Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2019/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/09/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
1757 loại thuốc trừ sâu được sử dụng trong nông nghiệp
Ngày 20/9/2019, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Theo đó, ban hành Danh mục gồm 850 hoạt chất với 1757 loại thuốc trừ sâu được sử dụng trong nông nghiệp, cụ thể: Hoạt chất Abamectin (có trong các loại thuốc Ababetter 1.8EC. 3.6EC, 5EC; Abafax 1.8EC, 3.6EC; Abagol 38EC, 55EC, 65EC…); Hoạt chất Abamectin 9g/l (18 g/l) + Alpha-cypermethrin 16g/l (32g/l) (có trong thuốc Siutox 25EC, 50EC); Hoạt chất Abamectin 18g/l (36g/l) + Alpha-cypermethrin 100g/l (100g/l) (có trong B thai 118EC, 136EC); Hoạt chất Abamectin 9g/kg + Bacillus thuringiensis var.kurstaki 11g/kg (có trong ABT 2 WP)…
Bên cạnh đó, Thông tư còn ban hành Danh mục các loại thuốc trừ chuột được sử dụng trong nông nghiệp: Dacu-M 0.386GR chứa hoạt chất Alkaloid; Diof 0.006AB, 5DP, Klerat® 0.005% Wax block bait, 0.005 pellete, Forwarat 0.05%, 0.005 %, Vifarat 0.005% AB chứa hoạt chất Brodifacoum (min 91%); Racumin 0.0375 PA, 0.75TP chứa hoạt chất Coumatetralyl (min 98%); Woolf cygar 33 % chứa Sulfur 33% + Carbon…
Thông tư có hiệu lực từ ngày 05/11/2019.
Từ ngày 09/6/2020, Thông tư này được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 06/2020/TT-BNNPTNT.
Từ ngày 25/10/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 10/2020/TT-BNNPTNT.
Xem chi tiết Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 10/2019/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2019 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
- Thuốc trừ sâu: 850 hoạt chất với 1757 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 563 hoạt chất với 1191 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 235 hoạt chất với 659 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ chuột: 8 hoạt chất với 26 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hòa sinh trưởng: 52 hoạt chất với 148 tên thương phẩm.
- Chất dẫn dụ côn trùng: 8 hoạt chất với 8 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ ốc: 33 hoạt chất với 153 tên thương phẩm.
- Chất hỗ trợ (chất trải): 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hòa sinh trưởng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ sâu: 9 hoạt chất với 14 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 10 hoạt chất với 11 tên thương phẩm.
- 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.
Các thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Chlorpyrifos ethyl và Fipronil chỉ được sản xuất, nhập khẩu đến ngày 12/2/2020; chỉ được buôn bán, sử dụng đến ngày 12/2/2021.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2019/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT |
TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADENAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
|
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP: |
|||||
1. Thuốc trừ sâu: |
|||||
1 |
Abamectin |
Ababetter |
1.8EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ chè 3.6EC: nhện đỏ/ quýt, bọ trĩ/ dưa hấu, rầy bông/ xoài; sâu cuốn lá/ lúa 5EC: nhện đỏ/ quýt; sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH MTV Lucky |
|
Abafax |
sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; bọ cánh tơ/ chè |
Công ty TNHH SX - TM Tô Ba |
|||
Abagold |
38EC: Sâu tơ/bắp cải; bọ trĩ/chè; sâu cuốn lá/lúa; nhện đỏ/cam 55EC: nhện đỏ/ chẻ; sâu cuốn lá/lúa 65EC: Nhện gié/lúa, sâu cuốn lá/lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/chè |
Công ty TNHH thuốc BVTV Mekong |
|||
Abagro |
1.8EC: sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam 4.0EC: sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam; sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ trĩ/ chè; sâu tơ/ cải bắp |
Asiagro Pacific Ltd |
|||
Abakill |
1.8EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, bọ xít hôi/ lúa; bọ trĩ/ xoài 3.6EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ xoài; sâu vẽ bùa/ cam 10WP: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sầu vẽ bùa/ cam |
Công ty TNHH TM DV Nông Hưng |
|||
Abamec-MQ 20EC, 50EC |
20EC: Sâu cuốn lá/lúa 50EC: Sâu khoang/lạc, nhện đỏ/chè |
Công ty CP Sunseaco Việt Nam |
|||
Abamine 1.8 EC, 3.6EC, 5WG, 5.4EC |
1.8EC: sâu xanh/ bắp cải, dòi đục lá/ cà chua, sâu vẽ bùa/ cam, nhện gié/ lúa 3.6EC: sâu tơ/ bắp cải, nhện đỏ/ cam, sâu xanh/ đậu tương, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu đục ngọn/ điều; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ xít muỗi/điều 5WG: sâu tơ/ bắp cải; nhện gié/ lúa 5.4EC: sâu cuốn lá/lúa; sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh/ lạc |
Công ty CP Thanh Điền |
|||
Aba-navi 4.0EC |
nhện gié/ lúa |
Công ty CP Khử trùng Nam Việt |
|||
Abapro 1.8 EC, 5.8EC |
1.8EC: bọ trĩ/ chè, nhện đỏ/ cây có múi, sâu tơ/ bắp cải 5.8EC: rầy xanh/ chè, sâu cuốn lá/ lúa |
Sundat (S) Pte Ltd |
|||
Abasuper 1.8EC, 3.6EC, 5.55EC |
1.8EC, 3.6EC, 5.55EC: sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài 5.55EC: nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè |
Công ty TNHH Phú Nông |
|||
Aba thai 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC, 6.5EC |
1.8EC: bọ trĩ/ xoài, sâu cuốn lá/ lúa 3.6EC: nhện/ cam; bọ trĩ/ xoài; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa 5.4EC: sâu vẽ bùa/ cam, nhện/ xoài; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa 6.5EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié, bọ phấn/ lúa; nhện đỏ/xoài; bọ trĩ/dưa hấu; sâu xanh da láng/đậu tương |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng |
|||
Abatimec 1.8 EC, 3.6EC, 5.4EC |
1.8EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá/ lúa; sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương 3.6EC: bọ trĩ/ dưa hấu; nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/cam 5.4EC: sâu cuốn lá/ lúa, dòi đục lá/ cà chua; sâu đục quả/ đậu tương |
Công ty CP Đồng Xanh |
|||
Abatin 1.8 EC, 5.4 EC |
1.8EC: sâu xanh da láng/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ dưa chuột; sâu vẽ bùa/ cam 5.4EC: sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh ăn lá/ dưa chuột; dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải |
Map Pacific PTE Ltd |
|||
Abatox 1.8EC, 3.6EC |
1.8EC: bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè 3.6EC: bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; nhện đỏ, rầy xanh/ chè |
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu Hà Nội |
|||
Abavec super 5.5EC, 7.5EC |
5.5EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; rầy bông/ xoài 7.5EC: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
|||
Abekal 3.6EC, 5.0EC |
3.6EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa 5.0EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông |
|||
Abinsec 1.8EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd |
|||
Abvertin 3.6EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
|||
Aceny 1.8 EC, 3.6EC, 4.2EC, 5.5EC |
1.8EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu 3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam 4.2EC, 5.5EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|||
Acimetin 1.8 EC, 3.6EC, 5EC, 5.6EC, 6.5EC, 8EC, 100WG |
1.8EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ bắp cải, bọ trĩ/ dưa hấu 3.6EC: bọ trĩ, nhện gié/ lúa, rệp muội/ cam, rầy bông/ xoài 5EC: rầy nâu/ lúa, bọ xít muỗi/ chè 5.6EC, 8EC: nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện lông nhưng/nhãn 6.5EC: nhện đỏ/ vải 100WG: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
|||
Agbamex 3.6EC, 5EC, 6.5EC |
3.6EC, 5EC: sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa 6.5EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Global Farm |
|||
Agromectin 1.8 EC, 5.0WG, 6.0EC |
1.8EC: nhện gié/ lúa, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải, sâu tơ/ súp lơ, bọ nhảy/ cải thảo, sâu xanh/ cải xanh, bọ trĩ/ nho, nhện đỏ/ cam, sâu xanh da láng/ hành 5.0WG, 6.0EC: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Nam Bắc |
|||
Agrovertin 50EC |
Sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa, sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/cà chua |
Công ty TNHH Việt Hóa Nông |
|||
Akka 1.8EC, 3.6EC, 5.5EC, 22.2WP |
1.8EC, 3.6EC: sâu xanh/ cà chua; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu tơ/ cải bắp; bọ trĩ/ dưa hấu 5.5EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu 22.2WP: sâu tơ/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu |
Eastchem Co., Ltd. |
|||
Alfatin 1.8 EC, 6.5 EC |
1.8EC: sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa 6.5EC: sâu đục quả/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
|||
Alibaba 1.8EC, 3.6EC, 4.5EC, 6.0EC |
1.8EC, 6.0EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ lạc 3.6EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ lạc 4.5EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH TM Thái Nông |
|||
Amazin’s 3.6EC, 5.5EC |
3.6EC: Sâu tơ/bắp cải; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa 5.5EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải, nhện đỏ/chè |
Công ty CP Lion Agrevo |
|||
Amectinaic 18EC, 36EC, 45EC |
rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải, nhện lông nhưng/nhãn |
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
|||
AMETINannong 1.8EC, 3.6EC, 5.5EC, 5.55EC, 10WP, 18WP |
1.8EC, 3.6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu 5.5EC: nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ cải bắp; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu 5.55EC, 10WP, 18WP: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH An Nông |
|||
Anb40 Super 1.8EC, 3.6 EC, 6.0EC, 18WP, 22.2WP |
1.8EC, 3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu 6.0EC, 18WP, 22.2WP: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh, sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ chè |
Công ty TNHH MTV Gold Ocean |
|||
Andomec 1.8 EC, 3.6EC, 5EC, 5WP, 9.0EC |
1.8EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ rau cải xanh; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam; sâu đục ngọn/ điều 3.6EC: sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa 5EC: sâu đục bẹ/ lúa, sâu tơ/ bắp cải, rầy bông/ xoài; nhện lông nhưng/ nhãn 5WP: sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh da láng/ rau cải, rệp sáp/cà phê 9.0EC: Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
|||
Ankamec 1.8EC, 3.6EC, 4EC, 4.5EC |
1.8EC: nhện gié/lúa 3.6EC, 4EC, 4.5EC: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Agricare Việt Nam |
|||
Aremec 18EC, 36EC, 45EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; dòi đục lá/ đậu tương; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; rệp, sâu khoang/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều |
Cali – Parimex Inc. |
|||
Azimex 20 EC, 40EC |
20EC, 40EC: sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bắp cải; ruồi/ lá cải bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ, bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ điều, chè; rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê 40EC: sâu khoang, sâu xanh/ lạc |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
|||
B40 Super 2.0 EC, 3.6 EC, 5.5EC |
2.0EC, 3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh/ đậu xanh; nhện đỏ/ cam 5.5EC: sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; sâu xanh/ đậu xanh; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
|||
Bamectin 5.55EC, 22.2WG |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu vẽ bùa/cam; sâu ăn lá/ chôm chôm, sầu riêng |
Công ty TNHH TM - SX Phước Hưng |
|||
Binhtox 1.8 EC, 3.8EC |
1.8EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ rau cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh/ lạc, thuốc lá, bông vải 3.8EC: nhện đỏ/ cam; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy/ bông xoài; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
|||
Brightin 1.8EC, 4.0EC |
1.8EC: sâu tơ/ bắp cải, sâu vẽ bùa/ cây có múi, nhện lông nhưng/nhãn 4.0EC: sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/dưa hấu |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
|||
Bm Abamatex 1.8EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Behn Meyer Agcare LLP |
|||
Bnongduyen 2.0 EC, 4.0EC, 75EC, 100EC |
2.0EC, 4.0EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ/ bắp cải 75EC: nhện gié/ lúa 100EC: rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP SAM |
|||
Boama 2.0EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH MTV Trí Văn Nông |
|||
BP Dy Gan 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC |
1.8EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài 3.6EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ lạc; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài 5.4EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ lạc; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH TM Bình Phương |
|||
Carbamec 50EC, 50WP, 75EC, 100EC, 100WP, 150WP |
Bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
|||
Car pro 1.8EC, 3.6EC, 5.4 EC |
1.8EC: sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu 3.6 EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cải xanh; dòi đục lá/cà chua 5.4EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Bốn Đúng |
|||
Catcher 2 EC |
nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; dòi đục lá/ rau bó xôi |
Sinon Corporation, Taiwan |
|||
Catex 1.8EC, 3.6EC, 100WG |
1.8EC, 3.6EC: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh da láng/ hành; bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện lông nhưng/ vải; sâu xanh/ đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện đỏ/ cam, quýt; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục quả/ xoài 100WG: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Nicotex |
|||
Chitin 2EC, 3.6EC |
2EC: sâu cuốn lá/ lúa 3.6EC: nhện đỏ/ chè |
Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á |
|||
Đầu trâu Merci 1.8EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Bình Điền MeKong |
|||
Daphamec 3.6EC, 5.0EC |
3.6EC: Sâu xanh/cải xanh, bọ trĩ/dưa hấu 5.0EC: Rầy bông/xoài; rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát |
|||
Dibamec 1.8 EC, 3.6EC, 5WG |
sâu đục cành/ điều; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang, sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; rầy bông / xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ, sâu xanh, sâu xám/ bắp cải; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cải xanh; dòi đục lá, sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ xít, bọ trĩ, nhện gié, sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; rệp, rệp muội, sâu khoang/ đậu tương |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
|||
DT Aba 50EC, 60.5EC |
50EC: Sâu cuốn lá/lúa, rầy xanh/ chè 60.5EC: Bọ trĩ/lúa |
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành |
|||
Fanty 2 EC, 3.6 EC, 4.2EC, 5.0EC, 5.6EC, 6.2EC |
2EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; rầy chổng cánh, nhện đỏ/ cam 3.6EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu 4.2EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè 5.0EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/bắp cải; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam 5.6EC, 6.2EC: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||
Haihamec 1.8EC, 3.6 EC |
bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ/ điều |
Công ty TNHH SX TM Hải Hằng |
|||
Hifi 1.8 EC, 3.6EC, 5.4EC |
1.8EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/lúa 3.6EC, 5.4EC: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH - TM ACP |
|||
Honest 1.8EC, 54EC |
1.8EC: bọ trĩ/ dưa hấu, sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa 54EC: sâu khoang/lạc; rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/bắp cải, bọ trĩ/dưa hấu; nhện lông nhưng/nhãn |
Công ty CP Hóc Môn |
|||
Invert 1.8EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
|||
Javitin 18EC, 36EC, 55EC, 65EC, 100WP |
18EC: sâu cuốn lá, nhện gié, bọ xít, sâu phao/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/dưa hấu; rầy xanh, nhện đỏ/chè; dòi đục lá/cà chua; rệp sáp/ cà phê 36EC: sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; nhện lông nhưng/ vải; sâu đục quả/ xoài; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè 55EC: nhện gié/lúa 65EC: sâu cuốn lá/ lúa 100WP: sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ vải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
|||
Jianontin 2 EC, 3.6EC |
sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
|||
Longphaba 1.8 EC, 3.6 EC, 5EC; 88SC |
1.8EC, 3.6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa 5EC: rầy nâu/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy bông/ xoài 88SC: sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
|||
Limectin 4.5EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM Thiên Nông |
|||
Mahal 3.6EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM SX GNC |
|||
Megamectin 20EC, 40EC, 56EC, 126WG |
20EC: Sâu đục quả/ vải, tuyến trùng/ hồ tiêu 40EC: Bọ cánh tơ/chè 56EC: Sâu cuốn lá/lúa 126WG: Sâu đục thân/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
|||
Melia 0.2EC, 3.6EC, 4.2EC, 4.5EC, 5WP, 5.5WP |
0.2EC: sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi 3.6EC, 4.2EC, 5WP: sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải 4.5EC, 5.5WP: sâu cuốn lá, rầy xanh/ lúa; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; bọ nhảy, sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
Miktin 3.6 EC |
bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; bọ xít, sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu xanh/ cà chua; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; sâu tơ, rệp, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rầy bông/ xoài |
Công ty CP TM BVTV Minh Khai |
|||
Nafat 3.6EC, 5.0EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Kiên Nam |
|||
Nas 9.9EC, 36EC, 60EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Phong Phú |
|||
Newsodant 2EC, 4EC, 4.5EC, 5EC, 5.5EC, 6 EC, 8EC |
2EC, 4EC, 4.5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải 5EC, 5.5EC, 6 EC, 8EC: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; nhện đỏ, bọ trĩ/ cam |
Công ty TNHH TM SX Khánh Phong |
|||
Nimbus 1.8 EC, 6.0EC |
1.8EC: sâu khoang/ lạc; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả/ cam; sâu đục quả/ vải 6.0EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu đục quả/ vải; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai |
|||
Nockout 1.8 EC |
sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
|||
Novimec 1.8EC, 3.6EC, 7.2EC |
1.8EC: sâu cuốn lá, đục bẹ, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông, bọ trĩ/ xoài; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè 3.6EC: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam 7.2EC: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Nông Việt |
|||
Nouvo 3.6EC |
bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ xít muỗi/điều; nhện đỏ/ quýt |
Công ty CP Nông dược HAI |
|||
NP Pheta 2.0EC, 2.2EC, 3.6EC, 4.2EC, 5.0EC, 6.0EC, 6.6EC |
2.0EC, 2.2EC, 3.6EC, 4.2EC, 5.0EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; nhện đỏ, vẽ bùa/ cam 6.0EC: Sâu cuốn lá/lúa 6.6EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|||
Obamausa 36EC, 50EC, 55EC, 65EC, 72EC |
36EC, 55EC, 65EC: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa 50EC, 72EC: sâu cuốn lá/lúa, nhện lông nhưng/nhãn |
Công ty CP Vật tư Liên Việt |
|||
Oxatin 1.8 EC, 3.6EC, 6.5EC |
1.8 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải 3.6 EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ cánh tơ/ chè 6.5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH Sơn Thành |
|||
Parma 3.6EC, 5.4EC, 7.5EC |
3.6EC, 5.4EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ/ lúa 7.5EC: bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
|||
Phesoltin 5.5EC |
sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ/lúa, nhện đỏ/cam, sâu tơ/bắp cải |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
|||
Phi ưng 4.0 EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh |
|||
Phumai 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC |
sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ chè; sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ cánh tơ/ chè; sâu đục quả/ vải |
Công ty CP ĐTKTNN và PTNT Trung ương |
|||
Plutel 0.9 EC, 1.8 EC, 3.6EC, 5 EC |
0.9EC: sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu xanh, sâu khoang, rệp muội/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam 1.8EC, 3.6 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; bọ xít/ vải; rệp sáp/ cà phê; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu tơ, sâu xanh, rệp muội, sâu khoang/ bắp cải; sâu khoang/ lạc; bọ xít muỗi/ điều; rệp muội/ na, nhãn; rầy/ xoài; sâu đo, sâu xanh/ hoa hồng; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; sâu xanh/ cà chua 5EC: rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu tơ, sâu khoang, sâu xanh, rệp muội/ bắp cải; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; bọ xít/ vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy/ xoài; rệp muội/ nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột, nho; sâu xanh/ cà chua |
Guizhou CUC INC. (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung Quốc) |
|||
Queson 0.9 EC, 1.8 EC, 3.6EC, 5.0EC |
sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc |
|||
Reasgant 1.8EC, 2WG, 3.6EC, 5EC, 5WG |
1.8EC, 3.6EC: sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội/ vải, nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện, sâu ăn lá/ điều; nhện đỏ, sâu xanh/ hoa hồng; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; rầy/ xoài; sâu khoang lạc; nhện đỏ/ sắn dây; sâu ăn lá, rầy, rệp muội/ hồ tiêu; sâu róm/ thông 2WG, 5WG: sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ cánh tơ/ chè; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu róm/thông; bọ trĩ/ dưa chuột 3.6EC: Sâu tơ/ súp lơ, nhện/ cà pháo; bọ nhảy/ cải thảo, rau cải; nhện/ cà tím; sâu khoang/ mồng tơi; sâu tơ/ su hào; sâu xanh da láng/ hành; bọ nhảy/su hào; sâu tơ/ cải thảo, rau cải 5EC: rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/ lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu xanh, sâu tơ, rệp muội, sâu khoang/ bắp cải; bọ xít muỗi, sâu ăn lá/ điều; bọ xít/ vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/cam; rầy/ xoài; rệp muội/ nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ sắn dây; sâu róm/ thông |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|||
Redsuper 4.5ME, 5WG, 20WG, 30EC, 39EC, 60EC |
4.5ME: Bọ trĩ/ lúa 5WG, 20WG: Sâu cuốn lá/ lúa 30EC, 39EC: Sâu đục bẹ/ lúa 60EC: Sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH Pháp Thụy Sĩ |
|||
Sauaba 3.6EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ nhảy/bắp cải, bọ xít muỗi/chè, sâu vẽ bùa / cam, nhện/ quýt |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
|||
Sau tiu 3.6EC |
sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ / lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; dưa hấu/ bọ trĩ |
Công ty CP TST Cần Thơ |
|||
Shertin 1.8EC, 3.6EC, 5.0EC |
1.8EC: sâu tơ/ bắp cải 3.6EC, 5.0EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, sâu xám bọ nhảy, sâu khoang / bắp cải; bọ trĩ/ nho, dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rệp muội/ cam, vải; nhện lông nhưng/ vải |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
Sieusher 1.8EC, 3.6 EC |
bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng |
|||
Silsau 1.8EC, 3.6EC, 4 EC, 4.3EC, 4.5EC, 4.7EC, 5EC, 5.3EC, 5.5EC, 6EC, 6.5EC, 8EC, 10WP |
1.8EC, 3.6EC: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ/ dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ/ cà chua, ớt, cam 4EC, 4.5EC, 5EC, 5.5EC, 6EC, 8EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc 4.3EC, 4.7EC, 5.3EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải 6.5EC: Nhện gié, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/bắp cải; nhện đỏ/cam; sâu xanh da láng/lạc 10WP: nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ/ dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ/ cà chua,ớt, cam |
Công ty TNHH ADC |
|||
Sittomectin 5.0EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh/ bắp cải; sâu tơ/ cải xanh; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH Sitto Việt Nam |
|||
Tập Kỳ 1.8 EC, 3.6EC |
1.8EC: Sâu tơ/ bắp cải 3.6EC: Sâu cuốn lá/lúa |
Viện Di truyền Nông nghiệp |
|||
Tigibamec 6.0EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu xanh da láng/lạc |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|||
Tiger five 5EC, 6.5EC |
5EC: sâu cuốn lá/ lúa 6.5EC: sâu xanh da láng/ hành, nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH P-H |
|||
Tikabamec 1.8EC, 3.6EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, rệp, bọ nhảy/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP XNK Thọ Khang |
|||
Tineromec 1.8EC, 3.6EC, 4.2EC, 70WG |
1.8EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, rệp/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu khoang/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ điều 3.6EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, rệp/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ điều 4.2EC: bọ trĩ/ lúa, rầy bông/ xoài 70WG: Sâu tơ/bắp cải |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|||
Tungatin 1.8 EC, 3.6 EC, 10EC |
1.8EC: bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả/ cam 3.6EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá cà chua; nhện đỏ/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả đậu tương; sâu vẽ bùa/ cây có múi; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân điều 10EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cà chua, đậu xanh; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
|||
Tervigo® 020SC |
tuyến trùng/khoai tây, hồ tiêu, thanh long, cà phê; tuyến trùng rễ/ sầu riêng |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
|||
Vibamec 1.8 EC, 3.6EC, 5.55EC |
1.8EC: dòi đục lá/ cà chua; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/dưa hấu; sâu xanh/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam 3.6EC: sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu 5.55EC: bọ trĩ/ dưa hấu, nho; nhện đỏ, bọ trĩ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa, Nhện đỏ/cam; rầy nâu, nhện gié, sâu năn/lúa; sâu xanh/ cải xanh |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|||
Voi thai 2EC, 2.6EC, 3.6EC, 4 EC, 4.7EC, 5.5 EC, 5.8EC, 6.2EC, 25WP |
2EC, 3.6EC, 4EC, 5.5EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa 2.6EC, 4.7EC, 25WP: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ dưa hấu 5.8EC: nhện đỏ/ cam; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa 6.2EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu xanh bướm trắng/ bắp cải |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|||
Voiduc 42EC, 58EC |
nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
|||
Waba 1.8 EC, 3.6EC, 5.55EC, 10 WP, 18WP |
1.8EC, 3.6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu 5.55EC, 10WP, 18WP: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH US.Chemical |
|||
Yomikendo 20WG, 38EC, 5.5ME |
20WG, 5.5ME: Sâu cuốn lá/ lúa 38EC: Sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
|||
2 |
Abamectin 10g/l + Acetamiprid 30g/l |
Acelant 40EC |
rệp, bọ trĩ/ bông vải; rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
|
3 |
Abamectin 20g/l + Acetamiprid 230g/l |
Newtoc 250EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|
Safari 250EC |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM-SX GNC |
|||
4 |
Abamectin 17.5g/l (35g/l), (48.5g/l), (7g/l), (25g/l), (36g/l) + Alpha- cypermethrin 0.5g/l (1g/l), (1.5g/l), (43g/l), (50g/l) (54g/l) |
Shepatin 18EC, 36EC, 50EC, 50EC, 75EC, 90EC |
18EC, 36EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều 50EC (48.5 g/l + 1.5g/l): sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ đậu xanh 50EC (7g/l + 43g/l): bọ trĩ, bọ xít, sâu cuốn lá, 75EC, 90EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa 90EC: sâu xanh/ đậu xanh |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
5 |
Abamectin 9g/l (18 g/l) + Alpha-cypermethrin 16g/l (32g/l) |
Siutox 25EC, 50EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
|
6 |
Abamectin 18g/l (36g/l) + Alpha-cypermethrin 100g/l (100g/l) |
B thai 118EC, 136EC |
118EC: sâu cuốn lá/ lúa 136EC: nhện gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ hà/ khoai lang |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
7 |
Abamectin 25g/l + Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 475g/l |
Fultoc super 550EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
|
Sacophos 550EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
|||
8 |
Abamectin 0.5% + Azadirachtin 0.3% |
Azaba 0.8EC |
sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu trạch, vải; nhện đỏ, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa/cam; sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Nông Sinh |
|
9 |
Abamectin 35g/l (54g/l) + Azadirachtin 1g/l (1g/l) |
Agassi 36EC, 55EC |
36EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu tơ/ cải xanh; bọ xít, sâu đục quả/ vải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục quả/ đậu đũa, tuyến trùng/hồ tiêu 55EC: bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh da láng/ lạc; sâu tơ/ bắp cải; nhện lông nhưng, sâu đục gân lá/ vải; sâu đục quả/ xoài; bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ dưa hấu |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
|
10 |
Abamectin 10g/l + Azadirachtin 26g/l |
Fimex 36EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/xoài; sâu khoang/ đậu tương |
Công ty CP Công nghệ cao thuốc BVTV USA |
|
11 |
Abamectin 35.8g/l (41.8g/l), (49.8g/l), (59.9g/l), (69g/kg), (99.9g/kg) + Azadirachtin 0.2g/l (0.2g/l, (0.2g/l), (0.1g/l), (1g/kg), (0.1g/kg) |
Goldmectin 36EC, 42EC, 50EC, 60SC, 70SG, 100SG |
36EC, 42EC, 50EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; rệp/ ngô; sâu khoang/ thuốc lá; sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ hồ tiêu 60SC, 70SG, 100SG: sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|
12 |
Abamectin 3.5g/l (36g/l) + Azadirachtin 0.1g/l (1g/l) |
Mectinsuper 3.6EC, 37EC |
sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
|
13 |
Abamectin 37 g/l + Azadirachtin 3 g/l |
Vinup 40 EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng /súp lơ; sâu xanh/cà chua; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu đục cuống/ vải |
Công ty TNHH US.Chemical |
|
14 |
Abamectin 6 g/l + Azadirachtin 1g/l + Emamectin benzoate 5g/l |
Elincol 12ME |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP ENASA Việt Nam |
|
15 |
Abamectin 0.1% (1.7%), (3.5%) + Bacillus thuringiensis var.kurstaki 1.9% (0.1%), (0.1%) |
Kuraba WP, 1.8EC, 3.6EC |
WP: sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá/ bắp cải; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; sâu đo, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục thân/ ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả/ vải; nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá/ cam; sâu xanh/ bông vải; sâu róm thông 1.8EC, 3.6EC: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; nhện lông nhưng/ vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh/ chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả/ đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
|
16 |
Abamectin 9g/kg + Bacillus thuringiensis var.kurstaki 11g/kg |
ABT 2 WP |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu đục cuống, sâu đục quả, sâu đục gân lá/ vải; nhện đỏ/ chè; bọ trĩ/ thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Nông Sinh |
|
17 |
Abamectin 1g/kg + Bacillus thuringiensis var.kurstaki 19g/kg |
Akido 20WP |
sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải, sâu vẽ bùa/ bưởi, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
|
18 |
Abamectin 2g/kg (35.5g/l), (53g/l) + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 18g/kg (0.5g/l), (1g/l) |
Atimecusa 20WP, 36EC, 54EC |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|
19 |
Abamectin 1.8g/kg + Bacillus thuringiensis 20g/kg (1010bt/g) |
Tridan 21.8WP |
sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện lông nhưng/ vải; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; ruồi đục quả/ xoài; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa |
Công ty CP Kỹ thuật công nghệ Klever |
|
20 |
Abamectin 0.2 % (30g/l) + Beta-cypermethrin 0.8% (15g/l) |
Smash 1EC, 45EC |
1EC: sâu khoang/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa 45EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân/lúa |
Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai |
|
21 |
Abamectin 17.5g/l (35g/l), (48.5g/l) (25g/l), (36g/l) + Chlorflúazuron 0.5g/l (1g/l), (1.5g/l), (50g/l), (54g/l) |
Confitin 18 EC, 36EC, 50EC, 75EC, 90EC |
18EC, 36EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều 50EC, 75EC, 90EC: Sâu xanh/ đậu xanh; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh/ chè; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ, sâu xanh da láng/ nho |
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
|
22 |
Abamectin 18 g/l + Chlorantraniliprole 45g/l |
Voliam targo® 063SC |
sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/lúa |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
|
23 |
Abamectin 10g/l + Chlorfenapyr 100g/l + Lambda-cyhalothrin 20g/l |
Glan 130EC |
rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
24 |
Abamectin 1.5% + Chlorpyrifos Ethyl 48.5% |
Acek 50EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
25 |
Abamectin 40 g/l + Chlorpyrifos Ethyl 150g/l |
Cây búa vàng 190EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|
26 |
Abamectin 9 g/l + Chlorpyrifos Ethyl 241g/l |
Monifos 250EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|
27 |
Abamectin 10 g/l + Chlorpyrifos Ethyl 545g/l |
Paragon 555EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
|
28 |
Abamectin 0.9% + Chlorpyrifos Ethyl 24.1% |
Phesoltinfos 25EC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
|
29 |
Abamectin 2g/l + Chlorpyrifos Ethyl 148g/l |
Vibafos 15 EC |
sâu xanh da láng/ lạc, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
30 |
Abamectin 20 g/l + Chlorpyrifos Ethyl 265g/l + Fenobucarb 265g/l |
Furacarb 550EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|
31 |
Abamectin 18g/l + Chlorpyrifos ethyl 260.3g/l + Fipronil 37.5g/l + Lambda-cyhalothrin 17.5g/l |
Datoc 333.3EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
32 |
Abamectin 18g/l + Chlorpyrifos ethyl 277.5g/l + Fipronil 37.5g/l |
Roctac 333EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
33 |
Abamectin 25g/l (36g/l), (25g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 505g/l (568g/l), (605g/l) + Lambda-cyhalothrin 25g/l (64g/l), (70g/l) |
Cotoc 555EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|
34 |
Abamectin 25g/l + Chlorpyrifos Ethyl 505g/l + Lambda-cyhalothrin 25 g/l |
Rotoc 555EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
35 |
Abamectin 15g/l (25g/l), (25g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 300g/l (505g/l), (610g/l) + Lambda-cyhalothrin 18g/l (25g/l), (65g/l) |
Sixtoc 333EC, 555EC, 700EC |
333EC: Sâu cuốn lá/lúa 555EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; rệp sáp giả/cà phê, sâu đục quả/đậu tương 700EC: Sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông |
|
36 |
Abamectin 18 g/l + Cypermethrin 132 g/l |
Nongtac 150EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
|
37 |
Abamectin 2g/l (60g/l) + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu) 243g/l (3g/l) |
Song Mã 24.5 EC, 63EC |
24.5 EC: sâu tơ/ rau cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè 63EC: Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
|
38 |
Abamectin 15g/l (5g/l), (55g/l), (5g/l), (75g/l), (100g/kg), (100g/kg) + Deltamethrin 15g/l (105g/l), (75g/l), (140g/l), (100g/l), (165g/l), (150g/kg), (50g/kg), (50g/kg) + Fipronil 45g/l (120g/l), (120g/l), (143g/l), (145g/l), (618g/kg), (600g/kg) |
Thiocron 75EC, 230SC, 250EC, 288SC, 320EC, 768WG, 810WG |
75EC, 320EC, 810WG: sâu cuốn lá/ lúa 288SC: nhện gié/ lúa 230SC: nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa 250EC, 768WG: Sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|
39 |
Abamectin 100g/kg + Dinotefuran 200g/kg |
Dinosingold 300WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
|
40 |
Abamectin 22g/l + Dinotefuran 100g/l + Emamectin benzoate 55g/l |
Dofamec 177EC |
Sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
|
41 |
Abamectin 8.45% + Emamectin benzoate 1.54% |
Abavec gold 9.99EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
42 |
Abamectin 18g/l, (64g/l), (7.2%), (25g/kg) + 10g/l, (1g/l), (4.0%), (50g/kg) Emamectin benzoate |
Acprodi 28 EC, 65EC, 11.2WP; 75WG |
28EC: sâu cuốn lá/ lúa, nhện lông nhưng/nhãn 65EC: nhện đỏ/ vải 11.2WP: rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa 75WG: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
|
43 |
Abamectin 30g/l (36g/l), (36g/kg) + Emamectin benzoate 10g/l (20g/l), (20g/kg) |
B52duc 40EC, 56EC, 56SG, 68WG, 80WG |
40EC, 56EC, 80WG: nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa 56SG: Sâu cuốn lá, rây nâu/lúa 68WG: Sâu cuốn lá/lúa; nhện gié/lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
|
44 |
Abamectin 18g/l (49g/kg), (1g/kg), (1g/kg) + Emamectin benzoate 3g/l (1g/kg), (60g/kg), (125g/kg) |
Divasusa 21EC, 50WP, 61WG, 126WG |
21EC: bọ trĩ/ lúa 21EC, 50WP: bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông 61WG, 126WG: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
45 |
Abamectin 22g/l (40g/kg), (40g/l), (50g/kg) + Emamectin benzoate 55g/l (80g/kg), (80g/l), (100g/kg) |
Dofama 77EC, 120WG, 120EC, 150WG |
77EC, 120WG: sâu cuốn lá/lúa 120EC, 150WG: Nhện đỏ/cam, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
|
46 |
Abamectin 30 g/l (45g/kg), (38g/kg), (45g/kg) + Emamectin benzoate 25g/l (41g/kg), (70g/kg), (90g/kg) |
Footsure 55EC, 86WG, 108WG , 135WG |
55EC: Sâu khoang/lạc 86WG, 108WG, 135WG: Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Minh Thành |
|
47 |
Abamectin 0.2g/l (0.5g/l), (15g/l), (30g/kg), (0.5g/kg), (27.5g/l), (35g/kg), (35g/l), (100g/kg), (100g/kg), (70g/l) + Emamectin benzoate 10g/l (20g/l), (20g/l), (30g/kg), (50g/kg), 27.5g/l (35g/kg), (40g/l), (50g/kg), (82g/kg), (30g/l) |
Emalusa 10.2EC, 20.5EC, 35EC, 60SG, 50.5SG, 55EC, 70SG, 75EC, 150SG, 182SG, 100EC |
10.2EC, 20.5EC, 50.5SG: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài 35EC: bọ trĩ/chè 55EC: rệp bông/ xoài 60SG: nhện đỏ/cam 70SG: sâu tơ/ bắp cải 75EC: bọ cánh tơ/chè 100EC: bọ trĩ/ lúa 150SG: sâu đục thân/lúa 182SG: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|
48 |
Abamectin 30g/l+ Emamectin benzoate 20g/l |
Uni-duapack 5EC |
Sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh da láng/đậu tương |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
|
49 |
Abamectin 18g/l (38g/l), (78g/kg), (106g/kg) + Emamectin benzoate 2g/l (2g/l), (38g/kg), (20g/kg) |
Unimectin 20EC, 40EC, 116WG, 126WG |
20EC: bọ trĩ/ lúa, tuyến trùng/ hồ tiêu 40EC, 116WG, 126WG: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ |
|
50 |
Abamectin 20g/l (47g/l), (40g/l), (55g/l), (47g/l) + Emamectin benzoate 20g/l (10 g/l), (20g/l), (10g/l), (20g/l) |
Voi tuyệt vời 40EC, 57EC, 60EC, 65EC, 67EC |
40EC, 57EC, 65EC, 67EC: Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa 60EC : Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa, nhện lông nhưng/nhãn |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
|
51 |
Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Emamectin benzoate 1g/l (1.5g/l) |
Sieufatoc 36EC, 50EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
|
52 |
Abamectin 36g/l (42g/l), (54g/l) + Emamectin benzoate 0.2g/l (0.2g/l), (0.2g/l) |
Sitto Password 36.2EC, 42.2EC, 54.2EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ dưa hấu; rầy xanh/ chè; sâu khoang/ đậu tương; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Châu Á Thái Bình Dương (Asia Pacific) |
|
53 |
Abamectin 37 g/l (55g/l), (1g/kg), (10g/kg), (1g/kg) + Emamectin benzoate 1g/l (1g/l), (60g/kg), (70g/kg), (125g/kg) |
Newmexone 38EC, 56EC, 61WG, 80WG, 126WG |
38EC: Sâu phao/ lúa 56EC: Sâu đục thân/ lúa 61WG, 80WG, 126WG: Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Pháp Thụy Sĩ |
|
54 |
Abamectin 2% + Emamectin benzoate 1% |
Hải cẩu 3.0EC |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh |
|
55 |
Abamectin 3% + Emamectin benzoate 2% |
Daiwantin 5EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty CP Futai |
|
56 |
Abamectin 3% (60g/l) + Emamectin benzoate 2% (10g/l) |
Jia-mixper 5EC, 70EC |
5EC: sâu xanh da láng/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa 70EC: sâu cuốn lá, nhện gié /lúa |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
|
57 |
Abamectin 33g/l (43g/l), (53g/l), (60g/l) + Emamectin benzoate 5g/l (5g/l), (5g/l), (5g/l) |
S-H Thôn Trang 3.8EC, 4.8EC, 5.8EC, 6.5EC |
3.8EC, 4.8EC, 5.8EC: sâu cuốn lá/ lúa 6.5EC: sâu đục bẹ/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|
58 |
Abamectin 18g/l (18g/l), (33g/l) + Emamectin benzoate 2g/l, (9.5g/l), (2g/l) |
TC-Năm Sao 20EC, 27.5EC, 35EC |
20EC, 35EC: bọ cánh tơ/ chè, bọ trĩ/ dưa hấu, bọ xít/ vải, rệp muội/ nhãn, sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa 27.5EC: Sâu tơ/ bắp cải, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ vải |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|
59 |
Abamectin 20g/l + Emamectin benzoate 5g/l + Imidacloprid 120g/l |
Vdcpenalduc 145EC |
rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
|
60 |
Abamectin 0.1g/kg, (5g/l), (2g/kg) + Fipronil 2.9g/kg, (50g/l), (798g/kg) |
Michigane 3GR, 55SC, 800WG |
3GR, 800WG: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa 55SC: sâu khoang/ lạc |
Cali – Parimex Inc. |
|
61 |
Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Fipronil 0.5g/l (1g/l) |
Scorpion 18 EC, 36EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|
62 |
Abamectin 28g/l + Fipronil 30g/l |
Nanizza 58EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
|
63 |
Abamectin 15 g/l + Fipronil 45 g/l + Lambda- cyhalothrin 15g/l |
Calitoc 75EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Cali – Parimex. Inc. |
|
64 |
Abamectin 0.45% + Imidacloprid 1.0% |
Abamix 1.45WP |
Bọ trĩ/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
|
65 |
Abamectin 10g/l (10g/l), (10g/l), (10g/l), (1.8%) + Imidacloprid 98g/l (128g/l) (148g/l) (168g/l), (25%) |
Talor 10.8EC, 13.8EC, 15.8EC, 17.8EC, 26.8WP |
10.8EC: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa 13.8EC, 15.8EC, 17.8EC, 26.8WP: rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|
66 |
Abamectin 10g/l + Imidacloprid 90g/l |
Aba-plus 100EC |
bọ trĩ, bọ xít hôi, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp muội/ đậu tương |
Công ty TNHH Phú Nông |
|
67 |
Abamectin 15g/l (30g/l) + Imidacloprid 90g/l (90g/l) |
Nosauray 105EC, 120EC |
105EC: rầy nâu/ lúa 120EC: sâu đục bẹ/ lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
|
68 |
Abamectin 15g/l + Imidacloprid 90g/l |
Emicide 105EC |
sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH – TM Tân Thành |
|
69 |
Abamectin 18.5g/l (37g/l), (63g/l), (90g/l), (90g/kg), (108g/kg) + Imidacloprid 1.5g/l (3g/l), (9g/l), (18g/l), (18g/kg), (27g/kg) |
Vetsemex 20EC, 40EC, 72EC, 108EC, 108WG, 135WG |
20EC, 40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều 72EC, 108EC: Sâu cuốn lá/ lúa 108WG: Sâu khoang/ lạc, sâu cuốn lá/lúa 135WG: Sâu khoang/lạc |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
|
70 |
Abamectin 35g/l + Imidacloprid 5g/l + Pyridaben 150g/l |
Nospider 190EC |
nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ |
|
71 |
Abamectin 18.5g/l + Imidacloprid 3.5g/l + Pyridaben 5.5g/l |
Dugamite 27.5EC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
|
72 |
Abamectin 15g/l (15g/l) + Indoxacarb 50g/l (135g/l) |
Sixsess 65EC, 150EC |
65EC: Sâu cuốn lá, sâu năn/ lúa 150EC: Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
|
73 |
Abamectin 36g/l + Indoxacarb 14g/l |
Abacarb-HB 50EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
74 |
Abamectin 0.4% (9 g/l), (15g/l), (18g/kg) + Lambda- cyhalothrin 1.6% (45 g/l), (60g/l), (72g/kg) |
Karatimec 2EC, 54EC, 75EC, 90WG |
2EC: sâu xanh/ lạc 54EC: Sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa 75EC: Sâu cuốn lá/ lúa 90WG: Sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
|
75 |
Abamectin 19g/l (38g/l), (9g/l), (48.5g/l), (18g/l), (36g/l) + Lambda- cyhalothrin 1g/l (2g/l), (27g/l) (1.5g/l), (32g/l), (39g/l) |
Actamec 20EC, 40EC, 36EC, 50EC, 50EC, 75EC |
20EC, 40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều 36EC, 50EC(48.5g/l + 1.5g/l): Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa 50EC (18g/l + 32g/l): Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa 75EC: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ đậu xanh |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
76 |
Abamectin 30g/l + Lambda cyhalothrin 50g/l + Phoxim 19.9g/l |
Bavella 99.9EC |
Rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
77 |
Abamectin 30g/l (20g/l), (10g/kg), (18g/l), (10g/l), (1g/l), (20g/kg) + Lambda- cyhalothrin 50g/l (50g/l), (100g/kg), (1g/l), (30g/l), (110g/l), (1g/kg) + Thiamethoxam 5g/l (50g/l), (20g/kg), (1g/l), (1g/l), (155g/l), (400g/kg) |
Kakasuper 85EC, 120EW, 130WP; 20EC, 41ME, 266SC, 421WP |
85EC, 120EW, 130WP: Sâu cuốn lá/lúa 20EC, 41ME: sâu cuốn lá/lúa 266SC, 421WP: rầy nâu/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
78 |
Abamectin 0.2% (50g/l) + Matrine 2% (25g/l) |
Abecyny 2.2 EC, 75EC |
2.2 EC: bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh/ cải bắp; rầy nâu/ lúa; nhện đỏ/ cam 75EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|
79 |
Abamectin 1g/l (20g/l) + Matrine 5g/l (5g/l) |
Ametrintox 6EC, 25EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, lạc, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu ăn hoa/ xoài |
Công ty TNHH An Nông |
|
Luckyler 6EC, 25EC |
sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
80 |
Abamectin 20g/l + Matrine 5 g/l |
Aga 25EC |
sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, rệp muội, bọ nhảy/ cải xanh, bắp cải; sâu cuốn lá, dòi đục lá/ đậu xanh, đậu tương; dòi đục lá, sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ cam; nhện đỏ, bọ xít muỗi, sâu đục quả/ vải, nhãn; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; rệp sáp, nhện đỏ, rầy xanh/ chè, cà phê; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; nhện đỏ, sâu xanh/ bông vải; bọ trĩ/ điều |
Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc |
|
81 |
Abamectin 20g/l (56g/l) + Matrine 2g/l (2g/l) |
Sudoku 22EC, 58EC |
22EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ nho; rầy chổng cánh/ cam; bọ trĩ/ điều; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu đục cuống quả, sâu đục gân lá/ vải, tuyến trùng/ hồ tiêu 58EC: nhện gié, rầy nâu/ lúa; bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện lông nhưng, bọ xít/ vải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu tơ/ cải xanh; sâu xanh/ nho |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
|
82 |
Abamectin 1.8% + Matrine 0.2% |
Miktox 2.0 EC |
bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; rệp, sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua |
Công ty CP TM BVTV Minh Khai |
|
83 |
Abamectin 2.0% (4.3%), (5.4%) + Matrine 0.2 % (0.2%), (0.2%) |
Tramictin 2.2EC, 4.5EC, 5.6EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|
84 |
Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Matrine 1g/l (1.5g/l) |
Newlitoc 36EC, 50EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
|
85 |
Abamectin 36g/l (42g/l), (54g/l) + Matrine 0.1g/l (0.2g/l), (0.2g/l) |
Tinero 36.1EC, 42.2EC, 54.2EC |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|
86 |
Abamectin 36 g/l + Matrine 1 g/l |
Kendojapane 37EC |
Sâu đục bẹ/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
87 |
Abamectin 50 g/l + Matrine 5 g/l |
Amara 55 EC |
sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ cải xanh; sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ, rệp/ chè; sâu xanh da láng/ đậu xanh; sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài; mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
|
88 |
Abamectin 4g/l (1g/kg), (2g/kg) + Methylamine avermectin 35g/l (54g/kg), (114g/kg) |
Pompom 3.9EC, 5.5WG, 11.6WG |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
|
89 |
Abamectin 35 g/l + Permethrin 100g/l |
Fisau 135EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản |
|
90 |
Abamectin 2% (40g/l) + Permethrin 7% (160g/l) |
Dotimec 9EC, 200EC |
9EC: sâu cuốn lá/ lúa 200EC: sâu cuốn lá, sâu keo/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng |
|
91 |
Abamectin 40 g/l + Permethrin 150 g/l |
SBC-Thon Trang 190EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|
92 |
Abamectin 20g/l + Petroleum oil 250g/l |
Đầu trâu Bihopper 270EC |
nhện đỏ/ chè, rệp sáp/cà phê |
Công ty CP Bình Điền MeKong |
|
93 |
Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.3% |
Koimire 24.5EC |
nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/ xoài; nhện lông nhưng/ vải; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
|
Petis 24.5 EC |
nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH TM Tùng Dương |
|||
94 |
Abamectin 0.2% (0.5%) + Petroleum oil 24.3% (24.5%) |
Soka 24.5EC, 25 EC |
24.5EC: sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam quýt, nhãn; nhện lông nhưng/ vải; sâu xanh/ thuốc lá; sâu khoang/ lạc; dòi đục lá/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ cà chua; nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè 25EC: nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam, quýt; nhện lông nhưng/ vải; nhện đỏ/ nhãn; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ thuốc lá; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột, dưa hấu; sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh da láng/ bông vải; rầy chổng cánh, ruồi đục quả/ cam; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
|
95 |
Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.8% |
Feat 25EC |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa chuột, bí xanh, dưa hấu; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ lạc; nhện đỏ/ cam; nhện lông nhưng, nhện đỏ/ nhãn |
Công ty TNHH Nam Bắc |
|
96 |
Abamectin 1% + Petroleum oil 24% |
Batas 25EC |
bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện lông nhưng/ vải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy bông/ xoài; rệp sáp/ hồ tiêu |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
|
97 |
Abamectin 5g/l + Petroleum oil 245g/l |
Tikrice 25EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ, rầy canh/ chè |
Công ty CP XNK Thọ Khang |
|
98 |
Abamectin 0.3% + Petroleum oil 88% |
Visober 88.3EC |
Nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rệp sáp/ cà phê; nhện lông nhưng/nhãn |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
99 |
Abamectin 0.3% (55g/l) + Petroleum oil 39.7% (5g/l) |
Sword 40 EC, 60EC |
40EC: bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; dòi đục lá/ cải bó xôi; bọ trĩ, bọ phấn/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội/ cam 60EC: nhện đỏ/ vải, nhện lông nhưng/nhãn |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
|
100 |
Abamectin 5g/l, (5g/l) + Petroleum oil 295g/l, (395g/l) |
Aramectin 300EC, 400EC |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|
101 |
Abamectin 9g/l (18g/l), (36g/l) + Petroleum oil 241g/l (342g/l), (464g/l) |
Blutoc 250EC, 360EC, 500EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
102 |
Abamectin 9g/l (18g/l), (36g/l) + Petroleum oil 241g/l (332g/l), (464g/l) |
Sieulitoc 250EC, 350EC, 500EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|
103 |
Abamectin 116g/kg + Pymetrozine 550g/kg |
Abachezt 666WG |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
|
104 |
Abamectin 10g/l + Profenofos 50g/l + Pyridaben 150g/l |
Fidasuper 210EC |
nhện đỏ/đậu tương, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
|
Newprojet 210EC |
nhện đỏ/đậu tương |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
|||
105 |
Abamectin 18 g/l + Pyridaben 150 g/l |
Aben 168EC |
nhện gié, rầy nâu/ lúa; rệp/ hồ tiêu; sâu hồng/ bông vải; rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty CP SX - Tm - DV Ngọc Tùng |
|
106 |
Abamectin 20g/l + Pyridaben 160g/l |
Nomite-Sạch nhện 180EC |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Nông Nghiệp Xanh |
|
107 |
Abamectin 12g/l + Quinalphos 138g/l |
Sieu fitoc 150EC |
sâu cuốn lá; nhện gié/lúa |
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
|
108 |
Abamectin 12 g/l + Quinalphos 238 g/l |
Acpratin 250EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVtV USA |
|
109 |
Abamectin 20g/l + Spinosad 25 g/l |
Aterkil 45 SC |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành; sâu khoang/ lạc; nhện đỏ /cam |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
|
110 |
Abamectin 22g/l + Spinosad 25g/l |
Rice NP 47SC |
Sâu đục quả/vải |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
|
111 |
Abamectin 1% + Spirodiclofen 19% |
Nhện chúa 200SC |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty CP BVTV Đa Quốc Gia |
|
112 |
Abamectin 36g/l + Thiamethoxam 72g/l |
Solvigo® 108SC |
Tuyến trùng/cà phê, hồ tiêu; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
|
113 |
Abamectin 10 g/kg + Thiosultap-sodium (Monosultap) 950g/kg |
Aba-top 960wP |
sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân, bọ xít hôi/ lúa |
Công ty TNHH Phú Nông |
|
114 |
Acetamiprid (min 97%) |
Actatoc 150EC, 200WP, 200EC, 350EC |
150EC, 350EC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, rệp bông xơ/ mía 200EC: rầy nâu/ lúa 200WP: rầy nâu/ lúa; rệp bông xơ/ mía; rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVtV USA |
|
Afeno 30WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam |
|||
Amender 200SP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
|||
Amsipilan 20Sp |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Việt Hóa Nông |
|||
Ascend 20 SP |
rệp sáp/ cà phê, rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ điều |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
|||
Cayman 25WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega |
|||
Daiwance 200SP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Futai |
|||
Domosphi 10SP, 20 EC |
10SP: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; sâu xanh/ đậu tương; rầy xanh/bông vải 20EC: rệp sáp/ cà phê, sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh da láng/lạc |
Công ty CP Thanh Điền |
|||
Google 30WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM SX GNC |
|||
Hotray 200SL |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
|||
Melycit 20SP |
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ ca cao |
Công ty CP Long Hiệp |
|||
Mopride 20 WP |
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
|||
Mosflannong 30EC, 200WP, 300WP, 300SC, 600WG |
30EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa 200WP: bọ trĩ, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa 300WP, 300SC, 600WG: Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|||
Mospilan 3 EC, 20SP |
3EC: rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; rầy xanh/bông vải, rầy nâu, rầy lưng trắng, bọ xít/ lúa; bọ trĩ/ vừng 20SP: Rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
|||
Motsuper 36WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI |
|||
Nired 3 EC |
bọ trĩ, rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nicotex |
|||
Otoxes 200SP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|||
Raysuper 30EC |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM DV Quỳnh Giao |
|||
Sadamir 200WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
Sếu đỏ 3 EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
|||
Tosi 30WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
|||
Uni-aceta 20SP |
Rầy nâu/lúa, bọ trĩ/ điều |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
|||
115 |
Acetamiprid 30g/l + Alpha-cypermethrin 50g/l |
Mospha 80 EC |
sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ đậu tương |
Công ty CP Đồng Xanh |
|
116 |
Acetamiprid 100g/kg + Buprofezin 150g/kg |
Sieuray 250WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Hóa nông Mỹ Việt Đức |
|
117 |
Acetamiprid 10% + Buprofezin 15% |
Uni-acetafezin 25WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
|
118 |
Acetamiprid 15%, (170g/kg), (170g/kg) (170g/kg) + Buprofezin 35%, (380g/kg), (430g/kg) (480g/kg) |
Asimo super 50WP, 550WP, 600WP, 650WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|
119 |
Acetamiprid 150g/kg (200g/kg), (150g/kg) + Buprofezin 150g/kg, (200g/kg), (350g/kg) |
Ba Đăng 300WP, 400WP, 500WP |
300WP: rầy nâu/ lúa, rệp muội/ cà phê 400WP, 500WP: rầy nâu, bọ trĩ/lúa; rệp sáp giả/cà phê |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|
120 |
Acetamiprid 20% + Buprofezin 20% |
Penalty 40WP |
rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty TNHH ADC |
|
121 |
Acetamiprid 20% (22%), (24%) + Buprofezin 20% (25%), (30%) |
Khongray 40WP, 47WP, 54WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH – TM Nông Phát |
|
122 |
Acetamiprid 20% + Buprofezin 25% |
Binova 45WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
|
123 |
Acetamiprid 250 g/kg + Buprofezin 250g/kg |
Acetapro 500WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Kital |
|
Everest 500WP |
Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH Nam Bộ |
|||
124 |
Acetamiprid 400g/kg + Buprofezin 250g/kg |
Atylo 650WP |
Rầy nâu, rầy lưng trắng/lúa; rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH TM Thái Nông |
|
125 |
Acetamiprid 150 g/kg + Buprofezin 150 g/kg + Chlorpyrifos Ethyl 450g/kg |
CLB-Thôn trang 750WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|
126 |
Acetamiprid 200g/l + Buprofezin 150g/l + Chlorpyrifos ethyl 400g/l |
Chlorusa 750EC |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam |
|
127 |
Acetamiprid 40g/kg (10g/l), (1g/l), (50g/l), (300g/kg) + Buprofezin 120g/kg (20g/l), (1g/l), (50g/l), (200g/kg) + Fenobucarb 10g/kg (200g/l), (510g/l), (450g/l), (100g/kg) |
Chavez 170WP, 230EC, 512EC, 550EC, 600WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
|
128 |
Acetamiprid 100 g/kg + Buprofezin 300g/kg + Imidacloprid 100g/kg |
Rakotajapane 500WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|
129 |
Acetamiprid 150g/kg + Buprofezin 255g/kg + Imidacloprid 150g/kg |
Calira 555WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
130 |
Acetamiprid 100 g/kg (20g/kg), (50g/l), (300g/kg) + Buprofezin 150 g/kg (20g/kg), (20g/l), (150g/kg) + Isoprocarb 50 g/kg (300g/kg), (300g/l), (150g/kg) |
Chesone 300WP, 340WP, 370EC, 600WP |
300WP: rầy nâu/ lúa 340WP, 370EC, 600WP: rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
131 |
Acetamiprid 450g/kg + Buprofezin 300g/kg + Thiamethoxam 50.8g/kg |
Osioi 800.8WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|
132 |
Acetamiprid 3% + Cartap 92% |
Hugo 95SP |
sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Hóc Môn |
|
133 |
Acetamiprid 50g/l (240g/kg), (100g/kg) (100g/l) + Chlorpyrifos ethyl 200g/l (10g/kg), (400g/kg), (550g/l) |
Checsusa 250EC, 250WG, 500WP, 650EC |
250EC: Rệp sáp/ cà phê 250WG: Rệp bông xơ/ mía 500WP: Sâu đục thân, rầy nâu/lúa 650EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản |
|
134 |
Acetamiprid 2% + Chlorpyrifos Ethyl 18% |
Ecasi 20EC |
rệp sáp/ cà phê, rầy nâu/lúa |
Công ty CP Enasa Việt Nam |
|
Nicopro 20EC |
Sâu đục thân, rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nicotex |
|||
135 |
Acetamiprid 30g/l+ Chlorpyrifos Ethyl 495g/l |
Megashield 525EC |
Rầy nâu, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; mọt đục cành, rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
|
136 |
Acetamiprid 200 g/kg + Chlorpyrifos Ethyl 300g/kg |
Mopride rubi 500WP |
Rệp sáp/cà phê ; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
|
137 |
Acetamiprid 80g/l + Chlorpyrifos Ethyl 400g/l |
Classico 480EC |
Rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê |
Công ty CP VTNN Việt Nông |
|
138 |
Acetamiprid 200g/l + Chlorpyrifos ethyl 500g/l |
Fivtoc super 700EC |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
139 |
Acetamiprid 100g/l + Chlorpyrifos Ethyl 260g/l + Fenobucarb 306g/l |
Politoc 666EC |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
140 |
Acetamiprid 200g/kg + Chlorpyrifos Ethyl 400g/kg + Imidacloprid 200g/kg |
Xojapane 800WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|
141 |
Acetamiprid 150g/kg + Dinotefuran 250g/kg |
Acnal 400WP |
Rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/cà phê; rệp muội/ bông vải |
Công ty TNHH TM Thái Nông |
|
142 |
Acetamiprid 150g/kg + Dinotefuran 150g/kg |
Mitoc-HB 300WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
143 |
Acetamiprid 300g/kg + Emamectin benzoate 50g/kg |
Jojotino 350WP |
Bọ trĩ/ lúa |
Công ty CP NN HP |
|
144 |
Acetamiprid 50 g/l + Fenobucarb 350 g/l |
Jara 400EC |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
145 |
Acetamiprid 5% + Fipronil 5% |
Supper Chipusa 10EC |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
|
146 |
Acetamiprid 0.1g/kg, (0.2g/l), (20g/kg) + Fipronil 2.9 g/kg, (49.8g/l) (780g/kg) |
Dogent 3GR, 50SC, 800WG |
3GR: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu khoang/ lạc 50SC: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà phê 800WG: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|
147 |
Acetamiprid 5g/l (10g/kg), (280g/kg), (100g/kg), (20g/kg) + Fipronil 10g/l (20g/kg), (20g/kg), (300g/kg), (800g/kg) |
Redpolo 15EC, 30WP, 300WP, 400WG, 820WG |
15EC, 30WP, 820WG: sâu cuốn lá/ lúa 300WP: rầy nâu/ lúa 400WG: sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
148 |
Acetamiprid 50g/l + Fipronil 50g/l |
Amibest 100ME |
Rầy nâu, sâu đục thân/lúa, rệp sáp giả/cà phê |
Công ty TNHH Việt Hóa Nông |
|
149 |
Acetamiprid 3% (30g/l), (30g/kg), (30g/kg) + Imidacloprid 2% (20g/l), (20g/kg), (20g/kg) |
Sutin 5EC, 50SC, 50WP, 50WG |
5EC: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa 50SC, 50WP, 50WG: Rầy nâu/lúa |
Công ty CP BVTV I TW |
|
150 |
Acetamiprid 70g/kg + Imidacloprid 130g/kg |
Sachray 200WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
|
151 |
Acetamiprid 200g/kg + Imidacloprid 200g/kg |
Azorin 400WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH SX TM Greenstar |
|
152 |
Acetamiprid 100g/kg (125g/kg), (200g/kg) + Imidacloprid 50g/kg (125g/kg), (200g/kg) |
Mã lục 150WP, 250WP, 400WP |
150WP, 400WP: rầy nâu, bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cà phê 250WP: bọ trĩ, rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|
153 |
Acetamiprid 100 g/kg + Imidacloprid 200g/kg |
Vip super 300WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
|
154 |
Acetamiprid 100 g/l + Imidacloprid 55 g/l |
Nongiahy 155SL |
Rệp sáp/ cà phê, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH – TM Thái Phong |
|
155 |
Acetamiprid 150 g/kg , (150g/kg), (150g/kg)+ Imidacloprid 200g/kg (250g/kg), (350g/kg) |
Setusa 350WP, 400WP, 500WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|
156 |
Acetamiprid 25% (20%) + Imidacloprid 8% (16%) |
Caymangold 33WP, 36WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
157 |
Acetamiprid 77g/kg + Metolcarb (min 98%) 200g/kg |
Diệt rầy 277WP |
Rầy nâu/Lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Phong Phú |
|
158 |
Acetamiprid 80 g/l + Novaluron 100 g/l |
Cormoran 180EC |
Rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
|
159 |
Acetamiprid 150g/kg + Pymetrozine 300g/kg |
Apazin-HB 450WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
160 |
Acetamiprid 250g/kg (400g/kg), (400g/kg) + Pymetrozine 250g/kg (300g/kg), (300g/kg) |
Secso 500WP, 700WP, 700WG |
700WP, 700WG: rầy nâu/lúa 500WP: Sâu khoang/ lạc, bọ xít muỗi/ điều, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
|
161 |
Acetamiprid 25% + Pymetrozine 50% |
Centrum 75WG |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
162 |
Acetamiprid 580g/kg + Pymetrozine 20g/kg |
Pycasu 600WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ |
|
163 |
Acetamiprid 30g/l + Pyridaben 170g/l |
Sedox 200EC |
nhện gié/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
164 |
Acetamiprid 10 g/kg + Thiamethoxam 240g/kg |
Goldra 250WG |
rầy nâu/ lúa, rệp bông xơ/ mía |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
|
165 |
Acetamiprid 100 g/kg + Thiamethoxam 250g/kg |
B-41 350WG |
Rầy nâu, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
|
166 |
Acetamiprid 50g/kg + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 550g/kg |
Alfatac 600 WP |
sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|
167 |
Acetamiprid 50 g/kg + Thiosultap-sodium (Nereistoxin)700g/kg |
Goldan 750 WP |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
168 |
Alpha-cypermethrin (min 90 %) |
Ace 5 EC |
sâu phao/ lúa |
Công ty CP TST Cần Thơ |
|
Alfacua 10 EC |
sâu đục bẹ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, rệp sáp/ cà phê, sâu khoang/ lạc |
Công ty CP Đồng Xanh |
|||
Alfathrin 5EC |
sâu cuốn lá nhỏ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
|||
Alpha 5EC, 10EC, 10SC |
5EC: sâu cuốn lá, cua/ lúa 10EC: sâu khoang/ lạc 10SC: kiến/ cà phê, sâu khoang/ lạc, bọ trĩ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều |
Map Pacific PTE Ltd |
|||
Alphacide 50EC, 100EC, 170EC, 260EC |
50EC: sâu cuốn lá, bọ xít/ lúa 100EC: bọ xít/ lúa 170EC, 260EC: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM Đức Nông |
|||
Altach 5 EC |
sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ lạc |
Công ty CP Nông dược HAI |
|||
Anphatox 2.5EC, 5EC, 25EW, 50EW, 100SC |
2.5EC: sâu đục thân/ lúa 5EC: sâu khoang/ lạc, bọ xít/ lúa 25EW, 50EW: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rệp muội/ đậu tương; sâu đục quả/ cà phê 100SC: bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|||
Antaphos 25EC, 50EC, 100EC |
25EC: sâu cuốn lá/ lúa 50EC: sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương 100EC: sâu đục quả/ cà phê, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
|||
Bestox® 5EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít/ lúa; rệp/ đậu tương |
Công ty TNHH FMC Việt Nam |
|||
Bpalatox 25EC, 50EC, 100EC |
25EC: bọ trĩ/ lúa 50EC: sâu cuốn lá/ lúa 100EC: sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH TM Bình Phương |
|||
Caterice 5EC |
bọ trĩ/lúa |
Hextar Chemicals Sdn, Bhd |
|||
Cyper-Alpha 5 EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
|||
Dantox 5 EC |
bọ trĩ/ lúa, sâu xanh/ bông vải, rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
|||
Fastac 5 EC |
bọ trĩ, bọ xít, rầy, sâu cuốn lá/ lúa; rệp/ cà phê |
BASF Vietnam Co., Ltd. |
|||
Fascist 5EC |
sâu cuốn lá, bọ xít/lúa; bọ xít muỗi/ điều |
Công ty CP Long Hiệp |
|||
Fastocid 5 EC |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/khoai lang; bọ xít muỗi/điều |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|||
Fastphos 50EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||
Fentac 2.0 EC |
sâu đục quả/ đậu tương |
Imaspro Resources Sdn Bhd |
|||
FM-Tox 25EC, 50EC, 100EC |
25EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/ điều 50EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê 100EC: sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|||
Fortac 5 EC |
sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc |
Forward International Ltd |
|||
Fortox 25EC, 50 EC, 100EC |
25EC, 50EC: sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa 100EC: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Ánh Dương |
|||
Motox 2.5EC, 5EC, 10EC |
2.5EC: bọ xít, bọ trĩ/ lúa; kiến, rệp sáp/ cà phê; rệp/ đậu tương 5EC: bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả/ đậu xanh 10EC: rệp/ bông vải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/ điều |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
|||
Pertox 5 EC, 100EW, 250EW, 250WP |
5EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa 100EW, 250EW, 250WP: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
Pytax-s 5EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á |
|||
Sapen-Alpha 5 EC |
sâu hồng/ bông vải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, bọ xít/ lúa cạn |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
|||
Supertox 25EC, 50EC, 100EC |
50EC: sâu đục thân / lúa 25EC, 100EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Cali – Parimex. Inc. |
|||
Thanatox 5EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP ND Việt Nam |
|||
Tiper-Alpha 5 EC |
bọ xít, sâu năn/ lúa, rệp muội/ hồ tiêu |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
|||
Unitox 5 EC |
bọ xít/ lúa, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
|||
Vifast 5EC, 10 SC |
5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; bọ xít muỗi/điều 10SC: bọ xít/ lúa; mối/ cao su, cà phê |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|||
169 |
Alpha-cypermethrin 30g/l (50g/kg) + Buprofezin 100g/l (200g/kg) + Chlorpyrifos Ethyl 300g/l (500g/kg) |
Soddy 430EC, 750WP |
430EC: rầy nâu/ lúa 750WP: sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH An Nông |
|
170 |
Alpha-cypermethrin 100g/l (50g/kg) + Chlorflúazuron 10g/l (20g/kg) + Fipronil 50g/l (200g/kg) |
Kalou 160EW, 270WP |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
171 |
Alpha-cypermethrin 120g/l + Chlorfenapyr 100g/l + Emamectin benzoate 30g/l |
Cupvàng 250EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|
172 |
Alpha-cypermethrin 100g/l + Chlorfenapyr 90g/l + Indoxacarb 110g/l |
Extrausa 300SE |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|
173 |
Alpha - cypermethrin 1% (2%), (1.6%) + Chlorpyrifos Ethyl 16% (38%), (65%) |
Apphe 17EC, 40EC, 666EC |
17EC: sâu đục thân/ lúa, ngô; sâu xanh/ đậu tương; sâu đục quả/ bông vải 40EC: sâu đục quả/ đậu tương, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều, sâu khoang/ lạc, sâu cuốn lá/ lúa, mối/ cao su 666EC: sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/cà phê, sâu khoang/đậu tương |
Công ty CP Đồng Xanh |
|
174 |
Alpha-cypermethrin 20g/l (40g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 230g/l (460g/l) |
Supertac 250EC, 500EC |
250EC: sâu khoang/ lạc 500EC: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
175 |
Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 500g/l |
Fitoc 550EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|
176 |
Alpha-cypermethrin 50g/l (50g/kg), (50g/l), (50g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 25g/l, (500g/kg), (600g/l), (700g/l) |
VK.sudan 75EC, 550WP, 650EC, 750EC |
75EC: Bọ trĩ/ lúa 550WP: Rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê 650EC: Rầy nâu, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê 750EC: Rệp sáp/cà phê; sâu xanh da láng/đậu tương; sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
|
177 |
Alpha-cypermethrin 2% + Chlorpyrifos Ethyl 38% |
Careman 40EC |
Mọt đục cành/cà phê |
Công ty CP TST Cần Thơ |
|
178 |
Alpha-cypermethrin 300g/l + Chlorpyrifos Ethyl 400g/l |
Light 700EC |
Sâu đục thân/lúa |
Công ty TNHH TM SX GNC |
|
179 |
Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 520g/l |
Marvel 570EC |
Rầy nâu/lúa, rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Mekong |
|
180 |
Alpha-cypermethrin 40g/l (40g/l), (40g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 400g/l (410g/l), (437g/l) + Dimethoate 226g/l, (297g/l), (300g/l) |
Bowing 666EC, 747EC, 777EC |
666EC: Sâu đục thân/ngô 747EC: rệp sáp/cà phê 777EC: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|
181 |
Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 482g/l + Emamectin benzoate 18g/l |
Agritoc 550EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|
Filitox super 550EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
182 |
Alpha-cypermethrin 40g/l, (40g/l), (40g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 400g/l, (410g/l), (420g/l) + Fenobucarb 210g/l, (250g/l), (260g/l) |
Rocketasia 650EC, 700EC, 720EC |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|
183 |
Alpha-cypermethrin 55g/l + Chlorpyrifos ethyl 300g/l + Fenobucarb 311g/l |
Pictoc 666EC |
Sâu cuốn lá/Lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
184 |
Alpha-cypermethrin 30g/l (25g/l), (60g/kg) + Chlorpyrifos Ethyl 220g/l (565 g/l), (440g/kg) + Imidacloprid 50g/l (5g/l), (100g/kg) |
Spaceloft 300EC, 595EC, 600WP |
300EC: Bọ trĩ, rầy nâu, nhện gié, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; rệp sáp/cà phê 595EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; mọt đục cành/cà phê 600WP: Rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê; rầy nâu, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|
185 |
Alpha-cypermethrin 50g/l (50g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 520g/l (545g/l) + Indoxacarb 30g/l (5g/l) |
Vitashield gold 600EC |
600EC (50g/l + 520g/l + 30g/l): Sâu đục thân, rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp, mọt đục cành/cà phê 600EC (50g/l + 545g/l + 5g/l): Mọt đục cành, rệp sáp/cà phê; nhện gié, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ phấn/lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
|
186 |
Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos ethyl 520g/l + Indoxacarb 30g/l |
Groudo 600EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Đầu tư TM và PTNN ADI |
|
187 |
Alpha-cypermethrin 66g/l + Chlorpyrifos ethyl 400g/l + Quinalphos 200g/l |
Picmec 666EC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
188 |
Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 550g/l + Thiamethoxam 30 g/l |
Hiddink 630EC |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
189 |
Alpha-cypermethrin 25 g/l + Dimethoate 400 g/l |
Ablane 425EC |
Rệp sáp/ cà phê, sâu xanh da láng/đậu tương |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
|
190 |
Alpha-cypermethrin 10g/l (15g/l), (20g/l) + Dimethoate 140g/l (185g/l), (280g/l) |
Cyfitox 150EC, 200EC, 300EC |
150EC, 200EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa 300EC: rệp sáp/ cà phê; sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; rệp/ mía |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|
191 |
Alpha-cypermethrin 150g/kg + Dinotefuran 200g/kg |
Dinosinjapane 350WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
|
192 |
Alpha-cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 36g/l |
Emarin 86EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
|
193 |
Alpha-cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 50g/l |
Redtoc 100EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Vipes Việt Nam |
|
194 |
Alpha-cypermethrin 5g/kg (10g/kg), (30g/l), (60g/l) + Fenobucarb 50g/kg (10g/kg), (450g/l), (10g/l) + Isoprocarb 30g/kg, (350g/kg), (50g/l), (10g/l) |
Sieugon 85GR, 370WP, 530EC, 80EW |
85GR: rầy lưng trắng/lúa 80EW, 370WP: rầy lưng trắng, sâu cuốn lá/lúa 530EC: rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
|
195 |
Alpha-cypermethrin 100g/l (150g/kg) + Fipronil 100g/l (300g/kg) + Imidacloprid 150g/l (300g/kg) |
Sieublack 350SC, 750WP |
350SC: sâu đục bẹ, sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp/cà phê 750WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa, rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH An Nông |
|
196 |
Alpha-cypermethrin 1%, (75g/kg) + Fipronil 9% (150g/kg) + Indoxacarb 20% (75g/kg) |
Acmastersuper 30WP, 300SC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
|
197 |
Alpha-cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l |
Alphador 50EC |
bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít muỗi/điều; rệp vảy/ cà phê; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ hồ tiêu |
Công ty CP Thanh Điền |
|
198 |
Alpha-cypermethrin 50g/l + Imidacloprid 100g/l + Thiamethoxam 200g/l |
Zap 350SC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Tập đoàn Điện Bàn |
|
199 |
Alpha-cypermethrin 50g/l (10g/l), (50g/l) + Permethrin 5g/l (470g/l), (50g/l) + Profenofos 30g/l (30g/l) (20g/l) |
Ktedo 85EC, 510EC, 120EW |
85EC: bọ trĩ/ lúa 510EC, 120EW: Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
|
200 |
Alpha-cypermethrin 50g/l (100 g/l), (100g/l), (30g/l) + Phoxim 45g/l (30 g/l), (100g/l), 400g/l) |
Kasakiusa 95EC, 130EW, 200EC, 430EC |
95EC: Bọ trĩ/lúa 130EW, 200EC: Sâu cuốn lá/lúa 430EC: Sâu đục thân/lúa, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
201 |
Alpha-cypermethrin 10g/l + Profenofos 200g/l |
Profast 210EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa, sâu xanh/ đậu tương, rệp sáp, rệp vảy, sâu đục quả/ cà phê |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|
202 |
Alpha-cypermethrin 30g/l (30g/l) + Profenofos 270g/l (570g/l) |
Actatac 300EC, 600EC |
300EC: sâu đục thân/ lúa 600EC: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|
203 |
Alpha-cypermethrin 150g/kg + Pymetrozine 400g/kg |
Pymestar 550WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa Chất và Thương Mại Trần Vũ |
|
204 |
Alpha-cypermethrin 30g/l + Quinalphos 270g/l |
Moclodan 300EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|
205 |
Alpha-cypermethrin 35g/l + Quinalphos 215g/l |
Focotoc 250EC |
sâu khoang/ lạc |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|
206 |
Amino acid |
Amino 15SL |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Đông Nam Đức Thành |
|
207 |
Amitraz (min 97%) |
Binhtac 20EC |
Nhện gié/ lúa |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
|
Mitac 20 EC |
Nhện gié/ lúa |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|||
208 |
Amitraz 350g/kg + Hexythiazox 100g/kg |
Map nano 450WP |
nhện gié/lúa |
Map Pacific PTe Ltd |
|
209 |
Annonin (min 95%) |
TT-Anonin1EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua, sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
|
210 |
Artemisinin |
Visit 5 EC |
sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ rau; rầy xanh/ chè; rệp muội, bọ trĩ/ cây có múi |
Công ty CP PAC |
|
211 |
Azadirachtin |
Agiaza 0.03 EC, 4.5EC |
0.03EC: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân/ lúa; bọ trĩ, rầy xanh/ chè; rệp sáp/ na; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ rau cải; nhện đỏ/ ớt; rệp/ cà 4.5EC: sâu xanh/ cải xanh; sâu đục quả, nhện đỏ/ ớt; sâu tơ/ bắp cải; rệp sáp/ thuốc lá; nhện đỏ/ hoa hồng; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp/ cà pháo; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rệp sáp/ na; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh/ chè |
Công ty TNHH SX TM DV Thu Loan |
|
Altivi 0.3EC |
sâu tơ, sâu xanh/ rau cải xanh; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam, quýt; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
|||
Aza 0.15 EC |
sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH Phan Lê |
|||
A-Z annong 0.15EC, 0.3EC, 0.6EC, 0.9EC |
0.15EC: rầy nâu, cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp muội/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê. 0.3EC: sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ cải bông, đậu tương; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp muội/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ cà chua 0.6EC, 0.9EC: bọ trĩ, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ cam; rệp đào/ thuốc lá; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH An Nông |
|||
Bio Azadi 0.3SL |
bọ trĩ/ nho |
Công ty TNHH CNSH Điền Trang Xanh |
|||
Boaza 0.3EC |
Sâu tơ/bắp cải |
Công ty TNHH Nông Duyên |
|||
Cittioke 0.6EC, 0.9EC |
rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua |
Eastchem Co., Ltd. |
|||
Goldgun 0.3EC, 0.6EC, 0.9EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH MTV Gold Ocean |
|||
Hoaneem 0.15EC, 0.3EC |
sâu cuốn lá/lúa; bọ nhảy, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ bưởi |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|||
Jasper 0.3 EC |
sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ cải xanh, nhện đỏ/ cây có múi, rầy bông/ nho, rệp/ thuốc lá, rầy xanh/ chè |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
|||
Kozomi 0.15EC, 0.3EC, 1EC |
0.15EC: bọ nhảy/ bắp cải; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy nâu/ lúa 0.3EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; rệp đào/ thuốc lá; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy xanh/ xoài 1EC: rệp đào/ thuốc lá; rầy xanh/ xoài; sâu đục quả/ đậu đỗ; rầy xanh chè |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
Minup 0.3EC, 0.6EC, 0.9EC |
0.3EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ, đậu tương; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp đào/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ cà chua, sâu đục quả/ xoài 0.6EC, 0.9EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ, đậu tương; sâu xanh/ cà chua; rệp đào/ thuốc lá; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH US.Chemical |
|||
Misec 1.0 EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ, bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải |
Viện Khoa học vật liệu ứng dụng |
|||
Mothian 0.35EC |
sâu tơ/ bắp cải, rau cải, súp lơ, su hào; sâu khoang/ rau dền, mồng tơi, rau muống; sâu đục quả/ cà tím, ớt, đậu côve; bọ nhảy/ cải thảo; nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
|||
Neem Nim Xoan Xanh green 0.15 EC, 0.3 EC |
0.15EC: ruồi đục lá/ cải bó xôi, rệp sáp/ cà phê, bọ cánh tơ/ chè 0.3EC: ruồi đục lá/ cải bó xôi, rệp sáp/ cà phê, bọ cánh tơ/ chè, sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ cải bông, tuyến trùng/cà phê |
Công ty TNHH Ngân Anh |
|||
Sarkozy 0.3EC, 1EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
|||
Sokotin 0.3EC |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh/ chè |
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông |
|||
Super Fitoc 10EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
Trutat 0.32EC |
sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; rệp muội/ cải bẹ; bọ nhảy/ rau cải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh da láng/ thuốc lá |
Công ty TNHH Nam Bắc |
|||
Vineem 1500EC |
rệp/ cải thảo; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, rầy xanh/ chè |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|||
212 |
Azadirachtin 1.5g/kg + Chlorflúazuron 200g/kg + Emamectin benzoate 5.5g/kg |
Mig 18 207WG |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
|
213 |
Azadirachtin 7g/l, (9g/l) + Emamectin benzoate 7.5g/l, (9g/l) |
Ramec 15EC, 18EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|
214 |
Azadirachtin 0.1g/l (0.1g/l), (0.2g/l) , (0.1g/kg), (0.1 g/kg), (0.1g/l), (0.1g/l), (0.1g/kg), (0.1g/l) (0.1g/kg), (0.1g/kg) + Emamectin benzoate 10g/l (20g/l), (40g/l), (54.9g/kg), (69.9g/kg), (74.9g/l), (79.9g/l), (102.9g/kg), (62.9g/l), (177.9g/kg), (199.9g/kg) |
Emacinmec 10.1EC, 20.1EC, 40.2EC, 55SG, 70SG, 75SC, 80EC, 103SG, 63EC, 178SG, 200SG |
10.1EC, 20.1EC, 40.2EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh/ chè; rệp bông/ xoài; nhện đỏ/ cam 55SG, 80EC: sâu cuốn lá/ lúa 63EC: rầy bông/xoài 70SG, 75SC: Sâu tơ/bắp cải 103SG: rầy nâu/lúa 178SG: bọ cánh tơ/ chè 200SG: sâu vẽ bùa/cam |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|
215 |
Azadirachtin 3 g/l (3g/kg), (3g/l), (3g/kg), (3g/kg) + Emamectin benzoate 22 g/l (52g/kg), (52g/l), (62g/kg), (97g/kg) |
Promathion 25EC, 55WG, 55EC, 65WG, 100WG |
25EC: nhện đỏ/cam 25EC, 55WG: Sâu xanh/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ bắp cải 55EC: Sâu tơ/bắp cải 65WG, 100WG: Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
|
216 |
Azadirachtin 1 g/kg + Emamectin benzoate 115g/kg |
Dragonfly 116WG |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Đầu tư và PT TM QT Thăng Long |
|
217 |
Azadirachtin 0.124% + Extract of Neem oil 66% |
Agrimorstop 66.124EC |
sâu khoang/ lạc |
Kital Ltd. |
|
218 |
Azadirachtin 3 g/l + Matrine 2 g/l |
Lambada 5EC |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành; sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
|
219 |
Azadirachtin 5g/l + Matrine 4g/l |
Golmec 9EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|
220 |
Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4% |
Biomax 1 EC |
sâu xanh bướm trắng, rệp muội, sâu tơ/ bắp cải, cải xanh; sâu xanh da láng/ đậu tương, cà chua; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, rệp muội/ chè; bọ nhảy/ cải làn; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rệp muội/ cam; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ/ quýt |
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông |
|
221 |
Azadirachtin 3g/l + Spinosad 17g/l |
Dompass 20SC |
Sâu tơ/bắp cải |
Công ty TNHH Agricare Việt Nam |
|
222 |
Azocyclotin (min 98%) |
Qualityjapane 300EC |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|
223 |
Azocyclotin 150g/l (450g/kg) + Buprofezin 60g/l (250g/kg) + Diflubenzuron 150g/l (50g/kg) |
Usagtox 360SC, 750WP |
360SC: Nhện gié/lúa 750WP: Nhện đỏ/ cà phê; sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ phấn trắng, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|
224 |
Azocyclotin 400 g/kg + Cyflumetofen 300g/kg |
Bung 700WP |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|
225 |
Azocyclotin 100g/l, (600g/kg), (200g/kg) + Flonicamid 260g/l, (100g/kg), (550g/kg) |
Autopro 360SC, 700WP, 750WP |
360SC, 750WP: rệp sáp/cà phê, rầy nâu/lúa 700WP: nhện gié, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH An Nông |
|
226 |
Azocyclotin 150g/l (300g/kg) + Spiromesifen (min 97%) (200g/l), 400g/kg |
Trextot 350SC, 700WP |
350SC: nhện gié/lúa 700WP: nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|
227 |
Bacillus thuringiensis var. aizawai |
Aizabin WP |
sâu tơ, sâu xanh, sâu đo/ bắp cải; sâu khoang, sâu cuốn lá/ lạc; sâu khoang, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo/ cà chua; sâu cuốn lá/ cam; sâu xanh, sâu khoang/ thuốc lá; sâu xanh, sâu đo/ bông vải |
Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
|
Aztron WG 35000 DMB U |
sâu tơ/ cải bắp; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang/ cải xanh; sâu vẽ bùa/ cây có múi; sâu đục quả/ hồng xiêm, xoài |
Công ty TNHH Ngân Anh |
|||
Enasin 32WP |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa, sâu tơ/bắp cải; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu tơ/rau cải, cải thảo; sâu khoang/rau dền, mồng tơi |
Công ty CP ENASA Việt Nam |
|||
Map-Biti WP 50000 IU/mg |
sâu xanh, sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ rau cải, dưa hấu; sâu xanh/ cà chua, đậu tương, thuốc lá |
Map Pacific PTE Ltd |
|||
Xentari 35WG |
sâu tơ/ bắp cải, sâu khoang/ nho |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
|||
228 |
Bacillus thuringiensis var.kurstaki |
An huy (8000 IU/mg) WP |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu cô ve; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
|
Biobit 16 WP, 32WP |
sâu xanh/ bắp cải, sâu xanh/ bông vải |
Forward International Ltd |
|||
Biocin 16 WP, 8000 SC |
16WP: sâu tơ/ rau cải, sâu xanh da láng/ lạc 8000SC: sâu tơ rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
|||
Baolus 50000 IU/mg WP |
sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á |
|||
Bicilus 18WP |
sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH King Elong |
|||
Comazol (16000 IU/mg) WP |
sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ/ chè |
Công ty CP Nicotex |
|||
Crymax® 35 WP |
sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Cali Agritech USA. |
|||
Delfin WG (32 BIU) |
sâu tơ/ rau cải; sâu đo/ đậu đũa; sâu xanh/ cà chua, hoa hồng, hành; sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu khoang, sâu xanh/ bắp cải; sâu róm/ thông |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|||
Dipel 6.4WG |
sâu tơ/ bắp cải, bọ xít muỗi, sâu cuốn lá/ chè |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
|||
Forwabit 16 WP, 32WP |
sâu xanh/ bắp cải, sâu ăn lá/ bông vải |
Forward International Ltd |
|||
Halt 5% WP (32000 IU/mg) |
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc |
Công ty CP Công nghệ tiêu chuẩn sinh học Vĩnh Thịnh |
|||
Jiabat 15WG, (50000 IU/mg) WP |
15WG: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải bắp (50000 IU/mg)WP: sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
|||
Kuang Hwa Bao WP 16000 IU/ mg |
sâu tơ, sâu bướm trắng/ bắp cải |
Bion Tech Inc. |
|||
MVP 10 FS |
sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa Kỳ |
|||
Newdelpel (16000 IU/mg) WP, (32000 IU/mg) WP, (64000 IU/mg) WG |
sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu xanh/ cà chua |
Công ty TNHH An Nông |
|||
Shian 32 WP (3200 IU/mg) |
sâu tơ/ rau cải |
Công ty TNHH MTV Tô Nam Biotech |
|||
Thuricide HP, OF 36 BIU |
HP: sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh/ hành, cà chua, hoa hồng; sâu đục quả/ vải, cà chua; sâu xanh da láng/ lạc; sâu róm/ thông OF 36BIU: sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh/ hành, cà chua, hoa hồng; sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu róm/ thông |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|||
Vbtusa (16000 IU/mg) WP |
sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam; sâu róm/ thông; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
Vi - BT 16000WP, 32000WP |
16000WP: sâu ăn lá/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa 32000WP: sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ lạc |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|||
V.K 16 WP, 32 WP |
16WP: sâu xanh/ bông vải, sâu tơ/rau, sâu cuốn lá/ chè 32WP: sâu xanh/ bông vải, sâu tơ/rau |
Công ty CP BVTV I TW |
|||
229 |
Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 108 PIB |
Bitadin WP |
sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả/ bông vải, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu róm/ thông; rệp bông xơ/ mía |
Công ty TNHH Nông Sinh |
|
230 |
Bacillus thuringiensis var. kurstaki 1.6% + Spinosad 0.4% |
Xi-men 2SC |
bọ phấn, dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ, rệp muội, sâu xanh/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu tương; sâu xanh da láng/ hành; dòi đục lá, nhện đỏ/ dưa chuột; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH MTV Lucly |
|
231 |
Bacillus thuringiensis. var. 7216 |
Amatic (1010 bào tử/ml) SC |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
|
Pethian (4000 IU) SC |
sâu tơ/ su hào; sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu cove; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
|||
232 |
Bacillus thuringiensis var. T 36 |
TP-Thần tốc 16.000 IU |
sâu đục thân/ lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; sâu xanh/ cà chua |
Công ty TNHH Thành Phương |
|
233 |
Beauveria bassiana Vuill |
Biovip 1.5 x 109 bào tử/g |
rầy, bọ xít/ lúa |
Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long |
|
Muskardin 10WP |
sâu đục thân/ lúa, ngô; sâu xanh da láng/ cà chua, rầy nâu/ lúa |
Công ty CP TST Cần Thơ |
|||
234 |
Beauveria bassiana 1x109 bào tử/ g + Metarhizium anizopliae 0.5 x 109 bào tử/g |
Trắng xanh WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Đông Nam Đức Thành |
|
TKS-Nakisi WP |
Rệp sáp/hồ tiêu |
Công ty TNHH Thủy Kim Sinh |
|||
235 |
Bensultap (min 98%) |
Pretiny 95WP, 99.9WP |
95WP: sâu cuốn lá/ lúa 99.9WP: Bọ trĩ/ điều |
Công ty TNHH TM SX Ngọc Yến |
|
236 |
Beta-cypermethrin (min 98.0 %) |
Chix 2.5 EC |
sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
|
Daphatox 35 EC |
sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát |
|||
Nicyper 4.5 EC |
sâu xanh/ đậu xanh, rệp vẩy/ cà phê, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
|||
237 |
Beta-cypermethrin 50g/l, (60g/kg), (200g/l), (10g/kg) + Buprofezin 50g/l, (60g/kg), (10g/l), (300g/kg) |
Okamex 100EC, 120WP, 210SC, 310WP |
100EC: sâu đục thân/ lúa 120WP: Sâu cuốn lá/ lúa 210SC, 310WP: rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
|
238 |
Beta-cypermethrin 70g/l + Chlorpyrifos ethyl 480g/l |
Superfos 550EC |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Vipes Việt Nam |
|
239 |
Beta-cypermethrin 36g/l + Chlorpyrifos ethyl 425g/l + Quinalphos 205g/l |
Wofamec 666EC |
Sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP QT Hòa Bình |
|
240 |
Beta-cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 10g/l + Lufenuron 60g/l |
Caranygold 120EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
|
241 |
Beta-cypermethrin 10g/l, (15g/l), (20g/kg) (20g/l) + Profenofos 200 g/l (100g/l), (300g/kg) (500g/l) + Thiamethoxam 50 g/l (160g/l), (100g/kg) (50g/l) |
Akulagold 260 EW, 275SC, 420WP, 570EC |
260EW, 420WP: rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà phê 275SC: rầy lưng trắng/lúa 570EC: rầy nâu/ lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
|
42 |
Benfuracarb (min 92 %) |
Fucarb 20EC |
Tuyến trùng/ cà phê, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
|
Oncol 5GR, 20EC, 25WP |
5GR: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp sáp, tuyến trùng/ cà phê 20EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp vảy, tuyến trùng/cà phê 25WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp sáp, tuyến trùng, ấu trùng ve sầu/cà phê |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|||
243 |
Bifenazate (min 95%) |
Banter 500WG |
Nhện đỏ/cam |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
|
Ω-Bifena 24SC |
Nhện đỏ/chè |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
|||
244 |
Bifenazate 22.5% + Etoxazole 2.5% |
Enter 250SC |
Nhện đỏ/ hoa hồng |
Công ty TNHH Fujimoto Nhật Bản |
|
245 |
Bifenazate 300g/l + Etoxazole 200g/l |
Willmer 500SC |
nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty CP Long Hiệp |
|
246 |
Bifenazate 16% + Spirodiclofen 8% + |
Spider 240SC |
Nhện đỏ/ hoa hồng |
Công ty TNHH Fujimoto Việt Nam |
|
247 |
Bifenazate 300g/l + Spirodiclofen 150g/l |
Rosser 450SC |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty CP Long Hiệp |
|
248 |
Bifenthrin (min 97%) |
Talstar 25EC |
sâu xanh da láng/ đậu tương, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH FMC Việt Nam |
|
249 |
Bifenthrin 17.1% + Imidacloprid 17.1% |
Vote 34.2SC |
sâu đục thân/ngô |
Công ty TNHH Phú Nông |
|
250 |
Bifenthrin 3% + Chlorfenapyr 7% |
Omega-Secbi 10SC |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
|
251 |
Bifenthrin 50g/l + Imidacloprid 250g/l |
Galil 300SC |
nhện gié, bọ trĩ, rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
|
252 |
Bifenthrin 50g/l + Novaluron 50g/l |
Rimon Fast 100SC |
sâu xanh da láng/ lạc, mọt đục cành/cà phê, sâu đục thân/mía |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
|
253 |
Buprofezin (min 98 %) |
Annongaplau 100WP, 250WP, 250SC, 400SC, 400WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|
Anproud 70WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
|||
Aperlaur 100WP, 250WP, 500EC, 500WP, 700WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
Apolo 10WP, 25WP, 25SC, 40WP |
10WP, 25SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê 25WP: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, rầy/ xoài 40WP: rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH – TM Thái Nông |
|||
Applaud 10WP, 25SC, 25WP |
10WP: rầy/ lúa, rầy xanh/ chè 25SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cam 25WP: rầy nâu/ lúa |
Nihon Nohyaku Co., Ltd. |
|||
Asmai 100WP, 250WP, 350WP, 500WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|||
Bolo 25SC |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
|||
Bombi 300WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
|||
Bush 700WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
|||
Butal 10 WP, 25WP |
10WP: rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê, xoài; rầy chổng cánh/ cây có múi; bọ xít muỗi/ điều 25WP: rầy chổng cánh/ cam; rầy nâu/ lúa; rầy xanh/ chè; rệp sáp/ xoài, cà phê; bọ xít muỗi/ điều |