Quyết định 5546/QĐ-UBND 2016 định mức KTKT cho vật nuôi giống gốc địa bàn Hà Nội

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 5546/QĐ-UBND

Quyết định 5546/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh Phụ lục I, Quyết định 4988/QĐ-UBND ngày 13/09/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế - kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà NộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:5546/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Sửu
Ngày ban hành:05/10/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 5546/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 5546/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 5546/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 5546/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
Số: 5546/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC I, QUYẾT ĐỊNH SỐ 4988/QĐ-UBND NGÀY 13/9/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CHỈ TIÊU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO ĐÀN VẬT NUÔI GIỐNG GỐC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
---------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt các Chỉ tiêu định mức kinh tế - kỹ thuật cho các đàn vật nuôi giống gốc;
Căn cứ Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế - kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 199/TTr-SNN ngày 21/9/2016,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục I, Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế - kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội (có Phụ lục I điều chỉnh đính kèm).
Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế - kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; (để báo cáo)
- TT Thành ủy, TT HĐND Thành phố; (để báo cáo)
- Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo)
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCVP, KT, TKBT;
- Lưu: VT, KT (Hùng).
37167-50
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sửu
 
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN LỢN GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 5546/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
 

STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Lợn nội
Lợn ngoại
I
Định mức kỹ thuật
 
 
 
1
Số con đẻ ra còn sống/ổ
con
11
YS: ≥ 10,5
LR: ≥ 10,5
DR: ≥ 9,5,
Pie: ≥ 9,0
Các giống tổng hợp: ≥11,0
 
Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10%
2
Số con cai sữa/ổ
con
Không nhỏ hơn 10,5
YS: ≥ 9,7
LR: ≥ 9,7
DR: ≥ 8,7
Pie: ≥ 8,3
Các giống tổng hợp: ≥10,1
 
Đối với lợn cụ kỵ, các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10%
3
Số ngày cai sữa
ngày
35-40
21-28
4
Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh
kg
7,7
YS: ≥ 14,5
LR: ≥ 14,5
DR: ≥ 13,0
Pie: ≥ 12,0
Các giống tổng hợp: ≥15,5
5
Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa
kg
60-65
YS: 65-80
LR: 65-80
DR: 55-80
Pie: 50-80
Các giống tổng hợp: 65-85
6
Số con 75 ngày tuổi/lứa
con/nái
≥ 10
YS: ≥ 9,2
LR: ≥ 9,2
DR: ≥ 8,3
Pie: ≥ 7,9
Các giống tổng hợp: ≥9,6
7
Khối lượng lợn ở 75 ngày tuổi
kg/con
≥ 12
25-28
8
Tuổi đẻ lứa đầu
ngày
315-365
340-385
9
Số lứa đẻ/nái/năm
lứa
≥ 2,1
YS: ≥ 2,2
LR: ≥ 2,2
DR: ≥ 2
Pie: ≥1,9
Các giống tổng hợp: ≥2,25
10
Tỷ lệ nuôi sống từ sơ sinh đến cai sữa
%
≥ 95
≥ 92
11
Tỷ lệ nuôi sống từ cai sữa đến 75 ngày
%
≥ 96
≥ 95
12
Thời gian nuôi cái hậu bị (từ 75 ngày đến khi phối giống lần đầu)
ngày
145-150
150-160
13
Chọn đực, cái hậu bị lúc 75 ngày tuổi/nái giống gốc/năm
con
6
6
14
Tỷ lệ loại thải nái/năm
%
30-35
Đối với lợn cụ kỵ: 30%
Đối với lợn ông, bà: 25%
15
Thời gian sử dụng 1 nái
năm tuổi
≤ 5,0
≤ 4,0
16
Khối lượng lợn nái loại thải
kg/con
80-100
150-180
17
Số liều tinh sử dụng/chu kỳ động dục
Liều
02
02
II
Định mức thức ăn
 
 
 
1
Thức ăn cho lợn nái
 
 
 
 
- Lợn nái chửa và chờ phối
kg/con/ngày
2,2-2,4
2,2
 
- Nái nuôi con
kg/con/ngày
2,2-2,5
5,0
 
+ Protein thô:
%
16-18
16-18
 
+ Năng lượng TĐ:
Kcal/kg
3.100-3.200
3.100-3.200
2
Thức ăn cho lợn con từ 10-40 ngày tuổi đối với lợn nội; 10-28 ngày tuổi đối với lợn ngoại)
kg/con
0,3
0,5
3
Lợn sau cai sữa (từ cai sữa -75 ngày, đạt 11-13 kg ở lợn nội và 25-28 kg ở lợn ngoại)
kg/con/ngày
0,5-0,7
0,7
+ Protein thô:
 
16
18-20
+ Năng lượng TĐ:
 
3.000 -3.100
3.000-3.100
4
Giai đoạn lợn choai (50 ngày) từ 76 ngày đến 125 ngày; 14-20 kg đối với lợn nội, 29-50kg đối với lợn ngoại.
kg/con/ngày
1,0-1,1
1,3
 
+ Protein thô:
%
15 - 17
15 - 17
 
+ Năng lượng TĐ:
Kcal/kg
2900-3.100
2900-3.100
5
Thức ăn cho lợn hậu bị (100 ngày) từ 126 ngày đến khi phối giống lần đầu ngày thứ 225
kg/con/ngày
1,7-1,9
2,0
 
- Protein thô:
%
15-17
15-17
 
- Năng lượng TĐ
Kcal/kg
2900-3.100
2900-3.100
III
Định mức lao động
 
 
 
1
Trình độ công nhân chăn nuôi bậc
 
6
6
2
Chăn nuôi lợn nái sinh sản
con/lao động
30-35
45-50
3
Chăn nuôi lợn hậu bị chờ phối
con/lao động
80-100
100
4
Chăn nuôi lợn hậu bị sinh trưởng
con/lao động
150
170
5
Chăn nuôi lợn choai
con/lao động
160
250
6
Chăn nuôi lợn sau cai sữa
con/lao động
170
470
7
Cán bộ kỹ thuật
con/lao động
80
80
IV
Định mức thuốc thú y, vắc xin
 
 
 
1
Định mức vắc xin
 
 
 
 
- Dịch tả
lần/năm
2
2
 
- Tụ dấu
lần/năm
2
2
 
- LMLM
lần/năm
2
2
 
- Tai xanh
lần/năm
3
3
 
- Khác (Farowsure; Litterguard; Pestifa...)
lần/năm
2
2
2
Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn
%
1,7-2,1
2,3
V
Định mức chuồng trại
DTXD= ĐM x 1,3
K54 xây gạch
Khung sắt, cải tiến
1
Lợn nái chửa
m2/con
2,5-3,0
2,0
2
Lợn nái nuôi con
m2/con
4,0-4,5
4,0
3
Lợn sau cai sữa
m2/con
0,4
0,3
4
Lợn từ 15-45kg
m2/con
 
0,7
5
Lợn từ 40-65 kg
m2/con
 
0,8
6
Lợn từ 65-100kg
m2/con
 
1,0
VI
Định mức khác
 
 
1
1
Điện, nước (so với chi phí thức ăn)
%
3,0-4,0
3,5
2
Vật rẻ tiền mau hỏng (so với chi phí thức ăn)
%
1,4
1,4
3
Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn)
%
2,8-3,5
3,0
4
Phân bổ giá trị đàn lợn nái
Theo năm sử dụng
Theo năm sử dụng
Theo năm sử dụng
5
Khấu hao chuồng trại, công trình phụ trợ
%
Theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính
Theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi