Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 14/2014/TT-BNNPTNT danh mục giống vật nuôi cao sản
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 14/2014/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2014/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: | 28/04/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục 14 giống vật nuôi cao sản được hỗ trợ
Ngày 28/04/2014, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Thông tư số 14/2014/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục giống vật nuôi cao sản.
Danh mục bao gồm 14 giống vật nuôi cao sản được hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn như: Bò (bao gồm bò sữa và bò thịt); trâu; ngựa, dê; lợn; thỏ; gà (gà Lương Phượng, gà Ai Cập, gà Tam Hoàng...); vịt; ngan Pháp; ngỗng; chim bồ câu; đà điểu; ong Ý và tằm...
Trước đó, tại Nghị định số 210/2013/NĐ-CP có quy định, nhà đầu tư có dự án đầu tư cơ sở chăn nuôi gia súc có quy mô tập trung được ngân sách Nhà nước hỗ trợ 03 tỷ đồng/dự án, riêng đối với chăn nuôi bò sữa cao sản mức hỗ trợ là 05 tỷ đồng/dự án để xây dựng cơ sở hạ tầng về xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng, đồng cỏ và mua thiết bị. Trường hợp dự án chưa có đường giao thông, hệ thống điện, cấp thoát nước đến hàng rào dự án thì ngoài mức hỗ trợ nêu trên, được hỗ trợ 70% chi phí và tối đa 05 tỷ đồng để đầu tư xây dựng các hạng mục trên.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11/06/2014.
Xem chi tiết Thông tư 14/2014/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 14/2014/TT-BNNPTNT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 14/2014/TT-BNNPTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng; - VP Quốc hội; - VP Chính phủ, Website Chính phủ; - Các Bộ, Cq ngang Bộ, Cq thuộc Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Tổng cục Hải quan; - UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW; - Website Bộ NN&PTNT; Công báo; - Lưu: VT, CN. | BỘ TRƯỞNG Cao Đức Phát |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT | Loại vật nuôi | Giống vật nuôi cao sản |
1 | Bò | |
1.1 | Bò sữa | Holstein Friesian (HF), Jersey |
1.2 | Bò thịt | Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster, Red Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santagestrudis, BBB |
2 | Trâu | Murrah |
3 | Ngựa | Cabadin |
4 | Dê | Saanen; Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer |
5 | Thỏ | Newzealand, California, Hungari, Panon |
6 | Lợn | Yorkshine, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire |
7 | Gà | Ross, Leghorn, Sasso, Kabir, Tam Hoàng, Lương Phượng, Dominant, Ai Cập, Cobb, Hubbard, A.A., Lohmann, Avian, Isa, Indian River Meat, Redbro, Novogen, Zolo, Gà sao, Hisex Brown, Brown Nick, Hyline, Goldline, Babcock |
8 | Vịt | Super M (SM), Star (ST), M14, M15 (MT), Khaki Campbell, Triết Giang, CV2000 |
9 | Ngan | Ngan Pháp |
10 | Ngỗng | Rheinland, Landes, Hungari |
11 | Chim bồ câu | Bồ câu Pháp |
12 | Đà điểu | Đà điểu Châu Phi, Đà điểu Châu Úc |
13 | Ong | Ong Ý |
14 | Tằm | Đa hệ, Lưỡng hệ |