Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT Bảng mã số HS danh mục hàng hóa và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu lĩnh vực nông nghiệp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ______ Số: 11/2021/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
______________________
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp; Cục trưởng các Cục: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Trồng trọt, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Hiệp |
Phụ lục I
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi.
Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu.
Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn.
Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 6. Bảng mã số HS đối với danh mục loài thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.
Mục 8. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.
Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng.
Mục 12. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu.
Mục 13. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính).
Mục 14. Bảng mã số HS đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi thương mại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi.
Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.
Mục 19. Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón.
Mục 20. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
Mục 21. Bảng mã số HS đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp.
Mục 22. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật.
Mục 23. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
Mục 24. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.
Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị nông nghiệp./.
Mục 1 BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
---|---|---|
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
|
|
- Ngựa: |
|
0101.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0101.29.00 |
- - Loại khác |
|
0101.30 |
- Lừa: |
|
0101.30.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0101.30.90 |
- - Loại khác |
|
0101.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
|
|
- Gia súc: |
|
0102.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0102.29 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Gia súc đực: |
|
0102.29.11 |
- - - - Bò thiến (SEN) |
|
0102.29.19 |
- - - - Loại khác |
|
0102.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Trâu: |
|
0102.31.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0102.39.00 |
- - Loại khác |
|
0102.90 |
- Loại khác: |
|
0102.90.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0102.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
01.03 |
Lợn sống. |
|
0103.10.00 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
|
|
- Loại khác: |
|
0103.91.00 |
- - Trọng lượng dưới 50 kg |
|
0103.92.00 |
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên |
|
|
|
|
01.04 |
Cừu, dê sống. |
|
0104.10 |
- Cừu: |
|
0104.10.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0104.10.90 |
- - Loại khác |
|
0104.20 |
- Dê: |
|
0104.20.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0104.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105.11.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.11.90 |
- - - Loại khác |
|
0105.12 |
- - Gà tây: |
|
0105.12.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.12.90 |
- - - Loại khác |
|
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
|
0105.13.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.13.90 |
- - - Loại khác |
|
0105.14 |
- - Ngỗng: |
|
0105.14.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.14.90 |
- - - Loại khác |
|
0105.15 |
- - Gà lôi: |
|
0105.15.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.15.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105.94.10 |
- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi |
|
|
- - - Gà chọi: |
|
0105.94.41 |
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg |
|
0105.94.49 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0105.94.91 |
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg |
|
0105.94.99 |
- - - - Loại khác |
|
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
0105.99.10 |
- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN) |
|
0105.99.20 |
- - - Vịt, ngan loại khác |
|
0105.99.30 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN) |
|
0105.99.40 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác |
|
|
|
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
- Động vật có vú: |
|
0106.11.00 |
- - Bộ động vật linh trưởng |
|
0106.13.00 |
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
|
0106.14.00 |
- - Thỏ |
|
0106.19.00 |
- - Loại khác |
|
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
Áp dụng đối với động vật sống trên cạn |
|
- Các loại chim: |
|
0106.31.00 |
- - Chim săn mồi |
|
0106.32.00 |
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
|
0106.33.00 |
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
|
0106.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Côn trùng: |
|
0106.41.00 |
- - Các loại ong |
|
0106.49.00 |
- - Loại khác |
|
0106.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
02.01 |
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0201.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
|
0201.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
|
0201.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
|
|
|
|
02.02 |
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. |
|
0202.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
|
0202.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
|
0202.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
|
|
|
|
02.03 |
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0203.11.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
0203.12.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
|
0203.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Đông lạnh: |
|
0203.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
0203.22.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
|
0203.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
02.04 |
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0204.10.00 |
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0204.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
0204.22.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
|
0204.23.00 |
- - Thịt lọc không xương |
|
0204.30.00 |
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh: |
|
0204.41.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
0204.42.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
|
0204.43.00 |
- - Thịt lọc không xương |
|
0204.50.00 |
- Thịt dê |
|
|
|
|
0205.00.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
02.06 |
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0206.10.00 |
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: |
|
0206.21.00 |
- - Lưỡi |
|
0206.22.00 |
- - Gan |
|
0206.29.00 |
- - Loại khác |
|
0206.30.00 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
0206.41.00 |
- - Gan |
|
0206.49.00 |
- - Loại khác |
|
0206.80.00 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0206.90.00 |
- Loại khác, đông lạnh |
|
|
|
|
02.07 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0207.11.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.12.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
0207.13.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
0207.14.10 |
- - - Cánh |
|
0207.14.20 |
- - - Đùi |
|
0207.14.30 |
- - - Gan |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0207.14.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
|
0207.14.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
- Của gà tây: |
|
0207.24.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.25.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
0207.26.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.27 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
0207.27.10 |
- - - Gan |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0207.27.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
|
0207.27.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
- Của vịt, ngan: |
|
0207.41.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.42.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
0207.43.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.44.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.45.00 |
- - Loại khác, đông lạnh |
|
|
- Của ngỗng: |
|
0207.51.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.52.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
0207.53.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.54.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.55.00 |
- - Loại khác, đông lạnh |
|
0207.60.00 |
- Của gà lôi |
|
|
|
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0208.10.00 |
- Của thỏ hoặc thỏ rừng |
|
0208.30.00 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
|
0208.50.00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước |
0208.60.00 |
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
|
0208.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
0208.90.90 |
- - Loại khác |
|
02.09 |
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
|
0209.10.00 |
- Của lợn |
|
0209.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
|
|
|
|
- Thịt lợn: |
|
0210.11.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
|
0210.12.00 |
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
|
0210.19 |
- - Loại khác: |
|
0210.19.30 |
- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương |
|
0210.19.90 |
- - - Loại khác |
|
0210.20.00 |
- Thịt động vật họ trâu bò |
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
0210.91.00 |
- - Của bộ động vật linh trưởng |
|
0210.93.00 |
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư. |
0210.99 |
- - Loại khác: |
|
0210.99.10 |
- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN) |
|
0210.99.20 |
- - - Da lợn khô |
|
0210.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
|
0401.10.10 |
- - Dạng lỏng |
|
0401.10.90 |
- - Loại khác |
|
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
|
0401.20.10 |
- - Dạng lỏng |
|
0401.20.90 |
- - Loại khác |
|
0401.40 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng: |
|
0401.40.10 |
- - Sữa dạng lỏng |
|
0401.40.20 |
- - Sữa dạng đông lạnh |
|
0401.40.90 |
- - Loại khác |
|
0401.50 |
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
|
0401.50.10 |
- - Dạng lỏng |
|
0401.50.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
04.02 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
0402.10 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
0402.10.41 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
0402.10.42 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
0402.10.49 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
0402.10.91 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
0402.10.92 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
0402.10.99 |
- - - Loại khác |
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
0402.21 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
0402.21.20 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
0402.21.30 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
0402.21.90 |
- - - Loại khác |
|
0402.29 |
- - Loại khác: |
|
0402.29.20 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
0402.29.30 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
0402.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
0402.91.00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
0402.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
04.03 |
Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao. |
|
0403.10 |
- Sữa chua: |
|
|
- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: |
|
0403.10.21 |
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
0403.10.29 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
0403.10.91 |
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
0403.10.99 |
- - - Loại khác |
|
0403.90 |
- Loại khác: |
|
0403.90.10 |
- - Buttermilk |
|
0403.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
0404.10 |
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
0404.10.10 |
- - Dạng bột |
|
0404.10.90 |
- - Loại khác |
|
0404.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
04.05 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
|
0405.10.00 |
- Bơ |
|
0405.20.00 |
- Chất phết từ bơ sữa |
|
0405.90 |
- Loại khác: |
|
0405.90.10 |
- - Chất béo khan của bơ |
|
0405.90.20 |
- - Dầu bơ (butteroil) |
|
0405.90.30 |
- - Ghee |
|
0405.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
04.06 |
Pho mát và curd. |
|
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: |
|
0406.10.10 |
- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey |
|
0406.10.20 |
- - Curd |
|
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
|
0406.20.10 |
- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg |
|
0406.20.90 |
- - Loại khác |
|
0406.30.00 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
|
0406.40.00 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
|
0406.90.00 |
- Pho mát loại khác |
|
|
|
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
0407.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0407.11.10 |
- - - Để nhân giống |
|
0407.11.90 |
- - - Loại khác |
|
0407.19 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Của vịt, ngan: |
|
0407.19.11 |
- - - - Để nhân giống |
|
0407.19.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0407.19.91 |
- - - - Để nhân giống |
|
0407.19.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
- Trứng sống khác: |
|
0407.21.00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|
0407.29 |
- - Loại khác: |
|
0407.29.10 |
- - - Của vịt, ngan |
|
0407.29.90 |
- - - Loại khác |
|
0407.90 |
- Loại khác: |
|
0407.90.10 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|
0407.90.20 |
- - Của vịt, ngan |
|
0407.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
0408.11.00 |
- - Đã làm khô |
|
0408.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
0408.91.00 |
- - Đã làm khô |
|
0408.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
0409.00.00 |
Mật ong tự nhiên. |
|
|
|
|
04.10 |
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
0410.00.10 |
- Tổ yến |
|
0410.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
05.02 |
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên. |
|
0502.10.00 |
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng |
|
0502.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
0504.00.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
|
|
|
|
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
0505.10 |
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
|
0505.10.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
|
0505.10.90 |
- - Loại khác |
|
0505.90 |
- Loại khác: |
|
0505.90.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
|
0505.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0506.10.00 |
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
|
0506.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
05.07 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước. |
0507.10.00 |
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà |
|
0507.90 |
- Loại khác: |
|
0507.90.20 |
- - Mai động vật họ rùa |
|
0507.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
0508.00.20 |
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai |
|
0508.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
0511.10.00 |
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
|
|
- Loại khác: |
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
0511.91.20 |
- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối) |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản. |
0511.91.90 |
- - - Loại khác |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản. |
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn nuôi. |
|
|
|
0511.99.90 |
- - - Loại khác |
Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn |
|
|
|
15.01 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. |
|
1501.10.00 |
- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ |
|
1501.20.00 |
- Mỡ lợn khác |
|
1501.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
15.02 |
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. |
|
1502.90 |
- Loại khác: |
|
1502.90.10 |
- - Ăn được |
|
1502.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
1504.10 |
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1504.10.20 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
|
1504.10.90 |
- - Loại khác |
|
1504.20 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
1504.20.10 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
|
1504.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
1506.00.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
|
|
|
15.21 |
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu. |
|
1521.90 |
- Loại khác: |
|
1521.90.10 |
- - Sáp ong và sáp côn trùng khác |
Áp dụng đối với sáp ong |
|
|
|
16.01 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. |
|
1601.00.10 |
- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1601.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
16.02 |
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất: |
|
1602.10.10 |
- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.10.90 |
- - Loại khác |
|
1602.20.00 |
- Từ gan động vật |
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
1602.31 |
- - Từ gà tây: |
|
1602.31.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
- - - Loại khác: |
|
1602.31.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học(SEN) |
|
1602.31.99 |
- - - - Loại khác |
|
1602.32 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
1602.32.10 |
- - - Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.32.90 |
- - - Loại khác |
|
1602.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Từ lợn: |
|
1602.41 |
- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: |
|
1602.41.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.41.90 |
- - - Loại khác |
|
1602.42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: |
|
1602.42.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.42.90 |
- - - Loại khác |
|
1602.49 |
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
|
|
- - - Thịt nguội: |
|
1602.49.11 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.49.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
1602.49.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.49.99 |
- - - - Loại khác |
|
1602.50.00 |
- Từ động vật họ trâu bò |
|
1602.90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
|
1602.90.10 |
- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
1603.00.00 |
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác. |
Áp dụng đối với sản phẩm động vật trên cạn. |
|
|
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
Áp dụng với đường Lactose sữa. |
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
|
1702.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
|
2301.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
|
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác: |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
2301.20.10 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng |
|
2301.20.20 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng |
|
2301.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
2309.10 |
- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
2309.10.10 |
- - Chứa thịt |
|
2309.10.90 |
- - Loại khác |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
2309.90.11 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.12 |
- - - Loại dùng cho lợn |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.14 |
- - - Loại dùng cho động vật linh trưởng |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.19 |
- - - Loại khác |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.20 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.90 |
- - Loại khác |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
|
|
|
35.02 |
Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác. |
|
|
- Albumin trứng: |
|
3502.11.00 |
- - Đã làm khô |
|
3502.19.00 |
- - Loại khác |
|
3502.20.00 |
- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein |
|
3504.00.00 |
Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa. |
Trừ collagen |
|
|
|
41.01 |
Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. |
|
4101.20.00 |
- Da sống nguyên con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác |
|
4101.50.00 |
- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg |
|
4101.90 |
- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng: |
|
4101.90.10 |
- - Đã được chuẩn bị để thuộc |
|
4101.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
41.02 |
Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này. |
|
4102.10.00 |
- Loại còn lông |
|
|
- Loại không còn lông: |
|
4102.21.00 |
- - Đã được axit hoá |
|
4102.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
41.03 |
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này. |
|
4103.20.00 |
- Của loài bò sát |
Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư. |
4103.30.00 |
- Của lợn |
|
4103.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
43.01 |
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03. |
|
4301.10.00 |
- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
4301.30.00 |
- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
4301.60.00 |
- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
4301.80.00 |
- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
4301.90.00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông |
|
|
|
|
51.01 |
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
- Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch: |
|
5101.11.00 |
- - Lông cừu đã xén |
|
5101.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa: |
|
5101.21.00 |
- - Lông cừu đã xén |
|
5101.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
51.02 |
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
- Lông động vật loại mịn: |
|
5102.19.00 |
- - Loại khác |
|
5102.20.00 |
- Lông động vật loại thô |
|
|
|
|
51.03 |
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
5103.10.00 |
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
|
5103.20.00 |
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
|
5103.30.00 |
- Phế liệu từ lông động vật loại thô |
|
Mục 2
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT KHÁC TRONG CHĂN NUÔI
TT |
Loại vật nuôi |
Động vật khác trong chăn nuôi |
Mô tả hàng hóa |
Mã HS |
1 |
Dông |
Phân loài: Leiolepis belliana |
|
0106.20.00 |
---|---|---|---|---|
2 |
Vịt trời |
Phân loài: Anas poecilorhyncha haringtoni |
- Loại để nhân giống |
0105.99.10 |
- Loại khác |
0105.99.20 |
|||
2.1 |
|
Vịt |
Loại để nhân giống |
|
2.2 |
|
Trứng giống |
Trứng đã được thụ tinh |
|
3 |
Dế |
Phân loài: Acheta domesticus |
|
0106.49.00 |
4 |
Bò cạp |
Phân loài: Arachnida |
|
0106.19.00 |
5 |
Giun quế (trùn quế) |
Phân loài: Perionyx excavatus |
|
0106.49.00 |
6 |
Rồng đất |
Phân loài: Physignathus cocincinus |
|
0106.20.00 |
7 |
Tằm |
Phân loài: Bombyx Mori |
|
0106.49.00 |
7.1 |
Tằm thuần |
Tằm lưỡng hệ, tằm đa hệ, tằm thầu dầu lá sắn |
|
|
7.2 |
Tằm lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống tằm |
|
|
7.3 |
Trứng giống |
Trứng của tằm quy định tại mục 7.1 và 7.2 |
|
0511.99.20 |
8 |
Chim Yến |
|
|
|
8.1 |
Chim Yến |
|
|
0106.39.00 |
8.2 |
Trứng giống |
Trứng giống của chim yến tại mục 8 |
Trứng đã được thụ tinh |
0407.19 0407.11.10 |
9 |
Ong mật |
|
|
0106.41.00 |
10 |
Chó, mèo |
|
|
0106.90.00 |
11 |
Hươu sao |
|
|
0106.19.00 |
Mục 3
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU
Số TT |
Loại vật nuôi |
Giống vật nuôi cấm xuất khẩu |
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế |
Mã HS |
---|---|---|---|---|
1 |
Bò |
Bò H’Mông, Bò U đầu rìu |
Trâu, bò sống |
01.02 |
- Loại để nhân giống |
0102.21.00 |
|||
- Loại khác |
0102.29 |
|||
Tinh |
Tinh của các giống bò nêu trên |
Tinh bò đông lạnh (cọng rạ) |
0511.10.00 |
|
Phôi |
Phôi của các giống bò nêu trên |
Trứng được thụ tinh sau 7 ngày |
0511.99.90 |
|
2 |
Lợn |
Lợn Ỉ, Lợn mini Quảng Trị |
Lợn sống |
01.03 |
- Loại để nhân giống |
0103.10.00 |
|||
- Loại khác |
0103.91.00 0103.92.00 |
|||
Tinh |
Tinh của các giống lợn nêu trên |
Tinh lợn đông lạnh |
0511.99.10 |
|
Phôi |
Phôi của các giống lợn nêu trên |
Trứng được thụ tinh sau 7 ngày |
0511.99.90 |
|
3 |
Gà |
Gà Đông Tảo, gà Hồ |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống
|
0105.11.10 |
|||
- Loại khác
|
0105.11.90 0105.94.49 0105.94.99 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của các giống gà nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh |
0407.11.10 |
Mục 4
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẦN BẢO TỒN
Số TT |
Loại vật nuôi |
Giống vật nuôi cần bảo tồn |
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế |
Mã HS |
---|---|---|---|---|
1 |
Ngựa |
Ngựa Mường Luống |
Ngựa, lừa sống |
01.01 |
- Loại để nhân giống |
0101.21.00 |
|||
- Loại khác |
0101.29.00 |
|||
Tinh |
Tinh của giống ngựa nêu trên |
Tinh ngựa đông lạnh (cọng rạ) |
0511.99.10 |
|
Phôi |
Phôi của giống ngựa nêu trên |
Trứng được thụ tinh sau 7 ngày |
0511.99.90 |
|
2 |
Trâu |
Trâu Langbiang
|
Động vật sống họ trâu, bò |
01.02 |
- Loại để nhân giống |
0102.21.00 |
|||
- Loại khác |
0102.29 |
|||
Tinh |
Tinh của giống trâu nêu trên |
Tinh trâu đông lạnh (cọng rạ) |
0511.10.00 |
|
Phôi |
Phôi của giống trâu nêu trên |
Trứng được thụ tinh sau 7 ngày |
0511.99.90
|
|
3 |
Lợn |
Lợn ỉ, Lợn Chư Prông, Lợn Mường Tè, Lợn cỏ Bình Thuận, Lợn Kiềng sắt |
Lợn sống |
01.03 |
- Loại để nhân giống |
0103.10.00 |
|||
- Loại khác |
0103.91.00 0103.92.00 |
|||
Tinh |
Tinh của các giống lợn nêu trên |
Tinh lợn đông lạnh |
0511.99.10 |
|
Phôi |
Phôi của các giống lợn nêu trên |
Trứng được thụ tinh sau 7 ngày |
0511.99.90
|
|
4 |
Gà |
Gà Tây Kỳ Sơn, Gà trụi lông cổ, Gà lông chân, Gà H’Re, Gà lùn Cao Sơn. |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống
|
0105.11.10 |
|||
- Loại khác
|
0105.94.49 0105.94.99 0105.11.90 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của các giống gà nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh |
0407.11.10 |
|
5 |
Vịt |
Vịt Mường Khiêng
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|||
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của giống vịt nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp |
0407.19.11 |
|
6 |
Ngan |
Ngan Dé, Ngan Trâu |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|||
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của các giống ngan nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh |
0407.19.11 |
|
7 |
Ngỗng |
Ngỗng Cỏ |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống
|
0105.14.10 |
|||
- Loại khác |
0105.14.90 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của giống ngỗng nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh |
0407.19.91 |
|
8 |
Dê |
Dê đen |
Cừu, dê sống |
01.04 |
|
|
|
- Loại để nhân giống |
0104.20.10 |
|
|
|
- Loại khác |
0104.20.90 |
|
|
|
|
|
9 |
Thỏ |
|
|
01.06 |
|
|
Thỏ nội |
- Loại để nhân giống |
0106.14.00 |
|
|
|
- Loại khác |
|
10 |
Ong |
|
Động vật khác |
|
|
|
Ong khoái, Ong ruồi đỏ, Ong đá, Ong nội (Apis cerana cerana) |
|
0106.41.00 |
|
Mục 5 BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT, |
|||
|
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
|
|||
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
|
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
|
0106.12.00 |
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
|
|
|
0106.19.00 |
- - Loại khác |
(Áp dụng đối với động vật dưới nước.) |
|
|
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
(Áp dụng đối với động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.) |
|
|
0106.90.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
0208.40 |
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
|
|
0208.40.10 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
|
|
|
0208.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
0208.50.00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
(Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư) |
|
|
0208.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
0208.90.10 |
- - Đùi ếch |
|
|
|
03.01 |
Cá sống. |
|
|
|
|
- Cá cảnh: |
|
|
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
|
|
|
- - - Cá bột: |
|
|
|
0301.11.11 |
- - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN) |
|
|
|
0301.11.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
0301.11.91 |
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
|
|
|
0301.11.92 |
- - - - Cá vàng (Carassius auratus) |
|
|
|
0301.11.93 |
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) |
|
|
|
0301.11.94 |
- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) |
|
|
|
0301.11.95 |
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus) |
|
|
|
0301.11.96 |
- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) (SEN) |
|
|
|
0301.11.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
0301.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
0301.19.91 |
- - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) (SEN) |
|
|
|
0301.19.92 |
- - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) (SEN) |
|
|
|
0301.19.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá sống khác: |
|
|
|
0301.91.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
|
0301.92.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
|
|
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
|
|
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) |
|
|
|
0301.93.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0301.94.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
|
|
|
0301.95.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
|
|
|
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: |
|
|
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
|
|
|
0301.99.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
|
|
|
- - - Cá bột loại khác: |
|
|
|
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
|
|
|
0301.99.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Cá nước ngọt khác: |
|
|
|
0301.99.41 |
- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN) |
|
|
|
0301.99.42 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN) |
|
|
|
0301.99.49 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Cá biển khác: |
|
|
|
0301.99.51 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN) |
|
|
|
0301.99.52 |
