Quyết định 4988/QĐ-UBND Hà Nội điều chỉnh định mức KTKT cho đàn vật nuôi giống gốc

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4988/QĐ-UBND

Quyết định 4988/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà NộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:4988/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Sửu
Ngày ban hành:13/09/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 4988/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 4988/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 4988/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHHÀ NỘI
-------
----------
Số: 4988/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 13 tháng09 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
-------------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
 
Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căncứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động thương binh và xã hội về Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước .
Căn cứ Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04/4/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho các đàn vật nuôi giống gốc;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số: 186/TT-SNN ngày 05/9/2016 về việc phê duyệt Quyết định điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gc trên địa bàn thành phố HàNội,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội, gồm:
1. Định mức kinh tế kỹ thuật đối vi đàn lợn giống gốc (Phụ lục I).
2. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với lợn đực ngoại sản xuất tinh (Phụ lụcII).
3. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với đàn bò cái giống gốc (Bò lai hướng sữa và Bò Holstein Friestan) (Phụ lục III).
4. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với đàn gà Mía giống gốc (Phụ lục IV).
Điều 2.Các chỉ tiêu định mức này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm, kiểm tra và đánh giá chất lượng đàn giống vật nuôi giống gốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 119/QĐ-SNN ngày 22/01/2015 của Sở Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi ging gc trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN&PTNT;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND;
- Chủ tịch UBND TP;
- Các Phó Chủ tịch UBND TP;
- CVP, PCVP UBND Thành phố;
- Lưu: VT, KT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Nguyễn Văn Sửu
 
 
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN LỢN GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
 

STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Lợn nội
Lợn ngoại
I
Định mức kỹ thuật
1
Số con đẻ ra còn sống/ổ
con
11
YS: ≥ 10,5
LR: ≥ 10,5
DR: ≥ 9,5
Pie: ≥ 9,0
Các giống tổng hợp: ≥11,0
Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10%
2
Số con cai sữa/ổ
con
Không nhỏ hơn 10,5
YS: ≥ 9,7
LR: ≥ 9,7
DR: ≥ 8,7
Pie: ≥ 8,3
Các giống tổng hợp: ≥ 10,1
Đối với lợn cụ kỵ, các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10%
3
Số ngày cai sữa
Ngày
35-40
21-28
4
Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh
kg
7,7
YS: ≥ 14,5
LR: ≥ 14,5
DR: ≥ 13,0
Pie: ≥ 12,0
Các giống tổng hợp: ≥ 15,5
5
Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa
kg
60-65
YS: 65-80
LR: 65-80
DR: 55-80
Pie: 50-80
Các giống tổng hợp: 65-85
1
Định mức vắc xin
- Dịch tả
lần/năm
2
2
- Tụ dấu
lần/năm
2
2
- LMLM
lần/năm
2
2
- Tai xanh
lần/năm
3
3
- Khác (Farowsure; Litterguard; Pestifa...)
lần/năm
2
2
2
Thuc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn
%
1,7-2,1
1,8
V
Định mức chung tri
DTXD = ĐMx 1,3
K54 xây gạch
Khung sắt, cải tiến
1
Lợn nái chửa
m2/con
2,5-3,0
2,0
2
Lợn nái nuôi con
m2/con
4,0-4,5
4,0
3
Lợn sau cai sữa
m2/con
0,4
0,3
4
Lợn từ 15-45kg
m2/con
0,7
5
Lợn từ 40-65 kg
m2/con
0,8
6
Lợn từ 65-100kg
m2/con
1,0
VI
Định mức khác
1
Điện, nước (so với chi phí thức ăn)
%
3,0-4,0
3,5
2
Vật rẻ tin mau hỏng (so với chi phí thức ăn)
%
1,4
1,4
3
Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn)
%
2,8-3,5
3.0
4
Phân bổ giá trị đàn ln nái
Theo năm sử dụng
Theo năm sử dụng
Theo năm sử dụng
5
Khấu hao chuồng trại, công trình phụ trợ
%
Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính
Theo thông tư hướng dẫn của B Tài chính
 
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN LỢN ĐỰC NGOẠI SẢN XUẤT TINH
(Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
 

STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Ln ngoại
I
Yêu cầu đối với lợn sản xuất tinh
1
Tỷ lệ thụ thai (không nhỏ hơn)
%
80
2
Bình quân số con đẻ sống (không nhỏ hơn)
con/lứa
YS: 10,5
LR: 10,5
DR: 9,5
Pie: 9,0
Các giống tổng hợp 11,0
3
Bình quân khối lượng sơ sinh (với nái ngoại, nái lai lợn ngoại)
kg/con
YS: 1,38
LR: 1,38
DR: 1,37
Pie: 1,33
Các giống tổng hợp: ≥ 1,4
4
Thời gian sử dụng 1 đực
năm tuổi
4,0
5
Tỷ lệ loại thải đực/năm
%
40
6
Khối lượng lợn đực loại thải
kg/con
240
II
Chất lượng tinh
1
Lượng xuất tinh (V) không nhỏ hơn
ml
200
2
Hoạt lực tinh trùng (A) không nhỏ hơn
%
80
3
Mật độ tinh trùng C không nhỏ hơn
triệu/ml
250
4
Tỷ lệ kỳ hình không lớn hơn
%
15
5
VAC (số tinh trùng tiến thng trong tinh dch) không nhỏ hơn
tỷ
40
6
Số liều tinh sản xuất (liều 50ml)
liều/đực/năm
2.000
7
Liều tinh tiêu thụ/liều tinh sản xuất
%
90
III
Phương thức thụ tinh nhân tạo
1
Phối lặp
lần phối
2
(01 liều tinh/ln phối).
2
Phối kép
lần phối
1
(02 liều tinh/ln phối)
IV
Định mức thức ăn
1
Thức ăn hỗn hợp cho lợn đực
kg/con/ngày
2,5
- Protein thô:
%
16-17
Năng lượng trao đổi
Kcal/kg
3.000-3.100
2
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng trong kỳ kiểm tra
kg
2,7
3
Thức ăn bổ sung (trứng)
quả/con/năm
240
V
Định mức lao động
1
Trình độ công nhân chăn nuôi bậc
6
2
Nuôi lợn đực hậu bị/1 lao động
con/lao động
170
3
Nuôi lợn đực KTNS
con/lao động
35
4
Nuôi lợn đực, khai thác tinh và làm công tác phối giống/lao động/năm
con/lao động
15
5
Cán bộ kỹ thuật
con/lao động
80
6
Công nhân pha chế tinh
con/lao động
20
7
Công nhân tiêu thụ tinh
con/lao động
4
8
Cán bộ quản lý
con/lao động
40
VI
Định mức thuốc thú y, vắcxin
1
Định mức vc xin
- Dịch tả
lần/năm
2
- Tụ dấu
lần/năm
2
- LMLM
ln/năm
2
- Tai xanh
lần/năm
3
- Khác (Farowsure; Litterguafd; Pestifa...)
lần/năm
2
2
Thuốc chữa bệnh % so với tổng chi phí thức ăn
%
0,5
VII
Định mc chuồng trại
DTXD = ĐM x 1,3
Khung sắt, cải tiến
1
Lợn đực KTNS
m2/con
3,0
2
Lợn đực làm việc
m2/con
5,0
VIII
Định mức khác
1
Điện nước (so với chi phí thức ăn)
%
3,5
2
Vật rẻ tin mau hỏng (so với chi phí thức ăn)
%
1,3
3
Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn)
%
2-2,2
4
Dẫn tinh quản, găng tay...
Bộ/liu tinh tiêu th
01
5
Xăng xe cho công nhân tiêu thụ tinh
Lít/100 km
02
6
Phân bổ giá trị đàn lợn đực
Theo năm sử dụng
Theo năm sử dụng
7
Chi phí: Tiền điện bảo quản tinh, khu hao tủ bảo quản tinh, lập bảng kê và xác nhận bảng kê... ti cơ sở phân phối tinh
(So vi chi phí: nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng)
%
6
7
Khấu hao chuồng trại, công trình phụ tr
%
Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính
 
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN BÒ CÁI GIỐNG GỐC (BÒ LAI HƯỚNG SỮA VÀ BÒ HOLSTEIN FRIESTAN)
(Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 củaUBND thành phố Hà Nội)
 

STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Bò Holstein Friestan
Bò lai hướng sữa
I
Định mức kinh tế kỹ thuật
1
Đối với cái hậu bị
- Khối lượng sơ sinh
kg
30-35
26-30
- Khối lượng 6 tháng tuổi
kg
90-110
85-105
- Khối lượng 1-2 tháng tuổi
kg
200-220
180-220
- Khối lượng 24 tháng tuổi
kg
330-370
300-350
2
Đối với cái sinh sản
- Tuổi phối giống lứa đầu
tháng
18-21
19-22
- Khối lượng phối giống lần đầu
kg
330-360
280-310
- Tuổi đẻ lứa đầu
tháng
24-27
24-27
- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
tháng
14-17
13-16
- Tỷ lệ bò mang thai
%
75
75
- Tỷ lệ đẻ của bò cái sinh sản
%
67
67
- Tỷ lệ bò vt sữa thường xuyên/năm
%
55
55
- Tỷ lệ bò cạn sữa thường xuyên/năm
%
45
45
- Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn/cái sinh sản/năm
con
0,3
0,3
- Chu kỳ vắt sữa/1 bò/năm
ngày
300
300
- Sản lượng sữa bình quân 01 chu kỳ/1 đời bò cái cho sữa
01 chu kỳ
5.000
4.200
- Tỷ lệ mỡ sữa
%
3,2-3,6
3,5-4,0
- Khối lượng bò sữa khi loại thải
kg
400
350
II
Định mc thức ăn
1
Đối với đàn cái sinh sản
1.1
Đàn bò cái vắt sữa
- Thức ăn tinh hỗn hợp
kg/con/ngày
6-12
6
- Chất lượng thức ăn tinh
% Protein
16-17
16-17
- Thức ăn thô xanh
kg/con/ngày
50-60
50
- Khoáng liếm
kg/con/ngày
0,01-0,02
0,01-0,02
- Thức ăn ủ chua, (dùng trong mùa khô) (từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm sau)
kg/con/ngày
25-30
25
1.2
Đàn bò cái cạn sữa
- Thức ăn tinh hỗn hp
kg/con/ngày
2-3
2
- Chất lượng thức ăn tinh
% Protein
15-16
15-16
- Thức ăn thô xanh
kg/con/ngày
50-60
50
- Khoáng liếm
kg/con/ngày
0,01-0,02
0,01-0,02
- Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô) (từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm sau)
kg/con/ngày
25-30
25
2
Đàn bê các loại
2.1
Bê ăn sữa (thời gian nuôi 4 tháng)
Tháng 1
kg/con/ngày
6
6
Tháng 2
kg/con/ngày
5
5
Tháng 3
kg/con/ngày
3
3
Tháng 4
kg/con/ngày
2
2
- Thức ăn tinh
kg/con/ngày
0,5
0,5
- C khô
kg/con/ngày
2
2
- Thức ăn thô xanh
kg/con/ngày
5-10
5
2.2
Bê cai sữa
- Thức ăn tinh
kg/con/ngày
2
2
- Thức ăn thô xanh
kg/con/ngày
10-15
10
2.3
Bê cái hậu bị
- Thức ăn tinh
kg/con/ngày
2
3
- Thức ăn thô xanh
kg/con/ngày
35-50
15
III
Thuc thú y
1
Kiểm tra định kỳ bệnh lao
lần/năm
2
2
2
Kiểm tra định kỳ ký sinh trùng đường ruột
lần/năm
2
2
3
Kiểm tra định kỳ ký sinh trùng đường máu
lần/năm
2
2
4
Kiểm tra định kỳ bệnh đường sinh dc
lần/năm
1
1
5
Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT
ln/năm
2
2
6
Tẩy giun
lần/năm
2
2
7
Tẩy sán
lần/năm
2
2
8
Phun thuốc diệt ve
lần/năm
48
48
9
Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với chi phí thức ăn)
%
0,5-1,5
1,0
10
Thuốc sát trùng núm vú sau khi vắt sữa
lít/con/năm
0,5
0,5
11
Tẩy uế chuồng trại
lần/năm
52
52
12
Vật tư cho tiêm phòng
đồng/con/năm
15.000
15.000
IV
Định mức lao động
1
Công lao động chăm sóc nuôi dưỡng
- Trình độ công nhân chăn nuôi bc
bậc
5
5
- Số cái sinh sản
con/lao động
5
10
- Đối với bò tơ chờ phối đến phối giống có chửa
con/lao động
60-65
65
- Đi với đàn tơ lỡ
con/lao động
70-75
75
- Đối với bê ăn sữa
con/lao động
55-60
60
2
Công lao động vắt sữa (bán thủ công)
con/lao động
30-40
40
3
Cán bộ quản lý, kỹ thuật/tng đàn (quy mô đàn 350 con)
người
2
2
4
Cán bộ kỹ thuật qun lý ging và dinh dưỡng
con/lao động
50-60
60
5
Bác sỹ thú y (trình độ bậc 8/9)
con/lao động
30-35
35
V
Định mức chuồng trại
1
Cho 1 cái sinh sản
m2
5
5
2
Cho 1 bò cái tơ
m2
5-6
6
3
Cho bê tơ lỡ
m2
4-5
5
4
Cho bê ăn sữa
m2
2-3
3
VI
Định mc khác
1
Điện nước (so với tổng chi phí thức ăn)
%
1-2
2
2
Vật rẻ tiền mau hỏng so với chi phí thức ăn
%
2-3
3
3
Khấu hao bò cái giống (sử dụng không quá 9 tuổi đối với bò sữa, không quá 10 tuổi đối với bò tht)
%
9-10
9
4
Khấu hao chuồng trại, sân chơi, công trình phụ trợ (hệ thống điện, nước...) (khấu hao trong 15 năm)
%
7
7
 
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN GÀ MÍA GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
 

STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Gà Mía
I
Chỉ tiêu sinh trưởng, sinh sản
1
Chỉ tiêu sinh trưởng
- Khối lượng 1 ngày tuổi
gam
31-35
- Khối lượng 20 tuần tuổi gà trống
kg
2,4-2,5
- Khối lượng 20 tuần tuổi gà mái
kg
1,5-1,6
2
Ch tiêu gà úm, hậu bị
- Tỷ lệ nuôi sống giai đoạn gà con
%
95
- Tỷ lệ nuôi sống giai đoạn hậu bị
%
96
3
Chỉ tiêu sinh sản
- Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên
tuần
19-23
- Số trứng đẻ/mái/năm
quả
70-80
- Tỷ lệ trống mái
trống/mái
1/9
- Tỷ lệ trứng chọn để ấp
%
90
- Tỷ lệ ấp nở/số trứng ấp
%
≥77
- Tỷ lệ chết, loại/tháng
%
1,5
- Tỷ lệ chọn gà loại 1
%
≤92
- Thời gian sử dụng để sinh sản
Tuần đẻ
48-52
- Khối lượng BQ/con gà đẻ loại thải
kg
2
II
Định mức thức ăn
1
Thức ăn giai đoạn gà úm 2 tháng/con
kg
2,0
- Protein thô
%
18-19
- Năng lượng trao đổi
Kcal/kg
2.900-2.950
2
Thức ăn giai đoạn gà hậu bị 4 tháng/con
kg
9,0
- Protein thô
%
15
- Năng lượng trao đổi
Kcal/kg
2.700-2.750
3
Tiêu tốn thức ăn /10 quả trứng
kg
3,5
- Protein thô
%
16,5
- Năng lượng trao đổi
Kcal/kg
2.750-2.800
III
Định mức lao động
Trình độ công nhân
bậc
6
1
Nuôi gà giống hậu bị/lao động
con
2.500-2.700
2
Nuôi gà đẻ/lao động
con
1.200-1.500
3
Cán bộ kỹ thuật, thú y
Con/công lao động
3.500-4.000
IV
Định mức chuồng trại
1
Gà con
con/m2
15-20
2
Gà hậu bị
con/m2
7-8
3
Giai đoạn đẻ trứng
con/m2
4-6
V
Định mức thú y
1
Giai đoạn gà con
- Vắc xin Marek
lần
1
- Vắc xin Gumboro
lần
3
- Vắc xin đậu
lần
1
- Vắc xin Lasota
lần
2
- Vắc xin cúm gia cầm
lần
1
- Vắc xin viêm khp
lần
0
- Vắc xin phù đầu
lần
1
- Vắc xin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT)
lần
1
- Vắc xin viêm phế quản truyền nhiễm
lần
2
- Vắc xin cầu trùng
lần
1
2
Giai đoạn gà hậu bị
- Vắc xin Gumboro
lần
0
- Vắc xin đậu
lần
0
- Vắc xin cúm gia cầm
lần
1
- Vắc xin IB (Viêm phế quản truyền nhiễm)
lần
1
- Vắc xin viêm khớp
lần
0
- Vắc xin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT)
lần
1
- Vắc xin Newcastle
lần
1
- Vắc xin Tụ huyết trùng
lần
0
3
Giai đoạn gà sinh sản
- Vắc xin đậu
lần
0
- Vắc xin cúm gia cầm
lần
1
- Vắc xin đa giá ND-IB-EDS
lần
1
- Vacxin Newcasltle + Viêm phế quản truyền nhiễm (ND-IB) (cho ung 2 tháng nhắc lại một lần)
lần
6
4
Thuốc chữa bệnh (% so với tổng chi phí giá thành)
%
0,2
VI
Định mức khác (tính theo tỷ lệ thức ăn)
1
Điện nước
- Đối với gà còn
%
4
- Đi vi gà hậu bị
%
3,5
- Đối với gà mái đẻ
%
4,0
2
Vật rẻ mau hỏng
%
- Đối vi gà con
%
3,5
- Đối với gà hậu bị
%
2,5
- Đối với gà mái đẻ
%
3,5
3
Khấu hao chuồng trại, máy ấp, máy nở...
%
Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Quyết định 50/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND ngày 24/112/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai

Quyết định 50/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND ngày 24/112/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai

Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi