
1103.19.90 |
- - - Loại khác |
|
1103.20.00 |
- Dạng viên |
|
|
|
|
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. |
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
1104.12.00 |
- - Của yến mạch |
|
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
1104.19.10 |
- - - Của ngô |
|
1104.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
1104.22.00 |
- - Của yến mạch |
|
1104.23.00 |
- - Của ngô |
|
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
1104.29.20 |
- - - Của lúa mạch |
|
1104.29.90 |
- - - Loại khác |
|
1104.30.00 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
|
|
11.05 |
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. |
|
1105.20.00 |
- Dạng mảnh lát, hạt và viên |
|
|
|
|
11.06 |
Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
|
1106.10.00 |
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 |
|
1106.20 |
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: |
|
1106.20.10 |
- - Từ sắn |
|
1106.20.20 |
- - Từ cọ sago |
|
1106.20.90 |
- - Loại khác |
|
1106.30.00 |
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
|
|
|
|
11.08 |
Tinh bột; inulin. |
|
|
- Tinh bột: |
|
1108.19.10 |
- - - Tinh bột cọ sago |
|
|
|
|
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1201.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. |
|
|
- Loại khác: |
|
1202.41.00 |
- - Lạc chưa bóc vỏ |
|
1202.42.00 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
|
1203.00.00 |
Cùi (cơm) dừa khô. |
|
|
|
|
1204.00.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
|
12.05 |
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1205.10.00 |
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
|
1205.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
1206.00.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1207.10 |
- Hạt cọ và nhân hạt cọ: |
|
1207.10.30 |
- - Nhân hạt cọ |
|
1207.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
- Hạt bông |
|
1207.29.00 |
- - Loại khác |
|
1207.30.00 |
- Hạt thầu dầu |
|
1207.40 |
- Hạt vừng: |
|
1207.40.10 |
- - Loại ăn được |
|
1207.40.90 |
- - Loại khác |
|
1207.50.00 |
- Hạt mù tạt |
|
1207.60.00 |
- Hạt rum (Carthamus tinctorius) |
|
1207.70.00 |
- Hạt dưa (melon seeds) |
|
|
- Loại khác: |
|
1207.99 |
- - Loại khác: |
|
1207.99.40 |
- - - Hạt illipe (quả hạch illipe) |
|
1207.99.50 |
- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu |
|
1207.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt. |
|
1208.10.00 |
- Từ đậu tương |
|
1208.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
12.10 |
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia. |
|
1210.10.00 |
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên |
|
1210.20.00 |
- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
|
|
|
|
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm, trừ các mặt hàng do Bộ Y tế quản lý |
1211.90.19 |
- - - Loại khác |
|
1211.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
12.12 |
Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
|
1212.21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền: |
|
1212.21.11 |
- - - - Eucheuma spinosum (SEN) |
|
1212.21.12 |
- - - - Eucheuma cottonii (SEN) |
|
1212.21.13 |
- - - - Gracilaria spp. (SEN) |
|
1212.21.19 |
- - - - Loại khác |
|
1212.21.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
1212.29 |
- - Loại khác: |
|
1212.29.20 |
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô |
|
1212.29.30 |
- - - Loại khác, đông lạnh |
|
1212.91.00 |
- - Củ cải đường |
|
1212.92.00 |
- - Quả minh quyết (carob)(1) |
|
1212.93 |
- - Mía đường: |
|
1212.93.90 |
- - - Loại khác |
|
1212.94.00 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
|
1212.99 |
- - Loại khác: |
|
1212.99.10 |
- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN) |
|
1212.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
13.01 |
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). |
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm, trừ các mặt hàng do Bộ Y tế quản lý |
1301.20.00 |
- Gôm Ả rập |
|
1301.90 |
- Loại khác: |
|
1301.90.30 |
- - Nhựa cây gai dầu |
|
1301.90.40 |
- - Nhựa cánh kiến đỏ |
|
1301.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
13.02 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. |
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm, trừ các mặt hàng do Bộ Y tế quản lý |
|
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: |
|
1302.12.00 |
- - Từ cam thảo |
|
1302.13.00 |
- - Từ hoa bia (hublong) |
|
1302.14.00 |
- - Từ cây ma hoàng |
|
1302.19 |
- - Loại khác: |
|
1302.19.20 |
- - - Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu |
|
1302.19.40 |
- - - Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone |
|
1302.19.90 |
- - - Loại khác |
|
1302.20.00 |
- Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic |
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật: |
|
1302.32.00 |
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết(1), hạt minh quyết(1) hoặc hạt guar |
|
1302.39 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Làm từ tảo carrageen (carrageenan): |
|
1302.39.11 |
- - - - Dạng bột, tinh chế một phần (SEN) |
|
1302.39.12 |
- - - - Dạng bột, đã tinh chế (SEN) |
|
1302.39.13 |
- - - - Carrageen dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) (SEN) |
|
1302.39.19 |
- - - - Loại khác |
|
1302.39.90 |
- - - Loại khác |
|
17.01 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn. |
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
1701.12.00 |
- - Đường củ cải |
|
1701.13.00 |
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
|
1701.14.00 |
- - Các loại đường mía khác |
|
|
- Loại khác: |
|
1701.91.00 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
|
1701.99 |
- - Loại khác: |
|
1701.99.10 |
- - - Đường đã tinh luyện |
|
1701.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
|
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo khối lượng chất khô |
|
1702.19.00 |
- - Loại khác |
|
1702.20.00 |
- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích |
|
1702.30 |
- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo khối lượng ở thể khô: |
|
1702.30.10 |
- - Glucoza |
|
1702.30.20 |
- - Xirô glucoza |
|
1702.40.00 |
- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển |
|
1702.50.00 |
- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học |
|
1702.60 |
- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: |
|
1702.60.10 |
- - Fructoza |
|
1702.60.20 |
- - Xirô fructoza |
|
1702.90 |
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô: |
|
|
- - Mantoza và xirô mantoza: |
|
1702.90.11 |
- - - Mantoza tinh khiết về mặt hóa học |
|
1702.90.19 |
- - - Loại khác |
|
1702.90.20 |
- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên |
|
1702.90.30 |
- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) |
|
1702.90.40 |
- - Đường caramen |
|
|
- - Đường từ cây họ cọ (Palm sugar): |
|
1702.90.51 |
- - - Đường sáp dừa (Coconut sap sugar) (SEN) |
|
1702.90.59 |
- - - Loại khác (SEN) |
|
|
- - Loại khác: |
|
1702.90.91 |
- - - Xi rô đường |
|
1702.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
17.03 |
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường. |
|
1703.10 |
- Mật mía: |
|
1703.10.10 |
- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu |
|
1703.10.90 |
- - Loại khác |
|
1703.90 |
- Loại khác: |
|
1703.90.10 |
- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu |
|
1703.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
18.01 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. |
|
1801.00.10 |
- Đã lên men (SEN) |
|
1801.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
18.03 |
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo. |
|
1803.10.00 |
- Chưa khử chất béo |
|
1803.20.00 |
- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo |
|
|
|
|
1804.00.00 |
Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao. |
|
|
|
|
1805.00.00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
|
|
18.06 |
Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. |
Trừ sản phẩm uống dạng nước giải khát; bánh kẹo, mứt có chứa ca cao |
1806.10.00 |
- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
1806.20 |
- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có khối lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hoặc dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, khối lượng trên 2 kg: |
|
1806.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: |
|
1806.31.00 |
- - Có nhân |
|
1806.32.00 |
- - Không có nhân |
|
1806.90 |
- Loại khác: |
|
1806.90.30 |
- - Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo |
|
1806.90.40 |
- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
1806.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
19.04 |
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
1904.10 |
- Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc: |
|
1904.10.10 |
- - Chứa ca cao |
|
1904.10.90 |
- - Loại khác |
|
1904.20 |
- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: |
|
1904.20.10 |
- - Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang |
|
1904.20.90 |
- - Loại khác |
|
1904.30.00 |
- Lúa mì bulgur (1) |
|
1904.90 |
- Loại khác: |
|
1904.90.10 |
- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ |
|
1904.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
20.01 |
Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit axêtic. |
|
2001.10.00 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri |
|
2001.90 |
- Loại khác: |
|
2001.90.10 |
- - Hành tây |
|
2001.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
20.02 |
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. |
|
2002.10.00 |
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng |
|
2002.90 |
- Loại khác: |
|
2002.90.10 |
- - Bột cà chua dạng sệt (SEN) |
|
2002.90.20 |
- - Bột cà chua |
|
2002.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
20.03 |
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. |
|
2003.10.00 |
- Nấm thuộc chi Agaricus |
|
2003.90 |
- Loại khác: |
|
2003.90.10 |
- - Nấm cục (truffles) |
|
2003.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
20.04 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
|
2004.10.00 |
- Khoai tây |
|
2004.90 |
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
2004.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
2004.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
20.05 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
|
2005.10 |
- Rau đồng nhất: |
|
2005.10.20 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
2005.10.30 |
- - Phù hợp dùng cho mục đích ăn kiêng |
|
2005.20 |
- Khoai tây: |
|
|
- - Dạng thanh và dạng que: |
|
2005.20.11 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN) |
|
2005.20.19 |
- - - Loại khác (SEN) |
|
|
- - Loại khác: |
|
2005.20.91 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
2005.20.99 |
- - - Loại khác |
|
2005.40.00 |
- Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
2005.51.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
2005.59 |
- - Loại khác: |
|
2005.59.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
2005.59.90 |
- - - Loại khác |
|
2005.60.00 |
- Măng tây |
|
2005.70.00 |
- Ô liu |
|
2005.80.00 |
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
2005.91.00 |
- - Măng tre |
|
2005.99 |
- - Loại khác: |
|
2005.99.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
2005.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
2006.00.00 |
Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường). |
|
|
|
|
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
Trừ các mặt hàng do Bộ Công Thương quản lý |
2008.99.30 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
2008.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
20.09 |
Các loại nước ép trái cây hoặc nước ép từ quả hạch (nut) (kể cả hèm nho và nước dừa) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
Trừ các sản phẩm được đóng hộp do Bộ Công Thương quản lý |
|
- Nước cam ép: |
|
2009.11.00 |
- - Đông lạnh |
|
2009.12.00 |
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
|
2009.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Nước ép quả bưởi chùm; nước ép quả bưởi: |
|
2009.21.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
2009.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
2009.31.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
2009.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Nước dứa ép: |
|
2009.41.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
2009.49.00 |
- - Loại khác |
|
2009.50.00 |
- Nước cà chua ép |
|
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
2009.61.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 30 |
|
2009.69.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Nước táo ép: |
|
2009.71.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
2009.79.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Nước ép từ một loại quả, quả hạch (nut) hoặc rau khác |
|
2009.81 |
- - Nước quả nam việt quất ép (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis-idaea): |
|
2009.81.10 |
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
2009.81.90 |
- - - Loại khác |
|
2009.89 |
- - Loại khác: |
|
2009.89.10 |
- - - Nước ép từ quả lý chua đen |
|
2009.89.20 |
- - - Nước dừa (SEN) |
|
2009.89.30 |
- - - Nước dừa cô đặc (SEN) |
|
2009.89.40 |
- - - Nước xoài ép cô đặc |
|
|
- - - Loại khác: |
|
2009.89.91 |
- - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
2009.89.99 |
- - - - Loại khác |
|
2009.90 |
- Nước ép hỗn hợp: |
|
2009.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
- - Loại khác: |
|
2009.90.91 |
- - - Dùng ngay được |
|
2009.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
21.01 |
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng. |
|
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
2101.11 |
- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: |
|
|
- - - Cà phê hòa tan (1): |
|
2101.11.11 |
- - - - Được đóng gói với khối lượng tịnh không dưới 20kg |
|
2101.11.19 |
- - - - Loại khác |
|
2101.11.90 |
- - - Loại khác |
|
2101.12 |
- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
2101.12.10 |
- - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật |
|
|
- - - Loại khác: |
|
2101.12.91 |
- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem |
|
2101.12.92 |
- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem |
|
2101.12.99 |
- - - - Loại khác |
|
2101.20 |
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay: |
|
2101.20.20 |
- - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột |
|
2101.20.30 |
- - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường |
|
2101.20.90 |
- - Loại khác |
|
2101.30.00 |
- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng |
|
|
|
|
21.02 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
|
2102.30.00 |
- Bột nở đã pha chế |
|
|
|
|
21.03 |
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
|
2103.10.00 |
- Nước xốt đậu tương |
|
2103.20.00 |
- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác |
|
2103.30.00 |
- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến |
|
2103.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt: |
|
2103.90.11 |
- - - Tương ớt |
|
2103.90.13 |
- - - Nước xốt loại khác |
|
2103.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp: |
|
2103.90.29 |
- - - Loại khác |
|
21.04 |
Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất |
|
2104.10 |
- Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt: |
|
2104.10.91 |
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN) |
|
2104.10.99 |
- - - Loại khác |
|
2104.20 |
- Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất: |
|
2104.20.91 |
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN) |
|
2104.20.99 |
- - - Loại khác |
|
21.06 |
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
2106.10.00 |
- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances ) |
|
2106.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Đậu phụ: |
|
2106.90.11 |
- - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh |
|
2106.90.12 |
- - - Đậu phụ tươi (tofu) |
|
2106.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Chất chiết nấm men tự phân: |
|
2106.90.41 |
- - - Dạng bột |
|
2106.90.49 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
2106.90.93 |
- - - Nước cốt dừa, đã hoặc chưa làm thành bột (SEN) |
|
2106.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
2209.00.00 |
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc. |
|
|
|
|
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu. |
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm
|
2302.10.00 |
- Từ ngô |
|
2302.30 |
- Từ lúa mì: |
|
2302.30.10 |
- - Cám và cám mịn (pollard)(SEN) |
|
2302.30.90 |
- - Loại khác |
|
2302.40 |
- Từ ngũ cốc khác: |
|
2302.40.10 |
- - Từ thóc gạo |
|
2302.40.90 |
- - Loại khác |
|
2302.50.00 |
- Từ cây họ đậu |
|
|
|
|
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương. |
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
2304.00.10 |
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (SEN) |
|
|
- Bột đậu tương thô: |
|
2304.00.21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người (SEN) |
|
2304.00.29 |
- - Loại khác |
|
2304.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. |
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm
|
|
|
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. |
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
2306.10.00 |
- Từ hạt bông |
|
2306.20.00 |
- Từ hạt lanh |
|
2306.30.00 |
- Từ hạt hướng dương |
|
|
- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds): |
|
2306.41 |
- - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp: |
|
2306.41.10 |
- - - Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp |
|
2306.41.20 |
- - - Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp |
|
2306.49 |
- - Loại khác: |
|
2306.49.10 |
- - - Từ hạt cải dầu rape khác |
|
2306.49.20 |
- - - Từ hạt cải dầu colza khác |
|
2306.50.00 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
|
2306.60 |
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ: |
|
2306.60.10 |
- - Dạng xay hoặc dạng viên |
|
2306.60.90 |
- - Loại khác |
|
2306.90 |
- Loại khác: |
|
2306.90.10 |
- - Từ mầm ngô |
|
2306.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
2940.00.00 |
Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39. |
|
3504.00.00 |
Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa |
Trừ các mặt hàng do Bộ Y tế, Bộ Công Thương quản lý |
Mục 11
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG
Mã hàng |
Tên hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
1006.10.10 |
Hạt Lúa (thóc) |
Hạt lúa (thóc) để làm giống |
|
1001.11.00 |
Hạt Lúa mì Durum |
Hạt lúa mì Durum để làm giống |
|
1001.91.00 |
Hạt Lúa mì khác |
Hạt lúa mì khác để làm giống |
|
1002.10.00 |
Hạt Lúa mạch đen |
Hạt lúa mạch đen để làm giống |
|
1003.10.00 |
Hạt Lúa đại mạch |
Hạt lúa đại mạch để làm giống |
|
1004.10.00 |
Hạt Yến mạch |
Hạt yến mạch để làm giống |
|
1008.21.00 |
Hạt Kê |
Hạt kê để làm giống |
|
1207.40.90 |
Hạt Vừng |
Hạt vừng để làm giống |
|
1201.10.00 |
Hạt Đậu tương |
Hạt đậu tương để làm giống |
|
1202.30.00 |
Hạt Lạc |
Hạt lạc để làm giống |
|
1007.10.00 |
Hạt Cao lương (Lúa miến) |
Hạt cao lương (lúa miến) để làm giống |
|
1005.10.00 |
Hạt Ngô |
Hạt ngô để làm giống |
|
0602.10.90 |
Hom Sắn |
Hom giống của cây sắn không có rễ để làm giống |
|
0602.90.90 |
Hom Sắn |
Hom giống của cây sắn có rễ để làm giống |
|
1209.10.00 |
Hạt Củ cải đường |
Hạt giống của củ cải đường để làm giống |
|
1209.91.90 |
Hạt Rau cải các loại: cải ngọt, cải bi, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, ... |
Hạt giống của các loại rau cải: cải ngọt, cải bi, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo,... để làm giống |
12079990 |
0704.10.10 |
- - Hạt Súp lơ (1) (Caulifower) |
Hạt giống rau Súp lơ làm giống |
12079990 |
0704.10.20 |
- - Đầu súp lơ xanh (headed broccoli) |
Đầu súp lơ xanh làm giống |
|
0704.10.90 |
- - Hạt Súp lơ xanh khác |
Hạt Súp lơ xanh làm giống |
12079990 |
0704.20.00 |
- Hạt Cải Bruc-xen |
Hạt cải Bruc-xen để làm giống |
12079990 |
0704.90.10 |
- Hạt Bắp cải cuộn (cuộn tròn) (SEN) |
Hạt cải bắp cuộn tròn để làm giống |
12079990 |
0704.90.20 |
- Hạt Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN) |
Hạt cải bẹ xanh để làm giống |
12079990 |
0704.90.30 |
- - Hạt Bắp cải khác |
Hạt cải bắp khác để làm giống |
12079990 |
0706.10.10 |
- - Hạt Cà rốt |
Hạt cà rốt để làm giống |
12079990 |
0706.10.20 |
- - Hạt Cải củ |
Hạt cải củ để làm giống |
12079990 |
0705.11.00 |
- Hạt Xà lách cuộn (head lettuce) |
Hạt xà lách cuộn để làm giống |
12099190 |
0705.21.00 |
- Hạt Rau diếp xoăn rễ củ |
Hạt rau diếp để làm giống |
12099190 |
0601.20.10 |
- - Cây rau diếp xoăn |
Cây rau diếp xoăn làm giống |
|
0601.20.20 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
Rễ rau diếp xoăn làm giống |
|
0709.20.00 |
- Hạt Măng tây |
Hạt măng tây để làm giống |
12099190 |
0709.30.00 |
- Hạt Cà tím |
Hạt cà tím để làm giống |
12099190 |
0709.40.00 |
- Hạt Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
Hạt cần tây để làm giống |
12099190 |
0713.90.10 |
Hạt Đậu đen |
Hạt đậu đen để làm giống |
12099190 |
0713.32.10 |
Hạt Đậu đỏ |
Hạt đậu đỏ để làm giống |
12099190 |
0713.35.10 |
Hạt Đậu đũa |
Hạt đậu đũa để làm giống |
12099190 |
0713.40.10 |
Hạt Đậu lăng |
Hạt đậu lăng để làm giống |
12099190 |
0713.33.10 |
Hạt Đậu trắng |
Hạt đậu trắng để làm giống |
12099190 |
1201.10.00 |
Hạt Đậu tương rau |
Hạt đậu tương rau để làm giống |
12099190 |
0713.31.10 |
Hạt Đậu xanh |
Hạt đậu xanh để làm giống |
12099190 |
0713.10.10 |
Hạt Đậu Hà Lan |
Hạt đậu Hà Lan để làm giống |
12099190 |
0713.20.10 |
Hạt Đậu gà (Chickpeas) (đậu Hà Lan loại nhỏ) |
Hạt đậu gà (Chickpeas) để làm giống |
12099190 |
0713.31.10 |
Hạt Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek |
Hạt đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek, để làm giống |
12099190 |
0713.32.10 |
Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis) |
Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis) để làm giống |
12099190 |
0713.34.10 |
Hạt Đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean) |
Hạt đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean) để làm giống |
12099190 |
0713.50.10 |
Hạt Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor) |
Hạt đậu tằm (Vicia faba var. major) và hạt đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor) để làm giống |
12099190 |
1209.91.90 |
Hạt Đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba ) |
Hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) để làm giống |
12099190 |
0713.60.10 |
Hạt Đậu triều, đậu săng |
Hạt đậu triều, đậu săng để làm giống |
12099190 |
0713.35.10 |
- Hạt đậu đũa |
Hạt đậu đũa để làm giống |
12099190 |
0713.39.90 |
Hạt Đậu khác |
Hạt đậu khác để làm giống |
12099190 |
0707.00.00 |
Hạt Dưa chuột |
Hạt dưa chuột để làm giống |
1207.99.90 |
1209.91.90 |
Hạt Mướp đắng |
Hạt mướp đắng để làm giống |
|
1209.99.90 |
Hạt Dưa hấu |
Hạt dưa hấu để làm giống |
12077000 |
1209.99.90 |
Hạt Dưa lê |
Hạt dưa lê để làm giống |
12077000 |
1209.99.90 |
Hạt Dưa hồng |
Hạt dưa hồng để làm giống |
12077000 |
0703.10.11 |
Củ Hành tây |
Củ hành tây để làm giống |
|
1209.91.10 |
Hạt Hành tây |
Hạt hành tây để làm giống |
|
0703.10.21 |
Củ Hành |
Củ hành để làm giống |
|
1209.91.90 |
Hạt Hành |
Hạt hành để làm giống |
|
0703.10.21 |
Củ Hẹ |
Củ hẹ để làm giống |
|
1209.91.90 |
Hạt Hẹ |
Hạt hẹ để làm giống |
|
0703.90.10 |
Củ Kiệu |
Củ kiệu để làm giống |
|
1209.91.90 |
Hạt Kiệu |
Hạt kiệu để làm giống |
|
0703.20.10 |
Củ Tỏi |
Củ tỏi để làm giống |
|
1209.91.90 |
Hạt Tỏi |
Hạt tỏi để làm giống |
|
0703.90.10 |
Củ Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác |
Củ giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống |
|
1209.91.90 |
Hạt Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác |
Hạt giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống |
|
0601.10.00 |
Củ Khoai lang |
Củ khoai lang để làm giống |
|
0601.10.00 |
Củ Khoai sọ |
Củ khoai sọ để làm giống |
|
0601.10.00 |
Củ Khoai môn |
Củ khoai môn để làm giống |
|
0601.10.00 |
Củ Từ |
Củ từ để làm giống |
|
0701.10.00 |
Củ Khoai tây |
Củ khoai tây để làm giống |
|
0602.90.90 |
Cây Nấm |
Cây nấm (bào tử nấm, hệ sợi nấm) để làm giống |
|
1209.99.90 |
Hạt Ớt cay làm gia vị |
Hạt ớt cay để làm giống |
1209.91.90 |
1209.91.90 |
Hạt Ớt rau |
Hạt ớt rau (ớt ngọt) để làm giống |
|
0702.00.00 |
Hạt Cà chua |
Hạt cà chua để làm giống |
1209.91.90 |
0602.20.00 |
Cây Cà chua |
Cây ghép của cà chua |
|
1209.91.90 |
Hạt Họ cà |
Hạt giống của các loại cây họ cà |
|
1209.91.90 |
Hạt Bầu |
Hạt bầu để làm giống |
|
1209.91.90 |
Hạt Bí |
Hạt bí để làm giống |
12079990 |
1209.91.90 |
Hạt Mướp |
Hạt mướp để làm giống |
|
1209.91.90 |
Cà rốt |
Hạt cà rốt để làm giống |
|
1209.99.90 |
Hạt Dưa lưới |
Hạt dưa lưới để làm giống |
12077000 |
1209.99.90 |
Hạt Dưa vàng |
Hạt dưa vàng để làm giống |
12077000 |
0602.10.10 |
Cành không có rễ của Hoa phong lan |
Cành giâm không có rễ của phong lan để làm giống |
|
0602.90.10 |
Cành có rễ của Hoa phong lan |
Cành giâm có rễ của phong lan để làm giống |
|
0602.90.20 |
Cây Hoa phong lan |
Cây phong lan để làm giống |
|
0602.90.20 |
Cây Hoa phong lan |
Cây phong lan nuôi cấy mô để làm giống |
|
0602.40.00 |
Cây Hoa hồng |
Cây hoa hồng để làm giống |
|
0602.40.00 |
Cây Hoa hồng |
Cây hoa hồng nuôi cấy mô để làm giống |
|
0601.10.00 |
Củ Hoa Lily |
Củ hoa lily để làm giống |
|
0602.90.90 |
Cây Hoa Lily |
Cây lily nuôi cấy mô để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Hoa cúc |
Cành cúc để làm giống, không có rễ |
|
0602.90.90 |
Cây Hoa cúc |
Cây cúc để làm giống |
|
0602.90.90 |
Cây Hoa cúc |
Cây cúc nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống |
|
1209.30.00 |
Hạt Hoa cúc |
Hạt hoa cúc để làm giống |
|
0602.30.00 |
Cây Hoa đỗ quyên |
Cây đỗ quyên giống để làm giống |
|
0602.30.00 |
Cây Hoa đỗ quyên |
Cây đỗ quyên nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống |
|
0601.10.00 |
Củ các loài hoa khác |
Củ các loài hoa khác để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành các loài hoa khác |
Cành các loài hoa khác để nhân giống |
|
0602.90.90 |
Cây các loài hoa khác |
Cây các loài hoa khác để làm giống |
|
0602.90.90 |
Cây nuôi cấy mô các loài hoa khác |
Cây nuôi cấy mô trong các ống nghiệm của các loài hoa khác để làm giống |
|
1209.30.00 |
Hạt các loài hoa khác |
Hạt của các loài hoa thân thảo (herbaceous plants) khác để làm giống |
|
1209.99.90 |
Hạt các loài hoa khác |
Hạt của các loài cây khác để làm giống |
|
1209.21.00 |
Hạt Cỏ linh lăng (Alfalfa) |
Hạt cỏ linh lăng (Alfalfa) để làm giống |
|
1209.22.00 |
Hạt Cỏ ba lá (Trifolium spp) |
Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp) để làm giống |
|
1209.23.00 |
Hạt Cỏ đuôi trâu |
Hạt cỏ đuôi trâu để làm giống |
|
1209.24.00 |
Hạt Cỏ Kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) để làm giống |
|
1209.25.00 |
Hạt Cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) để làm giống |
|
1209.29.10 |
Hạt Cỏ đuôi mèo |
Hạt cỏ đuôi mèo để làm giống |
|
1209.29.90 |
Hạt Cỏ hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác |
Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác để làm giống |
|
1207.21.00 |
Hạt Bông vải |
Hạt bông để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Dâu |
Cành dâu để làm giống, không có rễ |
|
0602.90.90 |
Cây Dâu |
Cây dâu để làm giống |
|
1212.93.10 |
Hom Mía |
Hom giống của mía để làm giống |
|
0602.90.90 |
Cây Mía |
Cây mía để làm giống |
|
1209.99.90 |
Hạt Thuốc lá |
Hạt thuốc lá để làm giống |
|
0602.90.90 |
Cây Thuốc lá |
Cây thuốc lá để làm giống |
|
1207.99.90 |
Hạt Cà phê |
Hạt cà phê để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Cà phê |
Cành ghép của cây cà phê để làm giống, không có rễ |
|
0602.90.90 |
Cây Cà phê |
Cây cà phê để làm giống |
|
1209.99.20 |
Hạt Cao su |
Hạt cây cao su để làm giống |
|
0602.10.20 |
Cành Cao su |
Cành ghép của cây cao su để làm giống, không có rễ |
|
0602.90.40 |
Cây Cao su |
Cây giống cao su loại tum trần |
|
0602.90.50 |
Cây Cao su |
Cây giống cao su loại có bầu |
|
1207.99.90 |
Hạt Chè |
Hạt chè để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Chè |
Cành (hom) chè để làm giống, không có rễ |
|
0602.90.90 |
Cây Chè |
Cây chè để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Ca cao |
Cành ghép của cây ca cao để làm giống, không có rễ |
|
0602.90.90 |
Cây Ca cao |
Cây ca cao để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Điều |
Cành ghép của cây điều để làm giống, không có rễ |
|
0602.90.90 |
Cây Điều |
Cây điều để làm giống |
|
0602.20.00 |
Cây Dừa |
Cây dừa để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Bưởi |
Cành ghép của cây bưởi để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Bưởi |
Cây bưởi để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Cam |
Cành ghép của cây cam để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Cam |
Cây cam để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Quýt |
Cành ghép của cây quýt để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Quýt |
Cây quýt để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Chanh |
Cành ghép của cây chanh để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Chanh |
Cây chanh để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Thanh long |
Cành thanh long để làm giống, không có rễ |
|
0602.90.90 |
Cây Thanh long |
Cây thanh long để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Chôm chôm |
Cành ghép của cây chôm chôm để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Chôm chôm |
Cây chôm chôm để làm giống |
|
0602.90.90 |
Cây Chuối |
Cây chuối để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Đào |
Cành ghép của cây đào để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Đào |
Cây đào để làm giống |
|
0602.20.00 |
Cây Đu đủ |
Cây đu đủ để làm giống |
|
0602.20.00 |
Cây Dứa |
Cây dứa để làm giống |
|
0602.20.00 |
Cây Lạc tiên |
Cây lạc tiên để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Hồng |
Cành ghép của cây hồng để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Hồng |
Cây hồng để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Hồng xiêm |
Cành ghép của cây hồng xiêm để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Hồng xiêm |
Cây hồng xiêm để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Khế |
Cành ghép của cây khế để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Khế |
Cây khế để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Lê |
Cành ghép của cây lê để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Lê |
Cây lê để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Mận |
Cành ghép của cây mận để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Mận |
Cây mận để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Măng cụt |
Cành ghép của cây măng cụt để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Măng cụt |
Cây măng cụt để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Nhãn |
Cành ghép của cây nhãn để làm giống không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Nhãn |
Cây nhãn để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Nho |
Cành ghép của cây nho để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Nho |
Cây nho để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Ổi |
Cành ghép của cây ổi để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Ổi |
Cây ổi để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Quýt |
Cành ghép của cây quýt để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Quýt |
Cây quýt để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Roi |
Cành ghép của cây roi để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Roi |
Cây roi để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Sầu riêng |
Cành ghép của cây sầu riêng để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Sầu riêng |
Cây sầu riêng để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Táo |
Cành ghép của cây táo để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Táo |
Cây táo để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Vải |
Cành ghép của cây vải để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Vải |
Cây vải để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành Xoài |
Cành ghép của cây xoài để làm giống, không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây Xoài |
Cây xoài để làm giống |
|
0602.10.90 |
Cành cây ăn quả khác |
Cành giâm và cành ghép không có rễ |
|
0602.20.00 |
Cây ăn quả khác |
Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được |
|
Mục 12
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC NGUỒN GEN CÂY TRỒNG
CẤM XUẤT KHẨU
TT |
Họ, loài cây trồng |
Tên nguồn gen |
Mô tả hàng hóa |
Mã hàng |
Ghi chú |
|
HỌ HÒA THẢO |
|
|
|
|
|
Lúa, Oryza sativa |
|
|
|
|
1 |
|
Nếp Cẩm |
Hạt lúa phù hợp để gieo trồng |
1006.10.10 |
|
2 |
|
Nếp cái Hoa vàng |
|||
3 |
|
Nếp Tú Lệ |
|||
4 |
|
Lúa Tám |
|||
5 |
|
Dự hương |
|||
6 |
|
Nàng thơm Chợ đào |
|||
7 |
|
Dòng bố, mẹ của các tổ hợp lúa lai |
|||
|
Ngô, Zea mays |
|
|
|
|
1 |
|
Dòng bố, mẹ của các tổ hợp ngô lai |
Hạt ngô phù hợp để gieo trồng |
1005.10.00 |
|
|
HỌ TRÀ |
|
|
|
|
|
Chè, |
|
|
|
|
|
Camelia sinensis |
|
|
|
|
1 |
|
Các giống chè Shan bản địa |
- Hạt chè để làm giống - Cành (hom) chè - Cây chè |
1207.99.90
0602.10.90 0602.90.90 |
|
|
HỌ CAM CHANH |
|
|
|
|
|
Cam ngọt, |
|
|
|
|
|
Citrus sinensis |
|
|
|
|
1 |
|
Cam Bù |
- Cành ghép của cây cam - Cây cam
|
0602.10.90
0602.20.00 |
|
2 |
|
Cam Bố Hạ |
|
||
3 |
|
Cam Xã Đoài |
|
||
4 |
|
Cam Đường Canh |
|
||
|
Bưởi, |
|
|
|
|
|
Citrus maxima |
|
|
|
|
1 |
|
Bưởi Năm roi |
- Cành ghép của cây bưởi - Cây bưởi |
0602.10.90
0602.20.00 |
|
2 |
|
Thanh Trà |
|
||
3 |
|
Phúc Trạch |
|
||
4 |
|
Đoan Hùng |
|
||
5 |
|
Phú Diễn |
|
||
6 |
|
Da xanh |
|
||
|
HỌ BỒ HÒN |
|
|
|
|
|
Nhãn, |
|
|
|
|
|
Dimocarpus longan |
|
|
|
|
1 |
|
Nhãn lồng Hưng Yên |
- Cành ghép của cây nhãn - Cây nhãn |
0602.10.90
0602.20.00 |
|
2 |
|
Nhãn tiêu Da bò |
|
||
3 |
|
Nhãn Xuồng cơm vàng |
|
||
|
Vải, |
|
|
|
|
|
Litchi sinensis |
|
|
|
|
1 |
|
Vải thiều Thanh Hà |
- Cành ghép của cây vải - Cây vải |
0602.10.90
0602.20.00 |
|
2 |
|
Vải thiều Hùng Long |
|
||
|
HỌ XOÀI |
|
|
|
|
|
Xoài, |
|
|
|
|
|
Mangifera indica |
|
|
|
|
1 |
|
Xoài cát Hòa Lộc |
- Cành ghép - Cây |
0602.10.90 0602.20.00 |
|
2 |
|
Xoài Cát Chu |
|
||
|
HỌ HOA HỒNG |
|
|
|
|
|
Mơ, |
|
|
|
|
|
Prunus mume |
|
|
|
|
1 |
|
Mơ Hương Tích |
- Cành ghép - Cây mơ để làm giống |
0602.10.90
0602.20.00 |
|
|
HỌ XƯƠNG RỒNG |
|
|
|
|
|
Thanh long, |
|
|
|
|
|
Hylocereus undulatus |
|
|
|
|
1 |
|
Các giống thanh long bản địa |
- Cành thanh long - Cây thanh long |
0602.10.90 0602.90.90 |
|
|
HỌ GÒN TA |
|
|
|
|
|
Sầu riêng, |
|
|
|
|
|
Durio Zibethinus |
|
|
|
|
1 |
|
Sầu riêng Chín hóa |
- Cành ghép của cây sầu riêng - Cây sầu riêng |
0602.10.90
0602.20.00 |
|
2 |
|
Sầu riêng Ri-6 |
|
||
|
Họ Cuồng cuồng (Araliaceae) |
|
|
|
|
|
Panax vietnamensis |
|
|
|
|
1 |
|
Sâm Ngọc Linh |
- Cây, hạt, thân, cành (hom), rễ |
1211.90.19 |
|
Mục 13
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC MUỐI
(KỂ CẢ MUỐI ĂN VÀ MUỐI BỊ LÀM BIẾN TÍNH)
STT |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
|
25.01 |
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển. |
|
1 |
2501.00.10 |
- Muối thực phẩm |
|
2 |
2501.00.20 |
- Muối mỏ chưa chế biến |
|
3 |
25.01.00.50 |
- Nước biển |
|
|
|
- Loại khác
|
|
4 |
2501.00.91 |
-- Muối có hàm lượng Natri clorua trên 60% nhưng dưới 97%, tính theo hàm lượng khô, đã bổ sung I-ốt (SEN) |
Muối thực phẩm |
5 |
2501.00.93
|
- - Có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên, tính |
Muối tinh |
6 |
2501.00.99 |
-- Loại khác |
Muối công nghiệp |
Mục 14
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI ĐƯỢC CÔNG BỐ TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. Nguyên liệu thức ăn truyền thống
TT |
Nguyên liệu |
Mã HS |
1 |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật |
|
1.1 |
Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản: Cá, tôm, cua, động vật giáp xác, động vật nhuyễn thể, thủy sản khác; sản phẩm, phụ phẩm từ thủy sản |
23.01; 05.08 |
1.2 |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ thủy phân, bột gia cầm, trứng, côn trùng, động vật không xương sống, sữa và sản phẩm từ sữa;sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn |
04.01; 04.02; 04.03; 04.04; 04.05; 04.06; 04.07; 04.08; 0410.10.00; 0410.90.90; 0504.00.00; 05.05; 05.06 |
1.3 |
Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật |
05.11 |
2 |
Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật |
|
2.1 |
Các loại hạt và sản phẩm từ hạt |
|
2.1.1
|
Hạt cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt cốc |
10.01; 10.02; 10.03; 10.04; 10.05; 10.06;10.07; 10.08; 11.02; 11.03; 11.04; 23.02; 23.06 |
2.1.2 |
Hạt đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều, hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu |
12.01; 12.04; 12.08; 23.02 |
2.1.3 |
Hạt có dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu |
12.02; 1204.00.00; 08.01; 12.07; 12.08; 20.08; 23.02 |
2.1.4 |
Hạt khác |
20.08; 12.07 |
2.2 |
Khô dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu khác |
23.04; 2305.00.00; 23.06 |
2.3 |
Rễ, thân, củ, quả: Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau…); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả. |
07.01; 0702.00.00; 07.03; 07.04; 07.05; 07.06; 0707.00.00; 07.08, 07.09; 07.10; 07.12; 07.13; 07.14; 08.01; 08.02; 08.03; 08.04; 08.05; 08.06; 08.07; 08.09; 08.10; 08.11; 08.13; 0814.00.00; 12.11; 12.12; 12.14; 13.02; 23.03 |
2.4 |
Gluten: Gluten ngô, gluten mì, gluten thức ăn chăn nuôi, gluten khác. |
1102.90.10; 1109.00.00; 2303.10.90 |
2.5 |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm |
|
2.5.1 |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo. |
17.03; 17.04; 19.04; 23.03 |
2.5.2 |
Phụ phẩm từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia: Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia |
2302.40.90; 2303.30.00; 2307.00.00 |
2.5.3 |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm khác: Bã dứa, bã đậu, bã sắn, bã mía; sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến thực phẩm. |
23.03; 2308.00.00 |
2.5.4 |
Tinh bột: Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác. |
1108.11.00; 1108.12.00; 1108.13.00; 1108.14.00; 1108.19; 1903.00.00 |
2.6 |
Thức ăn thô |
|
2.6.1 |
Cây, cỏ trên cạn: Cỏ tự nhiên, cỏ trồng, cây họ hòa thảo, cây họ đậu, cây, cỏ trên cạn khác và sản phẩm từ cây cỏ trên cạn. |
12.11; 12.12; 1213.00.00; 12.14; 23.02; 44.02; 44.05 |
2.6.2 |
Cây thủy sinh: Rong, rêu, tảo, bèo, cây thủy sinh khác và sản phẩm từ cây thủy sinh. |
|
2.6.3 |
Phụ phẩm cây trồng: Rơm, rạ, trấu, lõi ngô, bẹ ngô, lá, thân cây trồng, phụ phẩm khác từ cây trồng. |
|
3 |
Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, động vật trên cạn, thủy sản |
02.09; 15.01; 15.02; 15.03; 15.04; 15.05; 15.06.00.00; 15.07; 15.08; 15.09; 15.10; 15.11; 15.12; 15.13; 15.14; 15.15; 15.16; 15.17; 15.18 |
4 |
Đường: Glucose, lactose, mantose và đường khác |
17.01; 17.02 |
5 |
Muối ăn (NaCl) |
25.01 |
6 |
Ure làm thức ăn cho gia súc nhai lại |
3102.10.00 |
7 |
Bột đá, đá hạt, đá mảnh, calcium carbonate |
2517.49.00; 2836.50.10; 2836.50.90 |
8 |
Nấm men bất hoạt |
2102.20.10; 2102.20.90 |
II. Thức ăn bổ sung.
TT |
Tên hàng hóa |
Mã số HS |
1 |
Nhóm Vitamin, pro-vitamin, các chất có tác dụng tương tự vitamin |
|
|
Vitamin A (Vitamin A, Retinyl acetate, Retinyl palmitate, Retinyl propionate, beta carotene) |
2936.21.00 |
Vitamin B1 (Thiamine, Thiamine hydrochloride, Thiamine mononitrate) |
2936.22.00 |
|
Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin-5'-phosphate ester monosodium salt, Riboflavin sodium phosphate) |
2936.23.00 |
|
Vitamin B3 (Niacin, Niacinamide, Acid nicotinic, Nicotinamide). |
2936.24.00 |
|
Vitamin B5 (Pantothenic acid, Calcium-D-pantothenate, Calcium-DL-pantothenate, Calcium-L-pantothenate); D-panthenol |
2936.24.00 |
|
Vitamin B6 (Vitamin B6, Pyridoxamine, Pyridoxal, Pyridoxine hydrochloride) |
2936.25.00 |
|
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) |
2936.26.00 |
|
Vitamin C (Ascorbic acid, Sodium ascorbyl phosphate, Sodium calcium ascorbyl phosphate, Calcium L-ascorbate, 6-Palmitoyl-L-ascorbic acid, Ascorbyl monophosphate calcium sodium, Ascorbyl monophosphate sodium, Sodium ascorbate,Sodium-Calcium-L-ascorbic acid-2-phosphate ester, L-Ascorbate monophossphate, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium) |
2936.27.00 |
|
Vitamin D (25- hydroxycholecalciferol) Vitamin D2 (Ergocalciferol); Betaine anhydrous; Betaine hydrochloride; Glycine betaine; Biotin; Choline chloride; Carnitine, L- Carnitine hydrochloride; Folate, Folic acid; Inositol; L-carnitine; L-carnitine L-tartrate; Orotic acid; Para-amino benzoic acid (PABA) |
2936.29.00 |
|
Vitamin D3 (Vitamin D3, Cholecalciferol, 25-hydroxy cholecalciferol) |
2936.29.00 |
|
Vitamin E (Vitamin E, all-rac-alpha-tocopheryl acetate, RRR-alpha-tocopheryl acetate, RRR alpha tocopherol) |
2936.28.00 |
|
Vitamin K3 (Menadione sodium bisulphite, Menadione nicotinamide bisulphite, Acetomenaphthone menadione dimethylpyrimidinol bisulfite) |
2936.29.00 |
|
Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên |
2936.90.00 |
|
Loại khác: Omega-3 Essential Unsaturated Fatty acids, Omega-6 Essential Unsaturated Fatty acids (as octadecadienoic acid), các axit béo khác (Fatty acids) |
15.04 |
|
2 |
Các axít amin tổng hợp |
|
|
Arginine (L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride) |
2922.49.00 |
Aspartic Acid |
2922.49.00 |
|
Cysteine (L-Cysteine) |
2930.90.90 |
|
Cystine |
2930.90.90 |
|
DL-2-Hydroxy 4 - Methylthiobutanoic acid |
2930.90.90 |
|
Glutamate (Monosodium L-glutamate) |
2922.42.20 |
|
Glutamic Acid |
2922.42.10 |
|
Glutamine |
2922.49.00 |
|
Glycine |
2922.49.00 |
|
Histidine (L-Histidine) |
2922.49.00 |
|
Leucine (L-Leucine, Isoleucine) |
2922.49.00 |
|
Lysine (L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate) |
2922.41.00 |
|
Methionine (DL-Methionine, L-Methionine) |
2930.40.00 |
|
Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy Analogue Calcium |
2930.90.90 |
|
Phenylalanine |
2922.49.00 |
|
Proline (L-Proline) |
2933.99.90 |
|
Serine |
2922.50.10 |
|
Taurine |
2921.19.00 |
|
Threonine (L-Threonine) |
2922.50.90 |
|
Tryptophan (DL-Tryptophan, L-Tryptophan) |
2922.50.90 |
|
Tyrosine (L-Tyrosine) |
2922.50.90 |
|
Valine (L-Valine) |
2922.49.00 |
|
Các axit amin tổng hợp khác |
29.22 |
|
3 |
Monocalcium Phosphate |
2835.25.10 |
4 |
Dicalcium Phosphate |
2835.25.10 |
5 |
Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
1302.12.00; 1302.13.00; 1302.19; 1302.39 |
6 |
Men sống |
2102.10.00 |
7 |
Men ỳ; Các vi sinh đơn bào khác, chết (không bao gồm Nấm men bất hoạt) |
2102.20.10; 2102.20.90 |
8 |
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn Các chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp |
2309.10.10; 2309.10.90; 2309.90.20; 2309.90.90 |
9 |
Bentonite |
2508.10.00 |
10 |
Khoáng sét khác |
2508.40.90 |
11 |
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphate |
2510.20.90 |
12 |
Các chất khoáng khác |
2530.10.00; 2530.90.90; 2842.10.00 |
13 |
Hoá chất vô cơ |
|
|
Selen |
2804.90.00 |
Silic dioxit |
2811.22.10; 2811.22.90 |
|
Kẽm oxit |
2817.00.10 |
|
Mangan oxit |
2820.90.00 |
|
Clorua oxit và clorua hydroxit của đồng |
2827.41.00 |
|
Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat |
28.29 |
|
Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat) |
28.33 |
|
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
28.35 |
|
Các loại khác |
2836.30.00; 2836.99.90; 2842.10.00 |
|
14 |
Hoá chất hữu cơ |
|
|
Axit propionic, muối và este của nó |
2915.50.00 |
Axit lactic, muối và este của nó |
2918.11.00 |
|
Axit citric |
2918.14.00 |
|
Cholin và muối của nó |
2923.10.00 |
|
Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
2923.20.11; 2923.20.19 |
|
Các hợp chất arsen - hữu cơ |
2931.90.41; 2931.90.49 |
|
Các loại khác |
29.06; 29.14; 29.33 |
|
15 |
Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
3103.11.10; 3103.19.10 |
16 |
Sản phẩm tạo màu |
3201.90.00; 3203.00.90; 3204.19.00; 3204.90.00 |
17 |
Chất tạo mùi |
3302.90.00; 2106.90.98 |
18 |
Enzyme |
35.07 |
19 |
Tinh dầu thực vật |
3301.12.00; 3301.13.00; 3301.19.00; 3301.24.00; 3301.25.00; 3301.29.20; 3301.29.30; 3301.29.50; 3301.29.70; 3301.29.90; 3301.90.90 |
III. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc.
TT |
Tên hàng hóa |
Mã số HS |
1 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia cầm (gà, vịt, ngan, chim cút) |
2309.90.11 |
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn |
2309.90.12 |
3 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho chó, mèo |
2309.10 |
4 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh khác |
2309.90.14; 2309.90.19 |
5 |
Thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, ngan, vịt; Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt; Thức ăn đậm đặc loại khác. |
2309.10.10; 2309.10.90; 2309.90.20; 2309.90.90 |
Mục 15
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÓA CHẤT, SẢN PHẨM SINH HỌC,
VI SINH VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
TT |
Tên hóa chất |
Mã HS |
1 |
Carbuterol |
2924.21.90 |
2 |
Cimaterol |
2926.90.00 |
3 |
Clenbuterol |
2922.19.90 |
4 |
Chloramphenicol |
2941.40.00 |
5 |
Diethylstilbestrol (DES) |
2907.29.90 |
6 |
Dimetridazole |
2933.29.00 |
7 |
Fenoterol |
2922.50.90 |
8 |
Furazolidon và các dẫn xuất nhóm Nitrofuran |
2934.99.90 |
9 |
Isoxuprin |
2922.50.90 |
10 |
Methyl-testosterone |
2937.29.00 |
11 |
Metronidazole |
2933.29.00 |
12 |
19 Nor-testosterone |
2937.29.00 |
13 |
Salbutamol |
2922.50.90 |
14 |
Terbutaline |
2922.50.90 |
15 |
Stilbenes |
2921.59.00 |
16 |
Melamine (Với hàm lượng Melamin trong thức ăn chăn nuôi lớn hơn 2,5 mg/kg) |
2933.61.00 |
17 |
Bacitracin Zn |
2941.90.00 |
18 |
Carbadox |
2933.99.90 |
19 |
Olaquidox |
2933.99.90 |
20 |
Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16-dione. |
32.04 |
21 |
Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d']bisthiazole-6,12-dione. |
32.04 |
22 |
Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide. |
32.04 |
23 |
Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone. |
32.04 |
24 |
Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine. |
32.04 |
25 |
Cysteamin |
2930.90.90 |
Mục 16
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TẠI VIỆT NAM VÀ THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN THÀNH PHẨM
PHẦN A: DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TẠI VIỆT NAM
I. HÓA CHẤT
1. Khoáng chất bổ sung thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
TT |
Tên thành phần, hóa chất |
Mã hàng hoá |
1. |
Al (Aluminum Hydroxide, Aluminum oxide) |
2818.20.00; 2818.30.00 |
2. |
Ca (Calcium Carbonate, Calcium Chloride, Calcium Gluconate, Calcium Lactate, Calcium Iodate, Dicalcium Phosphate, Monocalcium Phosphate, Tricalcium Phosphate, Calcium formate, Calcium sulfate, Cancium citrate, Calcium oxide) |
2827.20.10; 2827.20.90; 2829.90.90; 2833.29.90; 2835.25.10; 2835.25.90 2835.26.00; 2835.26.00; 2836.50.90; 2915.12.00; 2918.11.00; 2918.15.10; 2918.16.00; 2825.90.00 |
3. |
Co (Cobalt Chloride, Cobalt SulCrude lipide, Cobalt Acetate, Cobaltous Carbonate, Cobaltous Sulfate) |
2827.39.10; 2833.29.90; 2836.99.90; 2915.29.10; 2931.90.90 |
4. |
Cu (Copper Amino Acid Complex, Copper Chloride, Basic Copper Chloride, Copper Crude proteinate, Copper proteinate, Copper Lysine complex (Chelate), Copper Methionine Complex (Chelate), Copper Peptide, Copper SulCrude lipide, Copper Sulfate, Copper Yeast Complex, Copper Glycine Complex (Chelate), Copper Hydrogen Phosphate, Copper Carbonate, Basic Copper Carbonate, Basic Copper Carbonate monohydrate ) |
2827.39.90; 2833.25.00; 2835.29.90; 2922.41.00; 2922.49.00; 2931.90.90; 3504.00.00; 2836.50.90 |
5. |
Fe (Ferric Chloride, Ferric Citrate, Ferric Methionine Complex (Chelate), Ferric Sulfate, Ferrous Carbonate, Ferrous Chloride, Ferrous Citrate, Ferrous DL- Threonate, Ferrous Fumarate, Ferrous Glycine Complex (Chelate), Ferrous Lactate, Ferrous SulCrude lipide, Ferrous Yeast Complex, Iron Amino Acid Complex, Iron and Sodium Succinate Citrate, Iron Crude proteinate, Iron proteinate, Iron Peptide, Ferric oxide, Ferric pyrophosphate) |
2821.10.00; 2827.39.20; 2827.39.20; 2833.29.90; 2836.99.90; 2915.12.00; 2918.11.00; 2918.15.90; 2918.15.90; 2918.15.90; 2922.49.00; 2931.90.90; 3504.00.00; 2835.39.90 |
6. |
K (Dipotassium Hydrogen Phosphate, Dipotassium Phosphate, Potassium Chloride, Potassium Dihydrogen Phosphate, Potassium Iodate, Potassium Iodide, Monopotassium Phosphate, Potassium oxide) |
2827.39.90; 2829.90.90; 2829.90.90; 2835.24.00; 2835.24.00; 2835.24.00; 2835.24.00; 2825.90.00 |
7. |
Mg (Magnesium Carbonate, Magnesium Chloride, Magnesium Oxide, Magnesium SulCrude lipide, Magnesium Sulfate, Dimagnesium phosphate, Magnesium proteinate, Magnesium sulphate heptahydrate) |
2827.31.00; 2833.21.00; 2835.29.90; 2836.99.90; 2931.90.90; 2825.90.00; 3504.00.00 |
8. |
Mn (Manganese Amino Acid Complex, Manganese Carbonate, Manganese Chloride, Manganese Crude proteinate, Manganese Methionine Complex (Chelate), Manganese Oxide, Manganese Peptide, Manganese Phosphate (Dibasic), Manganese SulCrude lipide, Manganese Sulfate, Manganese Yeast Complex) |
2820.90.00; 2827.49.00; 2835.29.90; 2836.99.90; 2922.49.00; 2931.90.90; 3504.00.00; 2833.29.90 |
9. |
Na (Sodium Bicarbonate, Sodium Chloride, Sodium Dihydrogen Phosphate, Sodium Iodide, Sodium Molybdate, Sodium Selenite, Sodium SulCrude lipide, Sodium Sulfate, Monosodium Phosphate, Disodium Phosphate, Disodium Hydrogen Phosphate, Sodium formate, Sodium oxide, Sodium succinate) |
2827.49.00; 2829.90.90; 2833.19.00; 2835.22.00; 2835.22.00; 2835.29.90; 2836.30.00; 2915.12.00; 2931.90.90; 2835.22.00; 2841.70.00; 2825.90.00; 2842.90.90 |
10. |
Se (Selenium dioxide, Selenium Yeast, Selenium Yeast Complex) |
2811.29.90; 2931.90.90 |
11. |
Zn (Zinc Acetate, Zinc Amino Acid Complex, Zinc Carbonate, Zinc Chloride, Zinc Crude proteinate, Zinc proteinate, Zinc Lactate (α-Hydroxy Propionic Acid Zinc), Zinc Lysine Complex (Chelate), Zinc Methionine Complex (Chelate), Zinc Methionine Sulfate, Zinc Oxide, Zinc Peptide, Zinc SulCrude lipide, Zinc Sulfate, Zinc Hydroxychloride) |
2817.00.10; 2827.39.30; 2833.29.90; 2836.99.90; 2915.29.90; 2918.11.00; 2922.41.00; 2922.49.00; 2931.90.90; 3504.00.00 |
12. |
Khác (Lanthanum/Cerium Chintosan Chelates, Fulvic acid, Humic acid, Butaphotphan; Chromium yeast) |
2931.90.90; 3824.99.99; 3824.99.99; 2942.00.00; 3504.00.00 |
2. Hóa chất sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT |
Tên hóa chất |
Mã hàng hoá |
1. |
2'5-dichloro-4'-nitrosalicylanilide (ethanolamine salt) |
2904.99.00 |
2. |
Acetic acid |
2915.21.00 |
3. |
Alkyl benzene sulfonic acid |
3402.11.90 |
4. |
Alkyl phenoxy |
3402.13.90 |
5. |
Ammonium Chloride |
2827.49.00 |
6. |
Ammonium phosphate monobasic |
3105.40.00 |
7. |
Amyl acetate (pentyl acetat) |
2915.29.90 |
8. |
Azomite |
2530.90.90 |
9. |
Benzalkonium Bromide |
2923.90.00 |
10. |
Benzalkonium Chloride (N-Alkyl-N-benzyl-N,N- dimethylammonium chloride; Alkyldimethylbenzylammonium chloride) |
2923.90.00 |
11. |
Boric acid |
2810.00.00 |
12. |
Bromochlorodimethylhydantoin (Bromochloro-5,5- dimethylhydantoin, 1,3- Dibromo-5,5- dimethylhydantoin, 1,3-Dichloro-5,5-dimethylhydantoin) |
2903.39.90 |
13. |
Bronopol |
2905.59.00 |
14. |
Calcium cyanamide |
2853.90.90 |
15. |
Calcium hydrogenphosphate dihydrate |
2835.26.00 |
16. |
Calcium hydroxide |
2828.10.00 |
17. |
Calcium hypochlorite |
2828.10.00 |
18. |
Calcium peroxide |
2825.90.00 |
19. |
Calcium silicate |
2839.90.00 |
20. |
Cetrimonium Bromide |
2923.90.00 |
21. |
Chloramine T (N-chloro para-toluenesulfonylamide) |
2935.90.00 |
22. |
Chlorine Dioxide |
2811.29.90 |
23. |
Citric acid |
2918.14.00 |
24. |
Cobalt sulfate |
2833.29.90 |
25. |
Complex Iodine |
3905.99.90 |
26. |
Copper as Elemental (Đồng chelate) |
2931.90.90 |
27. |
Copper Sulfate Pentahydrate |
2833.25.00 |
28. |
Copper Triethanolamine Complex |
2922.15.00 |
29. |
Đá vôi - CaCO3/MgCO3 |
2836.50.90 |
30. |
Dibromohydantoin |
2933.21.00 |
31. |
Dissolvine Na2 - EDTA 2Na |
2921.21.00 |
32. |
Dolomite - CaMg(CO3)2 |
2518.10.00 |
33. |
EDTA Disodium |
2921.21.00 |
34. |
Ethanol (Ethyl alcohol) |
2207.10.00 |
35. |
Ethylene Diamine Tetraacetic Acid (EDTA) |
2921.21.00 |
36. |
Ferrous sulfate |
2833.29.90 |
37. |
Folic acid |
2936.29.00 |
38. |
Formalin, Formaldehyde |
2912.11.10 |
39. |
Glutaraldehyde (Glutardialdehyde, Glutaric acid dialdehyde, Glutaric aldehyde, Glutaric dialdehyde, 1,5- Pentanedial) |
2912.19.00 |
40. |
Hydrochloric acid |
2806.10.00 |
41. |
Hydrogen peroxide |
2847.00.10 |
42. |
Isopropyl alcohol |
2905.12.00 |
43. |
Malic acid |
2915.90.90 |
44. |
Methionine Iodine |
2931.90.90 |
45. |
Monoamonium phosphat |
3105.40.00 |
46. |
Monoethanolamine |
2922.11.00 |
47. |
Myristalkonium chloride |
2827.39.90 |
48. |
Nonyl Phenol Ethoxylates |
3402.13.90 |
49. |
Nonyl Phenoxy Polyethoxy Etanol |
3402.13.90 |
50. |
Octyldecyldimethyl ammonium chloride |
3402.90.19 |
51. |
Ozone |
|
52. |
Panthenic acid |
2915.90.90 |
53. |
Peracetic acid |
2915.90.90 |
54. |
Phosphoric acid |
2809.20.92 |
55. |
Phosphorus Pentoxide |
2812.90.00 |
56. |
Poly Aluminium Chloride |
2827.32.00 |
57. |
Polysorbate 20 |
3402.13.90 |
58. |
Potasium monopersulphate |
2833.29.90 |
59. |
Potassium carbonate |
2836.99.90 |
60. |
Potassium monopersulfate triple salt (2KHSO5.KHSO4.K2SO4) |
2833.22.90 |
61. |
Potassium nitrate |
3105.90.00 |
62. |
Potassium permanganate |
2841.61.00 |
63. |
Potassium persulphate |
2833.29.90 |
64. |
Potassium phosphate |
2835.24.00 |
65. |
Potassium sulfate |
2833.29.90 |
66. |
Povidone Iodine |
3905.99.90 |
67. |
Propanol |
2905.12.00 |
68. |
Quaternary ammonium |
2923.90.00 |
69. |
Salicylic acid |
2918.21.00 |
70. |
Silicon dioxide |
2811.22 |
71. |
Sodium Bromide |
2827.59.00 |
72. |
Sodium carbonate |
2836.99.90 |
73. |
Sodium carbonate peroxide |
2836.99.90 |
74. |
Sodium carbonate peroxyhydrate |
2836.99.90 |
75. |
Sodium chlorite |
2827.49.00 |
76. |
Sodium dibutyl naphthalene sulfornate |
3817.00.00 |
77. |
Sodium dichloroisocyanurate |
2933.69.00 |
78. |
Sodium dodecylbenzene sulphonate |
2904.99.00 |
79. |
Sodium hexameta phosphate |
2835.29.90 |
80. |
Sodium hydroxide |
2815.11.00 |
81. |
Sodium hypochlorite |
2828.90.10 |
82. |
Sodium laureth sulfate |
3402.19.90 |
83. |
Sodium Lauryl Ether Sulfate |
3402.19.90 |
84. |
Sodium Lauryl sulfate |
3402.19.90 |
85. |
Sodium perborate monohydrate |
2840.20.00 |
86. |
Sodium percarbonate |
2836.30.00 |
87. |
Sodium percarbonate peroxide |
2836.30.00 |
88. |
Sodium periodate |
2828.90.90 |
89. |
Sodium polymeta phosphat |
2835.22.00 |
90. |
Sodium Silicate |
2839.19.10 |
91. |
Sodium thiosulfite |
2832.10.00 |
92. |
Sodium thiosulphate |
2832.30.00 |
93. |
Sulfamic acid |
2811.19.90 |
94. |
Sulfuric acid |
2808.00.00 |
95. |
Tetradecyl trimethya ammonium bromide |
2942.00.00 |
96. |
Than hoạt tính |
3802.10.00 |
97. |
Titanium dioxide |
2811.29.90 |
98. |
Trichloroisocyanuric acid |
2917.19.00 |
99. |
Tristyrylphenol |
3402.90.99 |
100. |
Vôi nung - CaO/MgO |
2522.10.00 |
101. |
Vôi tôi - Ca(OH)2/Mg(OH)2 |
2522.20.00 |
102. |
Zeolite |
2842.10.00 |
103. |
5-Chloro-2- methyl-4- isothiazolin-3- one (CIT) và 2- Methyl-4- isothiazolin-3- one (MIT) |
3808.94.90 |
3. Chất bảo quản, chất chống oxy hóa và các chất khác sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT |
Thành phần |
Mã hàng hoá |
1. |
Chất bảo quản (Ascorbic Acid, Axit adipic, Acetic Acid, Ammonium Formate, Ammonium Propionate, Benzoic Acid, Butyric Acid, Calcium Citrate, Calcium formate, Calcium Propionate, Citric Acid, Formic Acid, Fumaric Acid, Glycerin Fatty Acid Ester, Lactic Acid, Malic Acid, Methyl hydroxybenzoate, Phosphoric Acid, Polyoxyethylene Glycerol Fatty Acid Ester, Polyoxyethylene Sorbitan Fatty Acid Ester, Potassium Chloride, Potassium Citrate, Potassium diformate, Potassium Sorbate, Propionic Acid, Propylene Glycol, Sodium Alginate, Sodium Benzoate, Sodium Bicarbonate, Sodium Butyrate, Sodium Carbonate, Sodium Carboxylmethyl Cellulose, Sodium Caseinate, Sodium Citrate, Sodium Diacetate, Sodium gluconate, Sodium Hydroxide, sodium methylparaben, Sodium Polyacrylate, Sodium Propionate, sodium propylparaben, Sodium Sorbate, Sorbic Acid, Sorbitan Fatty Acid Ester, Sucrose Fatty Acid Ester, Tartaric Acid, Kaolin (Cao lanh); Diatomite) |
2918.12.00; 3906.90.92; 2815.11.00; 2815.12.00; 2918.16.00; 2915.29.10; 3501.90.10; 3912.31.00; 2836.20.00; 2836.30.00; 2916.31.00; 3913.10.00; 2905.32.00; 2915.50.00; 2828.90.90; 2809.20.32; 2915.90.90; 2918.11.00; 2915.11.00; 2918.14.00; 2916.31.00; 2915.50.00; 2915.12.00; 2936.27.00; 2917.12.90; 2915.21.00; 2918.15.10; 2918.15.90; 2915.12.00; 2918.16.00; 2507.00.00; 3802.90.90 |
2. |
Hương liệu (Banana essence, Cream soda flavor, Lemon Flavor, Mint flavor, Saccharin Sodium, Saroline butter, Sodium Glutamate, Disodium 5’- Inosinate, Disodium 5’-Guanylate, Garlicin (Allimin), Sodium Saccharin, Sorbitol, Thymol (carvacrol), Vanilla) |
3302.90.00; 2106.90.98 2106.90.98 |
3. |
Chất chống oxy hóa (6-Palmityl-L-Ascorbic Acid, alpha-Tocopherol (Vitamin E), Butylated Hydroxyanisole (BHA), Butylated Hydroxytoluene (BHT), Butylhydroxyanisol, Dibutylhydroxytoluene, Ethoxyquin, Propyl Gallate, Tea Polyphenol, Tertiary Butyl Hydroquinone (TBHQ), Cleanatis M1, EGCG (EpiGalloCatechin Gallate), Eugenol, Formic acid; Acetic acid; Propionic acid; Butyric acid; Cinnamic acid; Sorbic acid; Fumaric acid; Lactic acid; Oxalic acid; Malonic acid; Succinic acid; Malic acid; Citric acid; Tartaric acid; Benzoic acid) |
2309.90.20; 2936.28.00; 2101.20.90; 2909.50.00; 2916.31.00 |
4. |
Chất nhũ hóa (Chenodeoxycholic acid, Deoxycholic Acid, Lecithin, Sodium hexametaphosphate, 1,2- Propanediol, Glyceryl polyethyleneglycol ricinoleate) |
2309.90.20; 2923.20; 2923.20.11; 2923.20.90; 2905.32.00 |
5. |
Chất tạo màu (Amaranth (chất tạo mầu từ rau dền), Astaxanthin, Beta-apo-8'-carotenoic acid ethyl ester, Brilliant Blue, Canthaxanthin, Caramel, Erythrosine sodium, Fea green, Lake Sunset Yellow, Lake Tartrazine, Xanthophyll, Yolk yellow pigment, Tartrazine, Ponceau 4R) |
2309.90.20 |
6. |
Chất kết dính, phụ gia, chất mang (Calibrin-z, Soudium lignosulphonate, Xanthan Gum, Dextrose, sodium starch glycolate, Chromium picolinate, colloidal anhydrous silica, Dextrose Monohydrate, Glucuronolactone, Inulin, Zeolite, Bentonite, Silicic acid, Acacia (Gum arabic), Sepiolite, Sapsicum oleoresin, Hypromellose; Hydroxyethylcellulose, Carmellose Sodium; Crospovidone; Polacrilin Potassium; Croscarmellose sodium, Polymethylolcarbamide, Glucose, Lactose, Gluten ngô, Cám gạo, tinh bột, Cholesterol, nước cất, Bột Talc (Hydrated magnesium silicate), DMPT (2- Carboxyethyl Dimethylsulfonium Bromide) |
2309.90.20; 2309.90.20 |
II. CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, VITAMIN, ACID AMIN SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1. Hoạt chất sinh học và sản phẩm chiết xuất từ sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT |
Chế phẩm sinh học |
Mã hàng hoá |
1. |
Sản phẩm chiết xuất từ Quillaja saponaria |
1302.19.90 |
2. |
Sản phẩm chiết xuất từ Yucca schidigera |
|
3. |
Sản phẩm chiết xuất từ tỏi, từ gừng, từ nghệ. |
|
4. |
Chitosan-oligosaccharide |
|
5. |
Fructo-oligosaccharides |
|
6. |
Galactomanno-oligosaccharides |
|
7. |
Galacto-oligosaccharides |
|
8. |
Low-molecular-weight Chitosan |
|
9. |
Manno-oligosaccharides |
|
10. |
Xylo-oligosaccharides |
|
11. |
β-Glucan (beta-glucan) |
|
12. |
Mannan-oligosaccharides |
|
13. |
Milk Thistle |
|
14. |
Sorbitol |
2905.44.00 |
15. |
(2-carboxyethyl) dimethylsulfonium chloride |
2930.90.90 |
16. |
Rotenon (chỉ sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường) |
2306.90.90; 3808.99.90 |
17. |
Saponin từ bột bã trà, bột hạt trà (chỉ sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường) |
2. Vi sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT |
Tên vi sinh vật |
Mã hàng hoá |
1. |
Acetobacillus spp. |
3002.90.00 3002.49.00 |
2. |
Alcaligenes sp. |
|
3. |
Aspergillus (Aspergillus niger, Aspergillus oryzae) |
|
4. |
Bacillus (Bacillus aminovorans, Bacillus natto, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus azotoformans, Bacillus badius, Bacillus clausii, Bacillus coagulans, Bacillus circulans, Bacillus indicus, Bacillus laterrosporus, Bacillus lentus, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mesentericus, Bacillus pantothenticus, Bacillus polymyxa, Bacillus pumilus, Bacillus stearothermophilus, Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Bacilus laevolacticus) |
|
5. |
Bacteroides (Bacteroides succinogenes, Bacteroides ruminicola) |
|
6. |
Bifidobacterium (Bifidobacterium adolescentis, Bifidobacterium animalis, Bifidobacterium bifidum, Bifidobacterium breve, Bifidobacterium infantis, Bifidobacterium longum, Bifidobacterium pseudolongum, Bifidobacterium thermophilum) |
|
7. |
Brevibacillus (Brevibacillus laterosporus (Bacillus laterosporus), Brevibacillus parabrevis, Brevibacillus velezensis) |
|
8. |
Candida utilis |
|
9. |
Cellulomonas |
|
10. |
Clostridium butyricum |
|
11. |
Dekkera bruxellensis |
|
12. |
Enterobacter |
|
13. |
Enterococcus (Enterococcus faecalis, Enterococcus faecium, Enterococcus lactis) |
|
14. |
Lactobacillus (Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus bulgaricus, Lactobacillus casei, Lactobacillus cellobiosus, Lactobacillus delbrueckii, Lactobacillus delbrueckii subsp. Bulgaricus (Lactobacillus bulgaricus), Lactobacillus delbrueckii subsp. Lactis (Lactobacillus lactis), Lactobacillus fermentum, Lactobacillus helveticus, Lactobacillus lactis, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus reuteri, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus salivarius, Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus bifidobacterium, Lactobacillus farciminis, Lactobacillus rhammosus) |
|
15. |
Nitrifier bacteria |
|
16. |
Nitrobacter (Nitrobacter sp., Nitrobacter widnogradskyi) |
|
17. |
Nitrococcus |
|
18. |
Nitrosococcus |
|
19. |
Nitrosomonas (Nitrosomonas sp., Nitrosomonas europea) |
|
20. |
Paracoccus (Paracoccus denitrifican, Paracoccus pantotrophus) |
|
21. |
Pediococcus (Pediococcus acidilactici, Pediococcus pentosaceus) |
|
22. |
Pichia farinosa |
|
23. |
Pseudomonas (Pseudomonas syringae, Pseudomonas stuzeri) |
|
24. |
Rhodobacter |
|
25. |
Rhodococus |
|
26. |
Rhodopseudomonas (Rhodopseudomonas palustris, Rhodopseudomonas sp.) |
|
27. |
Saccharomyces (Saccharomyces boulardii, Saccharomyces cerevisiae) |
|
28. |
Streptococcus thermophilus |
|
29. |
Thiobacillus (Thiobacillus denitrificans, Thiobacillus ferroxidans, Thiobacillus versutus) |
|
30. |
Rhodospirillum spp. |
3. Vitamin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT |
Thành phần |
Mã hàng hoá |
1. |
Vitamin A (Beta-Carotene, Retinyl Palmitate, Vitamin A Acetate, β-Carotene, Vitamin A propionate) |
2936.21.00 |
2. |
Vitamin B1 (Dibenzoyl Thiamine Hydrochloride, Thiamine Mononitrate, Thiamine Hydrochloride |
2936.22.00 |
3. |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) |
2936.26.00 |
4. |
Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin Tetrabutyrate) |
2936.23.00 |
5. |
Vitamin B3 (Niacinamide, Nicotinamide, Nicotinic Acid) |
2936.24.00 |
6. |
Vitamin B4 (Choline Chloride) |
2936.29.00 |
7. |
Vitamin B5 (Calcium DL-Pantothenate, Calcium L- Pantothenate, D-Pantothenyl Alcohol, D-Calcium Pantothenate, DL-Calcium Pantothenate) |
2936.24.00 |
8. |
Vitamin B6 (Pyridoxine Hydrochloride) |
2936.25.00 |
9. |
Vitamin B8 (Inositol) |
2936.29.00 |
10. |
Vitamin B9 (Folic Acid) |
2936.29.00 |
11. |
Vitamin BT (L-Carnitine, L-Carnitine Hydrochloride) |
2936.29.00 |
12. |
Vitamin C (6-Palmitoyl-L-Ascorbic Acid, Calcium L- Ascorbate, Calcium L-Ascorbate, L- Ascorbyl-2-Phosphate, L- Ascorbic Acid, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium, Sodium L-Ascorbate, Sodium-Carcium-L-Ascorbic acid-2- phosphate ester) |
2936.27.00 |
13. |
Vitamin D (Ergocalciferol, Cholecalciferol) |
2936.29.00 |
14. |
Vitamin E (D-alpha-Tocopherol acetate, DL-alpha- Tocopherol, DL-alpha-Tocopherol Acetate) |
2936.28.00 |
15. |
Vitamin H (D-Biotin, p-Aminobenzoic Acid) |
2936.29.00 |
16. |
Vitamin K (Acetomenaphthone Menadione Dimethylpyrimidinol Bisulfite, Menadione Nicotinamide Bisulfite, Menadione Sodium Bisulfite) |
2936.29.00 |
17. |
Vitamin B13 (Orotic acid) |
2936.29.00 |
18. |
Khác (Betaine, Betaine Hydrochloride, 25-Hydroxycholecalciferol) |
2936.29.00; 2936.90.00 |
4. Enzyme sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT |
Thành phần |
Mã hàng hoá |
1. |
Alpha galactosidase |
35.07 |
2. |
Amylase |
|
3. |
Arabinase |
|
4. |
Beta glucanase |
|
5. |
Catalase |
|
6. |
Cellulase |
|
7. |
Cellulobiase |
|
8. |
Endo- Glucanase |
|
9. |
Esterase |
|
10. |
Glucose Oxidase |
|
11. |
Hemicellulase |
|
12. |
Hydrolase |
|
13. |
Isomerase |
|
14. |
Keratinase |
|
15. |
Lactase |
|
16. |
Ligninase |
|
17. |
Lipase |
|
18. |
Maltase |
|
19. |
Oxidoreductase |
|
20. |
Pectinase |
|
21. |
Phytase |
|
22. |
Protease (Acid Protease, Alkaline Protease, Neutral Protease, Proteinase) |
|
23. |
Urease |
|
24. |
Xylanase |
|
25. |
α-Galactosidase |
|
26. |
β-Glucanase |
|
27. |
β-Mannanase |
5. Acid amin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT |
Thành phần |
Mã hàng hoá |
1. |
Arginine (L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride) |
2922.49.00 |
2. |
Aspartic Acid |
2922.49.00 |
3. |
Carnitine (L-Carnitine) |
2923.90.00 |
4. |
Cysteine (L-Cysteine) |
2930.90.90 |
5. |
Cystine |
2930.90.90 |
6. |
DL-2-Hydroxy 4 - Methylthiobutanoic acid |
2930.90.90 |
7. |
Glutamate (Monosodium L-glutamate) |
2922.42.20 |
8. |
Glutamic Acid |
2922.42.10 |
9. |
Glutamine |
2922.49.00 |
10. |
Glycine |
2922.49.00 |
11. |
Histidine (L-Histidine) |
2922.49.00 |
12. |
Leucine (L-Leucine, Isoleucine) |
2922.49.00 |
13. |
Lysine (L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate) |
2922.41.00 |
14. |
Methionine (DL-Methionine, L-Methionine, Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy AnalogueCalcium, N-acetyl-DL-Methionine ) |
2930.40.00 |
15. |
Phenylalanine |
2922.49.00 |
16. |
Proline (L-Proline) |
2933.99.90 |
17. |
Serine |
2922.50.10 |
18. |
Taurine |
2921.19.00 |
19. |
Threonine (L-Threonine) |
2922.50.90 |
20. |
Tryptophan (DL-Tryptophan, L-Tryptophan) |
2922.50.90 |
21. |
Tyrosine (L-Tyrosine) |
2922.50.90 |
22. |
Valine (L-Valine) |
2922.49.00 |
III. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN
TT |
Mô tả sản phẩm, hàng hóa |
Mã hàng hóa |
|
III.1. Nguyên liệu có nguồn gốc động vật |
|
1. |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật thủy sản: Bột cá, dịch cá, cá thủy phân, các sản phẩm khác từ cá, bột giáp xác, bột nhuyễn thể, bột gan mực, các nguyên liệu khác từ động vật thủy sản: |
|
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
23.01 |
|
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
05.08 |
|
2. |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, sản phẩm từ sữa, bột lông vũ thủy phân, bột côn trùng và động vật không xương sống; sản phẩm từ trứng; sữa và sản phẩm từ sữa; sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn: |
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
04.01 |
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
04.02 |
|
Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
04.03 |
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
04.04 |
|
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads) |
04.05 |
|
Pho mát và curd |
04.06 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
04.07 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
04.08 |
|
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
0504.00.00 |
|
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ |
05.05 |
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
05.06 |
|
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
23.01 |
|
3. |
Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật: |
|
Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
04.10 |
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
05.11 |
|
|
III.2. Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật |
|
|
Các loại hạt và sản phẩm từ hạt |
|
4. |
Hạt ngũ cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt ngũ cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt ngũ cốc |
|
Lúa mì và meslin |
10.01 |
|
Lúa mạch đen |
10.02 |
|
Lúa đại mạch |
10.03 |
|
Yến mạch |
10.04 |
|
Ngô |
10.05 |
|
Lúa gạo |
10.06 |
|
Lúa miến |
10.07 |
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác |
10.08 |
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
11.02 |
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên |
11.03 |
|
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
11.04 |
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
23.02 |
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
23.06 |
|
5. |
Hạt đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều, hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu |
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
12.01 |
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt |
12.08 |
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
23.02 |
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương |
23.04 |
|
6. |
Hạt có dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu |
|
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
12.02 |
|
Cùi (cơm) dừa khô |
1203.00.00 |
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
1204.00.00 |
|
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh |
12.05 |
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
1206.00.00 |
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
12.07 |
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt |
12.08 |
|
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
20.08 |
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
23.02 |
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc |
2305.00.00 |
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
23.06 |
|
7. |
Hạt khác |
|
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
20.08 |
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
12.07 |
|
8. |
Khô dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu Guar; khô dầu khác |
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
23.02 |
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương |
23.04 |
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc |
2305.00.00 |
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
23.06 |
|
9. |
Rễ, thân, củ, quả: Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau…); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả. |
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
07.01 |
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
0702.00.00 |
|
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
07.03 |
|
Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
07.04 |
|
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh |
07.05 |
|
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
07.06 |
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
0707.00.00 |
|
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
07.08 |
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
07.09 |
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
07.10 |
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
07.12 |
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
07.13 |
|
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
07.14 |
|
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
08.01 |
|
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
080.2 |
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
08.03 |
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
08.04 |
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
08.05 |
|
Quả nho, tươi hoặc khô |
08.06 |
|
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
08.07 |
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
08.09 |
|
Quả khác, tươi |
08.10 |
|
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
08.11 |
|
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này |
08.13 |
|
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác |
0814.00.00 |
|
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây |
11.05 |
|
Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
11.06 |
|
Malt, rang hoặc chưa rang |
11.07 |
|
Tinh bột; inulin |
11.08 |
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô |
1109.00.00 |
|
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
12.11 |
|
Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
12.12 |
|
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên |
12.14 |
|
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
13.02 |
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên |
23.03 |
|
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên |
1213.00.00 |
|
10. |
Gluten: Gluten ngô, gluten mì, gluten khác. |
|
Bột gạo |
1102.90.10 |
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô |
1109.00.00 |
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: -- Loại khác |
2303.10.90 |
|
11. |
Nguyên liệu khác từ thực vật (trừ các nguyên liệu là dược liệu): |
|
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
2308.00.00 |
|
12. |
Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, thủy sản, nấm, vi sinh vật, tảo và sinh vật khác: |
|
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
02.09 |
|
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads) |
04.05 |
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 |
15.01 |
|
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03 |
15.02 |
|
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác |
15.03 |
|
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
15.04 |
|
Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) |
15.05 |
|
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
1506.00.00 |
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
15.07 |
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
15.08 |
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
15.09 |
|
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 |
15.10 |
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. (SEN) |
15.11 |
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
15.12 |
|
Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
15.13 |
|
Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
15.14 |
|
Chất béo và dầu không bay hơi khác của thực vật hoặc vi sinh vật (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
15.15 |
|
Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc elaiđin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
15.16 |
|
Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo và dầu hoặc các phần phân đoạn của chúng ăn được thuộc nhóm 15.16 |
15.17 |
|
Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
15.18 |
|
13. |
Nguyên liệu từ nấm, vi sinh vật, rong, tảo: - Sản phẩm từ nấm mem (saccharomyces cerevisiae): Yeast extract; Brewers dried yeast (Men bia sấy khô); Hydrolyze yeast (Men bia thủy phân); - Rong, tảo có trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; - Sinh khối vi sinh vật, rong, tảo sử dụng trong thức ăn thủy sản. |
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: - Loại khác: - - Chất chiết nấm men tự phân: - - - Dạng bột |
2106.90.41
|
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: - Loại khác: - - Chất chiết nấm men tự phân: - - - Loại khác |
2106.90.49
|
|
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự; tế bào nuôi cấy, có hoặc không cải biến - - Loại khác |
3002.90.00
|
|
Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác - Rong biển và các loại tảo khác: - - Loại khác: |
1212.29
|
|
Men sống |
2102.10.00 |
|
Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết |
2102.20 |
|
|
III.3. Sản phẩm, phụ phẩm từ quá trình sản xuất thực phẩm |
|
14. |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo. |
|
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường |
17.03 |
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao |
17.04 |
|
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
19.04 |
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên |
23.03 |
|
15. |
Phụ phẩm từ sản xuất cồn, rượu, bia: Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sản xuất cồn, rượu, bia |
|
Loại khác |
2302.40.90 |
|
Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
2303.30.00 |
|
Bã rượu vang; cặn rượu |
2307.00.00 |
|
16. |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất thực phẩm khác |
|
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
23.01 |
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên |
23.03 |
|
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
2308.00.00 |
|
17. |
Tinh bột: Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác. |
|
Tinh bột mì |
1108.11.00 |
|
Tinh bột ngô |
1108.12.00 |
|
Tinh bột khoai tây |
1108.13.00 |
|
Tinh bột sắn |
1108.14.00 |
|
Tinh bột khác |
1108.19 |
|
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tự |
1903.00.00 |
|
18. |
Đường: Glucose, lactose, mantose và đường khác |
|
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen |
17.02 |
|
|
III.4. Nguyên liệu thức ăn thuỷ sản khác |
|
19. |
Trứng Artemia (trứng Brine shrimp) |
0511.91.20 |
20. |
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
2309.90.20 |
PHẦN B. THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN THÀNH PHẨM
1. Thức ăn thủy sản thành phẩm
STT |
Mô tả sản phẩm, hàng hóa |
Mã hàng hóa |
1 |
Thức ăn hoàn chỉnh loại dùng cho tôm |
2309.90.13 |
2 |
Thức ăn hoàn chỉnh loại khác |
2309.90.19 |
3 |
Rong biển và các loại tảo khác: loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô; Loại khác, đông lạnh (dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
1212.29.20 1212.29.30 |
4 |
Trứng Artemia (Artemia egg; Brine shrimp egg) |
0511.91.20 |
5 |
Chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
2309.90.20 |
6 |
Loại khác |
2309.90.90 |
2. Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm
STT |
Mô tả sản phẩm, hàng hóa |
Mã hàng hóa |
1 |
Zeolite |
2842.10.00 |
2 |
Dolomite chưa nung hoặc thiêu kết |
2518.10.00 |
3 |
Dolomite đã nung hoặc thiêu kết |
2518.20.00 |
4 |
Vôi sống |
2522.10.00 |
5 |
Vôi tôi |
2522.20.00 |
6 |
CaCO3 |
2836.50.90 |
7 |
Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
3808.94.90 |
8 |
Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin) và hỗn hợp khoáng - vitamin, sodium humate,…): |
|
Muối khác của axit vô cơ hoặc peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất azit: - Loại khác: - - Loại khác |
2842.90.90 |
|
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật |
31.01 |
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ |
31.02 |
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân) |
31.03 |
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali |
31.04 |
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg |
31.05 |
|
9 |
Chế phẩm sinh học xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (Vi sinh vật, Enzyme,…) |
3002.90.00 |
10 |
Saponin (Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc cây bã trà (Tea seed meal). |
2306.90.90; 3808.99.90 |
Mục 17
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Stt |
Tên hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật |
Mã hàng hoá |
1 |
Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng |
1211.90.19 |
2 |
Chloramphenicol |
2941.40.00 |
3 |
Chloroform |
2903.13.00 |
4 |
Chlorpromazine |
3004.90.95 |
5 |
Colchicine |
2939.79.00 |
6 |
Clenbuterol |
2922.19.90 |
7 |
Cypermethrin |
3808.93.19 |
8 |
Ciprofloxacin |
3004.20.99 |
9 |
Cysteamine |
2930.90.90 |
10 |
Các Nitroimidazole khác |
3822.90.90 |
11 |
Deltamethrin |
3808.91.99 |
12 |
Diethylstilbestrol (DES) |
2907.29.90 |
13 |
Dapsone |
3004.90.55 |
14 |
Dimetridazole |
2933.29.00 |
15 |
Enrofloxacin |
3822.90.90 |
16 |
Ipronidazole |
3822.90.90 |
17 |
Green Malachite (Xanh Malachite) |
3204.13.00 |
18 |
Gentian Violet (Crystal violet) |
3204.13.00 |
19 |
Glycopeptides |
2937.19.00 |
20 |
Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone) |
2934.99.90 |
21 |
Nhóm Fluoroquinolones |
3822.90.90 |
22 |
Metronidazole |
2933.29.00 |
23 |
Trichlorfon (Dipterex) |
3822.90.90 |
24 |
Trifluralin |
2921.43.00 |
25 |
Ronidazole |
2933.99.90 |
26 |
Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8- klmna]acridine-8,16-dione. |
3204.15.00 |
27 |
Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d’]bisthiazole-6,12-dione. |
3204.15.00 |
28 |
Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide. |
3204.15.00 |
29 |
Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone. |
3204.15.00 |
30 |
Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine. |
3204.13.00 |
Mục 18
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THUỐC THÚ Y, NGUYÊN LIỆU THUỐC THÚ Y
ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
DANH MỤC BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC THÚ Y
TT |
Loại thuốc |
Mô tả chi tiết (nếu có) |
Mã số HS |
1 |
Kháng thể dùng trong thú y |
Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
3002.15.00 |
2 |
Vắc xin thú y |
Vắc xin dùng trong thú y |
3002.42.00 |
3 |
Thuốc kháng sinh |
1. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
1.1. Chứa nhóm penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
||
1.1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó |
3003.10.10 |
||
1.1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó |
3003.10.20 |
||
1.1.3. Loại khác nhóm 1.1 |
3003.10.90 |
||
1.2. Loại khác, chứa kháng sinh |
3003.20.00 |
||
1.3. Loại khác |
3003.90.00 |
||
2. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
|
||
2.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
||
2.1.1. Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng |
3004.10.15 |
||
2.1.2. Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống |
3004.10.16 |
||
2.1.3. Loại khác |
3004.10.19 |
||
2.2. Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
3004.10.20 |
||
|
|
||
|
|
||
3. Loại khác, chứa kháng sinh |
3004.20 |
||
3.1. Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ |
3004.20.10 |
||
3.2. Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
||
3.2.1 Dạng uống |
3004.20.31 |
||
3.2.2 Dạng mỡ |
3004.20.32 |
||
3.2.3 Dạng khác |
3004.20.39 |
||
3.3. Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
||
3.3.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ |
3004.20.71 |
||
3.3.2. Dạng khác |
3004.20.79 |
||
3.4. Các kháng sinh còn lại |
|
||
3.4.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ |
3004.20.91 |
||
3.4.2. Dạng khác |
3004.20.99 |
||
4 |
Sản phẩm chứa hormon |
1. Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự |
3004.32 |
1.1. Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng |
3004.32.10 |
||
|
|
||
1.2. Loại khác |
3004.32.90 |
||
2. Chứa hormon hoặc các sản phẩm của hormon khác nhóm trên |
3004.39.00 |
||
3. Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng |
3006.60.00 |
||
5 |
Sản phẩm chứa berberine |
Chứa berberine, dạng uống |
3004.49.51 |
6 |
Sản phẩm chứa các vitamin và dẫn xuất |
1. Chứa nhiều hơn một loại vitamin |
|
1.1. Dạng uống |
3004.50.21 |
||
1.2. Dạng khác |
3004.50.29 |
||
2. Chứa một loại vitamin |
|
||
2.1. Vitamin A, B hoặc C |
3004.50.91 |
||
2.2. Các loại vitamin khác |
3004.50.99 |
||
7 |
Thuốc khử trùng |
1. Thuốc sát trùng |
3004.90.30 |
2. Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vắt sữa, khử trùng nước |
3808.94.90 |
||
8 |
Thuốc gây tê, gây mê |
1. Chứa procain hydroclorua |
3004.90.41 |
2. Loại khác |
3004.90.49 |
||
9 |
Thuốc giảm đau, hạ sốt |
1. Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN) , dạng uống (*) |
3004.90.51 |
2. Chứa hoạt chất khác |
3004.90.59 |
||
10 |
Thuốc tẩy giun |
1. Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN) |
3004.90.71 |
2. Chứa hoạt chất khác |
3004.90.79 |
||
11 |
Thuốc từ thảo dược |
Thuốc có nguồn gốc từ thực vật |
3004.90.98 |
12 |
Enzym |
Thuốc có chứa enzym |
3507.90.00 |
13 |
Thuốc trừ côn trùng |
1. Thuốc diệt ấu trùng ruồi, côn trùng, ve, bọ chét trên vật nuôi dạng bình xịt |
3808.59.11 |
2. Loại khác |
3808.59.19 |
||
3. Thuốc diệt ruồi, muỗi, gián trong môi trường nuôi |
3808.91.99 |
||
14 |
Thuốc diệt chuột |
Chứa hoạt chất Coumatetralyl, diệt chuột tại trang trại |
3808.69.90 |
15 |
Thuốc trừ nấm |
Chứa hoạt chất Enilconazole và Bronopol, tác dụng diệt nấm |
3808.92.90 |
16 |
Thuốc thú y khác |
Các loại thuốc thú y khác không thuộc các nhóm đã phân loại. |
3004.90.99 |
B. DANH MỤC BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y
TT |
Loại hàng |
Mô tả hàng hóa |
Mã số HS |
1 |
Kháng sinh |
1. Các kháng sinh nhóm penicillins và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng |
|
1.1. Amoxicillin và muối của nó |
|
||
1.1.1. Loại không tiệt trùng |
2941.10.11 |
||
1.1.2. Loại khác |
2941.10.19 |
||
1.2. Ampicillin và các muối của nó |
2941.10.20 |
||
1.3. Loại khác |
2941.10.90 |
||
2. Các streptomycin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
2941.20.00 |
||
3. Các tetracyclin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
2941.30.00 |
||
4. Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
2941.40.00 |
||
5. Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
2941.50.00 |
||
6. Loại kháng sinh khác |
2941.90.00 |
||
Nguyên liệu kháng sinh gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau |
|
||
1. Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
||
1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó |
3003.10.10 |
||
1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó |
3003.10.20 |
||
1.3. Loại khác |
3003.10.90 |
||
2. Loại khác, chứa kháng sinh |
3003.20.00 |
||
2 |
Vitamin và Acid amin |
1. Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: |
|
1.1. Vitamin A và các dẫn xuất của chúng |
2936.21.00 |
||
1.2. Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó |
2936.22.00 |
||
1.3. Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó |
2936.23.00 |
||
1.4. Axit D- hoặc DL-Pantothenic (Vitamin B5) và các dẫn xuất của nó |
2936.24.00 |
||
1.5 Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó |
2936.25.00 |
||
1.6. Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó |
2936.26.00 |
||
1.7. Vitamin C và các dẫn xuất của nó |
2936.27.00 |
||
1.8. Vitamin E và các dẫn xuất của nó |
2936.28.00 |
||
1.9. Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng |
2936.29.00 |
||
2. Loại khác: Tiền vitamin, các chất cô đặc tự nhiên |
2936.90.00 |
||
3. Acid amin: L-Leucine, L-Arginine, L-Phenylalanine, L-Threonine, L-Threonine, L-Methionine, Glycine, L-Valine |
2922.49.00 |
||
3 |
Hormon |
Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone(dehydrohydrocortisone) |
2937.21.00 |
Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones) |
2937.22.00 |
||
Oestrogens và progestogens, Gonadorelin (Hormon) |
2937.23.00 |
||
Dexamethasone base |
2937.29.00 |
||
Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng |
2937.50.00 |
||
Synthetic Oxytocin |
2937.19.00 |
||
4 |
Thuốc hạ sốt, chống viêm không thuộc nhóm Steroid |
Axit salicylic (Aspirin) và muối của nó |
2918.21.00 |
Axit o -Axetylsalicylic, muối và este của nó |
2918.22.00 |
||
Este khác của axit salicylic và muối của chúng |
2918.23.00 |
||
Tolfenamic |
2922.50.90 |
||
Acetaminophen (paracetamol); salicylamide; ethoxybenzamide |
2924.29.30 |
||
Analgin (Metamizole) |
2933.11.00 |
||
Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó |
2933.11.00 |
||
Ketoprofen |
2918.30.00 |
||
Meloxicam |
2934.10.00 |
||
5 |
Thuốc trị kí sinh trùng, ruồi, muỗi |
Piperazine citrate |
2933.59.90 |
Amitraz |
2925.29.00 |
||
Piperonyl Butoxide |
2932.99.90 |
||
Carnidazole |
2933.29.00 |
||
Mebendazole và parbendazole |
2933.99.10 |
||
Levamisole, Azamethiphos, Deltamethrin, Cypermethrin, Ivermectin, Triclabendazole |
2934.99.90
|
||
Praziquantel |
2933.59.90 |
||
Albendazole |
2933.29.00 |
||
Permethrin, |
2916.20.00 |
||
Closantel |
2942.00.00 |
||
|
|
||
Rafoxanide |
2925.19.00 |
||
Febantel, |
2942.00.00 |
||
Nitroxynil |
2926.90.00 |
||
Fipronil |
3808.94.90 |
||
6 |
Hóa chất sát trùng |
Chloramine – T |
2935.90.00 |
Povidone Iodine, Iodine |
3905.99.90 |
||
Dodecyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride |
2902.90.90 |
||
Glutaraldehyde |
2912.19.00 |
||
EDTA, Methylene Blue |
3808.94.90 |
||
DBDMH (1,3-dibromo-5-Dimethyl Hydantoin) |
2933.21.00 |
||
7 |
Enzym |
Enzym, enzym đã chế biến, trừ Rennet và dạng cô đặc của nó |
3507.90.00 |
8 |
Chất gây tê, gây mê |
Acepromazine Maleate, Xylazine |
2942.00.00 |
Lidocaine |
2924.29.90 |
||
9 |
Thuốc trừ nấm |
Ketoconazole |
3808.59.29 |
Clotrinazole |
3808.92.90 |
||
Fluconazole |
2933.99.90 |
||
Nystatin, thuốc trừ nấm khác |
3808.92.90 |
||
10 |
Dược liệu |
Dược liệu sản xuất thuốc thú y |
1211.90.99 |
11 |
Trị cầu trùng |
Toltrazuril |
2933.69.00 |
Diclazuril |
2942.00.00 |
||
Amprolium, Diaveridine |
2933.59.90 |
||
12 |
Nguyên liệu khác |
Alpha-Chymotrypsin |
3507.90.00 |
Potassium Monopersulfate |
2833.40.00 |
||
Sodium Hexametaphosphate |
2835.39.90 |
||
Sodium Selenite |
2842.90.90 |
||
Guaifenesin |
2909.49.00 |
||
Butaphosphan |
2931.39.00 |
||
Halquinol |
2933.49.90 |
||
Hexamine |
2933.69.00 |
||
Atropin Sulfate |
2939.79.00 |
||
Adenosine Triphosphate Disodium Salt (ATP) |
2934.99.90 |
||
Các Sulphonamides khác (Sulfadiazine, Sulfachloropyrazine) |
2935.90.00 |
||
Diminazene Diaceturate |
2927.00.90 |
||
Clorsulon, Methoprene |
2942.00.00 |
||
Sodium Camphorsulphonate |
2939.69.00 |
||
Iron Dextran |
3003.90.00 |
||
Cobalt Gluconate, Copper Carbonate |
2526.20.10 |
||
Sodium Carbonate |
2836.20.00 |
||
Sodium percarbonate |
2836.30.00 |
||
Manganese Sulfate |
2836.99.90 |
||
Manganese Carbonate |
2833.29.90 |
||
Fructose 1,6-Diphosphate Trisodium |
2940.00.00 |
||
Potassium Chloride |
2827.39.90 |
||
Potassium Sulphate |
2833.29.90 |
||
Robenidine Hcl |
2928.00.90 |
||
Clopidol |
2933.39.90 |
||
Benzethonium Chloride |
2921.59.00 |
||
Ferrous Sulfate |
2833.29.90 |
||
13 |
Dung môi, tá dược |
Các chất tạo mùi: Sweet milk flavour (mùi sữa), Orange flavour (mùi cam), Chocolate flavour (mùi ca-cao), Strawberry flavour (mùi dâu), Lima flavour (mùi chanh), Cinnamon flavour (mùi quế) |
2106.90.98
|
Caprylic / capric triglycerides |
2905.32.00
|
||
Benzyl Alcohol |
2906.21.00 |
||
Polyoxyethylene (35) castor oil |
2909.49.00 |
||
Propylene Glycol Dicaprylate / Dicaprate |
2915.90.90 |
||
N-Methyl-2-Pyrrolidone |
2922.49.00 |
||
Glycine |
2931.49.10 |
||
Lactose |
1702.19.00 |
||
2-Pyrrolidone |
2933.79.00 |
||
Colloidal Silicon Dioxide (Aerosil) |
2811.22.10 |
||
Calcium Carbonate |
2836.50.90 |
||
Calcium Phosphate Dibasic |
2835.25.90 |
||
Caramel Powder |
1702.90.40 |
||
Citric Acid Anhydrous |
2918.14.00 |
||
Glucose (Dextrose) Anhydrous |
1702.30.10 |
||
Corn Starch |
1108.12.00 |
||
Disodium Edetate |
2931.90.90 |
||
Glycerine |
2905.45.00 |
||
Guar Gum |
1302.32.00 |
||
Magnesium Stearate |
2915.70.30 |
||
Magnesium Sulfate |
2833.21.00 |
||
Maltodextrin |
3505.10.10 |
||
Manganese Sulfate |
2833.29.90 |
||
Phosphoric Acid |
2809.20.92 |
||
Polyethylene Glycol 400 |
3907.29.90 |
||
Propyl Paraben, Methyl Paraben |
2918.29.90 |
||
Sodium Acetate |
2915.29.10 |
||
Sodium Benzoate |
2916.31.00 |
||
Sodium Bisulfite |
2832.10.00 |
||
Sodium Chloride |
2827.39.90 |
||
Sodium Citrate |
2918.15.90 |
||
Sodium Hydroxide |
2815.11.00 |
||
Sodium Lauryl Sulphate |
3402.31.90 |
||
Sodium Metabisulfite |
2832.10.00 |
||
Sodium Saccharin |
2925.11.00 |
||
Tween 80 |
3402.49.90 |
||
Xanthan Gum |
1302.39.90 |
||
Monoethanolamine |
2922.11.00 |
Mục 19
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC PHÂN BÓN
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
31.01 |
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật. |
|
3101.00.10 |
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật |
Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng |
|
- Loại khác: |
|
3101.00.92 |
- - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học |
Phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón vi sinh vật; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng; phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng |
3101.00.99 |
- - Loại khác |
Phân bón hữu cơ-vi sinh, phân bón hữu cơ-sinh học, phân bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học, phân bón sinh học cải tạo đất, phân bón vi sinh vật, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng, phân bón có chất điều hòa sinh trưởng, phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng không thuộc mã hàng 3101.00.10 và 3101.00.92 |
31.02 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ. |
|
3102.10.00 |
- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước (đối với urê sử dụng làm phân bón) |
|
|
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: |
|
3102.21.00 |
- - Amoni sulphat |
|
3102.29.00 |
- - Loại khác |
|
3102.60.00 |
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat |
|
3102.80.00 |
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac |
|
3102.90.00 |
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước |
Các hỗn hợp đã được chi tiết trong các nhóm trước (trừ Amoni Clorua dạng tinh khiết) có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
|
|
31.03 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân). |
|
|
- Supephosphat: |
|
3103.11 |
- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
3103.11.90 |
- - - Loại khác |
Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
3103.19 |
- - Loại khác: |
|
3103.19.90 |
- - - Loại khác |
|
3103.90 |
- Loại khác: |
|
3103.90.10 |
- - Phân phosphat đã nung (SEN) |
|
3103.90.90 |
- - Loại khác |
Phân phosphat đã nung có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
|
|
31.04 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali. |
|
3104.20.00 |
- Kali clorua |
|
3104.30.00 |
- Kali sulphat |
|
3104.90.00 |
- Loại khác |
Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
|
|
31.05 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg. |
|
3105.10 |
- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg: |
|
3105.10.10 |
- - Supephosphat và phân phosphat đã nung |
|
3105.10.20 |
- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
|
3105.10.90 |
- - Loại khác |
Kể cả phân bón trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất |
3105.20.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
|
3105.30.00 |
- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
|
3105.40.00 |
- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho: |
|
3105.51.00 |
- - Chứa nitrat và phosphat |
|
3105.59.00 |
- - Loại khác |
|
3105.60.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali |
|
3105.90.00 |
- Loại khác |
Kể cả phân bón trung lượng, phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ-khoáng |
Mục 20
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN, GỖ XẺ
CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
44.03 |
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô |
|
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
|
4403.11 |
-- Từ cây lá kim |
|
4403.11.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.11.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.12 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
|
4403.12.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.12.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- Loại khác, từ cây lá kim: |
|
4403.21 |
- - Từ cây thông (Pinus spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.21.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.21.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.22 |
Từ cây thông (Pinus spp), loại khác |
|
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), loại khác |
|
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
|
4403.41 |
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
4403.41.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.41.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.42 |
- - Gỗ Tếch (Teak): |
|
4403.42.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.42.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.49 |
- - Loại khác: |
|
4403.49.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.49.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- Loại khác: |
|
4403.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
4403.91.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.91.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.93 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.),có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.93.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.93.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.94 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác : |
|
4403.94.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.94.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.95 |
- - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.95.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.95.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.96 |
- - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), loại khác: |
|
4403.96.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.96.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.97 |
- - Từ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) : |
|
4403.97.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.97.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.98 |
- - Từ cây bạch đàn (Eucaliyptus spp.): |
|
4403.98.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.98.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.99 |
- - Loại khác: |
|
4403.99.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.99.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
44.06 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ |
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
4406.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
m3/chiếc |
4406.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc |
|
- Loại khác |
|
4406.91.00 |
- - Từ cây lá kim |
m3/chiếc |
4406.92.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc |
44.07 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. |
|
|
- Từ cây lá kim |
|
4407.11 |
- - Từ cây thông (Pinus spp) |
m3 |
4407.11.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.11.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.12.00 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp) |
m3 |
4407.13.00 |
- - Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam (Picea spp.),cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam (Abies spp.)) |
m3 |
4407.14.00 |
- - Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.)) |
m3 |
4407.19 |
- - Loại khác |
m3 |
4407.19.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.19.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
4407.21 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
4407.21.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.21.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.22 |
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
4407.22.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.22.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.23 |
- - Gỗ Tếch (Teak): |
|
4407.23.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.23.20 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.23.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.25 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
4407.25.12 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.25.13 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.25.19 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
|
4407.25.21 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
440725.29 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407.26 |
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
4407.26.20 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.26.30 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.26.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.27 |
- - Gỗ Sapelli: |
|
4407.27.20 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.27.30 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.27.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.28 |
- - Gỗ Iroko: |
|
4407.28.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.28.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
4407.29.12 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.29.13 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.19 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
4407.29.22 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.29.23 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.29 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
4407.29.32 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.29.33 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.39 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
4407.29.42 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.29.43 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.49 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
4407.29.51 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.59 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
4407.29.72 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.29.73 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.79 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): |
|
4407.29.82 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.29.83 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.89 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - - Loại khác: |
|
4407.29.91 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.92 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
m3 |
4407.29.94 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.95 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác |
m3 |
4407.29.96 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.97 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), loại khác |
m3 |
4407.29.98 |
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.99 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- Loại khác: |
|
4407.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
4407.91.20 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.91.30 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.91.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.92 |
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
4407.92.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.92.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.93 |
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
4407.93.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.93.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.94 |
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
4407.94.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.94.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.95 |
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
4407.95.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.95.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.96 |
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
4407.96.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.96.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.97 |
- - Từ gỗ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) |
|
4407.97.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.97.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.99 |
- - Loại khác: |
|
4407.99.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.99.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
44.08 |
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm. |
|
4408.10 |
- Từ cây lá kim: |
|
4408.10.10 |
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) |
kg/ m3/chiếc |
4408.10.90 |
- - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
4408.31.00 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau |
kg/ m3/chiếc |
4408.39 |
- - Loại khác: |
kg/ m3/chiếc |
4408.39.10 |
- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì |
kg/ m3/chiếc |
4408.39.20 |
- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
kg/ m3/chiếc |
4408.39.90 |
- - - Loại khác |
kg/ m3/chiếc |
4408.90 |
- Loại khác: |
|
4408.90.10 |
- - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
kg/ m3/chiếc |
4408.90.90 |
- - Loại khác |
kg/ m3/chiếc |
Mục 21
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GỖ VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ GỖ KHI XUẤT KHẨU
PHẢI CÓ HỒ SƠ LÂM SẢN HỢP PHÁP
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
44.01 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự. |
|
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự: |
|
4401.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
kg |
4401.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
kg |
|
- Vỏ bào hoặc dăm gỗ: |
|
4401.21.00 |
- - Từ cây lá kim |
kg |
4401.22.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
kg |
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự: |
|
4401.32.00 |
- - Đóng thành bánh (briquettes) |
kg |
4401.39.00 |
- - Loại khác |
kg |
44.03 |
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. |
|
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
|
4403.11 |
- - Từ cây lá kim: |
|
4403.11.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.11.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.12 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim: |
|
4403.12.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.12.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- Loại khác, từ cây lá kim: |
|
4403.21 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.21.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.21.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.22 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: |
|
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: |
|
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
|
4403.41 |
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
4403.41.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.41.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.42 |
- - Gỗ Tếch (Teak): |
|
4403.42.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.42.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.49 |
- - Loại khác: |
|
4403.49.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.49.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- Loại khác: |
|
4403.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
4403.91.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.91.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.93 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.93.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.93.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.94 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: |
|
4403.94.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.94.90 |
- - - Loại khác
|
kg/m3 |
4403.95 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.95.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.95.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.96 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: |
|
4403.96.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.96.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.97 |
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
4403.97.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.97.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.98 |
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): |
|
4403.98.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.98.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.99 |
- - Loại khác: |
|
4403.99.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.99.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
44.04 |
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự. |
|
4404.10.00 |
- Từ cây lá kim |
kg/m3 |
4404.20 |
- Từ cây không thuộc loài lá kim: |
|
4404.20.10 |
- - Nan gỗ (Chipwood) |
kg/m3 |
4404.20.90 |
- - Loại khác |
kg/m3 |
44.05 |
Sợi gỗ; bột gỗ. |
|
4405.00.10 |
- Sợi gỗ |
kg |
4405.00.20 |
- Bột gỗ |
kg |
44.06 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. |
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
4406.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
m3/chiếc |
4406.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc |
|
- Loại khác: |
|
4406.91.00 |
- - Từ cây lá kim |
m3/chiếc |
4406.92.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc |
44.07 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. |
|
- Từ cây lá kim: |
|
|
4407.11 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.): |
|
4407.11.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.11.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.12.00 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) |
m3 |
4407.13.00 |
- - Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam (Picea spp.),cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam (Abies spp.)) |
m3 |
4407.14.00 |
- - Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.)) |
m3 |
4407.19 |
- - Loại khác: |
|
4407.19.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.19.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
|
4407.21 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
4407.21.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.21.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.22 |
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
4407.22.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.22.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.23 |
- - Gỗ Tếch (Teak): |
|
4407.23.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.23.20 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.23.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.25 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
|
4407.25.12 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.25.13 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.25.19 |
- - - - Loại khác |
m3 |
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
|
|
4407.25.21 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.25.29 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407.26 |
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
4407.26.20 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.26.30 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.26.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.27 |
- - Gỗ Sapelli: |
|
4407.27.20 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.27.30 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.27.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.28 |
- - Gỗ Iroko: |
|
4407.28.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.28.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.29 |
- - Loại khác: |
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
|
4407.29.12 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.29.13 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.19 |
- - - - Loại khác |
m3 |
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
|
4407.29.22 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.29.23 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.29 |
- - - - Loại khác |
m3 |
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
|
4407.29.32 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.29.33 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.39 |
- - - - Loại khác |
m3 |
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
|
4407.29.42 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.29.43 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.49 |
- - - - Loại khác |
m3 |
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
|
4407.29.51 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.59 |
- - - - Loại khác |
m3 |
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
|
4407.29.72 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.29.73 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.79 |
- - - - Loại khác |
m3 |
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): |
|
|
4407.29.82 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.29.83 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.89 |
- - - - Loại khác |
m3 |
- - - Loại khác: |
|
|
4407.29.91 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.92 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
m3 |
4407.29.94 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.95 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác |
m3 |
4407.29.96 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.97 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác |
m3 |
4407.29.98 |
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.99 |
- - - - Loại khác |
m3 |
- Loại khác: |
|
|
4407.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
4407.91.20 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.91.30 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.91.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.92 |
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
4407.92.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.92.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.93 |
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
4407.93.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.93.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.94 |
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
4407.94.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.94.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.95 |
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
4407.95.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.95.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.96 |
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
4407.96.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.96.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.97 |
- - Gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
4407.97.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.97.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.99 |
- - Loại khác: |
|
4407.99.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.99.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
44.08 |
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm. |
|
4408.10 |
- Từ cây lá kim: |
|
4408.10.10 |
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN); gỗ thông Radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) (SEN) |
kg/m3/chiếc |
4408.10.30 |
- - Làm lớp mặt |
kg/m3/chiếc |
4408.10.90 |
- - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
4408.31.00 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau |
kg/m3/chiếc |
4408.39 |
- - Loại khác: |
|
4408.39.10 |
- - - Thanh mỏng bằng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN) |
kg/m3/chiếc |
4408.39.20 |
- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
kg/m3/chiếc |
4408.39.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
4408.90 |
- Loại khác: |
|
4408.90.10 |
- - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
kg/m3/chiếc |
4408.90.90 |
- - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
44.09 |
Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu. |
|
4409.10.00 |
- Từ cây lá kim |
kg/m3 |
|
- Từ cây không thuộc loài cây lá kim |
|
4409.22.00 |
- - Từ gỗ nhiệt đới |
kg/m3 |
440929.00 |
- - Loại khác |
|
44.10 |
Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác. |
|
|
- Bằng gỗ: |
|
4410.11.00 |
- - Ván dăm |
kg/m3 |
4410.12.00 |
- - Ván dăm định hướng (OSB) |
kg/m3 |
4410.19.00 |
- - Loại khác |
kg/m3 |
44.11 |
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác. |
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF): |
|
4411.12.00 |
- - Loại có chiều dày không quá 5 mm |
kg/m3 |
4411.13.00 |
- - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm |
kg/m3 |
4411.14.00 |
- - Loại có chiều dày trên 9 mm |
kg/m3 |
|
- Loại khác: |
|
4411.92.00 |
- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3 |
kg/m3 |
4411.93.00 |
- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3 |
kg/m3 |
4411.94.00 |
- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3 |
kg/m3 |
44.12 |
Gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự. |
|
|
- Gỗ dán khác, chỉ bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm: |
|
4412.31.00 |
- - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới |
kg/m3 |
4412.33.00 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây tống quá sủ (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.) |
kg/m3 |
4412.34.00 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33 |
kg/m3 |
4412.39.00 |
- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim |
kg/m3 |
|
- Gỗ veneer nhiều lớp (LVL): |
|
4412.41 |
- - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới: |
|
4412.41.10 |
- - - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ tếch |
kg/m3 |
4412.41.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4412.42.00 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim |
kg/m3 |
4412.49.00 |
- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim |
kg/m3 |
|
- Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót : |
|
4412.51.00 |
- - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới |
kg/m3 |
4412.52.00 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim |
kg/m3 |
4412.59.00 |
- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim |
kg/m3 |
|
- Loại khác: |
|
4412.91 |
- - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới: |
|
4412.91.10 |
- - - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ tếch |
kg/m3 |
4412.91.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4412.92.00 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim |
kg/m3 |
4412.99.90 |
- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim |
kg/m3 |
4413.00.00 |
Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình. |
kg/m3 |
4414.00.00 |
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự. |
kg/chiếc |
44.15 |
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ. |
|
4415.10.00 |
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp |
chiếc |
4415.20.00 |
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) |
chiếc |
44.16 |
Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong. |
|
4416.00.10 |
- Tấm ván cong |
kg/chiếc |
4416.00.90 |
- Loại khác |
kg/chiếc |
44.17 |
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ. |
|
4417.00.10 |
- Khuôn (phom) của giày hoặc ủng |
kg/chiếc/đôi |
4417.00.90 |
- Loại khác |
kg/chiếc/đôi |
44.18 |
Đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes). |
|
|
- Cửa sổ, cửa sổ kiểu Pháp và khung cửa sổ: |
|
4418.11.00 |
- - Từ gỗ nhiệt đới |
kg/chiếc |
4418.19.00 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
|
- Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng: |
|
4418.21.00 |
- - Từ gỗ nhiệt đới |
kg/chiếc |
4418.29.00 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
4418.30.00 |
- Trụ và dầm ngoài các sản phẩm thuộc phân nhóm 4418.81 đến 4418.89 |
kg/chiếc |
4418.40.00 |
- Ván cốp pha xây dựng |
kg/chiếc |
4418.50.00 |
- Ván lợp (shingles and shakes) |
kg/chiếc |
|
- Tấm lát sàn đã lắp ghép bằng gỗ: |
|
4418.74.00 |
- - Sàn khảm (mosaic floors) |
kg/chiếc |
4418.75.00 |
- - Sàn nhiều lớp |
kg/chiếc |
4418.79.00 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
|
- Sản phẩm gỗ kết cấu kỹ thuật: |
|
4418.81 |
- - Gỗ ghép nhiều lớp bằng keo (glulam): |
|
4418.81.10 |
- - - Hình khối (SEN) |
kg/chiếc |
4418.81.90 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc |
4418.82.00 |
- - Gỗ ghép nhiều lớp xếp vuông góc (CLT hoặc X-lam) |
kg/chiếc |
4418.83.00 |
- - Dầm chữ I |
kg/chiếc |
4418.89.00 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
|
- Loại khác: |
|
4418.92.00 |
- - Tấm gỗ có lõi xốp |
kg/chiếc |
4418.99.00 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
44.19 |
Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ. |
|
4419.20.00 |
- Từ gỗ nhiệt đới |
kg/chiếc/bộ |
4419.90.00 |
- Loại khác từ gỗ |
kg/chiếc/bộ |
44.20 |
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94. |
|
|
- Tượng nhỏ và đồ trang trí khác: |
|
4420.11.00 |
- - Từ gỗ nhiệt đới |
kg/chiếc |
4420.19.00 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
4420.90 |
- Loại khác: |
|
4420.90.10 |
- - Các đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94 |
kg/chiếc |
4420.90.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
44.21 |
Các sản phẩm bằng gỗ khác. |
|
4421.10.00 |
- Mắc treo quần áo |
kg/chiếc |
4421.20.00 |
- Quan tài |
kg/chiếc |
|
- Loại khác: |
|
4421.99 |
- - Loại khác từ gỗ: |
|
4421.99.10 |
- - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự |
kg/chiếc |
4421.99.20 |
- - - Thanh gỗ để làm diêm |
kg/chiếc |
4421.99.30 |
- - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày, dép |
kg/chiếc |
4421.99.40 |
- - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem |
kg/chiếc |
4421.99.70 |
- - - Quạt tay và màn che kéo bằng tay, khung và cán kèm theo, và bộ phận của chúng |
kg/chiếc |
4421.99.80 |
- - - Tăm |
kg/chiếc |
|
- - - Loại khác: |
|
4421.99.93 |
- - - - Chuỗi hạt cầu nguyện |
kg/chiếc |
4421.99.94 |
- - - - Chuỗi hạt khác |
kg/chiếc |
4421.99.95 |
- - - - Que để làm nén hương |
kg/chiếc |
4421.99.96 |
- - - - Lõi gỗ ghép (barecore) (SEN) |
kg/chiếc |
4421.99.99 |
- - - - Loại khác |
kg/chiếc |
9401 |
- Ghế có khung bằng gỗ: |
|
9401.61.00 |
- - Đã nhồi đệm |
chiếc |
9401.69 |
- - Loại khác: |
|
9401.69.10 |
- - - Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng song, mây (SEN) |
chiếc |
9401.69.90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
94.03 |
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng bằng gỗ. |
|
9403.30.00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
chiếc |
9403.40.00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
chiếc |
9403.50.00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
chiếc |
9403.60 |
- Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
|
94036010 |
- - Tủ hút hơi độc |
Chiếc |
94036090 |
- - loại khác |
Chiếc |
Mục 22
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA LÀ
GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
06.02 |
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm |
|
0602.10 |
- Cành giâm và cành ghép không có rễ: |
|
0602.10.90 |
- - Của các loài cây Bạch đàn |
kg/cành |
0602.10.90 |
- - Của các loài cây Keo |
kg/cành |
0602.10.90 |
- - Của các loài cây Thông |
kg/cành |
0602.10.90 |
- - Của các loài cây Hồi |
kg/cành |
0602.10.90 |
- - Của các loài cây Giổi |
kg/cành |
0602.10.90 |
- - Của các loài cây Mắc ca |
kg/cành |
0602.10.90 |
- - Của các loài cây Sơn tra |
kg/cành |
0602.10.90 |
- - Của các loài cây Trám |
kg/cành |
0602.10.90 |
- - Của các loài cây Bời lời đỏ |
kg/cành |
0602.10.90 |
- - Của các loài cây Trôm |
kg/cành |
0602.10.90 |
- - Của loài cây Quế |
kg/cành |
0602.10.90 |
- - Các giống khác |
kg/cành |
|
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
kg/cây |
0602.20.00 |
- - Cây các loài cây Hồi |
kg/cây |
0602.20.00 |
- - Cây các loài cây Giổi |
kg/cây |
0602.20.00 |
- - Cây các loài cây Mắc ca |
kg/cây |
0602.20.00 |
- - Cây các loài cây Sơn tra |
kg/cây |
0602.20.00 |
- - Cây các loài cây Trám |
kg/cây |
0602.20.00 |
- - Cây các loài cây khác |
kg/cây |
0602.90 |
- Loại khác: |
|
0602.90.90 |
- - Cây các loài cây Bạch đàn |
kg/cây |
0602.90.90 |
- - Cây các loài cây Keo |
kg/cây |
0602.90.90 |
- - Cây các loài cây Thông |
kg/cây |
0602.90.90 |
- - Cây các loài cây Tràm |
kg/cây |
0602.90.90 |
- - Cây các loài cây Lát |
kg/cây |
0602.90.90 |
- - Cây các loài cây Sa mộc |
kg/cây |
0602.90.90 |
- - Cây các loài cây Lim |
kg/cây |
0602.90.90 |
- - Cây loài cây Sao đe |
kg/cây |
0602.90.90 |
- - Cây Mỡ |
kg/cây |
0602.90.90 |
- - Cây Bồ đề |
kg/cây |
0602.90.90 |
- - Cây Dầu rái |
kg/cây |
0602.90.90 |
- - Cây Vối thuốc |
kg/cây |
0602.90.90 |
- - Cây Bời lời đỏ |
kg/cây |
0602.90.90 |
- - Cây Trôm |
kg/cây |
0602.90.90 |
- - Cây Quế |
kg/cây |
0602.90.90 |
- - Cây Đước đôi |
kg/cây |
0602.90.90 |
- - Cây Bần chua |
kg/cây |
0602.90.90 |
- - Các cây giống khác |
kg/cây |
06.04 |
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
0604.20 |
- Tươi: |
|
0604.20.90 |
- - Hạt của các loài Bạch đàn |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của các loài Keo |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của các loài Thông |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của các loài Tràm |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của các loài Lát |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của các loài Sa mộc |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của các loài Lim |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của các loài Hồi |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của các loài Giổi |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của các loài Mắc ca |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của các loài Sơn tra |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của các loài Trám |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của Sao đen |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của Mỡ |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của Bồ đề |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của Dầu rái |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của Vối thuốc |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của Bời lời đỏ |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của Trôm |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của Quế |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của Đước đôi |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Hạt của Bần chua |
kg/cành |
0604.20.90 |
- - Các loài khác |
kg/cành |
0604.90 |
- Loại khác: |
|
0604.90.10 |
- - Rêu và địa y |
kg/cành |
0604.90.90 |
- - Loại khác |
kg/cành |
Mục 23
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
38.08 |
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi) |
3808.91 |
- - Thuốc trừ côn trùng: |
3808.91.10 |
- - - Các chế phẩm trung gian chứa 2- (methylpropyl-phenol methylcarbamate) |
3808.91.30 |
- - - Dạng bình xịt |
3808.91.99 |
- - - Loại khác |
|
|
3808.92 |
- - Thuốc trừ nấm: |
|
- - - Dạng bình xịt: |
3808.92.11 |
- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo khối lượng tịnh |
3808.92.19 |
- - - - Loại khác |
3808.92.90 |
- - - Loại khác |
|
|
3808.93 |
- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng: |
|
- - - Thuốc diệt cỏ: |
3808.93.11 |
- - - - Dạng bình xịt |
3808.93.19 |
- - - - Loại khác |
3808.93.20 |
- - - Thuốc chống nảy mầm |
3808.93.30 |
- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng |
|
|
3808.94 |
- - Thuốc khử trùng: |
3808.94.10 |
- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm |
3808.94.20 |
- - - Loại khác, dạng bình xịt |
3808.94.90 |
- - - Loại khác |
|
|
3808.99 |
- - Loại khác: |
3808.99.10 |
- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm |
3808.99.90 |
- - - Loại khác |
Mục 24
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Mã hàng |
HOẠT CHẤT/ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KỸ THUẬT (COMMON NAMES) |
---|---|
2903.82.00 |
Aldrin |
2903.81.00 |
Lindane (BHC) |
2620.91.00 |
Cadmium compound (Cd) |
2932.96.00 |
Carbofuran |
2903.82.00 |
Chlordane |
2925.21.00 |
Chlordimeform |
2903.92.00 |
DDT |
2910.40.00 |
Dieldrin |
2920.30.00 |
Endosulfan |
2910.50.00 |
Endrin |
2903.82.00 |
Heptachlor |
2932.99.00 |
Isobenzan |
2903.89.00 |
Isodrin |
2620.21.00 |
Lead (Pb) |
2930.80.00 |
Methamidophos |
2920.11.00 |
Methyl Parathion |
2924.12.20 |
Monocrotophos |
2920.11.00 |
Parathion |
2908.19.00 |
Sodium Pentachlorophenate monohydrate |
2908.11.00 |
Pentachlorophenol |
2924.12.10 |
Phosphamidon |
2903.89.00 |
Polychlorocamphene |
3808.99.90 |
Trichlorfon (Chlorophos) |
2620.60.00 |
Arsenic (As) |
2930.90.90 |
Captan |
2930.80.00 |
Captafol |
2903.92.00 |
Hexachlorobenzene |
2852.10.90 |
Mercury (Hg) |
2804.90.00 |
Selenium (Se) |
2918.91.00 |
2,4,5-T |
Mục 25
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN
TT |
Mã hàng |
Tên nhóm hàng |
1 |
89.02 |
Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt |
|
Tàu cá đánh bắt thủy sản: |
|
8902.00.31 |
Chiều dài lớn nhất không quá 12 mét |
|
8902.00.32 |
Chiều dài lớn nhất từ 12 mét nhưng không quá 24 mét |
|
8902.00.33 |
Chiều dài lớn nhất từ 24 mét nhưng không quá 45 mét |
|
8902.00.34 |
Chiều dài lớn nhất từ 45 mét nhưng không qua 60 mét |
|
8902.00.35 |
Chiều dài lớn nhất từ 60 mét nhưng không quá 75 mét |
|
8902.00.36 |
Chiều dài lớn nhất trên 75 mét nhưng không quá 90 mét |
|
8902.00.37 |
Chiều dài trên 90 mét |
|
|
Loại khác |
|
8902.00.41 |
Chiều dài lớn nhất không quá 12 mét |
|
8902.00.42 |
Chiều dài lớn nhất từ 12 mét nhưng không quá 24 mét |
|
8902.00.43 |
Chiều dài lớn nhất từ 24 mét nhưng không quá 45 mét |
|
8902.00.44 |
Chiều dài lớn nhất từ 45 mét nhưng không qua 60 mét |
|
8902.00.45 |
Chiều dài lớn nhất từ 60 mét nhưng không quá 75 mét |
|
8902.00.46 |
Chiều dài lớn nhất trên 75 mét nhưng không quá 90 mét |
|
8902.00.47 |
Chiều dài trên 90 mét |
|
2 |
89.06 |
Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo |
8906.90.10 |
Có lượng dãn nước không quá 30 tấn |
|
8906.90.90 |
Loại khác |
|
3 |
89.07 |
Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu) |
8907.10.00 |
- Bè mảng có thể bơm hơi |
|
8907.90 |
- Loại khác: |
|
8907.90.10 |
- - Các loại phao nổi (buoys) |
|
8907.90.90 |
- - Loại khác |
|
4 |
8408.10 |
Động cơ máy thuỷ |
8408.10.10 |
Công suất không quá 22.38 kW |
|
8408.10.20 |
Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 100 kW |
|
8408.10.30 |
Công suất trên 100 kW nhưng dưới 750 kW |
|
|
8408.10.90 |
Loại khác |
5 |
95.07 |
Cần câu, lưỡi câu, dây câu, vợt cá và mồi giả được phép sản xuất và kinh doanh tại Việt Nam |
9507.10.00 |
Cần câu cá |
|
9507.20.00 |
Lưỡi câu, có hoặc không có dây cước |
|
9507.30.00 |
Bộ cuộn dây câu |
|
9507.90.00 |
Các loại dụng cụ dùng cho câu cá khác |
|
6 |
56.08 |
Tấm lưới đánh cá thắt nút bằng sợi xe, chão bện hoặc thừng; lưới đánh cá đã hoàn thiện từ vật liệu dệt; các loại nguyên vật liệu khác dùng làm lưới đánh cá được phép sản xuất và kinh doanh tại Việt Nam |
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo |
|
5608.11.00 |
- Lưới đánh cá thành phẩm |
|
5608.19 |
-- Loại khác |
|
5608.19.20 |
--- Túi lưới |
|
5608.19.90 |
--- Loại khác |
|
5608.90 |
- Loại khác |
|
5608.90.10 |
- - Túi lưới |
|
5608.90.90 |
- - Loại khác |
|
7 |
3926.90.10 |
Phao cho lưới đánh cá |
8
|
90.14 |
Trang thiết bị hàng hải lắp đặt trên tàu cá (Ra đa, định vị, thiết bị nhận dạng tự động, thiết bị giám sát trên tàu cá đèn tín hiệu, đèn đánh cá, đèn hàng hải dùng trong tàu cá) được phép sản xuất và kinh doanh tại Việt Nam |
9014.10.00 |
La bàn xác định phương hướng |
|
9014.80 |
Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
|
Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động: |
|
9014.80.11 |
Máy dò siêu âm (Sonar) hoặc máy đo sâu hồi âm |
|
9014.80.19 |
Loại khác |
|
9014.80.90 |
- - Loại khác |
|
9014.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9014.90.10 |
- - Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động |
|
9014.90.90 |
Thiết bị khác |
Mục 26
MÃ BẢNG MÃ HS HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG
TRONG SẢN PHẨM XỬ LÝ CHẤT THẢI
CHĂN NUÔI TẠI VIỆT NAM
____________
1. Bảng mã HS hóa chất được phép sử dụng trong sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi tại Việt Nam
STT |
Tên hóa chất |
Mã HS |
---|---|---|
1 |
Vôi nung |
2522.10.00 |
2 |
Vôi tôi |
2522.20.00 |
3 |
Canxi carbonat |
2836.50.90 |
4 |
Zinc sulfate |
2833.29.90 |
5 |
Nano Bạc |
3808.99.90 |
6 |
Axit hipoclorơ |
2811.19.90 |
7 |
Carbon hoạt tính |
3802.10 |
8 |
Zeolite |
2842.10.00 |
9 |
Poly aluminium chloride |
2827.32.00 |
2. Bảng mã HS chế phẩm sinh học, vi sinh vật, enzym, axit amin được phép sử dụng trong sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi tại Việt Nam
STT |
Tên chế phẩm sinh học, vi sinh vật, enzym, axit amin |
Mã HS |
I |
Sản phẩm chiết xuất từ sinh vật |
|
1 |
Sản phẩm chiết xuất từ Yucca schidigera |
1302.19.90 |
II |
Vi sinh vật |
|
2 |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus paramycoides, Bacillus tropicus, Bacillus velezenis, Bacillus coagulans |
3002.90.00 |
3 |
Lactobacillus fermentum, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus paracasei |
3002.90.00 |
4 |
Pediococcus pentosaceus, pediococcus acidilactici |
3002.90.00 |
5 |
Rhodopseudomonas palustris, Rhodobacter sphaeroides |
3002.90.00 |
6 |
Saccharomyces cerevisiae |
3002.90.00 |
7 |
Streptomyces rochei |
3002.90.00 |
8 |
Trichoderma asperellum |
3002.90.00 |
III |
Enzym |
|
9 |
Amylase |
35.07 |
10 |
Beta glucanase |
35.07 |
11 |
Protease |
35.07 |
12 |
Xylanase |
35.07 |
IV |
Axit amin |
|
13 |
Alanine |
2922.49.00 |
14 |
Arginine |
2922.49.00 |
15 |
Aspartic acid |
2922.49.00 |
16 |
Cystine |
2930.90.90 |
17 |
Glutamic |
2922.42.10 |
18 |
Glycine |
2922.49.00 |
19 |
Histidine |
2922.49.00 |
20 |
Lysine |
2922.41.00 |
21 |
Leucine, Isoleucine |
2922.49.00 |
22 |
Methionine |
2930.40.00 |
23 |
Phenylalanine |
2922.49.00 |
24 |
Proline |
2933.99.90 |
25 |
Serine |
2922.50.10 |
26 |
Threonine |
2922.50.90 |
27 |
Tyrosine |
2922.50.90 |
28 |
Valine |
2922.49.00 |
Mục 27
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC MÁY, THIẾT BỊ
NÔNG NGHIỆP
Mô tả hàng hàng hóa |
Mã HS |
---|---|
Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp |
8424 |
- Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng tay |
84244110 |
- Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ |
|
- - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ đốt trong |
84244120 |
- - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ điện |
84244190 |
Phụ lục II
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH TRƯỚC
THÔNG QUAN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
______________________________
TT |
Mã HS |
Tên sản phẩm hàng hóa (Mô tả hàng hóa) |
THUỘC DANH MỤC HÀNG HÓA KTCN |
TC, QC/VBQPPL dùng để kiểm tra |
Cơ quan kiểm tra |
||
KD |
KTCL |
KTATTP |
|||||
I. Động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
- Luật Thú y; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 24/2013/TT-BYT; - Thông tư số 01/2016/TT-BNNPTNT; - TCVN 8711-1,2: 2011; - Bộ TCVN 8400; TCVN 8710; - QCVN số 8-2:2011/BYT; - QCVN 8-3: 2012/BYT; - Quyết định số: 46/2007/QĐ-BYT; |
Cục Thú y |
|||||
|
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngựa: |
|
|
|
|
|
1. |
0101.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
|
|
2. |
0101.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
0101.30 |
- Lừa: |
|
|
|
|
|
3. |
0101.30.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
|
|
4. |
0101.30.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
5. |
0101.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
|
|
|
|
|
|
|
- Gia súc: |
|
|
|
|
|
6. |
0102.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
|
|
|
0102.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Gia súc đực: |
|
|
|
|
|
7. |
0102.29.11 |
- - - - Bò thiến (SEN) |
x |
|
|
|
|
8. |
0102.29.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
9. |
0102.29.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- Trâu: |
|
|
|
|
|
10. |
0102.31.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
|
|
11. |
0102.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
0102.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
12. |
0102.90.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
|
|
13. |
0102.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
01.03 |
Lợn sống. |
|
|
|
|
|
14. |
0103.10.00 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
15. |
0103.91.00 |
- - Khối lượng dưới 50 kg |
x |
|
|
|
|
16. |
0103.92.00 |
- - Khối lượng từ 50 kg trở lên |
x |
|
|
|
|
|
01.04 |
Cừu, dê sống. |
|
|
|
|
|
|
0104.10 |
- Cừu: |
|
|
|
|
|
17. |
0104.10.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
|
|
18. |
0104.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
0104.20 |
- Dê: |
|
|
|
|
|
19. |
0104.20.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
|
|
20. |
0104.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
|
|
|
|
|
- Loại khối lượng không quá 185 g: |
|
|
|
|
|
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
21. |
0105.11.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
|
|
22. |
0105.11.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
0105.12 |
- - Gà tây: |
|
|
|
|
|
23. |
0105.12.10 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
|
|
24. |
0105.12.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
|
|
|
|
|
25. |
0105.13.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
|
|
26. |
0105.13.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
0105.14 |
- - Ngỗng: |
|
|
|
|
|
27. |
0105.14.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
|
|
28. |
0105.14.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
0105.15 |
- - Gà lôi: |
|
|
|
|
|
29. |
0105.15.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
|
|
30. |
0105.15.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
31. |
0105.94.10 |
- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi |
x |
|
|
|
|
|
|
- - - Gà chọi: |
|
|
|
|
|
32. |
0105.94.41 |
- - - - Khối lượng không quá 2 kg |
x |
|
|
|
|
33. |
0105.94.49 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
34. |
0105.94.91 |
- - - - Khối lượng không quá 2 kg |
x |
|
|
|
|
35. |
0105.94.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
36. |
0105.99.10 |
- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
|
|
37. |
0105.99.20 |
- - - Vịt, ngan loại khác |
x |
|
|
|
|
38. |
0105.99.30 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
|
|
39. |
0105.99.40 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
|
|
|
40. |
0106.11.00 |
- - Bộ động vật linh trưởng |
x |
|
|
|
|
41. |
0106.13.00 |
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
x |
|
|
|
|
42. |
0106.14.00 |
- - Thỏ (Rabbits và hares) |
x |
|
|
|
|
43. |
0106.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
44. |
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
x (Áp dụng đối với động vật sống trên cạn) |
|
|
|
|
|
|
- Các loại chim: |
|
|
|
|
|
45. |
0106.31.00 |
- - Chim săn mồi |
x |
|
|
|
|
46. |
0106.32.00 |
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
x |
|
|
|
|
47. |
0106.33.00 |
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
x |
|
|
|
|
48. |
0106.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- Côn trùng: |
|
|
|
|
|
49. |
0106.41.00 |
- - Các loại ong |
x |
|
|
|
|
50. |
0106.49.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
51. |
0106.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
02.01 |
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
52. |
0201.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
53. |
0201.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
54. |
0201.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
02.02 |
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. |
|
|
|
|
|
55. |
0202.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
56. |
0202.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
57. |
0202.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
02.03 |
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
58. |
0203.11.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
59. |
0203.12.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
60. |
0203.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
|
|
|
61. |
0203.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
62. |
0203.22.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
63. |
0203.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
02.04 |
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
64. |
0204.10.00 |
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
65. |
0204.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
66. |
0204.22.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
67. |
0204.23.00 |
- - Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
68. |
0204.30.00 |
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
69. |
0204.41.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
70. |
0204.42.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
71. |
0204.43.00 |
- - Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
72. |
0204.50.00 |
- Thịt dê |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
0205.00.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
02.06 |
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
73. |
0206.10.00 |
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
74. |
0206.21.00 |
- - Lưỡi |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
75. |
0206.22.00 |
- - Gan |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
76. |
0206.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
77. |
0206.30.00 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
78. |
0206.41.00 |
- - Gan |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
79. |
0206.49.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
80. |
0206.80.00 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
81. |
0206.90.00 |
- Loại khác, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
02.07 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
82. |
0207.11.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
83. |
0207.12.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
84. |
0207.13.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
85. |
0207.14.10 |
- - - Cánh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
86. |
0207.14.20 |
- - - Đùi |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
87. |
0207.14.30 |
- - - Gan |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
88. |
0207.14.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
89. |
0207.14.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
|
- Của gà tây: |
|
|
|
|
|
90. |
0207.24.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
91. |
0207.25.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
92. |
0207.26.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
0207.27 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
93. |
0207.27.10 |
- - - Gan |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
94. |
0207.27.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
95. |
0207.27.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
|
- Của vịt, ngan: |
|
|
|
|
|
96. |
0207.41.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
97. |
0207.42.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
98. |
0207.43.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
99. |
0207.44.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
0207.45 |
- - Loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
100. |
0207.45.10 |
- - - Gan béo |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
101. |
0207.45.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
|
- Của ngỗng: |
|
|
|
|
|
102. |
0207.51.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
103. |
0207.52.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
104. |
0207.53.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
105. |
0207.54.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (ÁP ' dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
0207.55 |
- - Loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
106. |
0207.55.10 |
- - - Gan béo |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
107. |
0207.55.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
0207.60 |
- Của gà lôi: |
|
|
|
|
|
108. |
0207.60.10 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
109. |
0207.60.20 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
110. |
0207.60.30 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
111. |
0207.60.40 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
112. |
0208.10.00 |
- Của thỏ hoặc thỏ rừng |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
113. |
0208.30.00 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
114. |
0208.50.00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
x (Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
115. |
0208.60.00 |
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
0208.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
116. |
0208.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
02.09 |
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
|
|
|
|
|
117. |
0209.10.00 |
- Của lợn |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
118. |
0209.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
|
|
|
|
|
|
- Thịt lợn: |
|
|
|
|
|
119. |
0210.11.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
120. |
0210.12.00 |
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
0210.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
121. |
0210.19.30 |
- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon); thịt mông đùi (hams) không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
122. |
0210.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
123. |
0210.20.00 |
- Thịt động vật họ trâu bò |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
124. |
0210.91.00 |
- - Của bộ động vật linh trưởng |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
125. |
0210.93.00 |
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
x (Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
0210.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
126. |
0210.99.10 |
- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN) |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
127. |
0210.99.20 |
- - - Da lợn khô |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
128. |
0210.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
|
|
|
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo khối lượng: |
|
|
|
|
|
129. |
0401.10.10 |
- - Dạng lỏng |
x |
|
|
|
|
130. |
0401.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo khối lượng: |
|
|
|
|
|
131. |
0401.20.10 |
- - Dạng lỏng |
x |
|
|
|
|
132. |
0401.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
0401.40 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo khối lượng: |
|
|
|
|
|
133. |
0401.40.10 |
- - Sữa dạng lỏng |
x |
|
|
|
|
134. |
0401.40.20 |
- - Sữa dạng đông lạnh |
x |
|
|
|
|
135. |
0401.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
0401.50 |
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo khối lượng: |
|
|
|
|
|
136. |
0401.50.10 |
- - Dạng lỏng |
x |
|
|
|
|
137. |
0401.50.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
04.02 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
|
|
|
|
0402.10 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo khối lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
|
|
|
138. |
0402.10.41 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x |
|
|
|
|
139. |
0402.10.42 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x |
|
|
|
|
140. |
0402.10.49 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
141. |
0402.10.91 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x |
|
|
|
|
142. |
0402.10.92 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x |
|
|
|
|
143. |
0402.10.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo khối lượng: |
|
|
|
|
|
|
0402.21 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
|
|
|
144. |
0402.21.20 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x |
|
|
|
|
145. |
0402.21.30 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x |
|
|
|
|
146. |
0402.21.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
0402.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
147. |
0402.29.20 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x |
|
|
|
|
148. |
0402.29.30 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x |
|
|
|
|
149. |
0402.29.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
150. |
0402.91.00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
x |
|
|
|
|
151. |
0402.99.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
04.03 |
Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao. |
|
|
|
|
|
|
0403.20 |
- Sữa chua: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: |
|
|
|
|
|
152. |
0403.20.11 |
- - -Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
x |
|
|
|
|
153. |
0403.20.19 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
154. |
0403.20.91 |
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
x |
|
|
|
|
155. |
0403.20.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
0403.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
156. |
0403.90.10 |
- - Buttermilk |
x |
|
|
|
|
157. |
0403.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
|
0404.10 |
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Dạng bột: |
|
|
|
|
|
158. |
0404.10.11 |
- - - Whey, thích hợp sử dụng cho người (SEN) |
x |
|
|
|
|
159. |
0404.10.19 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
160. |
0404.10.91 |
- - - Whey, thích hợp sử dụng cho người (SEN) |
x |
|
|
|
|
161. |
0404.10.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
162. |
0404.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
04.05 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
|
|
|
|
|
163. |
0405.10.00 |
- Bơ |
x |
|
|
|
|
164. |
0405.20.00 |
- Chất phết từ bơ sữa |
x |
|
|
|
|
|
0405.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
165. |
0405.90.10 |
- - Chất béo khan của bơ |
x |
|
|
|
|
166. |
0405.90.20 |
- - Dầu bơ (butteroil) |
x |
|
|
|
|
167. |
0405.90.30 |
- - Ghee |
x |
|
|
|
|
168. |
0405.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
04.06 |
Pho mát và curd. |
|
|
|
|
|
|
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: |
|
|
|
|
|
169. |
0406.10.10 |
- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey |
x |
|
|
|
|
170. |
0406.10.20 |
- - Curd |
x |
|
|
|
|
|
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
|
|
|
|
|
171. |
0406.20.10 |
- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg |
x |
|
|
|
|
172. |
0406.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
173. |
0406.30.00 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
x |
|
|
|
|
174. |
0406.40.00 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
x |
|
|
|
|
175. |
0406.90.00 |
- Pho mát loại khác |
x |
|
|
|
|
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
|
|
|
|
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
|
|
|
|
|
0407.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
176. |
0407.11.10 |
- - - Để nhân giống |
x |
|
|
|
|
177. |
0407.11.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
0407.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Của vịt, ngan: |
|
|
|
|
|
178. |
0407.19.11 |
- - - - Để nhân giống |
x |
|
|
|
|
179. |
0407.19.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
180. |
0407.19.91 |
- - - - Để nhân giống |
x |
|
|
|
|
181. |
0407.19.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
|
- Trứng sống khác: |
|
|
|
|
|
182. |
0407.21.00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
0407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
183. |
0407.29.10 |
- - - Của vịt, ngan |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
184. |
0407.29.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
0407.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
185. |
0407.90.10 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
186. |
0407.90.20 |
- - Của vịt, ngan |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
187. |
0407.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
|
|
|
|
188. |
0408.11.00 |
- - Đã làm khô |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
189. |
0408.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
190. |
0408.91.00 |
- - Đã làm khô |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
191. |
0408.99.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
192. |
0409.00.00 |
Mật ong tự nhiên. |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
04.10 |
Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
|
0410.10.00 |
- Côn trùng |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
0410.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
193. |
0410.90.10 |
- - Tổ yến |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
194. |
0410.90.20 |
- - Trứng rùa |
x (Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
195. |
0410.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
05.02 |
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên. |
|
|
|
|
|
196. |
0502.10.00 |
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng |
x |
|
|
|
|
197. |
0502.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
|
|
198. |
0504.00.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
|
|
|
|
0505.10 |
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
|
|
|
|
|
199. |
0505.10.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
x |
|
|
|
|
200. |
0505.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
0505.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
201. |
0505.90.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
x |
|
|
|
|
202. |
0505.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
|
|
|
|
203. |
0506.10.00 |
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
x |
|
|
|
|
204. |
0506.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
05.07 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước |
|
|
|
|
205. |
0507.10.00 |
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà |
x |
|
|
|
|
|
0507.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
206. |
0507.90.20 |
- - Mai động vật họ rùa |
x |
|
|
|
|
207. |
0507.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|
208. |
0508.00.20 |
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai |
x |
|
|
|
|
209. |
0508.00.90 |
- Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
|
|
|
|
210. |
0511.10.00 |
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
x |
|
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
|
|
|
|
211. |
0511.91.20 |
- - - Trứng Artemia (trứng Brine shrimp) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|
212. |
0511.91.90 |
- - - Loại khác |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|
|
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
213. |
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
x (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn nuôi) |
|
|
|
|
214. |
0511.99.90 |
- - - Loại khác |
x (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn) |
|
|
|
|
|
15.01 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. |
|
|
|
|
|
215. |
1501.10.00 |
- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
216. |
1501.20.00 |
- Mỡ lợn khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
217. |
1501.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
15.02 |
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. |
|
|
|
|
|
|
1502.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
218. |
1502.90.10 |
- - Loại ăn được |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
219. |
1502.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
|
|
|
|
1504.10 |
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
|
|
220. |
1504.10.20 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
x |
|
|
|
|
221. |
1504.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
1504.20 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
|
|
|
|
222. |
1504.20.10 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
x |
|
|
|
|
223. |
1504.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
224. |
1506.00.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
15.21 |
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu. |
|
|
|
|
|
|
1521.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
225. |
1521.90.10 |
- - Sáp ong và sáp côn trùng khác |
x (Áp dụng đối với sáp ong) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
16.01 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. |
|
|
|
|
|
226. |
1601.00.10 |
- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
227. |
1601.00.90 |
- Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
16.02 |
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
|
|
|
|
|
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất: |
|
|
|
|
|
228. |
1602.10.10 |
- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
229. |
1602.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
230. |
1602.20.00 |
- Từ gan động vật |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
|
|
|
|
|
1602.31 |
- - Từ gà tây: |
|
|
|
|
|
231. |
1602.31.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
232. |
1602.31.91 |
- - - - Từ thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
233. |
1602.31.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
1602.32 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
234. |
1602.32.10 |
- - - Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
235. |
1602.32.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
236. |
1602.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
|
- Từ lợn: |
|
|
|
|
|
|
1602.41 |
- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: |
|
|
|
|
|
237. |
1602.41.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
238. |
1602.41.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
1602.42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và các mảnh của chúng: |
|
|
|
|
|
239. |
1602.42.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
240. |
1602.42.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
1602.49 |
- - Loại khác, kể cả các hỗn hợp: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Thịt nguội: |
|
|
|
|
|
241. |
1602.49.11 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
242. |
1602.49.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
243. |
1602.49.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
244. |
1602.49.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
1602.50 |
- Từ động vật họ trâu bò: |
|
|
|
|
|
245. |
1602.50.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
246. |
1602.50.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
1602.90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
|
|
|
|
|
247. |
1602.90.10 |
- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
248. |
1602.90.20 |
- - Các chế phẩm từ tiết |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
249. |
1602.90.90 |
- - Loại khác (SEN) |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
16.03 |
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác. |
(Áp dụng đối với sản phẩm động vật trên cạn.) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
250. |
1603.00.10 |
- Từ thịt |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
251. |
1603.00.90 |
- Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
|
|
|
|
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
Áp dụng với đường Lactose sữa. |
|
|
|
|
252. |
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo khối lượng chất khô |
x |
|
|
|
|
253. |
1702.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
21.04 |
Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất |
|
|
(Áp dụng với sản phẩm chế biến từ sản phẩm động vật trên cạn) |
|
|
|
2104.10 |
- Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Chứa thịt: |
|
|
|
|
|
254. |
2104.10.11 |
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN) |
|
|
x |
|
|
255. |
2104.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
256. |
2104.10.91 |
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN) |
|
|
x |
|
|
257. |
2104.10.99 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
2104.20 |
- Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Chứa thịt: |
|
|
|
|
|
258. |
2104.20.11 |
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
x |
|
|
259. |
2104.20.19 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
|
|
|
|
|
260. |
2301.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
x |
|
|
|
|
|
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác: |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|
261. |
2301.20.10 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo khối lượng |
x |
|
|
|
|
262. |
2301.20.20 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo khối lượng |
x |
|
|
|
|
263. |
2301.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
|
|
|
|
|
2309.10 |
- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
264. |
2309.10.10 |
- - Chứa thịt |
x (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
|
|
|
|
265. |
2309.10.90 |
- - Loại khác |
x (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
|
|
|
|
|
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
|
|
|
266. |
2309.90.11 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
x (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
|
|
|
|
267. |
2309.90.12 |
- - - Loại dùng cho lợn |
x (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
|
|
|
|
268. |
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
x (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
|
|
|
|
269. |
2309.90.14 |
- - - Loại dùng cho động vật linh trưởng |
x (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
|
|
|
|
270. |
2309.90.19 |
- - - Loại khác |
x (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
|
|
|
|
271. |
2309.90.20 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
x (Áp dụng cho sản phẩm chứa sản phẩm động vật) |
|
|
|
|
272. |
2309.90.90 |
- - Loại khác |
x (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
|
|
|
|
|
35.02 |
Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác. |
|
|
|
|
|
|
|
- Albumin trứng: |
|
|
|
|
|
273. |
3502.11.00 |
- - Đã làm khô |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
274. |
3502.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
275. |
3502.20.00 |
- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein |
x |
|
|
|
|
|
35.03 |
Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01 |
|
|
(Áp dụng với sản phẩm chế biến từ sản phẩm động vật trên cạn) |
|
|
|
|
- Gelatin và các dẫn xuất gelatin: |
|
|
(Áp dụng đối với Gelatin) |
|
|
276. |
3503.00.41 |
- - Dạng bột có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên theo hệ thống thang đo Bloom (SEN) |
|
|
x |
|
|
277. |
3503.00.49 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278. |
3504.00.00 |
Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa. |
x (Trừ collagen) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
41.01 |
Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. |
|
|
|
|
|
279. |
4101.20.00 |
- Da sống nguyên con, chưa xẻ, khối lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác |
x |
|
|
|
|
280. |
4101.50.00 |
- Da sống nguyên con, khối lượng trên 16 kg |
x |
|
|
|
|
|
4101.90 |
- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng: |
|
|
|
|
|
281. |
4101.90.10 |
- - Đã được chuẩn bị để thuộc |
x |
|
|
|
|
282. |
4101.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
41.02 |
Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này. |
|
|
|
|
|
283. |
4102.10.00 |
- Loại còn lông |
x |
|
|
|
|
|
|
- Loại không còn lông: |
|
|
|
|
|
284. |
4102.21.00 |
- - Đã được axit hoá |
x |
|
|
|
|
285. |
4102.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
41.03 |
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này. |
|
|
|
|
|
286. |
4103.20.00 |
- Của loài bò sát |
x (Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư) |
|
|
|
|
287. |
4103.30.00 |
- Của lợn |
x |
|
|
|
|
288. |
4103.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
43.01 |
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03. |
|
|
|
|
|
289. |
4301.10.00 |
- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
x |
|
|
|
|
290. |
4301.30.00 |
- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
x |
|
|
|
|
291. |
4301.60.00 |
- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
x |
|
|
|
|
292. |
4301.80.00 |
- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
x |
|
|
|
|
293. |
4301.90.00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông |
x |
|
|
|
|
|
51.01 |
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
|
|
|
|
|
- Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch: |
|
|
|
|
|
294. |
5101.11.00 |
- - Lông cừu đã xén |
x |
|
|
|
|
295. |
5101.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa: |
|
|
|
|
|
296. |
5101.21.00 |
- - Lông cừu đã xén |
x |
|
|
|
|
297. |
5101.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
51.02 |
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
|
|
|
|
|
- Lông động vật loại mịn: |
|
|
|
|
|
298. |
5102.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
299. |
5102.20.00 |
- Lông động vật loại thô |
x |
|
|
|
|
|
51.03 |
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
|
|
|
300. |
5103.10.00 |
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
x |
|
|
|
|
301. |
5103.20.00 |
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
x |
|
|
|
|
302. |
5103.30.00 |
- Phế liệu từ lông động vật loại thô |
x |
|
|
|
|
II. Động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
|
|
|
- Luật Thú y; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT - Thông tư số 24/2013/TT-BYT; - Quyết định số: 46/2007/QĐ-BYT; - TCVN 8711 -1,2: 2011; - QCVN số 8-2:2011/BYT; - QCVN 8-3: 2012/BYT; - TCVN 8710 (các tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm tra bệnh động vật thủy sản). |
|
||
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
|
|
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
|
|
|
|
0106.12 |
- - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
|
|
|
|
303. |
0106.12.10 |
- - - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
x |
|
|
|
|
304. |
0106.12.20 |
- - - Hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
x |
|
|
|
|
305. |
0106.19.00 |
- - Loại khác |
x (Áp dụng đối với động vật dưới nước.) |
|
|
|
|
306. |
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
x (Áp dụng đối với động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.) |
|
|
|
|
307. |
0106.90.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|
0208.40 |
- Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
|
|
|
|
308. |
0208.40.10 |
- - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
x |
|
x |
|
|
309. |
0208.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
310. |
0208.50.00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
|
|
|
0208.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
311. |
0208.90.10 |
- - Đùi ếch |
x |
|
x |
|
|
|
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
|
|
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
|
0210.92 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
|
|
|
|
312. |
0210.92.10 |
- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
|
|
x |
|
|
313. |
0210.92.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
03.01 |
Cá sống. |
|
|
|
|
|
|
|
- Cá cảnh: |
|
|
|
|
|
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
|
|
|
|
314. |
0301.11.10 |
- - - Cá bột |
x |
|
|
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
315. |
0301.11.91 |
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
x |
|
|
|
|
316. |
0301.11.92 |
- - - - Cá vàng (Carassius auratus) |
x |
|
|
|
|
317. |
0301.11.93 |
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) |
x |
|
|
|
|
318. |
0301.11.95 |
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus) |
x |
|
|
|
|
319. |
0301.11.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
0301.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
320. |
0301.19.10 |
- - - Cá bột |
x |
|
|
|
|
321. |
0301.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- Cá sống khác: |
|
|
|
|
|
322. |
0301.91.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
|
|
|
323. |
0301.92.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
x |
|
|
|
|
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): |
|
|
|
|
|
324. |
0301.93.21 |
- - - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) |
x |
|
|
|
|
325. |
0301.93.22 |
- - - - Cá bột |
x |
|
|
|
|
326. |
0301.93.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- - - Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
|
|
|
|
327. |
0301.93.31 |
- - - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) |
x |
|
|
|
|
328. |
0301.93.32 |
- - - - Cá bột |
x |
|
|
|
|
329. |
0301.93.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
330. |
0301.94.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
x |
|
|
|
|
331. |
0301.95.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
x |
|
|
|
|
|
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: |
|
|
|
|
|
332. |
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
|
|
333. |
0301.99.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
x |
|
|
|
|
|
|
- - - Cá bột loại khác: |
|
|
|
|
|
334. |
0301.99.22 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
|
|
335. |
0301.99.23 |
- - - - Cá chép loại khác (SEN) |
x |
|
|
|
|
336. |
0301.99.24 |
- - - - Loại khác, để nhân giống |
x |
|
|
|
|
337. |
0301.99.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- - - Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột: |
|
|
|
|
|
338. |
0301.99.31 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
|
|
339. |
0301.99.32 |
- - - - Cá măng biển, loại khác (SEN) |
x |
|
|
|
|
340. |
0301.99.33 |
- - - - Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus)(SEN) |
x |
|
|
|
|
341. |
0301.99.34 |
- - - - Cá mú hoa nâu/ cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus) (SEN) |
x |
|
|
|
|
342. |
0301.99.35 |
- - - - Cá mú dẹt (Cromileptes altivelis) (SEN) |
x |
|
|
|
|
343. |
0301.99.36 |
- - - - Cá mú loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- - - Cá nước ngọt khác: |
|
|
|
|
|
344. |
0301.99.41 |
- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
x |
|
|
|
|
345. |
0301.99.42 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
|
|
346. |
0301.99.49 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
347. |
0301.99.50 |
- - - Cá biển khác |
x |
|
|
|
|
348. |
0301.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
349. |
0302.11.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
x |
|
|
350. |
0302.13.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
x |
|
x |
|
|
351. |
0302.14.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
x |
|
x |
|
|
352. |
0302.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
353. |
0302.21.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis) |
x |
|
x |
|
|
354. |
0302.22.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
x |
|
x |
|
|
355. |
0302.23.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
x |
|
x |
|
|
356. |
0302.24.00 |
- - Cá bơn turbots (Psetta maxima) |
x |
|
x |
|
|
357. |
0302.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
358. |
0302.31.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
x |
|
x |
|
|
359. |
0302.32.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
x |
|
x |
|
|
360. |
0302.33.00 |
- - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) |
x |
|
x |
|
|
361. |
0302.34.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
x |
|
x |
|
|
362. |
0302.35.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
x |
|
x |
|
|
363. |
0302.36.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
x |
|
x |
|
|
364. |
0302.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardinapilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
365. |
0302.41.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
x |
|
x |
|
|
366. |
0302.42.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
x |
|
x |
|
|
367. |
0302.43.00 |
- - Cá trích dẫu (Sardinapilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
x |
|
x |
|
|
368. |
0302.44.00 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
x |
|
x |
|
|
369. |
0302.45.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
x |
|
x |
|
|
370. |
0302.46.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
x |
|
x |
|
|
371. |
0302.47.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
|
|
372. |
0302.49.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
373. |
0302.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
x |
|
x |
|
|
374. |
0302.52.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
x |
|
x |
|
|
375. |
0302.53.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
x |
|
x |
|
|
376. |
0302.54.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
x |
|
x |
|
|
377. |
0302.55.00 |
- - Cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
|
|
378. |
0302.56.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
x |
|
x |
|
|
379. |
0302.59.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đen 0302.99: |
|
|
|
|
|
380. |
0302.71.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
x |
|
x |
|
|
|
0302.72 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): |
|
|
|
|
|
381. |
0302.72.10 |
- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius) |
x |
|
x |
|
|
382. |
0302.72.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
383. |
0302.73.00 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
x |
|
x |
|
|
384. |
0302.74.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
x |
|
x |
|
|
385. |
0302.79.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
386. |
0302.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
|
|
387. |
0302.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
|
|
388. |
0302.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
|
|
389. |
0302.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
x |
|
x |
|
|
390. |
0302.85.00 |
- - Cá tráp biển (Sparidae) |
x |
|
x |
|
|
|
0302.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
|
|
|
391. |
0302.89.11 |
- - - - Cá mú (SEN) |
x |
|
x |
|
|
392. |
0302.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
x |
|
x |
|
|
393. |
0302.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
x |
|
x |
|
|
394. |
0302.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
x |
|
x |
|
|
395. |
0302.89.15 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) |
x |
|
x |
|
|
396. |
0302.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
x |
|
x |
|
|
397. |
0302.89.17 |
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) |
x |
|
x |
|
|
398. |
0302.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
x |
|
x |
|
|
399. |
0302.89.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
400. |
0302.89.22 |
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
x |
|
x |
|
|
401. |
0302.89.23 |
- - - - Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) |
x |
|
x |
|
|
402. |
0302.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
x |
|
x |
|
|
403. |
0302.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
x |
|
x |
|
|
404. |
0302.89.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
|
|
|
405. |
0302.91.00 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
x |
|
x |
|
|
406. |
0302.92.00 |
- - Vây cá mập |
x |
|
x |
|
|
407. |
0302.99.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
03.03 |
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
408. |
0303.11.00 |
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
x |
|
x |
|
|
409. |
0303.12.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
x |
|
x |
|
|
410. |
0303.13.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
x |
|
x |
|
|
411. |
0303.14.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
x |
|
|
412. |
0303.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hoặc cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
413. |
0303.23.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
x |
|
x |
|
|
414. |
0303.24.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
x |
|
x |
|
|
415. |
0303.25.00 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
x |
|
x |
|
|
416. |
0303.26.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
x |
|
x |
|
|
417. |
0303.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
418. |
0303.31.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
x |
|
x |
|
|
419. |
0303.32.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
x |
|
x |
|
|
420. |
0303.33.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
x |
|
x |
|
|
421. |
0303.34.00 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
x |
|
x |
|
|
422. |
0303.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
423. |
0303.41.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
x |
|
x |
|
|
424. |
0303.42.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
x |
|
x |
|
|
425. |
0303.43.00 |
- - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) |
x |
|
x |
|
|
426. |
0303.44.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
x |
|
x |
|
|
|
0303.45 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis): |
|
|
|
|
|
427. |
0303.45.10 |
- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) |
x |
|
x |
|
|
428. |
0303.45.90 |
- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) |
x |
|
x |
|
|
429. |
0303.46.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
x |
|
x |
|
|
430. |
0303.49.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardinapilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
431. |
0303.51.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
x |
|
x |
|
|
432. |
0303.53.00 |
- - Cá trích dẫu (Sardinapilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
x |
|
x |
|
|
|
0303.54 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus): |
|
|
|
|
|
433. |
0303.54.10 |
- - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN) |
x |
|
x |
|
|
434. |
0303.54.20 |
- - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN) |
x |
|
x |
|
|
435. |
0303.55.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
x |
|
x |
|
|
436. |
0303.56.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
x |
|
x |
|
|
437. |
0303.57.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
|
|
|
0303.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
438. |
0303.59.10 |
- - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) |
x |
|
x |
|
|
439. |
0303.59.20 |
- - - Cá chim trắng (Pampus spp.) |
x |
|
x |
|
|
440. |
0303.59.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
441. |
0303.63.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
x |
|
x |
|
|
442. |
0303.64.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefmus) |
x |
|
x |
|
|
443. |
0303.65.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
x |
|
x |
|
|
444. |
0303.66.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
x |
|
x |
|
|
445. |
0303.67.00 |
- - Cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
|
|
446. |
0303.68.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
x |
|
x |
|
|
447. |
0303.69.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
448. |
0303.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
|
|
449. |
0303.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
|
|
450. |
0303.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
|
|
451. |
0303.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
x |
|
x |
|
|
|
0303.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
|
|
|
452. |
0303.89.11 |
- - - - Cá mú (SEN) |
x |
|
x |
|
|
453. |
0303.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
x |
|
x |
|
|
454. |
0303.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
x |
|
x |
|
|
455. |
0303.89.15 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) |
x |
|
x |
|
|
456. |
0303.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
x |
|
x |
|
|
457. |
0303.89.17 |
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) |
x |
|
x |
|
|
458. |
0303.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
x |
|
x |
|
|
459. |
0303.89.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
460. |
0303.89.22 |
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
x |
|
x |
|
|
461. |
0303.89.23 |
- - - - Cá măng biển (Chanos chemos) (SEN) |
x |
|
x |
|
|
462. |
0303.89.24 |
- - - - Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) |
x |
|
x |
|
|
463. |
0303.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
x |
|
x |
|
|
464. |
0303.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
x |
|
x |
|
|
465. |
0303.89.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
|
|
|
466. |
0303.91.00 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
x |
|
x |
|
|
467. |
0303.92.00 |
- - Vây cá mập |
x |
|
x |
|
|
468. |
0303.99.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
03.04 |
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
|
|
469. |
0304.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
x |
|
x |
|
|
470. |
0304.32.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
x |
|
x |
|
|
471. |
0304.33.00 |
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
x |
|
x |
|
|
472. |
0304.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
|
|
473. |
0304.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
x |
|
x |
|
|
474. |
0304.42.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
x |
|
|
475. |
0304.43.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
x |
|
x |
|
|
476. |
0304.44.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
x |
|
x |
|
|
477. |
0304.45.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
|
|
478. |
0304.46.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
|
|
479. |
0304.47.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
|
|
480. |
0304.48.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
|
|
481. |
0304.49.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
482. |
0304.51.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
x |
|
x |
|
|
483. |
0304.52.00 |
- - Cá hồi |
x |
|
x |
|
|
484. |
0304.53.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
x |
|
x |
|
|
485. |
0304.54.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
|
|
486. |
0304.55.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
|
|
487. |
0304.56.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
|
|
488. |
0304.57.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
|
|
489. |
0304.59.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
|
|
490. |
0304.61.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
x |
|
x |
|
|
491. |
0304.62.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
x |
|
x |
|
|
492. |
0304.63.00 |
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
x |
|
x |
|
|
493. |
0304.69.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
|
|
|
|
|
494. |
0304.71.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
x |
|
x |
|
|
495. |
0304.72.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
x |
|
x |
|
|
496. |
0304.73.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
x |
|
x |
|
|
497. |
0304.74.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
x |
|
x |
|
|
498. |
0304.75.00 |
- - Cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
|
|
499. |
0304.79.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
|
|
500. |
0304.81.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
x |
|
x |
|
|
501. |
0304.82.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
x |
|
|
502. |
0304.83.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
x |
|
x |
|
|
503. |
0304.84.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
|
|
504. |
0304.85.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
|
|
505. |
0304.86.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
x |
|
x |
|
|
506. |
0304.87.00 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
x |
|
x |
|
|
507. |
0304.88.00 |
- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
|
|
|
0304.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
508. |
0304.89.10 |
- - - Cá nục heo cờ (Coryphaena hippurus) (SEN) |
x |
|
x |
|
|
509. |
0304.89.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
510. |
0304.91.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
|
|
511. |
0304.92.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
|
|
512. |
0304.93.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
x |
|
x |
|
|
513. |
0304.94.00 |
- - Cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
|
|
514. |
0304.95.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
|
|
515. |
0304.96.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
|
|
516. |
0304.97.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
|
|
|
0304.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
517. |
0304.99.10 |
- - - Surimi (thịt cá xay) (SEN) |
x |
|
x |
|
|
518. |
0304.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
03.05 |
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói. |
|
|
|
|
|
|
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
|
|
|
|
|
519. |
0305.20.10 |
- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
|
|
520. |
0305.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
|
|
|
|
|
521. |
0305.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
x |
|
|
522. |
0305.32.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
|
|
x |
|
|
|
0305.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
523. |
0305.39.10 |
- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis) |
|
|
x |
|
|
524. |
0305.39.20 |
- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
|
|
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
525. |
0305.39.91 |
- - - - Của cá nước ngọt |
|
|
x |
|
|
526. |
0305.39.92 |
- - - - Của cá biển |
|
|
x |
|
|
527. |
0305.39.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
528. |
0305.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
|
x |
|
|
529. |
0305.42.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
|
x |
|
|
530. |
0305.43.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
x |
|
|
531. |
0305.44.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
x |
|
|
|
0305.49 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
532. |
0305.49.10 |
- - - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) |
|
|
x |
|
|
533. |
0305.49.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
|
|
|
|
|
534. |
0305.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
x |
|
|
535. |
0305.52.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
x |
|
|
536. |
0305.53.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
x |
|
|
537. |
0305.54.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardinapilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae) |
|
|
x |
|
|
|
0305.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
|
|
|
538. |
0305.59.21 |
- - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp. và Thryssa spp., Encrasicholina spp.) (SEN) |
|
|
x |
|
|
539. |
0305.59.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
540. |
0305.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
541. |
0305.61.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
|
x |
|
|
542. |
0305.62.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
x |
|
|
543. |
0305.63.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
|
|
x |
|
|
544. |
0305.64.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
x |
|
|
|
0305.69 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
545. |
0305.69.10 |
- - - Cá biển |
|
|
x |
|
|
546. |
0305.69.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá: |
|
|
|
|
|
|
0305.71 |
- - Vây cá mập: |
|
|
|
|
|
547. |
0305.71.10 |
- - - Khô hoặc hun khói |
|
|
x |
|
|
548. |
0305.71.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
0305.72 |
- - Đầu cá, đuôi và bong bóng: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Bong bóng cá: |
|
|
|
|
|
549. |
0305.72.11 |
- - - - Của cá tuyết (SEN) |
|
|
x |
|
|
550. |
0305.72.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
|
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
551. |
0305.72.91 |
- - - - Của cá tuyết |
|
|
x |
|
|
552. |
0305.72.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
0305.79 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
553. |
0305.79.10 |
- - - Của cá tuyết |
|
|
x |
|
|
554. |
0305.79.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,... ) |
|
|
|
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0306.11 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
|
555. |
0306.11.10 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
556. |
0306.11.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0306.12 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
|
|
|
557. |
0306.12.10 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
558. |
0306.12.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Hun khói: |
|
|
|
|
|
559. |
0306.14.11 |
- - - - Cua, ghẹ vỏ mềm |
|
|
x |
|
|
560. |
0306.14.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
561. |
0306.14.91 |
- - - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae) |
x |
|
x |
|
|
562. |
0306.14.92 |
- - - - Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (thuộc họ Lithodidae) |
x |
|
x |
|
|
563. |
0306.14.93 |
- - - - Cua tuyết (thuộc họ Origoniidae) |
x |
|
x |
|
|
564. |
0306.14.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
565. |
0306.15.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
x |
|
x |
|
|
566. |
0306.16.00 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
x |
|
x |
|
|
|
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Tôm sú (Penaeus monodon): |
|
|
|
|
|
567. |
0306.17.11 |
- - - - Đã bỏ đầu |
x |
|
x |
|
|
568. |
0306.17.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei): |
|
|
|
|
|
569. |
0306.17.21 |
- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi |
x |
|
x |
|
|
570. |
0306.17.22 |
- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi |
x |
|
x |
|
|
571. |
0306.17.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
572. |
0306.17.30 |
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
x |
|
x |
|
|
573. |
0306.17.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
574. |
0306.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
|
575. |
0306.31.10 |
- - - Để nhân giống |
x |
|
|
|
|
576. |
0306.31.20 |
- - - Loại khác, sống |
x |
|
|
|
|
577. |
0306.31.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
|
0306.32 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
|
|
|
578. |
0306.32.10 |
- - - Để nhân giống |
x |
|
|
|
|
579. |
0306.32.20 |
- - - Loại khác, sống |
x |
|
|
|
|
580. |
0306.32.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
|
0306.33 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Ghẹ xanh/ ghẹ xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp.) và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae): |
|
|
|
|
|
581. |
0306.33.11 |
- - - - Sống |
x |
|
x |
|
|
582. |
0306.33.12 |
- - - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
583. |
0306.33.91 |
- - - - Sống |
x |
|
x |
|
|
584. |
0306.33.92 |
- - - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
585. |
0306.34.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
x |
|
x |
|
|
|
0306.35 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
|
|
|
|
|
586. |
0306.35.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
|
|
587. |
0306.35.20 |
- - - Loại khác, sống |
x |
|
|
|
|
588. |
0306.35.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
|
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
|
|
|
|
589. |
0306.36.11 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN) |
x |
|
|
|
|
590. |
0306.36.12 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN) |
x |
|
|
|
|
591. |
0306.36.13 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN) |
x |
|
|
|
|
592. |
0306.36.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
x |
|
|
|
|
|
|
- - - Loại khác, sống: |
|
|
|
|
|
593. |
0306.36.21 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
x |
|
|
|
|
594. |
0306.36.22 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
x |
|
|
|
|
595. |
0306.36.23 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
x |
|
|
|
|
596. |
0306.36.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
597. |
0306.36.31 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
x |
|
x |
|
|
598. |
0306.36.32 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
x |
|
x |
|
|
599. |
0306.36.33 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
x |
|
x |
|
|
600. |
0306.36.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0306.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
601. |
0306.39.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
|
|
602. |
0306.39.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0306.91 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
603. |
0306.91.21 |
- - - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
604. |
0306.91.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
605. |
0306.91.31 |
- - - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
606. |
0306.91.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0306.92 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
607. |
0306.92.21 |
- - - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
608. |
0306.92.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
609. |
0306.92.31 |
- - - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
610. |
0306.92.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0306.93 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
611. |
0306.93.21 |
- - - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
612. |
0306.93.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
613. |
0306.93.31 |
- - - - - - - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
614. |
0306.93.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0306.94 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus): |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
615. |
0306.94.21 |
- - - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
616. |
0306.94.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
617. |
0306.94.31 |
- - - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
618. |
0306.94.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0306.95 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
619. |
0306.95.21 |
- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước |
|
|
x |
|
|
620. |
0306.95.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
621. |
0306.95.30 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0306.99 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
622. |
0306.99.21 |
- - - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
623. |
0306.99.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
624. |
0306.99.31 |
- - - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
625. |
0306.99.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men...) |
|
|
|
|
|
|
- Hàu: |
|
|
|
|
|
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
626. |
0307.11.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
|
|
627. |
0307.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
628. |
0307.12.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
|
0307.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
629. |
0307.19.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
|
|
630. |
0307.19.30 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
|
|
- Điệp và các loài động vật thân mềm khác thuộc họ Pectinidae: |
|
|
|
|
|
|
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
631. |
0307.21.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
|
|
632. |
0307.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
633. |
0307.22.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
|
0307.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
634. |
0307.29.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
|
|
635. |
0307.29.40 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
|
|
|
|
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
636. |
0307.31.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
|
|
637. |
0307.31.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
638. |
0307.32.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
|
0307.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
639. |
0307.39.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
|
|
640. |
0307.39.40 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
|
|
- Mực nang và mực ống: |
|
|
|
|
|
|
0307.42 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Sống: |
|
|
|
|
|
641. |
0307.42.11 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
x |
|
|
|
|
642. |
0307.42.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
643. |
0307.42.21 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
x |
|
x |
|
|
644. |
0307.42.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0307.43 |
- - Đông lạnh: |
|
|
|
|
|
645. |
0307.43.10 |
- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
x |
|
x |
|
|
646. |
0307.43.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0307.49 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối: |
|
|
|
|
|
647. |
0307.49.21 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
|
|
x |
|
|
648. |
0307.49.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- - - Hun khói |
|
|
|
|
|
649. |
0307.49.31 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
|
|
x |
|
|
650. |
0307.49.39 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
|
|
|
|
|
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
651. |
0307.51.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
|
|
652. |
0307.51.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
653. |
0307.52.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
|
0307.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
654. |
0307.59.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
|
|
655. |
0307.59.30 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
|
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: |
|
|
|
|
|
656. |
0307.60.10 |
- - Sống |
x |
|
|
|
|
657. |
0307.60.20 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
658. |
0307.60.40 |
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
|
|
659. |
0307.60.50 |
- - Hun khói |
|
|
x |
|
|
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
|
|
|
|
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
660. |
0307.71.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
|
|
661. |
0307.71.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
662. |
0307.72.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
|
0307.79 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
663. |
0307.79.30 |
- - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
|
|
664. |
0307.79.40 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombusspp.): |
|
|
|
|
|
|
0307.81 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
665. |
0307.81.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
|
|
666. |
0307.81.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
|
0307.82 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
667. |
0307.82.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
|
|
668. |
0307.82.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
669. |
0307.83.00 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
670. |
0307.84.00 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
|
0307.87 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác: |
|
|
|
|
|
671. |
0307.87.10 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
|
|
672. |
0307.87.20 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
|
0307.88 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác: |
|
|
|
|
|
673. |
0307.88.10 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
|
|
674. |
0307.88.20 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
675. |
0307.91.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
|
|
676. |
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
677. |
0307.92.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
|
0307.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
678. |
0307.99.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
|
|
679. |
0307.99.40 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
|
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men...) |
|
|
|
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
|
|
|
|
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
680. |
0308.11.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
|
|
681. |
0308.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
682. |
0308.12.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
|
0308.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
683. |
0308.19.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
|
|
684. |
0308.19.30 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus): |
|
|
|
|
|
|
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
685. |
0308.21.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
|
|
686. |
0308.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
687. |
0308.22.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
|
0308.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
688. |
0308.29.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
|
|
689. |
0308.29.30 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
|
|
|
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
|
|
|
|
|
690. |
0308.30.10 |
- - Sống |
x |
|
|
|
|
691. |
0308.30.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
692. |
0308.30.30 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
693. |
0308.30.40 |
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
|
|
694. |
0308.30.50 |
- - Hun khói |
|
|
x |
|
|
|
0308.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
695. |
0308.90.10 |
- - Sống |
x |
|
|
|
|
696. |
0308.90.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
697. |
0308.90.30 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
698. |
0308.90.40 |
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
|
|
699. |
0308.90.50 |
- - Hun khói |
|
|
x |
|
|
|
03.09 |
Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
700. |
0309.10.00 |
- Của cá |
|
|
x |
|
|
|
0309.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Của động vật giáp xác: |
|
|
|
|
|
701. |
0309.90.11 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
x |
|
|
702. |
0309.90.12 |
- - - Đông lạnh |
|
|
x |
|
|
703. |
0309.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- - Của động vật thân mềm: |
|
|
|
|
|
704. |
0309.90.21 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
x |
|
|
705. |
0309.90.22 |
- - - Đông lạnh |
|
|
x |
|
|
706. |
0309.90.29 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
707. |
0309.90.90 |
- - Của động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
|
x |
|
|
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
|
|
|
|
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
|
|
|
|
708. |
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng |
x |
|
|
|
|
|
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
709. |
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
x (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật thủy sản nuôi) |
|
|
|
|
|
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
|
|
|
|
1504.10 |
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
|
|
710. |
1504.10.20 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
|
|
x |
|
|
711. |
1504.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
1504.20 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
|
|
|
|
712. |
1504.20.10 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
|
|
x |
|
|
713. |
1504.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
16.04 |
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men...) |
|
|
|
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
|
|
|
|
|
|
1604.11 |
- - Từ cá hồi: |
|
|
|
|
|
714. |
1604.11.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
|
|
715. |
1604.11.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
1604.12 |
- - Từ cá trích nước lạnh: |
|
|
|
|
|
716. |
1604.12.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
|
|
717. |
1604.12.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
1604.13 |
- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Từ cá trích dầu: |
|
|
|
|
|
718. |
1604.13.11 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
|
|
719. |
1604.13.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
720. |
1604.13.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
|
|
721. |
1604.13.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
1604.14 |
- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.): |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
722. |
1604.14.11 |
- - - - Từ cá ngừ đại dương |
x |
|
x |
|
|
723. |
1604.14.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
724. |
1604.14.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
1604.15 |
- - Từ cá nục hoa: |
|
|
|
|
|
725. |
1604.15.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
|
|
726. |
1604.15.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
1604.16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng): |
|
|
|
|
|
727. |
1604.16.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
|
|
728. |
1604.16.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
1604.17 |
- - Cá chình: |
|
|
|
|
|
729. |
1604.17.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
|
|
730. |
1604.17.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
1604.18 |
- - Vây cá mập: |
|
|
(Trừ sản phẩm đã chế biến làm thực phẩm chức năng) |
|
|
731. |
1604.18.10 |
- - - Đã chế biến để sử dụng ngay |
|
|
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
732. |
1604.18.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
x |
|
|
733. |
1604.18.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
1604.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
734. |
1604.19.20 |
- - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
|
|
735. |
1604.19.30 |
- - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
|
|
736. |
1604.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
|
|
|
|
|
737. |
1604.20.20 |
- - Xúc xích cá |
|
|
x |
|
|
738. |
1604.20.30 |
- - Cá viên |
x |
|
x |
|
|
739. |
1604.20.40 |
- - Cá dạng bột nhão |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
740. |
1604.20.91 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
|
|
741. |
1604.20.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: |
|
|
|
|
|
742. |
1604.31.00 |
- - Trứng cá tầm muối |
|
|
x |
|
|
743. |
1604.32.00 |
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
|
|
x |
|
|
|
16.05 |
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men...) |
|
|
|
|
|
1605.10 |
- Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
744. |
1605.10.11 |
- - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae) |
x |
|
x |
|
|
745. |
1605.10.12 |
- - - Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (cua thuộc họ Lithodidae) |
x |
|
x |
|
|
746. |
1605.10.13 |
- - - Cua tuyết (cua thuộc họ Oregoniidae) |
x |
|
x |
|
|
747. |
1605.10.14 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
748. |
1605.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Tôm shrimp và tôm prawn: |
|
|
|
|
|
749. |
1605.21.00 |
- - Không đóng bao bì kín khí |
x |
|
x |
|
|
|
1605.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
750. |
1605.29.20 |
- - - Tôm dạng viên |
x |
|
x |
|
|
751. |
1605.29.30 |
- - - Tôm tẩm bột |
x |
|
x |
|
|
752. |
1605.29.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
753. |
1605.30.00 |
- Tôm hùm |
x |
|
x |
|
|
754. |
1605.40.00 |
- Động vật giáp xác khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Động vật thân mềm: |
|
|
|
|
|
755. |
1605.51.00 |
- - Hàu |
x |
|
x |
|
|
756. |
1605.52.00 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
x |
|
x |
|
|
757. |
1605.53.00 |
- - Vẹm (Mussels) |
x |
|
x |
|
|
|
1605.54 |
- - Mực nang và mực ống: |
|
|
|
|
|
758. |
1605.54.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
|
|
759. |
1605.54.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
760. |
1605.55.00 |
- - Bạch tuộc |
x |
|
x |
|
|
761. |
1605.56.00 |
- - Nghêu (ngao), sò |
x |
|
x |
|
|
|
1605.57 |
- - Bào ngư: |
|
|
|
|
|
762. |
1605.57.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
|
|
763. |
1605.57.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
764. |
1605.58.00 |
- - Ốc, trừ ốc biển |
x |
|
x |
|
|
765. |
1605.59.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
|
|
|
|
766. |
1605.61.00 |
- - Hải sâm |
x |
|
x |
|
|
767. |
1605.62.00 |
- - Cầu gai |
x |
|
x |
|
|
768. |
1605.63.00 |
- - Sứa |
x |
|
x |
|
|
769. |
1605.69.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
21.03 |
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
|
|
|
|
|
|
2103.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt: |
|
|
|
|
|
770. |
2103.90.12 |
- - - Nước mắm |
|
|
x |
|
|
771. |
2103.90.13 |
- - - Nước xốt loại khác |
|
|
x (áp dụng với nước xốt chế biến từ thủy sản) |
|
|
|
|
- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp: |
|
|
|
|
|
772. |
2103.90.21 |
- - - Mắm tôm (mắm ruốc) kể cả belachan (blachan) (SEN) |
|
|
x |
|
|
III. Thực vật, sản phẩm thực vật |
* Đối với kiểm dịch: - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật; - Thông tư 30/2014/TT-BNNPTNT; - Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT; - Thông tư 35/2014/TT-BNNPTNT; - Thông tư 15/2021/TT-BNNPTNT; - QCVN 01-192: 2020/BNNPTNT * Đối với kiểm tra an toàn thực phẩm: - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP - Thông tư số 50/2016/TT-BYT - QCVN số 8-1:2011/BYT - QCVN số 8-2:2011/BYT - QCVN 8-3: 2012/BYT |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
01.06 |
Động vật sống khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Côn trùng: |
|
|
|
|
|
773. |
0106.41.00 |
- - Các loại ong |
x Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
774. |
0106.90.00 |
- Loại khác |
x Áp dụng với nhện, tuyến trùng gây hại thực vật hoặc sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
06.01 |
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. |
|
|
|
|
|
775. |
0601.10.00 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
x |
|
|
|
|
|
0601.20 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
|
|
|
|
776. |
0601.20.10 |
- - Cây rau diếp xoăn |
x |
|
|
|
|
777. |
0601.20.20 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
x |
|
|
|
|
778. |
0601.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
06.02 |
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. |
|
|
|
|
|
|
0602.10 |
- Cành giâm và cành ghép không có rễ: |
|
|
|
|
|
779. |
0602.10.10 |
- - Của cây phong lan |
x |
|
|
|
|
780. |
0602.10.20 |
- - Của cây cao su |
x |
|
|
|
|
781. |
0602.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
782. |
0602.20.00 |
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
x |
|
|
|
|
783. |
0602.30.00 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
x |
|
|
|
|
784. |
0602.40.00 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
x |
|
|
|
|
|
0602.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
785. |
0602.90.10 |
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ |
x |
|
|
|
|
786. |
0602.90.20 |
- - Cây phong lan giống |
x |
|
|
|
|
787. |
0602.90.40 |
- - Gốc cây cao su có chồi (SEN) |
x |
|
|
|
|
788. |
0602.90.50 |
- - Cây cao su giống (SEN) |
x |
|
|
|
|
789. |
0602.90.60 |
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su (SEN) |
x |
|
|
|
|
790. |
0602.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
06.03 |
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
|
|
|
|
|
- Tươi: |
|
|
|
|
|
791. |
0603.11.00 |
- - Hoa hồng |
x |
|
|
|
|
792. |
0603.12.00 |
- - Hoa cẩm chướng |
x |
|
|
|
|
793. |
0603.13.00 |
- - Phong lan |
x |
|
|
|
|
794. |
0603.14.00 |
- - Hoa cúc |
x |
|
|
|
|
795. |
0603.15.00 |
- - Họ hoa ly (Lilium spp.) |
x |
|
|
|
|
796. |
0603.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
797. |
0603.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
06.04 |
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
|
|
|
|
|
0604.20 |
- Tươi: |
|
|
|
|
|
798. |
0604.20.10 |
- - Rêu và địa y |
x |
|
|
|
|
799. |
0604.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
0604.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
800. |
0604.90.10 |
- - Rêu và địa y |
x |
|
|
|
|
801. |
0604.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
802. |
0701.10.00 |
- Để làm giống |
x |
|
|
|
|
|
0701.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
803. |
0701.90.10 |
- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN) |
|
|
x |
|
|
804. |
0701.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
805. |
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Hành tây: |
|
|
|
|
|
806. |
0703.10.11 |
- - - Củ giống |
x |
|
|
|
|
807. |
0703.10.19 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - Hành, hẹ: |
|
|
|
|
|
808. |
0703.10.21 |
- - - Củ giống |
x |
|
|
|
|
809. |
0703.10.29 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0703.20 |
- Tỏi: |
|
|
|
|
|
810. |
0703.20.10 |
- - Củ giống |
x |
|
|
|
|
811. |
0703.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
|
|
|
|
812. |
0703.90.10 |
- - Củ giống |
x |
|
|
|
|
813. |
0703.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
07.04 |
Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
|
0704.10 |
- Súp lơ (1) và súp lơ xanh: |
|
|
|
|
|
814. |
0704.10.10 |
- - Súp lơ (1) (Caulifower) |
x |
|
x |
|
|
815. |
0704.10.20 |
- - Đầu súp lơ xanh (headed broccoli) |
x |
|
x |
|
|
816. |
0704.10.90 |
- - Súp lơ xanh khác |
x |
|
x |
|
|
817. |
0704.20.00 |
- Cải Bruc-xen |
x |
|
x |
|
|
|
0704.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
818. |
0704.90.10 |
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn) (SEN) |
x |
|
x |
|
|
819. |
0704.90.20 |
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN) |
x |
|
x |
|
|
820. |
0704.90.30 |
- - Bắp cải khác |
x |
|
x |
|
|
821. |
0704.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
- Rau diếp, xà lách: |
|
|
|
|
|
822. |
0705.11.00 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
x |
|
x |
|
|
823. |
0705.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Rau diếp xoăn: |
|
|
|
|
|
824. |
0705.21.00 |
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
x |
|
x |
|
|
825. |
0705.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải: |
|
|
|
|
|
826. |
0706.10.10 |
- - Cà rốt |
x |
|
x |
|
|
827. |
0706.10.20 |
- - Củ cải |
x |
|
x |
|
|
828. |
0706.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
|
|
829. |
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
|
|
|
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
830. |
0708.10.00 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
x |
|
x |
|
|
|
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
|
|
831. |
0708.20.10 |
- - Đậu Pháp (SEN) |
x |
|
x |
|
|
832. |
0708.20.20 |
- - Đậu dài |
x |
|
x |
|
|
833. |
0708.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
834. |
0708.90.00 |
- Các loại rau đậu khác |
x |
|
x |
|
|
|
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
835. |
0709.20.00 |
- Măng tây |
x |
|
x |
|
|
836. |
0709.30.00 |
- Cà tím |
x |
|
x |
|
|
837. |
0709.40.00 |
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
|
|
|
838. |
0709.51.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
x |
|
x |
|
|
839. |
0709.52.00 |
- - Nấm thuộc chi Boletus |
x |
|
x |
|
|
840. |
0709.53.00 |
- - Nấm thuộc chi Cantharellus |
x |
|
x |
|
|
841. |
0709.54.00 |
- - Nấm hương (Lentinus edodes) |
x |
|
x |
|
|
842. |
0709.55.00 |
- - Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum) |
x |
|
x |
|
|
843. |
0709.56.00 |
- - Nấm cục (Tuber spp.) |
x |
|
x |
|
|
|
0709.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
844. |
0709.59.20 |
- - - Nấm cục trừ loại Tuber spp. |
x |
|
x |
|
|
845. |
0709.59.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
|
|
|
846. |
0709.60.10 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
x |
|
x |
|
|
847. |
0709.60.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
848. |
0709.70.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
849. |
0709.91.00 |
- - Hoa a-ti-sô |
x |
|
x |
|
|
850. |
0709.92.00 |
- - Ô liu |
x |
|
x |
|
|
851. |
0709.93.00 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
x |
|
x |
|
|
|
0709.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
852. |
0709.99.10 |
- - - Ngô ngọt |
x |
|
x |
|
|
853. |
0709.99.20 |
- - - Đậu bắp (Okra) |
x Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ - 180C. |
|
x |
|
|
854. |
0709.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ - 180C. |
|
|
|
|
855. |
0710.10.00 |
- Khoai tây |
|
|
x |
|
|
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
|
|
|
|
856. |
0710.21.00 |
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
x |
|
x |
|
|
857. |
0710.22.00 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
x |
|
x |
|
|
858. |
0710.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
859. |
0710.30.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
x |
|
x |
|
|
860. |
0710.40.00 |
- Ngô ngọt |
x |
|
x |
|
|
861. |
0710.80.00 |
- Rau khác |
x |
|
x |
|
|
862. |
0710.90.00 |
- Hỗn hợp các loại rau |
x |
|
x |
|
|
|
07.11 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được |
Trừ loại đã bảo quản tạm thời bằng cách ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác |
|
|
|
|
|
0711.20 |
- Ôliu: |
|
|
|
|
|
863. |
0711.20.10 |
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
|
|
864. |
0711.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0711.40 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
|
|
|
|
865. |
0711.40.10 |
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
|
|
866. |
0711.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
|
|
|
|
0711.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus: |
|
|
|
|
|
867. |
0711.51.10 |
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
|
|
868. |
0711.51.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0711.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
869. |
0711.59.10 |
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
|
|
870. |
0711.59.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0711.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
|
|
871. |
0711.90.10 |
- - Ngô ngọt |
x |
|
x |
|
|
872. |
0711.90.20 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
x |
|
x |
|
|
873. |
0711.90.30 |
- - Nụ bạch hoa |
x |
|
x |
|
|
874. |
0711.90.40 |
- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
|
|
875. |
0711.90.50 |
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ |
x |
|
x |
|
|
876. |
0711.90.60 |
- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
|
|
877. |
0711.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
Trừ loại đã được thái lát, sấy khô hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
|
878. |
0712.20.00 |
- Hành tây |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm tuyết (Tremella spp.) và nấm cục (truffles): |
|
|
|
|
|
879. |
0712.31.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
x |
|
x |
|
|
880. |
0712.32.00 |
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
x |
|
x |
|
|
881. |
0712.33.00 |
- - Nấm tuyết (Tremella spp.) |
x |
|
x |
|
|
882. |
0712.34.00 |
- - Nấm hương (Lentinus edodes) |
x |
|
x |
|
|
|
0712.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
883. |
0712.39.10 |
- - - Nấm cục (truffles) |
x |
|
x |
|
|
884. |
0712.39.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0712.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
|
|
885. |
0712.90.10 |
- - Tỏi |
x |
|
x |
|
|
886. |
0712.90.20 |
- - Ngô ngọt |
x |
|
x |
|
|
887. |
0712.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
|
|
|
|
|
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
|
|
|
|
888. |
0713.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
|
|
889. |
0713.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
|
|
|
|
|
890. |
0713.20.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
|
|
891. |
0713.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
|
|
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
|
|
|
|
892. |
0713.31.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
|
|
893. |
0713.31.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis) |
|
|
|
|
|
894. |
0713.32.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
|
|
895. |
0713.32.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris). |
|
|
|
|
|
896. |
0713.33.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
|
|
897. |
0713.33.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
|
|
|
|
|
898. |
0713.34.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
|
|
899. |
0713.34.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
|
|
|
|
900. |
0713.35.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
|
|
901. |
0713.35.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0713.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
902. |
0713.39.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
|
|
903. |
0713.39.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0713.40 |
- Đậu lăng: |
|
|
|
|
|
904. |
0713.40.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
|
|
905. |
0713.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
|
|
|
|
906. |
0713.50.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
|
|
907. |
0713.50.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan): |
|
|
|
|
|
908. |
0713.60.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
|
|
909. |
0713.60.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0713.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
910. |
0713.90.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
|
|
911. |
0713.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
Trừ dạng đông lạnh ở nhiệt độ - 180C |
|
|
|
|
|
0714.10 |
- Sắn: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: |
|
|
|
|
|
912. |
0714.10.11 |
- - - Lát đã được làm khô |
x |
|
x |
|
|
913. |
0714.10.19 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
914. |
0714.10.91 |
- - - Đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
915. |
0714.10.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0714.20 |
- Khoai lang: |
|
|
|
|
|
916. |
0714.20.10 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
917. |
0714.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0714.30 |
- Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.): |
|
|
|
|
|
918. |
0714.30.10 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
919. |
0714.30.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0714.40 |
- Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.): |
|
|
|
|
|
920. |
0714.40.10 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
921. |
0714.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0714.50 |
- Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.): |
|
|
|
|
|
922. |
0714.50.10 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
923. |
0714.50.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0714.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Lõi cây cọ sago: |
|
|
|
|
|
924. |
0714.90.11 |
- - - Đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
925. |
0714.90.19 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
926. |
0714.90.91 |
- - - Đông lạnh |
x |
|
x |
|
|
927. |
0714.90.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
Trừ hạt đã rang, sấy hoặc tẩm muối, đường, gia vị hoặc được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
|
- Dừa: |
|
|
|
|
|
928. |
0801.11.00 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
x |
|
x |
|
|
929. |
0801.12.00 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
x |
|
x |
|
|
930. |
0801.19.10 |
- - - - Quả dừa non (SEN) |
x |
|
x |
|
|
931. |
0801.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Quả hạch Brazil (Brazil nuts): |
|
|
|
|
|
932. |
0801.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
933. |
0801.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Hạt điều: |
|
|
|
|
|
934. |
0801.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
935. |
0801.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
Trừ hạt đã rang, sấy hoặc tẩm muối, đường, gia vị hoặc được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
|
- Quả hạnh nhân: |
|
|
|
|
|
936. |
0802.11.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
|
0802.12 |
- - Đã bóc vỏ: |
|
|
|
|
|
937. |
0802.12.10 |
- - - Đã chần (blanched) (SEN) |
x |
|
x |
|
|
938. |
0802.12.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
|
|
|
|
939. |
0802.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
940. |
0802.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Quả óc chó: |
|
|
|
|
|
941. |
0802.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
942. |
0802.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
|
|
|
|
943. |
0802.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
944. |
0802.42.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
|
|
|
|
945. |
0802.51.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
946. |
0802.52.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Hạt mắc-ca (Macadamia nuts): |
|
|
|
|
|
947. |
0802.61.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
948. |
0802.62.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
949. |
0802.70.00 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
x |
|
x |
|
|
950. |
0802.80.00 |
- Quả cau |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Loại khác |
x |
|
|
|
|
951. |
0802.91.00 |
- - Hạt thông, chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
952. |
0802.92.00 |
- - Hạt thông, đã bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
953. |
0802.99.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
Trừ chuối thái lát, sấy khô và đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
0803.10 |
- Chuối lá: |
|
|
|
|
|
954. |
0803.10.10 |
- - Tươi |
x |
|
x |
|
|
955. |
0803.10.20 |
- - Khô |
x |
|
x |
|
|
|
0803.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
956. |
0803.90.10 |
- - Chuối ngự (Lady's finger banana) (SEN) |
x |
|
x |
|
|
957. |
0803.90.20 |
- - Chuối Cavendish (Musa acuminata) (SEN) |
x |
|
x |
|
|
958. |
0803.90.30 |
- - Chuối Chestnut (Chestnut banana) (lai giữa Musa acuminata và Musa balbisiana, giống Berangan) (SEN) |
x |
|
x |
|
|
959. |
0803.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
|
960. |
0804.10.00 |
- Quả chà là |
x |
|
x |
|
|
961. |
0804.20.00 |
- Quả sung, vả |
x |
|
x |
|
|
962. |
0804.30.00 |
- Quả dứa |
x |
|
x |
|
|
963. |
0804.40.00 |
- Quả bơ |
x |
|
x |
|
|
|
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
|
|
|
|
|
964. |
0804.50.10 |
- - Quả ổi |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - Quả xoài: |
x |
|
|
|
|
965. |
0804.50.21 |
- - - Tươi |
x |
|
x |
|
|
966. |
0804.50.22 |
- - - Khô |
x |
|
x |
|
|
967. |
0804.50.30 |
- - Quả măng cụt |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
Trừ loại đã được chế biến sấy khô và đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn |
|
|
|
|
|
0805.10 |
- Quả cam: |
|
|
|
|
|
968. |
0805.10.10 |
- - Tươi |
x |
|
x |
|
|
969. |
0805.10.20 |
- - Khô |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
|
|
|
|
|
970. |
0805.21.00 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
x |
|
x |
|
|
971. |
0805.22.00 |
- - Cam nhỏ (Clementines) |
x |
|
x |
|
|
972. |
0805.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
973. |
0805.40.00 |
- Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos) |
x |
|
x |
|
|
|
0805.50 |
- Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia): |
|
|
|
|
|
974. |
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) (SEN) |
x |
|
x |
|
|
975. |
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia)(SEN) |
x |
|
x |
|
|
976. |
0805.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô |
|
|
|
|
|
977. |
0806.10.00 |
- Tươi |
x |
|
x |
|
|
978. |
0806.20.00 |
- Khô |
x Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.07 |
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
|
|
|
|
|
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
|
|
|
|
979. |
0807.11.00 |
- - Quả dưa hấu |
x |
|
x |
|
|
980. |
0807.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
981. |
0807.20.00 |
- Quả đu đủ |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.08 |
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi |
|
|
|
|
|
982. |
0808.10.00 |
- Quả táo |
x |
|
x |
|
|
983. |
0808.30.00 |
- Quả lê |
x |
|
x |
|
|
984. |
0808.40.00 |
- Quả mộc qua |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
|
|
|
|
|
985. |
0809.10.00 |
- Quả mơ |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Quả anh đào: |
|
|
|
|
|
986. |
0809.21.00 |
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
x |
|
x |
|
|
987. |
0809.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
988. |
0809.30.00 |
- Quả đào, kể cả xuân đào |
x |
|
x |
|
|
|
0809.40 |
- Quả mận và quả mận gai: |
|
|
|
|
|
989. |
0809.40.10 |
- - Quả mận |
x |
|
x |
|
|
990. |
0809.40.20 |
- - Quả mận gai |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.10 |
Quả khác, tươi |
|
|
|
|
|
991. |
0810.10.00 |
- Quả dâu tây |
x |
|
x |
|
|
992. |
0810.20.00 |
- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) |
x |
|
x |
|
|
993. |
0810.30.00 |
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
x |
|
x |
|
|
994. |
0810.40.00 |
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
x |
|
x |
|
|
995. |
0810.50.00 |
- Quả kiwi |
x |
|
x |
|
|
996. |
0810.60.00 |
- Quả sầu riêng |
x |
|
x |
|
|
997. |
0810.70.00 |
- Quả hồng (Persimmons) |
x |
|
x |
|
|
|
0810.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
998. |
0810.90.10 |
- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) |
x |
|
x |
|
|
999. |
0810.90.20 |
- - Quả vải |
x |
|
x |
|
|
1000 |
0810.90.30 |
- - Quả chôm chôm |
x |
|
x |
|
|
1001 |
0810.90.40 |
- - Quả bòn bon (Lanzones) |
x |
|
x |
|
|
1002 |
0810.90.50 |
- - Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít Nangka) |
x |
|
x |
|
|
1003 |
0810.90.60 |
- - Quả me |
x |
|
x |
|
|
1004 |
0810.90.70 |
- - Quả khế |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1005 |
0810.90.91 |
- - - Salacca (quả da rắn) |
x |
|
x |
|
|
1006 |
0810.90.92 |
- - - Quả thanh long |
x |
|
x |
|
|
1007 |
0810.90.93 |
- - - Quả hồng xiêm (quả sapôchê) |
x |
|
x |
|
|
1008 |
0810.90.94 |
- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) |
x |
|
x |
|
|
1009 |
0810.90.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.11 |
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ - 180C |
|
|
|
|
1010 |
0811.10.00 |
- Quả dâu tây |
x |
|
x |
|
|
1011 |
0811.20.00 |
- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai |
x |
|
x |
|
|
1012 |
0811.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.12 |
Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được |
Trừ loại được bảo quản tạm thời bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác |
|
|
|
|
1013 |
0812.10.00 |
- Quả anh đào |
x |
|
x |
|
|
|
0812.90 |
- Quả khác: |
|
|
|
|
|
1014 |
0812.90.10 |
- - Quả dâu tây |
x |
|
x |
|
|
1015 |
0812.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này |
Trừ các loại quả khô đã được chế biến và đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn |
|
|
|
|
1016 |
0813.10.00 |
- Quả mơ |
x |
|
x |
|
|
1017 |
0813.20.00 |
- Quả mận đỏ |
x |
|
x |
|
|
1018 |
0813.30.00 |
- Quả táo |
x |
|
x |
|
|
|
0813.40 |
- Quả khác: |
|
|
|
|
|
1019 |
0813.40.10 |
- - Quả nhãn |
x |
|
x |
|
|
1020 |
0813.40.20 |
- - Quả me |
x |
|
x |
|
|
1021 |
0813.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: |
|
|
|
|
|
1022 |
0813.50.10 |
- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về khối lượng |
x |
|
x |
|
|
1023 |
0813.50.20 |
- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về khối lượng |
x |
|
x |
|
|
1024 |
0813.50.30 |
- - Quả chà là chiếm đa số về khối lượng |
x |
|
x |
|
|
1025 |
0813.50.40 |
- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về khối lượng |
x |
|
x |
|
|
1026 |
0813.50.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
1027 |
0814.00.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác |
x Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|
|
|
|
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
|
|
|
|
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
|
|
|
|
1028 |
0901.11.20 |
- - - Arabica (SEN) |
x |
|
x |
|
|
1029 |
0901.11.30 |
- - - Robusta (SEN) |
x |
|
x |
|
|
1030 |
0901.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
|
|
|
|
1031 |
0901.12.20 |
- - - Arabica (SEN) hoặc Robusta (SEN) |
x |
|
x |
|
|
1032 |
0901.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- Cà phê, đã rang: |
|
|
|
|
|
|
0901.21 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
1033 |
0901.21.11 |
- - - - Arabica (SEN) |
|
|
x |
|
|
1034 |
0901.21.12 |
- - - - Robusta (SEN) |
|
|
x |
|
|
1035 |
0901.21.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
1036 |
0901.21.20 |
- - - Đã xay |
|
|
x |
|
|
|
0901.22 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
|
|
|
|
1037 |
0901.22.10 |
- - - Chưa xay |
|
|
x |
|
|
1038 |
0901.22.20 |
- - - Đã xay |
|
|
x |
|
|
1039 |
0901.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1040 |
0901.90.10 |
- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê |
x |
|
x Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
|
|
1041 |
0901.90.20 |
- - Các chất thay thế có chứa cà phê |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09.02 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
Trừ loại đã được chế biến và đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
0902.10 |
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: |
|
|
|
|
|
1042 |
0902.10.10 |
- - Lá chè |
|
|
x |
|
|
1043 |
0902.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
|
|
|
|
|
1044 |
0902.20.10 |
- - Lá chè |
x |
|
x |
|
|
1045 |
0902.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0902.30 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: |
|
|
|
|
|
1046 |
0902.30.10 |
- - Lá chè |
|
|
x |
|
|
1047 |
0902.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
0902.40 |
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: |
|
|
|
|
|
1048 |
0902.40.10 |
- - Lá chè |
|
|
x |
|
|
1049 |
0902.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
1050 |
0903.00.00 |
Chè Paragoay (Maté) |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09.04 |
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu: |
|
|
|
|
|
|
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
1051 |
0904.11.10 |
- - - Trắng |
|
|
x |
|
|
1052 |
0904.11.20 |
- - - Đen |
|
|
x |
|
|
1053 |
0904.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
0904.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
|
|
|
1054 |
0904.12.10 |
- - - Trắng |
|
|
x |
|
|
1055 |
0904.12.20 |
- - - Đen |
|
|
x |
|
|
1056 |
0904.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
|
|
|
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
1057 |
0904.21.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
x |
|
x |
|
|
1058 |
0904.21.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0904.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
|
|
|
1059 |
0904.22.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
|
x |
|
|
1060 |
0904.22.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09.05 |
Vani. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
|
1061 |
0905.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
|
|
1062 |
0905.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09.06 |
Quế và hoa quế. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
1063 |
0906.11.00 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
x |
|
x |
|
|
1064 |
0906.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
1065 |
0906.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09.07 |
Đinh hương (cả quả, thân và cành) |
|
|
|
|
|
1066 |
0907.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
|
|
1067 |
0907.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09.08 |
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu |
|
|
|
|
|
|
|
- Hạt nhục đậu khấu: |
|
|
|
|
|
1068 |
0908.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
|
|
1069 |
0908.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
x |
|
|
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu: |
|
|
|
|
|
1070 |
0908.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
|
|
1071 |
0908.22.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
|
|
- Bạch đậu khấu: |
|
|
|
|
|
1072 |
0908.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
|
|
1073 |
0908.32.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09.09 |
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries) |
|
|
|
|
|
|
|
- Hạt của cây rau mùi: |
|
|
|
|
|
1074 |
0909.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
|
|
1075 |
0909.22.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
x |
|
|
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập: |
|
|
|
|
|
1076 |
0909.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
|
|
1077 |
0909.32.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
x |
|
|
|
|
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): |
|
|
|
|
|
|
0909.61 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
1078 |
0909.61.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
x |
|
x |
|
|
1079 |
0909.61.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
x |
|
x |
|
|
1080 |
0909.61.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
x |
|
x |
|
|
1081 |
0909.61.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
1082 |
0909.62.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
x |
|
x |
|
|
1083 |
0909.62.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
x |
|
x |
|
|
1084 |
0909.62.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
x |
|
x |
|
|
1085 |
0909.62.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09.10 |
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, cà ri (curry) và các loại gia vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Gừng: |
|
|
|
|
|
1086 |
0910.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
|
|
1087 |
0910.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
x |
|
|
1088 |
0910.20.00 |
- Nghệ tây |
x |
|
x |
|
|
1089 |
0910.30.00 |
- Nghệ (Curcuma) |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Gia vị khác: |
|
|
|
|
|
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
|
|
|
|
|
1090 |
0910.91.10 |
- - - Cà ri (curry) |
x |
|
x |
|
|
1091 |
0910.91.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
0910.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1092 |
0910.99.10 |
- - - Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế |
x |
|
x |
|
|
1093 |
0910.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.01 |
Lúa mì và meslin |
|
|
|
|
|
|
|
- Lúa mì Durum: |
|
|
|
|
|
1094 |
1001.11.00 |
- - Hạt giống |
x |
|
|
|
|
1095 |
1001.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1096 |
1001.91.00 |
- - Hạt giống |
x |
|
|
|
|
|
1001.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1097 |
1001.99.11 |
- - - - Meslin (SEN) |
x |
|
x |
|
|
1098 |
1001.99.12 |
- - - - Hạt lúa mì đã bỏ lớp vỏ ngoài cùng (SEN) |
x |
|
x |
|
|
1099 |
1001.99.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1100 |
1001.99.91 |
- - - - Meslin |
x |
|
x |
|
|
1101 |
1001.99.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.02 |
Lúa mạch đen |
|
|
|
|
|
1102 |
1002.10.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
|
|
1103 |
1002.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.03 |
Lúa đại mạch |
|
|
|
|
|
1104 |
1003.10.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
|
|
1105 |
1003.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
10.04 |
Yến mạch |
|
|
|
|
|
1106 |
1004.10.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
|
|
1107 |
1004.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.05 |
Ngô. |
|
|
|
|
|
1108 |
1005.10.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
|
|
|
1005.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1109 |
1005.90.10 |
- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN) |
x trừ loại đóng gói có ghi nhãn |
|
x |
|
|
|
|
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
1110 |
1005.90.91 |
- - - Thích hợp sử dụng cho người (SEN) |
x |
|
x |
|
|
1111 |
1005.90.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.06 |
Lúa gạo |
|
|
|
|
|
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
|
|
|
|
1112 |
1006.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
|
|
1113 |
1006.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
|
|
|
|
|
1114 |
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
x |
|
x |
|
|
1115 |
1006.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
|
|
|
|
|
1116 |
1006.30.30 |
- - Gạo nếp (SEN) |
x |
|
x |
|
|
1117 |
1006.30.40 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
x |
|
x |
|
|
1118 |
1006.30.50 |
- - Gạo Basmati (SEN) |
x |
|
x |
|
|
1119 |
1006.30.60 |
- - Gạo Malys (SEN) |
x |
|
x |
|
|
1120 |
1006.30.70 |
- - Gạo thơm khác (SEN) |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1121 |
1006.30.91 |
- - - Gạo đồ (1) |
x |
|
x |
|
|
1122 |
1006.30.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
1006.40 |
- Tấm: |
|
|
|
|
|
1123 |
1006.40.10 |
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN) |
x |
|
|
|
|
1124 |
1006.40.90 |
- - Loại khác (SEN) |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.07 |
Lúa miến |
|
|
|
|
|
1125 |
1007.10.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
|
|
1126 |
1007.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác |
|
|
|
|
|
1127 |
1008.10.00 |
- Kiều mạch |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Kê: |
|
|
|
|
|
1128 |
1008.21.00 |
- - Hạt giống |
x |
|
|
|
|
1129 |
1008.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
1130 |
1008.30.00 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
x |
|
x |
|
|
1131 |
1008.40.00 |
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
x |
|
x |
|
|
1132 |
1008.50.00 |
- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa} |
x |
|
x |
|
|
1133 |
1008.60.00 |
- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale) |
x |
|
x |
|
|
1134 |
1008.90.00 |
- Ngũ cốc loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.01 |
Bột mì hoặc bột meslin |
|
|
|
|
|
|
|
- Bột mì: |
|
|
|
|
|
1135 |
1101.00.19 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
1136 |
1101.00.20 |
- Bột meslin |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.02 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
|
|
|
|
|
1137 |
1102.20.00 |
- Bột ngô |
x |
|
|
|
|
|
1102.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1138 |
1102.90.10 |
- - Bột gạo |
x |
|
|
|
|
1139 |
1102.90.20 |
- - Bột lúa mạch đen |
x |
|
|
|
|
1140 |
1102.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên |
|
|
|
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô: |
|
|
|
|
|
1141 |
1103.11.00 |
- - Của lúa mì |
x |
|
x |
|
|
1142 |
1103.13.00 |
- - Của ngô |
x |
|
x |
|
|
|
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
|
|
|
1143 |
1103.19.10 |
- - - Của meslin |
x |
|
x |
|
|
1144 |
1103.19.20 |
- - - Của gạo |
x |
|
x |
|
|
1145 |
1103.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
1146 |
1103.20.00 |
- Dạng viên |
x |
|
x |
|
|
|
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
|
|
|
|
1147 |
1104.12.00 |
- - Của yến mạch |
x |
|
x |
|
|
|
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
|
|
|
1148 |
1104.19.10 |
- - - Của ngô |
x |
|
x |
|
|
1149 |
1104.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
|
|
|
|
1150 |
1104.22.00 |
- - Của yến mạch |
x |
|
x |
|
|
1151 |
1104.23.00 |
- - Của ngô |
x |
|
x |
|
|
|
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
|
|
|
1152 |
1104.29.20 |
- - - Của lúa mạch |
x |
|
x |
|
|
1153 |
1104.29.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
1154 |
1104.30.00 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.05 |
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây |
|
|
|
|
|
1155 |
1105.10.00 |
- Bột, bột thô và bột mịn |
x |
|
|
|
|
1156 |
1105.20.00 |
- Dạng mảnh lát, hạt và viên |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.06 |
Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
|
|
|
|
|
1157 |
1106.10.00 |
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 |
x |
|
x |
|
|
|
1106.20 |
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: |
|
|
|
|
|
1158 |
1106.20.10 |
- - Từ sắn |
x |
|
x |
|
|
1159 |
1106.20.20 |
- - Từ cọ sago |
x |
|
x |
|
|
1160 |
1106.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
1161 |
1106.30.00 |
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.07 |
Malt, rang hoặc chưa rang |
|
|
|
|
|
1162 |
1107.10.00 |
- Chưa rang |
x |
|
|
|
|
|
11.08 |
Tinh bột; inulin |
|
|
|
|
|
|
|
- Tinh bột: |
|
|
|
|
|
1163 |
1108.14.00 |
- - Tinh bột sắn |
x |
|
|
|
|
|
1108.19 |
- - Tinh bột khác: |
|
|
|
|
|
1164 |
1108.19.10 |
- - - Tinh bột cọ sago |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
|
|
1165 |
1201.10.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
|
|
1166 |
1201.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
|
|
|
|
|
1167 |
1202.30.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1168 |
1202.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
1169 |
1202.42.00 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1170 |
1203.00.00 |
Cùi (cơm) dừa khô |
x |
|
x |
|
|
1171 |
1204.00.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
x |
|
x |
|
|
|
12.05 |
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
|
|
1172 |
1205.10.00 |
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
x |
|
x |
|
|
1173 |
1205.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
|
|
1174 |
1206.00.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
x |
|
x |
|
|
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
|
|
|
1207.10 |
- Hạt cọ và nhân hạt cọ: |
|
|
|
|
|
1175 |
1207.10.10 |
- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN) |
x |
|
|
|
|
1176 |
1207.10.30 |
- - Nhân hạt cọ |
x |
|
x |
|
|
1177 |
1207.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- Hạt bông: |
|
|
|
|
|
1178 |
1207.21.00 |
- - Hạt giống |
x |
|
|
|
|
1179 |
1207.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
1180 |
1207.30.00 |
- Hạt thầu dầu |
x |
|
x |
|
|
|
1207.40 |
- Hạt vừng: |
|
|
|
|
|
1181 |
1207.40.10 |
- - Loại ăn được |
x |
|
x |
|
|
1182 |
1207.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
1183 |
1207.50.00 |
- Hạt mù tạt |
x |
|
x |
|
|
1184 |
1207.60.00 |
- Hạt rum (Carthamus tinctorius) |
x |
|
x |
|
|
1185 |
1207.70.00 |
- Hạt dưa (melon seeds) |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1186 |
1207.91.00 |
- - Hạt thuốc phiện |
x |
|
|
|
|
|
1207.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1187 |
1207.99.40 |
- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe) |
x |
|
x |
|
|
1188 |
1207.99.50 |
- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu |
x |
|
x |
|
|
1189 |
1207.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt |
|
|
|
|
|
1190 |
1208.10.00 |
- Từ đậu tương |
x |
|
x |
|
|
1191 |
1208.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.09 |
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng |
|
|
|
|
|
1192 |
1209.10.00 |
- Hạt củ cải đường (sugar beet) |
x |
|
|
|
|
|
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: |
|
|
|
|
|
1193 |
1209.21.00 |
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
x |
|
|
|
|
1194 |
1209.22.00 |
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
x |
|
|
|
|
1195 |
1209.23.00 |
- - Hạt cỏ đuôi trâu |
x |
|
|
|
|
1196 |
1209.24.00 |
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
x |
|
|
|
|
1197 |
1209.25.00 |
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
x |
|
|
|
|
|
1209.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1198 |
1209.29.10 |
- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense) |
x |
|
|
|
|
1199 |
1209.29.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
1200 |
1209.30.00 |
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
x |
|
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1209.91 |
- - Hạt rau: |
|
|
|
|
|
1201 |
1209.91.10 |
- - - Hạt hành tây |
x |
|
|
|
|
1202 |
1209.91.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
1209.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1203 |
1209.99.20 |
- - - Hạt cây cao su |
x |
|
|
|
|
1204 |
1209.99.30 |
- - - Hạt cây kenaf |
x |
|
|
|
|
1205 |
1209.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
12.10 |
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
|
|
|
|
|
1206 |
1210.10.00 |
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên |
x |
|
x |
|
|
1207 |
1210.20.00 |
- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
|
|
x |
|
|
|
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
|
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm, trừ các mặt hàng do Bộ Y tế quản lý |
|
|
|
1211.20 |
- Rễ cây nhân sâm: |
Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn |
|
|
|
|
1208 |
1211.20.10 |
- - Tươi hoặc khô |
x |
|
|
|
|
1209 |
1211.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
1210 |
1211.30.00 |
- Lá coca |
x |
|
|
|
|
1211 |
1211.50.00 |
- Cây ma hoàng |
x |
|
|
|
|
1212 |
1211.60.00 |
- Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana) |
x |
|
|
|
|
|
1211.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
|
|
|
|
1213 |
1211.90.13 |
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ (SEN) |
x |
|
|
|
|
1214 |
1211.90.15 |
- - - Rễ cây cam thảo |
x |
|
|
|
|
1215 |
1211.90.17 |
- - - Loại khác, tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
x |
|
|
|
|
1216 |
1211.90.18 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
x |
|
|
|
|
1217 |
1211.90.19 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1218 |
1211.90.91 |
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
x |
|
|
|
|
1219 |
1211.90.92 |
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác |
x |
|
|
|
|
1220 |
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây persea (Persea Kurzii Kosterm) (SEN) |
x |
|
|
|
|
1221 |
1211.90.98 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
x |
|
|
|
|
1222 |
1211.90.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.12 |
Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Trừ các loại rong biển, tảo biển và tảo Spirulina |
|
|
|
|
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
|
|
|
|
|
|
1212.21 |
- - Thích hợp sử dụng cho người: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
1223 |
1212.21.11 |
- - - - Eucheuma spinosum(SEN) |
|
|
x |
|
|
1224 |
1212.21.12 |
- - - - Eucheuma cottonii (SEN) |
|
|
x |
|
|
1225 |
1212.21.13 |
- - - - Gracilaria spp. |
|
|
x |
|
|
1226 |
1212.21.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
1227 |
1212.21.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
1212.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự: |
|
|
|
|
|
1228 |
1212.29.20 |
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô |
|
|
x |
|
|
1229 |
1212.29.30 |
- - - Loại khác, đông lạnh |
|
|
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1230 |
1212.91.00 |
- - Củ cải đường |
x |
|
x |
|
|
1231 |
1212.92.00 |
- - Quả minh quyết (carob) (1) |
x |
|
x |
|
|
|
1212.93 |
- - Mía đường: |
|
|
|
|
|
1232 |
1212.93.10 |
- - - Phù hợp để làm giống |
x |
|
|
|
|
1233 |
1212.93.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
1234 |
1212.94.00 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
x |
|
x |
|
|
|
1212.99 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
1235 |
1212.99.10 |
- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN) |
x |
|
x |
|
|
1236 |
1212.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1237 |
1213.00.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên |
x |
|
|
|
|
|
12.14 |
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên |
|
|
|
|
|
1238 |
1214.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
13.01 |
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam) |
|
|
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm, trừ các mặt hàng do Bộ Y tế quản lý |
|
|
1239 |
1301.20.00 |
- Gôm Ả rập |
|
|
x |
|
|
|
1301.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
1240 |
1301.90.30 |
- - Nhựa cây gai dầu |
|
|
x |
|
|
1241 |
1301.90.40 |
- - Nhựa cánh kiến đỏ |
|
|
x |
|
|
1242 |
1301.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
13.02 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. |
|
|
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm, trừ các mặt hàng do Bộ Y tế quản lý |
|
|
|
|
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: |
|
|
|
|
|
1243 |
1302.12.00 |
- - Từ cam thảo |
|
|
x |
|
|
1244 |
1302.13.00 |
- - Từ hoa bia (hublong) |
|
|
x |
|
|
1245 |
1302.14.00 |
- - Từ cây ma hoàng |
|
|
x |
|
|
|
1302.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1246 |
1302.19.20 |
- - - Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu |
|
|
x |
|
|
1247 |
1302.19.40 |
- - - Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone |
|
|
x |
|
|
1248 |
1302.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
1249 |
1302.20.00 |
- Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic |
|
|
x |
|
|
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật: |
|
|
|
|
|
1250 |
1302.32.00 |
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết(1), hạt minh quyết(1) hoặc hạt guar |
|
|
x |
|
|
|
1302.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Làm từ tảo carrageen (carrageenan): |
|
|
|
|
|
1251 |
1302.39.11 |
- - - - Dạng bột, tinh chế một phần (SEN) |
|
|
x |
|
|
1252 |
1302.39.12 |
- - - - Dạng bột, đã tinh chế (SEN) |
|
|
x |
|
|
1253 |
1302.39.13 |
- - - - Carrageen dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) (SEN) |
|
|
x |
|
|
1254 |
1302.39.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
1255 |
1302.39.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.01 |
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1256 |
1401.10.00 |
- Tre |
x |
|
|
|
|
|
1401.20 |
- Song, mây: |
|
|
|
|
|
1257 |
1401.20.10 |
- - Nguyên cây |
x |
|
|
|
|
1258 |
1401.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
14.04 |
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
|
1259 |
1404.20.00 |
- Xơ của cây bông |
x |
|
|
|
|
|
1404.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1260 |
1404.90.30 |
- - Bông gòn |
x |
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
1261 |
1404.90.91 |
- - - Vỏ hạt cọ |
x |
|
|
|
|
1262 |
1404.90.92 |
- - - Chùm không quả của cây cọ dầu |
x |
|
|
|
|
1263 |
1404.90.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.01 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn. |
|
|
|
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
|
|
|
|
1264 |
1701.12.00 |
- - Đường củ cải |
|
|
x |
|
|
1265 |
1701.13.00 |
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
|
|
x |
|
|
1266 |
1701.14.00 |
- - Các loại đường mía khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1267 |
1701.91.00 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
|
|
x |
|
|
|
1701.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1268 |
1701.99.10 |
- - - Đường đã tinh luyện |
|
|
x |
|
|
1269 |
1701.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
|
|
|
|
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
|
|
|
|
|
1270 |
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo khối lượng chất khô |
|
|
x |
|
|
1271 |
1702.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
1272 |
1702.20.00 |
- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích |
|
|
x |
|
|
|
1702.30 |
- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo khối lượng ở thể khô: |
|
|
|
|
|
1273 |
1702.30.10 |
- - Glucoza |
|
|
x |
|
|
1274 |
1702.30.20 |
- - Xirô glucoza |
|
|
x |
|
|
1275 |
1702.40.00 |
- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển |
|
|
x |
|
|
1276 |
1702.50.00 |
- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học |
|
|
x |
|
|
|
1702.60 |
- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: |
|
|
|
|
|
1277 |
1702.60.10 |
- - Fructoza |
|
|
x |
|
|
1278 |
1702.60.20 |
- - Xirô fructoza |
|
|
x |
|
|
|
1702.90 |
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo khối lượng ở thể khô: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Mantoza và xirô mantoza: |
|
|
|
|
|
1279 |
1702.90.11 |
- - - Mantoza tinh khiết về mặt hóa học |
|
|
x |
|
|
1280 |
1702.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
1281 |
1702.90.20 |
- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên |
|
|
x |
|
|
1282 |
1702.90.30 |
- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) |
|
|
x |
|
|
1283 |
1702.90.40 |
- - Đường caramen |
|
|
x |
|
|
|
|
- - Đường từ cây họ cọ (Palm sugar): |
|
|
|
|
|
1284 |
1702.90.51 |
- - - Đường sáp dừa (Coconut sap sugar) (SEN) |
|
|
x |
|
|
1285 |
1702.90.59 |
- - - Loại khác (SEN) |
|
|
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1286 |
1702.90.91 |
- - - Xi rô đường |
|
|
x |
|
|
1287 |
1702.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.03 |
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường. |
|
|
|
|
|
|
1703.10 |
- Mật mía: |
|
|
|
|
|
1288 |
1703.10.10 |
- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu |
|
|
x |
|
|
1289 |
1703.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
1703.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1290 |
1703.90.10 |
- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu |
|
|
x |
|
|
1291 |
1703.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
18.01 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. |
|
|
|
|
|
1292 |
1801.00.10 |
- Đã lên men (SEN) |
x |
|
x |
|
|
1293 |
1801.00.90 |
- Loại khác |
x |
|
x |
|
|
1294 |
1802.00.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. |
x |
|
|
|
|
|
18.03 |
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo. |
|
|
|
|
|
1295 |
1803.10.00 |
- Chưa khử chất béo |
|
|
x |
|
|
1296 |
1803.20.00 |
- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1297 |
1804.00.00 |
Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao. |
|
|
x |
|
|
|
18.06 |
Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. |
|
|
|
|
|
1298 |
1806.10.00 |
- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
x |
|
|
|
1806.20 |
- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có khối lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hoặc dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, khối lượng trên 2 kg: |
|
|
|
|
|
1299 |
1806.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: |
|
|
|
|
|
1300 |
1806.31.00 |
- - Có nhân |
|
|
x |
|
|
1301 |
1806.32.00 |
- - Không có nhân |
|
|
x |
|
|
|
1806.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1302 |
1806.90.30 |
- - Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo |
|
|
x |
|
|
1303 |
1806.90.40 |
- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
x |
|
|
1304 |
1806.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
19.04 |
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
|
1904.10 |
- Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc: |
|
|
|
|
|
1305 |
1904.10.10 |
- - Chứa ca cao |
|
|
x |
|
|
1306 |
1904.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
1904.20 |
- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và |
|
|
|
|
|
|
|
mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: |
|
|
|
|
|
1307 |
1904.20.10 |
- - Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang |
|
|
x |
|
|
1308 |
1904.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
1309 |
1904.30.00 |
- Lúa mì bulgur (1) |
|
|
x |
|
|
|
1904.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1310 |
1904.90.10 |
- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ |
|
|
x |
|
|
1311 |
1904.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
20.01 |
Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
|
|
|
|
|
1312 |
2001.10.00 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri |
|
|
x |
|
|
|
2001.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1313 |
2001.90.10 |
- - Hành tây |
|
|
x |
|
|
1314 |
2001.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
20.02 |
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
|
|
|
|
|
1315 |
2002.10.00 |
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng |
|
|
x |
|
|
|
2002.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1316 |
2002.90.10 |
- - Bột cà chua dạng sệt (SEN) |
|
|
x |
|
|
1317 |
2002.90.20 |
- - Bột cà chua |
|
|
x |
|
|
1318 |
2002.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
20.03 |
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
|
|
|
|
|
1319 |
2003.10.00 |
- Nấm thuộc chi Agaricus |
|
|
x |
|
|
|
2003.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1320 |
2003.90.10 |
- - Nấm cục (truffles) |
|
|
x |
|
|
1321 |
2003.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
20.04 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
|
|
|
|
|
1322 |
2004.10.00 |
- Khoai tây |
|
|
x |
|
|
|
2004.90 |
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
|
|
1323 |
2004.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
x |
|
|
1324 |
2004.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
20.05 |
Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
|
|
|
2005.10 |
- Rau đồng nhất: |
|
|
|
|
|
1325 |
2005.10.20 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
x |
|
|
1326 |
2005.10.30 |
- - Phù hợp dùng cho mục đích ăn kiêng |
|
|
x |
|
|
|
2005.20 |
- Khoai tây: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Dạng thanh và que: |
|
|
|
|
|
1327 |
2005.20.11 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN) |
|
|
x |
|
|
1328 |
2005.20.19 |
- - - Loại khác (SEN) |
|
|
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1329 |
2005.20.91 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
x |
|
|
1330 |
2005.20.99 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
1331 |
2005.40.00 |
- Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
|
|
1332 |
2005.51.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
|
|
|
2005.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1333 |
2005.59.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
x |
|
|
1334 |
2005.59.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
1335 |
2005.60.00 |
- Măng tây |
x |
|
x |
|
|
1336 |
2005.70.00 |
- Ô liu |
x |
|
x |
|
|
1337 |
2005.80.00 |
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
|
|
1338 |
2005.91.00 |
- - Măng tre |
x |
|
x |
|
|
|
2005.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1339 |
2005.99.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
x |
|
|
1340 |
2005.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
1341 |
2006.00.00 |
Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường). |
|
|
x |
|
|
|
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Trừ loại đóng hộp kín khí, đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
Trừ các sản phẩm do Bộ Công Thương quản lý |
|
|
|
|
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
|
|
|
|
|
2008.11 |
- - Lạc: |
|
|
|
|
|
1342 |
2008.11.10 |
- - - Đã rang |
x |
|
|
|
|
1343 |
2008.40.00 |
- Lê |
x |
|
|
|
|
1344 |
2008.50.00 |
- Mơ |
x |
|
|
|
|
|
2008.60 |
- Anh đào (Cherries): |
|
|
|
|
|
1345 |
2008.60.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
2008.70 |
- Đào, kể cả quả xuân đào: |
|
|
|
|
|
1346 |
2008.70.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
1347 |
2008.80.00 |
- Dâu tây: |
x |
|
|
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
|
|
|
|
1348 |
2008.91.00 |
- - Lõi cây cọ |
x |
|
|
|
|
|
2008.93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea): |
|
|
|
|
|
|
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp: |
|
|
|
|
|
1349 |
2008.97.10 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
x |
|
|
|
|
1350 |
2008.97.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
2008.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1351 |
2008.99.10 |
- - - Quả vải |
x |
|
|
|
|
1352 |
2008.99.20 |
- - - Quả nhãn |
x |
|
|
|
|
1353 |
2008.99.30 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
x |
|
x |
|
|
1354 |
2008.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
20.09 |
Các loại nước ép trái cây hoặc nước ép từ quả hạch (nut) (kể cả hèm nho và nước dừa) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
Trừ các sản phẩm được đóng hộp do Bộ Công thương quản lý |
|
|
|
|
- Nước cam ép: |
|
|
|
|
|
1355 |
2009.11.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
x |
|
|
1356 |
2009.12.00 |
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
|
|
1357 |
2009.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm): |
|
|
|
|
|
1358 |
2009.21.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
|
|
1359 |
2009.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
|
|
|
|
1360 |
2009.31.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
|
|
1361 |
2009.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- Nước dứa ép: |
|
|
|
|
|
1362 |
2009.41.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
|
|
1363 |
2009.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
1364 |
2009.50.00 |
- Nước cà chua ép |
|
|
x |
|
|
|
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
|
|
|
|
1365 |
2009.61.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 30 |
|
|
x |
|
|
1366 |
2009.69.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- Nước táo ép: |
|
|
|
|
|
1367 |
2009.71.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
|
|
1368 |
2009.79.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả, quả hạch (nut) hoặc rau khác: |
|
|
|
|
|
|
2009.81 |
- - Nước quả nam việt quất ép (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis-idaea): |
|
|
|
|
|
1369 |
2009.81.10 |
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
x |
|
|
1370 |
2009.81.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
2009.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1371 |
2009.89.10 |
- - - Nước ép từ quả lý chua đen |
|
|
x |
|
|
1372 |
2009.89.20 |
- - - Nước dừa (SEN) |
|
|
x |
|
|
1373 |
2009.89.30 |
- - - Nước dừa cô đặc (SEN) |
|
|
x |
|
|
1374 |
2009.89.40 |
- - - Nước xoài ép cô đặc |
|
|
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1375 |
2009.89.91 |
- - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
x |
|
|
1376 |
2009.89.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
2009.90 |
- Nước ép hỗn hợp: |
|
|
|
|
|
1377 |
2009.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1378 |
2009.90.91 |
- - - Dùng ngay được |
|
|
x |
|
|
1379 |
2009.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.01 |
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng. |
|
|
|
|
|
|
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
|
|
|
|
|
2101.11 |
- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cà phê hòa tan (1): |
|
|
|
|
|
1380 |
2101.11.11 |
- - - - Được đóng gói với khối lượng tịnh không dưới 20kg |
|
|
x |
|
|
1381 |
2101.11.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
1382 |
2101.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
2101.12 |
- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
|
|
|
|
1383 |
2101.12.10 |
- - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật |
|
|
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1384 |
2101.12.91 |
- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem |
|
|
x |
|
|
1385 |
2101.12.92 |
- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem |
|
|
x |
|
|
1386 |
2101.12.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
2101.20 |
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay: |
|
|
|
|
|
1387 |
2101.20.20 |
- - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột |
|
|
x |
|
|
1388 |
2101.20.30 |
- - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường |
|
|
x |
|
|
1389 |
2101.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
1390 |
2101.30.00 |
- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.02 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
|
|
|
|
|
1391 |
2102.10.00 |
- Men sống |
x Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
1392 |
2102.30.00 |
- Bột nở đã pha chế |
|
|
x |
|
|
|
21.03 |
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
|
|
|
|
|
1393 |
2103.10.00 |
- Nước xốt đậu tương |
|
|
x |
|
|
1394 |
2103.20.00 |
- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác |
|
|
x |
|
|
1395 |
2103.30.00 |
- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến |
|
|
x |
|
|
|
2103.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt: |
|
|
|
|
|
1396 |
2103.90.11 |
- - - Tương ớt |
|
|
x |
|
|
1397 |
2103.90.13 |
- - - Nước xốt loại khác |
|
|
x |
|
|
1398 |
2103.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp: |
|
|
|
|
|
1399 |
2103.90.29 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.04 |
Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất |
|
|
|
|
|
|
2104.10 |
- Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt: |
|
|
|
|
|
1400 |
2104.10.91 |
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN) |
|
|
x |
|
|
1401 |
2104.10.99 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
2104.20 |
- Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất: |
|
|
|
|
|
1402 |
2104.20.91 |
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN) |
|
|
x |
|
|
1403 |
2104.20.99 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
21.06 |
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
1404 |
2106.10.00 |
- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances ) |
|
|
x |
|
|
|
2106.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Đậu phụ: |
|
|
|
|
|
1405 |
2106.90.11 |
- - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh |
|
|
x |
|
|
1406 |
2106.90.12 |
- - - Đậu phụ tươi (tofu) |
|
|
x |
|
|
1407 |
2106.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- - Chất chiết nấm men tự phân: |
|
|
|
|
|
1408 |
2106.90.41 |
- - - Dạng bột |
|
|
x |
|
|
1409 |
2106.90.49 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1410 |
2106.90.93 |
- - - Nước cốt dừa, đã hoặc chưa làm thành bột (SEN) |
|
|
x |
|
|
1411 |
2106.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1412 |
2209.00.00 |
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc. |
|
|
x |
|
|
|
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
|
|
|
|
|
1413 |
2302.10.00 |
- Từ ngô |
x |
|
x |
|
|
|
2302.30 |
- Từ lúa mì: |
|
|
|
|
|
1414 |
2302.30.10 |
- - Cám và cám mịn (pollard)(SEN) |
x |
|
x |
|
|
1415 |
2302.30.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
2302.40 |
- Từ ngũ cốc khác: |
|
|
|
|
|
1416 |
2302.40.10 |
- - Từ thóc gạo |
x |
|
x |
|
|
1417 |
2302.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
1418 |
2302.50.00 |
- Từ cây họ đậu |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên |
|
|
|
|
|
|
2303.10 |
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
|
|
|
|
|
1419 |
2303.10.10 |
- - Từ sắn hoặc cọ sago |
x |
|
|
|
|
1420 |
2303.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
1421 |
2303.20.00 |
- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường |
x |
|
|
|
|
1422 |
2303.30.00 |
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương |
|
|
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1423 |
2304.00.10 |
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người(SEN) |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Bột đậu tương thô: |
|
|
|
|
|
1424 |
2304.00.21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người (SEN) |
|
|
x |
|
|
1425 |
2304.00.29 |
- - Loại khác |
|
|
x |
|
|
1426 |
2304.00.90 |
- Loại khác |
x |
|
x |
|
|
1427 |
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc |
x |
|
x Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
|
|
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
|
|
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
|
|
1428 |
2306.10.00 |
- Từ hạt bông |
x |
|
x |
|
|
1429 |
2306.20.00 |
- Từ hạt lanh |
x |
|
x |
|
|
1430 |
2306.30.00 |
- Từ hạt hướng dương |
x |
|
x |
|
|
|
|
- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds): |
|
|
|
|
|
|
2306.41 |
- - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp: |
|
|
|
|
|
1431 |
2306.41.10 |
- - - Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp |
x |
|
x |
|
|
1432 |
2306.41.20 |
- - - Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp |
x |
|
x |
|
|
|
2306.49 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1433 |
2306.49.10 |
- - - Từ hạt cải dầu rape khác |
x |
|
x |
|
|
1434 |
2306.49.20 |
- - - Từ hạt cải dầu colza khác |
x |
|
x |
|
|
1435 |
2306.50.00 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
x |
|
x |
|
|
|
2306.60 |
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ: |
|
|
|
|
|
1436 |
2306.60.10 |
- - Dạng xay hoặc dạng viên |
x |
|
x |
|
|
1437 |
2306.60.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
|
2306.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1438 |
2306.90.10 |
- - Từ mầm ngô |
x |
|
x |
|
|
1439 |
2306.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
|
|
1440 |
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
x |
|
|
|
|
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật (Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn và thức ăn hoàn chỉnh đã đóng bao, gói) |
|
|
|
|
|
|
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
|
|
|
1441 |
2309.90.11 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
x |
|
|
|
|
1442 |
2309.90.12 |
- - - Loại dùng cho lợn |
x |
|
|
|
|
1443 |
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
x |
|
|
|
|
1444 |
2309.90.19 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
|
|
|
|
1445 |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
x |
|
|
|
|
1446 |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
x |
|
|
|
|
1447 |
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
x |
|
|
|
|
1448 |
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
x |
|
|
|
|
1449 |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
|
|
|
|
1450 |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
x |
|
|
|
|
1451 |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
x |
|
|
|
|
1452 |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
x |
|
|
|
|
1453 |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
x |
|
|
|
|
1454 |
2401.20.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
x |
|
|
|
|
1455 |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
|
|
|
|
1456 |
2401.30.10 |
- - Cọng thuốc lá |
x |
|
|
|
|
1457 |
2401.30.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.03 |
Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
|
- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: |
|
|
|
|
|
|
2403.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1458 |
2403.19.20 |
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1459 |
2940.00.00 |
Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39. |
|
|
x |
|
|
1460 |
3504.00.00 |
Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa |
|
|
x Trừ các mặt hàng do. Bộ Y tế, Bộ Công Thương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.01 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự: |
|
|
|
|
|
1461 |
4401.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
x |
|
|
|
|
1462 |
4401.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
x |
|
|
|
|
|
|
- Mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự: |
|
|
|
|
|
1463 |
4401.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- Mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, chưa đóng thành khối: |
|
|
|
|
|
1464 |
4401.41.00 |
- - Mùn cưa |
x |
|
|
|
|
1465 |
4401.49.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.03 |
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô |
Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác |
|
|
|
|
|
|
- Loại khác, từ cây lá kim: |
|
|
|
|
|
|
4403.21 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
1466 |
4403.21.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
|
|
1467 |
4403.21.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4403.22 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: |
|
|
|
|
|
1468 |
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
|
|
1469 |
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
1470 |
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
|
|
1471 |
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: |
|
|
|
|
|
1472 |
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
|
|
1473 |
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
1474 |
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
|
|
1475 |
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1476 |
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
|
|
1477 |
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
|
|
|
|
|
|
4403.41 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
|
|
1478 |
4403.41.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
|
|
1479 |
4403.41.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4403.42 |
- - Gỗ Tếch (Teak): |
|
|
|
|
|
1480 |
4403.42.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
|
|
1481 |
4403.42.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4403.49 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1482 |
4403.49.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
|
|
1483 |
4403.49.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
4403.95 |
- - Từ cây Bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
1484 |
4403.95.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
|
|
1485 |
4403.95.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4403.96 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: |
|
|
|
|
|
1486 |
4403.96.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
|
|
1487 |
4403.96.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4403.97 |
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
|
|
|
|
1488 |
4403.97.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
|
|
1489 |
4403.97.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4403.98 |
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): |
|
|
|
|
|
1490 |
4403.98.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
|
|
1491 |
4403.98.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
1492 |
4403.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1493 |
4403.99.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
|
|
1494 |
4403.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.04 |
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự |
Trừ nan gỗ (chipw ood) |
|
|
|
|
1495 |
4404.10.00 |
- Từ cây lá kim |
x |
|
|
|
|
|
4404.20 |
- Từ cây không thuộc loài lá kim: |
|
|
|
|
|
1496 |
4404.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
44.06 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
|
|
|
|
1497 |
4406.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
x |
|
|
|
|
1498 |
4406.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
x |
|
|
|
|
|
44.07 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm |
|
|
|
|
|
|
|
- Từ cây lá kim: |
|
|
|
|
|
|
4407.11 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.): |
|
|
|
|
|
1499 |
4407.11.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
x |
|
|
|
|
1500 |
4407.11.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
1501 |
4407.12.00 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) |
x |
|
|
|
|
1502 |
4407.13.00 |
- - Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam (Picea spp.), cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam (Abies spp.)) |
x |
|
|
|
|
1503 |
4407.14.00 |
- - Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.)) |
x |
|
|
|
|
|
4407.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1504 |
4407.19.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
x |
|
|
|
|
1505 |
4407.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- Từ gỗ nhiệt đới |
|
|
|
|
|
|
4407.21 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
|
|
|
|
1506 |
4407.21.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1507 |
4407.21.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4407.22 |
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
|
|
|
|
1508 |
4407.22.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1509 |
4407.22.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4407.23 |
- - Gỗ Tếch (Teak): |
|
|
|
|
|
1510 |
4407.23.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
x |
|
|
|
|
1511 |
4407.23.20 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1512 |
4407.23.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4407.25 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
|
|
|
|
1513 |
4407.25.12 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
x |
|
|
|
|
1514 |
4407.25.13 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1515 |
4407.25.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
|
|
1516 |
4407.25.21 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1517 |
4407.25.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4407.26 |
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
|
|
|
|
1518 |
4407.26.20 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
x |
|
|
|
|
1519 |
4407.26.30 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1520 |
4407.26.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4407.27 |
- - Gỗ Sapelli: |
|
|
|
|
|
1521 |
4407.27.20 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
x |
|
|
|
|
1522 |
4407.27.30 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1523 |
4407.27.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4407.28 |
- - Gỗ Iroko: |
|
|
|
|
|
1524 |
4407.28.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1525 |
4407.28.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
|
|
|
|
1526 |
4407.29.12 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
x |
|
|
|
|
1527 |
4407.29.13 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1528 |
4407.29.19 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
|
|
|
|
1529 |
4407.29.22 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
x |
|
|
|
|
1530 |
4407.29.23 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1531 |
4407.29.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
|
|
|
|
1532 |
4407.29.32 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
x |
|
|
|
|
1533 |
4407.29.33 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1534 |
4407.29.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
|
|
|
|
1535 |
4407.29.42 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
x |
|
|
|
|
1536 |
4407.29.43 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1537 |
4407.29.49 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
|
|
|
|
1538 |
4407.29.51 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1539 |
4407.29.59 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
|
|
|
|
1540 |
4407.29.72 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
x |
|
|
|
|
1541 |
4407.29.73 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1542 |
4407.29.79 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): |
|
|
|
|
|
1543 |
4407.29.82 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
x |
|
|
|
|
1544 |
4407.29.83 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1545 |
4407.29.89 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1546 |
4407.29.91 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1547 |
4407.29.92 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ |
x |
|
|
|
|
|
|
Merbau (Intsia spp.), loại khác |
|
|
|
|
|
1548 |
4407.29.94 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1549 |
4407.29.95 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác |
x |
|
|
|
|
1550 |
4407.29.96 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1551 |
4407.29.97 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác |
x |
|
|
|
|
1552 |
4407.29.98 |
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1553 |
4407.29.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
4407.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
|
|
|
1554 |
4407.91.20 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
x |
|
|
|
|
1555 |
4407.91.30 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1556 |
4407.91.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4407.92 |
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
|
|
|
|
1557 |
4407.92.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1558 |
4407.92.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4407.93 |
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
|
|
|
|
1559 |
4407.93.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1560 |
4407.93.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4407.94 |
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
|
|
|
|
1561 |
4407.94.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1562 |
4407.94.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4407.95 |
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
|
|
|
|
1563 |
4407.95.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1564 |
4407.95.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4407.96 |
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
|
|
|
|
1565 |
4407.96.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1566 |
4407.96.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4407.97 |
- - Gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
|
|
|
|
1567 |
4407.97.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1568 |
4407.97.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
4407.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1569 |
4407.99.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
|
|
1570 |
4407.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
|
|
1571 |
5001.00.00 |
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. |
x |
|
|
|
|
1572 |
5003.00.00 |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
x |
|
|
|
|
1573 |
5201.00.00 |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
x |
|
|
|
|
|
52.02 |
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
|
|
|
|
|
1574 |
5202.10.00 |
- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) |
x Trừ phế liệu chỉ |
|
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1575 |
5202.91.00 |
- - Bông tái chế |
x |
|
|
|
|
1576 |
5203.00.00 |
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. |
x |
|
|
|
|
|
53.01 |
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) lanh và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
|
|
|
|
1577 |
5301.10.00 |
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
x |
|
|
|
|
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi: |
|
|
|
|
|
1578 |
5301.21.00 |
- - Đã tách lõi hoặc đã đập |
x |
|
|
|
|
1579 |
5301.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
53.02 |
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu gai dầu (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
|
|
|
|
1580 |
5302.10.00 |
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
x |
|
|
|
|
1581 |
5302.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
53.03 |
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
|
|
|
|
1582 |
5303.10.00 |
- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
x |
|
|
|
|
1583 |
5303.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
|
|
|
53.05 |
Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow), xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất |
|
|
|
|
1584 |
5305.00.10 |
- Xơ xidan (sisal) và xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave); tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
x |
|
|
|
|
|
|
- Xơ dừa và xơ chuối abaca: |
|
|
|
|
|
1585 |
5305.00.21 |
- - Xơ dừa, loại thô |
x |
|
|
|
|
1586 |
5305.00.23 |
- - Xơ chuối abaca |
x |
|
|
|
|
IV. Giống cây trồng |
|
|
|||||
1587 |
1006.10.10 |
Lúa (Hạt lúa để làm giống) |
|
x |
|
- QCVN 01-50:2011/ BNNPTNT; - QCVN 01-51:2011/ BNNPTNT; - QCVN 01-54:2011/ BNNPTNT; - Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT |
Cục Trồng trọt |
1588 |
1005.10.00 |
Ngô (Hạt ngô để làm giống) |
|
x |
|
- QCVN 01-47:2011/ BNNPTNT; - QCVN 01-53:2011/ BNNPTNT; - Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT |
Cục Trồng trọt |
V. Sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
- QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
Cục Chăn nuôi |
|||||
1589 |
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học: Loại khác (Omega-3 Essential Unsaturated Fatty acids, Omega-6 Essential Unsaturated Fatty acids (as octadecadienoic acid), các axit béo khác (Fatty acids)) |
|
x |
|
|
|
1590 |
2102.10.00 |
Men sống |
|
x |
|
|
|
1591 |
2102.20.10 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế: Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết: Loại dùng trong chăn nuôi động vật: Men ỳ; Các vi sinh đơn bào khác, chết (không bao gồm Nấm men bất hoạt) |
|
x |
|
|
|
1592 |
2102.20.90 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế: Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết: Loại khác: Men ỳ; Các vi sinh đơn bào khác, chết (không bao gồm Nấm men bất hoạt). |
|
x |
|
|
|
1593 |
2921.19.00 |
Hợp chất chức amin: Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: Loại khác: Taurine |
|
x |
|
|
|
1594 |
2922.41.00 |
Hợp chất amino chức oxy: Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: Lysin và este của nó; muối của chúng: Lysine (L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate) |
|
x |
|
|
|
1595 |
2922.42.10 |
Hợp chất amino chức oxy: Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: Axit glutamic và muối của nó: Axit Glutamic |
|
x |
|
|
|
1596 |
2922.42.20 |
Hợp chất amino chức oxy: Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: Axit glutamic và muối của nó: Muối natri của axit glutamic (MSG): Glutamate (Monosodium L-glutamate) |
|
x |
|
|
|
1597 |
2922.49.00 |
Hợp chất amino chức oxy: Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: Loại khác: Arginine (L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride); Aspartic Acid; Glutamine; Glycine; Histidine (L-Histidine); Leucine (L-Leucine, Isoleucine); Phenylalanine; Valine (L-Valine). |
|
x |
|
|
|
1598 |
2922.50.10 |
Hợp chất amino chức oxy: Phenol-rượu-amino, phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: p -Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của nó: Serine |
|
x |
|
|
|
1599 |
2922.50.90 |
Hợp chất amino chức oxy: Phenol-rượu-amino, phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: Loại khác: Threonine (L-Threonine); Tryptophan (DL-Tryptophan, L-Tryptophan); Tyrosine (L-Tyrosine) |
|
x |
|
|
|
1600 |
29.22 |
Hợp chất amino chức oxy: Các axit amin tổng hợp khác |
|
x |
|
|
|
1601 |
2930.40.00 |
Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ: Methionin: Methionine (DL-Methionine, L-Methionine) |
|
x |
|
|
|
1602 |
2930.90.90 |
Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ: Loại khác: Loại khác: Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy Analogue Calcium); Cysteine (L-Cysteine); Cystine; DL-2-Hydroxy 4 - Methylthiobutanoic acid |
|
x |
|
|
|
1603 |
2933.99.90 |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ: Loại khác: Loại khác: Proline (L-Proline) |
|
x |
|
|
|
1604 |
2936.21.00 |
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: Vitamin A và các dẫn xuất của chúng: Vitamin A (Vitamin A, Retinyl acetate, Retinyl palmitate, Retinyl propionate, beta carotene) |
|
x |
|
|
|
1605 |
2936.22.00 |
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó: Vitamin B1 (Thiamine, Thiamine hydrochloride, Thiamine mononitrate) |
|
x |
|
|
|
1606 |
2936.23.00 |
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó: Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin-5’-phosphate ester monosodium salt, Riboflavin sodium phosphate) |
|
x |
|
|
|
1607 |
2936.24.00 |
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó: Vitamin B3 (Niacin, Niacinamide, Acid nicotinic, Nicotinamide); Vitamin B5 (Pantothenic acid, Calcium-D-pantothenate, Calcium-DL-pantothenate, Calcium-L-pantothenate) |
|
x |
|
|
|
1608 |
2936.25.00 |
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó: Vitamin B6 (Vitamin B6, Pyridoxamine, Pyridoxal, Pyridoxine hydrochloride) |
|
x |
|
|
|
1609 |
2936.26.00 |
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó: Vitamin B12 (Cyanocobalamin) |
|
x |
|
|
|
1610 |
2936.27.00 |
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: Vitamin C và các dẫn xuất của nó: Vitamin C (Ascorbic acid, Sodium ascorbyl phosphate, Sodium calcium ascorbyl phosphate, Calcium L-ascorbate, 6-Palmitoyl-L-ascorbic acid, Ascorbyl monophosphate calcium sodium, Ascorbyl monophosphate sodium, Sodium ascorbate,Sodium-Calcium-L-ascorbic acid-2-phosphate ester, L-Ascorbate monophossphate, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium) |
|
x |
|
|
|
1611 |
2936.28.00 |
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: Vitamin E và các dẫn xuất của nó: Vitamin E (Vitamin E, all-rac-alpha-tocopheryl acetate, RRR-alpha-tocopheryl acetate, RRR alpha tocopherol) |
|
x |
|
|
|
1612 |
2936.29.00 |
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng: Vitamin D (25- hydroxycholecalciferol) Vitamin D2 (Ergocalciferol); Betaine anhydrous; Betaine hydrochloride; Glycine betaine; Biotin; Choline chloride; Carnitine, L-Carnitine hydrochloride; Folate, Folic acid; Inositol; L-carnitine; L-carnitine L-tartrate; Orotic acid; Para-amino benzoic acid (PABA); Vitamin D3 (Vitamin D3, Cholecalciferol, 25- hydroxy cholecalciferol); Vitamin K3 (Menadione sodium bisulphite, Menadione nicotinamide bisulphite, Acetomenaphthone menadione dimethylpyrimidinol bisulfite) |
|
x |
|
|
|
1613 |
2936.90.00 |
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào: Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên. |
|
x |
|
|
|
1614 |
2835.25.10 |
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học: Phosphat: Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”): Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi: Monocalcium Phosphate; Dicalcium Phosphate |
|
x |
|
|
|
1615 |
2508.10.00 |
Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas: Bentonite |
|
x |
|
|
|
1616 |
2508.40.90 |
Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas: Đất sét khác: Loại khác: Khoáng sét khác |
|
x |
|
|
|
1617 |
2510.20.90 |
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphate: Đã nghiền: Loại khác: Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphate |
|
x |
|
|
|
1618 |
2530.10.00 |
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở: Các chất khoáng khác |
|
x |
|
|
|
1619 |
2530.90.90 |
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: Loại khác: Loại khác: Các chất khoáng khác |
|
x |
|
|
|
1620 |
2842.10.00 |
Muối khác của axit vô cơ hay peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azit: Silicat kép hay phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học: Các chất khoáng khác |
|
x |
|
|
|
1621 |
1302.12.00 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật: Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: Từ cam thảo: Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
|
x |
|
|
|
1622 |
1302.13.00 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật: Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: Từ hoa bia (hublong): Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
|
x |
|
|
|
1623 |
1302.19 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật: Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: Loại khác: Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
|
x |
|
|
|
1624 |
1302.39 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật: Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật: Loại khác: Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác. |
|
x |
|
|
|
1625 |
2804.90.00 |
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác: Selen |
|
x |
|
|
|
1626 |
2811.22.10 |
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại: Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại: Silic dioxit: Dạng bột: Silic dioxit |
|
x |
|
|
|
1627 |
2811.22.90 |
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại: Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại: Silic dioxit: Loại khác: Silic dioxit |
|
x |
|
|
|
1628 |
2817.00.10 |
Kẽm oxit; kẽm peroxit: Kẽm oxit |
|
x |
|
|
|
1629 |
2820.90.00 |
Mangan oxit: Loại khác: Mangan oxit |
|
x |
|
|
|
1630 |
2827.41.00 |
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit: Clorua oxit và clorua hydroxit: Của đồng: Clorua oxit và clorua hydroxit của đồng |
|
x |
|
|
|
1631 |
28.29 |
Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat: Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat |
|
x |
|
|
|
1632 |
28.33 |
Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat): Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat) |
|
x |
|
|
|
1633 |
28.35 |
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học: Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
|
x |
|
|
|
1634 |
2836.30.00 |
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat: Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat): Hoá chất vô cơ (Các loại khác) |
|
x |
|
|
|
1635 |
2836.99.90 |
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat: - Loại khác: Loại khác: Loại khác: Hoá chất vô cơ (Các loại khác) |
|
x |
|
|
|
1636 |
2842.10.00 |
Muối khác của axit vô cơ hoặc peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất azit: Silicat kép hay phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học: Hoá chất vô cơ (Các loại khác) |
|
x |
|
|
|
1637 |
2915.50.00 |
Axit propionic, muối và este của nó |
|
x |
|
|
|
1638 |
2918.11.00 |
Axit lactic, muối và este của nó |
|
x |
|
|
|
1639 |
2918.14.00 |
Axit citric |
|
x |
|
|
|
1640 |
2923.10.00 |
Cholin và muối của nó |
|
x |
|
|
|
1641 |
2923.20.11 |
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithins và các phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học: Lecithins và các phosphoaminolipid khác: Lecithins: Từ thực vật: Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
x |
|
|
|
1642 |
2923.20.19 |
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithins và các phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học: Lecithins và các phosphoaminolipid khác: Lecithins: Loại khác: Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
x |
|
|
|
1643 |
2931.90.41 |
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác: Các hợp chất arsen - hữu cơ: Dạng lỏng: Các hợp chất arsen - hữu cơ |
|
x |
|
|
|
1644 |
2931.90.49 |
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác: Các hợp chất arsen - hữu cơ: Loại khác: Các hợp chất arsen - hữu cơ |
|
x |
|
|
|
1645 |
29.06 |
Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: Hóa chất hữu cơ (Các loại khác) |
|
x |
|
|
|
1646 |
29.14 |
Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: Hóa chất hữu cơ (Các loại khác) |
|
x |
|
|
|
1647 |
29.33 |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ: Hóa chất hữu cơ (Các loại khác) |
|
x |
|
|
|
1648 |
3103.11.10 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân): Supephosphat: Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5 ) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng: Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi: Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
|
x |
|
|
|
1649 |
3103.19.10 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân): Supephosphat: Loại khác: Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi: Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
|
x |
|
|
|
1650 |
3201.90.00 |
Chất chiết xuất để thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng: Loại khác: Sản phẩm tạo màu |
|
x |
|
|
|
1651 |
3203.00.90 |
Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật: Loại khác: Sản phẩm tạo màu |
|
x |
|
|
|
1652 |
3204.19.00 |
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học: Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này: Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19: Sản phẩm tạo màu |
|
x |
|
|
|
1653 |
3204.90.00 |
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học: Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này: Loại khác: Sản phẩm tạo màu |
|
x |
|
|
|
1654 |
3301.12.00 |
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Của cam: Tinh dầu thực vật |
|
x |
|
|
|
1655 |
3301.13.00 |
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Của chanh: Tinh dầu thực vật |
|
x |
|
|
|
1656 |
3301.19.00 |
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Loại khác: Tinh dầu thực vật |
|
x |
|
|
|
1657 |
3301.24.00 |
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Của cây bạc hà cay (Mantha piperita ): Tinh dầu thực vật |
|
x |
|
|
|
1658 |
3301.25.00 |
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Của cây bạc hà khác: Tinh dầu thực vật |
|
x |
|
|
|
1659 |
3301.29.20 |
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Loại khác: Của cây đàn hương: Tinh dầu thực vật |
|
x |
|
|
|
1660 |
3301.29.30 |
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Loại khác: Của cây sả (citronella): Tinh dầu thực vật |
|
x |
|
|
|
1661 |
3301.29.50 |
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Loại khác: Của cây đinh hương (clove): Tinh dầu thực vật |
|
x |
|
|
|
1662 |
3301.29.70 |
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Loại khác: Của cây sả chanh (lemon grass), quế (cinnamon), gừng (ginger), bạch đậu khấu (cardamom) hoặc thì là (fennel): Tinh dầu thực vật |
|
x |
|
|
|
1663 |
3301.29.90 |
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: Loại khá: Tinh dầu thực vật |
|
x |
|
|
|
1664 |
3301.90.90 |
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu: Loại khác: Loại khác: Tinh dầu thực vật |
|
x |
|
|
|
1665 |
3302.90.00 |
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống: Loại khác: Chất tạo mùi |
|
x |
|
|
|
1666 |
2106.90.98 |
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: Loại khác: Loại khác: Các chế phẩm hương liệu khác: Chất tạo mùi |
|
x |
|
|
|
1667 |
35.07 |
Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: Enzyme |
|
x |
|
|
|
1668 |
2309.10.10 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật: Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: Chứa thịt: Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn; Các chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật; Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp |
|
x |
|
|
|
1669 |
2309.10.90 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật: Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: Loại khác: Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn; Các chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật; Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp |
|
x |
|
|
|
1670 |
2309.90.20 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật: Loại khác: Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn: Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn; Các chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật; Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp |
|
x |
|
|
|
1671 |
2309.90.90 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật: Loại khác: Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn; Các chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật; Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp; Thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, ngan, vịt; Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt; Thức ăn đậm đặc loại khác. |
|
x |
|
|
|
VI. Muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.01 |
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển. |
|
|
|
|
|
1672. |
2501.00.10 hoặc mã 2501.00.91 |
Muối thực phẩm (muối ăn) |
|
|
x |
QCVN 01-193:2021/BNNPTNT |
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1673. |
2501.00.93 |
Muối tinh |
|
|
x |
QCVN 01-194:2021/BNNPTNT |
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
VII. Thuốc thú y |
QCVN 01-187:2018/BNNPTNT |
Cục Thú y |
|||||
1674. |
3002.15.00 |
Kháng thể dùng trong thú y |
|
x |
|
|
|
1675. |
3002.42.00 |
Vắc xin dùng trong thú y |
|
x |
|
|
|
|
|
Thuốc kháng sinh: |
|
|
|
|
|
|
|
1. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
1676. |
3003.10.10 |
1.1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó |
|
x |
|
|
|
1677. |
3003.10.20 |
1.1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó |
|
x |
|
|
|
1678. |
3003.10.90 |
1.1.3. Loại khác nhóm 1.1 |
|
x |
|
|
|
1679. |
3003.20.00 |
1.2. Loại khác, chứa kháng sinh |
|
x |
|
|
|
1680. |
3003.90.00 |
1.3. Loại khác |
|
x |
|
|
|
|
|
2. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
1681. |
3004.10.15 |
2.1.1. Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng |
|
x |
|
|
|
1682. |
3004.10.16 |
2.1.2. Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống |
|
x |
|
|
|
1683. |
3004.10.19 |
2.1.3. Loại khác |
|
x |
|
|
|
1684. |
3004.10.20 |
2.2. Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Loại khác, chứa kháng sinh |
|
|
|
|
|
1685. |
3004.20.10 |
3.1. Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ 3.2. Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
x |
|
|
|
1686. |
3004.20.31 |
3.2.1 Dạng uống |
|
x |
|
|
|
1687. |
3004.20.32 |
3.2.2 Dạng mỡ |
|
x |
|
|
|
1688. |
3004.20.39 |
3.2.3 Dạng khác |
|
x |
|
|
|
|
|
3.3. Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
1689. |
3004.20.71 |
3.3.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ |
|
x |
|
|
|
1690. |
3004.20.79 |
3.3.2. Dạng khác |
|
x |
|
|
|
|
|
3.4. Các kháng sinh còn lại |
|
|
|
|
|
1691. |
3004.20.91 |
3.4.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ |
|
x |
|
|
|
1692. |
3004.20.99 |
3.4.2. Dạng khác |
|
x |
|
|
|
|
|
Sản phẩm chứa hormone: |
|
|
|
|
|
|
|
1. Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự |
|
x |
|
|
|
1693. |
3004.32.10 |
1.1. Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
x |
|
|
|
1694. |
3004.32.90 |
1.2. Loại khác |
|
x |
|
|
|
1695. |
3004.39.00 |
2. Chứa hormon hoặc các sản phẩm của hormon khác nhóm trên |
|
x |
|
|
|
1696. |
3006.60.00 |
3. Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng |
|
x |
|
|
|
1697. |
3004.49.51 |
Sản phẩm chứa berberine, dạng uống |
|
x |
|
|
|
|
|
Sản phẩm chứa các vitamin và dẫn xuất |
|
|
|
|
|
|
|
1. Chứa nhiều hơn một loại vitamin |
|
|
|
|
|
1698. |
3004.50.21 |
1.1. Dạng uống |
|
x |
|
|
|
1699. |
3004.50.29 |
1.2. Dạng khác |
|
x |
|
|
|
|
|
2. Chứa một loại vitamin |
|
|
|
|
|
1700. |
3004.50.91 |
2.1. Vitamin A, B hoặc C |
|
x |
|
|
|
1701. |
3004.50.99 |
2.2. Các loại vitamin khác |
|
x |
|
|
|
|
|
Thuốc khử trùng: |
|
|
|
|
|
1702. |
3004.90.30 |
1. Thuốc sát trùng |
|
x |
|
|
|
1703. |
3808.94.90 |
2. Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vắt sữa, khử trùng nước |
|
x |
|
|
|
|
|
Chất gây tê, gây mê |
|
|
|
|
|
1704. |
3004.90.41 |
1. Chứa procain hydroclorua |
|
x |
|
|
|
1705. |
3004.90.49 |
2. Loại khác |
|
x |
|
|
|
|
|
Thuốc giảm đau, hạ sốt |
|
|
|
|
|
1706. |
3004.90.51 |
1. Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN), dạng uống (*) |
|
x |
|
|
|
1707. |
3004.90.59 |
2. Chứa hoạt chất khác |
|
x |
|
|
|
|
|
Thuốc tẩy giun |
|
|
|
|
|
1708. |
3004.90.71 |
1. Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN) |
|
x |
|
|
|
1709. |
3004.90.79 |
2. Chứa hoạt chất khác |
|
x |
|
|
|
1710. |
3004.90.98 |
Thuốc có nguồn gốc từ thực vật |
|
x |
|
|
|
1711. |
3507.90.00 |
Thuốc có chứa enzym |
|
x |
|
|
|
|
|
Thuốc trừ côn trùng |
|
|
|
|
|
1712. |
3808.59.11 |
1. Thuốc diệt ấu trùng ruồi, côn trùng, ve, bọ chét trên vật nuôi dạng bình xịt |
|
x |
|
|
|
1713. |
3808.91.99 |
2. Thuốc diệt ruồi, muỗi, gián trong môi trường nuôi |
|
x |
|
|
|
1714. |
3808.59.19 |
3. Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc diệt chuột |
|
|
|
|
|
1715. |
3808.69.90 |
Chứa hoạt chất Coumatetralyl, diệt chuột tại trang trại |
|
x |
|
|
|
|
|
Thuốc trừ nấm |
|
|
|
|
|
1716. |
3808.92.90 |
Chứa hoạt chất Enilconazole và Bronopol, tác dụng diệt nấm |
|
x |
|
|
|
|
|
Thuốc thú y khác: |
|
|
|
|
|
1717. |
3004.90.99 |
Các loại thuốc thú y khác không thuộc các nhóm đã phân loại. |
|
x |
|
|
|
VIII. Phân bón |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT |
Cục Bảo vệ thực vật |
|||||
|
31.01 |
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật. |
|
|
|
|
|
1718 |
3101.00.10 |
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng |
|
x |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1719 |
3101.00.92 |
- - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học |
|
x |
|
|
|
|
|
Phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón vi sinh vật; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng; phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng |
|
|
|
|
|
1720 |
3101.00.99 |
- - Loại khác Phân bón hữu cơ-vi sinh, phân bón hữu cơ-sinh học, phân bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học, phân bón sinh học cải tạo đất, phân bón vi sinh vật, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng, phân bón có chất điều hòa sinh trưởng, phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng không thuộc mã hàng 3101.00.10 và 3101.00.92 |
|
x |
|
|
|
|
31.02 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ. |
|
|
|
|
|
1721 |
3102.10.00 |
- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước (đối với urê sử dụng làm phân bón) |
|
x |
|
|
|
|
|
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: |
|
|
|
|
|
1722 |
3102.21.00 |
- - Amoni sulphat |
|
x |
|
|
|
1723 |
3102.29.00 |
- - Loại khác |
|
x |
|
|
|
1724 |
3102.60.00 |
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat |
|
x |
|
|
|
1725 |
3102.80.00 |
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac |
|
x |
|
|
|
1726 |
3102.90.00 |
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước Các hỗn hợp đã được chi tiết trong các nhóm trước (trừ Amoni Clorua dạng tinh khiết) có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
x |
|
|
|
|
31.03 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân). |
|
|
|
|
|
|
|
- Supephosphat: |
|
|
|
|
|
|
3103.11 |
- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
1727 |
3103.11.90 |
- - - Loại khác Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
x |
|
|
|
|
3103.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1728 |
3103.19.90 |
- - - Loại khác |
|
x |
|
|
|
|
3103.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1729 |
3103.90.10 |
- - Phân phosphat đã nung (SEN) |
|
x |
|
|
|
1730 |
3103.90.90 |
- - Loại khác Phân phosphat đã nung có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
x |
|
|
|
|
31.04 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali. |
|
|
|
|
|
1731 |
3104.20.00 |
- Kali clorua |
|
x |
|
|
|
1732 |
3104.30.00 |
- Kali sulphat |
|
x |
|
|
|
1733 |
3104.90.00 |
- Loại khác Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
x |
|
|
|
|
31.05 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg. |
|
|
|
|
|
|
3105.10 |
- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg: |
|
|
|
|
|
1734 |
3105.10.10 |
- - Supephosphat và phân phosphat đã nung |
|
x |
|
|
|
1735 |
3105.10.20 |
- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
|
x |
|
|
|
1736 |
3105.10.90 |
- - Loại khác Kể cả phân bón trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất |
|
x |
|
|
|
1737 |
3105.20.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
|
x |
|
|
|
1738 |
3105.30.00 |
- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
|
x |
|
|
|
1739 |
3105.40.00 |
- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
|
x |
|
|
|
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho: |
|
|
|
|
|
1740 |
3105.51.00 |
- - Chứa nitrat và phosphat |
|
x |
|
|
|
1741 |
3105.59.00 |
- - Loại khác |
|
x |
|
|
|
1742 |
3105.60.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali |
|
x |
|
|
|
1743 |
3105.90.00 |
- Loại khác Kể cả phân bón trung lượng, phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ-khoáng |
|
x |
|
|
|
IX. Thuốc bảo vệ thực vật |
QCVN 01-188:2018/BNNPTNT |
Cục Bảo vệ thực vật |
|||||
|
38.08 |
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). |
|
|
|
|
|
|
3808.91 |
- - Thuốc trừ côn trùng: |
|
|
|
|
|
1744 |
3808.91.10 |
- - - Các chế phẩm trung gian chứa 2- (methylpropyl-phenol methylcarbamate) |
|
x |
|
|
|
1745 |
3808.91.30 |
- - - Dạng bình xịt |
|
x |
|
|
|
1746 |
3808.91.99 |
- - - Loại khác |
|
x |
|
|
|
|
3808.92 |
- - Thuốc trừ nấm: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng bình xịt: |
|
|
|
|
|
1747 |
3808.92.11 |
- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo khối lượng tịnh |
|
x |
|
|
|
1748 |
3808.92.19 |
- - - - Loại khác |
|
x |
|
|
|
1749 |
3808.92.90 |
- - - Loại khác |
|
x |
|
|
|
|
3808.93 |
- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Thuốc diệt cỏ: |
|
|
|
|
|
1750 |
3808.93.11 |
- - - - Dạng bình xịt |
|
x |
|
|
|
1751 |
3808.93.19 |
- - - - Loại khác |
|
x |
|
|
|
1752 |
3808.93.20 |
- - - Thuốc chống nảy mầm |
|
x |
|
|
|
1753 |
3808.93.30 |
- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng |
|
x |
|
|
|
|
3808.94 |
- - Thuốc khử trùng: |
|
|
|
|
|
1754 |
3808.94.10 |
- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm |
|
x |
|
|
|
1755 |
3808.94.20 |
- - - Loại khác, dạng bình xịt |
|
x |
|
|
|
1756 |
3808.94.90 |
- - - Loại khác |
|
x |
|
|
|
|
3808.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1757 |
3808.99.10 |
- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm |
|
x |
|
|
|
1758 |
3808.99.90 |
- - - Loại khác |
|
x |
|
|
|
Ghi chú:
- KTCN: viết tắt của Kiểm tra chuyên ngành.
- KD: viết tắt của Kiểm dịch
- KTCL: viết tắt của Kiểm tra chất lượng
- KTATTP: viết tắt của Kiểm tra an toàn thực phẩm. Việc kiểm tra an toàn thực phẩm chỉ thực hiện đối với hàng hóa sử dụng với mục đích làm thực phẩm.
- TCQCKT/VBQPPL: Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật/văn bản quy phạm pháp luật.
- Căn cứ đánh giá các mặt hàng kiểm tra tại Phụ lục Thông tư này là các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam, quy định quốc tế. Trường hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật/văn bản quy phạm pháp luật dùng để kiểm tra tại Phụ lục này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật/văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
- Cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa là các cơ quan quản lý nhà nước hoặc tổ chức khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành (tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật; hoặc tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định theo quy định của pháp luật).
- Đối với các hàng hóa có mã HS trùng với mã HS của thuốc bảo vệ thực vật, phân bón nhưng nhập khẩu không dùng làm thuốc bảo vệ thực vật, phân bón thì không phải kiểm tra chất lượng theo quy định tại Thông tư này.
Phụ lục III
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH SAU THÔNG
QUAN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Mã HS |
Mô tả sản phẩm, hàng hóa (theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC) |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Kiểm tra chất lượng |
Tiêu chuẩn, QCKT |
Cơ quan kiểm tra |
I. Muối công nghiệp |
|
|
||||
1. |
2501.00.20 hoặc 2501.00.99 |
|
Muối công nghiệp (Muối mỏ chưa chế biến hoặc loại khác) |
x |
TCVN 9640:2013 |
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
II. Máy, thiết bị dùng trong nông nghiệp |
|
|
||||
2. |
8424 |
|
Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp |
x |
QCVN 01-182:2015/BNNPTNT |
Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
III. Keo dán gỗ |
|
|
||||
3. |
3506.10.00 hoặc 3506.91.90 hoặc 3506.99.00 |
|
Keo dán gỗ có chứa hàm lượng formaldehyde tự do |
x |
QCVN 03-01:2018/BNNPTNT |
Cục Lâm nghiệp |
IV. Thức ăn thủy sản; Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Cục Thủy sản |
|||||
A. Thức ăn thủy sản thành phẩm |
Cục Thú y (đối với thức ăn thuỷ sản có nguồn gốc động vật phải kiểm dịch)/ Cục Bảo vệ thực vật (đối với thức ăn thuỷ sản có nguồn gốc thực vật phải kiểm dịch) thực hiện kiểm tra đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Thuỷ sản thực hiện kiểm tra từ ngày 16 tháng 5 năm 2024. |
|||||
4. |
2309.90.13 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật - Loại khác: - - Thức ăn hoàn chỉnh: - - - Loại dùng cho tôm |
Thức ăn hoàn chỉnh loại dùng cho tôm |
x |
QCVN 02-31-1:2019/BNNPTNT |
|
5. |
2309.90.19 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật - Loại khác: - - Thức ăn hoàn chỉnh: - - - Loại khác |
Thức ăn hoàn chỉnh loại khác |
x |
QCVN 02-31-1:2019/BNNPT NT |
|
6. |
1212.29.20 |
- Rong biển và các loại tảo khác: - - Loại khác: - - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô |
Rong biển và các loại tảo khác: Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô; Loại khác, đông lạnh (dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
x |
QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT; QCVN 02-31-3:2019/BNNPTNT |
|
1212.29.30 |
- Rong biển và các loại tảo khác: - - Loại khác: - - - Loại khác, đông lạnh |
x |
QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT; QCVN 02-31-3:2019/BNNPTNT |
|
||
7. |
0511.91.20 |
Trứng Artemia (trứng Brine shrimp) |
Trứng Artemia (Artemia egg; Brine shrimp egg) |
x |
QCVN 02-31-3:2019/BNNPTNT |
|
8. |
2309.90.20 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật - Loại khác: - - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
x |
QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT. |
|
9. |
2309.90.90 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật - Loại khác: -- Loại khác |
Loại khác |
x |
QCVN 02-31-1:2019/BNNPTNT QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT; QCVN 02-31-3:2019/BNNPTNT |
|
B. Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm |
|
Cục Thuỷ sản |
||||
10. |
2842.10.00 |
Silicat kép hoặc phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
Zeolite |
x |
QCVN 02-32-1:2019/BNNPTNT |
|
11. |
2518.10.00 |
Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết |
Dolomite chưa nung hoặc thiêu kết |
x |
|
|
12. |
2518.20.00 |
Dolomite đã nung hoặc thiêu kết |
Dolomite đã nung hoặc thiêu kết |
x |
|
|
13. |
2522.10.00 |
Vôi sống |
Vôi sống |
x |
|
|
14. |
2522.20.00 |
Vôi tôi |
Vôi tôi |
x |
|
|
15. |
2836.50.90 |
- Canxi carbonat:
|
CaCO3 |
x |
|
|
16. |
3808.94.90 |
- - Thuốc khử trùng: - - - Loại khác |
Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
x |
|
|
17. |
2842.90.90 |
Muối khác của axit vô cơ hoặc peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất axit: - Loại khác: - - Loại khác |
Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin) và hỗn hợp khoáng - vitamin, sodium humate,...) |
x |
QCVN 02-32-2:2020/BNNPTNT |
|
31.01 |
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật |
|
||||
|
31.02 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ |
|
|
|
|
|
31.03 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân) |
|
|
|
|
|
31.04 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali |
|
|
|
|
|
31.05 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg |
|
|
|
|
18. |
3002.90.00 |
- Loại khác |
Chế phẩm sinh học xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (Vi sinh vật, Enzyme,...) |
x |
QCVN 02-32-1: 2019/BNNPTNT |
|
19. |
2306.90.90 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05: - Loại khác: - - Loại khác |
Saponin (Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc cây bã trà (Tea seed meal). |
x |
QCVN 02-32-1: 2019/BNNPTNT |
|
3808.99.90 |
- Loại khác: - - Loại khác: - - - Loại khác |
|
||||
C. Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản |
|
|||||
|
C1. Nguyên liệu có nguồn gốc động vật |
Cục Thú y thực hiện kiểm tra đối với nguyên liệu phải kiểm dịch đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Thuỷ sản thực hiện kiểm tra từ ngày 16 tháng 5 năm 2024. |
||||
20. |
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật thủy sản: Bột cá, dịch cá, cá thủy phân, các sản phẩm khác từ cá, bột giáp xác, bột nhuyễn thể, bột gan mực, các nguyên liệu khác từ động vật thủy sản |
x |
QCVN 01-190:2020/BNNPT NT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
||||
21. |
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, sản phẩm từ sữa, bột lông vũ thủy phân, bột côn trùng và động vật không xương sống; sản phẩm từ trứng; sữa và sản phẩm từ sữa; sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn. |
x |
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
04.02 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
||||
04.03 |
Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
||||
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
||||
04.05 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads) |
|
||||
|
04.06 |
Pho mát và curd |
|
|
|
|
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
|
|
|
|
|
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
|
|
|
0504.00.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
|
|
|
|
|
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ |
|
|
|
|
|
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
|
|
|
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
|
||||
22. |
04.10 |
Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật |
x |
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
|
||||
|
C2. Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật |
Cục Bảo vệ thực vật thực hiện kiểm tra nguyên liệu phải kiểm dịch đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Thuỷ sản thực hiện kiểm tra từ ngày 16 tháng 5 năm 2024. |
||||
|
Các loại hạt và sản phẩm từ hạt |
|
||||
23. |
10.01 |
Lúa mì và meslin |
Hạt ngũ cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt ngũ cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt ngũ cốc |
x |
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
10.02 |
Lúa mạch đen |
|
||||
10.03 |
Lúa đại mạch |
|
||||
10.04 |
Yến mạch |
|
||||
10.05 |
Ngô |
|
||||
10.06 |
Lúa gạo |
|
||||
10.07 |
Lúa miến |
|
||||
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác |
|
||||
|
11.02 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
|
|
|
|
|
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên |
|
|
|
|
|
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
|
|
|
|
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
|
|
|
|
24. |
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
Hạt đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều, hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu |
x |
QCVN 01-190:2020/BNNPT NT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
|
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt |
|
|
|
|
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
|
||||
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương |
|
||||
25. |
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
Hạt có dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu |
x |
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
1203.00.00 |
Cùi (cơm) dừa khô |
|
||||
1204.00.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
||||
12.05 |
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
||||
1206.00.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
||||
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
||||
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt |
|
||||
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
||||
|
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
|
|
|
|
|
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc |
|
|
|
|
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
|
|
|
|
26. |
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Hạt khác |
x |
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
|
27. |
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
Khô dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu Guar; khô dầu khác; |
x |
QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương |
|
||||
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc |
|
||||
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
|
||||
28. |
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
Rễ, thân, củ, quả: Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau...); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả. |
x |
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
|
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
||||
07.04 |
Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
||||
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh |
|
||||
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa-lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
||||
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
|
||||
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
||||
|
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
|
|
|
|
|
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
|
|
|
|
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
|
|
|
|
|
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
|
|
|
|
|
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
|
|
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
|
|
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
|
|
|
|
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
|
||||
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
|
||||
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô |
|
||||
08.07 |
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
|
||||
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
|
||||
08.10 |
Quả khác, tươi |
|
||||
08.11 |
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
||||
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này |
|
||||
0814.00.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác |
|
||||
11.05 |
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây |
|
||||
11.06 |
Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
|
||||
11.07 |
Malt, rang hoặc chưa rang |
|
||||
|
11.08 |
Tinh bột; inulin |
|
|
|
|
1109.00.00 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô |
|
||||
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
||||
12.12 |
Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
||||
12.14 |
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên |
|
||||
|
13.02 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
|
|
|
|
|
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên |
|
|
|
|
|
1213.00.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên |
|
|
|
|
29. |
1102.90.10 |
Bột gạo |
Gluten: Gluten ngô, gluten mì, gluten khác. |
x |
QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
1109.00.00 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô |
|
||||
|
2303.10.90 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: - - Loại khác |
|
|
|
|
30. |
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Nguyên liệu khác từ thực vật (trừ các nguyên liệu là dược liệu). |
x |
QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
31. |
02.09 |
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, thủy sản, nấm, vi sinh vật, tảo và sinh vật khác |
x |
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
04.05 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads) |
|
||||
15.01 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 |
|
||||
|
15.02 |
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03 |
|
|
|
|
15.03 |
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác |
|
||||
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
||||
15.05 |
Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) |
|
||||
1506.00.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
||||
15.07 |
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
||||
15.08 |
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
||||
|
15.09 |
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
|
|
15.10 |
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 |
|
|
|
|
|
15.11 |
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. (SEN) |
|
|
|
|
|
15.12 |
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
|
|
15.13 |
Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
|
|
15.14 |
Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
|
|
15.15 |
Chất béo và dầu không bay hơi khác của thực vật hoặc vi sinh vật (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
|
15.16 |
Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc elaiđin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
|
||||
15.17 |
Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo và dầu hoặc các phần phân đoạn của chúng ăn được thuộc nhóm 15.16 |
|
||||
|
15.18 |
Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
32. |
2106.90.41 |
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: - Loại khác: - - Chất chiết nấm men tự phân: - - - Dạng bột |
Nguyên liệu từ nấm, vi sinh vật, rong, tảo: - Sản phẩm từ nấm mem (saccharomyces cerevisiae): Yeast extract; Brewers dried yeast (Men bia sấy khô); Hydrolyze yeast (Men bia thủy phân); - Rong, tảo có trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; |
x |
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT; QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT |
|
2106.90.49 |
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: - Loại khác: - - Chất chiết nấm men tự phân: - - - Loại khác |
|
||||
|
3002.90.00 |
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự; tế bào nuôi cấy, có hoặc không cải biến - - Loại khác |
- Sinh khối vi sinh vật, rong, tảo sử dụng trong thức ăn thủy sản. |
|
|
|
|
1212.29 |
Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác - Rong biển và các loại tảo khác: - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
2102.10.00 |
Men sống |
|
|
|
|
2102.20 |
Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết |
|
||||
|
C3. Sản phẩm, phụ phẩm từ quá trình sản xuất thực phẩm |
Cục Thú y (đối với thức ăn thuỷ sản có nguồn gốc động vật phải kiểm dịch)/ Cục Bảo vệ thực vật (đối với thức ăn thuỷ sản có nguồn gốc thực vật phải kiểm dịch) thực hiện kiểm tra đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Thuỷ sản thực hiện kiểm tra từ ngày 16 tháng 5 năm 2024 |
||||
33. |
17.03 |
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo. |
x |
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
17.04 |
Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao |
|
||||
19.04 |
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
||||
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên |
|
||||
34. |
2302.40.90 |
Loại khác |
Phụ phẩm từ sản xuất cồn, rượu, bia: Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sản xuất cồn, rượu, bia |
x |
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
2303.30.00 |
Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
|
||||
2307.00.00 |
Bã rượu vang; cặn rượu |
|
||||
35. |
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất thực phẩm khác. |
x |
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
|
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên |
|
|
|
|
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
||||
36. |
1108.11.00 |
Tinh bột mì |
Tinh bột: Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác. |
x |
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
1108.12.00 |
Tinh bột ngô |
|
||||
1108.13.00 |
Tinh bột khoai tây |
|
||||
|
1108.14.00 |
Tinh bột sắn |
|
|
|
|
1108.19 |
Tinh bột khác |
|
||||
1903.00.00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tự |
|
||||
37. |
17.01 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn. |
Đường: Glucose, lactose, mantose và đường khác |
x |
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen |
x |
|
|||
|
C4. Nguyên liệu thức ăn thuỷ sản khác |
Cục Thú y (đối với thức ăn thuỷ sản có nguồn gốc động vật phải kiểm dịch)/ Cục Bảo vệ thực vật (đối với thức ăn thuỷ sản có nguồn gốc thực vật phải kiểm dịch) thực hiện kiểm tra đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Thuỷ sản thực hiện kiểm tra từ ngày 16 tháng 5 năm 2024. |
||||
38. |
0511.91.20 |
Trứng Artemia (trứng Brine shrimp) |
Trứng Artemia (Artemia egg, Brine shrimp egg) |
x |
QCVN 02-31-3:2019/BNNPTNT |
|
39. |
2309.90.20 |
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn (Hỗn hợp (Premix) khoáng, vitamin, .... phụ gia) |
x |
QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT |
|
V. Sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
|
|||||
A. Nguyên liệu có nguồn gốc động vật |
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
Cục Thú y thực hiện kiểm tra đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Chăn nuôi thực hiện kiểm tra từ ngày 16 tháng 5 năm 2024. |
||||
40. |
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản: Cá, tôm, cua, động vật giáp xác, động vật nhuyễn thể, thủy sản khác; sản phẩm, phụ phẩm từ thủy sản |
x |
|
|
41. |
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
x |
|
|
42. |
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ thủy phân, bột gia cầm, trứng, côn trùng, động vật không xương sống, sữa và sản phẩm từ sữa;sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn |
x |
|
|
43. |
04.02 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
x |
|
|
|
44. |
04.03 |
Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
x |
|
|
|
45. |
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
x |
|
|
|
46. |
04.05 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads) |
|
x |
|
|
47. |
04.06 |
Pho mát và curd |
|
x |
|
|
48. |
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
|
x |
|
|
49. |
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
x |
|
|
50. |
0410.10.00 |
Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: Côn trùng |
|
x |
|
|
51. |
0410.90.90 |
Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: Loại khác/Loại khác |
|
x |
|
|
52. |
0504.00.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
|
x |
|
|
53. |
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ |
|
x |
|
|
54. |
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
x |
|
|
55. |
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật |
x |
|
|
B. Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật |
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
Cục Bảo vệ thực vật thực hiện kiểm tra đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Chăn nuôi thực hiện kiểm tra từ ngày 16 tháng 5 năm 2024. |
||||
56. |
10.01 |
Lúa mì và meslin |
Hạt cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt cốc |
x |
|
|
57. |
10.02 |
Lúa mạch đen |
x |
|
|
|
58. |
10.03 |
Lúa đại mạch |
x |
|
|
|
59. |
10.04 |
Yến mạch |
x |
|
|
|
60. |
10.05 |
Ngô |
x |
|
|
|
61. |
10.06 |
Lúa gạo |
x |
|
|
|
62. |
10.07 |
Lúa miến |
x |
|
|
|
63. |
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác |
|
x |
|
|
64. |
11.02 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
|
x |
|
|
65. |
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên |
|
x |
|
|
66. |
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
x |
|
|
67. |
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
|
x |
|
|
68. |
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
|
x |
|
|
69. |
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
x |
|
|
70. |
12.04 |
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên |
Hạt đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều, hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu |
x |
|
|
71. |
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt |
x |
|
|
|
72. |
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
|
x |
|
|
73. |
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
Hạt có dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều, hạt có dầu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu |
x |
|
|
74. |
1204.00.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
x |
|
|
|
75. |
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
x |
|
|
76. |
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
x |
|
|
|
77. |
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt |
x |
|
|
|
78. |
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
x |
|
|
|
79. |
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
x |
|
|
|
80. |
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha |
Hạt khác |
x |
|
|
81. |
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
Hạt khác |
x |
|
|
82. |
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương |
Khô dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu khác |
x |
|
|
83. |
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc |
x |
|
|
|
84. |
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
x |
|
|
|
85. |
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
Rễ, thân, củ, quả: Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau...); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả. |
x |
|
|
86. |
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
|
|
87. |
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
|
|
88. |
07.04 |
Bắp cải, súp lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
x |
|
|
89. |
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh |
|
x |
|
|
90. |
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
x |
|
|
91. |
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
|
x |
|
|
92. |
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
x |
|
|
93. |
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
x |
|
|
94. |
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
|
x |
|
|
95. |
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
|
x |
|
|
96. |
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
|
x |
|
|
97. |
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
|
x |
|
|
98. |
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
x |
|
|
99. |
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
x |
|
|
100. |
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
|
x |
|
|
101. |
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
|
x |
|
|
102. |
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
|
x |
|
|
103. |
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô |
|
x |
|
|
104. |
08.07 |
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
|
x |
|
|
105. |
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
|
x |
|
|
106. |
08.10 |
Quả khác, tươi |
|
x |
|
|
107. |
08.11 |
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
x |
|
|
108. |
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này |
|
x |
|
|
109. |
0814.00.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác |
|
x |
|
|
110. |
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
x |
|
|
111. |
12.12 |
Quả minh quyết, rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
x |
|
|
112. |
12.14 |
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên |
x |
|
|
|
113. |
13.02 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
x |
|
|
|
114. |
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên |
|
x |
|
|
115. |
1102.90.10 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin: Loại khác/Bột gạo |
|
x |
|
|
116. |
1109.00.00 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô |
Gluten: Gluten ngô, gluten mì, gluten thức ăn chăn nuôi, gluten khác. |
x |
|
|
117. |
2303.10.90 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên: Loại khác |
x |
|
|
|
118. |
17.03 |
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo. |
x |
|
|
119. |
17.04 |
Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao |
x |
|
|
|
120. |
19.04 |
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
x |
|
|
121. |
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên |
x |
|
|
|
122. |
2302.40.90 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu: Từ ngũ cốc khác/Loại khác |
Phụ phẩm từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia: Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sảnxuất, chế biến cồn, rượu, bia |
x |
|
|
123. |
2303.30.00 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng |
x |
|
|
|
|
|
viên hoặc không ở dạng viên: Loại khác/Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
|
|
|
|
124. |
2307.00.00 |
Bã rượu vang; cặn rượu |
|
x |
|
|
125. |
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm khác: Bã dứa, bã đậu, bã sắn, bã mía; sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến thực phẩm. |
x |
|
|
126. |
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
x |
|
|
|
127. |
1108.11.00 |
Tinh bột; inulin: Tinh bột: Tinh bột mì |
Tinh bột: Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác. |
x |
|
|
128. |
1108.12.00 |
Tinh bột; inulin: Tinh bột: Tinh bột ngô |
x |
|
|
|
129. |
1108.13.00 |
Tinh bột; inulin: Tinh bột: Tinh bột khoai tây |
x |
|
|
|
130. |
1108.14.00 |
Tinh bột; inulin: Tinh bột: Tinh bột sắn |
x |
|
|
|
131. |
1108.19 |
Tinh bột; inulin: Tinh bột: Tinh bột khác |
x |
|
|
|
132. |
1903.00.00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh |
x |
|
|
|
|
|
bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tự |
|
|
|
|
133. |
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
- Cây, cỏ trên cạn: Cỏ tự nhiên, cỏ trồng, cây họ hòa thảo, cây họ đậu, cây, cỏ trên cạn khác và sản phẩm từ cây cỏ trên cạn. - Cây thủy sinh: Rong, rêu, tảo, bèo, cây thủy sinh khác và sản phẩm từ cây thủy sinh. - Phụ phẩm cây trồng: Rơm, rạ, trấu, lõi ngô, bẹ ngô, lá, thân cây trồng, phụ phẩm khác từ cây trồng. |
x |
|
|
134. |
12.12 |
Quả minh quyết, rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
x |
|
|
|
135. |
1213.00.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên |
x |
|
|
|
136. |
12.14 |
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên |
|
x |
|
|
137. |
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
|
x |
|
|
138. |
44.02 |
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối |
|
x |
|
|
139. |
44.05 |
Sợi gỗ; bột gỗ |
|
x |
|
|
C. Thức ăn truyền thống khác |
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
Cục Chăn nuôi (những dòng hàng phải kiểm dịch tại Phụ lục II do Cục Thú y (đối với thức ăn có nguồn gốc động vật)/Cục Bảo vệ thực vật (đối với thức ăn có nguồn gốc thực vật) thực hiện kiểm tra chất lượng đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024) |
||||
140. |
02.09 |
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, động vật trên cạn, thủy sản |
x |
|
|
141. |
15.01 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 |
x |
|
|
|
142. |
15.02 |
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03 |
x |
|
|
|
143. |
15.03 |
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác |
x |
|
|
|
144. |
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
x |
|
|
|
145. |
15.05 |
Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) |
x |
|
|
|
146. |
15.06.00.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
x |
|
|
|
147. |
15.07 |
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
x |
|
|
148. |
15.08 |
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
x |
|
|
149. |
15.09 |
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
x |
|
|
150. |
15.10 |
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 |
|
x |
|
|
151. |
15.11 |
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
x |
|
|
152. |
15.12 |
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
x |
|
|
153. |
15.13 |
Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
x |
|
|
154. |
15.14 |
Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
x |
|
|
155. |
15.15 |
Chất béo và dầu không bay hơi khác của thực vật hoặc vi sinh vật (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
x |
|
|
156. |
15.16 |
Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc elaiđin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
|
x |
|
|
157. |
15.17 |
Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo và dầu hoặc các phần phân đoạn của chúng ăn được thuộc nhóm 15.16 |
|
x |
|
|
158. |
15.18 |
Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
x |
|
|
159. |
17.01 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
|
x |
|
|
160. |
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen |
Đường: Glucose, lactose, mantose và đường khác |
x |
|
Cục Chăn nuôi (những dòng hàng có mã hS 1702.11.00 và 1702.19.00 phải kiểm dịch tại Phụ lục II do Cục Thú y thực hiện kiểm tra chất lượng đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024) |
161. |
25.01 |
Muối (kể cả muối thực phẩm và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển |
Muối ăn (NaCl) |
x |
|
|
162. |
3102.10.00 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ: Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
Ure làm thức ăn cho gia súc nhai lại |
x |
|
|
163. |
2517.49.00 |
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kimhoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: Loại khác |
Bột đá, đá hạt, đá mảnh, calcium carbonate |
x |
|
|
164. |
2836.50.10 |
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat: Canxi carbonat: Loại dùng cho thực phẩm hoặc dược phẩm |
|
x |
|
|
165. |
2836.50.90 |
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat: Canxi carbonat: Loại khác |
|
x |
|
|
166. |
2102.20.10 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế: Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết: Loại dùng trong chăn nuôi động vật |
Nấm men bất hoạt |
x |
|
|
167. |
2102.20.90 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế: Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết: Loại khác |
x |
|
|
|
D. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
QCVN 01-183:2016/BNNPTNT; QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-90:2020/BNNPTNT |
Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y/Cục Bảo vệ thực vật thực hiện kiểm tra chất lượng đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Chăn nuôi thực hiện kiểm tra chất lượng từ ngày 16 tháng 5 năm 2024 |
||||
168. |
2309.90.11 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật: Loại khác: Thức ăn hoàn chỉnh: Loại dùng cho gia cầm |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia cầm (gà, vịt, ngan, chim cút) |
x |
|
|
169. |
2309.90.12 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật: Loại khác: Thức ăn hoàn chỉnh: Loại dùng cho lợn |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn |
x |
|
|
170. |
2309.10 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật: Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho chó, mèo |
x |
|
|
171. |
2309.90.19 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật: Loại khác: Thức ăn hoàn chỉnh: Loại khác |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh khác |
x |
|
|
Ghi chú:
- Đối với nguyên liệu dùng chung để sản xuất thức ăn chăn nuôi và sản xuất thức ăn thuỷ sản thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu đăng ký kiểm tra chất lượng tại Cục Thuỷ sản hoặc Cục Chăn nuôi. Nguyên liệu sản xuất thức ăn dùng chung phải đáp ứng quy định hiện hành đối với cả nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản. Cơ quan kiểm tra có trách nhiệm cung cấp thông tin kết quả thực hiện kiểm tra chất lượng nguyên liệu dùng chung trong chăn nuôi và thuỷ sản cho nhau để phối hợp quản lý.
Phụ lục IV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên sản phẩm/ hàng hóa |
Căn cứ kiểm tra |
Phương thức kiểm tra hàng nhập khẩu và văn bản điều chỉnh |
3.1 |
Thức ăn chăn nuôi: |
QCVN 01-183:2016/BNNPTNT; QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT; Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT. |
|
- Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh; thức ăn truyền thống |
- Kiểm tra sau thông quan; - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP. |
||
- Thức ăn bổ sung, thức ăn đậm đặc |
- Kiểm tra trước thông quan; - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP. |
4 |
Thức ăn thủy sản; Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
QCVN 02-31-1/2019/BNNPTNT; QCVN 02-31- 2/2019/BNNPTNT; QCVN 02-31-3/2019/BNNPTNT; QCVN 01-190:2020/BNNPTNT; Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT; QCVN 02-32- 1/2019/BNNPTNT; QCVN 02-32- 2/2020/BNNPTNT. |
- Kiểm tra sau thông quan; - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
8 |
Keo dán gỗ |
QCVN 03-1:2022/BNNPTNT |
- Kiểm tra sau thông quan; - Thông tư số 16/2022/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ. |
9 |
Máy, thiết bị dùng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
QCVN 01-182:2015/BNNPTNT |
- Kiểm tra sau thông quan; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008 của Chính phủ; Nghị định số 154/2018/NĐ CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản ý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành |