Quyết định 577/QĐ-TT-CLT 2024 công nhận lưu hành giống cây trồng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 577/QĐ-TT-CLT
Cơ quan ban hành: | Cục Trồng trọt | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 577/QĐ-TT-CLT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/12/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 577/QĐ-TT-CLT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC TRỒNG TRỌT __________ Số: 577/QĐ-TT-CLT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận lưu hành giống cây trồng
_______________
CỤC TRƯỞNG CỤC TRỒNG TRỌT
Căn cứ Quyết định số 4179/QĐ-BNN-TCCB ngày 11/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt;
Căn cứ đề nghị của Công ty TNHH Mahyco Việt Nam tại văn bản ngày 07/11/2024 về việc cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng;
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ và đề nghị của Trưởng phòng Cây lương thực, Cây thực phẩm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận lưu hành giống lúa lai hai dòng Thái Hưng 89:
Mã số lưu hành: CNLH.2024.127;
Tổ chức đăng ký lưu hành: Công ty TNHH Mahyco Việt Nam;
Phạm vi lưu hành: Vụ Xuân và vụ Mùa tại các tỉnh Bắc Trung bộ, Đồng bằng sông Hồng và Trung du miền núi phía Bắc;
Thời gian lưu hành: 10 năm kể từ ngày ký Quyết định;
Thông tin về giống được nêu cụ thể tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân có giống cây trồng được công nhận lưu hành và các đơn vị liên quan có trách nhiệm hướng dẫn, phổ biến giống cây trồng được công nhận lưu hành nêu trên để áp dụng vào sản xuất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cục, Trưởng các đơn vị thuộc Cục; tổ chức, cá nhân có giống cây trồng được công nhận lưu hành, Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Cục trưởng (để b/c); - Văn phòng BHGCT; - Trung tâm KKN Giống, SPCT QG; - Bộ phận 1 cửa (đăng tải lên Cổng thông tin điện tử Cục TT); - Lưu: VT, CLT. | KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thu Hương |
Phụ lục
MỘT SỐ THÔNG TIN
VỀ GIỐNG LÚA LAI HAI DÒNG THÁI HƯNG 89
(Kèm theo Quyết định số: 577/QĐ-TT-CLT ngày 09 tháng 12 năm 2024
của Cục trưởng Cục Trồng trọt)
Tên tổ chức đăng ký công nhận lưu hành: Công ty TNHH Mahyco Việt Nam.
Địa chỉ: Số nhà TT6.2B-77 Khu nhà thấp tầng - KĐT mới Đại Kim, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội.
Điện thoại: 0243.9440420. Email: [email protected].
Công bố các thông tin về giống cây trồng cụ thể như sau:
1. Tên giống cây trồng: Giống lúa lai hai dòng Thái Hưng 89
2. Thông tin về giống lúa lai hai dòng Thái Hưng 89:
2.1. Đặc tính giống cây trồng:
a) Đặc tính của giống lúa lai hai dòng Thái Hưng 89 qua kết quả khảo nghiệm cơ bản, khảo nghiệm sản xuất:
Chỉ tiêu | Đơn vị tính hoặc điểm | Mức độ biểu hiện |
1. Sức sống của mạ | 1-5 | Khỏe - Trung bình |
2. Độ dài giai đoạn trỗ | 1-5 | Tập trung - Trung bình |
3. Độ thuần đồng ruộng | 1 | Cao |
4. Độ thoát cổ bông | 1 | Thoát hoàn toàn |
5. Độ cứng cây | 1 | Cứng cây |
6. Độ tàn lá | 1-5 | Muộn - Trung bình |
7. Thời gian sinh trưởng | ngày | Vụ Xuân: 129-132; Vụ Mùa: 104-107 |
8. Chiều cao cây | cm | 98-115 |
9. Độ rụng hạt | 1-5 | Khó rụng - Trung bình |
10. Số bông hữu hiệu | Bông/khóm | 6,1-7,0 |
10. Số hạt chắc trên bông | hạt/bông | 135-170 |
11. Tỷ lệ lép | % | 5,9-18,0 |
12. Khối lượng 1000 hạt | gam | 23,3-26,7 |
13. Năng suất hạt | tạ/ha | Vụ Xuân: 66,7-73,4; Vụ Mùa: 60,4-63,2 |
14. Chất lượng thóc gạo |
|
|
14.1. Chất lượng xay xát |
|
|
Tỷ lệ gạo lật | % | 79,21 |
Tỷ lệ gạo xát | % | 69,76 |
Tỷ lệ gạo nguyên | % | 79,05 |
Dài hạt gạo | mm | 7,0 |
Tỷ lệ D/R |
| 3,1 |
14.2. Chất lượng gạo |
|
|
Độ trắng bạc |
| Hơi bạc |
Hàm lượng amylose | %CK | 12,31 |
Độ bền thể gel |
| Mềm |
Nhiệt độ hóa hồ |
| Trung bình |
16. Chất lượng cơm |
|
|
Mùi thơm | 2,0 | Có mùi cơm, hương thơm kém đặc trưng |
Độ mềm | 4,0 | Mềm |
Vị ngon | 3,0 | Khá ngon |
b) Đặc tính của giống qua kết quả khảo nghiệm kiểm soát:
- Bệnh đạo ôn: Nhiễm vừa (cấp bệnh 5/9) với nguồn nấm bệnh đạo ôn đại diện cho các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Trung du miền núi phía Bắc. Nhiễm (cấp 7/9) với nguồn nấm bệnh đạo ôn đại diện cho các tỉnh Bắc Trung bộ.
- Bệnh bạc lá: Nhiễm vừa (cấp bệnh 5/9) với nguồn bệnh bạc lá đại diện cho các tỉnh Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ. Nhiễm (cấp bệnh 7/9) với nguồn bệnh bạc lá đại diện cho các tỉnh Đồng bằng sông Hồng.
- Rầy nâu: Nhiễm vừa (cấp hại 5/9) với nguồn rầy nâu đại diện cho các tỉnh Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ. Nhiễm (cấp bệnh 7/9) với nguồn rầy nâu đại diện cho các tỉnh Đồng bằng sông Hồng.
2.2. Vật liệu nhân giống: Phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia.
2.3. Hướng dẫn bảo quản và sử dụng.
a) Hướng dẫn bảo quản: Hạt giống trước khi chuyển vào bảo quản phải sạch tạp chất, phơi sấy đạt tới thủy phần an toàn trong bảo quản (12,0-12,5%). Bảo quản trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ <30°C. Điều chỉnh nhiệt độ và ẩm độ không khí trong kho trữ càng thấp càng tốt. Kiểm tra định kỳ hàng tháng tình trạng sức sống của hạt giống (tỷ lệ nảy mầm), theo dõi phòng trừ sâu mọt, chuột phá hại.
b) Hướng dẫn sử dụng:
- Thời gian sử dụng: Theo khuyến cáo ngày sản xuất và hạn sử dụng in trên bao bì.
- Thời vụ gieo trồng: Theo hướng dẫn của mỗi địa phương, có thể tham khảo lịch thời vụ:
+ Các tỉnh Trung du miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng: Vụ Xuân: Gieo từ 15/1-10/2, vụ Mùa gieo từ 1/6-25/6.
+ Các tỉnh Bắc Trung bộ: Vụ Xuân: Gieo từ 25/12-05/2, vụ Mùa gieo từ 1/6-10/6.
- Vùng sản xuất: Các tỉnh Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ và Đồng bằng sông Hồng.
3. Thông tin cảnh báo an toàn:
- Hạt giống lúa lai Thái Hưng 89 có thể được tẩm hoá chất bảo quản nên không được sử dụng làm lương thực, thức ăn chăn nuôi.
- Không sử dụng lúa thương phẩm làm hạt giống cho vụ sau./.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây