Quyết định 62/1999/QĐ-BNN/KNKL định mức tạm thời hỗ trợ vật tư kỹ thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 62/1999/QĐ-BNN/KNKL

Quyết định 62/1999/QĐ-BNN/KNKL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành một số định mức tạm thời hỗ trợ vật tư kỹ thuật trong chương trình khuyến nông về gia súc lớn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:62/1999/QĐ-BNN/KNKLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Ngô Thế Dân
Ngày ban hành:07/09/1999Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 62/1999/QĐ-BNN/KNKL

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 62_1999_QD-BNN_KNKL DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
__________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Số: 62/1999/QĐ-BNN/KNKL

Hà Nội, ngày 7 tháng 4 năm 1999

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành một số định mức tạm thời hỗ trợ

vật tư kỹ thuật trong chương trình khuyến nông về gia súc lớn

_________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

- Căn cứ Nghị định 73-CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ qui định chức năng nhiệm vụ và tỗ chức bộ máy của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Căn cứ Nghị định 13-CP ngày 02/3/1993 của Chính Phủ và Thông tư 02/LB-TT ngày 02/8/ 1993 của Liên Bộ NN & PTNT, Lâm nghiệp, Thuỷ sản, Tài chính, Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ về công tác khuyến nông.

- Căn cứ vào thực tế thực hiện các Quyết định: số 794/NN/KN/QĐ ngày 28/6/ 1994; số 224/NN/KN/QĐ ngày 01/4/1995 và số 803/NN/KNKL/QĐ ngày 9/5/1997 bổ sung, điều chỉnh một số định mức về gia súc lớn.

- Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông & Khuyến lâm.

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này định mức tạm thời hỗ trợ một số vật tư kỹ thuật trong các chương trình khuyến nông về gia súc lớn ( bò sữa, bò cải tạo,dê.)

Điều 2. Những định mức ban hành kèm theo quyết định này đã được sửa đổi cho phù hợp với thực tế và các quy định về hỗ trợ khuyến nông của nhà nước. Các định mức này sẽ thay thế các định mức hỗ trợ về gia súc lớn đã quy định trước đây theo các Quyết định 794/NN-KN/QĐ, 224/NN-KN/QĐ, 803NN/KNL/QĐ. Các định mức không đề cập đến trong Quyết định này sẽ vẫn thực hiện theo các quyết định nêu trên.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.Các ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông & Khuyến Lâm và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG




Ngô Thế Dân

 

 

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG VỀ CẢI TẠO ĐÀN DÊ

(Tính trên 1 dê cái)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/1999/QĐ/BNN-KNKL ngày 7 tháng 4 năm 1999

của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

Loại vật tư

ĐVT

Hiện đang sử dụng

Yêu cầu của chương trình

Mức chênh lệch

Mức hỗ trợ phần chênh lệch

Lượng vật tư hỗ trợ

1. Hỗ trợ vốn mua dê đực giống (Bách thảo, dê ngoại...)

(chỉ năm đầu tiên)

đồng

-

90.000

90.000

40

36.000

2. Hỗ trợ thức ăn bổ sung (bánh dinh dưỡng)

kg

 

 

 

 

 

- Dê cái sữa (Bách thảo)

kg

16

73

57

20

11

- Dê cái địa phương (dê cỏ)

kg

-

36

36

20

7

3. Hỗ trợ trồng cây TĂ họ đậu (dâu, keo dậu...)

m2

 

 

 

 

 

- Dê cái sữa (Bách thảo)

m2

-

90

90

20

18

- Dê cái địa phương (dê cỏ)

m2

 

60

60

20

12

4. Thuốc Vacxin phòng bệnh:

 

 

 

 

 

 

- Tụ huyết trùng

lần/năm

-

2

2

40

0,8

- Clostridium

lần/năm

 

2

2

40

0,8

- Mycoplasma

lần/năm

 

2

2

40

0,8

 

 

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CHĂN NUÔI BÒ SỮA

( Tính trên một bò cái sữa )

( Ban hành kèm theo Quyết định số: 62/1999-QĐ-BNN-KNKL ngày 7 tháng 4 năm 1999

của Bộ Nông nghiệp và PTNT )

 

Loại vật tư

Đơn vị

Hiện đang sử dụng

Yêu cầu của chương trình

Mức chênh lệch

Tỷ lệ hỗ trợ chênh lệch(%)

Lượng vật tư hỗ trợ

1/ Vật tư thụ tinh nhân tạo

 

 

 

 

 

 

- Tinh dịch

liều

 

2

2

40%

0,8

- Nitơ lỏng

lít

 

2

2

40%

0,8

- Dụng cụ TTNT

bộ

 

2

2

40%

0,8

- Khấu hao bình Nitơ

1000đ

 

22,5

22,5

40%

9

2/ Hỗ trợ vốn mua bò cái sữa giống( năm đầu tiên )

1000đ

 

800

800

10%

800

3/ Hỗ trợ thức ăn tinh cho bò cái chửa để tăng năng suất thêm 800 lít sữa / 1 chu kỳ

Kg

1100

1700

600

20%

120

4/ Vắc xin tiêm phòng, tẩy giun sán

Phía bắc: (Thanh Hoá trở ra)

- Vắcxin phòng KST đường máu

- Chẩn đoán lao

- Tẩy sán lá gan

Phía nam: ( Nghệ An trở vào)

- Vác xin LMLM

- Chẩn đoán lao

 

 

lần/năm

lần/năm

lần/năm

 

lần/năm

lần/năm

 

 

 

 

 

2

1

2

 

3

1

 

 

2

1

2

 

3

1

 

 

40%

40%

20%

 

40%

40%

 

 

0,8

0,4

0,4

 

1,2

0,4

5/ Cải tiến chuồng trại

25 bò cái sữa hỗ trợ xây 3 chuồng cải tiến

1000đ

 

350

350

20%

70

6/ Xử lý chất thải (Bể Biogaz)

( 25 bò cái sữa làm 3 túi hoặc xây 1 bể Biogaz)

1000đ

 

120

120

20%

24

 

 

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CHĂN NUÔI CẢI TẠO ĐÀN BÒ VÀNG VIỆT NAM

( Tính trên một bò cái phối có chửa )

( Ban hành kèm theo Quyết định số: 62/1999/QĐ-BNN-KNKL ngày 7 tháng 4 năm 1999

của Bộ Nông nghiệp và PTNT )

 

Loại vật tư

Đơn vị

Hiện đang sử dụng

Yêu cầu của chương trình

Mức chênh lệch

Tỷ lệ hỗ trợ chênh lệch(%)

Lượng vật tư hỗ trợ

1/ Vật tư thụ tinh nhân tạo

 

 

 

 

 

 

- Tinh dịch

liều

 

2,0

2,0

40%

0,8

- Nitơ lỏng

lít

 

2,0

2,0

40%

0,8

- Dụng cụ TTNT

bộ

 

2,0

2,0

40%

0,8

- Khấu hao bình Nitơ

1000đ

 

24

24

40%

9,6

2/ Hỗ trợ vốn mua bò đực giống ngoại, thuần hoặc lai nhảy trực tiếp

(năm đầu trong 3 năm thực hiện)

1000đ

 

200

200

40%

80,0

3/ Hỗ trợ thức ăn tinh cho bò đực giống

Kg

275

1200

925

20%

185

4/Hỗ trợ thức ăn tinh cho bò cái chửa đẻ

Kg

32

165

133

20%

26,5

5/ Vắc xin tiêm phòng

Phía bắc: (Thanh Hoá trở ra)

- Vắc xin Tụ huyết trùng

- Vắc xin Nhiệt thán

Phía nam: ( Nghệ An trở vào)

- Vác xin LMLM

 

 

lần/năm

lần/năm

 

lần/năm

 

 

 

 

 

 

2

2

 

3

 

 

2

2

 

3

 

 

40%

40%

 

40%

 

 

0,8

0,8

 

1,2

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi