- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT Bảng mã số HS với hàng hóa thuộc quyền quản lý của Bộ NNPTNT
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 15/2018/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hà Công Tuấn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
29/10/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 15/2018/TT-BNNPTNT
Tại Thông tư này, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã đưa ra Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ này. Các danh mục này gồm có:
- Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.
- Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
- Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu.
- Bảng mã số HS đối với danh mục môi trường pha loãng, bảo tồn tinh giống vật nuôi.
- Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn.
- Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch…
Ngoài ra, Thông tư còn đưa ra Bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trước thông quan thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với 1768 dòng hàng.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
Xem chi tiết Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2019
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 15/2018/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Tổng cục trưởng các Tổng cục: Thủy sản, Lâm nghiệp; Cục trưởng các Cục: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Trồng trọt, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
1. Phụ lục I. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu.
Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục môi trường pha loãng, bảo tồn tinh giống vật nuôi.
Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn.
Mục 6. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục giống thủy sản nhập khẩu thông thường.
Mục 8. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.
Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản sống được phép nhập khẩu làm thực phẩm.
Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.
Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
Mục 12. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mục 13. Bảng mã số HS đối với Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.
Mục 14. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt.
Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm hạn chế trao đổi quốc tế.
Mục 16. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính).
Mục 17. Bảng mã số HS đối với danh mục các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam.
Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam.
Mục 19. Bảng mã số HS đối với danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
Mục 20. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Mục 21. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.
Mục 22. Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón.
Mục 23. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
Mục 24. Bảng mã HS đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp.
Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật.
Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
Mục 27. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.
2. Phụ lục II. Bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trước thông quan thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1768 dòng hàng.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để được hướng dẫn, bổ sung./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
___________________Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu.
Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục môi trường pha loãng, bảo tồn tinh giống vật nuôi.
Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn.
Mục 6. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục giống thủy sản nhập khẩu thông thường.
Mục 8. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.
Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản sống được phép nhập khẩu làm thực phẩm.
Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.
Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
Mục 12. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mục 13. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.
Mục 14. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt.
Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm hạn chế trao đổi quốc tế.
Mục 16. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính).
Mục 17. Bảng mã số HS đối với danh mục các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam.
Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam.
Mục 19. Bảng mã số HS đối với danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
Mục 20. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Mục 21. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.
Mục 22. Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón.
Mục 23. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
Mục 24. Bảng mã HS đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp.
Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật.
Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
Mục 27. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.
Mục 1. BẢNG MÃ SỐ HS CỦA DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
|---|---|---|
|
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống |
|
|
|
- Ngựa: |
|
|
0101.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
|
0101.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
0101.30 |
- Lừa: |
|
|
0101.30.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
|
0101.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
0101.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò |
|
|
|
- Gia súc: |
|
|
0102.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
|
0102.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Gia súc đực: |
|
|
0102.29.11 |
- - - - Bò thiến (SEN) |
|
|
0102.29.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
0102.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Trâu: |
|
|
0102.31.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
|
0102.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
0102.90 |
- Loại khác: |
|
|
0102.90.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
|
0102.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
01.03 |
Lợn sống |
|
|
0103.10.00 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
0103.91.00 |
- - Trọng lượng dưới 50 kg |
|
|
0103.92.00 |
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên |
|
|
01.04 |
Cừu, dê sống |
|
|
0104.10 |
- Cừu: |
|
|
0104.10.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
|
0104.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
0104.20 |
- Dê: |
|
|
0104.20.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
|
0104.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
0105.11.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
|
0105.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0105.12 |
- - Gà tây: |
|
|
0105.12.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
|
0105.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
|
|
0105.13.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
|
0105.13.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0105.14 |
- - Ngỗng: |
|
|
0105.14.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
|
0105.14.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0105.15 |
- - Gà lôi: |
|
|
0105.15.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
|
0105.15.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
0105.94.10 |
- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi |
|
|
|
- - - Gà chọi: |
|
|
0105.94.41 |
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg |
|
|
0105.94.49 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0105.94.91 |
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg |
|
|
0105.94.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
|
0105.99.10 |
- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN) |
|
|
0105.99.20 |
- - - Vịt, ngan loại khác |
|
|
0105.99.30 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN) |
|
|
0105.99.40 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác |
|
|
|
|
|
|
01.06 |
Động vật sống khác |
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
0106.11.00 |
- - Bộ động vật linh trưởng |
|
|
0106.13.00 |
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
|
|
0106.14.00 |
- - Thỏ |
|
|
0106.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
|
|
|
- Các loại chim: |
|
|
0106.31.00 |
- - Chim săn mồi |
|
|
0106.32.00 |
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
|
|
0106.33.00 |
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
|
|
0106.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Côn trùng: |
|
|
0106.41.00 |
- - Các loại ong |
|
|
0106.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
0106.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
02.01 |
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0201.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
|
|
0201.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
|
|
0201.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
|
|
02.02 |
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh |
|
|
0202.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
|
|
0202.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
|
|
0202.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
|
|
|
|
|
|
02.03 |
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0203.11.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
|
0203.12.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
|
|
0203.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
0203.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
|
0203.22.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
|
|
0203.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
02.04 |
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
0204.10.00 |
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0204.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
|
0204.22.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
|
|
0204.23.00 |
- - Thịt lọc không xương |
|
|
0204.30.00 |
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
|
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh: |
|
|
0204.41.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
|
0204.42.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
|
|
0204.43.00 |
- - Thịt lọc không xương |
|
|
0204.50.00 |
- Thịt dê |
|
|
|
|
|
|
0205.00.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
02.06 |
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
0206.10.00 |
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: |
|
|
0206.21.00 |
- - Lưỡi |
|
|
0206.22.00 |
- - Gan |
|
|
0206.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
0206.30.00 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
|
0206.41.00 |
- - Gan |
|
|
0206.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
0206.80.00 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0206.90.00 |
- Loại khác, đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
02.07 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
0207.11.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0207.12.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
|
0207.13.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
0207.14.10 |
- - - Cánh |
|
|
0207.14.20 |
- - - Đùi |
|
|
0207.14.30 |
- - - Gan |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0207.14.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
|
|
0207.14.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- Của gà tây: |
|
|
0207.24.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0207.25.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
|
0207.26.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0207.27 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
0207.27.10 |
- - - Gan |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0207.27.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
|
|
0207.27.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- Của vịt, ngan: |
|
|
0207.41.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0207.42.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
|
0207.43.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0207.44.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0207.45.00 |
- - Loại khác, đông lạnh |
|
|
|
- Của ngỗng: |
|
|
0207.51.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0207.52.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
|
0207.53.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0207.54.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0207.55.00 |
- - Loại khác, đông lạnh |
|
|
0207.60.00 |
- Của gà lôi |
|
|
|
|
|
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
0208.10.00 |
- Của thỏ hoặc thỏ rừng |
|
|
0208.30.00 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
|
|
0208.50.00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
|
|
0208.60.00 |
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
|
|
0208.90 |
- Loại khác: |
|
|
0208.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
02.09 |
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
|
|
0209.10.00 |
- Của lợn |
|
|
0209.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ |
|
|
|
|
|
|
|
- Thịt lợn: |
|
|
0210.11.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
|
|
0210.12.00 |
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
|
|
0210.19 |
- - Loại khác: |
|
|
0210.19.30 |
- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương |
|
|
0210.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0210.20.00 |
- Thịt động vật họ trâu bò |
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
0210.91.00 |
- - Của bộ động vật linh trưởng |
|
|
0210.93.00 |
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
|
|
0210.99 |
- - Loại khác: |
|
|
0210.99.10 |
- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN) |
|
|
0210.99.20 |
- - - Da lợn khô |
|
|
0210.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
|
|
0401.10.10 |
- - Dạng lỏng |
|
|
0401.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
|
|
0401.20.10 |
- - Dạng lỏng |
|
|
0401.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
0401.40 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng: |
|
|
0401.40.10 |
- - Sữa dạng lỏng |
|
|
0401.40.20 |
- - Sữa dạng đông lạnh |
|
|
0401.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
0401.50 |
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
|
|
0401.50.10 |
- - Dạng lỏng |
|
|
0401.50.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
04.02 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
0402.10 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
0402.10.41 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
|
0402.10.42 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
|
0402.10.49 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0402.10.91 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
|
0402.10.92 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
|
0402.10.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
0402.21 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
0402.21.20 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
|
0402.21.30 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
|
0402.21.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0402.29 |
- - Loại khác: |
|
|
0402.29.20 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
|
0402.29.30 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
|
0402.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
0402.91.00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
0402.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
04.03 |
Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
|
0403.10 |
- Sữa chua: |
|
|
|
- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: |
|
|
0403.10.21 |
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
|
0403.10.29 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0403.10.91 |
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
|
0403.10.99 |
- - - Loại khác |
|
|
0403.90 |
- Loại khác: |
|
|
0403.90.10 |
- - Buttermilk |
|
|
0403.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
0404.10 |
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
0404.10.10 |
- - Dạng bột |
|
|
0404.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
0404.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
04.05 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads) |
|
|
0405.10.00 |
- Bơ |
|
|
0405.20.00 |
- Chất phết từ bơ sữa |
|
|
0405.90 |
- Loại khác: |
|
|
0405.90.10 |
- - Chất béo khan của bơ |
|
|
0405.90.20 |
- - Dầu bơ (butteroil) |
|
|
0405.90.30 |
- - Ghee |
|
|
0405.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
04.06 |
Pho mát và curd |
|
|
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: |
|
|
0406.10.10 |
- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey |
|
|
0406.10.20 |
- - Curd |
|
|
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
|
|
0406.20.10 |
- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg |
|
|
0406.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
0406.30.00 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
|
|
0406.40.00 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
|
|
0406.90.00 |
- Pho mát loại khác |
|
|
|
|
|
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
|
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
|
0407.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
0407.11.10 |
- - - Để nhân giống |
|
|
0407.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0407.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Của vịt, ngan: |
|
|
0407.19.11 |
- - - - Để nhân giống |
|
|
0407.19.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0407.19.91 |
- - - - Để nhân giống |
|
|
0407.19.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- Trứng sống khác: |
|
|
0407.21.00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|
|
0407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
0407.29.10 |
- - - Của vịt, ngan |
|
|
0407.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0407.90 |
- Loại khác: |
|
|
0407.90.10 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|
|
0407.90.20 |
- - Của vịt, ngan |
|
|
0407.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
|
0408.11.00 |
- - Đã làm khô |
|
|
0408.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
0408.91.00 |
- - Đã làm khô |
|
|
0408.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
0409.00.00 |
Mật ong tự nhiên |
|
|
04.10 |
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
0410.00.10 |
- Tổ yến |
|
|
0410.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
05.02 |
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên |
|
|
0502.10.00 |
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng |
|
|
0502.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
0504.00.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
|
|
|
|
|
|
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ |
|
|
0505.10 |
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
|
|
0505.10.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
|
|
0505.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
0505.90 |
- Loại khác: |
|
|
0505.90.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
|
|
0505.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
|
0506.10.00 |
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
|
|
0506.90.00 |
- Loại khác |
|
|
05.07 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
|
0507.10.00 |
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà |
|
|
0507.90 |
- Loại khác: |
|
|
0507.90.20 |
- - Mai động vật họ rùa |
|
|
0507.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
|
0508.00.20 |
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai |
|
|
0508.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
0510.00.00 |
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
|
|
0511.10.00 |
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
|
0511.91.20 |
- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối) |
|
|
0511.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
|
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
|
|
|
|
|
|
0511.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
15.01 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 |
|
|
1501.10.00 |
- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ |
|
|
1501.20.00 |
- Mỡ lợn khác |
|
|
1501.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
15.02 |
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03 |
|
|
1502.90 |
- Loại khác: |
|
|
1502.90.10 |
- - Ăn được |
|
|
1502.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
1504.10 |
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
1504.10.20 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
|
|
1504.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
1504.20 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
|
1504.20.10 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
|
|
1504.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
1506.00.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
|
|
|
15.21 |
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu |
|
|
1521.90 |
- Loại khác: |
|
|
1521.90.10 |
- - Sáp ong và sáp côn trùng khác |
|
|
16.01 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó |
|
|
1601.00.10 |
- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1601.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
16.02 |
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
|
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất: |
|
|
1602.10.10 |
- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1602.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
1602.20.00 |
- Từ gan động vật |
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
|
1602.31 |
- - Từ gà tây: |
|
|
1602.31.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
1602.31.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học(SEN) |
|
|
1602.31.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
1602.32 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
1602.32.10 |
- - - Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1602.32.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1602.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Từ lợn: |
|
|
1602.41 |
- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: |
|
|
1602.41.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1602.41.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1602.42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: |
|
|
1602.42.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1602.42.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1602.49 |
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
|
|
|
- - - Thịt nguội: |
|
|
1602.49.11 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1602.49.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
1602.49.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1602.49.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
1602.50.00 |
- Từ động vật họ trâu bò |
|
|
1602.90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
|
|
1602.90.10 |
- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1602.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
1603.00.00 |
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác |
|
|
|
|
|
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen |
|
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
|
|
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
|
|
1702.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
19.01 |
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
1901.10 |
- Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
1901.10.20 |
- - Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
1901.10.91 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN) |
|
|
1901.10.92 |
- - - Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi |
|
|
1901.10.99 |
- - - Loại khác |
|
|
1901.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
- - Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
|
1901.90.11 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN) |
|
|
1901.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: |
|
|
1901.90.31 |
- - - Chứa sữa(SEN) |
|
|
1901.90.32 |
- - - Loại khác, chứa bột ca cao |
|
|
1901.90.39 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
1901.90.91 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN) |
|
|
|
|
|
|
21.06 |
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
2106.90.96 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác (SEN) |
|
|
|
|
|
|
22.02 |
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
2202.99 |
- - Loại khác: |
|
|
2202.99.10 |
- - - Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu |
|
|
|
|
|
|
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
|
|
2301.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
|
|
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
|
2301.20.10 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng |
|
|
2301.20.20 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng |
|
|
2301.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
|
|
2309.10 |
- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
2309.10.10 |
- - Chứa thịt |
|
|
2309.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
2309.90.11 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
|
|
2309.90.12 |
- - - Loại dùng cho lợn |
|
|
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
|
|
2309.90.14 |
- - - Loại dùng cho động vật linh trưởng |
|
|
2309.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
2309.90.20 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
|
|
2309.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
35.01 |
Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein |
|
|
3501.10.00 |
- Casein |
|
|
35.02 |
Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác |
|
|
|
- Albumin trứng: |
|
|
3502.11.00 |
- - Đã làm khô |
|
|
3502.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
3502.20.00 |
- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein |
|
|
3504.00.00 |
Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa |
|
|
41.01 |
Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ |
|
|
4101.20.00 |
- Da sống nguyên con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác |
|
|
4101.50.00 |
- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg |
|
|
4101.90 |
- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng: |
|
|
4101.90.10 |
- - Đã được chuẩn bị để thuộc |
|
|
4101.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
41.02 |
Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này |
|
|
4102.10.00 |
- Loại còn lông |
|
|
|
- Loại không còn lông: |
|
|
4102.21.00 |
- - Đã được axit hóa |
|
|
4102.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
41.03 |
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này |
|
|
4103.20.00 |
- Của loài bò sát |
|
|
4103.30.00 |
- Của lợn |
|
|
4103.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
43.01 |
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03 |
|
|
4301.10.00 |
- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
|
4301.30.00 |
- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
|
4301.60.00 |
- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
|
4301.80.00 |
- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
|
4301.90.00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông |
|
|
|
|
|
|
43.02 |
Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03 |
|
|
|
- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối: |
|
|
4302.11.00 |
- - Của loài chồn vizôn |
|
|
4302.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
4302.20.00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối |
|
|
4302.30.00 |
- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối |
|
|
51.01 |
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ |
|
|
|
- Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch: |
|
|
5101.11.00 |
- - Lông cừu đã xén |
|
|
5101.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa: |
|
|
5101.21.00 |
- - Lông cừu đã xén |
|
|
5101.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
5101.30.00 |
- Đã được carbon hóa |
|
|
|
|
|
|
51.02 |
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ |
|
|
|
- Lông động vật loại mịn: |
|
|
5102.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
5102.20.00 |
- Lông động vật loại thô |
|
|
|
|
|
|
51.03 |
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế |
|
|
5103.10.00 |
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
|
|
5103.20.00 |
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
|
|
5103.30.00 |
- Phế liệu từ lông động vật loại thô |
|
|
5104.00.00 |
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế |
|
|
|
|
|
|
51.05 |
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn) |
|
|
5105.10.00 |
- Lông cừu chải thô |
|
|
|
- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác: |
|
|
5105.21.00 |
- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn |
|
|
5105.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ: |
|
|
5105.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
5105.40.00 |
- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ |
|
Mục 2
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
|
Số TT |
Loại vật nuôi |
Giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế |
Mã HS |
|---|---|---|---|---|
|
1 |
Ngựa |
|
Ngựa, lừa, la sống |
01.01 |
|
1.1 |
Ngựa nội |
Các giống ngựa nội |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0101.21.00 |
|
- Loại khác |
0101.29.00 |
|||
|
1.2 |
Ngựa ngoại |
Ngựa Carbadin |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0101.21.00 |
|
- Loại khác |
0101.29.00 |
|||
|
1.3 |
Ngựa lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống nêu tại mục 1.1 và mục 1.2 |
- Loại để nhân giống |
0101.21.00 |
|
- Loại khác |
0101.29.00 |
|||
|
1.4 |
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
|
0511.99.10 |
|
1.5 |
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
|
0511.99.90 |
|
2 |
Bò |
|
Động vật sống họ trâu, bò |
01.02 |
|
2.1 |
Bò nội |
Các giống: Bò Vàng (Bos indicus), bò H’Mông, bò U đầu rìu, bò Phú Yên. |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.21.00 |
|
- Loại khác |
0102.29 |
|||
|
2.2 |
Bò sữa |
Các giống: Holstein Friesian (HF), Jersey. |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.21.00 |
|
- Loại khác |
0102.29 |
|||
|
2.3 |
Bò thịt |
Các giống: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster, Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BBB). |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.21.00 |
|
- Loại khác |
0102.29 |
|||
|
2.4 |
Bò lai |
Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 2.1, mục 2.2 và mục 2.3. |
- Loại để nhân giống |
0102.29 |
|
- Loại khác |
0102.29 |
|||
|
2.5 |
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
|
0511.10.00 |
|
2.6 |
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
|
0511.99.90 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trâu |
|
Động vật sống họ trâu, bò |
01.02 |
|
3.1 |
Trâu nội |
Giống trâu nội |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.31.00 |
|
- Loại khác |
0102.39.00 |
|||
|
3.2 |
Trâu ngoại |
Trâu Murrah |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.31.00 |
|
|
|
|
- Loại khác |
0102.39.00 |
|
3.3 |
Trâu lai |
Các tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 3.1 và mục 3.2 |
- Loại để nhân giống |
0102.31.00 |
|
- Loại khác |
0102.39.00 |
|||
|
2.5 |
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
|
0511.10.00 |
|
2.6 |
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
|
0511.99.90 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Lợn |
|
Lợn sống |
01.03 |
|
4.1 |
Lợn nội |
Ỉ, Móng Cái, Mường Khương, Mán, Lang Hồng, Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, Mẹo, Sóc, Phú Khánh, Cỏ, Táp Ná, Vân Pa (mini Quảng Trị). |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0103.10.00 |
|
- Loại khác -- Trọng lượng dưới 50kg -- Trọng lượng từ 50kg trở lên |
0103.91.00 0103.92.00 |
|||
|
4.2 |
Lợn ngoại |
- Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15); - L (19, 95, 06, 11, 64); - VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23); - FH (004, 012, 016, 019, 025, 100); |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0103.10.00 |
|
- Loại khác -- Trọng lượng dưới 50kg -- Trọng lượng từ 50kg trở lên |
0103.91.00 0103.92.00 |
|||
|
4.3 |
Lợn lai |
Tổ hợp lai của các giống lợn nêu tại mục 4.1 và 4.2. |
- Loại để nhân giống |
0103.10.00 |
|
- Loại khác -- Trọng lượng dưới 50kg -- Trọng lượng từ 50kg trở lên |
0103.91.00 0103.92.00 |
|||
|
4.4 |
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
|
0511.99.10 |
|
4.5 |
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
|
0511.99.90 |
|
5 |
Dê |
|
Cừu, dê sống |
01.04 |
|
5.1 |
Dê nội |
Các giống: Dê Cỏ, dê Bách Thảo |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0104.20.10 |
|
- Loại khác |
0104.20.90 |
|||
|
5.2 |
Dê ngoại |
Các giống: Saanen; Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0104.20.10 |
|
- Loại khác |
0104.20.90 |
|||
|
5.3 |
Dê lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống trên |
- Loại để nhân giống |
0104.20.10 |
|
- Loại khác |
0104.20.90 |
|||
|
5.4 |
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
|
0511.99.10 |
|
5.5 |
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
|
0511.99.90 |
|
6 |
Cừu |
|
Cừu, dê sống |
01.04 |
|
Cừu Phan Rang |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0104.10.10 |
||
|
- Loại khác |
0104.10.90 |
|||
|
|
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
|
0511.99.10 |
|
|
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
|
0511.99.90 |
|
7 |
Gà |
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
|
7.1 |
Gà nội |
Gà Ri, gà Mía, gà Hồ, gà Đông Tảo, gà Tàu vàng, gà Tre, gà Chọi (hoặc Đá hoặc Nòi), gà Tè, gà Ác, gà H’Mông, gà nhiều cựa Phú Thọ, gà Tiên Yên, gà Ri Ninh Hòa |
- Loại để nhân giống |
0105.11.10 0105.94.41 |
|
- Loại khác
|
0105.11.90 0105.94.40 0105.94.91 |
|||
|
7.2 |
Gà ngoại |
|
|
|
|
7.2.1 |
Gà hướng thịt |
- Avian, Lohmann, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, ISA Color, Indian River Meat; Kabir, JA 57, Sasso; Redbro; Nagoya |
- Loại để nhân giống |
0105.11.10 |
|
- Loại khác
|
0105.11.90 0105.94.40 0105.94.91 |
|||
|
7.2.2 |
Gà hướng trứng |
- Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen (Novo White và Novo Brown), VCN-G15, Isa Warren, I Shaver, Dominant, Ai Cập, Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15 |
- Loại để nhân giống |
0105.11.10 0105.94.10 |
|
- Loại khác
|
0105.11.90 0105.94.40 0105.94.91 |
|||
|
7.2.3 |
Gà kiêm dụng |
Tam Hoàng (Jiangcun và 882), Lương Phượng (hoặc LV), Sao, Grimaud |
- Loại để nhân giống |
0105.11.10 |
|
- Loại khác
|
0105.11.90 0105.94.400105.94.91 |
|||
|
7.3 |
Gà lai |
Tổ hợp lai của các giống gà tại mục 7.1 và 7.2 |
- Loại để nhân giống |
0105.94.10 |
|
|
|
|
- Loại khác
|
0105.11.90 0105.94.40 0105.94.91 |
|
7.4 |
Trứng giống |
Trứng giống của các giống nêu trên |
|
0407.11.10 |
|
8 |
Vịt |
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
|
8.1 |
Vịt hướng thịt |
CV SuperM (SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH), Star53, Star76, M14, M15, Szarwas |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
|
8.2 |
Vịt hướng trứng |
Cỏ, Triết Giang, TC, CV2000 Layer, Khaki Campbell, TsN15-Đại Xuyên, Star13 |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
|
8.3 |
Vịt kiêm dụng |
Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lừa, Đốm, PT, Biển 15-Đại Xuyên, Cổ Lũng, Hòa Lan |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
|
8.4 |
Vịt lai |
Tổ hợp lai của các giống vịt nội, vịt ngoại nêu tại mục 8.1 và 8.2 |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
|
8.5 |
Trứng giống |
Trứng giống của các giống nêu trên |
|
0407.19.11 |
|
9 |
Ngan |
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
|
9.1 |
Ngan nội |
Dé, Trâu, Sen |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
|
9.2 |
Ngan ngoại |
Ngan Pháp (R31, R51, R71) |
- Loại nhân giống |
0105.13.10 |
|
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
|
9.3 |
Ngan lai |
Tổ hợp lai của các giống ngan nêu tại mục 9.1 và 9.2 |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
|
9.4 |
Trứng giống |
Trứng giống của các giống nêu trên |
|
0407.19.11 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ngỗng |
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
|
10.1 |
Ngỗng nội |
Cỏ, Sư Tử |
- Loại để nhân giống
|
0105.14.10 |
|
|
|
|
- Loại khác |
0105.14.90 |
|
10.2 |
Ngỗng ngoại |
Rheinland, Landes, Hungari |
- Loại để nhân giống |
0105.14.10 |
|
|
|
|
- Loại khác |
0105.14.90 |
|
10.3 |
Ngỗng lai |
Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 10.1 và 10.2 |
- Loại để nhân giống |
0105.14.10 |
|
|
|
|
- Loại khác |
0105.14.90 |
|
10.4 |
Trứng giống |
Trứng giống của các giống nêu trên |
|
0407.19.91 |
|
11 |
Thỏ |
|
Động vật sống khác |
01.06 |
|
11.1 |
Thỏ nội |
Các giống: Thỏ Đen, thỏ Xám. |
|
0106.14.00 |
|
11.2 |
Thỏ ngoại |
Các giống: Newzealand, California, Hungari, Panon |
|
0106.14.00 |
|
11.3 |
Thỏ lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống trên |
|
0106.14.00 |
|
12 |
Chim bồ câu |
Bồ câu nội, Titan, Mimas và các tổ hợp lai của các giống bồ câu trên |
|
0106.39.00
|
|
13 |
Chim cút |
|
|
0106.39.00 |
|
14 |
Đà điểu |
Châu Phi (Ostrich): dòng Zim, Aust, Blue, Black và các tổ hợp lai; Châu Úc: BV1, BV2, BV3, BV4 |
|
0106.33.00 |
|
15 |
Ong |
Các giống ong nội, các giống ong Ý và các tổ hợp lai của các giống ong trên |
|
0106.41.00 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Tằm |
|
|
|
|
16.1 |
|
Tằm Lưỡng hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn, tằm GQ 2218, tằm lai TN 1278 |
|
0106.49.00 |
|
16.2 |
|
Trứng tằm của các giống quy định tại mục 16.1 |
|
0511.99.20 |
Mục 3
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ HIẾM CẤM XUẤT KHẨU
|
Số TT |
Loại vật nuôi |
Giống vật nuôi cấm xuất khẩu |
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế |
Mã HS |
|---|---|---|---|---|
|
1 |
Bò |
Bò H’Mông |
Động vật sống họ trâu, bò |
01.02 |
|
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.21.00 |
|||
|
- Loại khác |
0102.29 |
|||
|
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
Tinh dịch động vật họ trâu bò |
0511.10.00 |
|
|
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
Phôi là hợp tử trong giai đoạn khoảng tám tuần sau khi thụ tinh |
0511.99.90 |
|
|
2 |
Lợn |
Lợn Ỉ, Lợn Mường Khương, Lợn Vân Pa (mini Quảng Trị) |
Lợn sống |
01.03 |
|
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0103.10.00 |
|||
|
- Loại khác |
0103.91.00 0103.92.00 |
|||
|
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
|
0511.99.10 |
|
|
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
Phôi là hợp tử trong giai đoạn khoảng tám tuần sau khi thụ tinh. |
0511.99.90
|
|
|
3 |
Gà |
Gà Đông Tảo, gà Hồ, gà Mía, gà H’Mông, gà Ác. |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
|
- Loại để nhân giống
|
0105.11.10 |
|||
|
- Loại khác
|
0105.11.90 0105.94.40 0105.94.49 0105.94.99 |
|||
|
Trứng giống |
Trứng giống của các giống nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp |
0407.11.10 |
|
|
4 |
Vịt |
Vịt Bầu Quỳ, Vịt Bầu Bến |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
|
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|||
|
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
|
|
Trứng giống |
Trứng giống của các giống nêu trên |
|
0407.19.11 |
Mục 4
DANH MỤC BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG PHA LOÃNG, BẢO TỒN TINH GIỐNG VẬT NUÔI
|
Số TT |
Loại hàng hóa |
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế |
Mã HS |
|---|---|---|---|
|
1 |
Môi trường pha loãng, bảo tồn tinh giống vật nuôi |
Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật khác (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người, động vật |
3821 |
|
- Loại khác |
3821.00.90 |
Mục 5
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC NGUỒN GEN VẬT NUÔI QUÝ HIẾM CẦN BẢO TỒN
|
Số TT |
Loại vật nuôi |
Nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn |
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế |
Mã HS |
|---|---|---|---|---|
|
1 |
Ngựa |
Ngựa Bạch |
Ngựa, lừa, la sống |
01.01 |
|
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0101.21.00 |
|||
|
- Loại khác |
0101.29.00 |
|||
|
Tinh |
Tinh của giống ngựa nêu trên |
Tinh dịch động vật nuôi |
0511.99.10 |
|
|
Phôi |
Phôi của giống ngựa nêu trên |
Loại khác |
0511.99.90 |
|
|
2 |
Bò |
Các giống bò: Mèo (bò H'Mông), U đầu rìu |
Động vật sống họ trâu, bò |
01.02 |
|
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.21.00 |
|||
|
- Loại khác |
0102.29 |
|||
|
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
Tinh dịch động vật họ trâu bò |
0511.10.00 |
|
|
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
Loại khác |
0511.99.90 |
|
|
3 |
Lợn |
Các giống lợn: Ỉ, Ba Xuyên, Cỏ, Mán, Táp Ná, Vân Pa |
Lợn sống |
01.03 |
|
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0103.10.00 |
|||
|
- Loại khác |
0103.91.00 0103.92.00 |
|||
|
Tinh |
Tinh của các giống nêu trên |
Tinh dịch động vật nuôi |
0511.99.10 |
|
|
Phôi |
Phôi của các giống nêu trên |
Loại khác |
0511.99.90 |
|
|
4 |
Gà |
Các giống gà: Hồ, Mía, Đông Tảo, Tè (lùn), Tre; nhiều cựa Phú Thọ |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
|
- Loại để nhân giống
|
0105.11.10 |
|||
|
- Loại khác |
0105.94.40 0105.94.49 0105.94.99 0105.11.90 |
|||
|
Trứng giống |
Trứng giống của các giống nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp |
0407.11.10 |
|
|
5 |
Vịt |
Các giống vịt: Bầu Bến, Bầu Quỳ, Kỳ Lừa |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
|
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|||
|
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
|
Trứng giống |
Trứng giống của các giống nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp |
0407.19.11 |
|
|
6 |
Ngan |
Các giống ngan: Dé, Trâu |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
|
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|||
|
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
|
Trứng giống |
Trứng giống của các giống nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp |
0407.19.11 |
|
|
7 |
Giống ngỗng |
Các giống ngỗng: Cỏ, Sư Tử |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
|
- Loại để nhân giống
|
0105.14.10 |
|||
|
- Loại khác |
0105.14.90 |
|||
|
Trứng giống |
Trứng giống của các giống nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp |
0407.19.91 |
Mục 6. BẢNG MÃ SỐ HS CỦA DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
|
01.06 |
Động vật sống khác |
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
0106.12.00 |
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
|
|
0106.19.00 |
- - Loại khác |
Áp dụng đối với động vật dưới nước |
|
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
Áp dụng đối với động vật dưới nước hoặc lưỡng cư |
|
0106.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
0208.40 |
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
|
0208.40.10 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
|
|
0208.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
0208.50.00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư |
|
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ |
Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay |
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
0210.92 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
|
0210.92.10 |
- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
|
|
0210.92.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
03.01 |
Cá sống |
|
|
|
- Cá cảnh: |
|
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
|
|
- - - Cá bột: |
|
|
0301.11.11 |
- - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN) |
|
|
0301.11.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0301.11.91 |
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
|
|
0301.11.92 |
- - - - Cá vàng (Carassius auratus) |
|
|
0301.11.93 |
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) |
|
|
0301.11.94 |
- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) |
|
|
0301.11.95 |
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus) |
|
|
0301.11.96 |
- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) (SEN) |
|
|
0301.11.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
0301.19 |
- - Loại khác: |
|
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0301.19.91 |
- - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) (SEN) |
|
|
0301.19.92 |
- - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) (SEN) |
|
|
0301.19.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- Cá sống khác: |
|
|
0301.91.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
0301.92.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
|
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
|
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) |
|
|
0301.93.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0301.94.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
|
|
0301.95.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
|
|
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: |
|
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
|
|
0301.99.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
|
|
- - - Cá bột loại khác: |
|
|
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
|
|
0301.99.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Cá nước ngọt khác: |
|
|
0301.99.41 |
- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN) |
|
|
0301.99.42 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN) |
|
|
0301.99.49 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Cá biển khác: |
|
|
0301.99.51 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN) |
|
|
0301.99.52 |
- - - - Cá mú (SEN) |
|
|
0301.99.59 |
- - - - Loại khác |
|
|
0301.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.11.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
0302.13.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
|
|
0302.14.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
|
0302.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.21.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis) |
|
|
0302.22.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
|
|
0302.23.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
|
|
0302.24.00 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
|
|
0302.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.31.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
|
|
0302.32.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
|
|
0302.33.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
|
|
0302.34.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
|
|
0302.35.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
|
|
0302.36.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
|
|
0302.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.41.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
|
0302.42.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
|
|
0302.43.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattu s) |
|
|
0302.44.00 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
|
|
0302.45.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
|
|
0302.46.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
|
|
0302.47.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
|
0302.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
0302.52.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
|
|
0302.53.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
|
|
0302.54.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
|
|
0302.55.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
|
0302.56.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
|
|
0302.59.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.71.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
|
0302.72 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): |
|
|
0302.72.10 |
- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius) |
|
|
0302.72.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0302.73.00 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
|
|
0302.74.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
|
|
0302.79.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
|
0302.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
|
0302.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
|
0302.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
|
|
0302.85.00 |
- - Cá tráp biển (Sparidae) |
|
|
0302.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
0302.89.11 |
- - - - Cá mú (SEN) |
|
|
0302.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
|
|
0302.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
|
|
0302.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
|
|
0302.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
|
|
0302.89.17 |
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) |
|
|
0302.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
|
|
0302.89.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0302.89.22 |
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
|
|
0302.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) |
|
|
0302.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
|
|
0302.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
|
|
0302.89.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
0302.91.00 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
|
|
0302.92.00 |
- - Vây cá mập |
|
|
0302.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
03.03 |
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
0303.11.00 |
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
|
|
0303.12.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
|
|
0303.13.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
|
|
0303.14.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
0303.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
0303.23.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
|
0303.24.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
|
|
0303.25.00 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
|
|
0303.26.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
|
|
0303.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
0303.31.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
|
|
0303.32.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
|
|
0303.33.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
|
|
0303.34.00 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
|
|
0303.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
0303.41.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
|
|
0303.42.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
|
|
0303.43.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
|
|
0303.44.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
|
|
0303.45 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis): |
|
|
0303.45.10 |
- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) |
|
|
0303.45.90 |
- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) |
|
|
0303.46.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
|
|
0303.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
0303.51.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
|
0303.53.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
|
|
0303.54 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus): |
|
|
0303.54.10 |
- - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN) |
|
|
0303.54.20 |
- - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN) |
|
|
0303.55.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
|
|
0303.56.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
|
|
0303.57.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
|
0303.59 |
- - Loại khác: |
|
|
0303.59.10 |
- - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) |
|
|
0303.59.20 |
- - - Cá chim trắng (Pampus spp.) |
|
|
0303.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
0303.63.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
0303.64.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
|
|
0303.65.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
|
|
0303.66.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
|
|
0303.67.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
|
0303.68.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
|
|
0303.69.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
0303.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
|
0303.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
|
0303.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
|
0303.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
|
|
0303.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
0303.89.11 |
- - - - Cá mú (SEN) |
|
|
0303.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
|
|
0303.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
|
|
0303.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
|
|
0303.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
|
|
0303.89.17 |
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) |
|
|
0303.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
|
|
0303.89.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0303.89.22 |
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
|
|
0303.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus) |
|
|
0303.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
|
|
0303.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
|
|
0303.89.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
0303.91.00 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
|
|
0303.92.00 |
- - Vây cá mập |
|
|
0303.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
03.04 |
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
0304.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
|
0304.32.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
|
|
0304.33.00 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
|
|
0304.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
|
|
0304.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
|
0304.42.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
0304.43.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
|
|
0304.44.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
|
|
0304.45.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
|
0304.46.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
|
0304.47.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
|
0304.48.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
|
0304.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0304.51.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
0304.52.00 |
- - Cá hồi |
|
|
0304.53.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
|
|
0304.54.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
|
0304.55.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
|
0304.56.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
|
0304.57.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
|
0304.59.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
0304.61.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
|
0304.62.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
|
|
0304.63.00 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
|
|
0304.69.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
|
|
0304.71.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
0304.72.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
|
|
0304.73.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
|
|
0304.74.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
|
|
0304.75.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
|
0304.79.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
|
0304.81.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
|
0304.82.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
0304.83.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
|
|
0304.84.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
|
0304.85.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
|
0304.86.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
|
0304.87.00 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
|
|
0304.88.00 |
- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) |
|
|
0304.89.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Loại khác, đông lạnh: |
|
|
0304.91.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
|
0304.92.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
|
0304.93.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
0304.94.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
|
0304.95.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
|
0304.96.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
|
0304.97.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
|
0304.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
03.05 |
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay. |
|
0305.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
|
|
0305.20.10 |
- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
0305.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
|
|
0305.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
0305.32.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
|
|
0305.39 |
- - Loại khác: |
|
|
0305.39.10 |
- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis) |
|
|
0305.39.20 |
- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0305.39.91 |
- - - - Của cá nước ngọt |
|
|
0305.39.92 |
- - - - Của cá biển |
|
|
0305.39.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
0305.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
|
0305.42.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
|
0305.43.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
0305.44.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
0305.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
|
|
0305.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
0305.52.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
0305.53.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
0305.54.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae) |
|
|
0305.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
0305.59.21 |
- - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp. và Thryssa spp., Encrasicholina spp.) (SEN) |
|
|
0305.59.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
0305.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
0305.61.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
|
0305.62.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
0305.63.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
|
|
0305.64.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
0305.69 |
- - Loại khác: |
|
|
0305.69.10 |
- - - Cá biển |
|
|
0305.69.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá: |
|
|
0305.71.00 |
- - Vây cá mập |
|
|
0305.72 |
- - Đầu cá, đuôi và bong bóng: |
|
|
|
- - - Bong bóng cá: |
|
|
0305.72.11 |
- - - - Của cá tuyết (SEN) |
|
|
0305.72.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0305.72.91 |
- - - - Của cá tuyết |
|
|
0305.72.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
0305.79 |
- - Loại khác: |
|
|
0305.79.10 |
- - - Của cá tuyết |
|
|
0305.79.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay |
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
0306.11 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
0306.11.10 |
- - - Hun khói |
|
|
0306.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0306.12 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
0306.12.10 |
- - - Hun khói |
|
|
0306.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
0306.14.10 |
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm |
|
|
0306.14.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0306.15.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
|
|
0306.16.00 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
|
|
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
|
|
- - - Tôm sú (Penaeus monodon): |
|
|
0306.17.11 |
- - - - Đã bỏ đầu |
|
|
0306.17.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei): |
|
|
0306.17.21 |
- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi |
|
|
0306.17.22 |
- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi |
|
|
0306.17.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
0306.17.30 |
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
|
|
0306.17.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0306.19.00 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
0306.31.10 |
- - - Để nhân giống |
|
|
0306.31.20 |
- - - Loại khác, sống |
|
|
0306.31.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0306.32 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
0306.32.10 |
- - - Để nhân giống |
|
|
0306.32.20 |
- - - Loại khác, sống |
|
|
0306.32.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0306.33.00 |
- - Cua, ghẹ |
|
|
0306.34.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
|
|
0306.35 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
|
|
0306.35.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
|
0306.35.20 |
- - - Loại khác, sống |
|
|
0306.35.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
|
0306.36.11 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN) |
|
|
0306.36.12 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN) |
|
|
0306.36.13 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN) |
|
|
0306.36.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
|
|
- - - Loại khác, sống: |
|
|
0306.36.21 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
|
|
0306.36.22 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
|
|
0306.36.23 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
|
|
0306.36.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0306.36.31 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
|
|
0306.36.32 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
|
|
0306.36.33 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
|
|
0306.36.39 |
- - - - Loại khác |
|
|
0306.39 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
0306.39.10 |
- - - Sống |
|
|
0306.39.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0306.39.30 |
- - - Bột thô, bột mịn và viên |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
0306.91 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
0306.91.21 |
- - - - Hun khói |
|
|
0306.91.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0306.91.31 |
- - - - Hun khói |
|
|
0306.91.39 |
- - - - Loại khác |
|
|
0306.92 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
0306.92.21 |
- - - - Hun khói |
|
|
0306.92.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0306.92.31 |
- - - - Hun khói |
|
|
0306.92.39 |
- - - - Loại khác |
|
|
0306.93 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
0306.93.21 |
- - - - Hun khói |
|
|
0306.93.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
0306.93.30 |
- - - Loại khác |
|
|
0306.94 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus): |
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
0306.94.21 |
- - - - Hun khói |
|
|
0306.94.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0306.94.31 |
- - - - Hun khói |
|
|
0306.94.39 |
- - - - Loại khác |
|
|
0306.95 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn: |
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
0306.95.21 |
- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước |
|
|
0306.95.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
0306.95.30 |
- - - Loại khác |
|
|
0306.99 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
0306.99.21 |
- - - - Hun khói |
|
|
0306.99.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0306.99.31 |
- - - - Hun khói |
|
|
0306.99.39 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay. |
|
|
- Hàu: |
|
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.11.10 |
- - - Sống |
|
|
0307.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0307.12.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
0307.19 |
- - Loại khác: |
|
|
0307.19.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
0307.19.30 |
- - - Hun khói |
|
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
|
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.21.10 |
- - - Sống |
|
|
0307.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0307.22.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
0307.29 |
- - Loại khác: |
|
|
0307.29.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
0307.29.40 |
- - - Hun khói |
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.31.10 |
- - - Sống |
|
|
0307.31.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0307.32.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
0307.39 |
- - Loại khác: |
|
|
0307.39.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
0307.39.40 |
- - - Hun khói |
|
|
|
- Mực nang và mực ống: |
|
|
0307.42 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
- - - Sống: |
|
|
0307.42.11 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
|
|
0307.42.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.42.21 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
|
|
0307.42.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
0307.43 |
- - Đông lạnh: |
|
|
0307.43.10 |
- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
|
|
0307.43.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0307.49 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối: |
|
|
0307.49.21 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
|
|
0307.49.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
0307.49.30 |
- - - Hun khói |
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
|
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.51.10 |
- - - Sống |
|
|
0307.51.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0307.52.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
0307.59 |
- - Loại khác: |
|
|
0307.59.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
0307.59.30 |
- - - Hun khói |
|
|
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: |
|
|
0307.60.10 |
- - Sống |
|
|
0307.60.20 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
0307.60.40 |
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
0307.60.50 |
- - Hun khói |
|
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.71.10 |
- - - Sống |
|
|
0307.71.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0307.72.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
0307.79 |
- - Loại khác: |
|
|
0307.79.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
0307.79.40 |
- - - Hun khói |
|
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): |
|
|
0307.81 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.81.10 |
- - - Sống |
|
|
0307.81.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0307.82 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.82.10 |
- - - Sống |
|
|
0307.82.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0307.83.00 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh |
|
|
0307.84.00 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh |
|
|
0307.87 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác: |
|
|
0307.87.10 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
0307.87.20 |
- - - Hun khói |
|
|
0307.88 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác: |
|
|
0307.88.10 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
0307.88.20 |
- - - Hun khói |
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.91.10 |
- - - Sống |
|
|
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0307.92.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
0307.99 |
- - Loại khác: |
|
|
0307.99.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
0307.99.40 |
- - - Hun khói |
|
|
0307.99.50 |
- - - Bột thô, bột mịn và viên của động vật thân mềm |
|
|
|
|
|
|
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay |
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0308.11.10 |
- - - Sống |
|
|
0308.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0308.12.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
0308.19 |
- - Loại khác: |
|
|
0308.19.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
0308.19.30 |
- - - Hun khói |
|
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus): |
|
|
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0308.21.10 |
- - - Sống |
|
|
0308.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0308.22.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
0308.29 |
- - Loại khác: |
|
|
0308.29.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
0308.29.30 |
- - - Hun khói |
|
|
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
|
|
0308.30.10 |
- - Sống |
|
|
0308.30.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0308.30.30 |
- - Đông lạnh |
|
|
0308.30.40 |
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
0308.30.50 |
- - Hun khói |
|
|
0308.90 |
- Loại khác: |
|
|
0308.90.10 |
- - Sống |
|
|
0308.90.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0308.90.30 |
- - Đông lạnh |
|
|
0308.90.40 |
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
0308.90.50 |
- - Hun khói |
|
|
0308.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
05.07 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới nước |
|
0507.90 |
- Loại khác: |
|
|
0507.90.20 |
- - Mai động vật họ rùa |
|
|
0507.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
Trừ sản phẩm đã sơ chế; trừ sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
0508.00.20 |
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai |
|
|
0508.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
|
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
|
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng |
|
|
0511.91.20 |
- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối) |
Áp dụng với trứng sử dụng làm giống. |
|
0511.91.30 |
- - - Da cá |
Trừ da cá đã thuộc để làm nguyên liệu sản xuất |
|
0511.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
|
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
Áp dụng đối với sản phẩm của động vật thủy sản nuôi |
|
0511.99.90 |
- - - Loại khác |
Áp dụng đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản; trừ các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
|
|
|
|
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
Trừ các sản phẩm đã chế biến ở dạng thực phẩm chức năng; các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
1504.10 |
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
1504.10.20 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
|
|
1504.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
1504.20 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
|
1504.20.10 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
|
|
1504.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
1504.30.00 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển |
|
|
|
|
|
|
16.04 |
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá |
Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay |
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
|
|
1604.11 |
- - Từ cá hồi: |
|
|
1604.11.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1604.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1604.12 |
- - Từ cá trích nước lạnh: |
|
|
1604.12.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1604.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1604.13 |
- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm: |
|
|
|
- - - Từ cá trích dầu: |
|
|
1604.13.11 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1604.13.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
1604.13.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1604.13.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
1604.14 |
- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.): |
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
1604.14.11 |
- - - - Từ cá ngừ đại dương |
|
|
1604.14.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
1604.14.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1604.15 |
- - Từ cá nục hoa: |
|
|
1604.15.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1604.15.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1604.16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng): |
|
|
1604.16.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1604.16.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1604.17 |
- - Cá chình: |
|
|
1604.17.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1604.17.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1604.18 |
- - Vây cá mập: |
|
|
1604.18.10 |
- - - Đã chế biến để sử dụng ngay |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
1604.18.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1604.18.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
1604.19 |
- - Loại khác: |
|
|
1604.19.20 |
- - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1604.19.30 |
- - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1604.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
|
|
1604.20.20 |
- - Xúc xích cá |
|
|
1604.20.30 |
- - Cá viên |
|
|
1604.20.40 |
- - Cá dạng bột nhão |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
1604.20.91 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
|
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: |
|
|
1604.31.00 |
- - Trứng cá tầm muối |
|
|
|
|
|
|
16.05 |
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản |
Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay |
|
1605.10 |
- Cua, ghẹ: |
|
|
1605.10.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1605.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Tôm shrimp và tôm prawn: |
|
|
1605.21.00 |
- - Không đóng bao bì kín khí |
|
|
1605.29 |
- - Loại khác: |
|
|
1605.29.20 |
- - - Tôm dạng viên |
|
|
1605.29.30 |
- - - Tôm tẩm bột |
|
|
1605.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1605.30.00 |
- Tôm hùm |
|
|
1605.40.00 |
- Động vật giáp xác khác |
|
|
|
- Động vật thân mềm: |
|
|
1605.51.00 |
- - Hàu |
|
|
1605.52.00 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
|
|
1605.53.00 |
- - Vẹm (Mussels) |
|
|
1605.54 |
- - Mực nang và mực ống: |
|
|
1605.54.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1605.54.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1605.55.00 |
- - Bạch tuộc |
|
|
1605.56.00 |
- - Nghêu (ngao), sò |
|
|
1605.57 |
- - Bào ngư: |
|
|
1605.57.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
1605.57.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1605.58.00 |
- - Ốc, trừ ốc biển |
|
|
1605.59.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
|
1605.61.00 |
- - Hải sâm |
|
|
1605.62.00 |
- - Cầu gai |
|
|
1605.63.00 |
- - Sứa |
|
|
1605.69.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
Trừ các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
|
2301.20.10 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng |
|
|
2301.20.20 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng |
|
|
2301.20.90 |
- - Loại khác |
|
MỤC 7: BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG THỦY SẢN NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
|---|---|---|
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Baba gai (T.steinachderi); Baba hoa (Trionyx sinensis); Baba Nam bộ (T.cartilagineus); Rùa (Cuora trifasciata) |
kg/con |
|
0106.90.00 |
- Loại khác: (Lưỡng cư); Ếch đồng (Rana tigrine); Ếch Thái lan (Rana rugulosa Weigmann) |
kg/con |
|
03.01 |
Cá sống. |
|
|
|
- Cá cảnh: |
|
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
|
|
- - - Cá bột: |
|
|
0301.11.19 |
- - - - Loại khác: Cá Ali (Sciaenochromis ahli); Cá Ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá Bánh lái (cá Cánh buồm) (Gymnocorymbus ternetzi); Cá Bã trầu (Trichopis vittatus); Cá Bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá Bảy màu (cá Khổng tước) (Poecilia reticulata); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống mít (Stigmatogobius sadanundio); Cá Bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá Bươm (Acanthorhodeus daycus); Cá Bươm be nhỏ (Pararhodeus elongatus); Cá Bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá Cầu vồng (Glossolepis incisus); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chài (Leptobarbus hoevenii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chép (Cyprinus carpio); Cá Chép gấm (Chép Nhật 3 màu) (Cyprinus Sp); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá Chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá Chọi (cá Xiêm, cá Phướn) (Betta splendens var.); Cá Chốt (Mystus gulio); Cá Chốt bông (Leiocassis siamensis); Cá Chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá Chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá Chuôn bụng sắc (Zacco spilurus); Cá Chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá Chuôn Xiêm (Epalzeorhynchos siamensis); Cá Chuột (các loài) (Corydoras sp); Cá Cóc (Cyclocheilichthys enoplos Bleeker 1850); Cá Cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá Dĩa các loại (Symphysodon spp); Cá Diếc nhằng (Aphyocypris pooni); Cá Đầu lân kim tuyến (Aequidens pulcher); Cá Đòng đong (Barbodes semifaciolatus); Cá Đong chấm (Barbodes stigmatosomus); Cá Đong gai sông Đà (Barbodes takhoaensis); Cá Đỏ mang (Barbodes orphoides); Cá Đuôi cờ nhọn (Pseudotropheus dayi); Cá Đuôi cờ (cá Thia lia) (Macropodus opercularis); Cá Ét mọi (Morulius chrysophekadion); Cá Hắc bạc (cá Chuồn sông) (Crossocheilus siamensis); Cá Hắc bố lũy (Molliensia latipinna); Cá Hắc ma quỷ (cá Lông gà) (Apteronotus albifrons); Cá Hắc Long (Osteoglossum ferreirai); Cá He vàng (Barbodes altus); Cá He đỏ (Barbodes schwanenfeldii); Cá Hòa lan râu (Poecilia sphenops var,); Cá Hoà lan tròn (Poecilia velifera var,); Cá Hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá Hoàng kim (Cichlasoma aureum); Cá Hoàng tử phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá Hoàng quân sáu sọc (Tilapia kuttikoferi); Cá Hỏa khẩu (Cichlasoma helleri); Cá He (Barbodes altus); Cá Heo chân (Acanthopus choirohynchos); Cá Heo chấm (Botia beauforti); Cá Heo hề (cá Chuột ba sọc) (Botia macracanthus); Cá Heo rê (Botia horae); Cá Heo râu (Botia molerti); Cá Heo rừng (Botia hymenophysa); Cá Heo vạch (Botia modesta); Cá Hồng két (Cichlasoma citrinellum x C.spirulum); Cá Hồng kim (Hồng kiếm) (Xiphophorus maculatus var,); Cá Hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá Hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá Huyết long (Cá Rồng) (Scleropages formosus); Cá Huyết trung hồng (zebra) (Metriaclima zebra); Cá Khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá Khủng long bông (Polypterus ornatipinnis); Cá Kim Long hồng vỹ (Scleropages Formosus); Cá Kim long Úc (Trân châu long) (Scleropages leichardti); Cá Kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini); Cá La hán (cá Trân châu kỳ lân) (Cichlasoma bifasciatum); Cá Lăng đuôi đỏ (Mystus wyckoides); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lòng tong (Esomus danrica); Cá Lòng tong dị hình (Rasbora heteromorpha); Cá Lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá Lòng tong (cá Đuôi đỏ) (Rasbora lateristriata); Cá Lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá Lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá Lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá Lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá Lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá Lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá Lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Măng rổ (Phun nước, Cao xạ) (Toxotes jaculator); Cá Măng rổ (Toxotes chatareus); Cá Mặt quỷ (cá Mang ếch) (Batrachus grunniens); Cá Mè lúi (Osteochilus hasseltii); Cá Mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciata); Cá Mương nam (Luciosoma setigerum); Cá Neon (Paracheirodon innesi); Cá Ngân Long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá Ngọc long (cá Rồng Úc) (Scleropages jardini); Cá Ngũ vân (Barbodes partipentazona); Cá Ngựa chấm (Hampala dispar); Cá Ngựa nam (cá Ngựa vạch) (Hampala macrolepidota); Cá Ngựa vằn (cá Sọc xanh) (Brachydanio rerio); Cá Nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinis); Cá Ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiscus); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Quan đao (Geophagus surinamensis); Cá Rầm Nam (cá Gầm Nam) (Barbodes leiacanthus); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá Sặc vện (Nandus nandus); Cá Sấu hỏa tiễn (cá Kìm sông) (Xenentodon cancila); Cá Sóc (Oryzias laticeps); Cá Sơn bầu (Chanda wolffii); Cá Tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá Thái hổ, cá Hường (Datnioides microlepis); Cá Thái hổ vằn, cá Hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá Thanh ngọc (Trichopis pumilus); Cá Thần tiên (cá Ông tiên) (Pterophyllum scalare); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Trà sọc (Probarbus jullieni); Cá Trắng (Barbodes binotatus); Cá trắng (Coregonus lavaretus L.); Cá Trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá Trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá Trèn lá (cá Trèn thủy tinh) (Kryptopterus bicirrhis); Cá Trèn mỡ (Kryptopterus apogon); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trôi hai màu (Chuột đuôi đỏ) (Labeo bicolor); Cá Trôi vàng (cá Chuột vàng) (Labeo frenatus); Cá Tuyết tiêu (cá Tuyết điêu) (Pseudotropheus socolofi); Cá Tứ vân (Barbodes tetrazona); Cá Vàng (cá Tàu, cá Ba đuôi) (Carassius auratus); Cá Vây đỏ đuôi đỏ (cá Nút) (Epalzeorhynchos frenatus); Cá Xảm mắt bé (Daniops nammuensis); Cá Xảm mắt to (Daniops macropterus). |
|
|
|
- - - Loại khác: Có thể bao gồm các dạng: ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành… |
|
|
0301.11.91 |
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
kg/con |
|
0301.11.92 |
- - - - Cá vàng (Carassius auratus) |
kg/con |
|
0301.11.94 |
- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) |
kg/con |
|
0301.11.95 |
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus) |
kg/con |
|
0301.11.96 |
- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) (SEN) |
kg/con |
|
0301.11.99 |
- - - - Loại khác: Cá Ali (Sciaenochromis ahli); Cá Ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá Bánh lái (cá Cánh buồm) (Gymnocorymbus ternetzi); Cá Bã trầu (Trichopis vittatus); Cá Bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá Bảy màu (cá Khổng tước) (Poecilia reticulata); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống mít (Stigmatogobius sadanundio); Cá Bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá Bươm (Acanthorhodeus daycus); Cá Bươm be nhỏ (Pararhodeus elongatus); Cá Bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá Cầu vồng (Glossolepis incisus); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chài (Leptobarbus hoevenii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chép gấm (Chép Nhật 3 màu) (Cyprinus Sp); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá Chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá Chọi (cá Xiêm, cá Phướn) (Betta splendens var.); Cá Chốt (Mystus gulio); Cá Chốt bông (Leiocassis siamensis); Cá Chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá Chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá Chuôn bụng sắc (Zacco spilurus); Cá Chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá Chuôn Xiêm (Epalzeorhynchos siamensis); Cá Chuột (các loài) (Corydoras sp); Cá Cóc (Cyclocheilichthys enoplos Bleeker 1850); Cá Cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá Dĩa các loại (Symphysodon spp); Cá Diếc nhằng (Aphyocypris pooni); Cá Đầu lân kim tuyến (Aequidens pulcher); Cá Đòng đong (Barbodes semifaciolatus); Cá Đong chấm (Barbodes stigmatosomus); Cá Đong gai sông Đà (Barbodes takhoaensis); Cá Đỏ mang (Barbodes orphoides); Cá Đuôi cờ nhọn (Pseudotropheus dayi); Cá Đuôi cờ (cá Thia lia) (Macropodus opercularis); Cá Ét mọi (Morulius chrysophekadion); Cá Hắc bạc (cá Chuồn sông) (Crossocheilus siamensis); Cá Hắc bố lũy (Molliensia latipinna); Cá Hắc ma quỷ (cá Lông gà) (Apteronotus albifrons); Cá Hắc Long (Osteoglossum ferreirai); Cá He vàng (Barbodes altus); Cá He đỏ (Barbodes schwanenfeldii); Cá Hoà lan râu (Poecilia sphenops var,); Cá Hòa lan tròn (Poecilia velifera var,); Cá Hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá Hoàng kim (Cichlasoma aureum); Cá Hoàng tử phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá Hoàng quân sáu sọc (Tilapia kuttikoferi); Cá Hỏa khẩu (Cichlasoma helleri); Cá He (Barbodes altus); Cá Heo chân (Acanthopus choirohynchos); Cá Heo chấm (Botia beauforti); Cá Heo hề (cá Chuột ba sọc) (Botia macracanthus); Cá Heo rê (Botia horae); Cá Heo râu (Botia molerti); Cá Heo rừng (Botia hymenophysa); Cá Heo vạch (Botia modesta); Cá Hồng két (Cichlasoma citrinellum x C.spirulum); Cá Hồng kim (Hồng kiếm) (Xiphophorus maculatus var,); Cá Hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá Hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá Huyết trung hồng (zebra) (Metriaclima zebra); Cá Khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá Khủng long bông (Polypterus ornatipinnis); Cá Kim long Úc (Trân châu long) (Scleropages leichardti); Cá Kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini); Cá La hán (cá Trân châu kỳ lân) (Cichlasoma bifasciatum); Cá Lăng đuôi đỏ (Mystus wyckoides); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lòng tong (Esomus danrica); Cá Lòng tong dị hình (Rasbora heteromorpha); Cá Lòng tong đá |
|
|
|
(Rasbora paviana); Cá Lòng tong (cá Đuôi đỏ) (Rasbora lateristriata); Cá Lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá Lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá Lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá Lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá Lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá Lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá Lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Măng rổ (Phun nước, Cao xạ) (Toxotes jaculator); Cá Măng rổ (Toxotes chatareus); Cá Mặt quỷ (cá Mang ếch) (Batrachus grunniens); Cá Mè lúi (Osteochilus hasseltii); Cá Mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciata); Cá Mương nam (Luciosoma setigerum); Cá Neon (Paracheirodon innesi); Cá Ngân Long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá Ngọc long (cá Rồng Úc) (Scleropages jardini); Cá Ngũ vân (Barbodes partipentazona); Cá Ngựa chấm (Hampala dispar); Cá Ngựa nam (cá Ngựa vạch) (Hampala macrolepidota); Cá Ngựa vằn (cá Sọc xanh) (Brachydanio rerio); Cá Nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinis); Cá Ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiscus); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Quan đao (Geophagus surinamensis); Cá Rầm Nam (cá Gầm Nam) (Barbodes leiacanthus); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá Sặc vện (Nandus nandus); Cá Sấu hỏa tiễn (cá Kìm sông) (Xenentodon cancila); Cá Sóc (Oryzias laticeps); Cá Sơn bầu (Chanda wolffii); Cá Thái hổ, cá Hường (Datnioides microlepis); Cá Thái hổ vằn, cá Hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá Thanh ngọc (Trichopis pumilus); Cá Thần tiên (cá Ông tiên) (Pterophyllum scalare); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Trà sọc (Probarbus jullieni); Cá Trắng (Barbodes binotatus); Cá trắng (Coregonus lavaretus L.); Cá Trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá Trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá Trèn lá (cá Trèn thủy tinh) (Kryptopterus bicirrhis); Cá Trèn mỡ (Kryptopterus apogon); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trôi hai màu (Chuột đuôi đỏ) (Labeo bicolor); Cá Trôi vàng (cá Chuột vàng) (Labeo frenatus); Cá Tuyết tiêu (cá Tuyết điêu) (Pseudotropheus socolofi); Cá Tứ vân (Barbodes tetrazona); Cá Vây đỏ đuôi đỏ (cá Nút) (Epalzeorhynchos frenatus); Cá Xảm mắt bé (Daniops nammuensis); Cá Xảm mắt to (Daniops macropterus). |
|
|
0301.19 |
- - Loại khác: cá nước mặn, nước lợ |
|
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột: Cá Bướm biển (Angel oriole) (Centropyge bicolor); Cá Căng ba chấm (Terapon puta); Cá Căng mõm nhọn (Terapon oxyrhynchus); Cá Căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá Căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá Khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá Mang rổ (Phun nước, Cao xạ) (Toxotes jaculator); Cá Mang rổ (Toxotes chatareus); Cá May (Gyrinocheilus aymonieri); Cá Nâu (Scatophagus argus); Cá Nóc da báo (cá Nóc beo) (Tetrodon fluviatilis); Cá Nóc dài (Tetrodon leiurus); Cá Nóc mít (Tetrodon palembangensis). |
|
|
|
- - - Loại khác: ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành |
|
|
0301.19.99 |
- - - - Loại khác: Cá Bướm biển (Angel oriole) (Centropyge bicolor); Cá Căng ba chấm (Terapon puta); Cá Căng mõm nhọn (Terapon oxyrhynchus); Cá Căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá Căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá Khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá Mang rổ (Phun nước, Cao xạ) (Toxotes jaculator); Cá Mang rổ (Toxotes chatareus); Cá May (Gyrinocheilus aymonieri); Cá Nâu (Scatophagus argus); Cá Nóc da báo (cá Nóc beo) (Tetrodon fluviatilis); Cá Nóc dài (Tetrodon leiurus); Cá Nóc mít (Tetrodon palembangensis). |
|
|
|
- Cá sống khác: |
|
|
0301.91.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
0301.92.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
|
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
|
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột(SEN) |
|
|
0301.93.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: |
|
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống (SEN): Cá măng biển (Chanos chanos); Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá Mú (song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá Mú (song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides); Cá Mú (song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá Mú (song) chấm tổ ong (Epinephelus merna); Cá Mú (song) chấm xanh/trắng (Plectropomus leopardus); Cá Mú (song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá Mú (song) dẹt/chuột (Cromileptes altivelis); Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp (Epinephelus fusscoguttatus); Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi (Epinephelus tauvina); Cá Mú (song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá Mú (song) sao (Plectropomus maculatus); Cá Mú (song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá Mú (song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá Mú (song) vạch (Epinephelus brunneus). |
|
|
0301.99.19 |
- - - - Loại khác (SEN): Làm thực phẩm, nghiên cứu…: Cá măng biển (Chanos chanos); Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá Mú (song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá Mú (song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides); Cá Mú (song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá Mú (song) chấm tổ ong (Epinephelus merna); Cá Mú (song) chấm xanh/trắng (Plectropomus leopardus); Cá Mú (song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá Mú (song) dẹt/chuột (Cromileptes altivelis); Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp (Epinephelus fusscoguttatus); Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi (Epinephelus tauvina); Cá Mú (song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá Mú (song) sao (Plectropomus maculatus); Cá Mú (song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá Mú (song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá Mú (song) vạch (Epinephelus brunneus). |
|
|
|
- - - Cá bột loại khác: |
|
|
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống (SEN): Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá Bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá Bớp biển (cá Giò) (Rachycentron canadum); Cá Cam (Seriola dumerili); Cá Chẽm (cá Vược) (Lates calcarifer); Cá Chim trắng (Pampus argenteus); Cá Đối mục (Mugil cephalus); Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) (Sciaenops ocellatus); Cá Hồng (Lutjanus erythropterus); Cá Hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá Hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Tráp vây vàng (Sparus latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca Waigiensis); Cá Anh vũ (Semilabeo obscorus); Cá Ba sa (Pangasius bocourti); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống kèo (cá kèo) (Pseudapocryptes lanceolatus Bloch); Cá Bống tượng (Oxyeleotris marmoratus); Cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chiên (Bagarius yarrelli); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim trắng (Colossoma branchypomum Cuvier 1818); Cá Chuối (cá Sộp) (Channa striatus Bloch 1795); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Còm (cá Nàng hai) (Notopterus chitala ornate); Cá Hú (Pagasius conehophilus); Cá Kết (Micronema bleekeri); Cá Lăng nha (Mystus wolffii); Cá Lăng chấm (Hemibagrus guttatus/elongatus); Cá Lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lúi sọc (Osteochilus vittatus); Lươn (Monopterus albus); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Mè vinh (Barbodes gonionotus); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá Mùi (cá Hường) (Helostoma temminckii); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Rô phi đen (Oreochromis mosambicus); Cá Rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá Rồng (cá Kim long) (Scleropages formosus); Cá Sặc (Trichogaster microlepis); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá Tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) (Osphronemus goramy var); Cá Tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii Brandt, 1833); cá tầm Xibêri (Acipenser baerii Brandt, 1869); cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus Linnaeus, 1758); cá tầm Beluga (Huso huso Linnaeus,1758) Cá Thác lác (Notopterus notopterus Pallas); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Tra (Pangasianodon hypophythalmus); Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá Trê đen (Clarias fuscus Lacepede, 1803); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trê lai (Clarias gariepinus sp); Cá vồ đém (Pagasius larnaudii Bocour); Coregonus lavaretus L. |
|
|
0301.99.29 |
- - - - Loại khác: Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá Bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá Bớp biển (cá Giò) (Rachycentron canadum); Cá Cam (Seriola dumerili); Cá Chẽm (cá Vược) (Lates calcarifer); Cá Chim trắng (Pampus argenteus); Cá Đối mục (Mugil cephalus); Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) (Sciaenops ocellatus); Cá Hồng (Lutjanus erythropterus); Cá Hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá Hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Tráp vây vàng (Sparus latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca Waigiensis); Cá Anh vũ (Semilabeo obscorus); Cá Ba sa (Pangasius bocourti); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống kèo (cá kèo) (Pseudapocryptes lanceolatus Bloch); Cá Bống tượng (Oxyeleotris marmoratus); Cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chiên (Bagarius yarrelli); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim trắng (Colossoma branchypomum Cuvier 1818); Cá Chuối (cá Sộp) (Channa striatus Bloch 1795); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Còm (cá Nàng hai) (Notopterus chitala ornate); Cá Hú (Pagasius conehophilus); Cá Kết (Micronema bleekeri); Cá Lăng nha (Mystus wolffii); Cá Lăng chấm (Hemibagrus guttatus/elongatus); Cá Lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lúi sọc (Osteochilus vittatus); Lươn (Monopterus albus); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Mè vinh (Barbodes gonionotus); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá Mùi (cá Hường) (Helostoma temminckii); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Rô phi đen (Oreochromis mosambicus); Cá Rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá Rồng (cá Kim long) (Scleropages formosus); Cá Sặc (Trichogaster microlepis); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá Tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) (Osphronemus goramy var); Cá Tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii Brandt, 1833); cá tầm Xibêri (Acipenser baerii Brandt, 1869); cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus Linnaeus, 1758); cá tầm Beluga (Huso huso Linnaeus,1758); Cá Thác lác (Notopterus notopterus Pallas); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Tra (Pangasianodon hypophythalmus); Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá Trê đen (Clarias fuscus Lacepede, 1803); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trê lai (Clarias gariepinus sp); Cá vồ đém (Pagasius larnaudii Bocour); |
|
|
|
- - - Cá nước ngọt khác: (ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành) |
|
|
0301.99.41 |
- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN) |
|
|
0301.99.42 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN) |
|
|
0301.99.49 |
- - - - Loại khác: Cá Anh vũ (Semilabeo obscorus); Cá Ba sa (Pangasius bocourti); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống kèo (cá kèo) (Pseudapocryptes lanceolatus Bloch); Cá Bống tượng (Oxyeleotris marmoratus); Cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chiên (Bagarius yarrelli); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim trắng (Colossoma branchypomum Cuvier 1818); Cá Chuối (cá Sộp) (Channa striatus Bloch 1795); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Còm (cá Nàng hai) (Notopterus chitala ornate); Cá Hú (Pagasius conehophilus); Cá Kết (Micronema bleekeri); Cá Lăng nha (Mystus wolffii); Cá Lăng chấm (Hemibagrus guttatus/elongatus); Cá Lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lúi sọc (Osteochilus vittatus); Lươn (Monopterus albus); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Mè vinh (Barbodes gonionotus); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii, Mitchell 1838); Cá Mùi (cá Hường) (Helostoma temminckii); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Rồng (cá Kim long) (Scleropages formosus); Cá Sặc (Trichogaster microlepis); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá Tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) (Osphronemus goramy var); Cá Tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii Brandt, 1833); cá tầm Xibêri (Acipenser baerii Brandt, 1869); cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus Linnaeus, 1758); cá tầm Beluga (Huso huso Linnaeus,1758); Cá Thác lác (Notopterus notopterus Pallas); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Tra (Pangasianodon hypophythalmus); Cá trắng (Coregonus lavaretus L.); Cá Trắng (Barbodes binotatus Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá Trê đen (Clarias fuscus Lacepede, 1803); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trê lai (Clarias gariepinus sp); Cá vồ đém (Pagasius larnaudii Bocour); cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii, Mitchell 1838); |
|
|
|
- - - Cá biển khác: (ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành) |
|
|
0301.99.51 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN): Cá măng biển (Chanos chanos); |
kg/con |
|
0301.99.52 |
- - - - Cá mú (SEN): Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá Mú (song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá Mú (song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides); Cá Mú (song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá Mú (song) chấm tổ ong (Epinephelus merna); Cá Mú (song) chấm xanh/trắng (Plectropomus leopardus); Cá Mú (song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá Mú (song) dẹt/chuột (Cromileptes altivelis); Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp (Epinephelus fusscoguttatus); Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi (Epinephelus tauvina); Cá Mú (song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá Mú (song) sao (Plectropomus maculatus); Cá Mú (song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá Mú (song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá Mú (song) vạch (Epinephelus brunneus). |
kg/con |
|
0301.99.59 |
- - - - Loại khác: Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá Bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá Bớp biển (cá Giò) (Rachycentron canadum); Cá Cam (Seriola dumerili); Cá Chẽm (cá Vược) (Lates calcarifer); Cá Chim trắng (Pampus argenteus); Cá Đối mục (Mugil cephalus); Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) (Sciaenops ocellatus); Cá Hồng (Lutjanus erythropterus); Cá Hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá Hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Tráp vây vàng (Sparus latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca Waigiensis); |
kg/con |
|
0301.99.90 |
- - - Loại khác: có thể có loài cá nuôi nước lợ: Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá Bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá Bớp biển (cá Giò) (Rachycentron canadum); Cá Cam (Seriola dumerili); Cá Chẽm (cá Vược) (Lates calcarifer); Cá Chim trắng (Pampus argenteus); Cá Đối mục (Mugil cephalus); Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) (Sciaenops ocellatus); Cá Hồng (Lutjanus erythropterus); Cá Hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá Hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Tráp vây vàng (Sparus latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca Waigiensis); Cá Anh vũ (Semilabeo obscorus); Cá Ba sa (Pangasius bocourti); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống kèo (cá kèo) (Pseudapocryptes lanceolatus Bloch); Cá Bống tượng (Oxyeleotris marmoratus); Cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chiên (Bagarius yarrelli); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim trắng (Colossoma branchypomum Cuvier 1818); Cá Chuối (cá Sộp) (Channa striatus Bloch 1795); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Còm (cá Nàng hai) (Notopterus chitala ornate); Cá Hú (Pagasius conehophilus); Cá Kết (Micronema bleekeri); Cá Lăng nha (Mystus wolffii); Cá Lăng chấm (Hemibagrus guttatus/elongatus); Cá Lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lúi sọc (Osteochilus vittatus); Lươn (Monopterus albus); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Mè vinh (Barbodes gonionotus); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá Mùi (cá Hường) (Helostoma temminckii); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Rô phi đen (Oreochromis mosambicus); Cá Rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá Rồng (cá Kim long) (Scleropages formosus); Cá Sặc (Trichogaster microlepis); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá Tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) (Osphronemus goramy var); Cá Tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá Thác lác (Notopterus notopterus Pallas); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Tra (Pangasianodon hypophythalmus); Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá Trê đen (Clarias fuscus Lacepede, 1803); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trê lai (Clarias gariepinus sp); Cá vồ đém (Pagasius larnaudii Bocour); |
|
|
03,06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0306,31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
0306.31.10 |
- - - Để nhân giống: tôm hùm đá (Panulirus homarus) |
kg |
|
0306.31.20 |
- - - Loại khác, sống: (có thể là làm thực phẩm, nghiên cứu…): tôm hùm đá (Panulirus homarus) |
kg |
|
0306.31.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: (có thể là làm thực phẩm, nghiên cứu…): tôm hùm đá (Panulirus homarus) |
kg |
|
0306.33.00 |
- - Cua, ghẹ: Cua Biển (Scylla paramamosain); Cua Xanh (cua Bùn) (Scylla serrata); Cua Cà ra (Erischei sinensis); Ghẹ Xanh (Portunus pelagicus); Cua đồng (Somanniathelphusa sinensis); |
kg |
|
0306,36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
|
0306.36.11 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN) |
kg |
|
0306.36.12 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN) |
kg |
|
0306.36.13 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN) |
kg |
|
0306.36.19 |
- - - - Loại khác (SEN): Tôm He Ấn Độ (Penaeus indicus); Tôm He Nhật (Penaeus japonicus); Tôm Mùa (tôm Lớt) (Penaeus merguiensis); Tôm Nương (Penaeus orientalis); Tôm Rảo (Metapenaeus ensis); Tôm Thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm càng sông (Macrobrachium nipponense); |
kg |
|
|
- - - Loại khác, sống: (có thể để nuôi thương phẩm, thực phẩm, nghiên cứu…) |
|
|
0306.36.21 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
kg |
|
0306.36.22 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
kg |
|
0306.36.23 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
kg |
|
0306.36.29 |
- - - - Loại khác: Tôm He Ấn Độ (Penaeus indicus); Tôm He Nhật (Penaeus japonicus); Tôm Mùa (tôm Lớt) (Penaeus merguiensis); Tôm Nương (Penaeus orientalis); Tôm Rảo (Metapenaeus ensis); Tôm Thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm càng sông (Macrobrachium nipponense); |
kg |
|
0306,39 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
0306.39.10 |
- - - Sống: Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis, |
kg |
|
0306.39.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis, |
kg |
|
03,07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
- Hàu: |
|
|
0307,11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.11.10 |
- - - Sống: Hầu cửa sông (Crasostrea rivularis); Hầu biển (Thái Bình Dương) (Crasostrea gigas Thunberg,1793); Hầu Belchery (Crasostrea Belchery); |
kg |
|
0307.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Hầu cửa sông (Crasostrea rivularis); Hầu biển (Thái Bình Dương) (Crasostrea gigas Thunberg,1793); Hầu Belchery (Crasostrea Belchery); |
kg |
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
|
0307,21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.21.10 |
- - - Sống: Điệp quạt (Mimachlamys crass) |
kg |
|
0307.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Điệp quạt (Mimachlamys crass) |
kg |
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
|
0307,31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.91.10 |
- - - Sống: Vẹm xanh (Perna viridis Linnaeus 1758) |
kg |
|
0307.31.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Vẹm xanh (Perna viridis Linnaeus 1758) |
kg |
|
|
- Mực nang và mực ống: |
|
|
0307,42 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
- - - Sống: |
|
|
0307.42.11 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): mực nang vân hổ (Sepia pharaonis Ehrenberg, 1831) |
kg |
|
0307.42.19 |
- - - - Loại khác: mực nang vân hổ (Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831) |
kg |
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.42.21 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
kg |
|
0307.42.29 |
- - - - Loại khác: mực nang vân hổ (Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831) |
kg |
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
|
0307,71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.71.10 |
- - - Sống: Nghêu (ngao) dầu (Meretrix meretrix Linné, 1758); Nghêu (ngao) lụa Paphia undulata; Nghêu Bến tre (ngao, vạng) (Meretrix lyrata Sowerby, 1851); Sò huyết (Arca granosa); Sò long (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Anadara nodifera) |
kg |
|
0307.71.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Nghêu (ngao) dầu (Meretrix meretrix Linné, 1758); Nghêu (ngao) lụa Paphia undulata; Nghêu Bến tre (ngao, vạng) (Meretrix lyrata Sowerby, 1851); Sò huyết (Arca granosa); Sò long (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Anadara nodifera) |
kg |
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): |
|
|
0307,81 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.81.10 |
- - - Sống: Bào ngư bầu dục Haliotis ovina); Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) Haliotis diversicolor Reeve, 1846; Bào ngư vành tai (Haliotis asinina Linné, 1758) |
kg |
|
0307.81.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Bào ngư bầu dục Haliotis ovina); Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) Haliotis diversicolor Reeve, 1846; Bào ngư vành tai (Haliotis asinina Linné, 1758) |
kg |
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
0307,91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.91.10 |
- - - Sống: Điệp quạt (Mimachlamys crass); ngán (Austriella corrugata); ốc hương (Babylonia areolata Link, 1807); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc trắng (Mã thị) (Pteria martensii Brignoli, 1972); Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) (Pinctada maxima Jameson, 1901); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai tai nghé (Tridacna squamosa); Tu hài (Lutraria philipinarum Deshayes, 1884); Trai cánh mỏng (Cristaria bialata); Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cummigii); Trai cóc (trai cơm) (Lampotula leai); Trai sông (Sinanodonta elliptica). |
kg |
|
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Điệp quạt (Mimachlamys crass); ngán (Austriella corrugata); ốc hương (Babylonia areolata Link, 1807); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc trắng (Mã thị) (Pteria martensii Brignoli, 1972); Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) (Pinctada maxima Jameson, 1901); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai tai nghé (Tridacna squamosa); Tu hài (Lutraria philipinarum Deshayes, 1884); Trai cánh mỏng (Cristaria bialata); Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cummigii); Trai cóc (trai cơm) (Lampotula leai); Trai sông (Sinanodonta elliptica). |
kg |
|
03,08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
|
0308,11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0308.11.10 |
- - - Sống: Hải sâm (Holothuria Stichopus japonicus selenka); Hải sâm cát (Đồn đột) (Holothuria scabra) |
|
|
0308.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Hải sâm (Holothuria Stichopus japonicus selenka); Hải sâm cát (Đồn đột) (Holothuria scabra) |
|
|
0308,90 |
- Loại khác: |
|
|
0308.90.10 |
- - Sống: cầu gai (nhím biển) (Hemicentrotus pulcherrimus); cầu gai tím (Authoeidaris erassispina); sá sùng (trùng biển, sâu đất) (Sipunculus nudus Linnaeus, 1767) |
|
|
0308.90.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh: cầu gai (nhím biển) (Hemicentrotus pulcherrimus); cầu gai tím (Authoeidaris erassispina); sá sùng (trùng biển, sâu đất) (Sipunculus nudus Linnaeus, 1767) |
|
|
05,11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
0511,91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
|
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng: Ốc nhồi (Pila polita); Trai cánh mỏng (Cristaria bialata); Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cummigii); Trai cóc (trai cơm) (Lampotula leai); Trai sông (Sinanodonta elliptica); Cua đồng (Somanniathelphusa sinensis); Tôm càng sông (Macrobrachium nipponense); Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii); Cá Ali (Sciaenochromis ahli ); Cá Anh vũ (Semilabeo obscorus); Cá Ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá Ba sa (Pangasius bocourti); Cá Bánh lái (cá Cánh buồm) (Gymnocorymbus ternetzi) ; Cá Bã trầu (Trichopis vittatus); Cá Bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá Bảy màu (cá Khổng tước) (Poecilia reticulata); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống kèo (cá kèo) (Pseudapocryptes lanceolatus Bloch); Cá Bống tượng (Oxyeleotris marmoratus); Cá Bống mít (Stigmatogobius sadanundio); Cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926); Cá Bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá Bươm (Acanthorhodeus daycus); Cá Bươm be nhỏ (Pararhodeus elongates); Cá Bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá Cầu vồng (Glossolepis incises); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chài (Leptobarbus hoevenii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chày (cá Chài) (Leptobarbus hoevenii); Cá Chép (Cyprinus carpio); Cá Chép gấm (Chép Nhật 3 màu) (Cyprinus Sp); Cá Chiên (Bagarius yarrelli); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá Chim trắng (Colossoma branchypomum Cuvier 1818); Cá Chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá Chình (Anguilla spp); Cá Chọi (cá Xiêm, cá Phướn) (Betta splendens var.); Cá Chốt (Mystus gulio); Cá Chốt bông (Leiocassis siamensis); Cá Chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá Chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá Chuối (cá Sộp) (Channa striatus Bloch 1795); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá Chuôn bụng sắc (Zacco spilurus); Cá Chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá Chuôn Xiêm (Epalzeorhynchos siamensis); Cá Chuột (các loài) (Corydoras sp); Cá Còm (cá Nàng hai) (Notopterus chitala ornate); Cá Cóc (Cyclocheilichthys enoplos Bleeker 1850); Cá Cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá Dĩa các loại (Symphysodon spp); Cá Diếc (Carassius auratus); Cá Diếc nhằng (Aphyocypris pooni); Cá Đầu lân kim tuyến (Aequidens pulcher); Cá Đòng đong (Barbodes semifaciolatus); Cá Đong chấm (Barbodes stigmatosomus); Cá Đong gai sông Đà (Barbodes takhoaensis); Cá Đỏ mang (Barbodes orphoides); Cá Đuôi cờ nhọn (Pseudotropheus dayi); Cá Đuôi cờ (cá Thia lia) (Macropodus opercularis); Cá Ét mọi (Morulius chrysophekadion); Cá Hắc bạc (cá Chuồn sông) (Crossocheilus siamensis); Cá Hắc bố lũy (Molliensia latipinna); Cá Hắc ma quỷ (cá Lông gà) (Apteronotus albifrons); Cá Hắc Long (Osteoglossum ferreirai); Cá He vàng (Barbodes altus); Cá He đỏ (Barbodes schwanenfeldii); Cá Hòa lan râu (Poecilia sphenops var,); Cá Hòa lan tròn (Poecilia velifera var,); Cá Hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá Hoàng kim (Cichlasoma aureum); Cá Hoàng tử phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá Hoàng quân sáu sọc (Tilapia kuttikoferi); Cá Hỏa khẩu (Cichlasoma helleri); Cá He (Barbodes altus); Cá Heo chân (Acanthopus choirohynchos); Cá Heo chấm (Botia beauforti); Cá Heo hề (cá Chuột ba sọc) (Botia macracanthus); Cá Heo rê (Botia horae); Cá Heo râu (Botia molerti); Cá Heo rừng (Botia hymenophysa); Cá Heo vạch (Botia modesta); Cá Hồi vân (Onchorhynchus mykiss); Cá Hồng két (Cichlasoma citrinellum x C.spirulum); Cá Hồng kim (Hồng kiếm) (Xiphophorus maculatus var,); Cá Hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá Hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá Huyết long (Cá Rồng). (Scleropages formosus); Cá Huyết trung hồng (zebra) (Metriaclima zebra); Cá Hú (Pagasius conehophilus); Cá Kết (Micronema bleekeri); Cá Khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá Khủng long bông (Polypterus ornatipinnis); Cá Kim Long hồng vỹ (Scleropages Formosus); Cá Kim long Úc (Trân châu long) (Scleropages leichardti); Cá Kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini) Cá La hán (cá Trân châu kỳ lân) (Cichlasoma bifasciatum); Cá Lăng nha (Mystus wolffii); Cá Lăng chấm (Hemibagrus guttatus/elongates); Cá Lăng đuôi đỏ (Mystus wyckoides); Cá Lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lòng tong (Esomus danrica); Cá Lòng tong dị hình (Rasbora heteromorpha); Cá Lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá Lòng tong (cá Đuôi đỏ) (Rasbora lateristriata); Cá Lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá Lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá Lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá Lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá Lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá Lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá Lòng tong vạch đỏ (Rasbora trodorsalis); Cá Lúi sọc (Osteochilus vittatus); Lươn (Monopterus albus); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Măng rổ (Phun nước, Cao xạ) (Toxotes jaculator); Cá Măng rổ (Toxotes chatareus); Cá Mặt quỷ (cá Mang ếch) (Batrachus grunniens); Cá Mè vinh (Barbodes gonionotus); Cá Mrigal (Ciprinus mrigala); Cá Mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá Mè lúi (Osteochilus hasseltii); Cá Mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá Mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá Mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciata); cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii, Mitchell 1838); Cá Mùi (cá Hường) (Helostoma temminckii); Cá Mương nam (Luciosoma setigerum); Cá Neon (Paracheirodon innesi); Cá Ngân Long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá Ngọc long (cá Rồng Úc) (Scleropages jardini); Cá Ngũ vân (Barbodes partipentazona); Cá Ngựa chấm (Hampala dispar); Cá Ngựa nam (cá Ngựa vạch) (Hampala macrolepidota); Cá Ngựa vằn (cá Sọc xanh) (Brachydanio rerio); Cá Nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinis); Cá Ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiscus); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Quan đao (Geophagus surinamensis); Cá Rầm Nam (cá Gầm Nam) (Barbodes leiacanthus) ; Cá Rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Rô hu (Labeo rohita); Cá Rô phi đen (Oreochromis mosambicus); Cá Rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá Rồng (cá Kim long) (Scleropages formosus); Cá Sặc (Trichogaster microlepis); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá Sặc vện (Nandus nandus); Cá Sấu hoả tiễn (cá Kìm sông) (Xenentodon cancila); Cá Sóc (Oryzias laticeps); Cá Sơn bầu (Chanda wolffii); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá Tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) (Osphronemus goramy var); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii Brandt, 1833); cá tầm Xibêri (Acipenser baerii Brandt, 1869); cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus Linnaeus, 1758); cá tầm Beluga (Huso huso Linnaeus,1758); Cá Tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá Thác lác (Notopterus notopterus Pallas); Cá Thái hổ, cá Hường (Datnioides microlepis); Cá Thái hổ vằn, cá Hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá Thanh ngọc (Trichopis pumilus); Cá Thần tiên (cá Ông tiên) (Pterophyllum scalare); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Tra (Pangasianodon hypophythalmus); Cá Trà sọc (Probarbus jullieni); Cá Trắm cỏ (Ctepharyngodon idellus); Cá Trắm đen (Mylopharyngodon piceus); Cá Trắng (Barbodes binotatus); Cá trắng (Coregonus lavaretus L.); cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii, Mitchell 1838); Cá Trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá Trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá Trèn lá (cá Trèn thủy tinh) (Kryptopterus bicirrhis); Cá Trèn mỡ (Kryptopterus apogon); Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá Trê đen (Clarias fuscus Lacepede, 1803); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trê lai (Clarias gariepinus sp); Cá Trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá Trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá Trôi hai màu (Chuột đuôi đỏ) (Labeo bicolor); Cá Trôi vàng (cá Chuột vàng) (Labeo frenatus); Cá Tuyết tiêu (cá Tuyết điêu) (Pseudotropheus socolofi); Cá Tứ vân (Barbodes tetrazona); Cá Vàng (cá Tàu, cá Ba đuôi) (Carassius auratus); Cá Vây đỏ đuôi đỏ (cá Nút) (Epalzeorhynchos frenatus); Cá Xảm mắt bé (Daniops nammuensis); Cá Xảm mắt to (Daniops macropterus); Cá vồ đém (Pagasius larnaudii Bocour); Cầu gai (Nhím biển) (Hemicentrotus pulcherrimus,); Cầu gai tím (Authoeidaris erassispina); Hải sâm (Holothuria Stichopus japonicus selenka); Hải sâm cát (Đồn đột) (Holothuria scabra); Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất) (Sipunculus nudus Linnaeus, 1767); Bàn mai (Atrina pectinate); Bào ngư bầu dục (Haliotis ovina); Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) (Haliotis diversicolor Reeve, 1846); Bào ngư vành tai (Haliotis asinina Linné, 1758); Điệp quạt (Mimachlamys crass); Hầu cửa sông (Crasostrea rivularis); Hầu biển (Thái Bình Dương) (Crasostrea gigas Thunberg, 1793); Hầu Belchery (Crasostrea Belchery); Mực nang vân hổ (Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831); Ngán (Austriella corrugate); Nghêu (ngao) dầu (Meretrix meretrix Linné, 1758); Nghêu (ngao) lụa (Paphia undulata); Nghêu Bến tre (ngao, vạng) (Meretrix lyrata Sowerby, 1851); Ốc hương (Babylonia areolata Link, 1807); Sò huyết (Arca granosa); Sò lông (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Anadara nodifera); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc trắng (Mã thị) (Pteria martensii Brignoli, 1972); Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) (Pinctada maxima Jameson, 1901); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai tai nghé (Tridacna squamosal); Tu hài (Lutraria philipinarum Deshayes, 1884); Vẹm xanh (Perna viridis Linnaeus 1758); Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis, Cua Biển (Scylla paramamosain); Cua Xanh (cua Bùn) (Scylla serrata); Cua Cà ra (Erischei sinensis); Ghẹ Xanh (Portunus pelagicus); Tôm He ấn Độ Penaeus indicus); Tôm He Nhật (Penaeus japonicas); Tôm Hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm Hùm đá (Panulirus homarus); Tôm Hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor); Tôm Mùa (tôm Lớt) (Penaeus merguiensis); Tôm Nương (Penaeus orientalis); Tôm Rảo (Metapenaeus ensis); Tôm Sú (Penaeus monodon); Tôm Thẻ chân trắng (Penaeus vannamei); Tôm Thẻ rằn (Penaeus semisulcatus; Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis, Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá Bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá Bớp biển (cá Giò) (Rachycentron canadum); Cá Bướm biển (Angel oriole) (Centropyge bicolor); Cá Cam (Seriola dumerili); Cá Căng ba chấm (Terapon puta); Cá Căng mõm nhọn (Terapon oxyrhynchus); Cá Căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá Căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá Chẽm (cá Vược) (Lates calcarifer); Cá Chim trắng (Pampus argenteus); Cá Đối mục (Mugil cephalus); Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) (Sciaenops ocellatus); Cá Hồng (Lutjanus erythropterus); Cá Hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá Hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá Khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá Mang rổ (Phun nước, Cao xạ) (Toxotes jaculator); Cá Mang rổ (Toxotes chatareus); Cá May (Gyrinocheilus aymonieri); Cá Măng biển (Chanos chanos); Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá Mú (song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá Mú (song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides); Cá Mú (song) chấm gai (Epinephelus areolatus ); Cá Mú (song) chấm tổ ong (Epinephelus merna); Cá Mú (song) chấm xanh/trắng (Plectropomus leopardus); Cá Mú (song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá Mú (song) dẹt/chuột (Cromileptes altivelis); Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp (Epinephelus fusscoguttatus); Cá Mú (song) mỡ/Mú ruồi (Epinephelus tauvina); Cá Mú (song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá Mú (song) sao (Plectropomus maculatus); Cá Mú (song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá Mú (song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá Mú (song) vạch (Epinephelus brunneus); Cá Nâu (Scatophagus argus); Cá Ngựa chấm Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Nóc da báo (cá Nóc beo) Tetrodon fluviatilis); Cá Nóc dài (Tetrodon leiurus); Cá Nóc mít (Tetrodon palembangensis); Cá Tráp vây vàng (Sparus latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca Waigiensis); |
kg |
|
0511.91.20 |
- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối) |
kg |
|
12,12 |
Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
|
|
1212,21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
1212.21.90 |
- - - Loại khác: Rong câu Bành mai (Gracilaria bangmeiana); Rong câu chân vịt (Gracilaria eucheumoides); Rong câu chỉ (Gracilaria tenuistipitata); Rong câu chỉ vàng (Gracilaria verrucosa (G.asiatica)); Rong câu cước (Gracilaria heteroclada); Rong câu thừng (Gracilaria lemaneiformis); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinum); Rong mơ (Sargassum spp); Rong sụn (Rong đỏ) (Kappaphycus alvarezii) |
|
|
1212,29 |
- - Loại khác: |
|
|
1212.29.19 |
- - - - Loại khác: Skeletonema sp, Chaetoceros sp, Tetraselmis sp, Chlorella sp, Cyclotella, Nannochloropsis sp, Pavlova lutheri, Isochrysis galbana, Coscinodiscus, Skeletonema, Melosima, Navicula, Thalassiothrix, Thalassionema, Nitzschia, Rong câu Bành mai (Gracilaria bangmeiana); Rong câu chân vịt (Gracilaria eucheumoides); Rong câu chỉ (Gracilaria tenuistipitata); Rong câu chỉ vàng (Gracilaria verrucosa (G.asiatica)); Rong câu cước (Gracilaria heteroclada); Rong câu thừng (Gracilaria lemaneiformis); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinum); Rong mơ (Sargassum spp); Rong sụn (Rong đỏ) (Kappaphycus alvarezii). |
kg |
|
1212.29.20 |
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô: Skeletonema sp, Chaetoceros sp, Tetraselmis sp, Chlorella sp, Cyclotella, Nannochloropsis sp, Pavlova lutheri, Isochrysis galbana, Coscinodiscus, Skeletonema, Melosima, Navicula, Thalassiothrix, Thalassionema, Nitzschia, Rong câu Bành mai (Gracilaria bangmeiana); Rong câu chân vịt (Gracilaria eucheumoides); Rong câu chỉ (Gracilaria tenuistipitata); Rong câu chỉ vàng (Gracilaria verrucosa (G.asiatica)); Rong câu cước (Gracilaria heteroclada); Rong câu thừng (Gracilaria lemaneiformis); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinum); Rong mơ (Sargassum spp); Rong sụn (Rong đỏ) (Kappaphycus alvarezii). |
kg |
|
1212.29.30 |
- - - Loại khác, đông lạnh: Skeletonema sp, Chaetoceros sp, Tetraselmis sp, Chlorella sp, Cyclotella, Nannochloropsis sp, Pavlova lutheri, Isochrysis galbana, Coscinodiscus, Skeletonema, Melosima, Navicula, Thalassiothrix, Thalassionema, Nitzschia, Rong câu Bành mai (Gracilaria bangmeiana); Rong câu chân vịt (Gracilaria eucheumoides); Rong câu chỉ (Gracilaria tenuistipitata); Rong câu chỉ vàng (Gracilaria verrucosa (G.asiatica)); Rong câu cước (Gracilaria heteroclada); Rong câu thừng (Gracilaria lemaneiformis); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinum); Rong mơ (Sargassum spp); Rong sụn (Rong đỏ) (Kappaphycus alvarezii). |
kg |
MỤC 8. BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC CÁC LOÀI THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
|---|---|---|
|
01,06 |
Động vật sống khác |
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): |
kg/con |
|
0106.90.00 |
- Loại khác: (Lưỡng cư); Ếch đồng (Rana tigrine); Ếch Thái lan (Rana rugulosa Weigmann) |
kg/con |
|
03.01 |
Cá sống |
|
|
|
- Cá cảnh: |
|
|
|
- Cá sống khác: |
|
|
0301.92.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) có nguồn gốc từ nuôi: Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật (Anguilla japonica). |
|
|
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: |
|
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống (SEN): |
|
|
0301.99.19 |
- - - - Loại khác (SEN): Làm thực phẩm: Cá măng biển (Chanos chanos); Các loài cá Mú (Epinephelus app); cá mú vàng nước ngọt (Maccullochella peelii peelii). |
|
|
|
- - - Cá bột loại khác: |
|
|
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống (SEN): |
|
|
0301.99.29 |
- - - - Loại khác: Cá ba sa (Pangasius bocourli); Cá cam (cá cam sọc đen) (Seriola nigrofasciata). |
|
|
|
- - - Cá nước ngọt khác: (cá trưởng thành hoặc dưới dạng chết) |
|
|
0301.99.49 |
- - - - Loại khác: Cá ba sa (Pangasius bocourli); |
|
|
|
- - - Cá biển khác: (ấu trùng, ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành) |
|
|
0301.99.51 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN): |
kg/con |
|
0301.99.52 |
- - - - Cá mú (SEN): |
kg/con |
|
0301.99.59 |
- - - - Loại khác: |
kg/con |
|
0301.99.90 |
- - - Loại khác (làm thực phẩm): có thể có loài cá nuôi nước lợ: Các loài cá mú (cá song) (Epinephelus spp.); Cá cam (cá cam sọc đen) (Seriola nigrofasciata); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá mú vàng nước ngọt (Maccullochella peelii peelii); Cá ba sa (Pangasius bocourli); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật (Anguilla japonica). |
|
|
03,06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: (cỡ thương phẩm, mục đích làm thực phẩm) |
|
|
0306,31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
0306.31.10 |
- - - Để nhân giống: |
kg |
|
0306.31.20 |
- - - Loại khác, sống: (có thể là làm thực phẩm: Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm đá (Panulirus Homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm long (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm xanh (Panulirus versicolor); Tôm hùm xám (Panulirus poliphagus). |
kg |
|
0306.31.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: (có thể là làm thực phẩm, nghiên cứu…): Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm đá (Panulirus Homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm long (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm xanh (Panulirus versicolor); Tôm hùm xám (Panulirus poliphagus). |
kg |
|
0306.33.00 |
- - Cua, ghẹ: Cua biển (Scylla serrata); |
kg |
|
05,11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
|
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng: Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm đá (Panulirus Homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm long (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm xanh (Panulirus versicolor); Tôm hùm xám (Panulirus poliphagus); Các loài cá mú (cá song) (Epinephelus spp.); Cá cam (cá cam sọc đen) (Seriola nigrofasciata); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá mú vàng nước ngọt (Maccullochella peelii peelii); Cá ba sa (Pangasius bocourli); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật (Anguilla japonica); Cá cam (cá cam sọc đen) (Seriola nigrofasciata); Các loài cá Mú (Epinephelus app); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá ba sa (Pangasius bocourli); cá mú vàng nước ngọt (Maccullochella peelii peelii); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật (Anguilla japonica); Cua biển (Scylla serrata). |
kg |
Lưu ý: Xuất khẩu những loài thủy sản trong bảng mã này phải đảm bảo các điều kiện ghi trong Phụ lục 02 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015.
MỤC 9. BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC CÁC LOÀI THỦY SẢN SỐNG ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU LÀM THỰC PHẨM
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
|---|---|---|
|
01.06 |
Động vật sống khác |
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Baba gai (T.steinachderi); Baba hoa (Trionyx sinensis); Baba Nam bộ (T.cartilagineus); |
kg/con |
|
0106.90.00 |
- Loại khác: (Lưỡng cư): Ếch đồng (Rana tigrine); Ếch Thái lan (Rana rugulosa Weigmann) |
kg/con |
|
03.01 |
Cá sống |
|
|
|
- Cá sống khác: làm thực phẩm |
|
|
0301.91.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Oncorhynchus mykiss) |
kg/con |
|
0301.92.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
kg/con |
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
|
|
0301.93.90 |
- - - Loại khác |
kg/con |
|
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Cá nước ngọt khác: (cá trưởng thành) |
|
|
0301.99.41 |
- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN) |
kg/con |
|
0301.99.49 |
- - - - Loại khác: Cá Anh vũ (Semilabeo obscorus); Cá Ba sa (Pangasius bocourti); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống kèo (cá kèo) (Pseudapocryptes lanceolatus Bloch); Cá Bống tượng (Oxyeleotris marmoratus); Cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chiên (Bagarius yarrelli); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá Chim trắng (Colossoma branchypomum Cuvier 1818); Cá Chuối (cá Sộp) (Channa striatus Bloch 1795); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Còm (cá Nàng hai) (Notopterus chitala ornate); cá Hú (Pagasius conehophilus); cá Kết (Micronema bleekeri); Cá Lăng nha (Mystus wolffii); Cá Lăng chấm (Hemibagrus guttatus/elongatus); Cá Lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lúi sọc (Osteochilus vittatus); Lươn (Monopterus albus); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Mè vinh (Barbodes gonionotus); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá Mùi (cá Hường) (Helostoma temminckii); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Rồng (cá Kim long) (Scleropages formosus); Cá Sặc (Trichogaster microlepis); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá Tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) (Osphronemus goramy var); Cá Tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá Thác lác (Notopterus notopterus Pallas); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy; (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Tra (Pangasianodon hypophythalmus); Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá Trê đen (Clarias fuscus Lacepede, 1803); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trê lai (Clarias gariepinus sp); Cá vồ đém (Pagasius larnaudii Bocour); |
kg/con |
|
|
- - - Cá biển khác: (cá trưởng thành) |
kg/con |
|
0301.99.52 |
- - - - Cá mú (SEN): Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá Mú (song) chấm đen (Epinephelus Malabaricus); Cá Mú (song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides); Cá Mú (song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá Mú (song) chấm tổ ong (Epinephelus merna); Cá Mú (song) chấm xanh/trắng (Plectropomus leopardus); Cá Mú (song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá Mú (song) dẹt/chuột (Cromileptes altivelis); Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp (Epinephelus fusscoguttatus); Cá Mú (song) mỡ/Mú ruồi (Epinephelus tauvina); Cá Mú (song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá Mú (song) sao (Plectropomus maculatus); Cá Mú (song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá Mú (song) sáu sọc ngang (Epinephelus fascialus); Cá Mú (song) vạch (Epinephelus brunneus); |
kg/con |
|
0301.99.59 |
- - - - Loại khác: Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá Bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá Bớp biển (cá Giò) (Rachycentron canadum); Cá Cam (Seriola dumerili); Cá Chẽm (cá Vược) (Lates calcarifer); Cá Chim trắng (Pampus argenteus); Cá Đối mục (Mugil cephalus); Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) (Sciaenops ocellatus); Cá Hồng (Lutjanus erythropterus); Cá Hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá Hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); cá Măng biển (Chanos chanos); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Tráp vây vàng (Sparus latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca Waigiensis); |
kg/con |
|
0301.99.90 |
- - - Loại khác: (có thể có loài cá nuôi nước lợ): Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá Mú (song) chấm đen (Epinephelus Malabaricus); Cá Mú (song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides); Cá Mú (song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá Mú (song) chấm tổ ong (Epinephelus merna); Cá Mú (song) chấm xanh/trắng (Plectropomus leopardus); Cá Mú (song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá Mú (song) dẹt/chuột (Cromileptes altivelis); Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp (Epinephelus fusscoguttatus); Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi (Epinephelus tauvina); Cá Mú (song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá Mú (song) sao (Plectropomus maculatus); Cá Mú (song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá Mú (song) sáu sọc ngang (Epinephelus fascialus); Cá Mú (song) vạch (Epinephelus brunneus); Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá Bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá Bớp biển (cá Giò) (Rachycentron canadum); Cá Cam (Seriola dumerili); Cá Chẽm (cá Vược) (Lates calcarifer); Cá Chim trắng (Pampus argenteus); Cá Đối mục (Mugil cephalus); Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) (Sciaenops ocellatus); Cá Hồng (Lutjanus erythropterus); Cá Hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá Hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); cá Măng biển (Chanos chanos); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Tráp vây vàng (Sparus latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca Waigiensis); Cá rô phi (Oreochromis spp.); Cá Anh vũ (Semilabeo obscorus); Cá Ba sa (Pangasius bocourti); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống kèo (cá kèo) (Pseudapocryptes lanceolatus Bloch); Cá Bống tượng (Oxyeleotris marmoratus); Cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chiên (Bagarius yarrelli); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá Chim trắng (Colossoma branchypomum Cuvier 1818); Cá Chuối (cá Sộp) (Channa striatus Bloch 1795); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Còm (cá Nàng hai) (Notopterus chitala ornate); cá Hú (Pagasius conehophilus); cá Kết (Micronema bleekeri); Cá Lăng nha (Mystus wolffii); Cá Lăng chấm (Hemibagrus guttatus/elongatus); Cá Lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lúi sọc (Osteochilus vittatus); Lươn (Monopterus albus); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Mè vinh (Barbodes gonionotus); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá Mùi (cá Hường) (Helostoma temminckii); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Rồng (cá Kim long) (Scleropages formosus); Cá Sặc (Trichogaster microlepis); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá Tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) (Osphronemus goramy var); Cá Tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá Thác lác (Notopterus notopterus Pallas); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy; (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Tra (Pangasianodon hypophythalmus); Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá Trê đen (Clarias fuscus Lacepede, 1803); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trê lai (Clarias gariepinus sp); Cá vồ đém (Pagasius larnaudii Bocour); |
kg/con |
|
03,06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
kg/con |
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
kg/con |
|
0306,31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
kg/con |
|
0306.31.20 |
- - - Loại khác, sống: (làm thực phẩm, nghiên cứu…): Tôm Hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm Hùm đá Panulirus homarus); Tôm Hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor). |
kg/con |
|
0306.33.00 |
- - Cua, ghẹ: Cua Biển (Scylla paramamosain); Cua Xanh (cua Bùn) (Scylla serrata); Cua Cà ra (Erischei sinensis); Ghẹ Xanh (Portunus pelagicus); Cua đồng (Somanniathelphusa sinensis); |
kg/con |
|
0306,36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
kg/con |
|
|
- - - Loại khác, sống: (thực phẩm) |
kg/con |
|
0306.36.21 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
kg/con |
|
0306.36.22 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
kg/con |
|
0306.36.23 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
kg/con |
|
0306.36.29 |
- - - - Loại khác: Tôm He ấn Độ (Penaeus indicus); Tôm He Nhật (Penaeus japonicus); Tôm Mùa (tôm Lớt) (Penaeus merguiensis); Tôm Nương (Penaeus orientalis); Tôm Rảo (Metapenaeus ensis); Tôm Thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm càng sông (Macrobrachium nipponense); |
kg/con |
|
0306,39 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
kg/con |
|
0306.39.10 |
- - - Sống: Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis, |
kg/con |
|
0306.39.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis, |
kg/con |
|
03,07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
kg/con |
|
|
- Hàu: |
kg/con |
|
0307,11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
kg/con |
|
0307.11.10 |
- - - Sống: Hầu cửa sông (Crasostrea rivularis); Hầu biển (Thái Bình Dương) (Crasostrea gigas Thunberg, 1793); Hầu Belchery (Crasostrea Belchery); |
kg/con |
|
0307.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Hầu cửa sông (Crasostrea rivularis); Hầu biển (Thái Bình Dương) (Crasostrea gigas Thunberg, 1793); Hầu Belchery (Crasostrea Belchery); |
kg/con |
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
kg/con |
|
0307,21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
kg/con |
|
0307.21.10 |
- - - Sống: Điệp quạt (Mimachlamys crass) |
kg/con |
|
0307.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Điệp quạt (Mimachlamys crass) |
kg/con |
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
kg/con |
|
0307,31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
kg/con |
|
0307.91.10 |
- - - Sống: Vẹm xanh (Perna viridis Linnaeus 1758) |
kg/con |
|
0307.31.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Vẹm xanh (Perna viridis Linnaeus 1758) |
kg/con |
|
|
- Mực nang và mực ống: |
kg/con |
|
0307,42 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
kg/con |
|
|
- - - Sống: |
kg/con |
|
0307.42.11 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): mực nang vân hổ (Sepia pharaonis Ehrenberg, 1831) |
kg/con |
|
0307.42.19 |
- - - - Loại khác: mực nang vân hổ (Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831) |
kg/con |
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
kg/con |
|
0307.42.21 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
kg/con |
|
0307.42.29 |
- - - - Loại khác: mực nang vân hổ (Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831) |
kg/con |
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
kg/con |
|
0307,71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
kg/con |
|
0307.71.10 |
- - - Sống: Nghêu (ngao) dầu (Meretrix meretrix Linné, 1758); Nghêu (ngao) lụa (Paphia undulata); Nghêu Bến tre (ngao, vạng) (Meretrix lyrata Sowerby, 1851); Sò huyết (Arca granosa); Sò long (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Anadara nodifera) |
kg/con |
|
0307.71.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Nghêu (ngao) dầu (Meretrix meretrix Linné, 1758); Nghêu (ngao) lụa (Paphia undulata); Nghêu Bến tre (ngao, vạng) (Meretrix lyrata Sowerby, 1851); Sò huyết (Arca granosa); Sò long (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Anadara nodifera); |
kg/con |
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): |
kg/con |
|
0307.81 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
kg/con |
|
0307.81.10 |
- - - Sống: Bào ngư bầu dục (Haliotis ovina); Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) (Haliotis diversicolor Reeve, 1846); Bào ngư vành tai (Haliotis asinina Linné, 1758); |
kg/con |
|
0307.81.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Bào ngư bầu dục (Haliotis ovina); Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) (Haliotis diversicolor Reeve, 1846); Bào ngư vành tai (Haliotis asinina Linné, 1758); |
kg/con |
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
kg/con |
|
0307,91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
kg/con |
|
0307.91.10 |
- - - Sống: Ngán (Austriella corrugata); ốc hương (Babylonia areolata Link, 1807); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc trắng (Mã thị) (Pteria martensii Brignoli, 1972); Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) (Pinctada maxima Jameson, 1901); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai tai nghé (Tridacna squamosa); Tu hài (Lutraria philipinarum Deshayes, 1884); Trai cánh mỏng (Cristaria bialata); Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cummigii); Trai cóc (trai cơm) (Lampotula leai); Trai sông (Sinanodonta elliptica); ốc nhồi (Pila polita) |
kg/con |
|
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Ngán (Austriella corrugata); ốc hương (Babylonia areolata Link, 1807); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc trắng (Mã thị) (Pteria martensii Brignoli, 1972); Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) (Pinctada maxima Jameson, 1901); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai tai nghé (Tridacna squamosa); Tu hài (Lutraria philipinarum Deshayes, 1884); Trai cánh mỏng (Cristaria bialata); Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cummigii); Trai cóc (trai cơm) (Lampotula leai); Trai sông (Sinanodonta elliptica); ốc nhồi (Pila polita) |
kg/con |
|
03,08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
kg/con |
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
kg/con |
|
0308,11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
kg/con |
|
0308.11.10 |
- - - Sống: Hải sâm (Holothuria Stichopus japonicus selenka); Hải sâm cát (Đồn đột) (Holothuria scabra) |
kg/con |
|
0308.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Hải sâm (Holothuria Stichopus japonicus selenka); Hải sâm cát (Đồn đột) (Holothuria scabra) |
kg/con |
|
0308.90 |
- Loại khác: |
kg/con |
|
0308.90.10 |
- - Sống: Cầu gai (nhím biển) (Hemicentrotus pulcherrimus); cầu gai tím (Authoeidaris erassispina); sá sùng (trùng biển, sâu đất) (Sipunculus nudus Linnaeus, 1767) |
kg/con |
|
0308.90.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh: Cầu gai (nhím biển) (Hemicentrotus pulcherrimus); cầu gai tím (Authoeidaris erassispina); sá sùng (trùng biển, sâu đất) (Sipunculus nudus Linnaeus, 1767) |
kg/con |
|
05,11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
0511,91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
|
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng: Cầu gai (nhím biển) (Hemicentrotus pulcherrimus); cầu gai tím (Authoeidaris erassispina); sá sùng (trùng biển, sâu đất) (Sipunculus nudus Linnaeus, 1767); Hải sâm (Holothuria Stichopus japonicus selenka); Hải sâm cát (Đồn đột) (Holothuria scabra); Ngán (Austriella corrugata); ốc hương (Babylonia areolata Link, 1807); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc trắng (Mã thị) (Pteria martensii Brignoli, 1972); Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) (Pinctada maxima Jameson, 1901); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai tai nghé (Tridacna squamosa); Tu hài (Lutraria philipinarum Deshayes, 1884); Trai cánh mỏng (Cristaria bialata); Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cummigii); Trai cóc (trai cơm) (Lampotula leai); Trai sông (Sinanodonta elliptica); ốc nhồi (Pila polita); Bào ngư bầu dục (Haliotis ovina); Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) (Haliotis diversicolor Reeve, 1846); Bào ngư vành tai (Haliotis asinina Linné, 1758); Nghêu (ngao) dầu (Meretrix meretrix Linné, 1758); Nghêu (ngao) lụa (Paphia undulata); Nghêu Bến tre (ngao, vạng) (Meretrix lyrata Sowerby, 1851); Sò huyết (Arca granosa); Sò long (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Anadara nodifera); mực nang vân hổ (Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831); Vẹm xanh (Perna viridis Linnaeus 1758); Điệp quạt (Mimachlamys crass); Hầu cửa sông (Crasostrea rivularis); Hầu biển (Thái Bình Dương) (Crasostrea gigas Thunberg,1793); Hầu Belchery (Crasostrea Belchery); Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis; Tôm He ấn Độ (Penaeus indicus); Tôm He Nhật (Penaeus japonicus); Tôm Mùa (tôm Lớt) (Penaeus merguiensis); Tôm Nương (Penaeus orientalis); Tôm Rảo (Metapenaeus ensis); Tôm Thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm càng sông (Macrobrachium nipponense); Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii); Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei); Tôm sú (Penaeus monodon); Cua Biển (Scylla paramamosain); Cua Xanh (cua Bùn) (Scylla serrata); Cua Cà ra (Erischei sinensis); Ghẹ Xanh (Portunus pelagicus); Cua đồng (Somanniathelphusa sinensis); Tôm Hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm Hùm đá Panulirus homarus); Tôm Hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor). Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá Mú (song) chấm đen (Epinephelus Malabaricus); Cá Mú (song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides); Cá Mú (song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá Mú (song) chấm tổ ong (Epinephelus merna); Cá Mú (song) chấm xanh/trắng (Plectropomus leopardus); Cá Mú (song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá Mú (song) dẹt/chuột (Cromileptes altivelis); Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp (Epinephelus fusscoguttatus); Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi (Epinephelus tauvina); Cá Mú (song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá Mú (song) sao (Plectropomus maculatus); Cá Mú (song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá Mú (song) sáu sọc ngang (Epinephelus fascialus); Cá Mú (song) vạch (Epinephelus brunneus); Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá Bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá Bớp biển (cá Giò) (Rachycentron canadum); Cá Cam (Seriola dumerili); Cá Chẽm (cá Vược) (Lates calcarifer); Cá Chim trắng (Pampus argenteus); Cá Đối mục (Mugil cephalus); Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) (Sciaenops ocellatus); Cá Hồng (Lutjanus erythropterus); Cá Hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá Hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); cá Măng biển (Chanos chanos); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Tráp vây vàng (Sparus latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca Waigiensis); Cá rô phi (Oreochromis spp.); Cá Anh vũ (Semilabeo obscorus); Cá Ba sa (Pangasius bocourti); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống kèo (cá kèo) (Pseudapocryptes lanceolatus Bloch); Cá Bống tượng (Oxyeleotris marmoratus); Cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chiên (Bagarius yarrelli); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá Chim trắng (Colossoma branchypomum Cuvier 1818); Cá Chuối (cá Sộp) (Channa striatus Bloch 1795); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Còm (cá Nàng hai) (Notopterus chitala ornate); cá Hú (Pagasius conehophilus); cá Kết (Micronema bleekeri); Cá Lăng nha (Mystus wolffii); Cá Lăng chấm (Hemibagrus guttatus/elongatus); Cá Lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lúi sọc (Osteochilus vittatus); Lươn (Monopterus albus); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Mè vinh (Barbodes gonionotus); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá Mùi (cá Hường) (Helostoma temminckii); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Rồng (cá Kim long) (Scleropages formosus); Cá Sặc (Trichogaster microlepis); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá Tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) (Osphronemus goramy var); Cá Tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá Thác lác (Notopterus notopterus Pallas); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy; (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Tra (Pangasianodon hypophythalmus); Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá Trê đen (Clarias fuscus Lacepede, 1803); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trê lai (Clarias gariepinus sp); Cá vồ đém (Pagasius larnaudii Bocour); Cá hồi chấm (trout) (Oncorhynchus mykiss); Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.); Cá chình (Anguilla spp.) |
kg |
|
12,12 |
Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
kg/con |
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
kg/con |
|
1212,21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
kg/con |
|
1212.21.90 |
- - - Loại khác: Rong câu Bành mai (Gracilaria bangmeiana); Rong câu chân vịt (Gracilaria eucheumoides); Rong câu chỉ (Gracilaria tenuistipitata); Rong câu chỉ vàng (Gracilaria verrucosa (G.asiatica)); Rong câu cước (Gracilaria heteroclada); Rong câu thừng (Gracilaria lemaneiformis); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinum); Rong mơ (Sargassum spp); Rong sụn (Rong đỏ) (Kappaphycus alvarezii) |
kg/con |
MỤC 10. BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC CÁC LOÀI THỦY SẢN CẤM XUẤT KHẨU
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
|---|---|---|
|
01,06 |
Động vật sống khác |
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
0106.12.00 |
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): Cá Ông sư (Neophocaena phocaenoides); cá Heo vây trắng (Lipotes vexillifer); họ cá Heo (Delphinidae); chi cá Voi (Balaenoptera); Bò biển/cá Ông sư (Dugong dugon) |
|
|
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Rùa da (Dermochelys coriacea); Đồi mồi dứa (Lepidochelys olivacea); Đồi mồi (Eretmochelys imbricate); Quản đồng (Caretta caretta); Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) (Cuora trifasciata); Rùa hộp trán vàng miền Bắc (Cuora galbinifrons); Rùa trung bộ (Mauremys annamensis); Rùa đầu to (Platysternon megacephalum); Giải khổng lồ (Pelochelys cantorii); Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) (Rafetus swinhoei) |
kg/con |
|
03.01 |
Cá sống |
|
|
|
- Cá cảnh: |
|
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
|
|
- - - Cá bột: |
|
|
0301.11.11 |
- - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN) |
kg/con |
|
0301.11.19 |
- - - - Loại khác: Cá cháy (Macrura reevessii); Cá còm (Notopterus chitala); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); cá Hô (Catlocarpio siamemis); Cá chìa vôi sông (Crinidens sarissophorus); Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá rồng (Scleropages formosus); Cá Lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniata); Cá chép gốc (Procypris merus); cá mè Huế (Chanodichthys flavpinnis); |
kg/con |
|
|
- - - Loại khác: Có thể bao gồm các dạng: ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành… |
|
|
0301.11.95 |
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus) |
kg/con |
|
0301.11.99 |
- - - - Loại khác: Cá cháy (Macrura reevessii); Cá còm (Notopterus chitala); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); cá Hô (Catlocarpio siamemis); Cá chìa vôi sông (Crinidens sarissophorus); Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá Lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniata); Cá chép gốc (Procypris merus); cá mè Huế (Chanodichthys flavpinnis); |
kg/con |
|
0301.19 |
- - Loại khác: cá nước mặn, nước lợ |
|
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột: Các loài cá dao (Pristisdae spp.) |
kg/con |
|
|
- - - Loại khác: ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành |
|
|
0301.19.99 |
- - - - Loại khác: Các loài cá dao (Pristisdae spp.) |
kg/con |
|
|
- Cá sống khác: làm thực phẩm, giải trí (trừ mục đích làm cảnh) |
|
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
|
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột(SEN): Cá Lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniata) |
kg/con |
|
0301.93.90 |
- - - Loại khác: Cá Lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniata) |
kg/con |
|
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Cá bột loại khác: |
|
|
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống (SEN): Các loài cá dao (Pristisdae spp.); Cá cháy (Macrura reevessii); Cá còm (Notopterus chitala); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); cá Hô (Catlocarpio siamemis); Cá chìa vôi sông (Crinidens sarissophorus); Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá rồng (Scleropages formosus); Cá chép gốc (Procypris merus); cá mè Huế (Chanodichthys flavpinnis). |
kg/con |
|
0301.99.29 |
- - - - Loại khác: Các loài cá dao (Pristisdae spp.); Cá cháy (Macrura reevessii); Cá còm (Notopterus chitala); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); cá Hô (Catlocarpio siamemis); Cá chìa vôi sông (Crinidens |
kg/con |
|
|
sarissophorus); Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá rồng (Scleropages formosus); Cá chép gốc (Procypris merus); cá mè Huế (Chanodichthys flavpinnis). |
|
|
|
- - - Cá nước ngọt khác: (ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành) |
|
|
0301.99.42 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN): Cá Chép gốc (Procypris merus) |
kg/con |
|
0301.99.49 |
- - - - Loại khác: Cá cháy (Macrura reevessii); Cá còm (Notopterus chitala); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); cá Hô (Catlocarpio siamemis); Cá chìa vôi sông (Crinidens sarissophorus); Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá rồng (Scleropages formosus); Cá Lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniata); Cá chép gốc (Procypris merus); cá mè Huế (Chanodichthys flavpinnis). |
kg/con |
|
|
- - - Cá biển khác: (ấu trùng, ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành) |
|
|
0301.99.59 |
- - - - Loại khác: Các loài cá dao (Pristisdae spp.) |
kg/con |
|
0301.99.90 |
- - - Loại khác: có thể có loài cá nuôi nước lợ: : Cá cháy (Macrura reevessii); Cá còm (Notopterus chitala); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); cá Hô (Catlocarpio siamemis); Cá chìa vôi sông (Crinidens sarissophorus); Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá rồng (Scleropages formosus); Cá Lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniata); Cá chép gốc (Procypris merus); cá mè Huế (Chanodichthys flavpinnis); Các loài cá dao (Pristisdae spp.); Cá Chép gốc (Procypris merus) |
kg/con |
|
03,07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
0307,91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.91.10 |
- - - Sống: Trai ngọc (Pinctada maxima) |
kg |
|
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Trai ngọc (Pinctada maxima) |
kg |
|
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
0308.90 |
- Loại khác: Bộ San hô cứng (Stolonifera); bộ San hô xanh (Helioporacea); bộ San hô đen (Antipatharia); bộ San hô đá (Scleractinia) |
|
|
0308. 90.10 |
- - Sống |
|
|
0308.90.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
05,11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
0511,91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
|
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng: Trai ngọc (Pinctada maxima); Cá cháy (Macrura reevessii); Cá còm (Notopterus chitala); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); cá Hô (Catlocarpio siamemis); Cá chìa vôi sông (Crinidens sarissophorus); Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá rồng (Scleropages formosus); Cá Lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniata); Cá chép gốc (Procypris merus); cá mè Huế (Chanodichthys flavpinnis); Các loài cá dao (Pristisdae spp.); Cá Chép gốc (Procypris merus); Cá Lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniata); Các loài cá dao (Pristisdae spp.); |
kg |
|
0511.99.90 |
- - - Loại khác: Bộ San hô cứng (Stolonifera); bộ San hô xanh (Helioporacea); bộ San hô đen (Antipatharia); bộ San hô đá (Scleractinia) |
|
Mục 11.
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
|
|---|---|---|---|
|
01.06 |
Động vật sống khác |
|
|
|
|
- Côn trùng |
|
|
|
0106.41.00 |
-- Các loại ong |
Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
0106.49.00 |
-- Loại khác |
|
|
|
0106.90.00 |
- Loại khác |
Áp dụng với nhện, tuyến trùng |
|
|
|
|
|
|
|
06.01 |
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12 |
|
|
|
0601.10.00 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
|
|
|
0601.20 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
|
|
0601.20.10 |
- - Cây rau diếp xoăn |
|
|
|
0601.20.20 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
|
|
|
0601.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
06.02 |
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm |
|
|
|
0602.10 |
- Cành giâm và cành ghép không có rễ: |
|
|
|
0602.10.10 |
- - Của cây phong lan |
|
|
|
0602.10.20 |
- - Của cây cao su |
|
|
|
0602.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
0602.20.00 |
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
|
|
|
0602.30.00 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
|
|
|
0602.40.00 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
|
|
|
0602.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
0602.90.10 |
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ |
|
|
|
0602.90.20 |
- - Cây phong lan giống |
|
|
|
0602.90.40 |
- - Gốc cây cao su có chồi |
|
|
|
0602.90.50 |
- - Cây cao su giống |
|
|
|
0602.90.60 |
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su |
|
|
|
0602.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
06.03 |
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
|
|
|
- Tươi: |
|
|
|
0603.11.00 |
- - Hoa hồng |
|
|
|
0603.12.00 |
- - Hoa cẩm chướng |
|
|
|
0603.13.00 |
- - Phong lan |
|
|
|
0603.14.00 |
- - Hoa cúc |
|
|
|
0603.15.00 |
- - Họ hoa ly (Lilium spp.) |
|
|
|
0603.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
0603.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
06.04 |
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
|
|
0604.20 |
- Tươi: |
|
|
|
0604.20.10 |
- - Rêu và địa y |
|
|
|
0604.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
0604.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
0604.90.10 |
- - Rêu và địa y |
|
|
|
0604.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0701.10.00 |
- Để làm giống |
|
|
|
0701.90 |
- Loại khác |
|
|
|
0701.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
|
|
- - Hành tây: |
|
|
|
0703.10.11 |
- - - Củ giống |
|
|
|
0703.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
- - Hành, hẹ: |
|
|
|
0703.10.21 |
- - - Củ giống |
|
|
|
0703.10.29 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0703.20 |
- Tỏi: |
|
|
|
0703.20.10 |
- - Củ giống |
|
|
|
0703.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
|
|
0703.90.10 |
- - Củ giống |
|
|
|
0703.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
07.04 |
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0704.10 |
- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli): |
|
|
|
0704.10.10 |
- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli) |
|
|
|
0704.10.20 |
- - Súp lơ xanh (headed broccoli) |
|
|
|
0704.20.00 |
- Cải Bruc-xen |
|
|
|
0704.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
0704.90.10 |
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn) |
|
|
|
0704.90.20 |
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) |
|
|
|
0704.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
- Rau diếp, xà lách: |
|
|
|
0705.11.00 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
|
|
|
0705.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Rau diếp xoăn: |
|
|
|
0705.21.00 |
-- Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
|
|
|
0705.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa-lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải: |
|
|
|
0706.10.10 |
- - Cà rốt |
|
|
|
0706.10.20 |
- - Củ cải |
|
|
|
0706.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0708.10.00 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
|
|
|
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
0708.20.10 |
- - Đậu Pháp |
|
|
|
0708.20.20 |
- - Đậu dài |
|
|
|
0708.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
0708.90.00 |
- Các loại rau đậu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0709.20.00 |
- Măng tây |
|
|
|
0709.30.00 |
- Cà tím |
|
|
|
0709.40.00 |
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
|
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
|
0709.51.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
|
|
|
0709.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0709.59.10 |
- - - Nấm cục (truffle) |
|
|
|
0709.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
|
0709.60.10 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
|
|
0709.60.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
0709.70.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
0709.91.00 |
- - Hoa a-ti-sô |
|
|
|
0709.92.00 |
- - Ô liu |
|
|
|
0709.93.00 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
|
|
|
0709.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0709.99.10 |
- - - Ngô ngọt |
|
|
|
0709.99.20 |
- - - Đậu bắp (Okra) |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C. |
|
|
0709.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C. |
|
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
|
|
0710.21.00 |
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
|
|
|
0710.22.00 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
|
|
|
0710.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
0710.30.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
|
|
|
0710.40.00 |
- Ngô ngọt |
Trừ loại đã được chế biến, đông lạnh ở nhiệt độ -18oC |
|
|
0710.80.00 |
- Rau khác |
|
|
|
0710.90.00 |
- Hỗn hợp các loại rau |
|
|
|
|
|
|
|
|
07.11 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
Trừ loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác) |
|
|
0711.20 |
- Ôliu: |
|
|
|
0711.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
0711.40 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
|
|
0711.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
|
0711.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus: |
|
|
|
0711.51.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0711.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0711.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0711.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
0711.90.10 |
- - Ngô ngọt |
|
|
|
0711.90.20 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
|
|
0711.90.30 |
- - Nụ bạch hoa |
|
|
|
0711.90.50 |
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
|
0711.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
Trừ loại đã được thái lát, sấy khô hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
0712.20.00 |
- Hành tây |
|
|
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ): |
|
|
|
0712.31.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
|
|
|
0712.32.00 |
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
|
|
|
0712.33.00 |
- - Nấm nhầy (Tremella spp.) |
|
|
|
0712.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0712.39.10 |
- - - Nấm cục (truffle) |
|
|
|
0712.39.20 |
- - - Nấm hương (dong-gu) |
|
|
|
0712.39.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0712.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
0712.90.10 |
- - Tỏi |
|
|
|
0712.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
|
|
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
|
|
0713.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
|
0713.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
|
|
|
0713.20.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
|
0713.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
|
|
0713.31.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
|
0713.31.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
|
|
0713.32.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
|
0713.32.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
|
|
0713.33.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
|
0713.33.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
|
|
|
0713.34.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
|
0713.34.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
|
|
0713.35.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
|
0713.35.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0713.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0713.39.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
|
0713.39.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0713.40 |
- Đậu lăng: |
|
|
|
0713.40.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
|
0713.40.90 |
- - Loai khác |
|
|
|
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
|
|
0713.50.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
|
0713.50.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan) |
|
|
|
0713.60.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
|
0713.60.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
0713.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
0713.90.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
|
0713.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
Trừ dạng đông lạnh ở nhiệt độ -180C |
|
|
0714.10 |
- Sắn: |
|
|
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: |
|
|
|
0714.10.11 |
- - - Lát đã được làm khô |
|
|
|
0714.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
0714.10.91 |
- - - Đông lạnh |
|
|
|
0714.10.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0714.20 |
- Khoai lang: |
|
|
|
0714.20.10 |
- - Đông lạnh |
|
|
|
0714.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
0714.30 |
- Củ từ (Dioscorea spp.): |
|
|
|
0714.30.10 |
- - Đông lạnh |
|
|
|
0714.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
0714.40 |
- Khoai sọ (Colacasia spp.): |
|
|
|
0714.40.10 |
- - Đông lạnh |
|
|
|
0714.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
0714.50 |
- Khoai môn (Xanthosoma spp.): |
|
|
|
0714.50.10 |
- - Đông lạnh |
|
|
|
0714.50.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
0714.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Lõi cây cọ sago: |
|
|
|
0714.90.11 |
- - - Đông lạnh |
|
|
|
0714.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
0714.90.91 |
- - - Đông lạnh |
|
|
|
0714.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
|
- Dừa: |
|
|
|
0801.11.00 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
|
|
|
0801.12.00 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
|
|
|
0801.19 |
- - Loại khác |
Trừ nước dừa, nước cốt dừa các loại |
|
|
0801.19.10 |
- - - Dừa non |
|
|
|
0801.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
- Quả hạch Brazil: |
|
|
|
0801.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
|
0801.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
|
- Hạt điều: |
|
|
|
0801.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
Trừ hạt đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
- Quả hạnh nhân: |
|
|
|
0802.11.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
|
0802.12.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
|
|
0802.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
|
0802.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
|
- Quả óc chó: |
|
|
|
0802.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
|
0802.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
|
|
0802.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
|
0802.42.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
|
|
0802.51.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
|
0802.52.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia nuts): |
|
|
|
0802.61.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
|
0802.62.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
0802.70.00 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
|
|
|
0802.80.00 |
- Quả cau |
|
|
|
0802.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
Trừ chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
0803.10.00 |
- Chuối lá |
|
|
|
0803.90 |
- Loại khác |
|
|
|
0803.90.10 |
- - Chuối ngự |
|
|
|
0803.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
0804.10.00 |
- Quả chà là |
|
|
|
0804.20.00 |
- Quả sung, vả |
|
|
|
0804.30.00 |
- Quả dứa |
|
|
|
0804.40.00 |
- Quả bơ |
|
|
|
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
|
|
|
0804.50.10 |
- - Quả ổi |
|
|
|
0804.50.20 |
- - Quả xoài |
|
|
|
0804.50.30 |
- - Quả măng cụt |
|
|
|
|
|
|
|
|
08.05 |
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô |
Trừ loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn |
|
|
0805.10 |
- Quả cam: |
|
|
|
0805.10.10 |
- - Tươi |
|
|
|
0805.10.20 |
- - Khô |
|
|
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
|
|
|
0805.21.00 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
|
|
|
0805.22.00 |
- - Cam nhỏ (Clementines) |
|
|
|
0805.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
0805.40.00 |
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
|
|
|
0805.50 |
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): |
|
|
|
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) |
|
|
|
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
|
|
|
0805.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô |
|
|
|
0806.10.00 |
- Tươi |
|
|
|
0806.20.00 |
- Khô |
Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn |
|
|
|
|
|
|
|
08.07 |
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
|
|
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
|
|
0807.11.00 |
- - Quả dưa hấu |
|
|
|
0807.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
0807.20.00 |
- Quả đu đủ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
08.08 |
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua |
|
|
|
0808.10.00 |
- Quả táo |
|
|
|
0808.30.00 |
- Quả lê |
|
|
|
0808.40.00 |
- Quả mộc qua |
|
|
|
|
|
|
|
|
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
|
|
|
0809.10.00 |
- Quả mơ |
|
|
|
|
- Quả anh đào: |
|
|
|
0809.21.00 |
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
|
|
|
0809.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
0809.30.00 |
- Quả đào, kể cả xuân đào |
|
|
|
0809.40 |
- Quả mận và quả mận gai: |
|
|
|
0809.40.10 |
- - Quả mận |
|
|
|
0809.40.20 |
- - Quả mận gai |
|
|
|
|
|
|
|
|
08.10 |
Quả khác, tươi |
|
|
|
0810.10.00 |
- Quả dâu tây |
|
|
|
0810.20.00 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ |
|
|
|
0810.30.00 |
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
|
|
|
0810.40.00 |
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
|
|
|
0810.50.00 |
- Quả kiwi |
|
|
|
0810.60.00 |
- Quả sầu riêng |
|
|
|
0810.70.00 |
- Quả hồng vàng |
|
|
|
0810.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
0810.90.10 |
- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) |
|
|
|
0810.90.20 |
- - Quả vải |
|
|
|
0810.90.30 |
- - Quả chôm chôm |
|
|
|
0810.90.40 |
- - Quả bon bon (Lazones) |
|
|
|
0810.90.50 |
- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) |
|
|
|
0810.90.60 |
- - Quả me |
|
|
|
0810.90.70 |
- - Quả khế |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
0810.90.91 |
- - - Salacca (quả da rắn) |
|
|
|
0810.90.92 |
- - - Quả thanh long |
|
|
|
0810.90.93 |
- - - Quả hồng xiêm (quả ciku) |
|
|
|
0810.90.94 |
- - - Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.) |
|
|
|
0810.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
08.11 |
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ở nhiệt độ -180C |
|
|
0811.10.00 |
- Quả dâu tây |
|
|
|
0811.20.00 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai |
|
|
|
0811.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
08.12 |
Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) |
|
|
0812.10.00 |
- Quả anh đào |
|
|
|
0812.90 |
- Quả khác: |
|
|
|
0812.90.10 |
- - Quả dâu tây |
|
|
|
0812.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này |
Trừ các loại quả khô đã được chế biến, đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn |
|
|
0813.10.00 |
- Quả mơ |
|
|
|
0813.20.00 |
- Quả mận đỏ |
|
|
|
0813.30.00 |
- Quả táo |
|
|
|
0813.40 |
- Quả khác: |
|
|
|
0813.40.10 |
- - Quả nhãn |
|
|
|
0813.40.20 |
- - Quả me |
|
|
|
0813.40.90 |
- - Quả khác |
|
|
|
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: |
|
|
|
0813.50.10 |
- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng |
|
|
|
0813.50.20 |
- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng |
|
|
|
0813.50.30 |
- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng |
|
|
|
0813.50.40 |
- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng |
|
|
|
0813.50.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
0814.00.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác |
Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
|
|
|
|
|
|
|
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
|
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
|
|
0901.11.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
|
|
|
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
|
|
0901.12.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
|
|
|
0901.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
0901.90.10 |
- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
|
09.02 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
Trừ loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
|
|
|
0902.20.10 |
- - Lá chè |
|
|
|
0902.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
0903.00.00 |
Chè Paragoay (Maté) |
|
|
|
|
|
|
|
|
09.04 |
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
0904.21.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
|
|
0904.21.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
09.05 |
Vani |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
0905.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
|
0905.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
09.06 |
Quế và hoa quế |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
0906.11.00 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
|
|
|
0906.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
09.07 |
Đinh hương (cả quả, thân và cành) |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
0907.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
|
0907.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
09.08 |
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
- Hạt nhục đậu khấu: |
|
|
|
0908.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
|
0908.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu: |
|
|
|
0908.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
|
0908.22.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
- Bạch đậu khấu: |
|
|
|
0908.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
|
0908.32.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
09.09 |
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries) |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
- Hạt của cây rau mùi: |
|
|
|
0909.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
|
0909.22.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập: |
|
|
|
0909.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
|
0909.32.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): |
|
|
|
0909.61 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
0909.61.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
|
|
|
0909.61.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
|
|
|
0909.61.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
|
|
|
0909.61.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0909.62 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
|
0909.62.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
|
|
|
0909.62.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
|
|
|
0909.62.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
|
|
|
0909.62.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
09.10 |
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
- Gừng: |
|
|
|
0910.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
|
0910.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
0910.20.00 |
- Nghệ tây |
|
|
|
0910.30.00 |
- Nghệ (Curcuma) |
|
|
|
|
- Gia vị khác: |
|
|
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
|
|
|
0910.91.10 |
- - - Ca-ri (curry) |
|
|
|
0910.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0910.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0910.99.10 |
- - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế |
|
|
|
0910.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.01 |
Lúa mì và meslin |
|
|
|
|
- Lúa mì Durum: |
|
|
|
1001.11.00 |
- - Hạt giống |
|
|
|
1001.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
1001.91.00 |
- - Hạt giống |
|
|
|
1001.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
1001.99.11 |
- - - - Meslin |
|
|
|
1001.99.12 |
- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu |
|
|
|
1001.99.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
1001.99.91 |
- - - - Meslin |
|
|
|
1001.99.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.02 |
Lúa mạch đen |
|
|
|
1002.10.00 |
- Hạt giống |
|
|
|
1002.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.03 |
Lúa đại mạch |
|
|
|
1003.10.00 |
- Hạt giống |
|
|
|
1003.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.04 |
Yến mạch |
|
|
|
1004.10.00 |
- Hạt giống |
|
|
|
1004.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
10.05 |
Ngô |
|
|
|
1005.10.00 |
- Hạt giống |
|
|
|
1005.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
1005.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.06 |
Lúa gạo |
|
|
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
|
|
1006.10.10 |
- - Để gieo trồng |
|
|
|
1006.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
|
|
|
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
|
|
|
1006.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
|
|
|
1006.30.30 |
- - Gạo nếp |
|
|
|
1006.30.40 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
1006.30.91 |
- - - Gạo đồ (1) |
|
|
|
1006.30.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
1006.40 |
- Tấm: |
|
|
|
1006.40.10 |
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
1006.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.07 |
Lúa miến |
|
|
|
1007.10.00 |
- Hạt giống |
|
|
|
1007.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác |
|
|
|
1008.10.00 |
- Kiều mạch |
|
|
|
|
- Kê: |
|
|
|
1008.21.00 |
- - Hạt giống |
|
|
|
1008.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
1008.30.00 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
|
|
|
1008.40.00 |
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
|
|
|
1008.50.00 |
- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa) |
|
|
|
1008.60.00 |
- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale) |
|
|
|
1008.90.00 |
- Ngũ cốc loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.01 |
Bột mì hoặc bột meslin |
|
|
|
|
- Bột mì |
|
|
|
1101.00.19 |
- - Loại khác |
|
|
|
1101.00.20 |
- Bột meslin |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.02 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
|
|
|
1102.20.00 |
- Bột ngô |
|
|
|
1102.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
1102.90.10 |
- - Bột gạo |
|
|
|
1102.90.20 |
- - Bột lúa mạch đen |
|
|
|
1102.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên |
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô: |
|
|
|
1103.11.00 |
- - Của lúa mì: |
|
|
|
1103.13.00 |
- - Của ngô |
|
|
|
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
|
1103.19.10 |
- - - Của meslin |
|
|
|
1103.19.20 |
- - - Của gạo |
|
|
|
1103.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
1103.20.00 |
- Dạng viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
|
|
1104.12.00 |
- - Của yến mạch |
|
|
|
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
|
1104.19.10 |
- - - Của ngô |
|
|
|
1104.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
|
|
1104.22.00 |
- - Của yến mạch |
|
|
|
1104.23.00 |
- - Của ngô |
|
|
|
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
|
1104.29.20 |
- - - Của lúa mạch |
|
|
|
1104.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
1104.30.00 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.05 |
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây |
|
|
|
1105.10.00 |
- Bột, bột mịn và bột thô |
|
|
|
1105.20.00 |
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.06 |
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
|
|
|
1106.10.00 |
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 |
|
|
|
1106.20 |
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: |
|
|
|
1106.20.10 |
- - Từ sắn |
|
|
|
1106.20.20 |
- - Từ cọ sago: |
|
|
|
1106.20.30 |
- - Từ khoai lang (Ipomoea batatas) |
|
|
|
1106.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
1106.30.00 |
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.07 |
Malt, rang hoặc chưa rang |
|
|
|
1107.10.00 |
- Chưa rang |
|
|
|
1107.20.00 |
- Đã rang |
|
|
|
11.08 |
Tinh bột; inulin |
Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói trong bao bì kín, khối lượng mỗi bao nhỏ hơn 2kg |
|
|
|
- Tinh bột: |
|
|
|
1108.11.00 |
- - Tinh bột mì |
|
|
|
1108.12.00 |
- - Tinh bột ngô |
|
|
|
1108.13.00 |
- - Tinh bột khoai tây |
|
|
|
1108.14.00 |
- - Tinh bột sắn |
|
|
|
1108.19 |
- - Tinh bột khác: |
|
|
|
1108.19.10 |
- - - Tinh bột cọ sago |
|
|
|
1108.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1109.00.00 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
1201.10.00 |
- Hạt giống |
|
|
|
1201.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
|
|
|
1202.30.00 |
- Hạt giống |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
1202.41.00 |
- - Lạc chưa bóc vỏ |
|
|
|
1202.42.00 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1203.00.00 |
Cùi (cơm) dừa khô |
|
|
|
|
|
|
|
|
1204.00.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.05 |
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
1205.10.00 |
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
|
|
|
1205.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1206.00.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
1207.10 |
- Hạt cọ và nhân hạt cọ: |
|
|
|
1207.10.10 |
- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN) |
|
|
|
1207.10.30 |
- - Nhân hạt cọ |
|
|
|
|
- Hạt bông: |
|
|
|
1207.21.00 |
- - Hạt |
|
|
|
1207.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
1207.30.00 |
- Hạt thầu dầu |
|
|
|
1207.40 |
- Hạt vừng: |
|
|
|
1207.40.10 |
- - Loại ăn được |
|
|
|
1207.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
1207.50.00 |
- Hạt mù tạt |
|
|
|
1207.60.00 |
- Hạt rum (Carthamus tinctorius) |
|
|
|
1207.70.00 |
- Hạt dưa (melon seeds) |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
1207.91.00 |
- - Hạt thuốc phiện |
|
|
|
1207.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
1207.99.40 |
- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe) |
|
|
|
1207.99.50 |
- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu |
|
|
|
1207.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt |
|
|
|
1208.10.00 |
- Từ đậu tương |
|
|
|
1208.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.09 |
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng |
|
|
|
1209.10.00 |
- Hạt củ cải đường |
|
|
|
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: |
|
|
|
1209.21.00 |
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
|
|
|
1209.22.00 |
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
|
|
|
1209.23.00 |
- - Hạt cỏ đuôi trâu |
|
|
|
1209.24.00 |
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
|
|
|
1209.25.00 |
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
|
|
|
1209.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
1209.29.10 |
- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense) |
|
|
|
1209.29.20 |
- - - Hạt củ cải khác |
|
|
|
1209.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
1209.30.00 |
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
1209.91 |
- - Hạt rau: |
|
|
|
1209.91.10 |
- - - Hạt hành |
|
|
|
1209.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
1209.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
1209.99.10 |
- - - Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf) |
|
|
|
1209.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10 |
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia |
|
|
|
1210.10.00 |
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
|
|
1211.20.00 |
- Rễ cây nhân sâm |
Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn |
|
|
1211.30.00 |
- Lá coca |
|
|
|
1211.40.00 |
- Thân cây anh túc |
|
|
|
1211.50.00 |
- Cây ma hoàng |
|
|
|
1211.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
|
|
1211.90.11 |
- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
|
|
1211.90.12 |
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác |
|
|
|
1211.90.13 |
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ |
|
|
|
1211.90.15 |
- - - Rễ cây cam thảo |
|
|
|
1211.90.16 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
|
|
1211.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
1211.90.91 |
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
|
|
1211.90.92 |
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác |
|
|
|
1211.90.94 |
- - - Mảnh gỗ đàn hương |
|
|
|
1211.90.95 |
- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN) |
|
|
|
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm) |
|
|
|
1211.90.98 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
|
|
1211.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.12 |
Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Trừ loại đã được nghiền bột, tẩm ướp gia vị và trừ tảo Spirulina |
|
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến, nghiền bột, đông lạnh, đóng hộp |
|
|
1212.21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền: |
|
|
|
1212.21.11 |
- - - - Eucheuma spinosum |
|
|
|
1212.21.12 |
- - - - Eucheuma cottonii |
|
|
|
1212.21.13 |
- - - - Gracilaria spp. |
|
|
|
1212.21.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
1212.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự: |
|
|
|
1212.29.11 |
- - - - Loại dùng làm dược phẩm |
|
|
|
1212.29.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
1212.29.20 |
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô |
|
|
|
1212.29.30 |
- - - Loại khác, đông lạnh |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
1212.91.00 |
- - Củ cải đường |
|
|
|
1212.92.00 |
- - Quả minh quyết (carob) |
|
|
|
1212.93 |
- - Mía: |
|
|
|
1212.93.10 |
- - - Phù hợp để làm giống |
|
|
|
1212.93.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
1212.94.00 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
|
|
|
1212.99 |
- - Loại khác |
|
|
|
1212.99.10 |
- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận |
|
|
|
1212.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1213.00.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.14 |
Cải củ Thuỵ Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên |
|
|
|
1214.10.00 |
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) |
|
|
|
1214.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
13.01 |
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam) |
|
|
|
1301.90 |
- Loại khác |
|
|
|
1301.90.40 |
- - Nhựa cánh kiến đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.01 |
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn) |
|
|
|
1401.10.00 |
- Tre |
|
|
|
1401.20 |
- Song, mây: |
|
|
|
1401.20.10 |
- - Nguyên cây: |
|
|
|
1401.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.04 |
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
1404.20.00 |
- Xơ của cây bông |
|
|
|
1404.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
1404.90.20 |
- - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu |
|
|
|
1404.90.30 |
- - Bông gòn |
|
|
|
|
- - Loại khác |
|
|
|
1404.90.91 |
- - - Vỏ hạt cọ |
|
|
|
1404.90.92 |
- - - Chùm không quả của cây cọ dầu |
|
|
|
1404.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1801.00.00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang |
|
|
|
|
|
|
|
|
1802.00.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1805.00.00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay |
|
|
1903.00.00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự |
Trừ hạt trân châu |
|
|
|
|
|
|
|
20.01 |
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
2001.10.00 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri |
|
|
|
2001.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
2001.90.10 |
- - Hành tây |
|
|
|
2001.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.02 |
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
2002.10.00 |
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng: |
|
|
|
2002.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
2002.90.20 |
- - Bột cà chua |
|
|
|
2002.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.03 |
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
2003.10.00 |
- Nấm thuộc chi Agaricus |
|
|
|
2003.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
2003.90.10 |
- - Nấm cục (truffles) |
|
|
|
2003.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.04 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
2004.10.00 |
- Khoai tây |
Trừ khoai tây cắt lát đông lạnh, gọt vỏ đông lạnh hay nghiền sẵn đã đông lạnh |
|
|
2004.90 |
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
2004.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
|
2004.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.05 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
2005.40.00 |
- Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
2005.51.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
2005.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
2005.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
2005.60.00 |
- Măng tây |
|
|
|
2005.70.00 |
- Ô liu |
|
|
|
2005.80.00 |
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
|
|
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
2005.91.00 |
- - Măng tre |
|
|
|
2005.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
2005.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Trừ loại đóng hộp kín khí, đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
|
|
2008.11 |
- - Lạc: |
|
|
|
2008.11.10 |
- - - Lạc rang |
|
|
|
2008.19 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
|
|
|
2008.19.10 |
- - - Hạt điều |
|
|
|
2008.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
2008.20.00 |
- Dứa |
|
|
|
2008.30 |
- Quả thuộc chi cam quýt: |
|
|
|
2008.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
2008.40.00 |
- Lê: |
|
|
|
2008.50.00 |
- Mơ: |
|
|
|
2008.60 |
- Anh đào (Cherries): |
|
|
|
2008.60.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
2008.70 |
- Đào, kể cả quả xuân đào: |
|
|
|
2008.70.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
2008.80.00 |
- Dâu tây: |
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
|
|
2008.91.00 |
- - Lõi cây cọ |
|
|
|
2008.93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea) |
|
|
|
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp: |
|
|
|
2008.97.10 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
|
|
2008.97.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
2008.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
2008.99.10 |
- - - Quả vải |
|
|
|
2008.99.20 |
- - - Quả nhãn |
|
|
|
2008.99.30 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
|
|
2008.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.02 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
|
|
|
2102.10.00 |
Men sống |
Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu |
|
|
|
2302.10.00 |
- Từ ngô |
|
|
|
2302.30 |
- Từ lúa mì |
|
|
|
2302.30.10 |
- - Cám và cám mịn (pollard) |
|
|
|
2302.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
2302.40 |
- Từ ngũ cốc khác: |
|
|
|
2302.40.10 |
- - Từ thóc gạo |
|
|
|
2302.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
2302.50.00 |
- Từ cây họ đậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên |
|
|
|
2303.10 |
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
|
|
|
2303.10.10 |
- - Từ sắn hoặc cọ sago |
|
|
|
2303.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
2303.20.00 |
- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường |
|
|
|
2303.30.00 |
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương: |
|
|
|
2304.00.10 |
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
2304.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
|
|
|
2306.10.00 |
- Từ hạt bông |
|
|
|
2306.20.00 |
- Từ hạt lanh |
|
|
|
2306.30.00 |
- Từ hạt hướng dương |
|
|
|
|
- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds): |
|
|
|
2306.41 |
- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp: |
|
|
|
2306.41.10 |
- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp |
|
|
|
2306.41.20 |
- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp |
|
|
|
2306.49 |
- - Loại khác: |
|
|
|
2306.49.10 |
- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác |
|
|
|
2306.49.20 |
- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác |
|
|
|
2306.50.00 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
|
|
|
2306.60 |
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ |
|
|
|
2306.60.10 |
- - Dạng xay hoặc dạng viên |
|
|
|
2306.60.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
2306.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
2306.90.10 |
- - Từ mầm ngô |
|
|
|
2306.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn |
|
|
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
|
2309.90.11 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
|
|
|
2309.90.12 |
- - - Loại dùng cho lợn |
|
|
|
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
|
|
|
2309.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
|
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
|
|
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
|
|
|
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|
|
|
2401.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
|
|
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
|
|
|
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
|
|
|
2401.20.50 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
2401.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
|
|
2401.30.10 |
- - Cọng thuốc lá |
|
|
|
2401.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.03 |
Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá |
|
|
|
|
- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: |
|
|
|
2403.11.00 |
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này |
|
|
|
2403.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
2403.19.20 |
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
|
|
|
2403.91 |
- - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm): |
|
|
|
2403.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
44.01 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự |
|
|
|
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự |
|
|
|
4401.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
|
|
|
4401.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loại lá kim |
|
|
|
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự: |
|
|
|
4401.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
44.03 |
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô |
Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác |
|
|
|
- Loại khác, thuộc cây lá kim: |
|
|
|
4403.21 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
4403.21.10 |
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
|
4403.21.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
4403.22 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: |
|
|
|
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
|
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
|
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: |
|
|
|
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
|
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
|
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
|
|
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
|
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
|
|
|
4403.41 |
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
4403.41.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
|
4403.41.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4403.49 |
- - Loại khác: |
|
|
|
4403.49.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
|
4403.49.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
4403.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
|
4403.91.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
|
4403.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4403.93 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
4403.93.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
|
4403.93.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4403.94 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: |
|
|
|
4403.94.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
|
4403.94.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4403.95 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
4403.95.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
|
4403.95.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4403.96 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: |
|
|
|
4403.96.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
|
4403.96.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4403.97 |
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
|
|
4403.97.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
|
4403.97.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4403.98 |
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): |
|
|
|
4403.98.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
|
4403.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
4403.99.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
|
4403.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
44.04 |
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự |
Trừ nan gỗ (chipwood) |
|
|
4404.10.00 |
- Từ cây lá kim |
|
|
|
4404.20 |
- Từ cây không thuộc loại lá kim: |
|
|
|
4404.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
44.06 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ |
|
|
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
|
|
4406.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
|
|
|
4406.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
|
|
|
|
|
|
|
|
44.07 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm |
|
|
|
|
- Gỗ từ cây lá kim: |
|
|
|
4407.11.00 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.) |
|
|
|
4407.12.00 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) |
|
|
|
4407.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
-Từ gỗ nhiệt đới |
|
|
|
4407.21 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
|
|
4407.21.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.21.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4407.22 |
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
|
|
4407.22.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.22.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4407.25 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
|
|
4407.25.11 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.25.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
4407.25.21 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.25.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
4407.26 |
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
|
|
4407.26.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.26.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4407.27 |
- - Gỗ Sapelli: |
|
|
|
4407.27.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.27.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4407.28 |
- - Gỗ Iroko: |
|
|
|
4407.28.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.28.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
|
|
4407.29.11 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.29.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
|
|
4407.29.21 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.29.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
|
|
4407.29.31 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.29.39 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
|
|
4407.29.41 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.29.49 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
|
|
4407.29.51 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.29.59 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.): |
|
|
|
4407.29.61 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.29.69 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
|
|
4407.29.71 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.29.79 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): |
|
|
|
4407.29.81 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.29.89 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
4407.29.91 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.29.92 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
|
|
|
4407.29.94 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.29.95 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác |
|
|
|
4407.29.96 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.29.97 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác |
|
|
|
4407.29.98 |
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.29.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
4407.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
|
4407.91.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4407.92 |
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
|
|
4407.92.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.92.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4407.93 |
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
|
|
4407.93.10 |
- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu |
|
|
|
4407.93.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4407.94 |
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
|
|
4407.94.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.94.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4407.95 |
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
|
|
4407.95.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.95.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4407.96 |
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
|
|
4407.96.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.96.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4407.97 |
- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
|
|
4407.97.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.97.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
4407.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
4407.99.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
|
4407.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
44.15 |
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ |
Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13 |
|
|
4415.10.00 |
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp |
|
|
|
4415.20.00 |
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
44.21 |
Các sản phẩm bằng gỗ khác |
Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12 và 44.13 |
|
|
4421.99 |
- Loại khác: |
|
|
|
4421.99.20 |
- - - Thanh gỗ để làm diêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5001.00.00 |
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5003.00.00 |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
5201.00.00 |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
52.02 |
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế) |
|
|
|
5202.10.00 |
- Phế liệu sợi |
Trừ phế liệu chỉ |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
5202.91.00 |
- - Bông tái chế |
|
|
|
5202.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
5203.00.00 |
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
53.01 |
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
|
|
5301.10.00 |
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
|
|
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi: |
|
|
|
5301.21.00 |
- - Đã tách lõi hoặc đã đập |
|
|
|
5301.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
53.02 |
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
|
|
5302.10.00 |
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
|
|
|
5302.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
53.03 |
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
|
|
5303.10.00 |
- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
|
|
|
5303.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
53.05 |
Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hóa chất |
|
|
5305.00.10 |
- Xơ xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
|
|
|
- Xơ dừa và các xơ chuối abaca: |
|
|
|
5305.00.21 |
- - Xơ dừa, loại thô |
|
|
|
5305.00.22 |
- - Xơ dừa khác |
|
|
|
5305.00.23 |
- - Xơ chuối abaca |
|
|
|
|
|
|
|
|
53.06 |
Sợi lanh |
|
|
|
5306.10.00 |
- Sợi đơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
53.07 |
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
|
|
|
5307.10.00 |
- Sợi đơn |
|
|
Mục 12.
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
|---|---|---|
|
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0701.90 |
- Loại khác: |
|
|
0701.90.10 |
- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN) |
|
|
0701.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
|
- - Hành tây: |
|
|
0703.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Hành, hẹ: |
|
|
0703.10.29 |
- - - Loại khác |
|
|
0703.20 |
- Tỏi: |
|
|
0703.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
|
0703.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
07.04 |
Bắp cải, súp lơ(1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0704.10 |
- Súp lơ(1) và súp lơ xanh (headed brocoli): |
|
|
0704.10.10 |
- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli) |
|
|
0704.10.20 |
- - Súp lơ xanh (headed broccoli) |
|
|
0704.20.00 |
- Cải Bruc-xen |
|
|
0704.90 |
- Loại khác: |
|
|
0704.90.10 |
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN) |
|
|
0704.90.20 |
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN) |
|
|
0704.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
- Rau diếp, xà lách: |
|
|
0705.11.00 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
|
|
0705.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Rau diếp xoăn: |
|
|
0705.21.00 |
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
|
|
0705.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa-lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải: |
|
|
0706.10.10 |
- - Cà rốt |
|
|
0706.10.20 |
- - Củ cải |
|
|
0706.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
|
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0708.10.00 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
|
|
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
0708.20.10 |
- - Đậu Pháp (SEN) |
|
|
0708.20.20 |
- - Đậu dài |
|
|
0708.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
0708.90.00 |
- Các loại rau đậu khác |
|
|
|
|
|
|
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0709.20.00 |
- Măng tây |
|
|
0709.30.00 |
- Cà tím |
|
|
0709.40.00 |
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
0709.51.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
|
|
0709.59 |
- - Loại khác: |
|
|
0709.59.10 |
- - - Nấm cục (truffle) |
|
|
0709.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
0709.60.10 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
|
0709.60.90 |
- - Loại khác |
|
|
0709.70.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
0709.91.00 |
- - Hoa a-ti-sô |
|
|
0709.92.00 |
- - Ô liu |
|
|
0709.93.00 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
|
|
0709.99 |
- - Loại khác: |
|
|
0709.99.10 |
- - - Ngô ngọt |
|
|
0709.99.20 |
- - - Đậu bắp (Okra) |
|
|
0709.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
|
|
0710.10.00 |
- Khoai tây |
|
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
|
0710.21.00 |
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
|
|
0710.22.00 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
|
|
0710.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
0710.30.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
|
|
0710.40.00 |
- Ngô ngọt |
|
|
0710.80.00 |
- Rau khác |
|
|
0710.90.00 |
- Hỗn hợp các loại rau |
|
|
|
|
|
|
07.11 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
|
|
0711.20 |
- Ôliu: |
|
|
0711.20.10 |
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
0711.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
0711.40 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
|
0711.40.10 |
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
0711.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
0711.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus: |
|
|
0711.51.10 |
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
0711.51.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0711.59 |
- - Loại khác: |
|
|
0711.59.10 |
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
0711.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0711.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
0711.90.10 |
- - Ngô ngọt |
|
|
0711.90.20 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
|
0711.90.30 |
- - Nụ bạch hoa |
|
|
0711.90.40 |
- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
0711.90.50 |
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
0711.90.60 |
- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
0711.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
|
|
0712.20.00 |
- Hành tây |
|
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle): |
|
|
0712.31.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
|
|
0712.32.00 |
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
|
|
0712.33.00 |
- - Nấm nhầy (Tremella spp.) |
|
|
0712.39 |
- - Loại khác: |
|
|
0712.39.10 |
- - - Nấm cục (truffle) |
|
|
0712.39.20 |
- - - Nấm hương (dong-gu) (SEN) |
|
|
0712.39.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0712.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
0712.90.10 |
- - Tỏi |
|
|
0712.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
|
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
|
0713.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
|
|
0713.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
|
0713.31.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
|
0713.32.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
|
0713.33.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
|
|
0713.34.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
|
0713.35.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0713.39 |
- - Loại khác: |
|
|
0713.39.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0713.40 |
- Đậu lăng: |
|
|
0713.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
|
0713.50.90 |
- - Loại khác |
|
|
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan): |
|
|
0713.60.90 |
- - Loại khác |
|
|
0713.90 |
- Loại khác: |
|
|
0713.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
|
|
0714.10 |
- Sắn: |
|
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: |
|
|
0714.10.11 |
- - - Lát đã được làm khô |
|
|
0714.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0714.10.91 |
- - - Đông lạnh |
|
|
0714.10.99 |
- - - Loại khác |
|
|
0714.20 |
- Khoai lang: |
|
|
0714.20.10 |
- - Đông lạnh |
|
|
0714.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
0714.30 |
- Củ từ (Dioscorea spp.): |
|
|
0714.30.10 |
- - Đông lạnh |
|
|
0714.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
0714.40 |
- Khoai sọ (Colacasia spp.): |
|
|
0714.40.10 |
- - Đông lạnh |
|
|
0714.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
0714.50 |
- Khoai môn (Xanthosoma spp.): |
|
|
0714.50.10 |
- - Đông lạnh |
|
|
0714.50.90 |
- - Loại khác |
|
|
0714.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
- - Lõi cây cọ sago: |
|
|
0714.90.11 |
- - - Đông lạnh |
|
|
0714.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0714.90.91 |
- - - Đông lạnh |
|
|
0714.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
- Dừa: |
|
|
0801.11.00 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
|
|
0801.12.00 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
|
|
0801.19 |
- - Loại khác: |
|
|
0801.19.10 |
- - - Dừa non (SEN) |
|
|
0801.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Quả hạch Brazil (Brazil nuts): |
|
|
0801.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0801.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
- Hạt điều: |
|
|
0801.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0801.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
|
|
|
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
- Quả hạnh nhân: |
|
|
0802.11.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0802.12.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
|
0802.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0802.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
- Quả óc chó: |
|
|
0802.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0802.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
|
0802.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0802.42.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
|
0802.51.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0802.52.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia nuts): |
|
|
0802.61.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0802.62.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
0802.70.00 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
|
|
0802.80.00 |
- Quả cau |
|
|
0802.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
|
|
0803.10.00 |
- Chuối lá |
|
|
0803.90 |
- Loại khác: |
|
|
0803.90.10 |
- - Chuối ngự (SEN) |
|
|
0803.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
|
|
0804.10.00 |
- Quả chà là |
|
|
0804.20.00 |
- Quả sung, vả |
|
|
0804.30.00 |
- Quả dứa |
|
|
0804.40.00 |
- Quả bơ |
|
|
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
|
|
0804.50.10 |
- - Quả ổi |
|
|
0804.50.20 |
- - Quả xoài |
|
|
0804.50.30 |
- - Quả măng cụt |
|
|
|
|
|
|
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
|
|
0805.10 |
- Quả cam: |
|
|
0805.10.10 |
- - Tươi |
|
|
0805.10.20 |
- - Khô |
|
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
|
|
0805.21.00 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
|
|
0805.22.00 |
- - Cam nhỏ (Clementines) |
|
|
0805.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
0805.40.00 |
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
|
|
0805.50 |
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): |
|
|
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) |
|
|
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
|
|
0805.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô |
|
|
0806.10.00 |
- Tươi |
|
|
0806.20.00 |
- Khô |
|
|
|
|
|
|
08.07 |
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
|
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
|
0807.11.00 |
- - Quả dưa hấu |
|
|
0807.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
0807.20.00 |
- Quả đu đủ |
|
|
|
|
|
|
08.08 |
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi |
|
|
0808.10.00 |
- Quả táo (apples) |
|
|
0808.30.00 |
- Quả lê |
|
|
0808.40.00 |
- Quả mộc qua |
|
|
|
|
|
|
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
|
|
0809.10.00 |
- Quả mơ |
|
|
|
- Quả anh đào: |
|
|
0809.21.00 |
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
|
|
0809.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
0809.30.00 |
- Quả đào, kể cả xuân đào |
|
|
0809.40 |
- Quả mận và quả mận gai: |
|
|
0809.40.10 |
- - Quả mận |
|
|
0809.40.20 |
- - Quả mận gai |
|
|
|
|
|
|
08.10 |
Quả khác, tươi |
|
|
0810.10.00 |
- Quả dâu tây |
|
|
0810.20.00 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) |
|
|
0810.30.00 |
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
|
|
0810.40.00 |
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
|
|
0810.50.00 |
- Quả kiwi |
|
|
0810.60.00 |
- Quả sầu riêng |
|
|
0810.70.00 |
- Quả hồng vàng |
|
|
0810.90 |
- Loại khác: |
|
|
0810.90.10 |
- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) |
|
|
0810.90.20 |
- - Quả vải |
|
|
0810.90.30 |
- - Quả chôm chôm |
|
|
0810.90.40 |
- - Quả bòn bon (Lanzones) |
|
|
0810.90.50 |
- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) |
|
|
0810.90.60 |
- - Quả me |
|
|
0810.90.70 |
- - Quả khế |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0810.90.91 |
- - - Salacca (quả da rắn) |
|
|
0810.90.92 |
- - - Quả thanh long |
|
|
0810.90.93 |
- - - Quả hồng xiêm (quả ciku) |
|
|
0810.90.94 |
- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) |
|
|
0810.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
08.11 |
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
0811.10.00 |
- Quả dâu tây |
|
|
0811.20.00 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai |
|
|
0811.90.00 |
- Loại khác |
|
|
08.12 |
Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
|
|
0812.10.00 |
- Quả anh đào |
|
|
0812.90 |
- Quả khác: |
|
|
0812.90.10 |
- - Quả dâu tây |
|
|
0812.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc nhóm 08 |
|
|
0813.10.00 |
- Quả mơ |
|
|
0813.20.00 |
- Quả mận đỏ |
|
|
0813.30.00 |
- Quả táo (apples) |
|
|
0813.40 |
- Quả khác: |
|
|
0813.40.10 |
- - Quả nhãn |
|
|
0813.40.20 |
- - Quả me |
|
|
0813.40.90 |
- - Quả khác |
|
|
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc nhóm 08: |
|
|
0813.50.10 |
- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng |
|
|
0813.50.20 |
- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng |
|
|
0813.50.30 |
- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng |
|
|
0813.50.40 |
- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng |
|
|
0813.50.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
0814.00.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác |
|
|
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
|
0901.11.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
|
|
0901.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
|
0901.12.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
|
|
0901.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Cà phê, đã rang: |
|
|
0901.21 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
|
0901.21.10 |
- - - Chưa xay |
|
|
0901.21.20 |
- - - Đã xay |
|
|
0901.22 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
|
0901.22.10 |
- - - Chưa xay |
|
|
0901.22.20 |
- - - Đã xay |
|
|
0901.90 |
- Loại khác: |
|
|
0901.90.10 |
- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê |
|
|
0901.90.20 |
- - Các chất thay thế có chứa cà phê |
|
|
|
|
|
|
09.02 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
|
|
0902.10 |
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: |
|
|
0902.10.10 |
- - Lá chè |
|
|
0902.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
|
|
0902.20.10 |
- - Lá chè |
|
|
0902.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
0902.30 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: |
|
|
0902.30.10 |
- - Lá chè |
|
|
0902.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
0902.40 |
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: |
|
|
0902.40.10 |
- - Lá chè |
|
|
0902.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
0903.00.00 |
Chè Paragoay (Maté) |
|
|
|
|
|
|
09.04 |
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền |
|
|
|
- Hạt tiêu: |
|
|
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
0904.11.10 |
- - - Trắng |
|
|
0904.11.20 |
- - - Đen |
|
|
0904.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0904.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
0904.12.10 |
- - - Trắng |
|
|
0904.12.20 |
- - - Đen |
|
|
0904.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
0904.21.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
|
0904.21.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0904.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
0904.22.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
|
0904.22.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
09.05 |
Vani |
|
|
0905.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0905.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
|
09.06 |
Quế và hoa quế |
|
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
0906.11.00 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
|
|
0906.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
0906.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
|
09.07 |
Đinh hương (cả quả, thân và cành) |
|
|
0907.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0907.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
|
09.08 |
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu |
|
|
|
- Hạt nhục đậu khấu: |
|
|
0908.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0908.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu: |
|
|
0908.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0908.22.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
- Bạch đậu khấu: |
|
|
0908.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0908.32.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
|
09.09 |
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries) |
|
|
|
- Hạt của cây rau mùi: |
|
|
0909.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0909.22.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập: |
|
|
0909.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0909.32.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): |
|
|
0909.61 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
0909.61.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
|
|
0909.61.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
|
|
0909.61.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
|
|
0909.61.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0909.62 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
0909.62.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
|
|
0909.62.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
|
|
0909.62.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
|
|
0909.62.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
09.10 |
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác |
|
|
|
- Gừng: |
|
|
0910.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0910.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
0910.20.00 |
- Nghệ tây |
|
|
0910.30.00 |
- Nghệ (curcuma) |
|
|
|
- Gia vị khác: |
|
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
|
|
0910.91.10 |
- - - Ca-ri (curry) |
|
|
0910.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0910.99 |
- - Loại khác: |
|
|
0910.99.10 |
- - - Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế |
|
|
0910.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.01 |
Lúa mì và meslin |
|
|
|
- Lúa mì Durum: |
|
|
1001.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
1001.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Thích hợp sử dụng cho người: |
|
|
1001.99.11 |
- - - - Meslin (SEN) |
|
|
1001.99.12 |
- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu (SEN) |
|
|
1001.99.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
|
|
|
|
|
10.02 |
Lúa mạch đen |
|
|
1002.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.03 |
Lúa đại mạch |
|
|
1003.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.04 |
Yến mạch |
|
|
1004.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.05 |
Ngô |
|
|
1005.90 |
- Loại khác: |
|
|
1005.90.10 |
- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN) |
|
|
1005.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.06 |
Lúa gạo |
|
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
|
1006.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
|
|
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
|
|
1006.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
|
|
1006.30.30 |
- - Gạo nếp (SEN) |
|
|
1006.30.40 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
1006.30.91 |
- - - Gạo đồ (1) |
|
|
1006.30.99 |
- - - Loại khác |
|
|
1006.40 |
- Tấm: |
|
|
1006.40.90 |
- - Loại khác (SEN) |
|
|
|
|
|
|
10.07 |
Lúa miến |
|
|
1007.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác |
|
|
1008.10.00 |
- Kiều mạch |
|
|
|
- Kê: |
|
|
1008.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
1008.30.00 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
|
|
1008.40.00 |
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
|
|
1008.50.00 |
- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa) |
|
|
1008.60.00 |
- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale) |
|
|
1008.90.00 |
- Ngũ cốc loại khác |
|
|
|
|
|
|
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên |
|
|
|
- Dạng tấm: |
|
|
1103.11.00 |
- - Của lúa mì |
|
|
1103.13.00 |
- - Của ngô |
|
|
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
1103.19.10 |
- - - Của meslin |
|
|
1103.19.20 |
- - - Của gạo |
|
|
1103.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1103.20.00 |
- Dạng viên |
|
|
|
|
|
|
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
|
1104.12.00 |
- - Của yến mạch |
|
|
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
1104.19.10 |
- - - Của ngô |
|
|
1104.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
|
1104.22.00 |
- - Của yến mạch |
|
|
1104.23.00 |
- - Của ngô |
|
|
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
1104.29.20 |
- - - Của lúa mạch |
|
|
1104.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1104.30.00 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
|
11.05 |
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây |
|
|
1105.20.00 |
- Dạng mảnh lát, hạt và viên |
|
|
|
|
|
|
11.06 |
Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm có mã HS đầu số 08 |
|
|
1106.10.00 |
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 |
|
|
1106.20 |
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: |
|
|
1106.20.10 |
- - Từ sắn |
|
|
1106.20.20 |
- - Từ cọ sago |
|
|
1106.20.30 |
- - Từ khoai lang (Ipomoea batatas) |
|
|
1106.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
1106.30.00 |
- Từ các sản phẩm có mã HS đầu số 08 |
|
|
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
1201.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
1202.41.00 |
- - Lạc chưa bóc vỏ |
|
|
1202.42.00 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
|
|
|
1203.00.00 |
Cùi (cơm) dừa khô |
|
|
|
|
|
|
1204.00.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
|
|
|
12.05 |
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
1205.10.00 |
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
|
|
1205.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
1206.00.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
|
|
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
1207.40 |
- Hạt vừng: |
|
|
1207.40.10 |
- - Loại ăn được |
|
|
1207.50.00 |
- Hạt mù tạt |
|
|
1207.60.00 |
- Hạt rum (Carthamus tinctorius) |
|
|
1207.70.00 |
- Hạt dưa (melon seeds) |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
1207.99 |
- - Loại khác: |
|
|
1207.99.40 |
- - - Hạt illipe (quả hạch illipe) |
|
|
1207.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt |
|
|
1208.10.00 |
- Từ đậu tương |
|
|
1208.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
12.10 |
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
|
|
1210.10.00 |
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên |
|
|
1210.20.00 |
- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
|
|
12.12 |
Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
|
|
1212.21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền: |
|
|
1212.21.11 |
- - - - Eucheuma spinosum (SEN) |
|
|
1212.21.12 |
- - - - Eucheuma cottonii (SEN) |
|
|
1212.21.13 |
- - - - Gracilaria spp. (SEN) |
|
|
1212.21.14 |
- - - - Gelidium spp. (SEN) |
|
|
1212.21.15 |
- - - - Sargassum spp. (SEN) |
|
|
1212.21.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
1212.21.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
1212.91.00 |
- - Củ cải đường |
|
|
1212.93 |
- - Mía đường: |
|
|
1212.93.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1212.94.00 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
|
|
1212.99 |
- - Loại khác: |
|
|
1212.99.10 |
- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN) |
|
|
1212.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
13.02 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
|
|
|
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: |
|
|
1302.12.00 |
- - Từ cam thảo |
|
|
1302.13.00 |
- - Từ hoa bia (hublong) |
|
|
1302.14.00 |
- - Từ cây ma hoàng |
|
|
17.01 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
|
1701.12.00 |
- - Đường củ cải |
|
|
1701.13.00 |
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
|
|
1701.14.00 |
- - Các loại đường mía khác |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
1701.91.00 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
|
|
1701.99 |
- - Loại khác: |
|
|
1701.99.10 |
- - - Đường đã tinh luyện |
|
|
1701.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen |
|
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
|
|
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
|
|
1702.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
1702.20.00 |
- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích |
|
|
1702.30 |
- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô: |
|
|
1702.30.10 |
- - Glucoza |
|
|
1702.30.20 |
- - Xirô glucoza |
|
|
1702.40.00 |
- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển |
|
|
1702.50.00 |
- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học |
|
|
1702.60 |
- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: |
|
|
1702.60.10 |
- - Fructoza |
|
|
1702.60.20 |
- - Xirô fructoza |
|
|
1702.90 |
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô: |
|
|
|
- - Mantoza và xirô mantoza: |
|
|
1702.90.11 |
- - - Mantoza tinh khiết về mặt hóa học |
|
|
1702.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
1702.90.20 |
- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên |
|
|
1702.90.30 |
- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) |
|
|
1702.90.40 |
- - Đường caramen |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
1702.90.91 |
- - - Xi rô đường |
|
|
1702.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
17.03 |
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường |
|
|
1703.10 |
- Mật mía: |
|
|
1703.10.10 |
- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu |
|
|
1703.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
1703.90 |
- Loại khác: |
|
|
1703.90.10 |
- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu |
|
|
1703.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
1801.00.00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang |
|
|
|
|
|
|
18.03 |
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo |
|
|
1803.10.00 |
- Chưa khử chất béo |
|
|
1803.20.00 |
- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo |
|
|
|
|
|
|
1804.00.00 |
Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao |
|
|
|
|
|
|
1805.00.00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
20.01 |
Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic |
|
|
2001.10.00 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri |
|
|
2001.90 |
- Loại khác: |
|
|
2001.90.10 |
- - Hành tây |
|
|
2001.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
20.02 |
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
|
|
2002.10.00 |
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng |
|
|
2002.90 |
- Loại khác: |
|
|
2002.90.10 |
- - Bột cà chua dạng sệt (SEN) |
|
|
2002.90.20 |
- - Bột cà chua |
|
|
2002.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
20.03 |
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
|
|
2003.10.00 |
- Nấm thuộc chi Agaricus |
|
|
2003.90 |
- Loại khác: |
|
|
2003.90.10 |
- - Nấm cục (truffles) |
|
|
2003.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
20.04 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
|
|
2004.10.00 |
- Khoai tây |
|
|
2004.90 |
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
2004.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
2004.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
20.05 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
|
|
2005.10 |
- Rau đồng nhất: |
|
|
2005.10.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
2005.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
2005.20 |
- Khoai tây: |
|
|
|
- - Dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que: |
|
|
2005.20.11 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN) |
|
|
2005.20.19 |
- - - Loại khác (SEN) |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
2005.20.91 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
2005.20.99 |
- - - Loại khác |
|
|
2005.40.00 |
- Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
2005.51.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
2005.59 |
- - Loại khác: |
|
|
2005.59.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
2005.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
2005.60.00 |
- Măng tây |
|
|
2005.70.00 |
- Ô liu |
|
|
2005.80.00 |
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
|
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
2005.91.00 |
- - Măng tre |
|
|
2005.99 |
- - Loại khác: |
|
|
2005.99.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
2005.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
2006.00.00 |
Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) |
|
|
|
|
|
|
20.09 |
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
|
- Nước cam ép: |
|
|
2009.11.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
2009.12.00 |
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
2009.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm): |
|
|
2009.21.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
2009.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
|
2009.31.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
2009.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Nước dứa ép: |
|
|
2009.41.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
2009.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
2009.50.00 |
- Nước cà chua ép |
|
|
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
|
2009.61.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 30 |
|
|
2009.69.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Nước táo ép: |
|
|
2009.71.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
2009.79.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: |
|
|
2009.81 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea): |
|
|
2009.81.10 |
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
2009.81.90 |
- - - Loại khác |
|
|
2009.89 |
- - Loại khác: |
|
|
2009.89.10 |
- - - Nước ép từ quả lý chua đen |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
2009.89.91 |
- - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
2009.89.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
2009.90 |
- Nước ép hỗn hợp: |
|
|
2009.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
2009.90.91 |
- - - Dùng ngay được |
|
|
2009.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
21.01 |
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng |
|
|
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
|
2101.11 |
- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: |
|
|
2101.11.10 |
- - - Cà phê tan |
|
|
2101.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
2101.12 |
- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
|
2101.12.10 |
- - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
2101.12.91 |
- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem |
|
|
2101.12.92 |
- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem |
|
|
2101.12.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
2101.20 |
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay: |
|
|
2101.20.20 |
- - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột |
|
|
2101.20.30 |
- - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường |
|
|
2101.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
2101.30.00 |
- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng |
|
|
|
|
|
|
21.03 |
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến |
|
|
2103.10.00 |
- Nước xốt đậu tương |
|
|
2103.20.00 |
- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác |
|
|
2103.30.00 |
- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến |
|
|
2103.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt: |
|
|
2103.90.11 |
- - - Tương ớt |
|
|
2103.90.13 |
- - - Nước xốt loại khác |
|
|
2103.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
21.06 |
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
2106.10.00 |
- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn có nguồn gốc từ thực vật |
|
|
2106.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
- - Đậu phụ: |
|
|
2106.90.11 |
- - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh |
|
|
2106.90.12 |
- - - Đậu phụ tươi (tofu) |
|
|
2106.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Chất chiết nấm men tự phân: |
|
|
2106.90.41 |
- - - Dạng bột |
|
|
2106.90.49 |
- - - Loại khác |
|
Mục 13.
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
|
Mã hàng |
Tên hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
|---|---|---|---|
|
10061010 |
Lúa |
Hạt lúa để làm giống |
|
|
10011100 |
Lúa mì Durum |
Hạt lúa mì Durum để làm giống |
|
|
10019100 |
Lúa mì khác |
Hạt lúa mì khác để làm giống |
|
|
10021000 |
Lúa mạch đen |
Hạt lúa mạch đen để làm giống |
|
|
10031000 |
Lúa đại mạch |
Hạt lúa đại mạch để làm giống |
|
|
10041000 |
Yến mạch |
Hạt yến mạch để làm giống |
|
|
10082100 |
Kê |
Hạt kê để làm giống |
|
|
12074090 |
Vừng |
Hạt vừng để làm giống |
|
|
12011000 |
Đậu tương |
Hạt đậu tương để làm giống |
|
|
12023000 |
Lạc |
Hạt lạc để làm giống |
|
|
10071000 |
Cao lương (Lúa miến) |
Hạt cao lương (lúa miến) để làm giống |
|
|
10051000 |
Ngô |
Hạt ngô để làm giống |
|
|
06021090 |
Sắn |
Hom giống của cây sắn không có rễ để làm giống |
|
|
06029090 |
Sắn |
Hom giống của cây sắn có rễ để làm giống |
|
|
12091000 |
Củ cải đường |
Hạt giống của củ cải đường để làm giống |
|
|
12099190 |
Rau cải các loại: Củ cải thường, cải bắp, cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp... |
Hạt giống của các loại rau cải: cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp... để làm giống |
|
|
07139010 |
Đậu đen |
Hạt đậu đen để làm giống |
|
|
07133210 |
Đậu đỏ |
Hạt đậu đỏ để làm giống |
|
|
07133510 |
Đậu đũa |
Hạt đậu đũa để làm giống |
|
|
07134010 |
Đậu lăng |
Hạt đậu lăng để làm giống |
|
|
07133310 |
Đậu trắng |
Hạt đậu trắng để làm giống |
|
|
12011000 |
Đậu tương rau |
Hạt đậu tương rau để làm giống |
|
|
07133110 |
Đậu xanh |
Hạt đậu xanh để làm giống |
|
|
07131010 |
Đậu Hà Lan |
Hạt đậu Hà Lan để làm giống |
|
|
07132010 |
Đậu gà (Chickpeas) (đậu Hà Lan loại nhỏ) |
Hạt đậu gà (Chickpeas) để làm giống |
|
|
07133110 |
Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek |
Hạt đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek, để làm giống |
|
|
07133210 |
Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis) |
Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis) để làm giống |
|
|
07133410 |
Đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean) |
Hạt đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean) để làm giống |
|
|
07135010 |
Đậu tằm, đậu ngựa |
Hạt đậu tằm, đậu ngựa để làm giống |
|
|
07136010 |
Đậu triều, đậu săng |
Hạt đậu triều, đậu săng để làm giống |
|
|
07139010 |
Đậu khác |
Hạt đậu khác để làm giống |
|
|
12099190 |
Dưa chuột |
Hạt dưa chuột để làm giống |
|
|
12099990 |
Dưa hấu |
Hạt dưa hấu để làm giống |
|
|
12099990 |
Dưa lê |
Hạt dưa lê để làm giống |
|
|
12099990 |
Dưa hồng |
Hạt dưa hồng để làm giống |
|
|
07031011 |
Hành tây |
Củ hành tây để làm giống |
|
|
12099110 |
Hành tây |
Hạt hành tây để làm giống |
|
|
07031021 |
Hành |
Củ hành để làm giống |
|
|
12099190 |
Hành |
Hạt hành để làm giống |
|
|
07031021 |
Hẹ |
Củ hẹ để làm giống |
|
|
12099190 |
Hẹ |
Hạt hẹ để làm giống |
|
|
07039010 |
Kiệu |
Củ kiệu để làm giống |
|
|
12099190 |
Kiệu |
Hạt kiệu để làm giống |
|
|
07032010 |
Tỏi |
Củ tỏi để làm giống |
|
|
12099190 |
Tỏi |
Hạt tỏi để làm giống |
|
|
07039010 |
Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác |
Củ giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống |
|
|
12099190 |
Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác |
Hạt giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống |
|
|
06011000 |
Khoai lang |
Củ khoai lang để làm giống |
|
|
06011000 |
Khoai sọ |
Củ khoai sọ để làm giống |
|
|
06011000 |
Khoai môn |
Củ khoai môn để làm giống |
|
|
06011000 |
Từ |
Củ từ để làm giống |
|
|
07011000 |
Khoai tây |
Củ khoai tây để làm giống |
|
|
06029090 |
Nấm |
Cây nấm (bào tử nấm, hệ sợi nấm) để làm giống |
|
|
12099990 |
Ớt cay làm gia vị |
Hạt ớt cay để làm giống |
|
|
12099190 |
Ớt rau |
Hạt ớt rau (ớt ngọt) để làm giống |
|
|
12099190 |
Cà chua |
Hạt cà chua để làm giống |
|
|
06022000 |
Cà chua |
Cây ghép của cà chua |
|
|
12099190 |
Họ cà |
Hạt giống của các loại cây họ cà |
|
|
12099190 |
Bầu |
Hạt bầu để làm giống |
|
|
12099190 |
Bí |
Hạt bí để làm giống |
|
|
12099190 |
Mướp |
Hạt mướp để làm giống |
|
|
12099190 |
Cà rốt |
Hạt cà rốt để làm giống |
|
|
12099990 |
Dưa lưới |
Hạt dưa lưới để làm giống |
|
|
12099990 |
Dưa vàng |
Hạt dưa vàng để làm giống |
|
|
06021010 |
Hoa phong lan |
Cành giâm không có rễ của phong lan để làm giống |
|
|
06029010 |
Hoa phong lan |
Cành giâm có rễ của phong lan để làm giống |
|
|
06029020 |
Hoa phong lan |
Cây phong lan để làm giống |
|
|
06029020 |
Hoa phong lan |
Cây phong lan nuôi cấy mô để làm giống |
|
|
06024000 |
Hoa hồng |
Cây hoa hồng để làm giống |
|
|
06024000 |
Hoa hồng |
Cây hoa hồng nuôi cấy mô để làm giống |
|
|
06011000 |
Hoa Lily |
Củ hoa lily để làm giống |
|
|
06029090 |
Hoa Lily |
Cây lily nuôi cấy mô để làm giống |
|
|
06021090 |
Hoa cúc |
Cành cúc để làm giống |
|
|
06029090 |
Hoa cúc |
Cây cúc để làm giống |
|
|
06029090 |
Hoa cúc |
Cây cúc nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống |
|
|
12093000 |
Hoa cúc |
Hạt hoa cúc để làm giống |
|
|
06023000 |
Hoa đỗ quyên |
Cây đỗ quyên giống để làm giống |
|
|
06023000 |
Hoa đỗ quyên |
Cây đỗ quyên nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống |
|
|
06011000 |
Củ các loài hoa khác |
Củ các loài hoa khác để làm giống |
|
|
06021090 |
Cành các loài hoa khác |
Cành các loài hoa khác để nhân giống |
|
|
06029090 |
Cây các loài hoa khác |
Cây các loài hoa khác để làm giống |
|
|
06029090 |
Cây nuôi cấy mô các loài hoa khác |
Cây nuôi cấy mô trong các ống nghiệm của các loài hoa khác để làm giống |
|
|
12093000 |
Hạt các loài hoa khác |
Hạt của các loài hoa thân thảo (herbaceous plants) khác để làm giống |
|
|
12099990 |
Hạt các loài hoa khác |
Hạt của các loài cây khác để làm giống |
|
|
12092100 |
Cỏ linh lăng (Alfalfa) |
Hạt cỏ linh lăng (Alfalfa) để làm giống |
|
|
12092200 |
Cỏ ba lá (Trifolium spp) |
Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp) để làm giống |
|
|
12092300 |
Cỏ đuôi trâu |
Hạt cỏ đuôi trâu để làm giống |
|
|
12092400 |
Cỏ Kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) để làm giống |
|
|
12092500 |
Cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) để làm giống |
|
|
12092910 |
Cỏ đuôi mèo |
Hạt cỏ đuôi mèo để làm giống |
|
|
12092990 |
Cỏ hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác |
Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác để làm giống |
|
|
12072100 |
Bông vải |
Hạt bông để làm giống |
|
|
06021090 |
Dâu |
Cành dâu để làm giống |
|
|
06029090 |
Dâu |
Cây dâu để làm giống |
|
|
12129310 |
Mía |
Hom giống của mía để làm giống |
|
|
06021090 |
Thuốc lá |
Cành ghép của cây thuốc lá để làm giống |
|
|
06029090 |
Thuốc lá |
Cây thuốc lá để làm giống |
|
|
06021090 |
Cà phê |
Cành ghép của cây cà phê để làm giống |
|
|
06029090 |
Cà phê |
Cây cà phê để làm giống |
|
|
06021020 |
Cao su |
Cành ghép của cây cao su để làm giống |
|
|
06029040 |
Cao su |
Cây giống cao su loại tum trần |
|
|
06029050 |
Cao su |
Cây giống cao su loại có bầu |
|
|
06021090 |
Chè |
Cành (hom) chè để làm giống |
|
|
06029090 |
Chè |
Cây chè để làm giống |
|
|
06021090 |
Ca cao |
Cành ghép của cây ca cao để làm giống |
|
|
06029090 |
Ca cao |
Cây ca cao để làm giống |
|
|
06021090 |
Điều |
Cành ghép của cây điều để làm giống |
|
|
06029090 |
Điều |
Cây điều để làm giống |
|
|
06022000 |
Dừa |
Cây dừa để làm giống |
|
|
06021090 |
Bưởi |
Cành ghép của cây bưởi để làm giống |
|
|
06022000 |
Bưởi |
Cây bưởi để làm giống |
|
|
06021090 |
Cam |
Cành ghép của cây cam để làm giống |
|
|
06022000 |
Cam |
Cây cam để làm giống |
|
|
06021090 |
Quýt |
Cành ghép của cây quýt để làm giống |
|
|
06022000 |
Quýt |
Cây quýt để làm giống |
|
|
06021090 |
Chanh |
Cành ghép của cây chanh để làm giống |
|
|
06022000 |
Chanh |
Cây chanh để làm giống |
|
|
06021090 |
Thanh long |
Cành thanh long để làm giống |
|
|
06029090 |
Thanh long |
Cây thanh long để làm giống |
|
|
06021090 |
Chôm chôm |
Cành ghép của cây chôm chôm để làm giống |
|
|
06022000 |
Chôm chôm |
Cây chôm chôm để làm giống |
|
|
06029090 |
Chuối |
Cây chuối để làm giống |
|
|
06021090 |
Đào |
Cành ghép của cây đào để làm giống |
|
|
06022000 |
Đào |
Cây đào để làm giống |
|
|
06022000 |
Đu đủ |
Cây đu đủ để làm giống |
|
|
06022000 |
Dứa |
Cây dứa để làm giống |
|
|
06022000 |
Lạc tiên |
Cây lạc tiên để làm giống |
|
|
06021090 |
Hồng |
Cành ghép của cây hồng để làm giống |
|
|
06022000 |
Hồng |
Cây hồng để làm giống |
|
|
06021090 |
Hồng xiêm |
Cành ghép của cây hồng xiêm để làm giống |
|
|
06022000 |
Hồng xiêm |
Cây hồng xiêm để làm giống |
|
|
06021090 |
Khế |
Cành ghép của cây khế để làm giống |
|
|
06022000 |
Khế |
Cây khế để làm giống |
|
|
06021090 |
Lê |
Cành ghép của cây lê để làm giống |
|
|
06022000 |
Lê |
Cây lê để làm giống |
|
|
06021090 |
Mận |
Cành ghép của cây mận để làm giống |
|
|
06022000 |
Mận |
Cây mận để làm giống |
|
|
06021090 |
Măng cụt |
Cành ghép của cây măng cụt để làm giống |
|
|
06022000 |
Măng cụt |
Cây măng cụt để làm giống |
|
|
06021090 |
Nhãn |
Cành ghép của cây nhãn để làm giống |
|
|
06022000 |
Nhãn |
Cây nhãn để làm giống |
|
|
06021090 |
Nho |
Cành ghép của cây nho để làm giống |
|
|
06022000 |
Nho |
Cây nho để làm giống |
|
|
06021090 |
Ổi |
Cành ghép của cây ổi để làm giống |
|
|
06022000 |
Ổi |
Cây ổi để làm giống |
|
|
06021090 |
Quýt |
Cành ghép của cây quýt để làm giống |
|
|
06022000 |
Quýt |
Cây quýt để làm giống |
|
|
06021090 |
Roi |
Cành ghép của cây roi để làm giống |
|
|
06022000 |
Roi |
Cây roi để làm giống |
|
|
06021090 |
Sầu riêng |
Cành ghép của cây sầu riêng để làm giống |
|
|
06022000 |
Sầu riêng |
Cây sầu riêng để làm giống |
|
|
06021090 |
Táo |
Cành ghép của cây táo để làm giống |
|
|
06022000 |
Táo |
Cây táo để làm giống |
|
|
06021090 |
Vải |
Cành ghép của cây vải để làm giống |
|
|
06022000 |
Vải |
Cây vải để làm giống |
|
|
06021090 |
Xoài |
Cành ghép của cây xoài để làm giống |
|
|
06022000 |
Xoài |
Cây xoài để làm giống |
|
|
06021090 |
Cây ăn quả khác |
Cành giâm và cành ghép không có rễ |
|
|
0602.20.00 |
Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được |
|
|
|
0602.90.90 |
Loại khác |
|
Mục 14.
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM TRAO ĐỔI QUỐC TẾ TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
|
TT |
Họ, loại, giống cây trồng |
Tên khoa học |
Mã hàng |
|---|---|---|---|
|
I |
HỌ BẦU BÍ |
CUCURBITACEAE |
|
|
I.1 |
Chi Trichosanthes |
|
|
|
1 |
Không rõ tên |
Trichosanthes baviensis |
12099190 |
|
2 |
Bạc bát (qua lâu) |
Trichosanthes kirilowii |
|
|
3 |
Qua lâu trứng |
Trichosanthes ovigera |
|
|
4 |
Không rõ tên |
Trichosanthes pedata |
|
|
5 |
Hồng bì |
Trichosanthes rubrifos |
|
|
6 |
Lâu xác |
Trichosanthes tricuspidata |
|
|
7 |
Do mỡ |
Trichosanthes villosa |
|
|
I.2 |
Chi Momordica |
|
|
|
1 |
Gấc cạnh |
Momordica subangulata |
12099190 |
|
II |
HỌ CÀ |
SOLANACEAE |
|
|
II.1 |
Chi Solanum |
|
|
|
1 |
Cà kiểng |
Solanum seaforthianum |
12099190 |
|
2 |
Cà vú |
Solanum manmosum |
|
|
3 |
Cà hai hoa |
Solanum pseudocapsicum var. diflorum |
|
|
4 |
Lù đù đực (hột mít) |
Solanum americanum |
|
|
5 |
Cà đờn (cà đắng ngọt) |
Solanum dulcamara |
|
|
6 |
Cà lá |
Solanum pittosporifolium |
|
|
7 |
Cà hai lá |
Solanum diphyllum |
|
|
8 |
Cà xoắn |
Solanum spirale |
|
|
9 |
Cá Robinson |
Solanum robinsonii |
|
|
10 |
Cà hoa lông |
Solanum erianthum |
|
|
11 |
Cà đảo |
Solanum mauritianum |
|
|
12 |
Cà trái lam |
Solanum cyanocarphium |
|
|
13 |
Cà bò quánh |
Solanum procumbens |
|
|
14 |
Cà Thorel |
Solanum thorelii |
|
|
15 |
Cà ba thùy |
Solanum trilobatum |
|
|
16 |
Cà dạng ớt |
Solanum capsicoides |
|
|
17 |
Cà trái vàng |
Solanum virginianum |
|
|
18 |
Cà dử |
Solanum ferox |
|
|
19 |
Cà trái lông |
Solanum lasiocarpum |
|
|
20 |
Cà tổng bao |
Solanum involcratum |
|
|
21 |
Cà ấn |
Solanum violaceum |
|
|
22 |
Cà gai |
Solanum thruppii |
|
|
23 |
Cà nồng |
Solanum forvum |
|
|
II.2 |
Chi Lycopersicon |
|
|
|
1 |
Cà tô mách chim |
Lycopersicon esculentum var. cerasiforme |
12099190 |
|
III |
HỌ ĐẬU |
LEGUMINOCEAE, FABACEAE |
|
|
III.1 |
Chi Vigna |
|
|
|
1 |
Không rõ tên |
Vigna radiata var. sublobata |
07139010 |
|
2 |
Không rõ tên |
Vigna radiata var. glabra |
|
|
3 |
Không rõ tên |
Vigna adenantha |
|
|
4 |
Đậu A-re |
Vigna dalzelliana var. dalzellii |
|
|
5 |
Đậu lông |
Vigna dolichoides |
|
|
6 |
Đậu gạo, Đậu nho nhe |
Vigna umbellata var. umbellata |
|
|
7 |
Đậu tán mảnh |
Vigna umbrellata var. gracilis |
|
|
8 |
Đậu vàng |
Vigna luteola |
|
|
9 |
Đậu biển |
Vigna marina |
|
|
10 |
Đậu bé |
Vigna minima subsp. Minima |
|
|
11 |
Đậu ba thùy |
Vigna triloba |
|
|
12 |
Đậu cờ |
Vigna vexillata var. vexillata |
|
|
13 |
Đậu cờ hạt to |
Vigna vexillata var. macrosperma |
|
|
III.2 |
Chi Phaseolus |
|
|
|
1 |
Đậu sơn |
Phaseolus coccineus |
07133210 |
|
IV |
HỌ DÂY MỐI |
MENISPERMACEAE |
|
|
|
Chi Stephania |
|
|
|
1 |
Không rõ tên |
Stephania japonica |
06011000 |
|
2 |
Dây mối |
Stephania japonica var. discolor |
|
|
3 |
Lõi tiền |
Stephania longa |
|
|
4 |
Dây đồng tiền |
Stephania pierrei |
|
|
5 |
Không rõ tên |
Stephania sinica |
|
|
6 |
Không rõ tên |
Stephania venosa |
|
|
V |
HỌ GỪNG |
ZINGBERACEAE |
|
|
V.1 |
Chi Zingiber |
|
|
|
1 |
Gừng nhọn |
Zingiber acuminatum |
06011000 |
|
2 |
Gừng Nam Bộ |
Zingiber cochinchinensis |
|
|
3 |
Gừng Eberhardt |
Zingiber eberhardtii |
|
|
4 |
Gừng một lá |
Zingiber monophyllum |
|
|
5 |
Gừng bọc da |
Zingiber pellitum |
|
|
6 |
Gừng tía |
Zingiber prupureum |
|
|
7 |
Gừng đỏ |
Zingiber rubens |
|
|
8 |
Gừng lông hung |
Zingiber rufopilosum |
|
|
9 |
Gừng gió |
Zingiber zerumbet |
|
|
V.2 |
Chi Curcuma |
|
|
|
1 |
Nghệ đen đồng |
Curcuma aeruginosa |
06011000 |
|
2 |
Ngải tía |
Curcuma rubens |
|
|
3 |
Nghệ Thore 1 |
Curcuma thorelii |
|
|
4 |
Mì tinh rừng |
Curcuma elata |
|
|
5 |
Nghệ Nam Bộ |
Curcuma cochinchinensis |
|
|
6 |
Nghệ lá từ có |
Curcuma alismataefolia |
|
|
7 |
Nghệ lá hẹp |
Curcuma angustifolia |
|
|
8 |
Nghệ hoa nhỏ |
Curcuma parviflota |
|
|
9 |
Nghệ mảnh |
Curcuma gracillima |
|
|
V.3 |
Chi Alpinia |
|
|
|
1 |
Riềng rừng |
Alpinia conchingera |
06011000 |
|
2 |
Sẹ |
Alpinia globosa |
|
|
3 |
Riềng Henry |
Alpinia henryi |
|
|
4 |
Kiền |
Alpinia laosensis |
|
|
5 |
Riềng Phú Thọ |
Alpinia phuthoensis |
|
|
6 |
Riềng Xiêm |
Alpinia siamensis |
|
|
7 |
Ré Bắc Bộ |
Alpinia tonkinensis |
|
|
V.4 |
Chi Kaempferia |
|
|
|
1 |
Cam địa dối |
Kaempferia fallax |
06011000 |
|
2 |
Cam địa chẻ |
Kaempferia fissa |
|
|
3 |
Thiền liền lá hẹp |
Kaempferia angustifolia |
|
|
4 |
Thiền liền Nam Bộ |
Kaempferia cochinchinensis |
|
|
5 |
Thiền liền trắng |
Kaempferia candida |
|
|
6 |
Thiền liền Harmand |
Kaempferia harmandiana |
|
|
7 |
Thiền liền đẹp |
Kaempferia pulchra |
|
|
VI |
HỌ HÒA THẢO |
POACEAE |
|
|
VI.1 |
Chi Oryza |
|
|
|
1 |
Lúa hoang 1 |
Oryza rufipogon |
1
0061010
|
|
2 |
Lúa hoang 2 |
Oryza nivara |
|
|
3 |
Lúa hoang 3 |
Oryza officinalis |
|
|
4 |
Lúa hoang 4 |
Oryza granulata |
|
|
5 |
Di hương Hải Phòng |
Oryza sativa |
|
|
VII |
HỌ KHOAI NGỌT |
DISCOREACEAE |
|
|
VII.1 |
Chi Discorea |
|
|
|
1 |
Chụp |
Discorea hamiltonii |
06011000 |
|
2 |
Từ nghèo |
Discorea depauperata |
|
|
3 |
Khoai mọi |
Discorea kratica |
|
|
4 |
Từ lốt |
Discorea peperoides |
|
|
5 |
Từ tròn |
Discorea nummularia |
|
|
6 |
Không rõ tên |
Discorea brevipestiolata |
|
|
7 |
Từ ngược mùa |
Discorea intempestiva |
|
|
8 |
Từ bon |
Discorea bonii |
|
|
9 |
Khoai chuột |
Discorea oryzetorum |
|
|
10 |
Rạng |
Discorea glabra |
|
|
11 |
Từ lá xá lỵ |
Discorea pyrifolia |
|
|
12 |
Từ lưỡng |
Discorea decipiens |
|
|
13 |
Từ lá quế |
Discorea laurifolia |
|
|
14 |
Từ ba gân |
Discorea trinervia |
|
|
15 |
Nần nghệ |
Discorea collettii |
|
|
16 |
Từ tam giác |
Discorea deltoidea |
|
|
17 |
Từ Poilame |
Discorea poilanei |
|
|
18 |
Từ Ching |
Discorea chingii |
|
|
19 |
Từ mỏng |
Discorea membranacea |
|
|
20 |
Từ ngược |
Discorea paradoxa |
|
|
21 |
Từ Cam Bốt |
Discorea cambodiana |
|
|
22 |
Từ gai |
Discorea esculenta var. spinosa |
|
|
23 |
Từ dấu |
Discorea dissimulans |
|
|
24 |
Từ Hemsley |
Discorea hemsleyi |
|
|
25 |
Từ Petelot |
Discorea petelotii |
|
|
26 |
Từ ngầm |
Discorea arachnida |
|
|
27 |
Từ Craib |
Discorea craibiana |
|
|
28 |
Từ Kamoon |
Discorea kamoonensis |
|
|
29 |
Từ nước |
Discorea pierrei |
|
|
30 |
Từ Scortechin |
Discorea scortechini |
|
|
31 |
Từ nhám |
Discorea triphylla var. reticulata |
|
|
32 |
Khoai dai |
Discorea bulbifera |
|
|
33 |
Củ nâu trắng |
Discorea hispida |
|
|
34 |
Củ mài |
Discorea persimilis |
|
|
35 |
Củ nâu |
Discorea cirrhosa |
|
|
VIII |
HỌ MÔN |
ARACEA |
|
|
VIII.1 |
Chi Amorphophallus |
|
|
|
1 |
Nưa gián đoạn |
Amorphophallus interruptus |
06011000 |
|
2 |
Nưa Cửu Long |
Amorphophallus mekongensis |
|
|
3 |
Nưa Thái |
Amorphophallus panomensis |
|
|
4 |
Nưa Bắc Bộ |
Amorphophallus tonkinensis |
|
|
5 |
Nưa khổng lồ |
Amorphophallus sp. |
|
|
6 |
Nưa ba lá |
Amorphophallus tripolium |
|
|
VIII.2 |
Chi Homalomena |
|
|
|
1 |
Không rõ tên |
Homalomena cochinchinensis |
06011000 |
|
2 |
Không rõ tên |
Homalomena gigantea |
|
|
3 |
Không rõ tên |
Homalomena pierreana |
|
|
4 |
Không rõ tên |
Homalomena tonkinensis |
|
|
IX |
HỌ RĂM |
POLYGONACEAE |
|
|
IX.1 |
Chi Polygonum |
|
|
|
1 |
Má ngọ |
Polygonum perfoliatum |
06011000 |
|
2 |
Nghể móc |
Polygonum senticosum |
|
|
3 |
Nghể ốm |
Polygonum strigosum |
|
|
4 |
Nghể phù |
Polygonum caespitosum |
|
|
5 |
Nghể hoa cách nhau |
Polygonum dissitiflorum |
|
|
6 |
Nghể Thunberg |
Polygonum thunbergii |
|
|
7 |
Nghể thông thường |
Polygonum plebejum |
|
|
8 |
Nghể Roxburgh |
Polygonum roxburghii |
|
|
9 |
Nghể chân vịt |
Polygonum palmatum |
|
|
10 |
Lá lồm |
Polygonum chinensis |
|
|
11 |
Nghể lưỡng phân |
Polygonum dichotomum |
|
|
12 |
Nghể Nepal |
Polygonum nepalense |
|
|
13 |
Nghể báo |
Polygonum runcinatum |
|
|
14 |
Nghể đầu |
Polygonum capitatum |
|
|
15 |
Nghể Mã Lai |
Polygonum malaicum |
|
|
16 |
Nghể đông |
Polygonum orientale |
|
|
17 |
Nghể quên |
Polygonum praetermissum |
|
|
18 |
Nghể nheo |
Polygonum ciliatum |
|
|
19 |
Nghể mềm |
Polygonum flaccidum |
|
|
20 |
Răm nước |
Polygonum hydropiper |
|
|
21 |
Nghể hoa to |
Polygonum macranthum |
|
|
22 |
Nghể chùm tụ tán |
Polygonum paniculatum |
|
|
23 |
Nghể râu |
Polygonum barbatum |
|
|
24 |
Nghể trĩn |
Polygonum viscosum |
|
|
25 |
Nghể len |
Polygonum laiderum var. indicum |
|
|
26 |
Nghể không lông |
Polygonum glabrum |
|
|
27 |
Nghể hoa dài |
Polygonum longiflorum |
|
|
28 |
Nghể bun |
Polygonum persicaria |
|
|
29 |
Nghể ruộng |
Polygonum persicaria var. agreste |
|
|
30 |
Nghể bé |
Polygonum minus var. depressum |
|
|
31 |
Nghể bé hoa nhỏ |
Polygonum minus var. micranthum |
|
|
32 |
Nghể |
Polygonum tomentosum |
Mục 15.
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM HẠN CHẾ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ
|
TT |
Họ, loài cây trồng |
Tên nguồn gen |
Mô tả hàng hóa |
Mã hàng |
|---|---|---|---|---|
|
|
HỌ HÒA THẢO |
Các nguồn gen lúa Chiêm |
|
|
|
|
Lúa, Oryza sativa |
|
|
|
|
1 |
|
Ba lá Nghệ An |
Hạt lúa
|
1006.10.10 |
|
2 |
|
Ba lá Kiến An |
||
|
3 |
|
Bầu |
||
|
4 |
|
Bầu 1 |
||
|
5 |
|
Bầu 2 |
||
|
6 |
|
Bầu 18 |
||
|
7 |
|
Bầu 157 |
||
|
8 |
|
Bầu Hà Đông |
||
|
9 |
|
Bầu Thái Bình |
||
|
10 |
|
Bầu Thái Bình (đỏ) |
||
|
11 |
|
Bầu Thái Bình (trắng) |
||
|
12 |
|
Bầu dâu Phú Thọ |
|
|
|
13 |
|
Bầu Vĩnh Phúc |
||
|
14 |
|
Bầu Thanh Hóa |
||
|
15 |
|
Bầu Yên Sơn |
||
|
16 |
|
Bầu quảng Phú Thọ |
||
|
17 |
|
Bầu Hương Hải Dương |
||
|
18 |
|
Bầu quái |
||
|
19 |
|
Canh nông Bắc Giang |
||
|
20 |
|
Canh nông Bắc Ninh |
||
|
21 |
|
Canh nông Mỹ Tho |
||
|
22 |
|
Canh nông Nghệ An |
||
|
23 |
|
Canh nông Tuyên Quang |
||
|
24 |
|
Chanh |
||
|
25 |
|
Chanh 20-5 |
||
|
26 |
|
Chanh 148 |
||
|
27 |
|
Chanh 162 |
||
|
28 |
|
Chanh Sơn Tây |
||
|
29 |
|
Chanh Phú Thọ |
||
|
30 |
|
Câu 1 |
||
|
31 |
|
Câu 2 |
||
|
32 |
|
Câu 3 |
||
|
33 |
|
Câu 45 |
||
|
34 |
|
Cút 45 |
||
|
35 |
|
Cút 46 |
||
|
36 |
|
Câu 47 |
||
|
37 |
|
Cút 48 |
||
|
38 |
|
Cút 49 |
||
|
39 |
|
Cút hương |
||
|
40 |
|
Cút Hải Dương |
||
|
41 |
|
Cút 389 |
||
|
42 |
|
Chùm quảng 1-1 |
||
|
43 |
|
Chùm quảng 1-2 |
||
|
44 |
|
Chùm quảng 1-3 |
||
|
45 |
|
Chùm quảng 1-4 |
|
|
|
46 |
|
Chùm quảng 2-1 |
||
|
47 |
|
Chùm quảng 2-2 |
||
|
48 |
|
Chùm quảng 2-3 |
||
|
49 |
|
Chùm quảng 2-4 |
||
|
50 |
|
Chùm quảng 2-5 |
||
|
51 |
|
Chiêm số 1 |
||
|
52 |
|
Chiêm số 1 Thanh Hóa |
||
|
53 |
|
Chiêm 268 |
||
|
54 |
|
Chiêm 314 |
||
|
55 |
|
Chiêm 360 |
||
|
56 |
|
Chiêm 3 - 1968 |
||
|
57 |
|
Chiêm 4 - 1968 |
||
|
58 |
|
Chiêm Bắc |
||
|
59 |
|
Chiêm Nam |
||
|
60 |
|
Chiêm Nam 2 |
||
|
61 |
|
Chiêm Tây |
||
|
62 |
|
Chiêm Ngân |
||
|
63 |
|
Chiêm nhỡ Bắc Ninh 1 |
||
|
64 |
|
Chiêm nhỡ Bắc Ninh 2 |
||
|
65 |
|
Chiêm râu |
||
|
66 |
|
Chiêm râu Tây Bắc |
||
|
67 |
|
Chiêm sách |
||
|
68 |
|
Chiêm thanh |
||
|
69 |
|
Chiêm viên |
||
|
70 |
|
Chiêm xiêm |
||
|
71 |
|
Chiêm khẩu lo |
||
|
72 |
|
Chiêm trắng Hải Phòng |
||
|
73 |
|
Chiêm trắng vỏ số 1 |
||
|
74 |
|
Chiêm trắng vỏ số 2 |
||
|
75 |
|
Chiêm trắng chân |
||
|
76 |
|
Chiêm tía chân |
||
|
77 |
|
Chiêm tía Thái Nguyên |
||
|
78 |
|
Chiêm tứ thời |
|
|
|
79 |
|
Chiêm Ngân Sơn |
||
|
80 |
|
Chiêm Nghệ An |
||
|
81 |
|
Chiêm Phú Xuyên |
||
|
82 |
|
Chiêm bo |
||
|
83 |
|
Chiêm cò Nghệ An |
||
|
84 |
|
Chiêm cườm |
||
|
85 |
|
Chiêm chớ |
||
|
86 |
|
Chiêm ngù Nghệ An |
||
|
87 |
|
Chiêm quéo Nghệ An |
||
|
88 |
|
Chiêm sành Cẩm khê |
||
|
89 |
|
Chiêm di đông |
||
|
90 |
|
Chiêm trắng |
||
|
91 |
|
Chiêm tăng sản |
||
|
92 |
|
Chiêm Nam Ninh Tràng Đà |
||
|
93 |
|
Chiêm thống nhất 1 |
||
|
94 |
|
Chiêm thống nhất 2 |
||
|
95 |
|
Chiêm lốc Nghệ An |
||
|
96 |
|
Dong trắng |
||
|
97 |
|
Dòng chiêm 1 |
||
|
98 |
|
Dòng chiêm 2 |
||
|
99 |
|
Dòng chiêm 3 |
||
|
100 |
|
Dòng chiêm 4 |
||
|
101 |
|
Dòng chiêm 5 |
||
|
102 |
|
Dự chiêm 1 |
||
|
103 |
|
Dự chiêm 2 |
||
|
104 |
|
Dù cây cao |
||
|
105 |
|
Hom Bình Lục |
||
|
106 |
|
Hom Nam Định |
||
|
107 |
|
Hom Nam Hà |
||
|
108 |
|
Hom trục |
||
|
109 |
|
Ré |
||
|
110 |
|
Ré bầu |
|
|
|
111 |
|
Ré lai |
||
|
112 |
|
Ré thanh |
||
|
113 |
|
Ré rõ |
||
|
114 |
|
Ré thanh Hà Đông 1 |
||
|
115 |
|
Ré thanh Hà Đông 2 |
||
|
116 |
|
Ré lai |
||
|
117 |
|
Ré nam 64 |
||
|
118 |
|
Ré Thái Nguyên |
||
|
119 |
|
Ré Bắc Ninh |
||
|
120 |
|
Ré nước Thanh Hóa |
||
|
121 |
|
Ré bằng Hà Đông |
||
|
122 |
|
Ré quảng Hà Tĩnh |
||
|
123 |
|
Sài đường 1 |
||
|
124 |
|
Sài đường 2 |
||
|
125 |
|
Sài đường Thanh Hóa 1 |
||
|
126 |
|
Sài đường Thanh Hóa 2 |
||
|
127 |
|
Sài đường Hà Nam 1 |
||
|
128 |
|
Sài đường Hà Nam 2 |
||
|
129 |
|
Sài đường Thái Nguyên |
||
|
130 |
|
Sài đường Hải Dương |
||
|
131 |
|
Sài đường Kiến An |
||
|
132 |
|
Sài đường Vĩnh Phúc |
||
|
133 |
|
Sài đường Tuyên Quang |
||
|
134 |
|
Sài Gòn 3 |
||
|
135 |
|
Sài Gòn 4 |
||
|
136 |
|
Sài Gòn sớm Hà Nam |
||
|
137 |
|
Sòi trắng gạo Hải Dương |
||
|
138 |
|
Sòi Hải Dương |
||
|
139 |
|
Sòi Nam Định |
||
|
140 |
|
Tám chiêm Hà Nam |
||
|
141 |
|
Tẻ chạo |
||
|
142 |
|
Tẻ dong Ninh Bình |
||
|
143 |
|
Tẻ hoa cà |
|
|
|
144 |
|
Tẻ dai nương |
||
|
145 |
|
Tẻ luối dai nương |
||
|
146 |
|
Tép 1 |
||
|
147 |
|
Tép 2 |
||
|
148 |
|
Tép 4 |
||
|
149 |
|
Tép 6 |
||
|
150 |
|
Tép lai 60 |
||
|
151 |
|
Tép dong |
||
|
152 |
|
Tép Nghệ An |
||
|
153 |
|
Tép Thái Bình |
||
|
154 |
|
Tép Hải Dương |
||
|
155 |
|
Tép Hải Phòng |
||
|
156 |
|
Tép trắng Thái Nguyên |
||
|
157 |
|
Ven thương Nghệ An |
||
|
158 |
|
Ven Nghệ An |
||
|
159 |
|
Ven lụa Nghệ An |
||
|
160 |
|
Đài trung 65 |
||
|
161 |
|
Nếp rông Nghệ An 2 |
||
|
162 |
|
Nếp cái chiêm 1 |
||
|
163 |
|
Nếp cái chiêm 2 |
||
|
164 |
|
Nếp trơn |
||
|
165 |
|
Chành râu |
||
|
166 |
|
Chành trỡn |
||
|
167 |
|
Nếp thơm |
||
|
168 |
|
Nếp râu |
||
|
169 |
|
Lúa ngoi |
||
|
170 |
|
Nếp trụi |
||
|
171 |
|
Chành trụi |
||
|
172 |
|
Nếp trắng |
||
|
173 |
|
Hom mận |
||
|
174 |
|
Hom râu |
||
|
175 |
|
Nếp đen (nếp cà cuống) |
||
|
176 |
|
Nếp hạt tròn |
|
|
|
177 |
|
Ré ngoi |
||
|
178 |
|
Nếp ngoi |
||
|
179 |
|
Nếp trực |
||
|
180 |
|
Hom trụi (tẻ chiêm) |
||
|
181 |
|
Nếp Mỹ |
||
|
182 |
|
Chiêm đá (chiêm trắng) |
||
|
183 |
|
Ré trắng |
||
|
184 |
|
Nếp hai chanh |
||
|
185 |
|
Nếp qoắn |
||
|
|
|
Các nguồn gen lúa Tám |
||
|
1 |
|
Tám tức Tây Bắc |
||
|
2 |
|
Tám đen Hà Đông |
||
|
3 |
|
Tám thơm Hải Dương |
||
|
4 |
|
Tám thơm Thái Bình |
||
|
5 |
|
Tám thơm Hải Dương |
||
|
6 |
|
Tám tròn Hải Dương |
||
|
7 |
|
Tám đứng Hải Dương |
||
|
8 |
|
Tám xoan có râu Hải Dương |
||
|
9 |
|
Tám xoan Bắc Ninh |
||
|
10 |
|
Tám nghệ hạt đỏ |
||
|
11 |
|
Tám xoan Hải Hậu |
||
|
12 |
|
Tám xoan |
||
|
13 |
|
Tám xoan |
||
|
14 |
|
Tám thơm ấp bẹ |
||
|
15 |
|
Tám Xuân Đài |
||
|
16 |
|
Tám tiêu |
||
|
17 |
|
Tám Xuân Hồng |
||
|
18 |
|
Tám Nghĩa Hồng |
||
|
19 |
|
Tám cồn |
||
|
20 |
|
Tám Nghĩa Lạc |
||
|
21 |
|
Tám Xuân Bắc |
|
|
|
22 |
|
Tám Hải Giang |
||
|
23 |
|
Tám Nghĩa Sơn |
||
|
24 |
|
Tám ấp bẹ |
||
|
25 |
|
Tám thơm |
||
|
26 |
|
Tám cổ rụt |
||
|
27 |
|
Tám thơm |
||
|
28 |
|
Tám xoan |
||
|
29 |
|
Tám xoan |
||
|
30 |
|
Tám nghển |
||
|
31 |
|
Tám cao cây |
||
|
32 |
|
Tám áp bẹ |
||
|
33 |
|
Tám ghi nhãn theo đúng quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa cao cây |
||
|
34 |
|
Tám xoan |
||
|
35 |
|
Tám tiêu |
||
|
36 |
|
Tám đen |
||
|
37 |
|
Tám ấp bẹ |
||
|
38 |
|
Tám xoan |
||
|
39 |
|
Tám ấp bẹ |
||
|
40 |
|
Tám xoan |
||
|
41 |
|
Tám thơm rầy |
||
|
|
Ngô, Zea mays |
Các dòng đời thấp (dưới S6) |
|
|
|
|
|
Các dòng thuần |
Hạt ngô |
10051000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌ ĐẬU |
|
|
|
|
|
Đậu xanh hạt đen |
Đậu vỏ đen |
Hạt đậu xanh hạt đen |
07139010 |
|
|
Vigna grabescens |
|
|
|
|
|
Độ đỗ thuộc chi Vigna grabescens |
Đậu hoàng đáo |
Hạt đậu hoàng đáo |
07139010 |
|
|
HỌ BẦU BÍ |
|
|
|
|
|
Dưa chuột, Cucumis sativus |
|
|
|
|
1 |
|
Phú thịnh |
Hạt dưa chuột
|
12099190
|
|
2 |
|
Dưa chuột nếp |
||
|
|
·HỌ MÔN |
|
|
|
|
1 |
Khoai môn sọ, oColocasia esculenta |
Khoai môn Thuận Châu |
Củ khoai môn
|
06011000
|
|
2 |
|
Khoai môn Lục Yên |
||
|
3 |
|
Khoai Mán Thanh Hóa |
Củ khoai mán |
06011000 |
|
4 |
|
Khoai mặt quỷ Hòa Bình |
Củ khoai mặt quỷ |
|
|
5 |
|
Khoai lủi ngắn ngày |
Củ khoai lủi |
|
|
1 |
Khoai nưa |
Khoai nưa ba lá |
Củ khoai nưa |
|
|
1 |
Amorpho phallus sp. |
Khoai nưa Hà Tĩnh |
Củ khoai nưa |
|
|
|
HỌ KHOAI NGỌT |
|
|
|
|
1 |
Củ cái (củ mở) |
Củ bị |
Củ khoai mỡ |
|
|
2 |
oDioscorea alata |
Củ phẩm |
Củ khoai mỡ |
|
|
|
HỌ GỪNG |
|
|
|
|
|
Gừng |
|
|
|
|
1 |
Zingiber sp. |
Gừng gió |
Củ gừng |
|
|
|
Nghệ vàng, |
|
|
|
|
1 |
oCurcuma domestica |
Nghệ đỏ |
Củ nghệ |
|
|
1 |
Nghệ đen, |
|
|
|
|
|
oCurcuma zedoarica |
Nghệ đen |
Củ nghệ |
|
|
1 |
Nghệ trắng, |
Nghệ cảnh |
Củ nghệ |
|
|
|
oCurcuma aromatica |
|
|
|
|
1 |
Riềng, |
|
|
|
|
|
Alpinia sp. |
Riềng cảnh |
Củ riềng |
|
|
|
Hoàng tinh, |
Hoàng tinh miền Trung |
Củ hoàng tinh |
|
|
1 |
Poligonum kingianum. |
|
|
|
|
|
·Sọ cảnh |
|
|
|
|
|
·Caladium bicolor |
|
|
|
|
|
|
Sọ cảnh |
Củ sọ cảnh |
|
|
|
Bình vôi, |
|
|
|
|
1 |
oStephania rotunda |
|
|
|
|
|
|
Bình vôi |
Củ bình vôi |
|
|
|
Địa liền, |
|
|
|
|
1 |
oKampfreria galanga |
|
|
|
|
|
|
Địa liền |
Củ địa liền |
|
|
|
Chóc gai, |
|
|
|
|
|
oLasia Spinosa |
|
|
|
|
|
|
Chóc gai |
Củ chóc gai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiên niên kiện, |
|
|
|
|
1 |
Homalonema occulta |
Thiên niên kiện |
Củ thiên niên kiện |
|
|
|
·HỌ BỒ HÒN |
|
|
|
|
|
Nhãn, |
|
|
|
|
|
oDimocarpus longan |
|
|
|
|
1 |
|
Nhãn lồng |
- Cành ghép của cây nhãn - Cây nhãn |
06021090 06022000
|
|
2 |
|
Nhãn Cùi |
||
|
3 |
|
Nhãn Bàm bàm |
||
|
4 |
|
Nhãn Đường phèn |
||
|
5 |
|
Nhãn Hương chi |
||
|
6 |
|
PH.S 99 2.1 |
||
|
7 |
|
PH.S 99 2.2 |
||
|
8 |
|
PH.T 99.1.1 |
||
|
9 |
|
PH.T 99.1.1 |
||
|
10 |
|
PH.T 99.1.3 |
||
|
11 |
|
PH.T 99.2.2 |
|
|
|
12 |
|
PH.M 99.1.1 |
||
|
13 |
|
PH.M 99.2.1 |
||
|
14 |
|
PH.M 99.2.2 |
||
|
15 |
|
PH.M 99.2.3 |
||
|
16 |
|
PH.M 99.2.4 |
||
|
17 |
|
PH.M 99.2.5 |
||
|
18 |
|
Nhãn tiêu da bò |
||
|
19 |
|
Nhãn long |
||
|
20 |
|
Nhãn long da sần |
||
|
21 |
|
Nhãn long da me |
||
|
22 |
|
Nhãn tiêu trắng |
||
|
23 |
|
Nhãn đường phèn |
||
|
24 |
|
Nhãn lồng Hưng Yên |
||
|
25 |
|
Nhãn long tiêu sa |
||
|
26 |
|
Nhãn nhục |
||
|
27 |
|
Nhãn tiêu lá bầu |
||
|
28 |
|
Nhãn xuồng cơm trắng |
||
|
29 |
|
Nhãn thái long tiêu |
||
|
30 |
|
Nhãn long da láng |
||
|
31 |
|
Nhãn xuồng cơm vàng |
||
|
32 |
|
Nhãn xuồng mỡ gà |
||
|
33 |
|
Nhãn super |
||
|
34 |
|
Nhãn cơm vàng bánh xe |
||
|
35 |
|
Nhãn tiêu vàng |
||
|
36 |
|
Nhãn tiêu lá dài |
||
|
37 |
|
Nhãn Sài Gòn |
||
|
|
Chôm chôm, |
|
|
|
|
|
Nephelium lappaceum |
|
|
|
|
1 |
|
Java |
- Cành ghép của cây chôm chôm - Cây chôm chôm để làm giống |
06021090
06022000 |
|
|
Vải, |
|
|
|
|
|
§Litchi sinensis |
|
|
|
|
1 |
|
Vải chua Hà Tây |
- Cành ghép của cây vải - Cây vải
|
06021090 06022000
|
|
2 |
|
Vải Đạo Đức |
||
|
3 |
|
Vải Phúc |
||
|
4 |
|
Vải Sai Nga |
||
|
5 |
|
Vải lai Liên Sơn |
||
|
6 |
|
Vải lai Lương Sơn |
||
|
7 |
|
Vải Hùng Long |
||
|
8 |
|
Vải Lục Ngạn |
||
|
9 |
|
Vải Thiều Thanh Hà |
||
|
10 |
|
Vải Thiều Phú Hộ |
||
|
11 |
|
Vải vàng anh |
||
|
12 |
|
Vải Đường phèn |
||
|
13 |
|
Vải lai Yên Hưng |
||
|
14 |
|
Miền Bắc |
||
|
|
HỌ HỒNG |
|
|
|
|
|
Hồng, |
|
|
|
|
|
§Diospyros kaki |
|
|
|
|
1 |
|
Hồng Hạc Trì |
- Cành ghép của cây hồng - Cây hồng
|
06021090 06022000
|
|
2 |
|
Hồng Bảo Lương |
||
|
3 |
|
Hồng Lạng Sơn |
||
|
4 |
|
Hồng Sơn Dương |
||
|
5 |
|
Hồng Thạch Hà |
||
|
6 |
|
Hồng Nhân Hậu |
||
|
7 |
|
Hồng Lục Yên |
||
|
8 |
|
Hồng Đoàn Kết |
||
|
9 |
|
Hồng Chày |
||
|
10 |
|
Hồng Lâm Thao |
||
|
|
·HỌ CAM CHANH |
|
|
|
|
|
Cam ngọt, |
|
|
|
|
|
§Citrus sinensis |
|
|
|
|
1 |
|
Cam Sông Con |
- Cành ghép của cây cam - Cây cam |
06021090 06022000 |
|
2 |
|
Cam Xã Đoài |
||
|
3 |
|
Cam ngọt |
|
|
|
4 |
|
Cam Tầu |
||
|
5 |
|
Cam Soàn |
||
|
6 |
|
Cam mật |
||
|
7 |
|
Cam chùm |
||
|
8 |
|
Cam mật dòng 1 |
||
|
9 |
|
Cam mật dòng 2 |
||
|
10 |
|
Cam mật dòng 3 |
||
|
11 |
|
Cam mật dòng 4 |
||
|
12 |
|
Cam mật dòng 5 |
||
|
13 |
|
Cam mật dòng 6 |
||
|
14 |
|
Cam Tây |
||
|
15 |
|
Cam Soàn Cần Thơ |
||
|
16 |
|
Cam Soàn Chợ Lách |
||
|
17 |
|
Chanh vỏ ngọt |
||
|
|
Chanh, |
|
|
|
|
|
§Citrus auraniifolia |
|
|
|
|
1 |
|
Chanh tứ thời |
- Cành ghép của cây chanh - Cây chanh |
06021090 06022000 |
|
2 |
|
Chanh đỏ |
||
|
|
Citrus spp. |
|
|
|
|
1 |
|
Chanh Ngô |
- Cành ghép của cây chanh - Cây chanh |
06021090 06022000
|
|
2 |
|
Chanh California |
||
|
3 |
|
Chanh Côn |
||
|
|
Tắc, |
|
|
|
|
1 |
§Citrus microca rpa |
Tắc bánh xe |
- Cành ghép của cây tắc - Cây tắc |
06021090 06022000 |
|
|
Quýt, |
|
|
|
|
|
§Citrus reticulata |
|
|
|
|
1 |
|
Quýt Sen |
- Cành ghép của cây quýt - Cây quýt để làm giống
|
06021090 06022000
|
|
2 |
|
Quýt Chum |
||
|
3 |
|
Quýt Tích Giang |
||
|
4 |
|
Quýt Đông Khê |
||
|
5 |
|
Quýt Đường Canh |
||
|
6 |
|
Quýt Đường Hương Sơn |
|
|
|
7 |
|
Quýt Vàng Bắc Sơn |
||
|
8 |
|
Quýt Chu sa |
||
|
9 |
|
Mắc lừa |
||
|
10 |
|
Quýt Đường Bến Tre |
||
|
11 |
|
Quýt Tiêu |
||
|
12 |
|
Cam Bù |
||
|
13 |
|
Quýt Xiêm dòng 4 |
||
|
14 |
|
Quýt Xiêm dòng 7 |
||
|
15 |
|
Quýt Tiền nghệ |
||
|
16 |
|
Quýt Xiêm trắng |
||
|
17 |
|
Quýt Xiêm đen |
||
|
18 |
|
Quýt Xiêm dòng 1 |
||
|
19 |
|
Quýt Xiêm dòng 2 |
||
|
20 |
|
Quýt Xiêm dòng 3 |
||
|
21 |
|
Quýt ta A |
||
|
22 |
|
Quýt Xiêm dòng 6 |
||
|
23 |
|
Quýt Xiêm dòng 5 |
||
|
24 |
|
Quýt Xiêm dòng 8 |
||
|
25 |
|
Quýt Tiền Sơn |
||
|
26 |
|
Quýt ta Hà Nội |
||
|
27 |
|
Quýt Xiêm dòng 9 |
||
|
|
Bưởi, |
|
|
|
|
|
§Citrus maxima |
|
|
|
|
1 |
|
Bưởi Diễn |
- Cành ghép của cây bưởi - Cây bưởi
|
06021090 06022000
|
|
2 |
|
Bưởi Phúc Trạch |
||
|
3 |
|
Bưởi Thanh Ngọc |
||
|
4 |
|
Bưởi Thanh Trà |
||
|
5 |
|
Bưởi Năm Roi |
||
|
6 |
|
Bưởi Đường lá cam |
||
|
7 |
|
Bưởi Da láng |
||
|
8 |
|
Bưởi Cả tử |
||
|
9 |
|
Bưởi Ổi |
||
|
10 |
|
Bưởi Xiêm Vang |
|
|
|
11 |
|
Bưởi Khương Bình Tịnh |
||
|
12 |
|
Bưởi Đường da láng |
||
|
13 |
|
Bưởi Đường lùn |
||
|
14 |
|
Bưởi Đường da cóc |
||
|
15 |
|
Bưởi Năm Roi có hạt |
||
|
16 |
|
Bưởi Thanh trà |
||
|
17 |
|
Bưởi Da xanh |
||
|
18 |
|
Bưởi Lai |
||
|
19 |
|
Bưởi B2 |
||
|
20 |
|
Bưởi Đường Bền Tre |
||
|
21 |
|
Bưởi Đường lá cam |
||
|
22 |
|
Bưởi Đường bánh xe |
||
|
23 |
|
Bưởi Đường Hóc Môn |
||
|
24 |
|
Bưởi Đường hồng |
||
|
25 |
|
Bưởi Lông da sần |
||
|
26 |
|
Bưởi Năm roi không hạt |
||
|
27 |
|
Bưởi Ổi |
||
|
28 |
|
Bưởi Xiêm vang |
||
|
29 |
|
Bưởi Ngang dòng 1 |
||
|
30 |
|
Bưởi Hồng đường |
||
|
31 |
|
Bưởi Ngang dòng 2 |
||
|
32 |
|
Bưởi Thúng |
||
|
33 |
|
Bưởi Lông da láng |
||
|
34 |
|
Bưởi Lông lai |
||
|
35 |
|
Bưởi Chua dòng 4 |
||
|
36 |
|
Bưởi Hồng đào |
||
|
37 |
|
Bưởi Bung |
||
|
38 |
|
Mật ong |
||
|
39 |
|
Bưởi B6 |
||
|
40 |
|
Bưởi B6-1 |
||
|
41 |
|
Bưởi B6-2 |
||
|
42 |
|
Bưởi B6-3 |
||
|
43 |
|
Bưởi B6-4 |
|
|
|
44 |
|
Bưởi B7 |
||
|
45 |
|
Bưởi B7-1 |
||
|
46 |
|
Bưởi B7-2 |
||
|
47 |
|
Bưởi B7-3 |
||
|
48 |
|
Bưởi B8 |
||
|
49 |
|
Bưởi Chua dòng 5 |
||
|
50 |
|
Bưởi Núm son |
||
|
51 |
|
Bưởi Chua dòng 3 |
||
|
52 |
|
Bưởi Thanh lai |
||
|
53 |
|
Bưởi Thanh dây |
||
|
54 |
|
Bưởi Thanh da láng |
||
|
55 |
|
Bưởi Chua dòng 6 |
||
|
56 |
|
Bưởi Ghè |
||
|
57 |
|
Bưởi Da láng dòng 2 |
||
|
|
Citron, |
|
|
|
|
|
§Citrus medica |
|
|
|
|
1 |
|
Kỳ đà |
- Cành ghép - Cây
|
06021090 06022000
|
|
2 |
|
Bòng |
||
|
3 |
|
Thanh Yên |
||
|
4 |
|
Phật thủ |
||
|
|
§Citrus spanish |
|
|
|
|
1 |
|
Cam tàu |
- Cành ghép - Cây để làm giống |
06021090 06022000 |
|
|
Citrus sp. |
|
|
|
|
1 |
|
Cam sen |
- Cành ghép - Cây để làm giống |
06021090 06022000 |
|
2 |
|
Trấp |
||
|
|
·HỌ HỒNG XIÊM |
|
|
|
|
1 |
Hồng xiêm, |
Hồng xiêm Xuân Đỉnh |
- Cành ghép của cây hồng xiêm - Cây hồng xiêm
|
06021090
|
|
2 |
§Achras sapota |
Hồng xiêm Thanh Hà |
||
|
3 |
|
Mexico |
||
|
4 |
|
Lồng mứt trái dài |
||
|
5 |
|
Lồng mứt Tiền Giang |
||
|
6 |
|
Dây đọt trắng |
|
|
|
7 |
|
Dây đọt đỏ |
||
|
8 |
|
Lồng mứt Vĩnh Kim |
||
|
|
HỌ NA |
|
|
|
|
1 |
Na, |
Na dai Đồng Mỏ |
- Cành ghép - Cây
|
06021090 06022000
|
|
2 |
§Annona squamosa |
Na dai miền Nam |
||
|
3 |
|
Mãng Cầu dai |
||
|
4 |
|
Trắng sữa D1 |
||
|
|
Annona muricata |
|
|
|
|
1 |
|
Mãng cầu xiêm |
- Cành ghép - Cây
|
06021090 06022000
|
|
1 |
·HỌ XOÀI |
Xoài Yên Châu |
||
|
2 |
Xoài, |
Cát Hòa Lạc |
||
|
3 |
§Mangifera indica |
Cát Nghệ |
||
|
4 |
|
Cát Chu |
||
|
5 |
|
Xoài tượng |
||
|
6 |
|
Xoài bưởi |
||
|
7 |
|
Cát Hòa Lộc |
||
|
8 |
|
Cát trắng |
||
|
9 |
|
Cát đen |
||
|
10 |
|
Cát tru |
||
|
11 |
|
Cát bồ |
||
|
12 |
|
Ghép xanh |
||
|
13 |
|
Ghép nghệ |
||
|
14 |
|
Xiêm núm |
||
|
15 |
|
Xiêm trắng |
||
|
16 |
|
Hòng xanh |
||
|
17 |
|
Châu hạng võ |
||
|
18 |
|
Battambang |
||
|
19 |
|
Tượng |
||
|
20 |
|
Thanh ca tàu |
||
|
21 |
|
Thanh dài |
||
|
22 |
|
Hòn phần 2 CT |
||
|
23 |
|
Xiêm lai |
||
|
24 |
|
Cát tàu |
|
|
|
25 |
|
Lữ phụng tiên 1 |
||
|
26 |
|
Tân quan |
||
|
27 |
|
Lai 1 Tiền Giang |
||
|
28 |
|
Rẻ quạt ĐT |
||
|
29 |
|
Tây |
||
|
30 |
|
Bôm |
||
|
31 |
|
Cơm |
||
|
32 |
|
Ngọt Bến Tre |
||
|
33 |
|
Voi |
||
|
34 |
|
Cóc |
||
|
35 |
|
Su mis Dan |
||
|
36 |
|
Cát trắng |
||
|
37 |
|
Cát đen |
||
|
38 |
|
Gòn |
||
|
39 |
|
Ấn Độ |
||
|
40 |
|
Cát bồ |
||
|
41 |
|
Som đăng |
||
|
42 |
|
Nu |
||
|
43 |
|
Canh nông |
||
|
44 |
|
Cát mật |
||
|
45 |
|
Cát xanh |
||
|
46 |
|
Cát chùm |
||
|
47 |
|
Mủ |
||
|
48 |
|
Chấp lai 1A |
||
|
49 |
|
Chấp lai 1B |
||
|
50 |
|
Cát lai |
||
|
|
·HỌ CHUỐI |
|
|
|
|
|
Chuối, |
|
|
|
|
|
Musa sp. |
|
|
|
|
1 |
|
Rẽ quạt |
Cây chuối
|
06029090 |
|
2 |
|
Sen 1 |
||
|
3 |
|
Sen 2 |
||
|
4 |
|
Sen 3 |
|
|
|
5 |
|
Pháo |
||
|
6 |
|
Cau mẳn |
||
|
7 |
|
Cau trắng |
||
|
8 |
|
Cau xanh |
||
|
9 |
|
Cau tây 1 |
||
|
10 |
|
Cau chà |
||
|
11 |
|
Cơm ngọt cuống xanh |
||
|
12 |
|
Cơm ngọt cuống vàng |
||
|
13 |
|
Cơm chua trắng |
||
|
14 |
|
Cơm chua đen |
||
|
15 |
|
Cơm lửa |
||
|
16 |
|
Bôm |
||
|
17 |
|
Già lùn |
||
|
18 |
|
Già cui |
||
|
19 |
|
Già hương |
||
|
20 |
|
Già Cần Thơ |
||
|
21 |
|
Già Tân Phong |
||
|
22 |
|
Già Đà Lạt |
||
|
23 |
|
Già Bến Tre |
||
|
24 |
|
Tiêu |
||
|
25 |
|
Nanh heo |
||
|
26 |
|
Móng chim |
||
|
27 |
|
Trăm nải |
||
|
28 |
|
Lá trắng |
||
|
29 |
|
Lá đen |
||
|
30 |
|
Lá nàng tiên |
||
|
31 |
|
Thơm |
||
|
32 |
|
Simmonds |
||
|
33 |
|
Chà trắng |
||
|
34 |
|
Chà đen |
||
|
35 |
|
Ngự |
||
|
36 |
|
Xiêm trắng |
|
|
|
37 |
|
Xiêm đen |
||
|
38 |
|
Xiêm xanh |
||
|
39 |
|
Xiêm pháp |
||
|
40 |
|
Xiêm lùn |
||
|
41 |
|
Xiêm cùi |
||
|
42 |
|
Xiêm mật |
||
|
43 |
|
Xiêm tây |
||
|
44 |
|
Sáp |
||
|
45 |
|
Philippine |
||
|
46 |
|
Dong |
||
|
47 |
|
Hột ta |
||
|
48 |
|
Hột xiêm |
||
|
49 |
|
Cau rừng |
||
|
50 |
|
Lá rừng |
||
|
51 |
|
Tím |
||
|
52 |
|
Red musa |
||
|
|
·HỌ SIM |
|
|
|
|
|
Ổi, |
|
|
|
|
|
§Psidium guajava |
|
|
|
|
1 |
|
Xá lỵ dòn |
- Cành ghép của cây ổi - Cây ổi
|
06021090 06022000
|
|
2 |
|
Xá lỵ Đà Lạt |
||
|
3 |
|
Ruột vàng |
||
|
4 |
|
Ruột hồng da láng |
||
|
5 |
|
Ruột hồng da sần |
||
|
6 |
|
Ba lư |
||
|
7 |
|
Xá lỵ bơm |
||
|
8 |
|
Bơm |
||
|
9 |
|
Ruột trắng |
||
|
10 |
|
Xá lỵ tròn |
||
|
11 |
|
Đài loan |
||
|
12 |
|
Thái Lan lai |
||
|
|
HỌ XƯƠNG RỒNG |
|
|
|
|
|
Thanh long, |
|
|
|
|
1 |
§Hylocereus undulatus |
Thanh long Chợ Gạo |
- Cành thanh long - Cây thanh long
|
06021090 06029090
|
|
2 |
|
Thanh long Bình Thuận |
||
|
3 |
|
Thanh long bẹ trắng |
||
|
4 |
|
Thanh long xanh |
||
|
|
HỌ GÒN TA |
|
|
|
|
|
Sầu riêng, |
|
|
|
|
1 |
§Durio Zibethinus |
Hạt lép Đồng Nai |
- Cành ghép của cây sầu riêng - Cây sầu riêng
|
06021090
|
|
2 |
|
Hạt lép Bến Tre |
||
|
3 |
|
Hạt lép Tiền Giang |
||
|
4 |
|
Khổ qua xanh |
||
|
5 |
|
Khổ qua vàng |
||
|
6 |
|
RI-6 |
||
|
|
·HỌ DÂU TẰM |
|
|
|
|
|
Mít, |
|
|
|
|
1 |
Artocapus spp. |
Mít hạt lép |
- Cành ghép của cây mít - Cây mít |
06021090 06022000 |
|
|
Dâu, |
|
|
|
|
1 |
Bacaucera spp. |
Dâu Hạ Châu |
- Cành dâu - Cây dâu |
06021090 06022000 |
|
|
HỌ CÀ PHÊ |
|
|
|
|
|
Cà phê vối, |
|
|
|
|
|
§Coffea robusta |
|
|
|
|
1 |
|
S.3/10 |
- Cành ghép của cây cà phê - Cây cà phê
|
06021090 06029090
|
|
2 |
|
S.5/3 |
||
|
3 |
|
S.5/8 |
||
|
4 |
|
Ng. 6/1 |
||
|
5 |
|
Ng. 13/8 |
||
|
6 |
|
Ng. 26/6 |
||
|
7 |
|
Ng. 14/8 |
||
|
8 |
|
Ng. 14/6 |
|
|
|
9 |
|
Nh. 14/6 |
||
|
10 |
|
Nh. 21/10 |
||
|
11 |
|
T. 2/3 |
||
|
12 |
|
3C1 1/18 |
||
|
13 |
|
3C1 1/25 |
||
|
14 |
|
1D. 6/18 |
||
|
15 |
|
Đ/C 16/21 |
||
|
16 |
|
6A1 4/55 |
||
|
17 |
|
Đ. 5/5 |
||
|
18 |
|
Đ2/2 |
||
|
19 |
|
1D 5/17 |
||
|
20 |
|
6A2 17/21 |
||
|
21 |
|
PA2 3/8 |
||
|
22 |
|
PA4 4/10 |
||
|
23 |
|
PA2 7/7 |
||
|
24 |
|
Nm. 3/5 |
||
|
25 |
|
Nm. 5/4 |
||
|
26 |
|
Nm. 17/12 |
||
|
27 |
|
Tg. 15/6 |
||
|
28 |
|
T/N. 4/9 |
||
|
29 |
|
H. 2/6 |
||
|
30 |
|
H. 2/17 |
||
|
31 |
|
Tr. 16/5 |
||
|
32 |
|
Tr. 17/2 |
||
|
33 |
|
11/3A4 1/20 |
||
|
34 |
|
11/3A4 4/22 |
||
|
|
Cà phê chè, |
|
||
|
|
§Coffea arabica |
|
||
|
1 |
|
TN1 |
||
|
2 |
|
TN2 |
||
|
3 |
|
TN3 |
||
|
4 |
|
TN4 |
||
|
5 |
|
NDL |
||
|
6 |
|
DL |
||
|
7 |
|
KS |
||
|
8 |
|
SL |
||
|
|
HỌ THẦU DẦU |
|
|
|
|
1 |
Cao su, Hevea brasilensis |
Amazone (gồm các nhóm giống): AC, RO, MT, SCH, 02. 07/81, F, FX, FDR, PFR, GU, MDF, P, CD, TU, CALIMA, IAN, PALMINA |
- Cành ghép của cây cao su - Cây giống cao su loại tum trần - Cây giống cao su loại có bầu
|
06021020
|
|
2 |
§ |
IRCA |
||
|
3 |
|
RRIC |
||
|
4 |
|
PR |
||
|
5 |
|
PB, RRIM |
||
|
6 |
|
LH 82/156 (RRIV2); |
||
|
7 |
|
LH 82/182 (RRIV 4) |
||
|
|
·HỌ TRÀ |
|
|
|
|
|
Chè, |
|
|
|
|
1 |
§Camelia sinensis |
Trung du xanh |
- Cành (hom) chè - Cây chè
|
06021090 06029090
|
|
2 |
|
Trung du vàng |
||
|
3 |
|
Trung du tím |
||
|
4 |
|
Trung du Thanh đức |
||
|
5 |
|
Tân cương |
||
|
6 |
|
Hooc Môn |
||
|
7 |
|
Chất tiền |
||
|
8 |
|
Tham vè |
||
|
9 |
|
Gia Vài |
||
|
10 |
|
Cù Để Phùng |
||
|
11 |
|
Nậm ngặt |
||
|
12 |
|
Lao Chảy |
||
|
13 |
|
Lũng Phìn |
||
|
14 |
|
Ba Vì |
Mục 16.
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC MUỐI (KỂ CẢ MUỐI ĂN VÀ MUỐI BỊ LÀM BIẾN TÍNH)
|
Mô tả hàng hóa |
Mã HS |
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển |
25.01 |
|
- Muối thực phẩm |
25010010 |
|
- Muối công nghiệp: |
|
|
-- Muối mỏ chưa qua chế biến |
25010020 |
|
-- Loại khác |
25010099 |
|
- Muối tinh |
25010092 |
|
- Nước biển |
25010050 |
Mục 17.
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
I. THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐÃ CÓ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
|
SỐ TT |
TÊN NGUYÊN LIỆU |
MÃ SỐ HS |
|---|---|---|
|
1 |
Ngô: |
|
|
|
- Ngô hạt - Ngô mảnh - Ngô bột |
1005.90.90 1104.19.10 1103.13.00 1102.20.00 |
|
2 |
Thóc, gạo: |
|
|
|
- Thóc - Tấm - Cám gạo các loại |
1006.10.90 1006.40.10 2302.40.10 |
|
3 |
Lúa mì: |
|
|
|
- Mì hạt (hạt loại dùng trong chăn nuôi)
- Bột mì (Loại dùng trong chăn nuôi) - Cám mì (dạng bột hoặc viên) |
1001.19.00 1001.99.99 1103.11.00 2302.30.90 1103.20.00 |
|
4 |
Gluten các loại: |
|
|
|
- Gluten ngô - Gluten mì |
2303.10.90 1109.00.00 |
|
5 |
Đậu tương và sản phẩm đậu tương: |
|
|
|
- Đậu tương hạt - Bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách vỏ) - Khô dầu đậu tương |
1201.90.00 1208.10.00 2304.00.90 |
|
6 |
Các loại khô dầu khác: |
|
|
|
- Khô dầu lạc - Khô dầu cọ - Khô dầu hạt cải
- Khô dầu vừng - Khô dầu hướng dương - Khô dầu lanh - Khô dầu dừa - Khô dầu bông - Khô dầu lupin |
2305.00.00 2306.60.90 2306.41.20 2306.49.20 2306.90.90 2306.30.00 2306.20.00 2306.50.00 2306.10.00 2306.90.90 |
|
7 |
Sắn khô: |
0714.10.11 0714.10.19 0714.10.99 |
|
8 |
Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản: |
|
|
|
- Bột cá
- Bột đầu tôm - Bột phụ phẩm chế biến thủy sản - Bột vỏ sò |
2301.00.00 2301.20.10 2301.20.20 2301.20.90 2301.20.90 2301.20.90 0508.00.20 |
|
9 |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật: |
|
|
|
- Bột xương - Bột thịt xương - Bột sữa gầy - Bột máu - Bột lông vũ
- Bột gan mực |
0506.90.00 2301.10.00 0402.10 0511.99.90 0505.90.90 0505.90 2301.20.90 |
|
10 |
Dầu, mỡ: |
|
|
|
- Dầu thực vật - Dầu cá - Mỡ |
1501/1502/ |
|
11 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà |
2309.90.11 |
|
12 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn |
2309.90.12 |
|
13 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt |
2309.90.11 |
|
14 |
Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt |
2309.90.19 |
|
15 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho chim cút |
2309.90.11 |
|
16 |
Thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, ngan, vịt |
2309.90.90 |
|
17 |
Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt |
2309.90.90 |
|
18 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho bê |
2309.90.19 |
II. THỨC ĂN CHĂN NUÔI CHƯA CÓ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
1. Thức ăn chăn nuôi không phân biệt nguồn gốc xuất xứ
|
SỐ TT |
TÊN NGUYÊN LIỆU |
MÃ SỐ HS |
|---|---|---|
|
1 |
Một số loại ngũ cốc khác (Đại mạch, Yến mạch, Cao lương…), - Dạng hạt
- Dạng bột
- Dạng viên - Cám |
1002.90.00 1003.90.00 1004.90.00 1008.10.00 1008.29.00 1007.90.00 1102.90.90 1102.90.10 1103.19.90 1104.12.00 1104.19.90 1104.22.00 1104.29.90 1103.20.00 2302.40.90 |
|
2 |
Bột phụ phẩm chế biến thịt |
2301.10.00 |
|
3 |
Các axít amin tổng hợp: - L-Lysine - DL- Methionine - Threonine (L-Threonine...) - Triptophan - Các axít amin tổng hợp khác |
2922.41.00 2930.40.00 2922.50.90 2922.50.90 2922 |
|
4 |
Các loại vitamin đơn dùng bổ sung vào thức ăn: - Vitamin A - Vitamin E - Vitamin D3 - Các loại Vitamin đơn khác |
2936.21.00 2936.28.00 2936.29.00 2936.29.00 2936.90.00 |
|
5 |
Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets) |
1214.90.00 1214.10.00 |
|
6 |
Phụ phẩm từ công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Distillers Dried Grains Solubles) |
2303.30.00 2302.40.90 |
|
7 |
Vỏ đậu tương ép (Soyabeen hulls palett) |
2302.50.00 |
|
8 |
Monocalcium Phosphate |
2835.25.10 |
|
9 |
Dicalcium Phosphate |
2835.25.10 |
|
10 |
Whey |
0404 |
|
11 |
Lactose |
1702.11.00 1702.19.00 |
2. Thức ăn chăn nuôi có phân biệt nguồn gốc xuất xứ
|
SỐ TT |
NHÓM THỨC ĂN CHĂN NUÔI |
MÃ SỐ HS |
|---|---|---|
|
1 |
Sản phẩm từ sữa |
0401.10.90 0401.50.90 0402 0403.90.90 0404 |
|
2 |
Sản phẩm từ trứng |
0408.11.00 0408.91.00 0408.99.00 |
|
3 |
Sản phẩm gốc động vật |
0508.00.20 0511.91.90 0511.99.90 |
|
4 |
Sản phẩm rau và một số loại củ, thân củ và rễ |
0712.90.90 |
|
5 |
Sản phẩm ngũ cốc; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
1102.90.10 1109.00.00 |
|
6 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu |
1208.10.00 1208.90.00 |
|
7 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả) đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
1211.20.00 1211.90.15 1211.90.19 1211.90.98 1211.90.99 |
|
8 |
Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) |
1212.29 |
|
9 |
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên |
1214 |
|
10 |
Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
1302.12.00 1302.13.00 1302.19 |
|
11 |
Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng |
1511.90.20 1511.90.32 1511.90.39 1511.90.49 1517.90.67 |
|
12 |
Các sản phẩm đường |
1702.11.00 1702.19.00 1702.30.10 1702.60.10 1702.90.11 |
|
13 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết |
2102.10.00 2102.20.10 |
|
14 |
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
2301 2303 2304 2305 2306 2308.00.00 2309.10 2309.90.11 2309.90.12 2309.90.14 2309.90.19 2309.90.20 2309.90.90 |
|
15 |
Bentonite, đất sét khác; Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphate; các chất khoáng khác |
2508.10.00 2508.40 2508.40.90 2510.20 2510.20.90 2530.90 2530.90.90 |
|
16 |
Hóa chất vô cơ |
|
|
Selen |
2804.90.00 |
|
|
Silic dioxit |
2811.22 |
|
|
Kẽm oxit |
2817.00.10 |
|
|
Mangan oxit |
2820.90.00 |
|
|
Clorua oxit và clorua hydroxit của đồng |
2827.41.00 |
|
|
Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat |
2829.90 |
|
|
Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat) |
2833.11.00 2833.21.00 2833.25.00 2833.29.30 2833.29.90 |
|
|
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
2835.24.00 2835.25.10 2835.25.90 2835.26.00 2835.29.90 |
|
|
Các loại khác |
2836.30.00 2836.99.90 2842.10.00 |
|
|
17 |
Hóa chất hữu cơ |
|
|
Axit propionic, muối và este của nó |
2915.50.00 |
|
|
Axit lactic, muối và este của nó |
2918.11.00 |
|
|
Axit citric |
2918.14.00 |
|
|
Cholin và muối của nó |
2923.10.00 |
|
|
Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
2923.20.10 |
|
|
Methionin |
2930.40.00 |
|
|
Các hợp chất arsen - hữu cơ |
2931.90.49 2931.90.90 |
|
|
Vitamin A và các dẫn xuất của chúng |
2936.21.00 |
|
|
Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó |
2936.22.00 |
|
|
Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó |
2936.23.00 |
|
|
Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó |
2936.24.00 |
|
|
|
Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó |
2936.25.00 |
|
Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó |
2936.26.00 |
|
|
Vitamin C và các dẫn xuất của nó |
2936.27.00 |
|
|
Vitamin E và các dẫn xuất của nó |
2936.28.00 |
|
|
Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng |
2936.29.00 |
|
|
Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên |
2936.90.00 |
|
|
Các loại khác |
2906.13.00 2914.69.00 2933.49.10 2933.49.90 |
|
|
18 |
Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
3103.11.10 3103.19.10 |
|
19 |
Sản phẩm tạo màu |
3201.90.00 3203.00.90 3204.19.00 3204.90.00 |
|
20 |
Tinh dầu thực vật |
3301.29.10 3301.29.90 |
|
21 |
Chất thơm (hương liệu) |
3302.90.00 |
|
22 |
Enzyme |
3507.10.00 3507.90.00 |
|
23 |
Sản phẩm từ gỗ |
4402.90.90 4405.00.20 |
Mục 18.
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÓA CHẤT, KHÁNG SINH CẤM NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM TẠI VIỆT NAM
|
SỐ TT |
TÊN HÓA CHẤT, KHÁNG SINH |
MÃ SỐ HS |
|---|---|---|
|
1 |
Carbuterol |
2924.21.90 |
|
2 |
Cimaterol |
2926.90.00 |
|
3 |
Clenbuterol |
2922.19.90 |
|
4 |
Chloramphenicol |
2941.40.00 |
|
5 |
Diethylstilbestrol (DES) |
2907.29.90 |
|
6 |
Dimetridazole |
2933.29.00 |
|
7 |
Fenoterol |
2922.50.90 |
|
8 |
Furazolidon và các dẫn xuất nhóm Nitrofuran |
2934.99.90 |
|
9 |
Isoxuprin (Tên khác là: Isoxsuprine) |
2922.50.90 |
|
10 |
Methyl-testosterone |
2937.29.00 |
|
11 |
Metronidazole |
2933.29.00 |
|
12 |
19 Nor-testosterone (Tên khác là: Nandrolone) |
2937.29.00 |
|
13 |
Ractopamine |
2922.50.90 |
|
14 |
Salbutamol |
2922.50.90 |
|
15 |
Terbutaline |
2922.50.90 |
|
16 |
Stilbenes (Tên khác là: Diaminostilbene) |
2921.59.00 |
|
17 |
Trebolone |
2922.50.90 |
|
18 |
Zeranol |
2932.99.90 |
|
19 |
Melamine (Với hàm lượng Melamin trong thức ăn chăn nuôi lớn hơn 2,5 mg/kg) |
2309.90.90 |
|
20 |
Bacitracin |
2941.90.00 |
|
21 |
Carbadox |
2933.99.90 |
|
22 |
Olaquidox |
2933.99.90 |
|
23 |
Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16-dione |
3204.15.00 |
|
24 |
Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d'] bisthiazole-6,12-dione |
3204.15.00 |
|
25 |
Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide |
3204.15.00 |
|
26 |
Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone |
3204.15.00 |
|
27 |
Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine |
3204.13.00 |
|
28 |
Cysteamin |
2930.90.90 |
Mục 19.
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THỨC ĂN, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN
|
TT |
Tên nhóm hàng |
Mã HS |
|---|---|---|
|
A |
Thức ăn thủy sản thành phẩm |
|
|
1 |
Thức ăn hoàn chỉnh loại dùng cho tôm |
2309.90.13 |
|
2 |
Thức ăn hoàn chỉnh loại khác |
2309.90.19 |
|
3 |
Rong biển và các loại tảo khác: loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô (dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
1212.29.20 |
|
4 |
Trứng Artemia (Artemia egg; Brine shrimp egg) |
0511.91.20 |
|
5 |
Chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
2309.90.20 |
|
6 |
Loại khác |
2309.90.90 |
|
B |
Thức ăn đơn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản |
|
|
1 |
Lúa mì: |
|
|
|
Mì hạt |
1001.99.99 |
|
1001.19.00 |
||
|
Cám mì (dạng bột hoặc viên) |
2302.30 |
|
|
Bột mì |
1101.00.19 |
|
|
1101.00.11 |
||
|
Tinh bột mì |
1108.11.00 |
|
|
Gluten lúa mì |
1109.00.00 |
|
|
2 |
Ngô: |
|
|
|
Ngô hạt |
1005.90.90 |
|
Ngô mảnh |
1104.19.10 |
|
|
Ngô bột dạng bột thô |
1103.13.00 |
|
|
Tinh bột ngô |
1108.12.00 |
|
|
3 |
Đậu tương: |
|
|
|
Đậu tương hạt |
1201.90.00 |
|
Bột đậu tương |
1208.10.00 |
|
|
4 |
Các loại khô dầu: |
|
|
|
Khô dầu đậu tương |
2304.00.90 |
|
Khô dầu lạc |
2305.00.00 |
|
|
Khô dầu khác |
2306 |
|
|
5 |
Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản |
|
|
|
Bột cá (loại có hàm lượng protein < 60% tính theo trọng lượng) |
2301.20.10 |
|
Bột cá (loại có hàm lượng protein ≥ 60% tính theo trọng lượng) |
2301.20.20 |
|
|
Bột vỏ sò |
0508.00.20 |
|
|
Bột đầu tôm |
0511.91.90 |
|
|
|
2301.20.90 |
|
|
|
Bột phụ phẩm chế biến thủy sản (bột gan mực, bột nhuyễn thể, bột gan sò...) |
2301.20.90 |
|
Dầu gan cá |
1504.10.90 |
|
|
Dầu cá |
1504.20.90 |
|
|
Dầu mực, dầu gan mực |
1506.00.00 |
|
|
Phụ phẩm chế biến cá dạng Fish soluble |
0511.91.90 |
|
|
|
2301.20.90 |
|
|
6 |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật |
|
|
|
Bột thịt |
2301.10.00 |
|
Bột phụ phẩm chế biến thịt |
2301.10.00 |
|
|
Bột máu |
0511.99.90 |
|
|
Bột lông vũ |
0505.90 |
|
|
7 |
Axit amin |
|
|
|
Lysine |
2922.41.00 |
|
Methionine |
2930.40.00 |
|
|
Tryptophane |
2922.50.90 |
|
|
Axit amin khác (amino acid) |
2922.50.90 |
|
|
8 |
Các loại vitamin |
|
|
|
Vitamin A |
2936.21.00 |
|
Vitamin B1 |
2936.22.00 |
|
|
Vitamin B2 |
2936.23.00 |
|
|
Vitamin B6 |
2936.25.00 |
|
|
Vitamin B12 |
2936.26.00 |
|
|
Vitamin C |
2936.27.00 |
|
|
Vitamin E |
2936.28.00 |
|
|
Vitamin B3 hoặc Vitamin B5 |
2936.24.00 |
|
|
Vitamin khác |
2936.29.00 |
|
|
9 |
Nguyên liệu khác |
|
|
|
Các muối phosphate |
2835 |
|
|
- Monocanxiphotphat |
2835.26.00 |
|
|
- Dicanxiphotphat |
2835.25.90 |
|
|
Lecithine |
2923.20.10 |
|
|
Choline chloride |
2923.10.00 |
|
|
Vi sinh vật |
3002.90.00 |
|
|
Enzyme |
3507.90.00 3507.10.00 |
Mục 20.
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
|
TT |
Thành phần |
Mã HS |
|
1 |
Zeolite |
2842.10.00 |
|
2 |
Dolomite |
|
|
|
- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết |
2518.10.00 |
|
|
- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết |
2518.20.00 |
|
3 |
Vôi sống, vôi tôi |
|
|
|
- Vôi sống |
2522.10.00 |
|
|
- Vôi tôi |
2522.20.00 |
|
|
- CaCO3 |
2836.50.90 |
|
4 |
Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
3808.94.90 |
|
5 |
Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng, sodium humate,…) |
2842.90.90 |
|
6 |
Chế phẩm sinh học dùng để cải tạo (Vi sinh vật, Enzyme,…) |
3002.90.00 |
|
7 |
Saponin (Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc cây bã trà (Tea seed meal) |
3808.99.90 |
Mục 21.
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THUỐC THÚ Y, NGUYÊN LIỆU THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
A. DANH MỤC BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC THÚ Y
|
TT |
Loại thuốc |
Mô tả chi tiết (nếu có) |
Mã số HS |
|
1 |
Kháng thể dùng trong thú y |
Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
3002.15.00 |
|
2 |
Vắc xin thú y |
Vắc xin dùng trong thú y |
3002.30.00 |
|
3 |
Thuốc kháng sinh |
1. Chứa nhóm penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
1.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
||
|
1.1.1. Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng |
3004.10.15 |
||
|
1.1.2. Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống |
3004.10.16 |
||
|
1.1.3. Chứa các hoạt chất còn lại của nhóm 1.1. |
3004.10.19 |
||
|
1.2. Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
||
|
1.2.1. Dạng mỡ |
3004.10.21 |
||
|
1.2.2. Dạng bào chế khác |
3004.10.29 |
||
|
2. Kháng sinh khác |
|
||
|
2.1. Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ |
3004.20.10 |
||
|
2.2. Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
||
|
2.1.1 Dạng uống |
3004.20.31 |
||
|
|
|
2.1.2 Dạng mỡ |
3004.20.32 |
|
2.1.3 Dạng khác |
3004.20.39 |
||
|
2.3. Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
||
|
2.3.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ |
3004.20.71 |
||
|
2.3.2. Dạng khác |
3004.20.79 |
||
|
2.4. Các kháng sinh còn lại |
|
||
|
2.4.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ |
3004.20.91 |
||
|
2.4.2. Dạng khác |
3004.20.99 |
||
|
4 |
Sản phẩm chứa hormon |
1. Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự |
|
|
1.1. Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng |
3004.32.10 |
||
|
1.2. Chứa hormon khác của nhóm |
3004.32.90 |
||
|
2. Chứa hormon hoặc các sản phẩm của hormon khác nhóm trên |
3004.39.00 |
||
|
5 |
Sản phẩm chứa berberine |
Chứa berberine, dạng uống |
3004.49.50 |
|
6 |
Sản phẩm chứa các vitamin và dẫn xuất |
1. Chứa nhiều hơn một loại vitamin |
|
|
1.1. Dạng uống |
3004.50.21 |
||
|
1.2. Dạng khác |
3004.50.29 |
||
|
2. Chứa một loại vitamin |
|
||
|
2.1. Vitamin A, B hoặc C |
3004.50.91 |
||
|
2.2. Các loại vitamin khác |
3004.50.99 |
||
|
7 |
Thuốc khử trùng |
1. Thuốc khử trùng, sát khuẩn dùng trên vật nuôi |
3004.90.30 |
|
2. Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vắt sữa, khử trùng nước |
3808.94.90 |
||
|
8 |
Chất gây tê, gây mê |
Chất gây tê, gây mê không chứa procain hydroclorua |
3004.90.49 |
|
9 |
Thuốc giảm đau, hạ sốt |
1. Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN) |
3004.90.51 |
|
2. Chứa hoạt chất khác |
3004.90.59 |
||
|
10 |
Thuốc tẩy giun |
1. Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN) |
3004.90.71 |
|
2. Chứa hoạt chất khác |
3004.90.79 |
||
|
11 |
Thuốc từ thảo dược |
Thuốc có nguồn gốc từ thực vật |
3004.90.98 |
|
12 |
Thuốc thú y khác |
Các loại thuốc thú y khác không thuộc các nhóm đã phân loại |
3004.90.99 |
|
13 |
Enzym |
Thuốc có chứa enzym |
3507.90.00 |
|
14 |
Thuốc trừ côn trùng |
1. Thuốc diệt ấu trùng ruồi, côn trùng, ve, bọ chét trên vật nuôi |
3808.59.10 |
|
2. Thuốc diệt ruồi, muỗi, gián trong môi trường nuôi |
3808.91.90 |
||
|
15 |
Thuốc diệt chuột |
Chứa hoạt chất Coumatetralyl, diệt chuột tại trang trại |
3808.69.90 |
|
16 |
Thuốc trừ nấm |
Chứa hoạt chất Enilconazole và Bronopol, tác dụng diệt nấm |
3808.92.90 |
B. DANH MỤC BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y
|
TT |
Loại hàng |
Mô tả hàng hóa |
Mã hàng |
|
1 |
Kháng sinh |
1. Các kháng sinh nhóm penicillins và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng |
|
|
1.1. Amoxicillin và muối của nó |
|
||
|
1.1.1. Loại không tiệt trùng |
2941.10.11 |
||
|
1.1.2. Loại khác |
2941.10.19 |
||
|
1.2. Ampicillin và các muối của nó |
2941.10.20 |
||
|
1.3. Loại khác |
2941.10.90 |
||
|
2. Các streptomycin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
2941.20.00 |
||
|
3. Các tetracyclin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
2941.30.00 |
||
|
4. Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
2941.40.00 |
||
|
|
|
5. Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
2941.50.00 |
|
6. Loại kháng sinh khác |
2941.90.00 |
||
|
Nguyên liệu kháng sinh gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau |
|
||
|
1. Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng: |
3003.10 |
||
|
1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó |
3003.10.10 |
||
|
1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó |
3003.10.20 |
||
|
1.3. Loại khác |
3003.10.90 |
||
|
2. Loại khác, chứa kháng sinh |
3003.20.00 |
||
|
2 |
Vitamin và Acid amin |
1. Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: |
|
|
1.1. Vitamin A và các dẫn xuất của chúng |
2936.21.00 |
||
|
1.2. Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó |
2936.22.00 |
||
|
1.3. Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó |
2936.23.00 |
||
|
1.4. Vitamin B3 hoặc vitamin B5 và các dẫn xuất |
2936.24.00 |
||
|
1.5. Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó |
2936.25.00 |
||
|
1.6. Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó |
2936.26.00 |
||
|
1.7. Vitamin C và các dẫn xuất của nó |
2936.27.00 |
||
|
1.8. Vitamin E và các dẫn xuất của nó |
2936.28.00 |
||
|
1.9. Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng |
2936.29.00 |
||
|
2. Loại khác: Tiền vitamin, các chất cô đặc tự nhiên chứa vitamin, hỗn hợp vitamin và các chất trên. |
2936.90.00 |
||
|
3. Acid amin: L-Leucine, L-Arginine, L-Phenylalanine, L-Threonine, L-Threonine, L-Methionine, Glycine, L-Valine |
2922.49.00 |
||
|
3 |
Hormon |
Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone) |
2937.21.00 |
|
Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones) |
2937.22.00 |
||
|
Oestrogens và progestogens, Gonadorelin (Hormon) |
2937.23.00 |
||
|
Dexamethasone base |
2937.29.00 |
||
|
Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng |
2937.50.00 |
||
|
Synthetic Oxytocin |
2937.19.00 |
||
|
4 |
Thuốc hạ sốt, chống viêm không thuộc nhóm Steroid |
Axit salicylic (Aspirin) và muối của nó |
2918.21.00 |
|
Axit o -Axetylsalicylic, muối và este của nó |
2918.22.00 |
||
|
Este khác của axit salicylic và muối của chúng |
2918.23.00 |
||
|
Tolfenamic |
2922.50.90 |
||
|
Acetaminophen (paracetamol); salicylamide; ethoxybenzamide |
2924.29.30 |
||
|
Analgin (Metamizole) |
2933.11.10 |
||
|
Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó |
2933.11.00 |
||
|
Ketoprofen, Meloxicam |
2942.00.00 |
||
|
5 |
Thuốc trị kí sinh trùng, ruồi, muỗi |
Piperazine citrate |
2933.59.90 |
|
Amitraz |
2925.29.00 |
||
|
Piperonyl Butoxide |
2932.99.90 |
||
|
Carnidazole |
2933.99.00 |
||
|
Mebendazole và parbendazole |
2933.99.10 |
||
|
Levamisole, Praziquantel, Albendazole, Azamethiphos, Deltamethrin, Cypermethrin, Permethrin, Ivermectin, Triclabendazole |
2934.99.90 |
||
|
Piperonyl Butoxide, Rafoxanide, Febantel, Nitroxynil |
2935.90.00 |
||
|
Closantel |
2942.00.00 |
||
|
Fipronil |
3808.94.90 |
||
|
6 |
Hóa chất sát trùng |
Chloramine - T, Povidone Iodine, Iodine |
3808.50.60 3905.99.90 3004.90.30 |
|
Dodecyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride |
3402.90.14 3402.12.90 |
||
|
Glutaraldehyde |
2912.19.90 |
||
|
Saponin (Chất chiết từ cây bã trà (Tea seed meal)) |
3808.99.90 |
||
|
EDTA, Methylene Blue |
3808.94.90 |
||
|
DBDMH (1,3-dibromo-5-Dimethyl Hydantoin) |
2933.21.00 |
||
|
7 |
Enzym |
Enzym, enzym đã chế biến, trừ Rennet và dạng cô đặc của nó |
3507.90.00 |
|
8 |
Chất gây tê, gây mê |
Lidocaine, Acepromazine Maleate, Xylazine |
2942.00.00 |
|
9 |
Thuốc trừ nấm |
Fluconazole, Ketoconazole, Clotrinazole, Nystatin, thuốc trừ nấm khác |
3003.90.00 3808.59.29 3808.92.90 |
|
10 |
Dược liệu |
Dược liệu sản xuất thuốc thú y |
1211.90.99 |
|
11 |
Trị cầu trùng |
Toltrazuril, Amprolium, Diaveridine, Diclazuril |
2942.00.00 |
|
12 |
Nguyên liệu khác |
Alpha-Chymotrypsin |
2492.00.00 |
|
Potassium Monopersulfate |
2833.40.00 |
||
|
Sodium Hexametaphosphate |
2835.39.90 |
||
|
Sodium Selenite |
2842.99.00 |
||
|
Guaifenesin |
2909.49.00 |
||
|
Butaphosphan |
2931.39.00 |
||
|
Halquinol |
2933.49.90 |
||
|
Hexamine |
2933.69.90 |
||
|
|
|
Atropin Sulfate |
2933.99.90 |
|
Adenosine Triphosphate Disodium Salt (ATP) |
2934.99.90 |
||
|
Các Sulphonamides khác (Sulfadiazine, Sulfachloropyrazine) |
2935.90.00 |
||
|
Diminazene Diaceturate, Clorsulon, Sodium Camphorsulphonate, Methoprene, Furosemide |
2942.00.00 |
||
|
Iron Dextran |
3003.90.00 |
||
|
Cobalt Gluconate, Copper Carbonate |
2526.20.10 |
||
|
Sodium Carbonate |
2836.20.00 |
||
|
Sodium percarbonate |
2836.30.00 |
||
|
Manganese Sulfate, Manganese Carbonate |
2930.90.00 |
||
|
Nguyên liệu khác |
|
||
|
13 |
Dung môi, tá dược |
Các chất tạo mùi: Sweet milk flavour (mùi sữa), Orange flavour (mùi cam), Chocolate flavour (mùi ca-cao), Strawberry flavour (mùi dâu), Lima flavour (mùi chanh), Cinnamon flavour (mùi quế) |
2106.90.98 |
|
Caprylic/capric triglycerides |
2905.32.00 |
||
|
Benzyl Alcohol |
2906.21.00 |
||
|
Polyoxyethylene (35) castor oil |
2909.49.00 |
||
|
Propylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate |
2915.90.90 |
||
|
N-Methyl-2-Pyrrolidone |
2922.49.00 |
||
|
Glycine |
2931.90.21 |
||
|
Lactose |
2940.00.00 |
||
|
Dung môi, tá dược khác |
|
Mục 22.
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC PHÂN BÓN
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
|---|---|---|
|
31.01 |
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật |
|
|
3101.00.10 |
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật |
Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ vi sinh; phân bón hữu cơ sinh học; phân bón cải tạo đất hữu cơ; phân bón sinh học; phân bón cải tạo đất sinh học; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng |
|
|
- Loại khác: |
|
|
3101.00.92 |
- - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học |
Phân bón hữu cơ sinh học; phân bón hữu cơ vi sinh; phân bón cải tạo đất hữu cơ; phân bón sinh học; phân bón cải tạo đất sinh học; phân bón vi sinh vật; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng; phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng |
|
3101.00.99 |
- - Loại khác |
Phân bón hữu cơ vi sinh, phân bón hữu cơ sinh học, phân bón cải tạo đất hữu cơ, phân bón sinh học, phân bón cải tạo đất sinh học, phân bón vi sinh vật, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng, phân bón có chất điều hòa sinh trưởng, phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng không thuộc mã hàng 3101.00.10 và 3101.00.92 |
|
|
|
|
|
31.02 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ |
|
|
3102.10.00 |
- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
|
|
|
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: |
|
|
3102.21.00 |
- - Amoni sulphat |
|
|
3102.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
3102.30.00 |
- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
|
|
3102.40.00 |
- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón |
|
|
3102.50.00 |
- Natri nitrat |
|
|
3102.60.00 |
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat |
|
|
3102.80.00 |
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac |
|
|
3102.90.00 |
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước |
Các hỗn hợp đã được chi tiết trong các nhóm trước (trừ Amoni Clorua dạng tinh khiết) có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
|
|
|
|
31.03 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân) |
|
|
|
- Supephosphat: |
|
|
3103.11 |
- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
3103.11.90 |
- - - Loại khác |
Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
3103.19 |
- - Loại khác: |
|
|
3103.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
3103.90 |
- Loại khác: |
|
|
3103.90.10 |
- - Phân phosphat đã nung (SEN) |
|
|
3103.90.90 |
- - Loại khác |
Phân phosphat đã nung có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
|
|
|
|
31.04 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali |
|
|
3104.20.00 |
- Kali clorua |
|
|
3104.30.00 |
- Kali sulphat |
|
|
3104.90.00 |
- Loại khác |
Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
|
|
|
|
31.05 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg |
|
|
3105.10 |
- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg: |
|
|
3105.10.10 |
- - Supephosphat và phân phosphat đã nung |
|
|
3105.10.20 |
- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
|
|
3105.10.90 |
- - Loại khác |
Kể cả phân trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân vi lượng, phân bón đất hiếm, phân bón cải tạo đất vô cơ |
|
3105.20.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
|
|
3105.30.00 |
- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
|
|
3105.40.00 |
- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
|
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho: |
|
|
3105.51.00 |
- - Chứa nitrat và phosphat |
|
|
3105.59.00 |
- - Loại khác |
|
|
3105.60.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali |
|
|
3105.90.00 |
- Loại khác |
Kể cả phân trung lượng, phân vi lượng, phân bón đất hiếm, phân bón cải tạo đất vô cơ, phân bón hữu cơ khoáng |
Mục 23.
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN, GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
|---|---|---|
|
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô |
|
|
|
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
|
|
-- Từ cây lá kim |
|
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
4403.12 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
|
|
4403.12.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.12.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
- Loại khác, từ cây lá kim: |
|
|
- - Từ cây thông (Pinus spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
4403.21.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.21.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
Từ cây thông (Pinus spp), loại khác |
|
|
|
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp) và cây vân sam (Pice spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp) và cây vân sam (Pice spp), loại khác |
|
|
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
|
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
- Loại khác từ gỗ nhiệt đới: |
|
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.),có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: |
|
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
- - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
- - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), loại khác: |
|
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
- - Từ cây dương (polar and aspen) (populus spp.): |
|
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
- - Từ cây bạch đàn (Eucaliyptus spp.): |
|
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ |
|
|
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
|
- - Từ cây lá kim |
m3/chiếc |
|
|
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc |
|
|
|
- Loại khác |
|
|
- - Từ cây lá kim |
m3/chiếc |
|
|
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc |
|
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. |
|
|
|
|
- Gỗ từ cây lá kim |
|
|
4407.11.00 |
- - Từ cây thông (Pinus spp) |
m3 |
|
4407.12.00 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp) |
m3 |
|
4407.19.00 |
- - loại khác |
m3 |
|
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
|
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - Gỗ Sapelli: |
|
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - Gỗ Iroko: |
|
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
|
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.): |
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): |
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
m3 |
|
|
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác |
m3 |
|
|
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), loại khác |
m3 |
|
|
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - Từ gỗ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) |
|
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
|
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm |
|
|
|
- Từ cây lá kim: |
|
|
|
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) |
kg/m3/chiếc |
|
|
- - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
|
|
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau |
kg/m3/chiếc |
|
|
- - Loại khác: |
kg/m3/chiếc |
|
|
- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì |
kg/m3/chiếc |
|
|
- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
kg/m3/chiếc |
|
|
- - - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
kg/m3/chiếc |
|
|
- - - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
Mục 24.
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GỖ VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ GỖ KHI XUẤT KHẨU PHẢI CÓ HỒ SƠ LÂM SẢN HỢP PHÁP
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
|
44.01 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự |
|
|
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự: |
|
|
4401.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
kg |
|
4401.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
kg |
|
|
- Vỏ bào hoặc dăm gỗ: |
|
|
4401.21.00 |
- - Từ cây lá kim |
kg |
|
4401.22.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
kg |
|
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự: |
|
|
4401.31.00 |
- - Viên gỗ |
kg |
|
4401.39.00 |
- - Loại khác |
kg |
|
4401.40.00 |
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, chưa đóng thành khối |
kg |
|
44.02.90.90 |
Than củi từ gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối |
kg |
|
44.03 |
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô |
|
|
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
|
|
4403.11 |
- - Từ cây lá kim: |
|
|
4403.11.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.11.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.12 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim: |
|
|
4403.12.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.12.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
- Loại khác, từ cây lá kim: |
|
|
4403.21 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
4403.21.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.21.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.22 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: |
|
|
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: |
|
|
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
|
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
|
|
4403.41 |
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
4403.41.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.41.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.49 |
- - Loại khác: |
|
|
4403.49.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.49.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4403.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
4403.91.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.91.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.93 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
4403.93.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.93.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.94 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: |
|
|
4403.94.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.94.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.95 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
4403.95.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.95.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.96 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: |
|
|
4403.96.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.96.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.97 |
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
|
4403.97.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.97.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.98 |
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): |
|
|
4403.98.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.98.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.99 |
- - Loại khác: |
|
|
4403.99.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
4403.99.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
44.04 |
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự |
|
|
4404.10.00 |
- Từ cây lá kim |
kg/m3 |
|
4404.20 |
- Từ cây không thuộc loài lá kim: |
|
|
4404.20.10 |
- - Nan gỗ (Chipwood) |
kg/m3 |
|
4404.20.90 |
- - Loại khác |
kg/m3 |
|
44.05 |
Sợi gỗ; bột gỗ |
|
|
4405.00.10 |
- Sợi gỗ |
kg |
|
4405.00.20 |
- Bột gỗ |
kg |
|
44.06 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ |
|
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
|
4406.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
m3/chiếc |
|
4406.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4406.91.00 |
- - Từ cây lá kim |
m3/chiếc |
|
4406.92.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc |
|
44.07 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm |
|
|
|
- Gỗ từ cây lá kim: |
|
|
4407.11.00 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.) |
m3 |
|
4407.12.00 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) |
m3 |
|
4407.19.00 |
- - Loại khác |
m3 |
|
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
|
4407.21 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
|
4407.21.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.21.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
|
4407.22 |
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
|
4407.22.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.22.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
|
4407.25 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
|
4407.25.11 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.25.19 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
|
|
4407.25.21 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.25.29 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
4407.26 |
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
|
4407.26.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.26.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
|
4407.27 |
- - Gỗ Sapelli: |
|
|
4407.27.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.27.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
|
4407.28 |
- - Gỗ Iroko: |
|
|
4407.28.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.28.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
|
4407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
|
4407.29.11 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.29.19 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
|
4407.29.21 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.29.29 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
|
4407.29.31 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.29.39 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
|
4407.29.41 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.29.49 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
|
4407.29.51 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.29.59 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.): |
|
|
4407.29.61 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.29.69 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
|
4407.29.71 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.29.79 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): |
|
|
4407.29.81 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.29.89 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
4407.29.91 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
M3 |
|
4407.29.92 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
m3 |
|
4407.29.94 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.29.95 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác |
m3 |
|
4407.29.96 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.29.97 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác |
m3 |
|
4407.29.98 |
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.29.99 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4407.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
4407.91.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.91.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
|
4407.92 |
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
|
4407.92.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.92.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
|
4407.93 |
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
|
4407.93.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.93.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
|
4407.94 |
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
|
4407.94.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.94.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
|
4407.95 |
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
|
4407.95.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.95.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
|
4407.96 |
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
|
4407.96.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.96.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
|
4407.97 |
- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
|
4407.97.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.97.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
|
4407.99 |
- - Loại khác: |
|
|
4407.99.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
4407.99.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
|
44.08 |
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm |
|
|
4408.10 |
- Từ cây lá kim: |
|
|
4408.10.10 |
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN); gỗ thông Radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) (SEN) |
kg/m3/chiếc |
|
4408.10.30 |
- - Làm lớp mặt |
kg/m3/chiếc |
|
4408.10.90 |
- - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
|
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
|
4408.31.00 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau |
kg/m3/chiếc |
|
4408.39 |
- - Loại khác: |
|
|
4408.39.10 |
- - - Thanh mỏng bằng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN) |
kg/m3/chiếc |
|
4408.39.20 |
- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
kg/m3/chiếc |
|
4408.39.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
|
4408.90 |
- Loại khác: |
|
|
4408.90.10 |
- - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
kg/m3/chiếc |
|
4408.90.90 |
- - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
|
44.09 |
Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu |
|
|
4409.10.00 |
- Từ cây lá kim |
kg/m3 |
|
|
- Từ cây không thuộc loài cây lá kim |
|
|
4409.22.00 |
- - Từ gỗ nhiệt đới |
kg/m3 |
|
440929.00 |
- - Loại khác |
|
|
44.10 |
Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác |
|
|
|
- Bằng gỗ: |
|
|
4410.11.00 |
- - Ván dăm |
kg/m3 |
|
4410.12.00 |
- - Ván dăm định hướng (OSB) |
kg/m3 |
|
4410.19.00 |
- - Loại khác |
kg/m3 |
|
44.11 |
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác |
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF): |
|
|
4411.12.00 |
- - Loại có chiều dày không quá 5 mm |
kg/m3 |
|
4411.13.00 |
- - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm |
kg/m3 |
|
4411.14.00 |
- - Loại có chiều dày trên 9 mm |
kg/m3 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4411.92.00 |
- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3 |
kg/m3 |
|
4411.93.00 |
- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3 |
kg/m3 |
|
4411.94.00 |
- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3 |
kg/m3 |
|
44.12 |
Gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự |
|
|
|
- Gỗ dán khác, chỉ bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm: |
|
|
4412.31.00 |
- - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới |
kg/m3 |
|
4412.33.00 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây tống quá sủ (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.) |
kg/m3 |
|
4412.34.00 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33 |
kg/m3 |
|
4412.39.00 |
- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim |
kg/m3 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4412.94.00 |
- - Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót |
kg/m3 |
|
4412.99 |
- - Loại khác: |
|
|
4412.99.10 |
- - - Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng plastic |
kg/m3 |
|
4412.99.20 |
- - - Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng gỗ tếch |
kg/m3 |
|
4412.99.30 |
- - - Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng gỗ nhiệt đới khác |
kg/m3 |
|
4412.99.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4413.00.00 |
Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình |
kg/m3 |
|
4414.00.00 |
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự |
kg/chiếc |
|
44.15 |
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ |
|
|
4415.10.00 |
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp |
chiếc |
|
4415.20.00 |
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) |
chiếc |
|
44.16 |
Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong |
|
|
4416.00.10 |
- Tấm ván cong |
kg/chiếc |
|
4416.00.90 |
- Loại khác |
kg/chiếc |
|
44.17 |
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ |
|
|
4417.00.10 |
- Khuôn (phom) của giày hoặc ủng |
kg/chiếc/đôi |
|
4417.00.20 |
- Cốt của giày hoặc ủng |
kg/chiếc/đôi |
|
4417.00.90 |
- Loại khác |
kg/chiếc/đôi |
|
44.18 |
Đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes) |
|
|
4418.10.00 |
- Cửa sổ, cửa số kiểu Pháp và khung cửa sổ |
kg/chiếc |
|
4418.20.00 |
- Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng |
kg/chiếc |
|
4418.40.00 |
- Ván cốp pha xây dựng |
kg/chiếc |
|
4418.50.00 |
- Ván lợp (shingles and shakes) |
kg/chiếc |
|
4418.60.00 |
- Cột trụ và xà, dầm |
kg/chiếc |
|
|
- Tấm lát sàn đã lắp ghép bằng gỗ: |
|
|
4418.74.00 |
- - Sàn khảm (mosaic floors) |
kg/chiếc |
|
4418.75.00 |
- - Sàn nhiều lớp |
kg/chiếc |
|
4418.79.00 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4418.99 |
- - Loại khác từ gỗ: |
|
|
4418.99.10 |
- - - Tấm gỗ có lõi xốp |
kg/chiếc |
|
4418.99.90 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc |
|
44.19 |
Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ |
|
|
4419.90.00 |
- Loại khác từ gỗ |
kg/chiếc/bộ |
|
44.20 |
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94 |
|
|
4420.10.00 |
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ |
kg/chiếc |
|
4420.90 |
- Loại khác: |
|
|
4420.90.10 |
- - Các đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94 |
kg/chiếc |
|
4420.90.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
|
44.21 |
Các sản phẩm bằng gỗ khác |
|
|
4421.10.00 |
- Mắc treo quần áo |
kg/chiếc |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4421.99 |
- - Loại khác từ gỗ: |
|
|
4421.99.10 |
- - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự |
kg/chiếc |
|
4421.99.20 |
- - - Thanh gỗ để làm diêm |
kg/chiếc |
|
4421.99.30 |
- - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày, dép |
kg/chiếc |
|
4421.99.40 |
- - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem |
kg/chiếc |
|
4421.99.70 |
- - - Quạt tay và màn che kéo bằng tay, khung và cán kèm theo, và bộ phận của chúng |
kg/chiếc |
|
4421.99.80 |
- - - Tăm |
kg/chiếc |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
4421.99.93 |
- - - - Chuỗi hạt cầu nguyện |
kg/chiếc |
|
4421.99.94 |
- - - - Chuỗi hạt khác |
kg/chiếc |
|
4421.99.95 |
- - - - Que để làm nén hương |
kg/chiếc |
|
4421.99.96 |
- - - - Lõi gỗ ghép (barecore) (SEN) |
kg/chiếc |
|
4421.99.99 |
- - - - Loại khác |
kg/chiếc |
|
9401 |
- Ghế có khung bằng gỗ: |
|
|
9401.61.00 |
- - Đã nhồi đệm |
chiếc |
|
9401.69 |
- - Loại khác: |
|
|
9401.69.10 |
- - - Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng song, mây (SEN) |
chiếc |
|
9401.69.90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
|
94.03 |
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng bằng gỗ |
|
|
9403.30.00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
chiếc |
|
9403.40.00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
chiếc |
|
9403.50.00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
chiếc |
|
9403.60 |
- Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
|
Mục 25.
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
3808 |
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi) |
|
3808.91 |
- - Thuốc trừ côn trùng: |
|
3808.91.10 |
- - - Các chế phẩm trung gian chứa 2- (methylpropyl-phenol methylcarbamate) |
|
3808.91.30 |
- - - Dạng bình xịt |
|
3808.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
3808.92 |
- - Thuốc trừ nấm: |
|
|
- - - Dạng bình xịt: |
|
3808.92.11 |
- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh |
|
3808.92.19 |
- - - - Loại khác |
|
3808.92.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
3808.93 |
- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng: |
|
|
- - - Thuốc diệt cỏ: |
|
3808.93.11 |
- - - - Dạng bình xịt |
|
3808.93.19 |
- - - - Loại khác |
|
3808.93.20 |
- - - Thuốc chống nảy mầm |
|
3808.93.30 |
- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng |
|
|
|
|
3808.94 |
- - Thuốc khử trùng: |
|
3808.94.10 |
- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm |
|
3808.94.20 |
- - - Loại khác, dạng bình xịt |
|
3808.94.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
3808.99 |
- - Loại khác: |
|
3808.99.10 |
- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm |
|
3808.99.90 |
- - - Loại khác |
Mục 26.
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
|
MÃ HS |
TÊN CHUNG (COMMON NAMES) |
MÃ HS |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES) |
|---|---|---|---|
|
2903.82.00 |
Aldrin |
3808.59.10 |
Aldrex, Aldrite… |
|
2903.81.00 |
BHC, Lindane |
3808.59.10 |
Beta - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor, Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G |
|
2620.91.00 |
Cadmium compound (Cd) |
3808.91.99 |
Cadmium compound (Cd) |
|
2903.82.00 |
Chlordane |
3808.52.90 |
Chlorotox, Octachlor, Pentichlor... |
|
2903.92.00 |
DDT |
3808.52.90 |
Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane... |
|
2910.40.00 |
Dieldrin |
3808.59.10 |
Dieldrex, Dieldrite, Octalox... |
|
2920.30.00 |
Endosulfan |
3808.59.10 |
Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND |
|
2910.50.00 |
Endrin |
3808.59.10 |
Hexadrin... |
|
2903.82.00 |
Heptachlor |
3808.59.10 |
Drimex, Heptamul, Heptox… |
|
2903.89.00 |
Isobenzen |
3808.59.10 |
Các loại thuốc BVTV có chứa Isobenzen |
|
2903.89.00 |
Isodrin |
3808.59.10 |
Các loại thuốc BVTV có chứa Isodrin |
|
2620.21.00 |
Lead (Pb) |
3808.92.90 |
Các loại thuốc BVTV có chứa Lead (Pb) |
|
2930.80.00 |
Methamidophos |
3808.59.10. |
Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC... |
|
2920.11.00 |
Methyl Parathion |
3808.59.10 |
Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC... |
|
2924.12.20 |
Monocrotophos |
3808.59.10 |
Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD... |
|
2920.11.00 |
Parathion Ethyl |
3808.59.10 |
Alkexon, Orthophos, Thiopphos... |
|
2908.19.00 |
Sodium Pentachlorophenate monohydrate |
3808.59.10 |
Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, PBB 100 bột |
|
2908.11.00 |
Pentachlorophenol |
3808.59.10 |
CMM 7 dầu lỏng |
|
2924.12.10 |
Phosphamidon |
3808.59.10 |
Dimecron 50 SCW/DD... |
|
2903.89.00 |
Polychlorocamphene |
3808.59.10 |
Toxaphene, Camphechlor |
|
3808.59.10 |
Strobane |
||
|
2925.21.00 |
Chlordimeform |
3808.59.10 |
Các loại thuốc BVTV có chứa Chlordimeform |
|
2620.60.00 |
Arsenic (As) |
2931.90.41 |
Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng lỏng) |
|
2931.90.49 |
Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng khác) |
||
|
2930.90.90 |
Captan |
3808.92.90 |
Captane 75 WP, Merpan 75 WP... |
|
2930.80.00 |
Captafol |
3808.59.10 |
Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... (dạng bình xịt) |
|
3808.59.10 |
Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... (dạng khác) |
||
|
2903.92.00 |
Hexachlorobenzene |
3808.5910 |
Anticaric, HCB... (dạng bình xịt) |
|
3808.59.10 |
Anticaric, HCB... (dạng khác) |
||
|
2852.10.90 |
Mercury (Hg) |
3808.59.10 |
Các hợp chất của thủy ngân (dạng bình xịt) |
|
3808.59.10 |
Các hợp chất của thủy ngân (dạng khác) |
||
|
2804.90.00 |
Selenium (Se) |
3808.92.90 |
Các hợp chất của Selen |
|
|
|
3808.99.90 |
Hợp chất của Tali (Talium compond (Tl)) |
|
2918.91.00 |
2.4.5 T |
3808.59.29 |
Brochtox, Decamine, Veon …(dạng bình xịt) |
|
3808.59.29 |
Brochtox, Decamine, Veon... (dạng khác) |
||
|
293299.10 |
Carbofuran |
293299.10 |
Kosfuran 3GR, Vifuran 3GR, Sugadan 30GR, Furadan 3GR |
|
380891.90 |
Trichlorfon (Chlorophos) |
380891.90 |
Biminy 40EC, 90SP; Địch Bách Trùng 90SP; Dilexson 90WP; Dip 80SP; Diptecide 90WP; Terex 50EC, 90SP; Medophos 50EC, 750EC; Ofatox 400EC, 400WP; Batcasa 700EC; Cylux 500EC; Cobitox 5GR |
Mục 27.
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN
|
TT |
Tên nhóm hàng |
Mã HS |
|
1 |
Tàu thuyền đánh bắt nguồn lợi thủy sản, tàu hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản, tàu thuyền chế biến |
89.02 |
|
2 |
Xuồng cứu sinh trên tàu cá |
89.06 |
|
3 |
Các loại bè mảng, phao cứu sinh trên tàu cá |
89.07 |
|
4 |
Động cơ máy thủy dùng cho tàu cá |
8408.10 |
|
5 |
Cần câu, lưới câu, dây câu, vợt lưới cá; mồi giả |
95.07 |
|
|
Cần câu cá |
9507.10.00 |
|
Lưới câu không có dây cước |
9507.20.00 |
|
|
Bộ cuộn dây câu |
9507.30.00 |
|
|
Các loại dụng cụ dùng cho câu cá khác |
9507.90.00 |
|
|
6 |
Tấm lưới đánh cá thắt nút bằng sợi xe, chão bện hoặc thừng; lưới đánh cá đã hoàn thiện từ vật liệu dệt; các loại nguyên vật liệu khác dùng làm lưới đánh cá |
56.08 |
|
|
Dây thừng, dây giềng dùng trong đánh bắt cá |
5608.11.00 |
|
Lưới đánh cá thành phẩm |
5608.19 |
|
|
7 |
Phao dùng cho lưới đánh cá |
3926.90.10 |
|
8 |
Trang thiết bị hàng hải lắp đặt trên tàu cá (rađa, máy định vị, thiết bị nhận dạng tự động) |
90.14 |
|
9 |
Máy dò siêu âm (sona) hoặc máy đo sâu hồi âm trong khai thác thủy sản |
9014.80.11 |
Phụ lục II
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH
TRƯỚC THÔNG QUAN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 10 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
TT |
Mã HS |
Tên sản phẩm hàng hóa (Mô tả hàng hóa) |
Thuộc danh mục hàng hóa kiểm tra chuyên ngành |
Cơ quan kiểm tra |
||
|---|---|---|---|---|---|---|
|
Kiểm dịch |
Kiểm tra chất lượng |
Kiểm tra an toàn thực phầm |
||||
|
I. Động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
|
|||||
|
|
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- Ngựa: |
|
|
|
|
|
|
0101.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0101.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0101.30 |
- Lừa: |
|
|
|
|
|
|
0101.30.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0101.30.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0101.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
|
|
|
|
|
|
|
- Gia súc: |
|
|
|
|
|
|
0102.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0102.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Gia súc đực: |
|
|
|
|
|
|
0102.29.11 |
- - - - Bò thiến (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0102.29.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0102.29.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- Trâu: |
|
|
|
|
|
|
0102.31.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0102.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0102.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0102.90.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0102.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
01.03 |
Lợn sống. |
|
|
|
|
|
|
0103.10.00 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0103.91.00 |
- - Trọng lượng dưới 50 kg |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0103.92.00 |
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
01.04 |
Cừu, dê sống. |
|
|
|
|
|
|
0104.10 |
- Cừu: |
|
|
|
|
|
|
0104.10.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0104.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0104.20 |
- Dê: |
|
|
|
|
|
|
0104.20.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0104.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
|
|
|
|
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|
0105.11.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0105.11.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0105.12 |
- - Gà tây: |
|
|
|
|
|
|
0105.12.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0105.12.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
|
|
|
|
|
|
0105.13.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0105.13.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0105.14 |
- - Ngỗng: |
|
|
|
|
|
|
0105.14.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0105.14.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0105.15 |
- - Gà lôi: |
|
|
|
|
|
|
0105.15.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0105.15.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|
0105.94.10 |
- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Gà chọi: |
|
|
|
|
|
|
0105.94.41 |
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0105.94.49 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0105.94.91 |
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0105.94.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0105.99.10 |
- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0105.99.20 |
- - - Vịt, ngan loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0105.99.30 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0105.99.40 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
|
|
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
|
|
|
|
0106.11.00 |
- - Bộ động vật linh trưởng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0106.13.00 |
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0106.14.00 |
- - Thỏ |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0106.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
x (Áp dụng đối với động vật sống trên cạn) |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- Các loại chim: |
|
|
|
|
|
|
0106.31.00 |
- - Chim săn mồi |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0106.32.00 |
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0106.33.00 |
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0106.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- Côn trùng: |
|
|
|
|
|
|
0106.41.00 |
- - Các loại ong |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0106.49.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0106.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
02.01 |
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|
0201.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0201.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0201.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.02 |
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|
0202.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0202.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0202.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
02.03 |
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0203.11.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0203.12.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0203.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0203.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0203.22.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0203.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
02.04 |
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|
0204.10.00 |
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0204.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0204.22.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0204.23.00 |
- - Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0204.30.00 |
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0204.41.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0204.42.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0204.43.00 |
- - Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0204.50.00 |
- Thịt dê |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0205.00.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
02.06 |
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|
0206.10.00 |
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0206.21.00 |
- - Lưỡi |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0206.22.00 |
- - Gan |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0206.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0206.30.00 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0206.41.00 |
- - Gan |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0206.49.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0206.80.00 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0206.90.00 |
- Loại khác, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
02.07 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|
0207.11.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.12.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.13.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0207.14.10 |
- - - Cánh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.14.20 |
- - - Đùi |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.14.30 |
- - - Gan |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0207.14.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.14.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
- Của gà tây: |
|
|
|
|
|
|
0207.24.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.25.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.26.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.27 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0207.27.10 |
- - - Gan |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0207.27.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.27.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
- Của vịt, ngan: |
|
|
|
|
|
|
0207.41.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.42.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.43.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.44.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.45.00 |
- - Loại khác, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
- Của ngỗng: |
|
|
|
|
|
|
0207.51.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.52.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.53.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.54.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.55.00 |
- - Loại khác, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0207.60.00 |
- Của gà lôi |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|
0208.10.00 |
- Của thỏ hoặc thỏ rừng |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0208.30.00 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0208.50.00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
x (Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0208.60.00 |
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0208.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0208.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.09 |
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
|
|
|
|
|
|
0209.10.00 |
- Của lợn |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0209.90.00 |
- Loại khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
|
|
|
|
|
|
- Thịt lợn: |
|
|
|
|
|
|
0210.11.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0210.12.00 |
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0210.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0210.19.30 |
- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0210.19.90 |
- - - Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0210.20.00 |
- Thịt động vật họ trâu bò |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
|
0210.91.00 |
- - Của bộ động vật linh trưởng |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0210.93.00 |
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
x (Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0210.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0210.99.10 |
- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN) |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0210.99.20 |
- - - Da lợn khô |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0210.99.90 |
- - - Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
|
|
|
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
0401.10.10 |
- - Dạng lỏng |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0401.10.90 |
- - Loại khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
0401.20.10 |
- - Dạng lỏng |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0401.20.90 |
- - Loại khác |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0401.40 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
0401.40.10 |
- - Sữa dạng lỏng |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0401.40.20 |
- - Sữa dạng đông lạnh |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0401.40.90 |
- - Loại khác |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0401.50 |
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
0401.50.10 |
- - Dạng lỏng |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0401.50.90 |
- - Loại khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04.02 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
|
|
|
|
0402.10 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
|
|
|
|
0402.10.41 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
0402.10.42 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
0402.10.49 |
- - - Loại khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0402.10.91 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
0402.10.92 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
0402.10.99 |
- - - Loại khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
0402.21 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
|
|
|
|
0402.21.20 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
0402.21.30 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
0402.21.90 |
- - - Loại khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
0402.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0402.29.20 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
0402.29.30 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
0402.29.90 |
- - - Loại khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0402.91.00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
x |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
0402.99.00 |
- - Loại khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
04.03 |
Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao. |
|
|
|
|
|
|
0403.10 |
- Sữa chua: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: |
|
|
|
|
|
|
0403.10.21 |
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0403.10.29 |
- - - Loại khác |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0403.10.91 |
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0403.10.99 |
- - - Loại khác |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0403.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0403.90.10 |
- - Buttermilk |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0403.90.90 |
- - Loại khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
|
0404.10 |
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
|
|
|
|
0404.10.10 |
- - Dạng bột |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
0404.10.90 |
- - Loại khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
0404.90.00 |
- Loại khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
04.05 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
|
|
|
|
|
|
0405.10.00 |
- Bơ |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0405.20.00 |
- Chất phết từ bơ sữa |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0405.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0405.90.10 |
- - Chất béo khan của bơ |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0405.90.20 |
- - Dầu bơ (butteroil) |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0405.90.30 |
- - Ghee |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0405.90.90 |
- - Loại khác |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04.06 |
Pho mát và curd. |
|
|
|
|
|
|
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: |
|
|
|
|
|
|
0406.10.10 |
- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0406.10.20 |
- - Curd |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
|
|
|
|
|
|
0406.20.10 |
- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0406.20.90 |
- - Loại khác |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0406.30.00 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0406.40.00 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0406.90.00 |
- Pho mát loại khác |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
|
|
|
|
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
|
|
|
|
|
0407.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|
0407.11.10 |
- - - Để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0407.11.90 |
- - - Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0407.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Của vịt, ngan: |
|
|
|
|
|
|
0407.19.11 |
- - - - Để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0407.19.19 |
- - - - Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0407.19.91 |
- - - - Để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0407.19.99 |
- - - - Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
- Trứng sống khác: |
|
|
|
|
|
|
0407.21.00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0407.29.10 |
- - - Của vịt, ngan |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0407.29.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0407.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0407.90.10 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0407.90.20 |
- - Của vịt, ngan |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0407.90.90 |
- - Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
|
|
|
|
|
0408.11.00 |
- - Đã làm khô |
x |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0408.19.00 |
- - Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0408.91.00 |
- - Đã làm khô |
x |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0408.99.00 |
- - Loại khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0409.00.00 |
Mật ong tự nhiên. |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
04.10 |
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0410.00.10 |
- Tổ yến |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
0410.00.90 |
- Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
05.02 |
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên. |
|
|
|
|
|
|
0502.10.00 |
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0502.90.00 |
- Loại khác |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0504.00.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0505.10 |
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
|
|
|
|
|
|
0505.10.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0505.10.90 |
- - Loại khác |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0505.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0505.90.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
0505.90.90 |
- - Loại khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
|
|
|
|
|
0506.10.00 |
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0506.90.00 |
- Loại khác |
x |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
05.07 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước |
|
|
|
|
|
0507.10.00 |
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0507.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0507.90.20 |
- - Mai động vật họ rùa |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0507.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|
|
0508.00.20 |
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai |
x |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
0508.00.90 |
- Loại khác |
x |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
0510.00.00 |
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. |
x (Trừ các sản phẩm làm dược liệu: Ngô công (rết), Thuyền thoái (xác ve sầu lột), Toàn yết (bọ cạp), A Giao (keo da lừa), huyết hươu khô, nhung hươu khô) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
|
|
|
|
|
0511.10.00 |
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
|
|
|
|
|
0511.91.20 |
- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
0511.91.90 |
- - - Loại khác |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, Thủy sản) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, Thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
x (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn nuôi) |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0511.99.90 |
- - - Loại khác |
x
(Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
15.01 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. |
|
|
|
|
|
|
1501.10.00 |
- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1501.20.00 |
- Mỡ lợn khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1501.90.00 |
- Loại khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
15.02 |
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. |
|
|
|
|
|
|
1502.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1502.90.10 |
- - Ăn được |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1502.90.90 |
- - Loại khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
|
|
|
|
1504.10 |
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
|
|
|
1504.10.20 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
1504.10.90 |
- - Loại khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản, ) |
|
Cục Thú y |
|
|
1504.20 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
|
|
|
|
|
1504.20.10 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
1504.20.90 |
- - Loại khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
1506.00.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
15.21 |
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu. |
|
|
|
|
|
|
1521.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1521.90.10 |
- - Sáp ong và sáp côn trùng khác |
x (Áp dụng đối với sáp ong)
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
16.01 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. |
|
|
|
|
|
|
1601.00.10 |
- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1601.00.90 |
- Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
16.02 |
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
|
|
|
|
|
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất: |
|
|
|
|
|
|
1602.10.10 |
- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1602.10.90 |
- - Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1602.20.00 |
- Từ gan động vật |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
|
|
|
|
|
1602.31 |
- - Từ gà tây: |
|
|
|
|
|
|
1602.31.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1602.31.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học(SEN) |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1602.31.99 |
- - - - Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1602.32 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|
1602.32.10 |
- - - Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1602.32.90 |
- - - Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1602.39.00 |
- - Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
- Từ lợn: |
|
|
|
|
|
|
1602.41 |
- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: |
|
|
|
|
|
|
1602.41.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1602.41.90 |
- - - Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1602.42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: |
|
|
|
|
|
|
1602.42.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1602.42.90 |
- - - Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1602.49 |
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Thịt nguội: |
|
|
|
|
|
|
1602.49.11 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1602.49.19 |
- - - - Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1602.49.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1602.49.99 |
- - - - Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1602.50.00 |
- Từ động vật họ trâu bò |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1602.90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
|
|
|
|
|
|
1602.90.10 |
- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1602.90.90 |
- - Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
1603.00.00 |
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác. |
x (Áp dụng đối với sản phẩm động vật trên cạn.) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
|
|
|
|
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
Áp dụng với đường Lactose sữa. |
|
|
|
|
|
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
1702.19.00 |
- - Loại khác |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
19.01 |
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
|
1901.10 |
- Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|
1901.10.20 |
- - Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04 |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1901.10.91 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.) |
|
|
Cục Thú y |
|
|
1901.10.92 |
- - - Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi |
x (Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa). |
|
|
Cục Thú y |
|
|
1901.10.99 |
- - - Loại khác |
X (Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.) |
|
|
Cục Thú y |
|
|
1901.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ: |
Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa |
|
|
|
|
|
1901.90.11 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa)
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
1901.90.19 |
- - - Loại khác |
X (Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa)
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: |
|
|
|
|
|
|
1901.90.31 |
- - - Chứa sữa(SEN) |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
1901.90.32 |
- - - Loại khác, chứa bột ca cao |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
1901.90.39 |
- - - Loại khác |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1901.90.91 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.)
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
21.06 |
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
|
2106.90.96 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác (SEN) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.) |
|
|
Cục Thú y |
|
|
22.02 |
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09. |
|
|
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
2202.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
2202.99.10 |
- - - Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
|
|
|
|
|
|
2301.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
x
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác: |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
|
|
|
|
2301.20.10 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng |
x
|
x
|
|
Cục Thú y |
|
|
2301.20.20 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng |
x
|
x
|
|
Cục Thú y |
|
|
2301.20.90 |
- - Loại khác |
x
|
x
|
|
Cục Thú y |
|
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.
|
|
|
|
|
|
|
2309.10 |
- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|
2309.10.10 |
- - Chứa thịt |
x (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm Động vật)
|
x
|
|
Cục Thú y |
|
|
2309.10.90 |
- - Loại khác |
x (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x
|
|
Cục Thú y |
|
|
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
|
|
|
|
2309.90.11 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
x (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x
|
|
Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch. |
|
|
2309.90.12 |
- - - Loại dùng cho lợn |
x (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x
|
|
Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch. |
|
|
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
x (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x
|
|
Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch. |
|
|
2309.90.14 |
- - - Loại dùng cho động vật linh trưởng |
x (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x
|
|
Cục Thú y |
|
|
2309.90.19 |
- - - Loại khác |
x (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x
|
|
Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch. |
|
|
2309.90.20 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
x (Áp dụng cho sản phẩm chứa sản phẩm động vật) |
x (Áp dụng cho sản phẩm chứa sản phẩm động vật) |
|
Cục Thú y |
|
2309.90.90 |
- - Loại khác |
x (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x
|
|
Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch. |
|
|
35.01 |
Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein. |
|
|
|
|
|
|
3501.10.00 |
- Casein |
x (Áp dụng đối với Casein sữa) . |
|
|
Cục Thú y |
|
|
35.02 |
Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác. |
|
|
|
|
|
|
|
- Albumin trứng: |
|
|
|
|
|
|
3502.11.00 |
- - Đã làm khô |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
3502.19.00 |
- - Loại khác |
x
|
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
3502.20.00 |
- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
3504.00.00 |
Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa. |
x (Áp dụng đối với các sản phẩm được chế biến từ sản phẩm có nguồn gốc động vật) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
41.01 |
Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. |
|
|
|
|
|
|
4101.20.00 |
- Da sống nguyên con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
4101.50.00 |
- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
4101.90 |
- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng: |
|
|
|
|
|
|
4101.90.10 |
- - Đã được chuẩn bị để thuộc |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
4101.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
41.02 |
Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này. |
|
|
|
|
|
|
4102.10.00 |
- Loại còn lông |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- Loại không còn lông: |
|
|
|
|
|
|
4102.21.00 |
- - Đã được axit hoá |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
4102.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
41.03 |
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này. |
|
|
|
|
|
|
4103.20.00 |
- Của loài bò sát |
x (Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư) |
|
|
Cục Thú y |
|
|
4103.30.00 |
- Của lợn |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
4103.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
43.01 |
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03. |
|
|
|
|
|
|
4301.10.00 |
- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
4301.30.00 |
- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
4301.60.00 |
- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
4301.80.00 |
- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
4301.90.00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
43.02 |
Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
|
|
|
|
|
- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối: |
|
|
|
|
|
|
4302.11.00 |
- - Của loài chồn vizôn |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
4302.19.00 |
- - Loại khác |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
4302.20.00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
4302.30.00 |
- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
51.01 |
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
|
|
|
|
|
- Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch: |
|
|
|
|
|
|
5101.11.00 |
- - Lông cừu đã xén |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
5101.19.00 |
- - Loại khác |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa: |
|
|
|
|
|
|
5101.21.00 |
- - Lông cừu đã xén |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
5101.29.00 |
- - Loại khác |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
5101.30.00 |
- Đã được carbon hóa |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
51.02 |
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
|
|
|
|
|
- Lông động vật loại mịn: |
|
|
|
|
|
|
5102.19.00 |
- - Loại khác |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
5102.20.00 |
- Lông động vật loại thô |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
51.03 |
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
|
|
|
|
5103.10.00 |
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
5103.20.00 |
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
5103.30.00 |
- Phế liệu từ lông động vật loại thô |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
5104.00.00 |
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế. |
x Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
|
Cục Thú y |
|
|
51.05 |
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn). |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
|
|
|
|
5105.10.00 |
- Lông cừu chải thô |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác: |
|
|
|
|
|
|
5105.21.00 |
- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
5105.29.00 |
- - Loại khác |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ: |
|
|
|
|
|
|
5105.39.00 |
- - Loại khác |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
5105.40.00 |
- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
II. Động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
||||||
|
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
|
|
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
|
|
|
|
0106.12.00 |
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0106.19.00 |
- - Loại khác |
x (Áp dụng đối với động vật dưới nước.) |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
x (Áp dụng đối với động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.) |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0106.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|
0208.40 |
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
|
|
|
|
|
0208.40.10 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0208.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0208.50.00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
x (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay |
|
|
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
|
0210.92 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
|
|
|
|
|
0210.92.10 |
- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0210.92.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
03.01 |
Cá sống. |
|
|
|
|
|
|
|
- Cá cảnh: |
|
|
|
|
|
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cá bột: |
|
|
|
|
|
|
0301.11.11 |
- - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.11.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0301.11.91 |
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.11.92 |
- - - - Cá vàng (Carassius auratus) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.11.93 |
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.11.94 |
- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.11.95 |
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.11.96 |
- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.11.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0301.19.91 |
- - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.19.92 |
- - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.19.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- Cá sống khác: |
|
|
|
|
|
|
0301.91.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.92.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
|
|
|
|
|
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.93.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.94.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.95.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: |
|
|
|
|
|
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.99.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Cá bột loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.99.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Cá nước ngọt khác: |
|
|
|
|
|
|
0301.99.41 |
- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.99.42 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.99.49 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Cá biển khác: |
|
|
|
|
|
|
0301.99.51 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.99.52 |
- - - - Cá mú (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.99.59 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0301.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|
0302.11.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.13.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.14.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|
0302.21.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis) |
x |
|
x |
Như trên |
|
|
0302.22.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.23.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.24.00 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|
0302.31.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.32.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.33.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.34.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.35.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.36.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|
0302.41.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.42.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.43.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.44.00 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.45.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.46.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.47.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.49.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|
0302.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.52.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.53.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.54.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.55.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.56.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.59.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|
0302.71.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.72 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): |
|
|
|
|
|
|
0302.72.10 |
- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.72.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.73.00 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.74.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.79.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|
0302.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.85.00 |
- - Cá tráp biển (Sparidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
|
|
|
|
0302.89.11 |
- - - - Cá mú (SEN) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.89.17 |
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.89.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0302.89.22 |
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.89.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
|
|
|
|
0302.91.00 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.92.00 |
- - Vây cá mập |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0302.99.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
03.03 |
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
|
0303.11.00 |
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.12.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.13.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.14.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
|
0303.23.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.24.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.25.00 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.26.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0303.31.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.32.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.33.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.34.00 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
|
0303.41.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.42.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.43.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.44.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.45 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis): |
|
|
|
|
|
|
0303.45.10 |
- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.45.90 |
- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.46.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.49.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
|
0303.51.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.53.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.54 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus): |
|
|
|
|
|
|
0303.54.10 |
- - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.54.20 |
- - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.55.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.56.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.57.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0303.59.10 |
- - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.59.20 |
- - - Cá chim trắng (Pampus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.59.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
|
0303.63.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.64.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.65.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.66.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.67.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.68.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.69.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
|
0303.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
|
|
|
|
0303.89.11 |
- - - - Cá mú (SEN) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.89.17 |
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.89.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0303.89.22 |
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.89.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
|
|
|
|
0303.91.00 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.92.00 |
- - Vây cá mập |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0303.99.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.04 |
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
|
|
|
0304.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.32.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.33.00 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
|
|
|
0304.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.42.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.43.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.44.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.45.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.46.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.47.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.48.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.49.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0304.51.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.52.00 |
- - Cá hồi |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.53.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.54.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.55.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.56.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.57.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.59.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
|
|
|
0304.61.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.62.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.63.00 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.69.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
|
|
|
|
|
|
0304.71.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.72.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.73.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.74.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.75.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.79.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0304.81.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.82.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.83.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.84.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.85.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.86.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.87.00 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.88.00 |
- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.89.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0304.91.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.92.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.93.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.94.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.95.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.96.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.97.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0304.99.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.05 |
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay |
|
|
|
|
|
0305.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
|
|
|
|
|
|
0305.20.10 |
- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.20.90 |
- - Loại khác |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
|
|
|
|
|
|
0305.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.32.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0305.39.10 |
- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis) |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.39.20 |
- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0305.39.91 |
- - - - Của cá nước ngọt |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.39.92 |
- - - - Của cá biển |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.39.99 |
- - - - Loại khác |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
|
0305.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.42.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.43.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.44.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.49.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
|
|
|
|
|
|
0305.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.52.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.53.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.54.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae) |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
|
|
|
|
0305.59.21 |
- - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp. và Thryssa spp., Encrasicholina spp.) (SEN) |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.59.29 |
- - - - Loại khác |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.59.90 |
- - - Loại khác |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
|
0305.61.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.62.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.63.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.64.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.69 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0305.69.10 |
- - - Cá biển |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.69.90 |
- - - Loại khác |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá: |
x
|
|
|
|
|
|
0305.71.00 |
- - Vây cá mập |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.72 |
- - Đầu cá, đuôi và bong bóng: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Bong bóng cá: |
|
|
|
|
|
|
0305.72.11 |
- - - - Của cá tuyết (SEN) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.72.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0305.72.91 |
- - - - Của cá tuyết |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.72.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.79 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0305.79.10 |
- - - Của cá tuyết |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0305.79.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay |
|
|
|
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0306.11 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
|
|
0306.11.10 |
- - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.11.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.12 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
|
|
|
|
0306.12.10 |
- - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.12.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
|
|
0306.14.10 |
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.14.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.15.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.16.00 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Tôm sú (Penaeus monodon): |
|
|
|
|
|
|
0306.17.11 |
- - - - Đã bỏ đầu |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.17.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei): |
|
|
|
|
|
|
0306.17.21 |
- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.17.22 |
- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.17.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.17.30 |
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.17.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.19.00 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
|
|
0306.31.10 |
- - - Để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0306.31.20 |
- - - Loại khác, sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0306.31.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.32 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
|
|
|
|
0306.32.10 |
- - - Để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0306.32.20 |
- - - Loại khác, sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0306.32.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.33.00 |
- - Cua, ghẹ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.34.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.35 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
|
|
|
|
|
|
0306.35.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0306.35.20 |
- - - Loại khác, sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0306.35.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
|
|
|
|
|
0306.36.11 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0306.36.12 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0306.36.13 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0306.36.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác, sống: |
|
|
|
|
|
|
0306.36.21 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0306.36.22 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0306.36.23 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0306.36.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0306.36.31 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.36.32 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.36.33 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.36.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.39 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
|
|
0306.39.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0306.39.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.39.30 |
- - - Bột thô, bột mịn và viên |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0306.91 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|
0306.91.21 |
- - - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.91.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0306.91.31 |
- - - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.91.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.92 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|
0306.92.21 |
- - - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.92.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0306.92.31 |
- - - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.92.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.93 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|
0306.93.21 |
- - - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.93.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.93.30 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.94 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus): |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|
0306.94.21 |
- - - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.94.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác: |
x |
|
|
|
|
|
0306.94.31 |
- - - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.94.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.95 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|
0306.95.21 |
- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.95.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.95.30 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.99 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|
0306.99.21 |
- - - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.99.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0306.99.31 |
- - - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0306.99.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay |
|
|
|
|
|
|
- Hàu: |
|
|
|
|
|
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307.11.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0307.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.12.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0307.19.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.19.30 |
- - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
|
|
|
|
|
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307.21.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0307.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.22.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0307.29.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.29.40 |
- - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
|
|
|
|
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307.31.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0307.31.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.32.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0307.39.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.39.40 |
- - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Mực nang và mực ống: |
|
|
|
|
|
|
0307.42 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Sống: |
|
|
|
|
|
|
0307.42.11 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0307.42.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307.42.21 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.42.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.43 |
- - Đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307.43.10 |
- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.43.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.49 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối: |
|
|
|
|
|
|
0307.49.21 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.49.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.49.30 |
- - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
|
|
|
|
|
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307.51.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0307.51.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.52.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0307.59.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.59.30 |
- - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: |
|
|
|
|
|
|
0307.60.10 |
- - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0307.60.20 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.60.40 |
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.60.50 |
- - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
|
|
|
|
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307.71.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0307.71.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.72.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.79 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0307.79.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.79.40 |
- - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): |
|
|
|
|
|
|
0307.81 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307.81.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0307.81.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.82 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307.82.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0307.82.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.83.00 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.84.00 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.87 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác: |
|
|
|
|
|
|
0307.87.10 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.87.20 |
- - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.88 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác: |
|
|
|
|
|
|
0307.88.10 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.88.20 |
- - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
|
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307.91.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.92.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0307.99.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.99.40 |
- - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0307.99.50 |
- - - Bột thô, bột mịn và viên của động vật thân mềm |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay |
|
|
|
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
|
|
|
|
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0308.11.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0308.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0308.12.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0308.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0308.19.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0308.19.30 |
- - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus): |
|
|
|
|
|
|
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0308.21.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0308.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0308.22.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0308.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0308.29.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0308.29.30 |
- - - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
|
|
|
|
|
|
0308.30.10 |
- - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0308.30.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0308.30.30 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0308.30.40 |
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0308.30.50 |
- - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0308.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0308.90.10 |
- - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0308.90.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0308.90.30 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0308.90.40 |
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0308.90.50 |
- - Hun khói |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
0308.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05.07 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới nước |
|
|
|
|
|
0507.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0507.90.20 |
- - Mai động vật họ rùa |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0507.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
Trừ san hô đã sơ chế, vỏ ốc biển, vỏ sò đã xử lý, vỏ tôm đã sơ chế, vỏ trai biển, vỏ trai nước ngọt; trừ các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
|
|
|
|
0508.00.20 |
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai |
x
|
|
|
Cục Thú y |
|
|
0508.00.90 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
|
|
|
|
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
|
|
|
|
|
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
0511.91.20 |
- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối) |
x (Áp dụng đối với trứng sử dụng làm giống) |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0511.91.30 |
- - - Da cá |
x (Trừ da cá đã thuộc để làm nguyên liệu sản xuất) |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0511.91.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
x (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật thủy sản nuôi) |
|
|
Cục Thú y |
|
|
0511.99.90 |
- - - Loại khác |
x (Áp dụng đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản; trừ các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
Cục Thú y |
|
|
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến ở dạng thực phẩm chức năng; các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
|
|
|
|
1504.10 |
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
|
|
|
1504.10.20 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1504.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1504.20 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
|
|
|
|
|
1504.20.10 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1504.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1504.30.00 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
16.04 |
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. |
Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay |
|
|
Cục Thú y |
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
|
|
|
|
|
|
1604.11 |
- - Từ cá hồi: |
|
|
|
|
|
|
1604.11.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.11.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.12 |
- - Từ cá trích nước lạnh: |
|
|
|
|
|
|
1604.12.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.12.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.13 |
- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Từ cá trích dầu: |
|
|
|
|
|
|
1604.13.11 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.13.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1604.13.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.13.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.14 |
- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.): |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|
1604.14.11 |
- - - - Từ cá ngừ đại dương |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.14.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.14.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.15 |
- - Từ cá nục hoa: |
|
|
|
|
|
|
1604.15.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.15.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng): |
|
|
|
|
|
|
1604.16.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.16.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.17 |
- - Cá chình: |
|
|
|
|
|
|
1604.17.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.17.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.18 |
- - Vây cá mập: |
|
|
|
|
|
|
1604.18.10 |
- - - Đã chế biến để sử dụng ngay |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1604.18.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.18.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1604.19.20 |
- - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.19.30 |
- - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
|
|
|
|
|
|
1604.20.20 |
- - Xúc xích cá |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.20.30 |
- - Cá viên |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1604.20.40 |
- - Cá dạng bột nhão |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1604.20.91 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: |
|
|
|
|
|
|
1604.31.00 |
- - Trứng cá tầm muối |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
16.05 |
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. |
Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay |
|
|
|
|
|
1605.10 |
- Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
|
|
1605.10.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Tôm shrimp và tôm prawn: |
|
|
|
|
|
|
1605.21.00 |
- - Không đóng bao bì kín khí |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1605.29.20 |
- - - Tôm dạng viên |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.29.30 |
- - - Tôm tẩm bột |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.29.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.30.00 |
- Tôm hùm |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.40.00 |
- Động vật giáp xác khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Động vật thân mềm: |
|
|
|
|
|
|
1605.51.00 |
- - Hàu |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.52.00 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.53.00 |
- - Vẹm (Mussels) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.54 |
- - Mực nang và mực ống: |
|
|
|
|
|
|
1605.54.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.54.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.55.00 |
- - Bạch tuộc |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.56.00 |
- - Nghêu (ngao), sò |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.57 |
- - Bào ngư: |
|
|
|
|
|
|
1605.57.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.57.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.58.00 |
- - Ốc, trừ ốc biển |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.59.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
|
|
|
|
|
1605.61.00 |
- - Hải sâm |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.62.00 |
- - Cầu gai |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.63.00 |
- - Sứa |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
1605.69.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
Trừ các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
|
|
|
|
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
|
|
|
|
|
2301.20.10 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
2301.20.20 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|
2301.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
III. Thực vật, sản phẩm thực vật |
||||||
|
|
01.06 |
Động vật sống khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Côn trùng |
|
|
|
|
|
|
0106.41.00 |
-- Các loại ong
|
x Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0106.49.00 |
-- Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0106.90.00 |
- Loại khác
|
x Áp dụng với nhện, tuyến trùng |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
06.01 |
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. |
|
|
|
|
|
|
0601.10.00 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0601.20 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
|
|
|
|
|
0601.20.10 |
- - Cây rau diếp xoăn |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0601.20.20 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0601.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
06.02 |
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. |
|
|
|
|
|
|
0602.10 |
- Cành giâm và cành ghép không có rễ: |
|
|
|
|
|
|
0602.10.10 |
- - Của cây phong lan |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0602.10.20 |
- - Của cây cao su |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0602.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0602.20.00 |
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0602.30.00 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0602.40.00 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0602.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0602.90.10 |
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0602.90.20 |
- - Cây phong lan giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0602.90.40 |
- - Gốc cây cao su có chồi |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0602.90.50 |
- - Cây cao su giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0602.90.60 |
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0602.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
06.03 |
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
|
|
|
|
|
- Tươi: |
|
|
|
|
|
|
0603.11.00 |
- - Hoa hồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0603.12.00 |
- - Hoa cẩm chướng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0603.13.00 |
- - Phong lan |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0603.14.00 |
- - Hoa cúc |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0603.15.00 |
- - Họ hoa ly (Lilium spp.) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0603.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0603.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
06.04 |
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
|
|
|
|
0604.20 |
- Tươi: |
|
|
|
|
|
|
0604.20.10 |
- - Rêu và địa y |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0604.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0604.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0604.90.10 |
- - Rêu và địa y |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0604.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|
0701.10.00 |
- Để làm giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0701.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
0701.90.10 |
- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0701.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Hành tây: |
|
|
|
|
|
|
0703.10.11 |
- - - Củ giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0703.10.19 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Hành, hẹ: |
|
|
|
|
|
|
0703.10.21 |
- - - Củ giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0703.10.29 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0703.20 |
- Tỏi: |
|
|
|
|
|
|
0703.20.10 |
- - Củ giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0703.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
|
|
|
|
|
0703.90.10 |
- - Củ giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0703.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.04 |
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|
0704.10 |
- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli): |
|
|
|
|
|
|
0704.10.10 |
- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0704.10.20 |
- - Súp lơ xanh (headed broccoli) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0704.20.00 |
- Cải Bruc-xen |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0704.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0704.90.10 |
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0704.90.20 |
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0704.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|
|
- Rau diếp, xà lách: |
|
|
|
|
|
|
0705.11.00 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0705.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Rau diếp xoăn: |
|
|
|
|
|
|
0705.21.00 |
-- Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0705.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải: |
|
|
|
|
|
|
0706.10.10 |
- - Cà rốt |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0706.10.20 |
- - Củ cải |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0706.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|
0708.10.00 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
|
|
|
0708.20.10 |
- - Đậu Pháp |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0708.20.20 |
- - Đậu dài |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0708.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0708.90.00 |
- Các loại rau đậu khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|
0709.20.00 |
- Măng tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0709.30.00 |
- Cà tím |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0709.40.00 |
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
|
|
|
|
0709.51.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0709.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0709.59.10 |
- - - Nấm cục (truffle) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0709.59.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
|
|
|
|
0709.60.10 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0709.60.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0709.70.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0709.91.00 |
- - Hoa a-ti-sô |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0709.92.00 |
- - Ô liu |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0709.93.00 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0709.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0709.99.10 |
- - - Ngô ngọt |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0709.99.20 |
- - - Đậu bắp (Okra) |
x Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0709.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C. |
|
|
|
|
|
0710.10.00 |
- Khoai tây |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
|
|
|
|
|
0710.21.00 |
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0710.22.00 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0710.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0710.30.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0710.40.00 |
- Ngô ngọt |
x Trừ loại đã được chế biến, đông lạnh ở nhiệt độ -18oC |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0710.80.00 |
- Rau khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0710.90.00 |
- Hỗn hợp các loại rau |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.11 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
Trừ loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác) |
|
|
|
|
|
0711.20 |
- Ôliu: |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.20.10 |
-- Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.40 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
|
|
|
|
|
0711.40.10 |
-- Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
|
|
|
|
0711.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus: |
|
|
|
|
|
|
0711.51.10 |
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.51.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0711.59.10 |
-- Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.59.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
|
|
|
0711.90.10 |
- - Ngô ngọt |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.90.20 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.90.30 |
- - Nụ bạch hoa |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.90.40 |
- - Hành tây, đã được bảo quản đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.90.50 |
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.90.60 |
- - Loại khác, đã được bảo quản đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. |
Trừ loại đã được thái lát, sấy khô hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
0712.20.00 |
- Hành tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ): |
|
|
|
|
|
|
0712.31.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0712.32.00 |
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0712.33.00 |
- - Nấm nhầy (Tremella spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0712.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0712.39.10 |
- - - Nấm cục (truffle) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0712.39.20 |
- - - Nấm hương (dong-gu) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0712.39.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0712.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
|
|
|
0712.90.10 |
- - Tỏi |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0712.90.90 |
- - Loại khác |
x |
x |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc |
|
|
|
|
|
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
|
|
|
|
|
0713.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.20.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
|
|
|
|
|
0713.31.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.31.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
|
|
|
|
|
0713.32.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.32.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
|
|
|
|
|
0713.33.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.33.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
|
|
|
|
|
|
0713.34.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.34.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
|
|
|
|
|
0713.35.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.35.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0713.39.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.39.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.40 |
- Đậu lăng: |
|
|
|
|
|
|
0713.40.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.40.90 |
- - Loai khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
|
|
|
|
|
0713.50.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.50.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan) |
|
|
|
|
|
|
0713.60.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.60.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0713.90.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. |
Trừ dạng đông lạnh ở nhiệt độ -180C |
|
|
|
|
|
0714.10 |
- Sắn: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: |
|
|
|
|
|
|
0714.10.11 |
- - - Lát đã được làm khô |
x |
x (Sắn khô) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.10.19 |
- - - Loại khác |
x |
x (Sắn khô) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0714.10.91 |
- - - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.10.99 |
- - - Loại khác |
x |
x (Sắn khô) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.20 |
- Khoai lang: |
|
|
|
|
|
|
0714.20.10 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.30 |
- Củ từ (Dioscorea spp.): |
|
|
|
|
|
|
0714.30.10 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.30.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.40 |
- Khoai sọ (Colacasia spp.): |
|
|
|
|
|
|
0714.40.10 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.50 |
- Khoai môn (Xanthosoma spp.): |
|
|
|
|
|
|
0714.50.10 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.50.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Lõi cây cọ sago: |
|
|
|
|
|
|
0714.90.11 |
- - - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.90.19 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0714.90.91 |
- - - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.90.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
|
|
|
|
- Dừa: |
|
|
|
|
|
|
0801.11.00 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0801.12.00 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0801.19 |
- - Loại khác |
Trừ nước dừa, nước cốt dừa các loại |
|
|
|
|
|
0801.19.10 |
- - - Dừa non |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0801.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Quả hạch Brazil: |
|
|
|
|
|
|
0801.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0801.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Hạt điều: |
|
|
|
|
|
|
0801.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0801.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
Trừ hạt đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
|
- Quả hạnh nhân: |
|
|
|
|
|
|
0802.11.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0802.12.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
|
|
|
|
|
0802.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0802.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Quả óc chó: |
|
|
|
|
|
|
0802.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0802.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
|
|
|
|
|
0802.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0802.42.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
|
|
|
|
|
0802.51.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0802.52.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia nuts): |
|
|
|
|
|
|
0802.61.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0802.62.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0802.70.00 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0802.80.00 |
- Quả cau |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0802.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
Trừ chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
0803.10.00 |
- Chuối lá |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0803.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
0803.90.10 |
- - Chuối ngự |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0803.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
0804.10.00 |
- Quả chà là |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0804.20.00 |
- Quả sung, vả |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0804.30.00 |
- Quả dứa |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0804.40.00 |
- Quả bơ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
|
|
|
|
|
|
0804.50.10 |
- - Quả ổi |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0804.50.20 |
- - Quả xoài |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0804.50.30 |
- - Quả măng cụt |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.05 |
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. |
Trừ loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn |
|
|
|
|
|
0805.10 |
- Quả cam: |
|
|
|
|
|
|
0805.10.10 |
- - Tươi |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0805.10.20 |
- - Khô |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
|
|
|
|
|
|
0805.21.00 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0805.22.00 |
- - Cam nhỏ (Clementines) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0805.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0805.40.00 |
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0805.50 |
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): |
|
|
|
|
|
|
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0805.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0806.10.00 |
- Tươi |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0806.20.00 |
- Khô |
x Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.07 |
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. |
|
|
|
|
|
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
|
|
|
|
|
0807.11.00 |
- - Quả dưa hấu |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0807.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0807.20.00 |
- Quả đu đủ: |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.08 |
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, |
|
|
|
|
|
|
0808.10.00 |
- Quả táo |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0808.30.00 |
- Quả lê |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0808.40.00 |
- Quả mộc qua |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. |
|
|
|
|
|
|
0809.10.00 |
- Quả mơ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Quả anh đào: |
|
|
|
|
|
|
0809.21.00 |
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0809.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0809.30.00 |
- Quả đào, kể cả xuân đào |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0809.40 |
- Quả mận và quả mận gai: |
|
|
|
|
|
|
0809.40.10 |
- - Quả mận |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0809.40.20 |
- - Quả mận gai |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.10 |
Quả khác, tươi. |
|
|
|
|
|
|
0810.10.00 |
- Quả dâu tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.20.00 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.30.00 |
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.40.00 |
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.50.00 |
- Quả kiwi |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.60.00 |
- Quả sầu riêng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.70.00 |
- Quả hồng vàng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0810.90.10 |
- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.90.20 |
- - Quả vải |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.90.30 |
- - Quả chôm chôm |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.90.40 |
- - Quả bon bon (Lazones) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.90.50 |
- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.90.60 |
- - Quả me |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.90.70 |
- - Quả khế |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0810.90.91 |
- - - Salacca (quả da rắn) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.90.92 |
- - - Quả thanh long |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.90.93 |
- - - Quả hồng xiêm (quả ciku) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.90.94 |
- - - Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.90.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.11 |
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ở nhiệt độ -180C |
|
|
|
|
|
0811.10.00 |
- Quả dâu tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0811.20.00 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0811.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.12 |
Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) |
|
|
|
|
|
0812.10.00 |
- Quả anh đào |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0812.90 |
- Quả khác: |
|
|
|
|
|
|
0812.90.10 |
- - Quả dâu tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0812.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. |
Trừ các loại quả khô đã được chế biến, đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
0813.10.00 |
- Quả mơ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0813.20.00 |
- Quả mận đỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0813.30.00 |
- Quả táo (apples) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0813.40 |
- Quả khác: |
|
|
|
|
|
|
0813.40.10 |
- - Quả nhãn |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0813.40.20 |
- - Quả me |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0813.40.90 |
- - Quả khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: |
|
|
|
|
|
|
0813.50.10 |
- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0813.50.20 |
- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0813.50.30 |
- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0813.50.40 |
- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0813.50.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0814.00.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
x Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
|
x Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
|
|
|
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. |
|
|
|
|
|
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
|
|
|
|
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
|
|
|
|
|
0901.11.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0901.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
|
|
|
|
|
0901.12.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0901.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Cà phê, đã rang |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0901.21 |
- - Chưa khử chất caffeine |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0901.21.10 |
- - - Chưa xay |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0901.21.20 |
- - - Đã xay |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0901.22 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
|
|
|
|
|
0901.22.10 |
- - - Chưa xay |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0901.22.20 |
- - - Đã xay |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0901.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0901.90.10 |
- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê |
x |
|
x Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0901.90.20 |
- - Các chất thay thế có chứa cà phê |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
09.02 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
Trừ loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
0902.10 |
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0902.10.10 |
- - Lá chè |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0902.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
|
|
|
|
|
|
0902.20.10 |
- - Lá chè |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0902.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0902.30 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: |
|
|
|
|
|
|
0902.30.10 |
- - Lá chè |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0902.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0902.40 |
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: |
|
|
|
|
|
|
0902.40.10 |
- - Lá chè |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0902.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0903.00.00 |
Chè Paragoay (Maté). |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.04 |
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu: |
|
|
|
|
|
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
|
|
|
|
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
|
0904.11.10 |
- - - Trắng |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0904.11.20 |
- - - Đen |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0904.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0904.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
|
|
|
|
0904.12.10 |
- - - Trắng |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0904.12.20 |
- - - Đen |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0904.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
|
0904.21.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0904.21.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0904.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
|
|
|
|
0904.22.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0904.22.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.05 |
Vani. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
0905.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0905.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.06 |
Quế và hoa quế. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
|
0906.11.00 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0906.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0906.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.07 |
Đinh hương (cả quả, thân và cành). |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
|
|
0907.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0907.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.08 |
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
- Hạt nhục đậu khấu: |
|
|
|
|
|
|
0908.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0908.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu: |
|
|
|
|
|
|
0908.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0908.22.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Bạch đậu khấu: |
|
|
|
|
|
|
0908.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0908.32.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.09 |
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries). |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
- Hạt của cây rau mùi: |
|
|
|
|
|
|
0909.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0909.22.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập: |
|
|
|
|
|
|
0909.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0909.32.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): |
|
|
|
|
|
|
0909.61 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
|
0909.61.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0909.61.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0909.61.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0909.61.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0909.62 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
|
|
|
|
0909.62.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0909.62.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0909.62.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0909.62.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.10 |
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
- Gừng: |
|
|
|
|
|
|
0910.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0910.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0910.20.00 |
- Nghệ tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0910.30.00 |
- Nghệ (Curcuma) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Gia vị khác: |
|
|
|
|
|
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
|
|
|
|
|
|
0910.91.10 |
- - - Ca-ri (curry) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0910.91.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0910.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0910.99.10 |
- - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0910.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.01 |
Lúa mì và meslin. |
|
|
|
|
|
|
|
- Lúa mì Durum: |
|
|
|
|
|
|
1001.11.00 |
- - Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1001.19.00 |
- - Loại khác |
x |
x (Mì hạt, hạt loại dùng trong chăn nuôi) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1001.91.00 |
- - Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1001.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Thích hợp sử dụng cho người: |
|
|
|
|
|
|
1001.99.11 |
- - - - Meslin |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1001.99.12 |
- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1001.99.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1001.99.91 |
- - - - Meslin |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1001.99.99 |
- - - - Loại khác |
x |
x (mì hạt) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.02 |
Lúa mạch đen. |
|
|
|
|
|
|
1002.10.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1002.90.00 |
- Loại khác |
x |
x (dạng hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.03 |
Lúa đại mạch. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1003.10.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1003.90.00 |
- Loại khác |
x |
x (dạng hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.04 |
Yến mạch. |
|
|
|
|
|
|
1004.10.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1004.90.00 |
- Loại khác |
x |
x (dạng hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.05 |
Ngô. |
|
|
|
|
|
|
1005.10.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1005.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1005.90.10 |
- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN) |
|
x (Ngô hạt) |
X |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1005.90.90 |
- - Loại khác |
x |
x |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.06 |
Lúa gạo. |
|
|
|
|
|
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
|
|
|
|
|
1006.10.10 |
- - Để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1006.10.90 |
- - Loại khác |
x |
x (thóc) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
|
|
|
|
|
|
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1006.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
|
|
|
|
|
|
1006.30.30 |
- - Gạo nếp |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1006.30.40 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác: |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1006.30.91 |
- - - Gạo đồ (1) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1006.30.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1006.40 |
- Tấm: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1006.40.10 |
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
x |
x (Tấm) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1006.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.07 |
Lúa miến. |
|
|
|
|
|
|
1007.10.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1007.90.00 |
- Loại khác |
x |
x (dạng hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
|
|
|
|
|
1008.10.00 |
- Kiều mạch |
x |
x (dạng hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Kê: |
|
|
|
|
|
|
1008.21.00 |
- - Hạt giống |
x |
|
|
|
|
|
1008.29.00 |
- - Loại khác |
x |
x (dạng hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1008.30.00 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1008.40.00 |
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1008.50.00 |
- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1008.60.00 |
- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1008.90.00 |
- Ngũ cốc loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.01 |
Bột mì hoặc bột meslin. |
|
|
|
|
|
|
|
- Bột mì |
|
|
|
|
|
|
1101.00.19 |
- - Loại khác |
x |
x (bột mì) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1101.00.20 |
- Bột meslin |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.02 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin. |
|
|
|
|
|
|
1102.20.00 |
- Bột ngô |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1102.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1102.90.10 |
- - Bột gạo |
x |
x (Sản phẩm ngũ cốc; tinh bột; inulin; gluten lúa mì) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1102.90.20 |
- - Bột lúa mạch đen |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1102.90.90 |
- - Loại khác |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên. |
|
|
|
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô: |
|
|
|
|
|
|
1103.11.00 |
- - Của lúa mì: |
x |
x (Bột mì, loại dùng trong chăn nuôi) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1103.13.00 |
- - Của ngô |
x |
x (ngô bột dạng bột thô) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
|
|
|
|
1103.19.10 |
- - - Của meslin |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1103.19.20 |
- - - Của gạo |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1103.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
x (dạng bột) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1103.20.00 |
- Dạng viên |
x |
x (Cám mì:dạng bột hoặc viên) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
|
|
|
|
|
1104.12.00 |
- - Của yến mạch |
x |
x (dạng bột) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
|
|
|
|
1104.19.10 |
- - - Của ngô |
x |
x (Ngô mảnh) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1104.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
x (dạng bột) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
|
|
|
|
|
1104.22.00 |
- - Của yến mạch |
x |
x (dạng bột) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1104.23.00 |
- - Của ngô |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
|
|
|
|
1104.29.20 |
- - - Của lúa mạch |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1104.29.90 |
- - - Loại khác |
x |
x (dạng bột) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1104.30.00 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.05 |
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. |
|
|
|
|
|
|
1105.20.00 |
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.06 |
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8. |
|
|
|
|
|
|
1106.10.00 |
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1106.20 |
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: |
|
|
|
|
|
|
1106.20.10 |
- - Từ sắn |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1106.20.20 |
- - Từ cọ sago: |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1106.20.30 |
- - Từ khoai lang (Ipomoea batatas) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1106.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1106.30.00 |
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.07 |
Malt, rang hoặc chưa rang. |
|
|
|
|
|
|
1107.10.00 |
- Chưa rang |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1107.20.00 |
- Đã rang |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.08 |
Tinh bột; inulin. |
Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói trong bao bì kín, khối lượng mỗi bao nhỏ hơn 2kg |
|
|
|
|
|
|
- Tinh bột: |
|
|
|
|
|
|
1108.11.00 |
- - Tinh bột mì |
x |
x (tinh bột mì) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1108.12.00 |
- - Tinh bột ngô |
x |
x (tinh bột ngô) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1108.13.00 |
- - Tinh bột khoai tây |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1108.14.00 |
- - Tinh bột sắn |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1108.19 |
- - Tinh bột khác: |
|
|
|
|
|
|
1108.19.10 |
- - - Tinh bột cọ sago |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1108.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1109.00.00 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. |
x |
x (Sản phẩm ngũ cốc; tinh bột; inulin; gluten lúa mì) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1201.10.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1201.90.00 |
- Loại khác |
x |
x (Đậu tương hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. |
|
|
|
|
|
|
1202.30.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1202.41.00 |
- - Lạc chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1202.42.00 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1203.00.00 |
Cùi (cơm) dừa khô. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1204.00.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.05 |
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
|
|
|
1205.10.00 |
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1205.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1206.00.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
|
|
|
1207.10 |
- Hạt cọ và nhân hạt cọ: |
|
|
|
|
|
|
1207.10.10 |
- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1207.10.30 |
- - Nhân hạt cọ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Hạt bông: |
|
|
|
|
|
|
1207.21.00 |
- - Hạt |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1207.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1207.30.00 |
- Hạt thầu dầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1207.40 |
- Hạt vừng: |
|
|
|
|
|
|
1207.40.10 |
- - Loại ăn được |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1207.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1207.50.00 |
- Hạt mù tạt |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1207.60.00 |
- Hạt rum (Carthamus tinctorius) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1207.70.00 |
- Hạt dưa (melon seeds) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1207.91.00 |
- - Hạt thuốc phiện |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1207.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1207.99.40 |
- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1207.99.50 |
- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1207.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt. |
|
|
|
|
|
|
1208.10.00 |
- Từ đậu tương |
x |
x (Bột đậu tương nguyên dầu cả vỏ hoặc tách vỏ) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1208.90.00 |
- Loại khác |
x |
x (Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.09 |
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. |
|
|
|
|
|
|
1209.10.00 |
- Hạt củ cải đường |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
1209.21.00 |
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1209.22.00 |
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1209.23.00 |
- - Hạt cỏ đuôi trâu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1209.24.00 |
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1209.25.00 |
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1209.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1209.29.10 |
- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1209.29.20 |
- - - Hạt củ cải khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1209.29.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1209.30.00 |
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1209.91 |
- - Hạt rau: |
|
|
|
|
|
|
1209.91.10 |
- - - Hạt hành |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1209.91.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1209.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1209.99.10 |
- - - Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1209.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.10 |
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia. |
|
|
|
|
|
|
1210.10.00 |
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1210.20.00 |
- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
|
|
|
|
|
1211.20.00 |
- Rễ cây nhân sâm |
x Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn |
x (Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả) đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1211.30.00 |
- Lá coca |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1211.40.00 |
- Thân cây anh túc |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1211.50.00 |
- Cây ma hoàng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1211.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
|
|
|
|
|
1211.90.11 |
- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1211.90.12 |
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1211.90.13 |
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1211.90.15 |
- - - Rễ cây cam thảo |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1211.90.16 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1211.90.19 |
- - - Loại khác |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1211.90.91 |
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1211.90.92 |
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1211.90.94 |
- - - Mảnh gỗ đàn hương |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1211.90.95 |
- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1211.90.98 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1211.90.99 |
- - - Loại khác |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.12 |
Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
Trừ loại đã được nghiền bột, tẩm ướp gia vị và trừ tảo Spirulina |
|
|
|
|
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến, nghiền bột, đông lạnh, đóng hộp |
|
|
|
|
|
1212.21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
|
1212.21.11 |
- - - - Eucheuma spinosum |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.21.12 |
- - - - Eucheuma cottonii |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.21.13 |
- - - - Gracilaria spp. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.21.14 |
- - - - Gelidium spp. (SEN) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.21.15 |
- - - - Sargassum spp. (SEN) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.21.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.21.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự: |
|
|
|
|
|
|
1212.29.11 |
- - - - Loại dùng làm dược phẩm |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.29.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.29.20 |
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô |
x |
x (Rong biển và các loại tảo khác) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.29.30 |
- - - Loại khác, đông lạnh |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1212.91.00 |
- - Củ cải đường |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.92.00 |
- - Quả minh quyết (carob) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.93 |
- - Mía: |
|
|
|
|
|
|
1212.93.10 |
- - - Phù hợp để làm giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.93.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.94.00 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.99 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
1212.99.10 |
- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1213.00.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên. |
x |
|
|
|
|
|
12.14 |
Cải củ Thuỵ Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên. |
|
|
|
|
|
|
1214.10.00 |
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) |
x |
x (Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets)). |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1214.90.00 |
- Loại khác |
x |
x (Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets)). |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
13.01 |
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). |
|
|
|
|
|
|
1301.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
1301.90.40 |
- - Nhựa cánh kiến đỏ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
13.02 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: |
|
|
|
|
|
|
1302.12.00 |
- - Từ cam thảo |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1302.13.00 |
- - Từ hoa bia (hublong) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1302.14.00 |
- - Từ cây ma hoàng |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
14.01 |
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn). |
|
|
|
|
|
|
1401.10.00 |
- Tre |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1401.20 |
- Song, mây: |
|
|
|
|
|
|
1401.20.10 |
- - Nguyên cây: |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1401.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
14.04 |
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
|
1404.20.00 |
- Xơ của cây bông |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1404.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1404.90.20 |
- - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1404.90.30 |
- - Bông gòn |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
1404.90.91 |
- - - Vỏ hạt cọ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1404.90.92 |
- - - Chùm không quả của cây cọ dầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1404.90.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
17.01 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn. |
|
|
|
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
|
|
|
|
|
1701.12.00 |
- - Đường củ cải |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1701.13.00 |
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1701.14.00 |
- - Các loại đường mía khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1701.91.00 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1701.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1701.99.10 |
- - - Đường đã tinh luyện |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1701.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
|
|
|
|
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
|
|
|
|
|
|
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.20.00 |
- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.30 |
- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô: |
|
|
|
|
|
|
1702.30.10 |
- - Glucoza |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.30.20 |
- - Xirô glucoza |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.40.00 |
- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.50.00 |
- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.60 |
- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: |
|
|
|
|
|
|
1702.60.10 |
- - Fructoza |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.60.20 |
- - Xirô fructoza |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.90 |
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Mantoza và xirô mantoza: |
|
|
|
|
|
|
1702.90.11 |
- - - Mantoza tinh khiết về mặt hóa học |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.90.20 |
- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.90.30 |
- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.90.40 |
- - Đường caramen |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1702.90.91 |
- - - Xi rô đường |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
17.03 |
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường. |
|
|
|
|
|
|
1703.10 |
- Mật mía: |
|
|
|
|
|
|
1703.10.10 |
- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1703.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1703.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1703.90.10 |
- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1703.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1801.00.00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1802.00.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
18.03 |
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo. |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1803.10.00 |
- Chưa khử chất béo |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1803.20.00 |
- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1804.00.00 |
Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1805.00.00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
x Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1903.00.00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. |
x Trừ hạt chân châu |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.01 |
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2001.10.00 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2001.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
2001.90.10 |
- - Hành tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2001.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.02 |
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
|
|
|
2002.10.00 |
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng: |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2002.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
2002.90.10 |
- - Bột cà chua dạng sệt (SEN) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2002.90.20 |
- - Bột cà chua |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2002.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.03 |
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
|
|
|
2003.10.00 |
- Nấm thuộc chi Agaricus |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2003.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
2003.90.10 |
- - Nấm cục (truffles) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2003.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.04 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
|
|
|
2004.10.00 |
- Khoai tây |
x Trừ khoai tây cắt lát đông lạnh, gọt vỏ đông lạnh hay nghiền sẵn đã đông lạnh |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2004.90 |
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
|
|
|
2004.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2004.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.05 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
|
|
|
2005.10 |
- Rau đồng nhất: |
|
|
|
|
|
|
2005.10.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2005.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2005.20 |
- Khoai tây: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que: |
|
|
|
|
|
|
2005.20.11 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2005.20.19 |
- - - Loại khác (SEN) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
2005.20.91 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2005.20.99 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2005.40.00 |
- Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
|
|
|
2005.51.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2005.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
2005.59.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2005.59.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2005.60.00 |
- Măng tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2005.70.00 |
- Ô liu |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2005.80.00 |
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
|
|
|
2005.91.00 |
- - Măng tre |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2005.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
2005.99.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2005.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2006.00.00 |
Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường). |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
Trừ loại đóng hộp kín khí, đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
|
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
|
|
|
|
|
2008.11 |
- - Lạc: |
|
|
|
|
|
|
2008.11.10 |
- - - Lạc rang |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.19 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
|
|
|
|
|
|
2008.19.10 |
- - - Hạt điều |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.20.00 |
- Dứa |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.30 |
- Quả thuộc chi cam quýt: |
|
|
|
|
|
|
2008.30.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.40.00 |
- Lê: |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.50.00 |
- Mơ: |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.60 |
- Anh đào (Cherries): |
|
|
|
|
|
|
2008.60.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.70 |
- Đào, kể cả quả xuân đào: |
|
|
|
|
|
|
2008.70.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.80.00 |
- Dâu tây: |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
|
|
|
|
|
2008.91.00 |
- - Lõi cây cọ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea) |
|
|
|
|
|
|
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp: |
|
|
|
|
|
|
2008.97.10 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.97.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
2008.99.10 |
- - - Quả vải |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.99.20 |
- - - Quả nhãn |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.99.30 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.09 |
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
|
Trừ các sản phẩm được đóng hộp do Bộ Công thương quản lý |
|
|
|
- Nước cam ép: |
|
|
|
|
|
|
2009.11.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2009.12.00 |
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2009.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm): |
|
|
|
|
|
|
2009.21.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2009.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
|
|
|
|
|
2009.31.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2009.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Nước dứa ép: |
|
|
|
|
|
|
2009.41.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2009.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2009.50.00 |
- Nước cà chua ép |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
|
|
|
|
|
2009.61.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 30 |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2009.69.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Nước táo ép: |
|
|
|
|
|
|
2009.71.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2009.79.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: |
|
|
|
|
|
|
2009.81 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea): |
|
|
|
|
|
|
2009.81.10 |
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2009.81.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2009.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
2009.89.10 |
- - - Nước ép từ quả lý chua đen |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
2009.89.91 |
- - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2009.89.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2009.90 |
- Nước ép hỗn hợp: |
|
|
|
|
|
|
2009.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
2009.90.91 |
- - - Dùng ngay được |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2009.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
21.01 |
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng. |
|
|
|
|
|
|
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
|
|
|
|
|
2101.11 |
- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: |
|
|
|
|
|
|
2101.11.10 |
- - - Cà phê tan |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2101.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2101.12 |
- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
|
|
|
|
|
2101.12.10 |
- - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
2101.12.91 |
- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2101.12.92 |
- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2101.12.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2101.20 |
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay: |
|
|
|
|
|
|
2101.20.20 |
- - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2101.20.30 |
- - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2101.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2101.30.00 |
- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
21.02 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
|
|
|
|
|
|
2102.10.00 |
Men sống |
x Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
21.03 |
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
|
|
|
|
|
|
2103.10.00 |
- Nước xốt đậu tương |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2103.20.00 |
- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2103.30.00 |
- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2103.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt: |
|
|
|
|
|
|
2103.90.11 |
- - - Tương ớt |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2103.90.13 |
- - - Nước xốt loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2103.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
21.06 |
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
|
2106.10.00 |
- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn có nguồn gốc từ thực vật |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2106.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Đậu phụ: |
|
|
|
|
|
|
2106.90.11 |
- - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2106.90.12 |
- - - Đậu phụ tươi (tofu) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2106.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Chất chiết nấm men tự phân: |
|
|
|
|
|
|
2106.90.41 |
- - - Dạng bột |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2106.90.49 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu. |
|
|
|
|
|
|
2302.10.00 |
- Từ ngô |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2302.30 |
- Từ lúa mì |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2302.30.10 |
- - Cám và cám mịn (pollard) |
x |
x (Cám mì (dạng bột hoặc viên) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2302.30.90 |
- - Loại khác |
x |
x (Cám mì dạng bột hoặc viên) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2302.40 |
- Từ ngũ cốc khác: |
|
|
|
|
|
|
2302.40.10 |
- - Từ thóc gạo |
x |
x (Cám gạo các loại) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2302.40.90 |
- - Loại khác |
x |
x (Cám) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2302.50.00 |
- Từ cây họ đậu |
x |
x (Vỏ đậu tương ép) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. |
|
|
|
|
|
|
2303.10 |
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
|
|
|
|
|
|
2303.10.10 |
- - Từ sắn hoặc cọ sago |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2303.10.90 |
- - Loại khác |
x |
x (Gluten ngô) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2303.20.00 |
- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2303.30.00 |
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
x |
x (Phụ phẩm từ công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Distillers Dried Grains Soluble) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương: |
|
|
|
|
|
|
2304.00.10 |
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2304.00.90 |
- Loại khác |
x |
x (Kho dầu đậu tương) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. |
x |
x (Khô dầu lạc) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. |
|
x (khô dầu khác) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2306.10.00 |
- Từ hạt bông |
x |
x (khô dầu bông) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2306.20.00 |
- Từ hạt lanh |
x |
x (Khô dầu lanh) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2306.30.00 |
- Từ hạt hướng dương |
x |
x (khô dầu hướng dương) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds): |
|
|
|
|
|
|
2306.41 |
- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp: |
|
|
|
|
|
|
2306.41.10 |
- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2306.41.20 |
- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp |
x |
x (Khô dầu hạt cải) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2306.49 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
2306.49.10 |
- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2306.49.20 |
- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác |
x |
x (khô dầu hạt cải) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2306.50.00 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
x |
x (Khô dầu dừa) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2306.60 |
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ |
|
|
|
|
|
|
2306.60.10 |
- - Dạng xay hoặc dạng viên |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2306.60.90 |
- - Loại khác |
x |
x (Kho dầu cọ) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2306.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
2306.90.10 |
- - Từ mầm ngô |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2306.90.90 |
- - Loại khác |
x |
x (khô dầu vừng, khô dầu lupin) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
x |
x (Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.
|
Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn |
|
|
- Nếu sản phẩm có nguồn gốc thực vật thì cơ quan kiểm tra chất lượng, kiểm dịch là Cục Bảo vệ thực vật. - Nếu sản phẩm có cả nguồn gốc động vật, thực vật thì doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch. |
|
|
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
|
|
|
|
2309.90.11 |
- - - Loại dùng cho gia cầm (trùng số thứ tự 263) |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2309.90.12 |
- - - Loại dùng cho lợn (trùng số thứ tự 264) |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm (trùng số thứ tự 265) |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2309.90.19 |
- - - Loại khác(trùng số thứ tự 267) |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
|
|
|
|
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
|
|
|
|
|
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2401.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
|
|
|
|
|
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2401.20.50 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2401.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
|
|
|
|
|
2401.30.10 |
- - Cọng thuốc lá |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2401.30.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
24.03 |
Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. |
|
|
|
|
|
|
|
- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: |
|
|
|
|
|
|
2403.11.00 |
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2403.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
2403.19.20 |
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2403.91 |
- - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm): |
|
|
|
|
|
|
2403.91.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.01 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự. |
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự |
|
|
|
|
|
|
4401.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4401.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loại lá kim |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự: |
|
|
|
|
|
|
4401.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.03 |
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. |
Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác |
|
|
|
|
|
|
- Loại khác, thuộc cây lá kim: |
|
|
|
|
|
|
4403.21 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
|
4403.21.10 |
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.21.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.22 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: |
|
|
|
|
|
|
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
|
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: |
|
|
|
|
|
|
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
|
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
|
|
|
|
|
|
4403.41 |
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
|
|
|
4403.41.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.41.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.49 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
4403.49.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.49.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
4403.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
|
|
|
|
4403.91.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.91.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.93 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
|
4403.93.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.93.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.94 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: |
|
|
|
|
|
|
4403.94.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.94.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.95 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
|
4403.95.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.95.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.96 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: |
|
|
|
|
|
|
4403.96.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.96.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.97 |
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
|
|
|
|
|
4403.97.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.97.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.98 |
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): |
|
|
|
|
|
|
4403.98.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
4403.99.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.04 |
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood)và các dạng tương tự. |
Trừ nan gỗ (chipwood) |
|
|
|
|
|
4404.10.00 |
- Từ cây lá kim |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4404.20 |
- Từ cây không thuộc loại lá kim: |
|
|
|
|
|
|
4404.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.06 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. |
|
|
|
|
|
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
|
|
|
|
|
4406.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4406.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.07 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm. |
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ từ cây lá kim: |
|
|
|
|
|
|
4407.11.00 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.12.00 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
-Từ gỗ nhiệt đới |
|
|
|
|
|
|
4407.21 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
|
|
|
|
|
4407.21.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.21.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.22 |
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
|
|
|
|
|
4407.22.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.22.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.25 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
|
|
|
|
|
4407.25.11 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.25.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
|
|
|
4407.25.21 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.25.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.26 |
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
|
|
|
|
|
4407.26.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.26.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.27 |
- - Gỗ Sapelli: |
|
|
|
|
|
|
4407.27.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.27.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.28 |
- - Gỗ Iroko: |
|
|
|
|
|
|
4407.28.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.28.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
|
|
|
|
|
4407.29.11 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.29.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
|
|
|
|
|
4407.29.21 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.29.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
|
|
|
|
|
4407.29.31 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.29.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
|
|
|
|
|
4407.29.41 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.29.49 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
|
|
|
|
|
4407.29.51 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.29.59 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.): |
|
|
|
|
|
|
4407.29.61 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.29.69 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
|
|
|
|
|
4407.29.71 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.29.79 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): |
|
|
|
|
|
|
4407.29.81 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.29.89 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
4407.29.91 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.29.92 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.29.94 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.29.95 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.29.96 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.29.97 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.29.98 |
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.29.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
4407.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
|
|
|
|
4407.91.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.91.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.92 |
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
|
|
|
|
|
4407.92.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.92.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.93 |
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
|
|
|
|
|
4407.93.10 |
- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.93.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.94 |
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
|
|
|
|
|
4407.94.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.94.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.95 |
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
|
|
|
|
|
4407.95.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.95.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.96 |
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
|
|
|
|
|
4407.96.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.96.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.97 |
- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
|
|
|
|
|
4407.97.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.97.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
4407.99.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.15 |
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ. |
Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13 |
|
|
|
|
|
4415.10.00 |
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4415.20.00 |
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.21 |
Các sản phẩm bằng gỗ khác. |
Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12 và 44.13 |
|
|
|
|
|
4421.99 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
4421.99.20 |
- - - Thanh gỗ để làm diêm |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
5001.00.00 |
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
5003.00.00 |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
5201.00.00 |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
52.02 |
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
|
|
|
|
|
|
5202.10.00 |
- Phế liệu sợi |
x Trừ phế liệu chỉ |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
5202.91.00 |
- - Bông tái chế |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
5202.99.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
5203.00.00 |
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
53.01 |
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
|
|
|
|
|
5301.10.00 |
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi: |
|
|
|
|
|
|
5301.21.00 |
- - Đã tách lõi hoặc đã đập |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
5301.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
53.02 |
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
|
|
|
|
|
5302.10.00 |
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
5302.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
53.03 |
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
|
|
|
|
|
5303.10.00 |
- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
5303.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
53.05 |
Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất |
|
|
|
|
|
5305.00.10 |
- Xơ xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
x
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Xơ dừa và các xơ chuối abaca: |
|
|
|
|
|
|
5305.00.21 |
- - Xơ dừa, loại thô |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
5305.00.22 |
- - Xơ dừa khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
5305.00.23 |
- - Xơ chuối abaca |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
53.06 |
Sợi lanh. |
|
|
|
|
|
|
5306.10.00 |
- Sợi đơn |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
53.07 |
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. |
|
|
|
|
|
|
5307.10.00 |
- Sợi đơn |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
IV. Giống cây trồng
|
||||||
|
|
1006.10.10 |
Lúa (Hạt lúa để làm giống) |
|
x |
|
Cục Trồng trọt |
|
|
1005.10.00 |
Ngô (Hạt ngô để làm giống) |
|
x |
|
Cục Trồng trọt |
|
V. Sản phẩm thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu khác
|
||||||
|
|
21.02 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
|
|
|
Nếu sản phẩm không có nguồn gốc động vật, thực vật dùng trong chăn nuôi động vật trên cạn thì cơ quan kiểm tra chất lượng là Cục Chăn nuôi, dùng trong nuôi thủy sản thì cơ quan kiểm tra chất lượng là Tổng cục Thủy sản. |
|
|
2102.10.00 |
Men sống |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. (trùng số thứ tự 268) |
|
|
|
|
|
--- |
2309.90.20 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn. - - Bột tảo khô các loại đã qua chế biến, nghiền bột, đóng hộp |
|
x (Trừ sản phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
1501/1502/ |
Dầu, mỡ khác (trừ những dòng hàng được thực hiện kiểm dịch động vật, kiểm dịch thực vật theo quy định tại mục I, III) - Dầu thực vật - Dầu cá - Mỡ |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2922.41.00
|
Các axít amin tổng hợp: - L-Lysine - DL- Methionine - Threonine (L-Threonine...) - Triptophan - Các axít amin tổng hợp khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2930.40.00
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2922.50.90
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2922.50.90
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2922 |
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2936.21.00
|
Các loại vitamin đơn dùng bổ sung vào thức ăn: - Vitamin A - Vitamin E - Vitamin D3 - Các loại Vitamin đơn khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2936.28.00
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2936.29.00
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2936.29.00
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2936.90.00 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2835.25.10 |
Monocalcium Phosphate |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2835.25.10 |
Dicalcium Phosphate |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
1302.12.00
|
Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
1302.13.00
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
1302.19 |
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
1511.90.20
|
Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
1511.90.32
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
1511.90.39
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
1511.90.49
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
1517.90.67 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
1702.30.10
|
Các sản phẩm đường |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
1702.60.10
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
1702.90.11 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
|
Hóa chất vô cơ |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2804.90.00 |
Selen |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2811.22 |
Silic dioxit |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2817.00.10 |
Kẽm oxit |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2820.90.00 |
Mangan oxit |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2827.41.00 |
Clorua oxit và clorua hydroxit của đồng |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2829.90 |
Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2833.11.00
|
Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2833.21.00
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2833.25.00
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2833.29.30
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2833.29.90 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2835.24.00
|
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2835.25.10
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2835.25.90
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2835.26.00
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2835.29.90 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2836.30.00
|
Các loại khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2836.99.90
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2842.10.00 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
|
Hóa chất hữu cơ |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2915.50.00 |
Axit propionic, muối và este của nó |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2918.11.00 |
Axit lactic, muối và este của nó |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2918.14.00 |
Axit citric |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2923.10.00 |
Cholin và muối của nó |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2923.20.10 |
Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2930.40.00 |
Methionin |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2931.90.49 2931.90.90 |
Các hợp chất arsen - hữu cơ |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2936.21.00 |
Vitamin A và các dẫn xuất của chúng |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2936.22.00 |
Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2936.23.00 |
Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2936.24.00 |
Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2936.25.00 |
Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2936.26.00 |
Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2936.27.00 |
Vitamin C và các dẫn xuất của nó |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2936.28.00 |
Vitamin E và các dẫn xuất của nó |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2936.29.00 |
Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2936.90.00 |
Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2906.13.00
|
Các loại khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2914.69.00
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2933.49.10
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2933.49.90 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
3103.11.10
|
Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
3103.19.10 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
3201.90.00
|
Sản phẩm tạo màu |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
3203.00.90
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
3204.19.00
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
3204.90.00 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
3301.29.10
|
Tinh dầu thực vật |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
3301.29.90 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
3302.90.00 |
Chất thơm (hương liệu) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
3507.10.00
|
Enzyme |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
3507.90.00 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
4402.90.90
|
Sản phẩm từ gỗ |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
4405.00.20 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
|
Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản |
|
|
|
|
|
|
2301.00.00 |
Bột cá |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
Các axít amin tổng hợp:
|
|
|
|
|
|
|
2922.41.00 |
- L-Lysine
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2930.40.00 |
- DL- Methionine
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2922.50.90 |
- Threonine (L-Threonine...)
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2922.50.90 |
- Triptophan
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
2922 |
- Các axít amin tổng hợp khác |
|
|
|
|
|
|
1511.90.20
|
Thức ăn chăn nuôi, thủy sản có chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
1511.90.32
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
1511.90.39
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
1511.90.49
|
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
1517.90.67 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
|
|
2308.00.00 |
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn chăn nuôi, thủy sản đã chế biến |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
|
VI. Sản phẩm xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản (bao gồm cả nguyên liệu sản xuất sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản)
|
||||||
|
|
2842.10.00 |
Zeolite |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
|
|
|
Dolomite |
|
|
|
|
|
|
2518.10.00 |
- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
|
|
2518.20.00 |
- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
|
|
2842.90.90 |
Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, kiểm soát tảo, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng, sodium humate,…) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
|
|
3002.90.00 |
Chế phẩm sinh học xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (Vi sinh vật, Enzyme, …) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
|
|
3808.99.90 |
Saponin (Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc cây bã trà (Tea seed meal)) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
|
VII. Muối
|
||||||
|
|
25.01 |
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển. |
|
|
|
|
|
|
2501.00.10 |
Muối thực phẩm |
|
|
x |
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
2501.00.92 |
Muối tinh |
|
|
x |
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
VIII. Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y
|
||||||
|
|
3002.15.00 |
Kháng thể dùng trong thú y |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3002.30.00 |
Vắc xin dùng trong thú y |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc kháng sinh: |
|
|
|
|
|
|
|
1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
|
3004.10.15 |
1.1.1. Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3004.10.16 |
1.1.2. Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3004.10.19 |
1.1.3. Chứa các hoạt chất còn lại của nhóm |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
1.2. Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
|
3004.10.21 |
1.2.1. Dạng mỡ |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3004.10.29 |
1.2.2. Dạng bào chế khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
2. Kháng sinh khác |
|
|
|
|
|
|
3004.20.10 |
2.1. Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
2.2. Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
|
3004.20.31 |
2.2.1 Dạng uống |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3004.20.32 |
2.2.2 Dạng mỡ |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3004.20.39 |
2.2.3 Dạng khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
2.3. Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
|
3004.20.71 |
2.3.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3004.20.79 |
2.3.2. Dạng khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
2.4. Các kháng sinh còn lại |
|
|
|
|
|
|
3004.20.91 |
2.4.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3004.20.99 |
2.4.2. Dạng khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Sản phẩm chứa hormone: |
|
|
|
|
|
|
|
1. Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự |
|
|
|
|
|
|
3004.32.10 |
1.1. Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3004.32.90 |
1.2. Chứa hormon khác của nhóm |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3004.39.00 |
2. Chứa hormon hoặc các sản phẩm của hormon khác nhóm trên |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3004.49.50 |
Sản phẩm chứa berberine, dạng uống |
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm chứa các vitamin và dẫn xuất |
|
|
|
|
|
|
|
1. Chứa nhiều hơn một loại vitamin |
|
|
|
|
|
|
3004.50.21 |
1.1. Dạng uống |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3004.50.29 |
1.2. Dạng khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
2. Chứa một loại vitamin |
|
|
|
|
|
|
3004.50.91 |
2.1. Vitamin A, B hoặc C |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3004.50.99 |
2.2. Các loại vitamin khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc khử trùng: |
|
|
|
|
|
|
3004.90.30 |
1. Thuốc khử trùng, sát khuẩn dùng trên vật nuôi |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3808.94.90 |
2. Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vắt sữa, khử trùng nước |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3004.90.49 |
Chất gây tê, gây mê không chứa procain hydroclorua |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc giảm đau, hạ sốt |
|
|
|
|
|
|
3004.90.51 |
1. Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN) |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3004.90.59 |
2. Chứa hoạt chất khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc tẩy giun |
|
|
|
|
|
|
3004.90.71 |
1. Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN) |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3004.90.79 |
2. Chứa hoạt chất khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc thú y khác: |
|
|
|
|
|
|
3004.90.99 |
Các loại thuốc thú y khác không thuộc các nhóm đã phân loại. |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3507.90.00 |
Thuốc có chứa enzym |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc trừ côn trùng |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3808.59.10 |
1. Thuốc diệt ấu trùng ruồi, côn trùng, ve, bọ chét trên vật nuôi |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3808.91.90 |
2. Thuốc diệt ruồi, muỗi, gián trong môi trường nuôi |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3808.69.90 |
Thuốc diệt chuột: Chứa hoạt chất Coumatetralyl, diệt chuột tại trang trại |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc trừ nấm |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3808.92.90 |
Chứa hoạt chất Enilconazole và Bronopol, tác dụng diệt nấm |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Nguyên liệu thuốc thú y: |
|
|
|
|
|
|
|
Kháng sinh: |
|
|
|
|
|
|
|
1. Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2941.10.11 |
1.1.1. Loại không tiệt trùng |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2941.10.19 |
1.1.2. Loại khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2941.10.20 |
1.2. Ampicillin và các muối của nó |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2941.10.90 |
1.3. Loại khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2941.20.00 |
2. Các streptomycin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2941.30.00 |
3. Các tetracyclin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2941.40.00 |
4. Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2941.50.00 |
5. Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2941.90.00 |
6. Loại kháng sinh khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Nguyên liệu kháng sinh gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau |
|
|
|
|
|
|
|
1. Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
|
|
|
|
|
3003.10.10 |
1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3003.10.20 |
1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3003.10.90 |
1.3. Loại khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3003.20.00 |
2. Loại khác, chứa kháng sinh |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Vitamin |
|
|
|
|
|
|
|
1. Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: |
|
|
|
|
|
--- |
2936.21.00 |
1.1. Vitamin A và các dẫn xuất của chúng (trùng với số thứ tự 1521) |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
--- |
2936.22.00 |
1.2. Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó (trùng với số thứ tự 1563) |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2936.23.00 |
1.3. Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2936.24.00 |
1.4. Vitamin B3 hoặc vitamin B5 và các dẫn xuất |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2936.25.00 |
1.5 Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2936.26.00 |
1.6. Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2936.27.00 |
1.7. Vitamin C và các dẫn xuất của nó |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2936.28.00 |
1.8. Vitamin E và các dẫn xuất của nó |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2936.29.00 |
1.9. Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2936.90.00 |
2. Loại khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Acid amin |
|
|
|
|
|
|
2922.49.00 |
3. Acid amin: L-Leucine, L-Arginine, L-Phenylalanine, L-Threonine, L-Threonine, L-Methionine, Glycine, L-Valine USP |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Hormon |
(có khối lượng>100g) |
|
|
|
|
|
2937.21.00 |
1. Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone) |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2937.22.00 |
2. Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones) |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2937.23.00 |
3. Oestrogens và progestogens |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2937.29.00 |
4. Dexamethasone base |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2937.50.00 |
5. Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2937.19.00 |
Synthetic Oxytocin |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc hạ sốt, chống viêm không thuộc nhóm Steroid |
|
|
|
|
|
|
2918.21.00 |
Axit salicylic (Aspirin) và muối của nó |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2918.22.00 |
Axit o -Axetylsalicylic, muối và este của nó |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2918.23.00 |
Este khác của axit salicylic và muối của chúng |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2922.50.90 |
Tolfenamic |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2924.29.30 |
Acetaminophen (paracetamol); salicylamide; ethoxybenzamide |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2933.11.10 |
Analgin (Metamizole) |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2933.11.00 |
Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2942.00.00 |
Ketoprofen, Meloxicam |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc trị kí sinh trùng, ruồi, muỗi |
|
|
|
|
|
|
2933.59.90 |
Piperazine citrate |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2925.29.00 |
Amitraz |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2932.99.90 |
Piperonyl Butoxide |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2933.99.00 |
Carnidazole |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2933.99.10 |
Mebendazole và parbendazole |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2934.99.90 |
Levamisole, Praziquantel, Albendazole, Azamethiphos , Deltamethrin, , Cypermethrin, Permethrin, Ivermectin, Triclabendazole |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2935.90.00 |
Piperonyl Butoxide, Rafoxanide, Febantel, Nitroxynil |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2942.00.00 |
Closantel |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3808.94.90 |
Fipronil |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2933.59.90 |
Piperazine citrate |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2925.29.00 |
Amitraz |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2932.99.90 |
Piperonyl Butoxide |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2933.99.00 |
Carnidazole |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Hóa chất sát trùng |
|
|
|
|
|
|
3808.50.60 3905.99.90 3004.90.30 |
Chloramine – T, Povidone Iodine, Iodine |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3402.90.14 3402.12.90 |
Dodecyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2912.19.90 |
Glutaraldehyde |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3808.99.90 |
Saponin (Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc cây bã trà (Tea seed meal)) |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3808.94.90 |
EDTA |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3808.94.90 |
Methylene Blue |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2933.21.00 |
DBDMH (1,3-dibromo-5-Dimethyl Hydantoin) |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Enzym |
|
|
|
|
|
|
3507.90.00 |
Enzym, enzym đã chế biến, trừ Rennet và dạng cô đặc của nó |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Chất gây tê, gây mê |
|
|
|
|
|
|
2942.00.00 |
Lidocaine, Acepromazine Maleate, Xylazine |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc trừ nấm |
|
|
|
|
|
|
3003.90.00 3808.59.29 3808.92.90 |
Fluconazole, Ketoconazole, Clotrinazole, Nystatin, thuốc trừ nấm khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Trị cầu trùng |
|
|
|
|
|
|
2941.90.00 2942.00.00 |
Toltrazuril, Amprolium, Diaveridine, Diclazuril |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Nguyên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
2492.00.00 |
Alpha-Chymotrypsin |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2833.40.00 |
Potassium Monopersulfate |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2835.39.90 |
Sodium Hexametaphosphate |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2842.99.00 |
Sodium Selenite |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2909.49.00 |
Guaifenesin |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2931.39.00 |
Butaphosphan |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2933.49.90 |
Halquinol |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2933.69.90 |
Hexamine |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2933.99.90 |
Atropin Sulfate |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2934.99.90 |
Adenosine Triphosphate Disodium Salt (ATP) |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2935.90.00 |
Các Sulphonamides khác (Sulfadiazine , Sulfachloropyrazine) |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2941.90.00 |
Diminazene Diaceturate |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2942.00.00 |
Clorsulon, Sodium Camphorsulphonate, Methoprene, Furosemide |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
3003.90.00 |
Iron Dextran |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
1702.30.10 |
Gonadorelin |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2526.20.10 |
Cobalt Gluconate, Copper Carbonate |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2836.20.00 |
Sodium Carbonate |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2836.30.00 |
Sodium percarbonate |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
2930.90.00 |
Manganese Sulfate, Manganese Carbonate |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Nguyên liệu khác
|
|
x |
|
Cục Thú y |
|
IX. Phân bón
|
||||||
|
|
31.01 |
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật. |
|
|
|
|
|
|
3101.00.10 |
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ vi sinh; phân bón hữu cơ sinh học; phân bón cải tạo đất hữu cơ; phân bón sinh học; phân bón cải tạo đất sinh học; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3101.00.92 |
- - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học Phân bón hữu cơ sinh học; phân bón hữu cơ vi sinh; phân bón cải tạo đất hữu cơ; phân bón sinh học; phân bón cải tạo đất sinh học; phân bón vi sinh vật; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng; phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3101.00.99 |
- - Loại khác Phân bón hữu cơ vi sinh, phân bón hữu cơ sinh học, phân bón cải tạo đất hữu cơ, phân bón sinh học, phân bón cải tạo đất sinh học, phân bón vi sinh vật, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng, phân bón có chất điều hòa sinh trưởng, phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng không thuộc mã hàng 3101.00.10 và 3101.00.92 |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
31.02 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ. |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3102.10.00 |
- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3102.21.00 |
- - Amoni sulphat |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3102.29.00 |
- - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3102.30.00 |
- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3102.40.00 |
- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3102.50.00 |
- Natri nitrat |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3102.60.00 |
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3102.80.00 |
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3102.90.00 |
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước Các hỗn hợp đã được chi tiết trong các nhóm trước (trừ Amoni Clorua dạng tinh khiết) có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
31.03 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân). |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Supephosphat: |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3103.11 |
- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3103.11.90 |
- - - Loại khác Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3103.19 |
- - Loại khác: |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3103.19.90 |
- - - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3103.90 |
- Loại khác: |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3103.90.10 |
- - Phân phosphat đã nung (SEN) |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3103.90.90 |
- - Loại khác Phân phosphat đã nung có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
31.04 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali. |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3104.20.00 |
- Kali clorua |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3104.30.00 |
- Kali sulphat |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3104.90.00 |
- Loại khác Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
31.05 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg. |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3105.10 |
- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg: |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3105.10.10 |
- - Supephosphat và phân phosphat đã nung |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3105.10.20 |
- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3105.10.90 |
- - Loại khác Kể cả phân trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân vi lượng, phân bón đất hiếm, phân bón cải tạo đất vô cơ |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3105.20.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3105.30.00 |
- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3105.40.00 |
- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho: |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3105.51.00 |
- - Chứa nitrat và phosphat |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3105.59.00 |
- - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3105.60.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3105.90.00 |
- Loại khác Kể cả phân trung lượng, phân vi lượng, phân bón đất hiếm, phân bón cải tạo đất vô cơ, phân bón hữu cơ khoáng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
X. Thuốc bảo vệ thực vật
|
||||||
|
|
3808 |
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). |
|
|
|
|
|
|
3808.91 |
- - Thuốc trừ côn trùng: |
|
|
|
|
|
|
3808.91.10 |
- - - Các chế phẩm trung gian chứa 2- (methylpropyl-phenol methylcarbamate) |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.91.30 |
- - - Dạng bình xịt |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.91.90 |
- - - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.92 |
- - Thuốc trừ nấm: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng bình xịt: |
|
|
|
|
|
|
3808.92.11 |
- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.92.19 |
- - - - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.92.90 |
- - - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.93 |
- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Thuốc diệt cỏ: |
|
|
|
|
|
|
3808.93.11 |
- - - - Dạng bình xịt |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.93.19 |
- - - - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.93.20 |
- - - Thuốc chống nảy mầm |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.93.30 |
- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.94 |
- - Thuốc khử trùng: |
|
|
|
|
|
|
3808.94.10 |
- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.94.20 |
- - - Loại khác, dạng bình xịt |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.94.90 |
- - - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
3808.99.10 |
- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.99.90 |
- - - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
XI. Môi trường pha loãng, bảo tồn tinh giống vật nuôi |
||||||
|
|
3821 |
Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật khác (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người, động vật |
|
|
|
|
|
|
3821.00.90 |
- Loại khác |
|
x |
|
Cục Chăn nuôi |
Ghi chú: Việc kiểm tra an toàn thực phẩm chỉ thực hiện đối với hàng hóa sử dụng với mục đích làm thực phẩm
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!