Thông tư 12/2020/TT-BNNPTNT quản lý thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất; kê đơn, đơn thuốc thú y
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 12/2020/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2020/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/11/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 14/02/2024, thực hiện công bố hợp quy các sản phẩm thuốc thú y
Ngày 09/11/2020, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư 12/2020/TT-BNNPTNT quy định về quản lý thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất; kê đơn, đơn thuốc thú y; sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 18/2018/TT-BNNPTNT.
Theo đó, việc công bố hợp quy các sản phẩm thuốc thú y được thực hiện theo quy định của pháp luật từ ngày 14/02/2024 thay vì trong thời hạn 02 năm kể từ ngày 14/02/2019 như quy định cũ.
Ngoài ra, việc nhập khẩu nguyên liệu thuốc thú y có chứa chất ma túy chỉ cho phép thực hiện đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y để phục vụ hoạt động sản xuất thuốc của chính cơ sở đó. Giấy phép nhập khẩu thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất, nguyên liệu thuốc thú y có chứa chất ma túy được cấp cho từng lần nhập khẩu và có giá trị 12 tháng kể từ ngày cấp.
Bên cạnh đó, cơ sở buôn bán thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y theo quy định của pháp luật về thú y. Đơn thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất được lập thành 03 bản: 01 bản lưu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, xét nghiệm bệnh động vật; 01 bản lưu tại cơ sở nuôi động vật; 01 bản lưu tại cơ sở cấp, bán thuốc thú y.
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 25/12/2020.
Thông tư này sửa đổi, bổ sung Thông tư 18/2018/TT-BNNPTNT.
Xem chi tiết Thông tư 12/2020/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 12/2020/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ___________ Số: 12/2020/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2020 |
THÔNG TƯ
Quy định về quản lý thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất; kê đơn, đơn thuốc thú y; sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
___________
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật thú y ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật chăn nuôi ngày 19/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 80/2001/NĐ-CP ngày 05/11/2001 của Chính phủ hướng dẫn việc kiểm soát hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy ở trong nước;
Căn cứ Nghị định số 58/2003/NĐ-CP ngày 29/5/2003 của Chính phủ quy định về kiểm soát nhập khẩu, xuất khẩu, vận chuyển quá cảnh lãnh thổ Việt Nam chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần;
Căn cứ Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định về quản lý thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất; kê đơn, đơn thuốc thú y; sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về:
Thông tư này áp dụng đối với:
Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
KÊ ĐƠN VÀ ĐƠN THUỐC THÚ Y
Các loại thuốc thú y không phải kê đơn được sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất, bao gồm:
Những cá nhân sau được kê đơn thuốc thú y:
Ghi theo tên chung quốc tế (INN, generic). Ví dụ: thuốc có hoạt chất là Amoxicilline, hàm lượng 500mg, ghi tên thuốc như sau: Amoxicilline 500mg.
Ghi theo tên chung quốc tế và tên thương mại. Ví dụ: thuốc có hoạt chất là Amoxicilline, hàm lượng 500mg, tên thương mại là A, ghi tên thuốc như sau: Amoxicilline (A) 500mg.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thức ăn chăn chăn nuôi có chứa thuốc thú y phải kê đơn được sản xuất, nhập khẩu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục được lưu hành, sử dụng đến hết hạn sử dụng của sản phẩm ghi trên bao bì.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến |
Phụ lục I
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ XUẤT, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY, TIỀN CHẤT, NGUYÊN LIỆU THUỐC THÚ Y CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
____________
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
Số:…………ĐKXNK Tel: Fax: Email: Địa chỉ: |
(Địa danh), ngày……. tháng……. năm ..... |
ĐƠN ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY, TIỀN CHẤT, NGUYÊN LIỆU THUỐC THÚ Y CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY
Kính gửi: |
Cục Thú y |
Căn cứ nhu cầu xuất khẩu/nhập khẩu thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất, nguyên liệu thuốc thú y có chứa chất ma túy, cho mục đích:
□ Sử dụng |
|
□ Quà biếu, tặng |
|
□ Kinh doanh |
|
□ Tham dự hội chợ triển lãm |
|
□ Kiểm nghiệm |
|
□ Hàng mẫu |
|
□ Khảo nghiệm |
|
□ Dùng cho động vật nhập khẩu |
|
|
|
□ Khác |
|
Chúng tôi đề nghị được xuất khẩu/nhập khẩu các loại có chứa chất ma túy, tiền chất, nguyên liệu thuốc thú y có chứa chất ma túy sau đây:
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần, hàm lượng |
Nhà sản xuất |
Nước sản xuất |
Đơn vị tính |
Số lượng xuất/nhập |
Thành tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị đơn hàng (Bằng chữ):.............................................................................................
Phương tiện và điều kiện đảm bảo an toàn vận chuyển:.............................................................
Cửa khẩu xuất/nhập:................................................................................................................
Thời gian nhập khẩu dự kiến:....................................................................................................
Công ty cam kết thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục II
MẪU BÁO CÁO KINH DOANH, SỬ DỤNG VÀ DANH SÁCH CƠ SỞ MUA THUỐC THÚ Y CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY, TIỀN CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
____________
TÊN CƠ SỞ ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
Số......./Tel:………… Fax:…………….. Email: Địa chỉ: |
(Địa danh), ngày……. tháng……. năm ..... |
I. BÁO CÁO KINH DOANH, SỬ DỤNG THUỐC THÚ Y CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY, TIỀN CHẤT
STT |
Tên sản phẩm |
Thành phần, hàm lượng |
Số lô (Batch No) |
Nhà sản xuất |
Nước sản xuất |
Số lượng tồn kho kỳ trước (Chai, lọ: 50ml; 100ml,.. Gói: 100g,..) |
Số lượng nhập trong kỳ (Chai, lọ: 50ml; 100ml,.. Gói: 100g,..) |
Tổng số |
Tổng số xuất trong kỳ (Chai, lọ: 50ml; 100ml,.. Gói: 100g,..) |
Tồn kho cuối kỳ (Chai, lọ: 50ml; 100ml,.. Gói: 100g,..) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH SÁCH CƠ SỞ MUA THUỐC THÚ Y CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY, TIỀN CHẤT
TT |
Ngày bán, sử dụng |
Tên cơ sở |
Địa chỉ, số điện thoại liên hệ |
Tên sản phẩm |
Số lô (Batch No) |
Nhà sản xuất |
Nước sản xuất |
Số lượng (Chai, lọ: 50ml; 100ml,.. Gói: 100g,..) |
Mục đích sử dụng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Chức vụ, họ và tên, ký tên, đóng dấu)
Phụ lục III
MẪU SỔ THEO DÕI XUẤT, NHẬP, TỒN KHO THUỐC THÚ Y, NGUYÊN LIỆU THUỐC THÚ Y CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY, TIỀN CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
___________
Tên cơ sở:...............................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Điện thoại:...............................................................................................................................
SỔ THEO DÕI XUẤT, NHẬP, TỒN KHO THUỐC THÚ Y, NGUYÊN LIỆU THUỐC THÚ Y CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY, TIỀN CHẤT
(Bắt đầu sử dụng từ.... đến…..)
SỔ THEO DÕI XUẤT, NHẬP, TỒN KHO THUỐC THÚ Y, NGUYÊN LIỆU THUỐC THÚ Y CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY, TIỀN CHẤT
Tên nguyên liệu/Tên thuốc, nồng độ/hàm lượng:........................................................................
Đơn vị tính:..............................................................................................................................
Ngày tháng |
Nơi xuất, nhập |
Số chứng từ xuất, nhập |
Số lượng |
Số lô, hạn dùng |
Ghi chú |
||
Nhập |
Xuất |
Còn lại |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Sổ được đánh số trang từ 01 đến hết, và đóng dấu giáp lai
* Mỗi thuốc phải dành một số trang riêng, số trang nhiều hay ít tùy loại thuốc xuất, nhập nhiều hay ít.
Phụ lục IV
MẪU PHIẾU XUẤT KHO THUỐC THÚ Y, NGUYÊN LIỆU THUỐC THÚ Y CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY, TIỀN CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
____________
Tên cơ sở:...............................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
PHIẾU XUẤT KHO THUỐC THÚ Y, NGUYÊN LIỆU THUỐC THÚ Y
CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY, TIỀN CHẤT
Xuất cho cơ sở*:
Địa chỉ:
STT |
Tên thuốc, nồng độ/hàm lượng |
Đơn vị tính |
Số lượng xuất |
Số lô sản xuất, hạn dùng |
Tên nhà sản xuất, nước sản xuất |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.... tháng.... năm.... |
*Mẫu này có thể sử dụng để:
1. Xuất nội bộ cơ sở.
2. Xuất cho cơ sở khác:
- Ghi rõ tên người nhận thuốc, số CMTND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu/Số định danh cá nhân/Các giấy tờ tương đương khác
- Cơ sở có thể dùng hóa đơn tài chính thay cho mẫu này nhưng tối thiểu phải có đủ các thông tin quy định tại mẫu này hoặc kèm theo Phiếu báo lô.
** Người đại diện pháp luật hoặc người phụ trách chuyên môn được ủy quyền hoặc cấp phó của người đại diện pháp luật được ủy quyền
Phụ lục V
MẪU SỔ THEO DÕI SẢN XUẤT, PHA CHẾ THUỐC THÚ Y CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY, TIỀN CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
____________
Tên cơ sở:..............................................................................................................................
SỔ THEO DÕI SẢN XUẤT, PHA CHẾ THUỐC THÚ Y CÓ CHỨA
CHẤT MA TÚY, TIỀN CHẤT
(Bắt đầu sử dụng từ…… đến………)
SỔ THEO DÕI SẢN XUẤT, PHA CHẾ THUỐC THÚ Y CÓ CHỨA
CHẤT MA TÚY, TIỀN CHẤT
Ngày tháng |
Số thứ tự |
Tên thuốc - nồng độ, hàm lượng |
Công thức pha chế (cho 01 lô sản phẩm) |
Số lượng thuốc thành phẩm thu được theo lý thuyết |
Số lượng thuốc thành phẩm thu được trên thực tế |
Họ và tên người pha chế |
Họ và tên người kiểm soát |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Sổ được đánh số trang từ 01 đến hết, và đóng dấu giáp lai giữa các trang.
Phụ lục VI
MẪU BIÊN BẢN NHẬN THUỐC THÚ Y CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY, TIỀN CHẤT TẠI CƠ SỞ BUÔN BÁN THUỐC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
BIÊN BẢN NHẬN THUỐC THÚ Y CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY, TIỀN CHẤT
1. Tên người giao:
- Địa chỉ:
- Số CMTND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu/Số định danh cá nhân/Các giấy tờ tương đương khác:
Nơi cấp: Ngày cấp:
2. Tên cơ sở bán thuốc:
- Chủ cơ sở bán thuốc:
- Địa chỉ:
3. Danh mục mặt hàng nhận:
TT |
Tên thuốc, dạng bào chế, nồng độ/ hàm lượng, quy cách đóng gói |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Lý do nhận lại |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
4. Thời gian giao nhận: (Các) mặt hàng trên được giao, nhận vào..... giờ.... phút ngày.... tháng.... năm.....
5. Địa điểm giao nhận (Ghi chi tiết địa chỉ thực tế giao nhận):
Biên bản này được hai bên thống nhất và lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản.
|
…….., ngày tháng năm….. |
Phụ lục VII
MẪU 1
ĐƠN THUỐC ÁP DỤNG CHO KÊ ĐƠN THUỐC THÚ Y ĐỂ ĐIỀU TRỊ, ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG CHO ĐỘNG VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
____________
Tên, địa chỉ, điện thoại của cơ sở khám, chữa bệnh (nếu có):
Họ và tên người kê đơn: Mã số chứng chỉ hành nghề của người kê đơn: Địa chỉ của người kê đơn: Điện thoại của người kê đơn: ĐƠN THUỐC Họ tên chủ cơ sở chăn nuôi/NTTS: ………………….............. Tên trang trại/cơ sở chăn nuôi/NTTS (nếu có):……............... Địa chỉ (1): ……………………………………………........... Điện thoại:………………FAX: (nếu có) …………................ Loài động vật (2):……….Số lượng động vật (con):……….... Lứa tuổi (3):……………Giống (nếu cần):………………….. Chẩn đoán:…………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Thuốc điều trị (4): ………………………………………………………………... ………………………………………………………………... ………………………………………………………………... Thời gian ngừng sử dụng thuốc: …………………………….. …………………………………………………………………
Lời dặn (5): ………………………………………………………… …………………………………………………………………………
|
HƯỚNG DẪN CÁCH GHI CÁC MỤC TRONG ĐƠN THUỐC Đơn thuốc thú y được thể hiện trên giấy trắng, chữ viết rõ ràng; trường hợp kê đơn có ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng phông chữ Time New Roman cỡ 14, màu đen. 1. Địa chỉ: Ghi tên địa chỉ của trang trại, nơi nuôi động vật: số nhà, đường phố, tổ dân phố hoặc thôn/ấp/bản, xã/phường/thị trấn, quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố. 2. Loài động vật: Ghi tên loài động vật. 3. Lứa tuổi: Ghi giai đoạn, độ tuổi hoặc trọng lượng động vật hoặc ghi giai đoạn nuôi giống, thương phẩm đối với động vật thủy sản. 4. Thuốc điều trị: ghi đủ thông tin theo quy định tại Điều 18 Thông tư này. 5. Lời dặn: - Chế độ dinh dưỡng cho động vật.
|
|
|
Ngày …… tháng…… năm 20……
|
|
Ngày hẹn khám lại: |
MẪU 2
ĐƠN THUỐC ÁP DỤNG CHO KÊ ĐƠN THUỐC THÚ Y TẠI CƠ SỞ SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐỂ PHÒNG BỆNH CHO ĐỘNG VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
___________
Tên, địa chỉ, điện thoại của cơ sở khám, chữa bệnh (nếu có):
Họ và tên người kê đơn: Mã số chứng chỉ hành nghề của người kê đơn: Địa chỉ của người kê đơn: Điện thoại của người kê đơn: ĐƠN THUỐC Thuốc phòng bệnh (1):…………………………………......... .................................................................................................. Mục đích sử dụng (2):……………………...............……....... Loài động vật (3):……… Giống (nếu cần):…………………. Lứa tuổi (4):…………………………….…………………..... Tên thức ăn chăn nuôi:..................... Khối lượng (5):..............
Lời dặn (6):……………………………………………………….. ………………………………………………………………………… Áp dụng tại cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi (7): ………….. ……………………………………………………………….. Ngày….. tháng…. năm 20…..
|
HƯỚNG DẪN CÁCH GHI CÁC MỤC TRONG ĐƠN THUỐC Đơn thuốc thú y được thể hiện trên giấy trắng, chữ viết rõ ràng; trường hợp kê đơn có ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng phông chữ Time New Roman cỡ 14, màu đen. 1. Thuốc phòng bệnh: ghi đủ thông tin theo quy định tại Điều 18 Thông tư này. 2. Mục đích sử dụng: Ghi rõ phòng bệnh gì. 3. Loài động vật: Ghi tên loài động vật. 4. Lứa tuổi: Ghi giai đoạn, độ tuổi hoặc trọng lượng động vật được sử dụng sản phẩm thức ăn chăn nuôi có chứa thuốc thú y. 5. Khối lượng: Ghi khối lượng của lô thức ăn chăn nuôi sản xuất có chứa thuốc theo đơn. 6. Lời dặn: Bổ sung các dặn dò, lưu ý khác (nếu có). 7. Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi sử dụng đơn thuốc.
|
Phụ lục VIII
DANH MỤC CÁC HOẠT CHẤT THUỐC THÚ Y THUỘC NHÓM KHÁNG SINH ĐẶC BIỆT QUAN TRỌNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_____________
STT |
Nhóm |
Tên hoạt chất |
---|---|---|
1 |
Aminoglycosides |
Amikacin, Dihydrostreptomycin, Framycetin, Gentamicin, Kanamycin, Neomycin, Streptomycin, Tobramycin, Apramycin |
2 |
Ansamycins |
Rifabutin, Rifampicin, Rifamycin |
3 |
Carbapenems và Penems khác |
Panipenem |
4 |
Cephalosporins (thế hệ 3, 4, 5) |
Cefoperazone, Cefoperazone-sulbactam, Cefotaxime, Ceftriaxone, Ceftriaxone-sulbactam, Ceftiofur, Cefquinome |
5 |
Quinolones và Fluoroquinolones |
Danofloxacin, Difloxacin, Enoxacin, Enrofloxacin, Flumequine, Marbofloxacin, Norfloxacin, Ofloxacin, Oxolinic acid |
6 |
Marclolides và Ketolides |
Azithromycin, Clarithromycin, Erythromycin, Josamycin, Oleandomycin, Roxithromycin, Spiramycin, Gamithromycin, Kitasamycin, Tildipirosin, Tilmicosin, Tulathromycin, Tylosin, Tylvalosin |
7 |
Penicillins (tự nhiên, aminopenicillins và antipseudomonal) |
Amoxicillin, Amoxicillin- clavulanic acid, Ampicillin, Ampicillin-sulbactam, Bacampicillin, Penamecillin penicillin G (Benzylpenicillin), Penicillin V (Phenoxymethyl Penicillin), Pheneticillin, Penethamate hydriodide |
8 |
Dẫn xuất của axit Phosphonic |
Fosfomycin |
9 |
Polymyxins |
Colistin, Polymycin B |
10 |
Thuốc sử dụng trị bệnh lao và các bệnh khác do vi khuẩn Mycobacteria |
Calcium aminosalicylate |
Phụ lục IX
DANH MỤC CÁC HOẠT CHẤT THUỐC THÚ Y THUỘC NHÓM KHÁNG SINH RẤT QUAN TRỌNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
____________
STT |
Nhóm |
Tên hoạt chất |
1 |
Amphenicols |
Thiamphenicol, Florfenicol |
2 |
Cephalosporins (thế hệ 1 và 2) và Cephamycins |
Cefadroxil, Cefalexin, Cefapirin, Cefazolin, Cefuroxime |
3 |
Lincosamides |
Clindamycin, Lincomycin |
4 |
Penicillins (anti- staphylococcal) |
Cloxacillin, Dicloxacillin, Oxacillin |
5 |
Sulfonamides, Dihydrofolate, giảm, ức chế và kết hợp |
Pyrimethamine, Sulfadiazine, Sulfadimethoxine, Sulfadimidine, Sulfafurazole (Sulfisoxazole), Sulfaisodimidine, Sulfalene, Sulfamazone, Sulfamerazine, Sulfamethizole, Sulfamethoxazole, Sulfamethoxypyridazine, Sulfametomidine, Sulfametoxydiazine, Sulfametrole, Sulfamoxole, Sulfanilamide, Sulfaperin, Sulfaphenazole, Sulfapyridine, Sulfathiazole, Trimethoprim |
6 |
Tetracyclines |
Chlortetracycline, Doxycycline, Oxytetracycline, Tetracycline |
Phụ lục X
DANH MỤC CÁC HOẠT CHẤT THUỐC THÚ Y THUỘC NHÓM KHÁNG SINH QUAN TRỌNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_____________
STT |
Nhóm |
Tên hoạt chất |
1 |
Aminocyclitols |
Spectinomycin |
2 |
Cyclic polypeptides |
Bacitracin |
3 |
Pleuromutilins |
Tiamulin, Valnemulin |