Quyết định 979/QĐ-BNN-KH 2020 Kế hoạch xây dựng Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 979/QĐ-BNN-KH

Quyết định 979/QĐ-BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch xây dựng Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:979/QĐ-BNN-KHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hà Công Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/03/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 979/QĐ-BNN-KH

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) 979_QD-BNN-KH PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 979/QĐ-BNN-KH DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
______________

Số: 979/QĐ-BNN-KH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Kế hoạch xây dựng Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp

giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030

_________________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đán Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;

Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 16/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 42/QĐ-BNN-KH ngày 02/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch xây dựng Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ;
- Bộ KH và ĐT, VPCP;

- Cng TTĐT Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, KH (150).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

 

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

 

 

KẾ HOẠCH

Xây dựng Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp

giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 979/QĐ-BNN-KH ngày 19/3/2020

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

_________________________

 

Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 16/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017 - 2020; Quyết định s42/QĐ-BNN-KH ngày 02/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ vnhững nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch xây dựng Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030 với những nội dung sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

- Đánh giá việc tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017 - 2020 theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 16/11/2017; kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân, bài học kinh nghiệm rút ra trong quá trình thực hiện; đề xuất quan điểm, mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp lớn phù hợp cho giai đoạn 2021 - 2025 để cơ cấu lại ngành nông nghiệp một cách thực chất, hiệu quả hơn trước bối cảnh và yêu cầu mới.

- Xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030.

- Việc tổng kết phải bám sát các nội dung, nhiệm vụ tại Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 16/11/2017; đảm bảo tổng kết toàn diện, sâu sắc, hiệu quả và tiết kiệm, đúng kế hoạch, tránh hình thức.

II. NỘI DUNG, HOẠT ĐỘNG

1. Tổng kết 4 năm thực hiện Kế hoạch cơ cấu lại ngành giai đoạn 2017 - 2020

- Các địa phương và các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT xây dựng Báo cáo tổng kết 4 năm thực hiện Kế hoạch cơ cấu lại giai đoạn 2017 - 2020 trong phạm vi địa bàn, ngành, lĩnh vực (thông tin, số liệu tính đến hết năm 2020). Trên cơ sở đó, đề xuất các mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp cho giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030.

- Bộ Nông nghiệp và PTNT chtrì xây dựng Báo cáo tổng kết toàn quốc thực hiện Kế hoạch cơ cấu lại ngành giai đoạn 2017 - 2020 và lấy ý kiến góp ý của các Bộ, ngành liên quan để hoàn thiện, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

2. Xây dựng Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghip giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030

- Các địa phương, các đơn vị thuộc Bộ xây dựng Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030 theo địa bàn, ngành, lĩnh vực được giao quản lý.

- Bộ Nông nghiệp và PTNT tổng hợp báo cáo của các địa phương, đơn vị thuộc Bộ để xây dựng Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

3. Tổ chức các Hội nghị

Bộ Nông nghiệp và PTNT tổ chức các Hội nghị tham vấn ý kiến về Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030: 01 Hội nghị khởi động tham vấn ý kiến (cuối tháng 3/2020) đối với Đ cương Kế hoạch và 02 Hội nghị tham vấn ý kiến đối với Dự thảo Kế hoạch.

III. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

TT

Nội dung/hoạt động

Phân công thc hin

Thời hn hoàn thành

1

Xây dựng báo cáo tổng kết 4 thực hiện Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017 - 2020

1.1

Gửi văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị các địa phương và các đơn vị thuộc Bộ báo cáo theo yêu cầu

Vụ Kế hoạch

20/3/2020

1.2

Thành lập và tổ chức các Đoàn công tác của Bộ làm việc v kết quả thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tại một số địa phương

Vụ Kế hoạch; địa phương được lựa chọn

Tháng 4 - 6/2020

1.3

Các địa phương và các đơn vị thuộc Bộ gửi báo cáo tổng kết 4 năm thực hiện Kế hoạch cơ cấu lại ngành giai đoạn 2017 - 2020 về Bộ Nông nghiệp và PTNT

Các địa phương; các Tổng Cục, Cục, Vụ có liên quan

Tháng 7/2020

1.4

Tổng hợp, xây dựng dự thảo, lấy ý kiến các Bộ, ngành liên quan và hoàn thiện Báo cáo tổng kết 4 năm thực hiện Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017 - 2020

Vụ Kế hoạch

Tháng 8/2020

2

Xây dựng Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030

2.1

Thành lập Tổ Biên tập của Bộ Nông nghiệp và PTNT về xây dựng Kế hoạch cơ cu lại ngành giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030

Vụ Kế hoạch

15/3/2020

2.2

Các địa phương, các đơn vị thuộc Bộ gửi Kế hoạch cơ cấu lại các tiểu ngành, lĩnh vực giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030 về Bộ Nông nghiệp và PTNT

Các địa phương; các Tổng Cục, Cục, Vụ có liên quan

Tháng 7/2020

2.3

Tổng hp, dự thảo Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030

Vụ Kế hoạch

Tháng 8/2020

2.4

Tổ chức các hội nghị tham vấn ý kiến về Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030

Vụ Kế hoạch

Tháng 9/2020

2.5

Hoàn thiện Kế hoạch cơ cấu lại ngành giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030

Vụ Kế hoạch; các Tổng Cục, Cục, Vụ có liên quan

Tháng 10/2020

2.6

Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030

Vụ Kế hoạch

Quý IV/2020

IV. KINH PHÍ

- Kinh phí thực hiện các hoạt động do Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì được Bộ cân đối và từ nguồn hỗ trợ của Ngân hàng Thế giới (WB).

- Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động của địa phương và của các đơn vị thuộc Bộ do địa phương, các đơn vị tự cân đối theo quy định hiện hành.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. VKế hoch

- Chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này;

- Chủ trì xây dựng Báo cáo của Bộ tổng kết 4 năm thực hiện Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017 - 2020;

- Chủ trì tổng hợp, xây dựng, báo cáo Bộ để trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cơ cu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;

- Chủ trì tổ chức các hội nghị theo như Mục II, Mục III của Kế hoạch này.

2. Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp, nông thôn

Chủ trì rà soát, tổng hợp và xây dựng báo cáo của Bộ về kết quả thực hiện các cơ chế, chính sách hỗ trợ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017 - 2020; đề xuất cơ chế, chính sách cho giai đoạn 2021 - 2025.

3. Các Tổng Cục, Cục, Vụ thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Báo cáo tổng kết 4 năm thực hiện Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017 - 2020; xây dựng Kế hoạch cơ cấu lại các tiểu ngành, lĩnh vực được giao phụ trách giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030, đảm bảo chất lượng và đúng tiến độ.

4. Các địa phương

Tổ chức tổng kết, xây dựng Báo cáo tổng kết 4 năm thực hiện Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017 - 2020; xây dựng Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn đảm bảo chất lượng và đúng tiến độ.

Trên đây là Kế hoạch của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng Kế hoạch cơ cu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030./.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Quyết định 778/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đính chính thời gian có hiệu lực thi hành của Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu

Quyết định 778/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đính chính thời gian có hiệu lực thi hành của Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu

Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi