Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 68/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng phải áp dụng tiêu chuẩn ngành
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 68/2006/QĐ-BNN NGÀY 13 THÁNG 9 NĂM 2006 VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG PHẢI ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hoá số 18/1999/PL-UBTVQH10 ngày 24 tháng 12 năm 1999 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng
Bùi Bá Bổng: Đã ký
DANH MỤC
BỔ SUNGGIỐNG CÂY TRỒNG PHẢI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2006/QĐ-BNN ngày 13 tháng 9 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Mục |
Tiêu chuẩn áp dụng |
Ghi chú |
I. Hạt giống, cây giống của các loài cây trồng |
|||
1 |
Cà chua |
- 10 TCN 639-2005 |
- Hạt giống cà chua lai - Yêu cầu kỹ thuật |
2 |
Bơ |
10 TCN 630-2006 |
Cây bơ giống - Yêu cầu kỹ thuật |
3 |
Cam, quýt |
10 TCN 631-2006 |
Cây giống cam, quýt - Yêu cầu kỹ thuật |
4 |
Chuối |
10 TCN 530-2002 |
Cây giống chuối tiêu nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô |
5 |
Thuốc lá |
10 TCN 561-2002 |
Hạt giống thuốc lá |
6 |
Rau muống |
10 TCN 150-2006 |
Hạt giống rau muống - Yêu cầu kỹ thuật |
7 |
Bưởi |
10 TCN 629-2006 |
Cây giống bưởi - Yêu cầu kỹ thuật |
8 |
Dâu |
10 TCN 118-88 |
Hom dâu giống |
9 |
Nhãn, vải |
10 TCN 599-2004 |
Quy trình nhân giống nhãn, vải bằng phương pháp ghép |
10 |
Lúa |
10 TCN 551-2003 |
Hạt giống lúa lai hai dòng |
II. Vườn ươm cây ăn quả |
10 TCN 596-2004 |
- |
|
III. Cây đầu dòng - cây ăn quả |
10 TCN 601-2004 |
- |
|
IV. Vườn ươm cây có múi |
10 TCN 600-2004 |
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 68/2006/QĐ-BNN NGÀY 13 THÁNG 9 NĂM 2006 VỀ VIỆC
BAN HÀNH
DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG PHẢI ÁP
DỤNG
TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định
số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống
cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004
của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Pháp lệnh chất
lượng hàng hoá số 18/1999/PL-UBTVQH10 ngày 24 tháng 12
năm 1999 của Uỷ ban Thường vụ Quốc
hội;
Theo đề nghị của
Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ
trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
l: Ban hành kèm theo
Quyết định này "Danh mục bổ sung giống cây
trồng phải áp dụng Tiêu chuẩn ngành".
Điều
2: Trong từng
thời kỳ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sẽ điều chỉnh, bổ sung Danh mục này
nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất, kinh doanh
giống cây trồng.
Điều
3: Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau mười
lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều
4: Chánh Văn phòng
Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trợt,
Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
KT.
BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng
Bùi Bá Bổng: Đã ký
DANH MỤC BỔ SUNG
GIỐNG CÂY TRỒNG PHẢI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 68/2006/QĐ-BNN
ngày 13 tháng 9 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
TT |
Mục |
Tiêu chuẩn áp dụng |
Ghi chú |
I.
Hạt giống, cây giống của các loài cây trồng |
|||
1 |
Cà chua |
- 10 TCN 639-2005 - 10 TCN 638-2005 |
- Hạt giống cà chua lai - Yêu
cầu kỹ thuật - Quy trình kỹ thuật gieo
ươm giống cả chua - Yêu cầu kỹ thuật |
2 |
Bơ |
10 TCN 630-2006 |
Cây bơ giống - Yêu cầu
kỹ thuật |
3 |
|
10 TCN 631-2006 |
Cây giống cam, quýt - Yêu cầu
kỹ thuật |
4 |
Chuối |
10 TCN 530-2002 |
Cây giống chuối tiêu nhân
giống bằng phương pháp nuôi cấy mô |
5 |
Thuốc lá |
10 TCN 561-2002 |
Hạt giống thuốc lá |
6 |
Rau muống |
10 TCN 150-2006 |
Hạt giống rau muống - Yêu
cầu kỹ thuật |
7 |
Bưởi |
10 TCN 629-2006 |
Cây giống bưởi - Yêu
cầu kỹ thuật |
8 |
Dâu |
10 TCN 118-88 |
Hom dâu giống |
9 |
Nhãn, vải |
10 TCN 599-2004 |
Quy trình nhân giống nhãn, vải
bằng phương pháp ghép |
10 |
Lúa |
10 TCN 551-2003 |
Hạt giống lúa lai hai dòng |
II.
Vườn ươm cây ăn quả |
10 TCN 596-2004 |
- |
|
III.
Cây đầu dòng - cây ăn quả |
10 TCN 601-2004 |
- |
|
IV.
Vườn ươm cây có múi |
10 TCN 600-2004 |
- |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây