Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 72/2019/QĐ-UBND Huế mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại NĐ 57/2018/NĐ-CP

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 72/2019/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/11/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Chính sách, Đầu tư, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 72/2019/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 72/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 72/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 72/2019/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 11 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Quy định định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Thông tư 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CPngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2085/TTr-SKHĐT ngày 31 tháng 7 năm 2019 và Công văn số 2863/SKHĐT-KTN ngày 02 tháng 10 năm 2019.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Quy định định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các doanh nghiệp được thành lập, đăng ký, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và có dự án đầu tư quy định tại khoản 3, 4, 5, Điều 3 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách ưu đãi và hỗ trợ theo quy định tại Quyết định này.

3. Nội dung định mức hỗ trợ: Theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 11 năm 2019.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các định mức quy định tại Quyết định này là cơ sở đểSở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giá trị cam kết hỗ trợ cho doanh nghiệp đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP;Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tính toán giá trị nghiệm thu công trình, dự án được hỗ trợ đầu tư tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP cho doanh nghiệp, trường hợp giá trị nghiệm thu doanh nghiệp đề nghị thấp hơn giá trị nghiệm thu tính toán theo các định mức này thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ hồ sơ nghiệm thu của doanh nghiệp để tính toán giá trị nghiệm thu.

2. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, nếu phát sinh vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp có ý kiến bằng văn bản gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dântỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Phan Ngọc Thọ

 

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2018/NĐ-CP NGÀY 17 THÁNG 4 NĂM 2018 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 72/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Nội dung hỗ trợ

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ (1.000đ)

Ghi chú

1

Hệ thống điện

 

 

 

a

Hệ thống điện trong hàng rào dự án (bao gồm trạm, dây)

KVA

1,000

 

b

Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án (bao gồm trạm, dây)

KVA

1,000

 

2

Hệ thống cấp nước ngoài hàng rào dự án (đường ống chính có đường kính tối thiểu 50 mm đến chân công trình)

1 km

100,000

 

3

Hệ thống đường giao thông

 

 

 

a

Đường giao thông trong hàng rào dự án

1 m2

500

 Đường bê tông xi măng (dày tối thiểu 15cm, bao gồm cả hệ thống thoát nước).

b

Đường giao thông ngoài hàng rào dự án

1 m2

1,200

Nền đường rộng tối thiểu 6,5m; mặt đường rộng tối thiểu 3,5m; kết cấu bê tông nhựa nóng dày tối thiểu 5cm hoặc bê tông xi măng dày tối thiểu 15cm (bao gồm hệ thống thoát nước và chống sạt lở).

c

Đường giao thông đến vùng nguyên liệu

1 km

450,000

Mặt đường rộng tối thiểu 3,5m; có ngầm hoặc cầu bê tông qua suối.

4

San lấp mặt bằng

 

 

 

a

Đào, đắp đất

1 m3

10

 

b

Đào, đắp đá

1m3

50

 

c

Nền bê tông các loại

1 m2

200

 

5

Nhà

 

 

 

a

Nhà xưởng, nhà kho cao từ 5m trở lên

1m2

1,000

Nhà kiên cố, cấp IV trở lên

b

Nhà xưởng, nhà kho cao dưới 5 m

1m2

700

c

Nhà ở xã hội 2 tầng trở lên cho người lao động (≥ 100 lao động)

1m2

2,000

 

d

Nhà ở xã hội 1 tầng cho người lao động (≥ 100 lao động)

1m2

1,000

 

6

Nước sạch

 

 

 

a

Xây mới nhà máy sản xuất nước sạch

1 m3/ngđ

3,000

 

b

Nâng cấp cải tạo nhà máy sản xuất nước sạch

1 m3/ngđ

2,000

 

c

Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư có từ 10 hộ trở lên (có đường kính tối thiểu 50 mm)

1 km

35,000

Mức hỗ trợ tối đa không quá 50% chi phí đường ống chính của dự án

7

Xử lý nước thải

 

 

 

a

Bể lắng, bể sục khí

1 m3

2,000

Vật liệu bê tông, xây gạch

b

Hồ chứa nước thải

1 m3

50

Có lát tấm bê tông xung quanh

c

Đường ống (có đường kính tối thiểu 50 mm)

1 m

100

Vật liệu nhựa, kim loại, bê tông

d

Máy bơm

1 m3/giờ

500

Tính theo công suất

8

Xây dựng khu, vùng, dự án ứng dụng công nghệ cao

 

 

 

a

Nhà kính, nhà lưới

1 m2

100

 

b

Tưới phun

1 m2

30

 

c

Tưới nhỏ giọt

1 m2

30

 

9

Thiết bị

 

 

 

a

Nhập từ các nước phát triển

1tấn

70,000

 

b

Nhập từ nước khác

1tấn

50,000

 

c

Sản xuất tại Việt Nam

1tấn

55,000

 

10

Thủy sản

 

 

 

a

Mua tàu làm dịch vụ nghề cá trên biển tải trọng tối thiểu tàu 200 DWT

1 DWT

30,000

 

b

Hạ tầng ao nuôi, cấp nước, thoát nước, xử lý môi trường cho Dự án nuôi trồng thủy sản tập trung công nghệ cao (diện tích tối thiểu 5 ha trở lên)

1 ha

200,000

 

11

Đào tạo nguồn nhân lực

 

 

 

a

Hỗ trợ công nhân (3 tháng)

 triệu đồng

6,000

 

b

Hỗ trợ nông dân (3 tháng)

 triệu đồng

1,500

12

Phát triển thị trường (tính cho một tỷ đồng doanh thu)

 

50,000

 

13

Giống cây trồng, vật nuôi

 

 

 

a

Cây giống gốc cây lâm nghiệp, nông nghiệp, hoa,… sản xuất bằng công nghệ nuôi cấy mô

1 cây

10

 

b

Bò giống sữa cao sản; bò giống thịt cao sản

1 con

10,000

Giống Gốc vật nuôi được hỗ trợ thuộc danh mục giống vật nuôi cao sản quy định tại Thông tư số 14/2014/TT-BNNPTNT ngày 28/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

d

Giống gia cầm

1 con

1,000

đ

Giống Lợn

1 con

15,000

e

Giống Bò

1 con

20,000

g

Giống Trâu

1 con

20,000

h

Giống Ngựa

1 con

20,000

i

Giống Cừu

1 con

15,000

k

Giống Dê

1 con

15,000

l

Bò sữa (nhập), quy mô đàn nhỏ hơn 5000 con

1 con

15,000

m

Bò sữa (nhập), quy mô đàn lớn hơn 5000 con

1 con

10,000

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 72/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 72/2019/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Nghị định 57/2018/NĐ-CP của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

04

Thông tư 04/2018/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/04/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

05

Thông tư 14/2014/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục giống vật nuôi cao sản

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Quyết định 3279/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai

Hành chính, Khoa học-Công nghệ

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×