- - - - Cá mú (SEN) |
|
|
|
0301.99.59 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
0301.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.11.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
|
0302.13.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
|
|
|
0302.14.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
|
|
0302.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.21.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis) |
|
|
|
0302.22.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
|
|
|
0302.23.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
|
|
|
0302.24.00 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
|
|
|
0302.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.31.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
|
|
|
0302.32.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
|
|
|
0302.33.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
|
|
|
0302.34.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
|
|
|
0302.35.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
|
|
|
0302.36.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
|
|
|
0302.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.41.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
|
|
0302.42.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
|
|
|
0302.43.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
|
|
|
0302.44.00 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
|
|
|
0302.45.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
|
|
|
0302.46.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
|
|
|
0302.47.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
|
|
0302.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
|
0302.52.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
|
|
|
0302.53.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
|
|
|
0302.54.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
|
|
|
0302.55.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
|
|
0302.56.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
|
|
|
0302.59.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.71.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
|
|
0302.72 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): |
|
|
|
0302.72.10 |
- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius) |
|
|
|
0302.72.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0302.73.00 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
|
|
|
0302.74.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
|
|
|
0302.79.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
|
|
0302.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
|
|
0302.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
|
|
0302.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
|
|
|
0302.85.00 |
- - Cá tráp biển (Sparidae) |
|
|
|
0302.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
|
0302.89.11 |
- - - - Cá mú (SEN) |
|
|
|
0302.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
|
|
|
0302.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
|
|
|
0302.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
|
|
|
0302.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
|
|
|
0302.89.17 |
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) |
|
|
|
0302.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
|
|
|
0302.89.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
0302.89.22 |
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
|
|
|
0302.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) |
|
|
|
0302.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
|
|
|
0302.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
|
|
|
0302.89.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
|
0302.91.00 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
|
|
|
0302.92.00 |
- - Vây cá mập |
|
|
|
0302.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
03.03 |
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.11.00 |
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
|
|
|
0303.12.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
|
|
|
0303.13.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
|
|
|
0303.14.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
|
0303.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.23.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
|
|
0303.24.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
|
|
|
0303.25.00 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
|
|
|
0303.26.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
|
|
|
0303.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.31.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
|
|
|
0303.32.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
|
|
|
0303.33.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
|
|
|
0303.34.00 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
|
|
|
0303.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.41.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
|
|
|
0303.42.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
|
|
|
0303.43.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
|
|
|
0303.44.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
|
|
|
0303.45 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis): |
|
|
|
0303.45.10 |
- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) |
|
|
|
0303.45.90 |
- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) |
|
|
|
0303.46.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
|
|
|
0303.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.51.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
|
|
0303.53.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
|
|
|
0303.54 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus): |
|
|
|
0303.54.10 |
- - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN) |
|
|
|
0303.54.20 |
- - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN) |
|
|
|
0303.55.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
|
|
|
0303.56.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
|
|
|
0303.57.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
|
|
0303.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0303.59.10 |
- - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) |
|
|
|
0303.59.20 |
- - - Cá chim trắng (Pampus spp.) |
|
|
|
0303.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.63.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
|
0303.64.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
|
|
|
0303.65.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
|
|
|
0303.66.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
|
|
|
0303.67.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
|
|
0303.68.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
|
|
|
0303.69.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
|
|
0303.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
|
|
0303.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
|
|
0303.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
|
|
|
0303.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
|
0303.89.11 |
- - - - Cá mú (SEN) |
|
|
|
0303.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
|
|
|
0303.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
|
|
|
0303.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
|
|
|
0303.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
|
|
|
0303.89.17 |
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) |
|
|
|
0303.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
|
|
|
0303.89.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
0303.89.22 |
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
|
|
|
0303.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus) |
|
|
|
0303.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
|
|
|
0303.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
|
|
|
0303.89.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
|
0303.91.00 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
|
|
|
0303.92.00 |
- - Vây cá mập |
|
|
|
0303.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
03.04 |
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
0304.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
|
|
0304.32.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
|
|
|
0304.33.00 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
|
|
|
0304.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
0304.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
|
|
0304.42.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
|
0304.43.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
|
|
|
0304.44.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
|
|
|
0304.45.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
|
|
0304.46.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
|
|
0304.47.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
|
|
0304.48.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
|
|
0304.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0304.51.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
|
0304.52.00 |
- - Cá hồi |
|
|
|
0304.53.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
|
|
|
0304.54.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
|
|
0304.55.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
|
|
0304.56.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
|
|
0304.57.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
|
|
0304.59.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
0304.61.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
|
|
0304.62.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
|
|
|
0304.63.00 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
|
|
|
0304.69.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
|
|
|
0304.71.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
|
0304.72.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
|
|
|
0304.73.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
|
|
|
0304.74.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
|
|
|
0304.75.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
|
|
0304.79.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
0304.81.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
|
|
0304.82.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
|
0304.83.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
|
|
|
0304.84.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
|
|
0304.85.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
|
|
0304.86.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
|
|
0304.87.00 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
|
|
|
0304.88.00 |
- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) |
|
|
|
0304.89.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
0304.91.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
|
|
0304.92.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
|
|
0304.93.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
|
0304.94.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
|
|
0304.95.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
|
|
0304.96.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
|
|
0304.97.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
|
|
0304.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, ông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…) |
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
|
0306.11 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
0306.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0306.12 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
|
0306.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
|
0306.14.10 |
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm |
|
|
|
0306.14.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0306.15.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
|
|
|
0306.16.00 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
|
|
|
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
|
|
|
- - - Tôm sú (Penaeus monodon): |
|
|
|
0306.17.11 |
- - - - Đã bỏ đầu |
|
|
|
0306.17.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei): |
|
|
|
0306.17.21 |
- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi |