- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 5791/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phê duyệt quy hoạch hệ thống cơ sở giết mổ và chế biến gia súc, gia cầm trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2020
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 5791/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Xuân Việt |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
12/12/2012 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 5791/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 5791/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ---------------- Số: 5791/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2012 |
| Nơi nhận: - Như điều 3; - Đ/c Chủ tịch UBND TP (để b/cáo); - PCT UBND TP Trần Xuân Việt; - VPUB: PCVP Nguyễn Ngọc Sơn, CT, NN; - Lưu: VT, KHĐT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Xuân Việt |
(Kèm theo Quyết định số 5791/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2012)
| Số TT | Tên cơ sở, điểm GM | Địa chỉ | Diện tích (ha) | Công suất giết mổ (tấn/ngày) | Năm hoạt động | ||
| Trâu bò | Lợn | Gia cầm | |||||
| | Quy hoạch mới | | 17,4 | | 171.0 | 63.5 | |
| I | Ba Vì | | 1.0 | | 6.0 | 2.3 | |
| 1 | Điểm giết mổ Tản Lĩnh | Tản Lĩnh - Ba Vì | 0.5 | | 3.0 | 1.5 | 2013 |
| 2 | Điểm giết mổ Sơn Đà | Sơn Đà - Ba Vì | 0.5 | | 3.0 | 0.8 | 2013 |
| II | Thị xã Sơn Tây | | 1.0 | | 8.0 | 3.0 | |
| 1 | Điểm giết mổ Cổ Đông | Thôn Ngọc Kiên - Cổ Đông - Sơn Tây | 0.5 | | 5.0 | 1.5 | 2013 |
| 2 | Điểm giết mổ Trung Sơn Trầm | Khu Đầm Vạc - Trung Sơn Trầm - Sơn Tây | 0.5 | | 3.0 | 1.5 | 2013 |
| III | Đan Phượng | | 1.0 | | 10.0 | 3.0 | |
| 1 | Điểm giết mổ Phương Đình | Ven đê La Thạch - Phương Đình - Đan Phượng | 0.5 | | 5.0 | 1.5 | 2013 |
| 2 | Điểm giết mổ Thọ An | Cụm 1 - Thọ An - Đan Phượng | 0.5 | | 5.0 | 1.5 | 2013 |
| IV | Ứng Hòa | | 0.9 | | 10.0 | 3.0 | |
| 1 | Điểm giết mổ Hòa Nam | Thôn Dư Xá Thượng - Hòa Nam - Ứng Hòa | 0.5 | | 5.0 | 1.5 | 2013 |
| 2 | Điểm giết mổ Phương Tú | Phương Tú - Ứng Hòa | 0.4 | | 5.0 | 1.5 | 2013 |
| V | Mỹ Đức | | 1.0 | | 20.0 | 3.0 | |
| 1 | Điểm giết mổ Phúc Lâm | Thôn Phúc Lâm - Phúc Lâm - Mỹ Đức | 0.5 | | 15.0 | 1.5 | |
| | (Giai đoạn 1) | | | | 5.0 | | 2013 |
| | (Giai đoạn 2) | | | | 10.0 | 1.5 | 2016 |
| 2 | Điểm giết mổ Hương Sơn | Thôn Tiên Mai - Hương Sơn - Mỹ Đức | 0.5 | | 5.0 | 1.5 | 2013 |
| VI | Thạch Thất | | 0.8 | | 10.0 | 3.0 | |
| 1 | Điểm giết mổ Đại Đồng | Đại Đồng - Thạch Thất | 0.3 | | 5.0 | 1.5 | 2013 |
| 2 | Điểm giết mổ Canh Nậu | Canh Nậu - Thạch Thất | 0.5 | | 5.0 | 1.5 | 2013 |
| VII | Thanh Oai | | 1.0 | | 6.0 | 1.5 | |
| 1 | Điểm giết mổ Phương Trung | Đồng Ngang Gót - Phương Trung - Thanh Oai | 0.5 | | 3.0 | 0.8 | 2013 |
| 2 | Điểm giết mổ Hồng Dương | Thôn Hoàng Trung - Hồng Dương - Thanh Oai | 0.5 | | 3.0 | 0.8 | 2013 |
| VIII | Quốc Oai | | 1.0 | | 10.0 | 3.0 | |
| 1 | Điểm giết mổ Cấn Hữu | Cấn Hữu - Quốc Oai | 0.5 | | 5.0 | 1.5 | 2013 |
| 2 | Điểm giết mổ Cộng Hòa | Cộng Hòa - Quốc Oai | 0.5 | | 5.0 | 1.5 | 2013 |
| IX | Sóc Sơn | | 1.0 | | 6.0 | 1.5 | |
| 1 | Điểm giết mổ Thanh Xuân | Thanh Xuân - Sóc Sơn | 0.5 | | 3.0 | 0.8 | 2013 |
| 2 | Điểm giết mổ Minh Trí | Minh Trí - Sóc Sơn | 0.5 | | 3.0 | 0.8 | 2013 |
| X | Hoài Đức | | 0.5 | | 5.0 | 1.5 | |
| 1 | Điểm giết mổ Dương Liễu | Dương Liễu - Hoài Đức | 0.5 | | 5.0 | 1.5 | 2013 |
| XI | Gia Lâm | | 1.5 | | 21.0 | 3.0 | |
| 1 | Cơ sở giết mổ Linh Quy | Linh Quy-Kim Sơn-Gia Lâm | 0.5 | | 3.0 | 0.8 | 2013 |
| 2 | Cơ sở giết mổ Quy Mông | Quy Mông-Yên Thống-Gia Lâm | 0.7 | | 15.0 | 1.5 | 2013 |
| 3 | Cơ sở giết mổ Kim Lan | Thống Nhất-Kim Lan-Gia Lâm | 0.3 | | 3.0 | 0.8 | 2013 |
| XII | Phúc Thọ | | 1.0 | | 6.0 | 2.3 | |
| 1 | Điểm giết mổ Tam Hiệp | Tam Hiệp-Phúc Thọ | 0.5 | | 3.0 | 1.5 | 2013 |
| 2 | Điểm giết mổ Võng Xuyên | Võng Xuyên-Phúc Thọ | 0.5 | | 3.0 | 0.8 | 2013 |
| XIII | Đông Anh | | 1.0 | | 8.0 | 3.0 | |
| 1 | Điểm giết mổ Thụy Lâm | Thụy Lâm-Đông Anh | 0.5 | | 3.0 | 1.5 | 2013 |
| 2 | Điểm giết mổ Hải Bối | Hải Bối-Đông Anh | 0.5 | | 5.0 | 1.5 | 2013 |
| XIV | Mê Linh | | 1.0 | | 10.0 | 3.0 | |
| 1 | Điểm giết mổ Văn Khê | Văn Khê-Mê Linh | 0.5 | | 5.0 | 1.5 | 2013 |
| 2 | Điểm giết mổ Vạn Yên | Vạn Yên-Mê Linh | 0.5 | | 5.0 | 1.5 | |
| XV | Chương Mỹ | | 1.1 | | 20.0 | 3.0 | |
| 1 | Điểm giết mổ Nam Phương Tiến | Nam Phương Tiến-Chương Mỹ | 0.5 | | 5.0 | 1.5 | 2013 |
| 2 | Điểm giết mổ Hữu Văn | Hữu Văn-Chương Mỹ | 0.6 | | 15.0 | 1.5 | |
| | (Giai đoạn 1) | | | | 5.0 | | 2013 |
| | (Giai đoạn 2) | | | | 10.0 | 1.5 | 2016 |
| XVI | Thường Tín | | 1.6 | | 5.0 | 21.5 | |
| 1 | Điểm giết mổ Hà Vĩ | Hà Vĩ-Lê Lợi-Thường Tín | 1.3 | | | 20.0 | 2016 |
| 2 | Điểm giết mổ Chương Dương | Chương Dương-Thường Tín | 0.3 | | 5.0 | 1.5 | 2013 |
| XVII | Phú Xuyên | | 1.0 | | 10.0 | 3.0 | |
| 1 | Điểm giết mổ Hoàng Long | Hoàng Long - Phú Xuyên | 0.5 | | 5.0 | 1.5 | 2013 |
| 2 | Điểm giết mổ Phúc Tiến | Phúc Tiến-Phú Xuyên | 0.5 | | 5.0 | 1.5 | 2013 |
| Địa điểm (huyện, Thị xã) | Thời gian thực hiện | |
| Năm 2015 | Năm 2020 | |
| Thanh Trì | | |
| Đông Anh | 1 | 1 |
| Đan Phượng | 1 | 1 |
| Hoài Đức | | |
| Phú Xuyên | | |
| Từ Liêm | | |
| Thường Tín | 2 | 2 |
| Ba Vì | | 1 |
| Quốc Oai | | |
| Mỹ Đức | | |
| Thanh Oai | 1 | 1 |
| Sóc Sơn | 1 | 1 |
| Ứng Hòa | | |
| Chương Mỹ | | 1 |
| Hà Đông | | |
| Sơn Tây | | |
| Phúc Thọ | 1 | 1 |
| Mê Linh | | |
| Gia Lâm | 1 | 1 |
| Thạch Thất | | |
| Hoàng Mai | | |
| Tổng cộng | 8 | 10 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!