Thông tư 01/2019/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được sản xuất kinh doanh

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 01/2019/TT-BNNPTNT

Thông tư 01/2019/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:01/2019/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/01/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

04 giống thuốc lá được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam

Ngày 18/01/2019, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Thông tư 01/2019/TT-BNNPTNT về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam

Cụ thể, bổ sung Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam, bao gồm: 22 giống lúa, 21 giống ngô, 03 giống đậu tương, 02 giống khoai tây, 01 giống sắn, 01 giống lạc, 04 giống thuốc lá, 01 giống bông, 02 giống dâu, 02 giống mía, 01 giống nhãn, 02 giống bơ, 01 giống vải, 01 giống dừa, 01 giống thanh long, 01 giống bưởi, 01 giống cam.

Đặc biệt, 04 giống thuốc lá được phép sản xuất và kinh doanh ở Việt Nam bao gồm: Giống thuốc lá VTL81, giống thuốc lá GL2: Chỉ được phép sản xuất, kinh doanh ở các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ; Giống thuốc lá GL7: Chỉ được phép sản xuất, kinh doanh ở các tỉnh Trung du miền núi phía Bắc; Giống thuốc lá CSC07: Chỉ được phép sản xuất, kinh doanh ở các tỉnh vùng Đông Nam bộ và Tây Nguyên.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 05/03/2019.

Xem chi tiết Thông tư 01/2019/TT-BNNPTNT tại đây

tải Thông tư 01/2019/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 01/2019/TT-BNNPTNT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 01/2019/TT-BNNPTNT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

Số: 01/2019/TT-BNNPTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2019

 

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM

 

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh ging cây trồng s 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của y ban thường vụ Quốc hội;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam, bao gồm: 22 giống lúa, 21 giống ngô, 03 giống đậu tương, 02 giống khoai tây, 01 giống sắn, 01 giống lạc, 04 giống thuốc lá, 01 giống bông, 02 giống dâu, 02 giống mía, 01 giống nhãn, 02 giống bơ, 01 giống vải, 01 giống dừa, 01 giống thanh long, 01 giống bưởi và 01 giống cam (Danh mục kèm theo).

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 3 năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Công báo Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Bảo vệ thực vật; Vụ Pháp chế;
- Cổng thông tin điện tử Bộ NN & PTNT;
- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

DANH MỤC

BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2019/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Tên giống

Vụ, vùng được phép sản xuất, kinh doanh

1

Giống lúa thuần P9

Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

2

Giống lúa thuần Thuần Việt 1

Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

3

Giống lúa lai ba dòng Nam ưu 209

Vụ Xuân, Hè thu và Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

4

Giống lúa thuần Bắc thơm 9

Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Min núi phía Bc, Đng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ; vụ Đông xuân, Hè thu tại các tỉnh Dun hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên

5

Giống lúa thuần Gia lộc 105

Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

6

Giống lúa thuần KR1

Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

7

Giống lúa thuần Bắc Thịnh

Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

8

Giống lúa thuần M1-NĐ

Xuân muộn, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

9

Giống lúa thuần Sơn Lâm 2

Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ; vụ Đông xuân, Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên

10

Giống lúa thuần ĐT37

Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

11

Giống lúa thuần RVT

Các vụ tại các tnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long

12

Giống lúa lai ba dòng S9368

Vụ Xuân và Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

13

Giống lúa thuần SV181

Vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên

14

Giống lúa thuần Sơn Lâm 1

Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

15

Giống lúa thuần TBJ3

Vụ Xuân muộn và Mùa trung tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

16

Giống lúa thuần Đài thơm 8

Các vụ tại các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long

17

Giống lúa thuần MT10

Vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ

18

Giống lúa thuần LH12

Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ; vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên

19

Giống lúa thuần Hương cốm 4

Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

20

Giống lúa thuần N25

Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

21

Giống lúa Chế biến 3988

Vụ Đông xuân và Hè thu các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên

22

Giống lúa lai hai dòng HQ19

Vụ Xuân, vụ Hè thu và Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

23

Giống ngô lai MN-1

Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ và Tây Nguyên

24

Giống ngô nếp lai HN90

Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ

25

Giống ngô nếp lai tím ngọt 099

Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

26

Giống ngô đường Golden Cob (ngô ngọt Golden Cob)

Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

27

Giống ngô lai 8639C

Các vụ, vùng trồng ngô Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam bộ và Tây Nguyên

28

Giống ngô lai PAC669

Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước

29

Giống ngô lai PAC558

Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước

30

Giống ngô lai AVA3668

Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên

31

Giống ngô nếp lai Fancy 172

Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên

32

Giống ngô đường lai SW1011

Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

33

Giống ngô lai NK6639

Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long

34

Giống ngô lai NK6410

Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước

35

Giống ngô lai NK6101

Các vụ, vùng trồng ngô Trung du miền núi phía Bắc

36

Giống ngô lai Pioneer brand P4181

Các vụ, vùng trồng ngô Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

37

Giống ngô lai VN5885

Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ và Tây Nguyên

38

Giống ngô lai SK100

Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ và Tây Nguyên

39

Giống ngô lai P2P

Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ và Tây Nguyên

40

Giống ngô nếp lai CX247

Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

41

Giống ngô nếp lai Bạch Long

Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

42

Giống ngô lai B528

Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước

43

Giống ngô lai Pioneer brand P4311

Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên

44

Giống sắn SA06

Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ

45

Giống khoai tây Sinora

Vụ Đông và vụ Đông xuân các tỉnh Đồng bằng sông Hồng

46

Giống khoai tây FL2027

Các vụ trồng khoai tây vùng Tây Nguyên

47

Giống đậu tương DT2008

Các vụ trồng đậu tương chính vùng Trung du miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên và Đông Nam bộ

48

Giống đậu tương Đ8

Các vụ vùng Trung du miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng

49

Giống đậu tương ĐT51

Vụ Xuân, Thu đông cho các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng

50

Giống lạc L20

Vụ Xuân và Thu đông các tỉnh Bắc Trung bộ

51

Giống thuốc lá VTL81

Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ

52

Giống thuốc lá GL2

Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ

53

Giống thuốc lá GL7

Các tỉnh Trung du miền núi phía Bắc

54

Giống thuốc lá CSC07

Các tỉnh vùng Đông Nam bộ và Tây Nguyên

55

Giống dâu VA-201

Các tỉnh khu vực Tây Nguyên

56

Giống dâu lai F1 - VH15

Các tỉnh khu vực miền núi phía Bắc

57

Giống nhãn chín muộn HTM-2

Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ

58

Giống bơ TA1

Các tỉnh Tây Nguyên

59

Giống vải chín sớm Phúc Hòa

Tỉnh Bắc Giang

60

Giống Dừa sáp

Các tnh Đồng bằng sông Cửu Long

61

Giống bông lai VN35KS

Các tnh vùng Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ, Tây Nguyên và miền núi phía Bắc

62

Giống mía ROC 26

Các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hng, Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ

63

Giống mía HB1

Các tỉnh vùng Đng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ

64

Giống bơ Booth7

Các tỉnh Tây Nguyên

65

Giống Thanh long ruột đỏ TL4

Vùng bán sơn địa các tỉnh phía Bắc

66

Giống bưởi hồng Quang Tiến

Các tỉnh vùng Bắc Trung bộ

67

Giống cam chín sớm CS1

Các tỉnh phía Bắc

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi