Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 5546/QĐ-UBND 2016 định mức KTKT cho vật nuôi giống gốc địa bàn Hà Nội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 5546/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5546/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành: | 05/10/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 5546/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 5546/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Nông nghiệp và PTNT; (để báo cáo) - TT Thành ủy, TT HĐND Thành phố; (để báo cáo) - Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo) - Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố; - Các PCVP, KT, TKBT; - Lưu: VT, KT (Hùng). 37167-50 | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Sửu |
(Kèm theo Quyết định số 5546/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Lợn nội | Lợn ngoại |
I | Định mức kỹ thuật | |||
1 | Số con đẻ ra còn sống/ổ | con | 11 | YS: ≥ 10,5 |
LR: ≥ 10,5 | ||||
DR: ≥ 9,5, | ||||
Pie: ≥ 9,0 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥11,0 | ||||
Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10% | ||||
2 | Số con cai sữa/ổ | con | Không nhỏ hơn 10,5 | YS: ≥ 9,7 |
LR: ≥ 9,7 | ||||
DR: ≥ 8,7 | ||||
Pie: ≥ 8,3 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥10,1 | ||||
Đối với lợn cụ kỵ, các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10% | ||||
3 | Số ngày cai sữa | ngày | 35-40 | 21-28 |
4 | Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh | kg | 7,7 | YS: ≥ 14,5 |
LR: ≥ 14,5 | ||||
DR: ≥ 13,0 | ||||
Pie: ≥ 12,0 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥15,5 | ||||
5 | Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa | kg | 60-65 | YS: 65-80 |
LR: 65-80 | ||||
DR: 55-80 | ||||
Pie: 50-80 | ||||
Các giống tổng hợp: 65-85 | ||||
6 | Số con 75 ngày tuổi/lứa | con/nái | ≥ 10 | YS: ≥ 9,2 |
LR: ≥ 9,2 | ||||
DR: ≥ 8,3 | ||||
Pie: ≥ 7,9 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥9,6 | ||||
7 | Khối lượng lợn ở 75 ngày tuổi | kg/con | ≥ 12 | 25-28 |
8 | Tuổi đẻ lứa đầu | ngày | 315-365 | 340-385 |
9 | Số lứa đẻ/nái/năm | lứa | ≥ 2,1 | YS: ≥ 2,2 |
LR: ≥ 2,2 | ||||
DR: ≥ 2 | ||||
Pie: ≥1,9 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥2,25 | ||||
10 | Tỷ lệ nuôi sống từ sơ sinh đến cai sữa | % | ≥ 95 | ≥ 92 |
11 | Tỷ lệ nuôi sống từ cai sữa đến 75 ngày | % | ≥ 96 | ≥ 95 |
12 | Thời gian nuôi cái hậu bị (từ 75 ngày đến khi phối giống lần đầu) | ngày | 145-150 | 150-160 |
13 | Chọn đực, cái hậu bị lúc 75 ngày tuổi/nái giống gốc/năm | con | 6 | 6 |
14 | Tỷ lệ loại thải nái/năm | % | 30-35 | Đối với lợn cụ kỵ: 30% |
Đối với lợn ông, bà: 25% | ||||
15 | Thời gian sử dụng 1 nái | năm tuổi | ≤ 5,0 | ≤ 4,0 |
16 | Khối lượng lợn nái loại thải | kg/con | 80-100 | 150-180 |
17 | Số liều tinh sử dụng/chu kỳ động dục | Liều | 02 | 02 |
II | Định mức thức ăn | |||
1 | Thức ăn cho lợn nái | |||
- Lợn nái chửa và chờ phối | kg/con/ngày | 2,2-2,4 | 2,2 | |
- Nái nuôi con | kg/con/ngày | 2,2-2,5 | 5,0 | |
+ Protein thô: | % | 16-18 | 16-18 | |
+ Năng lượng TĐ: | Kcal/kg | 3.100-3.200 | 3.100-3.200 | |
2 | Thức ăn cho lợn con từ 10-40 ngày tuổi đối với lợn nội; 10-28 ngày tuổi đối với lợn ngoại) | kg/con | 0,3 | 0,5 |
3 | Lợn sau cai sữa (từ cai sữa -75 ngày, đạt 11-13 kg ở lợn nội và 25-28 kg ở lợn ngoại) | kg/con/ngày | 0,5-0,7 | 0,7 |
+ Protein thô: | 16 | 18-20 | ||
+ Năng lượng TĐ: | 3.000 -3.100 | 3.000-3.100 | ||
4 | Giai đoạn lợn choai (50 ngày) từ 76 ngày đến 125 ngày; 14-20 kg đối với lợn nội, 29-50kg đối với lợn ngoại. | kg/con/ngày | 1,0-1,1 | 1,3 |
+ Protein thô: | % | 15 - 17 | 15 - 17 | |
+ Năng lượng TĐ: | Kcal/kg | 2900-3.100 | 2900-3.100 | |
5 | Thức ăn cho lợn hậu bị (100 ngày) từ 126 ngày đến khi phối giống lần đầu ngày thứ 225 | kg/con/ngày | 1,7-1,9 | 2,0 |
- Protein thô: | % | 15-17 | 15-17 | |
- Năng lượng TĐ | Kcal/kg | 2900-3.100 | 2900-3.100 | |
III | Định mức lao động | |||
1 | Trình độ công nhân chăn nuôi bậc | 6 | 6 | |
2 | Chăn nuôi lợn nái sinh sản | con/lao động | 30-35 | 45-50 |
3 | Chăn nuôi lợn hậu bị chờ phối | con/lao động | 80-100 | 100 |
4 | Chăn nuôi lợn hậu bị sinh trưởng | con/lao động | 150 | 170 |
5 | Chăn nuôi lợn choai | con/lao động | 160 | 250 |
6 | Chăn nuôi lợn sau cai sữa | con/lao động | 170 | 470 |
7 | Cán bộ kỹ thuật | con/lao động | 80 | 80 |
IV | Định mức thuốc thú y, vắc xin | |||
1 | Định mức vắc xin | |||
- Dịch tả | lần/năm | 2 | 2 | |
- Tụ dấu | lần/năm | 2 | 2 | |
- LMLM | lần/năm | 2 | 2 | |
- Tai xanh | lần/năm | 3 | 3 | |
- Khác (Farowsure; Litterguard; Pestifa...) | lần/năm | 2 | 2 | |
2 | Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn | % | 1,7-2,1 | 2,3 |
V | Định mức chuồng trại | DTXD= ĐM x 1,3 | K54 xây gạch | Khung sắt, cải tiến |
1 | Lợn nái chửa | m2/con | 2,5-3,0 | 2,0 |
2 | Lợn nái nuôi con | m2/con | 4,0-4,5 | 4,0 |
3 | Lợn sau cai sữa | m2/con | 0,4 | 0,3 |
4 | Lợn từ 15-45kg | m2/con | 0,7 | |
5 | Lợn từ 40-65 kg | m2/con | 0,8 | |
6 | Lợn từ 65-100kg | m2/con | 1,0 | |
VI | Định mức khác | 1 | ||
1 | Điện, nước (so với chi phí thức ăn) | % | 3,0-4,0 | 3,5 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng (so với chi phí thức ăn) | % | 1,4 | 1,4 |
3 | Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) | % | 2,8-3,5 | 3,0 |
4 | Phân bổ giá trị đàn lợn nái | Theo năm sử dụng | Theo năm sử dụng | Theo năm sử dụng |
5 | Khấu hao chuồng trại, công trình phụ trợ | % | Theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính | Theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính |