Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
So sánh VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
VB song ngữ
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiếng Anh hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT Bảng mã số HS với hàng hóa thuộc quyền quản lý của Bộ NNPTNT

Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 15/2018/TT-BNNPTNT Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Hà Công Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/10/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT THÔNG TƯ 15/2018/TT-BNNPTNT

Ngày 29/10/2018, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  ban hành Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT về việc ban hành Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Tại Thông tư này, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã đưa ra Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ này. Các danh mục này gồm có:

- Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.

- Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

- Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu.

- Bảng mã số HS đối với danh mục môi trường pha loãng, bảo tồn tinh giống vật nuôi.

- Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn.

- Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch…

Ngoài ra, Thông tư còn đưa ra Bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trước thông quan thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với 1768 dòng hàng.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.

Xem chi tiết Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2019

Tải Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

Số: 15/2018/TT-BNNPTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2018

THÔNG TƯ

BAN HÀNH BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Tổng cục trưởng các Tổng cục: Thủy sản, Lâm nghiệp; Cục trưởng các Cục: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Trồng trọt, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:

Đang theo dõi

1. Phụ lục I. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:

Đang theo dõi

Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.

Đang theo dõi

Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

Đang theo dõi

Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu.

Đang theo dõi

Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục môi trường pha loãng, bảo tồn tinh giống vật nuôi.

Đang theo dõi

Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn.

Đang theo dõi

Mục 6. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch.

Đang theo dõi

Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục giống thủy sản nhập khẩu thông thường.

Đang theo dõi

Mục 8. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.

Đang theo dõi

Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản sống được phép nhập khẩu làm thực phẩm.

Đang theo dõi

Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.

Đang theo dõi

Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.

Đang theo dõi

Mục 12. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Đang theo dõi

Mục 13. Bảng mã số HS đối với Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.

Đang theo dõi

Mục 14. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt.

Đang theo dõi

Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm hạn chế trao đổi quốc tế.

Đang theo dõi

Mục 16. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính).

Đang theo dõi

Mục 17. Bảng mã số HS đối với danh mục các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam.

Đang theo dõi

Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam.

Đang theo dõi

Mục 19. Bảng mã số HS đối với danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.

Đang theo dõi

Mục 20. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.

Đang theo dõi

Mục 21. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.

Đang theo dõi

Mục 22. Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón.

Đang theo dõi

Mục 23. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.

Đang theo dõi

Mục 24. Bảng mã HS đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp.

Đang theo dõi

Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật.

Đang theo dõi

Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.

Đang theo dõi

Mục 27. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.

Đang theo dõi

2. Phụ lục II. Bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trước thông quan thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1768 dòng hàng.

Đang theo dõi

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Đang theo dõi

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.

Đang theo dõi

2. Thông tư này thay thế Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Đang theo dõi

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để được hướng dẫn, bổ sung./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo Bộ;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ (file điện tử);
- Tổng cục Hải quan;
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (file điện tử);
- Công báo Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Lưu: VT, PC ( bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

Phụ lục I

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

___________________

Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.

Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu.

Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục môi trường pha loãng, bảo tồn tinh giống vật nuôi.

Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn.

Mục 6. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch.

Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục giống thủy sản nhập khẩu thông thường.

Mục 8. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.

Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản sống được phép nhập khẩu làm thực phẩm.

Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.

Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.

Mục 12. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Mục 13. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.

Mục 14. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt.

Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm hạn chế trao đổi quốc tế.

Mục 16. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính).

Mục 17. Bảng mã số HS đối với danh mục các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam.

Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam.

Mục 19. Bảng mã số HS đối với danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.

Mục 20. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.

Mục 21. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.

Mục 22. Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón.

Mục 23. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.

Mục 24. Bảng mã HS đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp.

Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật.

Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.

Mục 27. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.

Đang theo dõi

Mục 1. BẢNG MÃ SỐ HS CỦA DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

01.01

Ngựa, lừa, la sống

 

 

- Ngựa:

 

0101.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0101.29.00

- - Loại khác

 

0101.30

- Lừa:

 

0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0101.30.90

- - Loại khác

 

0101.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

01.02

Động vật sống họ trâu bò

 

 

- Gia súc:

 

0102.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0102.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Gia súc đực:

 

0102.29.11

- - - - Bò thiến (SEN)

 

0102.29.19

- - - - Loại khác

 

0102.29.90

- - - Loại khác

 

 

- Trâu:

 

0102.31.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0102.39.00

- - Loại khác

 

0102.90

- Loại khác:

 

0102.90.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0102.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

01.03

Lợn sống

 

0103.10.00

- Loại thuần chủng để nhân giống

 

 

- Loại khác:

 

0103.91.00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

 

0103.92.00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

 

01.04

Cừu, dê sống

 

0104.10

- Cừu:

 

0104.10.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0104.10.90

- - Loại khác

 

0104.20

- Dê:

 

0104.20.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0104.20.90

- - Loại khác

 

 

 

 

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0105.11.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.11.90

- - - Loại khác

 

0105.12

- - Gà tây:

 

0105.12.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.12.90

- - - Loại khác

 

0105.13

- - Vịt, ngan:

 

0105.13.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.13.90

- - - Loại khác

 

0105.14

- - Ngỗng:

 

0105.14.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.14.90

- - - Loại khác

 

0105.15

- - Gà lôi:

 

0105.15.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.15.90

- - - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0105.94.10

- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi

 

 

- - - Gà chọi:

 

0105.94.41

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

 

0105.94.49

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0105.94.91

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

 

0105.94.99

- - - - Loại khác

 

0105.99

- - Loại khác:

 

0105.99.10

- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN)

 

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

 

0105.99.30

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN)

 

0105.99.40

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

 

 

 

 

01.06

Động vật sống khác

 

 

- Động vật có vú:

 

0106.11.00

- - Bộ động vật linh trưởng

 

0106.13.00

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

 

0106.14.00

- - Thỏ

 

0106.19.00

- - Loại khác

 

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

 

 

- Các loại chim:

 

0106.31.00

- - Chim săn mồi

 

0106.32.00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

 

0106.33.00

- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)

 

0106.39.00

- - Loại khác

 

 

- Côn trùng:

 

0106.41.00

- - Các loại ong

 

0106.49.00

- - Loại khác

 

0106.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

0201.10.00

- Thịt cả con và nửa con

 

0201.20.00

- Thịt pha có xương khác

 

0201.30.00

- Thịt lọc không xương

 

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh

 

0202.10.00

- Thịt cả con và nửa con

 

0202.20.00

- Thịt pha có xương khác

 

0202.30.00

- Thịt lọc không xương

 

 

 

 

02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0203.11.00

- - Thịt cả con và nửa con

 

0203.12.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

0203.19.00

- - Loại khác

 

 

- Đông lạnh:

 

0203.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

 

0203.22.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

0203.29.00

- - Loại khác

 

 

 

 

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0204.10.00

- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0204.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

 

0204.22.00

- - Thịt pha có xương khác

 

0204.23.00

- - Thịt lọc không xương

 

0204.30.00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

 

 

- Thịt cừu khác, đông lạnh:

 

0204.41.00

- - Thịt cả con và nửa con

 

0204.42.00

- - Thịt pha có xương khác

 

0204.43.00

- - Thịt lọc không xương

 

0204.50.00

- Thịt dê

 

 

 

 

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0206.10.00

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

 

0206.21.00

- - Lưỡi

 

0206.22.00

- - Gan

 

0206.29.00

- - Loại khác

 

0206.30.00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

0206.41.00

- - Gan

 

0206.49.00

- - Loại khác

 

0206.80.00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0206.90.00

- Loại khác, đông lạnh

 

 

 

 

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207.14.10

- - - Cánh

 

0207.14.20

- - - Đùi

 

0207.14.30

- - - Gan

 

 

- - - Loại khác:

 

0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

 

0207.14.99

- - - - Loại khác

 

 

- Của gà tây:

 

0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207.27.10

- - - Gan

 

 

- - - Loại khác:

 

0207.27.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

 

0207.27.99

- - - - Loại khác

 

 

- Của vịt, ngan:

 

0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.44.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.45.00

- - Loại khác, đông lạnh

 

 

- Của ngỗng:

 

0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.54.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.55.00

- - Loại khác, đông lạnh

 

0207.60.00

- Của gà lôi

 

 

 

 

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0208.10.00

- Của thỏ hoặc thỏ rừng

 

0208.30.00

- Của bộ động vật linh trưởng

 

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

 

0208.60.00

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

 

0208.90

- Loại khác:

 

0208.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

02.09

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói

 

0209.10.00

- Của lợn

 

0209.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

0210.11.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

0210.12.00

- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

 

0210.19

- - Loại khác:

 

0210.19.30

- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương

 

0210.19.90

- - - Loại khác

 

0210.20.00

- Thịt động vật họ trâu bò

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

0210.91.00

- - Của bộ động vật linh trưởng

 

0210.93.00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

 

0210.99

- - Loại khác:

 

0210.99.10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN)

 

0210.99.20

- - - Da lợn khô

 

0210.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

 

0401.10.10

- - Dạng lỏng

 

0401.10.90

- - Loại khác

 

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

 

0401.20.10

- - Dạng lỏng

 

0401.20.90

- - Loại khác

 

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:

 

0401.40.10

- - Sữa dạng lỏng

 

0401.40.20

- - Sữa dạng đông lạnh

 

0401.40.90

- - Loại khác

 

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

 

0401.50.10

- - Dạng lỏng

 

0401.50.90

- - Loại khác

 

 

 

 

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

0402.10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

0402.10.41

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.10.42

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.10.49

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0402.10.91

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.10.92

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.10.99

- - - Loại khác

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

0402.21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

0402.21.20

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.21.30

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.21.90

- - - Loại khác

 

0402.29

- - Loại khác:

 

0402.29.20

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.29.30

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.29.90

- - - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

0402.91.00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

0402.99.00

- - Loại khác

 

 

 

 

04.03

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao

 

0403.10

- Sữa chua:

 

 

- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:

 

0403.10.21

- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

 

0403.10.29

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0403.10.91

- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

 

0403.10.99

- - - Loại khác

 

0403.90

- Loại khác:

 

0403.90.10

- - Buttermilk

 

0403.90.90

- - Loại khác

 

04.04

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0404.10

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

0404.10.10

- - Dạng bột

 

0404.10.90

- - Loại khác

 

0404.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

04.05

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads)

 

0405.10.00

- Bơ

 

0405.20.00

- Chất phết từ bơ sữa

 

0405.90

- Loại khác:

 

0405.90.10

- - Chất béo khan của bơ

 

0405.90.20

- - Dầu bơ (butteroil)

 

0405.90.30

- - Ghee

 

0405.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

04.06

Pho mát và curd

 

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:

 

0406.10.10

- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey

 

0406.10.20

- - Curd

 

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

 

0406.20.10

- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg

 

0406.20.90

- - Loại khác

 

0406.30.00

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

 

0406.40.00

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

 

0406.90.00

- Pho mát loại khác

 

 

 

 

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín

 

 

- Trứng đã thụ tinh để ấp:

 

0407.11

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0407.11.10

- - - Để nhân giống

 

0407.11.90

- - - Loại khác

 

0407.19

- - Loại khác:

 

 

- - - Của vịt, ngan:

 

0407.19.11

- - - - Để nhân giống

 

0407.19.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0407.19.91

- - - - Để nhân giống

 

0407.19.99

- - - - Loại khác

 

 

- Trứng sống khác:

 

0407.21.00

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

 

0407.29

- - Loại khác:

 

0407.29.10

- - - Của vịt, ngan

 

0407.29.90

- - - Loại khác

 

0407.90

- Loại khác:

 

0407.90.10

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

 

0407.90.20

- - Của vịt, ngan

 

0407.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

04.08

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

0408.11.00

- - Đã làm khô

 

0408.19.00

- - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

0408.91.00

- - Đã làm khô

 

0408.99.00

- - Loại khác

 

 

 

 

0409.00.00

Mật ong tự nhiên

 

04.10

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0410.00.10

- Tổ yến

 

0410.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

05.02

Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên

 

0502.10.00

- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng

 

0502.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

0504.00.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói

 

 

 

 

05.05

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ

 

0505.10

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

 

0505.10.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

 

0505.10.90

- - Loại khác

 

0505.90

- Loại khác:

 

0505.90.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

 

0505.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0506.10.00

- Ossein và xương đã xử lý bằng axit

 

0506.90.00

- Loại khác

 

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0507.10.00

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà

 

0507.90

- Loại khác:

 

0507.90.20

- - Mai động vật họ rùa

 

0507.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0508.00.20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

 

0508.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

0510.00.00

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác

 

 

 

 

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người

 

0511.10.00

- Tinh dịch động vật họ trâu, bò

 

 

- Loại khác:

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

0511.91.20

- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối)

 

0511.91.90

- - - Loại khác

 

0511.99

- - Loại khác:

 

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

 

 

 

 

0511.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

15.01

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03

 

1501.10.00

- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ

 

1501.20.00

- Mỡ lợn khác

 

1501.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

15.02

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03

 

1502.90

- Loại khác:

 

1502.90.10

- - Ăn được

 

1502.90.90

- - Loại khác

 

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

1504.10.20

- - Các phần phân đoạn thể rắn

 

1504.10.90

- - Loại khác

 

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:

 

1504.20.10

- - Các phần phân đoạn thể rắn

 

1504.20.90

- - Loại khác

 

 

 

 

1506.00.00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

15.21

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu

 

1521.90

- Loại khác:

 

1521.90.10

- - Sáp ong và sáp côn trùng khác

 

16.01

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó

 

1601.00.10

- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1601.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

16.02

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

 

1602.10

- Chế phẩm đồng nhất:

 

1602.10.10

- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.10.90

- - Loại khác

 

1602.20.00

- Từ gan động vật

 

 

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

 

1602.31

- - Từ gà tây:

 

1602.31.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

- - - Loại khác:

 

1602.31.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học(SEN)

 

1602.31.99

- - - - Loại khác

 

1602.32

- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

1602.32.10

- - - Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.32.90

- - - Loại khác

 

1602.39.00

- - Loại khác

 

 

- Từ lợn:

 

1602.41

- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng:

 

1602.41.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.41.90

- - - Loại khác

 

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:

 

1602.42.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.42.90

- - - Loại khác

 

1602.49

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

 

 

- - - Thịt nguội:

 

1602.49.11

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.49.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

1602.49.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.49.99

- - - - Loại khác

 

1602.50.00

- Từ động vật họ trâu bò

 

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

 

1602.90.10

- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.90.90

- - Loại khác

 

1603.00.00

Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác

 

 

 

 

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen

 

 

- Lactoza và xirô lactoza:

 

1702.11.00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô

 

1702.19.00

- - Loại khác

 

 

 

 

19.01

Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1901.10

- Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ:

 

1901.10.20

- - Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04

 

 

- - Loại khác:

 

1901.10.91

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN)

 

1901.10.92

- - - Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi

 

1901.10.99

- - - Loại khác

 

1901.90

- Loại khác:

 

 

- - Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ:

 

1901.90.11

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN)

 

1901.90.19

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04:

 

1901.90.31

- - - Chứa sữa(SEN)

 

1901.90.32

- - - Loại khác, chứa bột ca cao

 

1901.90.39

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

1901.90.91

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN)

 

 

 

 

21.06

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

2106.90.96

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác (SEN)

 

 

 

 

22.02

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

 

 

- Loại khác:

 

2202.99

- - Loại khác:

 

2202.99.10

- - - Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu

 

 

 

 

23.01

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

 

2301.10.00

- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

 

2301.20

- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác:

 

2301.20.10

- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng

 

2301.20.20

- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng

 

2301.20.90

- - Loại khác

 

 

 

 

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

 

2309.10

- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:

 

2309.10.10

- - Chứa thịt

 

2309.10.90

- - Loại khác

 

2309.90

- Loại khác:

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

2309.90.11

- - - Loại dùng cho gia cầm

 

2309.90.12

- - - Loại dùng cho lợn

 

2309.90.13

- - - Loại dùng cho tôm

 

2309.90.14

- - - Loại dùng cho động vật linh trưởng

 

2309.90.19

- - - Loại khác

 

2309.90.20

- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

 

2309.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

35.01

Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein

 

3501.10.00

- Casein

 

35.02

Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác

 

 

- Albumin trứng:

 

3502.11.00

- - Đã làm khô

 

3502.19.00

- - Loại khác

 

3502.20.00

- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein

 

3504.00.00

Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa

 

41.01

Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ

 

4101.20.00

- Da sống nguyên con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác

 

4101.50.00

- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg

 

4101.90

- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng:

 

4101.90.10

- - Đã được chuẩn bị để thuộc

 

4101.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

41.02

Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này

 

4102.10.00

- Loại còn lông

 

 

- Loại không còn lông:

 

4102.21.00

- - Đã được axit hóa

 

4102.29.00

- - Loại khác

 

 

 

 

41.03

Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này

 

4103.20.00

- Của loài bò sát

 

4103.30.00

- Của lợn

 

4103.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

43.01

Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03

 

4301.10.00

- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.30.00

- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.60.00

- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.80.00

- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.90.00

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông

 

 

 

 

43.02

Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03

 

 

- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:

 

4302.11.00

- - Của loài chồn vizôn

 

4302.19.00

- - Loại khác

 

4302.20.00

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối

 

4302.30.00

- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối

 

51.01

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ

 

 

- Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch:

 

5101.11.00

- - Lông cừu đã xén

 

5101.19.00

- - Loại khác

 

 

- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa:

 

5101.21.00

- - Lông cừu đã xén

 

5101.29.00

- - Loại khác

 

5101.30.00

- Đã được carbon hóa

 

 

 

 

51.02

Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ

 

 

- Lông động vật loại mịn:

 

5102.19.00

- - Loại khác

 

5102.20.00

- Lông động vật loại thô

 

 

 

 

51.03

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế

 

5103.10.00

- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

 

5103.20.00

- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

 

5103.30.00

- Phế liệu từ lông động vật loại thô

 

5104.00.00

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế

 

 

 

 

51.05

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn)

 

5105.10.00

- Lông cừu chải thô

 

 

- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:

 

5105.21.00

- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

 

5105.29.00

- - Loại khác

 

 

- Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ:

 

5105.39.00

- - Loại khác

 

5105.40.00

- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ

 

Đang theo dõi

Mục 2

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
 

Số TT

Loại vật nuôi

Giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

Mô tả hàng hóa theo biểu thuế

Mã HS

1

Ngựa

 

Ngựa, lừa, la sống

01.01

1.1

Ngựa nội

Các giống ngựa nội

- Loại thuần chủng để nhân giống

0101.21.00

- Loại khác

0101.29.00

1.2

Ngựa ngoại

Ngựa Carbadin

- Loại thuần chủng để nhân giống

0101.21.00

- Loại khác

0101.29.00

1.3

Ngựa lai

Các tổ hợp lai giữa các giống nêu tại mục 1.1 và mục 1.2

- Loại để nhân giống

0101.21.00

- Loại khác

0101.29.00

1.4

Tinh

Tinh của các giống nêu trên

 

0511.99.10

1.5

Phôi

Phôi của các giống nêu trên

 

0511.99.90

2

 

Động vật sống họ trâu, bò

01.02

2.1

Bò nội

Các giống: Bò Vàng (Bos indicus), bò H’Mông, bò U đầu rìu, bò Phú Yên.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

2.2

Bò sữa

Các giống: Holstein Friesian (HF), Jersey.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

2.3

Bò thịt

Các giống: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster, Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BBB).

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

2.4

Bò lai

Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 2.1, mục 2.2 và mục 2.3.

- Loại để nhân giống

0102.29

- Loại khác

0102.29

2.5

Tinh

Tinh của các giống nêu trên

 

0511.10.00

2.6

Phôi

Phôi của các giống nêu trên

 

0511.99.90

 

 

 

 

 

3

Trâu

 

Động vật sống họ trâu, bò

01.02

3.1

Trâu nội

Giống trâu nội

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.31.00

- Loại khác

0102.39.00

3.2

Trâu ngoại

Trâu Murrah

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.31.00

 

 

 

- Loại khác

0102.39.00

3.3

Trâu lai

Các tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 3.1 và mục 3.2

- Loại để nhân giống

0102.31.00

- Loại khác

0102.39.00

2.5

Tinh

Tinh của các giống nêu trên

 

0511.10.00

2.6

Phôi

Phôi của các giống nêu trên

 

0511.99.90

 

 

 

 

 

4

Lợn

 

Lợn sống

01.03

4.1

Lợn nội

Ỉ, Móng Cái, Mường Khương, Mán, Lang Hồng, Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, Mẹo, Sóc, Phú Khánh, Cỏ, Táp Ná, Vân Pa (mini Quảng Trị).

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

-- Trọng lượng dưới 50kg

-- Trọng lượng từ 50kg trở lên

 

0103.91.00

0103.92.00

4.2

Lợn ngoại

- Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15);

- L (19, 95, 06, 11, 64);

- VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23);

- FH (004, 012, 016, 019, 025, 100);

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

-- Trọng lượng dưới 50kg

-- Trọng lượng từ 50kg trở lên

 

0103.91.00

0103.92.00

4.3

Lợn lai

Tổ hợp lai của các giống lợn nêu tại mục 4.1 và 4.2.

- Loại để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

-- Trọng lượng dưới 50kg

-- Trọng lượng từ 50kg trở lên

 

0103.91.00

0103.92.00

4.4

Tinh

Tinh của các giống nêu trên

 

0511.99.10

4.5

Phôi

Phôi của các giống nêu trên

 

0511.99.90

5

 

Cừu, dê sống

01.04

5.1

Dê nội

Các giống: Dê Cỏ, dê Bách Thảo

- Loại thuần chủng để nhân giống

0104.20.10

- Loại khác

0104.20.90

5.2

Dê ngoại

Các giống: Saanen; Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer

- Loại thuần chủng để nhân giống

0104.20.10

- Loại khác

0104.20.90

5.3

Dê lai

Các tổ hợp lai giữa các giống trên

- Loại để nhân giống

0104.20.10

- Loại khác

0104.20.90

5.4

Tinh

Tinh của các giống nêu trên

 

0511.99.10

5.5

Phôi

Phôi của các giống nêu trên

 

0511.99.90

6

Cừu

 

Cừu, dê sống

01.04

Cừu Phan Rang

- Loại thuần chủng để nhân giống

0104.10.10

- Loại khác

0104.10.90

 

Tinh

Tinh của các giống nêu trên

 

0511.99.10

 

Phôi

Phôi của các giống nêu trên

 

0511.99.90

7

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

7.1

Gà nội

Gà Ri, gà Mía, gà Hồ, gà Đông Tảo, gà Tàu vàng, gà Tre, gà Chọi (hoặc Đá hoặc Nòi), gà Tè, gà Ác, gà H’Mông, gà nhiều cựa Phú Thọ, gà Tiên Yên, gà Ri Ninh Hòa

- Loại để nhân giống

0105.11.10
0105.94.10

0105.94.41

- Loại khác

 

0105.11.90

0105.94.40

0105.94.91
0105.94.99

7.2

Gà ngoại

 

 

 

7.2.1

Gà hướng thịt

- Avian, Lohmann, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, ISA Color, Indian River Meat; Kabir, JA 57, Sasso; Redbro; Nagoya

- Loại để nhân giống

0105.11.10
0105.94.10

- Loại khác

 

0105.11.90

0105.94.40

0105.94.91
0105.94.99

7.2.2

Gà hướng trứng

- Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen (Novo White và Novo Brown), VCN-G15, Isa Warren, I Shaver, Dominant, Ai Cập, Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15

- Loại để nhân giống

0105.11.10

0105.94.10

- Loại khác

 

0105.11.90

0105.94.40

0105.94.91
0105.94.99

7.2.3

Gà kiêm dụng

Tam Hoàng (Jiangcun và 882), Lương Phượng (hoặc LV), Sao, Grimaud

- Loại để nhân giống

0105.11.10
0105.94.10

- Loại khác

 

0105.11.90

0105.94.400105.94.91
0105.94.99

7.3

Gà lai

Tổ hợp lai của các giống gà tại mục 7.1 và 7.2

- Loại để nhân giống

0105.94.10

 

 

 

- Loại khác

 

0105.11.90

0105.94.40

0105.94.91
0105.94.99

7.4

Trứng giống

Trứng giống của các giống nêu trên

 

0407.11.10

8

Vịt

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

8.1

Vịt hướng thịt

CV SuperM (SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH), Star53, Star76, M14, M15, Szarwas

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

8.2

Vịt hướng trứng

Cỏ, Triết Giang, TC, CV2000 Layer, Khaki Campbell, TsN15-Đại Xuyên, Star13

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

8.3

Vịt kiêm dụng

Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lừa, Đốm, PT, Biển 15-Đại Xuyên, Cổ Lũng, Hòa Lan

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

8.4

Vịt lai

Tổ hợp lai của các giống vịt nội, vịt ngoại nêu tại mục 8.1 và 8.2

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

8.5

Trứng giống

Trứng giống của các giống nêu trên

 

0407.19.11

9

Ngan

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

9.1

Ngan nội

Dé, Trâu, Sen

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

9.2

Ngan ngoại

Ngan Pháp (R31, R51, R71)

- Loại nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

9.3

Ngan lai

Tổ hợp lai của các giống ngan nêu tại mục 9.1 và 9.2

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

9.4

Trứng giống

Trứng giống của các giống nêu trên

 

0407.19.11

 

 

 

 

 

10

Ngỗng

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

10.1

Ngỗng nội

Cỏ, Sư Tử

- Loại để nhân giống

 

0105.14.10
0105.99.30

 

 

 

- Loại khác

0105.14.90
0105.99.40

10.2

Ngỗng ngoại

Rheinland, Landes, Hungari

- Loại để nhân giống

0105.14.10
0105.99.30

 

 

 

- Loại khác

0105.14.90
0105.99.40

10.3

Ngỗng lai

Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 10.1 và 10.2

- Loại để nhân giống

0105.14.10
0105.99.30

 

 

 

- Loại khác

0105.14.90
0105.99.40

10.4

Trứng giống

Trứng giống của các giống nêu trên

 

0407.19.91

11

Thỏ

 

Động vật sống khác

01.06

11.1

Thỏ nội

Các giống: Thỏ Đen, thỏ Xám.

 

0106.14.00

11.2

Thỏ ngoại

Các giống: Newzealand, California, Hungari, Panon

 

0106.14.00

11.3

Thỏ lai

Các tổ hợp lai giữa các giống trên

 

0106.14.00

12

Chim bồ câu

Bồ câu nội, Titan, Mimas và các tổ hợp lai của các giống bồ câu trên

 

0106.39.00

 

13

Chim cút

 

 

0106.39.00

14

Đà điểu

Châu Phi (Ostrich): dòng Zim, Aust, Blue, Black và các tổ hợp lai; Châu Úc: BV1, BV2, BV3, BV4

 

0106.33.00

15

Ong

Các giống ong nội, các giống ong Ý và các tổ hợp lai của các giống ong trên

 

0106.41.00

 

 

 

 

 

16

Tằm

 

 

 

16.1

 

Tằm Lưỡng hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn, tằm GQ 2218, tằm lai TN 1278

 

0106.49.00

16.2

 

Trứng tằm của các giống quy định tại mục 16.1

 

0511.99.20

Đang theo dõi

Mục 3

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ HIẾM CẤM XUẤT KHẨU

Số TT

Loại vật nuôi

Giống vật nuôi cấm xuất khẩu

Mô tả hàng hóa theo biểu thuế

Mã HS

1

Bò H’Mông

Động vật sống họ trâu, bò

01.02

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

Tinh

Tinh của các giống nêu trên

Tinh dịch động vật họ trâu bò

0511.10.00

Phôi

Phôi của các giống nêu trên

Phôi là hợp tử trong giai đoạn khoảng tám tuần sau khi thụ tinh

0511.99.90

2

Lợn

Lợn Ỉ, Lợn Mường Khương, Lợn Vân Pa (mini Quảng Trị)

Lợn sống

01.03

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

Tinh

Tinh của các giống nêu trên

 

0511.99.10

Phôi

Phôi của các giống nêu trên

Phôi là hợp tử trong giai đoạn khoảng tám tuần sau khi thụ tinh.

0511.99.90

 

3

Gà Đông Tảo, gà Hồ, gà Mía, gà H’Mông, gà Ác.

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

 

0105.11.10
0105.94.10

- Loại khác

 

0105.11.90

0105.94.40

0105.94.49

0105.94.99

Trứng giống

Trứng giống của các giống nêu trên

Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp

0407.11.10

4

Vịt

Vịt Bầu Quỳ, Vịt Bầu Bến

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

 

Trứng giống

Trứng giống của các giống nêu trên

 

0407.19.11

Đang theo dõi

Mục 4

DANH MỤC BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG PHA LOÃNG, BẢO TỒN TINH GIỐNG VẬT NUÔI

Số TT

Loại hàng hóa

Mô tả hàng hóa theo biểu thuế

Mã HS

1

Môi trường pha loãng, bảo tồn tinh giống vật nuôi

Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật khác (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người, động vật

3821

- Loại khác

3821.00.90

 

Đang theo dõi

Mục 5

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC NGUỒN GEN VẬT NUÔI QUÝ HIẾM CẦN BẢO TỒN

Số TT

Loại vật nuôi

Nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn

Mô tả hàng hóa theo biểu thuế

Mã HS

1

Ngựa

Ngựa Bạch

Ngựa, lừa, la sống

01.01

- Loại thuần chủng để nhân giống

0101.21.00

- Loại khác

0101.29.00

Tinh

Tinh của giống ngựa nêu trên

Tinh dịch động vật nuôi

0511.99.10

Phôi

Phôi của giống ngựa nêu trên

Loại khác

0511.99.90

2

Các giống bò: Mèo (bò H'Mông), U đầu rìu

Động vật sống họ trâu, bò

01.02

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

Tinh

Tinh của các giống nêu trên

Tinh dịch động vật họ trâu bò

0511.10.00

Phôi

Phôi của các giống nêu trên

Loại khác

0511.99.90

3

Lợn

Các giống lợn: Ỉ, Ba Xuyên, Cỏ, Mán, Táp Ná, Vân Pa

Lợn sống

01.03

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

Tinh

Tinh của các giống nêu trên

Tinh dịch động vật nuôi

0511.99.10

Phôi

Phôi của các giống nêu trên

Loại khác

0511.99.90

4

Các giống gà: Hồ, Mía, Đông Tảo, Tè (lùn), Tre; nhiều cựa Phú Thọ

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

 

0105.11.10
0105.94.10

- Loại khác

0105.94.40

0105.94.49

0105.94.99

0105.11.90

Trứng giống

Trứng giống của các giống nêu trên

Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp

0407.11.10

5

Vịt

Các giống vịt: Bầu Bến, Bầu Quỳ, Kỳ Lừa

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

Trứng giống

Trứng giống của các giống nêu trên

Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp

0407.19.11

6

Ngan

Các giống ngan: Dé, Trâu

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

Trứng giống

Trứng giống của các giống nêu trên

Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp

0407.19.11

7

Giống ngỗng

Các giống ngỗng: Cỏ, Sư Tử

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

 

0105.14.10
0105.99.30

- Loại khác

0105.14.90
0105.99.40

Trứng giống

Trứng giống của các giống nêu trên

Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp

0407.19.91

Đang theo dõi

Mục 6. BẢNG MÃ SỐ HS CỦA DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

01.06

Động vật sống khác

 

 

- Động vật có vú:

 

0106.12.00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

 

0106.19.00

- - Loại khác

Áp dụng đối với động vật dưới nước

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

Áp dụng đối với động vật dưới nước hoặc lưỡng cư

0106.39.00

- - Loại khác

 

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0208.40

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

0208.40.10

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

 

0208.40.90

- - Loại khác

 

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

0210.92

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

0210.92.10

- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

 

0210.92.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

03.01

Cá sống

 

 

- Cá cảnh:

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

 

- - - Cá bột:

 

0301.11.11

- - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN)

 

0301.11.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

 

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

 

0301.11.93

- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)

 

0301.11.94

- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)

 

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

 

0301.11.96

- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) (SEN)

 

0301.11.99

- - - - Loại khác

 

0301.19

- - Loại khác:

 

0301.19.10

- - - Cá bột

 

 

- - - Loại khác:

 

0301.19.91

- - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) (SEN)

 

0301.19.92

- - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) (SEN)

 

0301.19.99

- - - - Loại khác

 

 

- Cá sống khác:

 

0301.91.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

 

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

 

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

 

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)

 

0301.93.90

- - - Loại khác

 

0301.94.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

 

0301.95.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

 

0301.99

- - Loại khác:

 

 

- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú:

 

0301.99.11

- - - - Để nhân giống (SEN)

 

0301.99.19

- - - - Loại khác (SEN)

 

 

- - - Cá bột loại khác:

 

0301.99.21

- - - - Để nhân giống (SEN)

 

0301.99.29

- - - - Loại khác

 

 

- - - Cá nước ngọt khác:

 

0301.99.41

- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)

 

0301.99.42

- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN)

 

0301.99.49

- - - - Loại khác

 

 

- - - Cá biển khác:

 

0301.99.51

- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN)

 

0301.99.52

- - - - Cá mú (SEN)

 

0301.99.59

- - - - Loại khác

 

0301.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.11.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

 

0302.13.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus)

 

0302.14.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

 

0302.19.00

- - Loại khác

 

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.21.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis)

 

0302.22.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

 

0302.23.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

 

0302.24.00

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

 

0302.29.00

- - Loại khác

 

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.31.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

 

0302.32.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

 

0302.33.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

 

0302.34.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

 

0302.35.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

 

0302.36.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

 

0302.39.00

- - Loại khác

 

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.41.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

0302.42.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

 

0302.43.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattu s)

 

0302.44.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

 

0302.45.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

 

0302.46.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

 

0302.47.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

0302.49.00

- - Loại khác

 

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

0302.52.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

 

0302.53.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

 

0302.54.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

 

0302.55.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

 

0302.56.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

 

0302.59.00

- - Loại khác

 

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.71.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

 

0302.72

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

 

0302.72.10

- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius)

 

0302.72.90

- - - Loại khác

 

0302.73.00

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

 

0302.74.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

 

0302.79.00

- - Loại khác

 

 

- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

0302.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

 

0302.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

0302.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

 

0302.85.00

- - Cá tráp biển (Sparidae)

 

0302.89

- - Loại khác:

 

 

- - - Cá biển:

 

0302.89.11

- - - - Cá mú (SEN)

 

0302.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

 

0302.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

 

0302.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

 

0302.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

 

0302.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

 

0302.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

 

0302.89.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0302.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

 

0302.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)

 

0302.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

 

0302.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

 

0302.89.29

- - - - Loại khác

 

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

 

0302.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

 

0302.92.00

- - Vây cá mập

 

0302.99.00

- - Loại khác

 

 

 

 

03.03

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.11.00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

 

0303.12.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus)

 

0303.13.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

 

0303.14.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

 

0303.19.00

- - Loại khác

 

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.23.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

 

0303.24.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

 

0303.25.00

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

 

0303.26.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

 

0303.29.00

- - Loại khác

 

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.31.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

 

0303.32.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

 

0303.33.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

 

0303.34.00

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

 

0303.39.00

- - Loại khác

 

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.41.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

 

0303.42.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

 

0303.43.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

 

0303.44.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

 

0303.45

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):

 

0303.45.10

- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)

 

0303.45.90

- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis)

 

0303.46.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

 

0303.49.00

- - Loại khác

 

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.51.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

0303.53.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

 

0303.54

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus):

 

0303.54.10

- - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN)

 

0303.54.20

- - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN)

 

0303.55.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

 

0303.56.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

 

0303.57.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

0303.59

- - Loại khác:

 

0303.59.10

- - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)

 

0303.59.20

- - - Cá chim trắng (Pampus spp.)

 

0303.59.90

- - - Loại khác

 

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.63.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

0303.64.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

 

0303.65.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

 

0303.66.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

 

0303.67.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

 

0303.68.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

 

0303.69.00

- - Loại khác

 

 

- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

0303.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

0303.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

 

0303.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

0303.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

 

0303.89

- - Loại khác:

 

 

- - - Cá biển:

 

0303.89.11

- - - - Cá mú (SEN)

 

0303.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

 

0303.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

 

0303.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

 

0303.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

 

0303.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

 

0303.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

 

0303.89.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0303.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

 

0303.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus)

 

0303.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

 

0303.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

 

0303.89.29

- - - - Loại khác

 

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

 

0303.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

 

0303.92.00

- - Vây cá mập

 

0303.99.00

- - Loại khác

 

 

 

 

03.04

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

 

0304.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

 

0304.32.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

 

0304.33.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

 

0304.39.00

- - Loại khác

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

 

0304.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

 

0304.42.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

 

0304.43.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae)

 

0304.44.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

 

0304.45.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

0304.46.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

0304.47.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

0304.48.00

- - Cá đuối (Rajidae)

 

0304.49.00

- - Loại khác

 

 

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0304.51.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

 

0304.52.00

- - Cá hồi

 

0304.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

 

0304.54.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

0304.55.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

0304.56.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

0304.57.00

- - Cá đuối (Rajidae)

 

0304.59.00

- - Loại khác

 

 

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

 

0304.61.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

 

0304.62.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

 

0304.63.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

 

0304.69.00

- - Loại khác

 

 

- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae:

 

0304.71.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

0304.72.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

 

0304.73.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

 

0304.74.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

 

0304.75.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

 

0304.79.00

- - Loại khác

 

 

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

 

0304.81.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

 

0304.82.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

 

0304.83.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae)

 

0304.84.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

0304.85.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

0304.86.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

0304.87.00

- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

 

0304.88.00

- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)

 

0304.89.00

- - Loại khác

 

 

- Loại khác, đông lạnh:

 

0304.91.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

0304.92.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

0304.93.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

 

0304.94.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

 

0304.95.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

 

0304.96.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

0304.97.00

- - Cá đuối (Rajidae)

 

0304.99.00

- - Loại khác

 

 

 

 

03.05

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay.

0305.10.00

- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

0305.20

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:

 

0305.20.10

- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

0305.20.90

- - Loại khác

 

 

- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:

 

0305.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

 

0305.32.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

 

0305.39

- - Loại khác:

 

0305.39.10

- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis)

 

0305.39.20

- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

 

 

- - - Loại khác:

 

0305.39.91

- - - - Của cá nước ngọt

 

0305.39.92

- - - - Của cá biển

 

0305.39.99

- - - - Loại khác

 

 

- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

0305.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

 

0305.42.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

0305.43.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

 

0305.44.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

 

0305.49.00

- - Loại khác

 

 

- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:

 

0305.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

0305.52.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

 

0305.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

0305.54.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)

 

0305.59

- - Loại khác:

 

 

- - - Cá biển:

 

0305.59.21

- - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp. Thryssa spp., Encrasicholina spp.) (SEN)

 

0305.59.29

- - - - Loại khác

 

0305.59.90

- - - Loại khác

 

 

- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

0305.61.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

0305.62.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

0305.63.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

 

0305.64.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

 

0305.69

- - Loại khác:

 

0305.69.10

- - - Cá biển

 

0305.69.90

- - - Loại khác

 

 

- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:

 

0305.71.00

- - Vây cá mập

 

0305.72

- - Đầu cá, đuôi và bong bóng:

 

 

- - - Bong bóng cá:

 

0305.72.11

- - - - Của cá tuyết (SEN)

 

0305.72.19

- - - - Loại khác (SEN)

 

 

- - - Loại khác:

 

0305.72.91

- - - - Của cá tuyết

 

0305.72.99

- - - - Loại khác

 

0305.79

- - Loại khác:

 

0305.79.10

- - - Của cá tuyết

 

0305.79.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay

 

- Đông lạnh:

 

0306.11

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

0306.11.10

- - - Hun khói

 

0306.11.90

- - - Loại khác

 

0306.12

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

0306.12.10

- - - Hun khói

 

0306.12.90

- - - Loại khác

 

0306.14

- - Cua, ghẹ:

 

0306.14.10

- - - Cua, ghẹ vỏ mềm

 

0306.14.90

- - - Loại khác

 

0306.15.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

 

0306.16.00

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

 

0306.17

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:

 

 

- - - Tôm sú (Penaeus monodon):

 

0306.17.11

- - - - Đã bỏ đầu

 

0306.17.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):

 

0306.17.21

- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi

 

0306.17.22

- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi

 

0306.17.29

- - - - Loại khác

 

0306.17.30

- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

 

0306.17.90

- - - Loại khác

 

0306.19.00

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306.31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

0306.31.10

- - - Để nhân giống

 

0306.31.20

- - - Loại khác, sống

 

0306.31.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0306.32

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

0306.32.10

- - - Để nhân giống

 

0306.32.20

- - - Loại khác, sống

 

0306.32.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0306.33.00

- - Cua, ghẹ

 

0306.34.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

 

0306.35

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):

 

0306.35.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0306.35.20

- - - Loại khác, sống

 

0306.35.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0306.36

- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:

 

 

- - - Để nhân giống:

 

0306.36.11

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)

 

0306.36.12

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN)

 

0306.36.13

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN)

 

0306.36.19

- - - - Loại khác (SEN)

 

 

- - - Loại khác, sống:

 

0306.36.21

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

 

0306.36.22

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

 

0306.36.23

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

 

0306.36.29

- - - - Loại khác

 

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306.36.31

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

 

0306.36.32

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

 

0306.36.33

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

 

0306.36.39

- - - - Loại khác

 

0306.39

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0306.39.10

- - - Sống

 

0306.39.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0306.39.30

- - - Bột thô, bột mịn và viên

 

 

- Loại khác:

 

0306.91

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

0306.91.21

- - - - Hun khói

 

0306.91.29

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0306.91.31

- - - - Hun khói

 

0306.91.39

- - - - Loại khác

 

0306.92

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

0306.92.21

- - - - Hun khói

 

0306.92.29

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0306.92.31

- - - - Hun khói

 

0306.92.39

- - - - Loại khác

 

0306.93

- - Cua, ghẹ:

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

0306.93.21

- - - - Hun khói

 

0306.93.29

- - - - Loại khác

 

0306.93.30

- - - Loại khác

 

0306.94

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

0306.94.21

- - - - Hun khói

 

0306.94.29

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0306.94.31

- - - - Hun khói

 

0306.94.39

- - - - Loại khác

 

0306.95

- - Tôm shrimps và tôm prawn:

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

0306.95.21

- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước

 

0306.95.29

- - - - Loại khác

 

0306.95.30

- - - Loại khác

 

0306.99

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

0306.99.21

- - - - Hun khói

 

0306.99.29

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0306.99.31

- - - - Hun khói

 

0306.99.39

- - - - Loại khác

 

 

 

 

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay.

 

- Hàu:

 

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.11.10

- - - Sống

 

0307.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0307.12.00

- - Đông lạnh

 

0307.19

- - Loại khác:

 

0307.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

0307.19.30

- - - Hun khói

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.21.10

- - - Sống

 

0307.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0307.22.00

- - Đông lạnh

 

0307.29

- - Loại khác:

 

0307.29.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

0307.29.40

- - - Hun khói

 

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

 

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.31.10

- - - Sống

 

0307.31.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0307.32.00

- - Đông lạnh

 

0307.39

- - Loại khác:

 

0307.39.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

0307.39.40

- - - Hun khói

 

 

- Mực nang và mực ống:

 

0307.42

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

- - - Sống:

 

0307.42.11

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

 

0307.42.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.42.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

 

0307.42.29

- - - - Loại khác

 

0307.43

- - Đông lạnh:

 

0307.43.10

- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

 

0307.43.90

- - - Loại khác

 

0307.49

- - Loại khác:

 

 

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối:

 

0307.49.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

 

0307.49.29

- - - - Loại khác

 

0307.49.30

- - - Hun khói

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

0307.51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.51.10

- - - Sống

 

0307.51.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0307.52.00

- - Đông lạnh

 

0307.59

- - Loại khác:

 

0307.59.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

0307.59.30

- - - Hun khói

 

0307.60

- Ốc, trừ ốc biển:

 

0307.60.10

- - Sống

 

0307.60.20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0307.60.40

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

0307.60.50

- - Hun khói

 

 

- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae Veneridae):

 

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.71.10

- - - Sống

 

0307.71.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0307.72.00

- - Đông lạnh

 

0307.79

- - Loại khác:

 

0307.79.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

0307.79.40

- - - Hun khói

 

 

- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):

 

0307.81

- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.81.10

- - - Sống

 

0307.81.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0307.82

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.82.10

- - - Sống

 

0307.82.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0307.83.00

- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh

 

0307.84.00

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh

 

0307.87

- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:

 

0307.87.10

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

0307.87.20

- - - Hun khói

 

0307.88

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:

 

0307.88.10

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

0307.88.20

- - - Hun khói

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.91.10

- - - Sống

 

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0307.92.00

- - Đông lạnh

 

0307.99

- - Loại khác:

 

0307.99.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

0307.99.40

- - - Hun khói

 

0307.99.50

- - - Bột thô, bột mịn và viên của động vật thân mềm

 

 

 

 

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay

 

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

 

0308.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0308.11.10

- - - Sống

 

0308.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0308.12.00

- - Đông lạnh

 

0308.19

- - Loại khác:

 

0308.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

0308.19.30

- - - Hun khói

 

 

- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):

 

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0308.21.10

- - - Sống

 

0308.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0308.22.00

- - Đông lạnh

 

0308.29

- - Loại khác:

 

0308.29.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

0308.29.30

- - - Hun khói

 

0308.30

- Sứa (Rhopilema spp.):

 

0308.30.10

- - Sống

 

0308.30.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0308.30.30

- - Đông lạnh

 

0308.30.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

0308.30.50

- - Hun khói

 

0308.90

- Loại khác:

 

0308.90.10

- - Sống

 

0308.90.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

 

0308.90.30

- - Đông lạnh

 

0308.90.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

0308.90.50

- - Hun khói

 

0308.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới nước 

0507.90

- Loại khác:

 

0507.90.20

- - Mai động vật họ rùa

 

0507.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

Trừ sản phẩm đã sơ chế; trừ sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

0508.00.20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

 

0508.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng

 

0511.91.20

- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối)

Áp dụng với trứng sử dụng làm giống.

0511.91.30

- - - Da cá

Trừ da cá đã thuộc để làm nguyên liệu sản xuất

0511.91.90

- - - Loại khác

 

0511.99

- - Loại khác:

 

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

Áp dụng đối với sản phẩm của động vật thủy sản nuôi

0511.99.90

- - - Loại khác

Áp dụng đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản; trừ các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

 

 

 

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

Trừ các sản phẩm đã chế biến ở dạng thực phẩm chức năng; các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

1504.10.20

- - Các phần phân đoạn thể rắn

 

1504.10.90

- - Loại khác

 

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:

 

1504.20.10

- - Các phần phân đoạn thể rắn

 

1504.20.90

- - Loại khác

 

1504.30.00

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển

 

 

 

 

16.04

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá

Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay

 

- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:

 

1604.11

- - Từ cá hồi:

 

1604.11.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.11.90

- - - Loại khác

 

1604.12

- - Từ cá trích nước lạnh:

 

1604.12.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.12.90

- - - Loại khác

 

1604.13

- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:

 

 

- - - Từ cá trích dầu:

 

1604.13.11

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.13.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

1604.13.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.13.99

- - - - Loại khác

 

1604.14

- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.):

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

1604.14.11

- - - - Từ cá ngừ đại dương

 

1604.14.19

- - - - Loại khác

 

1604.14.90

- - - Loại khác

 

1604.15

- - Từ cá nục hoa:

 

1604.15.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.15.90

- - - Loại khác

 

1604.16

- - Từ cá cơm (cá trỏng):

 

1604.16.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.16.90

- - - Loại khác

 

1604.17

- - Cá chình:

 

1604.17.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.17.90

- - - Loại khác

 

1604.18

- - Vây cá mập:

 

1604.18.10

- - - Đã chế biến để sử dụng ngay

 

 

- - - Loại khác:

 

1604.18.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.18.99

- - - - Loại khác

 

1604.19

- - Loại khác:

 

1604.19.20

- - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.19.30

- - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1604.19.90

- - - Loại khác

 

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

 

1604.20.20

- - Xúc xích cá

 

1604.20.30

- - Cá viên

 

1604.20.40

- - Cá dạng bột nhão

 

 

- - Loại khác:

 

1604.20.91

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:

 

1604.31.00

- - Trứng cá tầm muối

 

 

 

 

16.05

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản

Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay

1605.10

- Cua, ghẹ:

 

1605.10.10

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1605.10.90

- - Loại khác

 

 

- Tôm shrimp và tôm prawn:

 

1605.21.00

- - Không đóng bao bì kín khí

 

1605.29

- - Loại khác:

 

1605.29.20

- - - Tôm dạng viên

 

1605.29.30

- - - Tôm tẩm bột

 

1605.29.90

- - - Loại khác

 

1605.30.00

- Tôm hùm

 

1605.40.00

- Động vật giáp xác khác

 

 

- Động vật thân mềm:

 

1605.51.00

- - Hàu

 

1605.52.00

- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng

 

1605.53.00

- - Vẹm (Mussels)

 

1605.54

- - Mực nang và mực ống:

 

1605.54.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1605.54.90

- - - Loại khác

 

1605.55.00

- - Bạch tuộc

 

1605.56.00

- - Nghêu (ngao), sò

 

1605.57

- - Bào ngư:

 

1605.57.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1605.57.90

- - - Loại khác

 

1605.58.00

- - Ốc, trừ ốc biển

 

1605.59.00

- - Loại khác

 

 

- Động vật thủy sinh không xương sống khác:

 

1605.61.00

- - Hải sâm

 

1605.62.00

- - Cầu gai

 

1605.63.00

- - Sứa

 

1605.69.00

- - Loại khác

 

 

 

 

23.01

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

Trừ các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

2301.20

- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác:

 

2301.20.10

- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng

 

2301.20.20

- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng

 

2301.20.90

- - Loại khác

 

Đang theo dõi

MỤC 7: BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG THỦY SẢN NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

01.06

Động vật sống khác.

 

 

- Động vật có vú:

 

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Baba gai (T.steinachderi); Baba hoa (Trionyx sinensis); Baba Nam bộ (T.cartilagineus); Rùa (Cuora trifasciata)

kg/con

0106.90.00

- Loại khác: (Lưỡng cư); Ếch đồng (Rana tigrine); Ếch Thái lan (Rana rugulosa Weigmann)

kg/con

03.01

Cá sống.

 

 

- Cá cảnh:

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

 

- - - Cá bột:

 

0301.11.19

- - - - Loại khác: Cá Ali (Sciaenochromis ahli); Cá Ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá Bánh lái (cá Cánh buồm) (Gymnocorymbus ternetzi); Cá Bã trầu (Trichopis vittatus); Cá Bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá Bảy màu (cá Khổng tước) (Poecilia reticulata); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống mít (Stigmatogobius sadanundio); Cá Bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá Bươm (Acanthorhodeus daycus); Cá Bươm be nhỏ (Pararhodeus elongatus); Cá Bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá Cầu vồng (Glossolepis incisus); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chài (Leptobarbus hoevenii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chép (Cyprinus carpio); Cá Chép gấm (Chép Nhật 3 màu) (Cyprinus Sp); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá Chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá Chọi (cá Xiêm, cá Phướn) (Betta splendens var.); Cá Chốt (Mystus gulio); Cá Chốt bông (Leiocassis siamensis); Cá Chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá Chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá Chuôn bụng sắc (Zacco spilurus); Cá Chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá Chuôn Xiêm (Epalzeorhynchos siamensis); Cá Chuột (các loài) (Corydoras sp); Cá Cóc (Cyclocheilichthys enoplos Bleeker 1850); Cá Cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá Dĩa các loại (Symphysodon spp); Cá Diếc nhằng (Aphyocypris pooni); Cá Đầu lân kim tuyến (Aequidens pulcher); Cá Đòng đong (Barbodes semifaciolatus); Cá Đong chấm (Barbodes stigmatosomus); Cá Đong gai sông Đà (Barbodes takhoaensis); Cá Đỏ mang (Barbodes orphoides); Cá Đuôi cờ nhọn (Pseudotropheus dayi); Cá Đuôi cờ (cá Thia lia) (Macropodus opercularis); Cá Ét mọi (Morulius chrysophekadion); Cá Hắc bạc (cá Chuồn sông) (Crossocheilus siamensis); Cá Hắc bố lũy (Molliensia latipinna); Cá Hắc ma quỷ (cá Lông gà) (Apteronotus albifrons); Cá Hắc Long (Osteoglossum ferreirai); Cá He vàng (Barbodes altus); Cá He đỏ (Barbodes schwanenfeldii); Cá Hòa lan râu (Poecilia sphenops var,); Cá Hoà lan tròn (Poecilia velifera var,); Cá Hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá Hoàng kim (Cichlasoma aureum); Cá Hoàng tử phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá Hoàng quân sáu sọc (Tilapia kuttikoferi); Cá Hỏa khẩu (Cichlasoma helleri); Cá He (Barbodes altus); Cá Heo chân (Acanthopus choirohynchos); Cá Heo chấm (Botia beauforti); Cá Heo hề (cá Chuột ba sọc) (Botia macracanthus); Cá Heo rê (Botia horae); Cá Heo râu (Botia molerti); Cá Heo rừng (Botia hymenophysa); Cá Heo vạch (Botia modesta); Cá Hồng két (Cichlasoma citrinellum x C.spirulum); Cá Hồng kim (Hồng kiếm) (Xiphophorus maculatus var,); Cá Hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá Hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá Huyết long (Cá Rồng) (Scleropages formosus); Cá Huyết trung hồng (zebra) (Metriaclima zebra); Cá Khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá Khủng long bông (Polypterus ornatipinnis); Cá Kim Long hồng vỹ (Scleropages Formosus); Cá Kim long Úc (Trân châu long) (Scleropages leichardti); Cá Kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini); Cá La hán (cá Trân châu kỳ lân) (Cichlasoma bifasciatum); Cá Lăng đuôi đỏ (Mystus wyckoides); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lòng tong (Esomus danrica); Cá Lòng tong dị hình (Rasbora heteromorpha); Cá Lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá Lòng tong (cá Đuôi đỏ) (Rasbora lateristriata); Cá Lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá Lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá Lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá Lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá Lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá Lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá Lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Măng rổ (Phun nước, Cao xạ) (Toxotes jaculator); Cá Măng rổ (Toxotes chatareus); Cá Mặt quỷ (cá Mang ếch) (Batrachus grunniens); Cá Mè lúi (Osteochilus hasseltii); Cá Mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciata); Cá Mương nam (Luciosoma setigerum); Cá Neon (Paracheirodon innesi); Cá Ngân Long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá Ngọc long (cá Rồng Úc) (Scleropages jardini); Cá Ngũ vân (Barbodes partipentazona); Cá Ngựa chấm (Hampala dispar); Cá Ngựa nam (cá Ngựa vạch) (Hampala macrolepidota); Cá Ngựa vằn (cá Sọc xanh) (Brachydanio rerio); Cá Nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinis); Cá Ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiscus); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Quan đao (Geophagus surinamensis); Cá Rầm Nam (cá Gầm Nam) (Barbodes leiacanthus); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá Sặc vện (Nandus nandus); Cá Sấu hỏa tiễn (cá Kìm sông) (Xenentodon cancila); Cá Sóc (Oryzias laticeps); Cá Sơn bầu (Chanda wolffii); Cá Tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá Thái hổ, cá Hường (Datnioides microlepis); Cá Thái hổ vằn, cá Hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá Thanh ngọc (Trichopis pumilus); Cá Thần tiên (cá Ông tiên) (Pterophyllum scalare); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Trà sọc (Probarbus jullieni); Cá Trắng (Barbodes binotatus); Cá trắng (Coregonus lavaretus L.); Cá Trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá Trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá Trèn lá (cá Trèn thủy tinh) (Kryptopterus bicirrhis); Cá Trèn mỡ (Kryptopterus apogon); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trôi hai màu (Chuột đuôi đỏ) (Labeo bicolor); Cá Trôi vàng (cá Chuột vàng) (Labeo frenatus); Cá Tuyết tiêu (cá Tuyết điêu) (Pseudotropheus socolofi); Cá Tứ vân (Barbodes tetrazona); Cá Vàng (cá Tàu, cá Ba đuôi) (Carassius auratus); Cá Vây đỏ đuôi đỏ (cá Nút) (Epalzeorhynchos frenatus); Cá Xảm mắt bé (Daniops nammuensis); Cá Xảm mắt to (Daniops macropterus).

 

 

- - - Loại khác: Có thể bao gồm các dạng: ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành…

 

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

kg/con

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

kg/con

0301.11.94

- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)

kg/con

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

kg/con

0301.11.96

- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) (SEN)

kg/con

0301.11.99

- - - - Loại khác: Cá Ali (Sciaenochromis ahli); Cá Ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá Bánh lái (cá Cánh buồm) (Gymnocorymbus ternetzi); Cá Bã trầu (Trichopis vittatus); Cá Bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá Bảy màu (cá Khổng tước) (Poecilia reticulata); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống mít (Stigmatogobius sadanundio); Cá Bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá Bươm (Acanthorhodeus daycus); Cá Bươm be nhỏ (Pararhodeus elongatus); Cá Bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá Cầu vồng (Glossolepis incisus); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chài (Leptobarbus hoevenii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chép gấm (Chép Nhật 3 màu) (Cyprinus Sp); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá Chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá Chọi (cá Xiêm, cá Phướn) (Betta splendens var.); Cá Chốt (Mystus gulio); Cá Chốt bông (Leiocassis siamensis); Cá Chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá Chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá Chuôn bụng sắc (Zacco spilurus); Cá Chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá Chuôn Xiêm (Epalzeorhynchos siamensis); Cá Chuột (các loài) (Corydoras sp); Cá Cóc (Cyclocheilichthys enoplos Bleeker 1850); Cá Cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá Dĩa các loại (Symphysodon spp); Cá Diếc nhằng (Aphyocypris pooni); Cá Đầu lân kim tuyến (Aequidens pulcher); Cá Đòng đong (Barbodes semifaciolatus); Cá Đong chấm (Barbodes stigmatosomus); Cá Đong gai sông Đà (Barbodes takhoaensis); Cá Đỏ mang (Barbodes orphoides); Cá Đuôi cờ nhọn (Pseudotropheus dayi); Cá Đuôi cờ (cá Thia lia) (Macropodus opercularis); Cá Ét mọi (Morulius chrysophekadion); Cá Hắc bạc (cá Chuồn sông) (Crossocheilus siamensis); Cá Hắc bố lũy (Molliensia latipinna); Cá Hắc ma quỷ (cá Lông gà) (Apteronotus albifrons); Cá Hắc Long (Osteoglossum ferreirai); Cá He vàng (Barbodes altus); Cá He đỏ (Barbodes schwanenfeldii); Cá Hoà lan râu (Poecilia sphenops var,); Cá Hòa lan tròn (Poecilia velifera var,); Cá Hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá Hoàng kim (Cichlasoma aureum); Cá Hoàng tử phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá Hoàng quân sáu sọc (Tilapia kuttikoferi); Cá Hỏa khẩu (Cichlasoma helleri); Cá He (Barbodes altus); Cá Heo chân (Acanthopus choirohynchos); Cá Heo chấm (Botia beauforti); Cá Heo hề (cá Chuột ba sọc) (Botia macracanthus); Cá Heo rê (Botia horae); Cá Heo râu (Botia molerti); Cá Heo rừng (Botia hymenophysa); Cá Heo vạch (Botia modesta); Cá Hồng két (Cichlasoma citrinellum x C.spirulum); Cá Hồng kim (Hồng kiếm) (Xiphophorus maculatus var,); Cá Hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá Hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá Huyết trung hồng (zebra) (Metriaclima zebra); Cá Khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá Khủng long bông (Polypterus ornatipinnis); Cá Kim long Úc (Trân châu long) (Scleropages leichardti); Cá Kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini); Cá La hán (cá Trân châu kỳ lân) (Cichlasoma bifasciatum); Cá Lăng đuôi đỏ (Mystus wyckoides); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lòng tong (Esomus danrica); Cá Lòng tong dị hình (Rasbora heteromorpha); Cá Lòng tong đá

 

 

(Rasbora paviana); Cá Lòng tong (cá Đuôi đỏ) (Rasbora lateristriata); Cá Lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá Lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá Lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá Lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá Lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá Lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá Lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Măng rổ (Phun nước, Cao xạ) (Toxotes jaculator); Cá Măng rổ (Toxotes chatareus); Cá Mặt quỷ (cá Mang ếch) (Batrachus grunniens); Cá Mè lúi (Osteochilus hasseltii); Cá Mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciata); Cá Mương nam (Luciosoma setigerum); Cá Neon (Paracheirodon innesi); Cá Ngân Long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá Ngọc long (cá Rồng Úc) (Scleropages jardini); Cá Ngũ vân (Barbodes partipentazona); Cá Ngựa chấm (Hampala dispar); Cá Ngựa nam (cá Ngựa vạch) (Hampala macrolepidota); Cá Ngựa vằn (cá Sọc xanh) (Brachydanio rerio); Cá Nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinis); Cá Ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiscus); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Quan đao (Geophagus surinamensis); Cá Rầm Nam (cá Gầm Nam) (Barbodes leiacanthus); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá Sặc vện (Nandus nandus); Cá Sấu hỏa tiễn (cá Kìm sông) (Xenentodon cancila); Cá Sóc (Oryzias laticeps); Cá Sơn bầu (Chanda wolffii); Cá Thái hổ, cá Hường (Datnioides microlepis); Cá Thái hổ vằn, cá Hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá Thanh ngọc (Trichopis pumilus); Cá Thần tiên (cá Ông tiên) (Pterophyllum scalare); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Trà sọc (Probarbus jullieni); Cá Trắng (Barbodes binotatus); Cá trắng (Coregonus lavaretus L.); Cá Trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá Trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá Trèn lá (cá Trèn thủy tinh) (Kryptopterus bicirrhis); Cá Trèn mỡ (Kryptopterus apogon); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trôi hai màu (Chuột đuôi đỏ) (Labeo bicolor); Cá Trôi vàng (cá Chuột vàng) (Labeo frenatus); Cá Tuyết tiêu (cá Tuyết điêu) (Pseudotropheus socolofi); Cá Tứ vân (Barbodes tetrazona); Cá Vây đỏ đuôi đỏ (cá Nút) (Epalzeorhynchos frenatus); Cá Xảm mắt bé (Daniops nammuensis); Cá Xảm mắt to (Daniops macropterus).

 

0301.19

- - Loại khác: cá nước mặn, nước lợ

 

0301.19.10

- - - Cá bột: Cá Bướm biển (Angel oriole) (Centropyge bicolor); Cá Căng ba chấm (Terapon puta); Cá Căng mõm nhọn (Terapon oxyrhynchus); Cá Căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá Căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá Khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá Mang rổ (Phun nước, Cao xạ) (Toxotes jaculator); Cá Mang rổ (Toxotes chatareus); Cá May (Gyrinocheilus aymonieri); Cá Nâu (Scatophagus argus); Cá Nóc da báo (cá Nóc beo) (Tetrodon fluviatilis); Cá Nóc dài (Tetrodon leiurus); Cá Nóc mít (Tetrodon palembangensis).

 

 

- - - Loại khác: ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành

 

0301.19.99

- - - - Loại khác: Cá Bướm biển (Angel oriole) (Centropyge bicolor); Cá Căng ba chấm (Terapon puta); Cá Căng mõm nhọn (Terapon oxyrhynchus); Cá Căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá Căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá Khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá Mang rổ (Phun nước, Cao xạ) (Toxotes jaculator); Cá Mang rổ (Toxotes chatareus); Cá May (Gyrinocheilus aymonieri); Cá Nâu (Scatophagus argus); Cá Nóc da báo (cá Nóc beo) (Tetrodon fluviatilis); Cá Nóc dài (Tetrodon leiurus); Cá Nóc mít (Tetrodon palembangensis).

 

 

- Cá sống khác:

 

0301.91.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

 

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

 

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

 

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột(SEN)

 

0301.93.90

- - - Loại khác

 

0301.99

- - Loại khác:

 

 

- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú:

 

0301.99.11

- - - - Để nhân giống (SEN): Cá măng biển (Chanos chanos); Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá Mú (song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá Mú (song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides); Cá Mú (song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá Mú (song) chấm tổ ong (Epinephelus merna); Cá Mú (song) chấm xanh/trắng (Plectropomus leopardus); Cá Mú (song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá Mú (song) dẹt/chuột (Cromileptes altivelis); Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp (Epinephelus fusscoguttatus); Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi (Epinephelus tauvina); Cá Mú (song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá Mú (song) sao (Plectropomus maculatus); Cá Mú (song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá Mú (song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá Mú (song) vạch (Epinephelus brunneus).

 

0301.99.19

- - - - Loại khác (SEN): Làm thực phẩm, nghiên cứu…: Cá măng biển (Chanos chanos); Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá Mú (song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá Mú (song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides); Cá Mú (song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá Mú (song) chấm tổ ong (Epinephelus merna); Cá Mú (song) chấm xanh/trắng (Plectropomus leopardus); Cá Mú (song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá Mú (song) dẹt/chuột (Cromileptes altivelis); Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp (Epinephelus fusscoguttatus); Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi (Epinephelus tauvina); Cá Mú (song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá Mú (song) sao (Plectropomus maculatus); Cá Mú (song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá Mú (song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá Mú (song) vạch (Epinephelus brunneus).

 

 

- - - Cá bột loại khác:

 

0301.99.21

- - - - Để nhân giống (SEN): Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá Bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá Bớp biển (cá Giò) (Rachycentron canadum); Cá Cam (Seriola dumerili); Cá Chẽm (cá Vược) (Lates calcarifer); Cá Chim trắng (Pampus argenteus); Cá Đối mục (Mugil cephalus); Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) (Sciaenops ocellatus); Cá Hồng (Lutjanus erythropterus); Cá Hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá Hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Tráp vây vàng (Sparus latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca Waigiensis); Cá Anh vũ (Semilabeo obscorus); Cá Ba sa (Pangasius bocourti); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống kèo (cá kèo) (Pseudapocryptes lanceolatus Bloch); Cá Bống tượng (Oxyeleotris marmoratus); Cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chiên (Bagarius yarrelli); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim trắng (Colossoma branchypomum Cuvier 1818); Cá Chuối (cá Sộp) (Channa striatus Bloch 1795); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Còm (cá Nàng hai) (Notopterus chitala ornate); Cá Hú (Pagasius conehophilus); Cá Kết (Micronema bleekeri); Cá Lăng nha (Mystus wolffii); Cá Lăng chấm (Hemibagrus guttatus/elongatus); Cá Lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lúi sọc (Osteochilus vittatus); Lươn (Monopterus albus); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Mè vinh (Barbodes gonionotus); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá Mùi (cá Hường) (Helostoma temminckii); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Rô phi đen (Oreochromis mosambicus); Cá Rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá Rồng (cá Kim long) (Scleropages formosus); Cá Sặc (Trichogaster microlepis); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá Tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) (Osphronemus goramy var); Cá Tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii Brandt, 1833); cá tầm Xibêri (Acipenser baerii Brandt, 1869); cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus Linnaeus, 1758); cá tầm Beluga (Huso huso Linnaeus,1758) Cá Thác lác (Notopterus notopterus Pallas); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Tra (Pangasianodon hypophythalmus); Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá Trê đen (Clarias fuscus Lacepede, 1803); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trê lai (Clarias gariepinus sp); Cá vồ đém (Pagasius larnaudii Bocour); Coregonus lavaretus L.

 

0301.99.29

- - - - Loại khác: Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá Bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá Bớp biển (cá Giò) (Rachycentron canadum); Cá Cam (Seriola dumerili); Cá Chẽm (cá Vược) (Lates calcarifer); Cá Chim trắng (Pampus argenteus); Cá Đối mục (Mugil cephalus); Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) (Sciaenops ocellatus); Cá Hồng (Lutjanus erythropterus); Cá Hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá Hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Tráp vây vàng (Sparus latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca Waigiensis); Cá Anh vũ (Semilabeo obscorus); Cá Ba sa (Pangasius bocourti); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống kèo (cá kèo) (Pseudapocryptes lanceolatus Bloch); Cá Bống tượng (Oxyeleotris marmoratus); Cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chiên (Bagarius yarrelli); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim trắng (Colossoma branchypomum Cuvier 1818); Cá Chuối (cá Sộp) (Channa striatus Bloch 1795); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Còm (cá Nàng hai) (Notopterus chitala ornate); Cá Hú (Pagasius conehophilus); Cá Kết (Micronema bleekeri); Cá Lăng nha (Mystus wolffii); Cá Lăng chấm (Hemibagrus guttatus/elongatus); Cá Lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lúi sọc (Osteochilus vittatus); Lươn (Monopterus albus); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Mè vinh (Barbodes gonionotus); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá Mùi (cá Hường) (Helostoma temminckii); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Rô phi đen (Oreochromis mosambicus); Cá Rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá Rồng (cá Kim long) (Scleropages formosus); Cá Sặc (Trichogaster microlepis); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá Tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) (Osphronemus goramy var); Cá Tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii Brandt, 1833); cá tầm Xibêri (Acipenser baerii Brandt, 1869); cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus Linnaeus, 1758); cá tầm Beluga (Huso huso Linnaeus,1758); Cá Thác lác (Notopterus notopterus Pallas); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Tra (Pangasianodon hypophythalmus); Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá Trê đen (Clarias fuscus Lacepede, 1803); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trê lai (Clarias gariepinus sp); Cá vồ đém (Pagasius larnaudii Bocour);

 

 

- - - Cá nước ngọt khác: (ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành)

 

0301.99.41

- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)

 

0301.99.42

- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN)

 

0301.99.49

- - - - Loại khác: Cá Anh vũ (Semilabeo obscorus); Cá Ba sa (Pangasius bocourti); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống kèo (cá kèo) (Pseudapocryptes lanceolatus Bloch); Cá Bống tượng (Oxyeleotris marmoratus); Cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chiên (Bagarius yarrelli); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim trắng (Colossoma branchypomum Cuvier 1818); Cá Chuối (cá Sộp) (Channa striatus Bloch 1795); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Còm (cá Nàng hai) (Notopterus chitala ornate); Cá Hú (Pagasius conehophilus); Cá Kết (Micronema bleekeri); Cá Lăng nha (Mystus wolffii); Cá Lăng chấm (Hemibagrus guttatus/elongatus); Cá Lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lúi sọc (Osteochilus vittatus); Lươn (Monopterus albus); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Mè vinh (Barbodes gonionotus); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii, Mitchell 1838); Cá Mùi (cá Hường) (Helostoma temminckii); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Rồng (cá Kim long) (Scleropages formosus); Cá Sặc (Trichogaster microlepis); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá Tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) (Osphronemus goramy var); Cá Tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii Brandt, 1833); cá tầm Xibêri (Acipenser baerii Brandt, 1869); cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus Linnaeus, 1758); cá tầm Beluga (Huso huso Linnaeus,1758); Cá Thác lác (Notopterus notopterus Pallas); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Tra (Pangasianodon hypophythalmus); Cá trắng (Coregonus lavaretus L.); Cá Trắng (Barbodes binotatus Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá Trê đen (Clarias fuscus Lacepede, 1803); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trê lai (Clarias gariepinus sp); Cá vồ đém (Pagasius larnaudii Bocour); cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii, Mitchell 1838);

 

 

- - - Cá biển khác: (ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành)

 

0301.99.51

- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN): Cá măng biển (Chanos chanos);

kg/con

0301.99.52

- - - - Cá mú (SEN): Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá Mú (song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá Mú (song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides); Cá Mú (song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá Mú (song) chấm tổ ong (Epinephelus merna); Cá Mú (song) chấm xanh/trắng (Plectropomus leopardus); Cá Mú (song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá Mú (song) dẹt/chuột (Cromileptes altivelis); Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp (Epinephelus fusscoguttatus); Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi (Epinephelus tauvina); Cá Mú (song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá Mú (song) sao (Plectropomus maculatus); Cá Mú (song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá Mú (song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá Mú (song) vạch (Epinephelus brunneus).

kg/con

0301.99.59

- - - - Loại khác: Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá Bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá Bớp biển (cá Giò) (Rachycentron canadum); Cá Cam (Seriola dumerili); Cá Chẽm (cá Vược) (Lates calcarifer); Cá Chim trắng (Pampus argenteus); Cá Đối mục (Mugil cephalus); Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) (Sciaenops ocellatus); Cá Hồng (Lutjanus erythropterus); Cá Hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá Hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Tráp vây vàng (Sparus latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca Waigiensis);

kg/con

0301.99.90

- - - Loại khác: có thể có loài cá nuôi nước lợ: Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá Bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá Bớp biển (cá Giò) (Rachycentron canadum); Cá Cam (Seriola dumerili); Cá Chẽm (cá Vược) (Lates calcarifer); Cá Chim trắng (Pampus argenteus); Cá Đối mục (Mugil cephalus); Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) (Sciaenops ocellatus); Cá Hồng (Lutjanus erythropterus); Cá Hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá Hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Tráp vây vàng (Sparus latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca Waigiensis); Cá Anh vũ (Semilabeo obscorus); Cá Ba sa (Pangasius bocourti); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống kèo (cá kèo) (Pseudapocryptes lanceolatus Bloch); Cá Bống tượng (Oxyeleotris marmoratus); Cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chiên (Bagarius yarrelli); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim trắng (Colossoma branchypomum Cuvier 1818); Cá Chuối (cá Sộp) (Channa striatus Bloch 1795); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Còm (cá Nàng hai) (Notopterus chitala ornate); Cá Hú (Pagasius conehophilus); Cá Kết (Micronema bleekeri); Cá Lăng nha (Mystus wolffii); Cá Lăng chấm (Hemibagrus guttatus/elongatus); Cá Lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lúi sọc (Osteochilus vittatus); Lươn (Monopterus albus); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Mè vinh (Barbodes gonionotus); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá Mùi (cá Hường) (Helostoma temminckii); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Rô phi đen (Oreochromis mosambicus); Cá Rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá Rồng (cá Kim long) (Scleropages formosus); Cá Sặc (Trichogaster microlepis); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá Tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) (Osphronemus goramy var); Cá Tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá Thác lác (Notopterus notopterus Pallas); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Tra (Pangasianodon hypophythalmus); Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá Trê đen (Clarias fuscus Lacepede, 1803); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trê lai (Clarias gariepinus sp); Cá vồ đém (Pagasius larnaudii Bocour);

 

03,06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306,31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

0306.31.10

- - - Để nhân giống: tôm hùm đá (Panulirus homarus)

kg

0306.31.20

- - - Loại khác, sống: (có thể là làm thực phẩm, nghiên cứu…): tôm hùm đá (Panulirus homarus)

kg

0306.31.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh: (có thể là làm thực phẩm, nghiên cứu…): tôm hùm đá (Panulirus homarus)

kg

0306.33.00

- - Cua, ghẹ: Cua Biển (Scylla paramamosain); Cua Xanh (cua Bùn) (Scylla serrata); Cua Cà ra (Erischei sinensis); Ghẹ Xanh (Portunus pelagicus); Cua đồng (Somanniathelphusa sinensis);

kg

0306,36

- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:

 

 

- - - Để nhân giống:

 

0306.36.11

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)

kg

0306.36.12

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN)

kg

0306.36.13

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN)

kg

0306.36.19

- - - - Loại khác (SEN): Tôm He Ấn Độ (Penaeus indicus); Tôm He Nhật (Penaeus japonicus); Tôm Mùa (tôm Lớt) (Penaeus merguiensis); Tôm Nương (Penaeus orientalis); Tôm Rảo (Metapenaeus ensis); Tôm Thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm càng sông (Macrobrachium nipponense);

kg

 

- - - Loại khác, sống: (có thể để nuôi thương phẩm, thực phẩm, nghiên cứu…)

 

0306.36.21

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

kg

0306.36.22

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

kg

0306.36.23

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

kg

0306.36.29

- - - - Loại khác: Tôm He Ấn Độ (Penaeus indicus); Tôm He Nhật (Penaeus japonicus); Tôm Mùa (tôm Lớt) (Penaeus merguiensis); Tôm Nương (Penaeus orientalis); Tôm Rảo (Metapenaeus ensis); Tôm Thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm càng sông (Macrobrachium nipponense);

kg

0306,39

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0306.39.10

- - - Sống: Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis,

kg

0306.39.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis,

kg

03,07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

- Hàu:

 

0307,11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.11.10

- - - Sống: Hầu cửa sông (Crasostrea rivularis); Hầu biển (Thái Bình Dương) (Crasostrea gigas Thunberg,1793); Hầu Belchery (Crasostrea Belchery);

kg

0307.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Hầu cửa sông (Crasostrea rivularis); Hầu biển (Thái Bình Dương) (Crasostrea gigas Thunberg,1793); Hầu Belchery (Crasostrea Belchery);

kg

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

0307,21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.21.10

- - - Sống: Điệp quạt (Mimachlamys crass)

kg

0307.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Điệp quạt (Mimachlamys crass)

kg

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

 

0307,31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.91.10

- - - Sống: Vẹm xanh (Perna viridis Linnaeus 1758)

kg

0307.31.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Vẹm xanh (Perna viridis Linnaeus 1758)

kg

 

- Mực nang và mực ống:

 

0307,42

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

- - - Sống:

 

0307.42.11

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): mực nang vân hổ (Sepia pharaonis Ehrenberg, 1831)

kg

0307.42.19

- - - - Loại khác: mực nang vân hổ (Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831)

kg

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.42.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

kg

0307.42.29

- - - - Loại khác: mực nang vân hổ (Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831)

kg

 

- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):

 

0307,71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.71.10

- - - Sống: Nghêu (ngao) dầu (Meretrix meretrix Linné, 1758); Nghêu (ngao) lụa Paphia undulata; Nghêu Bến tre (ngao, vạng) (Meretrix lyrata Sowerby, 1851); Sò huyết (Arca granosa); Sò long (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Anadara nodifera)

kg

0307.71.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Nghêu (ngao) dầu (Meretrix meretrix Linné, 1758); Nghêu (ngao) lụa Paphia undulata; Nghêu Bến tre (ngao, vạng) (Meretrix lyrata Sowerby, 1851); Sò huyết (Arca granosa); Sò long (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Anadara nodifera)

kg

 

- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):

 

0307,81

- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.81.10

- - - Sống: Bào ngư bầu dục Haliotis ovina); Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) Haliotis diversicolor Reeve, 1846; Bào ngư vành tai (Haliotis asinina Linné, 1758)

kg

0307.81.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Bào ngư bầu dục Haliotis ovina); Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) Haliotis diversicolor Reeve, 1846; Bào ngư vành tai (Haliotis asinina Linné, 1758)

kg

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0307,91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.91.10

- - - Sống: Điệp quạt (Mimachlamys crass); ngán (Austriella corrugata); ốc hương (Babylonia areolata Link, 1807); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc trắng (Mã thị) (Pteria martensii Brignoli, 1972); Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) (Pinctada maxima Jameson, 1901); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai tai nghé (Tridacna squamosa); Tu hài (Lutraria philipinarum Deshayes, 1884); Trai cánh mỏng (Cristaria bialata); Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cummigii); Trai cóc (trai cơm) (Lampotula leai); Trai sông (Sinanodonta elliptica).

kg

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Điệp quạt (Mimachlamys crass); ngán (Austriella corrugata); ốc hương (Babylonia areolata Link, 1807); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc trắng (Mã thị) (Pteria martensii Brignoli, 1972); Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) (Pinctada maxima Jameson, 1901); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai tai nghé (Tridacna squamosa); Tu hài (Lutraria philipinarum Deshayes, 1884); Trai cánh mỏng (Cristaria bialata); Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cummigii); Trai cóc (trai cơm) (Lampotula leai); Trai sông (Sinanodonta elliptica).

kg

03,08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

 

0308,11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0308.11.10

- - - Sống: Hải sâm (Holothuria Stichopus japonicus selenka); Hải sâm cát (Đồn đột) (Holothuria scabra)

 

0308.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Hải sâm (Holothuria Stichopus japonicus selenka); Hải sâm cát (Đồn đột) (Holothuria scabra)

 

0308,90

- Loại khác:

 

0308.90.10

- - Sống: cầu gai (nhím biển) (Hemicentrotus pulcherrimus); cầu gai tím (Authoeidaris erassispina); sá sùng (trùng biển, sâu đất) (Sipunculus nudus Linnaeus, 1767)

 

0308.90.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh: cầu gai (nhím biển) (Hemicentrotus pulcherrimus); cầu gai tím (Authoeidaris erassispina); sá sùng (trùng biển, sâu đất) (Sipunculus nudus Linnaeus, 1767)

 

05,11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

 

 

- Loại khác:

 

0511,91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng: Ốc nhồi (Pila polita); Trai cánh mỏng (Cristaria bialata); Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cummigii); Trai cóc (trai cơm) (Lampotula leai); Trai sông (Sinanodonta elliptica); Cua đồng (Somanniathelphusa sinensis); Tôm càng sông (Macrobrachium nipponense); Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii); Cá Ali (Sciaenochromis ahli ); Cá Anh vũ (Semilabeo obscorus); Cá Ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá Ba sa (Pangasius bocourti); Cá Bánh lái (cá Cánh buồm) (Gymnocorymbus ternetzi) ; Cá Bã trầu (Trichopis vittatus); Cá Bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá Bảy màu (cá Khổng tước) (Poecilia reticulata); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống kèo (cá kèo) (Pseudapocryptes lanceolatus Bloch); Cá Bống tượng (Oxyeleotris marmoratus); Cá Bống mít (Stigmatogobius sadanundio); Cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926); Cá Bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá Bươm (Acanthorhodeus daycus); Cá Bươm be nhỏ (Pararhodeus elongates); Cá Bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá Cầu vồng (Glossolepis incises); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chài (Leptobarbus hoevenii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chày (cá Chài) (Leptobarbus hoevenii); Cá Chép (Cyprinus carpio); Cá Chép gấm (Chép Nhật 3 màu) (Cyprinus Sp); Cá Chiên (Bagarius yarrelli); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá Chim trắng (Colossoma branchypomum Cuvier 1818); Cá Chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá Chình (Anguilla spp); Cá Chọi (cá Xiêm, cá Phướn) (Betta splendens var.); Cá Chốt (Mystus gulio); Cá Chốt bông (Leiocassis siamensis); Cá Chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá Chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá Chuối (cá Sộp) (Channa striatus Bloch 1795); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá Chuôn bụng sắc (Zacco spilurus); Cá Chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá Chuôn Xiêm (Epalzeorhynchos siamensis); Cá Chuột (các loài) (Corydoras sp); Cá Còm (cá Nàng hai) (Notopterus chitala ornate); Cá Cóc (Cyclocheilichthys enoplos Bleeker 1850); Cá Cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá Dĩa các loại (Symphysodon spp); Cá Diếc (Carassius auratus); Cá Diếc nhằng (Aphyocypris pooni); Cá Đầu lân kim tuyến (Aequidens pulcher); Cá Đòng đong (Barbodes semifaciolatus); Cá Đong chấm (Barbodes stigmatosomus); Cá Đong gai sông Đà (Barbodes takhoaensis); Cá Đỏ mang (Barbodes orphoides); Cá Đuôi cờ nhọn (Pseudotropheus dayi); Cá Đuôi cờ (cá Thia lia) (Macropodus opercularis); Cá Ét mọi (Morulius chrysophekadion); Cá Hắc bạc (cá Chuồn sông) (Crossocheilus siamensis); Cá Hắc bố lũy (Molliensia latipinna); Cá Hắc ma quỷ (cá Lông gà) (Apteronotus albifrons); Cá Hắc Long (Osteoglossum ferreirai); Cá He vàng (Barbodes altus); Cá He đỏ (Barbodes schwanenfeldii); Cá Hòa lan râu (Poecilia sphenops var,); Cá Hòa lan tròn (Poecilia velifera var,); Cá Hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá Hoàng kim (Cichlasoma aureum); Cá Hoàng tử phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá Hoàng quân sáu sọc (Tilapia kuttikoferi); Cá Hỏa khẩu (Cichlasoma helleri); Cá He (Barbodes altus); Cá Heo chân (Acanthopus choirohynchos); Cá Heo chấm (Botia beauforti); Cá Heo hề (cá Chuột ba sọc) (Botia macracanthus); Cá Heo rê (Botia horae); Cá Heo râu (Botia molerti); Cá Heo rừng (Botia hymenophysa); Cá Heo vạch (Botia modesta); Cá Hồi vân (Onchorhynchus mykiss); Cá Hồng két (Cichlasoma citrinellum x C.spirulum); Cá Hồng kim (Hồng kiếm) (Xiphophorus maculatus var,); Cá Hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá Hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá Huyết long (Cá Rồng). (Scleropages formosus); Cá Huyết trung hồng (zebra) (Metriaclima zebra); Cá Hú (Pagasius conehophilus); Cá Kết (Micronema bleekeri); Cá Khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá Khủng long bông (Polypterus ornatipinnis); Cá Kim Long hồng vỹ (Scleropages Formosus); Cá Kim long Úc (Trân châu long) (Scleropages leichardti); Cá Kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini) Cá La hán (cá Trân châu kỳ lân) (Cichlasoma bifasciatum); Cá Lăng nha (Mystus wolffii); Cá Lăng chấm (Hemibagrus guttatus/elongates); Cá Lăng đuôi đỏ (Mystus wyckoides); Cá Lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lòng tong (Esomus danrica); Cá Lòng tong dị hình (Rasbora heteromorpha); Cá Lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá Lòng tong (cá Đuôi đỏ) (Rasbora lateristriata); Cá Lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá Lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá Lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá Lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá Lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá Lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá Lòng tong vạch đỏ (Rasbora trodorsalis); Cá Lúi sọc (Osteochilus vittatus); Lươn (Monopterus albus); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Măng rổ (Phun nước, Cao xạ) (Toxotes jaculator); Cá Măng rổ (Toxotes chatareus); Cá Mặt quỷ (cá Mang ếch) (Batrachus grunniens); Cá Mè vinh (Barbodes gonionotus); Cá Mrigal (Ciprinus mrigala); Cá Mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá Mè lúi (Osteochilus hasseltii); Cá Mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá Mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá Mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciata); cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii, Mitchell 1838); Cá Mùi (cá Hường) (Helostoma temminckii); Cá Mương nam (Luciosoma setigerum); Cá Neon (Paracheirodon innesi); Cá Ngân Long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá Ngọc long (cá Rồng Úc) (Scleropages jardini); Cá Ngũ vân (Barbodes partipentazona); Cá Ngựa chấm (Hampala dispar); Cá Ngựa nam (cá Ngựa vạch) (Hampala macrolepidota); Cá Ngựa vằn (cá Sọc xanh) (Brachydanio rerio); Cá Nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinis); Cá Ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiscus); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Quan đao (Geophagus surinamensis); Cá Rầm Nam (cá Gầm Nam) (Barbodes leiacanthus) ; Cá Rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Rô hu (Labeo rohita); Cá Rô phi đen (Oreochromis mosambicus); Cá Rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá Rồng (cá Kim long) (Scleropages formosus); Cá Sặc (Trichogaster microlepis); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá Sặc vện (Nandus nandus); Cá Sấu hoả tiễn (cá Kìm sông) (Xenentodon cancila); Cá Sóc (Oryzias laticeps); Cá Sơn bầu (Chanda wolffii); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá Tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) (Osphronemus goramy var); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii Brandt, 1833); cá tầm Xibêri (Acipenser baerii Brandt, 1869); cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus Linnaeus, 1758); cá tầm Beluga (Huso huso Linnaeus,1758); Cá Tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá Thác lác (Notopterus notopterus Pallas); Cá Thái hổ, cá Hường (Datnioides microlepis); Cá Thái hổ vằn, cá Hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá Thanh ngọc (Trichopis pumilus); Cá Thần tiên (cá Ông tiên) (Pterophyllum scalare); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Tra (Pangasianodon hypophythalmus); Cá Trà sọc (Probarbus jullieni); Cá Trắm cỏ (Ctepharyngodon idellus); Cá Trắm đen (Mylopharyngodon piceus); Cá Trắng (Barbodes binotatus); Cá trắng (Coregonus lavaretus L.); cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii, Mitchell 1838); Cá Trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá Trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá Trèn lá (cá Trèn thủy tinh) (Kryptopterus bicirrhis); Cá Trèn mỡ (Kryptopterus apogon); Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá Trê đen (Clarias fuscus Lacepede, 1803); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trê lai (Clarias gariepinus sp); Cá Trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá Trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá Trôi hai màu (Chuột đuôi đỏ) (Labeo bicolor); Cá Trôi vàng (cá Chuột vàng) (Labeo frenatus); Cá Tuyết tiêu (cá Tuyết điêu) (Pseudotropheus socolofi); Cá Tứ vân (Barbodes tetrazona); Cá Vàng (cá Tàu, cá Ba đuôi) (Carassius auratus); Cá Vây đỏ đuôi đỏ (cá Nút) (Epalzeorhynchos frenatus); Cá Xảm mắt bé (Daniops nammuensis); Cá Xảm mắt to (Daniops macropterus); Cá vồ đém (Pagasius larnaudii Bocour); Cầu gai (Nhím biển) (Hemicentrotus pulcherrimus,); Cầu gai tím (Authoeidaris erassispina); Hải sâm (Holothuria Stichopus japonicus selenka); Hải sâm cát (Đồn đột) (Holothuria scabra); Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất) (Sipunculus nudus Linnaeus, 1767); Bàn mai (Atrina pectinate); Bào ngư bầu dục (Haliotis ovina); Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) (Haliotis diversicolor Reeve, 1846); Bào ngư vành tai (Haliotis asinina Linné, 1758); Điệp quạt (Mimachlamys crass); Hầu cửa sông (Crasostrea rivularis); Hầu biển (Thái Bình Dương) (Crasostrea gigas Thunberg, 1793); Hầu Belchery (Crasostrea Belchery); Mực nang vân hổ (Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831); Ngán (Austriella corrugate); Nghêu (ngao) dầu (Meretrix meretrix Linné, 1758); Nghêu (ngao) lụa (Paphia undulata); Nghêu Bến tre (ngao, vạng) (Meretrix lyrata Sowerby, 1851); Ốc hương (Babylonia areolata Link, 1807); Sò huyết (Arca granosa); Sò lông (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Anadara nodifera); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc trắng (Mã thị) (Pteria martensii Brignoli, 1972); Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) (Pinctada maxima Jameson, 1901); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai tai nghé (Tridacna squamosal); Tu hài (Lutraria philipinarum Deshayes, 1884); Vẹm xanh (Perna viridis Linnaeus 1758); Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis, Cua Biển (Scylla paramamosain); Cua Xanh (cua Bùn) (Scylla serrata); Cua Cà ra (Erischei sinensis); Ghẹ Xanh (Portunus pelagicus); Tôm He ấn Độ Penaeus indicus); Tôm He Nhật (Penaeus japonicas); Tôm Hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm Hùm đá (Panulirus homarus); Tôm Hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor); Tôm Mùa (tôm Lớt) (Penaeus merguiensis); Tôm Nương (Penaeus orientalis); Tôm Rảo (Metapenaeus ensis); Tôm Sú (Penaeus monodon); Tôm Thẻ chân trắng (Penaeus vannamei); Tôm Thẻ rằn (Penaeus semisulcatus; Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis, Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá Bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá Bớp biển (cá Giò) (Rachycentron canadum); Cá Bướm biển (Angel oriole) (Centropyge bicolor); Cá Cam (Seriola dumerili); Cá Căng ba chấm (Terapon puta); Cá Căng mõm nhọn (Terapon oxyrhynchus); Cá Căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá Căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá Chẽm (cá Vược) (Lates calcarifer); Cá Chim trắng (Pampus argenteus); Cá Đối mục (Mugil cephalus); Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) (Sciaenops ocellatus); Cá Hồng (Lutjanus erythropterus); Cá Hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá Hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá Khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá Mang rổ (Phun nước, Cao xạ) (Toxotes jaculator); Cá Mang rổ (Toxotes chatareus); Cá May (Gyrinocheilus aymonieri); Cá Măng biển (Chanos chanos); Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá Mú (song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá Mú (song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides); Cá Mú (song) chấm gai (Epinephelus areolatus ); Cá Mú (song) chấm tổ ong (Epinephelus merna); Cá Mú (song) chấm xanh/trắng (Plectropomus leopardus); Cá Mú (song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá Mú (song) dẹt/chuột (Cromileptes altivelis); Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp (Epinephelus fusscoguttatus); Cá Mú (song) mỡ/Mú ruồi (Epinephelus tauvina); Cá Mú (song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá Mú (song) sao (Plectropomus maculatus); Cá Mú (song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá Mú (song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá Mú (song) vạch (Epinephelus brunneus); Cá Nâu (Scatophagus argus); Cá Ngựa chấm Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Nóc da báo (cá Nóc beo) Tetrodon fluviatilis); Cá Nóc dài (Tetrodon leiurus); Cá Nóc mít (Tetrodon palembangensis); Cá Tráp vây vàng (Sparus latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca Waigiensis);

kg

0511.91.20

- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối)

kg

12,12

Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

 

1212,21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

1212.21.90

- - - Loại khác: Rong câu Bành mai (Gracilaria bangmeiana); Rong câu chân vịt (Gracilaria eucheumoides); Rong câu chỉ (Gracilaria tenuistipitata); Rong câu chỉ vàng (Gracilaria verrucosa (G.asiatica)); Rong câu cước (Gracilaria heteroclada); Rong câu thừng (Gracilaria lemaneiformis); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinum); Rong mơ (Sargassum spp); Rong sụn (Rong đỏ) (Kappaphycus alvarezii)

 

1212,29

- - Loại khác:

 

1212.29.19

- - - - Loại khác: Skeletonema sp, Chaetoceros sp, Tetraselmis sp, Chlorella sp, Cyclotella, Nannochloropsis sp, Pavlova lutheri, Isochrysis galbana, Coscinodiscus, Skeletonema, Melosima, Navicula, Thalassiothrix, Thalassionema, Nitzschia, Rong câu Bành mai (Gracilaria bangmeiana); Rong câu chân vịt (Gracilaria eucheumoides); Rong câu chỉ (Gracilaria tenuistipitata); Rong câu chỉ vàng (Gracilaria verrucosa (G.asiatica)); Rong câu cước (Gracilaria heteroclada); Rong câu thừng (Gracilaria lemaneiformis); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinum); Rong mơ (Sargassum spp); Rong sụn (Rong đỏ) (Kappaphycus alvarezii).

kg

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô: Skeletonema sp, Chaetoceros sp, Tetraselmis sp, Chlorella sp, Cyclotella, Nannochloropsis sp, Pavlova lutheri, Isochrysis galbana, Coscinodiscus, Skeletonema, Melosima, Navicula, Thalassiothrix, Thalassionema, Nitzschia, Rong câu Bành mai (Gracilaria bangmeiana); Rong câu chân vịt (Gracilaria eucheumoides); Rong câu chỉ (Gracilaria tenuistipitata); Rong câu chỉ vàng (Gracilaria verrucosa (G.asiatica)); Rong câu cước (Gracilaria heteroclada); Rong câu thừng (Gracilaria lemaneiformis); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinum); Rong mơ (Sargassum spp); Rong sụn (Rong đỏ) (Kappaphycus alvarezii).

kg

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh: Skeletonema sp, Chaetoceros sp, Tetraselmis sp, Chlorella sp, Cyclotella, Nannochloropsis sp, Pavlova lutheri, Isochrysis galbana, Coscinodiscus, Skeletonema, Melosima, Navicula, Thalassiothrix, Thalassionema, Nitzschia, Rong câu Bành mai (Gracilaria bangmeiana); Rong câu chân vịt (Gracilaria eucheumoides); Rong câu chỉ (Gracilaria tenuistipitata); Rong câu chỉ vàng (Gracilaria verrucosa (G.asiatica)); Rong câu cước (Gracilaria heteroclada); Rong câu thừng (Gracilaria lemaneiformis); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinum); Rong mơ (Sargassum spp); Rong sụn (Rong đỏ) (Kappaphycus alvarezii).

kg

Đang theo dõi

MỤC 8. BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC CÁC LOÀI THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

01,06

Động vật sống khác

 

 

- Động vật có vú:

 

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa):

kg/con

0106.90.00

- Loại khác: (Lưỡng cư); ch đồng (Rana tigrine); Ếch Thái lan (Rana rugulosa Weigmann)

kg/con

03.01

Cá sống

 

 

- Cá cảnh:

 

 

- Cá sống khác:

 

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.) có nguồn gốc từ nuôi: Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật (Anguilla japonica).

 

0301.99

- - Loại khác:

 

 

- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú:

 

0301.99.11

- - - - Để nhân giống (SEN):

 

0301.99.19

- - - - Loại khác (SEN): Làm thực phẩm: Cá măng biển (Chanos chanos); Các loài cá Mú (Epinephelus app); cá mú vàng nước ngt (Maccullochella peelii peelii).

 

 

- - - Cá bột loại khác:

 

0301.99.21

- - - - Để nhân giống (SEN):

 

0301.99.29

- - - - Loại khác: Cá ba sa (Pangasius bocourli); Cá cam (cá cam sọc đen) (Seriola nigrofasciata).

 

 

- - - Cá nước ngt khác: (cá trưởng thành hoặc dưới dng chết)

 

0301.99.49

- - - - Loại khác: Cá ba sa (Pangasius bocourli);

 

 

- - - Cá biển khác: (ấu trùng, ấu trùng, cá hương, cá ging, cá trưởng thành)

 

0301.99.51

- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN):

kg/con

0301.99.52

- - - - Cá mú (SEN):

kg/con

0301.99.59

- - - - Loại khác:

kg/con

0301.99.90

- - - Loại khác (làm thực phẩm): có thể có loài cá nuôi nước l: Các loài cá mú (cá song) (Epinephelus spp.); Cá cam (cá cam sọc đen) (Seriola nigrofasciata); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá mú vàng nước ngt (Maccullochella peelii peelii); Cá ba sa (Pangasius bocourli); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật (Anguilla japonica).

 

03,06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, v, sng, tươi, ướp lnh, đông lnh, làm khô, mui hoc ngâm nước mui; động vt giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, v, đã hoặc chưa làm chín trước hoc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lnh, đông lnh, làm khô, mui, hoc ngâm nước mui; bt thô, bt mn và viên ca động vt giáp xác, thích hp dùng làm thc ăn cho người

 

 

- Sống, tươi hoc ướp lnh: (cỡ thương phm, mc đích làm thc phm)

 

0306,31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

0306.31.10

- - - Để nhân giống:

kg

0306.31.20

- - - Loại khác, sống: (có thể là làm thực phẩm: Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm đá (Panulirus Homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm long (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm xanh (Panulirus versicolor); Tôm hùm xám (Panulirus poliphagus).

kg

0306.31.30

- - - Tươi hoc ướp lnh: (có th là làm thc phm, nghiên cu): Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm đá (Panulirus Homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm long (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm xanh (Panulirus versicolor); Tôm hùm xám (Panulirus poliphagus).

kg

0306.33.00

- - Cua, ghẹ: Cua biển (Scylla serrata);

kg

05,11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người

 

 

- Loại khác:

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng: Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm đá (Panulirus Homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm long (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm xanh (Panulirus versicolor); Tôm hùm xám (Panulirus poliphagus); Các loài cá mú (cá song) (Epinephelus spp.); Cá cam (cá cam sọc đen) (Seriola nigrofasciata); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá mú vàng nước ngt (Maccullochella peelii peelii); Cá ba sa (Pangasius bocourli); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật (Anguilla japonica); Cá cam (cá cam sọc đen) (Seriola nigrofasciata); Các loài cá Mú (Epinephelus app); Cá măng biển (Chanos chanos); Cá ba sa (Pangasius bocourli); cá mú vàng nước ngt (Maccullochella peelii peelii); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật (Anguilla japonica); Cua biển (Scylla serrata).

kg

Lưu ý: Xuất khẩu những loài thủy sản trong bảng mã này phải đảm bảo các điều kiện ghi trong Phụ lục 02 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015.

Đang theo dõi

MỤC 9. BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC CÁC LOÀI THỦY SẢN SỐNG ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU LÀM THỰC PHẨM

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

01.06

Động vật sống khác

 

 

- Động vật có vú:

 

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Baba gai (T.steinachderi); Baba hoa (Trionyx sinensis); Baba Nam bộ (T.cartilagineus);

kg/con

0106.90.00

- Loại khác: (Lưỡng cư): ch đồng (Rana tigrine); Ếch Thái lan (Rana rugulosa Weigmann)

kg/con

03.01

Cá sống

 

 

- Cá sống khác: làm thực phẩm

 

0301.91.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Oncorhynchus mykiss)

kg/con

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

kg/con

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

 

0301.93.90

- - - Loại khác

kg/con

0301.99

- - Loại khác:

 

 

- - - Cá nước ngt khác: (cá trưởng thành)

 

0301.99.41

- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)

kg/con

0301.99.49

- - - - Loại khác: Cá Anh vũ (Semilabeo obscorus); Cá Ba sa (Pangasius bocourti); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống kèo (cá kèo) (Pseudapocryptes lanceolatus Bloch); Cá Bống tượng (Oxyeleotris marmoratus); Cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chiên (Bagarius yarrelli); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim dơi bn sc (Monodactylus sebae); Cá Chim trắng (Colossoma branchypomum Cuvier 1818); Cá Chuối (cá Sộp) (Channa striatus Bloch 1795); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Còm (cá Nàng hai) (Notopterus chitala ornate); cá Hú (Pagasius conehophilus); cá Kết (Micronema bleekeri); Cá Lăng nha (Mystus wolffii); Cá Lăng chấm (Hemibagrus guttatus/elongatus); Cá Lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lúi sọc (Osteochilus vittatus); Lươn (Monopterus albus); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Mè vinh (Barbodes gonionotus); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá Mùi (cá Hường) (Helostoma temminckii); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Rồng (cá Kim long) (Scleropages formosus); Cá Sặc (Trichogaster microlepis); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá Tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá Tai tượng (Phát tài, Hng phát) (Osphronemus goramy var); Cá Tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá Thác lác (Notopterus notopterus Pallas); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy; (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Tra (Pangasianodon hypophythalmus); Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá Trê đen (Clarias fuscus Lacepede, 1803); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trê lai (Clarias gariepinus sp); Cá vồ đém (Pagasius larnaudii Bocour);

kg/con

 

- - - Cá biển khác: (cá trưởng thành)

kg/con

0301.99.52

- - - - Cá mú (SEN): Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá Mú (song) chấm đen (Epinephelus Malabaricus); Cá Mú (song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides); Cá Mú (song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá Mú (song) chấm tổ ong (Epinephelus merna); Cá Mú (song) chấm xanh/trắng (Plectropomus leopardus); Cá Mú (song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá Mú (song) dẹt/chuột (Cromileptes altivelis); Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp (Epinephelus fusscoguttatus); Cá Mú (song) mỡ/Mú ruồi (Epinephelus tauvina); Cá Mú (song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá Mú (song) sao (Plectropomus maculatus); Cá Mú (song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá Mú (song) sáu sọc ngang (Epinephelus fascialus); Cá Mú (song) vạch (Epinephelus brunneus);

kg/con

0301.99.59

- - - - Loại khác: Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá Bơn v (Paralichthys olivaceus); Cá Bớp biển (cá Giò) (Rachycentron canadum); Cá Cam (Seriola dumerili); Cá Chẽm (cá Vược) (Lates calcarifer); Cá Chim trắng (Pampus argenteus); Cá Đối mục (Mugil cephalus); Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) (Sciaenops ocellatus); Cá Hồng (Lutjanus erythropterus); Cá Hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá Hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); cá Măng biển (Chanos chanos); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus);

Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Tráp vây vàng (Sparus latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca Waigiensis);

kg/con

0301.99.90

- - - Loại khác: (có thể có loài cá nuôi nước l): Cá Mú (song) chm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá Mú (song) chấm đen (Epinephelus Malabaricus); Cá Mú (song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides); Cá Mú (song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá Mú (song) chấm tổ ong (Epinephelus merna); Cá Mú (song) chấm xanh/trắng (Plectropomus leopardus); Cá Mú (song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá Mú (song) dẹt/chuột (Cromileptes altivelis); Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp (Epinephelus fusscoguttatus); Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi (Epinephelus tauvina); Cá Mú (song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá Mú (song) sao (Plectropomus maculatus); Cá Mú (song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá Mú (song) sáu sọc ngang (Epinephelus fascialus); Cá Mú (song) vạch (Epinephelus brunneus); Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá Bơn v (Paralichthys olivaceus); Cá Bớp biển (cá Giò) (Rachycentron canadum); Cá Cam (Seriola dumerili); Cá Chẽm (cá Vược) (Lates calcarifer); Cá Chim trắng (Pampus argenteus); Cá Đối mục (Mugil cephalus); Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) (Sciaenops ocellatus); Cá Hồng (Lutjanus erythropterus); Cá Hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá Hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); cá Măng biển (Chanos chanos); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Tráp vây vàng (Sparus latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca Waigiensis); Cá rô phi (Oreochromis spp.); Cá Anh vũ (Semilabeo obscorus); Cá Ba sa (Pangasius bocourti); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống kèo (cá kèo) (Pseudapocryptes lanceolatus Bloch); Cá Bống tượng (Oxyeleotris marmoratus); Cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chiên (Bagarius yarrelli); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim dơi bn sc (Monodactylus sebae); Cá Chim trắng (Colossoma branchypomum Cuvier 1818); Cá Chuối (cá Sộp) (Channa striatus Bloch 1795); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Còm (cá Nàng hai) (Notopterus chitala ornate); cá Hú (Pagasius conehophilus); cá Kết (Micronema bleekeri); Cá Lăng nha (Mystus wolffii); Cá Lăng chấm (Hemibagrus guttatus/elongatus); Cá Lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lúi sọc (Osteochilus vittatus); Lươn (Monopterus albus); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Mè vinh (Barbodes gonionotus); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá Mùi (cá Hường) (Helostoma temminckii); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Rồng (cá Kim long) (Scleropages formosus); Cá Sặc (Trichogaster microlepis); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá Tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá Tai tượng (Phát tài, Hng phát) (Osphronemus goramy var); Cá Tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá Thác lác (Notopterus notopterus Pallas); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy; (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Tra (Pangasianodon hypophythalmus); Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá Trê đen (Clarias fuscus Lacepede, 1803); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trê lai (Clarias gariepinus sp); Cá vồ đém (Pagasius larnaudii Bocour);

kg/con

03,06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, v, sng, tươi, ướp lnh, đông lnh, làm khô, mui hoc ngâm nước mui; động vt giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, v, đã hoặc chưa làm chín trước hoc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lnh, đông lnh, làm khô, mui, hoc ngâm nước mui; bt thô, bt mn và viên ca động vt giáp xác, thích hp dùng làm thc ăn cho người.

kg/con

 

- Sống, tươi hoc ướp lnh:

kg/con

0306,31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

kg/con

0306.31.20

- - - Loại khác, sống: (làm thực phẩm, nghiên cứu…): Tôm Hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm Hùm đá Panulirus homarus); Tôm Hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor).

kg/con

0306.33.00

- - Cua, ghẹ: Cua Biển (Scylla paramamosain); Cua Xanh (cua Bùn) (Scylla serrata); Cua Cà ra (Erischei sinensis); Ghẹ Xanh (Portunus pelagicus); Cua đồng (Somanniathelphusa sinensis);

kg/con

0306,36

- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:

kg/con

 

- - - Loại khác, sống: (thực phẩm)

kg/con

0306.36.21

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

kg/con

0306.36.22

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

kg/con

0306.36.23

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

kg/con

0306.36.29

- - - - Loại khác: Tôm He ấn Độ (Penaeus indicus); Tôm He Nhật (Penaeus japonicus); Tôm Mùa (tôm Lớt) (Penaeus merguiensis); Tôm Nương (Penaeus orientalis); Tôm Rảo (Metapenaeus ensis); Tôm Thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm càng sông (Macrobrachium nipponense);

kg/con

0306,39

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

kg/con

0306.39.10

- - - Sống: Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis,

kg/con

0306.39.20

- - - Tươi hoc ướp lnh: Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis,

kg/con

03,07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, v, sng, tươi, ướp lnh, đông lnh, làm khô, mui hoc ngâm nước mui; động vt thân mm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, v, đã hoặc chưa làm chín trước hoc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

kg/con

 

- Hàu:

kg/con

0307,11

- - Sống, tươi hoc ướp lnh:

kg/con

0307.11.10

- - - Sống: Hầu cửa sông (Crasostrea rivularis); Hầu biển (Thái Bình Dương) (Crasostrea gigas Thunberg, 1793); Hầu Belchery (Crasostrea Belchery);

kg/con

0307.11.20

- - - Tươi hoc ướp lnh: Hu ca sông (Crasostrea rivularis); Hầu biển (Thái Bình Dương) (Crasostrea gigas Thunberg, 1793); Hầu Belchery (Crasostrea Belchery);

kg/con

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

kg/con

0307,21

- - Sống, tươi hoc ướp lnh:

kg/con

0307.21.10

- - - Sống: Điệp quạt (Mimachlamys crass)

kg/con

0307.21.20

- - - Tươi hoc ướp lnh: Đip qut (Mimachlamys crass)

kg/con

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

kg/con

0307,31

- - Sống, tươi hoc ướp lnh:

kg/con

0307.91.10

- - - Sống: Vẹm xanh (Perna viridis Linnaeus 1758)

kg/con

0307.31.20

- - - Tươi hoc ướp lnh: Vm xanh (Perna viridis Linnaeus 1758)

kg/con

 

- Mực nang và mực ống:

kg/con

0307,42

- - Sống, tươi hoc ướp lnh:

kg/con

 

- - - Sống:

kg/con

0307.42.11

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): mực nang vân hổ (Sepia pharaonis Ehrenberg, 1831)

kg/con

0307.42.19

- - - - Loại khác: mực nang vân hổ (Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831)

kg/con

 

- - - Tươi hoc ướp lnh:

kg/con

0307.42.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

kg/con

0307.42.29

- - - - Loại khác: mực nang vân hổ (Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831)

kg/con

 

- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):

kg/con

0307,71

- - Sống, tươi hoc ướp lnh:

kg/con

0307.71.10

- - - Sống: Nghêu (ngao) dầu (Meretrix meretrix Linné, 1758); Nghêu (ngao) lụa (Paphia undulata); Nghêu Bến tre (ngao, vạng) (Meretrix lyrata Sowerby, 1851); Sò huyết (Arca granosa); Sò long (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Anadara nodifera)

kg/con

0307.71.20

- - - Tươi hoc ướp lnh: Nghêu (ngao) du (Meretrix meretrix Linné, 1758); Nghêu (ngao) lụa (Paphia undulata); Nghêu Bến tre (ngao, vạng) (Meretrix lyrata Sowerby, 1851); Sò huyết (Arca granosa); Sò long (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Anadara nodifera);

kg/con

 

- Bào ngư (Haliotis spp.) và c nhy (Strombus spp.):

kg/con

0307.81

- - Bào ngư (Haliotis spp.) sng, tươi hoc ướp lnh:

kg/con

0307.81.10

- - - Sống: Bào ngư bu dc (Haliotis ovina); Bào ngư chín l (cu khng) (Haliotis diversicolor Reeve, 1846); Bào ngư vành tai (Haliotis asinina Linné, 1758);

kg/con

0307.81.20

- - - Tươi hoc ướp lnh: Bào ngư bu dc (Haliotis ovina); Bào ngư chín l (cu khng) (Haliotis diversicolor Reeve, 1846); Bào ngư vành tai (Haliotis asinina Linné, 1758);

kg/con

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

kg/con

0307,91

- - Sống, tươi hoc ướp lnh:

kg/con

0307.91.10

- - - Sống: Ngán (Austriella corrugata); ốc hương (Babylonia areolata Link, 1807); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc trắng (Mã thị) (Pteria martensii Brignoli, 1972); Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) (Pinctada maxima Jameson, 1901); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai tai nghé (Tridacna squamosa); Tu hài (Lutraria philipinarum Deshayes, 1884); Trai cánh mỏng (Cristaria bialata); Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cummigii); Trai cóc (trai cơm) (Lampotula leai); Trai sông (Sinanodonta elliptica); ốc nhồi (Pila polita)

kg/con

0307.91.20

- - - Tươi hoc ướp lnh: Ngán (Austriella corrugata); ốc hương (Babylonia areolata Link, 1807); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc trắng (Mã thị) (Pteria martensii Brignoli, 1972); Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) (Pinctada maxima Jameson, 1901); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai tai nghé (Tridacna squamosa); Tu hài (Lutraria philipinarum Deshayes, 1884); Trai cánh mỏng (Cristaria bialata); Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cummigii); Trai cóc (trai cơm) (Lampotula leai); Trai sông (Sinanodonta elliptica); ốc nhồi (Pila polita)

kg/con

03,08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước mui; động vt thy sinh không xương sng hun khói tr động vt giáp xác và động vt thân mm, đã hoặc chưa làm chín trước hoc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

kg/con

 

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

kg/con

0308,11

- - Sống, tươi hoc ướp lnh:

kg/con

0308.11.10

- - - Sống: Hải sâm (Holothuria Stichopus japonicus selenka); Hải sâm cát (Đồn đột) (Holothuria scabra)

kg/con

0308.11.20

- - - Tươi hoc ướp lnh: Hi sâm (Holothuria Stichopus japonicus selenka); Hải sâm cát (Đồn đột) (Holothuria scabra)

kg/con

0308.90

- Loại khác:

kg/con

0308.90.10

- - Sống: Cầu gai (nhím biển) (Hemicentrotus pulcherrimus); cầu gai tím (Authoeidaris erassispina); sá sùng (trùng biển, sâu đất) (Sipunculus nudus Linnaeus, 1767)

kg/con

0308.90.20

- - Tươi hoc ướp lnh: Cu gai (nhím bin) (Hemicentrotus pulcherrimus); cầu gai tím (Authoeidaris erassispina); sá sùng (trùng biển, sâu đất) (Sipunculus nudus Linnaeus, 1767)

kg/con

05,11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người

 

 

- Loại khác:

 

0511,91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng: Cầu gai (nhím biển) (Hemicentrotus pulcherrimus); cầu gai tím (Authoeidaris erassispina); sá sùng (trùng biển, sâu đất) (Sipunculus nudus Linnaeus, 1767); Hải sâm (Holothuria Stichopus japonicus selenka); Hải sâm cát (Đồn đột) (Holothuria scabra); Ngán (Austriella corrugata); ốc hương (Babylonia areolata Link, 1807); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc trắng (Mã thị) (Pteria martensii Brignoli, 1972); Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) (Pinctada maxima Jameson, 1901); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai tai nghé (Tridacna squamosa); Tu hài (Lutraria philipinarum Deshayes, 1884); Trai cánh mỏng (Cristaria bialata); Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cummigii); Trai cóc (trai cơm) (Lampotula leai); Trai sông (Sinanodonta elliptica); ốc nhồi (Pila polita); Bào ngư bu dc (Haliotis ovina); Bào ngư chín l (cu khng) (Haliotis diversicolor Reeve, 1846); Bào ngư vành tai (Haliotis asinina Linné, 1758); Nghêu (ngao) dầu (Meretrix meretrix Linné, 1758); Nghêu (ngao) lụa (Paphia undulata); Nghêu Bến tre (ngao, vạng) (Meretrix lyrata Sowerby, 1851); Sò huyết (Arca granosa); Sò long (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Anadara nodifera); mực nang vân hổ (Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831); Vẹm xanh (Perna viridis Linnaeus 1758); Điệp quạt (Mimachlamys crass); Hầu cửa sông (Crasostrea rivularis); Hầu biển (Thái Bình Dương) (Crasostrea gigas Thunberg,1793); Hầu Belchery (Crasostrea Belchery); Artemia, Daphnia sp, Moina sp, Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp, Oithona, Brachionus plicatilis; Tôm He ấn Độ (Penaeus indicus); Tôm He Nhật (Penaeus japonicus); Tôm Mùa (tôm Lớt) (Penaeus merguiensis); Tôm Nương (Penaeus orientalis); Tôm Rảo (Metapenaeus ensis); Tôm Thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm càng sông (Macrobrachium nipponense); Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii); Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei); Tôm sú (Penaeus monodon); Cua Biển (Scylla paramamosain); Cua Xanh (cua Bùn) (Scylla serrata); Cua Cà ra (Erischei sinensis); Ghẹ Xanh (Portunus pelagicus); Cua đồng (Somanniathelphusa sinensis); Tôm Hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm Hùm đá Panulirus homarus); Tôm Hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor). Cá Mú (song) chấm (Epinephelus chlorostigma); Cá Mú (song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá Mú (song) chấm đen (Epinephelus Malabaricus); Cá Mú (song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides); Cá Mú (song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá Mú (song) chấm tổ ong (Epinephelus merna); Cá Mú (song) chấm xanh/trắng (Plectropomus leopardus); Cá Mú (song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá Mú (song) dẹt/chuột (Cromileptes altivelis); Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp (Epinephelus fusscoguttatus); Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi (Epinephelus tauvina); Cá Mú (song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá Mú (song) sao (Plectropomus maculatus); Cá Mú (song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá Mú (song) sáu sọc ngang (Epinephelus fascialus); Cá Mú (song) vạch (Epinephelus brunneus); Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá Bơn v (Paralichthys olivaceus); Cá Bớp biển (cá Giò) (Rachycentron canadum); Cá Cam (Seriola dumerili); Cá Chẽm (cá Vược) (Lates calcarifer); Cá Chim trắng (Pampus argenteus); Cá Đối mục (Mugil cephalus); Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) (Sciaenops ocellatus); Cá Hồng (Lutjanus erythropterus); Cá Hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá Hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); cá Măng biển (Chanos chanos); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa chấm (Hyppocampus trinaculatus); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa đen (Hyppocampus kuda); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa gai (Hyppocampus histrix); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Ngựa Nhật bản (Hyppocampus japonica); Cá Tráp vây vàng (Sparus latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca Waigiensis); Cá rô phi (Oreochromis spp.); Cá Anh vũ (Semilabeo obscorus); Cá Ba sa (Pangasius bocourti); Cá Bông lau (Pangasius krempfi); Cá Bống cát (Glossogobius giuris); Cá Bống cau (Butis butis); Cá Bống kèo (cá kèo) (Pseudapocryptes lanceolatus Bloch); Cá Bống tượng (Oxyeleotris marmoratus); Cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926); Cá Chạch (Mastacembelus); Cá Chạch bông (Mastacembelus (armatus) favus); Cá Chạch khoang (Mastacembelus circumceintus); Cá Chạch lá tre (Chạch gai) (Macrognathus aculeatus); Cá Chạch rằn (Mastacembelus taeniagaster); Cá Chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá Chạch khoang (heo mắt gai) (Pangio kuhlii); Cá Chành dục (Channa gachua); Cá Chát vạch (Lissochilus clivosius); Cá Chiên (Bagarius yarrelli); Cá Chim (Monodactylus argenteus); Cá Chim dơi bn sc (Monodactylus sebae); Cá Chim trắng (Colossoma branchypomum Cuvier 1818); Cá Chuối (cá Sộp) (Channa striatus Bloch 1795); Cá Chuối hoa (Channa maculatus); Cá Còm (cá Nàng hai) (Notopterus chitala ornate); cá Hú (Pagasius conehophilus); cá Kết (Micronema bleekeri); Cá Lăng nha (Mystus wolffii); Cá Lăng chấm (Hemibagrus guttatus/elongatus); Cá Lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá Lìm kìm ao (Dermogenys pusillus); Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvier 1831); Cá Lúi sọc (Osteochilus vittatus); Lươn (Monopterus albus); Cá Mại nam (Chela laubuca); Cá Mè vinh (Barbodes gonionotus); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá Mùi (cá Hường) (Helostoma temminckii); Cá Quả (cá Chuối hoa) (Ophiocephalus maculatus); Cá Rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792); Cá Rồng (cá Kim long) (Scleropages formosus); Cá Sặc (Trichogaster microlepis); Cá Sặc bướm (Trichogaster trichopterus); Cá Sặc gấm (Colisa lalia); Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá Sặc trân châu (Trichogaster leeri); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá Tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá Tai tượng (Phát tài, Hng phát) (Osphronemus goramy var); Cá Tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá Thác lác (Notopterus notopterus Pallas); Cá Thè be dài (Acanthorhodeus tonkinensis); Cá Thè be sông đáy; (Acanthorhodeus longibarbus); Cá Tra (Pangasianodon hypophythalmus); Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá Trê đen (Clarias fuscus Lacepede, 1803); Cá Trê trắng (Clarias batrachus); Cá Trê lai (Clarias gariepinus sp); Cá vồ đém (Pagasius larnaudii Bocour); Cá hồi chấm (trout) (Oncorhynchus mykiss); Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.); Cá chình (Anguilla spp.)

kg

12,12

Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghin; ht và nhân ca ht và các sn phm thc vt khác (k c r rau diếp xoăn chưa rang thuc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

kg/con

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

kg/con

1212,21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

kg/con

1212.21.90

- - - Loại khác: Rong câu Bành mai (Gracilaria bangmeiana); Rong câu chân vịt (Gracilaria eucheumoides); Rong câu chỉ (Gracilaria tenuistipitata); Rong câu chỉ vàng (Gracilaria verrucosa (G.asiatica)); Rong câu cước (Gracilaria heteroclada); Rong câu thừng (Gracilaria lemaneiformis); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinum); Rong mơ (Sargassum spp); Rong sụn (Rong đỏ) (Kappaphycus alvarezii)

kg/con

Đang theo dõi

MỤC 10. BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC CÁC LOÀI THỦY SẢN CẤM XUẤT KHẨU

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

01,06

Động vật sống khác

 

 

- Động vật có vú:

 

0106.12.00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): Cá Ông sư (Neophocaena phocaenoides); cá Heo vây trắng (Lipotes vexillifer); họ cá Heo (Delphinidae); chi cá Voi (Balaenoptera); Bò biển/cá Ông sư (Dugong dugon)

 

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Rùa da (Dermochelys coriacea); Đồi mồi dứa (Lepidochelys olivacea); Đồi mồi (Eretmochelys imbricate); Quản đồng (Caretta caretta); Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) (Cuora trifasciata); Rùa hộp trán vàng miền Bắc (Cuora galbinifrons); Rùa trung bộ (Mauremys annamensis); Rùa đầu to (Platysternon megacephalum); Giải khổng lồ (Pelochelys cantorii); Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) (Rafetus swinhoei)

kg/con

03.01

Cá sống

 

 

- Cá cảnh:

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

 

- - - Cá bột:

 

0301.11.11

- - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN)

kg/con

0301.11.19

- - - - Loại khác: Cá cháy (Macrura reevessii); Cá còm (Notopterus chitala); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); cá Hô (Catlocarpio siamemis); Cá chìa vôi sông (Crinidens sarissophorus); Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá rồng

(Scleropages formosus); Cá Lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniata); Cá chép gốc (Procypris merus); cá mè Huế (Chanodichthys flavpinnis);

kg/con

 

- - - Loại khác: Có thể bao gồm các dạng: ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành…

 

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

kg/con

0301.11.99

- - - - Loại khác: Cá cháy (Macrura reevessii); Cá còm (Notopterus chitala); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); cá Hô (Catlocarpio siamemis); Cá chìa vôi sông (Crinidens sarissophorus); Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá Lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniata); Cá chép gốc (Procypris merus); cá mè Huế (Chanodichthys flavpinnis);

kg/con

0301.19

- - Loại khác: cá nước mặn, nước lợ

 

0301.19.10

- - - Cá bột: Các loài cá dao (Pristisdae spp.)

kg/con

 

- - - Loại khác: ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành

 

0301.19.99

- - - - Loại khác: Các loài cá dao (Pristisdae spp.)

kg/con

 

- Cá sống khác: làm thực phẩm, giải trí (trừ mục đích làm cảnh)

 

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

 

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột(SEN): Cá Lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniata)

kg/con

0301.93.90

- - - Loại khác: Cá Lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniata)

kg/con

0301.99

- - Loại khác:

 

 

- - - Cá bột loại khác:

 

0301.99.21

- - - - Để nhân giống (SEN): Các loài cá dao (Pristisdae spp.); Cá cháy (Macrura reevessii); Cá còm (Notopterus chitala); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); cá Hô (Catlocarpio siamemis); Cá chìa vôi sông (Crinidens sarissophorus); Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá rồng (Scleropages formosus); Cá chép gốc (Procypris merus); cá mè Huế (Chanodichthys flavpinnis).

kg/con

0301.99.29

- - - - Loại khác: Các loài cá dao (Pristisdae spp.); Cá cháy (Macrura reevessii); Cá còm (Notopterus chitala); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); cá Hô (Catlocarpio siamemis); Cá chìa vôi sông (Crinidens

kg/con

 

sarissophorus); Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá rồng (Scleropages formosus); Cá chép gốc (Procypris merus); cá mè Huế (Chanodichthys flavpinnis).

 

 

- - - Cá nước ngọt khác: (ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành)

 

0301.99.42

- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN): Cá Chép gốc (Procypris merus)

kg/con

0301.99.49

- - - - Loại khác: Cá cháy (Macrura reevessii); Cá còm (Notopterus chitala); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); cá Hô (Catlocarpio siamemis); Cá chìa vôi sông (Crinidens sarissophorus); Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá rồng (Scleropages formosus); Cá Lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniata); Cá chép gốc (Procypris merus); cá mè Huế (Chanodichthys flavpinnis).

kg/con

 

- - - Cá biển khác: (ấu trùng, ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành)

 

0301.99.59

- - - - Loại khác: Các loài cá dao (Pristisdae spp.)

kg/con

0301.99.90

- - - Loại khác: có thể có loài cá nuôi nước lợ: : Cá cháy (Macrura reevessii); Cá còm (Notopterus chitala); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); cá Hô (Catlocarpio siamemis); Cá chìa vôi sông (Crinidens sarissophorus); Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá rồng (Scleropages formosus); Cá Lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniata); Cá chép gốc (Procypris merus); cá mè Huế (Chanodichthys flavpinnis); Các loài cá dao (Pristisdae spp.); Cá Chép gốc (Procypris merus)

kg/con

03,07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0307,91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.91.10

- - - Sống: Trai ngọc (Pinctada maxima)

kg

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh: Trai ngọc (Pinctada maxima)

kg

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

0308.90

- Loại khác: Bộ San hô cứng (Stolonifera); bộ San hô xanh (Helioporacea); bộ San hô đen (Antipatharia); bộ San hô đá (Scleractinia)

 

0308. 90.10

- - Sống

 

0308.90.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

 

05,11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người

 

 

- Loại khác:

 

0511,91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng: Trai ngọc (Pinctada maxima); Cá cháy (Macrura reevessii); Cá còm (Notopterus chitala); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); cá Hô (Catlocarpio siamemis); Cá chìa vôi sông (Crinidens sarissophorus); Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá rồng (Scleropages formosus); Cá Lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniata); Cá chép gốc (Procypris merus); cá mè Huế (Chanodichthys flavpinnis); Các loài cá dao (Pristisdae spp.); Cá Chép gốc (Procypris merus); Cá Lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniata); Các loài cá dao (Pristisdae spp.);

kg

0511.99.90

- - - Loại khác: Bộ San hô cứng (Stolonifera); bộ San hô xanh (Helioporacea); bộ San hô đen (Antipatharia); bộ San hô đá (Scleractinia)

 

Đang theo dõi

Mục 11.

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

 

01.06

Động vật sống khác

 

 

 

- Côn trùng

 

 

0106.41.00

-- Các loại ong

Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

 

0106.49.00

-- Loại khác

 

 

0106.90.00

- Loại khác

Áp dụng với nhện, tuyến trùng

 

 

 

 

 

06.01

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12

 

 

0601.10.00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

 

 

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

 

 

0601.20.10

- - Cây rau diếp xoăn

 

 

0601.20.20

- - Rễ rau diếp xoăn

 

 

0601.20.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

06.02

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm

 

 

0602.10

- Cành giâm và cành ghép không có rễ:

 

 

0602.10.10

- - Của cây phong lan

 

 

0602.10.20

- - Của cây cao su

 

 

0602.10.90

- - Loại khác

 

 

0602.20.00

- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được

 

 

0602.30.00

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

 

 

0602.40.00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

 

 

0602.90

- Loại khác:

 

 

0602.90.10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ

 

 

0602.90.20

- - Cây phong lan giống

 

 

0602.90.40

- - Gốc cây cao su có chồi

 

 

0602.90.50

- - Cây cao su giống

 

 

0602.90.60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su

 

 

0602.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

06.03

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

 

- Tươi:

 

 

0603.11.00

- - Hoa hồng

 

 

0603.12.00

- - Hoa cẩm chướng

 

 

0603.13.00

- - Phong lan

 

 

0603.14.00

- - Hoa cúc

 

 

0603.15.00

- - Họ hoa ly (Lilium spp.)

 

 

0603.19.00

- - Loại khác

 

 

0603.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

0604.20

- Tươi:

 

 

0604.20.10

- - Rêu và địa y

 

 

0604.20.90

- - Loại khác

 

 

0604.90

- Loại khác:

 

 

0604.90.10

- - Rêu và địa y

 

 

0604.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0701.10.00

- Để làm giống

 

 

0701.90

- Loại khác

 

 

0701.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

 

 

 

- - Hành tây:

 

 

0703.10.11

- - - Củ giống

 

 

0703.10.19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Hành, hẹ:

 

 

0703.10.21

- - - Củ giống

 

 

0703.10.29

- - - Loại khác

 

 

0703.20

- Tỏi:

 

 

0703.20.10

- - Củ giống

 

 

0703.20.90

- - Loại khác

 

 

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

 

0703.90.10

- - Củ giống

 

 

0703.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

07.04

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0704.10

- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli):

 

 

0704.10.10

- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)

 

 

0704.10.20

- - Súp lơ xanh (headed broccoli)

 

 

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

 

 

0704.90

- Loại khác:

 

 

0704.90.10

- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)

 

 

0704.90.20

- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard)

 

 

0704.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

 

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

 

 

0705.19.00

- - Loại khác

 

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

 

0705.21.00

-- Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

 

 

0705.29.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa-lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

 

 

0706.10.10

- - Cà rốt

 

 

0706.10.20

- - Củ cải

 

 

0706.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

 

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

0708.20.10

- - Đậu Pháp

 

 

0708.20.20

- - Đậu dài

 

 

0708.20.90

- - Loại khác

 

 

0708.90.00

- Các loại rau đậu khác

 

 

 

 

 

 

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0709.20.00

- Măng tây

 

 

0709.30.00

- Cà tím

 

 

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

 

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

 

0709.59

- - Loại khác:

 

 

0709.59.10

- - - Nấm cục (truffle)

 

 

0709.59.90

- - - Loại khác

 

 

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

 

0709.60.90

- - Loại khác

 

 

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

 

 

- Loại khác:

 

 

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

 

 

0709.92.00

- - Ô liu

 

 

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

 

 

0709.99

- - Loại khác:

 

 

0709.99.10

- - - Ngô ngọt

 

 

0709.99.20

- - - Đậu bắp (Okra)

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C.

 

0709.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C.

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

 

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

 

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

 

 

0710.29.00

- - Loại khác

 

 

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

 

0710.40.00

- Ngô ngọt

Trừ loại đã được chế biến, đông lạnh ở nhiệt độ -18oC

 

0710.80.00

- Rau khác

 

 

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

 

 

 

 

 

 

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

Trừ loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác)

 

0711.20

- Ôliu:

 

 

0711.20.90

- - Loại khác

 

 

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

 

0711.40.90

- - Loại khác

 

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

 

 

0711.51.90

- - - Loại khác

 

 

0711.59

- - Loại khác:

 

 

0711.59.90

- - - Loại khác

 

 

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

0711.90.10

- - Ngô ngọt

 

 

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

 

0711.90.30

- - Nụ bạch hoa

 

 

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

0711.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

Trừ loại đã được thái lát, sấy khô hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn

 

0712.20.00

- Hành tây

 

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ):

 

 

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

 

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

 

 

0712.33.00

- - Nấm nhầy (Tremella spp.)

 

 

0712.39

- - Loại khác:

 

 

0712.39.10

- - - Nấm cục (truffle)

 

 

0712.39.20

- - - Nấm hương (dong-gu)

 

 

0712.39.90

- - - Loại khác

 

 

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

0712.90.10

- - Tỏi

 

 

0712.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

 

 

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

 

0713.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.10.90

- - Loại khác

 

 

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

 

 

0713.20.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.20.90

- - Loại khác

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

 

0713.31.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.31.90

- - - Loại khác

 

 

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

 

0713.32.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.32.90

- - - Loại khác

 

 

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

 

0713.33.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.33.90

- - - Loại khác

 

 

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

 

 

0713.34.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.34.90

- - - Loại khác

 

 

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

 

 

0713.35.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.35.90

- - - Loại khác

 

 

0713.39

- - Loại khác:

 

 

0713.39.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.39.90

- - - Loại khác

 

 

0713.40

- Đậu lăng:

 

 

0713.40.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.40.90

- - Loai khác

 

 

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

 

0713.50.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.50.90

- - Loại khác

 

 

0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan)

 

 

0713.60.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.60.90

- - Loại khác

 

 

0713.90

- Loại khác:

 

 

0713.90.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

Trừ dạng đông lạnh ở nhiệt độ -180C

 

0714.10

- Sắn:

 

 

 

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

 

 

0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

 

 

0714.10.19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0714.10.91

- - - Đông lạnh

 

 

0714.10.99

- - - Loại khác

 

 

0714.20

- Khoai lang:

 

 

0714.20.10

- - Đông lạnh

 

 

0714.20.90

- - Loại khác

 

 

0714.30

- Củ từ (Dioscorea spp.):

 

 

0714.30.10

- - Đông lạnh

 

 

0714.30.90

- - Loại khác

 

 

0714.40

- Khoai sọ (Colacasia spp.):

 

 

0714.40.10

- - Đông lạnh

 

 

0714.40.90

- - Loại khác

 

 

0714.50

- Khoai môn (Xanthosoma spp.):

 

 

0714.50.10

- - Đông lạnh

 

 

0714.50.90

- - Loại khác

 

 

0714.90

- Loại khác:

 

 

 

- - Lõi cây cọ sago:

 

 

0714.90.11

- - - Đông lạnh

 

 

0714.90.19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0714.90.91

- - - Đông lạnh

 

 

0714.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

- Dừa:

 

 

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

 

 

0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

 

 

0801.19

- - Loại khác

Trừ nước dừa, nước cốt dừa các loại

 

0801.19.10

- - - Dừa non

 

 

0801.19.90

- - - Loại khác

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

 

0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Hạt điều:

 

 

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

 

 

 

 

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

Trừ hạt đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

 

- Quả hạnh nhân:

 

 

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.12.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

 

0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Quả óc chó:

 

 

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

 

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

 

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Hạt macadamia (Macadamia nuts):

 

 

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

 

 

0802.80.00

- Quả cau

 

 

0802.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

Trừ chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

0803.10.00

- Chuối lá

 

 

0803.90

- Loại khác

 

 

0803.90.10

- - Chuối ngự

 

 

0803.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

0804.10.00

- Quả chà là

 

 

0804.20.00

- Quả sung, vả

 

 

0804.30.00

- Quả dứa

 

 

0804.40.00

- Quả bơ

 

 

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

 

 

0804.50.10

- - Quả ổi

 

 

0804.50.20

- - Quả xoài

 

 

0804.50.30

- - Quả măng cụt

 

 

 

 

 

 

08.05

Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô

Trừ loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn

 

0805.10

- Quả cam:

 

 

0805.10.10

- - Tươi

 

 

0805.10.20

- - Khô

 

 

 

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:

 

 

0805.21.00

- - Quả quýt các loại (kể cả quất)

 

 

0805.22.00

- - Cam nhỏ (Clementines)

 

 

0805.29.00

- - Loại khác

 

 

0805.40.00

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

 

 

0805.50

- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):

 

 

0805.50.10

- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)

 

 

0805.50.20

- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

 

 

0805.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô

 

 

0806.10.00

- Tươi

 

 

0806.20.00

- Khô

Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn

 

 

 

 

 

08.07

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

 

 

- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

 

0807.11.00

- - Quả dưa hấu

 

 

0807.19.00

- - Loại khác

 

 

0807.20.00

- Quả đu đủ:

 

 

 

 

 

 

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua

 

 

0808.10.00

- Quả táo

 

 

0808.30.00

- Quả lê

 

 

0808.40.00

- Quả mộc qua

 

 

 

 

 

 

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

 

 

0809.10.00

- Quả mơ

 

 

 

- Quả anh đào:

 

 

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

 

 

0809.29.00

- - Loại khác

 

 

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

 

 

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

 

 

0809.40.10

- - Quả mận

 

 

0809.40.20

- - Quả mận gai

 

 

 

 

 

 

08.10

Quả khác, tươi

 

 

0810.10.00

- Quả dâu tây

 

 

0810.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

 

 

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

 

 

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

 

 

0810.50.00

- Quả kiwi

 

 

0810.60.00

- Quả sầu riêng

 

 

0810.70.00

- Quả hồng vàng

 

 

0810.90

- Loại khác:

 

 

0810.90.10

- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)

 

 

0810.90.20

- - Quả vải

 

 

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

 

 

0810.90.40

- - Quả bon bon (Lazones)

 

 

0810.90.50

- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)

 

 

0810.90.60

- - Quả me

 

 

0810.90.70

- - Quả khế

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

 

 

0810.90.92

- - - Quả thanh long

 

 

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)

 

 

0810.90.94

- - - Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.)

 

 

0810.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.11

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ở nhiệt độ -180C

 

0811.10.00

- Quả dâu tây

 

 

0811.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

 

 

0811.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.12

Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác)

 

0812.10.00

- Quả anh đào

 

 

0812.90

- Quả khác:

 

 

0812.90.10

- - Quả dâu tây

 

 

0812.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này

Trừ các loại quả khô đã được chế biến, đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn

 

0813.10.00

- Quả mơ

 

 

0813.20.00

- Quả mận đỏ

 

 

0813.30.00

- Quả táo

 

 

0813.40

- Quả khác:

 

 

0813.40.10

- - Quả nhãn

 

 

0813.40.20

- - Quả me

 

 

0813.40.90

- - Quả khác

 

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:

 

 

0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng

 

 

0813.50.20

- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng

 

 

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng

 

 

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng

 

 

0813.50.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

 

 

 

 

 

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

 

 

0901.11.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

 

 

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

 

 

0901.12.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

 

 

0901.90

- Loại khác:

 

 

0901.90.10

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

 

 

 

 

 

 

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

Trừ loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

 

0902.20.10

- - Lá chè

 

 

0902.20.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

0903.00.00

Chè Paragoay (Maté)

 

 

 

 

 

 

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

0904.21.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

 

0904.21.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

09.05

Vani

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

0905.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0905.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

09.06

Quế và hoa quế

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

0906.11.00

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

 

 

0906.19.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành)

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

0907.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0907.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

09.08

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

- Hạt nhục đậu khấu:

 

 

0908.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0908.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

- Vỏ nhục đậu khấu:

 

 

0908.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0908.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

- Bạch đậu khấu:

 

 

0908.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0908.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

09.09

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries)

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

- Hạt của cây rau mùi:

 

 

0909.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0909.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

- Hạt cây thì là Ai cập:

 

 

0909.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0909.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):

 

 

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

0909.61.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

 

0909.61.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

 

0909.61.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

 

0909.61.90

- - - Loại khác

 

 

0909.62

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

 

0909.62.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

 

0909.62.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

 

0909.62.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

 

0909.62.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

 

- Gừng:

 

 

0910.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0910.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

0910.20.00

- Nghệ tây

 

 

0910.30.00

- Nghệ (Curcuma)

 

 

 

- Gia vị khác:

 

 

0910.91

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:

 

 

0910.91.10

- - - Ca-ri (curry)

 

 

0910.91.90

- - - Loại khác

 

 

0910.99

- - Loại khác:

 

 

0910.99.10

- - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế

 

 

0910.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.01

Lúa mì và meslin

 

 

 

- Lúa mì Durum:

 

 

1001.11.00

- - Hạt giống

 

 

1001.19.00

- - Loại khác

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1001.91.00

- - Hạt giống

 

 

1001.99

- - Loại khác:

 

 

1001.99.11

- - - - Meslin

 

 

1001.99.12

- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu

 

 

1001.99.19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

1001.99.91

- - - - Meslin

 

 

1001.99.99

- - - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.02

Lúa mạch đen

 

 

1002.10.00

- Hạt giống

 

 

1002.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.03

Lúa đại mạch

 

 

1003.10.00

- Hạt giống

 

 

1003.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.04

Yến mạch

 

 

1004.10.00

- Hạt giống

 

 

1004.90.00

- Loại khác

 

 

10.05

Ngô

 

 

1005.10.00

- Hạt giống

 

 

1005.90

- Loại khác:

 

 

1005.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.06

Lúa gạo

 

 

1006.10

- Thóc:

 

 

1006.10.10

- - Để gieo trồng

 

 

1006.10.90

- - Loại khác

 

 

1006.20

- Gạo lứt:

 

 

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

 

1006.20.90

- - Loại khác

 

 

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

 

 

1006.30.30

- - Gạo nếp

 

 

1006.30.40

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

1006.30.91

- - - Gạo đồ (1)

 

 

1006.30.99

- - - Loại khác

 

 

1006.40

- Tấm:

 

 

1006.40.10

- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

 

 

1006.40.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.07

Lúa miến

 

 

1007.10.00

- Hạt giống

 

 

1007.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

 

1008.10.00

- Kiều mạch

 

 

 

- Kê:

 

 

1008.21.00

- - Hạt giống

 

 

1008.29.00

- - Loại khác

 

 

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

 

 

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

 

 

1008.50.00

- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa)

 

 

1008.60.00

- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)

 

 

1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

 

 

 

 

 

 

11.01

Bột mì hoặc bột meslin

 

 

 

- Bột mì

 

 

1101.00.19

- - Loại khác

 

 

1101.00.20

- Bột meslin

 

 

 

 

 

 

11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

 

1102.20.00

- Bột ngô

 

 

1102.90

- Loại khác:

 

 

1102.90.10

- - Bột gạo

 

 

1102.90.20

- - Bột lúa mạch đen

 

 

1102.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

 

1103.11.00

- - Của lúa mì:

 

 

1103.13.00

- - Của ngô

 

 

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

1103.19.10

- - - Của meslin

 

 

1103.19.20

- - - Của gạo

 

 

1103.19.90

- - - Loại khác

 

 

1103.20.00

- Dạng viên

 

 

 

 

 

 

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

 

1104.12.00

- - Của yến mạch

 

 

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

1104.19.10

- - - Của ngô

 

 

1104.19.90

- - - Loại khác

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

 

1104.22.00

- - Của yến mạch

 

 

1104.23.00

- - Của ngô

 

 

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

1104.29.20

- - - Của lúa mạch

 

 

1104.29.90

- - - Loại khác

 

 

1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây

 

 

1105.10.00

- Bột, bột mịn và bột thô

 

 

1105.20.00

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

 

 

 

 

 

 

11.06

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8

 

 

1106.10.00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

 

 

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

 

1106.20.10

- - Từ sắn

 

 

1106.20.20

- - Từ cọ sago:

 

 

1106.20.30

- - Từ khoai lang (Ipomoea batatas)

 

 

1106.20.90

- - Loại khác

 

 

1106.30.00

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

 

 

 

 

 

 

11.07

Malt, rang hoặc chưa rang

 

 

1107.10.00

- Chưa rang

 

 

1107.20.00

- Đã rang

 

 

11.08

Tinh bột; inulin

Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói trong bao bì kín, khối lượng mỗi bao nhỏ hơn 2kg

 

 

- Tinh bột:

 

 

1108.11.00

- - Tinh bột mì

 

 

1108.12.00

- - Tinh bột ngô

 

 

1108.13.00

- - Tinh bột khoai tây

 

 

1108.14.00

- - Tinh bột sắn

 

 

1108.19

- - Tinh bột khác:

 

 

1108.19.10

- - - Tinh bột cọ sago

 

 

1108.19.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

1109.00.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô

 

 

 

 

 

 

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

1201.10.00

- Hạt giống

 

 

1201.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

 

1202.30.00

- Hạt giống

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1202.41.00

- - Lạc chưa bóc vỏ

 

 

1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

 

 

1203.00.00

Cùi (cơm) dừa khô

 

 

 

 

 

 

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

 

 

12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

1205.10.00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

 

 

1205.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

1207.10

 - Hạt cọ và nhân hạt cọ:

 

 

1207.10.10

- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)

 

 

1207.10.30

- - Nhân hạt cọ

 

 

 

- Hạt bông:

 

 

1207.21.00

- - Hạt

 

 

1207.29.00

- - Loại khác

 

 

1207.30.00

- Hạt thầu dầu

 

 

1207.40

- Hạt vừng:

 

 

1207.40.10

- - Loại ăn được

 

 

1207.40.90

- - Loại khác

 

 

1207.50.00

- Hạt mù tạt

 

 

1207.60.00

- Hạt rum (Carthamus tinctorius)

 

 

1207.70.00

- Hạt dưa (melon seeds)

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1207.91.00

- - Hạt thuốc phiện

 

 

1207.99

- - Loại khác:

 

 

1207.99.40

- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe)

 

 

1207.99.50

- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu

 

 

1207.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt

 

 

1208.10.00

- Từ đậu tương

 

 

1208.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.09

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng

 

 

1209.10.00

- Hạt củ cải đường

 

 

 

- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:

 

 

1209.21.00

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

 

 

1209.22.00

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

 

 

1209.23.00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

 

 

1209.24.00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

 

 

1209.25.00

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

 

 

1209.29

- - Loại khác:

 

 

1209.29.10

- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense)

 

 

1209.29.20

- - - Hạt củ cải khác

 

 

1209.29.90

- - - Loại khác

 

 

1209.30.00

- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1209.91

- - Hạt rau:

 

 

1209.91.10

- - - Hạt hành

 

 

1209.91.90

- - - Loại khác

 

 

1209.99

- - Loại khác:

 

 

1209.99.10

- - - Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf)

 

 

1209.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.10

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

 

 

1210.10.00

- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên

 

 

 

 

 

 

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

 

1211.20.00

- Rễ cây nhân sâm

Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn

 

1211.30.00

- Lá coca

 

 

1211.40.00

- Thân cây anh túc

 

 

1211.50.00

- Cây ma hoàng

 

 

1211.90

- Loại khác:

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

 

 

1211.90.11

- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

 

1211.90.12

- - - Cây gai dầu, ở dạng khác

 

 

1211.90.13

- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ

 

 

1211.90.15

- - - Rễ cây cam thảo

 

 

1211.90.16

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

 

1211.90.19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

1211.90.91

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

 

1211.90.92

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

 

 

1211.90.94

- - - Mảnh gỗ đàn hương

 

 

1211.90.95

- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN)

 

 

1211.90.97

- - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm)

 

 

1211.90.98

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

 

1211.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.12

Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Trừ loại đã được nghiền bột, tẩm ướp gia vị và trừ tảo Spirulina

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến, nghiền bột, đông lạnh, đóng hộp

 

1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:

 

 

1212.21.11

- - - - Eucheuma spinosum

 

 

1212.21.12

- - - - Eucheuma cottonii

 

 

1212.21.13

- - - - Gracilaria spp.

 

 

1212.21.90

- - - Loại khác

 

 

1212.29

- - Loại khác:

 

 

 

- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:

 

 

1212.29.11

- - - - Loại dùng làm dược phẩm

 

 

1212.29.19

- - - - Loại khác

 

 

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô

 

 

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1212.91.00

- - Củ cải đường

 

 

1212.92.00

- - Quả minh quyết (carob)

 

 

1212.93

- - Mía:

 

 

1212.93.10

- - - Phù hợp để làm giống

 

 

1212.93.90

- - - Loại khác

 

 

1212.94.00

- - Rễ rau diếp xoăn

 

 

1212.99

- - Loại khác

 

 

1212.99.10

- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận

 

 

1212.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

1213.00.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

 

 

 

 

 

 

12.14

Cải củ Thuỵ Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên

 

 

1214.10.00

- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)

 

 

1214.90.00

- Loại khác

 

 

13.01

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam)

 

 

1301.90

- Loại khác

 

 

1301.90.40

- - Nhựa cánh kiến đỏ

 

 

 

 

 

 

14.01

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)

 

 

1401.10.00

- Tre

 

 

1401.20

- Song, mây:

 

 

1401.20.10

- - Nguyên cây:

 

 

1401.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

14.04

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

1404.20.00

- Xơ của cây bông

 

 

1404.90

- Loại khác:

 

 

1404.90.20

- - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu

 

 

1404.90.30

- - Bông gòn

 

 

 

- - Loại khác

 

 

1404.90.91

- - - Vỏ hạt cọ

 

 

1404.90.92

- - - Chùm không quả của cây cọ dầu

 

 

1404.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

1801.00.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang

 

 

 

 

 

 

1802.00.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác

 

 

 

 

 

 

1805.00.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay

 

1903.00.00

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

Trừ hạt trân châu

 

 

 

 

 

20.01

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2001.10.00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

 

 

2001.90

- Loại khác:

 

 

2001.90.10

- - Hành tây

 

 

2001.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2002.10.00

- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng:

 

 

2002.90

- Loại khác:

 

 

2002.90.20

- - Bột cà chua

 

 

2002.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.03

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2003.10.00

- Nấm thuộc chi Agaricus

 

 

2003.90

- Loại khác:

 

 

2003.90.10

- - Nấm cục (truffles)

 

 

2003.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2004.10.00

- Khoai tây

Trừ khoai tây cắt lát đông lạnh, gọt vỏ đông lạnh hay nghiền sẵn đã đông lạnh

 

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

2004.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

2004.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.05

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2005.40.00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

2005.51.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

2005.59

- - Loại khác:

 

 

2005.59.90

- - - Loại khác

 

 

2005.60.00

- Măng tây

 

 

2005.70.00

- Ô liu

 

 

2005.80.00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

 

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

2005.91.00

- - Măng tre

 

 

2005.99

- - Loại khác:

 

 

2005.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Trừ loại đóng hộp kín khí, đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

 

2008.11

- - Lạc:

 

 

2008.11.10

- - - Lạc rang

 

 

2008.19

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

 

 

2008.19.10

- - - Hạt điều

 

 

2008.19.90

- - - Loại khác

 

 

2008.20.00

- Dứa

 

 

2008.30

- Quả thuộc chi cam quýt:

 

 

2008.30.90

- - Loại khác

 

 

2008.40.00

- Lê:

 

 

2008.50.00

- Mơ:

 

 

2008.60

- Anh đào (Cherries):

 

 

2008.60.90

- - Loại khác

 

 

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

 

 

2008.70.90

- - Loại khác

 

 

2008.80.00

- Dâu tây:

 

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

 

2008.91.00

- - Lõi cây cọ

 

 

2008.93

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea)

 

 

2008.97

- - Dạng hỗn hợp:

 

 

2008.97.10

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

 

 

2008.97.90

- - - Loại khác

 

 

2008.99

- - Loại khác:

 

 

2008.99.10

- - - Quả vải

 

 

2008.99.20

- - - Quả nhãn

 

 

2008.99.30

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

 

 

2008.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

21.02

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

 

 

2102.10.00

Men sống

Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu

 

 

2302.10.00

- Từ ngô

 

 

2302.30

- Từ lúa mì

 

 

2302.30.10

- - Cám và cám mịn (pollard)

 

 

2302.30.90

- - Loại khác

 

 

2302.40

- Từ ngũ cốc khác:

 

 

2302.40.10

- - Từ thóc gạo

 

 

2302.40.90

- - Loại khác

 

 

2302.50.00

- Từ cây họ đậu

 

 

 

 

 

 

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên

 

 

2303.10

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

 

 

2303.10.10

- - Từ sắn hoặc cọ sago

 

 

2303.10.90

- - Loại khác

 

 

2303.20.00

- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường

 

 

2303.30.00

- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

 

 
 

 

 

 

 

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương:

 

 

2304.00.10

- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

2304.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc

 

 

 

 

 

 

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

 

 

2306.10.00

- Từ hạt bông

 

 

2306.20.00

- Từ hạt lanh

 

 

2306.30.00

- Từ hạt hướng dương

 

 

 

- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds):

 

 

2306.41

- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp:

 

 

2306.41.10

- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp

 

 

2306.41.20

- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp

 

 

2306.49

- - Loại khác:

 

 

2306.49.10

- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác

 

 

2306.49.20

- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác

 

 

2306.50.00

- Từ dừa hoặc cùi dừa

 

 

2306.60

- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ

 

 

2306.60.10

- - Dạng xay hoặc dạng viên

 

 

2306.60.90

- - Loại khác

 

 

2306.90

- Loại khác:

 

 

2306.90.10

- - Từ mầm ngô

 

 

2306.90.90

- - Loại khác

 

 

2308.00.00

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn

 

2309.90

- Loại khác:

 

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

 

2309.90.11

- - - Loại dùng cho gia cầm

 

 

2309.90.12

- - - Loại dùng cho lợn

 

 

2309.90.13

- - - Loại dùng cho tôm

 

 

2309.90.19

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

 

 

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

 

 

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.10.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.10.40

- - Loại Burley

 

 

2401.10.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

 

 

2401.10.90

- - Loại khác

 

 

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

 

 

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.20.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.20.30

- - Loại Oriental

 

 

2401.20.40

- - Loại Burley

 

 

2401.20.50

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.20.90

- - Loại khác

 

 

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

 

 

2401.30.10

- - Cọng thuốc lá

 

 

2401.30.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

24.03

Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá

 

 

 

- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:

 

 

2403.11.00

- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này

 

 

2403.19

- - Loại khác:

 

 

2403.19.20

- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu

 

 

2403.91

- - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm):

 

 

2403.91.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

 

 

 

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự

 

 

4401.11.00

- - Từ cây lá kim

 

 

4401.12.00

- - Từ cây không thuộc loại lá kim

 

 

 

- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự:

 

 

4401.39.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

44.03

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô

Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác

 

 

- Loại khác, thuộc cây lá kim:

 

 

4403.21

- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

4403.21.10

- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.21.90

- - Loại khác

 

 

4403.22

- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:

 

 

4403.22.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.22.90

- - - Loại khác

 

 

4403.23

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

4403.23.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.23.90

- - - Loại khác

 

 

4403.24

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:

 

 

4403.24.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.24.90

- - - Loại khác

 

 

4403.25

- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

4403.25.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.25.90

- - - Loại khác

 

 

4403.26

- - Loại khác:

 

 

4403.26.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.26.90

- - - Loại khác

 

 

 

- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:

 

 

4403.41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.41.90

- - - Loại khác

 

 

4403.49

- - Loại khác:

 

 

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.49.90

- - - Loại khác

 

 

 

- Loại khác:

 

 

4403.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

 

4403.91.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.91.90

- - - Loại khác

 

 

4403.93

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

4403.93.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.93.90

- - - Loại khác

 

 

4403.94

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:

 

 

4403.94.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.94.90

- - - Loại khác

 

 

4403.95

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

4403.95.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.95.90

- - - Loại khác

 

 

4403.96

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:

 

 

4403.96.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.96.90

- - - Loại khác

 

 

4403.97

- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

 

4403.97.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.97.90

- - - Loại khác

 

 

4403.98

- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):

 

 

4403.98.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.99

- - Loại khác:

 

 

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

44.04

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự

Trừ nan gỗ (chipwood)

 

4404.10.00

- Từ cây lá kim

 

 

4404.20

- Từ cây không thuộc loại lá kim:

 

 

4404.20.90

- - Loại khác

 

 

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

 

 

 

- Loại chưa được ngâm tẩm:

 

 

4406.11.00

- - Từ cây lá kim

 

 

4406.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

 

 

 

 

 

 

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm

 

 

 

- Gỗ từ cây lá kim:

 

 

4407.11.00

- - Từ cây thông (Pinus spp.)

 

 

4407.12.00

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)

 

 

4407.19.00

- - Loại khác

 

 

 

-Từ gỗ nhiệt đới

 

 

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

 

 

4407.21.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.21.90

- - - Loại khác

 

 

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

 

 

4407.22.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.22.90

- - - Loại khác

 

 

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

 

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

 

4407.25.11

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.25.19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Meranti Bakau:

 

 

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.25.29

- - - - Loại khác

 

 

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

 

4407.26.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.26.90

- - - Loại khác

 

 

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

 

 

4407.27.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.27.90

- - - Loại khác

 

 

4407.28

- - Gỗ Iroko:

 

 

4407.28.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.28.90

- - - Loại khác

 

 

4407.29

- - Loại khác:

 

 

 

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

 

 

4407.29.11

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

 

 

4407.29.21

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.29

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

 

 

4407.29.31

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.39

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

 

4407.29.41

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.49

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

 

 

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.59

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):

 

 

4407.29.61

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.69

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

 

 

4407.29.71

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.79

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

 

 

4407.29.81

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.89

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác

 

 

4407.29.94

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

 

4407.29.95

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác

 

 

4407.29.96

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

 

4407.29.97

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác

 

 

4407.29.98

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

 

4407.29.99

- - - - Loại khác

 

 

 

- Loại khác:

 

 

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

 

4407.91.10

- - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu

 

 

4407.91.90

- - - Loại khác

 

 

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

 

4407.92.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.92.90

- - - Loại khác

 

 

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

 

 

4407.93.10

- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu

 

 

4407.93.90

- - - Loại khác

 

 

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

 

 

4407.94.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.94.90

- - - Loại khác

 

 

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

 

 

4407.95.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.95.90

- - - Loại khác

 

 

4407.96

- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):

 

 

4407.96.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

 

4407.96.90

- - - Loại khác

 

 

4407.97

- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

 

4407.97.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

 

4407.97.90

- - - Loại khác

 

 

4407.99

- - Loại khác:

 

 

4407.99.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

44.15

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ

Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13

 

4415.10.00

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp

 

 

4415.20.00

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng

 

 

 

 

 

 

44.21

Các sản phẩm bằng gỗ khác

Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12 và 44.13

 

4421.99

- Loại khác:

 

 

4421.99.20

- - - Thanh gỗ để làm diêm

 

 

 

 

 

 

5001.00.00

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5003.00.00

Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế)

 

 

 

 

 

 

5201.00.00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

 

 

 

 

 

 

52.02

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)

 

 

5202.10.00

- Phế liệu sợi

Trừ phế liệu chỉ

 

 

- Loại khác:

 

 

5202.91.00

- - Bông tái chế

 

 

5202.99.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

5203.00.00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ

 

 

 

 

 

 

53.01

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

5301.10.00

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

 

 

 

- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:

 

 

5301.21.00

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

 

 

5301.29.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

53.02

Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

5302.10.00

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

 

 

5302.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

53.03

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

5303.10.00

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

 

 

5303.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

53.05

Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hóa chất

 

5305.00.10

- Xơ xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

- Xơ dừa và các xơ chuối abaca:

 

 

5305.00.21

- - Xơ dừa, loại thô

 

 

5305.00.22

- - Xơ dừa khác

 

 

5305.00.23

- - Xơ chuối abaca

 

 

 

 

 

 

53.06

Sợi lanh

 

 

5306.10.00

- Sợi đơn

 

 

 

 

 

 

53.07

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

 

5307.10.00

- Sợi đơn

 

 

Đang theo dõi

Mục 12.

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

 

0701.90

- Loại khác:

 

0701.90.10

- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN)

 

0701.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

 

 

- - Hành tây:

 

0703.10.19

- - - Loại khác

 

 

- - Hành, hẹ:

 

0703.10.29

- - - Loại khác

 

0703.20

- Tỏi:

 

0703.20.90

- - Loại khác

 

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

0703.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.04

Bắp cải, súp lơ(1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

0704.10

- Súp lơ(1) và súp lơ xanh (headed brocoli):

 

0704.10.10

- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)

 

0704.10.20

- - Súp lơ xanh (headed broccoli)

 

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

 

0704.90

- Loại khác:

 

0704.90.10

- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN)

 

0704.90.20

- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN)

 

0704.90.90

- - Loại khác

 

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

 

0705.19.00

- - Loại khác

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

0705.21.00

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

 

0705.29.00

- - Loại khác

 

 

 

 

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa-lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

 

0706.10.10

- - Cà rốt

 

0706.10.20

- - Củ cải

 

0706.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0708.20.10

- - Đậu Pháp (SEN)

 

0708.20.20

- - Đậu dài

 

0708.20.90

- - Loại khác

 

0708.90.00

- Các loại rau đậu khác

 

 

 

 

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0709.20.00

- Măng tây

 

0709.30.00

- Cà tím

 

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

0709.59

- - Loại khác:

 

0709.59.10

- - - Nấm cục (truffle)

 

0709.59.90

- - - Loại khác

 

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0709.60.90

- - Loại khác

 

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

 

- Loại khác:

 

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

 

0709.92.00

- - Ô liu

 

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

 

0709.99

- - Loại khác:

 

0709.99.10

- - - Ngô ngọt

 

0709.99.20

- - - Đậu bắp (Okra)

 

0709.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

 

0710.10.00

- Khoai tây

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

 

0710.29.00

- - Loại khác

 

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

0710.40.00

- Ngô ngọt

 

0710.80.00

- Rau khác

 

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

 

 

 

 

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

 

0711.20

- Ôliu:

 

0711.20.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.20.90

- - Loại khác

 

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

0711.40.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.40.90

- - Loại khác

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

 

0711.51.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.51.90

- - - Loại khác

 

0711.59

- - Loại khác:

 

0711.59.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.59.90

- - - Loại khác

 

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0711.90.10

- - Ngô ngọt

 

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0711.90.30

- - Nụ bạch hoa

 

0711.90.40

- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.90.60

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

 

0712.20.00

- Hành tây

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle):

 

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

 

0712.33.00

- - Nấm nhầy (Tremella spp.)

 

0712.39

- - Loại khác:

 

0712.39.10

- - - Nấm cục (truffle)

 

0712.39.20

- - - Nấm hương (dong-gu) (SEN)

 

0712.39.90

- - - Loại khác

 

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0712.90.10

- - Tỏi

 

0712.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

 

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

0713.10.90

- - Loại khác

 

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

 

0713.20.90

- - Loại khác

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

0713.31.90

- - - Loại khác

 

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

0713.32.90

- - - Loại khác

 

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

0713.33.90

- - - Loại khác

 

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

 

0713.34.90

- - - Loại khác

 

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

 

0713.35.90

- - - Loại khác

 

0713.39

- - Loại khác:

 

0713.39.90

- - - Loại khác

 

0713.40

- Đậu lăng:

 

0713.40.90

- - Loại khác

 

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

0713.50.90

- - Loại khác

 

0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):

 

0713.60.90

- - Loại khác

 

0713.90

- Loại khác:

 

0713.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

0714.10

- Sắn:

 

 

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

 

0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

 

0714.10.19

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0714.10.91

- - - Đông lạnh

 

0714.10.99

- - - Loại khác

 

0714.20

- Khoai lang:

 

0714.20.10

- - Đông lạnh

 

0714.20.90

- - Loại khác

 

0714.30

- Củ từ (Dioscorea spp.):

 

0714.30.10

- - Đông lạnh

 

0714.30.90

- - Loại khác

 

0714.40

- Khoai sọ (Colacasia spp.):

 

0714.40.10

- - Đông lạnh

 

0714.40.90

- - Loại khác

 

0714.50

- Khoai môn (Xanthosoma spp.):

 

0714.50.10

- - Đông lạnh

 

0714.50.90

- - Loại khác

 

0714.90

- Loại khác:

 

 

- - Lõi cây cọ sago:

 

0714.90.11

- - - Đông lạnh

 

0714.90.19

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0714.90.91

- - - Đông lạnh

 

0714.90.99

- - - Loại khác

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

- Dừa:

 

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

 

0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

 

0801.19

- - Loại khác:

 

0801.19.10

- - - Dừa non (SEN)

 

0801.19.90

- - - Loại khác

 

 

- Quả hạch Brazil (Brazil nuts):

 

0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Hạt điều:

 

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

 

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

- Quả hạnh nhân:

 

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.12.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Quả óc chó:

 

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Hạt macadamia (Macadamia nuts):

 

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

 

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

 

0802.80.00

- Quả cau

 

0802.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

 

0803.10.00

- Chuối lá

 

0803.90

- Loại khác:

 

0803.90.10

- - Chuối ngự (SEN)

 

0803.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

 

0804.10.00

- Quả chà là

 

0804.20.00

- Quả sung, vả

 

0804.30.00

- Quả dứa

 

0804.40.00

- Quả bơ

 

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

 

0804.50.10

- - Quả ổi

 

0804.50.20

- - Quả xoài

 

0804.50.30

- - Quả măng cụt

 

 

 

 

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

 

0805.10

- Quả cam:

 

0805.10.10

- - Tươi

 

0805.10.20

- - Khô

 

 

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:

 

0805.21.00

- - Quả quýt các loại (kể cả quất)

 

0805.22.00

- - Cam nhỏ (Clementines)

 

0805.29.00

- - Loại khác

 

0805.40.00

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

 

0805.50

- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):

 

0805.50.10

- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)

 

0805.50.20

- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

 

0805.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô

 

0806.10.00

- Tươi

 

0806.20.00

- Khô

 

 

 

 

08.07

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

 

- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

0807.11.00

- - Quả dưa hấu

 

0807.19.00

- - Loại khác

 

0807.20.00

- Quả đu đủ

 

 

 

 

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi

 

0808.10.00

- Quả táo (apples)

 

0808.30.00

- Quả lê

 

0808.40.00

- Quả mộc qua

 

 

 

 

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

 

0809.10.00

- Quả mơ

 

 

- Quả anh đào:

 

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

 

0809.29.00

- - Loại khác

 

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

 

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

 

0809.40.10

- - Quả mận

 

0809.40.20

- - Quả mận gai

 

 

 

 

08.10

Quả khác, tươi

 

0810.10.00

- Quả dâu tây

 

0810.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)

 

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

 

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

 

0810.50.00

- Quả kiwi

 

0810.60.00

- Quả sầu riêng

 

0810.70.00

- Quả hồng vàng

 

0810.90

- Loại khác:

 

0810.90.10

- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)

 

0810.90.20

- - Quả vải

 

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

 

0810.90.40

- - Quả bòn bon (Lanzones)

 

0810.90.50

- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)

 

0810.90.60

- - Quả me

 

0810.90.70

- - Quả khế

 

 

- - Loại khác:

 

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

 

0810.90.92

- - - Quả thanh long

 

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)

 

0810.90.94

- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN)

 

0810.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

08.11

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

0811.10.00

- Quả dâu tây

 

0811.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

 

0811.90.00

- Loại khác

 

08.12

Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

 

0812.10.00

- Quả anh đào

 

0812.90

- Quả khác:

 

0812.90.10

- - Quả dâu tây

 

0812.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc nhóm 08

 

0813.10.00

- Quả mơ

 

0813.20.00

- Quả mận đỏ

 

0813.30.00

- Quả táo (apples)

 

0813.40

- Quả khác:

 

0813.40.10

- - Quả nhãn

 

0813.40.20

- - Quả me

 

0813.40.90

- - Quả khác

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc nhóm 08:

 

0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng

 

0813.50.20

- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng

 

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng

 

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng

 

0813.50.90

- - Loại khác

 

 

 

 

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

 

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

 

0901.11.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

 

0901.11.90

- - - Loại khác

 

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

 

0901.12.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

 

0901.12.90

- - - Loại khác

 

 

- Cà phê, đã rang:

 

0901.21

- - Chưa khử chất caffeine:

 

0901.21.10

- - - Chưa xay

 

0901.21.20

- - - Đã xay

 

0901.22

- - Đã khử chất caffeine:

 

0901.22.10

- - - Chưa xay

 

0901.22.20

- - - Đã xay

 

0901.90

- Loại khác:

 

0901.90.10

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

 

0901.90.20

- - Các chất thay thế có chứa cà phê

 

 

 

 

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.

 

0902.10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:

 

0902.10.10

- - Lá chè

 

0902.10.90

- - Loại khác

 

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

0902.20.10

- - Lá chè

 

0902.20.90

- - Loại khác

 

0902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:

 

0902.30.10

- - Lá chè

 

0902.30.90

- - Loại khác

 

0902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:

 

0902.40.10

- - Lá chè

 

0902.40.90

- - Loại khác

 

 

 

 

0903.00.00

Chè Paragoay (Maté)

 

 

 

 

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền

 

 

- Hạt tiêu:

 

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0904.11.10

- - - Trắng

 

0904.11.20

- - - Đen

 

0904.11.90

- - - Loại khác

 

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

0904.12.10

- - - Trắng

 

0904.12.20

- - - Đen

 

0904.12.90

- - - Loại khác

 

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0904.21.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0904.21.90

- - - Loại khác

 

0904.22

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

0904.22.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0904.22.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

09.05

Vani

 

0905.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0905.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

09.06

Quế và hoa quế

 

 

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0906.11.00

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

 

0906.19.00

- - Loại khác

 

0906.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành)

 

0907.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0907.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

09.08

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

 

 

- Hạt nhục đậu khấu:

 

0908.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0908.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

- Vỏ nhục đậu khấu:

 

0908.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0908.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

- Bạch đậu khấu:

 

0908.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0908.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

09.09

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries)

 

 

- Hạt của cây rau mùi:

 

0909.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0909.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

- Hạt cây thì là Ai cập:

 

0909.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0909.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):

 

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0909.61.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

0909.61.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

0909.61.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

0909.61.90

- - - Loại khác

 

0909.62

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

0909.62.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

0909.62.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

0909.62.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

0909.62.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác

 

 

- Gừng:

 

0910.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0910.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

0910.20.00

- Nghệ tây

 

0910.30.00

- Nghệ (curcuma)

 

 

- Gia vị khác:

 

0910.91

- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:

 

0910.91.10

- - - Ca-ri (curry)

 

0910.91.90

- - - Loại khác

 

0910.99

- - Loại khác:

 

0910.99.10

- - - Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế

 

0910.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

10.01

Lúa mì và meslin

 

 

- Lúa mì Durum:

 

1001.19.00

- - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

1001.99

- - Loại khác:

 

 

- - - Thích hợp sử dụng cho người:

 

1001.99.11

- - - - Meslin (SEN)

 

1001.99.12

- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu (SEN)

 

1001.99.19

- - - - Loại khác (SEN)

 

 

 

 

10.02

Lúa mạch đen

 

1002.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

10.03

Lúa đại mạch

 

1003.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

10.04

Yến mạch

 

1004.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

10.05

Ngô

 

1005.90

- Loại khác:

 

1005.90.10

- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)

 

1005.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

10.06

Lúa gạo

 

1006.10

- Thóc:

 

1006.10.90

- - Loại khác

 

1006.20

- Gạo lứt:

 

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

1006.20.90

- - Loại khác

 

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

 

1006.30.30

- - Gạo nếp (SEN)

 

1006.30.40

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

 

- - Loại khác:

 

1006.30.91

- - - Gạo đồ (1)

 

1006.30.99

- - - Loại khác

 

1006.40

- Tấm:

 

1006.40.90

- - Loại khác (SEN)

 

 

 

 

10.07

Lúa miến

 

1007.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

1008.10.00

- Kiều mạch

 

 

- Kê:

 

1008.29.00

- - Loại khác

 

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

 

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

 

1008.50.00

- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa)

 

1008.60.00

- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)

 

1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

 

 

 

 

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên

 

 

- Dạng tấm:

 

1103.11.00

- - Của lúa mì

 

1103.13.00

- - Của ngô

 

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

1103.19.10

- - - Của meslin

 

1103.19.20

- - - Của gạo

 

1103.19.90

- - - Loại khác

 

1103.20.00

- Dạng viên

 

 

 

 

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

1104.12.00

- - Của yến mạch

 

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104.19.10

- - - Của ngô

 

1104.19.90

- - - Loại khác

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

1104.22.00

- - Của yến mạch

 

1104.23.00

- - Của ngô

 

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104.29.20

- - - Của lúa mạch

 

1104.29.90

- - - Loại khác

 

1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

 

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây

 

1105.20.00

- Dạng mảnh lát, hạt và viên

 

 

 

 

11.06

Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm có mã HS đầu số 08

 

1106.10.00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

 

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

1106.20.10

- - Từ sắn

 

1106.20.20

- - Từ cọ sago

 

1106.20.30

- - Từ khoai lang (Ipomoea batatas)

 

1106.20.90

- - Loại khác

 

1106.30.00

- Từ các sản phẩm có mã HS đầu số 08

 

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1201.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

 

- Loại khác:

 

1202.41.00

- - Lạc chưa bóc vỏ

 

1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

1203.00.00

Cùi (cơm) dừa khô

 

 

 

 

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1205.10.00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

 

1205.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1207.40

- Hạt vừng:

 

1207.40.10

- - Loại ăn được

 

1207.50.00

- Hạt mù tạt

 

1207.60.00

- Hạt rum (Carthamus tinctorius)

 

1207.70.00

- Hạt dưa (melon seeds)

 

 

- Loại khác:

 

1207.99

- - Loại khác:

 

1207.99.40

- - - Hạt illipe (quả hạch illipe)

 

1207.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt

 

1208.10.00

- Từ đậu tương

 

1208.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

12.10

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

 

1210.10.00

- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên

 

1210.20.00

- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

 

12.12

Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

 

1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:

 

1212.21.11

- - - - Eucheuma spinosum (SEN)

 

1212.21.12

- - - - Eucheuma cottonii (SEN)

 

1212.21.13

- - - - Gracilaria spp. (SEN)

 

1212.21.14

- - - - Gelidium spp. (SEN)

 

1212.21.15

- - - - Sargassum spp. (SEN)

 

1212.21.19

- - - - Loại khác

 

1212.21.90

- - - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

1212.91.00

- - Củ cải đường

 

1212.93

- - Mía đường:

 

1212.93.90

- - - Loại khác

 

1212.94.00

- - Rễ rau diếp xoăn

 

1212.99

- - Loại khác:

 

1212.99.10

- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN)

 

1212.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

13.02

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật

 

 

- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:

 

1302.12.00

- - Từ cam thảo

 

1302.13.00

- - Từ hoa bia (hublong)

 

1302.14.00

- - Từ cây ma hoàng

 

17.01

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

1701.12.00

- - Đường củ cải

 

1701.13.00

- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này

 

1701.14.00

- - Các loại đường mía khác

 

 

- Loại khác:

 

1701.91.00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

 

1701.99

- - Loại khác:

 

1701.99.10

- - - Đường đã tinh luyện

 

1701.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen

 

 

- Lactoza và xirô lactoza:

 

1702.11.00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô

 

1702.19.00

- - Loại khác

 

1702.20.00

- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích

 

1702.30

- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô:

 

1702.30.10

- - Glucoza

 

1702.30.20

- - Xirô glucoza

 

1702.40.00

- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển

 

1702.50.00

- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học

 

1702.60

- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:

 

1702.60.10

- - Fructoza

 

1702.60.20

- - Xirô fructoza

 

1702.90

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:

 

 

- - Mantoza và xirô mantoza:

 

1702.90.11

- - - Mantoza tinh khiết về mặt hóa học

 

1702.90.19

- - - Loại khác

 

1702.90.20

- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên

 

1702.90.30

- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)

 

1702.90.40

- - Đường caramen

 

 

- - Loại khác:

 

1702.90.91

- - - Xi rô đường

 

1702.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

17.03

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường

 

1703.10

- Mật mía:

 

1703.10.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

 

1703.10.90

- - Loại khác

 

1703.90

- Loại khác:

 

1703.90.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

 

1703.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

1801.00.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang

 

 

 

 

18.03

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo

 

1803.10.00

- Chưa khử chất béo

 

1803.20.00

- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo

 

 

 

 

1804.00.00

Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao

 

 

 

 

1805.00.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

20.01

Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic

 

2001.10.00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

 

2001.90

- Loại khác:

 

2001.90.10

- - Hành tây

 

2001.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

2002.10.00

- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng

 

2002.90

- Loại khác:

 

2002.90.10

- - Bột cà chua dạng sệt (SEN)

 

2002.90.20

- - Bột cà chua

 

2002.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.03

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

2003.10.00

- Nấm thuộc chi Agaricus

 

2003.90

- Loại khác:

 

2003.90.10

- - Nấm cục (truffles)

 

2003.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

 

2004.10.00

- Khoai tây

 

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

2004.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

2004.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.05

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

 

2005.10

- Rau đồng nhất:

 

2005.10.10

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

2005.10.90

- - Loại khác

 

2005.20

- Khoai tây:

 

 

- - Dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que:

 

2005.20.11

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN)

 

2005.20.19

- - - Loại khác (SEN)

 

 

- - Loại khác:

 

2005.20.91

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

2005.20.99

- - - Loại khác

 

2005.40.00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

2005.51.00

- - Đã bóc vỏ

 

2005.59

- - Loại khác:

 

2005.59.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

2005.59.90

- - - Loại khác

 

2005.60.00

- Măng tây

 

2005.70.00

- Ô liu

 

2005.80.00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

2005.91.00

- - Măng tre

 

2005.99

- - Loại khác:

 

2005.99.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

2005.99.90

- - - Loại khác

 

2006.00.00

Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)

 

 

 

 

20.09

Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

 

- Nước cam ép:

 

2009.11.00

- - Đông lạnh

 

2009.12.00

- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

 

2009.19.00

- - Loại khác

 

 

- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm):

 

2009.21.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

2009.29.00

- - Loại khác

 

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

 

2009.31.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

2009.39.00

- - Loại khác

 

 

- Nước dứa ép:

 

2009.41.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

2009.49.00

- - Loại khác

 

2009.50.00

- Nước cà chua ép

 

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho):

 

2009.61.00

- - Với trị giá Brix không quá 30

 

2009.69.00

- - Loại khác

 

 

- Nước táo ép:

 

2009.71.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

2009.79.00

- - Loại khác

 

 

- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

 

2009.81

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):

 

2009.81.10

- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

2009.81.90

- - - Loại khác

 

2009.89

- - Loại khác:

 

2009.89.10

- - - Nước ép từ quả lý chua đen

 

 

- - - Loại khác:

 

2009.89.91

- - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

2009.89.99

- - - - Loại khác

 

2009.90

- Nước ép hỗn hợp:

 

2009.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

- - Loại khác:

 

2009.90.91

- - - Dùng ngay được

 

2009.90.99

- - - Loại khác

 

21.01

Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng

 

 

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

2101.11

- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:

 

2101.11.10

- - - Cà phê tan

 

2101.11.90

- - - Loại khác

 

2101.12

- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

2101.12.10

- - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật

 

 

- - - Loại khác:

 

2101.12.91

- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem

 

2101.12.92

- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem

 

2101.12.99

- - - - Loại khác

 

2101.20

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:

 

2101.20.20

- - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột

 

2101.20.30

- - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường

 

2101.20.90

- - Loại khác

 

2101.30.00

- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng

 

 

 

 

21.03

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

 

2103.10.00

- Nước xốt đậu tương

 

2103.20.00

- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác

 

2103.30.00

- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến

 

2103.90

- Loại khác:

 

 

- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt:

 

2103.90.11

- - - Tương ớt

 

2103.90.13

- - - Nước xốt loại khác

 

2103.90.19

- - - Loại khác

 

 

 

 

21.06

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

2106.10.00

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn có nguồn gốc từ thực vật

 

2106.90

- Loại khác:

 

 

- - Đậu phụ:

 

2106.90.11

- - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh

 

2106.90.12

- - - Đậu phụ tươi (tofu)

 

2106.90.19

- - - Loại khác

 

 

- - Chất chiết nấm men tự phân:

 

2106.90.41

- - - Dạng bột

 

2106.90.49

- - - Loại khác

 

Đang theo dõi

Mục 13.

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM

Mã hàng

Tên hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

10061010

Lúa

Hạt lúa để làm giống

 

10011100

Lúa mì Durum

Hạt lúa mì Durum để làm giống

 

10019100

Lúa mì khác

Hạt lúa mì khác để làm giống

 

10021000

Lúa mạch đen

Hạt lúa mạch đen để làm giống

 

10031000

Lúa đại mạch

Hạt lúa đại mạch để làm giống

 

10041000

Yến mạch

Hạt yến mạch để làm giống

 

10082100

Hạt kê để làm giống

 

12074090

Vừng

Hạt vừng để làm giống

 

12011000

Đậu tương

Hạt đậu tương để làm giống

 

12023000

Lạc

Hạt lạc để làm giống

 

10071000

Cao lương (Lúa miến)

Hạt cao lương (lúa miến) để làm giống

 

10051000

Ngô

Hạt ngô để làm giống

 

06021090

Sắn

Hom giống của cây sắn không có rễ để làm giống

 

06029090

Sắn

Hom giống của cây sắn có rễ để làm giống

 

12091000

Củ cải đường

Hạt giống của củ cải đường để làm giống

 

12099190

Rau cải các loại: Củ cải thường, cải bắp, cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp...

Hạt giống của các loại rau cải: cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp... để làm giống

 

07139010

Đậu đen

Hạt đậu đen để làm giống

 

07133210

Đậu đỏ

Hạt đậu đỏ để làm giống

 

07133510

Đậu đũa

Hạt đậu đũa để làm giống

 

07134010

Đậu lăng

Hạt đậu lăng để làm giống

 

07133310

Đậu trắng

Hạt đậu trắng để làm giống

 

12011000

Đậu tương rau

Hạt đậu tương rau để làm giống

 

07133110

Đậu xanh

Hạt đậu xanh để làm giống

 

07131010

Đậu Hà Lan

Hạt đậu Hà Lan để làm giống

 

07132010

Đậu gà (Chickpeas) (đậu Hà Lan loại nhỏ)

Hạt đậu gà (Chickpeas) để làm giống

 

07133110

Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek

Hạt đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek, để làm giống

 

07133210

Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis)

Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis) để làm giống

 

07133410

Đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean)

Hạt đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean) để làm giống

 

07135010

Đậu tằm, đậu ngựa

Hạt đậu tằm, đậu ngựa để làm giống

 

07136010

Đậu triều, đậu săng

Hạt đậu triều, đậu săng để làm giống

 

07139010

Đậu khác

Hạt đậu khác để làm giống

 

12099190

Dưa chuột

Hạt dưa chuột để làm giống

 

12099990

Dưa hấu

Hạt dưa hấu để làm giống

 

12099990

Dưa lê

Hạt dưa lê để làm giống

 

12099990

Dưa hồng

Hạt dưa hồng để làm giống

 

07031011

Hành tây

Củ hành tây để làm giống

 

12099110

Hành tây

Hạt hành tây để làm giống

 

07031021

Hành

Củ hành để làm giống

 

12099190

Hành

Hạt hành để làm giống

 

07031021

Hẹ

Củ hẹ để làm giống

 

12099190

Hẹ

Hạt hẹ để làm giống

 

07039010

Kiệu

Củ kiệu để làm giống

 

12099190

Kiệu

Hạt kiệu để làm giống

 

07032010

Tỏi

Củ tỏi để làm giống

 

12099190

Tỏi

Hạt tỏi để làm giống

 

07039010

Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác

Củ giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống

 

12099190

Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác

Hạt giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống

 

06011000

Khoai lang

Củ khoai lang để làm giống

 

06011000

Khoai sọ

Củ khoai sọ để làm giống

 

06011000

Khoai môn

Củ khoai môn để làm giống

 

06011000

Từ

Củ từ để làm giống

 

07011000

Khoai tây

Củ khoai tây để làm giống

 

06029090

Nấm

Cây nấm (bào tử nấm, hệ sợi nấm) để làm giống

 

12099990

Ớt cay làm gia vị

Hạt ớt cay để làm giống

 

12099190

Ớt rau

Hạt ớt rau (ớt ngọt) để làm giống

 

12099190

Cà chua

Hạt cà chua để làm giống

 

06022000

Cà chua

Cây ghép của cà chua

 

12099190

Họ cà

Hạt giống của các loại cây họ cà

 

12099190

Bầu

Hạt bầu để làm giống

 

12099190

Hạt bí để làm giống

 

12099190

Mướp

Hạt mướp để làm giống

 

12099190

Cà rốt

Hạt cà rốt để làm giống

 

12099990

Dưa lưới

Hạt dưa lưới để làm giống

 

12099990

Dưa vàng

Hạt dưa vàng để làm giống

 

06021010

Hoa phong lan

Cành giâm không có rễ của phong lan để làm giống

 

06029010

Hoa phong lan

Cành giâm có rễ của phong lan để làm giống

 

06029020

Hoa phong lan

Cây phong lan để làm giống

 

06029020

Hoa phong lan

Cây phong lan nuôi cấy mô để làm giống

 

06024000

Hoa hồng

Cây hoa hồng để làm giống

 

06024000

Hoa hồng

Cây hoa hồng nuôi cấy mô để làm giống

 

06011000

Hoa Lily

Củ hoa lily để làm giống

 

06029090

Hoa Lily

Cây lily nuôi cấy mô để làm giống

 

06021090

Hoa cúc

Cành cúc để làm giống

 

06029090

Hoa cúc

Cây cúc để làm giống

 

06029090

Hoa cúc

Cây cúc nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống

 

12093000

Hoa cúc

Hạt hoa cúc để làm giống

 

06023000

Hoa đỗ quyên

Cây đỗ quyên giống để làm giống

 

06023000

Hoa đỗ quyên

Cây đỗ quyên nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống

 

06011000

Củ các loài hoa khác

Củ các loài hoa khác để làm giống

 

06021090

Cành các loài hoa khác

Cành các loài hoa khác để nhân giống

 

06029090

Cây các loài hoa khác

Cây các loài hoa khác để làm giống

 

06029090

Cây nuôi cấy mô các loài hoa khác

Cây nuôi cấy mô trong các ống nghiệm của các loài hoa khác để làm giống

 

12093000

Hạt các loài hoa khác

Hạt của các loài hoa thân thảo (herbaceous plants) khác để làm giống

 

12099990

Hạt các loài hoa khác

Hạt của các loài cây khác để làm giống

 

12092100

Cỏ linh lăng (Alfalfa)

Hạt cỏ linh lăng (Alfalfa) để làm giống

 

12092200

Cỏ ba lá (Trifolium spp)

Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp) để làm giống

 

12092300

Cỏ đuôi trâu

Hạt cỏ đuôi trâu để làm giống

 

12092400

Cỏ Kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) để làm giống

 

12092500

Cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) để làm giống

 

12092910

Cỏ đuôi mèo

Hạt cỏ đuôi mèo để làm giống

 

12092990

Cỏ hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác

Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác để làm giống

 

12072100

Bông vải

Hạt bông để làm giống

 

06021090

Dâu

Cành dâu để làm giống

 

06029090

Dâu

Cây dâu để làm giống

 

12129310

Mía

Hom giống của mía để làm giống

 

06021090

Thuốc lá

Cành ghép của cây thuốc lá để làm giống

 

06029090

Thuốc lá

Cây thuốc lá để làm giống

 

06021090

Cà phê

Cành ghép của cây cà phê để làm giống

 

06029090

Cà phê

Cây cà phê để làm giống

 

06021020

Cao su

Cành ghép của cây cao su để làm giống

 

06029040

Cao su

Cây giống cao su loại tum trần

 

06029050

Cao su

Cây giống cao su loại có bầu

 

06021090

Chè

Cành (hom) chè để làm giống

 

06029090

Chè

Cây chè để làm giống

 

06021090

Ca cao

Cành ghép của cây ca cao để làm giống

 

06029090

Ca cao

Cây ca cao để làm giống

 

06021090

Điều

Cành ghép của cây điều để làm giống

 

06029090

Điều

Cây điều để làm giống

 

06022000

Dừa

Cây dừa để làm giống

 

06021090

Bưởi

Cành ghép của cây bưởi để làm giống

 

06022000

Bưởi

Cây bưởi để làm giống

 

06021090

Cam

Cành ghép của cây cam để làm giống

 

06022000

Cam

Cây cam để làm giống

 

06021090

Quýt

Cành ghép của cây quýt để làm giống

 

06022000

Quýt

Cây quýt để làm giống

 

06021090

Chanh

Cành ghép của cây chanh để làm giống

 

06022000

Chanh

Cây chanh để làm giống

 

06021090

Thanh long

Cành thanh long để làm giống

 

06029090

Thanh long

Cây thanh long để làm giống

 

06021090

Chôm chôm

Cành ghép của cây chôm chôm để làm giống

 

06022000

Chôm chôm

Cây chôm chôm để làm giống

 

06029090

Chuối

Cây chuối để làm giống

 

06021090

Đào

Cành ghép của cây đào để làm giống

 

06022000

Đào

Cây đào để làm giống

 

06022000

Đu đủ

Cây đu đủ để làm giống

 

06022000

Dứa

Cây dứa để làm giống

 

06022000

Lạc tiên

Cây lạc tiên để làm giống

 

06021090

Hồng

Cành ghép của cây hồng để làm giống

 

06022000

Hồng

Cây hồng để làm giống

 

06021090

Hồng xiêm

Cành ghép của cây hồng xiêm để làm giống

 

06022000

Hồng xiêm

Cây hồng xiêm để làm giống

 

06021090

Khế

Cành ghép của cây khế để làm giống

 

06022000

Khế

Cây khế để làm giống

 

06021090

Cành ghép của cây lê để làm giống

 

06022000

Cây lê để làm giống

 

06021090

Mận

Cành ghép của cây mận để làm giống

 

06022000

Mận

Cây mận để làm giống

 

06021090

Măng cụt

Cành ghép của cây măng cụt để làm giống

 

06022000

Măng cụt

Cây măng cụt để làm giống

 

06021090

Nhãn

Cành ghép của cây nhãn để làm giống

 

06022000

Nhãn

Cây nhãn để làm giống

 

06021090

Nho

Cành ghép của cây nho để làm giống

 

06022000

Nho

Cây nho để làm giống

 

06021090

Ổi

Cành ghép của cây ổi để làm giống

 

06022000

Ổi

Cây ổi để làm giống

 

06021090

Quýt

Cành ghép của cây quýt để làm giống

 

06022000

Quýt

Cây quýt để làm giống

 

06021090

Roi

Cành ghép của cây roi để làm giống

 

06022000

Roi

Cây roi để làm giống

 

06021090

Sầu riêng

Cành ghép của cây sầu riêng để làm giống

 

06022000

Sầu riêng

Cây sầu riêng để làm giống

 

06021090

Táo

Cành ghép của cây táo để làm giống

 

06022000

Táo

Cây táo để làm giống

 

06021090

Vải

Cành ghép của cây vải để làm giống

 

06022000

Vải

Cây vải để làm giống

 

06021090

Xoài

Cành ghép của cây xoài để làm giống

 

06022000

Xoài

Cây xoài để làm giống

 

06021090

Cây ăn quả khác

Cành giâm và cành ghép không có rễ

 

0602.20.00

Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được

 

0602.90.90

Loại khác

 

Đang theo dõi

Mục 14.

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM TRAO ĐỔI QUỐC TẾ TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

TT

Họ, loại, giống cây trồng

Tên khoa học

Mã hàng

I

HỌ BẦU BÍ

CUCURBITACEAE

 

I.1

Chi Trichosanthes

 

 

1

Không rõ tên

Trichosanthes baviensis

12099190

2

Bạc bát (qua lâu)

Trichosanthes kirilowii

3

Qua lâu trứng

Trichosanthes ovigera

4

Không rõ tên

Trichosanthes pedata

5

Hồng bì

Trichosanthes rubrifos

6

Lâu xác

Trichosanthes tricuspidata

7

Do mỡ

Trichosanthes villosa

I.2

Chi Momordica

 

 

1

Gấc cạnh

Momordica subangulata

12099190

II

HỌ CÀ

SOLANACEAE

 

II.1

Chi Solanum

 

 

1

Cà kiểng

Solanum seaforthianum

12099190

2

Cà vú

Solanum manmosum

3

Cà hai hoa

Solanum pseudocapsicum var. diflorum

4

Lù đù đực (hột mít)

Solanum americanum

5

Cà đờn (cà đắng ngọt)

Solanum dulcamara

6

Cà lá

Solanum pittosporifolium

7

Cà hai lá

Solanum diphyllum

8

Cà xoắn

Solanum spirale

9

Cá Robinson

Solanum robinsonii

10

Cà hoa lông

Solanum erianthum

11

Cà đảo

Solanum mauritianum

12

Cà trái lam

Solanum cyanocarphium

13

Cà bò quánh

Solanum procumbens

14

Cà Thorel

Solanum thorelii

15

Cà ba thùy

Solanum trilobatum

16

Cà dạng ớt

Solanum capsicoides

17

Cà trái vàng

Solanum virginianum

18

Cà dử

Solanum ferox

19

Cà trái lông

Solanum lasiocarpum

20

Cà tổng bao

Solanum involcratum

21

Cà ấn

Solanum violaceum

22

Cà gai

Solanum thruppii

23

Cà nồng

Solanum forvum

II.2

Chi Lycopersicon

 

 

1

Cà tô mách chim

Lycopersicon esculentum var. cerasiforme

12099190

III

HỌ ĐẬU

LEGUMINOCEAE, FABACEAE

 

III.1

Chi Vigna

 

 

1

Không rõ tên

Vigna radiata var. sublobata

07139010

2

Không rõ tên

Vigna radiata var. glabra

3

Không rõ tên

Vigna adenantha

4

Đậu A-re

Vigna dalzelliana var. dalzellii

5

Đậu lông

Vigna dolichoides

6

Đậu gạo, Đậu nho nhe

Vigna umbellata var. umbellata

7

Đậu tán mảnh

Vigna umbrellata var. gracilis

8

Đậu vàng

Vigna luteola

9

Đậu biển

Vigna marina

10

Đậu bé

Vigna minima subsp. Minima

11

Đậu ba thùy

Vigna triloba

12

Đậu cờ

Vigna vexillata var. vexillata

13

Đậu cờ hạt to

Vigna vexillata var. macrosperma

III.2

Chi Phaseolus

 

 

1

Đậu sơn

Phaseolus coccineus

07133210

IV

HỌ DÂY MỐI

MENISPERMACEAE

 

 

Chi Stephania

 

 

1

Không rõ tên

Stephania japonica

06011000

2

Dây mối

Stephania japonica var. discolor

3

Lõi tiền

Stephania longa

4

Dây đồng tiền

Stephania pierrei

5

Không rõ tên

Stephania sinica

6

Không rõ tên

Stephania venosa

V

HỌ GỪNG

ZINGBERACEAE

 

V.1

Chi Zingiber

 

 

1

Gừng nhọn

Zingiber acuminatum

06011000

2

Gừng Nam Bộ

Zingiber cochinchinensis

3

Gừng Eberhardt

Zingiber eberhardtii

4

Gừng một lá

Zingiber monophyllum

5

Gừng bọc da

Zingiber pellitum

6

Gừng tía

Zingiber prupureum

7

Gừng đỏ

Zingiber rubens

8

Gừng lông hung

Zingiber rufopilosum

9

Gừng gió

Zingiber zerumbet

V.2

Chi Curcuma

 

 

1

Nghệ đen đồng

Curcuma aeruginosa

06011000

2

Ngải tía

Curcuma rubens

3

Nghệ Thore 1

Curcuma thorelii

4

Mì tinh rừng

Curcuma elata

5

Nghệ Nam Bộ

Curcuma cochinchinensis

6

Nghệ lá từ có

Curcuma alismataefolia

7

Nghệ lá hẹp

Curcuma angustifolia

8

Nghệ hoa nhỏ

Curcuma parviflota

9

Nghệ mảnh

Curcuma gracillima

V.3

Chi Alpinia

 

 

1

Riềng rừng

Alpinia conchingera

06011000

2

Sẹ

Alpinia globosa

3

Riềng Henry

Alpinia henryi

4

Kiền

Alpinia laosensis

5

Riềng Phú Thọ

Alpinia phuthoensis

 6

Riềng Xiêm

Alpinia siamensis

7

Ré Bắc Bộ

Alpinia tonkinensis

V.4

Chi Kaempferia

 

 

1

Cam địa dối

Kaempferia fallax

06011000

2

Cam địa chẻ

Kaempferia fissa

3

Thiền liền lá hẹp

Kaempferia angustifolia

4

Thiền liền Nam Bộ

Kaempferia cochinchinensis

5

Thiền liền trắng

Kaempferia candida

6

Thiền liền Harmand

Kaempferia harmandiana

7

Thiền liền đẹp

Kaempferia pulchra

VI

HỌ HÒA THẢO

POACEAE

 

VI.1

Chi Oryza

 

 

1

Lúa hoang 1

Oryza rufipogon

1

 

0061010

 

2

Lúa hoang 2

Oryza nivara

3

Lúa hoang 3

Oryza officinalis

4

Lúa hoang 4

Oryza granulata

5

Di hương Hải Phòng

Oryza sativa

VII

HỌ KHOAI NGỌT

DISCOREACEAE

 

VII.1

Chi Discorea

 

 

1

Chụp

Discorea hamiltonii

06011000

2

Từ nghèo

Discorea depauperata

3

Khoai mọi

Discorea kratica

4

Từ lốt

Discorea peperoides

5

Từ tròn

Discorea nummularia

6

Không rõ tên

Discorea brevipestiolata

7

Từ ngược mùa

Discorea intempestiva

8

Từ bon

Discorea bonii

9

Khoai chuột

Discorea oryzetorum

10

Rạng

Discorea glabra

11

Từ lá xá lỵ

Discorea pyrifolia

12

Từ lưỡng

Discorea decipiens

13

Từ lá quế

Discorea laurifolia

14

Từ ba gân

Discorea trinervia

15

Nần nghệ

Discorea collettii

16

Từ tam giác

Discorea deltoidea

17

Từ Poilame

Discorea poilanei

18

Từ Ching

Discorea chingii

19

Từ mỏng

Discorea membranacea

20

Từ ngược

Discorea paradoxa

21

Từ Cam Bốt

Discorea cambodiana

22

Từ gai

Discorea esculenta var. spinosa

23

Từ dấu

Discorea dissimulans

24

Từ Hemsley

Discorea hemsleyi

25

Từ Petelot

Discorea petelotii

26

Từ ngầm

Discorea arachnida

27

Từ Craib

Discorea craibiana

28

Từ Kamoon

Discorea kamoonensis

29

Từ nước

Discorea pierrei

30

Từ Scortechin

Discorea scortechini

31

Từ nhám

Discorea triphylla var. reticulata

32

Khoai dai

Discorea bulbifera

33

Củ nâu trắng

Discorea hispida

34

Củ mài

Discorea persimilis

35

Củ nâu

Discorea cirrhosa

VIII

HỌ MÔN

ARACEA

 

VIII.1

Chi Amorphophallus

 

 

1

Nưa gián đoạn

Amorphophallus interruptus

06011000

2

Nưa Cửu Long

Amorphophallus mekongensis

3

Nưa Thái

Amorphophallus panomensis

4

Nưa Bắc Bộ

Amorphophallus tonkinensis

5

Nưa khổng lồ

Amorphophallus sp.

6

Nưa ba lá

Amorphophallus tripolium

VIII.2

Chi Homalomena

 

 

1

Không rõ tên

Homalomena cochinchinensis

06011000

2

Không rõ tên

Homalomena gigantea

3

Không rõ tên

Homalomena pierreana

4

Không rõ tên

Homalomena tonkinensis

IX

HỌ RĂM

POLYGONACEAE

 

IX.1

Chi Polygonum

 

 

1

Má ngọ

Polygonum perfoliatum

06011000

2

Nghể móc

Polygonum senticosum

3

Nghể ốm

Polygonum strigosum

4

Nghể phù

Polygonum caespitosum

5

Nghể hoa cách nhau

Polygonum dissitiflorum

6

Nghể Thunberg

Polygonum thunbergii

7

Nghể thông thường

Polygonum plebejum

8

Nghể Roxburgh

Polygonum roxburghii

9

Nghể chân vịt

Polygonum palmatum

10

Lá lồm

Polygonum chinensis

11

Nghể lưỡng phân

Polygonum dichotomum

12

Nghể Nepal

Polygonum nepalense

13

Nghể báo

Polygonum runcinatum

14

Nghể đầu

Polygonum capitatum

15

Nghể Mã Lai

Polygonum malaicum

16

Nghể đông

Polygonum orientale

17

Nghể quên

Polygonum praetermissum

18

Nghể nheo

Polygonum ciliatum

19

Nghể mềm

Polygonum flaccidum

20

Răm nước

Polygonum hydropiper

21

Nghể hoa to

Polygonum macranthum

22

Nghể chùm tụ tán

Polygonum paniculatum

23

Nghể râu

Polygonum barbatum

24

Nghể trĩn

Polygonum viscosum

25

Nghể len

Polygonum laiderum var. indicum

26

Nghể không lông

Polygonum glabrum

27

Nghể hoa dài

Polygonum longiflorum

28

Nghể bun

Polygonum persicaria

29

Nghể ruộng

Polygonum persicaria var. agreste

30

Nghể bé

Polygonum minus var. depressum

31

Nghể bé hoa nhỏ

Polygonum minus var. micranthum

32

Nghể

Polygonum tomentosum

Đang theo dõi

Mục 15.

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM HẠN CHẾ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ

TT

Họ, loài cây trồng

Tên nguồn gen

Mô tả hàng hóa

Mã hàng

 

HỌ HÒA THẢO

Các nguồn gen lúa Chiêm

 

 

 

Lúa, Oryza sativa

 

 

 

1

 

Ba lá Nghệ An

Hạt lúa

 

1006.10.10

2

 

Ba lá Kiến An

3

 

Bầu

4

 

Bầu 1

5

 

Bầu 2

6

 

Bầu 18

7

 

Bầu 157

8

 

Bầu Hà Đông

9

 

Bầu Thái Bình

10

 

Bầu Thái Bình (đỏ)

11

 

Bầu Thái Bình (trắng)

12

 

Bầu dâu Phú Thọ

 

 

13

 

Bầu Vĩnh Phúc

14

 

Bầu Thanh Hóa

15

 

Bầu Yên Sơn

16

 

Bầu quảng Phú Thọ

17

 

Bầu Hương Hải Dương

18

 

Bầu quái

19

 

Canh nông Bắc Giang

20

 

Canh nông Bắc Ninh

21

 

Canh nông Mỹ Tho

22

 

Canh nông Nghệ An

23

 

Canh nông Tuyên Quang

24

 

Chanh

25

 

Chanh 20-5

26

 

Chanh 148

27

 

Chanh 162

28

 

Chanh Sơn Tây

29

 

Chanh Phú Thọ

30

 

Câu 1

31

 

Câu 2

32

 

Câu 3

33

 

Câu 45

34

 

Cút 45

35

 

Cút 46

36

 

Câu 47

37

 

Cút 48

38

 

Cút 49

39

 

Cút hương

40

 

Cút Hải Dương

41

 

Cút 389

42

 

Chùm quảng 1-1

43

 

Chùm quảng 1-2

44

 

Chùm quảng 1-3

45

 

Chùm quảng 1-4

 

 

46

 

Chùm quảng 2-1

47

 

Chùm quảng 2-2

48

 

Chùm quảng 2-3

49

 

Chùm quảng 2-4

50

 

Chùm quảng 2-5

51

 

Chiêm số 1

52

 

Chiêm số 1 Thanh Hóa

53

 

Chiêm 268

54

 

Chiêm 314

55

 

Chiêm 360

56

 

Chiêm 3 - 1968

57

 

Chiêm 4 - 1968

58

 

Chiêm Bắc

59

 

Chiêm Nam

60

 

Chiêm Nam 2

61

 

Chiêm Tây

62

 

Chiêm Ngân

63

 

Chiêm nhỡ Bắc Ninh 1

64

 

Chiêm nhỡ Bắc Ninh 2

65

 

Chiêm râu

66

 

Chiêm râu Tây Bắc

67

 

Chiêm sách

68

 

Chiêm thanh

69

 

Chiêm viên

70

 

Chiêm xiêm

71

 

Chiêm khẩu lo

72

 

Chiêm trắng Hải Phòng

73

 

Chiêm trắng vỏ số 1

74

 

Chiêm trắng vỏ số 2

75

 

Chiêm trắng chân

76

 

Chiêm tía chân

77

 

Chiêm tía Thái Nguyên

78

 

Chiêm tứ thời

 

 

79

 

Chiêm Ngân Sơn

80

 

Chiêm Nghệ An

81

 

Chiêm Phú Xuyên

82

 

Chiêm bo

83

 

Chiêm cò Nghệ An

84

 

Chiêm cườm

85

 

Chiêm chớ

86

 

Chiêm ngù Nghệ An

87

 

Chiêm quéo Nghệ An

88

 

Chiêm sành Cẩm khê

89

 

Chiêm di đông

90

 

Chiêm trắng

91

 

Chiêm tăng sản

92

 

Chiêm Nam Ninh Tràng Đà

93

 

Chiêm thống nhất 1

94

 

Chiêm thống nhất 2

95

 

Chiêm lốc Nghệ An

96

 

Dong trắng

97

 

Dòng chiêm 1

98

 

Dòng chiêm 2

99

 

Dòng chiêm 3

100

 

Dòng chiêm 4

101

 

Dòng chiêm 5

102

 

Dự chiêm 1

103

 

Dự chiêm 2

104

 

Dù cây cao

105

 

Hom Bình Lục

106

 

Hom Nam Định

107

 

Hom Nam Hà

108

 

Hom trục

109

 

110

 

Ré bầu

 

 

111

 

Ré lai

112

 

Ré thanh

113

 

Ré rõ

114

 

Ré thanh Hà Đông 1

115

 

Ré thanh Hà Đông 2

116

 

Ré lai

117

 

Ré nam 64

118

 

Ré Thái Nguyên

119

 

Ré Bắc Ninh

120

 

Ré nước Thanh Hóa

121

 

Ré bằng Hà Đông

122

 

Ré quảng Hà Tĩnh

123

 

Sài đường 1

124

 

Sài đường 2

125

 

Sài đường Thanh Hóa 1

126

 

Sài đường Thanh Hóa 2

127

 

Sài đường Hà Nam 1

128

 

Sài đường Hà Nam 2

129

 

Sài đường Thái Nguyên

130

 

Sài đường Hải Dương

131

 

Sài đường Kiến An

132

 

Sài đường Vĩnh Phúc

133

 

Sài đường Tuyên Quang

134

 

Sài Gòn 3

135

 

Sài Gòn 4

136

 

Sài Gòn sớm Hà Nam

137

 

Sòi trắng gạo Hải Dương

138

 

Sòi Hải Dương

139

 

Sòi Nam Định

140

 

Tám chiêm Hà Nam

141

 

Tẻ chạo

142

 

Tẻ dong Ninh Bình

143

 

Tẻ hoa cà

 

 

144

 

Tẻ dai nương

145

 

Tẻ luối dai nương

146

 

Tép 1

147

 

Tép 2

148

 

Tép 4

149

 

Tép 6

150

 

Tép lai 60

151

 

Tép dong

152

 

Tép Nghệ An

153

 

Tép Thái Bình

154

 

Tép Hải Dương

155

 

Tép Hải Phòng

156

 

Tép trắng Thái Nguyên

157

 

Ven thương Nghệ An

158

 

Ven Nghệ An

159

 

Ven lụa Nghệ An

160

 

Đài trung 65

161

 

Nếp rông Nghệ An 2

162

 

Nếp cái chiêm 1

163

 

Nếp cái chiêm 2

164

 

Nếp trơn

165

 

Chành râu

166

 

Chành trỡn

167

 

Nếp thơm

168

 

Nếp râu

169

 

Lúa ngoi

170

 

Nếp trụi

171

 

Chành trụi

172

 

Nếp trắng

173

 

Hom mận

174

 

Hom râu

175

 

Nếp đen (nếp cà cuống)

176

 

Nếp hạt tròn

 

 

177

 

Ré ngoi

178

 

Nếp ngoi

179

 

Nếp trực

180

 

Hom trụi (tẻ chiêm)

181

 

Nếp Mỹ

182

 

Chiêm đá (chiêm trắng)

183

 

Ré trắng

184

 

Nếp hai chanh

185

 

Nếp qoắn

 

 

Các nguồn gen lúa Tám

1

 

Tám tức Tây Bắc

2

 

Tám đen Hà Đông

3

 

Tám thơm Hải Dương

4

 

Tám thơm Thái Bình

5

 

Tám thơm Hải Dương

6

 

Tám tròn Hải Dương

7

 

Tám đứng Hải Dương

8

 

Tám xoan có râu Hải Dương

9

 

Tám xoan Bắc Ninh

10

 

Tám nghệ hạt đỏ

11

 

Tám xoan Hải Hậu

12

 

Tám xoan

13

 

Tám xoan

14

 

Tám thơm ấp bẹ

15

 

Tám Xuân Đài

16

 

Tám tiêu

17

 

Tám Xuân Hồng

18

 

Tám Nghĩa Hồng

19

 

Tám cồn

20

 

Tám Nghĩa Lạc

21

 

Tám Xuân Bắc

 

 

22

 

Tám Hải Giang

23

 

Tám Nghĩa Sơn

24

 

Tám ấp bẹ

25

 

Tám thơm

26

 

Tám cổ rụt

27

 

Tám thơm

28

 

Tám xoan

29

 

Tám xoan

30

 

Tám nghển

31

 

Tám cao cây

32

 

Tám áp bẹ

33

 

Tám ghi nhãn theo đúng quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa cao cây

34

 

Tám xoan

35

 

Tám tiêu

36

 

Tám đen

37

 

Tám ấp bẹ

38

 

Tám xoan

39

 

Tám ấp bẹ

40

 

Tám xoan

41

 

Tám thơm rầy

 

Ngô,

Zea mays

Các dòng đời thấp (dưới S6)

 

 

 

 

Các dòng thuần

Hạt ngô

10051000

 

 

 

 

 

 

HỌ ĐẬU

 

 

 

 

Đậu xanh hạt đen

Đậu vỏ đen

Hạt đậu xanh hạt đen

07139010

 

Vigna grabescens

 

 

 

 

Độ đỗ thuộc chi Vigna grabescens

Đậu hoàng đáo

Hạt đậu hoàng đáo

07139010

 

HỌ BẦU BÍ

 

 

 

 

Dưa chuột,

Cucumis sativus

 

 

 

1

 

Phú thịnh

Hạt dưa chuột

 

12099190

 

2

 

Dưa chuột nếp

 

·HỌ MÔN

 

 

 

 

1

Khoai môn sọ,

oColocasia esculenta

Khoai môn Thuận Châu

Củ khoai môn

 

06011000

 

2

 

Khoai môn Lục Yên

3

 

Khoai Mán Thanh Hóa

Củ khoai mán

06011000

4

 

Khoai mặt quỷ Hòa Bình

Củ khoai mặt quỷ

5

 

Khoai lủi ngắn ngày

Củ khoai lủi

1

Khoai nưa

Khoai nưa ba lá

Củ khoai nưa

1

Amorpho phallus sp.

Khoai nưa Hà Tĩnh

Củ khoai nưa

 

HỌ KHOAI NGỌT

 

 

1

Củ cái (củ mở)

Củ bị

Củ khoai mỡ

2

oDioscorea alata

Củ phẩm

Củ khoai mỡ

 

HỌ GỪNG

 

 

 

Gừng

 

 

1

Zingiber sp.

Gừng gió

Củ gừng

 

Nghệ vàng,

 

 

1

oCurcuma domestica

Nghệ đỏ

Củ nghệ

1

Nghệ đen,

 

 

 

oCurcuma zedoarica

Nghệ đen

Củ nghệ

1

Nghệ trắng,

Nghệ cảnh

Củ nghệ

 

oCurcuma aromatica

 

 

1

Riềng,

 

 

 

Alpinia sp.

Riềng cảnh

Củ riềng

 

Hoàng tinh,

Hoàng tinh miền Trung

Củ hoàng tinh

1

Poligonum kingianum.

 

 

 

 

·Sọ cảnh

 

 

 

·Caladium bicolor

 

 

 

 

Sọ cảnh

Củ sọ cảnh

 

Bình vôi,

 

 

1

oStephania rotunda

 

 

 

 

Bình vôi

Củ bình vôi

 

Địa liền,

 

 

1

oKampfreria galanga

 

 

 

 

Địa liền

Củ địa liền

 

Chóc gai,

 

 

 

oLasia Spinosa

 

 

 

 

Chóc gai

Củ chóc gai

 

 

 

 

 

Thiên niên kiện,

 

 

1

Homalonema occulta

Thiên niên kiện

Củ thiên niên kiện

 

·HỌ BỒ HÒN

 

 

 

 

Nhãn,

 

 

 

 

oDimocarpus longan

 

 

 

1

 

Nhãn lồng

- Cành ghép của cây nhãn

- Cây nhãn

06021090

06022000

 

2

 

Nhãn Cùi

3

 

Nhãn Bàm bàm

4

 

Nhãn Đường phèn

5

 

Nhãn Hương chi

6

 

PH.S 99 2.1

7

 

PH.S 99 2.2

8

 

PH.T 99.1.1

9

 

PH.T 99.1.1

10

 

PH.T 99.1.3

11

 

PH.T 99.2.2

 

 

12

 

PH.M 99.1.1

13

 

PH.M 99.2.1

14

 

PH.M 99.2.2

15

 

PH.M 99.2.3

16

 

PH.M 99.2.4

17

 

PH.M 99.2.5

18

 

Nhãn tiêu da bò

19

 

Nhãn long

20

 

Nhãn long da sần

21

 

Nhãn long da me

22

 

Nhãn tiêu trắng

23

 

Nhãn đường phèn

24

 

Nhãn lồng Hưng Yên

25

 

Nhãn long tiêu sa

26

 

Nhãn nhục

27

 

Nhãn tiêu lá bầu

28

 

Nhãn xuồng cơm trắng

29

 

Nhãn thái long tiêu

30

 

Nhãn long da láng

31

 

Nhãn xuồng cơm vàng

32

 

Nhãn xuồng mỡ gà

33

 

Nhãn super

34

 

Nhãn cơm vàng bánh xe

35

 

Nhãn tiêu vàng

36

 

Nhãn tiêu lá dài

37

 

Nhãn Sài Gòn

 

Chôm chôm,

 

 

 

 

Nephelium lappaceum

 

 

 

1

 

Java

- Cành ghép của cây chôm chôm

- Cây chôm chôm để làm giống

06021090

 

06022000

 

Vải,

 

 

 

 

§Litchi sinensis

 

 

 

1

 

Vải chua Hà Tây

- Cành ghép của cây vải

- Cây vải

 

06021090

06022000

 

2

 

Vải Đạo Đức

3

 

Vải Phúc

4

 

Vải Sai Nga

5

 

Vải lai Liên Sơn

6

 

Vải lai Lương Sơn

7

 

Vải Hùng Long

8

 

Vải Lục Ngạn

9

 

Vải Thiều Thanh Hà

10

 

Vải Thiều Phú Hộ

11

 

Vải vàng anh

12

 

Vải Đường phèn

13

 

Vải lai Yên Hưng

14

 

Miền Bắc

 

HỌ HỒNG

 

 

 

 

Hồng,

 

 

 

 

§Diospyros kaki

 

 

 

1

 

Hồng Hạc Trì

- Cành ghép của cây hồng

- Cây hồng

 

06021090

06022000

 

2

 

Hồng Bảo Lương

3

 

Hồng Lạng Sơn

4

 

Hồng Sơn Dương

5

 

Hồng Thạch Hà

6

 

Hồng Nhân Hậu

7

 

Hồng Lục Yên

8

 

Hồng Đoàn Kết

9

 

Hồng Chày

10

 

Hồng Lâm Thao

 

·HỌ CAM CHANH

 

 

 

 

Cam ngọt,

 

 

 

 

§Citrus sinensis

 

 

 

1

 

Cam Sông Con

- Cành ghép của cây cam

- Cây cam

06021090

06022000

2

 

Cam Xã Đoài

3

 

Cam ngọt

 

 

4

 

Cam Tầu

5

 

Cam Soàn

6

 

Cam mật

7

 

Cam chùm

8

 

Cam mật dòng 1

9

 

Cam mật dòng 2

10

 

Cam mật dòng 3

11

 

Cam mật dòng 4

12

 

Cam mật dòng 5

13

 

Cam mật dòng 6

14

 

Cam Tây

15

 

Cam Soàn Cần Thơ

16

 

Cam Soàn Chợ Lách

17

 

Chanh vỏ ngọt

 

Chanh,

 

 

 

 

§Citrus auraniifolia

 

 

 

1

 

Chanh tứ thời

- Cành ghép của cây chanh

- Cây chanh

06021090

06022000

2

 

Chanh đỏ

 

Citrus spp.

 

 

 

1

 

Chanh Ngô

- Cành ghép của cây chanh

- Cây chanh

06021090

06022000

 

2

 

Chanh California

3

 

Chanh Côn

 

Tắc,

 

 

 

1

§Citrus microca rpa

Tắc bánh xe

- Cành ghép của cây tắc

- Cây tắc

06021090

06022000

 

Quýt,

 

 

 

 

§Citrus reticulata

 

 

 

1

 

Quýt Sen

- Cành ghép của cây quýt

- Cây quýt để làm giống

 

06021090

06022000

 

2

 

Quýt Chum

3

 

Quýt Tích Giang

4

 

Quýt Đông Khê

5

 

Quýt Đường Canh

6

 

Quýt Đường Hương Sơn

 

 

7

 

Quýt Vàng Bắc Sơn

8

 

Quýt Chu sa

9

 

Mắc lừa

10

 

Quýt Đường Bến Tre

11

 

Quýt Tiêu

12

 

Cam Bù

13

 

Quýt Xiêm dòng 4

14

 

Quýt Xiêm dòng 7

15

 

Quýt Tiền nghệ

16

 

Quýt Xiêm trắng

17

 

Quýt Xiêm đen

18

 

Quýt Xiêm dòng 1

19

 

Quýt Xiêm dòng 2

20

 

Quýt Xiêm dòng 3

21

 

Quýt ta A

22

 

Quýt Xiêm dòng 6

23

 

Quýt Xiêm dòng 5

24

 

Quýt Xiêm dòng 8

25

 

Quýt Tiền Sơn

26

 

Quýt ta Hà Nội

27

 

Quýt Xiêm dòng 9

 

Bưởi,

 

 

 

 

§Citrus maxima

 

 

 

1

 

Bưởi Diễn

- Cành ghép của cây bưởi

- Cây bưởi

 

06021090

06022000

 

2

 

Bưởi Phúc Trạch

3

 

Bưởi Thanh Ngọc

4

 

Bưởi Thanh Trà

5

 

Bưởi Năm Roi

6

 

Bưởi Đường lá cam

7

 

Bưởi Da láng

8

 

Bưởi Cả tử

9

 

Bưởi Ổi

10

 

Bưởi Xiêm Vang

 

 

11

 

Bưởi Khương Bình Tịnh

12

 

Bưởi Đường da láng

13

 

Bưởi Đường lùn

14

 

Bưởi Đường da cóc

15

 

Bưởi Năm Roi có hạt

16

 

Bưởi Thanh trà

17

 

Bưởi Da xanh

18

 

Bưởi Lai

19

 

Bưởi B2

20

 

Bưởi Đường Bền Tre

21

 

Bưởi Đường lá cam

22

 

Bưởi Đường bánh xe

23

 

Bưởi Đường Hóc Môn

24

 

Bưởi Đường hồng

25

 

Bưởi Lông da sần

26

 

Bưởi Năm roi không hạt

27

 

Bưởi Ổi

28

 

Bưởi Xiêm vang

29

 

Bưởi Ngang dòng 1

30

 

Bưởi Hồng đường

31

 

Bưởi Ngang dòng 2

32

 

Bưởi Thúng

33

 

Bưởi Lông da láng

34

 

Bưởi Lông lai

35

 

Bưởi Chua dòng 4

36

 

Bưởi Hồng đào

37

 

Bưởi Bung

38

 

Mật ong

39

 

Bưởi B6

40

 

Bưởi B6-1

41

 

Bưởi B6-2

42

 

Bưởi B6-3

43

 

Bưởi B6-4

 

 

44

 

Bưởi B7

45

 

Bưởi B7-1

46

 

Bưởi B7-2

47

 

Bưởi B7-3

48

 

Bưởi B8

49

 

Bưởi Chua dòng 5

50

 

Bưởi Núm son

51

 

Bưởi Chua dòng 3

52

 

Bưởi Thanh lai

53

 

Bưởi Thanh dây

54

 

Bưởi Thanh da láng

55

 

Bưởi Chua dòng 6

56

 

Bưởi Ghè

57

 

Bưởi Da láng dòng 2

 

Citron,

 

 

 

 

§Citrus medica

 

 

 

1

 

Kỳ đà

- Cành ghép

- Cây

 

06021090

06022000

 

2

 

Bòng

3

 

Thanh Yên

4

 

Phật thủ

 

§Citrus spanish

 

 

 

1

 

Cam tàu

- Cành ghép

- Cây để làm giống

06021090

06022000

 

Citrus sp.

 

 

 

1

 

Cam sen

- Cành ghép

- Cây để làm giống

06021090

06022000

2

 

Trấp

 

·HỌ HỒNG XIÊM

 

 

 

1

Hồng xiêm,

Hồng xiêm Xuân Đỉnh

- Cành ghép của cây hồng xiêm

- Cây hồng xiêm

 

06021090


06022000

 

2

§Achras sapota

Hồng xiêm Thanh Hà

3

 

Mexico

4

 

Lồng mứt trái dài

5

 

Lồng mứt Tiền Giang

6

 

Dây đọt trắng

 

 

7

 

Dây đọt đỏ

8

 

Lồng mứt Vĩnh Kim

 

HỌ NA

 

 

 

1

Na,

Na dai Đồng Mỏ

- Cành ghép

- Cây

 

06021090

06022000

 

2

§Annona squamosa

Na dai miền Nam

3

 

Mãng Cầu dai

4

 

Trắng sữa D1

 

Annona muricata

 

 

 

1

 

Mãng cầu xiêm

- Cành ghép

- Cây

 

06021090

06022000

 

1

·HỌ XOÀI

Xoài Yên Châu

2

Xoài,

Cát Hòa Lạc

3

§Mangifera indica

Cát Nghệ

4

 

Cát Chu

5

 

Xoài tượng

6

 

Xoài bưởi

7

 

Cát Hòa Lộc

8

 

Cát trắng

9

 

Cát đen

10

 

Cát tru

11

 

Cát bồ

12

 

Ghép xanh

13

 

Ghép nghệ

14

 

Xiêm núm

15

 

Xiêm trắng

16

 

Hòng xanh

17

 

Châu hạng võ

18

 

Battambang

19

 

Tượng

20

 

Thanh ca tàu

21

 

Thanh dài

22

 

Hòn phần 2 CT

23

 

Xiêm lai

24

 

Cát tàu

 

 

25

 

Lữ phụng tiên 1

26

 

Tân quan

27

 

Lai 1 Tiền Giang

28

 

Rẻ quạt ĐT

29

 

Tây

30

 

Bôm

31

 

Cơm

32

 

Ngọt Bến Tre

33

 

Voi

34

 

Cóc

35

 

Su mis Dan

36

 

Cát trắng

37

 

Cát đen

38

 

Gòn

39

 

Ấn Độ

40

 

Cát bồ

41

 

Som đăng

42

 

Nu

43

 

Canh nông

44

 

Cát mật

45

 

Cát xanh

46

 

Cát chùm

47

 

Mủ

48

 

Chấp lai 1A

49

 

Chấp lai 1B

50

 

Cát lai

 

·HỌ CHUỐI

 

 

 

 

Chuối,

 

 

 

 

Musa sp.

 

 

 

1

 

Rẽ quạt

Cây chuối

 

06029090

2

 

Sen 1

3

 

Sen 2

4

 

Sen 3

 

 

5

 

Pháo

6

 

Cau mẳn

7

 

Cau trắng

8

 

Cau xanh

9

 

Cau tây 1

10

 

Cau chà

11

 

Cơm ngọt cuống xanh

12

 

Cơm ngọt cuống vàng

13

 

Cơm chua trắng

14

 

Cơm chua đen

15

 

Cơm lửa

16

 

Bôm

17

 

Già lùn

18

 

Già cui

19

 

Già hương

20

 

Già Cần Thơ

21

 

Già Tân Phong

22

 

Già Đà Lạt

23

 

Già Bến Tre

24

 

Tiêu

25

 

Nanh heo

26

 

Móng chim

27

 

Trăm nải

28

 

Lá trắng

29

 

Lá đen

30

 

Lá nàng tiên

31

 

Thơm

32

 

Simmonds

33

 

Chà trắng

34

 

Chà đen

35

 

Ngự

36

 

Xiêm trắng

 

 

37

 

Xiêm đen

38

 

Xiêm xanh

39

 

Xiêm pháp

40

 

Xiêm lùn

41

 

Xiêm cùi

42

 

Xiêm mật

43

 

Xiêm tây

44

 

Sáp

45

 

Philippine

46

 

Dong

47

 

Hột ta

48

 

Hột xiêm

49

 

Cau rừng

50

 

Lá rừng

51

 

Tím

52

 

Red musa

 

·HỌ SIM

 

 

 

 

Ổi,

 

 

 

 

§Psidium guajava

 

 

 

1

 

Xá lỵ dòn

- Cành ghép của cây ổi

- Cây ổi

 

06021090

06022000

 

2

 

Xá lỵ Đà Lạt

3

 

Ruột vàng

4

 

Ruột hồng da láng

5

 

Ruột hồng da sần

6

 

Ba lư

7

 

Xá lỵ bơm

8

 

Bơm

9

 

Ruột trắng

10

 

Xá lỵ tròn

11

 

Đài loan

12

 

Thái Lan lai

 

HỌ XƯƠNG RỒNG

 

 

 

 

Thanh long,

 

 

 

1

§Hylocereus undulatus

Thanh long Chợ Gạo

- Cành thanh long

- Cây thanh long

 

06021090

06029090

 

2

 

Thanh long Bình Thuận

3

 

Thanh long bẹ trắng

4

 

Thanh long xanh

 

HỌ GÒN TA

 

 

 

 

Sầu riêng,

 

 

 

1

§Durio Zibethinus

Hạt lép Đồng Nai

- Cành ghép của cây sầu riêng

- Cây sầu riêng

 

06021090


06022000

 

2

 

Hạt lép Bến Tre

3

 

Hạt lép Tiền Giang

4

 

Khổ qua xanh

5

 

Khổ qua vàng

6

 

RI-6

 

·HỌ DÂU TẰM

 

 

 

 

Mít,

 

 

 

1

Artocapus spp.

Mít hạt lép

- Cành ghép của cây mít

- Cây mít

06021090

06022000

 

Dâu,

 

 

 

1

Bacaucera spp.

Dâu Hạ Châu

- Cành dâu

- Cây dâu

06021090

06022000

 

HỌ CÀ PHÊ

 

 

 

 

Cà phê vối,

 

 

 

 

§Coffea robusta

 

 

 

1

 

S.3/10

- Cành ghép của cây cà phê

- Cây cà phê

 

 

06021090

06029090

 

2

 

S.5/3

3

 

S.5/8

4

 

Ng. 6/1

5

 

Ng. 13/8

6

 

Ng. 26/6

7

 

Ng. 14/8

8

 

Ng. 14/6

 

 

9

 

Nh. 14/6

10

 

Nh. 21/10

11

 

T. 2/3

12

 

3C1 1/18

13

 

3C1 1/25

14

 

1D. 6/18

15

 

Đ/C 16/21

16

 

6A1 4/55

17

 

Đ. 5/5

18

 

Đ2/2

19

 

1D 5/17

20

 

6A2 17/21

21

 

PA2 3/8

22

 

PA4 4/10

23

 

PA2 7/7

24

 

Nm. 3/5

25

 

Nm. 5/4

26

 

Nm. 17/12

27

 

Tg. 15/6

28

 

T/N. 4/9

29

 

H. 2/6

30

 

H. 2/17

31

 

Tr. 16/5

32

 

Tr. 17/2

33

 

11/3A4 1/20

34

 

11/3A4 4/22

 

Cà phê chè,

 

 

§Coffea arabica

 

1

 

TN1

2

 

TN2

3

 

TN3

4

 

TN4

5

 

NDL

6

 

DL

7

 

KS

8

 

SL

 

HỌ THẦU DẦU

 

 

 

1

Cao su,

Hevea brasilensis

Amazone (gồm các nhóm giống): AC, RO, MT, SCH, 02. 07/81, F, FX, FDR, PFR, GU, MDF, P, CD, TU, CALIMA, IAN, PALMINA

- Cành ghép của cây cao su

- Cây giống cao su loại tum trần

- Cây giống cao su loại có bầu

 

06021020


06029040


06029050

 

2

§ 

IRCA

3

 

RRIC

4

 

PR

5

 

PB, RRIM

6

 

LH 82/156 (RRIV2);

7

 

LH 82/182 (RRIV 4)

 

·HỌ TRÀ

 

 

 

 

Chè,

 

 

 

1

§Camelia sinensis

Trung du xanh

- Cành (hom) chè

- Cây chè

 

06021090

06029090

 

2

 

Trung du vàng

3

 

Trung du tím

4

 

Trung du Thanh đức

5

 

Tân cương

6

 

Hooc Môn

7

 

Chất tiền

8

 

Tham vè

9

 

Gia Vài

10

 

Cù Để Phùng

11

 

Nậm ngặt

12

 

Lao Chảy

13

 

Lũng Phìn

14

 

Ba Vì

Đang theo dõi

Mục 16.

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC MUỐI (KỂ CẢ MUỐI ĂN VÀ MUỐI BỊ LÀM BIẾN TÍNH)

Mô tả hàng hóa

Mã HS

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển

25.01

- Muối thực phẩm

25010010

- Muối công nghiệp:

 

-- Muối mỏ chưa qua chế biến

25010020

-- Loại khác

25010099

- Muối tinh

25010092

- Nước biển

25010050

Đang theo dõi

Mục 17.

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

I. THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐÃ CÓ QUY CHUẨN KỸ THUẬT

SỐ TT

TÊN NGUYÊN LIỆU

MÃ SỐ HS

1

 Ngô:

 

 

- Ngô hạt

- Ngô mảnh

- Ngô bột

1005.90.90

1104.19.10

1103.13.00

1102.20.00

2

 Thóc, gạo:

 

 

- Thóc

- Tấm

- Cám gạo các loại

1006.10.90

1006.40.10

2302.40.10

3

Lúa mì:

 

 

- Mì hạt (hạt loại dùng trong chăn nuôi)

 

- Bột mì (Loại dùng trong chăn nuôi)

- Cám mì (dạng bột hoặc viên)

1001.19.00

1001.99.99

1103.11.00

2302.30.90

1103.20.00

4

Gluten các loại:

 

 

- Gluten ngô

- Gluten mì

2303.10.90

1109.00.00

5

Đậu tương và sản phẩm đậu tương:

 

 

- Đậu tương hạt

- Bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách vỏ)

- Khô dầu đậu tương

1201.90.00

1208.10.00

2304.00.90

6

Các loại khô dầu khác:

 

 

- Khô dầu lạc

- Khô dầu cọ

- Khô dầu hạt cải

 

- Khô dầu vừng

- Khô dầu hướng dương

- Khô dầu lanh

- Khô dầu dừa

- Khô dầu bông

- Khô dầu lupin

2305.00.00

2306.60.90

2306.41.20

2306.49.20

2306.90.90

2306.30.00

2306.20.00

2306.50.00

2306.10.00

2306.90.90

7

Sắn khô:

0714.10.11

0714.10.19

0714.10.99

8

Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản:

 

 

- Bột cá

 

 

 

- Bột đầu tôm

- Bột phụ phẩm chế biến thủy sản

- Bột vỏ sò

2301.00.00

2301.20.10

2301.20.20

2301.20.90

2301.20.90

2301.20.90

0508.00.20

9

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật:

 

 

- Bột xương

- Bột thịt xương

- Bột sữa gầy

- Bột máu

- Bột lông vũ

 

- Bột gan mực

0506.90.00

2301.10.00

0402.10

0511.99.90

0505.90.90

0505.90

2301.20.90

10

Dầu, mỡ:

 

 

- Dầu thực vật

- Dầu cá

- Mỡ

1501/1502/
1503/1504/
1505/1506/
1507/1508/
1509/1510/
1511/1512/
1513/1514/
1515/1516/
1517/1518/
0209

11

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà

2309.90.11

12

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn

2309.90.12

13

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt

2309.90.11

14

Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt

2309.90.19

15

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho chim cút

2309.90.11

16

Thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, ngan, vịt

2309.90.90

17

Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt

2309.90.90

18

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho bê

2309.90.19

II. THỨC ĂN CHĂN NUÔI CHƯA CÓ QUY CHUẨN KỸ THUẬT

1. Thức ăn chăn nuôi không phân biệt nguồn gốc xuất xứ

SỐ TT

TÊN NGUYÊN LIỆU

MÃ SỐ HS

1

Một số loại ngũ cốc khác (Đại mạch, Yến mạch, Cao lương…),

- Dạng hạt

 

 

 

 

 

- Dạng bột

 

 

 

 

 

 

- Dạng viên

- Cám

 

 

1002.90.00

1003.90.00

1004.90.00

1008.10.00

1008.29.00

1007.90.00

1102.90.90

1102.90.10

1103.19.90

1104.12.00

1104.19.90

1104.22.00

1104.29.90

1103.20.00

2302.40.90

2

 Bột phụ phẩm chế biến thịt

2301.10.00

3

Các axít amin tổng hợp:

- L-Lysine

- DL- Methionine

- Threonine (L-Threonine...)

- Triptophan

- Các axít amin tổng hợp khác

 

2922.41.00

2930.40.00

2922.50.90

2922.50.90

2922

4

 Các loại vitamin đơn dùng bổ sung vào thức ăn:

- Vitamin A

- Vitamin E

- Vitamin D3

- Các loại Vitamin đơn khác

 

2936.21.00

2936.28.00

2936.29.00

2936.29.00

2936.90.00

5

 Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets)

1214.90.00

1214.10.00

6

 Phụ phẩm từ công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Distillers Dried Grains Solubles)

2303.30.00

2302.40.90

7

Vỏ đậu tương ép (Soyabeen hulls palett)

2302.50.00

8

Monocalcium Phosphate

2835.25.10

9

Dicalcium Phosphate

2835.25.10

10

Whey

0404

11

 Lactose

1702.11.00

1702.19.00

2. Thức ăn chăn nuôi có phân biệt nguồn gốc xuất xứ

SỐ TT

NHÓM THỨC ĂN CHĂN NUÔI

MÃ SỐ HS

1

Sản phẩm từ sữa

0401.10.90

0401.50.90

0402

0403.90.90

0404

2

Sản phẩm từ trứng

0408.11.00

0408.91.00

0408.99.00

3

Sản phẩm gốc động vật

0508.00.20

0511.91.90

0511.99.90

4

Sản phẩm rau và một số loại củ, thân củ và rễ

0712.90.90

5

Sản phẩm ngũ cốc; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

1102.90.10

1109.00.00

6

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu

1208.10.00

1208.90.00

7

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả) đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

1211.20.00

1211.90.15

1211.90.19

1211.90.98

1211.90.99

8

Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium)

1212.29

9

Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên

1214

10

Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

1302.12.00

1302.13.00

1302.19

11

Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng

1511.90.20

1511.90.32

1511.90.39

1511.90.49

1517.90.67

12

Các sản phẩm đường

1702.11.00

1702.19.00

1702.30.10

1702.60.10

1702.90.11

13

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết

2102.10.00

2102.20.10

14

Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

2301

2303

2304

2305

2306

2308.00.00

2309.10

2309.90.11

2309.90.12

2309.90.14

2309.90.19

2309.90.20

2309.90.90

15

Bentonite, đất sét khác; Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphate; các chất khoáng khác

2508.10.00

2508.40

2508.40.90

2510.20

2510.20.90

2530.90

2530.90.90

16

Hóa chất vô cơ

 

Selen

2804.90.00

Silic dioxit

2811.22

Kẽm oxit

2817.00.10

Mangan oxit

2820.90.00

Clorua oxit và clorua hydroxit của đồng

2827.41.00

Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat

2829.90

Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat)

2833.11.00

2833.21.00

2833.25.00

2833.29.30

2833.29.90

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2835.24.00

2835.25.10

2835.25.90

2835.26.00

2835.29.90

Các loại khác

2836.30.00

2836.99.90

2842.10.00

17

Hóa chất hữu cơ

 

Axit propionic, muối và este của nó

2915.50.00

Axit lactic, muối và este của nó

2918.11.00

Axit citric

2918.14.00

Cholin và muối của nó

2923.10.00

Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2923.20.10

Methionin

2930.40.00

Các hợp chất arsen - hữu cơ

2931.90.49

2931.90.90

Vitamin A và các dẫn xuất của chúng

2936.21.00

Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

2936.22.00

Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

2936.23.00

Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó

2936.24.00

 

Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

2936.25.00

Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

2936.26.00

Vitamin C và các dẫn xuất của nó

2936.27.00

Vitamin E và các dẫn xuất của nó

2936.28.00

Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng

2936.29.00

Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

2936.90.00

Các loại khác

2906.13.00

2914.69.00

2933.49.10

2933.49.90

18

Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

3103.11.10

3103.19.10

19

Sản phẩm tạo màu

3201.90.00

3203.00.90

3204.19.00

3204.90.00

20

Tinh dầu thực vật

3301.29.10

3301.29.90

21

Chất thơm (hương liệu)

3302.90.00

22

Enzyme

3507.10.00

3507.90.00

23

Sản phẩm từ gỗ

4402.90.90

4405.00.20

Đang theo dõi

Mục 18.

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÓA CHẤT, KHÁNG SINH CẤM NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM TẠI VIỆT NAM

SỐ TT

TÊN HÓA CHẤT, KHÁNG SINH

MÃ SỐ HS

1

Carbuterol

2924.21.90

2

Cimaterol

2926.90.00

3

Clenbuterol

2922.19.90

4

Chloramphenicol

2941.40.00

5

Diethylstilbestrol (DES)

2907.29.90

6

Dimetridazole

2933.29.00

7

Fenoterol

2922.50.90

8

Furazolidon và các dẫn xuất nhóm Nitrofuran

2934.99.90

9

Isoxuprin (Tên khác là: Isoxsuprine)

2922.50.90

10

Methyl-testosterone

2937.29.00

11

Metronidazole

2933.29.00

12

19 Nor-testosterone (Tên khác là: Nandrolone)

2937.29.00

13

Ractopamine

2922.50.90

14

Salbutamol

2922.50.90

15

Terbutaline

2922.50.90

16

Stilbenes (Tên khác là: Diaminostilbene)

2921.59.00

17

Trebolone

2922.50.90

18

Zeranol

2932.99.90

19

Melamine (Với hàm lượng Melamin trong thức ăn chăn nuôi lớn hơn 2,5 mg/kg)

2309.90.90

20

Bacitracin

2941.90.00

21

Carbadox

2933.99.90

22

Olaquidox

2933.99.90

23

Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16-dione

3204.15.00

24

Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d'] bisthiazole-6,12-dione

3204.15.00

25

Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide

3204.15.00

26

Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone

3204.15.00

27

Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine

3204.13.00

28

Cysteamin

2930.90.90

Đang theo dõi

Mục 19.

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THỨC ĂN, NGUYÊN LIU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN

TT

Tên nhóm hàng

Mã HS

A

Thức ăn thủy sản thành phẩm

 

1

Thức ăn hoàn chỉnh loại dùng cho tôm

2309.90.13

2

Thức ăn hoàn chỉnh loại khác

2309.90.19

3

Rong biển và các loại tảo khác: loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô (dùng trong nuôi trồng thủy sản)

1212.29.20

4

Trứng Artemia (Artemia egg; Brine shrimp egg)

0511.91.20

5

Chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

2309.90.20

6

Loại khác

2309.90.90

B

Thức ăn đơn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản

 

1

Lúa mì:

 

 

Mì hạt

1001.99.99

1001.19.00

Cám mì (dạng bột hoặc viên)

2302.30

Bột mì

1101.00.19

1101.00.11

Tinh bột mì

1108.11.00

Gluten lúa mì

1109.00.00

2

Ngô:

 

 

Ngô hạt

1005.90.90

Ngô mảnh

1104.19.10

Ngô bột dạng bột thô

1103.13.00

Tinh bột ngô

1108.12.00

3

Đậu tương:

 

 

Đậu tương hạt

1201.90.00

Bột đậu tương

1208.10.00

4

Các loại khô dầu:

 

 

Khô dầu đậu tương

2304.00.90

Khô dầu lạc

2305.00.00

Khô dầu khác

2306

5

Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản

 

 

Bột cá (loại có hàm lượng protein < 60% tính theo trọng lượng)

2301.20.10

Bột cá (loại có hàm lượng protein ≥ 60% tính theo trọng lượng)

2301.20.20

Bột vỏ sò

0508.00.20

Bột đầu tôm

0511.91.90

 

2301.20.90

 

Bột phụ phẩm chế biến thủy sản (bột gan mực, bột nhuyễn thể, bột gan sò...)

2301.20.90

Dầu gan cá

1504.10.90

Dầu cá

1504.20.90

Dầu mực, dầu gan mực

1506.00.00

Phụ phẩm chế biến cá dạng Fish soluble

0511.91.90

 

2301.20.90

6

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật

 

 

Bột thịt

2301.10.00

Bột phụ phẩm chế biến thịt

2301.10.00

Bột máu

0511.99.90

Bột lông vũ

0505.90

7

Axit amin

 

 

Lysine

2922.41.00

Methionine

2930.40.00

Tryptophane

2922.50.90

Axit amin khác (amino acid)

2922.50.90

8

Các loại vitamin

 

 

Vitamin A

2936.21.00

Vitamin B1

2936.22.00

Vitamin B2

2936.23.00

Vitamin B6

2936.25.00

Vitamin B12

2936.26.00

Vitamin C

2936.27.00

Vitamin E

2936.28.00

Vitamin B3 hoặc Vitamin B5

2936.24.00

Vitamin khác

2936.29.00

9

Nguyên liệu khác

 

 

Các muối phosphate

2835

 

- Monocanxiphotphat

2835.26.00

 

- Dicanxiphotphat

2835.25.90

 

Lecithine

2923.20.10

 

Choline chloride

2923.10.00

 

Vi sinh vật

3002.90.00

 

Enzyme

3507.90.00

3507.10.00

Đang theo dõi

Mục 20.

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

TT

Thành phần

Mã HS

1

Zeolite

2842.10.00

2

Dolomite

 

 

- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết

2518.10.00

 

- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết

2518.20.00

3

Vôi sống, vôi tôi

 

 

- Vôi sống

2522.10.00

 

- Vôi tôi

2522.20.00

 

- CaCO­3

2836.50.90

4

Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản)

3808.94.90

Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng, sodium humate,…)

2842.90.90

6

Chế phẩm sinh học dùng để cải tạo (Vi sinh vật, Enzyme,…)

3002.90.00

7

Saponin (Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc cây bã trà (Tea seed meal)

3808.99.90

Đang theo dõi

Mục 21.

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THUỐC THÚ Y, NGUYÊN LIỆU THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

A. DANH MỤC BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC THÚ Y

TT

Loại thuốc

Mô tả chi tiết (nếu có)

Mã số HS

1

Kháng thể dùng trong thú y

Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

3002.15.00

2

Vắc xin thú y

Vắc xin dùng trong thú y

3002.30.00

3

Thuốc kháng sinh

1. Chứa nhóm penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

1.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng

 

1.1.1. Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng

3004.10.15

1.1.2. Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống

3004.10.16

1.1.3. Chứa các hoạt chất còn lại của nhóm 1.1.

3004.10.19

1.2. Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

1.2.1. Dạng mỡ

3004.10.21

1.2.2. Dạng bào chế khác

3004.10.29

2. Kháng sinh khác

 

2.1. Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ

3004.20.10

2.2. Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

2.1.1 Dạng uống

3004.20.31

 

 

2.1.2 Dạng mỡ

3004.20.32

2.1.3 Dạng khác

3004.20.39

2.3. Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng

 

2.3.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ

3004.20.71

2.3.2. Dạng khác

3004.20.79

2.4. Các kháng sinh còn lại

 

2.4.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ

3004.20.91

2.4.2. Dạng khác          

3004.20.99

4

Sản phẩm chứa hormon

1. Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự

 

1.1. Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng

3004.32.10

1.2. Chứa hormon khác của nhóm

3004.32.90

2. Chứa hormon hoặc các sản phẩm của hormon khác nhóm trên

3004.39.00

5

Sản phẩm chứa berberine

Chứa berberine, dạng uống

3004.49.50

6

Sản phẩm chứa các vitamin và dẫn xuất

1. Chứa nhiều hơn một loại vitamin

 

1.1. Dạng uống

3004.50.21

1.2. Dạng khác

3004.50.29

2. Chứa một loại vitamin

 

2.1. Vitamin A, B hoặc C

3004.50.91

2.2. Các loại vitamin khác

3004.50.99

7

Thuốc khử trùng

1. Thuốc khử trùng, sát khuẩn dùng trên vật nuôi

3004.90.30

2. Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vắt sữa, khử trùng nước

3808.94.90

8

Chất gây tê, gây mê

Chất gây tê, gây mê không chứa procain hydroclorua

3004.90.49

9

Thuốc giảm đau, hạ sốt

1. Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN)

3004.90.51

2. Chứa hoạt chất khác

3004.90.59

10

Thuốc tẩy giun

1. Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)

3004.90.71

2. Chứa hoạt chất khác

3004.90.79

11

Thuốc từ thảo dược

Thuốc có nguồn gốc từ thực vật

3004.90.98

12

 Thuốc thú y khác

Các loại thuốc thú y khác không thuộc các nhóm đã phân loại

3004.90.99

13

Enzym

Thuốc có chứa enzym

3507.90.00

14

Thuốc trừ côn trùng

1. Thuốc diệt ấu trùng ruồi, côn trùng, ve, bọ chét trên vật nuôi

3808.59.10

2. Thuốc diệt ruồi, muỗi, gián trong môi trường nuôi

3808.91.90

15

 Thuốc diệt chuột

Chứa hoạt chất Coumatetralyl, diệt chuột tại trang trại

3808.69.90

16

Thuốc trừ nấm

Chứa hoạt chất Enilconazole và Bronopol, tác dụng diệt nấm

3808.92.90

B. DANH MỤC BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y

TT

Loại hàng

Mô tả hàng hóa

Mã hàng

1

Kháng sinh

1. Các kháng sinh nhóm penicillins và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng

 

1.1. Amoxicillin và muối của nó

 

1.1.1. Loại không tiệt trùng

2941.10.11

1.1.2. Loại khác

2941.10.19

1.2. Ampicillin và các muối của nó

2941.10.20

1.3. Loại khác

2941.10.90

2. Các streptomycin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng

2941.20.00

3. Các tetracyclin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng

2941.30.00

4. Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

2941.40.00

 

 

5. Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

2941.50.00

6. Loại kháng sinh khác

2941.90.00

Nguyên liệu kháng sinh gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau

 

1. Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng:

3003.10

1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

3003.10.10

1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

3003.10.20

1.3. Loại khác

3003.10.90

2. Loại khác, chứa kháng sinh

3003.20.00

2

Vitamin và Acid amin

1. Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:

 

1.1. Vitamin A và các dẫn xuất của chúng

2936.21.00

1.2. Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

2936.22.00

1.3. Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

2936.23.00

1.4. Vitamin B3 hoặc vitamin B5 và các dẫn xuất

2936.24.00

1.5. Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

2936.25.00

1.6. Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

2936.26.00

1.7. Vitamin C và các dẫn xuất của nó

2936.27.00

1.8. Vitamin E và các dẫn xuất của nó

2936.28.00

1.9. Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng

2936.29.00

2. Loại khác: Tiền vitamin, các chất cô đặc tự nhiên chứa vitamin, hỗn hợp vitamin và các chất trên.

2936.90.00

3. Acid amin: L-Leucine, L-Arginine, L-Phenylalanine, L-Threonine, L-Threonine, L-Methionine, Glycine, L-Valine

2922.49.00

3

Hormon

 Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)

2937.21.00

Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)

2937.22.00

Oestrogens và progestogens, Gonadorelin (Hormon)

2937.23.00

Dexamethasone base

2937.29.00

Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

2937.50.00

Synthetic Oxytocin

2937.19.00

4

Thuốc hạ sốt, chống viêm không thuộc nhóm Steroid

Axit salicylic (Aspirin) và muối của nó

2918.21.00

Axit o -Axetylsalicylic, muối và este của nó

2918.22.00

Este khác của axit salicylic và muối của chúng

2918.23.00

Tolfenamic

2922.50.90

Acetaminophen (paracetamol); salicylamide; ethoxybenzamide

2924.29.30

Analgin (Metamizole)

2933.11.10

Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó

2933.11.00

Ketoprofen, Meloxicam

2942.00.00

5

Thuốc trị kí sinh trùng, ruồi, muỗi

Piperazine citrate

2933.59.90

Amitraz

2925.29.00

Piperonyl Butoxide

2932.99.90

Carnidazole

2933.99.00

Mebendazole và parbendazole

2933.99.10

Levamisole, Praziquantel, Albendazole, Azamethiphos, Deltamethrin, Cypermethrin, Permethrin, Ivermectin, Triclabendazole

2934.99.90

Piperonyl Butoxide, Rafoxanide, Febantel, Nitroxynil

2935.90.00

Closantel

2942.00.00

Fipronil

3808.94.90

6

Hóa chất sát trùng

Chloramine - T, Povidone Iodine, Iodine

3808.50.60

3905.99.90

3004.90.30

Dodecyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride

3402.90.14

3402.12.90

Glutaraldehyde

2912.19.90

Saponin (Chất chiết từ cây bã trà (Tea seed meal))

3808.99.90

EDTA, Methylene Blue

3808.94.90

DBDMH (1,3-dibromo-5-Dimethyl Hydantoin)

2933.21.00

7

Enzym

Enzym, enzym đã chế biến, trừ Rennet và dạng cô đặc của nó

3507.90.00

8

Chất gây tê, gây mê

Lidocaine, Acepromazine Maleate, Xylazine

2942.00.00

9

Thuốc trừ nấm

Fluconazole, Ketoconazole, Clotrinazole, Nystatin, thuốc trừ nấm khác

3003.90.00

3808.59.29

3808.92.90

10

Dược liệu

Dược liệu sản xuất thuốc thú y

1211.90.99

11

Trị cầu trùng

Toltrazuril, Amprolium, Diaveridine, Diclazuril

2942.00.00

12

Nguyên liệu khác

Alpha-Chymotrypsin

2492.00.00

Potassium Monopersulfate

2833.40.00

Sodium Hexametaphosphate

2835.39.90

Sodium Selenite

2842.99.00

Guaifenesin

2909.49.00

Butaphosphan

2931.39.00

Halquinol

2933.49.90

Hexamine

2933.69.90

 

 

Atropin Sulfate

2933.99.90

Adenosine Triphosphate Disodium Salt (ATP)

2934.99.90

Các Sulphonamides khác (Sulfadiazine, Sulfachloropyrazine)

2935.90.00

Diminazene Diaceturate, Clorsulon, Sodium Camphorsulphonate, Methoprene, Furosemide

2942.00.00

Iron Dextran

3003.90.00

Cobalt Gluconate, Copper Carbonate

2526.20.10

Sodium Carbonate

2836.20.00

Sodium percarbonate

2836.30.00

Manganese Sulfate, Manganese Carbonate

2930.90.00

Nguyên liệu khác

 

13

Dung môi, tá dược

Các chất tạo mùi: Sweet milk flavour (mùi sữa), Orange flavour (mùi cam), Chocolate flavour (mùi ca-cao), Strawberry flavour (mùi dâu), Lima flavour (mùi chanh), Cinnamon flavour (mùi quế)

2106.90.98

Caprylic/capric triglycerides

2905.32.00

Benzyl Alcohol

2906.21.00

Polyoxyethylene (35) castor oil

2909.49.00

Propylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate

2915.90.90

N-Methyl-2-Pyrrolidone

2922.49.00

Glycine

2931.90.21

Lactose

2940.00.00

Dung môi, tá dược khác

 

Đang theo dõi

Mục 22.

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC PHÂN BÓN

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

31.01

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật

 

3101.00.10

- Nguồn gốc chỉ từ thực vật

Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ vi sinh; phân bón hữu cơ sinh học; phân bón cải tạo đất hữu cơ; phân bón sinh học; phân bón cải tạo đất sinh học; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng

 

- Loại khác:

 

3101.00.92

- - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học

Phân bón hữu cơ sinh học; phân bón hữu cơ vi sinh; phân bón cải tạo đất hữu cơ; phân bón sinh học; phân bón cải tạo đất sinh học; phân bón vi sinh vật; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng; phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng

3101.00.99

- - Loại khác

Phân bón hữu cơ vi sinh, phân bón hữu cơ sinh học, phân bón cải tạo đất hữu cơ, phân bón sinh học, phân bón cải tạo đất sinh học, phân bón vi sinh vật, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng, phân bón có chất điều hòa sinh trưởng, phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng không thuộc mã hàng 3101.00.10 và 3101.00.92

 

 

 

31.02

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ

 

3102.10.00

- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước

 

 

- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:

 

3102.21.00

- - Amoni sulphat

 

3102.29.00

- - Loại khác

 

3102.30.00

- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước

 

3102.40.00

- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón

 

3102.50.00

- Natri nitrat

 

3102.60.00

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

 

3102.80.00

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac

 

3102.90.00

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước

Các hỗn hợp đã được chi tiết trong các nhóm trước (trừ Amoni Clorua dạng tinh khiết) có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

 

 

31.03

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân)

 

 

- Supephosphat:

 

3103.11

- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng:

 

3103.11.90

- - - Loại khác

Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

3103.19

- - Loại khác:

 

3103.19.90

- - - Loại khác

 

3103.90

- Loại khác:

 

3103.90.10

- - Phân phosphat đã nung (SEN)

 

3103.90.90

- - Loại khác

Phân phosphat đã nung có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

 

 

31.04

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali

 

3104.20.00

- Kali clorua

 

3104.30.00

- Kali sulphat

 

3104.90.00

- Loại khác

Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

 

 

31.05

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg

 

3105.10

- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg:

 

3105.10.10

- - Supephosphat và phân phosphat đã nung

 

3105.10.20

- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali

 

3105.10.90

- - Loại khác

Kể cả phân trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân vi lượng, phân bón đất hiếm, phân bón cải tạo đất vô cơ

3105.20.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali

 

3105.30.00

- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)

 

3105.40.00

- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho:

 

3105.51.00

- - Chứa nitrat và phosphat

 

3105.59.00

- - Loại khác

 

3105.60.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali

 

3105.90.00

- Loại khác

Kể cả phân trung lượng, phân vi lượng, phân bón đất hiếm, phân bón cải tạo đất vô cơ, phân bón hữu cơ khoáng

Đang theo dõi

Mục 23.

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN, GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC
 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

44.03

Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô

 

 

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

 

4403.11

-- Từ cây lá kim

 

4403.11.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.11.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.12

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

 

4403.12.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.12.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác, từ cây lá kim:

 

4403.21

- - Từ cây thông (Pinus spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.21.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.21.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.22

Từ cây thông (Pinus spp), loại khác

 

4403.22.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.22.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.23

- - Từ cây linh sam (Abies spp) và cây vân sam (Pice spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.23.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.23.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.24

- - Từ cây linh sam (Abies spp) và cây vân sam (Pice spp), loại khác

 

4403.24.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.24.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.25

- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.25.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.25.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.26

- - Loại khác:

 

4403.26.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.26.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác từ gỗ nhiệt đới:

 

4403.41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.41.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.49

- - Loại khác:

 

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.49.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác:

 

4403.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4403.91.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.91.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.93

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.),có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.93.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.93.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.94

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:

 

4403.94.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.94.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.95

- - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.95.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.95.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.96

- - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), loại khác:

 

4403.96.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.96.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.97

- - Từ cây dương (polar and aspen) (populus spp.):

 

4403.97.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.97.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.98

- - Từ cây bạch đàn (Eucaliyptus spp.):

 

4403.98.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.98.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.99

- - Loại khác:

 

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.99.90

- - - Loại khác

kg/m3

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

 

 

- Loại chưa được ngâm tẩm:

 

4406.11.00

- - Từ cây lá kim

m3/chiếc

4406.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

m3/chiếc

 

- Loại khác

 

4406.91.00

- - Từ cây lá kim

m3/chiếc

4406.92.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

m3/chiếc

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.

 

 

- Gỗ từ cây lá kim

 

4407.11.00

- - Từ cây thông (Pinus spp)

m3

4407.12.00

- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp)

m3

4407.19.00

- - loại khác

m3

 

- Từ gỗ nhiệt đới:

 

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

 

4407.21.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.21.90

- - - Loại khác

m3

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

 

4407.22.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.22.90

- - - Loại khác

m3

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

4407.25.11

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.25.19

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Meranti Bakau:

 

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

440725.29

- - - - Loại khác

m3

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

4407.26.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.26.90

- - - Loại khác

m3

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

 

4407.27.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.27.90

- - - Loại khác

m3

4407.28

- - Gỗ Iroko:

 

4407.28.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.28.90

- - - Loại khác

m3

4407.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

 

4407.29.11

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.19

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

 

4407.29.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.29

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

 

4407.29.31

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.39

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

4407.29.41

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.49

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

 

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.59

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):

 

4407.29.61

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.69

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

 

4407.29.71

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.79

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

 

4407.29.81

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.89

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Loại khác:

 

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác

m3

4407.29.94

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.95

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác

m3

4407.29.96

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.97

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), loại khác

m3

4407.29.98

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.99

- - - - Loại khác

m3

 

- Loại khác:

 

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4407.91.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.91.90

- - - Loại khác

m3

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

4407.92.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.92.90

- - - Loại khác

m3

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

 

4407.93.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.93.90

- - - Loại khác

m3

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

 

4407.94.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.94.90

- - - Loại khác

m3

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

 

4407.95.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.95.90

- - - Loại khác

m3

4407.96

- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):

 

4407.96.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.96.90

- - - Loại khác

m3

4407.97

- - Từ gỗ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) 

 

4407.97.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.97.90

- - - Loại khác

m3

4407.99

- - Loại khác:

 

4407.99.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.99.90

- - - Loại khác

m3

44.08

Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm

 

4408.10

- Từ cây lá kim:

 

4408.10.10

- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard)

kg/m3/chiếc

4408.10.90

- - Loại khác

kg/m3/chiếc

 

- Từ gỗ nhiệt đới:

 

4408.31.00

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau

kg/m3/chiếc

4408.39

- - Loại khác:

kg/m3/chiếc

4408.39.10

- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì

kg/m3/chiếc

4408.39.20

- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets)

kg/m3/chiếc

4408.39.90

- - - Loại khác

kg/m3/chiếc

4408.90

- Loại khác:

 

4408.90.10

- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets)

kg/m3/chiếc

4408.90.90

- - - Loại khác

kg/m3/chiếc

Đang theo dõi

Mục 24.

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GỖ VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ GỖ KHI XUẤT KHẨU PHẢI CÓ HỒ SƠ LÂM SẢN HỢP PHÁP

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự

 

 

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự:

 

4401.11.00

- - Từ cây lá kim

kg

4401.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

kg

 

- Vỏ bào hoặc dăm gỗ:

 

4401.21.00

- - Từ cây lá kim

kg

4401.22.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

kg

 

- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự:

 

4401.31.00

- - Viên gỗ

kg

4401.39.00

- - Loại khác

kg

4401.40.00

- Mùn cưa và phế liệu gỗ, chưa đóng thành khối

kg

44.02.90.90

Than củi từ gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối

kg

44.03

Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô

 

 

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

 

4403.11

- - Từ cây lá kim:

 

4403.11.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.11.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.12

- - Từ cây không thuộc loài lá kim:

 

4403.12.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.12.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác, từ cây lá kim:

 

4403.21

- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.21.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.21.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.22

- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:

 

4403.22.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.22.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.23

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.23.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.23.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.24

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:

 

4403.24.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.24.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.25

- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.25.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.25.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.26

- - Loại khác:

 

4403.26.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.26.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:

 

4403.41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.41.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.49

- - Loại khác:

 

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.49.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác:

 

4403.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4403.91.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.91.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.93

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.93.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.93.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.94

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:

 

4403.94.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.94.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.95

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.95.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.95.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.96

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:

 

4403.96.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.96.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.97

- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

4403.97.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.97.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.98

- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):

 

4403.98.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.98.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.99

- - Loại khác:

 

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.99.90

- - - Loại khác

kg/m3

44.04

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự

 

4404.10.00

- Từ cây lá kim

kg/m3

4404.20

- Từ cây không thuộc loài lá kim:

 

4404.20.10

- - Nan gỗ (Chipwood)

kg/m3

4404.20.90

- - Loại khác

kg/m3

44.05

Sợi gỗ; bột gỗ

 

4405.00.10

- Sợi gỗ

kg

4405.00.20

- Bột gỗ

kg

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

 

 

- Loại chưa được ngâm tẩm:

 

4406.11.00

- - Từ cây lá kim

m3/chiếc

4406.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

m3/chiếc

 

- Loại khác:

 

4406.91.00

- - Từ cây lá kim

m3/chiếc

4406.92.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

m3/chiếc

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm

 

 

- Gỗ từ cây lá kim:

 

4407.11.00

- - Từ cây thông (Pinus spp.)

m3

4407.12.00

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)

m3

4407.19.00

- - Loại khác

m3

 

- Từ gỗ nhiệt đới:

 

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

 

4407.21.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.21.90

- - - Loại khác

m3

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

 

4407.22.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.22.90

- - - Loại khác

m3

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

4407.25.11

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.25.19

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Meranti Bakau:

 

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.25.29

- - - - Loại khác

m3

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

4407.26.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.26.90

- - - Loại khác

m3

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

 

4407.27.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.27.90

- - - Loại khác

m3

4407.28

- - Gỗ Iroko:

 

4407.28.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.28.90

- - - Loại khác

m3

4407.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

 

4407.29.11

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.19

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

 

4407.29.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.29

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

 

4407.29.31

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.39

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

4407.29.41

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.49

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

 

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.59

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):

 

4407.29.61

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.69

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

 

4407.29.71

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.79

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

 

4407.29.81

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.89

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Loại khác:

 

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

M3

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác

m3

4407.29.94

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.95

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác

m3

4407.29.96

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.97

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác

m3

4407.29.98

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.99

- - - - Loại khác

m3

 

- Loại khác:

 

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4407.91.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.91.90

- - - Loại khác

m3

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

4407.92.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.92.90

- - - Loại khác

m3

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

 

4407.93.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.93.90

- - - Loại khác

m3

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

 

4407.94.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.94.90

- - - Loại khác

m3

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

 

4407.95.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.95.90

- - - Loại khác

m3

4407.96

- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):

 

4407.96.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.96.90

- - - Loại khác

m3

4407.97

- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

4407.97.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.97.90

- - - Loại khác

m3

4407.99

- - Loại khác:

 

4407.99.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.99.90

- - - Loại khác

m3

44.08

Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm

 

4408.10

- Từ cây lá kim:

 

4408.10.10

- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN); gỗ thông Radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) (SEN)

kg/m3/chiếc

4408.10.30

- - Làm lớp mặt

kg/m3/chiếc

4408.10.90

- - Loại khác

kg/m3/chiếc

 

- Từ gỗ nhiệt đới:

 

4408.31.00

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau

kg/m3/chiếc

4408.39

- - Loại khác:

 

4408.39.10

- - - Thanh mỏng bằng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN)

kg/m3/chiếc

4408.39.20

- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets)

kg/m3/chiếc

4408.39.90

- - - Loại khác

kg/m3/chiếc

4408.90

- Loại khác:

 

4408.90.10

- - Làm lớp mặt (face veneer sheets)

kg/m3/chiếc

4408.90.90

- - Loại khác

kg/m3/chiếc

44.09

Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu

 

4409.10.00

- Từ cây lá kim

kg/m3

 

- Từ cây không thuộc loài cây lá kim

 

4409.22.00

- - Từ gỗ nhiệt đới

kg/m3

440929.00

- - Loại khác

 

44.10

Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác

 

 

- Bằng gỗ:

 

4410.11.00

- - Ván dăm

kg/m3

4410.12.00

- - Ván dăm định hướng (OSB)

kg/m3

4410.19.00

- - Loại khác

kg/m3

44.11

Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF):

 

4411.12.00

- - Loại có chiều dày không quá 5 mm

kg/m3

4411.13.00

- - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm

kg/m3

4411.14.00

- - Loại có chiều dày trên 9 mm

kg/m3

 

- Loại khác:

 

4411.92.00

- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3

kg/m3

4411.93.00

- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3

kg/m3

4411.94.00

- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3

kg/m3

44.12

Gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự

 

 

- Gỗ dán khác, chỉ bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm:

 

4412.31.00

- - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới

kg/m3

4412.33.00

- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây tống quá sủ (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.)

kg/m3

4412.34.00

- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33

kg/m3

4412.39.00

- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim

kg/m3

 

- Loại khác:

 

4412.94.00

- - Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót

kg/m3

4412.99

- - Loại khác:

 

4412.99.10

- - - Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng plastic

kg/m3

4412.99.20

- - - Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng gỗ tếch

kg/m3

4412.99.30

- - - Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng gỗ nhiệt đới khác

kg/m3

4412.99.90

- - - Loại khác

kg/m3

4413.00.00

Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình

kg/m3

4414.00.00

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự

kg/chiếc

44.15

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ

 

4415.10.00

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp

chiếc

4415.20.00

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars)

chiếc

44.16

Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong

 

4416.00.10

- Tấm ván cong

kg/chiếc

4416.00.90

- Loại khác

kg/chiếc

44.17

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ

 

4417.00.10

- Khuôn (phom) của giày hoặc ủng

kg/chiếc/đôi

4417.00.20

- Cốt của giày hoặc ủng

kg/chiếc/đôi

4417.00.90

- Loại khác

kg/chiếc/đôi

44.18

Đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes)

 

4418.10.00

- Cửa sổ, cửa số kiểu Pháp và khung cửa sổ

kg/chiếc

4418.20.00

- Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng

kg/chiếc

4418.40.00

- Ván cốp pha xây dựng

kg/chiếc

4418.50.00

- Ván lợp (shingles and shakes)

kg/chiếc

4418.60.00

- Cột trụ và xà, dầm

kg/chiếc

 

- Tấm lát sàn đã lắp ghép bằng gỗ:

 

4418.74.00

- - Sàn khảm (mosaic floors)

kg/chiếc

4418.75.00

- - Sàn nhiều lớp

kg/chiếc

4418.79.00

- - Loại khác

kg/chiếc

 

- Loại khác:

 

4418.99

- - Loại khác từ gỗ:

 

4418.99.10

- - - Tấm gỗ có lõi xốp

kg/chiếc

4418.99.90

- - - Loại khác

kg/chiếc

44.19

Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ

 

4419.90.00

- Loại khác từ gỗ

kg/chiếc/bộ

44.20

Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94

 

4420.10.00

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ

kg/chiếc

4420.90

- Loại khác:

 

4420.90.10

- - Các đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94

kg/chiếc

4420.90.90

- - Loại khác

kg/chiếc

44.21

Các sản phẩm bằng gỗ khác

 

4421.10.00

- Mắc treo quần áo

kg/chiếc

 

- Loại khác:

 

4421.99

- - Loại khác từ gỗ:

 

4421.99.10

- - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự

kg/chiếc

4421.99.20

- - - Thanh gỗ để làm diêm

kg/chiếc

4421.99.30

- - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày, dép

kg/chiếc

4421.99.40

- - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem

kg/chiếc

4421.99.70

- - - Quạt tay và màn che kéo bằng tay, khung và cán kèm theo, và bộ phận của chúng

kg/chiếc

4421.99.80

- - - Tăm

kg/chiếc

 

- - - Loại khác:

 

4421.99.93

- - - - Chuỗi hạt cầu nguyện

kg/chiếc

4421.99.94

- - - - Chuỗi hạt khác

kg/chiếc

4421.99.95

- - - - Que để làm nén hương

kg/chiếc

4421.99.96

- - - - Lõi gỗ ghép (barecore) (SEN)

kg/chiếc

4421.99.99

- - - - Loại khác

kg/chiếc

9401

- Ghế có khung bằng gỗ:

 

9401.61.00

- - Đã nhồi đệm

chiếc

9401.69

- - Loại khác:

 

9401.69.10

- - - Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng song, mây (SEN)

chiếc

9401.69.90

- - - Loại khác

chiếc

94.03

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng bằng gỗ

 

9403.30.00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

chiếc

9403.40.00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

chiếc

9403.50.00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

chiếc

9403.60

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

 

Đang theo dõi

Mục 25.

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

3808

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

3808.91

- - Thuốc trừ côn trùng:

3808.91.10

- - - Các chế phẩm trung gian chứa 2- (methylpropyl-phenol methylcarbamate)

3808.91.30

- - - Dạng bình xịt

3808.91.90

- - - Loại khác

 

 

3808.92

- - Thuốc trừ nấm:

 

- - - Dạng bình xịt:

3808.92.11

- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh

3808.92.19

- - - - Loại khác

3808.92.90

- - - Loại khác

 

 

3808.93

- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng:

 

- - - Thuốc diệt cỏ:

3808.93.11

- - - - Dạng bình xịt

3808.93.19

- - - - Loại khác

3808.93.20

- - - Thuốc chống nảy mầm

3808.93.30

- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng

 

 

3808.94

- - Thuốc khử trùng:

3808.94.10

- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm

3808.94.20

- - - Loại khác, dạng bình xịt

3808.94.90

- - - Loại khác

 

 

3808.99

- - Loại khác:

3808.99.10

- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm

3808.99.90

- - - Loại khác

Đang theo dõi

Mục 26.

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

MÃ HS

TÊN CHUNG

(COMMON NAMES)

MÃ HS

TÊN THƯƠNG PHẨM

(TRADE NAMES)

2903.82.00

Aldrin

3808.59.10

Aldrex, Aldrite…

2903.81.00

BHC, Lindane

3808.59.10

Beta - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor, Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G

2620.91.00

Cadmium compound (Cd)

3808.91.99

Cadmium compound (Cd)

2903.82.00

Chlordane

3808.52.90

Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...

2903.92.00

DDT

3808.52.90

Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane...

2910.40.00

Dieldrin

3808.59.10

Dieldrex, Dieldrite, Octalox...

2920.30.00

Endosulfan

3808.59.10

Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND

2910.50.00

Endrin

3808.59.10

Hexadrin...

2903.82.00

Heptachlor

3808.59.10

Drimex, Heptamul, Heptox…

2903.89.00

Isobenzen

3808.59.10

Các loại thuốc BVTV có chứa Isobenzen

2903.89.00

Isodrin

3808.59.10

Các loại thuốc BVTV có chứa Isodrin

2620.21.00

Lead (Pb)

3808.92.90

Các loại thuốc BVTV có chứa Lead (Pb)

2930.80.00

Methamidophos

3808.59.10.

Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...

2920.11.00

Methyl Parathion

3808.59.10

Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC...

2924.12.20

Monocrotophos

3808.59.10

Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD...

2920.11.00

Parathion Ethyl

3808.59.10

Alkexon, Orthophos, Thiopphos...

2908.19.00

Sodium Pentachlorophenate monohydrate

3808.59.10

Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, PBB 100 bột

2908.11.00

Pentachlorophenol

3808.59.10

CMM 7 dầu lỏng

2924.12.10

Phosphamidon

3808.59.10

Dimecron 50 SCW/DD...

2903.89.00

Polychlorocamphene

3808.59.10

Toxaphene, Camphechlor

3808.59.10

Strobane

2925.21.00

Chlordimeform

3808.59.10

Các loại thuốc BVTV có chứa Chlordimeform

2620.60.00

Arsenic (As)

2931.90.41

Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng lỏng)

2931.90.49

Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng khác)

2930.90.90

Captan

3808.92.90

Captane 75 WP, Merpan 75 WP...

2930.80.00

Captafol

3808.59.10

Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... (dạng bình xịt)

3808.59.10

Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... (dạng khác)

2903.92.00

Hexachlorobenzene

3808.5910

Anticaric, HCB... (dạng bình xịt)

3808.59.10

Anticaric, HCB... (dạng khác)

2852.10.90

Mercury (Hg)

3808.59.10

Các hợp chất của thủy ngân (dạng bình xịt)

3808.59.10

Các hợp chất của thủy ngân (dạng khác)

2804.90.00

Selenium (Se)

3808.92.90

Các hợp chất của Selen

 

 

3808.99.90

Hợp chất của Tali (Talium compond (Tl))

2918.91.00

2.4.5 T

3808.59.29

Brochtox, Decamine, Veon …(dạng bình xịt)

3808.59.29

Brochtox, Decamine, Veon... (dạng khác)

293299.10

Carbofuran

293299.10

Kosfuran 3GR, Vifuran 3GR, Sugadan 30GR, Furadan 3GR

380891.90

Trichlorfon (Chlorophos)

380891.90

Biminy 40EC, 90SP; Địch Bách Trùng 90SP; Dilexson 90WP; Dip 80SP; Diptecide 90WP; Terex 50EC, 90SP; Medophos 50EC, 750EC; Ofatox 400EC, 400WP; Batcasa 700EC; Cylux 500EC; Cobitox 5GR

Đang theo dõi

Mục 27.

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN

TT

Tên nhóm hàng

Mã HS

1

Tàu thuyền đánh bắt nguồn lợi thủy sản, tàu hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản, tàu thuyền chế biến

89.02

2

Xuồng cứu sinh trên tàu cá

89.06

3

Các loại bè mảng, phao cứu sinh trên tàu cá

89.07

4

Động cơ máy thủy dùng cho tàu cá

8408.10

5

Cần câu, lưới câu, dây câu, vợt lưới cá; mồi giả

95.07

 

Cần câu cá

9507.10.00

Lưới câu không có dây cước

9507.20.00

Bộ cuộn dây câu

9507.30.00

Các loại dụng cụ dùng cho câu cá khác

9507.90.00

6

Tấm lưới đánh cá thắt nút bằng sợi xe, chão bện hoặc thừng; lưới đánh cá đã hoàn thiện từ vật liệu dệt; các loại nguyên vật liệu khác dùng làm lưới đánh cá

56.08

 

Dây thừng, dây giềng dùng trong đánh bắt cá

5608.11.00

Lưới đánh cá thành phẩm

5608.19

7

Phao dùng cho lưới đánh cá

3926.90.10

8

Trang thiết bị hàng hải lắp đặt trên tàu cá (rađa, máy định vị, thiết bị nhận dạng tự động)

90.14

9

Máy dò siêu âm (sona) hoặc máy đo sâu hồi âm trong khai thác thủy sản

9014.80.11

Đang theo dõi

Phụ lục II

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH

TRƯỚC THÔNG QUAN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 (Ban hành kèm theo Thông tư  số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày  29  tháng 10  năm 2018

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

 

TT

 

Mã HS

Tên sản phẩm hàng hóa

(Mô tả hàng hóa)

Thuộc danh mục hàng hóa kiểm tra chuyên ngành

Cơ quan kiểm tra

Kiểm dịch

Kiểm tra chất lượng

Kiểm tra an toàn thực phầm

I. Động vật, sản phẩm động vật trên cạn

 

 

01.01

Ngựa, lừa, la sống.

 

 

 

Cục Thú y

 

 

- Ngựa:

 

 

 

 

  1.  

0101.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0101.29.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

0101.30

- Lừa:

 

 

 

 

  1.  

0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0101.30.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0101.90.00

- Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

01.02

Động vật sống họ trâu bò.

 

 

 

 

 

 

- Gia súc:

 

 

 

 

  1.  

0102.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

 

0102.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Gia súc đực:

 

 

 

 

  1.  

0102.29.11

- - - - Bò thiến (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0102.29.19

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0102.29.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

- Trâu:

 

 

 

 

  1.  

0102.31.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0102.39.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

0102.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0102.90.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0102.90.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

01.03

Lợn sống.

 

 

 

 

  1.  

0103.10.00

- Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0103.91.00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0103.92.00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

x

 

 

Cục Thú y

 

01.04

Cừu, dê sống.

 

 

 

 

 

0104.10

- Cừu:

 

 

 

 

  1.  

0104.10.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0104.10.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

0104.20

- Dê:

 

 

 

 

  1.  

0104.20.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0104.20.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

 

 

 

 

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

 

 

 

 

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

  1.  

0105.11.10

- - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0105.11.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

0105.12

- - Gà tây:

 

 

 

 

  1.  

0105.12.10

- - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0105.12.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

0105.13

- - Vịt, ngan:

 

 

 

 

  1.  

0105.13.10

- - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0105.13.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

0105.14

- - Ngỗng:

 

 

 

 

  1.  

0105.14.10

- - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0105.14.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

0105.15

- - Gà lôi:

 

 

 

 

  1.  

0105.15.10

- - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0105.15.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

  1.  

0105.94.10

- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi

x

 

 

Cục Thú y

 

 

- - - Gà chọi:

 

 

 

 

  1.  

0105.94.41

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0105.94.49

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0105.94.91

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0105.94.99

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

0105.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0105.99.10

- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0105.99.30

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0105.99.40

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

01.06

Động vật sống khác.

 

 

 

 

 

 

- Động vật có vú:

 

 

 

 

  1.  

0106.11.00

- - Bộ động vật linh trưởng

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0106.13.00

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0106.14.00

- - Thỏ

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0106.19.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

x

(Áp dụng đối với động vật sống trên cạn)

 

 

Cục Thú y

 

 

- Các loại chim:

 

 

 

 

  1.  

0106.31.00

- - Chim săn mồi

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0106.32.00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0106.33.00

- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0106.39.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

- Côn trùng:

 

 

 

 

  1.  

0106.41.00

- - Các loại ong

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0106.49.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0106.90.00

- Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

  1.  

0201.10.00

- Thịt cả con và nửa con

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0201.20.00

- Thịt pha có xương khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0201.30.00

- Thịt lọc không xương

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

 

 

 

 

  1.  

0202.10.00

- Thịt cả con và nửa con

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0202.20.00

- Thịt pha có xương khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0202.30.00

- Thịt lọc không xương

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0203.11.00

- - Thịt cả con và nửa con

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0203.12.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0203.19.00

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

- Đông lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0203.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0203.22.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0203.29.00

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

  1.  

0204.10.00

- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0204.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0204.22.00

- - Thịt pha có xương khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0204.23.00

- - Thịt lọc không xương

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0204.30.00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

- Thịt cừu khác, đông lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0204.41.00

- - Thịt cả con và nửa con

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0204.42.00

- - Thịt pha có xương khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0204.43.00

- - Thịt lọc không xương

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0204.50.00

- Thịt dê

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

  1.  

0206.10.00

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0206.21.00

- - Lưỡi

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0206.22.00

- - Gan

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0206.29.00

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0206.30.00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0206.41.00

- - Gan

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0206.49.00

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0206.80.00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0206.90.00

- Loại khác, đông lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

  1.  

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm  sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm  sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0207.14.10

- - - Cánh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0207.14.20

- - - Đùi

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0207.14.30

- - - Gan

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0207.14.99

- - - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

- Của gà tây:

 

 

 

 

  1.  

0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm  sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm  sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0207.27.10

- - - Gan

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0207.27.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0207.27.99

- - - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

- Của vịt, ngan:

 

 

 

 

  1.  

0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0207.44.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0207.45.00

- - Loại khác, đông lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

- Của ngỗng:

 

 

 

 

  1.  

0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0207.54.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0207.55.00

- - Loại khác, đông lạnh

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0207.60.00

- Của gà lôi

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

  1.  

0208.10.00

- Của thỏ hoặc thỏ rừng

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0208.30.00

- Của bộ động vật linh trưởng

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

x

(Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước)

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0208.60.00

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

0208.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0208.90.90

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

02.09

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

 

 

 

 

  1.  

0209.10.00

- Của lợn

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0209.90.00

- Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt  ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

 

 

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

 

 

 

  1.  

0210.11.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0210.12.00

- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

0210.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0210.19.30

- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0210.19.90

- - - Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0210.20.00

- Thịt động vật họ trâu bò

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

 

 

 

  1.  

0210.91.00

- - Của bộ động vật linh trưởng

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0210.93.00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

x

(Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư)

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

0210.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0210.99.10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN)

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0210.99.20

- - - Da lợn khô

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0210.99.90

- - - Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

 

 

 

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

  1.  

0401.10.10

- - Dạng lỏng

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0401.10.90

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

 

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

  1.  

0401.20.10

- - Dạng lỏng

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0401.20.90

- - Loại khác

x

 

 

 

Cục Thú y

 

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

  1.  

0401.40.10

- - Sữa dạng lỏng

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0401.40.20

- - Sữa dạng đông lạnh

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0401.40.90

- - Loại khác

x

 

 

 

Cục Thú y

 

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

  1.  

0401.50.10

- - Dạng lỏng

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0401.50.90

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

 

 

 

 

0402.10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

 

 

 

  1.  

0402.10.41

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

0402.10.42

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

0402.10.49

- - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0402.10.91

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

0402.10.92

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

0402.10.99

- - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

0402.21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

 

 

 

  1.  

0402.21.20

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

0402.21.30

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

0402.21.90

- - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

 

0402.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0402.29.20

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

0402.29.30

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

0402.29.90

- - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0402.91.00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

x

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

0402.99.00

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

 

04.03

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao.

 

 

 

 

 

0403.10

- Sữa chua:

 

 

 

 

 

 

- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:

 

 

 

 

  1.  

0403.10.21

- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0403.10.29

- - - Loại khác

x

 

 

 

Cục Thú y

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0403.10.91

- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0403.10.99

- - - Loại khác

x

 

 

 

Cục Thú y

 

0403.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0403.90.10

- - Buttermilk

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0403.90.90

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

 

04.04

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

0404.10

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

 

 

 

  1.  

0404.10.10

- - Dạng bột

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

0404.10.90

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

0404.90.00

- Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

 

04.05

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

 

 

 

 

  1.  

0405.10.00

- Bơ

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0405.20.00

- Chất phết từ bơ sữa

x

 

 

 

Cục Thú y

 

0405.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0405.90.10

- - Chất béo khan của bơ

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0405.90.20

- - Dầu bơ (butteroil)

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0405.90.30

- - Ghee

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0405.90.90

- - Loại khác

x

 

 

 

Cục Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

04.06

Pho mát và curd.

 

 

 

 

 

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:

 

 

 

 

  1.  

0406.10.10

- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0406.10.20

- - Curd

x

 

 

 

Cục Thú y

 

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

 

 

 

 

  1.  

0406.20.10

- - Đóng gói với  trọng lượng cả bì trên 20 kg

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0406.20.90

- - Loại khác

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0406.30.00

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0406.40.00

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0406.90.00

- Pho mát loại khác

x

 

 

 

Cục Thú y

 

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.

 

 

 

 

 

 

- Trứng đã thụ tinh để ấp:

 

 

 

 

 

0407.11

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

  1.  

0407.11.10

- - - Để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0407.11.90

- - - Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

0407.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Của vịt, ngan:

 

 

 

 

  1.  

0407.19.11

- - - - Để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0407.19.19

- - - - Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0407.19.91

- - - - Để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0407.19.99

- - - - Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

- Trứng sống khác:

 

 

 

 

  1.  

0407.21.00

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

0407.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0407.29.10

- - - Của vịt, ngan

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0407.29.90

- - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

0407.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0407.90.10

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0407.90.20

- -  Của vịt, ngan

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0407.90.90

- - Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

04.08

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

 

 

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

 

 

 

  1.  

0408.11.00

- - Đã làm khô

x

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0408.19.00

- - Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0408.91.00

- - Đã làm khô

x

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0408.99.00

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0409.00.00

Mật ong tự nhiên.

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

04.10

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0410.00.10

- Tổ yến

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

0410.00.90

- Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

05.02

Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên.

 

 

 

 

  1.  

0502.10.00

- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0502.90.00

- Loại khác

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0504.00.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

05.05

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

 

 

Cục Thú y

 

0505.10

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

 

 

 

 

  1.  

0505.10.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0505.10.90

- - Loại khác

x

 

 

 

Cục Thú y

 

0505.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0505.90.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

0505.90.90

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

 

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

 

 

 

  1.  

0506.10.00

- Ossein và xương đã xử lý bằng axit

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0506.90.00

- Loại khác

x

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

 

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước

 

 

 

  1.  

0507.10.00

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà

x

 

 

Cục Thú y

 

0507.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0507.90.20

- - Mai động vật họ rùa

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0507.90.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

  1.  

0508.00.20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

x

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

0508.00.90

- Loại khác

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

0510.00.00

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.

x

(Trừ các sản phẩm làm dược liệu: Ngô công (rết), Thuyền thoái (xác ve sầu lột), Toàn yết (bọ cạp), A Giao (keo da lừa), huyết hươu khô, nhung hươu khô)

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

 

 

 

 

  1.  

0511.10.00

- Tinh dịch động vật họ trâu, bò

x

 

 

Cục Thú y

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

 

 

 

  1.  

0511.91.20

- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

0511.91.90

- - - Loại khác

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, Thủy sản)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, Thủy sản)

 

Cục Thú y

 

0511.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

x

(Áp dụng đối với sản phẩm của động vật  trên cạn nuôi)

 

 

Cục Thú y

  1.  

0511.99.90

- - - Loại khác

x

 

(Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

 

15.01

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.

 

 

 

 

  1.  

1501.10.00

- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

1501.20.00

- Mỡ lợn khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

1501.90.00

- Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

15.02

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.

 

 

 

 

 

1502.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1502.90.10

- - Ăn được

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

1502.90.90

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

 

 

 

 

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

  1.  

1504.10.20

- - Các phần phân đoạn thể rắn

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

1504.10.90

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản, )

 

Cục Thú y

 

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:

 

 

 

 

  1.  

1504.20.10

- - Các phần phân đoạn thể rắn

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

1504.20.90

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

1506.00.00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

15.21

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.

 

 

 

 

 

1521.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1521.90.10

- - Sáp ong và sáp côn trùng khác

x

 (Áp dụng đối với sáp ong)

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

16.01

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.

 

 

 

 

  1.  

1601.00.10

- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

1601.00.90

- Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

16.02

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

 

 

 

 

 

1602.10

- Chế phẩm đồng nhất:

 

 

 

 

  1.  

1602.10.10

- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

1602.10.90

- - Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

1602.20.00

- Từ gan động vật

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

 

 

 

 

 

1602.31

- - Từ gà tây:

 

 

 

 

  1.  

1602.31.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1602.31.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học(SEN)

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

1602.31.99

- - - - Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

1602.32

- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

  1.  

1602.32.10

- - - Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

1602.32.90

- - - Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

1602.39.00

- - Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

- Từ lợn:

 

 

 

 

 

1602.41

- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng:

 

 

 

 

  1.  

1602.41.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

1602.41.90

- - - Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:

 

 

 

 

  1.  

1602.42.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

1602.42.90

- - - Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

1602.49

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

 

 

 

 

 

 

- - - Thịt nguội:

 

 

 

 

  1.  

1602.49.11

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

1602.49.19

- - - - Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1602.49.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

1602.49.99

- - - - Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

1602.50.00

- Từ động vật họ trâu bò

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

 

 

 

 

  1.  

1602.90.10

- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

1602.90.90

- - Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

1603.00.00

Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác.

x

(Áp dụng đối với sản phẩm động vật trên cạn.)

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.

 

 

 

 

 

 

- Lactoza và xirô lactoza:

Áp dụng với đường Lactose sữa.  

 

 

 

  1.  

1702.11.00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

  1.  

1702.19.00

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

 

19.01

Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

1901.10

- Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

  1.  

1901.10.20

- - Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04

x

 

 

 

Cục Thú y

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1901.10.91

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.)

 

 

Cục Thú y

  1.  

1901.10.92

- - - Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi

x

(Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa).

 

 

Cục Thú y

  1.  

1901.10.99

- - - Loại khác

X

(Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.)

 

 

Cục Thú y

 

1901.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ:

Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa

 

 

 

  1.  

1901.90.11

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa)

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

1901.90.19

- - -  Loại khác

X

(Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa)

 

 

 

Cục Thú y

 

 

- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04:

 

 

 

 

  1.  

1901.90.31

- - - Chứa sữa(SEN)

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

1901.90.32

- - - Loại khác, chứa bột ca cao

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

1901.90.39

- - - Loại khác

x

 

 

 

Cục Thú y

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1901.90.91

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.)

 

 

 

Cục Thú y

 

21.06

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

  1.  

2106.90.96

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác (SEN)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.)

 

 

Cục Thú y

 

22.02

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2202.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

2202.99.10

- - - Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu

x

 

 

 

Cục Thú y

 

23.01

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.

 

 

 

 

  1.  

2301.10.00

- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

 

2301.20

- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác:

Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

 

 

 

  1.  

2301.20.10

- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng

x

 

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

2301.20.20

- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng

x

 

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

2301.20.90

- - Loại khác

x

 

x

 

 

Cục Thú y

 

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

 

 

 

 

 

 

2309.10

- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

  1.  

2309.10.10

- - Chứa thịt

x

 (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm Động vật)

 

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

2309.10.90

- - Loại khác

x

(Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

x

 

 

Cục Thú y

 

2309.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

 

 

 

  1.  

2309.90.11

- - - Loại dùng cho gia cầm

x

(Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

x

 

 

Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch.

  1.  

2309.90.12

- - - Loại dùng cho lợn

x

(Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

x

 

 

Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực  vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch.

  1.  

2309.90.13

- - - Loại dùng cho tôm

x

(Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

x

 

 

Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực  vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch.

  1.  

2309.90.14

- - - Loại dùng cho động vật linh trưởng

x

(Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

2309.90.19

- - -  Loại khác

x

(Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

x

 

 

Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch.

  1.  

2309.90.20

- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

x

(Áp dụng cho sản phẩm chứa sản phẩm động vật)

x

(Áp dụng cho sản phẩm chứa sản phẩm động vật)

 

Cục Thú y

  1. K                                                                                                                       

2309.90.90

- - Loại khác

x

(Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

x

 

 

Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch.

 

35.01

Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein.

 

 

 

 

  1.  

3501.10.00

- Casein

x

(Áp dụng đối với Casein sữa) .

 

 

Cục Thú y

 

35.02

Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác.

 

 

 

 

 

 

- Albumin trứng:

 

 

 

 

  1.  

3502.11.00

- - Đã làm khô

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

3502.19.00

- - Loại khác

x

 

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

  1.  

3502.20.00

- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

3504.00.00

Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa.

x

(Áp dụng đối với các sản phẩm được chế biến từ sản phẩm có nguồn gốc động vật)

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

41.01

Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.

 

 

 

 

  1.  

4101.20.00

- Da sống nguyên con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

4101.50.00

- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg

x

 

 

Cục Thú y

 

4101.90

- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng:

 

 

 

 

  1.  

4101.90.10

- - Đã được chuẩn bị để thuộc

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

4101.90.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

41.02

Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.

 

 

 

 

  1.  

4102.10.00

- Loại còn lông

x

 

 

Cục Thú y

 

 

- Loại không còn lông:

 

 

 

 

  1.  

4102.21.00

- - Đã được axit hoá

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

4102.29.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

41.03

Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.

 

 

 

 

  1.  

4103.20.00

- Của loài bò sát

x

(Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư)

 

 

Cục Thú y

  1.  

4103.30.00

- Của lợn

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

4103.90.00

- Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

43.01

Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03.

 

 

 

 

  1.  

4301.10.00

- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

4301.30.00

- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

4301.60.00

- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

4301.80.00

- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

4301.90.00

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông

x

 

 

Cục Thú y

 

43.02

Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

 

 

 

 

 

- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:

 

 

 

 

  1.  

4302.11.00

- - Của loài chồn vizôn

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

4302.19.00

- - Loại khác

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

4302.20.00

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

4302.30.00

- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối

x

 

 

 

Cục Thú y

 

51.01

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

 

 

 

 

 

-  Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch:

 

 

 

 

  1.  

5101.11.00

- - Lông cừu đã xén

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

5101.19.00

- - Loại khác

x

 

 

 

Cục Thú y

 

 

-  Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa:

 

 

 

 

  1.  

5101.21.00

- - Lông cừu đã xén

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

5101.29.00

- - Loại khác

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

5101.30.00

-  Đã được carbon hóa

x

 

 

 

Cục Thú y

 

51.02

Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

 

 

 

 

 

- Lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

  1.  

5102.19.00

- - Loại khác

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

5102.20.00

- Lông động vật loại thô

x

 

 

 

Cục Thú y

 

51.03

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

 

 

 

  1.  

5103.10.00

-  Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

5103.20.00

- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

5103.30.00

- Phế liệu từ lông động vật loại thô

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

5104.00.00

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế.

x

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

 

 

Cục Thú y

 

51.05

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

 

 

 

  1.  

5105.10.00

- Lông cừu chải thô

x

 

 

 

Cục Thú y

 

 

- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:

 

 

 

 

  1.  

5105.21.00

- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

5105.29.00

- - Loại khác

x

 

 

 

Cục Thú y

 

 

- Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ:

 

 

 

 

  1.  

5105.39.00

- - Loại khác

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

5105.40.00

- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ

x

 

 

 

Cục Thú y

 

II. Động vật, sản phẩm động vật thủy sản

 

 

01.06

Động vật sống khác.

 

 

 

 

 

 

- Động vật có vú:

 

 

 

 

  1.  

0106.12.00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0106.19.00

- - Loại khác

x

(Áp dụng đối với động vật dưới nước.)

 

 

Cục Thú y

  1.  

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

x

(Áp dụng đối với động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.)

 

 

Cục Thú y

  1.  

0106.39.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

0208.40

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

 

 

 

  1.  

0208.40.10

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0208.40.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

x

(Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư)

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay

 

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

 

 

 

 

0210.92

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

 

 

 

  1.  

0210.92.10

- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0210.92.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

03.01

Cá sống.

 

 

 

 

 

 

- Cá cảnh:

 

 

 

 

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

 

 

 

 

 

- - - Cá bột:

 

 

 

 

  1.  

0301.11.11

- - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.11.19

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.11.93

- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.11.94

- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.11.96

- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.11.99

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

0301.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0301.19.10

- - - Cá bột

x

 

 

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0301.19.91

- - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.19.92

- - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.19.99

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

- Cá sống khác:

 

 

 

 

  1.  

0301.91.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

x

 

 

Cục Thú y

 

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

 

 

 

 

  1.  

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.93.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.94.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.95.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

x

 

 

Cục Thú y

 

0301.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú:

 

 

 

 

  1.  

0301.99.11

- - - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.99.19

- - - - Loại khác (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

 

- - - Cá bột loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0301.99.21

- - - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.99.29

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

- - - Cá nước ngọt khác:

 

 

 

 

  1.  

0301.99.41

- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.99.42

- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.99.49

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

- - - Cá biển khác:

 

 

 

 

  1.  

0301.99.51

- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.99.52

- - - - Cá mú (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.99.59

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0301.99.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

  1.  

0302.11.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.13.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.14.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.19.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

  1.  

0302.21.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis)

x

 

x

Như trên

  1.  

0302.22.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.23.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.24.00

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.29.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

  1.  

0302.31.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.32.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.33.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.34.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.35.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.36.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.39.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

  1.  

0302.41.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.42.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.43.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.44.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.45.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.46.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.47.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.49.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

  1.  

0302.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.52.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.53.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.54.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.55.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.56.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.59.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

  1.  

0302.71.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

0302.72

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

 

 

 

 

  1.  

0302.72.10

- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.72.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.73.00

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.74.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.79.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

  1.  

0302.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.85.00

- - Cá tráp biển (Sparidae)

x

 

x

Cục Thú y

 

0302.89

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Cá biển:

 

 

 

 

  1.  

0302.89.11

- - - - Cá mú (SEN)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.89.19

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0302.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.89.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

 

 

 

 

  1.  

0302.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.92.00

- - Vây cá mập

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0302.99.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

03.03

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

  1.  

0303.11.00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.12.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.13.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.14.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.19.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

  1.  

0303.23.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.24.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.25.00

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.26.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.29.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0303.31.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.32.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.33.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.34.00

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.39.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

  1.  

0303.41.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.42.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.43.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.44.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

x

 

x

Cục Thú y

 

0303.45

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):

 

 

 

 

  1.  

0303.45.10

- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.45.90

- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.46.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.49.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

  1.  

0303.51.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.53.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

x

 

x

Cục Thú y

 

0303.54

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus):

 

 

 

 

  1.  

0303.54.10

- - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.54.20

- - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.55.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.56.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.57.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

x

 

x

Cục Thú y

 

0303.59

- - Loại khác:

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0303.59.10

- - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.59.20

- - - Cá chim trắng (Pampus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.59.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

  1.  

0303.63.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.64.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.65.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.66.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.67.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.68.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.69.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

  1.  

0303.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

0303.89

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Cá biển:

 

 

 

 

  1.  

0303.89.11

- - - - Cá mú (SEN)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.89.19

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0303.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.89.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

 

 

 

 

  1.  

0303.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.92.00

- - Vây cá mập

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0303.99.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

03.04

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

 

 

 

 

  1.  

0304.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.32.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.33.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.39.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

 

 

 

 

  1.  

0304.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.42.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.43.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.44.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.45.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.46.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.47.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.48.00

- - Cá đuối (Rajidae)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.49.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0304.51.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.52.00

- - Cá hồi

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.54.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.55.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.56.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.57.00

- - Cá đuối (Rajidae)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.59.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

 

 

 

 

  1.  

0304.61.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.62.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.63.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.69.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae:

 

 

 

 

  1.  

0304.71.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.72.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.73.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.74.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.75.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.79.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0304.81.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.82.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.83.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.84.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.85.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.86.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.87.00

- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.88.00

- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.89.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Loại khác, đông lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0304.91.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.92.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.93.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.94.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.95.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.96.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.97.00

- - Cá đuối (Rajidae)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0304.99.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

03.05

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay

 

 

 

  1.  

0305.10.00

- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

x

 

 

x

Cục Thú y

 

0305.20

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:

 

 

 

 

  1.  

0305.20.10

- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.20.90

- - Loại khác

x

 

 

x

Cục Thú y

 

 

- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:

 

 

 

 

  1.  

0305.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.32.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

x

 

 

x

Cục Thú y

 

0305.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0305.39.10

- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis)

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.39.20

- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

x

 

 

x

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0305.39.91

- - - - Của cá nước ngọt

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.39.92

- - - - Của cá biển

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.39.99

- - - - Loại khác

x

 

 

x

Cục Thú y

 

 

- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

 

 

 

  1.  

0305.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.42.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.43.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.44.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.49.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:

 

 

 

 

  1.  

0305.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.52.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.54.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)

x

 

 

x

Cục Thú y

 

0305.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Cá biển:

 

 

 

 

  1.  

0305.59.21

- - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp. Thryssa spp., Encrasicholina spp.) (SEN)

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.59.29

- - - - Loại khác

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.59.90

- - - Loại khác

x

 

 

x

Cục Thú y

 

 

- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

 

 

 

  1.  

0305.61.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.62.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.63.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.64.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

x

 

 

x

Cục Thú y

 

0305.69

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0305.69.10

- - - Cá biển

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.69.90

- - - Loại khác

x

 

 

x

Cục Thú y

 

 

- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:

x

 

 

 

 

  1.  

0305.71.00

- - Vây cá mập

 

 

x

Cục Thú y

 

0305.72

- - Đầu cá, đuôi và bong bóng:

 

 

 

 

 

 

- - - Bong bóng cá:

 

 

 

 

  1.  

0305.72.11

- - - - Của cá tuyết (SEN)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.72.19

- - - - Loại khác (SEN)

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0305.72.91

- - - - Của cá tuyết

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.72.99

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

0305.79

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0305.79.10

- - - Của cá tuyết

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0305.79.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay

 

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

 

 

 

 

0306.11

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

 

 

  1.  

0306.11.10

- - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.11.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

0306.12

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

 

 

 

  1.  

0306.12.10

- - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.12.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

0306.14

- - Cua, ghẹ:

 

 

 

 

  1.  

0306.14.10

- - - Cua, ghẹ vỏ mềm

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.14.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.15.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.16.00

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

x

 

x

Cục Thú y

 

0306.17

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Tôm sú (Penaeus monodon):

 

 

 

 

  1.  

0306.17.11

- - - - Đã bỏ đầu

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.17.19

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):

 

 

 

 

  1.  

0306.17.21

- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.17.22

- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.17.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.17.30

- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.17.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.19.00

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

x

 

 

x

Cục Thú y

 

 

- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

0306.31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

 

 

  1.  

0306.31.10

- - - Để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0306.31.20

- - - Loại khác, sống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0306.31.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

0306.32

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

 

 

 

  1.  

0306.32.10

- - - Để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0306.32.20

- - - Loại khác, sống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0306.32.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.33.00

- - Cua, ghẹ

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.34.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

x

 

x

Cục Thú y

 

0306.35

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):

 

 

 

 

  1.  

0306.35.10

- - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0306.35.20

- - - Loại khác, sống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0306.35.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

0306.36

- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Để nhân giống:

 

 

 

 

  1.  

0306.36.11

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0306.36.12

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0306.36.13

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0306.36.19

- - - - Loại khác (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác, sống:

 

 

 

 

  1.  

0306.36.21

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0306.36.22

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0306.36.23

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0306.36.29

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0306.36.31

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.36.32

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.36.33

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.36.39

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

0306.39

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

  1.  

0306.39.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0306.39.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.39.30

- - - Bột thô, bột mịn và viên

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

0306.91

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

  1.  

0306.91.21

- - - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.91.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0306.91.31

- - - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.91.39

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

0306.92

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

  1.  

0306.92.21

- - - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.92.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0306.92.31

- - - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.92.39

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

0306.93

- - Cua, ghẹ:

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

  1.  

0306.93.21

- - - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.93.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.93.30

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

0306.94

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

  1.  

0306.94.21

- - - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.94.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác:

x

 

 

 

  1.  

0306.94.31

- - - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.94.39

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

0306.95

- - Tôm shrimps và tôm prawn:

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

  1.  

0306.95.21

- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.95.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.95.30

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

0306.99

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

  1.  

0306.99.21

- - - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.99.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0306.99.31

- - - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0306.99.39

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay

 

 

 

 

 

- Hàu:

 

 

 

 

 

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0307.11.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0307.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.12.00

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

0307.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0307.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.19.30

- - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

 

 

 

 

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0307.21.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0307.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.22.00

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

0307.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0307.29.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.29.40

- - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

 

 

 

 

 

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0307.31.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0307.31.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.32.00

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

0307.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0307.39.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.39.40

- - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Mực nang và mực ống:

 

 

 

 

 

0307.42

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

- - - Sống:

 

 

 

 

  1.  

0307.42.11

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0307.42.19

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0307.42.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.42.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

0307.43

- - Đông lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0307.43.10

- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.43.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

0307.49

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối:

 

 

 

 

  1.  

0307.49.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.49.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.49.30

- - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

 

 

 

 

0307.51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0307.51.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0307.51.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.52.00

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

0307.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0307.59.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.59.30

- - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

 

0307.60

- Ốc, trừ ốc biển:

 

 

 

 

  1.  

0307.60.10

- - Sống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0307.60.20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.60.40

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.60.50

- - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae Veneridae):

 

 

 

 

 

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0307.71.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0307.71.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.72.00

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

0307.79

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0307.79.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.79.40

- - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):

 

 

 

 

 

0307.81

- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0307.81.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0307.81.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

0307.82

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0307.82.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0307.82.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.83.00

- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.84.00

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

0307.87

- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:

 

 

 

 

  1.  

0307.87.10

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.87.20

- - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

 

0307.88

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:

 

 

 

 

  1.  

0307.88.10

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.88.20

- - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0307.91.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.92.00

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

0307.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0307.99.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.99.40

- - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0307.99.50

- - - Bột thô, bột mịn và viên của động vật thân mềm

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay

 

 

 

 

 

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

 

 

 

 

 

0308.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0308.11.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0308.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0308.12.00

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

0308.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0308.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0308.19.30

- - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):

 

 

 

 

 

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

  1.  

0308.21.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0308.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0308.22.00

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

0308.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0308.29.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0308.29.30

- - - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

 

0308.30

- Sứa (Rhopilema spp.):

 

 

 

 

  1.  

0308.30.10

- - Sống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0308.30.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0308.30.30

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0308.30.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0308.30.50

- - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

 

0308.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0308.90.10

- - Sống

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0308.90.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0308.90.30

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0308.90.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0308.90.50

- - Hun khói

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

0308.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới nước

 

 

 

 

0507.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0507.90.20

- - Mai động vật họ rùa

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

0507.90.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

Trừ san hô đã sơ chế, vỏ ốc biển, vỏ sò đã xử lý, vỏ tôm đã sơ chế, vỏ trai biển, vỏ trai nước ngọt; trừ các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

 

 

 

  1.  

0508.00.20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

x

 

 

 

Cục Thú y

  1.  

0508.00.90

- Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

 

 

 

 

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

 

 

 

  1.  

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng

x

 

 

Cục Thú y

  1. -

0511.91.20

- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối)

x

(Áp dụng đối với trứng sử dụng làm giống)

 

 

Cục Thú y

  1.  

0511.91.30

- - - Da cá

x

(Trừ da cá đã thuộc để làm nguyên liệu sản xuất)

 

 

Cục Thú y

  1.  

0511.91.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

0511.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

x

(Áp dụng đối với sản phẩm của động vật thủy sản nuôi)

 

 

Cục Thú y

  1.  

0511.99.90

- - - Loại khác

x

(Áp dụng đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản; trừ các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

Cục Thú y

 

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

Trừ các sản phẩm đã chế biến ở dạng thực phẩm chức năng; các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

 

 

 

 

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

  1.  

1504.10.20

- - Các phần phân đoạn thể rắn

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1504.10.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:

 

 

 

 

  1.  

1504.20.10

- - Các phần phân đoạn thể rắn

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1504.20.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1504.30.00

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển

x

 

x

Cục Thú y

 

16.04

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.

Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay

 

 

Cục Thú y

 

 

- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:

 

 

 

 

 

1604.11

- - Từ cá hồi:

 

 

 

 

  1.  

1604.11.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

 

x

Cục Thú y

  1.  

1604.11.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

1604.12

- - Từ cá trích nước lạnh:

 

 

 

 

  1.  

1604.12.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1604.12.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

1604.13

- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:

 

 

 

 

 

 

- - - Từ cá trích dầu:

 

 

 

 

  1.  

1604.13.11

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1604.13.19

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1604.13.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1604.13.99

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

1604.14

- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.):

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

  1.  

1604.14.11

- - - - Từ cá ngừ đại dương

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1604.14.19

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1604.14.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

1604.15

- - Từ cá nục hoa:

 

 

 

 

  1.  

1604.15.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1604.15.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

1604.16

- - Từ cá cơm (cá trỏng):

 

 

 

 

  1.  

1604.16.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1604.16.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

1604.17

- - Cá chình:

 

 

 

 

  1.  

1604.17.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1604.17.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

1604.18

- - Vây cá mập:

 

 

 

 

  1.  

1604.18.10

- - - Đã chế biến để sử dụng ngay

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1604.18.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1604.18.99

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

1604.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1604.19.20

- - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1604.19.30

- - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1604.19.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

 

 

 

 

  1.  

1604.20.20

- - Xúc xích cá

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1604.20.30

- - Cá viên

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1604.20.40

- - Cá dạng bột nhão

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1604.20.91

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:

 

 

 

 

  1.  

1604.31.00

- - Trứng cá tầm muối

x

 

x

Cục Thú y

 

16.05

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.

Trừ sản phẩm đã chế biến chín, đóng bao bì kín khí, có nhãn mác theo quy định và sử dụng để ăn ngay

 

 

 

 

1605.10

- Cua, ghẹ:

 

 

 

 

  1.  

1605.10.10

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1605.10.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Tôm shrimp và tôm prawn:

 

 

 

 

  1.  

1605.21.00

- - Không đóng bao bì kín khí

x

 

x

Cục Thú y

 

1605.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1605.29.20

- - - Tôm dạng viên

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1605.29.30

- - - Tôm tẩm bột

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1605.29.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1605.30.00

- Tôm hùm

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1605.40.00

- Động vật giáp xác khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Động vật thân mềm:

 

 

 

 

  1.  

1605.51.00

- - Hàu

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1605.52.00

- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1605.53.00

- - Vẹm (Mussels)

x

 

x

Cục Thú y

 

1605.54

- - Mực nang và mực ống:

 

 

 

 

  1.  

1605.54.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1605.54.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1605.55.00

- - Bạch tuộc

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1605.56.00

- - Nghêu (ngao), sò

x

 

x

Cục Thú y

 

1605.57

- - Bào ngư:

 

 

 

 

  1.  

1605.57.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1605.57.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1605.58.00

- - Ốc, trừ ốc biển

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1605.59.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

- Động vật thủy sinh không xương sống khác:

 

 

 

 

  1.  

1605.61.00

- - Hải sâm

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1605.62.00

- - Cầu gai

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1605.63.00

- - Sứa

x

 

x

Cục Thú y

  1.  

1605.69.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

23.01

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.

Trừ các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

 

 

 

 

2301.20

- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác:

 

 

 

 

  1.  

2301.20.10

- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

2301.20.20

- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng

x

 

 

Cục Thú y

  1.  

2301.20.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

III. Thực vật, sản phẩm thực vật

 

01.06

Động vật sống khác

 

 

 

 

 

 

- Côn trùng

 

 

 

 

  1.  

0106.41.00

-- Các loại ong

 

x

Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0106.49.00

-- Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0106.90.00

- Loại khác

 

x

Áp dụng với nhện, tuyến trùng

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

06.01

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

 

 

 

 

  1.  

0601.10.00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

 

 

 

 

  1.  

0601.20.10

- - Cây rau diếp xoăn

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0601.20.20

- - Rễ rau diếp xoăn

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0601.20.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

06.02

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.

 

 

 

 

 

0602.10

- Cành giâm và cành ghép không có rễ:

 

 

 

 

  1.  

0602.10.10

- - Của cây phong lan

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0602.10.20

- - Của cây cao su

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0602.10.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0602.20.00

- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0602.30.00

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0602.40.00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

0602.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0602.90.10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0602.90.20

- - Cây phong lan giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0602.90.40

- -  Gốc cây cao su có chồi

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0602.90.50

- -  Cây cao su giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0602.90.60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0602.90.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

06.03

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

 

 

 

 

 

- Tươi:

 

 

 

 

  1.  

0603.11.00

- - Hoa hồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0603.12.00

- - Hoa cẩm chướng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0603.13.00

- - Phong lan

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0603.14.00

- - Hoa cúc

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0603.15.00

- - Họ hoa ly (Lilium spp.)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0603.19.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0603.90.00

- Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

 

 

 

 

0604.20

- Tươi:

 

 

 

 

  1.  

0604.20.10

- - Rêu và địa y

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0604.20.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

0604.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0604.90.10

- - Rêu và địa y

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0604.90.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

  1.  

0701.10.00

- Để làm giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

0701.90

- Loại khác

 

 

 

 

  1.  

0701.90.10

- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN)

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0701.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

 

 

 

 

 

 

- - Hành tây:

 

 

 

 

  1.  

0703.10.11

- - - Củ giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0703.10.19

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - Hành, hẹ:

 

 

 

 

  1.  

0703.10.21

- - - Củ giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0703.10.29

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0703.20

- Tỏi:

 

 

 

 

  1.  

0703.20.10

- - Củ giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0703.20.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

 

 

 

  1.  

0703.90.10

- - Củ giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0703.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

07.04

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

0704.10

- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli):

 

 

 

 

  1.  

0704.10.10

- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0704.10.20

- - Súp lơ xanh (headed broccoli)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0704.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0704.90.10

- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0704.90.20

- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0704.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

 

 

 

  1.  

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0705.19.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

 

 

 

  1.  

0705.21.00

-- Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0705.29.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

 

 

 

 

  1.  

0706.10.10

- - Cà rốt

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0706.10.20

- - Củ cải

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0706.90.00

- Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

  1.  

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

 

  1.  

0708.20.10

- - Đậu Pháp

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0708.20.20

- - Đậu dài

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0708.20.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0708.90.00

- Các loại rau đậu khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

  1.  

0709.20.00

- Măng tây

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0709.30.00

- Cà tím

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

 

 

  1.  

0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0709.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0709.59.10

- - - Nấm cục (truffle)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0709.59.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

 

 

  1.  

0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0709.60.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt  lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0709.92.00

- - Ô liu

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0709.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0709.99.10

- - - Ngô ngọt

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0709.99.20

- - - Đậu bắp (Okra)

x

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0709.99.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc
chín trong nước), đông lạnh

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C.

 

 

 

  1.  

0710.10.00

- Khoai tây

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

 

 

 

  1.  

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0710.29.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt  lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0710.40.00

- Ngô ngọt

x

Trừ loại đã được chế biến, đông lạnh ở nhiệt độ -18oC

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0710.80.00

- Rau khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

Trừ loại đã bảo quản tạm thời  (ví dụ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác)

 

 

 

 

0711.20

- Ôliu:

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0711.20.10

-- Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0711.20.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

 

 

 

  1.  

0711.40.10

-- Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0711.40.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

 

 

 

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

 

 

 

 

  1.  

0711.51.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0711.51.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0711.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0711.59.10

-- Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0711.59.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

  1.  

0711.90.10

- - Ngô ngọt

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0711.90.30

- - Nụ bạch hoa

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0711.90.40

- - Hành tây, đã được bảo quản đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0711.90.60

- - Loại khác, đã được bảo quản đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0711.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.

Trừ loại đã được thái lát, sấy khô  hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn

 

 

 

  1.  

0712.20.00

- Hành tây

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ):

 

 

 

 

  1.  

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0712.33.00

- - Nấm nhầy (Tremella spp.)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0712.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0712.39.10

- - - Nấm cục (truffle)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0712.39.20

- - - Nấm hương (dong-gu)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0712.39.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

  1.  

0712.90.10

- - Tỏi

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0712.90.90

- - Loại khác

x

x

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc
chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

 

 

 

 

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

 

 

 

  1.  

0713.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0713.10.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0713.20.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0713.20.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

 

 

 

  1.  

0713.31.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0713.31.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

 

 

 

  1.  

0713.32.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0713.32.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

 

 

 

  1.  

0713.33.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0713.33.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

 

 

 

 

  1.  

0713.34.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0713.34.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

 

 

 

 

  1.  

0713.35.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0713.35.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0713.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0713.39.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0713.39.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0713.40

- Đậu lăng:

 

 

 

 

  1.  

0713.40.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0713.40.90

- - Loai khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

 

 

 

  1.  

0713.50.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0713.50.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan)

 

 

 

 

  1.  

0713.60.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0713.60.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0713.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0713.90.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0713.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

Trừ dạng đông lạnh ở nhiệt độ -180C

 

 

 

 

0714.10

- Sắn:

 

 

 

 

 

 

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

 

 

 

 

  1.  

0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

x

x

(Sắn khô)

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0714.10.19

- - - Loại khác

x

x

(Sắn khô)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0714.10.91

- - - Đông lạnh

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0714.10.99

- - - Loại khác

x

x

(Sắn khô)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0714.20

- Khoai lang:

 

 

 

 

  1.  

0714.20.10

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0714.20.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0714.30

- Củ từ (Dioscorea spp.):

 

 

 

 

  1.  

0714.30.10

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0714.30.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0714.40

- Khoai sọ (Colacasia spp.):

 

 

 

 

  1.  

0714.40.10

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0714.40.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0714.50

- Khoai môn (Xanthosoma spp.):

 

 

 

 

  1.  

0714.50.10

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0714.50.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0714.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - Lõi cây cọ sago:

 

 

 

 

  1.  

0714.90.11

- - - Đông lạnh

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0714.90.19

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0714.90.91

- - - Đông lạnh

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0714.90.99

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

 

 

 

 

- Dừa:

 

 

 

 

  1.  

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0801.19

- - Loại khác

Trừ nước dừa, nước cốt dừa các loại

 

 

 

  1.  

0801.19.10

- - - Dừa non

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0801.19.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

 

 

 

  1.  

0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Hạt điều:

 

 

 

 

  1.  

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

Trừ hạt đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

 

 

 

 

- Quả hạnh nhân:

 

 

 

 

  1.  

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0802.12.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

-  Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

 

 

 

  1.  

0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Quả óc chó:

 

 

 

 

  1.  

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

 

 

 

  1.  

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

 

 

 

  1.  

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Hạt macadamia (Macadamia nuts):

 

 

 

 

  1.  

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0802.80.00

- Quả cau

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0802.90.00

- Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

Trừ chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

 

 

  1.  

0803.10.00

- Chuối lá

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0803.90

- Loại khác

 

 

 

 

  1.  

0803.90.10

- - Chuối ngự

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0803.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường  và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

 

  1.  

0804.10.00

- Quả chà là

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0804.20.00

- Quả sung, vả

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0804.30.00

- Quả dứa

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0804.40.00

- Quả bơ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

 

 

 

 

  1.  

0804.50.10

- - Quả ổi

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0804.50.20

- - Quả xoài

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0804.50.30

- - Quả măng cụt

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

08.05

Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.

Trừ loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn

 

 

 

 

0805.10

- Quả cam:

 

 

 

 

  1.  

0805.10.10

- - Tươi

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0805.10.20

- - Khô

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:

 

 

 

 

  1.  

0805.21.00

- - Quả quýt các loại (kể cả quất)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0805.22.00

- - Cam nhỏ (Clementines)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0805.29.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0805.40.00

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0805.50

- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):

 

 

 

 

  1.  

0805.50.10

- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0805.50.20

- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0805.90.00

- Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0806.10.00

- Tươi

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0806.20.00

- Khô

x

Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

08.07

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.

 

 

 

 

 

 

- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

 

 

 

  1.  

0807.11.00

- - Quả dưa hấu

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0807.19.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0807.20.00

- Quả đu đủ:

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua,

 

 

 

 

  1.  

0808.10.00

- Quả táo

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0808.30.00

- Quả lê

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0808.40.00

- Quả mộc qua

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

 

 

 

 

  1.  

0809.10.00

- Quả mơ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Quả anh đào:

 

 

 

 

  1.  

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0809.29.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

 

 

 

 

  1.  

0809.40.10

- - Quả mận

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0809.40.20

- - Quả mận gai

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

08.10

Quả khác, tươi.

 

 

 

 

  1.  

0810.10.00

- Quả dâu tây

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0810.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0810.50.00

- Quả kiwi

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0810.60.00

- Quả sầu riêng

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0810.70.00

- Quả hồng vàng

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0810.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0810.90.10

- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0810.90.20

- - Quả vải

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0810.90.40

- - Quả bon bon (Lazones)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0810.90.50

- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0810.90.60

- - Quả me

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0810.90.70

- - Quả khế

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0810.90.92

- - - Quả thanh long

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0810.90.94

- - - Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0810.90.99

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

08.11

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ở nhiệt độ -180C

 

 

 

  1.  

0811.10.00

- Quả dâu tây

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0811.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0811.90.00

- Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

08.12

Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác)

 

 

 

  1.  

0812.10.00

- Quả anh đào

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0812.90

- Quả khác:

 

 

 

 

  1.  

0812.90.10

- - Quả dâu tây

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0812.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.

Trừ các loại quả khô đã được chế biến, đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn

 

 

 

  1.  

0813.10.00

- Quả mơ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0813.20.00

- Quả mận đỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0813.30.00

- Quả táo (apples)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0813.40

- Quả khác:

 

 

 

 

  1.  

0813.40.10

- - Quả nhãn

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0813.40.20

- - Quả me

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0813.40.90

- - Quả khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:

 

 

 

 

  1.  

0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0813.50.20

- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0813.50.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

x

Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

 

x

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

 

 

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

 

 

 

 

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

 

 

 

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

 

 

 

 

  1.  

0901.11.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0901.11.90

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

 

 

 

 

  1.  

0901.12.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0901.12.90

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Cà phê, đã rang

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0901.21

- - Chưa khử chất caffeine

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0901.21.10

- - - Chưa xay

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0901.21.20

- - - Đã xay

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0901.22

- - Đã khử chất caffeine:

 

 

 

 

  1.  

0901.22.10

- - - Chưa xay

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0901.22.20

- - - Đã xay

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0901.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0901.90.10

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

x

 

x

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0901.90.20

- - Các chất thay thế có chứa cà phê

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.

Trừ loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

 

 

 

0902.10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0902.10.10

- - Lá chè

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0902.10.90

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

 

 

 

  1.  

0902.20.10

- - Lá chè

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0902.20.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:

 

 

 

 

  1.  

0902.30.10

- - Lá chè

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0902.30.90

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:

 

 

 

 

  1.  

0902.40.10

- - Lá chè

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0902.40.90

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0903.00.00

Chè Paragoay (Maté).

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

 

 

 

 

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

 

 

 

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

 

  1.  

0904.11.10

- - - Trắng

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0904.11.20

- - - Đen

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0904.11.90

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

 

 

 

  1.  

0904.12.10

- - - Trắng

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0904.12.20

- - - Đen

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0904.12.90

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

 

  1.  

0904.21.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0904.21.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0904.22

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

 

 

 

  1.  

0904.22.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0904.22.90

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

09.05

Vani.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

 

  1.  

0905.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0905.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

09.06

Quế và hoa quế.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

 

 

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

 

  1.  

0906.11.00

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0906.19.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0906.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành).

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

  1.  

0907.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0907.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

09.08

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

 

 

- Hạt nhục đậu khấu:

 

 

 

 

  1.  

0908.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0908.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Vỏ nhục đậu khấu:

 

 

 

 

  1.  

0908.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0908.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Bạch đậu khấu:

 

 

 

 

  1.  

0908.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0908.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

09.09

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries).

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

 

 

- Hạt của cây rau mùi:

 

 

 

 

  1.  

0909.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0909.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Hạt cây thì là Ai cập:

 

 

 

 

  1.  

0909.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0909.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):

 

 

 

 

 

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

 

  1.  

0909.61.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0909.61.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0909.61.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0909.61.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0909.62

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

 

 

 

  1.  

0909.62.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0909.62.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0909.62.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0909.62.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

 

 

- Gừng:

 

 

 

 

  1.  

0910.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0910.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0910.20.00

- Nghệ tây

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0910.30.00

- Nghệ (Curcuma)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Gia vị khác:

 

 

 

 

 

0910.91

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:

 

 

 

 

  1.  

0910.91.10

- - - Ca-ri (curry)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0910.91.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

0910.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

0910.99.10

- - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

0910.99.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

10.01

Lúa mì và meslin.

 

 

 

 

 

 

- Lúa mì Durum:

 

 

 

 

  1.  

1001.11.00

- - Hạt giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1001.19.00

- - Loại khác

x

x

(Mì hạt, hạt loại dùng trong chăn nuôi)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1001.91.00

- - Hạt giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1001.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Thích hợp sử dụng cho người:

 

 

 

 

  1.  

1001.99.11

- - - - Meslin

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1001.99.12

- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1001.99.19

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1001.99.91

- - - - Meslin

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1001.99.99

- - - - Loại khác

x

x

(mì hạt)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

10.02

Lúa mạch đen.

 

 

 

 

  1.  

1002.10.00

- Hạt giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1002.90.00

- Loại khác

x

x

(dạng hạt)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

10.03

Lúa đại mạch.

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1003.10.00

- Hạt giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1003.90.00

- Loại khác

x

x

(dạng hạt)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

10.04

Yến mạch.

 

 

 

 

  1.  

1004.10.00

- Hạt giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1004.90.00

- Loại khác

x

x

(dạng hạt)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

10.05

Ngô.

 

 

 

 

  1.  

1005.10.00

- Hạt giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1005.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1005.90.10

- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)

 

x

(Ngô hạt)

X

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1005.90.90

- - Loại khác

x

x

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

10.06

Lúa gạo.

 

 

 

 

 

1006.10

- Thóc:

 

 

 

 

  1.  

1006.10.10

- - Để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1006.10.90

- - Loại khác

x

x

(thóc)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1006.20

- Gạo lứt:

 

 

 

 

  1.  

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali (SEN)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1006.20.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

 

 

 

 

  1.  

1006.30.30

- - Gạo nếp

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1006.30.40

- - Gạo Hom Mali (SEN)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - Loại khác:

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1006.30.91

- - - Gạo đồ (1)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1006.30.99

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1006.40

- Tấm:

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1006.40.10

- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

x

x

(Tấm)

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1006.40.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

10.07

Lúa miến.

 

 

 

 

  1.  

1007.10.00

 - Hạt giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1007.90.00

- Loại khác

x

x

(dạng hạt)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

 

 

 

 

  1.  

1008.10.00

- Kiều mạch

x

x

(dạng hạt)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Kê:

 

 

 

 

  1.  

1008.21.00

- - Hạt giống

x

 

 

 

  1.  

1008.29.00

- - Loại khác

x

x

(dạng hạt)

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1008.50.00

- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1008.60.00

- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

11.01

Bột mì hoặc bột meslin.

 

 

 

 

 

 

- Bột mì

 

 

 

 

  1.  

1101.00.19

- - Loại khác

x

x

(bột mì)

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1101.00.20

- Bột meslin

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.

 

 

 

 

  1.  

1102.20.00

- Bột ngô

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1102.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1102.90.10

- - Bột gạo

x

x

(Sản phẩm ngũ cốc; tinh bột; inulin; gluten lúa mì)

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1102.90.20

- - Bột lúa mạch đen

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1102.90.90

- - Loại khác

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.

 

 

 

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

 

 

 

  1.  

1103.11.00

- - Của lúa mì:

x

x

(Bột mì, loại dùng trong chăn nuôi)

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1103.13.00

- - Của ngô

x

x

(ngô bột dạng bột thô)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

 

  1.  

1103.19.10

- - - Của meslin

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1103.19.20

- - - Của gạo

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1103.19.90

- - - Loại khác

x

x

(dạng bột)

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1103.20.00

- Dạng viên

x

x

(Cám mì:dạng bột hoặc viên)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

 

 

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

 

 

 

  1.  

1104.12.00

- - Của yến mạch

x

x

(dạng bột)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

 

  1.  

1104.19.10

- - - Của ngô

x

x

(Ngô mảnh)

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1104.19.90

- - - Loại khác

x

x

(dạng bột)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

 

 

 

  1.  

1104.22.00

- - Của yến mạch

x

x

(dạng bột)

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1104.23.00

- - Của ngô

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

 

  1.  

1104.29.20

- - - Của lúa mạch

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1104.29.90

- - - Loại khác

x

x

(dạng bột)

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.

 

 

 

 

  1.  

1105.20.00

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

11.06

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.

 

 

 

 

  1.  

1106.10.00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

 

 

 

  1.  

1106.20.10

- - Từ sắn

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1106.20.20

- - Từ cọ sago:

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1106.20.30

- - Từ khoai lang (Ipomoea batatas)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1106.20.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1106.30.00

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

11.07

Malt, rang hoặc chưa rang.

 

 

 

 

  1.  

1107.10.00

- Chưa rang

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1107.20.00

- Đã rang

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

11.08

Tinh bột; inulin.

Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói trong bao bì kín, khối lượng mỗi bao nhỏ hơn 2kg

 

 

 

 

 

- Tinh bột:

 

 

 

 

  1.  

1108.11.00

- - Tinh bột mì

x

x

(tinh bột mì)

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1108.12.00

- - Tinh bột ngô

x

x

(tinh bột ngô)

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1108.13.00

- - Tinh bột khoai tây

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1108.14.00

- - Tinh bột sắn

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1108.19

- - Tinh bột khác:

 

 

 

 

  1.  

1108.19.10

- - - Tinh bột cọ sago

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1108.19.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1109.00.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.

x

x

(Sản phẩm ngũ cốc; tinh bột; inulin; gluten lúa mì)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1201.10.00

-  Hạt giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1201.90.00

- Loại khác

x

x

(Đậu tương hạt)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

 

 

 

 

  1.  

1202.30.00

- Hạt giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1202.41.00

- - Lạc chưa bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1203.00.00

Cùi  (cơm) dừa khô.

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

  1.  

1205.10.00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1205.90.00

- Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

 

1207.10

 - Hạt cọ và nhân hạt cọ:

 

 

 

 

  1.  

1207.10.10

- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1207.10.30

- - Nhân hạt cọ

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Hạt bông:

 

 

 

 

  1.  

1207.21.00

- - Hạt

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1207.29.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1207.30.00

- Hạt thầu dầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1207.40

- Hạt vừng:

 

 

 

 

  1.  

1207.40.10

- - Loại ăn được

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1207.40.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1207.50.00

- Hạt mù tạt

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1207.60.00

- Hạt rum (Carthamus tinctorius)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1207.70.00

- Hạt dưa (melon seeds)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1207.91.00

- - Hạt thuốc phiện

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1207.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1207.99.40

- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1207.99.50

- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1207.99.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.

 

 

 

 

  1.  

1208.10.00

- Từ đậu tương

x

x

(Bột đậu tương nguyên dầu cả vỏ hoặc tách vỏ)

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1208.90.00

- Loại khác

x

x

(Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

12.09

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.

 

 

 

 

  1.  

1209.10.00

- Hạt củ cải đường

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:

 

 

 

 

  1.  

1209.21.00

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1209.22.00

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1209.23.00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1209.24.00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1209.25.00

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1209.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1209.29.10

- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1209.29.20

- - - Hạt củ cải khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1209.29.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1209.30.00

- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1209.91

- - Hạt rau:

 

 

 

 

  1.  

1209.91.10

- - - Hạt hành

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1209.91.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1209.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1209.99.10

- - - Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1209.99.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

12.10

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.

 

 

 

 

  1.  

1210.10.00

- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1210.20.00

- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

 

 

 

 

  1.  

1211.20.00

- Rễ cây nhân sâm

x

Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn

x

(Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả) đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1211.30.00

- Lá coca

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1211.40.00

- Thân cây anh túc

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1211.50.00

- Cây ma hoàng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1211.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

 

 

 

 

  1.  

1211.90.11

- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1211.90.12

- - - Cây gai dầu, ở dạng khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1211.90.13

- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1211.90.15

- - - Rễ cây cam thảo

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1211.90.16

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1211.90.19

- - - Loại khác

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1211.90.91

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1211.90.92

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1211.90.94

- - - Mảnh gỗ đàn hương

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1211.90.95

- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1211.90.97

- - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1211.90.98

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1211.90.99

- - - Loại khác

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

12.12

Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Trừ loại đã được nghiền bột, tẩm ướp gia vị và trừ tảo Spirulina

 

 

 

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến, nghiền bột, đông lạnh, đóng hộp

 

 

 

 

1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

 

- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:

 

 

 

 

  1.  

1212.21.11

- - - - Eucheuma spinosum

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1212.21.12

- - - - Eucheuma cottonii

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1212.21.13

- - - - Gracilaria spp.

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1212.21.14

- - - - Gelidium spp. (SEN)

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1212.21.15

- - - - Sargassum spp. (SEN)

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1212.21.19

- - - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1212.21.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1212.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:

 

 

 

 

  1.  

1212.29.11

- - - - Loại dùng làm dược phẩm

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1212.29.19

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô

x

x

(Rong biển và các loại tảo khác)

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh

x

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1212.91.00

- - Củ cải đường

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1212.92.00

- - Quả minh quyết (carob)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1212.93

- - Mía:

 

 

 

 

  1.  

1212.93.10

- - - Phù hợp để làm giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1212.93.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1212.94.00

- - Rễ rau diếp xoăn

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1212.99

- - Loại khác

 

 

 

 

  1.  

1212.99.10

- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1212.99.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1213.00.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.

x

 

 

 

 

12.14

Cải củ Thuỵ Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.

 

 

 

 

  1.  

1214.10.00

-  Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)

x

x

(Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets)).

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1214.90.00

- Loại khác

x

x

(Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets)).

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

13.01

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

 

 

 

 

 

1301.90

- Loại khác

 

 

 

 

  1.  

1301.90.40

- - Nhựa cánh kiến đỏ

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

13.02

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.

 

 

 

 

 

 

- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:

 

 

 

 

  1.  

1302.12.00

- - Từ cam thảo

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1302.13.00

- - Từ hoa bia (hublong)

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1302.14.00

- - Từ cây ma hoàng

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

14.01

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).

 

 

 

 

  1.  

1401.10.00

- Tre

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1401.20

- Song, mây:

 

 

 

 

  1.  

1401.20.10

- - Nguyên cây:

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1401.90.00

- Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

14.04

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

  1.  

1404.20.00

- Xơ của cây bông

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1404.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1404.90.20

- - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1404.90.30

- - Bông gòn

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - Loại khác

 

 

 

 

  1.  

1404.90.91

- - - Vỏ hạt cọ

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1404.90.92

- - - Chùm không quả của cây cọ dầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1404.90.99

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

17.01

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.

 

 

 

 

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

 

 

 

  1.  

1701.12.00

- - Đường củ cải

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1701.13.00

- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1701.14.00

- - Các loại đường mía khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1701.91.00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1701.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1701.99.10

- - - Đường đã tinh luyện

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1701.99.90

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.

 

 

 

 

  1.  

 

- Lactoza và xirô lactoza:

 

 

 

 

  1.  

1702.11.00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1702.19.00

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1702.20.00

- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1702.30

- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô:

 

 

 

 

  1.  

1702.30.10

- - Glucoza

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1702.30.20

- - Xirô glucoza

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1702.40.00

- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1702.50.00

- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1702.60

- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:

 

 

 

 

  1.  

1702.60.10

- - Fructoza

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1702.60.20

- - Xirô fructoza

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1702.90

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:

 

 

 

 

 

 

- - Mantoza và xirô mantoza:

 

 

 

 

  1.  

1702.90.11

- - - Mantoza tinh khiết về mặt hóa học

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1702.90.19

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1702.90.20

- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1702.90.30

- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1702.90.40

- - Đường caramen

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1702.90.91

- - - Xi rô đường

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1702.90.99

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

17.03

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.

 

 

 

 

 

1703.10

- Mật mía:

 

 

 

 

  1.  

1703.10.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1703.10.90

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1703.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

1703.90.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1703.90.90

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1801.00.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1802.00.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

18.03

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1803.10.00

- Chưa khử chất béo

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1803.20.00

- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1804.00.00

Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1805.00.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

x

Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

1903.00.00

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.

x

Trừ hạt chân châu

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

20.01

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2001.10.00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

2001.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

2001.90.10

- - Hành tây

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2001.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

 

 

  1.  

2002.10.00

- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng:

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

2002.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

2002.90.10

- - Bột cà chua dạng sệt (SEN)

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2002.90.20

- - Bột cà chua

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2002.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

20.03

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

 

 

  1.  

2003.10.00

- Nấm thuộc chi Agaricus

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

2003.90

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

2003.90.10

- - Nấm cục (truffles)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2003.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

 

 

  1.  

2004.10.00

- Khoai tây

x

Trừ khoai tây cắt lát đông lạnh, gọt vỏ đông lạnh hay nghiền sẵn đã đông lạnh

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

  1.  

2004.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2004.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

20.05

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

 

 

 

2005.10

- Rau đồng nhất:

 

 

 

 

  1.  

2005.10.10

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2005.10.90

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

2005.20

- Khoai tây:

 

 

 

 

 

 

- - Dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que:

 

 

 

 

  1.  

2005.20.11

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN)

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2005.20.19

- - - Loại khác (SEN)

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

2005.20.91

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2005.20.99

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2005.40.00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

 

  1.  

2005.51.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

2005.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

2005.59.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2005.59.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2005.60.00

- Măng tây

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2005.70.00

- Ô liu

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2005.80.00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

  1.  

2005.91.00

- - Măng tre

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

2005.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

2005.99.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2005.99.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2006.00.00

Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

20.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Trừ loại đóng hộp kín khí,  đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác  hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

 

 

 

- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

 

 

 

 

2008.11

- - Lạc:

 

 

 

 

  1.  

2008.11.10

- - - Lạc rang

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

2008.19

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

 

 

 

 

  1.  

2008.19.10

- - - Hạt điều

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2008.19.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2008.20.00

- Dứa

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

2008.30

- Quả thuộc chi cam quýt:

 

 

 

 

  1.  

2008.30.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2008.40.00

- Lê:

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2008.50.00

- Mơ:

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

2008.60

- Anh đào (Cherries):

 

 

 

 

  1.  

2008.60.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

 

 

 

 

  1.  

2008.70.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2008.80.00

- Dâu tây:

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

 

 

 

  1.  

2008.91.00

- - Lõi cây cọ

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

2008.93

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea)

 

 

 

 

 

2008.97

- - Dạng hỗn hợp:

 

 

 

 

  1.  

2008.97.10

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2008.97.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

2008.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

2008.99.10

- - - Quả vải

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2008.99.20

- - - Quả nhãn

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2008.99.30

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2008.99.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

20.09

Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

 

Trừ các sản phẩm được đóng hộp do Bộ Công thương quản lý

 

 

- Nước cam ép:

 

 

 

 

  1.  

2009.11.00

- - Đông lạnh

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2009.12.00

- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2009.19.00

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm):

 

 

 

 

  1.  

2009.21.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2009.29.00

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

 

 

 

 

  1.  

2009.31.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2009.39.00

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Nước dứa ép:

 

 

 

 

  1.  

2009.41.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2009.49.00

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2009.50.00

- Nước cà chua ép

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho):

 

 

 

 

  1.  

2009.61.00

- - Với trị giá Brix không quá 30

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2009.69.00

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Nước táo ép:

 

 

 

 

  1.  

2009.71.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2009.79.00

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

 

 

 

 

 

2009.81

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):

 

 

 

 

  1.  

2009.81.10

- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2009.81.90

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

2009.89

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

2009.89.10

- - - Nước ép từ quả lý chua đen

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

2009.89.91

- - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2009.89.99

- - - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

2009.90

- Nước ép hỗn hợp:

 

 

 

 

  1.  

2009.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

2009.90.91

- - - Dùng ngay được

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2009.90.99

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

21.01

Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.

 

 

 

 

 

 

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

 

 

 

 

2101.11

- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:

 

 

 

 

  1.  

2101.11.10

- - - Cà phê tan

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2101.11.90

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

2101.12

- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

 

 

 

  1.  

2101.12.10

- - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

2101.12.91

- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2101.12.92

- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem

 

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2101.12.99

- - - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

2101.20

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:

 

 

 

 

  1.  

2101.20.20

- - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2101.20.30

- - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2101.20.90

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2101.30.00

- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

21.02

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

 

 

 

 

  1.  

2102.10.00

Men sống

x

Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

21.03

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.

 

 

 

 

  1.  

2103.10.00

- Nước xốt đậu tương

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2103.20.00

- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2103.30.00

- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

2103.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt:

 

 

 

 

  1.  

2103.90.11

- - - Tương ớt

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2103.90.13

- - - Nước xốt loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2103.90.19

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

21.06

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

  1.  

2106.10.00

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn có nguồn gốc từ thực vật

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

2106.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - Đậu phụ:

 

 

 

 

  1.  

2106.90.11

- - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2106.90.12

- - - Đậu phụ tươi (tofu)

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2106.90.19

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - Chất chiết nấm men tự phân:

 

 

 

 

  1.  

2106.90.41

- - - Dạng bột

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2106.90.49

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.

 

 

 

 

  1.  

2302.10.00

- Từ ngô

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

2302.30

- Từ lúa mì

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2302.30.10

- - Cám và cám mịn (pollard)

x

x

(Cám mì (dạng bột hoặc viên)

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2302.30.90

- - Loại khác

x

x

(Cám mì dạng bột hoặc viên)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

2302.40

- Từ ngũ cốc khác:

 

 

 

 

  1.  

2302.40.10

- - Từ thóc gạo

x

x

(Cám gạo các loại)

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2302.40.90

- - Loại khác

x

x

(Cám)

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2302.50.00

- Từ cây họ đậu

x

x

(Vỏ đậu tương ép)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

 

 

 

 

 

2303.10

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

 

 

 

 

  1.  

2303.10.10

- - Từ sắn hoặc cọ sago

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2303.10.90

- - Loại khác

x

x

(Gluten ngô)

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2303.20.00

- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2303.30.00

- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

x

x

(Phụ phẩm từ công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Distillers Dried Grains Soluble)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương:

 

 

 

 

  1.  

2304.00.10

-  Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2304.00.90

- Loại khác

x

x

(Kho dầu đậu tương)

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.

x

x

(Khô dầu lạc)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.

 

x

(khô dầu khác)

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2306.10.00

- Từ hạt bông

x

x

(khô dầu bông)

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2306.20.00

- Từ hạt lanh

x

x

(Khô dầu lanh)

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2306.30.00

- Từ hạt hướng dương

x

x

(khô dầu hướng dương)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds):

 

 

 

 

 

2306.41

- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp:

 

 

 

 

  1.  

2306.41.10

- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng  axít eruxic thấp

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2306.41.20

- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng  axít eruxic thấp

x

x

(Khô dầu hạt cải)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

2306.49

- -  Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

2306.49.10

- - -  Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2306.49.20

- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác

x

x

(khô dầu hạt cải)

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2306.50.00

-  Từ dừa hoặc cùi dừa

x

x

(Khô dầu dừa)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

2306.60

- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ

 

 

 

 

  1.  

2306.60.10

- - Dạng xay hoặc dạng viên

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2306.60.90

- - Loại khác

x

x

(Kho dầu cọ)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

2306.90

-  Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

2306.90.10

- - Từ mầm ngô

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2306.90.90

- - Loại khác

x

x

(khô dầu vừng, khô dầu lupin)

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2308.00.00

Nguyên liệu thực vật  và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

x

x

(Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

 

Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn

 

 

- Nếu sản phẩm có nguồn gốc thực vật thì cơ quan kiểm tra chất lượng, kiểm dịch là Cục Bảo vệ thực vật.

- Nếu sản phẩm có cả nguồn gốc động vật, thực vật thì doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực    vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch.

 

2309.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

2309.90.11

- - - Loại dùng cho gia cầm (trùng số thứ tự     263)

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

2309.90.12

- - - Loại dùng cho lợn (trùng số thứ tự 264)

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

2309.90.13

- - - Loại dùng cho tôm (trùng số thứ tự 265)

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

2309.90.19

- - -  Loại khác(trùng số thứ tự 267)

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

 

 

 

 

 

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

 

 

 

 

  1.  

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2401.10.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2401.10.40

- - Loại Burley

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2401.10.50

- -  Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2401.10.90

- -  Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

 

 

 

 

  1.  

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2401.20.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2401.20.30

- - Loại Oriental

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2401.20.40

- - Loại Burley

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2401.20.50

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2401.20.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

 

 

 

 

  1.  

2401.30.10

- - Cọng thuốc lá

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

2401.30.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

24.03

Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.

 

 

 

 

 

 

- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:

 

 

 

 

  1.  

2403.11.00

- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

2403.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

2403.19.20

- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

2403.91

- - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm):

 

 

 

 

  1.  

2403.91.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.

 

 

 

 

 

 

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự

 

 

 

 

  1.  

4401.11.00

- - Từ cây lá kim

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4401.12.00

- - Từ cây không thuộc loại lá kim

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự:

 

 

 

 

  1.  

4401.39.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

44.03

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.

Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác

 

 

 

 

 

- Loại khác, thuộc cây lá kim:

 

 

 

 

 

4403.21

- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

 

 

  1.  

4403.21.10

- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4403.21.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4403.22

- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:

 

 

 

 

  1.  

4403.22.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4403.22.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4403.23

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

 

 

  1.  

4403.23.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4403.23.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4403.24

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:

 

 

 

 

  1.  

4403.24.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4403.24.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4403.25

- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

 

 

  1.  

4403.25.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4403.25.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4403.26

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

4403.26.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4403.26.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:

 

 

 

 

 

4403.41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

 

 

  1.  

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4403.41.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4403.49

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4403.49.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4403.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

 

 

 

  1.  

4403.91.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4403.91.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4403.93

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

 

 

  1.  

4403.93.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4403.93.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4403.94

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:

 

 

 

 

  1.  

4403.94.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4403.94.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4403.95

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

 

 

  1.  

4403.95.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4403.95.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4403.96

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:

 

 

 

 

  1.  

4403.96.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4403.96.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4403.97

- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

 

 

 

  1.  

4403.97.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4403.97.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4403.98

- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):

 

 

 

 

  1.  

4403.98.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4403.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4403.99.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

44.04

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood)và các dạng tương tự.

Trừ nan gỗ (chipwood)

 

 

 

  1.  

4404.10.00

- Từ cây lá kim

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4404.20

- Từ cây không thuộc loại lá kim:

 

 

 

 

  1.  

4404.20.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.

 

 

 

 

 

 

- Loại chưa được ngâm tẩm:

 

 

 

 

  1.  

4406.11.00

- - Từ cây lá kim

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4406.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.

 

 

 

 

 

 

- Gỗ từ cây lá kim:

 

 

 

 

  1.  

4407.11.00

- - Từ cây thông (Pinus spp.)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.12.00

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.19.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

-Từ gỗ nhiệt đới

 

 

 

 

 

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

 

 

 

 

  1.  

4407.21.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.21.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

 

 

 

 

  1.  

4407.22.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.22.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

 

 

 

 

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

 

 

 

  1.  

4407.25.11

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.25.19

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - - Gỗ Meranti Bakau:

 

 

 

 

  1.  

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.25.29

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

 

 

 

  1.  

4407.26.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.26.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

 

 

 

 

  1.  

4407.27.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.27.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4407.28

- - Gỗ Iroko:

 

 

 

 

  1.  

4407.28.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.28.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4407.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

 

 

 

 

  1.  

4407.29.11

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.29.19

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

 

 

 

 

  1.  

4407.29.21

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.29.29

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

 

 

 

 

  1.  

4407.29.31

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.29.39

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

 

 

 

  1.  

4407.29.41

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.29.49

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

 

 

 

 

  1.  

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.29.59

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):

 

 

 

 

  1.  

4407.29.61

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.29.69

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

 

 

 

 

  1.  

4407.29.71

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.29.79

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

 

 

 

 

  1.  

4407.29.81

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.29.89

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.29.94

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.29.95

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.29.96

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.29.97

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.29.98

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.29.99

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

 

 

 

  1.  

4407.91.10

- - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.91.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

 

 

 

  1.  

4407.92.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.92.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

 

 

 

 

  1.  

4407.93.10

- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.93.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

 

 

 

 

  1.  

4407.94.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.94.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

 

 

 

 

  1.  

4407.95.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.95.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4407.96

- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):

 

 

 

 

  1.  

4407.96.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.96.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4407.97

- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

 

 

 

  1.  

4407.97.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.97.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

4407.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

4407.99.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4407.99.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

44.15

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ.

Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12,  44.13

 

 

 

  1.  

4415.10.00

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

4415.20.00

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

44.21

Các sản phẩm bằng gỗ khác.

Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12 và 44.13

 

 

 

 

4421.99

- Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

4421.99.20

- - - Thanh gỗ để làm diêm

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

5001.00.00

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

5003.00.00

Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

5201.00.00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

52.02

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).

 

 

 

 

  1.  

5202.10.00

- Phế liệu sợi

x

Trừ phế liệu chỉ

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Loại khác:

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

5202.91.00

- - Bông tái chế

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

5202.99.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

5203.00.00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

53.01

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

 

 

 

  1.  

5301.10.00

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:

 

 

 

 

  1.  

5301.21.00

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

5301.29.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

53.02

Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

 

 

 

  1.  

5302.10.00

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã  ngâm

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

5302.90.00

- Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

53.03

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

 

 

 

  1.  

5303.10.00

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

5303.90.00

- Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

53.05

Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất

 

 

 

  1.  

5305.00.10

- Xơ xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

x

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Xơ dừa và các xơ chuối abaca:

 

 

 

 

  1.  

5305.00.21

- - Xơ dừa, loại thô

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

5305.00.22

- - Xơ dừa khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

5305.00.23

- - Xơ chuối abaca

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

53.06

Sợi lanh.

 

 

 

 

  1.  

5306.10.00

- Sợi đơn

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

53.07

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

 

 

 

 

  1.  

5307.10.00

- Sợi đơn

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

IV. Giống cây trồng

 

  1.  

1006.10.10

Lúa (Hạt lúa để làm giống)

 

x

 

Cục Trồng trọt

  1.  

1005.10.00

Ngô (Hạt ngô để làm giống)

 

x

 

Cục Trồng trọt

 

V. Sản phẩm thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu khác

 

 

21.02

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

 

 

 

Nếu sản phẩm không có nguồn gốc động vật, thực vật dùng trong chăn nuôi động vật trên cạn thì cơ quan kiểm tra chất lượng là Cục Chăn nuôi, dùng trong nuôi thủy sản thì cơ quan kiểm tra chất lượng là Tổng cục Thủy sản.

  1.  

2102.10.00

Men sống

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

 

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

(trùng số thứ tự 268)

 

 

 

 

---

2309.90.20

- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn.

- - Bột tảo khô các loại đã qua chế biến, nghiền bột, đóng hộp

 

x

(Trừ sản phẩm có chứa sản phẩm động vật)

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

1501/1502/
1503/1504/
1505/1506/
1507/1508/
1509/1510/
1511/1512/
1513/1514/
1515/1516/
1517/1518/
0209

Dầu, mỡ khác (trừ những dòng hàng được thực hiện kiểm dịch động vật, kiểm dịch thực vật theo quy định tại mục I, III)

- Dầu thực vật

- Dầu cá

- Mỡ

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2922.41.00

 

Các axít amin tổng hợp:

- L-Lysine

- DL- Methionine

- Threonine (L-Threonine...)

- Triptophan

- Các axít amin tổng hợp khác

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2930.40.00

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2922.50.90

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2922.50.90

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

 

2922

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2936.21.00

 

Các loại vitamin đơn dùng bổ sung vào thức ăn:

- Vitamin A

- Vitamin E

- Vitamin D3

- Các loại Vitamin đơn khác

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2936.28.00

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2936.29.00

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2936.29.00

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2936.90.00

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2835.25.10

Monocalcium Phosphate

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2835.25.10

Dicalcium Phosphate

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

1302.12.00

 

Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

1302.13.00

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

 

1302.19

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

1511.90.20

 

Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

1511.90.32

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

1511.90.39

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

1511.90.49

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

1517.90.67

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

1702.30.10

 

Các sản phẩm đường

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

1702.60.10

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

1702.90.11

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

 

 

Hóa chất vô cơ

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2804.90.00

Selen

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

 

2811.22

Silic dioxit

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2817.00.10

Kẽm oxit

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2820.90.00

Mangan oxit

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2827.41.00

Clorua oxit và clorua hydroxit của đồng

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

 

2829.90

Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2833.11.00

 

Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2833.21.00

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2833.25.00

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2833.29.30

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2833.29.90

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2835.24.00

 

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2835.25.10

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2835.25.90

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2835.26.00

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2835.29.90

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2836.30.00

 

Các loại khác

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2836.99.90

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2842.10.00

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

 

 

Hóa chất hữu cơ

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2915.50.00

Axit propionic, muối và este của nó

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2918.11.00

Axit lactic, muối và este của nó

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2918.14.00

Axit citric

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2923.10.00

Cholin và muối của nó

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2923.20.10

Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2930.40.00

Methionin

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2931.90.49

2931.90.90

Các hợp chất arsen - hữu cơ

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2936.21.00

Vitamin A và các dẫn xuất của chúng

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2936.22.00

Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2936.23.00

Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2936.24.00

Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2936.25.00

Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2936.26.00

Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2936.27.00

Vitamin C và các dẫn xuất của nó

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2936.28.00

Vitamin E và các dẫn xuất của nó

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2936.29.00

Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2936.90.00

Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2906.13.00

 

Các loại khác

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2914.69.00

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2933.49.10

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2933.49.90

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

3103.11.10

 

Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

3103.19.10

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

3201.90.00

 

Sản phẩm tạo màu

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

3203.00.90

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

3204.19.00

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

3204.90.00

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

3301.29.10

 

Tinh dầu thực vật

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

3301.29.90

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

3302.90.00

Chất thơm (hương liệu)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

3507.10.00

 

Enzyme

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

3507.90.00

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

4402.90.90

 

Sản phẩm từ gỗ

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

4405.00.20

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

 

 

Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản

 

 

 

 

  1.  

2301.00.00

Bột cá

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

 

 

Các axít amin tổng hợp:

 

 

 

 

 

  1.  

2922.41.00

- L-Lysine

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2930.40.00

- DL- Methionine

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2922.50.90

- Threonine (L-Threonine...)

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2922.50.90

- Triptophan

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

 

2922

- Các axít amin tổng hợp khác

 

 

 

 

  1.  

1511.90.20

 

Thức ăn chăn nuôi, thủy sản có chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

1511.90.32

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

1511.90.39

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

1511.90.49

 

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

1517.90.67

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

  1.  

2308.00.00

Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn chăn nuôi, thủy sản đã chế biến

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

 

VI. Sản phẩm xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản (bao gồm cả nguyên liệu sản xuất sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản)

 

  1.  

2842.10.00

Zeolite

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

 

 

Dolomite

 

 

 

 

  1.  

2518.10.00

- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

  1.  

2518.20.00

- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

  1.  

2842.90.90

Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, kiểm soát tảo, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng, sodium humate,…)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

  1.  

3002.90.00

Chế phẩm sinh học xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (Vi sinh vật, Enzyme, …)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

  1.  

3808.99.90

Saponin (Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc  cây bã trà (Tea seed meal))

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

 

VII. Muối

 

 

25.01

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển.

 

 

 

 

  1.  

2501.00.10

Muối thực phẩm

 

 

x

Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

  1.  

2501.00.92

Muối tinh

 

 

x

Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

VIII. Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y

 

  1.  

3002.15.00

Kháng thể dùng trong thú y

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3002.30.00

Vắc xin dùng trong thú y

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Thuốc kháng sinh:

 

 

 

 

 

 

1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

 

 

1.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

  1.  

3004.10.15

1.1.1. Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3004.10.16

1.1.2. Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3004.10.19

1.1.3. Chứa các hoạt chất còn lại của nhóm

 

x

 

Cục Thú y

 

 

1.2. Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

  1.  

3004.10.21

1.2.1. Dạng mỡ

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3004.10.29

1.2.2. Dạng bào chế khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

2. Kháng sinh khác

 

 

 

 

  1.  

3004.20.10

2.1. Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ

 

x

 

Cục Thú y

 

 

2.2. Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

  1.  

3004.20.31

2.2.1 Dạng uống

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3004.20.32

2.2.2 Dạng mỡ

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3004.20.39

2.2.3 Dạng khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

2.3. Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

  1.  

3004.20.71

2.3.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3004.20.79

2.3.2. Dạng khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

2.4. Các kháng sinh còn lại

 

 

 

 

  1.  

3004.20.91

2.4.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3004.20.99

2.4.2. Dạng khác                                                                                          

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Sản phẩm chứa hormone:

 

 

 

 

 

 

1. Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự

 

 

 

 

  1.  

3004.32.10

1.1. Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3004.32.90

1.2. Chứa hormon khác của nhóm

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3004.39.00

2. Chứa hormon hoặc các sản phẩm của hormon khác nhóm trên

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3004.49.50

Sản phẩm chứa berberine, dạng uống

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm chứa các vitamin và dẫn xuất

 

 

 

 

 

 

1. Chứa nhiều hơn một loại vitamin

 

 

 

 

  1.  

3004.50.21

1.1. Dạng uống

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3004.50.29

1.2. Dạng khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

2. Chứa một loại vitamin

 

 

 

 

  1.  

3004.50.91

2.1. Vitamin A, B hoặc C

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3004.50.99

2.2. Các loại vitamin khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Thuốc khử trùng:

 

 

 

 

  1.  

3004.90.30

1. Thuốc khử trùng, sát khuẩn dùng trên vật nuôi

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3808.94.90

2. Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vắt sữa, khử trùng nước

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3004.90.49

Chất gây tê, gây mê không chứa procain hydroclorua

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Thuốc giảm đau, hạ sốt

 

 

 

 

  1.  

3004.90.51

1. Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN)

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3004.90.59

2.  Chứa hoạt chất khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Thuốc tẩy giun

 

 

 

 

  1.  

3004.90.71

1. Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3004.90.79

2. Chứa hoạt chất khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Thuốc thú y khác:

 

 

 

 

  1.  

3004.90.99

Các loại thuốc thú y khác không thuộc các nhóm đã phân loại.

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3507.90.00

Thuốc có chứa enzym

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

 

Thuốc trừ côn trùng

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3808.59.10

1. Thuốc diệt ấu trùng ruồi, côn trùng, ve, bọ chét trên vật nuôi

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3808.91.90

2. Thuốc diệt ruồi, muỗi, gián trong môi trường nuôi

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3808.69.90

Thuốc diệt chuột: Chứa hoạt chất Coumatetralyl, diệt chuột tại trang trại

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Thuốc trừ nấm

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3808.92.90

Chứa hoạt chất Enilconazole và Bronopol, tác dụng diệt nấm

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Nguyên liệu thuốc thú y:

 

 

 

 

 

 

Kháng sinh:

 

 

 

 

 

 

1. Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

  1. Amoxicillin và muối của nó:

 

 

 

 

  1.  

2941.10.11

1.1.1. Loại không tiệt trùng

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2941.10.19

1.1.2. Loại khác

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2941.10.20

1.2. Ampicillin và các muối của nó

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2941.10.90

1.3. Loại khác

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2941.20.00

2. Các streptomycin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2941.30.00

3. Các tetracyclin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2941.40.00

4. Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2941.50.00

5. Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2941.90.00

6. Loại kháng sinh khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Nguyên liệu kháng sinh gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau

 

 

 

 

 

 

1. Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

  1.  

3003.10.10

1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3003.10.20

1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3003.10.90

1.3. Loại khác

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3003.20.00

2. Loại khác, chứa kháng sinh

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Vitamin

 

 

 

 

 

 

1. Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:

 

 

 

 

---

2936.21.00

1.1. Vitamin A và các dẫn xuất của chúng (trùng với số thứ tự 1521)

 

x

 

Cục Thú y

---

2936.22.00

1.2. Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó (trùng với số thứ tự 1563)

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2936.23.00

1.3.  Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2936.24.00

1.4. Vitamin B3 hoặc vitamin B5 và các dẫn xuất

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2936.25.00

1.5 Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2936.26.00

1.6. Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2936.27.00

1.7. Vitamin C và các dẫn xuất của nó

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2936.28.00

1.8. Vitamin E và các dẫn xuất của nó

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2936.29.00

1.9. Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2936.90.00

2. Loại khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Acid amin

 

 

 

 

  1.  

2922.49.00

3. Acid amin: L-Leucine, L-Arginine, L-Phenylalanine,  L-Threonine, L-Threonine, L-Methionine, Glycine, L-Valine USP

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Hormon

(có khối lượng>100g)

 

 

 

  1.  

2937.21.00

1. Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2937.22.00

2. Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2937.23.00

3. Oestrogens và progestogens

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2937.29.00

4. Dexamethasone base

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2937.50.00

5. Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2937.19.00

Synthetic Oxytocin

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Thuốc hạ sốt, chống viêm không thuộc nhóm Steroid

 

 

 

 

  1.  

2918.21.00

Axit salicylic (Aspirin) và muối của nó

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2918.22.00

Axit o -Axetylsalicylic, muối và este của nó

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2918.23.00

Este khác của axit salicylic và muối của chúng

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2922.50.90

Tolfenamic

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2924.29.30

Acetaminophen (paracetamol); salicylamide; ethoxybenzamide

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2933.11.10

Analgin (Metamizole)

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2933.11.00

Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2942.00.00

Ketoprofen, Meloxicam

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Thuốc trị kí sinh trùng, ruồi, muỗi

 

 

 

 

  1.  

2933.59.90

Piperazine citrate

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2925.29.00

Amitraz

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2932.99.90

Piperonyl Butoxide

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2933.99.00

Carnidazole

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2933.99.10

Mebendazole và parbendazole

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2934.99.90

Levamisole, Praziquantel, Albendazole, Azamethiphos , Deltamethrin, , Cypermethrin, Permethrin, Ivermectin, Triclabendazole

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2935.90.00

Piperonyl Butoxide, Rafoxanide, Febantel, Nitroxynil

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2942.00.00

Closantel

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3808.94.90

Fipronil

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2933.59.90

Piperazine citrate

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2925.29.00

Amitraz

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2932.99.90

Piperonyl Butoxide

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2933.99.00

Carnidazole

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Hóa chất sát trùng

 

 

 

 

  1.  

3808.50.60

3905.99.90

3004.90.30

Chloramine – T, Povidone Iodine, Iodine

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3402.90.14

3402.12.90

Dodecyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2912.19.90

Glutaraldehyde

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3808.99.90

Saponin (Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc cây bã trà (Tea seed meal))

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3808.94.90

EDTA

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3808.94.90

Methylene Blue

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2933.21.00

DBDMH (1,3-dibromo-5-Dimethyl Hydantoin)

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Enzym

 

 

 

 

  1.  

3507.90.00

Enzym, enzym đã chế biến, trừ Rennet và dạng cô đặc của nó

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Chất gây tê, gây mê

 

 

 

 

  1.  

2942.00.00

Lidocaine, Acepromazine Maleate, Xylazine

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Thuốc trừ nấm

 

 

 

 

  1.  

3003.90.00

3808.59.29

3808.92.90

Fluconazole, Ketoconazole, Clotrinazole, Nystatin, thuốc trừ nấm khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Trị cầu trùng

 

 

 

 

  1.  

2941.90.00

2942.00.00

Toltrazuril, Amprolium, Diaveridine, Diclazuril

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Nguyên liệu khác

 

 

 

 

  1.  

2492.00.00

Alpha-Chymotrypsin

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2833.40.00

Potassium Monopersulfate

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2835.39.90

Sodium Hexametaphosphate

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2842.99.00

Sodium Selenite

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2909.49.00

Guaifenesin

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2931.39.00

Butaphosphan

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2933.49.90

Halquinol

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2933.69.90

Hexamine  

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2933.99.90

Atropin Sulfate

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2934.99.90

Adenosine Triphosphate Disodium Salt (ATP)

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2935.90.00

Các Sulphonamides  khác (Sulfadiazine , Sulfachloropyrazine)

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2941.90.00

Diminazene Diaceturate

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2942.00.00

Clorsulon, Sodium Camphorsulphonate, Methoprene, Furosemide

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

3003.90.00

Iron Dextran

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

1702.30.10

Gonadorelin

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2526.20.10

Cobalt Gluconate, Copper Carbonate

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2836.20.00

Sodium Carbonate

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2836.30.00

Sodium percarbonate

 

x

 

Cục Thú y

  1.  

2930.90.00

Manganese Sulfate, Manganese Carbonate

 

x

 

Cục Thú y

 

 

Nguyên liệu khác

 

 

x

 

Cục Thú y

 

IX. Phân bón

 

 

31.01

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật.

 

 

 

 

  1.  

3101.00.10

- Nguồn gốc chỉ từ thực vật

Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ vi sinh; phân bón hữu cơ sinh học; phân bón cải tạo đất hữu cơ; phân bón sinh học; phân bón cải tạo đất sinh học; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Loại khác:

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3101.00.92

- - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học

Phân bón hữu cơ sinh học; phân bón hữu cơ vi sinh; phân bón cải tạo đất hữu cơ; phân bón sinh học; phân bón cải tạo đất sinh học; phân bón vi sinh vật; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng; phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3101.00.99

- - Loại khác

Phân bón hữu cơ vi sinh, phân bón hữu cơ sinh học, phân bón cải tạo đất hữu cơ, phân bón sinh học, phân bón cải tạo đất sinh học, phân bón vi sinh vật, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng, phân bón có chất điều hòa sinh trưởng, phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng không thuộc mã hàng 3101.00.10 và 3101.00.92

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

31.02

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3102.10.00

- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3102.21.00

- - Amoni sulphat

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3102.29.00

- - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3102.30.00

- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3102.40.00

- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3102.50.00

- Natri nitrat

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3102.60.00

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3102.80.00

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3102.90.00

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước

Các hỗn hợp đã được chi tiết trong các nhóm trước (trừ Amoni Clorua dạng tinh khiết) có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

31.03

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Supephosphat:

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

3103.11

- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng:

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3103.11.90

- - - Loại khác

Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

3103.19

- - Loại khác:

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3103.19.90

- - - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

3103.90

- Loại khác:

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3103.90.10

- - Phân phosphat đã nung (SEN)

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3103.90.90

- - Loại khác

Phân phosphat đã nung có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

31.04

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3104.20.00

- Kali clorua

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3104.30.00

- Kali sulphat

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3104.90.00

- Loại khác

Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

31.05

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

3105.10

- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg:

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3105.10.10

- - Supephosphat và phân phosphat đã nung

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3105.10.20

- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3105.10.90

- - Loại khác

Kể cả phân trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân vi lượng, phân bón đất hiếm, phân bón cải tạo đất vô cơ

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3105.20.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3105.30.00

- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3105.40.00

- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho:

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3105.51.00

- - Chứa nitrat và phosphat

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3105.59.00

- - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3105.60.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3105.90.00

- Loại khác

Kể cả phân trung lượng, phân vi lượng, phân bón đất hiếm, phân bón cải tạo đất vô cơ, phân bón hữu cơ khoáng

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

X. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

3808

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).

 

 

 

 

 

3808.91

- - Thuốc trừ côn trùng:

 

 

 

 

  1.  

3808.91.10

- - - Các chế phẩm trung gian chứa 2- (methylpropyl-phenol methylcarbamate)

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3808.91.30

- - - Dạng bình xịt

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3808.91.90

- - - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

3808.92

- - Thuốc trừ nấm:

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng bình xịt:

 

 

 

 

  1.  

3808.92.11

- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3808.92.19

- - - - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3808.92.90

- - - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

3808.93

- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng:

 

 

 

 

 

 

- - - Thuốc diệt cỏ:

 

 

 

 

  1.  

3808.93.11

- - - - Dạng bình xịt

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3808.93.19

- - - - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3808.93.20

- - - Thuốc chống nảy mầm

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3808.93.30

- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

3808.94

- - Thuốc khử trùng:

 

 

 

 

  1.  

3808.94.10

- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3808.94.20

- - - Loại khác, dạng bình xịt

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3808.94.90

- - - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

3808.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

  1.  

3808.99.10

- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

  1.  

3808.99.90

- - - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

XI. Môi trường pha loãng, bảo tồn tinh giống vật nuôi

 

3821

Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật khác (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người, động vật

 

 

 

 

  1.  

3821.00.90

- Loại khác

 

x

 

Cục Chăn nuôi

Ghi chú: Việc kiểm tra an toàn thực phẩm chỉ thực hiện đối với hàng hóa sử dụng với mục đích làm thực phẩm

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT

01

Nghị định 15/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02

Nghị định 69/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương

03

Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04

Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

05

Quyết định 5016/QĐ-BNN-PC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2021

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×