Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT Bảng mã số HS danh mục hàng hóa và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu lĩnh vực nông nghiệp

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT

Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:11/2021/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Hoàng Hiệp
Ngày ban hành:20/09/2021Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc quản lý của Bộ NN&PTNT

Ngày 20/9/2021, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT về việc ban hành Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Theo đó, Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch; Bảng mã số HS đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi; Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu; …

Cụ thể, mã HS đối với hàng hóa là động vật, sản phẩm động vật trên cạn như sau: Ngựa, lừa, la sống loại thuần chủng để nhân giống (0101.21.00); Động vật sống họ trâu bò loại thuần chủng để nhân giống (0102.21.00); Lợn sống trọng lượng từ 50 kg trở lên (0103.92.00); Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (01.05);…

Bên cạnh đó, Bộ cũng ban hành Bảng mã số HS đối với danh mục 1639 dòng hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trước thông quan thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.               

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 06/11/2021.

Xem chi tiết Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

______

Số: 11/2021/TT-BNNPTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2021

THÔNG TƯ

Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

______________________

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp; Cục trưởng các Cục: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Trồng trọt, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
1. Phụ lục I. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi.
Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu.
Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn.
Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 6. Bảng mã số HS đối với danh mục loài thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.
Mục 8. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.
Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng.
Mục 12. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu.
Mục 13. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính).
Mục 14. Bảng mã số HS đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi thương mại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi .
Mục 16. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam và thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm.
Mục 17. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.
Mục 19. Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón.
Mục 20. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
Mục 21. Bảng mã số HS đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp.
Mục 22. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật.
Mục 23. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
Mục 24. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.
Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị nông nghiệp.
2. Phụ lục II. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trước thông quan thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1639 (một nghìn sáu trăm ba mươi chín) dòng hàng.
3. Phụ lục III. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành sau thông quan thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 03 (ba) dòng hàng.
4. Việc kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện theo đề nghị của doanh nghiệp, phục vụ việc thông quan hàng hóa tại nước nhập khẩu.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 11 năm 2021.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Lãnh đạo Bộ;
- Tổng cục Hải quan;
- Công báo Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Hoàng Hiệp

Phụ lục I

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.

Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi.

Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu.

Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn.

Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch.

Mục 6. Bảng mã số HS đối với danh mục loài thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.

Mục 8. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.

Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.

Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.

Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng.

Mục 12. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu.

Mục 13. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính).

Mục 14. Bảng mã số HS đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi thương mại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi.
Mục 16. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam và thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm.
Mục 17. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.
Mục 19. Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón.
Mục 20. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
Mục 21. Bảng mã số HS đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp.
Mục 22. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật.
Mục 23. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
Mục 24. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.
Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị nông nghiệp./.

Mục 1

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

01.01

Ngựa, lừa, la sống.

 

 

- Ngựa:

 

0101.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0101.29.00

- - Loại khác

 

0101.30

- Lừa:

 

0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0101.30.90

- - Loại khác

 

0101.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

01.02

Động vật sống họ trâu bò.

 

 

- Gia súc:

 

0102.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0102.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Gia súc đực:

 

0102.29.11

- - - - Bò thiến (SEN)

 

0102.29.19

- - - - Loại khác

 

0102.29.90

- - - Loại khác

 

 

- Trâu:

 

0102.31.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0102.39.00

- - Loại khác

 

0102.90

- Loại khác:

 

0102.90.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0102.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

01.03

Lợn sống.

 

0103.10.00

- Loại thuần chủng để nhân giống

 

 

- Loại khác:

 

0103.91.00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

 

0103.92.00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

 

 

 

 

01.04

Cừu, dê sống.

 

0104.10

- Cừu:

 

0104.10.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0104.10.90

- - Loại khác

 

0104.20

- Dê:

 

0104.20.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

 

0104.20.90

- - Loại khác

 

 

 

 

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0105.11.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.11.90

- - - Loại khác

 

0105.12

- - Gà tây:

 

0105.12.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.12.90

- - - Loại khác

 

0105.13

- - Vịt, ngan:

 

0105.13.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.13.90

- - - Loại khác

 

0105.14

- - Ngỗng:

 

0105.14.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.14.90

- - - Loại khác

 

0105.15

- - Gà lôi:

 

0105.15.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

0105.15.90

- - - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0105.94.10

- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi

 

 

- - - Gà chọi:

 

0105.94.41

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

 

0105.94.49

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0105.94.91

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

 

0105.94.99

- - - - Loại khác

 

0105.99

- - Loại khác:

 

0105.99.10

- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN)

 

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

 

0105.99.30

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN)

 

0105.99.40

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

 

 

 

 

01.06

Động vật sống khác.

 

 

- Động vật có vú:

 

0106.11.00

- - Bộ động vật linh trưởng

 

0106.13.00

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

 

0106.14.00

- - Thỏ

 

0106.19.00

- - Loại khác

 

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

Áp dụng đối với động vật sống trên cạn

 

- Các loại chim:

 

0106.31.00

- - Chim săn mồi

 

0106.32.00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

 

0106.33.00

- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)

 

0106.39.00

- - Loại khác

 

 

- Côn trùng:

 

0106.41.00

- - Các loại ong

 

0106.49.00

- - Loại khác

 

0106.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0201.10.00

- Thịt cả con và nửa con

 

0201.20.00

- Thịt pha có xương khác

 

0201.30.00

- Thịt lọc không xương

 

 

 

 

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

 

0202.10.00

- Thịt cả con và nửa con

 

0202.20.00

- Thịt pha có xương khác

 

0202.30.00

- Thịt lọc không xương

 

 

 

 

02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0203.11.00

- - Thịt cả con và nửa con

 

0203.12.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

0203.19.00

- - Loại khác

 

 

- Đông lạnh:

 

0203.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

 

0203.22.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

0203.29.00

- - Loại khác

 

 

 

 

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0204.10.00

- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0204.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

 

0204.22.00

- - Thịt pha có xương khác

 

0204.23.00

- - Thịt lọc không xương

 

0204.30.00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

 

 

- Thịt cừu khác, đông lạnh:

 

0204.41.00

- - Thịt cả con và nửa con

 

0204.42.00

- - Thịt pha có xương khác

 

0204.43.00

- - Thịt lọc không xương

 

0204.50.00

- Thịt dê

 

 

 

 

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0206.10.00

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

 

0206.21.00

- - Lưỡi

 

0206.22.00

- - Gan

 

0206.29.00

- - Loại khác

 

0206.30.00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

0206.41.00

- - Gan

 

0206.49.00

- - Loại khác

 

0206.80.00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0206.90.00

- Loại khác, đông lạnh

 

 

 

 

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm  sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm  sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207.14.10

- - - Cánh

 

0207.14.20

- - - Đùi

 

0207.14.30

- - - Gan

 

 

- - - Loại khác:

 

0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

 

0207.14.99

- - - - Loại khác

 

 

- Của gà tây:

 

0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm  sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm  sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207.27.10

- - - Gan

 

 

- - - Loại khác:

 

0207.27.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

 

0207.27.99

- - - - Loại khác

 

 

- Của vịt, ngan:

 

0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.44.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.45.00

- - Loại khác, đông lạnh

 

 

- Của ngỗng:

 

0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.54.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.55.00

- - Loại khác, đông lạnh

 

0207.60.00

- Của gà lôi

 

 

 

 

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0208.10.00

- Của thỏ hoặc thỏ rừng

 

0208.30.00

- Của bộ động vật linh trưởng

 

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước

0208.60.00

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

 

0208.90

- Loại khác:

 

 

 

 

0208.90.90

- - Loại khác

 

02.09

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

 

0209.10.00

- Của lợn

 

0209.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt  ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

 

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

0210.11.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

0210.12.00

- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

 

0210.19

- - Loại khác:

 

0210.19.30

- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương

 

0210.19.90

- - - Loại khác

 

0210.20.00

- Thịt động vật họ trâu bò

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

0210.91.00

- - Của bộ động vật linh trưởng

 

0210.93.00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.

0210.99

- - Loại khác:

 

0210.99.10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN)

 

0210.99.20

- - - Da lợn khô

 

0210.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

 

0401.10.10

- - Dạng lỏng

 

0401.10.90

- - Loại khác

 

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

 

0401.20.10

- - Dạng lỏng

 

0401.20.90

- - Loại khác

 

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:

 

0401.40.10

- - Sữa dạng lỏng

 

0401.40.20

- - Sữa dạng đông lạnh

 

0401.40.90

- - Loại khác

 

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

 

0401.50.10

- - Dạng lỏng

 

0401.50.90

- - Loại khác

 

 

 

 

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

0402.10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

0402.10.41

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.10.42

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.10.49

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0402.10.91

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.10.92

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.10.99

- - - Loại khác

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

0402.21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

0402.21.20

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.21.30

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.21.90

- - - Loại khác

 

0402.29

- - Loại khác:

 

0402.29.20

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.29.30

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.29.90

- - - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

0402.91.00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

0402.99.00

- - Loại khác

 

 

 

 

04.03

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao.

 

0403.10

- Sữa chua:

 

 

- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:

 

0403.10.21

- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

 

0403.10.29

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0403.10.91

- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

 

0403.10.99

- - - Loại khác

 

0403.90

- Loại khác:

 

0403.90.10

- - Buttermilk

 

0403.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

04.04

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

0404.10

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

0404.10.10

- - Dạng bột

 

0404.10.90

- - Loại khác

 

0404.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

04.05

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

 

0405.10.00

- Bơ

 

0405.20.00

- Chất phết từ bơ sữa

 

0405.90

- Loại khác:

 

0405.90.10

- - Chất béo khan của bơ

 

0405.90.20

- - Dầu bơ (butteroil)

 

0405.90.30

- - Ghee

 

0405.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

04.06

Pho mát và curd.

 

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:

 

0406.10.10

- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey

 

0406.10.20

- - Curd

 

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

 

0406.20.10

- - Đóng gói với  trọng lượng cả bì trên 20 kg

 

0406.20.90

- - Loại khác

 

0406.30.00

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

 

0406.40.00

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

 

0406.90.00

- Pho mát loại khác

 

 

 

 

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.

 

 

- Trứng đã thụ tinh để ấp:

 

0407.11

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0407.11.10

- - - Để nhân giống

 

0407.11.90

- - - Loại khác

 

0407.19

- - Loại khác:

 

 

- - - Của vịt, ngan:

 

0407.19.11

- - - - Để nhân giống

 

0407.19.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

0407.19.91

- - - - Để nhân giống

 

0407.19.99

- - - - Loại khác

 

 

- Trứng sống khác:

 

0407.21.00

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

 

0407.29

- - Loại khác:

 

0407.29.10

- - - Của vịt, ngan

 

0407.29.90

- - - Loại khác

 

0407.90

- Loại khác:

 

0407.90.10

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

 

0407.90.20

- -  Của vịt, ngan

 

0407.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

04.08

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

0408.11.00

- - Đã làm khô

 

0408.19.00

- - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

0408.91.00

- - Đã làm khô

 

0408.99.00

- - Loại khác

 

 

 

 

0409.00.00

Mật ong tự nhiên.

 

 

 

 

04.10

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

0410.00.10

- Tổ yến

 

0410.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

05.02

Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên.

 

0502.10.00

- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng

 

0502.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

0504.00.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

 

 

 

 

05.05

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc 

0505.10

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

 

0505.10.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

 

0505.10.90

- - Loại khác

 

0505.90

- Loại khác:

 

0505.90.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

 

0505.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

0506.10.00

- Ossein và xương đã xử lý bằng axit

 

0506.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước.

0507.10.00

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà

 

0507.90

- Loại khác:

 

0507.90.20

- - Mai động vật họ rùa

 

0507.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

0508.00.20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

 

0508.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

 

0511.10.00

- Tinh dịch động vật họ trâu, bò

 

 

- Loại khác:

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

0511.91.20

- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối)

Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản. 

0511.91.90

- - - Loại khác

Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

0511.99

- - Loại khác:

 

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

Áp dụng đối với sản phẩm của động vật  trên cạn nuôi.

 

 

 

0511.99.90

- - - Loại khác

Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn

 

 

 

15.01

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.

 

1501.10.00

- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ

 

1501.20.00

- Mỡ lợn khác

 

1501.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

15.02

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.

 

1502.90

- Loại khác:

 

1502.90.10

- - Ăn được

 

1502.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

1504.10.20

- - Các phần phân đoạn thể rắn

 

1504.10.90

- - Loại khác

 

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:

 

1504.20.10

- - Các phần phân đoạn thể rắn

 

1504.20.90

- - Loại khác

 

 

 

 

1506.00.00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

 

 

 

15.21

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.

 

1521.90

- Loại khác:

 

1521.90.10

- - Sáp ong và sáp côn trùng khác

Áp dụng đối với sáp ong

 

 

 

16.01

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.

 

1601.00.10

- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1601.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

16.02

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

 

1602.10

- Chế phẩm đồng nhất:

 

1602.10.10

- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.10.90

- - Loại khác

 

1602.20.00

- Từ gan động vật

 

 

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

 

1602.31

- - Từ gà tây:

 

1602.31.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

- - - Loại khác:

 

1602.31.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học(SEN)

 

1602.31.99

- - - - Loại khác

 

1602.32

- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

1602.32.10

- - - Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.32.90

- - - Loại khác

 

1602.39.00

- - Loại khác

 

 

- Từ lợn:

 

1602.41

- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng:

 

1602.41.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.41.90

- - - Loại khác

 

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:

 

1602.42.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.42.90

- - - Loại khác

 

1602.49

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

 

 

- - - Thịt nguội:

 

1602.49.11

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.49.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

1602.49.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.49.99

- - - - Loại khác

 

1602.50.00

- Từ động vật họ trâu bò

 

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

 

1602.90.10

- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

1603.00.00

Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác.

Áp dụng đối với sản phẩm động vật trên cạn.

 

 

 

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.

 

 

- Lactoza và xirô lactoza:

Áp dụng với đường Lactose sữa.  

1702.11.00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô

 

1702.19.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

23.01

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.

 

2301.10.00

- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

 

2301.20

- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác:

Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

2301.20.10

- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng

 

2301.20.20

- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng

 

2301.20.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

 

2309.10

- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:

 

2309.10.10

- - Chứa thịt

 

2309.10.90

- - Loại khác

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90

- Loại khác:

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

2309.90.11

- - - Loại dùng cho gia cầm

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.12

- - - Loại dùng cho lợn

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.13

- - - Loại dùng cho tôm

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.14

- - - Loại dùng cho động vật linh trưởng

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.19

- - -  Loại khác

Áp dụng đối với chế  phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.20

- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.90

- - Loại khác

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

 

 

 

35.02

Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác.

 

 

- Albumin trứng:

 

3502.11.00

- - Đã làm khô

 

3502.19.00

- - Loại khác

 

3502.20.00

- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein

 

3504.00.00

Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa.

Trừ collagen

 

 

 

41.01

Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.

 

4101.20.00

- Da sống nguyên con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác

 

4101.50.00

- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg

 

4101.90

- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng:

 

4101.90.10

- - Đã được chuẩn bị để thuộc

 

4101.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

41.02

Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.

 

4102.10.00

- Loại còn lông

 

 

- Loại không còn lông:

 

4102.21.00

- - Đã được axit hoá

 

4102.29.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

41.03

Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.

 

4103.20.00

- Của loài bò sát

Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.

4103.30.00

- Của lợn

 

4103.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

43.01

Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03.

 

4301.10.00

- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.30.00

- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.60.00

- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.80.00

- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.90.00

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông

 

 

 

 

51.01

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc 

 

-  Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch:

 

5101.11.00

- - Lông cừu đã xén

 

5101.19.00

- - Loại khác

 

 

-  Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa:

 

5101.21.00

- - Lông cừu đã xén

 

5101.29.00

- - Loại khác

 

 

 

 

51.02

Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

 

- Lông động vật loại mịn:

 

5102.19.00

- - Loại khác

 

5102.20.00

- Lông động vật loại thô

 

 

 

 

51.03

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

5103.10.00

-  Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

 

5103.20.00

- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

 

5103.30.00

- Phế liệu từ lông động vật loại thô

 

Mục 2

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT KHÁC TRONG CHĂN NUÔI          

 

TT

Loại vật nuôi

Động vật khác trong chăn nuôi

Mô tả hàng hóa

Mã HS

1

Dông

 Phân loài: Leiolepis belliana

 

0106.20.00

2

Vịt trời

Phân loài: Anas poecilorhyncha haringtoni

- Loại để nhân giống

0105.99.10

- Loại khác

0105.99.20

2.1

 

Vịt

Loại để nhân giống

 

2.2

 

Trứng giống

Trứng đã được thụ tinh

 

3

Dế

Phân loài: Acheta domesticus

 

0106.49.00

4

Bò cạp

Phân loài: Arachnida

 

0106.19.00

5

Giun quế (trùn quế)

Phân loài: Perionyx excavatus

 

0106.49.00

6

Rồng đất

Phân loài: Physignathus cocincinus

 

0106.20.00

7

Tằm

Phân loài: Bombyx Mori

 

0106.49.00

7.1

Tằm thuần

Tằm lưỡng hệ, tằm đa hệ, tằm thầu dầu lá sắn

 

 

7.2

Tằm lai

Các tổ hợp lai giữa các giống tằm

 

 

7.3

Trứng giống

Trứng của tằm quy định tại mục 7.1 và 7.2

 

0511.99.20

8

Chim Yến

 

 

 

8.1

Chim Yến

 

 

0106.39.00

8.2

Trứng giống

Trứng giống của chim yến tại mục 8

Trứng đã được thụ tinh

0407.19

0407.11.10

9

Ong mật

 

 

0106.41.00

10

Chó, mèo

 

 

0106.90.00

11

Hươu sao

 

 

0106.19.00

 

 

 

Mục 3

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU

 

Số TT

Loại vật nuôi

Giống vật nuôi cấm xuất khẩu

Mô tả hàng hóa theo biểu thuế

Mã HS

1

Bò H’Mông, Bò U đầu rìu

Trâu, bò sống

01.02

-  Loại để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

Tinh

Tinh của các giống bò nêu trên

Tinh bò đông lạnh (cọng rạ)

0511.10.00

Phôi

Phôi của các giống bò nêu trên

Trứng được thụ tinh sau 7 ngày

0511.99.90

2

Lợn

Lợn Ỉ, Lợn mini Quảng Trị

Lợn sống

01.03

- Loại để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

Tinh

Tinh của các giống lợn nêu trên

Tinh lợn đông lạnh

0511.99.10

Phôi

Phôi của các giống lợn nêu trên

Trứng được thụ tinh sau 7 ngày

0511.99.90

3

Gà Đông Tảo, gà Hồ

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

 

0105.11.10
0105.94.10

- Loại khác

 

0105.11.90

0105.94.49

0105.94.99

Trứng giống

Trứng giống của các giống gà nêu trên

Trứng đã được thụ tinh

0407.11.10

 

Mục 4

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẦN BẢO TỒN

 

Số TT

Loại vật nuôi

Giống vật nuôi cần bảo tồn

Mô tả hàng hóa theo biểu thuế

Mã HS

1

Ngựa

Ngựa Mường Luống

Ngựa, lừa sống

01.01

- Loại để nhân giống

0101.21.00

- Loại khác

0101.29.00

Tinh

Tinh của giống ngựa nêu trên

Tinh  ngựa đông lạnh (cọng rạ)

0511.99.10

Phôi

Phôi của giống ngựa nêu trên

Trứng được thụ tinh sau 7 ngày

0511.99.90

2

Trâu

Trâu Langbiang

 

Động vật sống họ trâu, bò

01.02

- Loại để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

  0102.29

Tinh

Tinh của giống trâu nêu trên

Tinh trâu đông lạnh (cọng rạ)

0511.10.00

Phôi

Phôi của giống trâu nêu trên

Trứng được thụ tinh sau 7 ngày

0511.99.90

 

3

Lợn

Lợn ỉ, Lợn Chư Prông,  Lợn Mường Tè, Ln cỏ Bình Thuận, Lợn King st

Lợn sống

01.03

- Loại để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

Tinh

Tinh của các giống lợn nêu trên

Tinh lợn đông lạnh

0511.99.10

Phôi

Phôi của các giống lợn nêu trên

Trứng được thụ tinh sau 7 ngày

0511.99.90

 

4

 

 

 

Gà Tây Kỳ Sơn, Gà trụi lông cổ, Gà lông chân, Gà H’Re, Gà lùn Cao Sơn.

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

 

0105.11.10
0105.94.10

- Loại khác

 

0105.94.49

0105.94.99

0105.11.90

Trứng giống

Trứng giống của các giống gà nêu trên

Trứng đã được thụ tinh

0407.11.10

5

Vịt

Vịt Mường Khiêng

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

Trứng giống

Trứng giống của giống vịt nêu trên

Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp

0407.19.11

6

Ngan

Ngan Dé, Ngan Trâu

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

Trứng giống

Trứng giống của các giống ngan nêu trên

Trứng đã được thụ tinh

0407.19.11

7

Ngỗng

Ngỗng Cỏ

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

 

0105.14.10
0105.99.30

- Loại khác

0105.14.90
0105.99.40

Trứng giống

Trứng giống của giống ngỗng nêu trên

Trứng đã được thụ tinh

0407.19.91

8

Dê đen

Cừu, dê sống

01.04

 

 

 

- Loại để nhân giống

0104.20.10

 

 

 

- Loại khác

0104.20.90

 

 

 

 

 

9

Thỏ

 

 

01.06

 

 

Thỏ nội

- Loại để nhân giống

0106.14.00

 

 

 

- Loại khác

 

10

Ong

 

Động vật khác

 

 

 

 Ong khoái, Ong ruồi đỏ, Ong đá, Ong nội (Apis cerana cerana)

 

0106.41.00

 

 

 

                                                                Mục 5

 BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT,

 

SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

 

01.06

Động vật sống khác.

 

 

 

- Động vật có vú:

 

 

0106.12.00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

 

 

0106.19.00

- - Loại khác

 (Áp dụng đối với động vật dưới nước.)

 

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

 (Áp dụng đối với động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.)

 

0106.90.00

- - Loại khác

 

 

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

0208.40

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

 

0208.40.10

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

 

 

0208.40.90

- - Loại khác

 

 

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

 (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư)

 

0208.90

- Loại khác:

 

 

0208.90.10

- - Đùi ếch

 

 

03.01

Cá sống.

 

 

 

- Cá cảnh:

 

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

 

 

- - - Cá bột:

 

 

0301.11.11

- - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN)

 

 

0301.11.19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

 

 

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

 

 

0301.11.93

- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)

 

 

0301.11.94

- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)

 

 

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

 

 

0301.11.96

- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) (SEN)

 

 

0301.11.99

- - - - Loại khác

 

 

0301.19

- - Loại khác:

 

 

0301.19.10

- - - Cá bột

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

0301.19.91

- - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) (SEN)

 

 

0301.19.92

- - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) (SEN)

 

 

0301.19.99

- - - - Loại khác

 

 

 

- Cá sống khác:

 

 

0301.91.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

 

 

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

 

 

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

 

 

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)

 

 

0301.93.90

- - - Loại khác

 

 

0301.94.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

 

 

0301.95.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

 

 

0301.99

- - Loại khác:

 

 

 

- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú:

 

 

0301.99.11

- - - - Để nhân giống (SEN)

 

 

0301.99.19

- - - - Loại khác (SEN)

 

 

 

- - - Cá bột loại khác:

 

 

0301.99.21

- - - - Để nhân giống (SEN)

 

 

0301.99.29

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Cá nước ngọt khác:

 

 

0301.99.41

- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)

 

 

0301.99.42

- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN)

 

 

0301.99.49

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Cá biển khác:

 

 

0301.99.51

- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN)

 

 

0301.99.52

- - - - Cá mú (SEN)

 

 

0301.99.59

- - - - Loại khác

 

 

0301.99.90

- - - Loại khác

 

 

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

 

- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

0302.11.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

 

 

0302.13.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus)

 

 

0302.14.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

 

 

0302.19.00

- - Loại khác

 

 

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

0302.21.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis)

 

 

0302.22.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

 

 

0302.23.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

 

 

0302.24.00

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

 

 

0302.29.00

- - Loại khác

 

 

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

0302.31.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

 

 

0302.32.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

 

 

0302.33.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

 

 

0302.34.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

 

 

0302.35.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

 

 

0302.36.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

 

 

0302.39.00

- - Loại khác

 

 

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

0302.41.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

 

0302.42.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

 

 

0302.43.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

 

 

0302.44.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

 

 

0302.45.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

 

 

0302.46.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

 

 

0302.47.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

 

0302.49.00

- - Loại khác

 

 

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

0302.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

 

0302.52.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

 

 

0302.53.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

 

 

0302.54.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

 

 

0302.55.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

 

 

0302.56.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

 

 

0302.59.00

- - Loại khác

 

 

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

0302.71.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

 

 

0302.72

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

 

 

0302.72.10

- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius)

 

 

0302.72.90

- - - Loại khác

 

 

0302.73.00

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

 

 

0302.74.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

 

 

0302.79.00

- - Loại khác

 

 

 

- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

0302.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

 

0302.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

 

 

0302.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

 

0302.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

 

 

0302.85.00

- - Cá tráp biển (Sparidae)

 

 

0302.89

- - Loại khác:

 

 

 

- - - Cá biển:

 

 

0302.89.11

- - - - Cá mú (SEN)

 

 

0302.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

 

 

0302.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

 

 

0302.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

 

 

0302.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

 

 

0302.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

 

 

0302.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

 

 

0302.89.19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

0302.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

 

 

0302.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)

 

 

0302.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

 

 

0302.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

 

 

0302.89.29

- - - - Loại khác

 

 

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

 

 

0302.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

 

 

0302.92.00

- - Vây cá mập

 

 

0302.99.00

- - Loại khác

 

 

03.03

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

 

- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

0303.11.00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

 

 

0303.12.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus)

 

 

0303.13.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

 

 

0303.14.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

 

 

0303.19.00

- - Loại khác

 

 

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

0303.23.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

 

 

0303.24.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

 

 

0303.25.00

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

 

 

0303.26.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

 

 

0303.29.00

- - Loại khác

 

 

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

0303.31.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

 

 

0303.32.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

 

 

0303.33.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

 

 

0303.34.00

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

 

 

0303.39.00

- - Loại khác

 

 

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

0303.41.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

 

 

0303.42.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

 

 

0303.43.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

 

 

0303.44.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

 

 

0303.45

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):

 

 

0303.45.10

- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)

 

 

0303.45.90

- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis)

 

 

0303.46.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

 

 

0303.49.00

- - Loại khác

 

 

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

0303.51.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

 

0303.53.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

 

 

0303.54

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus):

 

 

0303.54.10

- - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN)

 

 

0303.54.20

- - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN)

 

 

0303.55.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

 

 

0303.56.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

 

 

0303.57.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

 

0303.59

- - Loại khác:

 

 

0303.59.10

- - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)

 

 

0303.59.20

- - - Cá chim trắng (Pampus spp.)

 

 

0303.59.90

- - - Loại khác

 

 

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

0303.63.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

 

0303.64.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

 

 

0303.65.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

 

 

0303.66.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

 

 

0303.67.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

 

 

0303.68.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

 

 

0303.69.00

- - Loại khác

 

 

 

- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

0303.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

 

0303.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

 

 

0303.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

 

0303.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

 

 

0303.89

- - Loại khác:

 

 

 

- - - Cá biển:

 

 

0303.89.11

- - - - Cá mú (SEN)

 

 

0303.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

 

 

0303.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

 

 

0303.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

 

 

0303.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

 

 

0303.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

 

 

0303.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

 

 

0303.89.19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

0303.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

 

 

0303.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus)

 

 

0303.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

 

 

0303.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

 

 

0303.89.29

- - - - Loại khác

 

 

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

 

 

0303.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

 

 

0303.92.00

- - Vây cá mập

 

 

0303.99.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

03.04

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

 

 

0304.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

 

 

0304.32.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

 

 

0304.33.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

 

 

0304.39.00

- - Loại khác

 

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

 

 

0304.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

 

 

0304.42.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

 

 

0304.43.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae)

 

 

0304.44.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

 

 

0304.45.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

 

0304.46.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

 

0304.47.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

 

0304.48.00

- - Cá đuối (Rajidae)

 

 

0304.49.00

- - Loại khác

 

 

 

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0304.51.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

 

 

0304.52.00

- - Cá hồi

 

 

0304.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

 

 

0304.54.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

 

0304.55.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

 

0304.56.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

 

0304.57.00

- - Cá đuối (Rajidae)

 

 

0304.59.00

- - Loại khác

 

 

 

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

 

 

0304.61.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

 

 

0304.62.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

 

 

0304.63.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

 

 

0304.69.00

- - Loại khác

 

 

 

- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae:

 

 

0304.71.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

 

0304.72.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

 

 

0304.73.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

 

 

0304.74.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

 

 

0304.75.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

 

 

0304.79.00

- - Loại khác

 

 

 

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

 

 

0304.81.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

 

 

0304.82.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

 

 

0304.83.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae)

 

 

0304.84.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

 

0304.85.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

 

0304.86.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

 

0304.87.00

- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

 

 

0304.88.00

- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)

 

 

0304.89.00

- - Loại khác

 

 

 

- Loại khác, đông lạnh:

 

 

0304.91.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

 

 

0304.92.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

 

 

0304.93.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

 

 

0304.94.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

 

 

0304.95.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

 

 

0304.96.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

 

0304.97.00

- - Cá đuối (Rajidae)

 

 

0304.99.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô,  ông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…)

 

 

- Đông lạnh:

 

 

0306.11

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

0306.11.90

- - - Loại khác

 

 

0306.12

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

 

0306.12.90

- - - Loại khác

 

 

0306.14

- - Cua, ghẹ:

 

 

0306.14.10

- - - Cua, ghẹ vỏ mềm

 

 

0306.14.90

- - - Loại khác

 

 

0306.15.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

 

 

0306.16.00

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

 

 

0306.17

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:

 

 

 

- - - Tôm sú (Penaeus monodon):

 

 

0306.17.11

- - - - Đã bỏ đầu

 

 

0306.17.19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):

 

 

0306.17.21

- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi

 

 

0306.17.22

- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi

 

 

0306.17.29

- - - - Loại khác

 

 

0306.17.30

- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

 

 

0306.17.90

- - - Loại khác

 

 

 

- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0306.31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

0306.31.10

- - - Để nhân giống

 

 

0306.31.20

- - - Loại khác, sống

 

 

0306.31.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0306.32

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

 

0306.32.10

- - - Để nhân giống

 

 

0306.32.20

- - - Loại khác, sống

 

 

0306.32.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0306.33.00

- - Cua, ghẹ

 

 

0306.34.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

 

 

0306.35

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):

 

 

0306.35.10

- - - Để nhân giống (SEN)

 

 

0306.35.20

- - - Loại khác, sống

 

 

0306.35.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0306.36

- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:

 

 

 

- - - Để nhân giống:

 

 

0306.36.11

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)

 

 

0306.36.12

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN)

 

 

0306.36.13

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN)

 

 

0306.36.19

- - - - Loại khác (SEN)

 

 

 

- - - Loại khác, sống:

 

 

0306.36.21

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

 

 

0306.36.22

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

 

 

0306.36.23

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

 

 

0306.36.29

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0306.36.31

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

 

 

0306.36.32

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

 

 

0306.36.33

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

 

 

0306.36.39

- - - - Loại khác

 

 

0306.39

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

0306.39.10

- - - Sống

 

 

0306.39.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0306.39.30

- - - Bột thô, bột mịn và viên

 

 

 

- Loại khác:

 

 

0306.91

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

0306.91.29

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

0306.91.39

- - - - Loại khác

 

 

0306.92

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

0306.92.29

- - - - Loại khác

 

 

0306.92.39

- - - - Loại khác

 

 

0306.93

- - Cua, ghẹ:

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

0306.93.29

- - - - Loại khác

 

 

0306.93.30

- - - Loại khác

 

 

0306.94

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

0306.94.29

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

0306.94.39

- - - - Loại khác

 

 

0306.95

- - Tôm shrimps và tôm prawn:

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

0306.95.29

- - - - Loại khác

 

 

0306.95.30

- - - Loại khác

 

 

0306.99

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

0306.99.29

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

0306.99.39

- - - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô,  xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…)

 

 

- Hàu:

 

 

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0307.11.10

- - - Sống

 

 

0307.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0307.12.00

- - Đông lạnh

 

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

 

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0307.21.10

- - - Sống

 

 

0307.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0307.22.00

- - Đông lạnh

 

 

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

 

 

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0307.31.10

- - - Sống

 

 

0307.31.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0307.32.00

- - Đông lạnh

 

 

 

- Mực nang và mực ống:

 

 

0307.42

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

- - - Sống:

 

 

0307.42.11

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

 

 

0307.42.19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0307.42.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

 

 

0307.42.29

- - - - Loại khác

 

 

0307.43

- - Đông lạnh:

 

 

0307.43.10

- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

 

 

0307.43.90

- - - Loại khác

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

 

0307.51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0307.51.10

- - - Sống

 

 

0307.51.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0307.52.00

- - Đông lạnh

 

 

0307.60

- Ốc, trừ ốc biển:

 

 

0307.60.10

- - Sống

 

 

0307.60.20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae Veneridae):

 

 

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0307.71.10

- - - Sống

 

 

0307.71.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0307.72.00

- - Đông lạnh

 

 

 

- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):

 

 

0307.81

- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0307.81.10

- - - Sống

 

 

0307.81.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0307.82

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0307.82.10

- - - Sống

 

 

0307.82.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0307.83.00

- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh

 

 

0307.84.00

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0307.91.10

- - - Sống

 

 

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0307.92.00

- - Đông lạnh

 

 

 

 

 

 

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô,  xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…)

 

 

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

 

 

0308.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0308.11.10

- - - Sống

 

 

0308.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0308.12.00

- - Đông lạnh

 

 

 

- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):

 

 

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0308.21.10

- - - Sống

 

 

0308.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0308.22.00

- - Đông lạnh

 

 

0308.30

- Sứa (Rhopilema spp.):

 

 

0308.30.10

- - Sống

 

 

0308.30.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0308.30.30

- - Đông lạnh

 

 

0308.90

- Loại khác:

 

 

0308.90.10

- - Sống

 

 

0308.90.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0308.90.30

- - Đông lạnh

 

 

0308.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

 

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

 

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng

 

 

0511.99

- - Loại khác:

 

 

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

(Áp dụng đối với sản phẩm của động vật thủy sản nuôi)

 

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

Trừ các sản phẩm đã chế biến ở dạng thực phẩm chức năng; các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

 

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

1504.10.20

- - Các phần phân đoạn thể rắn

 

 

1504.10.90

- - Loại khác

  

 

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:

 

 

1504.20.10

- - Các phần phân đoạn thể rắn

 

 

1504.20.90

- - Loại khác

 

 

16.04

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô,  xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…)

 

 

- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:

 

 

1604.11

- - Từ cá hồi:

 

 

1604.11.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

 

1604.11.90

- - - Loại khác

 

 

1604.12

- - Từ cá trích nước lạnh:

 

 

1604.12.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

1604.12.90

- - - Loại khác

 

 

1604.13

- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:

 

 

 

- - - Từ cá trích dầu:

 

 

1604.13.11

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

1604.13.19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

1604.13.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

1604.13.99

- - - - Loại khác

 

 

1604.14

- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.):

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

1604.14.11

- - - - Từ cá ngừ đại dương

 

 

1604.14.19

- - - - Loại khác

 

 

1604.14.90

- - - Loại khác

 

 

1604.15

- - Từ cá nục hoa:

 

 

1604.15.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

1604.15.90

- - - Loại khác

 

 

1604.16

- - Từ cá cơm (cá trỏng):

 

 

1604.16.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

1604.16.90

- - - Loại khác

 

 

1604.17

- - Cá chình:

 

 

1604.17.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

1604.17.90

- - - Loại khác

 

 

1604.19

- - Loại khác:

 

 

1604.19.20

- - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

1604.19.30

- - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

1604.19.90

- - - Loại khác

 

 

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

 

 

1604.20.30

- - Cá viên

 

 

1604.20.40

- - Cá dạng bột nhão

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

1604.20.91

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

16.05

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô,  xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…)

 

1605.10

- Cua, ghẹ:

 

 

1605.10.10

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

1605.10.90

- - Loại khác

 

 

 

- Tôm shrimp và tôm prawn:

 

 

1605.21.00

- - Không đóng bao bì kín khí

 

 

1605.29

- - Loại khác:

 

 

1605.29.20

- - - Tôm dạng viên

 

 

1605.29.30

- - - Tôm tẩm bột

 

 

1605.29.90

- - - Loại khác

 

 

1605.30.00

- Tôm hùm

 

 

1605.40.00

- Động vật giáp xác khác

 

 

 

- Động vật thân mềm:

 

 

1605.51.00

- - Hàu

 

 

1605.52.00

- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng

 

 

1605.53.00

- - Vẹm (Mussels)

 

 

1605.54

- - Mực nang và mực ống:

 

 

1605.54.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

1605.54.90

- - - Loại khác

 

 

1605.55.00

- - Bạch tuộc

 

 

1605.56.00

- - Nghêu (ngao), sò

 

 

1605.57

- - Bào ngư:

 

 

1605.57.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

1605.57.90

- - - Loại khác

 

 

1605.58.00

- - Ốc, trừ ốc biển

 

 

1605.59.00

- - Loại khác

 

 

 

- Động vật thủy sinh không xương sống khác:

 

 

1605.61.00

- - Hải sâm

 

 

1605.62.00

- - Cầu gai

 

 

1605.63.00

- - Sứa

 

 

1605.69.00

- - Loại khác

 

 

         

 

 

Mục 6

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Ba ba gai (Palea steindachneri); Ba ba hoa (Pelodiscus sinensis); Ba ba Nam Bộ (Amyda cartilaginea1; Ba ba trơn (Trionyx sinensis); Rùa ba vạch (Cuora trifasciata).

kg/con

0106.90.00

- Loại khác: Ếch đồng (Hoplobatrachus tigerinus); Ếch Thái Lan (Hoplobatrachus rugulosus)

kg/con

03.01

Cá sống.

 

 

- Cá cảnh:

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

 

- - - Cá bột:

 

0301.11.11

- - - - Cá chuột ba sọc/cá heo hề (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN)

kg/con

0301.11.19

- - - - Loại khác: Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá chép (Cyprinus carpio); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn song (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona; Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X  Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá huyết long/Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá kim long Úc/ Cá trân châu long (Scleropages leichardti); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus); Cá la hán/ Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá măng rổ (Toxotes chatareus ); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá tai tượng/ Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii)

kg/con

 

- - - Loại khác: (ghi chú: trứng, sẹ, cá hương, cá giống, cá trưởng thành)

 

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

kg/con

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

kg/con

0301.11.93

- - - - Cá chọi Thái Lan (Betta splendens)

kg/con

0301.11.94

- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)

kg/con

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus1)

kg/con

0301.11.96

- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini1) SEN)

kg/con

0301.11.99

- - - - Loại khác: Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn song (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona; Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X  Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá kim long Úc/ Cá trân châu long (Scleropages leichardti); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini); Cá la hán/ Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá măng rổ (Toxotes chatareus ); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá tai tượng/ Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus)

kg/con

0301.19

- - Loại khác: (mặn, lợ)

 

0301.19.10

- - - Cá bột: Cá hắc ma quỷ/ Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/ Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/ Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá ngựa vằn/ Cá sọc xanh (Danio rerio)

kg/con

 

- - - Loại khác: (có thể là Trứng, ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành)

 

0301.19.99

- - - - Loại khác: Cá hắc ma quỷ/ Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/ Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/ Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá ngựa vằn/ Cá sọc xanh (Danio rerio)

kg/con

 

- Cá sống khác: (ghi chú: Không làm cảnh)

 

0301.91.00

- - Cá hồi chấm (trout): Oncorhynchus mykiss

kg/con

0301.92.00

- - Cá chình: Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla1);Cá chình hoa (Anguilla marmorata);Cá chình mun (Anguilla bicolor);Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica);Cá chình nhọn (Anguilla borneensis).

kg/con

0301.93

- - Cá chép: Cá chép (Cyprinus carpio); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus); Cá diếc (Carassius auratus); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon Idella); Cá mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá trôi mrigal (Cirrhinus cirrhosis); Cá trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus); Cá ét mọi (Labeo chrysophekadion); Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus); Cá chài (Leptobarbus hoeveni); Cá vền (Megalobrama terminalis);

 

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)

kg/con

0301.93.90

- - - Loại khác

kg/con

0301.99

- - Loại khác:

 

 

- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: Cá măng biển (Chanos chanos); Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii)

 

0301.99.11

- - - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0301.99.19

- - - - Loại khác (SEN)

kg/con

 

- - - Cá bột loại khác: Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/ Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/ Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus (elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy; (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/ Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates doctor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá cầu vồng (Glossolepis incises); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/ Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/ Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch song (Mastacembelus armatus); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chiên song (Bagarius yarrelli); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng (Pampus argenteus); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa maculate); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá đù chấm (Nibea maculate); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus);Cá đù trắng/ Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn song (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/ Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/ Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X  Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú  (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/ Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá kết (Phalacronotus bleekeri); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá kim long Úc/ Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kìm song (Xenentodon cancila); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ) ; Cá la hán/ Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha; (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/ Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/ Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii1); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus1); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda1); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix1); Cá ngựa nam/ Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei1); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi1); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes1); Cá ngựa vằn/ Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/ Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/ Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso1); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii1); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus1); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis1); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii1); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/ Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/ Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus).

 

0301.99.21

- - - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0301.99.29

- - - - Loại khác

kg/con

 

- - - Cá nước ngọt khác:(Trứng, sẹ, ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành)

 

0301.99.41

- - - - Cá rô phi: Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus);

kg/con

0301.99.42

- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN)

kg/con

0301.99.49

- - - - Loại khác: Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bông lau (Pangasius krempfi ); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio ); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus (elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy (Acanthorhodeus dayeus); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong; (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá cầu vồng (Glossolepis incises); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/ Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/ Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/ Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chiên sông (Bagarius yarrelli); Cá chim trắng (Pampus argenteus); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chọi/Cá xiêm/ Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường  (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa maculate); Cá chuối/Cá sộp/ Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/ Cá chuồn sông (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu  (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/ Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X  Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/ Cá rồng (Scleropages formosus1); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kết (Phalacronotus bleekeri); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus) ; Cá kim long Úc/ Cá trân châu long (Scleropages leichardti1 ); Cá kìm sông (Xenentodon cancila); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ); Cá la hán/ Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/ Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nóc da báo/ Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/ Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/ Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/ Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli; (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus).

kg/con

 

- - - Cá biển khác:

 

0301.99.51

- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN) Cá măng biển (Chanos chanos);

kg/con

0301.99.52

- - - - Cá mú (SEN): Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii)

kg/con

0301.99.59

- - - - Loại khác: Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cau (Butis butis); Cá bông lau (Pangasius krempfi ); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio ); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/ Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/ Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates doctor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá dìa bông/ Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đù chấm (Nibea maculate); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus); Cá đù trắng/Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá kìm song (Xenentodon cancila ); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus1); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda1); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix1); Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei1); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi1); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes1); Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis)

kg/con

0301.99.90

- - - Loại khác:

Cá măng biển (Chanos chanos); Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá chình châu Âu (Anguilla Anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn(Anguilla borneensis); Cá chép (Cyprinus carpio); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá trữ (Cyprinus dai); Cá diếc (Carassius auratus); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon Idella); cá mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá trôi mrigal (Cirrhinus cirrhosus); Cá trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus); Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá ét mọi (Labeo chrysophekadion); Cá mè lúi  (Osteochilus vittatus); Cá chài (Leptobarbus hoeveni); Cá vền (Megalobrama terminalis); Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/ Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/ Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus (elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy; (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/ Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates doctor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá cầu vồng (Glossolepis incises); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/ Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/ Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch song (Mastacembelus armatus); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chiên song (Bagarius yarrelli); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng (Pampus argenteus); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa maculate); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá đù chấm (Nibea maculate); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus);Cá đù trắng/ Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn song (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/ Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/ Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X  Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú  (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/ Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá kết (Phalacronotus bleekeri); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá kim long Úc/ Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kìm song (Xenentodon cancila); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ) ; Cá la hán/ Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha; (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/ Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/ Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii1); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus1); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix1); Cá ngựa nam/ Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei1); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes1); Cá ngựa vằn/ Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/ Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/ Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso1); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii1); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus1); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis1); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii1); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/ Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/ Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus).;

kg/con

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306.31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus Homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus polyphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor)

 

0306.31.10

- - - Để nhân giống

kg

0306.31.20

- - - Loại khác, sống

kg

0306.33.00

- - Cua, ghẹ: Cua biển (Scylla paramamosain); Cua cà ra (Eriocheir sinensis); Cua đồng (Somanniathelphusa sinensis); Cua hoàng đế (Ranina ranina); Cua xanh/Cua bùn (Scylla serrata); Ghẹ xanh (Portunus pelagicus);

kg

0306.36

- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:

 

 

- - - Để nhân giống:

 

0306.36.11

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)

kg

0306.36.12

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN)

kg

0306.36.13

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN)

kg

0306.36.19

- - - - Loại khác (SEN): Rạm (Varuna litterata); Tôm càng song (Macrobrachium nipponense); Tôm he Ấn Độ (Penaeus indicus); Tôm he Nhật Bản (Penaeus japonicus); Tôm mũ ni (Ibacus ciliates); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Tôm mùa/Tôm lớt (Penaeus merguiensis); Tôm nương (Penaeus chinensis); Tôm rảo (Metapenaeus ensis); Tôm thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm tít (Bề bề) harpax (Harpiosquilla harpax); Tôm tít (Bề bề) interrupta (Oratosquillina interrupta); Tôm tít (Bề bề) nepa (Miyakella nepa); Tôm tít (Bề bề) woodmasoni (Erugosquilla woodmasoni)

kg

 

- - - Loại khác, sống: (không để nhân giống)

 

0306.36.21

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

 

0306.36.22

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

 

0306.36.23

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

 

0306.36.29

- - - - Loại khác: Rạm (Varuna litterata); Tôm càng song (Macrobrachium nipponense); Tôm he Ấn Độ (Penaeus indicus); Tôm he Nhật Bản (Penaeus japonicus); Tôm mũ ni (Ibacus ciliates); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Tôm mùa/Tôm lớt (Penaeus merguiensis); Tôm nương (Penaeus chinensis); Tôm rảo (Metapenaeus ensis); Tôm thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm tít (Bề bề) harpax (Harpiosquilla harpax); Tôm tít (Bề bề) interrupta (Oratosquillina interrupta); Tôm tít (Bề bề) nepa (Miyakella nepa); Tôm tít (Bề bề) woodmasoni (Erugosquilla woodmasoni)

 

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

- Hàu: Hầu/hàu Belchery (Crassostrea belcheri); Hầu/hàu cửa sông (Crassostrea rivularis); Hầu/hàu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas)

 

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.11.10

- - - Sống

kg

0307.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.19

- - Loại khác:

 

03071920

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

03071930

- - - Hun khói

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống: Điệp (Chlamys nobilis); Điệp quạt (Mimachlamys crassicostata)

 

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.21.10

- - - Sống

kg

0307.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.29

- - Loại khác:

 

0307.29.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

03.07.29.40

- - - Hun khói

 

 

- Vẹm: Vẹm xanh (Perna viridis)

 

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.31.10

- - - Sống

kg

0307.31.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.39

- - Loại khác:

 

0307.39.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

0307.39.40

- - - Hun khói

 

 

- Mực nang và mực ống:

 

0307.42

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

- - - Sống:

 

0307.42.11

- - - - Mực nang: Mực lá (Sepioteuthis lessoniana); Mực ống Trung Hoa (Uroteuthis (Photololigo) chinensis)

kg

0307.42.19

- - - - Loại khác: Mực nang vân hổ (Sepia pharaonis)

kg

0307.60

- Ốc, trừ ốc biển: Ốc nhồi (Pila polita)

 

0307.60.10

- - Sống

kg

0307.60.20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

kg

 

- Nghêu (ngao), sò: Ngao (Nghêu) Bến Tre (Meretrix lyrate); Ngao (Nghêu) dầu (Meretrix meretrix); Ngao (Nghêu) Lụa (Paratapes undulates); Ngao Bốn cạnh (Vọp) (Mactra quadrangularis); Ngao giá (Tapes literatus); Ngao hai cùi (Tapes dorsatus); Ngao ô vuông (Periglypta puerpera); Sò huyết (Tegillarca granosa); Sò lông (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Tegillarca nodifera); 

 

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.71.10

- - - Sống

kg

0307.71.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

 

- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):

 

0307.81

- - Bào ngư sống, tươi hoặc ướp lạnh: Bào ngư bầu dục (Haliotis ovina); Bào ngư chín lỗ/Cửu khổng (Haliotis diversicolor); Bào ngư vành tai (Haliotis asinine);

 

0307.81.10

- - - Sống

kg

0307.81.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: Bàn mai (Atrina pectinata ); Ngán (Austriella corrugate); Ốc đá/Ốc mầu/Ốc Labi (Monodonta labio); Ốc đĩa/Ốc đẻ đen (Nerita balteata); Ốc gạo (Assiminea lutea); Ốc hương (Babylonia areolate); Ốc len (Cerithidea obtuse); Trai cánh mỏng;(Cristaria plicata);Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cumingii);Trai cóc (trai cơm) (Lamprotula leaii);Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera);Trai ngọc môi vàng/Trai tai tượng (Pinctada maxima);Trai ngọc nữ (Pteria penguin);Trai ngọc trắng/Trai mã thị (Pinctada martensii);Trai song (Sinanodonta elliptica);Trai tai nghé (Tridacna squamosa1 );Trai tai tượng lớn (Tridacna maxima1);Trai tai tượng vàng nghệ (Tridacna crocea1 );Tu hài (Lutraria rhynchaena );Vọp (Geloina expansa);Các loài thuộc Họ ốc móng tay (Solenidae)

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.91.10

- - - Sống

kg

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea/ Holothuroidea): Hải sâm (Apostichopus japonicus);Hải sâm cát/Đồn đột (Holothuria scabra);Hải sâm đen/Đồn đột đen (Holothuria  atra);Hải sâm đen mềm (Holothuria leucospilota);Hải sâm lựu (Thelenota ananas);Hải sâm mít/Đồn đột mít (Actinopyga echinites);Hải sâm mít hoa/Đồn đột dừa (Actinopyga mauritiana);Hải sâm vú (Holothuria nobilis)

 

0308.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0308.11.10

- - - Sống

kg

0308.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

 

- Cầu gai: Cầu gai/Nhím biển (Hemicentrotus pulcherrimus); Cầu gai đá/Nhum đá (Heterocentrotus mammillatus)

 

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0308.21.10

- - - Sống

kg

0308.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0308.90

- Loại khác: Cầu gai đen (Diadema setosum);Cầu gai sọ dừa/Nhum sọ (Tripneustes gratilla);Cầu gai tím (Heliocidaris crassispina);Giun nhiều tơ/Rươi biển/Dời biển (Perineis nuntia var.brevicirris);Rươi (Tylorrhynchus heterochaetus);Sá sùng/Trùng biển/Sâu đất (Sipunculus nudus); Các loài san hô mềm (Alcyonium sp.); Các loài san hô mềm (Nephthea sp.); Các loài san hô mềm (Pachyclavularia sp.); Các loài san hô mềm (Sarcophyton sp.); Các loài san hô nấm mềm (Discosoma sp.); Các loài san hô nấm mềm (Rhodatis sp.); Các loài san hô nút áo (Zoanthus sp.)

 

0308.90.10

- - Sống

kg

0308.90.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

0508.00.20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

kg

0508.00.90

- Loại khác: Cầu gai đen (Diadema setosum);Cầu gai sọ dừa/Nhum sọ (Tripneustes gratilla);Cầu gai tím (Heliocidaris crassispina);Giun nhiều tơ/Rươi biển/Dời biển (Perineis nuntia var.brevicirris);Rươi (Tylorrhynchus heterochaetus);Sá sùng/Trùng biển/Sâu đất (Sipunculus nudus); Các loài san hô mềm (Alcyonium sp.); Các loài san hô mềm (Nephthea sp.); Các loài san hô mềm (Pachyclavularia sp.); Các loài san hô mềm (Sarcophyton sp.); Các loài san hô nấm mềm (Discosoma sp.); Các loài san hô nấm mềm (Rhodatis sp.); Các loài san hô nút áo (Zoanthus sp.)

kg

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

 

 

- Loại khác:

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng: Cá măng biển (Chanos chanos); Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá chình châu Âu (Anguilla Anguilla1); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn(Anguilla borneensis); Cá chép (Cyprinus carpio); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá trữ (Cyprinus dai); Cá diếc (Carassius auratus); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon Idella); cá mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá trôi mrigal (Cirrhinus cirrhosus); Cá trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus); Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá ét mọi (Labeo chrysophekadion); Cá mè lúi  (Osteochilus vittatus); Cá chài (Leptobarbus hoeveni); Cá vền (Megalobrama terminalis); Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/ Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/ Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus (elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy; (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/ Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates doctor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá cầu vồng (Glossolepis incises); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/ Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/ Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch song (Mastacembelus armatus); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chiên song (Bagarius yarrelli); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng (Pampus argenteus); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa maculate); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá đù chấm (Nibea maculate); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus);Cá đù trắng/ Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn song (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/ Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/ Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X  Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú  (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/ Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá kết (Phalacronotus bleekeri); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá kim long Úc/ Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kìm song (Xenentodon cancila); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ) ; Cá la hán/ Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha; (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/ Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/ Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii1); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus1); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/ Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei1); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi1); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes1); Cá ngựa vằn/ Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/ Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/ Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso1); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii1); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus1); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis1); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii1); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/ Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/ Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus).; Cua biển (Scylla paramamosain); Cua cà ra (Eriocheir sinensis); Cua đồng (Somanniathelphusa sinensis) ;Cua hoàng đế (Ranina ranina); Cua xanh/Cua bùn (Scylla serrata); Ghẹ xanh (Portunus pelagicus); Rạm (Varuna litterata); Tôm càng song (Macrobrachium nipponense); Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii); Tôm he Ấn Độ (Penaeus indicus); Tôm he Nhật Bản (Penaeus japonicus); Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus polyphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor); Tôm mũ ni (Ibacus ciliatus); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Tôm mùa/Tôm lớt (Penaeus merguiensis); Tôm nương (Penaeus chinensis);Tôm rảo (Metapenaeus ensis); Tôm sú (Penaeus monodon); Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei/Penaeus vannamei); Tôm thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm tít (Bề bề) harpax (Harpiosquilla harpax); Tôm tít (Bề bề) interrupta (Oratosquillina interrupta); Tôm tít (Bề bề) nepa (Miyakella nepa); Tôm tít (Bề bề) woodmasoni (Erugosquilla woodmasoni); Bàn mai (Atrina pectinate); Bào ngư bầu dục (Haliotis ovina);Bào ngư chín lỗ/Cửu khổng (Haliotis diversicolor); Bào ngư vành tai (Haliotis asinina);Điệp (Chlamys nobilis); Điệp quạt (Mimachlamys crassicostata); Hầu Belchery (Crassostrea belcheri); Hầu cửa song (Crassostrea rivularis); Hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas); Mực lá (Sepioteuthis lessoniana);Mực nang vân hổ (Sepia pharaonis); Mực ống Trung Hoa (Uroteuthis (Photololigo) chinensis); Ngán (Austriella corrugata); Ngao (Nghêu) Bến Tre  (Meretrix lyrata); Ngao (Nghêu) dầu (Meretrix meretrix); Ngao (Nghêu) Lụa (Paratapes undulatus); Ngao Bốn cạnh (Vọp) (Mactra quadrangularis); Ngao giá (Tapes literatus); Ngao hai cùi (Tapes dorsatus); Ngao ô vuông (Periglypta puerpera); Ốc đá/Ốc mầu/Ốc Labi (Monodonta labio); Ốc đĩa/Ốc đẻ đen (Nerita balteata); Ốc gạo (Assiminea lutea); Ốc hương (Babylonia areolate); Ốc len (Cerithidea obtuse); Ốc nhồi (Pila polita); Sò huyết (Tegillarca granosa); Sò lông (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Tegillarca nodifera); Trai cánh mỏng (Cristaria plicata); Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cumingii); Trai cóc (trai cơm) (Lamprotula leaii); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc môi vàng/Trai tai tượng (Pinctada maxima); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai ngọc trắng/Trai mã thị (Pinctada martensii); Trai sông (Sinanodonta elliptica); Trai tai nghé (Tridacna squamosa 1); Trai tai tượng lớn (Tridacna maxima1); Trai tai tượng vàng nghệ (Tridacna crocea1 ); Tu hài ;(Lutraria rhynchaena); Vẹm xanh (Perna viridis); Vọp (Geloina expansa); Các loài thuộc Họ ốc móng tay (Solenidae); Cầu gai/Nhím biển (Hemicentrotus pulcherrimus) ;Cầu gai đá/Nhum đá (Heterocentrotus mammillatus); Cầu gai đen (Diadema setosum); Cầu gai sọ dừa/Nhum sọ (Tripneustes gratilla); Cầu gai tím (Heliocidaris crassispina); Giun nhiều tơ/Rươi biển/Dời biển (Perineis nuntia var.brevicirris); Hải sâm (Apostichopus japonicus); Hải sâm cát/Đồn đột (Holothuria scabra); Hải sâm đen/Đồn đột đen (Holothuria  atra); Hải sâm đen mềm (Holothuria leucospilota); Hải sâm lựu (Thelenota ananas); Hải sâm mít/Đồn đột mít (Actinopyga echinites) ;Hải sâm mít hoa/Đồn đột dừa (Actinopyga mauritiana); Hải sâm vú (Holothuria nobilis);  Rươi (Tylorrhynchus heterochaetus); Sá sùng/Trùng biển/Sâu đất (Sipunculus nudus).

kg

0511.91.20

- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối): Acartia (Acanthacartia) tonsa; Artemia franciscana; Artemia monica; Artemia persimilis;Artemia salina; Artemia sinica; Artemia tibetiana; Artemia urmiana

kg

12.12

Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác: Rong bắp sú (Kappaphycus striatum); Rong câu chân vịt (Hydropuntia eucheumatoides); Rong câu chỉ (Gracilaria tenuistipitata); Rong câu cước (Gracilariopsis bailiniae); Rong câu thắt (Gracilaria firma); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinus); Rong lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ (Sargassum oligocystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum duplicatum); Rong mơ lá phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum); Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum swartzii); Rong nho (Caulerpa lentillifera); Rong sụn (Rong đỏ) (Kappaphycus alvarezii); Rong sụn gai (Eucheuma denticulatum); Spirulina platensis; Chaetoceros calcitrans;  Chaetoceros gracilis; Chaetoceros muelleri;  Chlorella vulgaris; Chroomonas salina; Coscinodiscus excentricus; Coscinodiscus rothii; Cyclotella comta; Cyclotella striata; Cyclotella stylorum; Diacronema lutheri; Dunaliella salina; Dunaliella tertiolecta;Haematococcus pluvialis; Isochrysis galbana; Melosira granulata; Nannochloropsis oculata; Navicula cancellata; Navicula cari f. cari; Nitzschia longissima; Phaeodactylum tricornutum;Rhodomonas salina; Schizochytrium limacinum; Schizochytrium mangrovei; Skeletonema costatum; Tetraselmis chuii; Tetraselmis convolutae; Thalassionema frauenfeldii; Thalassionema nitzschioides; Thalassiosira pseudonana; Thalassiosira weissflogii;  Thalassiothrix frauenfeldii; Thraustochytrium aureum; Thraustochytrium striatum; Các loài thuộc chi Labyrinthula.

 

1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

1212.21.90

- - - Loại khác

 

1212.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:

 

1212.29.19

- - - - Loại khác

kg

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô

kg

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh

kg

(1) Là những loài thuộc Phụ lục Công ước CITES.

 

Mục 7

BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN XUẤT KHẨU

CÓ ĐIỀU KIỆN

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

03.01

Cá sống.

 

 

- Cá cảnh:

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

 

- - - Cá bột:

 

0301.11.19

- - - - Loại khác: Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus)

kg/con

 

- - - Loại khác:

 

0301.11.99

- - - - Loại khác: Cá chạch bô

ng/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus)

kg/con

0301.19

- - Loại khác: (mặn, lợ)

 

0301.19.10

- - - Cá bột

 

 

- - - Loại khác:

 

0301.19.99

- - - - Loại khác

 

 

- Cá sống khác: (ghi chú: Không làm cảnh)

 

0301.92.00

- - Cá chình: Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica);Cá chình nhọn (Anguilla borneensis).

kg/con

0301.93

- - Cá chép: Cá lợ con (Cyprinus exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá chày/Cá chài (Leptobarbus hoevenii);

 

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)

kg/con

0301.93.90

- - - Loại khác

kg/con

0301.99

- - Loại khác:

 

 

- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) (Epinephelus)

 

0301.99.11

- - - - Để nhân giống (SEN)

 

0301.99.19

- - - - Loại khác (SEN)

 

 

- - - Cá bột loại khác: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina nigrofasciata); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus ); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus ); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus  guttatus); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus ); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius ); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei)

 

0301.99.21

- - - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0301.99.29

- - - - Loại khác

kg/con

 

- - - Cá nước ngọt khác

 

0301.99.49

- - - - Loại khác: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis);Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus ); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus  guttatus); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei)

kg/con

 

- - - Cá biển khác:

 

0301.99.52

- - - - Cá mú (SEN): Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) (Epinephelus)

 

0301.99.59

- - - - Loại khác: Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina nigrofasciata); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes);

kg/con

0301.99.90

- - - Loại khác: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina nigrofasciata ); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus ); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus ); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus  guttatus); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus ); Cá trà sóc (Probarbus jullieni);Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius );Cá trê trắng (Clarias batrachus);Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei); Cá lợ con (Cyprinus exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá chày/Cá chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) (Epinephelus).

kg/con

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306.31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác: Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus Homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus polyphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor)

 

0306.31.10

- - - Để nhân giống

kg

0306.31.20

- - - Loại khác, sống

kg

0306.33.00

- - Cua, ghẹ: Cua xanh/ cua sen (Scylla paramamosain);

kg

0306.36

- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis);

 

 

- - - Để nhân giống:

 

0306.36.19

- - - - Loại khác (SEN):

kg

 

- - - Loại khác, sống: (không để nhân giống)

 

0306.36.29

- - - - Loại khác:

 

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.91.10

- - - Sống

kg

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

0508.00.90

- Loại khác: Các loài san hô mềm (Alcyonium sp.); Các loài san hô mềm (Nephthea sp.); Các loài san hô mềm (Pachyclavularia sp.); Các loài san hô mềm (Sarcophyton sp.); Các loài san hô nấm mềm (Discosoma sp.); Các loài san hô nấm mềm (Rhodatis sp.); Các loài san hô nút áo (Zoanthus sp.)

kg

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

 

 

- Loại khác:

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina nigrofasciata ); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus ); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus ); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus  guttatus); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus ); Cá trà sóc (Probarbus jullieni);Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius );Cá trê trắng (Clarias batrachus);Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei); Cá lợ con (Cyprinus exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá chày/Cá chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) (Epinephelus).

kg

12.12

Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác: Rong bắp sú (Kappaphycus striatum); Rong lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ (Sargassum oligocystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum duplicatum); Rong mơ lá phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum); Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum swartzii); Rong mơ (Sargassum oligocystum); Rong sụn (Rong Đỏ) (Kappaphycus alvarezii); Rong sụn gai (Eucheuma denticulatum);

 

1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

1212.21.90

- - - Loại khác, trừ loại đã sấy khô nhưng chưa nghiền

 

1212.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:

 

1212.29.19

- - - - Loại khác, trừ loại dung làm dược phẩm

kg

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô

kg

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh

kg

Mục 8

BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN CẤM XUẤT KHẨU

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

0106.12.00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): Bò biển/Cá cúi (Dugong dugon); Cá heo vây trắng (Lipotes vexillifer); Cá ông sư (Cá heo không vây) (Neophocaena phocaenoides); Các loài thuộc Họ cá heo (Delphinidae); Các loài thuộc Chi cá voi (Balaenoptera);

kg/con

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Quản đồng (Caretta caretta); Rùa biển (Vích) (Chelonia mydas); Rùa da (Dermochelys coriacea); Rùa đầu to (Platysternon megacephalum); Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) (Cuora trifasciata);Rùa hộp trán vàng miền Bắc (Cuora galbinifrons); Rùa Trung Bộ (Mauremys annamensis); Đồi mồi (Eretmochelys imbricate); Đồi mồi dứa (Lepidochelys olivacea); Giải khổng lồ (Pelochelys cantorii); Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) (Rafetus swinhoei); Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali)

kg/con

0106.90.00

- Loại khác: Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae)

kg/con

03.01

Cá sống.

 

 

- Cá cảnh:

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

 

- - - Cá bột:

 

0301.11.19

- - - - Loại khác: Cá chép gốc (Procypris merus);

kg/con

 

- - - Loại khác

 

0301.11.99

- - - - Loại khác: Cá chép gốc (Procypris merus);

kg/con

 

- Cá sống khác: (ghi chú: Không làm cảnh)

 

0301.93

- - Cá chép: Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus)

 

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)

kg/con

0301.93.90

- - - Loại khác

kg/con

0301.99

- - Loại khác:

 

 

- - - Cá bột loại khác, trừ Cá bột của cá măng biển và của cá mú: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai).

 

0301.99.21

- - - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0301.99.29

- - - - Loại khác

kg/con

 

- - - Cá nước ngọt khác (cá hương, cá giống, cá trưởng thành)

 

0301.99.49

- - - - Loại khác: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai).

kg/con

 

- - - Cá biển khác:

 

0301.99.52

- - - - Cá mú (SEN): Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus).

kg/con

0301.99.59

- - - - Loại khác: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis).

kg/con

0301.99.90

- - - Loại khác: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis);

kg/con

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: Ốc anh vũ (Nautilus pompilius); Ốc đụn cái (Trochus niloticus); Ốc sứ mắt trĩ (Cypraea argus); Ốc tù và (Charonia tritonis); Ốc xà cừ xanh (Turbo marmoratus); Trai cóc dày (Gibbosula crassa)

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.91.10

- - - Sống

kg

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

0508.00.90

- Loại khác: Các loài thuộc Bộ san hô cứng (Stolonifera); Các loài thuộc Bộ san hô đá (Scleractinia); Các loài thuộc Bộ san hô đen (Antipatharia); Các loài thuộc Bộ san hô xanh (Helioporacea)

kg

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

 

 

- Loại khác:

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá trữ (Cyprinus dai); Cá chép gốc (Procypris merus);

kg

Mục 9

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN

KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM

 

                  Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

 

01.06

Động vật sống khác

 

 

 

- Côn trùng

 

 

0106.41.00

-- Các loại ong

Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

 

0106.49.00

-- Loại khác

 

 

0106.90.00

- Loại khác

Áp dụng với nhện, tuyến trùng

 

 

 

 

 

06.01

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

 

 

0601.10.00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

 

 

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

 

 

0601.20.10

- - Cây rau diếp xoăn

 

 

0601.20.20

- - Rễ rau diếp xoăn

 

 

0601.20.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

06.02

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.

 

 

0602.10

- Cành giâm và cành ghép không có rễ:

 

 

0602.10.10

- - Của cây phong lan

 

 

0602.10.20

- - Của cây cao su

 

 

0602.10.90

- - Loại khác

 

 

0602.20.00

- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được

 

 

0602.30.00

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

 

 

0602.40.00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

 

 

0602.90

- Loại khác:

 

 

0602.90.10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ

 

 

0602.90.20

- - Cây phong lan giống

 

 

0602.90.40

- -  Gốc cây cao su có chồi

 

 

0602.90.50

- -  Cây cao su giống

 

 

0602.90.60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su

 

 

0602.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

06.03

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

 

 

- Tươi:

 

 

0603.11.00

- - Hoa hồng

 

 

0603.12.00

- - Hoa cẩm chướng

 

 

0603.13.00

- - Phong lan

 

 

0603.14.00

- - Hoa cúc

 

 

0603.15.00

- - Họ hoa ly (Lilium spp.)

 

 

0603.19.00

- - Loại khác

 

 

0603.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

 

0604.20

- Tươi:

 

 

0604.20.10

- - Rêu và địa y

 

 

0604.20.90

- - Loại khác

 

 

0604.90

- Loại khác:

 

 

0604.90.10

- - Rêu và địa y

 

 

0604.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

0701.10.00

- Để làm giống

 

 

0701.90

- Loại khác

 

 

0701.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

 

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

 

 

 

- - Hành tây:

 

 

0703.10.11

- - - Củ giống

 

 

0703.10.19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Hành, hẹ:

 

 

0703.10.21

- - - Củ giống

 

 

0703.10.29

- - - Loại khác

 

 

0703.20

- Tỏi:

 

 

0703.20.10

- - Củ giống

 

 

0703.20.90

- - Loại khác

 

 

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

 

0703.90.10

- - Củ giống

 

 

0703.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

07.04

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

0704.10

- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli):

 

 

0704.10.10

- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)

 

 

0704.10.20

- - Súp lơ xanh (headed broccoli)

 

 

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

 

 

0704.90

- Loại khác:

 

 

0704.90.10

- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)

 

 

0704.90.20

- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard)

 

 

0704.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

 

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

 

 

0705.19.00

- - Loại khác

 

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

 

0705.21.00

-- Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

 

 

0705.29.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

 

 

0706.10.10

- - Cà rốt

 

 

0706.10.20

- - Củ cải

 

 

0706.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

 

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

 

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

0708.20.10

- - Đậu Pháp

 

 

0708.20.20

- - Đậu dài

 

 

0708.20.90

- - Loại khác

 

 

0708.90.00

- Các loại rau đậu khác

 

 

 

 

 

 

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

0709.20.00

- Măng tây

 

 

0709.30.00

- Cà tím

 

 

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

 

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

 

0709.59

- - Loại khác:

 

 

0709.59.10

- - - Nấm cục (truffle)

 

 

0709.59.90

- - - Loại khác

 

 

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

 

0709.60.90

- - Loại khác

 

 

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt  lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

 

 

- Loại khác:

 

 

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

 

 

0709.92.00

- - Ô liu

 

 

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

 

 

0709.99

- - Loại khác:

 

 

0709.99.10

- - - Ngô ngọt

 

 

0709.99.20

- - - Đậu bắp (Okra)

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C.

 

0709.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc
chín trong nước), đông lạnh

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C.

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

 

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

 

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

 

 

0710.29.00

- - Loại khác

 

 

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt  lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

 

0710.40.00

- Ngô ngọt

 

 

0710.80.00

- Rau khác

 

 

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

 

 

 

 

 

 

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

Trừ loại đã bảo quản tạm thời  (ví dụ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác)

 

0711.20

- Ôliu:

 

 

0711.20.90

- - Loại khác

 

 

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

 

0711.40.90

- - Loại khác

 

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

 

 

0711.51.90

- - - Loại khác

 

 

0711.59

- - Loại khác:

 

 

0711.59.90

- - - Loại khác

 

 

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

0711.90.10

- - Ngô ngọt

 

 

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

 

0711.90.30

- - Nụ bạch hoa

 

 

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

0711.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.

Trừ loại đã được thái lát, sấy khô  hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn

 

0712.20.00

- Hành tây

 

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ):

 

 

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

 

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

 

 

0712.33.00

- - Nấm nhầy (Tremella spp.)

 

 

0712.39

- - Loại khác:

 

 

0712.39.10

- - - Nấm cục (truffle)

 

 

0712.39.20

- - - Nấm hương (dong-gu)

 

 

0712.39.90

- - - Loại khác

 

 

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

0712.90.10

- - Tỏi

 

 

0712.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc
chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

 

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

 

0713.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.10.90

- - Loại khác

 

 

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

 

 

0713.20.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.20.90

- - Loại khác

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

 

0713.31.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.31.90

- - - Loại khác

 

 

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

 

0713.32.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.32.90

- - - Loại khác

 

 

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

 

0713.33.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.33.90

- - - Loại khác

 

 

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

 

 

0713.34.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.34.90

- - - Loại khác

 

 

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

 

 

0713.35.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.35.90

- - - Loại khác

 

 

0713.39

- - Loại khác:

 

 

0713.39.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.39.90

- - - Loại khác

 

 

0713.40

- Đậu lăng:

 

 

0713.40.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.40.90

- - Loai khác

 

 

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

 

0713.50.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.50.90

- - Loại khác

 

 

0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan)

 

 

0713.60.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.60.90

- - Loại khác

 

 

0713.90

- Loại khác:

 

 

0713.90.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

 

0713.90.90

- - Loại khác

 

 

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

Trừ dạng đông lạnh ở nhiệt độ -180C

 

0714.10

- Sắn:

 

 

 

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

 

 

0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

 

 

0714.10.19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0714.10.91

- - - Đông lạnh

 

 

0714.10.99

- - - Loại khác

 

 

0714.20

- Khoai lang:

 

 

0714.20.10

- - Đông lạnh

 

 

0714.20.90

- - Loại khác

 

 

0714.30

- Củ từ (Dioscorea spp.):

 

 

0714.30.10

- - Đông lạnh

 

 

0714.30.90

- - Loại khác

 

 

0714.40

- Khoai sọ (Colacasia spp.):

 

 

0714.40.10

- - Đông lạnh

 

 

0714.40.90

- - Loại khác

 

 

0714.50

- Khoai môn (Xanthosoma spp.):

 

 

0714.50.10

- - Đông lạnh

 

 

0714.50.90

- - Loại khác

 

 

0714.90

- Loại khác:

 

 

 

- - Lõi cây cọ sago:

 

 

0714.90.11

- - - Đông lạnh

 

 

0714.90.19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0714.90.91

- - - Đông lạnh

 

 

0714.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

 

- Dừa:

 

 

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

 

 

0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

 

 

0801.19

- - Loại khác

Trừ nước dừa, nước cốt dừa các loại

 

0801.19.10

- - - Dừa non

 

 

0801.19.90

- - - Loại khác

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

 

0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Hạt điều:

 

 

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0801.32.00

 - - Đã bóc vỏ

Trừ loại đã rang, sấy và đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

Trừ hạt đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

 

- Quả hạnh nhân:

 

 

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.12.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

-  Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

 

0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Quả óc chó:

 

 

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

 

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

 

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Hạt macadamia (Macadamia nuts):

 

 

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

 

 

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

 

 

0802.80.00

- Quả cau

 

 

0802.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

Trừ chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

0803.10.00

- Chuối lá

 

 

0803.90

- Loại khác

 

 

0803.90.10

- - Chuối ngự

 

 

0803.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường  và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

0804.10.00

- Quả chà là

 

 

0804.20.00

- Quả sung, vả

 

 

0804.30.00

- Quả dứa

 

 

0804.40.00

- Quả bơ

 

 

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

 

 

0804.50.10

- - Quả ổi

 

 

0804.50.20

- - Quả xoài

 

 

0804.50.30

- - Quả măng cụt

 

 

 

 

 

 

08.05

Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.

Trừ loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn

 

0805.10

- Quả cam:

 

 

0805.10.10

- - Tươi

 

 

0805.10.20

- - Khô

 

 

 

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:

 

 

0805.21.00

- - Quả quýt các loại (kể cả quất)

 

 

0805.22.00

- - Cam nhỏ (Clementines)

 

 

0805.29.00

- - Loại khác

 

 

0805.40.00

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

 

 

0805.50

- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):

 

 

0805.50.10

- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)

 

 

0805.50.20

- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

 

 

0805.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

 

 

0806.10.00

- Tươi

 

 

0806.20.00

- Khô

Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn

 

 

 

 

 

08.07

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.

 

 

 

- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

 

0807.11.00

- - Quả dưa hấu

 

 

0807.19.00

- - Loại khác

 

 

0807.20.00

- Quả đu đủ:

 

 

 

 

 

 

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua,

 

 

0808.10.00

- Quả táo

 

 

0808.30.00

- Quả lê

 

 

0808.40.00

- Quả mộc qua

 

 

 

 

 

 

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

 

 

0809.10.00

- Quả mơ

 

 

 

- Quả anh đào:

 

 

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

 

 

0809.29.00

- - Loại khác

 

 

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

 

 

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

 

 

0809.40.10

- - Quả mận

 

 

0809.40.20

- - Quả mận gai

 

 

 

 

 

 

08.10

Quả khác, tươi.

 

 

0810.10.00

- Quả dâu tây

 

 

0810.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

 

 

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

 

 

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

 

 

0810.50.00

- Quả kiwi

 

 

0810.60.00

- Quả sầu riêng

 

 

0810.70.00

- Quả hồng vàng

 

 

0810.90

- Loại khác:

 

 

0810.90.10

- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)

 

 

0810.90.20

- - Quả vải

 

 

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

 

 

0810.90.40

- - Quả bon bon (Lazones)

 

 

0810.90.50

- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)

 

 

0810.90.60

- - Quả me

 

 

0810.90.70

- - Quả khế

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

 

 

0810.90.92

- - - Quả thanh long

 

 

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)

 

 

0810.90.94

- - - Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.)

 

 

0810.90.99

- - - Loại khác

 

 

08.11

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ở nhiệt độ -180C

 

0811.10.00

- Quả dâu tây

 

 

0811.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

 

 

0811.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.12

Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác)

 

0812.10.00

- Quả anh đào

 

 

0812.90

- Quả khác:

 

 

0812.90.10

- - Quả dâu tây

 

 

0812.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.

Trừ các loại quả khô đã được chế biến, đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn

 

0813.10.00

- Quả mơ

 

 

0813.20.00

- Quả mận đỏ

 

 

0813.30.00

- Quả táo

 

 

0813.40

- Quả khác:

 

 

0813.40.10

- - Quả nhãn

 

 

0813.40.20

- - Quả me

 

 

0813.40.90

- - Quả khác

 

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:

 

 

0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng

 

 

0813.50.20

- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng

 

 

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng

 

 

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng

 

 

0813.50.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

 

 

 

 

 

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

 

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

 

 

0901.11.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

 

 

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

 

 

0901.12.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

 

 

0901.90

- Loại khác:

 

 

0901.90.10

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

 

 

 

 

 

 

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.

Trừ loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

 

0902.20.10

- - Lá chè

 

 

0902.20.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

0903.00.00

Chè Paragoay (Maté).

 

 

 

 

 

 

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

- Hạt tiêu:

 

 

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

0904.11.10

- - - Trắng

 

 

0904.11.20

- - - Đen

 

 

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

0904.21.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

 

0904.21.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

09.05

Vani.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

0905.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

 

 

 

 

09.06

Quế và hoa quế.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

0906.11.00

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

 

 

0906.19.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành).

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

0907.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0907.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

09.08

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

- Hạt nhục đậu khấu:

 

 

0908.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0908.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

- Vỏ nhục đậu khấu:

 

 

0908.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0908.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

- Bạch đậu khấu:

 

 

0908.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0908.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

09.09

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries).

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

- Hạt của cây rau mùi:

 

 

0909.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0909.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

- Hạt cây thì là Ai cập:

 

 

0909.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0909.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):

 

 

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

0909.61.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

 

0909.61.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

 

0909.61.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

 

0909.61.90

- - - Loại khác

 

 

0909.62

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

 

0909.62.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

 

0909.62.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

 

0909.62.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

 

0909.62.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

 

- Gừng:

 

 

0910.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

0910.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

0910.20.00

- Nghệ tây

 

 

0910.30.00

- Nghệ (Curcuma)

 

 

 

- Gia vị khác:

 

 

0910.91

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:

 

 

0910.91.10

- - - Ca-ri (curry)

 

 

0910.91.90

- - - Loại khác

 

 

0910.99

- - Loại khác:

 

 

0910.99.10

- - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế

 

 

0910.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.01

Lúa mì và meslin.

 

 

 

- Lúa mì Durum:

 

 

1001.11.00

- - Hạt giống

 

 

1001.19.00

- - Loại khác

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1001.91.00

- - Hạt giống

 

 

1001.99

- - Loại khác:

 

 

1001.99.11

- - - - Meslin

 

 

1001.99.12

- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu

 

 

1001.99.19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

1001.99.91

- - - - Meslin

 

 

1001.99.99

- - - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.02

Lúa mạch đen.

 

 

1002.10.00

- Hạt giống

 

 

1002.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.03

Lúa đại mạch.

 

 

1003.10.00

- Hạt giống

 

 

1003.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.04

Yến mạch.

 

 

1004.10.00

- Hạt giống

 

 

1004.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.05

Ngô.

 

 

1005.10.00

- Hạt giống

 

 

1005.90

- Loại khác:

 

 

1005.90.10

- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)

trừ loại đóng gói có ghi nhãn

 

1005.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.06

Lúa gạo.

 

 

1006.10

- Thóc:

 

 

1006.10.10

- - Để gieo trồng

 

 

1006.10.90

- - Loại khác

 

 

1006.20

- Gạo lứt:

 

 

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

 

1006.20.90

- - Loại khác

 

 

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

 

 

1006.30.30

- - Gạo nếp

 

 

1006.30.40

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

1006.30.91

- - - Gạo đồ (1)

 

 

1006.30.99

- - - Loại khác

 

 

1006.40

- Tấm:

 

 

1006.40.10

- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

 

 

1006.40.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.07

Lúa miến.

 

 

1007.10.00

 - Hạt giống

 

 

1007.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

 

 

1008.10.00

- Kiều mạch

 

 

 

- Kê:

 

 

1008.21.00

- - Hạt giống

 

 

1008.29.00

- - Loại khác

 

 

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

 

 

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

 

 

1008.50.00

- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa)

 

 

1008.60.00

- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)

 

 

1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

 

 

 

 

 

 

11.01

Bột mì hoặc bột meslin.

 

 

 

- Bột mì

 

 

1101.00.19

- - Loại khác

 

 

1101.00.20

- Bột meslin

 

 

 

 

 

 

11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.

 

 

1102.20.00

- Bột ngô

 

 

1102.90

- Loại khác:

 

 

1102.90.10

- - Bột gạo

 

 

1102.90.20

- - Bột lúa mạch đen

 

 

1102.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

 

1103.11.00

- - Của lúa mì:

 

 

1103.13.00

- - Của ngô

 

 

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

1103.19.10

- - - Của meslin

 

 

1103.19.20

- - - Của gạo

 

 

1103.19.90

- - - Loại khác

 

 

1103.20.00

- Dạng viên

 

 

 

 

 

 

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

 

1104.12.00

- - Của yến mạch

 

 

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

1104.19.10

- - - Của ngô

 

 

1104.19.90

- - - Loại khác

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

 

1104.22.00

- - Của yến mạch

 

 

1104.23.00

- - Của ngô

 

 

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

1104.29.20

- - - Của lúa mạch

 

 

1104.29.90

- - - Loại khác

 

 

1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.

 

 

1105.10.00

- Bột, bột mịn và bột thô

 

 

1105.20.00

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

 

 

 

 

 

 

11.06

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.

 

 

1106.10.00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

 

 

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

 

1106.20.10

- - Từ sắn

 

 

1106.20.20

- - Từ cọ sago:

 

 

1106.20.30

- - Từ khoai lang (Ipomoea batatas)

 

 

1106.20.90

- - Loại khác

 

 

1106.30.00

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

 

 

 

 

 

 

11.07

Malt, rang hoặc chưa rang.

 

 

1107.10.00

- Chưa rang

 

 

1107.20.00

- Đã rang

 

 

 

 

 

 

11.08

Tinh bột; inulin.

Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói trong bao bì kín, khối lượng mỗi bao nhỏ hơn 2kg

 

 

- Tinh bột:

 

 

1108.11.00

- - Tinh bột mì

 

 

1108.12.00

- - Tinh bột ngô

 

 

1108.13.00

- - Tinh bột khoai tây

 

 

1108.14.00

- - Tinh bột sắn

 

 

1108.19

- - Tinh bột khác:

 

 

1108.19.10

- - - Tinh bột cọ sago

 

 

1108.19.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

1109.00.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.

 

 

 

 

 

 

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

1201.10.00

-  Hạt giống

 

 

1201.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

 

 

1202.30.00

- Hạt giống

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1202.41.00

- - Lạc chưa bóc vỏ

 

 

1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

 

 

1203.00.00

Cùi  (cơm) dừa khô.

 

 

 

 

 

 

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

 

 

12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

1205.10.00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

 

 

1205.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

 

 

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

1207.10

 - Hạt cọ và nhân hạt cọ:

 

 

1207.10.10

- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)

 

 

1207.10.30

- - Nhân hạt cọ

 

 

 

- Hạt bông:

 

 

1207.21.00

- - Hạt

 

 

1207.29.00

- - Loại khác

 

 

1207.30.00

- Hạt thầu dầu

 

 

1207.40

- Hạt vừng:

 

 

1207.40.10

- - Loại ăn được

 

 

1207.40.90

- - Loại khác

 

 

1207.50.00

- Hạt mù tạt

 

 

1207.60.00

- Hạt rum (Carthamus tinctorius)

 

 

1207.70.00

- Hạt dưa (melon seeds)

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1207.91.00

- - Hạt thuốc phiện

 

 

1207.99

- - Loại khác:

 

 

1207.99.40

- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe)

 

 

1207.99.50

- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu

 

 

1207.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.

 

 

1208.10.00

- Từ đậu tương

 

 

1208.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.09

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.

 

 

1209.10.00

- Hạt củ cải đường

 

 

 

- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:

 

 

1209.21.00

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

 

 

1209.22.00

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

 

 

1209.23.00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

 

 

1209.24.00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

 

 

1209.25.00

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

 

 

1209.29

- - Loại khác:

 

 

1209.29.10

- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense)

 

 

1209.29.20

- - - Hạt củ cải khác

 

 

1209.29.90

- - - Loại khác

 

 

1209.30.00

- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1209.91

- - Hạt rau:

 

 

1209.91.10

- - - Hạt hành

 

 

1209.91.90

- - - Loại khác

 

 

1209.99

- - Loại khác:

 

 

1209.99.10

- - - Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf)

 

 

1209.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.10

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.

 

 

1210.10.00

- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên

 

 

 

 

 

 

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

 

 

1211.20.00

- Rễ cây nhân sâm

Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn

 

1211.30.00

- Lá coca

 

 

1211.40.00

- Thân cây anh túc

 

 

1211.50.00

- Cây ma hoàng

 

 

1211.90

- Loại khác:

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

 

 

1211.90.11

- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

 

1211.90.12

- - - Cây gai dầu, ở dạng khác

 

 

1211.90.13

- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ

 

 

1211.90.15

- - - Rễ cây cam thảo

 

 

1211.90.16

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

 

1211.90.19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

1211.90.91

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

 

1211.90.92

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

 

 

1211.90.94

- - - Mảnh gỗ đàn hương

 

 

1211.90.95

- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN)

 

 

1211.90.97

- - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm)

 

 

1211.90.98

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

 

1211.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

12.12

Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Trừ loại đã được nghiền bột, tẩm ướp gia vị và trừ tảo Spirulina

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến, nghiền bột, đông lạnh, đóng hộp

 

1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:

 

 

1212.21.11

- - - - Eucheuma spinosum

 

 

1212.21.12

- - - - Eucheuma cottonii

 

 

1212.21.13

- - - - Gracilaria spp.

 

 

1212.21.90

- - - Loại khác

 

 

1212.29

- - Loại khác:

 

 

 

- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:

 

 

1212.29.11

- - - - Loại dùng làm dược phẩm

 

 

1212.29.19

- - - - Loại khác

 

 

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô

 

 

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh

 

 

 

- Loại khác:

 

 

1212.91.00

- - Củ cải đường

 

 

1212.92.00

- - Quả minh quyết (carob)

 

 

1212.93

- - Mía:

 

 

1212.93.10

- - - Phù hợp để làm giống

 

 

1212.93.90

- - - Loại khác

 

 

1212.94.00

- - Rễ rau diếp xoăn

 

 

1212.99

- - Loại khác

 

 

1212.99.10

- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận

 

 

1212.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

1213.00.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.

 

 

 

 

 

 

12.14

Cải củ Thuỵ Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.

 

 

1214.10.00

-  Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)

 

 

1214.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

13.01

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

 

 

1301.90

- Loại khác

 

 

1301.90.40

- - Nhựa cánh kiến đỏ

 

 

 

 

 

 

14.01

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).

 

 

1401.10.00

- Tre

 

 

1401.20

- Song, mây:

 

 

1401.20.10

- - Nguyên cây:

 

 

1401.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

14.04

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

1404.20.00

- Xơ của cây bông

 

 

1404.90

- Loại khác:

 

 

1404.90.30

- - Bông gòn

 

 

 

- - Loại khác

 

 

1404.90.91

- - - Vỏ hạt cọ

 

 

1404.90.92

- - - Chùm không quả của cây cọ dầu

 

 

1404.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

1801.00.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

 

 

 

 

 

 

1802.00.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.

 

 

 

 

 

 

1805.00.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

 Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay

 

 

 

 

 

1903.00.00

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.

 Trừ hạt trân châu làm từ tinh bột sắn

 

 

 

 

 

20.01

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2001.10.00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

 

 

2001.90

- Loại khác:

 

 

2001.90.10

- - Hành tây

 

 

2001.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2002.10.00

- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng:

 

 

2002.90

- Loại khác:

 

 

2002.90.20

- - Bột cà chua

 

 

2002.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.03

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2003.10.00

- Nấm thuộc chi Agaricus

 

 

2003.90

- Loại khác:

 

 

2003.90.10

- - Nấm cục (truffles)

 

 

2003.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2004.10.00

- Khoai tây

Trừ các sản phẩm đã chế biến đông lạnh bao gồm khoai tây đã nghiền, gọt vỏ, cắt lát (còn vỏ hoặc đã bóc vỏ) và đã hấp chín

 

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

2004.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

2004.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.05

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

2005.40.00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

2005.51.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

2005.59

- - Loại khác:

 

 

2005.59.90

- - - Loại khác

 

 

2005.60.00

- Măng tây

 

 

2005.70.00

- Ô liu

 

 

2005.80.00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

 

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

2005.91.00

- - Măng tre

 

 

2005.99

- - Loại khác:

 

 

2005.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

20.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Trừ loại đóng hộp kín khí,  đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác  hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

 

2008.11

- - Lạc:

 

 

2008.11.10

- - - Lạc rang

 

 

2008.19

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

 

 

2008.19.10

- - - Hạt điều

 

 

 

- - - Loại khác

 

 

2008.20

- Dứa

 

 

2008.20.10

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

2008.20.90

- - Loại khác

 

 

2008.30

- Quả thuộc chi cam quýt:

 

 

2008.30.90

- - Loại khác

 

 

2008.40.00

- Lê:

 

 

2008.50.00

- Mơ:

 

 

2008.60

- Anh đào (Cherries):

 

 

2008.60.90

- - Loại khác

 

 

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

 

 

2008.70.90

- - Loại khác

 

 

2008.80.00

- Dâu tây:

 

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

 

2008.91.00

- - Lõi cây cọ

 

 

2008.93

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea)

 

 

2008.97

- - Dạng hỗn hợp:

 

 

2008.97.10

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

 

 

2008.97.90

- - - Loại khác

 

 

2008.99

- - Loại khác:

 

 

2008.99.10

- - - Quả vải

 

 

2008.99.20

- - - Quả nhãn

 

 

2008.99.30

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

 

 

2008.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

21.02

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

 

 

2102.10.00

Men sống

Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.

 

 

2302.10.00

- Từ ngô

 

 

2302.30

- Từ lúa mì

 

 

2302.30.10

- - Cám và cám mịn (pollard)

 

 

2302.30.90

- - Loại khác

 

 

2302.40

- Từ ngũ cốc khác:

 

 

2302.40.10

- - Từ thóc gạo

 

 

2302.40.90

- - Loại khác

 

 

2302.50.00

- Từ cây họ đậu

 

 

 

 

 

 

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

 

 

2303.10

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

 

 

2303.10.10

- - Từ sắn hoặc cọ sago

 

 

2303.10.90

- - Loại khác

 

 

2303.20.00

- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường

 

 

2303.30.00

- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

 

 
 

 

 

 

 

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương:

 

 

2304.00.10

-  Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

2304.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.

 

 

 

 

 

 

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.

 

 

2306.10.00

- Từ hạt bông

 

 

2306.20.00

- Từ hạt lanh

 

 

2306.30.00

- Từ hạt hướng dương

 

 

 

- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds):

 

 

2306.41

- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp:

 

 

2306.41.10

- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng  axít eruxic thấp

 

 

2306.41.20

- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng  axít eruxic thấp

 

 

2306.49

- -  Loại khác:

 

 

2306.49.10

- - -  Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác

 

 

2306.49.20

- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác

 

 

2306.50.00

-  Từ dừa hoặc cùi dừa

 

 

2306.60

- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ

 

 

2306.60.10

- - Dạng xay hoặc dạng viên

 

 

2306.60.90

- - Loại khác

 

 

2306.90

-  Loại khác:

 

 

2306.90.10

- - Từ mầm ngô

 

 

2306.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

2308.00.00

Nguyên liệu thực vật  và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

 

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn

 

2309.90

- Loại khác:

 

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

 

2309.90.11

- - - Loại dùng cho gia cầm

 

 

2309.90.12

- - - Loại dùng cho lợn

 

 

2309.90.13

- - - Loại dùng cho tôm

 

 

2309.90.19

- - -  Loại khác

 

 

 

 

 

 

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

 

 

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

 

 

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.10.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.10.40

- - Loại Burley

 

 

2401.10.50

- -  Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

 

 

2401.10.90

- -  Loại khác

 

 

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

 

 

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.20.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.20.30

- - Loại Oriental

 

 

2401.20.40

- - Loại Burley

 

 

2401.20.50

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

 

 

2401.20.90

- - Loại khác

 

 

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

 

 

2401.30.10

- - Cọng thuốc lá

 

 

2401.30.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

24.03

Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.

 

 

 

- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:

 

 

2403.11.00

- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này

 

 

2403.19

- - Loại khác:

 

 

2403.19.20

- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu

 

 

2403.91

- - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm):

 

 

2403.91.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.

 

 

 

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự

 

 

4401.11.00

- - Từ cây lá kim

 

 

4401.12.00

- - Từ cây không thuộc loại lá kim

 

 

 

- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự:

 

 

4401.39.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

44.03

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.

Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác

 

 

- Loại khác, thuộc cây lá kim:

 

 

4403.21

- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

4403.21.10

- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.21.90

- - Loại khác

 

 

4403.22

- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:

 

 

4403.22.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.22.90

- - - Loại khác

 

 

4403.23

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

4403.23.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.23.90

- - - Loại khác

 

 

4403.24

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:

 

 

4403.24.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.24.90

- - - Loại khác

 

 

4403.25

- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

4403.25.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.25.90

- - - Loại khác

 

 

4403.26

- - Loại khác:

 

 

4403.26.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.26.90

- - - Loại khác

 

 

 

- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:

 

 

4403.41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.41.90

- - - Loại khác

 

 

4403.49

- - Loại khác:

 

 

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.49.90

- - - Loại khác

 

 

 

- Loại khác:

 

 

4403.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

 

4403.91.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.91.90

- - - Loại khác

 

 

4403.93

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

4403.93.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.93.90

- - - Loại khác

 

 

4403.94

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:

 

 

4403.94.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.94.90

- - - Loại khác

 

 

4403.95

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

4403.95.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.95.90

- - - Loại khác

 

 

4403.96

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:

 

 

4403.96.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.96.90

- - - Loại khác

 

 

4403.97

- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

 

4403.97.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.97.90

- - - Loại khác

 

 

4403.98

- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):

 

 

4403.98.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.99

- - Loại khác:

 

 

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

 

4403.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

44.04

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood)và các dạng tương tự.

 Trừ nan gỗ (chipwood)

 

4404.10.00

- Từ cây lá kim

 

 

4404.20

- Từ cây không thuộc loại lá kim:

 

 

4404.20.90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.

 

 

 

- Loại chưa được ngâm tẩm:

 

 

4406.11.00

- - Từ cây lá kim

 

 

4406.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

 

 

 

 

 

 

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.

 

 

 

- Gỗ từ cây lá kim:

 

 

4407.11.00

- - Từ cây thông (Pinus spp.)

 

 

4407.12.00

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)

 

 

4407.19.00

- - Loại khác

 

 

 

-Từ gỗ nhiệt đới

 

 

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

 

 

4407.21.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.21.90

- - - Loại khác

 

 

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

 

 

4407.22.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.22.90

- - - Loại khác

 

 

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

 

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

 

4407.25.11

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.25.19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Meranti Bakau:

 

 

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.25.29

- - - - Loại khác

 

 

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

 

4407.26.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.26.90

- - - Loại khác

 

 

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

 

 

4407.27.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.27.90

- - - Loại khác

 

 

4407.28

- - Gỗ Iroko:

 

 

4407.28.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.28.90

- - - Loại khác

 

 

4407.29

- - Loại khác:

 

 

 

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

 

 

4407.29.11

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

 

 

4407.29.21

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.29

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

 

 

4407.29.31

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.39

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

 

4407.29.41

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.49

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

 

 

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.59

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):

 

 

4407.29.61

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.69

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

 

 

4407.29.71

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.79

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

 

 

4407.29.81

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.89

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác

 

 

4407.29.94

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

 

4407.29.95

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác

 

 

4407.29.96

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

 

4407.29.97

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác

 

 

4407.29.98

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

 

4407.29.99

- - - - Loại khác

 

 

 

- Loại khác:

 

 

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

 

4407.91.10

- - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu

 

 

4407.91.90

- - - Loại khác

 

 

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

 

4407.92.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.92.90

- - - Loại khác

 

 

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

 

 

4407.93.10

- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu

 

 

4407.93.90

- - - Loại khác

 

 

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

 

 

4407.94.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.94.90

- - - Loại khác

 

 

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

 

 

4407.95.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.95.90

- - - Loại khác

 

 

4407.96

- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):

 

 

4407.96.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

 

4407.96.90

- - - Loại khác

 

 

4407.97

- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

 

4407.97.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

 

4407.97.90

- - - Loại khác

 

 

4407.99

- - Loại khác:

 

 

4407.99.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

 

4407.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

44.15

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ.

Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12,  44.13

 

4415.10.00

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp

 

 

4415.20.00

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng

 

 

 

 

 

 

44.21

Các sản phẩm bằng gỗ khác

Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12 và 44.13

 

4421.99

- Loại khác:

 

 

4421.99.20

- - - Thanh gỗ để làm diêm

 

 

 

 

 

 

5001.00.00

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5003.00.00

Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).

 

 

 

 

 

 

5201.00.00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.

 

 

 

 

 

 

52.02

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).

 

 

5202.10.00

- Phế liệu sợi

Trừ phế liệu chỉ

 

 

- Loại khác:

 

 

5202.91.00

- - Bông tái chế

 

 

5202.99.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

5203.00.00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.

 

 

 

 

 

 

53.01

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

 

5301.10.00

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

 

 

 

- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:

 

 

5301.21.00

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

 

 

5301.29.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

 

53.02

Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

 

5302.10.00

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã  ngâm

 

 

5302.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

53.03

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

 

5303.10.00

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

 

 

5303.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

53.05

Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất

 

5305.00.10

- Xơ xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

- Xơ dừa và các xơ chuối abaca:

 

 

5305.00.21

- - Xơ dừa, loại thô

 

 

5305.00.22

- - Xơ dừa khác

 

 

5305.00.23

- - Xơ chuối abaca

 

 

 

 

 

 
 

 

Mục 10

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THỰC PHẨM

CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0701.90

- Loại khác:

 

0701.90.10

- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN)

 

0701.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

 

 

- - Hành tây:

 

0703.10.19

- - - Loại khác

 

 

- - Hành, hẹ:

 

0703.10.29

- - - Loại khác

 

0703.20

- Tỏi:

 

0703.20.90

- - Loại khác

 

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

0703.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.04

Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0704.10

- Súp lơ (1) và súp lơ xanh (headed brocoli):

 

0704.10.10

- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)

 

0704.10.20

- - Súp lơ xanh (headed broccoli)

 

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

 

0704.90

- Loại khác:

 

0704.90.10

- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN)

 

0704.90.20

- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN)

 

0704.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

 

0705.19.00

- - Loại khác

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

0705.21.00

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

 

0705.29.00

- - Loại khác

 

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

 

0706.10.10

- - Cà rốt

 

0706.10.20

- - Củ cải

 

0706.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0708.20.10

- - Đậu Pháp (SEN)

 

0708.20.20

- - Đậu dài

 

0708.20.90

- - Loại khác

 

0708.90.00

- Các loại rau đậu khác

 

 

 

 

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0709.20.00

- Măng tây

 

0709.30.00

- Cà tím

 

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

0709.59

- - Loại khác:

 

0709.59.10

- - - Nấm cục (truffle)

 

0709.59.90

- - - Loại khác

 

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0709.60.90

- - Loại khác

 

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

 

- Loại khác:

 

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

 

0709.92.00

- - Ô liu

 

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

 

0709.99

- - Loại khác:

 

0709.99.10

- - - Ngô ngọt

 

0709.99.20

- - - Đậu bắp (Okra)

 

0709.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.

 

0710.10.00

- Khoai tây

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

 

0710.29.00

- - Loại khác

 

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

0710.40.00

- Ngô ngọt

 

0710.80.00

- Rau khác

 

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

 

 

 

 

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

 

0711.20

- Ôliu:

 

0711.20.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.20.90

- - Loại khác

 

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

0711.40.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.40.90

- - Loại khác

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

 

0711.51.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.51.90

- - - Loại khác

 

0711.59

- - Loại khác:

 

0711.59.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.59.90

- - - Loại khác

 

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0711.90.10

- - Ngô ngọt

 

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0711.90.30

- - Nụ bạch hoa

 

0711.90.40

- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.90.60

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.

 

0712.20.00

- Hành tây

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle):

 

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

 

0712.33.00

- - Nấm nhầy (Tremella spp.)

 

0712.39

- - Loại khác:

 

0712.39.10

- - - Nấm cục (truffle)

 

0712.39.20

- - - Nấm hương (dong-gu) (SEN)

 

0712.39.90

- - - Loại khác

 

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0712.90.10

- - Tỏi

 

0712.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

0713.10.90

- - Loại khác

 

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

 

0713.20.90

- - Loại khác

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

0713.31.90

- - - Loại khác

 

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

0713.32.90

- - - Loại khác

 

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

0713.33.90

- - - Loại khác

 

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

 

0713.34.90

- - - Loại khác

 

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

 

0713.35.90

- - - Loại khác

 

0713.39

- - Loại khác:

 

0713.39.90

- - - Loại khác

 

0713.40

- Đậu lăng:

 

0713.40.90

- - Loại khác

 

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

0713.50.90

- - Loại khác

 

0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):

 

0713.60.90

- - Loại khác

 

0713.90

- Loại khác:

 

0713.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

 

0714.10

- Sắn:

 

 

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

 

0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

 

0714.10.19

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0714.10.91

- - - Đông lạnh

 

0714.10.99

- - - Loại khác

 

0714.20

- Khoai lang:

 

0714.20.10

- - Đông lạnh

 

0714.20.90

- - Loại khác

 

0714.30

- Củ từ (Dioscorea spp.):

 

0714.30.10

- - Đông lạnh

 

0714.30.90

- - Loại khác

 

0714.40

- Khoai sọ (Colacasia spp.):

 

0714.40.10

- - Đông lạnh

 

0714.40.90

- - Loại khác

 

0714.50

- Khoai môn (Xanthosoma spp.):

 

0714.50.10

- - Đông lạnh

 

0714.50.90

- - Loại khác

 

0714.90

- Loại khác:

 

 

- - Lõi cây cọ sago:

 

0714.90.11

- - - Đông lạnh

 

0714.90.19

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0714.90.91

- - - Đông lạnh

 

0714.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

- Dừa:

 

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

 

0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

 

0801.19

- - Loại khác:

 

0801.19.10

- - - Dừa non (SEN)

 

0801.19.90

- - - Loại khác

 

 

- Quả hạch Brazil (Brazil nuts):

 

0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Hạt điều:

 

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

 

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

- Quả hạnh nhân:

 

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.12.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Quả óc chó:

 

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Hạt macadamia (Macadamia nuts):

 

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

 

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

 

0802.80.00

- Quả cau

 

0802.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

 

0803.10.00

- Chuối lá

 

0803.90

- Loại khác:

 

0803.90.10

- - Chuối ngự (SEN)

 

0803.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

 

0804.10.00

- Quả chà là

 

0804.20.00

- Quả sung, vả

 

0804.30.00

- Quả dứa

 

0804.40.00

- Quả bơ

 

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

 

0804.50.10

- - Quả ổi

 

0804.50.20

- - Quả xoài

 

0804.50.30

- - Quả măng cụt

 

 

 

 

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.

 

0805.10

- Quả cam:

 

0805.10.10

- - Tươi

 

0805.10.20

- - Khô

 

 

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:

 

0805.21.00

- - Quả quýt các loại (kể cả quất)

 

0805.22.00

- - Cam nhỏ (Clementines)

 

0805.29.00

- - Loại khác

 

0805.40.00

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

 

0805.50

- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):

 

0805.50.10

- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)

 

0805.50.20

- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

 

0805.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

 

0806.10.00

- Tươi

 

0806.20.00

- Khô

 

 

 

 

08.07

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.

 

 

- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

0807.11.00

- - Quả dưa hấu

 

0807.19.00

- - Loại khác

 

0807.20.00

- Quả đu đủ

 

 

 

 

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.

 

0808.10.00

- Quả táo (apples)

 

0808.30.00

- Quả lê

 

0808.40.00

- Quả mộc qua

 

 

 

 

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

 

0809.10.00

- Quả mơ

 

 

- Quả anh đào:

 

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

 

0809.29.00

- - Loại khác

 

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

 

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

 

0809.40.10

- - Quả mận

 

0809.40.20

- - Quả mận gai

 

 

 

 

08.10

Quả khác, tươi.

 

0810.10.00

- Quả dâu tây

 

0810.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)

 

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

 

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

 

0810.50.00

- Quả kiwi

 

0810.60.00

- Quả sầu riêng

 

0810.70.00

- Quả hồng vàng

 

0810.90

- Loại khác:

 

0810.90.10

- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)

 

0810.90.20

- - Quả vải

 

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

 

0810.90.40

- - Quả bòn bon (Lanzones)

 

0810.90.50

- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)

 

0810.90.60

- - Quả me

 

0810.90.70

- - Quả khế

 

 

- - Loại khác:

 

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

 

0810.90.92

- - - Quả thanh long

 

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)

 

0810.90.94

- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN)

 

0810.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

08.11

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

0811.10.00

- Quả dâu tây

 

0811.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

 

0811.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

08.12

Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

 

0812.10.00

- Quả anh đào

 

0812.90

- Quả khác:

 

0812.90.10

- - Quả dâu tây

 

0812.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc nhóm 08.

 

0813.10.00

- Quả mơ

 

0813.20.00

- Quả mận đỏ

 

0813.30.00

- Quả táo (apples)

 

0813.40

- Quả khác:

 

0813.40.10

- - Quả nhãn

 

0813.40.20

- - Quả me

 

0813.40.90

- - Quả khác

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc nhóm 08:

 

0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng

 

0813.50.20

- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng

 

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng

 

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng

 

0813.50.90

- - Loại khác

 

 

 

 

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

 

 

 

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

 

0901.11.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

 

0901.11.90

- - - Loại khác

 

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

 

0901.12.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

 

0901.12.90

- - - Loại khác

 

 

- Cà phê, đã rang:

 

0901.21

- - Chưa khử chất caffeine:

 

0901.21.10

- - - Chưa xay

 

0901.21.20

- - - Đã xay

 

0901.22

- - Đã khử chất caffeine:

 

0901.22.10

- - - Chưa xay

 

0901.22.20

- - - Đã xay

 

0901.90

- Loại khác:

 

0901.90.10

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

0901.90.20

- - Các chất thay thế có chứa cà phê

 

 

 

 

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.

 

0902.10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:

 

0902.10.10

- - Lá chè

 

0902.10.90

- - Loại khác

 

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

0902.20.10

- - Lá chè

 

0902.20.90

- - Loại khác

 

0902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:

 

0902.30.10

- - Lá chè

 

0902.30.90

- - Loại khác

 

0902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:

 

0902.40.10

- - Lá chè

 

0902.40.90

- - Loại khác

 

 

 

 

0903.00.00

Chè Paragoay (Maté).

 

 

 

 

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền.

 

 

- Hạt tiêu:

 

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0904.11.10

- - - Trắng

 

0904.11.20

- - - Đen

 

0904.11.90

- - - Loại khác

 

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

0904.12.10

- - - Trắng

 

0904.12.20

- - - Đen

 

0904.12.90

- - - Loại khác

 

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0904.21.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0904.21.90

- - - Loại khác

 

0904.22

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

0904.22.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0904.22.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

09.05

Vani.

 

0905.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0905.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

09.06

Quế và hoa quế.

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0906.11.00

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

 

0906.19.00

- - Loại khác

 

0906.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành).

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

0907.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0907.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

09.08

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

- Hạt nhục đậu khấu:

 

0908.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0908.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

- Vỏ nhục đậu khấu:

 

0908.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0908.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

- Bạch đậu khấu:

 

0908.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0908.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

09.09

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca- rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries).

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

- Hạt của cây rau mùi:

 

0909.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0909.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

- Hạt cây thì là Ai cập:

 

0909.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0909.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):

 

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0909.61.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

0909.61.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

0909.61.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

0909.61.90

- - - Loại khác

 

0909.62

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

0909.62.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

0909.62.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

0909.62.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

0909.62.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

- Gừng:

 

0910.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0910.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

0910.20.00

- Nghệ tây

 

0910.30.00

- Nghệ (curcuma)

 

 

- Gia vị khác:

 

0910.91

- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:

 

0910.91.10

- - - Ca-ri (curry)

 

0910.91.90

- - - Loại khác

 

0910.99

- - Loại khác:

 

0910.99.10

- - - Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế

 

0910.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

10.01

Lúa mì và meslin.

 

 

- Lúa mì Durum:

 

1001.19.00

- - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

1001.99

- - Loại khác:

 

 

- - - Thích hợp sử dụng cho người:

 

1001.99.11

- - - - Meslin (SEN)

 

1001.99.12

- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu (SEN)

 

1001.99.19

- - - - Loại khác (SEN)

 

1001.99.91

- - - - Meslin

 

1001.99.99

- - - - Loại khác (SEN)

 

 

 

 

10.02

Lúa mạch đen.

 

1002.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

10.03

Lúa đại mạch.

 

1003.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

10.04

Yến mạch.

 

1004.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

10.05

Ngô.

 

1005.90

- Loại khác:

 

1005.90.10

- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)

 

1005.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

10.06

Lúa gạo.

 

1006.10

- Thóc:

 

1006.10.90

- - Loại khác

 

1006.20

- Gạo lứt:

 

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

1006.20.90

- - Loại khác

 

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

 

1006.30.30

- - Gạo nếp (SEN)

 

1006.30.40

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

 

- - Loại khác:

 

1006.30.91

- - - Gạo đồ (1)

 

1006.30.99

- - - Loại khác

 

1006.40

- Tấm:

 

1006.40.90

- - Loại khác (SEN)

 

 

 

 

10.07

Lúa miến.

 

1007.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

 

1008.10.00

- Kiều mạch

 

 

- Kê:

 

1008.29.00

- - Loại khác

 

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

 

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

 

1008.50.00

- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa)

 

1008.60.00

- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)

 

1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

 

 

 

 

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.

 

 

- Dạng tấm:

 

1103.11.00

- - Của lúa mì

 

1103.13.00

- - Của ngô

 

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

1103.19.10

- - - Của meslin

 

1103.19.20

- - - Của gạo

 

1103.19.90

- - - Loại khác

 

1103.20.00

- Dạng viên

 

 

 

 

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

1104.12.00

- - Của yến mạch

 

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104.19.10

- - - Của ngô

 

1104.19.90

- - - Loại khác

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

1104.22.00

- - Của yến mạch

 

1104.23.00

- - Của ngô

 

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104.29.20

- - - Của lúa mạch

 

1104.29.90

- - - Loại khác

 

1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

 

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.

 

1105.20.00

- Dạng mảnh lát, hạt và viên

 

 

 

 

11.06

Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm có mã HS đầu số 08.

 

1106.10.00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

 

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

1106.20.10

- - Từ sắn

 

1106.20.20

- - Từ cọ sago

 

1106.20.30

- - Từ khoai lang (Ipomoea batatas)

 

1106.20.90

- - Loại khác

 

1106.30.00

- Từ các sản phẩm có mã HS đầu số 08

 

 

 

 

11.08

Tinh bột; inulin.

 

 

- Tinh bột:

 

1108.19.10

- - - Tinh bột cọ sago

 

 

 

 

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

1201.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

 

 

- Loại khác:

 

1202.41.00

- - Lạc chưa bóc vỏ

 

1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

1203.00.00

Cùi (cơm) dừa khô.

 

 

 

 

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

1205.10.00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

 

1205.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

1207.10

- Hạt cọ và nhân hạt cọ:

 

1207.10.30

- - Nhân hạt cọ

 

1207.10.90

- - Loại khác

 

 

- Hạt bông

 

1207.29.00

- - Loại khác

 

1207.30.00

- Hạt thầu dầu

 

1207.40

- Hạt vừng:

 

1207.40.10

- - Loại ăn được

 

1207.40.90

- - Loại khác

 

1207.50.00

- Hạt mù tạt

 

1207.60.00

- Hạt rum (Carthamus tinctorius)

 

1207.70.00

- Hạt dưa (melon seeds)

 

 

- Loại khác:

 

1207.99

- - Loại khác:

 

1207.99.40

- - - Hạt illipe (quả hạch illipe)

 

1207.99.50

- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu

 

1207.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.

 

1208.10.00

- Từ đậu tương

 

1208.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

12.10

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia.

 

1210.10.00

- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên

 

1210.20.00

- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

 

 

 

 

1211.90.19

- - - Loại khác

Trừ mặt hàng áp dụng quản lý theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT của Bộ Y tế

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

12.12

Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

 

1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:

 

1212.21.11

- - - - Eucheuma spinosum (SEN)

 

1212.21.12

- - - - Eucheuma cottonii (SEN)

 

1212.21.13

- - - - Gracilaria spp. (SEN)

 

1212.21.14

- - - - Gelidium spp. (SEN)

 

1212.21.15

- - - - Sargassum spp. (SEN)

 

1212.21.19

- - - - Loại khác

 

1212.21.90

- - - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

1212.29

- - Loại khác:

 

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô

 

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh

 

1212.91.00

- - Củ cải đường

 

1212.92.00

- - Quả minh quyết (carob)(1)

 

1212.93

- - Mía đường:

 

1212.93.90

- - - Loại khác

 

1212.94.00

- - Rễ rau diếp xoăn

 

1212.99

- - Loại khác:

 

1212.99.10

- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN)

 

1212.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

13.01

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

1301.20.00

- Gôm Ả rập

 

1301.90

- Loại khác:

 

1301.90.30

- - Nhựa cây gai dầu

 

1301.90.40

- - Nhựa cánh kiến đỏ

 

1301.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

13.02

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:

 

1302.12.00

- - Từ cam thảo

 

1302.13.00

- - Từ hoa bia (hublong)

 

1302.14.00

- - Từ cây ma hoàng

 

1302.19

- - Loại khác:

 

1302.19.20

- - - Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu

 

1302.19.40

- - - Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone

 

1302.19.90

- - - Loại khác

 

1302.20.00

- Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic

 

 

- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:

 

1302.32.00

- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết(1), hạt minh quyết(1) hoặc hạt guar

 

1302.39

- - Loại khác:

 

 

- - - Làm từ tảo carrageen (carrageenan):

 

1302.39.11

- - - - Dạng bột, tinh chế một phần (SEN)

 

1302.39.12

- - - - Dạng bột, đã tinh chế (SEN)

 

1302.39.13

- - - - Carrageenan dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) (SEN)

 

1302.39.19

- - - - Loại khác

 

1302.39.90

- - - Loại khác

 

17.01

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

1701.12.00

- - Đường củ cải

 

1701.13.00

- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này

 

1701.14.00

- - Các loại đường mía khác

 

 

- Loại khác:

 

1701.91.00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

 

1701.99

- - Loại khác:

 

1701.99.10

- - - Đường đã tinh luyện

 

1701.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.

 

 

- Lactoza và xirô lactoza:

 

1702.11.00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô

 

1702.19.00

- - Loại khác

 

1702.20.00

- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích

 

1702.30

- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô:

 

1702.30.10

- - Glucoza

 

1702.30.20

- - Xirô glucoza

 

1702.40.00

- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển

 

1702.50.00

- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học

 

1702.60

- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:

 

1702.60.10

- - Fructoza

 

1702.60.20

- - Xirô fructoza

 

1702.90

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:

 

 

- - Mantoza và xirô mantoza:

 

1702.90.11

- - - Mantoza tinh khiết về mặt hóa học

 

1702.90.19

- - - Loại khác

 

1702.90.20

- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên

 

1702.90.30

- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)

 

1702.90.40

- - Đường caramen

 

 

- - Loại khác:

 

1702.90.91

- - - Xi rô đường

 

1702.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

17.03

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.

 

1703.10

- Mật mía:

 

1703.10.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

 

1703.10.90

- - Loại khác

 

1703.90

- Loại khác:

 

1703.90.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

 

1703.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

1801.00.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

 

 

 

 

18.03

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.

 

1803.10.00

- Chưa khử chất béo

 

1803.20.00

- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo

 

 

 

 

1804.00.00

Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao.

 

 

 

 

1805.00.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

 

 

18.06

Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.

Trừ sản phẩm uống dạng nước giải khát; bánh kẹo, mứt có chứa ca cao

1806.10.00

- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

1806.20

- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg:

 

1806.20.90

- - Loại khác

 

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

 

1806.31.00

- - Có nhân

 

1806.32.00

- - Không có nhân

 

1806.90

- Loại khác:

 

1806.90.30

- - Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo

 

1806.90.40

- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ

 

1806.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

19.04

Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1904.10

- Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:

 

1904.10.10

- - Chứa ca cao

 

1904.10.90

- - Loại khác

 

1904.20

- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:

 

1904.20.10

- - Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang

 

1904.20.90

- - Loại khác

 

1904.30.00

- Lúa mì bulgur (1)

 

1904.90

- Loại khác:

 

1904.90.10

- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ

 

1904.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.01

Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic.

 

2001.10.00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

 

2001.90

- Loại khác:

 

2001.90.10

- - Hành tây

 

2001.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

 

2002.10.00

- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng

 

2002.90

- Loại khác:

 

2002.90.10

- - Bột cà chua dạng sệt (SEN)

 

2002.90.20

- - Bột cà chua

 

2002.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.03

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

 

2003.10.00

- Nấm thuộc chi Agaricus

 

2003.90

- Loại khác:

 

2003.90.10

- - Nấm cục (truffles)

 

2003.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

 

2004.10.00

- Khoai tây

 

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

2004.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

2004.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.05

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

 

2005.10

- Rau đồng nhất:

 

2005.10.10

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

2005.10.90

- - Loại khác

 

2005.20

- Khoai tây:

 

 

- - Dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que:

 

2005.20.11

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN)

 

2005.20.19

- - - Loại khác (SEN)

 

 

- - Loại khác:

 

2005.20.91

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

2005.20.99

- - - Loại khác

 

2005.40.00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

2005.51.00

- - Đã bóc vỏ

 

2005.59

- - Loại khác:

 

2005.59.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

2005.59.90

- - - Loại khác

 

2005.60.00

- Măng tây

 

2005.70.00

- Ô liu

 

2005.80.00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

2005.91.00

- - Măng tre

 

2005.99

- - Loại khác:

 

2005.99.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

2005.99.90

- - - Loại khác

 

2006.00.00

Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).

 

 

 

 

20.09

Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

Trừ các sản phẩm được đóng hộp do Bộ Công thương quản lý

 

- Nước cam ép:

 

2009.11.00

- - Đông lạnh

 

2009.12.00

- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

 

2009.19.00

- - Loại khác

 

 

- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm):

 

2009.21.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

2009.29.00

- - Loại khác

 

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

 

2009.31.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

2009.39.00

- - Loại khác

 

 

- Nước dứa ép:

 

2009.41.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

2009.49.00

- - Loại khác

 

2009.50.00

- Nước cà chua ép

 

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho):

 

2009.61.00

- - Với trị giá Brix không quá 30

 

2009.69.00

- - Loại khác

 

 

- Nước táo ép:

 

2009.71.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

2009.79.00

- - Loại khác

 

 

- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

 

2009.81

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):

 

2009.81.10

- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

2009.81.90

- - - Loại khác

 

2009.89

- - Loại khác:

 

2009.89.10

- - - Nước ép từ quả lý chua đen

 

 

- - - Loại khác:

 

2009.89.91

- - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

2009.89.99

- - - - Loại khác

 

2009.90

- Nước ép hỗn hợp:

 

2009.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

- - Loại khác:

 

2009.90.91

- - - Dùng ngay được

 

2009.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

21.01

Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.

 

 

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

2101.11

- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:

 

2101.11.10

- - - Cà phê tan

 

2101.11.90

- - - Loại khác

 

2101.12

- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

2101.12.10

- - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật

 

 

- - - Loại khác:

 

2101.12.91

- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem

 

2101.12.92

- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem

 

2101.12.99

- - - - Loại khác

 

2101.20

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:

 

2101.20.20

- - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột

 

2101.20.30

- - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường

 

2101.20.90

- - Loại khác

 

2101.30.00

- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng

 

 

 

 

21.02

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.

 

2102.30.00

- Bột nở đã pha chế

 

 

 

 

21.03

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.

 

2103.10.00

- Nước xốt đậu tương

 

2103.20.00

- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác

 

2103.30.00

- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến

 

2103.90

- Loại khác:

 

 

- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt:

 

2103.90.11

- - - Tương ớt

 

2103.90.13

- - - Nước xốt loại khác

 

2103.90.19

- - - Loại khác

 

 

- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp:

 

2103.90.29

- - - Loại khác

 

 

 

 

21.06

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

2106.10.00

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn có nguồn gốc từ thực vật

 

2106.90

- Loại khác:

 

 

- - Đậu phụ:

 

2106.90.11

- - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh

 

2106.90.12

- - - Đậu phụ tươi (tofu)

 

2106.90.19

- - - Loại khác

 

 

- - Chất chiết nấm men tự phân:

 

2106.90.41

- - - Dạng bột

 

2106.90.49

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

2106.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

2209.00.00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc.

 

 

 

 

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

 

2302.10.00

- Từ ngô

 

2302.30

- Từ lúa mì:

 

2302.30.10

- - Cám và cám mịn (pollard)(SEN)

 

2302.30.90

- - Loại khác

 

2302.40

- Từ ngũ cốc khác:

 

2302.40.10

- - Từ thóc gạo

 

2302.40.90

- - Loại khác

 

2302.50.00

- Từ cây họ đậu

 

 

 

 

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương.

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

 

2304.00.10

- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (SEN)

 

2304.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

 

 

 

 

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.

 

2306.10.00

- Từ hạt bông

 

2306.20.00

- Từ hạt lanh

 

2306.30.00

- Từ hạt hướng dương

 

 

- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds):

 

2306.41

- - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp:

 

2306.41.10

- - - Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp

 

2306.41.20

- - - Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp

 

2306.49

- - Loại khác:

 

2306.49.10

- - - Từ hạt cải dầu rape khác

 

2306.49.20

- - - Từ hạt cải dầu colza khác

 

2306.50.00

- Từ dừa hoặc cùi dừa

 

2306.60

- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ:

 

2306.60.10

- - Dạng xay hoặc dạng viên

 

2306.60.90

- - Loại khác

 

2306.90

- Loại khác:

 

2306.90.10

- - Từ mầm ngô

 

2306.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

2940.00.00

Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39.

 

 

 

Mục 11

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG

 

 

Mã hàng

Tên hàng

Mô tả hàng hóa

10061010

Lúa

Hạt lúa để làm giống

10011100

Lúa mì Durum

Hạt lúa mì Durum để làm giống

10019100

Lúa mì khác

Hạt lúa mì khác để làm giống

10021000

Lúa mạch đen

Hạt lúa mạch đen để làm giống

10031000

Lúa đại mạch

Hạt lúa đại mạch để làm giống

10041000

Yến mạch

Hạt yến mạch để làm giống

10082100

Hạt kê để làm giống

12074090

Vừng

Hạt vừng để làm giống

12011000

Đậu tương

Hạt đậu tương để làm giống

12023000

Lạc

Hạt lạc để làm giống

10071000

Cao lương (Lúa miến)

Hạt cao lương (lúa miến) để làm giống

10051000

Ngô

Hạt ngô để làm giống

06021090

Sắn

Hom giống của cây sắn không có rễ để làm giống

06029090

Sắn

Hom giống của cây sắn có rễ để làm giống

12091000

Củ cải đường

Hạt giống của củ cải đường để làm giống

12099190

Rau cải các loại: Củ cải thường, cải bắp, cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp ...

Hạt giống của các loại rau cải: cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp ... để làm giống

07139010

Đậu đen

Hạt đậu đen để làm giống

07133210

Đậu đỏ

Hạt đậu đỏ để làm giống

07133510

Đậu đũa

Hạt đậu đũa để làm giống

07134010

Đậu lăng

Hạt đậu lăng để làm giống

07133310

Đậu trắng

Hạt đậu trắng để làm giống

12011000

Đậu tương rau

Hạt đậu tương rau để làm giống

07133110

Đậu xanh

Hạt đậu xanh để làm giống

07131010

Đậu Hà Lan

Hạt đậu Hà Lan để làm giống

07132010

Đậu gà (Chickpeas) (đậu Hà Lan loại nhỏ)

Hạt đậu gà (Chickpeas) để làm giống

07133110

Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek

Hạt đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek, để làm giống

07133210

Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis)

Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis) để làm giống

07133410

Đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean)

Hạt đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean) để làm giống

07135010

Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa

(Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor)

Hạt đậu tằm (Vicia faba var. major) và hạt đậu ngựa

(Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor) để làm giống

12099190

Đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba )

Hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) để làm giống

07136010

Đậu triều, đậu săng

Hạt đậu triều, đậu săng để làm giống

07139010

Đậu khác

Hạt đậu khác để làm giống

12099190

Dưa chuột

Hạt dưa chuột để làm giống

12099190

Mướp đắng

Hạt mướp đắng để làm giống

12099990

Dưa hấu

Hạt dưa hấu để làm giống

12099990

Dưa lê

Hạt dưa lê để làm giống

12099990

Dưa hồng

Hạt dưa hồng để làm giống

07031011

Hành tây

Củ hành tây để làm giống

12099110

Hành tây

Hạt hành tây để làm giống

07031021

Hành

Củ hành để làm giống

12099190

Hành

Hạt hành để làm giống

07031021

Hẹ

Củ hẹ để làm giống

12099190

Hẹ

Hạt hẹ để làm giống

07039010

Kiệu

Củ kiệu để làm giống

12099190

Kiệu

Hạt kiệu để làm giống

07032010

Tỏi

Củ tỏi để làm giống

12099190

Tỏi

Hạt tỏi để làm giống

07039010

Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác

Củ giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống

12099190

Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác

Hạt giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống

06011000

Khoai lang

Củ khoai lang để làm giống

06011000

Khoai sọ

Củ khoai sọ để làm giống

06011000

Khoai môn

Củ khoai môn để làm giống

06011000

Từ

Củ từ để làm giống

07011000

Khoai tây

Củ khoai tây để làm giống

06029090

Nấm

Cây nấm (bào tử nấm, hệ sợi nấm) để làm giống

12099990

Ớt cay làm gia vị

Hạt ớt cay để làm giống

12099190

Ớt rau

Hạt ớt rau (ớt ngọt) để làm giống

12099190

Cà chua

Hạt cà chua để làm giống

06022000

Cà chua

Cây ghép của cà chua

12099190

Họ cà

Hạt giống của các loại cây họ cà

12099190

Bầu

Hạt bầu để làm giống

12099190

Hạt bí để làm giống

12099190

Mướp

Hạt mướp để làm giống

12099190

Cà rốt

Hạt cà rốt để làm giống

12099990

Dưa lưới

Hạt dưa lưới để làm giống

12099990

Dưa vàng

Hạt dưa vàng để làm giống

06021010

Hoa phong lan

Cành giâm không có rễ của phong lan để làm giống

06029010

Hoa phong lan

Cành giâm có rễ của phong lan để làm giống

06029020

Hoa phong lan

Cây phong lan để làm giống

06029020

Hoa phong lan

Cây phong lan nuôi cấy mô để làm giống

06024000

Hoa hồng

Cây hoa hồng để làm giống

06024000

Hoa hồng

Cây hoa hồng nuôi cấy mô để làm giống

06011000

Hoa Lily

Củ hoa lily để làm giống

06029090

Hoa Lily

Cây lily nuôi cấy mô để làm giống

06021090

Hoa cúc

Cành cúc để làm giống, không có rễ

06029090

Hoa cúc

Cây cúc để làm giống

06029090

Hoa cúc

Cây cúc nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống

12093000

Hoa cúc

Hạt hoa cúc để làm giống

06023000

Hoa đỗ quyên

Cây đỗ quyên giống để làm giống

06023000

Hoa đỗ quyên

Cây đỗ quyên nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống

06011000

Củ các loài hoa khác

Củ các loài hoa khác để làm giống

06021090

Cành các loài hoa khác

Cành các loài hoa khác để nhân giống

06029090

Cây các loài hoa khác

Cây các loài hoa khác để làm giống

06029090

Cây nuôi cấy mô các loài hoa khác

Cây nuôi cấy mô trong các ống nghiệm của các loài hoa khác để làm giống

12093000

Hạt các loài hoa khác

Hạt của các loài hoa thân thảo (herbaceous plants) khác để làm giống

12099990

Hạt các loài hoa khác

Hạt của các loài cây khác để làm giống

12092100

Cỏ linh lăng (Alfalfa)

Hạt cỏ linh lăng (Alfalfa) để làm giống

12092200

Cỏ ba lá (Trifolium spp)

Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp) để làm giống

12092300

Cỏ đuôi trâu

Hạt cỏ đuôi trâu để làm giống

12092400

Cỏ Kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) để làm giống

12092500

Cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) để làm giống

12092910

Cỏ đuôi mèo

Hạt cỏ đuôi mèo để làm giống

12092990

Cỏ hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác

Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác để làm giống

12072100

Bông vải

Hạt bông để làm giống

06021090

Dâu

Cành dâu để làm giống, không có rễ

06029090

Dâu

Cây dâu để làm giống

12129310

Mía

Hom giống của mía để làm giống

06029090

Mía

Cây mía để làm giống

12099990

Thuốc lá

Hạt thuốc lá để làm giống

06029090

Thuốc lá

Cây thuốc lá để làm giống

12079990

Cà phê

Hạt cà phê để làm giống

06021090

Cà phê

Cành ghép của cây cà phê để làm giống, không có rễ

06029090

Cà phê

Cây cà phê để làm giống

12099910

Cao su

Hạt cây cao su để làm giống

06021020

Cao su

Cành ghép của cây cao su để làm giống, không có rễ

06029040

Cao su

Cây giống cao su loại tum trần

06029050

Cao su

Cây giống cao su loại có bầu

12079990

Chè

Hạt chè để làm giống

06021090

Chè

Cành (hom) chè để làm giống, không có rễ

06029090

Chè

Cây chè để làm giống

06021090

Ca cao

Cành ghép của cây ca cao để làm giống, không có rễ

06029090

Ca cao

Cây ca cao để làm giống

06021090

Điều

Cành ghép của cây điều để làm giống, không có rễ

06029090

Điều

Cây điều để làm giống

06022000

Dừa

Cây dừa để làm giống

06021090

Bưởi

Cành ghép của cây bưởi để làm giống, không có rễ

06022000

Bưởi

Cây bưởi để làm giống

06021090

Cam

Cành ghép của cây cam để làm giống, không có rễ

06022000

Cam

Cây cam để làm giống

06021090

Quýt

Cành ghép của cây quýt để làm giống, không có rễ

06022000

Quýt

Cây quýt để làm giống

06021090

Chanh

Cành ghép của cây chanh để làm giống, không có rễ

06022000

Chanh

Cây chanh để làm giống

06021090

Thanh long

Cành thanh long để làm giống, không có rễ

06029090

Thanh long

Cây thanh long để làm giống

06021090

Chôm chôm

Cành ghép của cây chôm chôm để làm giống, không có rễ

06022000

Chôm chôm

Cây chôm chôm để làm giống

06029090

Chuối

Cây chuối để làm giống

06021090

Đào

Cành ghép của cây đào để làm giống, không có rễ

06022000

Đào

Cây đào để làm giống

06022000

Đu đủ

Cây đu đủ để làm giống

06022000

Dứa

Cây dứa để làm giống

06022000

Lạc tiên

Cây lạc tiên để làm giống

06021090

Hồng

Cành ghép của cây hồng để làm giống, không có rễ

06022000

Hồng

Cây hồng để làm giống

06021090

Hồng xiêm

Cành ghép của cây hồng xiêm để làm giống, không có rễ

06022000

Hồng xiêm

Cây hồng xiêm để làm giống

06021090

Khế

Cành ghép của cây khế để làm giống, không có rễ

06022000

Khế

Cây khế để làm giống

06021090

Cành ghép của cây lê để làm giống, không có rễ

06022000

Cây lê để làm giống

06021090

Mận

Cành ghép của cây mận để làm giống, không có rễ

06022000

Mận

Cây mận để làm giống

06021090

Măng cụt

Cành ghép của cây măng cụt để làm giống, không có rễ

06022000

Măng cụt

Cây măng cụt để làm giống

06021090

Nhãn

Cành ghép của cây nhãn để làm giống không có rễ

06022000

Nhãn

 

Cây nhãn để làm giống

06021090

Nho

Cành ghép của cây nho để làm giống, không có rễ

06022000

Nho

Cây nho để làm giống

06021090

Ổi

Cành ghép của cây ổi để làm giống, không có rễ

06022000

Ổi

Cây ổi để làm giống

06021090

Quýt

Cành ghép của cây quýt để làm giống, không có rễ

06022000

Quýt

Cây quýt để làm giống

06021090

Roi

Cành ghép của cây roi để làm giống, không có rễ

06022000

Roi

Cây roi để làm giống

06021090

Sầu riêng

Cành ghép của cây sầu riêng để làm giống, không có rễ

06022000

Sầu riêng

Cây sầu riêng để làm giống

06021090

Táo

Cành ghép của cây táo để làm giống, không có rễ

06022000

Táo

Cây táo để làm giống

06021090

Vải

Cành ghép của cây vải để làm giống, không có rễ

06022000

Vải

Cây vải để làm giống

06021090

Xoài

Cành ghép của cây xoài để làm giống, không có rễ

06022000

Xoài

Cây xoài để làm giống

06021090

Cây ăn quả khác

Cành giâm và cành ghép không có rễ

 

0602.20.00

 

Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được

 


 

Mục 12

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC NGUỒN GEN CÂY TRỒNG

CẤM XUẤT KHẨU

 

TT

Họ, loài cây trồng

Tên nguồn gen

Mô tả hàng hóa

Mã hàng

 

HỌ HÒA THẢO

 

 

 

 

Lúa, Oryza sativa

 

 

 

1

 

Nếp Cẩm

Hạt lúa

1006.10.10

2

 

Nếp cái Hoa vàng

3

 

Nếp Tú Lệ

4

 

Lúa Tám

5

 

Dự hương

6

 

Nàng thơm Chợ đào

7

 

Dòng bố, mẹ của các tổ hợp lúa lai

 

Ngô, Zea mays

 

 

 

1

 

Dòng bố, mẹ của các tổ hợp ngô lai

Hạt ngô

10051000

 

HỌ TRÀ

 

 

 

 

Chè,

 

 

 

 

Camelia sinensis

 

 

 

1

 

Các giống chè Shan bản địa

- Hạt chè để làm giống

- Cành (hom) chè

- Cây chè

12079990

 

06021090

06029090

 

HỌ CAM CHANH

 

 

 

 

Cam ngọt,

 

 

 

 

Citrus sinensis

 

 

 

1

 

Cam Bù

- Cành ghép của cây cam

- Cây cam

 

06021090

 

06022000

2

 

Cam Bố Hạ

3

 

Cam Xã Đoài

4

 

Cam Đường Canh

 

Bưởi,

 

 

 

 

Citrus maxima

 

 

 

1

 

Bưởi Năm roi

- Cành ghép của cây bưởi

- Cây bưởi

06021090

 

06022000

2

 

Thanh Trà

3

 

Phúc Trạch

4

 

Đoan Hùng

5

 

Phú Diễn

6

 

Da xanh

 

HỌ BỒ HÒN

 

 

 

 

Nhãn,

 

 

 

 

Dimocarpus longan

 

 

 

1

 

Nhãn lồng Hưng Yên

- Cành ghép của cây nhãn

- Cây nhãn

06021090

 

06022000

2

 

Nhãn tiêu Da bò

3

 

Nhãn Xung cơm vàng

 

Vải,

 

 

 

 

Litchi sinensis

 

 

 

1

 

Vải thiều Thanh Hà

- Cành ghép của cây vải

- Cây vải

06021090

 

06022000

2

 

Vải thiều Hùng Long

 

HỌ XOÀI

 

 

 

 

Xoài,

 

 

 

 

Mangifera indica

 

 

 

1

 

Xoài cát Hòa Lộc

- Cành ghép

- Cây

06021090

06022000

2

 

Xoài Cát Chu

 

HỌ HOA HỒNG

 

 

 

 

Mơ,

 

 

 

 

Prunus mume

 

 

 

1

 

Hương Tích

- Cành ghép

- Cây mơ để làm giống

06021090

06022000

 

HỌ XƯƠNG RỒNG

 

 

 

 

Thanh long,

 

 

 

 

Hylocereus undulatus

 

 

 

1

 

Các giống thanh long bản địa

- Cành thanh long

- Cây thanh long

06021090

06029090

 

HỌ GÒN TA

 

 

 

 

Sầu riêng,

 

 

 

 

Durio Zibethinus

 

 

 

1

 

Sầu riêng Chín hóa

- Cành ghép của cây sầu riêng

- Cây sầu riêng

06021090

 

06022000

2

 

Sầu riêng Ri-6

 

Họ Cuồng cuồng

(Araliaceae)

 

 

 

 

Panax vietnamensis

 

 

 

1

 

Sâm Ngọc Linh

- Cây, hạt, thân, cành (hom), rễ

12119019

 

 

Mục 13

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC MUỐI

(KỂ CẢ MUỐI ĂN VÀ MUỐI BỊ LÀM BIẾN TÍNH)

            

STT

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

 

25.01

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển.

 

 

 

- Muối thực phẩm

 

1

2501.00.10

-- Muối thực phẩm

 

2

2501.00.91

-- Muối có hàm lượng Natri clorua trên 60% nhưng dưới 97% tính theo hàm lượng khô, có bổ sung I-ốt.

 

 

 

- Muối công nghiệp:

 

3

2501.00.20

-- Muối mỏ chưa qua chế biến

 

4

2501.00.99

-- Loại khác

 

 

5

2501.00.92

- Muối tinh

 

 

6

2501.00.50

- Nước biển

 

 

 

Mục 14

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI ĐƯỢC CÔNG BỐ TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

I. Nguyên liệu thức ăn truyền thống

TT

Nguyên liệu

Mã HS

1

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật

 

1.1

Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản: Cá, tôm, cua, động vật giáp xác, động vật nhuyễn thể, thủy sản khác; sản phẩm, phụ phẩm từ thủy sản

2301, 0508

1.2

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ thủy phân, bột gia cầm, trứng, côn trùng, động vật không xương sống, sữa và sản phẩm từ sữa;sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn

0401, 0402, 0403, 0404, 0405, 0406, 0407, 0408, 0504.00.00, 0505, 0506, 2301

1.3

Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật

0508, 0511

2

Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật

 

2.1

Các loại hạt và sản phẩm từ hạt

 

 

2.1.1

 

Hạt cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt cốc

1001, 1002, 1003, 1004, 1005, 1006,1007, 1008, 1102, 1103, 1104, 2302, 2306

2.1.2

Hạt đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều, hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu

1201, 1208,

2302, 2304

2.1.3

Hạt có dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu

1207, 1208, 2008, 2302, 2305.00.00, 2306

2.1.4

Hạt khác

2008, 1207

2.2

Khô dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu khác

2302, 2304, 2305.00.00, 2306

2.3

Rễ, thân, củ, quả:

Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau…); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả.

0701, 0702.00.00, 0703, 0704, 0705, 0706, 0707.00.00, 0708, 0709, 0710, 0712, 0713, 0714, 0801, 0802, 0803, 0804, 0805, 0806, 0807, 0809, 0810, 0811, 0813, 0814.00.00

1211, 1212, 1214, 1302, 2303

2.4

Gluten: Gluten ngô, gluten mì, gluten thức ăn chăn nuôi, gluten khác.

1102.90.10, 1109.00.00, 2303.10.90

2.5

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm

2.5.1

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo.

1703, 1704,

2303, 2309

2.5.2

Phụ phẩm từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia:

Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia

2302.40.90, 2303.30.00, 2307.00.00

2.5.3

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm khác: Bã dứa, bã đậu, bã sắn, bã mía; sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến thực phẩm.

2301, 2303, 2308.00.00

 

2.5.4

Tinh bột: Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác.

1102.90.10, 1109.00.00

2.6

Thức ăn thô

2.6.1

Cây, cỏ trên cạn:  Cỏ tự nhiên, cỏ trồng, cây họ hòa thảo, cây họ đậu, cây, cỏ trên cạn khác và sản phẩm từ cây cỏ trên cạn.

1211, 1212, 1213.00.00

1214, 2302

2.6.2

Cây thủy sinh: Rong, rêu, tảo, bèo, cây thủy sinh khác và sản phẩm từ cây thủy sinh.

2.6.3

Phụ phẩm cây trồng: Rơm, rạ, trấu, lõi ngô, bẹ ngô, lá, thân cây trồng, phụ phẩm khác từ cây trồng.

2.6.4

Than củi (Kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối (trừ loại than củi của tre);

Bột gỗ

4402.90.90

4405.00.20

3

Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, động vật trên cạn, thủy sản

0209, 0405;

1501, 1502, 1503, 1504;
1505, 1506, 1507, 1508;
1509, 1510, 1511, 1512;
1513, 1514, 1515, 1516;
1517, 1518.

4

Đường: Glucose, lactose, mantose và đường khác

1702

5

Muối ăn (NaCl)

2501

6

Ure làm thức ăn cho gia súc nhai lại

3102.10.00

7

Bột đá, đá hạt, đá mảnh

2517.49.00

2836.50.10

2836.50.90

II. Thức ăn bổ sung.

 

TT

Tên hàng hóa

Mã số HS

1

Nhóm Vitamin, pro-vitamin, các chất có tác dụng tương tự vitamin

 

Vitamin A (Vitamin A, Retinyl acetate, Retinyl palmitate, Retinyl propionate, beta carotene)

2936.21.00

Vitamin B1 (Thiamine, Thiamine hydrochloride, Thiamine mononitrate)

2936.22.00

Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin-5'-phosphate ester monosodium salt, Riboflavin sodium phosphate)

2936.23.00

Vitamin B3 (Niacin, Niacinamide, Acid nicotinic, Nicotinamide).

2936.24.00

Vitamin B5 (Pantothenic acid, Calcium-D-pantothenate, Calcium-DL-pantothenate, Calcium-L-pantothenate); D-panthenol

2936.24.00

Vitamin B6 (Vitamin B6, Pyridoxamine, Pyridoxal, Pyridoxine hydrochloride)

2936.25.00

Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

2936.26.00

Vitamin C (Ascorbic acid, Sodium ascorbyl phosphate, Sodium calcium ascorbyl phosphate, Calcium L-ascorbate, 6-Palmitoyl-L-ascorbic acid, Ascorbyl monophosphate calcium sodium, Ascorbyl monophosphate sodium, Sodium ascorbate,Sodium-Calcium-L-ascorbic acid-2-phosphate ester, L-Ascorbate monophossphate, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium)

2936.27.00

Vitamin D (25- hydroxycholecalciferol) Vitamin D2 (Ergocalciferol);

Betaine anhydrous; Betaine hydrochloride; Glycine betaine; Biotin; Choline chloride; Carnitine, L- Carnitine hydrochloride; Folate, Folic acid; Inositol; L-carnitine; L-carnitine L-tartrate; Orotic acid; Para-amino benzoic acid (PABA)

2936.29.00

Vitamin D3 (Vitamin D3, Cholecalciferol, 25-hydroxy cholecalciferol)

2936.29.00

Vitamin E (Vitamin E, all-rac-alpha-tocopheryl acetate, RRR-alpha-tocopheryl acetate, RRR alpha tocopherol)

2936.28.00

Vitamin K3 (Menadione sodium bisulphite, Menadione nicotinamide bisulphite, Acetomenaphthone menadione dimethylpyrimidinol bisulfite)

2936.29.00

Loại khác: Omega-3 Essential Unsaturated Fatty acids, Omega-6 Essential Unsaturated Fatty acids (as octadecadienoic acid)

1504

 

2

Các axít amin tổng hợp

 

Arginine (L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride)

2922.49.00

Aspartic Acid

2922.49.00

Carnitine (L-Carnitine)

2923.90.00

Cysteine (L-Cysteine)

2930.90.90

Cystine

2930.90.90

DL-2-Hydroxy 4 - Methylthiobutanoic acid

2930.90.90

Glutamate (Monosodium L-glutamate)

2922.42.20

Glutamic Acid

2922.42.10

Glutamine

2922.49.00

Glycine

2922.49.00

Histidine (L-Histidine)

2922.49.00

Leucine (L-Leucine, Isoleucine)

2922.49.00

Lysine (L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate)

2922.41.00

Methionine (DL-Methionine, L-Methionine, Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy Analogue Calcium)

2930.40.00

Phenylalanine

2922.49.00

Proline (L-Proline)

2933.99.90

Serine

2922.50.10

Taurine

2921.19.00

Threonine (L-Threonine)

2922.50.90

Tryptophan (DL-Tryptophan, L-Tryptophan)

2922.50.90

Tyrosine (L-Tyrosine)

2922.50.90

Valine (L-Valine)

2922.49.00

Các axit amin tổng hợp khác

2922

3

Monocalcium Phosphate

2835.25.10

4

Dicalcium Phosphate

2835.25.10

5

Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

1302.12.00

1302.13.00

1302.19

6

Men sống

Men ỳ; Các vi sinh đơn bào khác, chết

2102.10.00

2102.20.10

7

Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

Các chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp

2309.90.20

2309.90.90

8

Bentonite

2508.10.00

9

Khoáng sét khác

2508.40.90

10

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphate

2510.20.90

11

Các chất khoáng khác

2530.10.00

2530.90.90

2842.10.00

12

Hoá chất vô cơ

 

Selen

2804.90.00

Silic dioxit

2811.22

Kẽm oxit

2817.00.10

Mangan oxit

2820.90.00

Clorua oxit và clorua hydroxit của đồng

2827.41.00

Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat

2829

Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat)

2833

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

2835

Các loại khác

2836.30.00

2836.99.90

2842.10.00

13

Hoá chất hữu cơ

 

Axit propionic, muối và este của nó

2915.50.00

Axit lactic, muối và este của nó

2918.11.00

Axit citric

2918.14.00

Cholin và muối của nó

2923.10.00

Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2923.20.10

Các hợp chất arsen - hữu cơ

2931

Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

2936.90.00

Các loại khác

2906

2914

2933

14

Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

3103.11.10

3103.19.10

15

Sản phẩm tạo màu

3201.90.00

3203.00.90

3204.19.00

3204.90.00

16

Chất tạo mùi

3302.90.00

2106.90.98

17

Enzyme

3507

18

Tinh dầu thực vật

3301.29.10

3301.29.90

 

III. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc.

TT

Tên hàng hóa

Mã số HS

1

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia cầm (gà, vịt, ngan, chim cút)

2309.90.11

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn

2309.90.12

3

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho chó, mèo

2309.10

4

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh khác

2309.90.14

2309.90.19

5

Thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, ngan, vịt;

Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt;

Thức ăn đậm đặc loại khác.

2309.90.90

Mục 15

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÓA CHẤT, SẢN PHẨM SINH HỌC,

VI SINH VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI

 

TT

Tên hóa chất

Mã HS

1

Carbuterol

2924.21.90

2

Cimaterol

2926.90.00

3

Clenbuterol

2922.19.90

4

Chloramphenicol

2941.40.00

5

Diethylstilbestrol (DES)

2907.29.90

6

Dimetridazole

2933.29.00

7

Fenoterol

2922.50.90

8

Furazolidon và các dẫn xuất nhóm Nitrofuran

2934.99.90

9

Isoxuprin

2922.50.90

10

Methyl-testosterone

2937.29.00

11

Metronidazole

2933.29.00

12

19 Nor-testosterone

2937.29.00

13

Salbutamol

2922.50.90

14

Terbutaline

2922.50.90

15

Stilbenes-

2921.59.00

16

Melamine (Với hàm lượng Melamin trong thức ăn chăn nuôi lớn hơn 2,5 mg/kg)

2309

17

Bacitracin Zn

2941.90.00

18

Carbadox

2933.99.90

19

Olaquidox

2933.99.90

20

Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16-dione.

3204

21

Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d']bisthiazole-6,12-dione.

3204

22

Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide.

3204

23

Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone.

3204

24

Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine.

3204

25

Cysteamin

2930.90.90

 

 

Mục 16

BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TẠI VIỆT NAM VÀ THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN THÀNH PHẨM

__________________________________________

PHẦN A: DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TẠI VIỆT NAM

I. HÓA CHẤT

1. Khoáng chất bổ sung thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản

Stt

Tên hóa chất

Mã hàng hoá

1

Al (Aluminum oxide; Aluminum Hydroxide)

2818.20.00; 2818.30.00

2

Ca (Calcium Chloride; Calcium Iodate; Calcium sulfate; Dicalcium Phosphate; Monocalcium Phosphate; Tricalcium Phosphate; Calcium Carbonate; Calcium Carbonate; Calcium formate; Calcium Lactate; Cancium citrate; Calcium Gluconate; Calcium oxide)

2827.2; 2829.90.90; 2833.29.90; 2835.25.10; 2835.26.00; 2835.26.00; 2836.50.10; 2836.50.90; 2915.12.00; 2918.11.00; 2918.15.10; 2918.16.00; 2825.90.00

3

Co (Cobalt Chloride; Cobaltous Sulfate; Cobaltous Carbonate; Cobalt Acetate; Cobalt SulCrude lipide)

2827.39.10; 2833.29.90; 2836.99.90; 2915.29.10; 2931.90.90

4

Cu (Copper Chloride; Copper Sulfate; Copper Hydrogen Phosphate; Copper Lysine complex (Chelate); Copper Glycine Complex (Chelate); Copper Amino Acid Complex; Copper Methionine Complex (Chelate); Copper Crude proteinate (Chelate); Copper SulCrude lipide; Copper Yeast Complex; Copper Peptide)

2827.39.90; 2833.25.00; 2835.29.90; 2922.41.00; 2922.49.00; 2922.49.00; 2922.49.00; 2931.90.90; 2931.90.90; 2931.90.90; 3504.00.00

5

Fe (Ferric oxide; Ferric Chloride; Ferrous Chloride; Ferric Sulfate; Ferrous Carbonate; Ferrous Fumarate; Ferrous Lactate; Iron and Sodium Succinate Citrate; Ferric Citrate; Ferrous Citrate; Ferrous DL-Threonate; Ferrous Glycine Complex (Chelate); Iron Amino Acid Complex; Ferric Methionine Complex (Chelate); Iron Crude proteinate; Ferrous SulCrude lipide; Ferrous Yeast Complex; Iron Peptide)

2821.10.00; 2827.39.20; 2827.39.20; 2833.29.90; 2836.99.90; 2915.12.00; 2918.11.00; 2918.15.90; 2918.15.90; 2918.15.90; 2922.49.00; 2922.49.00; 2922.49.00; 2922.49.00; 2931.90.90; 2931.90.90; 2931.90.90; 3504.00.00

6

K (Potassium Chloride; Potassium Iodate; Potassium Iodide; Potassium Dihydrogen Phosphate; Dipotassium Hydrogen Phosphate; Dipotassium Phosphate; Monopotassium Phosphate; Potassium oxide)

2827.39.90; 2829.90.90; 2829.90.90; 2835.24.00; 2835.24.00; 2835.24.00; 2835.24.00; 2825.90.00

7

Mg (Magnesium Chloride; Magnesium Sulfate; Dimagnesium phosphate; Magnesium Carbonate; Magnesium SulCrude lipide; Magnesium Oxide)

2827.31.00; 2833.21.00; 2835.29.90; 2836.99.90; 2931.90.90; 2825.90.00

8

Mn (Manganese Oxide; Manganese Chloride; Manganese Phosphate (Dibasic); Manganese Carbonate; Manganese Amino Acid Complex; Manganese Methionine Complex (Chelate); Manganese Crude proteinate; Manganese SulCrude lipide; Manganese Yeast Complex; Manganese Peptide; Manganese Sulfate)

2820.90.00; 2827.49.00; 2835.29.90; 2836.99.90; 2922.49.00; 2922.49.00; 2931.90.90; 2931.90.90; 2931.90.90; 3504.00.00; 2833.29.90

9

Na (Sodium Chloride; Sodium Iodide; Sodium sulphate; Disodium Phosphate; Monosodium Phosphate; Disodium Hydrogen Phosphate; Sodium Bicarbonate; sodium formate; Sodium SulCrude lipide; Sodium Dihydrogen Phosphate; Sodium Molybdate; Sodium oxide; Sodium Selenite)

2827.49.00; 2829.90.90; 2833.19.00; 2835.22.00; 2835.22.00; 2835.29.90; 2836.30.00; 2915.12.00; 2931.90.90; 2835.22.00; 2841.70.00; 2825.90.00; 2842.90.90

10

Se (Selenium dioxide; Selenium Yeast Complex)

2811.29.90; 2931.90.90

11

Zn (Zinc Oxide; Zinc Chloride; Zinc Sulphate; Zinc Carbonate; Zinc Acetate; Zinc Lactate (α-Hydroxy Propionic Acid Zinc); Zinc Lysine Complex (Chelate); Zinc Amino Acid Complex; Zinc Methionine Complex (Chelate); Zinc Methionine Sulfate; Zinc Crude proteinate; Zinc SulCrude lipide; Zinc Peptide)

2817.00.10; 2827.39.30; 2833.29.90; 2836.99.90; 2915.29.90; 2918.11.00; 2922.41.00; 2922.49.00; 2922.49.00; 2922.49.00; 2931.90.90; 2931.90.90; 3504.00.00

12

Khác: Lanthanum/Cerium Chintosan Chelates; Fulvic acid; Humic acid

2931.90.90; 3824.99.99; 3824.99.99

 

 

2. Hóa chất sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

Stt

Tên hóa chất

Mã hàng hoá

1

2'5-dichloro-4'-nitrosalicylanilide (ethanolamine salt)

2904.99.00

2

Acetic acid

2915.21.00

3

Alkyl phenoxy

3402.13.90

4

Ammonium Chloride

2827.49.00

5

Ammonium phosphate monobasic

3105.40.00

6

Amyl acetate (pentyl acetat)

2915.29.90

7

Azomite

2530.90.90

8

Benzalkonium Bromide

2923.90.00

9

Benzalkonium Chloride (N-Alkyl-N-benzyl-N,N-dimethylammonium chloride; Alkyldimethylbenzylammonium chloride)

2923.90.00

10

Boric acid

2810.00.00

11

Bromochlorodimethylhydantoin (Bromochloro-5,5-dimethylhydantoin, 1,3- Dibromo-5,5-dimethylhydantoin, 1,3-Dichloro-5,5-dimethylhydantoin)

2903.39.90

12

Calcium cyanamide

2853.90.90

13

Calcium hydrogenphosphate dihydrate

2835.26.00

14

Calcium hydroxide

2828.10.00

15

Calcium hypochlorite

2828.10.00

16

Calcium peroxide

2825.90.00

17

Calcium silicate

2839.90.00

18

Cetrimonium Bromide

2923.90.00

19

Chloramine T (N-chloro para-toluenesulfonylamide)

2935.90.00

20

Chlorine Dioxide

2811.29.90

21

Citric acid

2918.14.00

22

Cobalt sulfate

2833.29.90

23

Complex Iodine

3905.99.90

24

Copper as Elemental (Đồng chelate)

2931.90.90

25

Copper Sulfate Pentahydrate

2833.25.00

26

Copper Triethanolamine Complex

2922.15.00

27

Đá vôi - CaCO3/MgCO3

2836.50.90

28

Dibromohydantoin

2933.21.00

29

Dissolvine Na2 - EDTA 2Na

2921.21.00

30

Dolomite - CaMg(CO3)2

2518.10.00

31

Ethanol (Ethyl alcohol)

2207.10.00

32

Ethylene Diamine Tetraacetic Acid (EDTA)

2921.21.00

33

Ferrous sulfate

2833.29.90

34

Folic acid

2936.29.00

35

Formalin, Formaldehyde

2912.11.10

36

Glutaraldehyde (Glutardialdehyde, Glutaric acid dialdehyde, Glutaric aldehyde, Glutaric dialdehyde, 1,5-Pentanedial)

2912.19.00

37

Hydrochloric acid

2806.10.00

38

Hydrogen peroxide

2847.00.10

39

Isopropyl alcohol

2905.12.00

40

Malic acid

2915.90.90

41

Methionine Iodine

2931.90.90

42

Monoamonium phosphat

3105.40.00

43

Monoethanolamine

2922.11.00

44

Myristalkonium chloride

2827.39.90

45

Nonyl Phenol Ethoxylates

3402.13.90

46

Nonyl Phenoxy Polyethoxy Etanol

3402.13.90

47

Octyldecyldimethyl ammonium chloride

3402.90.19

48

Ozone

 

49

Panthenic acid

2915.90.90

50

Peracetic acid

2915.90.90

51

Phosphoric acid

2809.20.92

52

Phosphorus Pentoxide

2812.90.00

53

Poly Aluminium Chloride

2827.32.00

54

Polysorbate 20

3402.13.90

55

Potasium monopersulphate

2833.29.90

56

Potassium carbonate

2836.99.90

57

Potassium monopersulfate triple salt (2KHSO5.KHSO4.K2SO4)

2833.22.90

58

Potassium nitrate

3105.90.00

59

Potassium permanganate

2841.61.00

60

Potassium persulphate

2833.29.90

61

Potassium phosphate

2835.24.00

62

Potassium sulfate

2833.29.90

63

Povidone Iodine

3905.99.90

64

Propanol

2905.12.00

65

Quaternary ammonium

2923.90.00

66

Silicon dioxide

2811.22

67

Sodium carbonate

2836.99.90

68

Sodium carbonate peroxide

2836.99.90

69

Sodium carbonate peroxyhydrate

2836.99.90

70

Sodium chlorite

2827.49.00

71

Sodium dibutyl naphthalene sulfornate

3817.00.00

72

Sodium dichloroisocyanurate

2933.69.00

73

Sodium dodecylbenzene sulphonate

2904.99.00

74

Sodium hexameta phosphate

2835.29.90

75

Sodium hydroxide

2815.11.00

76

Sodium hypochlorite

2828.90.10

77

Sodium laureth sulfate

3402.19.90

78

Sodium Lauryl Ether Sulfate

3402.19.90

79

Sodium Lauryl sulfate

3402.19.90

80

Sodium percarbonate

2836.30.00

81

Sodium percarbonate peroxide

2836.30.00

82

Sodium periodate

2828.90.90

83

Sodium polymeta phosphat

2835.22.00

84

Sodium Silicate

2839.19.10

85

Sodium thiosulfite

2832.10.00

86

Sodium thiosulphate

2832.30.00

87

Sulfuric acid

2808.00.00

88

Tetradecyl trimethya ammonium bromide

2942.00.00

89

Than hoạt tính

3802.10.00

90

Titanium dioxide

2811.29.90

91

Trichloroisocyanuric acid

2917.19.00

92

Tristyrylphenol

3402.90.99

93

Vôi nung - CaO/MgO

2522.10.00

94

Vôi tôi - Ca(OH)2/Mg(OH)2

2522.20.00

95

Zeolite

2842.10.00

 

3. Chất bảo quản, chất chống oxy hóa và các chất khác sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

Stt

Thành phần

Mã hàng hoá

1

Chất bảo quản (Ascorbic Acid, Axit adipic, Acetic Acid, Ammonium Formate, Ammonium Propionate, Benzoic Acid, Butyric Acid, Calcium Citrate, Calcium formate, Calcium Propionate, Citric Acid, Formic Acid, Fumaric Acid, Glycerin Fatty Acid Ester, Lactic Acid, Malic Acid, Methyl hydroxybenzoate, Phosphoric Acid, Polyoxyethylene Glycerol Fatty Acid Ester, Polyoxyethylene Sorbitan Fatty Acid Ester, Potassium Chloride, Potassium Citrate, Potassium diformate, Potassium Sorbate, Propionic Acid, Propylene Glycol, Sodium Alginate, Sodium Benzoate, Sodium Bicarbonate, Sodium Butyrate, Sodium Carbonate, Sodium Carboxylmethyl Cellulose, Sodium Caseinate, Sodium Citrate, Sodium Diacetate, Sodium gluconate, Sodium Hydroxide, sodium methylparaben, Sodium Polyacrylate, Sodium Propionate, sodium propylparaben, Sodium Sorbate, Sorbic Acid, Sorbitan Fatty Acid Ester, Sucrose Fatty Acid Ester, Tartaric Acid)

2918.12.00; 3906.90.92; 2815.11.00; 2815.12.00; 2918.16.00; 2915.29.10; 3501.90.10; 3912.31.00; 2836.20.00; 2836.30.00; 2916.31.00; 3913.10.00; 2905.32.00; 2915.50.00; 2828.90.90; 2809.20.32; 2915.90.90; 2918.11.00; 2915.11.00; 2918.14.00; 2916.31.00; 2915.50.00; 2915.12.00; 2936.27.00; 2917.12.90; 2915.21.00; 2918.15.10; 2918.15.90; 2915.12.00; 2918.16.00

2

Hương liệu (Banana essence, Cream soda flavor, Flavour, Lemon Flavor, Mint flavor, Saccharin Sodium, Saroline butter, Sodium Glutamate, Disodium 5’- Inosinate, Disodium 5’-Guanylate, Garlicin (Allimin), Sodium Saccharin, Sorbitol, Thymol (carvacrol), Vanilla)

3302.90.00; 2106.90.98

 

3

Chất chống oxy hóa (6-Palmityl-L-Ascorbic Acid, alpha-Tocopherol (Vitamin E), Butylated Hydroxyanisole (BHA), Butylated Hydroxytoluene (BHT), Butylhydroxyanisol, Dibutylhydroxytoluene, Ethoxyquin, Propyl Gallate, Tea Polyphenol, Tertiary Butyl Hydroquinone (TBHQ), Cleanatis M1)

2309.90.20; 2936.28.00

4

Chất nhũ hóa (Chenodeoxycholic acid, Deoxycholic Acid, Lecithin, Sodium hexametaphosphate)

2309.90.20; 2923.20; 2923.20.10; 2923.20.90

5

Chất tạo màu (Amaranth (chất tạo mầu từ rau dền), Astaxanthin, Beta-apo-8'-carotenoic acid ethyl ester, Brilliant Blue, Canthaxanthin, Caramel, Erythrosine sodium, Fea green, Lake Sunset Yellow, Lake Tartrazine, Xanthophyll, Yolk yellow pigment, Tartrazine, Ponceau 4R)

2309.90.20

6

Chất kết dính, phụ gia, chất mang (Calibrin-z, Soudium lignosulphonate, Xanthan Gum, Dextrose, sodium starch glycolate, Chromium picolinate, colloidal anhydrous silica, Dextrose Monohydrate, Glucuronolactone, Inulin)

2309.90.20

 

II. CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, VITAMIN, ACID AMIN SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

1. Hoạt chất sinh học và sản phẩm chiết xuất từ sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

 

Stt

Chế phẩm sinh học

Mã hàng hoá

1

Sản phẩm chiết xuất từ Quillaja saponaria

1302.19.90

2

Sản phẩm chiết xuất từ Yucca schidigera

3

Sản phẩm chiết xuất từ tỏi, từ gừng, từ nghệ.

4

Chitosan-oligosaccharide

5

Fructo-oligosaccharides

6

Galactomanno-oligosaccharides

7

Galacto-oligosaccharides

8

Low-molecular-weight Chitosan

9

Manno-oligosaccharides

10

Xylo-oligosaccharides

11

β-Glucan (beta-glucan)

12

Mannan-oligosaccharides

13

Milk Thistle

14

Rotenon (chỉ sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường)

2306.90.90;

3808.99.90

15

Saponin từ bột bã trà, bột hạt trà (chỉ sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường)

 

2. Vi sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

Stt

Tên vi sinh vật

Mã hàng hoá

1

Acetobacillus spp.

3002.90.00

2

Alcaligenes sp.

3

Aspergillus (Aspergillus niger, Aspergillus oryzae)

4

Bacillus (Bacillus aminovorans, Bacillus natto, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus azotoformans, Bacillus badius, Bacillus clausii, Bacillus coagulans, Bacillus circulans, Bacillus indicus, Bacillus laterrosporus, Bacillus lentus, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mesentericus, Bacillus pantothenticus, Bacillus polymyxa, Bacillus pumilus, Bacillus stearothermophilus, Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Bacilus laevolacticus)

5

Bacteroides (Bacteroides succinogenes, Bacteroides ruminicola)

6

Bifidobacterium (Bifidobacterium adolescentis, Bifidobacterium animalis, Bifidobacterium bifidum, Bifidobacterium breve, Bifidobacterium infantis, Bifidobacterium longum, Bifidobacterium pseudolongum, Bifidobacterium thermophilum)

7

Brevibacillus (Brevibacillus laterosporus (Bacillus laterosporus), Brevibacillus parabrevis, Brevibacillus velezensis)

8

Candida utilis

9

Cellulomonas

10

Clostridium butyricum

11

Dekkera bruxellensis

12

Enterobacter

13

Enterococcus (Enterococcus faecalis, Enterococcus faecium, Enterococcus lactis)

14

Lactobacillus (Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus bulgaricus, Lactobacillus casei, Lactobacillus cellobiosus, Lactobacillus delbrueckii, Lactobacillus delbrueckii subsp. Bulgaricus (Lactobacillus bulgaricus), Lactobacillus delbrueckii subsp. Lactis (Lactobacillus lactis), Lactobacillus fermentum, Lactobacillus helveticus, Lactobacillus lactis, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus reuteri, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus salivarius, Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus bifidobacterium, Lactobacillus farciminis, Lactobacillus rhammosus)

15

Nitrifier bacteria 

16

Nitrobacter (Nitrobacter sp., Nitrobacter widnogradskyi)

17

Nitrococcus

18

Nitrosococcus

19

Nitrosomonas (Nitrosomonas sp., Nitrosomonas europea)

20

Paracoccus (Paracoccus denitrifican, Paracoccus pantotrophus)

21

Pediococcus (Pediococcus acidilactici, Pediococcus pentosaceus)

22

Pichia farinosa

23

Pseudomonas (Pseudomonas syringae, Pseudomonas stuzeri)

24

Rhodobacter

25

Rhodococus

26

Rhodopseudomonas (Rhodopseudomonas palustris, Rhodopseudomonas sp.)

27

Saccharomyces (Saccharomyces boulardii, Saccharomyces cerevisiae)

28

Streptococcus thermophilus

29

Thiobacillus (Thiobacillus denitrificans, Thiobacillus ferroxidans, Thiobacillus versutus)

30

Rhodospirillum spp.

 

3. Vitamin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

 

Stt

Thành phần

Mã hàng hoá

1

Vitamin A (Beta-Carotene, Retinyl Palmitate, Vitamin A Acetate, β-Carotene)

2936.21.00

2

Vitamin B1 (Dibenzoyl Thiamine Hydrochloride, Thiamine Mononitrate, Thiamine Hydrochloride

2936.22.00

3

Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin Tetrabutyrate)

2936.23.00

4

Vitamin B3 (Niacinamide, Nicotinamide, Nicotinic Acid); Vitamin B5 (Calcium DL-Pantothenate, Calcium L-Pantothenate, D- Pantothenyl Alcohol, D-Calcium Pantothenate, DL-Calcium Pantothenate)

2936.24.00

5

Vitamin B6 (Pyridoxine Hydrochloride)

2936.25.00

6

Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

2936.26.00

7

Vitamin C (6-Palmitoyl-L-Ascorbic Acid, Calcium L- Ascorbate, Calcium L-Ascorbate, L- Ascorbyl-2-Phosphate, L-Ascorbic Acid, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium, Sodium L-Ascorbate, Sodium-Carcium-L-Ascorbic acid-2-phosphate ester)

2936.27.00

8

Vitamin E (D-alpha-Tocopherol acetate, DL-alpha-Tocopherol, DL-alpha-Tocopherol Acetate)

2936.28.00

9

Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng (Vitamin B4 (Choline Chloride))

2936.29.00

10

Vitamin B8 (Inositol); Vitamin B9 (Folic Acid); Vitamin BT (L-Carnitine, L-Carnitine Hydrochloride); Vitamin D (Ergocalciferol, Cholecalciferol); Vitamin H (D-Biotin, p-Aminobenzoic Acid); Vitamin K (Acetomenaphthone Menadione Dimethylpyrimidinol Bisulfite, Menadione Nicotinamide Bisulfite, Menadione Sodium Bisulfite); Vitamin B13 (Orotic acid)

2936.29.00

11

Khác (Betaine, Betaine Hydrochloride, 25-Hydroxycholecalciferol)

2936.29.00

2936.90.00

 

4. Enzyme sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

Stt

Mô tả

Mã hàng hoá

1

Alpha galactosidase; Amylase;  Arabinase; Beta glucanase;Catalase; Cellulase; Cellulobiase; Endo- Glucanase; Esterase; Glucose Oxidase; Hemicellulase; Hydrolase; Isomerase; Keratinase; Lactase; Ligninase;  Lipase; Maltase; Oxidoreductase; Pectinase; Phytase; Protease (Acid Protease, Alkaline Protease, Neutral Protease, Proteinase); Urease; Xylanase; α-Galactosidase; β-Glucanase; β-Mannanase

35.07

 

 

 

5. Acid amin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

 

Stt

Thành phần

Mã hàng hoá

1

Arginine (L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride)

2922.49.00

2

Aspartic Acid

2922.49.00

3

Carnitine (L-Carnitine)

2923.90.00

4

Cysteine (L-Cysteine)

2930.90.90

5

Cystine

2930.90.90

6

DL-2-Hydroxy 4 - Methylthiobutanoic acid

2930.90.90

7

Glutamate (Monosodium L-glutamate)

2922.42.20

8

Glutamic Acid

2922.42.10

9

Glutamine

2922.49.00

10

Glycine

2922.49.00

11

Histidine (L-Histidine)

2922.49.00

12

Leucine (L-Leucine, Isoleucine)

2922.49.00

13

Lysine (L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate)

2922.41.00

14

Methionine (DL-Methionine, L-Methionine, Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy AnalogueCalcium)

2930.40.00

15

Phenylalanine

2922.49.00

16

Proline (L-Proline)

2933.99.90

17

Serine

2922.50.10

18

Taurine

2921.19.00

19

Threonine (L-Threonine)

2922.50.90

20

Tryptophan (DL-Tryptophan, L-Tryptophan)

2922.50.90

21

Tyrosine (L-Tyrosine)

2922.50.90

22

Valine (L-Valine)

2922.49.00

 

 

 

 

III. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN

TT

Nguyên liệu

Mã hàng hoá

1

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật

 

1.1

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật thủy sản: Bột cá, dịch cá, cá thủy phân, các sản phẩm khác từ cá, bột giáp xác, bột nhuyễn thể, bột gan mực, các nguyên liệu khác từ động vật thủy sản

2301; 0508

1.2

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, sản phẩm từ sữa, bột lông vũ thủy phân, bột côn trùng và động vật không xương sống; sản phẩm từ trứng; sữa và sản phẩm từ sữa; sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn.

0401; 0402; 0403; 0404; 0405; 0406; 0407; 0408; 0504.00.00; 0505; 0506; 2301

1.3

Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật

0508; 0511

2

Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật

 

2.1

Các loại hạt và sản phẩm từ hạt

 

Hạt ngũ cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt ngũ cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt ngũ cốc

1001; 1002; 1003; 1004; 1005; 1006;1007; 1008; 1102; 1103; 1104; 2302; 2306

Hạt đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều, hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu

1201; 1208; 2302; 2304

Hạt có dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu

1207; 1208; 2008; 2302; 2305.00.00; 2306

Hạt khác

2008; 1207

2.2

Khô dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu Guar; khô dầu khác;

2302; 2304; 2305.00.00; 2306

2.3

Rễ, thân, củ, quả: Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau…); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả.

0701; 0702.00.00; 0703; 0704; 0705; 0706; 0707.00.00; 0708; 0709; 0710; 0712; 0713; 0714; 0801; 0802; 0803; 0804; 0805; 0806; 0807; 0809; 0810; 0811; 0813; 0814.00.00; 1211; 1212; 1214; 1302; 2303

2.4

Gluten: Gluten ngô, gluten mì, gluten khác.

1102.90.10; 1109.00.00; 2303.10.90

3

Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, động vật trên cạn, thủy sản, nấm, vi sinh vật, tảo và sinh vật khác

0209; 0405; 1501; 1502; 1503; 1504 1505; 1506; 1507; 1508; 1509; 1510; 1511; 1512; 1513; 1514; 1515; 1516; 1517; 1518.

4

Nguyên liệu từ nấm, vi sinh vật, rong, tảo:

- Sản phẩm từ nấm mem (saccharomyces cerevisiae): Yeast extractBrewers dried yeast (Men bia sấy khô); Hydrolyze yeast (Men bia thủy phân);

- Rong, tảo có trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam;

- Sinh khối vi sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.

2106.90.41; 2106.90.49; 3002.90.00; 1212.21; 1212.29

 

5

Sản phẩm, phụ phẩm từ quá trình sản xuất thực phẩm

5.1

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo.

1703; 1704; 2303; 2309

5.2

Phụ phẩm từ sản xuất cồn, rượu, bia:

Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sản xuất cồn, rượu, bia

2302.40.90; 2303.30.00; 2307.00.00

5.3

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất thực phẩm khác.

2301; 2303; 2308.00.00

 

5.4

Tinh bột: Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác.

1102.90.10; 1109.00.00

5.5

Đường: Glucose, lactose, mantose và đường khác

1702

6

Trứng Artemia (Artemia egg, Brine shrimp egg)

0511.91.20

nhayPhần A Mục 16 Phụ lục I được thay thế bởi Phụ lục XXIII ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT theo quy định tại Điều 9.nhay

PHẦN B. THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN THÀNH PHẨM

1.  Thức ăn thủy sản thành phẩm

Stt

Mô tả

Mã hàng hóa

1

Thức ăn hoàn chỉnh loại dùng cho tôm

2309.90.13

2

Thức ăn hoàn chỉnh loại khác

2309.90.19

3

Rong biển và các loại tảo khác: loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô (dùng trong nuôi trồng thủy sản)

1212.29.20

4

Trứng Artemia (Artemia egg; Brine shrimp egg)

0511.91.20

5

Chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

2309.90.20

6

Loại khác

2309.90.90

 

2. Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm

Stt

Mô tả

Mã hàng hóa

1

Zeolite

2842.10.00

2

Dolomite chưa nung hoặc thiêu kết

2518.10.00

3

Dolomite đã nung hoặc thiêu kết

2518.20.00

4

Vôi sống

2522.10.00

5

Vôi tôi

2522.20.00

6

CaCO­3

2836.50.90

7

Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản)

3808.94.90

8

Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản)

3808.30.04

9

Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin) và hỗn hợp khoáng - vitamin,  sodium humate,…)

2842.90.90

10

Chế phẩm sinh học xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (Vi sinh vật, Enzyme,…)

3002.90.00

11

Saponin (Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc cây bã trà (Tea seed meal).

2306.90.90;

3808.99.90

Mục 17

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Stt

Tên hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật

Mã hàng hoá

1

Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng

1211.90.19

2

Chloramphenicol

2941.40.00

3

Chloroform

2903.13.00

4

Chlorpromazine

3004.90.95

5

Colchicine

2939.79.00

6

Clenbuterol

2922.19.90

7

Cypermethrin

3808.93.19

8

Ciprofloxacin

3004.20.99

9

Cysteamine

2930.90.90

10

Các Nitroimidazole khác

3822.00.90

11

Deltamethrin

3808.91.90

12

Diethylstilbestrol (DES)

2907.29.90

13

Dapsone

3004.90.55

14

Dimetridazole

2933.29.40

15

Enrofloxacin

3822.00.90

16

Ipronidazole


3822.00.90

17

Green Malachite (Xanh Malachite)

3204.13.00

18

Gentian Violet (Crystal violet)


3204.13.00

19

Glycopeptides

2937.19.00

20

Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone)

2934.99.90

21

Nhóm Fluoroquinolones

3822.00.90

22

Metronidazole

2933.29.00

23

Trichlorfon (Dipterex)

3822.00.90

24

Trifluralin

2921.43.00

25

Ronidazole

2933.99.90

26

Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8- klmna]acridine-8,16-dione.

3204.15.00

27

Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d’]bisthiazole-6,12-dione.

3204.15.00

28

Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide.

3204.15.00

29

Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone.

3204.15.00

30

Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine.

3204.13.00

 

Mục 18

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THUỐC THÚ Y, NGUYÊN LIỆU THUỐC THÚ Y

ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

 

 

  1. DANH MỤC BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC THÚ Y

 

TT

Loại thuốc

Mô tả chi tiết (nếu có)

Mã số HS

1

Kháng thể dùng trong thú y

Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

3002.15.00

2

Vắc xin thú y

Vắc xin dùng trong thú y

3002.30.00

3

Thuốc kháng sinh

1. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

 

1.1. Chứa nhóm penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

1.1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

3003.10.10

1.1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

3003.10.20

1.1.3. Loại khác nhóm 1.1

3003.10.90

1.2. Loại khác, chứa kháng sinh

3003.20.00

1.3. Loại khác

3003.90.00

2. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

2.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng

 

2.1.1. Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng

3004.10.15

2.1.2. Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống

3004.10.16

2.1.3. Loại khác

3004.10.19

2.2. Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

2.2.1. Dạng mỡ

3004.10.21

2.2.2. Dạng bào chế khác

3004.10.29

3. Loại khác, chứa kháng sinh

 

3.1. Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ

3004.20.10

3.2. Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

3.2.1 Dạng uống

3004.20.31

3.2.2 Dạng mỡ

3004.20.32

3.2.3 Dạng khác

3004.20.39

3.3. Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng

 

3.3.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ

3004.20.71

3.3.2. Dạng khác

3004.20.79

3.4. Các kháng sinh còn lại

 

3.4.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ

3004.20.91

3.4.2. Dạng khác

3004.20.99

4

Sản phẩm chứa hormon

1. Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự

 

1.1. Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng

3004.32.10

1.2. Chứa hormon khác của nhóm

3004.32.90

1.3. Loại khác

3003.39.00

2. Chứa hormon hoặc các sản phẩm của hormon khác nhóm trên

3004.39.00

3. Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng

3006.60.00

5

Sản phẩm chứa berberine

Chứa berberine, dạng uống

3004.49.50

6

Sản phẩm chứa các vitamin và dẫn xuất

1. Chứa nhiều hơn một loại vitamin

 

1.1. Dạng uống

3004.50.21

1.2. Dạng khác

3004.50.29

2. Chứa một loại vitamin

 

2.1. Vitamin A, B hoặc C

3004.50.91

2.2. Các loại vitamin khác

3004.50.99

7

Thuốc khử trùng

1. Thuốc khử trùng, sát khuẩn dùng trên vật nuôi

3004.90.30

2. Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vắt sữa, khử trùng nước

3808.94.90

8

Thuốc gây tê, gây mê

1. Chứa procain hydroclorua

3004.90.41

2. Loại khác

3004.90.49

9

Thuốc giảm đau, hạ sốt

1. Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN)

3004.90.51

2.  Chứa hoạt chất khác

3004.90.59

10

Thuốc tẩy giun

1. Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)

3004.90.71

2. Chứa hoạt chất khác

3004.90.79

11

Thuốc từ thảo dược

Thuốc có nguồn gốc từ thực vật

3004.90.98

12

Enzym

Thuốc có chứa enzym

3507.90.00

13

Thuốc trừ côn trùng

1. Thuốc diệt ấu trùng ruồi, côn trùng, ve, bọ chét trên vật nuôi

3808.59.10

2. Thuốc diệt ruồi, muỗi, gián trong môi trường nuôi

3808.91.90

14

Thuốc diệt chuột

Chứa hoạt chất Coumatetralyl, diệt chuột tại trang trại

3808.69.90

15

Thuốc trừ nấm

Chứa hoạt chất Enilconazole và Bronopol, tác dụng diệt nấm

3808.92.90

16

Thuốc thú y khác

Các loại thuốc thú y khác không thuộc các nhóm đã phân loại.

3004.90.99

           
 
  1. DANH MỤC BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y

TT

Loại hàng

Mô tả hàng hóa

Mã số HS

1

Kháng sinh

1. Các kháng sinh nhóm penicillins và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng

 

1.1. Amoxicillin và muối của nó

 

1.1.1. Loại không tiệt trùng

2941.10.11

1.1.2. Loại khác

2941.10.19

1.2. Ampicillin và các muối của nó

2941.10.20

1.3. Loại khác

2941.10.90

2. Các streptomycin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng

2941.20.00

3. Các tetracyclin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng

2941.30.00

4. Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

2941.40.00

5. Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

2941.50.00

6. Loại kháng sinh khác

2941.90.00

Nguyên liệu kháng sinh gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau

 

1. Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

3003.10.10

1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

3003.10.20

1.3. Loại khác

3003.10.90

2. Loại khác, chứa kháng sinh

3003.20.00

2

Vitamin và Acid amin

1. Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:

 

1.1. Vitamin A và các dẫn xuất của chúng

2936.21.00

1.2. Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

2936.22.00

1.3.  Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

2936.23.00

1.4. Vitamin B3 hoặc vitamin B5 và các dẫn xuất

2936.24.00

1.5 Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

2936.25.00

1.6. Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

2936.26.00

1.7. Vitamin C và các dẫn xuất của nó

2936.27.00

1.8. Vitamin E và các dẫn xuất của nó

2936.28.00

1.9. Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng

2936.29.00

2. Loại khác: Tiền vitamin, các chất cô đặc tự nhiên chứa vitamin, hỗn hợp vitamin .

2936.90.00

3. Acid amin: L-Leucine, L-Arginine, L-Phenylalanine,  L-Threonine, L-Threonine, L-Methionine, Glycine, L-Valine

2922.49.00

3

Hormon

Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone(dehydrohydrocortisone)

2937.21.00

Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)

2937.22.00

Oestrogens và progestogens, Gonadorelin (Hormon)

2937.23.00

Dexamethasone base

2937.29.00

Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

2937.50.00

Synthetic Oxytocin

2937.19.00

4

Thuốc hạ sốt, chống viêm không thuộc nhóm Steroid

Axit salicylic (Aspirin) và muối của nó

2918.21.00

Axit o -Axetylsalicylic, muối và este của nó

2918.22.00

Este khác của axit salicylic và muối của chúng

2918.23.00

Tolfenamic

2922.50.90

Acetaminophen (paracetamol); salicylamide; ethoxybenzamide

2924.29.30

Analgin (Metamizole)

2933.11.00

Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó

2933.11.00

Ketoprofen

2918.30.00

Meloxicam

2934.10.00

5

Thuốc trị kí sinh trùng, ruồi, muỗi

Piperazine citrate

2933.59.90

Amitraz

2925.29.00

Piperonyl Butoxide

2932.99.90

Carnidazole

2933.29.00

Mebendazole và parbendazole

2933.99.10

Levamisole, Azamethiphos, Deltamethrin, Cypermethrin, Ivermectin, Triclabendazole

2934.99.90

 

Praziquantel

2933.59.90

Albendazole

2933.29.00

Permethrin,

2916.20.00

Closantel

2942.00.00

Piperonyl Butoxide,

2932.99.90

Rafoxanide

2925.19.00

Febantel,

2942.00.00

Nitroxynil

2926.90.00

Fipronil

3808.94.90

6

Hóa chất sát trùng

Chloramine – T

2935.90.00

Povidone Iodine, Iodine

3905.99.90

Dodecyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride

2902.90.90

Glutaraldehyde

2912.19.00

EDTA, Methylene Blue

3808.94.90

DBDMH (1,3-dibromo-5-Dimethyl Hydantoin)

2933.21.00

7

Enzym

Enzym, enzym đã chế biến, trừ Rennet và dạng cô đặc của nó

3507.90.00

8

Chất gây tê, gây mê

Acepromazine Maleate, Xylazine

2942.00.00

Lidocaine

2924.29.90

9

Thuốc trừ nấm

Ketoconazole

3808.59.29

Clotrinazole

3808.92.90

Fluconazole

2933.99.90

Nystatin, thuốc trừ nấm khác

3808.92.90

10

Dược liệu

Dược liệu sản xuất thuốc thú y

1211.90.99

11

Trị cầu trùng

Toltrazuril

2933.69.00

Diclazuril

2942.00.00

Amprolium, Diaveridine

2933.59.90

12

Nguyên liệu khác

Alpha-Chymotrypsin

3507.90.00

Potassium Monopersulfate

2833.40.00

Sodium Hexametaphosphate

2835.39.90

Sodium Selenite

2842.90.90

Guaifenesin

2909.49.00

Butaphosphan

2931.39.00

Halquinol

2933.49.90

Hexamine  

2933.69.00

Atropin Sulfate

2939.79.00

Adenosine Triphosphate Disodium Salt (ATP)

2934.99.90

Các Sulphonamides  khác (Sulfadiazine, Sulfachloropyrazine)

2935.90.00

Diminazene Diaceturate

2927.00.90

Clorsulon, Methoprene

2942.00.00

Sodium Camphorsulphonate

2939.69.00

Furosemide

2935.00.00

Iron Dextran

3003.90.00

Cobalt Gluconate, Copper Carbonate

2526.20.10

Sodium Carbonate

2836.20.00

Sodium percarbonate

2836.30.00

Manganese Sulfate

2836.99.90

Manganese Carbonate

2833.29.90

Fructose 1,6-Diphosphate Trisodium

2940.00.00

Potassium Chloride

2827.39.90

Potassium Sulphate

2833.29.90

Robenidine Hcl

2928.00.90

Clopidol

2933.39.90

Benzethonium Chloride

2921.59.00

Ferrous Sulfate

2833.29.90

Fructose 1,6-Diphosphate Trisodium

2940.00.00

Loại khác

2930.00.00

13

Dung môi, tá dược

Các chất tạo mùi: Sweet milk flavour (mùi sữa), Orange flavour (mùi cam), Chocolate  flavour (mùi ca-cao), Strawberry  flavour (mùi dâu), Lima  flavour (mùi chanh), Cinnamon flavour (mùi quế)   

2106.90.98

 

Caprylic / capric triglycerides

2905.32.00

Benzyl Alcohol

2906.21.00

Polyoxyethylene (35) castor oil

2909.49.00

Propylene Glycol Dicaprylate / Dicaprate

2915.90.90

N-Methyl-2-Pyrrolidone

2922.49.00

Glycine

2931.90.21

Lactose

1702.30.10

2-Pyrrolidone

2933.79.00

Colloidal Silicon Dioxide (Aerosil)

2811.22.10

Calcium Carbonate

2836.50.90

Calcium Phosphate Dibasic

2835.25.90

Caramel Powder

1702.90.40

Citric Acid Anhydrous

2918.14.00

Glucose (Dextrose) Anhydrous

1702.30.10

Corn Starch

1108.12.00

Disodium Edetate

2931.90.90

Glycerine

2905.45.00

Guar Gum

1302.32.00

Magnesium Stearate

2915.70.30

Magnesium Sulfate

2833.21.00

Maltodextrin

3505.10.10

Manganese Sulfate

2833.29.90

Phosphoric Acid

2809.20.39

Polyethylene Glycol 400

3907.20.90

Propyl Paraben, Methyl Paraben

2918.29.90

Sodium Acetate

2915.29.10

Sodium Benzoate

2916.31.00

Sodium Bisulfite

2832.10.00

Sodium Chloride

2827.39.90

Sodium Citrate

2918.15.90

Sodium Hydroxide

2815.11.00

Sodium Lauryl Sulphate

3402.11.90

Sodium Metabisulfite

2832.10.00

Sodium Saccharin

2925.11.00

Tween 80

3402.13.90

Xanthan Gum

1302.39.90

Monoethanolamine

2922.11.00

 

Mục 19

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC PHÂN BÓN

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

31.01

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật.

 

3101.00.10

- Nguồn gốc chỉ từ thực vật

Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng

 

- Loại khác:

 

3101.00.92

- - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học

Phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón vi sinh vật; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng; phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng

3101.00.99

- - Loại khác

Phân bón hữu cơ-vi sinh, phân bón hữu cơ-sinh học, phân bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học, phân bón sinh học cải tạo đất, phân bón vi sinh vật, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng, phân bón có chất điều hòa sinh trưởng, phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng không thuộc mã hàng 3101.00.10 và 3101.00.92

31.02

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.

 

3102.10.00

- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước

 

 

- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:

 

3102.21.00

- - Amoni sulphat

 

3102.29.00

- - Loại khác

 

3102.60.00

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

 

3102.80.00

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac

 

3102.90.00

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước

Các hỗn hợp đã được chi tiết trong các nhóm trước (trừ Amoni Clorua dạng tinh khiết) có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

 

 

31.03

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).

 

 

- Supephosphat:

 

3103.11

- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng:

 

3103.11.90

- - - Loại khác

Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

3103.19

- - Loại khác:

 

3103.19.90

- - - Loại khác

 

3103.90

- Loại khác:

 

3103.90.10

- - Phân phosphat đã nung (SEN)

 

3103.90.90

- - Loại khác

Phân phosphat đã nung có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

 

 

31.04

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.

 

3104.20.00

- Kali clorua

 

3104.30.00

- Kali sulphat

 

3104.90.00

- Loại khác

Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

 

 

31.05

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.

 

3105.10

- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg:

 

3105.10.10

- - Supephosphat và phân phosphat đã nung

 

3105.10.20

- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali

 

3105.10.90

- - Loại khác

Kể cả phân bón trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất

3105.20.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali

 

3105.30.00

- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)

 

3105.40.00

- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho:

 

3105.51.00

- - Chứa nitrat và phosphat

 

3105.59.00

- - Loại khác

 

3105.60.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali

 

3105.90.00

- Loại khác

Kể cả phân bón trung lượng, phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ-khoáng

Mục 20

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN, GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

44.03

Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô

 

 

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

 

4403.11

-- Từ cây lá kim

 

4403.11.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.11.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.12

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

 

4403.12.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.12.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác, từ cây lá kim:

 

4403.21

- - Từ cây thông (Pinus spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.21.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.21.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.22

Từ cây thông (Pinus spp), loại khác

 

4403.22.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.22.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.23

- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.23.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.23.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.24

- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), loại khác

 

4403.24.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.24.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.25

- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.25.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.25.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.26

- - Loại khác:

 

4403.26.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.26.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác từ gỗ nhiệt đới:

 

4403.41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.41.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.49

- - Loại khác:

 

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.49.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác:

 

4403.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4403.91.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.91.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.93

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.),có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.93.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.93.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.94

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác :

 

4403.94.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.94.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.95

- - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.95.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.95.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.96

- - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), loại khác:

 

4403.96.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.96.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.97

- - Từ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) :

 

4403.97.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.97.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.98

- - Từ cây bạch đàn (Eucaliyptus spp.):

 

4403.98.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.98.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.99

- - Loại khác:

 

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.99.90

- - - Loại khác

kg/m3

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

 

 

- Loại chưa được ngâm tẩm:

 

4406.11.00

- - Từ cây lá kim

m3/chiếc

4406.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

m3/chiếc

 

- Loại khác

 

4406.91.00

- - Từ cây lá kim

m3/chiếc

4406.92.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

m3/chiếc

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.

 

 

- Gỗ từ cây lá kim

 

4407.11.00

- - Từ cây thông (Pinus spp)

m3

4407.12.00

- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp)

m3

4407.19.00

- - loại khác

m3

 

- Từ gỗ nhiệt đới:

 

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

 

4407.21.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.21.90

- - - Loại khác

m3

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

 

4407.22.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.22.90

- - - Loại khác

m3

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

4407.25.11

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.25.19

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Meranti Bakau:

 

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

440725.29

- - - - Loại khác

m3

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

4407.26.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.26.90

- - - Loại khác

m3

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

 

4407.27.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.27.90

- - - Loại khác

m3

4407.28

- - Gỗ Iroko:

 

4407.28.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.28.90

- - - Loại khác

m3

4407.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

 

4407.29.11

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.19

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

 

4407.29.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.29

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

 

4407.29.31

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.39

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

4407.29.41

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.49

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

 

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.59

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):

 

4407.29.61

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.69

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

 

4407.29.71

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.79

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

 

4407.29.81

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.89

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Loại khác:

 

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác

m3

4407.29.94

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.95

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác

m3

4407.29.96

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.97

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), loại khác

m3

4407.29.98

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.99

- - - - Loại khác

m3

 

- Loại khác:

 

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4407.91.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.91.90

- - - Loại khác

m3

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

4407.92.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.92.90

- - - Loại khác

m3

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

 

4407.93.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.93.90

- - - Loại khác

m3

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

 

4407.94.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.94.90

- - - Loại khác

m3

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

 

4407.95.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.95.90

- - - Loại khác

m3

4407.96

- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):

 

4407.96.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.96.90

- - - Loại khác

m3

4407.97

- - Từ gỗ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) 

 

4407.97.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.97.90

- - - Loại khác

m3

4407.99

- - Loại khác:

 

4407.99.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.99.90

- - - Loại khác

m3

44.08

Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.

 

4408.10

- Từ cây lá kim:

 

4408.10.10

- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard)

kg/ m3/chiếc

4408.10.90

- - Loại khác

kg/m3/chiếc

 

- Từ gỗ nhiệt đới:

 

4408.31.00

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau

kg/ m3/chiếc

4408.39

- - Loại khác:

kg/ m3/chiếc

4408.39.10

- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì

kg/ m3/chiếc

4408.39.20

- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets)

kg/ m3/chiếc

4408.39.90

- - - Loại khác

kg/ m3/chiếc

4408.90

- Loại khác:

 

4408.90.10

- - Làm lớp mặt (face veneer sheets)

kg/ m3/chiếc

4408.90.90

- - Loại khác

kg/ m3/chiếc

 

 

Mục 21

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GỖ VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ GỖ KHI XUẤT KHẨU PHẢI CÓ HỒ SƠ LÂM SẢN HỢP PHÁP

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự.

 

 

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự:

 

4401.11.00

- - Từ cây lá kim

kg

4401.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

kg

 

- Vỏ bào hoặc dăm gỗ:

 

4401.21.00

- - Từ cây lá kim

kg

4401.22.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

kg

 

- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự:

 

4401.31.00

- - Viên gỗ

kg

4401.39.00

- - Loại khác

kg

4401.40.00

- Mùn cưa và phế liệu gỗ, chưa đóng thành khối

kg

44.02.90.90

Than củi từ gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối.

Kg

44.03

Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.

 

 

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

 

4403.11

- - Từ cây lá kim:

 

4403.11.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.11.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.12

- - Từ cây không thuộc loài lá kim:

 

4403.12.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.12.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác, từ cây lá kim:

 

4403.21

- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.21.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.21.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.22

- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:

 

4403.22.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.22.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.23

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.23.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.23.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.24

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:

 

4403.24.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.24.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.25

- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.25.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.25.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.26

- - Loại khác:

 

4403.26.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.26.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:

 

4403.41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.41.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.49

- - Loại khác:

 

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.49.90

- - - Loại khác

kg/m3

 

- Loại khác:

 

4403.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4403.91.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.91.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.93

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.93.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.93.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.94

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:

 

4403.94.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.94.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.95

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

4403.95.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.95.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.96

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:

 

4403.96.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.96.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.97

- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

4403.97.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.97.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.98

- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):

 

4403.98.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.98.90

- - - Loại khác

kg/m3

4403.99

- - Loại khác:

 

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

kg/m3

4403.99.90

- - - Loại khác

kg/m3

44.04

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự.

 

4404.10.00

- Từ cây lá kim

kg/m3

4404.20

- Từ cây không thuộc loài lá kim:

 

4404.20.10

- - Nan gỗ (Chipwood)

kg/m3

4404.20.90

- - Loại khác

kg/m3

44.05

Sợi gỗ; bột gỗ.

 

4405.00.10

- Sợi gỗ

kg

4405.00.20

- Bột gỗ

kg

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.

 

 

- Loại chưa được ngâm tẩm:

 

4406.11.00

- - Từ cây lá kim

m3/chiếc

4406.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

m3/chiếc

 

- Loại khác:

 

4406.91.00

- - Từ cây lá kim

m3/chiếc

4406.92.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

m3/chiếc

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.

 

 

- Gỗ từ cây lá kim:

 

4407.11.00

- - Từ cây thông (Pinus spp.)

m3

4407.12.00

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)

m3

4407.19.00

- - Loại khác

m3

 

- Từ gỗ nhiệt đới:

 

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

 

4407.21.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.21.90

- - - Loại khác

m3

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

 

4407.22.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.22.90

- - - Loại khác

m3

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

4407.25.11

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.25.19

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Meranti Bakau:

 

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.25.29

- - - - Loại khác

m3

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

4407.26.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.26.90

- - - Loại khác

m3

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

 

4407.27.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.27.90

- - - Loại khác

m3

4407.28

- - Gỗ Iroko:

 

4407.28.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.28.90

- - - Loại khác

m3

4407.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

 

4407.29.11

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.19

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

 

4407.29.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.29

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

 

4407.29.31

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.39

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

4407.29.41

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.49

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

 

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.59

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):

 

4407.29.61

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.69

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

 

4407.29.71

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.79

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

 

4407.29.81

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.89

- - - - Loại khác

m3

 

- - - Loại khác:

 

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

M3

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác

m3

4407.29.94

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.95

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác

m3

4407.29.96

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.97

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác

m3

4407.29.98

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.29.99

- - - - Loại khác

m3

 

- Loại khác:

 

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4407.91.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.91.90

- - - Loại khác

m3

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

4407.92.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.92.90

- - - Loại khác

m3

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

 

4407.93.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.93.90

- - - Loại khác

m3

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

 

4407.94.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.94.90

- - - Loại khác

m3

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

 

4407.95.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.95.90

- - - Loại khác

m3

4407.96

- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):

 

4407.96.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.96.90

- - - Loại khác

m3

4407.97

- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

4407.97.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.97.90

- - - Loại khác

m3

4407.99

- - Loại khác:

 

4407.99.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

m3

4407.99.90

- - - Loại khác

m3

44.08

Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.

 

4408.10

- Từ cây lá kim:

 

4408.10.10

- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN); gỗ thông Radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) (SEN)

kg/m3/chiếc

4408.10.30

- - Làm lớp mặt

kg/m3/chiếc

4408.10.90

- - Loại khác

kg/m3/chiếc

 

- Từ gỗ nhiệt đới:

 

4408.31.00

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau

kg/m3/chiếc

4408.39

- - Loại khác:

 

4408.39.10

- - - Thanh mỏng bằng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN)

kg/m3/chiếc

4408.39.20

- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets)

kg/m3/chiếc

4408.39.90

- - - Loại khác

kg/m3/chiếc

4408.90

- Loại khác:

 

4408.90.10

- - Làm lớp mặt (face veneer sheets)

kg/m3/chiếc

4408.90.90

- - Loại khác

kg/m3/chiếc

44.09

Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu.

 

4409.10.00

- Từ cây lá kim

kg/m3

 

- Từ cây không thuộc loài cây lá kim

 

4409.22.00

- - Từ gỗ nhiệt đới

kg/m3

440929.00

- - Loại khác

 

44.10

Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.

 

 

- Bằng gỗ:

 

4410.11.00

- - Ván dăm

kg/m3

4410.12.00

- - Ván dăm định hướng (OSB)

kg/m3

4410.19.00

- - Loại khác

kg/m3

44.11

Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF):

 

4411.12.00

- - Loại có chiều dày không quá 5 mm

kg/m3

4411.13.00

- - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm

kg/m3

4411.14.00

- - Loại có chiều dày trên 9 mm

kg/m3

 

- Loại khác:

 

4411.92.00

- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3

kg/m3

4411.93.00

- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3

kg/m3

4411.94.00

- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3

kg/m3

44.12

Gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự.

 

 

- Gỗ dán khác, chỉ bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm:

 

4412.31.00

- - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới

kg/m3

4412.33.00

- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây tống quá sủ (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.)

kg/m3

4412.34.00

- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33

kg/m3

4412.39.00

- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim

kg/m3

 

- Loại khác:

 

4412.94.00

- - Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót

kg/m3

4412.99

- - Loại khác:

 

4412.99.10

- - - Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng plastic

kg/m3

4412.99.20

- - - Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng gỗ tếch

kg/m3

4412.99.30

- - - Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng gỗ nhiệt đới khác

kg/m3

4412.99.90

- - - Loại khác

kg/m3

4413.00.00

Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình.

kg/m3

4414.00.00

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.

kg/chiếc

44.15

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ.

 

4415.10.00

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp

chiếc

4415.20.00

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars)

chiếc

44.16

Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong.

 

4416.00.10

- Tấm ván cong

kg/chiếc

4416.00.90

- Loại khác

kg/chiếc

44.17

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ.

 

4417.00.10

- Khuôn (phom) của giày hoặc ủng

kg/chiếc/đôi

4417.00.20

- Cốt của giày hoặc ủng

kg/chiếc/đôi

4417.00.90

- Loại khác

kg/chiếc/đôi

44.18

Đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes).

 

4418.10.00

- Cửa sổ, cửa số kiểu Pháp và khung cửa sổ

kg/chiếc

4418.20.00

- Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng

kg/chiếc

4418.40.00

- Ván cốp pha xây dựng

kg/chiếc

4418.50.00

- Ván lợp (shingles and shakes)

kg/chiếc

4418.60.00

- Cột trụ và xà, dầm

kg/chiếc

 

- Tấm lát sàn đã lắp ghép bằng gỗ:

 

4418.74.00

- - Sàn khảm (mosaic floors)

kg/chiếc

4418.75.00

- - Sàn nhiều lớp

kg/chiếc

4418.79.00

- - Loại khác

kg/chiếc

 

- Loại khác:

 

4418.99

- - Loại khác từ gỗ:

 

4418.99.10

- - - Tấm gỗ có lõi xốp

kg/chiếc

4418.99.90

- - - Loại khác

kg/chiếc

44.19

Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ.

 

4419.90.00

- Loại khác từ gỗ

kg/chiếc/bộ

44.20

Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94.

 

4420.10.00

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ

kg/chiếc

4420.90

- Loại khác:

 

4420.90.10

- - Các đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94

kg/chiếc

4420.90.90

- - Loại khác

kg/chiếc

44.21

Các sản phẩm bằng gỗ khác.

 

4421.10.00

- Mắc treo quần áo

kg/chiếc

 

- Loại khác:

 

4421.99

- - Loại khác từ gỗ:

 

4421.99.10

- - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự

kg/chiếc

4421.99.20

- - - Thanh gỗ để làm diêm

kg/chiếc

4421.99.30

- - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày, dép

kg/chiếc

4421.99.40

- - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem

kg/chiếc

4421.99.70

- - - Quạt tay và màn che kéo bằng tay, khung và cán kèm theo, và bộ phận của chúng

kg/chiếc

4421.99.80

- - - Tăm

kg/chiếc

 

- - - Loại khác:

 

4421.99.93

- - - - Chuỗi hạt cầu nguyện

kg/chiếc

4421.99.94

- - - - Chuỗi hạt khác

kg/chiếc

4421.99.95

- - - - Que để làm nén hương

kg/chiếc

4421.99.96

- - - - Lõi gỗ ghép (barecore) (SEN)

kg/chiếc

4421.99.99

- - - - Loại khác

kg/chiếc

9401

- Ghế có khung bằng gỗ:

 

9401.61.00

- - Đã nhồi đệm

chiếc

9401.69

- - Loại khác:

 

9401.69.10

- - - Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng song, mây (SEN)

chiếc

9401.69.90

- - - Loại khác

chiếc

94.03

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng bằng gỗ.

 

9403.30.00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

chiếc

9403.40.00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

chiếc

9403.50.00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

chiếc

9403.60

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

 

94036010

- - Tủ hút hơi độc

Chiếc

94036090

- - loại khác

Chiếc

 

Mục 22

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

3808

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).

3808.91

- - Thuốc trừ côn trùng:

3808.91.10

- - - Các chế phẩm trung gian chứa 2- (methylpropyl-phenol methylcarbamate)

3808.91.30

- - - Dạng bình xịt

3808.91.90

- - - Loại khác

 

 

3808.92

- - Thuốc trừ nấm:

 

- - - Dạng bình xịt:

3808.92.11

- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh

3808.92.19

- - - - Loại khác

3808.92.90

- - - Loại khác

 

 

3808.93

- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng:

 

- - - Thuốc diệt cỏ:

3808.93.11

- - - - Dạng bình xịt

3808.93.19

- - - - Loại khác

3808.93.20

- - - Thuốc chống nảy mầm

3808.93.30

- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng

 

 

3808.94

- - Thuốc khử trùng:

3808.94.10

- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm

3808.94.20

- - - Loại khác, dạng bình xịt

3808.94.90

- - - Loại khác

 

 

3808.99

- - Loại khác:

3808.99.10

- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm

3808.99.90

- - - Loại khác

Mục 23

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

 

Mã hàng

HOẠT CHẤT/

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KỸ THUẬT

(COMMON NAMES)

2903.82.00

Aldrin

2903.81.00

BHC, Lindane 

2620.91.00

Cadmium compound (Cd)

2932.99.10

Carbofuran

2903.82.00

Chlordane

2925.21.00

Chlordimeform

2903.92.00

DDT

2910.40.00

Dieldrin

2920.30.00

Endosulfan

2910.50.00

Endrin

2903.82.00

Heptachlor

2903.89.00

Isobenzen

2903.89.00

Isodrin

2620.21.00

Lead (Pb)

2930.80.00

Methamidophos

2920.11.00

Methyl Parathion

2924.12.20

Monocrotophos

2920.11.00

Parathion Ethyl

2908.19.00

Sodium  Pentachlorophenate monohydrate

2908.11.00

Pentachlorophenol

2924.12.10

Phosphamidon

2903.89.00

Polychlorocamphene

3808.99.90

Trichlorfon (Chlorophos)          

2620.60.00

Arsenic (As)

2930.90.90

Captan 

2930.80.00

Captafol

2903.92.00

Hexachlorobenzene

2852.10.90

Mercury (Hg)

2804.90.00

Selenium (Se)

2918.91.00

2.4.5 T

Mục 24

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC VỀ LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN

 

 

TT

Mã hàng

Tên nhóm hàng

1

8902

Tàu thuyền đánh bắt nguồn lợi thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thủy sản đánh bắt

 

- Tàu thuyền đánh bắt thủy sản:

8902.0031

- - Chiều dài lớn nhất không quá 12 mét

8902.0032

- - Chiều dài lớn nhất từ 12 mét nhưng không quá 24 mét

8902.0033

- - Chiều dài lớn nhất từ 24 mét nhưng không quá 45 mét

8902.0034

- - Chiều dài lớn nhất từ 45 mét nhưng không qua 60 mét

8902.0035

- - Chiều dài lớn nhất từ 60 mét nhưng không quá 75 mét

8902.0036

- - Chiều dài lớn nhất trên 75 mét nhưng không quá 90 mét

2

89.06

Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo

8906.90.10

- - Có lượng giãn nước không quá 30 tấn

8906.90.90

- - Loại khác

3

89.07

Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu).

8907.10.00

- Bè mảng có thể bơm hơi

8907.90

- Loại khác:

8907.90.10

- - Các loại phao nổi

8907.90.90

- - Loại khác

4

84.08

Động cơ đốt trong kiểu pistong do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel).

8408.10

- Động cơ máy thuỷ

8408.10.10

- - Công suất không quá 22.38 kW

8408.10.20

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 100 kW

8408.10.30

- - Công suất trên 100 kW nhưng dưới 750 kW

5

95.07

Cần câu, lưới câu, dây câu, vợt cá và mồi giả

9507.10.00

- Cần câu cá

9507.20.00

- Lưới câu, có hoặc không có dây cước

9507.30.00

- Bộ cuộn dây câu

9507.90.00

- Các loại dụng cụ dùng cho câu cá khác

6

56.08

Tấm lưới đánh cá thắt nút bằng sợi xe, chão bện hoặc thừng; lưới đánh cá đã hoàn thiện từ vật liệu dệt; các loại nguyên vật liệu khác dùng làm lưới đánh cá

 

- Từ vật liệu dệt nhân tạo:

5608.11.00

- - Lưới đánh cá thành phẩm

5608.19

- - Loại khác:

5608.19.20

- - - Túi lưới

5608.19.90

- - - Loại khác

5608.90

- Loại khác:

5608.90.10

- - Túi lưới

5608.90.90

- - Loại khác

7

3926.90.10

Phao cho lưới đánh cá

8

90.14

La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác (sử dụng trên tàu cá)

9014.10.00

- La bàn xác định phương hướng

9014.20.00

- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)

9014.80

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

- - Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động:

9014.80.11

- - - Máy dò siêu âm (Sonar) hoặc máy đo sâu hồi âm

9014.80.19

- - - Loại khác

9014.80.90

- - Loại khác

9014.90

- Bộ phận và phụ kiện:

9014.90.10

- - Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động

9014.90.90

- - Loại khác

9

85.17

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.

 

- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác:

8517.18.00

- - Loại khác (thiết bị giám sát hành trình sử dụng trên tàu cá)

 

 

Mục 25

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC SẢN PHẨM XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI

 

Số TT

Loại hàng hóa

Mã HS

1

Chế phẩm sinh học dùng để xử lý chất thải chăn nuôi (vi vinh vật, enzyme)

3002.90.00

 

Mục 26

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC MÁY, THIẾT BỊ

NÔNG NGHIỆP

 

Mô tả hàng hang hóa

Mã HS

Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp

8424

- Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng tay

84244110

- Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ

 

- - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ đốt trong

84244120

- - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ điện

84244190

Máy gặt đập liên hợp

84335100

Máy cắt cỏ làm vườn loại cầm tay

84332000

Máy kéo dùng trong nông nghiệp

 

-- Công suất không quá 18 kW

87019110

-- Công suất trên 18 kW nhưng không quá 37 kW

87019210

-- Công suất trên 37 kW nhưng không quá 75 kW

87019310

-- Công suất trên 75 kW nhưng không quá 130 kW

87019410

-- Công suất trên 130 kW

87019510

 

 

 

Phụ lục II

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH TRƯỚC THÔNG QUAN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Mã HS

Tên sản phẩm hàng hóa (Mô tả hàng hóa)

Thuộc danh mục hàng hóa KTCN

Cơ quan kiểm tra

TCQCKT/VBQPPL dùng để kiểm tra

Kiểm dịch

KTCL

KTATTP

I. Động vật, sản phẩm động vật trên cạn

 

- Luật thú y;

- Nghị định số

15/2018/NĐ-CP;

-Thông tư số

25/2016/TT-BNNPTNT;

- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT;

- Thông tư số 24/2013/TT-BYT;

- Thông tư số

01/2016/TT-BNNPTNT;

-  TCVN 8711-1,2:2011;

- Bộ TCVN 8400;

- QCVN số 8-2:2011/BYT

- QCVN 8-3:2012/BYT

- Quyết định số: 46/2007/QĐ-BYT;

- QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT;

- Sửa đổi 1:2021

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

- QCVN 01-183: 2016/BNNPTNT;

- QCVN 02-31­123: 2019/BNNPTNT;

- TCVN 11754: 2016

 

01.01

Ngựa, lừa, la sống.

 

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- Ngựa:

 

 

 

 

 

1.

0101.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

 

2.

0101.29.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0101.30

- Lừa:

 

 

 

 

 

3.

0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

 

4.

0101.30.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

5.

0101.90.00

- Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

01.02

Động vật sống họ trâu bò.

 

 

 

 

 

 

 

- Gia súc:

 

 

 

 

 

6.

0102.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0102.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Gia súc đực:

 

 

 

 

 

7.

0102.29.11

- - - - Bò thiến (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

8.

0102.29.19

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

9.

0102.29.90

- - -  Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- Trâu:

 

 

 

 

 

10.

0102.31.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

 

11.

0102.39.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0102.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

12.

0102.90.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

 

13.

0102.90.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

01.03

Lợn sống.

 

 

 

 

 

14.

0103.10.00

- Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

15.

0103.91.00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

x

 

 

Cục Thú y

 

16.

0103.92.00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

x

 

 

Cục Thú y

 

 

01.04

Cừu, dê sống.

 

 

 

 

 

 

0104.10

- Cừu:

 

 

 

 

 

17.

0104.10.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

 

18.

0104.10.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0104.20

- Dê:

 

 

 

 

 

19.

0104.20.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

 

20.

0104.20.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

 

 

 

 

 

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

 

 

 

 

 

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

 

21.

0105.11.10

- - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

22.

0105.11.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0105.12

- - Gà tây:

 

 

 

 

 

23.

0105.12.10

- - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

24.

0105.12.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0105.13

- - Vịt, ngan:

 

 

 

 

 

25.

0105.13.10

- - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

26.

0105.13.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0105.14

- - Ngỗng:

 

 

 

 

 

27.

0105.14.10

- - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

28.

0105.14.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0105.15

- - Gà lôi:

 

 

 

 

 

29.

0105.15.10

- - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

30.

0105.15.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

 

31.

0105.94.10

- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- - - Gà chọi:

 

 

 

 

 

32.

0105.94.41

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

x

 

 

Cục Thú y

 

33.

0105.94.49

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

34.

0105.94.91

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

x

 

 

Cục Thú y

 

35.

0105.94.99

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0105.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

36.

0105.99.10

- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

37.

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

38.

0105.99.30

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

39.

0105.99.40

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

01.06

Động vật sống khác.

 

 

 

 

 

 

 

- Động vật có vú:

 

 

 

 

 

40.

0106.11.00

- - Bộ động vật linh trưởng

x

 

 

Cục Thú y

 

41.

0106.13.00

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

x

 

 

Cục Thú y

 

42.

0106.14.00

- - Thỏ

x

 

 

Cục Thú y

 

43.

0106.19.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

44.

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

X (Áp dụng đối với động vật sống trên cạn)

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- Các loại chim:

 

 

 

 

 

45.

0106.31.00

- - Chim săn mồi

x

 

 

Cục Thú y

 

46.

0106.32.00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

x

 

 

Cục Thú y

 

47.

0106.33.00

- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)

x

 

 

Cục Thú y

 

48.

0106.39.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- Côn trùng:

 

 

 

 

 

49.

0106.41.00

- - Các loại ong

x

 

 

Cục Thú y

 

50.

0106.49.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

51.

0106.90.00

- Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

52.

0201.10.00

- Thịt cả con và nửa con

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

53.

0201.20.00

- Thịt pha có xương khác

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

54.

0201.30.00

- Thịt lọc không xương

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

 

 

 

 

 

55.

0202.10.00

- Thịt cả con và nửa con

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

56.

0202.20.00

- Thịt pha có xương khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

57.

0202.30.00

- Thịt lọc không xương

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

58.

0203.11.00

- - Thịt cả con và nửa con

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

59.

0203.12.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

60.

0203.19.00

- - Loại khác

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

- Đông lạnh:

 

 

 

 

 

61.

0203.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

62.

0203.22.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

63.

0203.29.00

- - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

64.

0204.10.00

- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

65.

0204.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

66.

0204.22.00

- - Thịt pha có xương khác

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

67.

0204.23.00

- - Thịt lọc không xương

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

68.

0204.30.00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

- Thịt cừu khác, đông lạnh:

 

 

 

 

 

69.

0204.41.00

- - Thịt cả con và nửa con

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

70.

0204.42.00

- - Thịt pha có xương khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

71.

0204.43.00

- - Thịt lọc không xương

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

72.

0204.50.00

- Thịt dê

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

73.

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

74.

0206.10.00

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

 

 

 

 

 

75.

0206.21.00

- - Lưỡi

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

76.

0206.22.00

- - Gan

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

77.

0206.29.00

- - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

78.

0206.30.00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

 

 

 

 

79.

0206.41.00

- - Gan

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

80.

0206.49.00

- - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

81.

0206.80.00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

82.

0206.90.00

- Loại khác, đông lạnh

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

 

83.

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

84.

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

85.

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

 

 

86.

0207.14.10

- - - Cánh

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

87.

0207.14.20

- - - Đùi

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

88.

0207.14.30

- - - Gan

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

89.

0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

90.

0207.14.99

- - - - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

- Của gà tây:

 

 

 

 

 

91.

0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

92.

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

93.

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

 

 

94.

0207.27.10

- - - Gan

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

95.

0207.27.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

96.

0207.27.99

- - - - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

- Của vịt, ngan:

 

 

 

 

 

97.

0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

98.

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

99.

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

100.

0207.44.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

101.

0207.45.00

- - Loại khác, đông lạnh

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

- Của ngỗng:

 

 

 

 

 

102.

0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

103.

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

104.

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

105.

0207.54.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

106.

0207.55.00

- - Loại khác, đông lạnh

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

107.

0207.60.00

- Của gà lôi

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

108.

0208.10.00

- Của thỏ hoặc thỏ rừng

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

109.

0208.30.00

- Của bộ động vật linh trưởng

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

110.

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

X (Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước)

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

111.

0208.60.00

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

0208.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

112.

0208.90.90

- - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02.09

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

113.

0209.10.00

- Của lợn

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

114.

0209.90.00

- Loại khác

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

 

 

 

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

 

 

 

 

115.

0210.11.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

116.

0210.12.00

- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

0210.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

117.

0210.19.30

- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

118.

0210.19.90

- - - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

119.

0210.20.00

- Thịt động vật họ trâu bò

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

 

 

 

 

120.

0210.91.00

- - Của bộ động vật linh trưởng

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

121.

0210.93.00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

X (Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư)

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

0210.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

122.

0210.99.10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh

(SEN)

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

123.

0210.99.20

- - - Da lợn khô

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

124.

0210.99.90

- - - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

 

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

125.

0401.10.10

- - Dạng lỏng

x

 

 

Cục Thú y

 

126.

0401.10.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

127.

0401.20.10

- - Dạng lỏng

x

 

 

Cục Thú y

 

128.

0401.20.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

129.

0401.40.10

- - Sữa dạng lỏng

x

 

 

Cục Thú y

 

130.

0401.40.20

- - Sữa dạng đông lạnh

x

 

 

Cục Thú y

 

131.

0401.40.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

132.

0401.50.10

- - Dạng lỏng

x

 

 

Cục Thú y

 

133.

0401.50.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

 

0402.10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

 

 

 

 

134.

0402.10.41

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

x

 

 

Cục Thú y

 

135.

0402.10.42

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

x

 

 

Cục Thú y

 

136.

0402.10.49

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

137.

0402.10.91

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

x

 

 

Cục Thú y

 

138.

0402.10.92

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

x

 

 

Cục Thú y

 

139.

0402.10.99

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

0402.21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

 

 

 

 

140.

0402.21.20

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

x

 

 

Cục Thú y

 

141.

0402.21.30

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

x

 

 

Cục Thú y

 

142.

0402.21.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0402.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

143.

0402.29.20

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

x

 

 

Cục Thú y

 

144.

0402.29.30

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

x

 

 

Cục Thú y

 

145.

0402.29.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

146.

0402.91.00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

x

 

 

Cục Thú y

 

147.

0402.99.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

04.03

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao.

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

 

0403.10

- Sữa chua:

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:

 

 

 

 

 

148.

0403.10.21

- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

x

 

 

Cục Thú y

 

149.

0403.10.29

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

150.

0403.10.91

- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

x

 

 

Cục Thú y

 

151.

0403.10.99

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0403.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

152.

0403.90.10

- - Buttermilk

x

 

 

Cục Thú y

 

153.

0403.90.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

04.04

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

 

0404.10

- Whey whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

 

 

 

 

154.

0404.10.10

- - Dạng bột

x

 

 

Cục Thú y

 

155.

0404.10.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

156.

0404.90.00

- Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

04.05

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

157.

0405.10.00

- Bơ

x

 

 

Cục Thú y

 

158.

0405.20.00

- Chất phết từ bơ sữa

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0405.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

159.

0405.90.10

- - Chất béo khan của bơ

x

 

 

Cục Thú y

 

160.

0405.90.20

- - Dầu bơ (butteroil)

x

 

 

Cục Thú y

 

161.

0405.90.30

- - Ghee

x

 

 

Cục Thú y

 

162.

0405.90.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

04.06

Pho mát và curd.

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

 

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, curd:

 

 

 

 

 

163.

0406.10.10

- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey

x

 

 

Cục Thú y

 

164.

0406.10.20

- - Curd

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

 

 

 

 

 

165.

0406.20.10

- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg

x

 

 

Cục Thú y

 

166.

0406.20.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

167.

0406.30.00

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

x

 

 

Cục Thú y

 

168.

0406.40.00

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

x

 

 

Cục Thú y

 

169.

0406.90.00

- Pho mát loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

 

 

- Trứng đã thụ tinh để ấp:

 

 

 

 

 

 

0407.11

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

 

170.

0407.11.10

- - - Để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

 

171.

0407.11.90

- - - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

0407.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Của vịt, ngan:

 

 

 

 

 

172.

0407.19.11

- - - - Để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

 

173.

0407.19.19

- - - - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

174.

0407.19.91

- - - - Để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

 

175.

0407.19.99

- - - - Loại khác

x

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

- Trứng sống khác:

 

 

 

 

 

176.

0407.21.00

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

0407.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

177.

0407.29.10

- - - Của vịt, ngan

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

178.

0407.29.90

- - - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

0407.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

179.

0407.90.10

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

180.

0407.90.20

- - Của vịt, ngan

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

181.

0407.90.90

- - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

04.08

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

 

 

 

 

182.

0408.11.00

- - Đã làm khô

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

183.

0408.19.00

- - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

184.

0408.91.00

- - Đã làm khô

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

185.

0408.99.00

- - Loại khác

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

186.

0409.00.00

Mật ong tự nhiên.

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

04.10

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

Cục Thú y

 

187.

0410.00.10

- Tổ yến

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

188.

0410.00.90

- Loại khác

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

05.02

Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên.

 

 

 

 

 

189.

0502.10.00

- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng

x

 

 

Cục Thú y

 

190.

0502.90.00

- Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

191.

0504.00.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

x

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

05.05

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

Cục Thú y

 

 

0505.10

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

 

 

 

 

 

192.

0505.10.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

x

 

 

Cục Thú y

 

193.

0505.10.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0505.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

194.

0505.90.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

x

 

 

Cục Thú y

 

195.

0505.90.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

196.

0506.10.00

- Ossein và xương đã xử lý bằng axit

x

 

 

Cục Thú y

 

197.

0506.90.00

- Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước

 

 

 

 

198.

0507.10.00

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0507.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

199.

0507.90.20

- - Mai động vật họ rùa

x

 

 

Cục Thú y

 

200.

0507.90.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

201.

0508.00.20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

x

 

 

Cục Thú y

 

202.

0508.00.90

- Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

 

 

 

203.

0511.10.00

- Tinh dịch động vật họ trâu, bò

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

 

 

 

 

204.

0511.91.20

- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối)

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

Cục Thú y

 

205.

0511.91.90

- - - Loại khác

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

Cục Thú y

 

 

0511.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

206.

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

X (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn nuôi)

 

 

Cục Thú y

 

207.

0511.99.90

- - - Loại khác

X (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn)

 

 

Cục Thú y

 

 

15.01

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

208.

1501.10.00

- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

209.

1501.20.00

- Mỡ lợn khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

210.

1501.90.00

- Loại khác

x

 

x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

15.02

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

 

1502.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

211.

1502.90.10

- - Ăn được

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

212.

1502.90.90

- - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

 

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

213.

1504.10.20

- - Các phần phân đoạn thể rắn

x

 

 

Cục Thú y

 

214.

1504.10.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:

 

 

 

 

 

215.

1504.20.10

- - Các phần phân đoạn thể rắn

x

 

 

Cục Thú y

 

216.

1504.20.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

217.

1506.00.00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

x

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

15.21

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.

 

 

 

 

 

 

1521.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

218.

1521.90.10

- - Sáp ong và sáp côn trùng khác

X (Áp dụng đối với sáp ong)

 

x

(Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

16.01

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.

 

 

 

 

 

219.

1601.00.10

- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

220.

1601.00.90

- Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

16.02

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

 

 

 

 

 

 

1602.10

- Chế phẩm đồng nhất:

 

 

 

 

 

221.

1602.10.10

- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

222.

1602.10.90

- - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

223.

1602.20.00

- Từ gan động vật

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

 

 

 

 

 

 

1602.31

- - Từ gà tây:

 

 

 

 

 

224.

1602.31.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

225.

1602.31.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học(SEN)

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

226.

1602.31.99

- - - - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

1602.32

- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

 

227.

1602.32.10

- - - Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

228.

1602.32.90

- - - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

229.

1602.39.00

- - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

- Từ lợn:

 

 

 

 

 

 

1602.41

- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng:

 

 

 

 

 

230.

1602.41.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

231.

1602.41.90

- - - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:

 

 

 

 

 

232.

1602.42.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

233.

1602.42.90

- - - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

1602.49

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Thịt nguội:

 

 

 

 

 

234.

1602.49.11

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

235.

1602.49.19

- - - - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

 

236.

1602.49.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

237.

1602.49.99

- - - - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

238.

1602.50.00

- Từ động vật họ trâu bò

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

 

 

 

 

 

239.

1602.90.10

- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

240.

1602.90.90

- - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

241.

1603.00.00

Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác.

X (Áp dụng đối với sản phẩm động vật trên cạn.)

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản)

 

 

 

 

 

- Lactoza và xirô lactoza:

Áp dụng với đường Lactose sữa.

 

 

 

 

242.

1702.11.00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô

x

 

 

Cục Thú y

 

243.

1702.19.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

23.01

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.

 

x

 

 

 

244.

2301.10.00

- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

x

 

 

Cục Thú y

 

 

2301.20

- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác:

Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

 

 

 

 

245.

2301.20.10

- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng

x

 

 

Cục Thú y

 

246.

2301.20.20

- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng

x

 

 

Cục Thú y

 

247.

2301.20.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

 

 

 

 

 

 

2309.10

- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

248.

2309.10.10

- - Chứa thịt

X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm Động vật)

x

 

Cục Thú y

 

249.

2309.10.90

- - Loại khác

X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

x

 

Cục Thú y

 

 

2309.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

250.

2309.90.11

- - - Loại dùng cho gia cầm

X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

x

 

Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch.

 

251.

2309.90.12

- - - Loại dùng cho lợn

X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

x

 

Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch.

 

252.

2309.90.13

- - - Loại dùng cho tôm

X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

x

 

Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch.

 

253.

2309.90.14

- - - Loại dùng cho động vật linh trưởng

X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

x

 

Cục Thú y

 

254.

2309.90.19

- - - Loại khác

X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

x

 

Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch.

 

255.

2309.90.20

- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

X (Áp dụng cho sản phẩm chứa sản phẩm động vật)

x

(Áp dụng cho sản phẩm chứa sản phẩm động vật)

 

Cục Thú y

 

256.

2309.90.90

- - Loại khác

X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật)

x

 

Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch.

 

 

35.02

Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác.

 

 

 

 

 

 

 

- Albumin trứng:

 

 

 

 

 

257.

3502.11.00

- - Đã làm khô

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

258.

3502.19.00

- - Loại khác

x

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

259.

3502.20.00

- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein

x

 

 

Cục Thú y

 

260.

3504.00.00

Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa.

x

(Trừ collagen)

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

41.01

Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.

 

 

 

 

 

261.

4101.20.00

- Da sống nguyên con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác

x

 

 

Cục Thú y

 

262.

4101.50.00

- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg

x

 

 

Cục Thú y

 

 

4101.90

- Loại khác, kể cả da mông, khủyu và bụng:

 

 

 

 

 

263.

4101.90.10

- - Đã được chuẩn bị để thuộc

x

 

 

Cục Thú y

 

264.

4101.90.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

41.02

Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.

 

 

 

 

 

265.

4102.10.00

- Loại còn lông

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- Loại không còn lông:

 

 

 

 

 

266.

4102.21.00

- - Đã được axit hoá

x

 

 

Cục Thú y

 

267.

4102.29.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

41.03

Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.

 

 

 

 

 

268.

4103.20.00

- Của loài bò sát

X (Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư)

 

 

Cục Thú y

 

269.

4103.30.00

- Của lợn

x

 

 

Cục Thú y

 

270.

4103.90.00

- Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

43.01

Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41703.

 

 

 

 

 

271.

4301.10.00

- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

x

 

 

Cục Thú y

 

272.

4301.30.00

- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

x

 

 

Cục Thú y

 

273.

4301.60.00

- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

x

 

 

Cục Thú y

 

274.

4301.80.00

- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

x

 

 

Cục Thú y

 

275.

4301.90.00

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông

x

 

 

Cục Thú y

 

 

51.01

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

 

 

 

 

 

 

- Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch:

 

 

 

 

 

276.

5101.11.00

- - Lông cừu đã xén

x

 

 

Cục Thú y

 

277.

5101.19.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa:

 

 

 

 

 

278.

5101.21.00

- - Lông cừu đã xén

x

 

 

Cục Thú y

 

279.

5101.29.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

51.02

Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

 

 

 

 

 

 

- Lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

280.

5102.19.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

281.

5102.20.00

- Lông động vật loại thô

x

 

 

Cục Thú y

 

 

51.03

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.

Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc

 

 

 

 

282.

5103.10.00

- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

x

 

 

Cục Thú y

 

283.

5103.20.00

- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

x

 

 

Cục Thú y

 

284.

5103.30.00

- Phế liệu từ lông động vật loại thô

x

 

 

Cục Thú y

 

II. Động vật, sản phẩm động vật thủy sản

- Luật thú y;

-    Nghị định số 15/2018/NĐ-CP;

Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT;

- Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT;

- Thông tư số 11/2019/TT-BNNPTNT;

-     Thông tư số 24/2013/TT-BYT;

-   Quyết định số: 46/2007/QĐ-BYT;

-  TCVN 8711 -1,2: 2011;

- QCVN số 8-2:2011/BYT;

- QCVN 8-3:2012/BYT;

-    Bộ TCVN 8710.

 

01.06

Động vật sống khác.

 

 

 

 

 

 

 

- Động vật có vú:

 

 

 

 

 

285.

0106.12.00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

x

 

 

Cục Thú y

 

286.

0106.19.00

- - Loại khác

X (Áp dụng đối với động vật dưới nước.)

 

 

Cục Thú y

 

287.

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

X (Áp dụng đối với động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.)

 

 

Cục Thú y

 

288.

0106.90.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

 

0208.40

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

 

 

 

 

289.

0208.40.10

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

x

 

x

Cục Thú y

 

290.

0208.40.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

291.

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

X (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư)

 

X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm)

Cục Thú y

 

 

0208.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

292.

0208.90.10

- - Đùi ếch

x

 

x

Cục Thú y

 

 

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

 

 

 

 

 

0210.92

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

 

 

 

 

293.

0210.92.10

- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

 

 

x

Cục Thú y

 

 

03.01

Cá sống.

 

 

 

 

 

 

 

- Cá cảnh:

 

 

 

 

 

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cá bột:

 

 

 

 

 

294.

0301.11.11

- - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

295.

0301.11.19

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- - -  Loại khác:

 

 

 

 

 

296.

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

x

 

 

Cục Thú y

 

297.

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

x

 

 

Cục Thú y

 

298.

0301.11.93

- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)

x

 

 

Cục Thú y

 

299.

0301.11.94

- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)

x

 

 

Cục Thú y

 

300.

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

x

 

 

Cục Thú y

 

301.

0301.11.96

- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

302.

0301.11.99

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0301.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

303.

0301.19.10

- - - Cá bột

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

304.

0301.19.91

- - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni)

(SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

305.

0301.19.92

- - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus)

(SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

306.

0301.19.99

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- Cá sống khác:

 

 

 

 

 

307.

0301.91.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus

chrysogaster)

x

 

 

Cục Thú y

 

308.

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0301.93

-   - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,

Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

 

 

 

 

 

309.

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

310.

0301.93.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

311.

0301.94.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

x

 

 

Cục Thú y

 

312.

0301.95.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0301.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú:

 

 

 

 

 

313.

0301.99.11

- - - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

314.

0301.99.19

- - - - Loại khác (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- - - Cá bột loại khác:

 

 

 

 

 

315.

0301.99.21

- - - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

316.

0301.99.29

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- - - Cá nước ngọt khác:

 

 

 

 

 

317.

0301.99.41

- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

318.

0301.99.42

- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

319.

0301.99.49

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- - - Cá biển khác:

 

 

 

 

 

320.

0301.99.51

- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

321.

0301.99.52

- - - - Cá mú (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

322.

0301.99.59

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

323.

0301.99.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

 

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

324.

0302.11.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

x

 

x

Cục Thú y

 

325.

0302.13.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus

kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus)

x

 

x

Cục Thú y

 

326.

0302.14.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

x

 

x

Cục Thú y

 

327.

0302.19.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

-       Cá       bơn        (Pleuronectidae, Bothidae,

Cynoglossidae,      Soleidae,                             ScophthalmidaeCitharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

328.

0302.21.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis)

x

 

x

Cục Thú y

 

329.

0302.22.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

x

 

x

Cục Thú y

 

330.

0302.23.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

331.

0302.24.00

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

x

 

x

Cục Thú y

 

332.

0302.29.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

333.

0302.31.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

x

 

x

Cục Thú y

 

334.

0302.32.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

x

 

x

Cục Thú y

 

335.

0302.33.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

x

 

x

Cục Thú y

 

336.

0302.34.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

x

 

x

Cục Thú y

 

337.

0302.35.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

x

 

x

Cục Thú y

 

338.

0302.36.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

x

 

x

Cục Thú y

 

339.

0302.39.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

340.

0302.41.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

x

 

x

Cục Thú y

 

341.

0302.42.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

342.

0302.43.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

x

 

x

Cục Thú y

 

343.

0302.44.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

x

 

x

Cục Thú y

 

344.

0302.45.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

345.

0302.46.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

x

 

x

Cục Thú y

 

346.

0302.47.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

x

 

x

Cục Thú y

 

347.

0302.49.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

-      Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,

Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

348.

0302.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

x

 

x

Cục Thú y

 

349.

0302.52.00

-    - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefmus)

x

 

x

Cục Thú y

 

350.

0302.53.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0302.54.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

351.

0302.55.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

x

 

x

Cục Thú y

 

352.

0302.56.00

-   - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou,

Micromesistius australis)

x

 

x

Cục Thú y

 

353.

0302.59.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni,

Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

354.

0302.71.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0302.72

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

 

 

 

 

 

355.

0302.72.10

- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius)

x

 

x

Cục Thú y

 

356.

0302.72.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

357.

0302.73.00

-   - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,

Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

358.

0302.74.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

359.

0302.79.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

 

 

 

 

360.

0302.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

x

 

x

Cục Thú y

 

361.

0302.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

x

 

x

Cục Thú y

 

362.

0302.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

363.

0302.84.00

-    - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu)

(Dicentrarchus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

364.

0302.85.00

- - Cá tráp biển (Sparidae)

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0302.89

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - -  Cá biển:

 

 

 

 

 

365.

0302.89.11

- - - - Cá mú (SEN)

x

 

x

Cục Thú y

 

366.

0302.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

x

 

x

Cục Thú y

 

367.

0302.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

x

 

x

Cục Thú y

 

368.

0302.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

x

 

x

Cục Thú y

 

369.

0302.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

x

 

x

Cục Thú y

 

370.

0302.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

x

 

x

Cục Thú y

 

371.

0302.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

x

 

x

Cục Thú y

 

372.

0302.89.19

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

373.

0302.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

x

 

x

Cục Thú y

 

374.

0302.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)

x

 

x

Cục Thú y

 

375.

0302.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

x

 

x

Cục Thú y

 

376.

0302.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

x

 

x

Cục Thú y

 

377.

0302.89.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

 

 

 

 

 

378.

0302.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

x

 

x

Cục Thú y

 

379.

0302.92.00

- - Vây cá mập

x

 

x

Cục Thú y

 

380.

0302.99.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

03.03

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

 

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

 

381.

0303.11.00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

x

 

x

Cục Thú y

 

382.

0303.12.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus)

x

 

x

Cục Thú y

 

383.

0303.13.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

x

 

x

Cục Thú y

 

384.

0303.14.00

-     - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss,      Oncorhynchus clarki,

Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus

chrysogaster)

x

 

x

Cục Thú y

 

385.

0303.19.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni,

Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

 

386.

0303.23.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

387.

0303.24.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

388.

0303.25.00

-   - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,

Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

389.

0303.26.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

390.

0303.29.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

-       Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae

Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

Cục Thú y

 

391.

0303.31.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus,

Hippoglossus stenolepis)

x

 

x

Cục Thú y

 

392.

0303.32.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

x

 

x

Cục Thú y

 

393.

0303.33.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

394.

0303.34.00

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0303.39.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

 

395.

0303.41.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

x

 

x

Cục Thú y

 

396.

0303.42.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

x

 

x

Cục Thú y

 

397.

0303.43.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

x

 

x

Cục Thú y

 

398.

0303.44.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0303.45

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):

 

 

 

 

 

399.

0303.45.10

- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)

x

 

x

Cục Thú y

 

400.

0303.45.90

- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis)

x

 

x

Cục Thú y

 

401.

0303.46.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

x

 

x

Cục Thú y

 

402.

0303.49.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

 

403.

0303.51.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

x

 

x

Cục Thú y

 

404.

0303.53.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0303.54

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus):

 

 

 

 

 

405.

0303.54.10

- - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN)

x

 

x

Cục Thú y

 

406.

0303.54.20

- - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN)

x

 

x

Cục Thú y

 

407.

0303.55.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

408.

0303.56.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

x

 

x

Cục Thú y

 

409.

0303.57.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0303.59

- - Loại khác:

 

 

 

Cục Thú y

 

410.

0303.59.10

- - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)

x

 

x

Cục Thú y

 

411.

0303.59.20

- - - Cá chim trắng (Pampus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

412.

0303.59.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

-      Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,    Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae       và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

 

413.

0303.63.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

x

 

x

Cục Thú y

 

414.

0303.64.00

-    - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefmus)

x

 

x

Cục Thú y

 

415.

0303.65.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

x

 

x

Cục Thú y

 

416.

0303.66.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

417.

0303.67.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

x

 

x

Cục Thú y

 

418.

0303.68.00

-   - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou,

Micromesistius australis)

x

 

x

Cục Thú y

 

419.

0303.69.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

 

 

 

 

 

420.

0303.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

x

 

x

Cục Thú y

 

421.

0303.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

x

 

x

Cục Thú y

 

422.

0303.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

423.

0303.84.00

-    - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu)

(Dicentrarchus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0303.89

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cá biển:

 

 

 

 

 

424.

0303.89.11

- - - - Cá mú (SEN)

x

 

x

Cục Thú y

 

425.

0303.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

x

 

x

Cục Thú y

 

426.

0303.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

x

 

x

Cục Thú y

 

427.

0303.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

x

 

x

Cục Thú y

 

428.

0303.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

x

 

x

Cục Thú y

 

429.

0303.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

x

 

x

Cục Thú y

 

430.

0303.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

x

 

x

Cục Thú y

 

431.

0303.89.19

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

432.

0303.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

x

 

x

Cục Thú y

 

433.

0303.89.26

- - - - Cá nhụ n Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus)

x

 

x

Cục Thú y

 

434.

0303.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

x

 

x

Cục Thú y

 

435.

0303.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

x

 

x

Cục Thú y

 

436.

0303.89.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

 

 

 

 

 

437.

0303.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

x

 

x

Cục Thú y

 

438.

0303.92.00

- - Vây cá mập

x

 

x

Cục Thú y

 

439.

0303.99.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

03.04

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

 

 

 

 

 

440.

0304.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

441.

0304.32.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

442.

0304.33.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

x

 

x

Cục Thú y

 

443.

0304.39.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

 

 

 

 

 

444.

0304.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus                              tschawytscha, Oncorhynchus

kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

x

 

x

Cục Thú y

 

445.

0304.42.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus

chrysogaster)

x

 

x

Cục Thú y

 

446.

0304.43.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae,                             Soleidae,                             Scophthalmidae Citharidae)

x

 

x

Cục Thú y

 

447.

0304.44.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae  và Muraenolepididae

x

 

x

Cục Thú y

 

448.

0304.45.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

x

 

x

Cục Thú y

 

449.

0304.46.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

450.

0304.47.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

x

 

x

Cục Thú y

 

451.

0304.48.00

- - Cá đuối (Rajidae)

x

 

x

Cục Thú y

 

452.

0304.49.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

453.

0304.51.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus                        hasselti, Leptobarbus hoeveni,

Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

454.

0304.52.00

- - Cá hồi

x

 

x

Cục Thú y

 

455.

0304.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae

x

 

x

Cục Thú y

 

456.

0304.54.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

x

 

x

Cục Thú y

 

457.

0304.55.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

458.

0304.56.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

x

 

x

Cục Thú y

 

459.

0304.57.00

- - Cá đuối (Rajidae)

x

 

x

Cục Thú y

 

460.

0304.59.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys         spp.,                                       Cirrhinus spp.,

Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni,

Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

 

 

 

 

 

461.

0304.61.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

462.

0304.62.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

463.

0304.63.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

x

 

x

Cục Thú y

 

464.

0304.69.00

- - Loại khác

- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,

Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae:

x

 

x

Cục Thú y

 

465.

0304.71.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

x

 

x

Cục Thú y

 

466.

0304.72.00

-    - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

x

 

x

Cục Thú y

 

467.

0304.73.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

x

 

x

Cục Thú y

 

468.

0304.74.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

469.

0304.75.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

x

 

x

Cục Thú y

 

470.

0304.79.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

 

 

 

Cục Thú y

 

471.

0304.81.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus                              tschawytscha, Oncorhynchus

kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

x

 

x

Cục Thú y

 

472.

0304.82.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus

chrysogaster)

x

 

x

Cục Thú y

 

473.

0304.83.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae,                             Soleidae,                             Scophthalmidae Citharidae)

x

 

x

Cục Thú y

 

474.

0304.84.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

x

 

x

Cục Thú y

 

475.

0304.85.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

476.

0304.86.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

x

 

x

Cục Thú y

 

477.

0304.87.00

- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

x

 

x

Cục Thú y

 

478.

0304.88.00

- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)

x

 

x

Cục Thú y

 

479.

0304.89.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Loại khác, đông lạnh:

 

 

 

 

 

480.

0304.91.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

x

 

x

Cục Thú y

 

481.

0304.92.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

482.

0304.93.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,

Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

483.

0304.94.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

x

 

x

Cục Thú y

 

484.

0304.95.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae

Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

x

 

x

Cục Thú y

 

485.

0304.96.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

x

 

x

Cục Thú y

 

486.

0304.97.00

- - Cá đuối (Rajidae)

x

 

x

Cục Thú y

 

487.

0304.99.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

03.05

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

 

488.

0305.10.00

- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

x

Cục Thú y

 

 

0305.20

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:

 

 

 

 

 

489.

0305.20.10

- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

Cục Thú y

 

490.

0305.20.90

- - Loại khác

 

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:

 

 

 

 

 

491.

0305.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus                        hasselti, Leptobarbus hoeveni,

Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

 

 

x

Cục Thú y

 

492.

0305.32.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae

 

 

x

Cục Thú y

 

 

0305.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

493.

0305.39.10

- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis)

 

 

x

Cục Thú y

 

494.

0305.39.20

- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

 

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

495.

0305.39.91

- - - - Của cá nước ngọt

 

 

x

Cục Thú y

 

496.

0305.39.92

- - - - Của cá biển

 

 

x

Cục Thú y

 

497.

0305.39.99

- - - - Loại khác

 

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

 

 

 

 

498.

0305.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus                              tschawytscha, Oncorhynchus

kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

 

 

x

Cục Thú y

 

499.

0305.42.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

 

x

Cục Thú y

 

500.

0305.43.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache           Oncorhynchus chrysogaster)

 

 

x

Cục Thú y

 

501.

0305.44.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus                        hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

 

 

x

Cục Thú y

 

502.

0305.49.00

- - Loại khác

 

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:

 

 

 

 

 

503.

0305.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

 

x

Cục Thú y

 

504.

0305.52.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus                        hasselti, Leptobarbus hoeveni,

Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

 

 

x

Cục Thú y

 

505.

0305.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

 

x

Cục Thú y

 

506.

0305.54.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)

 

 

x

Cục Thú y

 

 

0305.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cá biển:

 

 

 

 

 

507.

0305.59.21

- - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp.Thryssa spp., Encrasicholina spp.) (SEN)

 

 

x

Cục Thú y

 

508.

0305.59.29

- - - - Loại khác

 

 

x

Cục Thú y

 

509.

0305.59.90

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

 

 

 

 

510.

0305.61.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

 

x

Cục Thú y

 

511.

0305.62.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

 

x

Cục Thú y

 

512.

0305.63.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

 

 

x

Cục Thú y

 

513.

0305.64.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus                        hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

 

 

x

Cục Thú y

 

 

0305.69

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

514.

0305.69.10

- - - Cá biển

 

 

x

Cục Thú y

 

515.

0305.69.90

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:

 

 

 

 

 

516.

0305.71.00

- - Vây cá mập

 

 

x

Cục Thú y

 

 

0305.72

- - Đầu cá, đuôi và bong bóng:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bong bóng cá:

 

 

 

 

 

517.

0305.72.11

- - - - Của cá tuyết (SEN)

 

 

x

Cục Thú y

 

518.

0305.72.19

- - - - Loại khác (SEN)

 

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

519.

0305.72.91

- - - - Của cá tuyết

 

 

x

Cục Thú y

 

520.

0305.72.99

- - - - Loại khác

 

 

x

Cục Thú y

 

 

0305.79

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

521.

0305.79.10

- - - Của cá tuyết

 

 

x

Cục Thú y

 

522.

0305.79.90

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Thú y

 

 

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,...)

 

 

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

 

 

 

 

523.

0306.11

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

 

 

 

524.

0306.11.10

- - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

525.

0306.11.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0306.12

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

 

 

 

 

526.

0306.12.10

- - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

527.

0306.12.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0306.14

- - Cua, ghẹ:

 

 

 

 

 

528.

0306.14.10

- - - Cua, ghẹ vỏ mềm

x

 

x

Cục Thú y

 

529.

0306.14.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

530.

0306.15.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

x

 

x

Cục Thú y

 

531.

0306.16.00

-   - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0306.17

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Tôm sú (Penaeus monodon):

 

 

 

 

 

532.

0306.17.11

- - - - Đã bỏ đầu

x

 

x

Cục Thú y

 

533.

0306.17.19

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):

 

 

 

 

 

534.

0306.17.21

- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi

x

 

x

Cục Thú y

 

535.

0306.17.22

- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi

x

 

x

Cục Thú y

 

536.

0306.17.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

537.

0306.17.30

- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

x

 

x

Cục Thú y

 

538.

0306.17.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

539.

0306.19.00

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

0306.31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

 

 

 

540.

0306.31.10

- - - Để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

 

541.

0306.31.20

- - - Loại khác, sống

x

 

 

Cục Thú y

 

542.

0306.31.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0306.32

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

 

 

 

 

543.

0306.32.10

- - - Để nhân giống

x

 

 

Cục Thú y

 

544.

0306.32.20

- - - Loại khác, sống

x

 

 

Cục Thú y

 

545.

0306.32.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

546.

0306.33.00

- - Cua, ghẹ

x

 

x

Cục Thú y

 

547.

0306.34.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0306.35

-   - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh

(Pandalus spp., Crangon crangon):

 

 

 

 

 

548.

0306.35.10

- - - Để nhân giống (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

549.

0306.35.20

- - - Loại khác, sống

x

 

 

Cục Thú y

 

550.

0306.35.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0306.36

- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Để nhân giống:

 

 

 

 

 

551.

0306.36.11

- - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

552.

0306.36.12

- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

(SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

553.

0306.36.13

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

554.

0306.36.19

- - - - Loại khác (SEN)

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- - - Loại khác, sống:

 

 

 

 

 

555.

0306.36.21

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

x

 

 

Cục Thú y

 

556.

0306.36.22

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

x

 

 

Cục Thú y

 

557.

0306.36.23

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium

rosenbergii)

x

 

 

Cục Thú y

 

558.

0306.36.29

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

559.

0306.36.31

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

x

 

x

Cục Thú y

 

560.

0306.36.32

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

x

 

x

Cục Thú y

 

561.

0306.36.33

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium

rosenbergii)

x

 

x

Cục Thú y

 

562.

0306.36.39

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0306.39

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

563.

0306.39.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

 

564.

0306.39.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

565.

0306.39.30

- - - Bột thô, bột mịn và viên

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

0306.91

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

 

566.

0306.91.21

- - - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

567.

0306.91.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

568.

0306.91.31

- - - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

569.

0306.91.39

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0306.92

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

 

570.

0306.92.21

- - - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

571.

0306.92.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

572.

0306.92.31

- - - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

573.

0306.92.39

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0306.93

- - Cua, ghẹ:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

 

574.

0306.93.21

- - - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

575.

0306.93.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

576.

0306.93.30

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0306.94

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

 

577.

0306.94.21

- - - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

578.

0306.94.29

- - - -Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

579.

0306.94.31

- - - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

580.

0306.94.39

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0306.95

- - Tôm shrimps và tôm prawn:

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

 

581.

0306.95.21

- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước

 

 

x

Cục Thú y

 

582.

0306.95.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

583.

0306.95.30

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0306.99

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

 

584.

0306.99.21

- - - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

585.

0306.99.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

586.

0306.99.31

- - - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

587.

0306.99.39

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,...)

 

 

 

 

 

 

- Hàu:

 

 

 

 

 

 

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

588.

0307.11.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

 

589.

0307.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

590.

0307.12.00

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0307.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

591.

0307.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

Cục Thú y

 

592.

0307.19.30

- - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

 

 

 

 

 

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

593.

0307.21.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

 

594.

0307.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

595.

0307.22.00

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0307.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

596.

0307.29.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

Cục Thú y

 

597.

0307.29.40

- - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

 

 

 

 

 

 

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

598.

0307.31.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

 

599.

0307.31.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

600.

0307.32.00

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0307.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

601.

0307.39.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

Cục Thú y

 

602.

0307.39.40

- - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Mực nang và mực ống:

 

 

 

 

 

603.

0307.42

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sống:

 

 

 

 

 

604.

0307.42.11

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma,       Sepiola    spp.) và        mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

x

 

 

Cục Thú y

 

605.

0307.42.19

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- - -  Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

606.

0307.42.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma,       Sepiola    spp.) và        mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

607.

0307.42.29

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0307.43

- - Đông lạnh:

 

 

 

 

 

608.

0307.43.10

- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma,            Sepiola                         spp.)          và                         mực          ống

(Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

x

 

x

Cục Thú y

 

609.

0307.43.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0307.49

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối:

 

 

 

 

 

610.

0307.49.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma,       Sepiola    spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

 

 

x

Cục Thú y

 

611.

0307.49.29

- - - - Loại khác

 

 

x

Cục Thú y

 

612.

0307.49.30

- - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

 

 

 

 

 

0307.51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

613.

0307.51.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

 

614.

0307.51.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

615.

0307.52.00

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0307.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

616.

0307.59.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

Cục Thú y

 

617.

0307.59.30

- - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

 

0307.60

- ốc, trừ ốc biển:

 

 

 

 

 

618.

0307.60.10

- - Sống

x

 

 

Cục Thú y

 

619.

0307.60.20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

620.

0307.60.40

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

Cục Thú y

 

621.

0307.60.50

- - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae

Veneridae):

 

 

 

 

 

 

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

622.

0307.71.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

 

623.

0307.71.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

624.

0307.72.00

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0307.79

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

625.

0307.79.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

Cục Thú y

 

626.

0307.79.40

- - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.)-.

 

 

 

 

 

 

0307.81

- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

627.

0307.81.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

 

628.

0307.81.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0307.82

- - ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

629.

0307.82.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

 

630.

0307.82.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

631.

0307.83.00

- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

632.

0307.84.00

- - ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):

 

 

 

 

 

 

0307.87

- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:

 

 

 

 

 

633.

0307.87.10

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

Cục Thú y

 

634.

0307.87.20

- - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

 

0307.88

- - ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:

 

 

 

 

 

635.

0307.88.10

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

Cục Thú y

 

636.

0307.88.20

- - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

637.

0307.91.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

 

638.

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

639.

0307.92.00

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0307.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

640.

0307.99.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

Cục Thú y

 

641.

0307.99.40

- - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

642.

0307.99.50

- - - Bột thô, bột mịn và viên của động vật thân mềm

 

 

x

Cục Thú y

 

 

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,...)

 

 

 

 

 

 

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

 

 

 

 

 

 

0308.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

643.

0308.11.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

 

644.

0308.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

645.

0308.12.00

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0308.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

646.

0308.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

Cục Thú y

 

647.

0308.19.30

- - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):

 

 

 

 

 

 

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

648.

0308.21.10

- - - Sống

x

 

 

Cục Thú y

 

649.

0308.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

650.

0308.22.00

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

 

0308.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

651.

0308.29.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

Cục Thú y

 

652.

0308.29.30

- - - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

 

0308.30

- Sứa (Rhopilema spp.):

 

 

 

 

 

653.

0308.30.10

- - Sống

x

 

 

Cục Thú y

 

654.

0308.30.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

655.

0308.30.30

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

656.

0308.30.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

Cục Thú y

 

657.

0308.30.50

- - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

 

0308.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

658.

0308.90.10

- - Sống

x

 

 

Cục Thú y

 

659.

0308.90.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

660.

0308.90.30

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Thú y

 

661.

0308.90.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

x

Cục Thú y

 

662.

0308.90.50

- - Hun khói

 

 

x

Cục Thú y

 

663.

0308.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

 

 

 

 

 

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

 

 

 

 

 

664.

0511.91.10

- - -  Sẹ và bọc trứng

x

 

 

Cục Thú y

 

 

0511.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

665.

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

X (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật thủy sản nuôi)

 

 

Cục Thú y

 

 

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

Trừ các sản phẩm đã chế biến ở dạng thực phẩm chức năng; các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản

 

 

 

 

 

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

666.

1504.10.20

- - Các phần phân đoạn thể rắn

x

 

x

Cục Thú y

 

667.

1504.10.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:

 

 

 

 

 

668.

1504.20.10

- - Các phần phân đoạn thể rắn

x

 

x

Cục Thú y

 

669.

1504.20.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

16.04

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,...)

 

 

Cục Thú y

 

 

 

- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:

 

 

 

 

 

 

1604.11

- - Từ cá hồi:

 

 

 

 

 

670.

1604.11.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

 

671.

1604.11.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

1604.12

- - Từ cá trích nước lạnh:

 

 

 

 

 

672.

1604.12.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

 

673.

1604.12.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

1604.13

- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Từ cá trích dầu:

 

 

 

 

 

674.

1604.13.11

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

 

675.

1604.13.19

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

676.

1604.13.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

 

677.

1604.13.99

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

1604.14

- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.):

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

 

 

 

 

 

678.

1604.14.11

- - - - Từ cá ngừ đại dương

x

 

x

Cục Thú y

 

679.

1604.14.19

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

680.

1604.14.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

1604.15

- - Từ cá nục hoa:

 

 

 

 

 

681.

1604.15.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

 

682.

1604.15.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

1604.16

- - Từ cá cơm (cá trỏng):

 

 

 

 

 

683.

1604.16.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

 

684.

1604.16.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

1604.17

- - Cá chình:

 

 

 

 

 

685.

1604.17.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

 

686.

1604.17.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

1604.18

- - Vây cá mập:

 

 

(Trừ sản phẩm đã chế biến làm thực phẩm chức năng)

 

 

687.

1604.18.10

- - - Đã chế biến để sử dụng ngay

 

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

688.

1604.18.91

- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

x

Cục Thú y

 

689.

1604.18.99

- - - - Loại khác

 

 

x

Cục Thú y

 

 

1604.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

690.

1604.19.20

- - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

 

691.

1604.19.30

- - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

 

692.

1604.19.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

 

 

 

 

 

693.

1604.20.20

- - Xúc xích cá

 

 

x

Cục Thú y

 

694.

1604.20.30

- - Cá viên

x

 

x

Cục Thú y

 

695.

1604.20.40

- - Cá dạng bột nhão

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

696.

1604.20.91

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:

 

 

 

 

 

697.

1604.31.00

- - Trứng cá tầm muối

 

 

x

Cục Thú y

 

 

16.05

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.

Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,...)

 

 

 

 

 

1605.10

- Cua, ghẹ:

 

 

 

 

 

698.

1605.10.10

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

 

699.

1605.10.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Tôm shrimp và tôm prawn:

 

 

 

 

 

700.

1605.21.00

- - Không đóng bao bì kín khí

x

 

x

Cục Thú y

 

 

1605.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

701.

1605.29.20

- - - Tôm dạng viên

x

 

x

Cục Thú y

 

702.

1605.29.30

- - - Tôm tẩm bột

x

 

x

Cục Thú y

 

703.

1605.29.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

704.

1605.30.00

- Tôm hùm

x

 

x

Cục Thú y

 

705.

1605.40.00

- Động vật giáp xác khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Động vật thân mềm:

 

 

 

 

 

706.

1605.51.00

- - Hàu

x

 

x

Cục Thú y

 

707.

1605.52.00

- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng

x

 

x

Cục Thú y

 

708.

1605.53.00

- - Vẹm (Mussels)

x

 

x

Cục Thú y

 

 

1605.54

- - Mực nang và mực ống:

 

 

 

 

 

709.

1605.54.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

 

710.

1605.54.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

711.

1605.55.00

- - Bạch tuộc

x

 

x

Cục Thú y

 

712.

1605.56.00

- - Nghêu (ngao), sò

x

 

x

Cục Thú y

 

 

1605.57

- - Bào ngư:

 

 

 

 

 

713.

1605.57.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

x

Cục Thú y

 

714.

1605.57.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

715.

1605.58.00

- - Ốc, trừ ốc biển

x

 

x

Cục Thú y

 

716.

1605.59.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

 

- Động vật thủy sinh không xương sống khác:

 

 

 

 

 

717.

1605.61.00

- - Hải sâm

x

 

x

Cục Thú y

 

718.

1605.62.00

- - Cầu gai

x

 

x

Cục Thú y

 

719.

1605.63.00

- - Sứa

x

 

x

Cục Thú y

 

720.

1605.69.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Thú y

 

 

21.03

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.

 

 

 

 

 

 

2103.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt:

 

 

 

 

 

721.

2103.90.12

- - - Nước mắm

 

 

x

Cục Thú y

 

722.

2103.90.13

- - - Nước xốt loại khác

 

 

X (áp dụng với nước xốt chế biến từ thủy sản)

Cục Thú y

 

 

 

- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp:

 

 

 

 

 

723.

2103.90.21

- - - Mắm tôm (mắm ruốc) kể cả belachan (blachan) (SEN)

 

 

x

Cục Thú y

 

III. Thực vật, sản phẩm thực vật

* Đối với kiểm dịch:

-   Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật;

-         Thông         tư

30/2014/TT-BNNPTNT;

-         Thông tư

33/2014/TT-BNNPTNT;

-         Thông

35/2014/TT-BNNPTNT;

-         Thông tư

30/2017/TT-BNNPTNT;

-         Thông tư

34/2018/TT-BNNPTNT;

QCVN 01-192: 2020/BNNPTNT

*  Đối với kiểm tra an toàn thực phẩm:

-    Nghị định số 15/2018/NĐ-CP

-     Thông      tư   số

50/2016/TT-BYT

-    QCVN      số    8-

1:2011/BYT

-    QCVN      số    8-

2:2011/BYT

-      QCVN        8-3:2012/BYT

*  Đối với kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản:

- QCVN 02 - 31 -

2: 2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT;

-  Sửa đổi 1:2021

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT;

-           QCVN 01-183:2016/BNNPTNT;

 

01.06

Động vật sống khác

 

 

 

 

 

 

 

- Côn trùng

 

 

 

 

 

724.

0106.41.00

- - Các loại ong

X Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

725.

0106.49.00

- -  Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

726.

0106.90.00

- Loại khác

X Áp dụng với nhện, tuyến trùng

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

06.01

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

 

 

 

 

 

727.

0601.10.00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

 

 

 

 

 

728.

0601.20.10

- - Cây rau diếp xoăn

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

729.

0601.20.20

- - Rễ rau diếp xoăn

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

730.

0601.20.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

06.02

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.

 

 

 

 

 

 

0602.10

- Cành giâm và cành ghép không có rễ:

 

 

 

 

 

731.

0602.10.10

- - Của cây phong lan

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

732.

0602.10.20

- - Của cây cao su

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

733.

0602.10.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

734.

0602.20.00

- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

735.

0602.30.00

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

736.

0602.40.00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0602.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

737.

0602.90.10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

738.

0602.90.20

- - Cây phong lan giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

739.

0602.90.40

- - Gốc cây cao su có chồi

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

740.

0602.90.50

- - Cây cao su giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

741.

0602.90.60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

742.

0602.90.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

06.03

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

 

 

 

 

 

 

- Tươi:

 

 

 

 

 

743.

0603.11.00

- - Hoa hồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

744.

0603.12.00

- - Hoa cẩm chướng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

745.

0603.13.00

- - Phong lan

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

746.

0603.14.00

- - Hoa cúc

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

747.

0603.15.00

- - Họ hoa ly (Lilium spp.)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

748.

0603.19.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

749.

0603.90.00

- Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

 

 

 

 

 

0604.20

- Tươi:

 

 

 

 

 

750.

0604.20.10

- - Rêu và địa y

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

751.

0604.20.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0604.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

752.

0604.90.10

- - Rêu và địa y

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

753.

0604.90.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

754.

0701.10.00

- Để làm giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0701.90

- Loại khác

 

 

 

 

 

755.

0701.90.10

- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN)

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

756.

0701.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

757.

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

 

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

 

 

 

 

 

 

 

- - Hành tây:

 

 

 

 

 

758.

0703.10.11

- - - Củ giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

759.

0703.10.19

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - Hành, hẹ:

 

 

 

 

 

760.

0703.10.21

- - - Củ giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

761.

0703.10.29

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0703.20

- Tỏi:

 

 

 

 

 

762.

0703.20.10

- - Củ giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

763.

0703.20.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

 

 

 

 

764.

0703.90.10

- - Củ giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

765.

0703.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

07.04

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

 

0704.10

- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli):

 

 

 

 

 

766.

0704.10.10

- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

767.

0704.10.20

- - Súp lơ xanh (headed broccoli)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

768.

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0704.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

769.

0704.90.10

- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

770.

0704.90.20

- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

771.

0704.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

 

 

 

 

772.

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

773.

0705.19.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

 

 

 

 

774.

0705.21.00

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

775.

0705.29.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

 

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

 

 

 

 

 

776.

0706.10.10

- - Cà rốt

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

777.

0706.10.20

- - Củ cải

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

778.

0706.90.00

- Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

779.

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

780.

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

 

 

781.

0708.20.10

- - Đậu Pháp

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

782.

0708.20.20

- - Đậu dài

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

783.

0708.20.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

784.

0708.90.00

- Các loại rau đậu khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

785.

0709.20.00

- Măng tây

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

786.

0709.30.00

- Cà tím

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

787.

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

 

 

 

788.

0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0709.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

789.

0709.59.10

- - - Nấm cục (truffle)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 


TT

HS

Tên sản phẩm hàng hóa (Mô tả hàng hóa)

Thuộc danh mục hàng hóa KTCN

Cơ quan kiểm tra

TCQCKT/VBQPPL dùng để kiểm tra

Kiểm dịch

KTCL

KTATTP

790.

0709.59.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

 

 

 

791.

0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

792.

0709.60.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

793.

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

794.

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

795.

0709.92.00

- - Ô liu

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

796.

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0709.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

797.

0709.99.10

- - - Ngô ngọt

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

798.

0709.99.20

- - - Đậu bắp (Okra)

x

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ - 180C

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

799.

0709.99.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C.

 

 

 

 

800.

0710.10.00

- Khoai tây

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

 

 

 

 

801.

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

802.

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

803.

0710.29.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

804.

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

805.

0710.40.00

- Ngô ngọt

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

806.

0710.80.00

- Rau khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

807.

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

Trừ loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác)

 

 

 

 

 

0711.20

- Ôliu:

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

808.

0711.20.10

-- Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

809.

0711.20.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

 

 

 

 

810.

0711.40.10

-- Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

811.

0711.40.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

 

 

 

 

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

 

 

 

 

 

812.

0711.51.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

813.

0711.51.90

- - -  Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0711.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

814.

0711.59.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

815.

0711.59.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

 

816.

0711.90.10

- - Ngô ngọt

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

817.

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

818.

0711.90.30

- - Nụ bạch hoa

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

819.

0711.90.40

- - Hành tây, đã được bảo quản đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

820.

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

821.

0711.90.60

- - Loại khác, đã được bảo quản đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

822.

0711.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.

Trừ loại đã được thái lát, sấy khô hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn

 

 

 

 

823.

0712.20.00

- Hành tây

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ):

 

 

 

 

 

824.

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

825.

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

826.

0712.33.00

- - Nấm nhầy (Tremella spp.)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0712.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

827.

0712.39.10

- - - Nấm cục (truffle)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

828.

0712.39.20

- - - Nấm hương (dong-gu)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

829.

0712.39.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

 

830.

0712.90.10

- - Tỏi

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

831.

0712.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

 

 

 

 

 

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

 

 

 

 

832.

0713.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

833.

0713.10.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

834.

0713.20.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

835.

0713.20.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

 

 

 

 

836.

0713.31.10

- - -  Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

837.

0713.31.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

 

 

 

 

838.

0713.32.10

- - -  Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

839.

0713.32.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgarisy.

 

 

 

 

 

840.

0713.33.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

841.

0713.33.90

 - - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

 

 

 

 

 

842.

0713.34.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

843.

0713.34.90

 - - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

 

 

 

 

 

844.

0713.35.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

845.

0713.35.90

 - - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0713.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

846.

0713.39.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

847.

0713.39.90

 - - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0713.40

- Đậu lăng:

 

 

 

 

 

848.

0713.40.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

849.

0713.40.90

- - Loai khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Viciafaba var. minor):

 

 

 

 

 

850.

0713.50.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

851.

0713.50.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan)

 

 

 

 

 

852.

0713.60.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

853.

0713.60.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0713.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

854.

0713.90.10

- - Phù hợp để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

855.

0713.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

Trừ dạng đông lạnh ở nhiệt độ -180C

 

 

 

 

 

0714.10

- Sắn:

 

 

 

 

 

 

 

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

 

 

 

 

 

856.

0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

x

x

(Sắn khô)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

857.

0714.10.19

- - - Loại khác

x

x

(Sắn khô)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

858.

0714.10.91

- - -  Đông lạnh

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

859.

0714.10.99

- - - Loại khác

x

x

(Sắn khô)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0714.20

- Khoai lang:

 

 

 

 

 

860.

0714.20.10

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

861.

0714.20.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0714.30

- Củ từ (Dioscorea spp.):

 

 

 

 

 

862.

0714.30.10

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

863.

0714.30.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0714.40

- Khoai sọ (Colacasia spp.):

 

 

 

 

 

864.

0714.40.10

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

865.

0714.40.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0714.50

- Khoai môn (Xanthosoma spp.):

 

 

 

 

 

866.

0714.50.10

- - Đông lạnh

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

867.

0714.50.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0714.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - Lõi cây cọ sago:

 

 

 

 

 

868.

0714.90.11

- - - Đông lạnh

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

869.

0714.90.19

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

870.

0714.90.91

- - - Đông lạnh

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

871.

0714.90.99

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

 

 

 

 

 

- Dừa:

 

 

 

 

 

872.

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

873.

0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0801.19

- - Loại khác

Trừ nước dừa, nước cốt dừa các loại

 

 

 

 

874.

0801.19.10

- - - Dừa non

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

875.

0801.19.90

 - - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

 

 

 

 

876.

0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

877.

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Hạt điều:

 

 

 

 

 

878.

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

879.

0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

x

Trừ loại đã rang, sấy và đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

Trừ hạt đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

 

 

 

 

 

- Quả hạnh nhân:

 

 

 

 

 

880.

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

881.

0802.12.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

 

 

 

 

882.

0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

883.

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Quả óc chó:

 

 

 

 

 

884.

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

885.

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

 

 

 

 

886.

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

887.

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

 

 

 

 

888.

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

889.

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Hạt macadamia (Macadamia nuts):

 

 

 

 

 

890.

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

891.

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

892.

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

893.

0802.80.00

- Quả cau

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

894.

0802.90.00

- Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

Trừ chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

 

 

 

895.

0803.10.00

- Chuối lá

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0803.90

- Loại khác

 

 

 

 

 

896.

0803.90.10

- - Chuối ngự

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

897.

0803.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

 

 

898.

0804.10.00

- Quả chà là

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

899.

0804.20.00

- Quả sung, vả

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

900.

0804.30.00

- Quả dứa

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

901.

0804.40.00

- Quả bơ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

 

 

 

 

 

902.

0804.50.10

- - Quả ổi

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

903.

0804.50.20

- - Quả xoài

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

904.

0804.50.30

- - Quả măng cụt

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

08.05

Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.

Trừ loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn

 

 

 

 

 

0805.10

- Quả cam:

 

 

 

 

 

905.

0805.10.10

- - Tươi

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

906.

0805.10.20

- - Khô

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:

 

 

 

 

 

907.

0805.21.00

- - Quả quýt các loại (kể cả quất)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

908.

0805.22.00

- - Cam nhỏ (Clementines)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

909.

0805.29.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

910.

0805.40.00

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0805.50

- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):

 

 

 

 

 

911.

0805.50.10

- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

912.

0805.50.20

- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

913.

0805.90.00

- Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

914.

0806.10.00

- Tươi

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

915.

0806.20.00

- Khô

x

Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

08.07

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

 

 

 

 

916.

0807.11.00

- - Quả dưa hấu

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

917.

0807.19.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

918.

0807.20.00

- Quả đu đủ:

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua,

 

 

 

 

 

919.

0808.10.00

- Quả táo

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

920.

0808.30.00

- Quả lê

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

921.

0808.40.00

- Quả mộc qua

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

 

 

 

 

 

922.

0809.10.00

- Quả mơ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Quả anh đào:

 

 

 

 

 

923.

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

924.

0809.29.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

925.

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

 

 

 

 

 

926.

0809.40.10

- - Quả mận

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

927.

0809.40.20

- - Quả mận gai

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

08.10

Quả khác, tươi.

 

 

 

 

 

928.

0810.10.00

- Quả dâu tây

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

929.

0810.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

930.

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

931.

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

932.

0810.50.00

- Quả kiwi

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

933.

0810.60.00

- Quả sầu riêng

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

934.

0810.70.00

- Quả hồng vàng

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0810.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

935.

0810.90.10

- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

936.

0810.90.20

- - Quả vải

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

937.

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

938.

0810.90.40

- - Quả bon bon (Lazones)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

939.

0810.90.50

- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

940.

0810.90.60

- - Quả me

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

941.

0810.90.70

- - Quả khế

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

942.

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

943.

0810.90.92

- - - Quả thanh long

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

944.

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

945.

0810.90.94

- - - Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

946.

0810.90.99

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

08.11

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ở nhiệt độ -180C

 

 

 

 

947.

0811.10.00

- Quả dâu tây

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

948.

0811.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

949.

0811.90.00

- Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

08.12

Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác)

 

 

 

 

950.

0812.10.00

- Quả anh đào

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0812.90

- Quả khác:

 

 

 

 

 

951.

0812.90.10

- - Quả dâu tây

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

952.

0812.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.

Trừ các loại quả khô đã được chế biến, đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn

 

 

 

 

953.

0813.10.00

- Quả mơ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

954.

0813.20.00

- Quả mận đỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

955.

0813.30.00

- Quả táo (apples)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0813.40

- Quả khác:

 

 

 

 

 

956.

0813.40.10

- - Quả nhãn

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

957.

0813.40.20

- - Quả me

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

958.

0813.40.90

- - Quả khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:

 

 

 

 

 

959.

0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

960.

0813.50.20

- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

961.

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

962.

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

963.

0813.50.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

964.

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

x

Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

 

x

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

 

 

 

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

 

 

 

 

 

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

 

 

 

 

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

 

 

 

 

 

965.

0901.11.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

966.

0901.11.90

 - - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

 

 

 

 

 

967.

0901.12.10

 - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

968.

0901.12.90

- - -  Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Cà phê, đã rang

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0901.21

- - Chưa khử chất caffeine

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

969.

0901.21.10

- - - Chưa xay

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

970.

0901.21.20

- - - Đã xay

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0901.22

- - Đã khử chất caffeine:

 

 

 

 

 

971.

0901.22.10

- - - Chưa xay

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

972.

0901.22.20

- - - Đã xay

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0901.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

973.

0901.90.10

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

x

 

x

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

Cục Bảo vệ thực vật

 

974.

0901.90.20

- - Các chất thay thế có chứa cà phê

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.

Trừ loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

 

 

 

 

0902.10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

975.

0902.10.10

- - Lá chè

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

976.

0902.10.90

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

 

 

 

 

977.

0902.20.10

- - Lá chè

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

978.

0902.20.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:

 

 

 

 

 

979.

0902.30.10

- - Lá chè

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

980.

0902.30.90

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:

 

 

 

 

 

981.

0902.40.10

- - Lá chè

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

982.

0902.40.90

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

983.

0903.00.00

Chè Paragoay (Maté).

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

 

 

 

 

 

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

 

 

984.

0904.11.10

- - - Trắng

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

985.

0904.11.20

- - - Đen

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

986.

0904.11.90

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

 

 

 

 

987.

0904.12.10

- - - Trắng

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

988.

0904.12.20

- - - Đen

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

989.

0904.12.90

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

 

 

 

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

 

 

990.

0904.21.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

991.

0904.21.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0904.22

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

 

 

 

 

992.

0904.22.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

993.

0904.22.90

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

09.05

Vani.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

 

 

994.

0905.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

995.

0905.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

09.06

Quế và hoa quế.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

 

 

 

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

 

 

996.

0906.11.00

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

997.

0906.19.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

998.

0906.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành).

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ

chế biến thực phẩm

 

 

999.

0907.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1000.

0907.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

09.08

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ

chế biến thực phẩm

 

 

 

 

- Hạt nhục đậu khấu:

 

 

 

 

 

1001.

0908.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1002.

0908.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Vỏ nhục đậu khấu:

 

 

 

 

 

1003.

0908.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1004.

0908.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Bạch đậu khấu:

 

 

 

 

 

1005.

0908.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1006.

0908.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

09.09

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca- rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries).

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ

chế biến thực phẩm

 

 

 

 

- Hạt của cây rau mùi:

 

 

 

 

 

1007.

0909.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1008.

0909.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Hạt cây thì là Ai cập:

 

 

 

 

 

1009.

0909.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1010.

0909.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):

 

 

 

 

 

 

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

 

 

1011.

0909.61.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1012.

0909.61.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1013.

0909.61.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1014.

0909.61.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0909.62

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

 

 

 

 

1015.

0909.62.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1016.

0909.62.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1017.

0909.62.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1018.

0909.62.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

 

 

 

- Gừng:

 

 

 

 

 

1019.

0910.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1020.

0910.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1021.

0910.20.00

- Nghệ tây

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1022.

0910.30.00

- Nghệ (Curcuma)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Gia vị khác:

 

 

 

 

 

 

0910.91

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:

 

 

 

 

 

1023.

0910.91.10

- - - Ca-ri (curry)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1024.

0910.91.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

0910.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1025.

0910.99.10

- - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1026.

0910.99.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

10.01

Lúa mì và meslin.

 

 

 

 

 

 

 

- Lúa mì Durum:

 

 

 

 

 

1027.

1001.11.00

- - Hạt giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1028.

1001.19.00

- - Loại khác

x

x

(Mì hạt, hạt loại dùng trong chăn nuôi)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1029.

1001.91.00

- - Hạt giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1001.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Thích hợp sử dụng cho người:

 

 

 

 

 

1030.

1001.99.11

- - - - Meslin

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1031.

1001.99.12

- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1032.

1001.99.19

- - - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

1033.

1001.99.91

- - - - Meslin

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1034.

1001.99.99

- - - - Loại khác

x

x

(mì hạt)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

10.02

Lúa mạch đen.

 

 

 

 

 

1035.

1002.10.00

- Hạt giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1036.

1002.90.00

- Loại khác

x

x

(dạng hạt)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

10.03

Lúa đại mạch.

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1037.

1003.10.00

- Hạt giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1038.

1003.90.00

- Loại khác

x

x

(dạng hạt)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

10.04

Yến mạch.

 

 

 

 

 

1039.

1004.10.00

- Hạt giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1040.

1004.90.00

- Loại khác

x

x

(dạng hạt)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

10.05

Ngô.

 

 

 

 

 

1041.

1005.10.00

- Hạt giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1005.90

- Loại khác:

 

x

(dạng hạt)

 

 

 

1042.

1005.90.10

- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)

x

trừ loại đóng gói có ghi nhãn

x

(Ngô hạt)

X

Cục Bảo vệ thực vật

 

1043.

1005.90.90

- - Loại khác

x

x

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

10.06

Lúa gạo.

 

 

 

 

 

 

1006.10

- Thóc:

 

 

 

 

 

1044.

1006.10.10

- - Để gieo trồng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1045.

1006.10.90

- - Loại khác

x

x

(thóc)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1006.20

- Gạo lứt:

 

 

 

 

 

1046.

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali (SEN)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1047.

1006.20.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

 

 

 

 

 

1048.

1006.30.30

- - Gạo nếp

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1049.

1006.30.40

- - Gạo Hom Mali (SEN)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1050.

1006.30.91

- - - Gạo đồ (1)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1051.

1006.30.99

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1006.40

- Tấm:

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1052.

1006.40.10

- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

x

x

(Tấm)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1053.

1006.40.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

10.07

Lúa miến.

 

 

 

 

 

1054.

1007.10.00

- Hạt giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1055.

1007.90.00

- Loại khác

x

x

(dạng hạt)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

 

 

 

 

 

1056.

1008.10.00

- Kiều mạch

x

x

(dạng hạt)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Kê:

 

 

 

 

 

1057.

1008.21.00

- - Hạt giống

x

 

 

 

 

1058.

1008.29.00

- - Loại khác

x

x

(dạng hạt)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1059.

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1060.

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1061.

1008.50.00

- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1062.

1008.60.00

- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1063.

1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

11.01

Bột mì hoặc bột meslin.

 

 

 

 

 

 

 

- Bột mì

 

 

 

 

 

1064.

1101.00.19

- - Loại khác

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1065.

1101.00.20

- Bột meslin

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.

 

 

 

 

 

1066.

1102.20.00

- Bột ngô

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1102.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1067.

1102.90.10

- - Bột gạo

x

x (Sản phẩm ngũ cốc; tinh bột; inulin; gluten lúa mì)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1068.

1102.90.20

- - Bột lúa mạch đen

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1069.

1102.90.90

- - Loại khác

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

 

 

 

 

1070.

1103.11.00

- - Của lúa mì:

x

x (Bột mì, loại dùng trong chăn nuôi)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1071.

1103.13.00

- - Của ngô

x

x

(ngô bột dạng bột thô)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

 

 

1072.

1103.19.10

- - - Của meslin

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1073.

1103.19.20

- - - Của gạo

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1074.

1103.19.90

- - - Loại khác

x

x

(dạng bột)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1075.

1103.20.00

- Dạng viên

x

x

(Cám mì:dạng bột hoặc viên)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

 

 

 

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

 

 

 

 

1076.

1104.12.00

- - Của yến mạch

x

x

(dạng bột)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

 

 

1077.

1104.19.10

- - - Của ngô

x

x

(Ngô mảnh)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1078.

1104.19.90

- - - Loại khác

x

x

(dạng bột)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

 

 

 

 

1079.

1104.22.00

- - Của yến mạch

x

x

(dạng bột)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1080.

1104.23.00

- - Của ngô

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

 

 

1081.

1104.29.20

- - - Của lúa mạch

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1082.

1104.29.90

- - - Loại khác

x

x

(dạng bột)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1083.

1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.

 

 

 

 

 

1084.

1105.10.00

- Bột, bột mịn và bột thô

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1085.

1105.20.00

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

11.06

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.

 

x

 

 

 

1086.

1106.10.00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

 

 

 

 

1087.

1106.20.10

- - Từ sắn

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1088.

1106.20.20

- - Từ cọ sago:

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1089.

1106.20.30

- - Từ khoai lang (Ipomoea batatas)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1090.

1106.20.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1091.

1106.30.00

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

11.07

Malt, rang hoặc chưa rang.

 

 

 

 

 

1092.

1107.10.00

- Chưa rang

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1093.

1107.20.00

- Đã rang

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

11.08

Tinh bột; inulin.

Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói trong bao bì kín, khối lượng mỗi bao nhỏ hơn 2kg

 

 

 

 

 

 

- Tinh bột:

 

 

 

 

 

1094.

1108.11.00

- - Tinh bột mì

x

x

(tinh bột mì)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1095.

1108.12.00

- - Tinh bột ngô

x

x

(tinh bột ngô)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1096.

1108.13.00

- - Tinh bột khoai tây

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1097.

1108.14.00

- - Tinh bột sắn

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1108.19

- - Tinh bột khác:

 

 

 

 

 

1098.

1108.19.10

- - - Tinh bột cọ sago

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1099.

1108.19.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1100.

1109.00.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.

x

x (Sản phẩm ngũ cốc; tinh bột; inulin; gluten lúa mì)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1101.

1201.10.00

- Hạt giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1102.

1201.90.00

- Loại khác

x

x

(Đậu tương hạt)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

 

 

 

 

 

1103.

1202.30.00

- Hạt giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1104.

1202.41.00

- - Lạc chưa bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1105.

1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1106.

1203.00.00

Cùi (cơm) dừa khô.

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1107.

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

 

1108.

1205.10.00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1109.

1205.90.00

- Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1110.

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

 

 

1207.10

- Hạt cọ và nhân hạt cọ:

 

 

 

 

 

1111.

1207.10.10

- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1112.

1207.10.30

- - Nhân hạt cọ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1113.

1207.10.90

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Hạt bông:

 

 

 

 

 

1114.

1207.21.00

- - Hạt

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1115.

1207.29.00

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1116.

1207.30.00

- Hạt thầu dầu

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1207.40

- Hạt vừng:

 

 

 

 

 

1117.

1207.40.10

- - Loại ăn được

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1118.

1207.40.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1119.

1207.50.00

- Hạt mù tạt

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1120.

1207.60.00

- Hạt rum (Carthamus tinctorius)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1121.

1207.70.00

- Hạt dưa (melon seeds)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1122.

1207.91.00

- - Hạt thuốc phiện

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1207.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1123.

1207.99.40

- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1124.

1207.99.50

- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1125.

1207.99.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.

 

 

 

 

 

1126.

1208.10.00

- Từ đậu tương

x

x

(Bột đậu tương nguyên dầu cả vỏ hoặc tách vỏ)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1127.

1208.90.00

- Loại khác

x

x

(Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

12.09

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.

 

 

 

 

 

1128.

1209.10.00

- Hạt củ cải đường

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:

 

 

 

 

 

1129.

1209.21.00

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1130.

1209.22.00

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1131.

1209.23.00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1132.

1209.24.00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1133.

1209.25.00

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1209.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1134.

1209.29.10

- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1135.

1209.29.20

- - - Hạt củ cải khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1136.

1209.29.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1137.

1209.30.00

- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

1209.91

- - Hạt rau:

 

 

 

 

 

1138.

1209.91.10

- - - Hạt hành

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1139.

1209.91.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1209.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1140.

1209.99.10

- - - Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1141.

1209.99.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

12.10

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.

 

 

 

 

 

1142.

1210.10.00

- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1143.

1210.20.00

- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

 

x

 

 

 

1144.

1211.20.00

- Rễ cây nhân sâm

x

Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn

x

(Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả) đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1145.

1211.30.00

- Lá coca

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1146.

1211.40.00

- Thân cây anh túc

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1147.

1211.50.00

- Cây ma hoàng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1211.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

 

 

 

 

 

1148.

1211.90.11

- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1149.

1211.90.12

- - - Cây gai dầu, ở dạng khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1150.

1211.90.13

- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1151.

1211.90.15

- - - Rễ cây cam thảo

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1152.

1211.90.16

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1153.

1211.90.19

- - - Loại khác

x

x

x

Trừ mặt hàng áp dụng quản lý theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT của Bộ Y tế

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1154.

1211.90.91

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1155.

1211.90.92

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1156.

1211.90.94

- - - Mảnh gỗ đàn hương

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1157.

1211.90.95

- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1158.

1211.90.97

- - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1159.

1211.90.98

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1160.

1211.90.99

- - - Loại khác

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

12.12

Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Trừ loại đã được nghiền bột, tẩm ướp gia vị và trừ tảo Spirulina

 

 

 

 

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến, nghiền bột, đông lạnh, đóng hộp

 

 

 

 

 

1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:

 

 

 

 

 

1161.

1212.21.11

- - - - Eucheuma spinosum

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1162.

1212.21.12

- - - - Eucheuma cottonii

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1163.

1212.21.13

- - - - Gracilaria spp.

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1164.

1212.21.14

- - - - Gelidium spp. (SEN

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1165.

1212.21.15

- - - - Sargassum spp. e 'N

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1166.

1212.21.19

- - - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1167.

1212.21.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1212.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:

 

 

 

 

 

1168.

1212.29.11

- - - - Loại dùng làm dược phẩm

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1169.

1212.29.19

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1170.

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1171.

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1172.

1212.91.00

- - Củ cải đường

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1173.

1212.92.00

- - Quả minh quyết (carob)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1212.93

- - Mía:

 

 

 

 

 

1174.

1212.93.10

- - - Phù hợp để làm giống

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1175.

1212.93.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1176.

1212.94.00

- - Rễ rau diếp xoăn

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1212.99

- - Loại khác

 

 

 

 

 

1177.

1212.99.10

- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1178.

1212.99.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1179.

1213.00.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.

x

 

 

 

 

 

12.14

Cải củ Thuỵ Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.

 

 

 

 

 

1180.

1214.10.00

- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)

x

x

(Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets)).

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1181.

1214.90.00

- Loại khác

x

x

(Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets)).

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

13.01

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

 

 

 

 

1301.90

- Loại khác

 

 

 

 

 

1182.

1301.90.40

- - Nhựa cánh kiến đỏ

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

14.01

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).

 

 

 

 

 

1183.

1401.10.00

- Tre

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1401.20

- Song, mây:

 

 

 

 

 

1184.

1401.20.10

- - Nguyên cây:

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1185.

1401.90.00

- Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

14.04

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

1186.

1404.20.00

- Xơ của cây bông

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1404.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1187.

1404.90.30

- - Bông gòn

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - Loại khác

 

 

 

 

 

1188.

1404.90.91

- - - Vỏ hạt cọ

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1189.

1404.90.92

- - - Chùm không quả của cây cọ dầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1190.

1404.90.99

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

17.01

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.

 

 

 

 

 

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

 

 

 

 

1191.

1701.12.00

- - Đường củ cải

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1192.

1701.13.00

- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1193.

1701.14.00

- - Các loại đường mía khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1194.

1701.91.00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1701.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1195.

1701.99.10

- - - Đường đã tinh luyện

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1196.

1701.99.90

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.

 

 

 

 

 

 

 

- Lactoza và xirô lactoza:

 

 

 

 

 

1197.

1702.11.00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1198.

1702.19.00

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1199.

1702.20.00

- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1702.30

- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô:

 

 

 

 

 

1200.

1702.30.10

- - Glucoza

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1201.

1702.30.20

- - Xirô glucoza

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1202.

1702.40.00

- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1203.

1702.50.00

- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1702.60

- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:

 

 

 

 

 

1204.

1702.60.10

- - Fructoza

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1205.

1702.60.20

- - Xirô fructoza

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1702.90

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:

 

 

 

 

 

 

 

- - Mantoza và xirô mantoza:

 

 

 

 

 

1206.

1702.90.11

- - - Mantoza tinh khiết về mặt hóa học

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1207.

1702.90.19

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1208.

1702.90.20

- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1209.

1702.90.30

- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1210.

1702.90.40

- - Đường caramen

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1211.

1702.90.91

- - - Xi rô đường

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1212.

1702.90.99

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

17.03

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.

 

 

 

 

 

 

1703.10

- Mật mía:

 

 

 

 

 

1213.

1703.10.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1214.

1703.10.90

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

1703.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1215.

1703.90.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1216.

1703.90.90

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1217.

1801.00.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1218.

1802.00.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

18.03

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1219.

1803.10.00

- Chưa khử chất béo

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1220.

1803.20.00

- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1221.

1804.00.00

Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1222.

1805.00.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

x

Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1223.

1903.00.00

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.

x

Trừ hạt trân châu làm từ tinh bột sắn

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

20.01

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1224.

2001.10.00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2001.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1225.

2001.90.10

- - Hành tây

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1226.

2001.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

 

 

 

1227.

2002.10.00

- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng:

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2002.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1228.

2002.90.10

- - Bột cà chua dạng sệt (SEN)

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1229.

2002.90.20

- - Bột cà chua

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1230.

2002.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

20.03

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

 

 

 

1231.

2003.10.00

- Nấm thuộc chi Agaricus

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2003.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1232.

2003.90.10

- - Nấm cục (truffles)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1233.

2003.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

 

 

 

1234.

2004.10.00

- Khoai tây

x

Trừ các sản phẩm đã chế biến đông lạnh bao gồm khoai tây đã nghiền, gọt vỏ, cắt lát (còn vỏ hoặc đã bóc vỏ) và đã hấp chín

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

 

1235.

2004.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1236.

2004.90.90

- - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

20.05

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

 

 

 

 

 

2005.10

- Rau đồng nhất:

 

 

 

 

 

1237.

2005.10.10

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1238.

2005.10.90

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2005.20

- Khoai tây:

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que:

 

 

 

 

 

1239.

2005.20.11

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN)

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1240.

2005.20.19

- - - Loại khác (SEN)

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1241.

2005.20.91

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1242.

2005.20.99

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1243.

2005.40.00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

 

 

1244.

2005.51.00

- - Đã bóc vỏ

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2005.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1245.

2005.59.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1246.

2005.59.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1247.

2005.60.00

- Măng tây

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1248.

2005.70.00

- Ô liu

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1249.

2005.80.00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

 

1250.

2005.91.00

- - Măng tre

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2005.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1251.

2005.99.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1252.

2005.99.90

- - - Loại khác

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1253.

2006.00.00

Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

20.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Trừ loại đóng hộp kín khí, đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

 

 

 

 

 

- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

 

 

 

 

 

2008.11

- - Lạc:

 

 

 

 

 

1254.

2008.11.10

- - - Lạc rang

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2008.19

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

 

 

 

 

 

1255.

2008.19.10

- - - Hạt điều

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2008.20

- Dứa

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1256.

2008.20.10

- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1257.

2008.20.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2008.30

- Quả thuộc chi cam quýt:

 

 

 

 

 

1258.

2008.30.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1259.

2008.40.00

- Lê:

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1260.

2008.50.00

- Mơ:

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2008.60

- Anh đào (Cherries):

 

 

 

 

 

1261.

2008.60.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

 

 

 

 

 

1262.

2008.70.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1263.

2008.80.00

- Dâu tây:

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

 

 

 

 

1264.

2008.91.00

- - Lõi cây cọ

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2008.93

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea)

 

 

 

 

 

 

2008.97

- - Dạng hỗn hợp:

 

 

 

 

 

1265.

2008.97.10

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1266.

2008.97.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2008.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1267.

2008.99.10

- - - Quả vải

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1268.

2008.99.20

- - - Quả nhãn

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1269.

2008.99.30

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1270.

2008.99.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

20.09

Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

Trừ các sản phẩm được đóng hộp do Bộ Công thương quản lý

 

 

 

 

- Nước cam ép:

 

 

 

 

 

1271.

2009.11.00

- - Đông lạnh

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1272.

2009.12.00

- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1273.

2009.19.00

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm):

 

 

 

 

 

1274.

2009.21.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1275.

2009.29.00

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

 

 

 

 

 

1276.

2009.31.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1277.

2009.39.00

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Nước dứa ép:

 

 

 

 

 

1278.

2009.41.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1279.

2009.49.00

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1280.

2009.50.00

- Nước cà chua ép

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho):

 

 

 

 

 

1281.

2009.61.00

- - Với trị giá Brix không quá 30

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1282.

2009.69.00

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Nước táo ép:

 

 

 

 

 

1283.

2009.71.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1284.

2009.79.00

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

 

 

 

 

 

 

2009.81

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):

 

 

 

 

 

1285.

2009.81.10

- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1286.

2009.81.90

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2009.89

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1287.

2009.89.10

- - - Nước ép từ quả lý chua đen

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

1288.

2009.89.91

- - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1289.

2009.89.99

- - - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2009.90

- Nước ép hỗn hợp:

 

 

 

 

 

1290.

2009.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1291.

2009.90.91

- - - Dùng ngay được

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1292.

2009.90.99

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

21.01

Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.

 

 

 

 

 

 

 

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

 

 

 

 

 

2101.11

- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:

 

 

 

 

 

1293.

2101.11.10

- - - Cà phê tan

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1294.

2101.11.90

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2101.12

- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

 

 

 

 

1295.

2101.12.10

- - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

1296.

2101.12.91

- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1297.

2101.12.92

- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1298.

2101.12.99

- - - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2101.20

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:

 

 

 

 

 

1299.

2101.20.20

- - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1300.

2101.20.30

- - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1301.

2101.20.90

- - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1302.

2101.30.00

- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

21.02

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

 

 

 

 

 

1303.

2102.10.00

Men sống

x

Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1304.

2102.30.00

- Bột nở đã pha chế

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

21.03

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.

 

 

 

 

 

1305.

2103.10.00

- Nước xốt đậu tương

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1306.

2103.20.00

- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1307.

2103.30.00

- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2103.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt:

 

 

 

 

 

1308.

2103.90.11

- - - Tương ớt

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1309.

2103.90.13

- - - Nước xốt loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1310.

2103.90.19

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp:

 

 

 

 

 

1311.

2103.90.29

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

21.06

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

1312.

2106.10.00

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn có nguồn gốc từ thực vật

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2106.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - Đậu phụ:

 

 

 

 

 

1313.

2106.90.11

- - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1314.

2106.90.12

- - - Đậu phụ tươi (tofu)

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1315.

2106.90.19

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - Chất chiết nấm men tự phân:

 

 

 

 

 

1316.

2106.90.41

- - - Dạng bột

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1317.

2106.90.49

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1318.

2106.90.99

- - - Loại khác

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1319.

2209.00.00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc.

 

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.

 

 

 

 

 

1320.

2302.10.00

- Từ ngô

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2302.30

- Từ lúa mì

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1321.

2302.30.10

- - Cám và cám mịn (pollard)

x

x

(Cám mì (dạng bột hoặc viên)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1322.

2302.30.90

- - Loại khác

x

x

(Cám mì dạng bột hoặc viên)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2302.40

- Từ ngũ cốc khác:

 

 

 

 

 

1323.

2302.40.10

- - Từ thóc gạo

x

x (Cám gạo các loại)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1324.

2302.40.90

- - Loại khác

x

x

(Cám)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1325.

2302.50.00

- Từ cây họ đậu

x

x

(Vỏ đậu tương ép)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

 

 

 

 

 

 

2303.10

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

 

 

 

 

 

1326.

2303.10.10

- - Từ sắn hoặc cọ sago

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1327.

2303.10.90

- - Loại khác

x

x

(Gluten ngô)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1328.

2303.20.00

- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1329.

2303.30.00

- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

x

x

(Phụ phẩm từ công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Distillers Dried Grains Soluble)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương:

 

 

 

 

 

1330.

2304.00.10

- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

x

 

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1331.

2304.00.90

- Loại khác

x

x

(Kho dầu đậu tương)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

1332.

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.

x

x

(Khô dầu lạc)

x

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.

 

x (khô dầu khác)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1333.

2306.10.00

- Từ hạt bông

x

x (khô dầu bông)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1334.

2306.20.00

- Từ hạt lanh

x

x (Khô dầu lanh)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1335.

2306.30.00

- Từ hạt hướng dương

x

x (khô dầu hướng dương)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds):

 

 

 

 

 

 

2306.41

- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp:

 

 

 

 

 

1336.

2306.41.10

- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1337.

2306.41.20

- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp

x

x

(Khô dầu hạt cải)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2306.49

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1338.

2306.49.10

- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1339.

2306.49.20

- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác

x

x

(khô dầu hạt cải)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1340.

2306.50.00

- Từ dừa hoặc cùi dừa

x

x

(Khô dầu dừa)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2306.60

- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ

 

 

 

 

 

1341.

2306.60.10

- - Dạng xay hoặc dạng viên

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1342.

2306.60.90

- - Loại khác

x

x

(Kho dầu cọ)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2306.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1343.

2306.90.10

- - Từ mầm ngô

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1344.

2306.90.90

- - Loại khác

x

x (khô dầu vừng, khô dầu lupin)

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1345.

2308.00.00

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn

x

(Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến)

 

- Nếu sản phẩm có nguồn gốc thực vật thì cơ quan kiểm tra chất lượng, kiểm dịch là Cục Bảo vệ thực vật.

- Nếu sản phẩm có cả nguồn gốc động vật, thực vật thì doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch.

 

 

2309.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

---

2309.90.11

- - - Loại dùng cho gia cầm

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

---

2309.90.12

- - - Loại dùng cho lợn

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

---

2309.90.13

- - - Loại dùng cho tôm

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

---

2309.90.19

- - - Loại khác

x

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

 

 

 

 

 

 

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

 

 

 

 

 

1346.

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1347.

2401.10.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1348.

2401.10.40

- - Loại Burley

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1349.

2401.10.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1350.

2401.10.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

 

 

 

 

 

1351.

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1352.

2401.20.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1353.

2401.20.30

- - Loại Oriental

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1354.

2401.20.40

- - Loại Burley

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1355.

2401.20.50

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1356.

2401.20.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

 

 

 

 

 

1357.

2401.30.10

- - Cọng thuốc lá

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1358.

2401.30.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

24.03

Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.

 

 

 

 

 

 

 

- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:

 

 

 

 

 

1359.

2403.11.00

- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2403.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1360.

2403.19.20

- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

2403.91

- - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm):

 

 

 

 

 

1361.

2403.91.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự

 

 

 

 

 

1362.

4401.11.00

- - Từ cây lá kim

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1363.

4401.12.00

- - Từ cây không thuộc loại lá kim

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự:

 

 

 

 

 

1364.

4401.39.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

44.03

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.

Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, thuộc cây lá kim:

 

 

 

 

 

 

4403.21

- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

 

 

 

1365.

4403.21.10

- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1366.

4403.21.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4403.22

- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:

 

 

 

 

 

1367.

4403.22.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1368.

4403.22.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4403.23

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

 

 

 

1369.

4403.23.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1370.

4403.23.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4403.24

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:

 

 

 

 

 

1371.

4403.24.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1372.

4403.24.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4403.25

- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

 

 

 

1373.

4403.25.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1374.

4403.25.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4403.26

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1375.

4403.26.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1376.

4403.26.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:

 

 

 

 

 

 

4403.41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

 

 

 

1377.

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1378.

4403.41.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4403.49

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1379.

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1380.

4403.49.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

4403.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

 

 

 

 

1381.

4403.91.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1382.

4403.91.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4403.93

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

 

 

 

1383.

4403.93.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1384.

4403.93.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4403.94

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:

 

 

 

 

 

1385.

4403.94.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1386.

4403.94.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4403.95

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

 

 

 

 

 

1387.

4403.95.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1388.

4403.95.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4403.96

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:

 

 

 

 

 

1389.

4403.96.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1390.

4403.96.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4403.97

- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

 

 

 

 

1391.

4403.97.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1392.

4403.97.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4403.98

- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):

 

 

 

 

 

1393.

4403.98.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4403.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1394.

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1395.

4403.99.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

44.04

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood)và các dạng tương tự.

Trừ nan gỗ (chipwood)

 

 

 

 

1396.

4404.10.00

- Từ cây lá kim

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4404.20

- Từ cây không thuộc loại lá kim:

 

 

 

 

 

1397.

4404.20.90

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.

 

 

 

 

 

 

 

- Loại chưa được ngâm tẩm:

 

 

 

 

 

1398.

4406.11.00

- - Từ cây lá kim

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1399.

4406.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ từ cây lá kim:

 

 

 

 

 

1400.

4407.11.00

- - Từ cây thông (Pinus spp.)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1401.

4407.12.00

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1402.

4407.19.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

-Từ gỗ nhiệt đới

 

 

 

 

 

 

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

 

 

 

 

 

1403.

4407.21.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1404.

4407.21.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

 

 

 

 

 

1405.

4407.22.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1406.

4407.22.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

 

 

 

 

1407.

4407.25.11

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1408.

4407.25.19

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - - Gỗ Meranti Bakau:

 

 

 

 

 

1409.

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1410.

4407.25.29

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

 

 

 

 

1411.

4407.26.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1412.

4407.26.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

 

 

 

 

 

1413.

4407.27.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1414.

4407.27.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4407.28

- - Gỗ Iroko:

 

 

 

 

 

1415.

4407.28.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1416.

4407.28.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4407.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

 

 

 

 

 

1417.

4407.29.11

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1418.

4407.29.19

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

 

 

 

 

 

1419.

4407.29.21

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1420.

4407.29.29

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

 

 

 

 

 

1421.

4407.29.31

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1422.

4407.29.39

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

 

 

 

 

1423.

4407.29.41

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1424.

4407.29.49

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

 

 

 

 

 

1425.

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1426.

4407.29.59

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):

 

 

 

 

 

1427.

4407.29.61

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1428.

4407.29.69

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

 

 

 

 

 

1429.

4407.29.71

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1430.

4407.29.79

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - - Gỗ Mengkulang (Hei'iliei'a spp.):

 

 

 

 

 

1431.

4407.29.81

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1432.

4407.29.89

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

1433.

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1434.

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1435.

4407.29.94

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1436.

4407.29.95

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1437.

4407.29.96

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1438.

4407.29.97

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1439.

4407.29.98

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1440.

4407.29.99

- - - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

 

 

 

 

1441.

4407.91.10

- - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1442.

4407.91.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

 

 

 

 

1443.

4407.92.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1444.

4407.92.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

 

 

 

 

 

1445.

4407.93.10

- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1446.

4407.93.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

 

 

 

 

 

1447.

4407.94.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1448.

4407.94.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

 

 

 

 

 

1449.

4407.95.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1450.

4407.95.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4407.96

- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):

 

 

 

 

 

1451.

4407.96.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1452.

4407.96.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4407.97

- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):                    '

 

 

 

 

 

1453.

4407.97.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1454.

4407.97.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

4407.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1455.

4407.99.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1456.

4407.99.90

- - - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

44.15

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ.

Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13

 

 

 

 

1457.

4415.10.00

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1458.

4415.20.00

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

44.21

Các sản phẩm bằng gỗ khác.

Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12 và 44.13

 

 

 

 

 

4421.99

- Loại khác:

 

 

 

 

 

1459.

4421.99.20

- - - Thanh gỗ để làm diêm

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1460.

5001.00.00

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1461.

5003.00.00

Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1462.

5201.00.00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

52.02

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).

 

 

 

 

 

1463.

5202.10.00

- Phế liệu sợi

x

Trừ phế liệu chỉ

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1464.

5202.91.00

- - Bông tái chế

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1465.

5202.99.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1466.

5203.00.00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

53.01

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

 

 

 

 

1467.

5301.10.00

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:

 

 

 

 

 

1468.

5301.21.00

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1469.

5301.29.00

- - Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

53.02

Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

 

 

 

 

1470.

5302.10.00

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1471.

5302.90.00

- Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

53.03

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

 

 

 

 

1472.

5303.10.00

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1473.

5303.90.00

- Loại khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

53.05

Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất

 

 

 

 

1474.

5305.00.10

- Xơ xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Xơ dừa và các xơ chuối abaca:

 

 

 

 

 

1475.

5305.00.21

- - Xơ dừa, loại thô

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1476.

5305.00.22

- - Xơ dừa khác

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1477.

5305.00.23

- - Xơ chuối abaca

x

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

IV. Giống cây trồng

 

1478.

1006.10.10

Lúa (Hạt lúa để làm giống)

 

x

 

Cục Trồng trọt

-  QCVN 01- 50:2011/ BNNPTNT;

-   QCVN 01- 51:2011/ BNNPTNT;

-   QCVN 01- 54:2011/ BNNPTNT;

-  Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT

1479.

1005.10.00

Ngô (Hạt ngô để làm giống)

 

x

 

Cục Trồng trọt

-  QCVN 01- 47:2011/ BNNPTNT;

- QCVN 01-53:2011/ BNNPTNT;

-  Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT

V. Sản phẩm thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu khác

 

 

21.02

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

 

 

 

 

 

1480.

2102.10.00

Men sống

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1481.

2102.20.00

Men ỳ, các vi sinh vật đơn bào khác, chết

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT;

- QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

- Sửa đổi 1:2021QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, nuôi trồng thủy sản.

 

Trừ những sản phẩm đã do Cục Bảo vệ thực vật hoặc Cục Thú y kiểm tra)

 

 

 

 

2309.90.20

-  - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

-  - Bột tảo khô các loại đã qua chế biến, nghiền bột, đóng hộp

 

x

(Trừ sản phẩm có chứa sản phẩm động vật)

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

---

0209, 0405;

1501, 1502,

Dầu, mỡ khác (trừ những dòng hàng được thực hiện kiểm dịch động vật, kiểm dịch thực vật

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

- QCVN 02 - 31 -2:

 

1503, 1504;

1505, 1506,

1507, 1508;

1509, 1510,

1511, 1512;

1513, 1514,

1515, 1516;

1517, 1518.

theo quy định tại mục I, II, III)

- Dầu thực vật

- Dầu cá

- Mỡ

-  Loại khác: Omega-3 Essential Unsaturated Fatty acids, Omega-6 Essential Unsaturated Fatty acids (as octadecadienoic acid), các axit béo khác (Fatty acids)

 

 

 

(đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

 

 

Các axít amin tổng hợp

 

 

 

 

 

1482.

2921.19.00

Taurine

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1483.

2922.41.00

Lysine (L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1484.

2922.42.10

Glutamic Acid

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:2019/BNNPTNT;

- QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT;

- Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1485.

2922.42.20

Glutamate (Monosodium L-glutamate)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT;

-  Sửa đổi 1:2021

QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1486.

2922.49.00

Arginine (L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride);

Aspartic Acid; Glutamine; Glycine; Histidine (L- Histidine); Leucine (L-Leucine, Isoleucine); Phenylalanine; Valine (L-Valine)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT;

-  Sửa đổi 1:2021

QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1487.

2922.50.10

Serine

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT;

-  Sửa đổi 1:2021

QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1488.

2922.50.90

Threonine (L-Threonine); Tryptophan (DL- Tryptophan, L-Tryptophan); Tyrosine (L- Tyrosine)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1489.

2922

Các axit amin tổng hợp khác

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1490.

2923.90.00

Carnitine (L-Carnitine)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1491.

2930.40.00

Methionine (DL-Methionine, L-Methionine, Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy Analogue Calcium)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT;

- QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

- Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1492.

2930.90.90

Cysteine (L-Cysteine); Cystine; DL-2-Hydroxy 4 - Methylthiobutanoic acid

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT;

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1493.

2933.99.90

Proline (L-Proline)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT;

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

 

 

Nhóm Vitamin, pro-vitamin, các chất có tác dụng tương tự vitamin

 

 

 

 

 

1494.

2936.21.00

Vitamin A (Vitamin A, Retinyl acetate, Retinyl palmitate, Retinyl propionate, beta carotene)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT;

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1495.

2936.22.00

Vitamin B1 (Thiamine, Thiamine hydrochloride, Thiamine mononitrate)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1496.

2936.23.00

Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin-5'-phosphate ester monosodium salt, Riboflavin sodium phosphate)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1497.

2936.24.00

Vitamin B3 (Niacin, Niacinamide, Acid nicotinic, Nicotinamide).

Vitamin B5 (Pantothenic acid, Calcium-D- pantothenate, Calcium-DL-pantothenate, Calcium- L-pantothenate)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục

Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1498.

2936.25.00

Vitamin B6 (Vitamin B6, Pyridoxamine, Pyridoxal, Pyridoxine hydrochloride)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

- QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

- Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1499.

2936.26.00

Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

- QCVN 01-190:

2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021

QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1500.

2936.27.00

Vitamin C (Ascorbic acid, Sodium ascorbyl phosphate, Sodium calcium ascorbyl phosphate, Calcium L-ascorbate, 6-Palmitoyl-L-ascorbic acid, Ascorbyl monophosphate calcium sodium, Ascorbyl monophosphate sodium, Sodium ascorbate,Sodium-Calcium-L-ascorbic acid-2- phosphate ester, L-Ascorbate monophossphate, L- Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT;

- QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1501.

2936.28.00

Vitamin E (Vitamin E, all-rac-alpha-tocopheryl acetate, RRR-alpha-tocopheryl acetate, RRR alpha tocopherol)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục

Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

- QCVN 01-190:

2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021

QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1502.

2936.29.00

Vitamin D (25- hydroxycholecalciferol) Vitamin D2 (Ergocalciferol);

Betaine anhydrous; Betaine hydrochloride; Glycine betaine; Biotin; Choline chloride; Carnitine, L- Carnitine hydrochloride; Folate, Folic acid; Inositol; L-carnitine; L-carnitine L- tartrate; Orotic acid; Para-amino benzoic acid (PABA);

Vitamin D3 (Vitamin D3, Cholecalciferol, 25- hydroxy cholecalciferol); Vitamin K3 (Menadione sodium bisulphite, Menadione nicotinamide bisulphite, Acetomenaphthone menadione dimethylpyrimidinol bisulfite)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1503.

2835.25.10

Monocalcium Phosphate

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1504.

2835.25.10

Dicalcium Phosphate

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1505.

2517.49.00

Bột đá, đá hạt, đá mảnh

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1506.

2836.50.10

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1507.

2836.50.90

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02-31-2: 2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1508.

2508.10.00

Bentonite

 

x

 

Cục Chăn nuôi

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

1509.

2508.40.90

Khoáng sét khác

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02-31-2: 2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1510.

2510.20.90

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphate

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02-31-2: 2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1511.

2530.10.00

Các chất khoáng khác

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02-31-2: 2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1512.

2530.90.90

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02-31-2: 2019/BNNPTNT;

- QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

- Sửa đổi 1:2021QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1513.

2842.10.00

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02-31-2: 2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

 

3102.10.00

- Ure làm thức ăn cho gia súc nhai lại (loại trừ sử dụng làm phân bón)

 

x

 

Cục Chăn nuôi

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021

QCVN 01-

190:2020/BNNPTNT

 

1302.19

Gồm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1514.

1302.12.00

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

- QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

- Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1515.

1302.13.00

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

 

1702

Đường: Glucose, lactose, mantose và đường khác (trừ những dòng hàng được thực hiện kiểm dịch động vật, kiểm dịch thực vật theo quy định tại mục I, II, III)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

 

1702.30.10

Các sản phẩm đường

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

 

1702.60.10

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

 

1702.90.11

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

 

 

Hóa chất vô cơ

 

 

 

 

 

1516.

2804.90.00

Selen

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

 

2811.22

Silic dioxit

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

- QCVN 02 - 31 -2: 2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

- Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1517.

2817.00.10

Kẽm oxit

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1518.

2820.90.00

Mangan oxit

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1519.

2827.41.00

Clorua oxit và clorua hydroxit của đồng

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

- QCVN 02 - 31 -

2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

2829

Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

 

2833

Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

 

2835

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1520.

2836.30.00

Các loại khác

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

- Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1521.

2836.99.90

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1522.

2842.10.00

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

 

 

Hóa chất hữu cơ

 

 

 

 

 

1523.

2915.50.00

Axit propionic, muối và este của nó

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

- QCVN 02 - 31 -2:2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

- Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

1524.

2918.11.00

Axit lactic, muối và este của nó

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1525.

2918.14.00

Axit citric

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1526.

2923.10.00

Cholin và muối của nó

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1527.

2923.20.10

Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

- Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1528.

2931

Các hợp chất arsen - hữu cơ

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1529.

2936.90.00

Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

 

2906

2914

2933

Các loại khác

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

- QCVN 02 - 31 -2: 2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

1530.

3103.11.10

Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1531.

3103.19.10

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1532.

3201.90.00

Sản phẩm tạo màu

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1533.

3203.00.90

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

- Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1534.

3204.19.00

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1535.

3204.90.00

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1536.

3301.29.10

Tinh dầu thực vật

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1537.

3301.29.90

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1538.

3302.90.00

Chất tạo mùi

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT;

- Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

1539.

2106.90.98

 

x

 

 

3507

Enzyme

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1540.

4402.90.90

Than củi (Kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối (trừ loại than củi của tre)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

- QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

- Sửa đổi 1:2021

QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

1541.

4405.00.20

Bột gỗ

 

x

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

 

2309.90.20

Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

Các chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp

 

x

(trừ những sản phẩm đã do Cục Bảo vệ thực vật hoặc Cục Thú y kiểm tra)

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

 

2309.90.90

 

x

(trừ những sản phẩm đã do Cục Bảo vệ thực vật hoặc Cục Thú y kiểm tra)

 

Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi)

-  QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT;

-  QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT

-  Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT

 

Thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản

 

A. Thức ăn thủy sản thành phẩm (trừ những sản phẩm hàng hóa đã do Cục Bảo vệ thực vật hoặc Cục Thú y kiểm tra)

---

2309.90.13

Thức ăn hoàn chỉnh loại dùng cho tôm

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

QCVN 02 - 31 - 1:

2019/BNNPTNT

---

2309.90.19

Thức ăn hoàn chỉnh loại khác

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

QCVN 02 - 31 - 1:

2019/BNNPTNT

---

2309.90.20

Chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

QCVN 02 - 31 - 2:

2019/BNNPTNT

---

2309.90.90

Loại khác

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

QCVN 02 - 31 - 3:

2019/BNNPTNT

 

B. Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản

1542.

2842.10.00

Zeolite

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

QCVN 02 - 32 -1:

2019/BNNPTNT

 

 

Dolomite

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

 

1543.

2518.10.00

- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

QCVN 02 - 32 -1:

2019/BNNPTNT

1544.

2518.20.00

- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

QCVN 02 - 32 -1:

2019/BNNPTNT

 

 

Vôi sống, vôi tôi

 

 

 

 

 

1545.

2522.10.00

- Vôi sống

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

QCVN 02 - 32 -1:

2019/BNNPTNT

1546.

2522.20.00

- Vôi tôi

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

QCVN 02 - 32 -1:

2019/BNNPTNT

1547.

2836.50.90

- CaCO3

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

QCVN 02 - 32 -1:

2019/bnnptnt

1548.

3808.94.90

Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

QCVN 02 - 32 -1:

2019/BNNPTNT

1549.

2842.90.90

Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng, sodium humate,...)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

QCVN 02 - 32 -1: 2019/BNNPTNT

QCVN 02-32-

2-2020/BNNPTNT

1550.

3002.90.00

Chế phẩm sinh học dùng để cải tạo (Vi sinh vật, Enzyme,.)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

QCVN 02 - 32 -1:

2019/BNNPTNT

1551.

2306.90.90 hoặc mã

3808.99.90

Saponin (Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc cây bã trà (Tea seed meal)

 

x

 

Tổng cục Thủy sản

QCVN 02 - 32 -1:

2019/BNNPTNT

VII. Muối

 

 

25.01

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển.

 

 

 

 

 

1552.

2501.00.10 hoặc mã 2501.00.91

Muối thực phẩm (muối ăn)

 

 

x

Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QCVN 9-1:2011/BYT

1553.

2501.00.92

Muối tinh

 

 

x

Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

TCVN 9639:2013 và QCVN 8- 2:2011/BYT

VIII. Thuốc thú y

QCVN 01- 187:2018/BNNPTNT

1554.

3002.15.00

Kháng thể dùng trong thú y

 

x

 

Cục Thú y

 

1555.

3002.30.00

Vắc xin dùng trong thú y

 

x

 

Cục Thú y

 

 

 

Thuốc kháng sinh:

 

 

 

 

 

 

 

1. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

 

1556.

3003.10.10

1.1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

 

x

 

Cục Thú y

 

1557.

3003.10.20

1.1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

 

x

 

Cục Thú y

 

1558.

3003.10.90

1.1.3. Loại khác nhóm 1.1

 

x

 

Cục Thú y

 

1559.

3003.20.00

1.2. Loại khác, chứa kháng sinh

 

x

 

Cục Thú y

 

1560.

3003.90.00

1.3. Loại khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

 

2. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

 

 

 

 

 

 

 

2.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

 

1561.

3004.10.15

2.1.1. Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng

 

x

 

Cục Thú y

 

1562.

3004.10.16

2.1.2. Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống

 

x

 

Cục Thú y

 

1563.

3004.10.19

2.1.3. Loại khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

 

2.2. Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

 

1564.

3004.10.21

2.2.1. Dạng mỡ

 

x

 

Cục Thú y

 

1565.

3004.10.29

2.2.2. Dạng bào chế khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

 

3. Loại khác, chứa kháng sinh

 

 

 

 

 

1566.

3004.20.10

3.1. Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ

 

x

 

Cục Thú y

 

 

 

3.2. Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

 

1567.

3004.20.31

3.2.1 Dạng uống

 

x

 

Cục Thú y

 

1568.

3004.20.32

3.2.2 Dạng mỡ

 

x

 

Cục Thú y

 

1569.

3004.20.39

3.2.3 Dạng khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

 

3.3. Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

 

1570.

3004.20.71

3.3.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ

 

x

 

Cục Thú y

 

1571.

3004.20.79

3.3.2. Dạng khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

 

3.4. Các kháng sinh còn lại

 

 

 

 

 

1572.

3004.20.91

3.4.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ

 

x

 

Cục Thú y

 

1573.

3004.20.99

3.4.2. Dạng khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

 

Sản phẩm chứa hormone:

 

 

 

 

 

 

 

1. Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự

 

 

 

 

 

1574.

3004.32.10

1.1. Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng

 

x

 

Cục Thú y

 

1575.

3004.32.90

1.2. Chứa hormon khác của nhóm

 

x

 

Cục Thú y

 

1576.

3003.39.00

1.3. Loại khác

 

x

 

Cục Thú y

 

1577.

3004.39.00

2. Chứa hormon hoặc các sản phẩm của hormon khác nhóm trên

 

x

 

Cục Thú y

 

1578.

3006.60.00

3. Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng

 

x

 

Cục Thú y

 

1579.

3004.49.50

Sản phẩm chứa berberine, dạng uống

 

x

 

Cục Thú y

 

 

 

Sản phẩm chứa các vitamin và dẫn xuất

 

 

 

 

 

 

 

1. Chứa nhiều hơn một loại vitamin

 

 

 

 

 

1580.

3004.50.21

1.1. Dạng uống

 

x

 

Cục Thú y

 

1581.

3004.50.29

1.2. Dạng khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

 

2. Chứa một loại vitamin

 

 

 

 

 

1582.

3004.50.91

2.1. Vitamin A, B hoặc C

 

x

 

Cục Thú y

 

1583.

3004.50.99

2.2. Các loại vitamin khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

 

Thuốc khử trùng:

 

 

 

 

 

1584.

3004.90.30

1. Thuốc khử trùng, sát khuẩn dùng trên vật nuôi

 

x

 

Cục Thú y

 

1585.

3808.94.90

2. Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vắt sữa, khử trùng nước

 

x

 

Cục Thú y

 

 

 

Chất gây tê, gây mê

 

 

 

 

 

1586.

3004.90.41

1. Chứa procain hydroclorua

 

x

 

Cục Thú y

 

1587.

3004.90.49

2. Loại khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

 

Thuốc giảm đau, hạ sốt

 

 

 

 

 

1588.

3004.90.51

1. Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN)

 

x

 

Cục Thú y

 

1589.

3004.90.59

2. Chứa hoạt chất khác

 

x

 

Cục Thú y

 

 

 

Thuốc tẩy giun

 

 

 

 

 

1590.

3004.90.71

1. Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)

 

x

 

Cục Thú y

 

1591.

3004.90.79

2. Chứa hoạt chất khác

 

x

 

Cục Thú y

 

1592.

3004.90.98

Thuốc có nguồn gốc từ thực vật

 

x

 

Cục Thú y

 

1593.

3507.90.00

Thuốc có chứa enzym

 

x

 

Cục Thú y

 

 

 

Thuốc trừ côn trùng

 

 

 

 

 

1594.

3808.59.10

1. Thuốc diệt ấu trùng ruồi, côn trùng, ve, bọ chét trên vật nuôi

 

x

 

Cục Thú y

 

1595.

3808.91.90

2. Thuốc diệt ruồi, muỗi, gián trong môi trường nuôi

 

x

 

Cục Thú y

 

 

 

Thuốc diệt chuột

 

 

 

 

 

1596.

3808.69.90

Chứa hoạt chất Coumatetralyl, diệt chuột tại trang trại

 

x

 

Cục Thú y

 

 

 

Thuốc trừ nấm

 

 

 

 

 

1597.

3808.92.90

Chứa hoạt chất Enilconazole và Bronopol, tác dụng diệt nấm

 

x

 

Cục Thú y

 

 

 

Thuốc thú y khác:

 

 

 

 

 

1598.

3004.90.99

Các loại thuốc thú y khác không thuộc các nhóm đã phân loại.

 

x

 

Cục Thú y

 

IX. Phân bón

QCVN 01- 189:2019/BNNPTNT

 

31.01

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật.

 

 

 

 

 

1599.

3101.00.10

- Nguồn gốc chỉ từ thực vật

Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ cải tạo đất;

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1600.

3101.00.92

- - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học

Phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón vi sinh vật; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng; phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1601.

3101.00.99

- - Loại khác

Phân bón hữu cơ-vi sinh, phân bón hữu cơ-sinh học, phân bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học, phân bón sinh học cải tạo đất, phân bón vi sinh vật, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng, phân bón có chất điều hòa sinh trưởng, phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng không thuộc mã hàng 3101.00.10 và 3101.00.92

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

31.02

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1602.

3102.10.00

- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước (loại trừ ure làm thức ăn cho gia súc nhai lại)

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1603.

3102.21.00

- - Amoni sulphat

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1604.

3102.29.00

- - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1605.

3102.60.00

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1606.

3102.80.00

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1607.

3102.90.00

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước

Các hỗn hợp đã được chi tiết trong các nhóm trước (trừ Amoni Clorua dạng tinh khiết) có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

31.03

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Supephosphat:

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

3103.11

- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng:

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1608.

3103.11.90

- - - Loại khác

Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

3103.19

- - Loại khác:

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1609.

3103.19.90

- - - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

3103.90

- Loại khác:

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1610.

3103.90.10

- - Phân phosphat đã nung (SEN)

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1611.

3103.90.90

- - Loại khác

Phân phosphat đã nung có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

31.04

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1612.

3104.20.00

- Kali clorua

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1613.

3104.30.00

- Kali sulphat

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1614.

3104.90.00

- Loại khác

Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

31.05

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

3105.10

- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg:

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1615.

3105.10.10

- - Supephosphat và phân phosphat đã nung

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1616.

3105.10.20

- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho kali

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1617.

3105.10.90

- - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ

 

 

 

Kể cả phân bón trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất

 

 

 

thực vật

 

1618.

3105.20.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho kali

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1619.

3105.30.00

- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1620.

3105.40.00

- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho:

 

 

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1621.

3105.51.00

- - Chứa nitrat và phosphat

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1622.

3105.59.00

- - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1623.

3105.60.00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho kali

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1624.

3105.90.00

- Loại khác

Kể cả phân bón trung lượng, phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ-khoáng

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

X. Thuốc bảo vệ thực vật

QCVN 01- 188:2018/BNNPTNT

 

3808

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).

 

 

 

 

 

 

3808.91

- - Thuốc trừ côn trùng:

 

 

 

 

 

1625.

3808.91.10

-    -    - Các chế phẩm trung gian chứa 2-(methylpropyl-phenol methylcarbamate)

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1626.

3808.91.30

- - - Dạng bình xịt

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1627.

3808.91.90

- - - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

3808.92

- - Thuốc trừ nấm:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng bình xịt:

 

 

 

 

 

1628.

3808.92.11

- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1629.

3808.92.19

- - - - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1630.

3808.92.90

- - - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

3808.93

- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng:

 

 

 

 

 

 

 

- - - Thuốc diệt cỏ:

 

 

 

 

 

1631.

3808.93.11

- - - - Dạng bình xịt

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1632.

3808.93.19

- - - - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1633.

3808.93.20

- - - Thuốc chống nảy mầm

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1634.

3808.93.30

- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

3808.94

- - Thuốc khử trùng:

 

 

 

 

 

1635.

3808.94.10

- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1636.

3808.94.20

- - - Loại khác, dạng bình xịt

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1637.

3808.94.90

- - - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

3808.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

1638.

3808.99.10

- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

1639.

3808.99.90

- - - Loại khác

 

x

 

Cục Bảo vệ thực vật

 

 
 

Ghi chú:

- KTCN: kiểm tra chuyên ngành.

- KTCL: viết tắt của Kiểm tra chất lượng

- KTATTP: viết tắt của Kiểm tra an toàn thực phẩm. Việc kiểm tra an toàn thực phẩm chỉ thực hiện đối với hàng hóa sử dụng với mục đích làm thực phẩm.

- TCQCKT/VBQPPL: Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật/văn bản quy phạm pháp luật.

- Căn cứ đánh giá các mặt hàng kiểm tra tại Phụ lục Thông tư này là các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam, quy định quốc tế. Trường hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật/văn bản quy phạm pháp luật dùng để kiểm tra tại Phụ lục này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật/văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.

- Cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa là các cơ quan nêu tại Phụ lục Thông tư này hoặc tổ chức khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành (tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật; hoặc tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định theo quy định của pháp luật).

- Đối với dòng hàng có nguồn gốc động vật/thực vật được đánh dấu x vào 3 cột kiểm dịch, kiểm tra an toàn thực phẩm và kiểm tra chất lượng: mặt hàng đăng ký mục đích sử dụng là thực phẩm thì chỉ kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm, mặt hàng đăng ký mục đích sử dụng là thức ăn chăn nuôi/thức ăn thủy sản thì chỉ kiểm dịch và kiểm tra chất lượng.

- Đối với nguyên liệu dùng chung để sản xuất thức ăn chăn nuôi và thức ăn thuỷ sản nêu tại mục V Phụ lục này (có số thứ tự từ 1480 đến 1541) thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu đăng ký kiểm tra chất lượng tại Tổng cục Thuỷ sản hoặc Cục Chăn nuôi. Nguyên liệu sản xuất thức ăn dùng chung phải đáp ứng quy định hiện hành về cả thức ăn chăn nuôi và thức ăn thuỷ sản.

- Các dấu --- tại cột số thứ tự thể hiện mã số HS tại Phụ lục này trùng nhau./.

Phụ lục III

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH SAU THÔNG QUAN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Mã HS

Tên sản phẩm hàng hóa

Thuộc danh mục hàng hóa

Cơ quan kiểm tra

Tiêu chuẩn, QCKT

Ghi chú

Kiểm tra chất lượng

Kiểm tra ATTP

1

0511.10.00

Tinh bò sữa, bò thịt

x

 

Cục Chăn nuôi

TCVN 8925:2012

 

2

2501.00.20 hoặc 2501.00.99

Muối công nghiệp

x

 

Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

TCVN 9640: 2013

 

3

3506.91.00 hoặc 3506.99.00

Keo dán gỗ có chứa hàm lượng formaldehyde tự do

x

 

Tổng cục Lâm nghiệp

QCVN 03-01:2018/BNNPTNT

 

 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi