Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT Bảng mã số HS hàng hóa chuyên ngành XNK

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
  • Chú thích màu chỉ dẫn
    Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết
    Sửa đổi, bổ sung, đính chính
    Thay thế
    Hướng dẫn
    Bãi bỏ
    Bãi bỏ cụm từ
    Bình luận
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

--------------------

Số:  24/2017/TT-BNNPTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------

    Hà Nội, ngày 15  tháng 11 năm  2017

THÔNG TƯ

Ban hành Bảng số HS đối với hàng hóa chuyên ngành

 xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

---------------------------

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Tổng cục trưởng các Tổng cục: Lâm nghiệp,Thủy sản; Cục trưởng các Cục: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các phụ lục sau đây:
1. Phụ lục 01: Bảng mã số HS đối với thuốc bảo vệ thực vật;
2. Phụ lục 02: Bảng mã số HS đối với thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam;
3. Phụ lục 03: Bảng mã số HS đối với Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam;
4. Phụ lục 04: Bảng mã số HS đối với phân bón;
5. Phụ lục 05: Bảng mã số HS đối với Danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
6. Phụ lục 06: Bảng mã số HS đối với Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
7. Phụ lục 07:  Bảng mã số HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước;
8. Phụ lục 08: Bảng mã số HS đối với hàng hóa thực phẩm (phối chế) có nguồn gốc nông, lâm, thủy sản nhập khẩu vào Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
9. Phụ lục 09: Bảng mã số HS đối với Danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính);
10. Phụ lục 10: Bảng mã số HS đối với Danh mục máy, thiết bị dùng trong nông nghiệp;
11. Phụ lục 11: Bảng mã số HS thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản;
12. Phụ lục 12: Bảng mã số HS sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản;
13. Phụ lục 13: Bảng mã số HS các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện;
14. Phụ lục 14: Bảng mã số HS các loài thủy sản sống được phép nhập khẩu làm thực phẩm;
15. Phụ lục 15: Bảng mã số HS các loài thủy sản cấm xuất khẩu;
16. Phụ lục 16: Bảng mã số HS về lĩnh vực khai thác thủy sản;
17. Phụ lục 17: Bảng mã số HS giống thủy sản nhập khẩu thông thường;
18. Phụ lục 18: Bảng mã số HS đối với giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam;
19. Phụ lục 19: Bảng mã số HS đối với giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu;
20. Phụ lục 20: Bảng mã số HS Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam;
21. Phụ lục 21. Bảng mã số HS các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam;
22. Phụ lục 22: Bảng mã số HS đối với Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch;
23. Phụ lục 23: Bảng mã số HS đối với Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch;
24. Phụ lục 24: Bảng mã số HS đối với Danh mục thuốc thú y được phép nhập khẩu, lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
2. Thông tư này thay thế các văn bản và Phụ lục sau đây:
a) Quyết định số 38/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục áp mã số HS hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên ngành thủy sản;
b) Quyết định số 2515/QĐ-BNN-BVTV ngày 29 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành bảng mã số HS của Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam;
c) Quyết định số 2766/QĐ-BNN-CN ngày 13 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố mã HS đối với Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam;
d) Quyết định số 5481/QĐ-BNN-CN ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố mã HS đối với Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu;
đ) Quyết định số 4069/QĐ-BNN-QLCL ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
e) Quyết định số 13/QĐ-BNN-TCTS  ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Công bố mã HS đối với các Danh mục quản lý hàng hóa chuyên ngành thủy sản tại Việt Nam;
g) Quyết định số 4758/QĐ-BNN-TY ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bảng mã số HS của Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch;
h) Quyết định số 2432/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã HS đối với Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
i) Thông tư số 24/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước;
k) Phụ lục IB. Danh mục thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
l) Phần B, Phụ lục IC. Danh mục thuốc thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
m) Phụ lục III Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
3. Bãi bỏ mã số HS quy định tại Phụ lục II Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 04 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị  thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về  Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, bổ sung./.

Nơi nhận:      

- Văn phòng Chính phủ;

- Lãnh đạo Bộ;

- Tổng cục Hải quan;

- Bộ, cơ quan ngang Bộ;

- Các đơn vị thuộc Bộ;

- Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Công báo Chính phủ, Website Chính phủ;

- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);

- Lưu VT, PC (150 bản). 

KT.BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

(Đã ký)

 

 

Hà Công Tuấn

Phụ lục 01

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15  tháng 11  năm  2017

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

3808

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).

3808.91

- - Thuốc trừ côn trùng:

3808.91.10

- - - Các chế phẩm trung gian chứa 2- (methylpropyl-phenol methylcarbamate)

3808.91.30

- - - Dạng bình xịt

3808.91.90

- - - Loại khác

 

 

3808.92

- - Thuốc trừ nấm:

 

- - - Dạng bình xịt:

3808.92.11

- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh

3808.92.19

- - - - Loại khác

3808.92.90

- - - Loại khác

 

 

3808.93

- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng:

 

- - - Thuốc diệt cỏ:

3808.93.11

- - - - Dạng bình xịt

3808.93.19

- - - - Loại khác

3808.93.20

- - - Thuốc chống nảy mầm

3808.93.30

- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng

 

 

3808.94

- - Thuốc khử trùng:

3808.94.10

- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm

3808.94.20

- - - Loại khác, dạng bình xịt

3808.94.90

- - - Loại khác

 

 

3808.99

- - Loại khác:

3808.99.10

- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm

3808.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

Phụ lục 02

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24  /2017/TT-BNNPTNT ngày  15  tháng 11  năm  2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

 

MÃ HS

TÊN CHUNG (COMMON NAMES)

MÃ HS

TÊN THƯƠNG  PHẨM (TRADE NAMES )

2903.82.00

Aldrin

3808.59.10

Aldrex, Aldrite…

2903.81.00

BHC, Lindane 

3808.59.10

Beta - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC,  Lindafor , Carbadan  4/4 G;  Sevidol  4/4 G

2620.91.00

Cadmium compound (Cd)

3808.91.99

Cadmium compound (Cd)

2903.82.00

Chlordane

3808.52.90

Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...

2903.92.00

DDT

3808.52.90

Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...

2910.40.00

Dieldrin

3808.59.10

Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...

2920.30.00

Endosulfan

3808.59.10

Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND

2910.50.00

Endrin

3808.59.10

Hexadrin...

2903.82.00

Heptachlor

3808.59.10

Drimex, Heptamul, Heptox…

2903.89.00

Isobenzen

3808.59.10

Các loại thuốc BVTV có chứa Isobenzen

2903.89.00

Isodrin

3808.59.10

Các loại thuốc BVTV có chứa Isodrin

2620.21.00

Lead  (Pb)

3808.92.90

Các loại thuốc BVTV có chứa Lead (Pb)

2930.80.00

Methamidophos

3808.59.10.

Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC,  60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...

2920.11.00

Methyl Parathion

3808.59.10

Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND;  Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ...

2924.12.20

Monocrotophos

3808.59.10

Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD...

2920.11.00

Parathion Ethyl

3808.59.10

Alkexon , Orthophos , Thiopphos ...

2908.19.00

Sodium  Pentachlorophenate monohydrate

3808.59.10

Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột,  PBB 100 bột

2908.11.00

Pentachlorophenol

3808.59.10

CMM 7 dầu lỏng

2924.12.10

Phosphamidon

3808.59.10

Dimecron 50 SCW/ DD...

2903.89.00

Polychlorocamphene

3808.59.10

Toxaphene, Camphechlor

3808.59.10

Strobane

2925.21.00

Chlordimeform

3808.59.10

Các loại thuốc BVTV có chứa Chlordimeform

2620.60.00

Arsenic (As)

2931.90.41

Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng lỏng)

2931.90.49

Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng khác)

2930.90.90

Captan 

3808.92.90

Captane 75 WP,  Merpan 75 WP...

2930.80.00

Captafol

3808.59.10

Difolatal  80 WP, Folcid 80 WP... (dạng bình xịt)

3808.59.10

Difolatal  80 WP, Folcid 80 WP... (dạng khác)

2903.92.00

Hexachlorobenzene

3808.5910

Anticaric, HCB...  (dạng bình xịt)

3808.59.10

Anticaric, HCB...  (dạng khác)

2852.10.90

Mercury (Hg)

3808.59.10

Các hợp chất của thủy ngân (dạng bình xịt)

3808.59.10

Các hợp chất của thủy ngân (dạng khác)

2804.90.00

Selenium (Se)

3808.92.90

Các hợp chất của Selen

 

 

3808.99.90

Hợp chất của Tali  (Talium compond (Tl))

2918.91.00

2.4.5 T

3808.59.29

Brochtox , Decamine , Veon …(dạng bình xịt)

3808.59.29

Brochtox , Decamine , Veon… (dạng khác)

 

 

Phụ lục 03

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN

KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số              /2017/TT-BNNPTNT ngày       tháng       năm 2017

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

 

01.06

Động vật sống khác

 

 

 

- Côn trùng

 

 

0106.41.00

-- Các loại ong

Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

 

0106.49.00

-- Loại khác

 

 

0106.90.00

- Loại khác

Áp dụng với nhện, tuyến trùng

 

 

 

 

 

06.01

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

 

 

0601.10.00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

 

 

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

 

 

0601.20.10

- - Cây rau diếp xoăn

 

 

0601.20.20

- - Rễ rau diếp xoăn

 

 

0601.20.90

- - Loại khác

 

 
       

06.02

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.

 

 

0602.10

- Cành giâm và cành ghép không có rễ:

 

 

0602.10.10

- - Của cây phong lan

 

 

0602.10.20

- - Của cây cao su

 

 

0602.10.90

- - Loại khác

 

 

0602.20.00

- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được

 

 

0602.30.00

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

 

 

0602.40.00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

 

 

0602.90

- Loại khác:

 

 

0602.90.10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ

 

 

0602.90.20

- - Cây phong lan giống

 

 

0602.90.40

- -  Gốc cây cao su có chồi

 

 

0602.90.50

- -  Cây cao su giống

 

 

0602.90.60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su

 

 

0602.90.90

- - Loại khác

 

 
       

06.03

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

 

 

- Tươi:

 

 

0603.11.00

- - Hoa hồng

 

 

0603.12.00

- - Hoa cẩm chướng

 

 

0603.13.00

- - Phong lan

 

 

0603.14.00

- - Hoa cúc

 

 

0603.15.00

- - Họ hoa ly (Lilium spp.)

 

 

0603.19.00

- - Loại khác

 

 

0603.90.00

- Loại khác

 

 
       

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

 

0604.20

- Tươi:

 

 

0604.20.10

- - Rêu và địa y

 

 

0604.20.90

- - Loại khác

 

 

0604.90

- Loại khác:

 

 

0604.90.10

- - Rêu và địa y

 

 

0604.90.90

- - Loại khác

 

 
       

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

0701.10.00

- Để làm giống

 

 

0701.90

- Loại khác

   

0701.90.90

- - Loại khác

 

 
       

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

 

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

 

 

 

- - Hành tây:

 

 

0703.10.11

- - - Củ giống

 

 

0703.10.19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Hành, hẹ:

 

 

0703.10.21

- - - Củ giống

 

 

0703.10.29

- - - Loại khác

 

 

0703.20

- Tỏi:

 

 

0703.20.10

- - Củ giống

 

 

0703.20.90

- - Loại khác

 

 

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

 

0703.90.10

- - Củ giống

 

 

0703.90.90

- - Loại khác

 

 
       

07.04

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

0704.10

- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli):

 

 

0704.10.10

- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)

 

 

0704.10.20

- - Súp lơ xanh (headed broccoli)

 

 

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

 

 

0704.90

- Loại khác:

 

 

0704.90.10

- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)

 

 

0704.90.20

- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard)

 

 

0704.90.90

- - Loại khác

 

 
       

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

 

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

 

 

0705.19.00

- - Loại khác

 

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

 

0705.21.00

-- Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

 

 

0705.29.00

- - Loại khác

 

 
       

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

 

 

0706.10.10

- - Cà rốt

 

 

0706.10.20

- - Củ cải

 

 

0706.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

 

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

 

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

0708.20.10

- - Đậu Pháp

 

 

0708.20.20

- - Đậu dài

 

 

0708.20.90

- - Loại khác

 

 

0708.90.00

- Các loại rau đậu khác

 

 
       

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

0709.20.00

- Măng tây

 

 

0709.30.00

- Cà tím

 

 

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

 

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

 

0709.59

- - Loại khác:

 

 

0709.59.10

- - - Nấm cục (truffle)

 

 

0709.59.90

- - - Loại khác

 

 

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

 

0709.60.90

- - Loại khác

 

 

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt  lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

 

 

- Loại khác:

 

 

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

 

 

0709.92.00

- - Ô liu

 

 

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

 

 

0709.99

- - Loại khác:

 

 

0709.99.10

- - - Ngô ngọt

 

 

0709.99.20

- - - Đậu bắp (Okra)

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến ở dạng đông lạnh sử dụng ăn ngay.

 

0709.99.90

- - - Loại khác

 

 
       

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc
chín trong nước), đông lạnh

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến ở dạng đông lạnh sử dụng ăn ngay.

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

 

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

 

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

 

 

0710.29.00

- - Loại khác

 

 

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt  lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

 

0710.40.00

- Ngô ngọt

Trừ loại đã được chế biến, đông lạnh ở nhiệt độ -18oC

 

0710.80.00

- Rau khác

 

 

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

 

 
       

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

Trừ loại đã bảo quản tạm thời  (ví dụ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác)

 

0711.20

- Ôliu:

 

 

0711.20.90

- - Loại khác

 

 

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

 

0711.40.90

- - Loại khác

 

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

 

 

0711.51.90

- - - Loại khác

 

 

0711.59

- - Loại khác:

 

 

0711.59.90

- - - Loại khác

 

 

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

0711.90.10

- - Ngô ngọt

 

 

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

 

0711.90.30

- - Nụ bạch hoa

 

 

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

0711.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.

Trừ loại đã được thái lát, sấy khô  hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn

 

0712.20.00

- Hành tây

 

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ):

 

 

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

 

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

 

 

0712.33.00

- - Nấm nhầy (Tremella spp.)

 

 

0712.39

- - Loại khác:

 

 

0712.39.10

- - - Nấm cục (truffle)

 

 

0712.39.20

- - - Nấm hương (dong-gu)

 

 

0712.39.90

- - - Loại khác

 

 

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

0712.90.10

- - Tỏi

 

 

0712.90.90

- - Loại khác

 

 
       

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc
chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

 

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

 

0713.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.10.90

- - Loại khác

 

 

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

 

 

0713.20.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.20.90

- - Loại khác

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

 

0713.31.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.31.90

- - - Loại khác

 

 

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

 

0713.32.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.32.90

- - - Loại khác

 

 

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

 

0713.33.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.33.90

- - - Loại khác

 

 

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

 

 

0713.34.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.34.90

- - - Loại khác

 

 

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

 

 

0713.35.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.35.90

- - - Loại khác

 

 

0713.39

- - Loại khác:

 

 

0713.39.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.39.90

- - - Loại khác

 

 

0713.40

- Đậu lăng:

 

 

0713.40.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.40.90

- - Loai khác

 

 

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

 

0713.50.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.50.90

- - Loại khác

 

 

0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan)

 

 

0713.60.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.60.90

- - Loại khác

 

 

0713.90

- Loại khác:

 

 

0713.90.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.90.90

- - Loại khác

 

 

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

Trừ dạng chế biến đông lạnh dùng để ăn ngay

 

0714.10

- Sắn:

 

 

 

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

 

 

0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

 

 

0714.10.19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0714.10.91

- - - Đông lạnh

 

 

0714.10.99

- - - Loại khác

 

 

0714.20

- Khoai lang:

 

 

0714.20.10

- - Đông lạnh

 

 

0714.20.90

- - Loại khác

 

 

0714.30

- Củ từ (Dioscorea spp.):

 

 

0714.30.10

- - Đông lạnh

 

 

0714.30.90

- - Loại khác

 

 

0714.40

- Khoai sọ (Colacasia spp.):

 

 

0714.40.10

- - Đông lạnh

 

 

0714.40.90

- - Loại khác

 

 

0714.50

- Khoai môn (Xanthosoma spp.):

 

 

0714.50.10

- - Đông lạnh

 

 

0714.50.90

- - Loại khác

 

 

0714.90

- Loại khác:

 

 

 

- - Lõi cây cọ sago:

 

 

0714.90.11

- - - Đông lạnh

 

 

0714.90.19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0714.90.91

- - - Đông lạnh

 

 

0714.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

 

- Dừa:

 

 

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

 

 

0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

 

 

0801.19

- - Loại khác

Trừ nước dừa, nước cốt dừa các loại

 

0801.19.10

- - - Dừa non

 

 

0801.19.90

- - - Loại khác

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

 

0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Hạt điều:

 

 

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

 

 

 

 

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

Trừ hạt đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

 

- Quả hạnh nhân:

 

 

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.12.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

-  Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

 

0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Quả óc chó:

 

 

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

 

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

 

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Hạt macadamia (Macadamia nuts):

 

 

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

 

 

0802.80.00

- Quả cau

 

 

0802.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

Trừ chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

0803.10.00

- Chuối lá

 

 

0803.90

- Loại khác

 

 

0803.90.10

- - Chuối ngự

 

 

0803.90.90

- - Loại khác

 

 
       

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường  và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

0804.10.00

- Quả chà là

 

 

0804.20.00

- Quả sung, vả

 

 

0804.30.00

- Quả dứa

 

 

0804.40.00

- Quả bơ

 

 

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

 

 

0804.50.10

- - Quả ổi

 

 

0804.50.20

- - Quả xoài

 

 

0804.50.30

- - Quả măng cụt

 

 

 

 

 

 

08.05

Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.

Trừ loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn

 

0805.10

- Quả cam:

 

 

0805.10.10

- - Tươi

 

 

0805.10.20

- - Khô

 

 

 

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:

 

 

0805.21.00

- - Quả quýt các loại (kể cả quất)

 

 

0805.22.00

- - Cam nhỏ (Clementines)

 

 

0805.29.00

- - Loại khác

 

 

0805.40.00

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

 

 

0805.50

- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):

 

 

0805.50.10

- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)

 

 

0805.50.20

- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

 

 

0805.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

 

 

0806.10.00

- Tươi

 

 

0806.20.00

- Khô

Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng

 

 

 

 

 

08.07

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.

 

 

 

- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

 

0807.11.00

- - Quả dưa hấu

 

 

0807.19.00

- - Loại khác

 

 

0807.20.00

- Quả đu đủ:

 

 

 

 

 

 

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua,

 

 

0808.10.00

- Quả táo

 

 

0808.30.00

- Quả lê

 

 

0808.40.00

- Quả mộc qua

 

 

 

 

 

 

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

 

 

0809.10.00

- Quả mơ

 

 

 

- Quả anh đào:

 

 

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

 

 

0809.29.00

- - Loại khác

 

 

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

 

 

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

 

 

0809.40.10

- - Quả mận

 

 

0809.40.20

- - Quả mận gai

 

 

 

 

 

 

08.10

Quả khác, tươi.

 

 

0810.10.00

- Quả dâu tây

 

 

0810.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

 

 

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

 

 

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

 

 

0810.50.00

- Quả kiwi

 

 

0810.60.00

- Quả sầu riêng

 

 

0810.70.00

- Quả hồng vàng

 

 

0810.90

- Loại khác:

 

 

0810.90.10

- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)

 

 

0810.90.20

- - Quả vải

 

 

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

 

 

0810.90.40

- - Quả bon bon (Lazones)

 

 

0810.90.50

- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)

 

 

0810.90.60

- - Quả me

 

 

0810.90.70

- - Quả khế

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

 

 

0810.90.92

- - - Quả thanh long

 

 

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)

 

 

0810.90.94

- - - Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.)

 

 

0810.90.99

- - - Loại khác

 

 

08.11

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ăn ngay

 

0811.10.00

- Quả dâu tây

 

 

0811.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

 

 

0811.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.12

Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác)

 

0812.10.00

- Quả anh đào

 

 

0812.90

- Quả khác:

 

 

0812.90.10

- - Quả dâu tây

 

 

0812.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.

Trừ các loại quả khô đã được chế biến, đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng

 

0813.10.00

- Quả mơ

 

 

0813.20.00

- Quả mận đỏ

 

 

0813.30.00

- Quả táo

 

 

0813.40

- Quả khác:

 

 

0813.40.10

- - Quả nhãn

 

 

0813.40.20

- - Quả me

 

 

0813.40.90

- - Quả khác

 

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:

 

 

0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng

 

 

0813.50.20

- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng

 

 

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng

 

 

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng

 

 

0813.50.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

 

 

 

 

 

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

 

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

 

 

0901.11.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

 

 

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

 

 

0901.12.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

 

 

0901.90

- Loại khác:

 

 

0901.90.10

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

 

 

 

 

 

 

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.

Trừ loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

 

0902.20.10

- - Lá chè

 

 

0902.20.90

- - Loại khác

 

 
       

0903.00.00

Chè Paragoay (Maté).

 

 

 

 

 

 

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

0904.21.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

 

0904.21.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

09.05

Vani.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

0905.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0905.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

09.06

Quế và hoa quế.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

0906.11.00

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

 

 

0906.19.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành).

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

0907.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0907.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

09.08

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

- Hạt nhục đậu khấu:

 

 

0908.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0908.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

- Vỏ nhục đậu khấu:

 

 

0908.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0908.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

- Bạch đậu khấu:

 

 

0908.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0908.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

09.09

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries).

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

- Hạt của cây rau mùi:

 

 

0909.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0909.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

- Hạt cây thì là Ai cập:

 

 

0909.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0909.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):

 

 

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

0909.61.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

 

0909.61.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

 

0909.61.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

 

0909.61.90

- - - Loại khác

 

 

0909.62

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

 

0909.62.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

 

0909.62.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

 

0909.62.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

 

0909.62.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

 

- Gừng:

 

 

0910.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0910.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

0910.20.00

- Nghệ tây

 

 

0910.30.00

- Nghệ (Curcuma)

 

 

 

- Gia vị khác:

 

 

0910.91

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:

 

 

0910.91.10

- - - Ca-ri (curry)

 

 

0910.91.90

- - - Loại khác

 

 

0910.99

- - Loại khác:

 

 

0910.99.10

- - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế

 

 

0910.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.01

Lúa mì và meslin.

 

 

 

- Lúa mì Durum:

 

 

1001.11.00

- - Hạt giống

 

 

1001.19.00

- - Loại khác

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1001.91.00

- - Hạt giống

 

 

1001.99

- - Loại khác:

 

 

1001.99.11

- - - - Meslin

 

 

1001.99.12

- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu

 

 

1001.99.19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

1001.99.91

- - - - Meslin

 

 

1001.99.99

- - - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.02

Lúa mạch đen.

 

 

1002.10.00

- Hạt giống

 

 

1002.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.03

Lúa đại mạch.

 

 

1003.10.00

- Hạt giống

 

 

1003.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.04

Yến mạch.

 

 

1004.10.00

- Hạt giống

 

 

1004.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.05

Ngô.

 

 

1005.10.00

- Hạt giống

 

 

1005.90

- Loại khác:

 

 

1005.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.06

Lúa gạo.

 

 

1006.10

- Thóc:

 

 

1006.10.10

- - Để gieo trồng

 

 

1006.10.90

- - Loại khác

 

 

1006.20

- Gạo lứt:

 

 

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

 

1006.20.90

- - Loại khác

 

 

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

 

 

1006.30.30

- - Gạo nếp

 

 

1006.30.40

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

1006.30.91

- - - Gạo đồ (1)

 

 

1006.30.99

- - - Loại khác

 

 

1006.40

- Tấm:

 

 

1006.40.10

- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

 

 

1006.40.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.07

Lúa miến.

 

 

1007.10.00

 - Hạt giống

 

 

1007.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

 

 

1008.10.00

- Kiều mạch

 

 

 

- Kê:

 

 

1008.21.00

- - Hạt giống

 

 

1008.29.00

- - Loại khác

 

 

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

 

 

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

 

 

1008.50.00

- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa)

 

 

1008.60.00

- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)

 

 

1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

 

 

 

 

 

 

11.01

Bột mì hoặc bột meslin.

 

 

 

- Bột mì

 

 

1101.00.19

- - Loại khác

 

 

1101.00.20

- Bột meslin

 

 

 

 

 

 

11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.

 

 

1102.20.00

- Bột ngô

 

 

1102.90

- Loại khác:

 

 

1102.90.10

- - Bột gạo

 

 

1102.90.20

- - Bột lúa mạch đen

 

 

1102.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

 

1103.11.00

- - Của lúa mì:

 

 

1103.13.00

- - Của ngô

 

 

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

1103.19.10

- - - Của meslin

 

 

1103.19.20

- - - Của gạo

 

 

1103.19.90

- - - Loại khác

 

 

1103.20.00

- Dạng viên

 

 

 

 

 

 

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

 

1104.12.00

- - Của yến mạch

 

 

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

1104.19.10

- - - Của ngô

 

 

1104.19.90

- - - Loại khác

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

 

1104.22.00

- - Của yến mạch

 

 

1104.23.00

- - Của ngô

 

 

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

1104.29.20

- - - Của lúa mạch

 

 

1104.29.90

- - - Loại khác

 

 

1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.

 

 

1105.10.00

- Bột, bột mịn và bột thô

 

 

1105.20.00

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

 

 

 

 

 

 

11.06

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.

 

 

1106.10.00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

 

 

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

 

1106.20.10

- - Từ sắn

 

 

1106.20.20

- - Từ cọ sago:

 

 

1106.20.30

- - Từ khoai lang (Ipomoea batatas)

 

 

1106.20.90

- - Loại khác

 

 

1106.30.00

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

 

 

 

 

 

 

11.07

Malt, rang hoặc chưa rang.

 

 

1107.10.00

- Chưa rang

 

 

1107.20.00

- Đã rang

 

 

 

 

 

 

11.08

Tinh bột; inulin.

Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói trong bao bì kín, khối lượng mỗi bao nhỏ hơn 2kg

 

 

- Tinh bột:

 

 

1108.11.00

- - Tinh bột mì

 

 

1108.12.00

- - Tinh bột ngô

 

 

1108.13.00

- - Tinh bột khoai tây

 

 

1108.14.00

- - Tinh bột sắn

 

 

1108.19

- - Tinh bột khác:

 

 

1108.19.10

- - - Tinh bột cọ sago

 

 

1108.19.90

- - - Loại khác

 

 
       

1109.00.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.

 

 

 

 

 

 

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

1201.10.00

-  Hạt giống

 

 

1201.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

 

 

1202.30.00

- Hạt giống

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1202.41.00

- - Lạc chưa bóc vỏ

 

 

1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

 

 

1203.00.00

Cùi  (cơm) dừa khô.

 

 

 

 

 

 

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

 

 

12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

1205.10.00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

 

 

1205.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

 

 

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

1207.10

 - Hạt cọ và nhân hạt cọ:

 

 

1207.10.10

- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)

 

 

1207.10.30

- - Nhân hạt cọ

 

 

 

- Hạt bông:

 

 

1207.21.00

- - Hạt

 

 

1207.29.00

- - Loại khác

 

 

1207.30.00

- Hạt thầu dầu

 

 

1207.40

- Hạt vừng:

 

 

1207.40.10

- - Loại ăn được

 

 

1207.40.90

- - Loại khác

 

 

1207.50.00

- Hạt mù tạt

 

 

1207.60.00

- Hạt rum (Carthamus tinctorius)

 

 

1207.70.00

- Hạt dưa (melon seeds)

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1207.91.00

- - Hạt thuốc phiện

 

 

1207.99

- - Loại khác:

 

 

1207.99.40

- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe)

 

 

1207.99.50

- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu

 

 

1207.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.

 

 

1208.10.00

- Từ đậu tương

 

 

1208.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.09

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.

 

 

1209.10.00

- Hạt củ cải đường

 

 

 

- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:

 

 

1209.21.00

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

 

 

1209.22.00

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

 

 

1209.23.00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

 

 

1209.24.00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

 

 

1209.25.00

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

 

 

1209.29

- - Loại khác:

 

 

1209.29.10

- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense)

 

 

1209.29.20

- - - Hạt củ cải khác

 

 

1209.29.90

- - - Loại khác

 

 

1209.30.00

- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1209.91

- - Hạt rau:

 

 

1209.91.10

- - - Hạt hành

 

 

1209.91.90

- - - Loại khác

 

 

1209.99

- - Loại khác:

 

 

1209.99.10

- - - Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf)

 

 

1209.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.10

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.

 

 

1210.10.00

- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên

 

 

 

 

 

 

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

 

 

1211.20.00

- Rễ cây nhân sâm

Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn

 

1211.30.00

- Lá coca

 

 

1211.40.00

- Thân cây anh túc

 

 

1211.50.00

- Cây ma hoàng

 

 

1211.90

- Loại khác:

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

 

 

1211.90.11

- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

   

1211.90.12

- - - Cây gai dầu, ở dạng khác

 

 

1211.90.13

- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ

 

 

1211.90.15

- - - Rễ cây cam thảo

 

 

1211.90.16

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

 

1211.90.19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

1211.90.91

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

 

1211.90.92

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

 

 

1211.90.94

- - - Mảnh gỗ đàn hương

 

 

1211.90.95

- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN)

 

 

1211.90.97

- - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm)

 

 

1211.90.98

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

 

1211.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.12

Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Trừ loại đã được nghiền bột, tẩm ướp gia vị có thể ăn ngay

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến, nghiền bột, đông lạnh, đóng hộp

 

1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:

 

 

1212.21.11

- - - - Eucheuma spinosum

 

 

1212.21.12

- - - - Eucheuma cottonii

 

 

1212.21.13

- - - - Gracilaria spp.

 

 

1212.21.90

- - - Loại khác

 

 

1212.29

- - Loại khác:

 

 

 

- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:

 

 

1212.29.11

- - - - Loại dùng làm dược phẩm

 

 

1212.29.19

- - - - Loại khác

 

 

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô

 

 

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1212.91.00

- - Củ cải đường

 

 

1212.92.00

- - Quả minh quyết (carob)

 

 

1212.93

- - Mía:

 

 

1212.93.10

- - - Phù hợp để làm giống

 

 

1212.93.90

- - - Loại khác

 

 

1212.94.00

- - Rễ rau diếp xoăn

 

 

1212.99

- - Loại khác

 

 

1212.99.10

- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận

 

 

1212.99.90

- - - Loại khác

 

 
       

1213.00.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.

 

 

 

 

 

 

12.14

Cải củ Thuỵ Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.

 

 

1214.10.00

-  Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)

 

 

1214.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

13.01

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

 

 

1301.90

- Loại khác

 

 

1301.90.40

- - Nhựa cánh kiến đỏ

 

 

 

 

 

 

14.01

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).

 

 

1401.10.00

- Tre

 

 

1401.20

- Song, mây:

 

 

1401.20.10

- - Nguyên cây:

 

 

1401.90.00

- Loại khác

 

 
       

14.04

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

1404.20.00

- Xơ của cây bông

 

 

1404.90

- Loại khác:

 

 

1404.90.20

- - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu

 

 

1404.90.30

- - Bông gòn

 

 

 

- - Loại khác

 

 

1404.90.91

- - - Vỏ hạt cọ

 

 

1404.90.92

- - - Chùm không quả của cây cọ dầu

 

 

1404.90.99

- - - Loại khác

 

 
       

1801.00.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

 

 

 

 

 

 

1802.00.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.

 

 

 

 

 

 

1805.00.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

 Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay

 

 

 

 

 

1903.00.00

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.

 

 

 

 

 

 

20.01

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2001.10.00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

 

 

2001.90

- Loại khác:

 

 

2001.90.10

- - Hành tây

 

 

2001.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2002.10.00

- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng:

 

 

2002.90

- Loại khác:

 

 

2002.90.20

- - Bột cà chua

 

 

2002.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.03

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2003.10.00

- Nấm thuộc chi Agaricus

 

 

2003.90

- Loại khác:

 

 

2003.90.10

- - Nấm cục (truffles)

 

 

2003.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2004.10.00

- Khoai tây

Trừ khoai tây cắt lát đông lạnh, gọt vỏ đông lạnh hay nghiền  sẵn đã đông lạnh

 

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

2004.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

2004.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.05

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2005.40.00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

2005.51.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

2005.59

- - Loại khác:

 

 

2005.59.90

- - - Loại khác

 

 

2005.60.00

- Măng tây

 

 

2005.70.00

- Ô liu

 

 

2005.80.00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

 

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

2005.91.00

- - Măng tre

 

 

2005.99

- - Loại khác:

 

 

2005.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Trừ loại đóng hộp kín khí,  đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác  hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng

 

 

- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

 

2008.11

- - Lạc:

 

 

2008.11.10

- - - Lạc rang

   

2008.19

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

 

 

2008.19.10

- - - Hạt điều

 

 

2008.19.90

- - - Loại khác

 

 

2008.20.00

- Dứa

 

 

2008.30

- Quả thuộc chi cam quýt:

 

 

2008.30.90

- - Loại khác

 

 

2008.40.00

- Lê:

 

 

2008.50.00

- Mơ:

 

 

2008.60

- Anh đào (Cherries):

 

 

2008.60.90

- - Loại khác

 

 

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

 

 

2008.70.90

- - Loại khác

 

 

2008.80.00

- Dâu tây:

 

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

 

2008.91.00

- - Lõi cây cọ

 

 

2008.93

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea)

 

 

2008.97

- - Dạng hỗn hợp:

 

 

2008.97.10

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

 

 

2008.97.90

- - - Loại khác

 

 

2008.99

- - Loại khác:

 

 

2008.99.10

- - - Quả vải

 

 

2008.99.20

- - - Quả nhãn

 

 

2008.99.30

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

 

 

2008.99.90

- - - Loại khác

   
       

21.02

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

 

 

2102.10.00

Men sống

Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.

 

 

2302.10.00

- Từ ngô

 

 

2302.30

- Từ lúa mì

 

 

2302.30.10

- - Cám và cám mịn (pollard)

 

 

2302.30.90

- - Loại khác

 

 

2302.40

- Từ ngũ cốc khác:

 

 

2302.40.10

- - Từ thóc gạo

 

 

2302.40.90

- - Loại khác

 

 

2302.50.00

- Từ cây họ đậu

 

 

 

 

 

 

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

 

 

2303.10

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

 

 

2303.10.10

- - Từ sắn hoặc cọ sago

 

 

2303.10.90

- - Loại khác

 

 

2303.20.00

- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường

 

 

2303.30.00

- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

 

 
 

 

 

 

 

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương:

 

 

2304.00.10

-  Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

2304.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.

 

 

 

 

 

 

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.

 

 

2306.10.00

- Từ hạt bông

 

 

2306.20.00

- Từ hạt lanh

 

 

2306.30.00

- Từ hạt hướng dương

 

 

 

- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds):

 

 

2306.41

- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp:

 

 

2306.41.10

- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng  axít eruxic thấp

 

 

2306.41.20

- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng  axít eruxic thấp

 

 

2306.49

- -  Loại khác:

 

 

2306.49.10

- - -  Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác

 

 

2306.49.20

- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác

 

 

2306.50.00

-  Từ dừa hoặc cùi dừa

 

 

2306.60

- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ

 

 

2306.60.10

- - Dạng xay hoặc dạng viên

 

 

2306.60.90

- - Loại khác

 

 

2306.90

-  Loại khác:

 

 

2306.90.10

- - Từ mầm ngô

 

 

2306.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

2308.00.00

Nguyên liệu thực vật  và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

 

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn

 

2309.90

- Loại khác:

 

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

 

2309.90.11

- - - Loại dùng cho gia cầm

 

 

2309.90.12

- - - Loại dùng cho lợn

 

 

2309.90.13

- - - Loại dùng cho tôm

 

 

2309.90.19

- - -  Loại khác

 

 

 

 

 

 

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

 

 

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

 

 

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.10.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.10.40

- - Loại Burley

 

 

2401.10.50

- -  Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

 

 

2401.10.90

- -  Loại khác

 

 

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

 

 

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.20.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.20.30

- - Loại Oriental

 

 

2401.20.40

- - Loại Burley

 

 

2401.20.50

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.20.90

- - Loại khác

 

 

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

 

 

2401.30.10

- - Cọng thuốc lá

 

 

2401.30.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

24.03

Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.

 

 

 

- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:

 

 

2403.11.00

- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này

 

 

2403.19

- - Loại khác:

 

 

2403.19.20

- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu

 

 

2403.91

- - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm):

 

 

2403.91.90

- - - Loại khác

   

 

 

 

 

44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.

 

 

 

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự

 

 

4401.11.00

- - Từ cây lá kim