Quyết định 58/2004/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục giống cây trồng chính

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 58/2004/QĐ-BNN

Quyết định 58/2004/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục giống cây trồng chính
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:58/2004/QĐ-BNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:04/11/2004Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ ngày 01/01/2020, Quyết định này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 17/2019/TT-BNNPTNT.

Xem chi tiết Quyết định 58/2004/QĐ-BNN tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Số: 58/2004/QĐ-BNN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2004

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Danh mục giống cây trồng chính

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị đinh số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục giống cây trồng chính bao gồm giống của những loài cây trồng nông nghiệp: lúa, ngô, đậu tương và lạc.
Điều 2. Việc khảo nghiệm giống cây trồng mới, sản xuất hạt giống thuần và quản lý, sản xuất kinh doanh giống cây trồng chính phải thực hiện theo các quy định của Pháp lệnh Giống cây trồng.
Điều 3. Quyết đinh này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

DANH MỤC

Giống cây trồng chính

(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2004/QĐ-BNN

ngày 04/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Số thứ tự

Mục

Tiêu chuẩn áp dụng

Ghi chú

I. Các giống cây trồng thuộc loài

1

Lúa

10 TCN 311-2003

Lúa lai 3 dòng

2

Ngô

10 TCN 312-2003

Ngô lai

10 TCN 313-2003

Ngô thụ phấn tự do

3

Lạc

10 TCN 315-2003

 

4

Đậu tương

10 TCN 314-2003

 

5

Đậu xanh

10 TCN 472-2003

 

6

Khoai tây

10 TCN 316-2003

 

10 TCN 528-2003

Giống sản xuất từ hạt lai

7

Cà chua

10 TCN 321-2003

 

8

Cải bắp

10 TCN 318-2003

 

9

Su hào

10 TCN 317-2003

 

10

Cải củ

10 TCN 320-2003

 

11

Dưa hấu

10 TCN 470-2003

Dưa hấu thụ phấn tự do

10 TCN 471-2003

Dưa hấu lai

12

Dưa chuột

10 TCN 319-2003

Dưa chuột thụ phấn tự do

13

Xoài

10 TCN 473-2001

 

14

Sầu riêng

10 TCN 477-2001

 

15

Chôm chôm

10 TCN 474-2001

 

16

Dứa

10 TCN 462-2001

Chồi giống dứa

17

Hồng

10 TCN 466-2001

 

18

Nhãn

10 TCN 464-2001

Giống nhãn phía Bắc

10 TCN 476-2001

Giống nhãn phía Nam

19

Vải

10 TCN 465-2001

 

20

Măng cụt

10 TCN 475-2001

 

II. Giống cây có mùi

10 TCN 463-2001

Cây cam con (yêu cầu kỹ thuật)

10 TCN 113-1988

III. Giống chè: LDP1, LDP2

10 TCN 447-2001

Hom chè giống

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Số: 58/2004/QĐ-BNN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2004

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Danh mục giống cây trồng chính

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

Căn cứ Nghị đinh số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Ban hành Danh mục giống cây trồng chính bao gồm giống của những loài cây trồng nông nghiệp: lúa, ngô, đậu tương và lạc.

Điều 2. Việc khảo nghiệm giống cây trồng mới, sản xuất hạt giống thuần và quản lý, sản xuất kinh doanh giống cây trồng chính phải thực hiện theo các quy định của Pháp lệnh Giống cây trồng.

Điều 3. Quyết đinh này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 

 

 

DANH MỤC

Giống cây trồng chính

(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2004/QĐ-BNN

ngày 04/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Số thứ tự

Mục

Tiêu chuẩn áp dụng

Ghi chú

I. Các giống cây trồng thuộc loài

1

Lúa

10 TCN 311-2003

Lúa lai 3 dòng

2

Ngô

10 TCN 312-2003

Ngô lai

10 TCN 313-2003

Ngô thụ phấn tự do

3

Lạc

10 TCN 315-2003

 

4

Đậu tương

10 TCN 314-2003

 

5

Đậu xanh

10 TCN 472-2003

 

6

Khoai tây

10 TCN 316-2003

 

10 TCN 528-2003

Giống sản xuất từ hạt lai

7

Cà chua

10 TCN 321-2003

 

8

Cải bắp

10 TCN 318-2003

 

9

Su hào

10 TCN 317-2003

 

10

Cải củ

10 TCN 320-2003

 

11

Dưa hấu

10 TCN 470-2003

Dưa hấu thụ phấn tự do

10 TCN 471-2003

Dưa hấu lai

12

Dưa chuột

10 TCN 319-2003

Dưa chuột thụ phấn tự do

13

Xoài

10 TCN 473-2001

 

14

Sầu riêng

10 TCN 477-2001

 

15

Chôm chôm

10 TCN 474-2001

 

16

Dứa

10 TCN 462-2001

Chồi giống dứa

17

Hồng

10 TCN 466-2001

 

18

Nhãn

10 TCN 464-2001

Giống nhãn phía Bắc

10 TCN 476-2001

Giống nhãn phía Nam

19

Vải

10 TCN 465-2001

 

20

Măng cụt

10 TCN 475-2001

 

II. Giống cây có mùi

10 TCN 463-2001

Cây cam con (yêu cầu kỹ thuật)

10 TCN 113-1988

III. Giống chè: LDP1, LDP2

10 TCN 447-2001

Hom chè giống

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 03/2024/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025

Quyết định 03/2024/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025

Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi