Quyết định 557/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT chỉ định tổ chức thử nghiệm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 557/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thủy sản | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 557/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Đình Luân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/10/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tổng cục Thủy sản chỉ định 01 tổ chức thử nghiệm
Cụ thể, chỉ định Phòng thử nghiệm VinaCert tại Thành phố Hồ Chí Minh thuộc Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định VinaCert thực hiện việc thử nghiệm lĩnh vực thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. Phòng thử nghiệm có địa chỉ tại 163 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạch, TP.HCM.
Bên cạnh đó, Tổng cục Thủy sản yêu cầu Phòng thử nghiệm VinaCert tại Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý Nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả đánh giá sự phù hợp do đơn vị mình thực hiện.
Quyết định có hiệu lực đến ngày 19/10/2025.
Xem chi tiết Quyết định 557/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT tại đây
tải Quyết định 557/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THỦY SẢN ____________ Số: 557/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định tổ chức thử nghiệm
______________
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Quyết định số 27/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Chỉ định Phòng thử nghiệm VinaCert tại thành phố Hồ Chí Minh thuộc Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định VinaCert (Địa chỉ: 163 Điện Biên Phủ, P.15, Q.Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh; Điện thoại: 028.35147353; Fax: 028.35147351; E-mail: [email protected]) thực hiện việc thử nghiệm lĩnh vực thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với các phép thử tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định là 05 (năm) năm, kể từ ngày ký.
Điều 3. Phòng thử nghiệm VinaCert tại thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả đánh giá sự phù hợp do đơn vị mình thực hiện.
Điều 4. Phòng thử nghiệm VinaCert tại thành phố Hồ Chí Minh và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ NN&PTNT (để b/c); - Bộ KH&CN, Tổng cục TĐC (để biết); - Vụ KHCN&MT (để biết); - TT Tin học và Thống kê (website Bộ NN&PTNT); - TT Thông tin TS (website TCTS); - Lưu VT, KHCN &HTQT. |
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Trần Đình Luân |
Phụ lục
DANH MỤC PHÉP THỬ, PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 557/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản)
1. Thức ăn thủy sản
TT |
Tên phép thử |
Giới hạn định lượng/ Giới hạn đo |
Phương pháp thử |
1. |
Xác định độ nhiễm côn trùng |
- |
|
2. |
Xác định kích cỡ viên thức ăn, độ bền trong nước, tỷ lệ vụn nát |
- |
|
3. |
Phương pháp thử cảm quan |
- |
|
4. |
Xác định hàm lượng bazơ nitơ bay hơi |
2,19mg/100g |
|
5. |
Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác |
≥ 0,10% |
|
6. |
Xác định hàm lượng chất béo |
0,07% |
|
7. |
Xác định hàm lượng clorua (hòa tan) |
0,10% |
AOAC 969.10 |
8. |
Xác định hàm lượng nito amoniac |
5 mg/100g |
TCVN 3706:1990 |
9. |
Xác định hàm lượng nito và tính hàm lượng protein thô |
0,18% |
|
10. |
Xác định hàm lượng Phospho (P) |
0,09% |
|
11. |
Xác định hàm lượng protein tiêu hóa |
0,18% |
AOAC 971.09 |
12. |
Xác định hàm lượng tro không tan trong HCl |
0,06% |
(ISO 5985:2002) |
13. |
Xác định hàm lượng tro thô |
0,18% |
|
14. |
Xác định hàm lượng ure |
0,09% |
V31-35 |
15. |
Xác định hàm lượng xơ thô |
≥ 0,10% |
TCVN 4329:2007 |
16. |
Xác định pH |
Phạm vi đo 1 -14 |
V31-34 |
17. |
Xác định hàm lượng Al, Si, Fe và oxit |
Al: 0,6% Si: 1,5% Fe: 0,5% |
V31-65 |
18. |
Xác định hàm lượng SiO2 |
3% |
V31-87 |
19. |
Xác định hàm lượng asen vô cơ |
0,4 ppm |
V31-115 |
20. |
Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Phosphor (P), Magie (Mg), Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Mangan (Mn), Đồng (Cu), Natri (Na), Kali (K) |
- Thức ăn hỗn hợp: (Na, K, Ca, P, Mg, Mn, Fe, Cu, Zn): 20ppm. - Nguyên liệu và thức ăn khác: (Na, K, P, Mg, Fe, Cu, Zn): 75ppm; (Ca, Mn): 90ppm |
V31-31 |
21. |
Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Magie (Mg), Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Mangan (Mn), Đồng (Cu), Natri (Na), Kali (K) |
- Thức ăn hỗn hợp: (Na, K, Ca, Mg, Mn): 25ppm; Zn: 10 ppm; Fe: 50ppm; Cu: 15ppm - Thức ăn khác: (Na, K, Ca, Mg, Mn): 100ppm; Zn: 40ppm; Fe: 200ppm; Cu: 60ppm |
V31-102 |
22. |
Xác định hàm lượng Asenic (As), Cadimi (Cd), Chì (Pb) |
- Thức ăn hỗn hợp: (As, Cd, Pb): 1,5ppm - Nguyên liệu và thức ăn khác: (As, Cd, Pb): 3ppm |
V31-29 |
23. |
Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) |
0,15ppm |
V31-28 |
24. |
Xác định hàm lượng Asenic (As), Cadimi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg) |
- Thức ăn hỗn hợp: (As, Cd, Pb): 0,3ppm; Hg: 0,15ppm - Nguyên liệu và thức ăn khác: As: 3ppm; Cd: 0,15ppm; Pb: 1,5ppm |
V31-101 |
25. |
Xác định hàm lượng Selen (Se), Coban (Co), Crom (Cr) |
1,5ppm |
V31-67 |
26. |
Xác định hàm lượng Selen (Se) |
50 ppm |
V31-106 |
27. |
Xác định hàm lượng Coban (Co), Crom (Cr) |
Cr: 150 ppm Co: 450 ppm |
V31-116 |
28. |
Xác định hàm lượng Cysteamine |
15 mg/Kg |
V31-37 |
29. |
Xác định hàm lượng kháng sinh nhóm Quinolones (Ciprofloxacin, Enrofloxacin) |
0,9 mg/Kg |
V31-94 |
30. |
Xác định hàm lượng Chloramphenicol |
3 hg/Kg |
V31-98 |
31. |
Xác định hàm lượng 17 axit amin (Alanine, Glycine, Valine, Leucine, Isoleucine, Threonine, Serine, Proline, Aspartic acid, Methionine, Glutamic acid, Phenylalanine, Lysine, Histidine, Tyrosine, Cystine) |
0,06% |
V31-52 |
32. |
Xác định hàm lượng Aflatoxin B1, B2, G1, G2 |
9,0 μg Kg |
V31-26 |
33. |
Xác định hàm lượng Aflatoxin B1, B2, G1, G2 |
Aflatoxin B1, G1: 9,0 μg/Kg; Aflatoxin B2, G2: 3,0 μg Kg |
V31-82 |
34. |
Xác định hàm lượng Butylated hydroxyanisole (BHA), Butylated hydroxytoluene (BHT), Ethoxyquin. |
15mg/Kg |
V31-97 |
35. |
Xác định hàm lượng Melamine, Cyanuric acid, Ammelide, Dicyandiamide |
Melamine: 0,3 mg/Kg; Cyanuric, Ammelide, Dicyandiamide: 3,0 mg/Kg |
V31-92 |
36. |
Xác định hàm lượng nhóm Nitrofuran (AOZ, AMOZ) |
3 μg/Kg |
V31-125 |
37. |
Xác định hàm lượng Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine |
15 μg/Kg |
V31-58 |
38. |
Định lượng Escherichia coli |
10 CFU/g 1 CFU/ml |
(ISO 16649-2:2001) |
39. |
Phát hiện Salmonella spp. |
LOD50= 2 CFU/25g |
(ISO 6579-1:2017) |
40. |
Xác định hàm lượng Vitamin A |
50.000 IU/Kg |
V31-17 |
41. |
Xác định hàm lượng Vitamin B1 |
150 mg/Kg |
V31-18 |
42. |
Xác định hàm lượng Vitamin B2 |
300 mg/Kg |
V31-19 |
43. |
Xác định hàm lượng Vitamin B3 |
150 mg/Kg |
V31-20 |
44. |
Xác định hàm lượng Vitamin D3 |
300.000 IU/Kg |
V31-21 |
45. |
Xác định hàm lượng Vitamin E |
150 mg/Kg |
V31-22 |
46. |
Xác định hàm lượng Vitamin B5 |
750 mg/Kg |
V31-44 |
47. |
Xác định hàm lượng Vitamin B6 |
37,5 mg/Kg |
V31-45 |
48. |
Xác định hàm lượng Vitamin B7 |
150 mg/Kg |
V31-46 |
49. |
Xác định hàm lượng Vitamin B9 |
37,5 mg/Kg |
V31-47 |
50. |
Xác định hàm lượng Vitamin B12 |
300 mg/Kg |
V31-48 |
51. |
Xác định hàm lượng Vitamin C |
Ascorbic acid: 150 mg/Kg; Ascorbyl-2- monophosphate: 300 mg/Kg |
V31-49 |
52. |
Xác định hàm lượng Vitamin K3 |
100 mg/Kg |
V31-50 |
2. Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT |
Tên phép thử |
Giới hạn định lượng/ Giới hạn đo |
Phương pháp thử |
1. |
Xác định hàm lượng Formaldehyde |
≥ 0,45% |
(ISO 6353-3:1987) |
2. |
Xác định hàm lượng Benzalkonium chloride |
≥ 1% |
Dược điển Việt Nam V, trang 135 |
3. |
Xác định hàm lượng Iodide |
≥ 0,1% |
Dược điển Việt Nam V, trang 784 |
4. |
Xác định hàm lượng Potassium permanganat |
≥ 0,3% |
Dược điển Việt Nam V, trang 532 |
5. |
Xác định đơn vị giá trị trung hòa (CCE) |
≥ 3 |
ASTM C25-11 |
6. |
Xác định hàm lượng Saponin |
≥ 0,9% |
V31-78 |
7. |
Xác định hàm lượng Chorine hoạt tính |
≥ 0,06% |
ASTM D2022 - 89 (Reapproved 2016) |
8. |
Xác định hàm lượng Glutaraldehyde |
≥ 0,3% |
Food Chemicals Codex, chuyên mục Glutaraldehyde (Effective 01/01/2004) |