Quyết định 5246/QĐ-BNN-TCLN 2021 Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 5246/QĐ-BNN-TCLN

Quyết định 5246/QĐ-BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:5246/QĐ-BNN-TCLNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:31/12/2021Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam

Ngày 31/12/2021, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định 5246/QĐ-BNN-TCLN Công bố Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam.

Theo đó, Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam bao gồm 822 loại gỗ được thống kê từ nguồn dữ liệu do Tổng cục Hải quan, Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam cung cấp. Trong Danh mục này bao gồm tên 793 loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam được công bố tại Quyết định số 2905/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2021.

Ngoài ra, tên gọi chính thức của các loại gỗ là tên khoa học; tên Việt Nam thường gọi chỉ có giá trị tham khảo. Đáng chú ý, một số gỗ được nhập khẩu vào Việt Nam là: Gỗ Linh sam; Gỗ Thông; Gỗ Lãnh sam; Gỗ Tràm;…

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 5246/QĐ-BNN-TCLN tại đây

tải Quyết định 5246/QĐ-BNN-TCLN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 5246/QĐ-BNN-TCLN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 5246/QĐ-BNN-TCLN PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
___________

Số: 5246/QĐ-BNN-TCLN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ ĐÃ NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM

_________________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2905/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tài Chính;
- UBND các tỉnh, thành phố;
- Tổng cục Hải quan;
- Sở NNPTNT các tỉnh, TP;
- Cổng thông tin điện tử: Bộ NN&PTNT, Tổng cục Lâm nghiệp; Cục Kiểm lâm;
- Lưu: VT, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ ĐÃ NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số: 5246/QĐ-BNN-TCLN ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

_______________________________

TT

Tên khoa học

Tên Việt Nam thường gọi

Ghi chú

1

Abies alba (Abies abies, Abies alpestris, Abies cinerea, Picea remontii)

Gỗ Linh sam

 

2

Abies sachalinensis (Abies akatodo, Pinus sachalinensis)

Gỗ Thông

 

3

Abies spp.

Gỗ Lãnh sam

 

4

Acacia auriculiformis (Acacia moniliformis, Racosperma auriculiforme, Fagus procera)

Gỗ Keo lá tràm

 

5

Acacia harpophylla (Acacia harpopylla, Racosperma harpophyllum)

Gỗ Tràm

 

6

Acacia mangium (Acacia glaucescens, Acacia holosericea, Mangium montanum, Racosperma mangium)

Gỗ Keo tai tượng

 

7

Acacia melanoxylon (Acacia arcuata, Acacia melanoxylum, Mimosa melanoxylon, Racosperma melanoxylon)

Gỗ Keo đen

 

8

Acacia sp.

Gỗ Tràm Bông vàng

 

9

Acacia spp.

Gỗ Tràm (Keo)

 

10

Acer macrophyllum (Acer auritum, Acer dactylophyllum, Acer flabellatum, Acer hemionitis)

Gỗ Phong (Thích)

 

11

Acer platanoides (Acer dieckii, Acer fallax, Acer laciniatum, Acer lactescens)

Gỗ Thích

 

12

Acer pseudoplatanus (Acer abchasicum, Acer atropurpureum, Acer bohemicum, Acer dittrichii)

Gỗ Sycamore

Không có tên Việt Nam thường gọi

13

Acer rubrum

Gỗ Thích

 

14

Acer saccharinum (Acer coccineum, Acer dasycarpum, Acer eriocarpum)

Gỗ Thích

 

15

Acer saccharum (Acer hispidum, Acer palmifolium, Acer saccharophorum)

Gỗ Thích

 

16

Acer sp.

Gỗ Phong

 

17

Acer spp.

Gỗ Dẻ gai

 

18

Adina polycephala

Gỗ Gáo

 

19

Adina sessilifolia (Adina thanhoaensis, Nauclea dongnaiensis, Nauclea ovalifolia, Nauclea sericea, Neonauclea sessilifolia)

Gỗ Gáo Vàng

 

20

Afzelia africana (Pahudia africana)

Gỗ Gõ

 

21

Afzelia bella

Gỗ Gõ

 

22

Afzelia bipindensis (Afzelia bella sensu, Afzelia caudata, Pahudia bequaertii)

Gỗ Gõ

 

23

Afzelia pachyloba(Afzelia brieyi, Afzelia zenkeri, Pahudia brieyi)

Gỗ Gõ

 

24

Afzelia quanzensis (Afzelia cuanzensis)

Gỗ Gõ

 

25

Afzelia sp.

Gỗ Gõ

 

26

Afzelia spp.

Gỗ Gõ

 

27

Afzelia xylocarpa (Afzelia cochinchinensis, Afzelia siamica, Pahudia cochinchinensis, Pahudia xylocarpa)

Gỗ Cà te (Gõ đỏ)

 

28

Agathis alba (Dammara alba)

Gỗ Agathis

Không có tên Việt Nam thường gọi

29

Agathis australis (Dammara australis, Dammara purpurascens, Salisburyodendron australis)

Gỗ Thông

 

30

Agathis spp.

Gỗ Agathis

Không có tên Việt Nam thường gọi

31

Aglaia cucullata (Aglaia tripetala, Amoora aherniana, Andersonia cucullata, Aphanamixis cucullata, Buchanania paniculata)

Gỗ Ngâu tàu (Gội)

 

32

Aglaia leptantha (Aglaia annamensis, Aglaia gamopetala, Aglaia glabriflora, Aglaia laevigata)

Gỗ Gội

 

33

Aglaia sp.

Gỗ Gội (Gội tẻ)

 

34

Aglaia spectabilis (Aglaia gigantea, Aglaia hiernii, Aglaia ridleyi, Amoora gigantea, Aphanamixis wallichii )

Gỗ Gội nếp

 

35

Aglaia spp.

Gỗ Aglala

Không có tên Việt Nam thường gọi

36

Alangium ridleyi (Marlea costata)

Gỗ Nang (Quăng)

 

37

Albizia ferruginea (Inga ferruginea, Inga malacophylla)

Gỗ Iatangza

Không có tên Việt Nam thường gọi

38

Albizia multiflora (Acacia multiflora, Albizia paucipinnata, Arthrosamanea multiflora, Cathormion multiflorum, Pithecellobium multiflorum)

Gỗ Bản xe (Bồ kết)

 

39

Albizia saman

Gỗ Me tây Nam Mỹ

 

40

Alchorneopsis floribunda (Alchorneopsis trimera)

Gỗ Berg man bebe

Không có tên Việt Nam thường gọi

41

Allocasuarina fraseriana (Casuarina fraseriana, Casuarina nana)

Gỗ Sheoak

Không có tên Việt Nam thường gọi

42

Allophylus cobbe (Pometia pinnata, Picrodendron arboreum)

Gỗ Sâng

 

43

Allospondias lakonensis

Gỗ Dâu

 

44

Allospondias sp.

Gỗ Kusu

Không có tên Việt Nam thường gọi

45

Alnus glutinosa (Alnus aurea, Alnus februaria, Alnus imperialis, Alnus nitens, Alnus suaveolens)

Gỗ Tổng quán sủi

 

46

Alnus incana (Alnus alisoviana, Alnus alnus, Alnus argentata)

Gỗ Trăn

 

47

Alnus rubra (Alnus incana var. rubra, Alnus oregana, Alnus rubra var. pinnatisecta)

Gỗ Trăn

 

48

Alnus sp.

Gỗ Trăn

 

49

Alnus spp.

Gỗ Trăn

 

50

Alstonia scholaris (Echites scholaris)

Gỗ Mò cua

 

51

Alstonia spp.

Gỗ Alstoni

Không có tên Việt Nam thường gọi

52

Amphimas pterocarpoides

Gỗ Lati

Không có tên Việt Nam thường gọi

53

Anacardium excelsum

Gỗ Điều

 

54

Anacardium occidentale (Anacardium rhinocarpus, Rhinocarpus excelsa)

Gỗ Điều

 

55

Anadenanthera colubrina (Acacia colubrina, Mimosa colubrina, Piptadenia colubrina)

Gỗ Curupau

Không có tên Việt Nam thường gọi

56

Andira coriacea (Andira wachenheimi)

Gỗ Red Cabbage Bark Tree

Không có tên Việt Nam thường gọi

57

Andira inermis (Andira grandiflora, Andira jamaicensis, Geoffroea inermis, Vouacapoua inermis)

Gỗ Vân Dừa Nam Mỹ

 

58

Andira spp.

Gỗ Kleinbl rode kabbe

Không có tên Việt Nam thường gọi

59

Anisoptera costata (Anisoptera robusta, Anisoptera marginatoides, Anisoptera mindanensis)

Gỗ Vền vền

 

60

Anisoptera scaphula (Anisoptera glabra)

Gỗ Sao Cát

 

61

Anisoptera spp.

Gỗ Mersawa

Không có tên Việt Nam thường gọi

62

Anisoptera thurifera (Anisoptera brunnea, Anisoptera calophylla, Anisoptera lanceolata)

Gỗ Mersawa

Không có tên Việt Nam thường gọi

63

Anogeissus acuminata (Anogeissus fischeri, Anogeissus harmandii, Anogeissus hirta)

Gỗ Chò nha

 

64

Anopyxis klaineana (Anopyxis ealaensis, Anopyxis occidentalis, Macarisia klaineana)

Gỗ Kokoti

Không có tên Việt Nam thường gọi

65

Anthonotha fragrans (Macrolobium chrysophylloides, Macrolobium fragrans)

Gỗ Anthonotha

Không có tên Việt Nam thường gọi

66

Antiaris toxicaria var. africana (Antiaris kerstingii, Antiaris africana, Treculia affona)

Gỗ Ako

Không có tên Việt Nam thường gọi

67

Antrocaryon klaineanum (Antrocaryon soyauxii, Spondias soyauxii)

Gô Onzabili

Không có tên Việt Nam thường gọi

68

Aphanamixis polystachya (Aglaia aphanamixis, Aglaia beddomei, Aglaia cochinchinensis)

Gỗ Taun

Không có tên Việt Nam thường gọi

69

Apuleia leiocarpa(Apoleya leiocarpa, Apuleia praecox, Leptolobium leiocarpum)

Gỗ Almendrillo

Không có tên Việt Nam thường gọi

70

Aquilaria filaria (Aquilaria acuminata, Aquilaria tomentosa, Gyrinopsis acuminata, Pittosporum filarium)

Gỗ Dó bầu

 

71

Aquilaria malaccensis (Agallochum malaccense, Aloexylum agallochum, Aquilaria agallochum, Aquilaria moluccensis)

Gỗ Gió bầu

 

72

Araliopsis tabouensis (Vepris tabouensis)

Gỗ Araliopsis

Không có tên Việt Nam thường gọi

73

Araucaria angustifolia (Araucaria brasiliana, Araucaria brasiliensis, Araucaria dioica, Araucaria saviana)

Gỗ Sến Manilkara

Không có tên Việt Nam thường gọi

74

Araucaria cunninghamii (Araucaria glauca, Eutacta cunninghamii, Eutassa cunninghamii)

Gỗ Araucaria

Không có tên Việt Nam thường gọi

75

Artocarpus aspenula (Araucaria brasiliana, Araucaria brasiliensis, Araucaria dioica)

Gỗ Mít

 

76

Artocarpus heterophyllus (Artocarpus brasiliensis, Artocarpus maximus, Artocarpus nanca, Artocarpus philippensis)

Gỗ Mít

 

77

Artocarpus integer (Artocarpus integrifolius, Radermachia integra, Saccus integer)

Gỗ Mít

 

78

Artocarpus spp.

Gỗ Kapiak

Không có tên Việt Nam thường gọi

79

Artocarpus tonkinensis

Gỗ Chay

 

80

Aspidosperma desmanthum (Aspidosperma chiapense, Aspidosperma cruentum, Aspidosperma matudae, Macaglia desmantha)

Gỗ Kkp

Không có tên Việt Nam thường gọi

81

Aspidosperma polyneuron (Aspidosperma dugandii, Aspidosperma peroba, Aspidosperma venosum)

Gỗ Peroba

Không có tên Việt Nam thường gọi

82

Aspidosperma sp.

Gỗ Peroba

Không có tên Việt Nam thường gọi

83

Aspidosperma spp.

Gỗ Shibadan

Không có tên Việt Nam thường gọi

84

Astronium graveolens (Astronium gracile, Astronium planchonianum, Astronium zongolicum)

Gỗ Zorro

Không có tên Việt Nam thường gọi

85

Astronium lecointei (Astronium lecointei f. tomentosum, Astronium lecointei var. tomentosum)

Gỗ Cẩm lai

 

86

Aucoumea klaineana

Gỗ Trám hồng

 

87

Autranella congolensis (Autranella boonei, Autranella le-testui, Mimusops boonei)

Gỗ Mukulungu

Không có tên Việt Nam thường gọi

88

Baccaurea ramiflora (Baccaurea cauliflora, Baccaurea pierardi, Baccaurea sapida, Gatnaia annamica, Pierardia sapida)

Gỗ Dâu vàng

 

89

Bagassa guianensis (Bagassa sagotiana, Bagassa tiliifolia, Laurea tiliifolia, Piper tiliifolium)

Gỗ Dổi

Không có tên Việt Nam thường gọi

90

Baillonella toxisperma (Baillonella djave, Baillonella obovata, Baillonella pierriana, Mimusops djave, Mimusops obovata, Mimusops pierreana, Mimusops toxisperma)

Gỗ Dầu

 

91

Beilschmiedia mannii (Afrodaphne mannii, Oreodaphne mannii, Tylostemon kamerunensis, Tylostemon mannii)

Gỗ Kanda

Không có tên Việt Nam thường gọi

92

Berchemia discolor (Adolia discolor, Araliorhamnus punctulata, Araliorhamnus vaginata, Phyllogeiton discolor)

Gỗ Metacha

Không có tên Việt Nam thường gọi

93

Berlinia auriculata

Gỗ Dầu

 

94

Berlinia bracteosa (Berlinia bracteosa, Berlinia platycarpa, Macroberlinia bracteosa)

Gỗ Ebiara

Không có tên Việt Nam thường gọi

95

Berlinia confusa(Berlinia acuminata)

Gỗ Pocouli

Không có tên Việt Nam thường gọi

96

Berlinia congolensis (Berlinia heudelotiana)

Gỗ Ebiarra Châu Phi

Không có tên Việt Nam thường gọi

97

Berlinia grandiflora (Berlinia heudelotiana, Berlinia laurentii, Westia grandiflora )

Gỗ Ebiara

Không có tên Việt Nam thường gọi

98

Berlinia spp.

Gỗ Ebiara

Không có tên Việt Nam thường gọi

99

Betula alleghaniensis (Betula excelsa, Betula lutea, Betula persicifolia )

Gỗ Phong vàng

 

100

Betula costata (Betula costata, Betula ermanii, Betula ulmifolia)

Gỗ Phong

 

101

Betula dahurica (Betula dioica, Betula maackii, Betula maximowiczii, Betula wutaica)

Gỗ Bạch dương

 

102

Betula nigra (Betula americana, Betula lanulosa, Betula rubra)

Gỗ Bulô

Không có tên Việt Nam thường gọi

103

Betula pendula (Betula verrucosa, Betula virgultosa, Betula aetnensis, Betula brachylepis, Betula cajanderi)

Gỗ Bạch dương

 

104

Betula platyphylla (Betula ajanensis, Betula tauschii, Betula latifolia)

Gỗ Bạch dương

 

105

Betula pubescens (Betula alba, Betula ambigua, Betula andreji, Betula asplenifolia)

Gỗ Bạch dương

 

106

Betula sp.

Gỗ Bạch dương

 

107

Betula spp.

Gỗ Bạch dương

 

108

Bikinia le-testui (Monopetalanthus le-testui, Bikinia le-testui subsp. le-testui)

Gỗ Ekop mayo

Không có tên Việt Nam thường gọi

109

Bobgunnia fistuloides (Swartzia fistuloides)

Gỗ Trắc

 

110

Bobgunnia madagascariensis (Swartzia madagascariensis, Swartzia marginata, Swartzia sapini , Tounatea madagascariensis)

Gỗ Đậu con rắn

 

111

Bocoa prouacensis (Swartzia prouacensis, Swartzia minutiflora)

Gỗ Cẩm lai Nam Mỹ

 

112

Bocoa viridiflora (Swartzia viridiflora)

Gỗ Bocoa

Không có tên Việt Nam thường gọi

113

Brachystegia cynometroides

Gỗ Ekop

Không có tên Việt Nam thường gọi

114

Brachystegia eurycoma

Gỗ Hương

 

115

Brachystegia kennedyi

Gỗ Akolodo

Không có tên Việt Nam thường gọi

116

Brachystegia laurentii (Macrolobium laurentii)

Gỗ Bomanga

Không có tên Việt Nam thường gọi

117

Brachystegia leonensis

Gỗ Naga

Không có tên Việt Nam thường gọi

118

Brachystegia mildbraedii (Brachystegia nzang, Cynometra pachycarpa)

Gỗ Naga parallele

Không có tên Việt Nam thường gọi

119

Brachystegia spp.

Gỗ Eku

Không có tên Việt Nam thường gọi

120

Bridelia micrantha (Bridelia abyssinica, Bridelia mildbraedii, Bridelia stenocarpa, Bridelia zanzibarensis)

Gỗ Metacha

Không có tên Việt Nam thường gọi

121

Brosimum alicastrum (Alicastrum brownei, Brosimum conzattii, Brosimum gentlei, Brosimum terrabanum)

Gỗ Berba

Không có tên Việt Nam thường gọi

122

Brosimum rubescens (Alicastrum brownei, Brosimum conzattii, Brosimum gentlei, Brosimum terrabanum)

Gỗ Palisangre

Không có tên Việt Nam thường gọi

123

Buchenavia capitata (Brownlowia denysiana)

Gỗ Bàng bốn lá

Không có tên Việt Nam thường gọi

124

Buchenavia sp.

Gỗ Sao đen Nam Mỹ

 

125

Buchenavia tetraphylla (Buchenavia capitata, Buchenavia ptariensis, Buchenavia vaupesana, Bucida angustifolia, Lithocardium tetraphyllum, Terminalia hilariana)

Gỗ Bàng bốn lá

 

126

Bulnesia arborea (Guaiacum arboreum, Zygophyllum arboreum)

Gỗ Đàng Xanh

 

127

Bulnesia sarmientoi

Gỗ Bách xanh

 

128

Burckella obovata (Bassia bawun, Bassia cocco, Bassia erskineana, Bassia hollrungii, Bassia kajewskii)

Gỗ Burkelia

Không có tên Việt Nam thường gọi

129

Burckella sp.

Gỗ Burkelia

Không có tên Việt Nam thường gọi

130

Burckella spp.

Gỗ Burkella

Không có tên Việt Nam thường gọi

131

Burretiodendron hsienmu (Burretiodendron tonkinense, Excentrodendron hsienmu, Parapentace tonkinensis, Pentace tonkinensis, Excentrodendron tonkinense)

Gỗ Nghiến

 

132

Caesalpinia paraguariensis (Acacia paraguariensis, Acacia paraguariensis, Caesalpinia melanocarpa)

Gỗ Xanh

 

133

Callophyllum inophyllum

Gỗ Mù u

 

134

Callophyllum saigonensis

Gỗ Cồng tía

 

135

Callophyllum sp.

Gỗ Cồng chim

 

136

Calocedrus formosana

Gỗ Opc

Không có tên Việt Nam thường gọi

137

Calophyllum brasiliense

Gỗ Jacareuba

Không có tên Việt Nam thường gọi

138

Calophyllum dryobalanoides

Gỗ Cồng trắng

 

139

Calophyllum inophyllum

Gỗ Beach

Không có tên Việt Nam thường gọi

140

Calophyllum sp.

Gỗ Cal

Không có tên Việt Nam thường gọi

141

Calophyllum spp.

Gỗ Mù u

 

142

Calpocalyx aubrevillei

Gỗ Badio

Không có tên Việt Nam thường gọi

143

Canarium album (Canarium album, Canarium album, Canarium tonkinense, Hearnia balansae, Pimela alba)

Gỗ Trám Trắng

 

144

Canarium indicum (Canarium amboinense, Canarium commune, Canarium grandistipulatum, Canarium mehenbethene, Canarium moluccanum)

Gỗ Car

Không có tên Việt Nam thường gọi

145

Canarium schweinfurtii (Canarium occidentale, Canarium thollonianum)

Gô Aiele

Không có tên Việt Nam thường gọi

146

Canarium sp.

Gỗ Cà na

 

147

Canarium spp.

Gỗ Kedondong

Không có tên Việt Nam thường gọi

148

Carallia sp.

Gỗ Săng vì

 

149

Careya sphaerica (Careya arborea, Barringtonia arborea, Careya orbiculata, Careya venenata, Cumbia coneanae)

Gỗ Vừng

 

150

Cariniana domestica (Couratari domestica)

Gỗ Misa

Không có tên Việt Nam thường gọi

151

Cariniana spp.

Gỗ Cruzeta

Không có tên Việt Nam thường gọi

152

Carpinus betulus (Carpinus carpinizza, Carpinus caucasica, Carpinus compressus, Carpinus intermedia, Carpinus nervata)

Gỗ Trăn

 

153

Carya illinoinensis (Carya angustifolia, Carya diguetii, Carya oliviformis, Carya pecan, Carya pecan, Carya tetraptera)

Gỗ Hồ đào

 

154

Carya ovata

Gỗ Mại châu

 

155

Carya sp.

Gỗ Hồ đào

 

156

Carya spp.

Gỗ Hồ đào

 

157

Carya tomentosa

Gỗ Mại châu

 

158

Caryocar gracile (Caryocar krukovii)

Gỗ Pequia

Không có tên Việt Nam thường gọi

159

Cassia siamea (Cassia siamea Lamk)

Gỗ Muồng đen

 

160

Cassia sp.

Gỗ Muồng

 

161

Castanea crenata (Castanea chinensis, Castanea kusakuri, Castanea pubinervis, Castanea stricta)

Gỗ Dẻ

 

162

Castanea sativa (Castanea castanea, Castanea prolifera, Castanea vesca, Castanea vulgaris, Fagus castanea)

Gỗ Dẻ gai

 

163

Castanea spp.

Gỗ Dẻ

 

164

Castanopsis argentea (Castanea argentea, Castanea argyrophylla, Castanea divaricata, Castanea martabanica, Fagus argentea, Quercus argyrophylla)

Gỗ Beranga

Không có tên Việt Nam thường gọi

165

Castanopsis indica (Castanea indica, Castanea indica, Castanopsis macrostachya, Castanopsis subacuminata)

Gỗ Cà ổi

 

166

Cedrelinga cateniformis (Cedrelinga catenaeformis, Piptadenia catenaeformis, Pithecellobium catenaeformis)

Gỗ Gõ

 

167

Cedrus sp.

Gỗ Tuyết tùng

 

168

Ceiba pentandra (Bombax cumanense, Bombax guineense, Bombax guineensis, Bombax inerme, Bombax mompoxense, Bombax occidentale)

Gỗ Ceiba

Không có tên Việt Nam thường gọi

169

Celtis occidentalis (Celtis audibertiana, Celtis cordata, Celtis cordifolia, Celtis crassifolia, Celtis floridana, Celtis heterophyla Raf., Celtis longifolia)

Gỗ Sếu

 

170

Celtis sp.

Gỗ Sếu

 

171

Centrolobium yavizanum

Gỗ Amarillo Guayaquil

Không có tên Việt Nam thường gọi

172

Cerasus avium

Gỗ Anh đào

 

173

Chaenomeles sinensis (Chaenomeles chinensis, Cydonia chinensis, Cydonia sinensis, Malus sinensis, Pseudocydonia sinensis, Pyrus sinensis)

Gỗ Cẩm

 

174

Chamaecyparis nootkatensis

Gỗ Dâu Nhật

 

175

Chamaecyparis obtusa (Chamaecyparis acuta, Chamaecyparis andelyensis, Chamaecyparis breviramea, Chamaecyparis keteleri, Chamaecyparis lycopodioides)

Gỗ Bách (Pơ mu)

 

176

Chamaecyparis sp.

Gỗ Bách

 

177

Chamaecyparis spp.

Gỗ Cerda

Không có tên Việt Nam thường gọi

178

Chloroleucon mangense (Acacia micrantha, Acacia parvifolia, Albizia marthae, Albizzia marthae, Cathormion mangensis, Cathormium mangense, Enterolobium mangense, Feuilleea mangensis, Inga marthae, Mimosa antillarum, Mimosa mangensis, Mimosa parvifolia, Pithecellobium mangense)

Gỗ Pino Amargo

Không có tên Việt Nam thường gọi

179

Chrysophyllum africanum (Gambeya africana, Chrysophyllum delevoyi, Chrysophyllum edule, Chrysophyllum macrophyllum, Chrysophyllum omumu, Gambeya africana, Gambeya kali, Planchonella africana)

Gỗ Longhi Châu Phi

Không có tên Việt Nam thường gọi

180

Chrysophyllum lacourtianum (Gambeya lacourtiana, Chrysophyllum autranianum)

Gô Akatio

Không có tên Việt Nam thường gọi

181

Chrysophyllum spp.

Gỗ Akatio

Không có tên Việt Nam thường gọi

182

Chukrasia sp.

Gỗ Lát da đồng

 

183

Chukrasia tabularis (Cedrela villosa, Chukrasia chickrassa, Chukrasia nimmonii, Chukrasia trilocularis, Dysoxylum esquirolii )

Gỗ Lát hoa

 

184

Cinnamomum balansae

Gỗ Vù hương (Dạ hương)

 

185

Cinnamomum camphora (Camphora camphora, Camphora hippocratei, Camphora hahnemannii, Cinnamomum camphoriferum, Camphora vera )

Gỗ Long lão

 

186

Cinnamomum culilawan

Gỗ Camphorwood

Không có tên Việt Nam thường gọi

187

Cinnamomum porrectum (Camphora chinensis, Cinnamomum inodorum, Cinnamomum malaccense, Laurus parthenoxylon, Phoebe latifolia)

Gỗ Re hương

 

188

Cinnamomum tamala (Cinnamomum albiflorum, Cinnamomum reinwardtii, Cinnamomum zwartzii, Laurus tamala )

Gỗ Re

 

189

Cinnamomum tetragonum

Gỗ Re đỏ

 

190

Cinnamomum tonkinense (Cinnamomum albiflorum, Cinnamomum reinwardtii, Cinnamomum zwartzii, Laurus tamala )

Gỗ Sến bobo

 

191

Clarisia racemosa (Cinnamomum albiflorum, Cinnamomum reinwardtii, Cinnamomum zwartzii, Laurus tamala)

Gỗ Guariuba (Tulpay)

Không có tên Việt Nam thường gọi

192

Coelostegia spp.

Gỗ Duran

Không có tên Việt Nam thường gọi

193

Colophospermum mopane (Copaifera mopane)

Gỗ Mòng Bò Châu Phi (Cẩm)

 

194

Combretum imberbe (Argyrodendron petersii, Combretum imberbe var. dielsii, Combretum imberbe var. petersii, Combretum primigenum, Combretum truncatum)

Gỗ Nho Châu Phi (Trâm bầu)

 

195

Copaifera mildbraedii (Copaifera salikounda)

Gỗ Etimoe

Không có tên Việt Nam thường gọi

196

Copaifera religiosa (Copaifera salikounda)

Gô Ntene (Etimore)

Không có tên Việt Nam thường gọi

197

Cordia alliodora (Cerdana alliodora, Cerdana cujabensis, Cordia andina, Cordia cerdana)

Gỗ Bocote

Không có tên Việt Nam thường gọi

198

Cordia dodecandra (Cordia angiocarpa, Lithocardium angiocarpum, Lithocardium dodecandrum, Plethostephia angiocarpa)

Gỗ Ciricote

Không có tên Việt Nam thường gọi

199

Cordia elaeagnoides (Cordia exsucca, Gerascanthus elaeagnoides)

Gỗ Bocote

Không có tên Việt Nam thường gọi

200

Cordia gerascanthus (Cerdana gerascanthus, Cordia bracteata, Cordia geraschanthoides, Cordia langlassei, Cordia rothschuhii, Gerascanthus gerascanthoides, Gerascanthus lanceolatus, Gerascanthus vulgaris)

Gỗ Bocote

Không có tên Việt Nam thường gọi

201

Cordia spp.

Gỗ Bocote

Không có tên Việt Nam thường gọi

202

Corymbia calophylla (Eucalyptus calophylla, Eucalyptus glaucophylla, Eucalyptus splachnicarpa)

Gỗ Bạch đàn

 

203

Corymbia maculata (Eucalyptus maculata)

Gỗ Spotted Gum

Không có tên Việt Nam thường gọi

204

Couratari spp.

Gỗ Ingi Pipa

Không có tên Việt Nam thường gọi

205

Cratoxylum cochinchinense (Cratoxylum ligustrinum)

Gỗ Lành ngạnh

 

206

Cratoxylum formosum

Gỗ Thành ngạnh

 

207

Cryptocarya obtusifolia (Nesodaphne obtusifolia)

Gỗ Cryptocarya

Không có tên Việt Nam thường gọi

208

Cryptomeria japonica (Cryptomeria araucarioides, Cryptomeria compacta, Cryptomeria elegans, Cryptomeria fortunei, Cryptomeria generalis)

Gỗ Thông Nhật (Tuyết tùng Nhật)

 

209

Cunninghamia konishii (Cunninghamia kawakamii, Cunninghamia lanceolata var. konishii)

Gỗ Sa mu

 

210

Cunninghamia lanceolata (Abies batavorum, Abies lanceolata, Belis jaculifolia, Belis lanceolata, Cunninghamia jaculifolia)

Gỗ Sa mộc

 

211

Cupressus funebris (Chamaecyparis funebris, Cupressus pendula , Juniperus quaternata, Platycyparis funebris)

Gỗ Hoàng đàn rủ

 

212

Cupressus nootkatensis (Chamaecyparis funebris, Cupressus pendula , Juniperus quaternata, Platycyparis funebris)

Gỗ Bách

 

213

Cupressus sp.

Gỗ Thông

 

214

Cupressus spp.

Gỗ Bách

 

215

Cupressus vietnamensis (Callitropsis vietnamensis, Xanthocyparis vietnamensis)

Gỗ Bách vàng

 

216

Cylicodiscus gabunensis (Cyrtoxiphus staudtii, Erythrophleum gabunense)

Gỗ Lim

 

217

Cynometra ananta

Gỗ Apome

Không có tên Việt Nam thường gọi

218

Cynometra ramiflora (Cymorium sylvestre, Cynometra bijuga, Cynometra bijuga, Cynometra carolinensis, Maniltoa carolinensis, Trachylobium verrucosum)

Gỗ Kekatong

Không có tên Việt Nam thường gọi

219

Dacrycarpus imbricatus (Bracteocarpus imbricatus, Bracteocarpus kawaii, Dacrycarpus kawaii)

Gỗ Bạch tùng

 

220

Dacrydium elatum (Dacrydium pierrei, Corneria elata, Juniperus elata)

Gỗ Hồng Tùng

 

221

Dacryodes buettneri (Canarium buettneri, Dacryodes buettneri, Dacryodes fraxinifolia)

Gỗ Ozigo

Không có tên Việt Nam thường gọi

222

Dacryodes macrophylla (Canarium buettneri, Dacryodes buettneri, Dacryodes fraxinifolia)

Gỗ Atom

Không có tên Việt Nam thường gọi

223

Dalbergia cochinchinensis

Gỗ Trắc

 

224

Dalbergia frutescens (Dalbergia variabilis, Pterocarpus frutescens, Triptolemea glabra, Triptolemea latifolia, Triptolemea montana, Triptolemea ovata, Triptolemea pauciflora, Triptolemea platycarpa)

Gỗ Trắc

 

225

Dalbergia lanceolaria subsp. paniculata (Dalbergia nigrescens, Dalbergia paniculata, Amerimnon paniculatum, Dalbergia maymensis)

Gỗ Trắc đen

 

226

Dalbergia latifolia (Amerimnon latifolium, Dalbergia emarginata)

Gỗ Sonokeling

Không có tên Việt Nam thường gọi

227

Dalbergia melanoxylon (Amerimnon melanoxylon, Amerimnon stocksii, Dalbergia stocksii)

Gỗ Mun

 

228

Dalbergia oliveri (Dalbergia laccifera, Dalbergia prazeri)

Gỗ Cẩm lai

 

229

Dalbergia retusa (Amerimnon lineatum, Dalbergia hypoleuca, Dalbergia lineata, Amerimnon retusum)

Gỗ Cocobolo

Không có tên Việt Nam thường gọi

230

Dalbergia sp.

Gỗ Vảy ốc

 

231

Dalbergia tonkinensis

Gỗ Baswood

Không có tên Việt Nam thường gọi

232

Daniellia oliveri (Paradaniellia oliveri)

Gỗ Senya

Không có tên Việt Nam thường gọi

233

Daniellia spp.

Gỗ Senya

Không có tên Việt Nam thường gọi

234

Desbordesia insignis (Desbordesia glaucescens)

Gỗ Omang

Không có tên Việt Nam thường gọi

235

Detarium macrocarpum

Gỗ Amouk (Mambode)

Không có tên Việt Nam thường gọi

236

Detarium microcarpum (Desbordesia glaucescens)

Gỗ Amouk (Mambode)

Không có tên Việt Nam thường gọi

237

Dialium aubrevillei

Gỗ Kropio

Không có tên Việt Nam thường gọi

238

Dialium bipindense (Dialium connaroides, Dialium fleuryi, Dialium connaroides)

Gỗ Eyoum

Không có tên Việt Nam thường gọi

239

Dialium cochinchinensis

Gỗ Xoay

 

240

Dialium guianense (Arouna divaricata, Arouna guianensis, Dialium acuminatum, Dialium divaricatum)

Gỗ Hương huyết

 

241

Dialium indum (Dialium javanicum, Dialium laurinum, Dialium marginatum, Dialium turbinatum)

Gỗ Kenranji

Không có tên Việt Nam thường gọi

242

Dialium platysepalum (Dialium ambiguum, Dialium havilandii, Dialium kingii, Dialium maingayi, Dialium wallichii )

Gỗ Keranji (Eyoum)

Không có tên Việt Nam thường gọi

243

Dialium spp.

Gỗ Keranji (Eyoum)

Không có tên Việt Nam thường gọi

244

Dicorynia guianensis (Dicorynia spruceana, Dicorynia paraensis)

Gỗ Basaralocus

Không có tên Việt Nam thường gọi

245

Didelotia africana

Gỗ Hương

 

246

Didelotia letouzeyi

Gỗ Ekop zing

Không có tên Việt Nam thường gọi

247

Didelotia sp.

Gỗ Hương

 

248

Dillenia indica (Dillenia elongata, Dillenia speciosa, Dillenia indica f. elongata)

Gỗ Dil

Không có tên Việt Nam thường gọi

249

Dillenia papuana (Dillenia calothyrsa)

Gỗ Dillenia

Không có tên Việt Nam thường gọi

250

Dillenia spp.

Gỗ Còng

Không có tên Việt Nam thường gọi

251

Dinizia excelsa

Gỗ Lim

 

252

Diospyros borneensis (Diospyros fecunda, Diospyros tawaensis)

Gỗ Mun

 

253

Diospyros celebica

Gỗ Mun

 

254

Diospyros crassiflora (Diospyros ampullacea, Diospyros evila, Diospyros incarnata )

Gô Ebene

Không có tên Việt Nam thường gọi

255

Diospyros ebenum (Diospyros assimilis, Diospyros ebenaster, Diospyros glaberrima, Diospyros laurifolia, Diospyros melanoxylon, Diospyros membranacea, Diospyros timoriana)

Gỗ Mun

 

256

Diospyros kaki (Diospyros amara, Diospyros argyi, Diospyros bertii , Diospyros chinensis, Diospyros costata, Diospyros kaempferi)

Gỗ Hồng tùng

 

257

Diospyros malabarica (Diospyros siamensis)

Gỗ Câm

 

258

Diospyros melanoxylon (Diospyros dubia, Diospyros exsculpta, Diospyros roylei, Diospyros wightiana)

Gỗ Mun

 

259

Diospyros mun

Gỗ Mun

 

260

Diospyros pilosanthera (Diospyros carthei, Diospyros cubica, Diospyros elmeri, Diospyros helferi, Diospyros hiernii , Diospyros moonii, Diospyros nidus)

Gỗ Mun

 

261

Diospyros sp.

Gỗ Mun sọc

 

262

Diospyros spp.

Gỗ Mun

 

263

Diplotropis purpurea (Bowdichia guianensis, Dibrachion guianense, Diplotropis guianensis, Tachigalia purpurea)

Gỗ Kabebes

Không có tên Việt Nam thường gọi

264

Dipterix oleifera

Gỗ Cumaru

Không có tên Việt Nam thường gọi

265

Dipterocarpus baudii (Dipterocarpus duperreana, Dipterocarpus scortechinii)

Gỗ Dầu đỏ

 

266

Dipterocarpus costatus (Dipterocarpus artocarpifolius)

Gỗ Dầu

 

267

Dipterocarpus gracilis (Dipterocarpus pilosus)

Gỗ Chò lông

 

268

Dipterocarpus grandiflorus (Dipterocarpus blancoi, Dipterocarpus griffithii, Dipterocarpus mottleyanus, Dipterocarpus pterygocalyx)

Gỗ Keruing

Không có tên Việt Nam thường gọi

269

Dipterocarpus retusus (Dipterocarpus tonkinensis, Dipterocarpus spanoghei, Dipterocarpus austroyunnanicus, Dipterocarpus luchunensis)

Gỗ Chò Nâu

 

270

Dipterocarpus sp.

Gỗ Dầu

 

271

Dipterocarpus spp.

Gỗ Dầu

 

272

Dipterocarpus turbinatus (Dipterocarpus jourdainii)

Gỗ Dầu nước

 

273

Dipteryx odorata (Coumarouna odorata, Coumarouna tetraphylla, Dipteryx tetraphylla)

Gỗ Lim vàng Nam Mỹ

 

274

Dipteryx oleifera (Dipteryx panamensis)

Gỗ Cumaru

Không có tên Việt Nam thường gọi

275

Dipteryx polyphylla (Coumarouna polyphylla )

Gỗ Lim

 

276

Distemonanthus benthamianus (Distemonanthus laxus)

Gỗ Mouvingui

Không có tên Việt Nam thường gọi

277

Dolichandrone spathacea (Dolichandrone rheedei, Bignonia longissima, Bignonia spathacea, Dolichandrone longissima, Dolichandrone rheedei, Pongelia longiflora, Spathodea diepenhorstii, Spathodea grandiflora, Spathodea longiflora, Spathodea loureiroana, Spathodea luzonica, Spathodea rheedei, Spathodea rostrata)

Gỗ Tui

 

278

Dracontomelon dao (Comeurya cumingiana, Dracontomelon brachyphyllum, Dracontomelon celebicum, Dracontomelon cumingianum, Dracontomelon edule, Dracontomelon edule)

Gỗ Óc chó

 

279

Dracontomelon duperreanum (Dracontomelon sinense)

Gỗ Sấu

 

280

Dryobalanops spp.

Gỗ Kapur

Không có tên Việt Nam thường gọi

281

Duabanga grandiflora (Duabanga sonneratioides, Lagerstroemia grandiflora, Leptospartion grandiflorum)

Gỗ Phay

 

282

Duboscia macrocarpa (Duboscia polyantha)

Gỗ Eyoum

Không có tên Việt Nam thường gọi

283

Durio spp.

Gỗ Sầu riêng

 

284

Dyera costulata (Alstonia costulata, Alstonia eximia, Alstonia grandifolia, Dyera laxiflora)

Gỗ Jelutong

Không có tên Việt Nam thường gọi

285

Dysoxylum acutangulum (Alliaria acutangula)

Gỗ Dysox

Không có tên Việt Nam thường gọi

286

Dysoxylum spp.

Gỗ Dysox

Không có tên Việt Nam thường gọi

287

Dysoxylum translucidum

Gỗ Chua khế

 

288

Ehretia acuminata (Cordia thyrsiflora, Cordia thyrsiflora, Ehretia argyi, Ehretia kantonensis, Ehretia onava, Ehretia ovalifolia, Ehretia pilosula, Ehretia polyantha, Ehretia pyrifolia)

Gỗ Cườm rụng (Lá giáp)

 

289

Elateriospermum tapos (Elateriospermum rhizophorum)

Gỗ Perah

Không có tên Việt Nam thường gọi

290

Elmerrillia papuana (Elmerrillia celebica, Elmerrillia sericea, Michelia arfakiana, Michelia celebica, Talauma papuana,Magnolia tsiampacca)

Gỗ Bew

Không có tên Việt Nam thường gọi

291

Endiandra spp.

Gỗ Endiandra

Không có tên Việt Nam thường gọi

292

Endopleura uchi (Sacoglottis uchi)

Gỗ Uchi

Không có tên Việt Nam thường gọi

293

Engelhardtia roxburghiana (Engelhardtia chrysolepis)

Gỗ Chẹo

 

294

Entandrophragma angolense (Entandrophragma candolleana, Entandrophragma casimirianum, Entandrophragma gregoireianum, Entandrophragma macrophyllum, Swietenia angolensis)

Gỗ Dái ngựa

 

295

Entandrophragma candollei (Entandrophragma choriandrum, Entandrophragma ferrugineum)

Gỗ Xoan đào

 

296

Entandrophragma cylindricum (Entandrophragma cedreloides, Entandrophragma lebrunii, Entandrophragma pseudocylindricum, Entandrophragma rufum, Pseudocedrela cylindrica)

Gỗ Xoan đào

 

297

Entandrophragma sp.

Gỗ Sapelli

Không có tên Việt Nam thường gọi

298

Entandrophragma utile (Entandrophragma macrocarpum, Entandrophragma roburoides, Entandrophragma thomasii, Pseudocedrela utilis)

Gỗ Xoan đào sipo

 

299

Enterolobium cyclocarpum (Albizia longipes, Enterolobium cyclocarpa, Feuilleea cyclocarpa, Inga cyclocarpa)

Gỗ Guanacaste

Không có tên Việt Nam thường gọi

300

Enterolobium schomburgkii (Feuilleea schomburgkii, Mimosa wilsonii, Pithecellobium schomburgkii)

Gỗ Sucupira

Không có tên Việt Nam thường gọi

301

Eperua falcata (Dimorpha falcata, Panzera falcata)

Gỗ Walaba

Không có tên Việt Nam thường gọi

302

Erisma uncinatum (Erisma pulverulentum)

Gỗ Mawsi kwari

Không có tên Việt Nam thường gọi

303

Erythrophleum africanum (Caesalpiniodes africanum, Gleditsia africana)

Gỗ Lim

 

304

Erythrophleum fordii

Gỗ Lim xanh

 

305

Erythrophleum ivorense (Erythrophleum micranthum, Erythrophleum micranthum)

Gỗ Lim

 

306

Erythrophleum sp.

Gỗ Lim

 

307

Erythrophleum suaveolens (Erythrophleum guineense, Fillaea suaveolens)

Gỗ Lim

 

308

Eschweilera spp.

Gỗ Burada

Không có tên Việt Nam thường gọi

309

Eucalyptopsis papuana

Gỗ Mah-Malaha

Không có tên Việt Nam thường gọi

310

Eucalyptus camaldulensis (Eucalyptus acuminata, Eucalyptus longirostris, Eucalyptus mcintyrensis)

Gỗ Bạch đàn

 

311

Eucalyptus cladocalyx (Eucalyptus corynocalyx, Eucalyptus langii)

Gỗ Bạch đàn

 

312

Eucalyptus deglupta (Eucalyptus binacag, Eucalyptus multiflora, Eucalyptus naudiniana)

Gỗ Bạch đàn

 

313

Eucalyptus diversicolor (Eucalyptus colossea)

Gỗ Bạch đàn

 

314

Eucalyptus dunnii

Gỗ Bạch đàn

 

315

Eucalyptus globulus (Eucalyptus glauca, Eucalyptus gigantea, Eucalyptus globulosus, Eucalyptus maidenii)

Gỗ Bạch đàn

 

316

Eucalyptus grandis

Gỗ Bạch đàn

 

317

Eucalyptus marginata (Eucalyptus floribunda, Eucalyptus hypoleuca, Eucalyptus mahoganii)

Gỗ Bạch đàn Úc

 

318

Eucalyptus nitens (Eucalyptus goniocalyx var. nitens)

Gỗ Bạch đàn

 

319

Eucalyptus obliqua (Eucalyptus procera, Eucalyptus pallens, Eucalyptus obliqua, Eucalyptus nervosa, Eucalyptus heterophylla,)

Gỗ Bạch đàn

 

320

Eucalyptus paniculata (Eucalyptus nanglei)

Gỗ Bạch đàn

 

321

Eucalyptus pilularis (Eucalyptus discolor, Eucalyptus incrassata, Eucalyptus persicifolia, Eucalyptus semicorticata)

Gỗ Black butt

Không có tên Việt Nam thường gọi

322

Eucalyptus regnans (Eucalyptus amygdalina var. regnans, Eucalyptus regnans var. fastigata)

Gỗ Bạch Đàn úc

 

323

Eucalyptus robusta (Eucalyptus multiflora, Eucalyptus rostrata)

Gỗ Bạch đàn

 

324

Eucalyptus saligna (Eucalyptus saligna var. pallidivalvis, Eucalyptus saligna var. protrusa)

Gỗ Bạch đàn

 

325

Eucalyptus sideroxylon (Eucalyptus leucoxylon var. minor, Eucalyptus sideroxylon var. minor, Eucalyptus sideroxylon var. rosea)

Gỗ Bạch đàn

 

326

Eucalyptus sp.

Gỗ Bạch đàn

 

327

Eucalyptus spp.

Gỗ Bạch đàn

 

328

Eucalyptus tereticornis (Eucalyptus coronata, Eucalyptus insignis, Eucalyptus populifolia, Eucalyptus subulata, Eucalyptus umbellata, Leptospermum umbellatum)

Gỗ Bạch đàn

 

329

Eugenia spp.

Gỗ Eugenia

(Kelat)

Không có tên Việt Nam thường gọi

330

Eusideroxylon zwageri (Eusideroxylon borneense, Salgada lauriflora)

Gỗ Chò

Indonesia

 

331

Fagraea fragrans (Willughbeia fragrans, Cyrtophyllum fragrans, Cyrtophyllum giganteum, Cyrtophyllum lanceolatum, Cyrtophyllum peregrinum, Fagraea peregrina, Fagraea ridleyi)

Gỗ Trai

 

332

Fagus grandifolia (Fagus alba, Fagus americana, Fagus atropunicea, Fagus ferruginea, Fagus heterophylla, Fagus latifolia, Fagus nigra, Fagus purpurea, Fagus rotundifolia)

Gỗ Dẻ gai

 

333

Fagus sp.

Gỗ Dẻ gai

 

334

Fagus spp.

Gỗ Bạch đàn

 

335

Fagus sylvatica (Fagus aenea, Fagus asplenifolia, Fagus cochleata, Fagus comptoniifolia , Fagus crispa, Fagus cristata, Fagus cucullata )

Gỗ Dẻ gai

 

336

Falcataria moluccana (Albizia falcata, Adenanthera falcata, Adenanthera falcataria, Albizia fulva)

Gỗ Albazia

Không có tên Việt Nam thường gọi

337

Fernandoa brilletii (Hexaneurocarpon brilletii)

Gỗ Đinh thối

 

338

Ficus auriculata (Covellia macrophylla, Ficus hainanensis, Ficus hamiltoniana, Ficus rotundifolia, Ficus scleroptera)

Gỗ Hillarau

Không có tên Việt Nam thường gọi

339

Ficus religiosa (Ficus caudata, Ficus peepul, Ficus rhynchophylla, Ficus superstitiosa, Urostigma religiosum)

Gỗ Bồ đề

 

340

Flacourtia jangomas (Flacourtia cataphracta, Stigmarota jangomas)

Gỗ Flacourtia

Không có tên Việt Nam thường gọi

341

Fleroya ledermannii (Adina ledermannii, Hallea ciliata, Hallea ledermannii, Mitragyna ciliata, Mitragyna ledermannii)

Gỗ Hallea

Không có tên Việt Nam thường gọi

342

Fokienia hodginsii (Chamaecyparis hodginsii, Cupressus hodginsii, Fokienia kawaii, Fokienia maclurei)

Gỗ Pơ mu

 

343

Fokienia sp.

Gỗ Pơ mu

 

344

Fraxinus americana (Aplilia macrophyla, Calycomelia acuminata, Fraxinoides alba, Fraxinus acuminata, Fraxinus albicans, Fraxinus biltmoreana)

Gỗ Tần bì

 

345

Fraxinus angustifolia (Fraxinus calabrica, Fraxinus dentata, Fraxinus elongatifolia, Fraxinus humilior, Fraxinus lentiscifolia, Fraxinus mixta, Fraxinus obtusa, Fraxinus orientalis)

Gỗ Tần bì

 

346

Fraxinus excelsior (Aplilia laciniata, Fraxinus acutifolia, Fraxinus amarissima, Fraxinus exoniensis, Fraxinus grandifolia)

Gỗ Tần bì

 

347

Fraxinus griffithii (Fraxinus bracteata, Fraxinus eedenii, Fraxinus formosana, Fraxinus guilinensis, Fraxinus minutepunctata, Fraxinus philippinensis, Fraxinus sasakii, Ligustrum vaniotii )

Gỗ Tần bì

 

348

Fraxinus sieboldiana (Fraxinus angustata, Fraxinus mariesii, Fraxinus quadrijuga, Fraxinus tobana)

Gỗ Tamo

Không có tên Việt Nam thường gọi

349

Fraxinus sp.

Gỗ Tần bì

 

350

Fraxinus spp.

Gỗ Tần bì

 

351

Garcinia fagraeoides

Gỗ Trai lý

 

352

Garcinia latissima

Gỗ Kandis (Ramin)

Không có tên Việt Nam thường gọi

353

Garcinia spp.

Gỗ Kandis

Không có tên Việt Nam thường gọi

354

Gilbertiodendron preussii (Gilbertiodendron taiense, Macrolobium preussii)

Gỗ Lim Bali

 

355

Gleditsia sinensis (Gleditsia horrida, Gleditsia officinalis, Caesalpiniodes macracanthum, Caesalpiniodes sinense, Gleditsia indica, Gleditsia japonica)

Gỗ Bồ kết

 

356

Gluta renghas

Gỗ Rengas

Không có tên Việt Nam thường gọi

357

Gluta spp.

Gỗ Hekakoro

Không có tên Việt Nam thường gọi

358

Gmelina arborea (Gmelina rheedei, Gmelina sinuata)

Gỗ White Teak

Không có tên Việt Nam thường gọi

359

Gmelina moluccana (Gmelina glandulosa, Gmelina salomonensis, Vitex moluccana)

Gỗ Gmelina

Không có tên Việt Nam thường gọi

360

Gonystylus bancanus (Gonystylus hackenbergii, Aquilaria bancana)

Gỗ Ramin

Không có tên Việt Nam thường gọi

361

Gordonia amboinensis (Gordonia papuana, Gordonia brassii, Gordonia rumphii)

Gỗ Gordonia

Không có tên Việt Nam thường gọi

362

Goupia glabra (Glossopetalum glabrum, Glossopetalum tomentosum, Goupia paraensis, Goupia tomentosa)

Gỗ Kabukalli

Không có tên Việt Nam thường gọi

363

Grevillea robusta (Grevillea umbratica, Grevillea venusta, Grevillea robusta var. compacta, Grevillea robusta var. forsteri)

Gỗ Khác

 

364

Guaiacum sanctum (Guaiacum guatemalense, Guaiacum multijugum, Guaiacum parvifolium, Guaiacum sloanei, Guaiacum verticale)

Gỗ Lignum

Không có tên Việt Nam thường gọi

365

Guarea cedrata (Guarea alatipetiolata, Khaya cunahailata, Trichilia cedrata)

Gỗ Bose

Không có tên Việt Nam thường gọi

366

Guarea thompsonii (Guarea le-testui)

Gỗ Bosse

Không có tên Việt Nam thường gọi

367

Guibourtia arnoldiana (Copaifera arnoldiana, Copaiba arnoldiana, Copaifera arnoldiana)

Gỗ Mutenye

Không có tên Việt Nam thường gọi

368

Guibourtia chodatiana (Copaifera chodatiana)

Gỗ Sirari

Không có tên Việt Nam thường gọi

369

Guibourtia coleosperma (Copaifera coleosperma)

Gỗ Hương đá

 

370

Guibourtia conjugata (Copaifera gorskiana)

Gỗ Cẩm

 

371

Guibourtia demeusei (Copaifera demeusei, Copaifera laurentii)

Gỗ Hương

 

372

Guibourtia ehie (Copaifera ehie)

Gỗ Ovengkol

Không có tên Việt Nam thường gọi

373

Guibourtia sp.

Gỗ Bubinga

Không có tên Việt Nam thường gọi

374

Guibourtia spp.

Gỗ Cẩm

 

375

Guibourtia tessmannii (Copaifera tessmannii)

Gỗ Cẩm

 

376

Gymnacranthera spp.

Gỗ Penarahan

Không có tên Việt Nam thường gọi

377

Handroanthus capitatus (Tabebuia capitata, Tabebuia glomerata, Tabebuia hypolepra, Tecoma capitata)

Gỗ Ipe

Không có tên Việt Nam thường gọi

378

Handroanthus chrysanthus (Bignonia chrysantha, Tabebuia rufescens, Tabebuia chrysantha, Tecoma evenia)

Gỗ Cẩm

 

379

Handroanthus heptaphyllus (Bignonia heptaphylla, Handroanthus eximius, Tabebuia eximia, Tabebuia ipe)

Gỗ Cẩm

 

380

Haplormosia monophylla (Crudia monophylla)

Gỗ Idewa

Không có tên Việt Nam thường gọi

381

Helicia cochinchinensis (Helicia annularis, Helicia tonkinensis)

Gỗ Mạ sưa Nam Bộ

 

382

Heriteria spp.

Gỗ Canarium

Không có tên Việt Nam thường gọi

383

Heritiera fomes (Amygdalus minor, Balanopteris minor, Fometica punctata, Heritiera minor)

Gỗ Cui

 

384

Heritiera littoralis (Amygdalus litoralis, Balanopteris tothila, Heritiera littoralis)

Gỗ Heritiera

Không có tên Việt Nam thường gọi

385

Hevea brasiliensis (Hevea camargoana, Hevea granthamii, Hevea janeirensis, Hevea randiana, Siphonia brasiliensis)

Gỗ Cao su

 

386

Hibiscus papuodendron

Gỗ Hibiscus

Không có tên Việt Nam thường gọi

387

Hieronyma alchorneoides (Hieronyma caribaea, Hieronyma chocoensis, Hieronyma ferruginea, Hieronyma heterotricha)

Gỗ Nanciton

Không có tên Việt Nam thường gọi

388

Holoptelea integrifolia

Gỗ Du

 

389

Homalium caryophyllaceum (Blackwellia caryophyllacea)

Gỗ Sao xanh

 

390

Homalium ceylanicum (Homalium balansae, Homalium hainanense, Homalium laoticum)

Gỗ Sao xanh

 

391

Homalium foetidum (Astranthus foetida, Blackwellia foetida)

Gỗ Mal

Không có tên Việt Nam thường gọi

392

Hopea forbesii

Gỗ Amo

Không có tên Việt Nam thường gọi

393

Hopea hainanensis

Gỗ Sao Cát

 

394

Hopea iriana

Gỗ Kiền kiền

 

395

Hopea odorata (Hopea vasta, Hopea wightiana)

Gỗ Sao đen

 

396

Hopea pierrei

Gỗ Kiền kiền

 

397

Hopea spp.

Gỗ Kiền kiền

 

398

Hydrochorea corymbosa (Albizia corymbosa, Arthrosamanea corymbosa, Mimosa corymbosa, Pithecellobium corymbosa, Pithecellobium subcorymbosa, Samanea corymbosa)

Gỗ Bostamarinde

Không có tên Việt Nam thường gọi

399

Hydrochorea marginata var. panurensis (Arthrosamanea panurensis)

Gỗ Gõ

 

400

Hydrochorea parviflorum

Gỗ Bostamarinde

Không có tên Việt Nam thường gọi

401

Hymenaea courbaril (Inga megacarpa)

Gỗ Jatoba

Không có tên Việt Nam thường gọi

402

Hymenaea oblongifolia (Cynometra zamorana)

Gỗ Jatoba

Không có tên Việt Nam thường gọi

403

Hymenaea spp.

Gỗ Gõ Nam Mỹ

 

404

Hymenolobium elatum

Gỗ Gõ

 

405

Hymenolobium excelsum

Gỗ Maka Kabbes

Không có tên Việt Nam thường gọi

406

Hymenolobium flavum

Gỗ Maka kabbes

Không có tên Việt Nam thường gọi

407

Hymenolobium heterocarpum

Gỗ Angelim pedra

Không có tên Việt Nam thường gọi

408

Hymenolobium petraeum

Gỗ Gõ

 

409

Hymenolobium sp.

Gỗ Angelim

Không có tên Việt Nam thường gọi

410

Hymenolobium spp.

Gỗ Darina

Không có tên Việt Nam thường gọi

411

Intsia bijuga (Afzelia bijuga, Afzelia cambodiensis, Afzelia retusa, Eperua decandra, Intsia amboinensis )

Gỗ Merbau (Makhar)

Không có tên Việt Nam thường gọi

412

Intsia palembanica (Afzelia bakeri, Afzelia palembanica, Intsia bakeri, Intsia plurijuga)

Gỗ Merbau

Không có tên Việt Nam thường gọi

413

Intsia spp.

Gỗ Merbrau

Không có tên Việt Nam thường gọi

414

Irvingia gabonensis (Irvingia barteri, Irvingia barteri var. tenuifolia, Irvingia caerulea, Irvingia duparquetii, Irvingia erecta, Irvingia fusca)

Gỗ Irvingia

Không có tên Việt Nam thường gọi

415

Irvingia malayana (Irvingella harmandiana, Irvingella malayana, Irvingella oliveri, Irvingia harmandiana, Irvingia longipedicellata, Irvingia oliveri)

Gỗ Cầy

 

416

Iryanthera paraensis (Iryanthera elongata, Iryanthera sessilis)

Gỗ Máu chó

 

417

Juglans neotropica (Juglans columbiensis, Juglans equatoriensis, Juglans granatensis)

Gỗ Nogal

Không có tên Việt Nam thường gọi

418

Juglans nigra (Juglans nigra, Wallia nigra)

Gỗ Óc chó

 

419

Juglans regia (Juglans duclouxiana, Juglans fallax, Juglans kamaonia, Juglans orientis, Juglans sinensis)

Gỗ Óc chó

 

420

Juglans sp.

Gỗ Óc chó

 

421

Juglans spp.

Gỗ Óc chó

 

422

Julbernardia pellegriniana (Paraberlinia bifoliolata)

Gỗ Beli

Không có tên Việt Nam thường gọi

423

Julbernardia seretii (Berlinia ledermannii, Julbernardia ogoouensis, Seretoberlinia seretii, Berlinia seretii, Seretoberlinia seretii )

Gỗ Lim Alumbi

 

424

Juniperus virginiana (Juniperus alba, Juniperus bedfordiana, Juniperus caroliana, Juniperus dioica, Sabina fragrans, Sabina virginiana)

Gỗ Tuyết tùng

 

425

Keteleeria evelyniana (Keteleeria dopiana, Keteleeria hainanensis, Keteleeria roulletii, Tsuga roulletii)

Gỗ Du sam

 

426

Khaya anthotheca (Garretia anthoteca)

Gỗ Xà cừ

 

427

Khaya ivorensis (Khaya caudata, Khaya klainei)

Gỗ Acajou

Không có tên Việt Nam thường gọi

428

Khaya senegalensis (Swietenia senegalensis)

Gỗ Xà cừ

 

429

Kokoona littoralis (Lophopetalum littorale)

Gỗ Mata Ulat

Không có tên Việt Nam thường gọi

430

Kokoona sp.

Gỗ Song

 

431

Kokoona spp.

Gỗ Mata ulat

Không có tên Việt Nam thường gọi

432

Koompassia excelsa (Abauria excelsa, Koompassia parviflora)

Gỗ Mengaris (Tualang)

Không có tên Việt Nam thường gọi

433

Koompassia grandiflora

Gỗ Kem

 

434

Koompassia malaccensis (Koompassia beccariana, Koompassia borneensis)

Gỗ Kempas

Không có tên Việt Nam thường gọi

435

Koompassia spp.

Gỗ Kempas

Không có tên Việt Nam thường gọi

436

Lafoensia punicifolia (Calyplectus punicifolius, Lafoensia mexicana)

Gỗ Dragon

Không có tên Việt Nam thường gọi

437

Lagerstroemia angustifolia

Gỗ Bằng lăng

 

438

Lagerstroemia calyculata (Murtughas calyculata)

Gỗ Bằng lăng

 

439

Lagerstroemia loudonii

Gỗ Bằng lăng tía

 

440

Lagerstroemia sp.

Gỗ Bằng lăng

 

441

Lagerstroemia speciosa (Lagerstroemia flos- reginae)

Gỗ Bằng lăng

 

442

Lagerstroemia tomentosa (Lagerstroemia tomentosa var. caudata, Murtughas tomentosa)

Gỗ Săng lẻ

 

443

Larix kaempferi (Abies kaempferi, Abies leptolepis, Laricopsis kaempferi, Larix japonica)

Gỗ Thông

 

444

Larix sibirica (Larix altaica, Larix archangelica, Larix europaea, Larix pseudolarix, Larix russica, Larix sukaczewii)

Gỗ Larch

Không có tên Việt Nam thường gọi

445

Larix sp.

Gỗ Đường tùng

 

446

Lecomtedoxa klaineana (Mimusops klaineana, Nogo klaineana)

Gỗ Ogoumo

Không có tên Việt Nam thường gọi

447

Lecythis sp.

Gỗ Kwatapatoe

Không có tên Việt Nam thường gọi

448

Lecythis spp.

Gỗ Kwatapatoe

Không có tên Việt Nam thường gọi

449

Lecythis zabucajo (Lecythis crassinoda, Lecythis davisii, Lecythis hians, Lecythis lecomtei, Lecythis tumefacta, Lecythis validissima)

Gỗ Xoan đào Nam Mỹ

 

450

Leucaena shannonii

Gỗ Frijolillo

Không có tên Việt Nam thường gọi

451

Leucochloron incuriale (Feuilleea incurialis, Mimosa incurialis, Pithecellobium incuriale, Pithecellobium martianum)

Gỗ Angelim Rajado

Không có tên Việt Nam thường gọi

452

Limonia acidissima (Schinus limonia)

Gỗ Kawi

Không có tên Việt Nam thường gọi

453

Liquidambar styraciflua (Liquidambar barbata, Liquidambar gummifera, Liquidambar macrophylla)

Gỗ Bạch đàn

 

454

Liriodendron sp.

Gỗ Dương

 

455

Liriodendron spp.

Gỗ Dương

 

456

Liriodendron tulipifera (Liriodendron fastigiatum, Liriodendron procerum, Liriodendron truncatifolium, Tulipifera liriodendrum)

Gỗ Hoàng dương

 

457

Lithocarpus corneus var. zonatus (Pasania hemisphaerica, Lithocarpus hemisphaericus, Quercus hemisphaerica, Synaedrys hemisphaerica)

Gỗ sồi

 

458

Lithocarpus ducampii (Pasania ducampii)

Gỗ Dẻ

 

459

Lithocarpus spp.

Gỗ Empanic

Không có tên Việt Nam thường gọi

460

Litsea aneityensis

Gỗ Re hương

 

461

Litsea lancilimba

Gỗ Bời lời

 

462

Lophira alata (Lophira africana, Lophira barteri, Lophira macrophylla, Lophira procera, Lophira simplex, Lophira tholloni )

Gỗ Azobe

Không có tên Việt Nam thường gọi

463

Lophostemon suaveolens (Tristania suaveolens)

Gỗ Gevlamde

Không có tên Việt Nam thường gọi

464

Lovoa trichilioides (Lovoa klaineana)

Gỗ Dibetou

Không có tên Việt Nam thường gọi

465

Loxopterygium sagotii

Gỗ Slangenhout

Không có tên Việt Nam thường gọi

466

Lysiloma divaricatum (Acacia divaricata, Lysiloma australe, Lysiloma australis, Lysiloma calderonii, Lysiloma chiapense, Lysiloma chiapensis, Lysiloma divaricata, Lysiloma kellermanii, Lysiloma salvadorense)

Gỗ Mẻ rìu

 

467

Lythocarpus spp.

Gỗ Empenit

Không có tên Việt Nam thường gọi

468

Machaerium scleroxylon (Machaerium nyctitans var. scleroxylon)

Gỗ Morado

Không có tên Việt Nam thường gọi

469

Machilus bonii (Persea bonii)

Gỗ Kháo vàng

 

470

Maclura tinctoria (Broussonetia plumeri, Chlorophora mollis, Fusticus glabra, Ioxylon mora, Maclura affinis, Maclura sempervirens)

Gỗ Mora

Không có tên Việt Nam thường gọi

471

Madhuca pasquieri (Bassia pasquieri, Dasillipe pasquieri, Isonandra pasquieri, Madhuca subquincuncialis, Madhuca tsangii, Isonandra pasquieri, Madhuca subquincuncialis, Madhuca tsangii)

Gỗ Sến mật

 

472

Magnolia champaca (Michelia champaca, Champaca michelia, Magnolia membranacea, Michelia aurantiaca, Michelia blumei, Michelia champaca)

Gỗ Hoàng ngọc lan

 

473

Magnolia conifera (Manglietia conifera, Magnolia conifera var. conifera)

Gỗ Vàng tâm

 

474

Magnolia tsiampacca (Elmerrillia celebica, Elmerrillia sericea, Michelia arfakiana, Michelia celebica, Talauma papuana)

Gỗ Bew

Không có tên Việt Nam thường gọi

475

Mallotus apelta (Croton chinensis, Mallotus castanopsis, Mallotus paxii, Mallotus tenuifolius, Ricinus apelta, Rottlera cantoniensis, Rottlera chinensis)

Gỗ Ba bét trắng

 

476

Mangifera foetida

Gỗ Xoài

 

477

Mangifera indica (Mangifera austroyunnanensis)

Gỗ Xoài

 

478

Mangifera minor

Gỗ Xoài

 

479

Mangifera sp.

Gỗ Xoài

 

480

Manglietia fordiana (Magnolia fordiana)

Gỗ Vàng tâm

 

481

Manilkara bidentata (Kaukenia globosa, Manilkara balata, Manilkara darienensis, Manilkara williamsii, Mimusops bidentata, Sapota mulleri)

Gỗ Bolletrie

Không có tên Việt Nam thường gọi

482

Manilkara huberi (Manilkara huberi, Mimusops huberi)

Gỗ Bulletwood

Không có tên Việt Nam thường gọi

483

Manilkara kanosiensis (Manilkara multinervis)

Gỗ Kan

Không có tên Việt Nam thường gọi

484

Manilkara letouzei (Manilkara multinervis)

Gỗ Dầu

 

485

Manilkara obovata (Chrysophyllum holtzii, Kaukenia cuneifolia, Manilkara angolensis, Mimusops angolensis)

Gỗ Mani

Không có tên Việt Nam thường gọi

486

Manilkara spp.

Gỗ Sa-pô

Không có tên Việt Nam thường gọi

487

Manilkara zapota (Achradelpha mammosa, Achras breviloba, Achras calderonii, Achras conzattii, Achras coriacea, Achras dactylina)

Gỗ Zapotillo

Không có tên Việt Nam thường gọi

488

Maniltoa spp.

Gỗ Maniltoa

Không có tên Việt Nam thường gọi

489

Mansonia altissima (Achantia altissima, Mansonia altissima var. altissima)

Gỗ Bete

Không có tên Việt Nam thường gọi

490

Maranthes corymbosa (Exitelia corymbosa, Ferolia corymbosa, Grymania salicifolia, Maranthes speciosa, Parinari corymbosa, Petrocarya griffithiana)

Gỗ Merbatu

Không có tên Việt Nam thường gọi

491

Markhamia stipulata (Bignonia stipulata, Dolichandrone cauda-felina, Dolichandrone stipulata, Markhamia cauda-felina, Markhamia pierrei)

Gỗ Đinh Hương

 

492

Marmaroxylon racemosum (Abarema racemosa, Pithecellobium racemiflorum, Pithecellobium racemosum)

Gỗ Gevlamde bostamarinde

Không có tên Việt Nam thường gọi

493

Martiodendron parviflorum (Martiusia parviflora)

Gỗ Căm xe

 

494

Martiodendron sp.

Gỗ Căm xe

 

495

Mastixiodendron pachyclados (Fagraea pachyclados, Mastixiodendron pachyclados var. tomentosum)

Gỗ Garo garo

Không có tên Việt Nam thường gọi

496

Melanorrhoea laccifera (Gluta nitida, Penaea nitida)

Gỗ Sơn huyết

 

497

Melia azedarach (Azedara speciosa, Azedarach odoratum, Melia angustifolia , Melia sambucina)

Gỗ Xoan ta

 

498

Metopium brownei (Cotinus metopium, Metopium linnaei, Rhus metopia, Rhus metopium, Terebinthus brownei)

Gỗ Chechen

Không có tên Việt Nam thường gọi

499

Microberlinia bisulcata (Berlinia bifurcata, Berlinia bisulcata)

Gỗ Hương

 

500

Microberlinia brazzavillensis

Gỗ Ngựa vằn (Vân sọc)

 

501

Milicia excelsa (Chlorophora excelsa, Maclura excelsa, Milicia africana, Morus excelsa)

Gỗ Dâu

 

502

Milicia regia (Chlorophora regia)

Gỗ Dâu

 

503

Millettia laurentii

Gỗ Muồng đen

 

504

Millettia leucantha (Millettia pendula)

Gỗ Sathon

Không có tên Việt Nam thường gọi

505

Millettia sp.

Gỗ Muồng wenge

 

506

Millettia stuhlmannii

Gỗ Muồng

 

507

Misanteca aritu (Licaria aritu)

Gỗ Louro Aritu

Không có tên Việt Nam thường gọi

508

Monopetalanthus sp.

Gỗ Andoung

Không có tên Việt Nam thường gọi

509

Monopetalanthus spp.

Gỗ Hương

 

510

Morus alba (Morus atropurpurea, Morus chinensis, Morus intermedia, Morus multicaulis)

Gỗ Dâu vàng

 

511

Morus sp.

Gỗ Dâu

 

512

Morus spp.

Gỗ Kuwa

Không có tên Việt Nam thường gọi

513

Myroxylon balsamum (Myrospermum toluiferum , Myroxylon toluiferum, Toluifera balsamum)

Gỗ Hương Trung Mỹ (Hương Nam Mỹ)

 

514

Myroxylon peruiferum (Myrospermum pedicellatum)

Gỗ Đàn hương

 

515

Nageia wallichiana (Decussocarpus wallichianus, Nageia blumei, Podocarpus agathifolius, Podocarpus latifolius, Podocarpus wallichianus)

Gỗ Kim Dao

 

516

Nauclea diderrichii (Nauclea trillesii, Sarcocephalus badi, Sarcocephalus diderrichii, Sarcocephalus trillesii)

Gỗ Giổi Nam Phi

 

517

Nauclea purpurea (Anthocephalus chinensis, Bancalus purpureus, Nauclea elliptica, Neonauclea purpurea)

Gỗ Vàng kiêng

 

518

Nauclea spp.

Gỗ Giổi

 

519

Nectandra lineata (Nectandra caucana, Nectandra fuscobarbata, Nectandra petenensis, Ocotea lineata)

Gỗ Sigua

Không có tên Việt Nam thường gọi

520

Neolamarckia cadamba (Anthocephalus cadamba, Anthocephalus morindifolius, Nauclea megaphylla, Samama cadamba, Sarcocephalus cadamba)

Gỗ Gáo

 

521

Neonauclea sessilifolia (Adina sessilifolia, Adina thanhoaensis, Bancalus sericeus, Nauclea dongnaiensis, Nauclea ovalifolia, Nauclea ovalifolia, Nauclea sericea, Nauclea sessilifolia, Nauclea vestita )

Gỗ Gáo vàng

 

522

Neonauclea sp.

Gỗ Hardwood Yellow

Không có tên Việt Nam thường gọi

523

Nephelium chryseum

Gỗ Trường chua

 

524

Newtonia aubrevillei (Piptadenia aubrevillei, Newtonia aubrevillei subsp. Aubrevillei)

Gỗ Pellegrin

Không có tên Việt Nam thường gọi

525

Nothofagus pumilio (Calusparassus pumilio, Fagus pumilio )

Gỗ Lenga

Không có tên Việt Nam thường gọi

526

Nyssa sp.

Gỗ Tupelo

Không có tên Việt Nam thường gọi

527

Ochroma pyramidale (Ochroma bicolor, Bombax angulata , Bombax pyramidale, Ochroma obtusum, Ochroma lagopus)

Gỗ Balsa

Không có tên Việt Nam thường gọi

528

Ochroma spp.

Gỗ Hương

 

529

Ocotea neesiana (Gymnobalanus sprucei, Nectandra neesiana, Ocotea florulenta, Oreodaphne confusa)

Gỗ Louro Preto

Không có tên Việt Nam thường gọi

530

Octomeles sumatrana

Gỗ Eri

Không có tên Việt Nam thường gọi

531

Oldfieldia africana

Gỗ Oldfieldia

Không có tên Việt Nam thường gọi

532

Olea europaea (Olea alba, Olea amygdalina, Olea ferruginea)

Gỗ Ô liu

 

533

Ongokea gore (Aptandra gora, Aptandra gore)

Gỗ Angueke

Không có tên Việt Nam thường gọi

534

Ormosia balansae (Macroule balansae, Ormosia elliptilimba)

Gỗ Ràng ràng mít

 

535

Ormosia coarctata (Ormosia cuneata)

Gỗ Ràng ràng

 

536

Ormosia pinnata (Cynometra pinnata, Fedorovia pinnata, Ormosia hainanensis, Ormosia semicastrata auct. Non)

Gỗ Ràng ràng

 

537

Ormosia sp.

Gỗ Ràng ràng

 

538

Pachyelasma tessmannii

Gỗ Kotali

Không có tên Việt Nam thường gọi

539

Palaquium spp.

Gỗ Nyatoh

Không có tên Việt Nam thường gọi

540

Palaquium warburgianum

Gỗ Cedar pencil

Không có tên Việt Nam thường gọi

541

Papuacedrus arfakensis (Libocedrus arfakensis, Papuacedrus papuana var. arfakensis)

Gỗ Thông

 

542

Paraserianthes falcataria (Adenanthera falcata, Albizia eymae)

Gỗ Sengon

Không có tên Việt Nam thường gọi

543

Parashorea stellata (Shorea stellata)

Gỗ Selanga batu

Không có tên Việt Nam thường gọi

544

Parinari anamensis (Parinari albida)

Gỗ Cám

 

545

Parinari excelsa (Ferolia amazonica, Parinari amazonica, Petrocarya excelsa)

Gỗ Parinari

Không có tên Việt Nam thường gọi

546

Parinari spp.

Gỗ Menbatu

Không có tên Việt Nam thường gọi

547

Passiflora coccinea (Passiflora fulgens, Passiflora toxicaria, Passiflora velutina)

Gỗ Sao đỏ

 

548

Paulownia kawakamii (Paulownia rehderiana, Paulownia thyrsoidea, Paulownia viscosa)

Gỗ Ngô đồng

 

549

Paulownia sp.

Gỗ Ngô đồng

 

550

Paulownia spp.

Gỗ Hông

 

551

Paulownia tomentosa (Paulownia grandifolia, Paulownia imperialis, Bignonia tomentosa, Paulownia recurva)

Gỗ Hông

 

552

Pavieasia anamensis (Sapindus anamensis)

Gỗ Trường mật

 

553

Peltogyne altissima

Gỗ Hương

 

554

Peltogyne lecointei

Gỗ Purpleheart

Không có tên Việt Nam thường gọi

555

Peltogyne pubescens (Peltogyne amplissima, Peltogyne paniculata subsp. pubescens)

Gỗ Hương tím Nam Mỹ

 

556

Peltogyne venosa (Hymenaea venosa)

Gỗ Zwk

Không có tên Việt Nam thường gọi

557

Peltophorum dasyrrhachis (Peltophorum dasyrhachis, Baryxylum dasyrrhachis, Caesalpinia dasyrhachis )

Gỗ Hoàng linh

 

558

Peltophorum tonkinense (Peltophorum dasyrrhachis var. tonkinense, Peltophorum pterocarpum auct. non, Baryxylum tonkinense)

Gỗ Lim xẹt

 

559

Pentace spp.

Gỗ Melunal

Không có tên Việt Nam thường gọi

560

Pentaclethra macrophylla

Gô Moubala

Không có tên Việt Nam thường gọi

561

Pentaspadon velutinus

Gỗ Pelong

Không có tên Việt Nam thường gọi

562

Pericopsis elata (Afrormosia elata)

Gỗ Tếch (Giá tỵ)

 

563

Petersianthus macrocarpus (Combretodendron africanum, Combretodendron macrocarpum, Combretodendron viridiflorum, Petersia africana, Petersianthus minor)

Gỗ Essia

Không có tên Việt Nam thường gọi

564

Phoebe cuneata

Gỗ Sú (Sụ)

 

565

Picea abies (Abies abies, Abies communis, Abies excelsa, Abies extrema)

Gỗ Linh sam

 

566

Picea glauca (Abies alba, Abies arctica, Abies canadensis)

Gỗ Vân sam

 

567

Picea jezoensis (Abies ajanensis, Abies jezoensis, Picea ajanensis, Picea austromandshurica)

Gỗ Thông

 

568

Picea sp.

Gỗ Vân sam

 

569

Picea spp.

Gỗ Linh sam

 

570

Picralima nitida (Picralima klaineana, Picralima macrocarpa, Tabernaemontana nitida)

Gỗ Obero

Không có tên Việt Nam thường gọi

571

Pinus abies (Picea torano, Abies polita, Abies torano, Picea polita, Pinus polita, Pinus torano)

Gỗ Thông

 

572

Pinus contorta (Pinus bolanderi, Pinus inops, Pinus macintoshiana)

Gỗ Thông

 

573

Pinus elliottii (Pinus heterophylla, Pinus densa var. austrokeysensis)

Gỗ Thông

 

574

Pinus kesiya (Pinus khasya, Pinus khasyana, Pinus khasia, Pinus kasya)

Gỗ Thông

 

575

Pinus massoniana (Pinea massoniana, Pinus argyi, Pinus canaliculata, Pinus cavaleriei, Pinus nepalensis)

Gỗ Thông

 

576

Pinus merkusii (Pinus finlaysoniana, Pinus sumatrana)

Gỗ Thông

 

577

Pinus nigra (Abies marylandica, Abies novae- angliae, Pinus austriaca, Pinus banatica)

Gỗ thông

 

578

Pinus palustris (Pinus australis, Pinus longifolia, Pinus palmieri)

Gỗ Thông

 

579

Pinus pinaster (Pinus corteana, Pinus detritis, Pinus glomerata, Pinus lemoniana, Pinus helenica)

Gỗ Thông

 

580

Pinus radiata (Pinus adunca, Pinus californica, Pinus insignis, Pinus montereyensis)

Gỗ Thông vàng

 

581

Pinus sibirica (Pinus arolla, Pinus coronans, Pinus hingganensis)

Gỗ Tuyết tùng đỏ

 

582

Pinus sp.

Gỗ Thông

 

583

Pinus spp.

Gỗ Thông

 

584

Pinus strobus (Leucopitys strobus, Pinus nivea, Pinus tenuifolia, Pinus umbraculifera, Strobus strobus, Strobus weymouthiana)

Gỗ Thông

 

585

Pinus sylvestris (Pinus binatofolio, Pinus borealis, Pinus tartarica, Pinus frieseana, Pinus hagenaviensis, Pinus resinosa)

Gỗ Thông

 

586

Pinus tabuliformis (Pinus leucosperma, Pinus sinensis, Pinus taihangshanensis, Pinus tokunagae, Pinus wilsonii)

Gỗ Thông đỏ Trung Quốc

 

587

Pinus taeda (Pinus lutea, Pinus mughoides)

Gỗ Thông

 

588

Piptadenia flava (Mimosa buceragenia, Piptadenia leptocarpa, Pityrocarpa flava, Piptadenia suaveolens)

Gỗ Cẩm

 

589

Piptadeniastrum africanum (Piptadenia africana)

Gỗ Dabema

Không có tên Việt Nam thường gọi

590

Planchonella kaernbachiana (Pouteria kaernbachiana, Sideroxylon kaernbachianum)

Gỗ Plw

Không có tên Việt Nam thường gọi

591

Planchonella torricellensis (Planchonella paludosa, Planchonella samoensis, Pouteria torricellensis, Rapanea torricellensis)

Gỗ Plr

Không có tên Việt Nam thường gọi

592

Planchonia papuana

Gỗ Planchonia

Không có tên Việt Nam thường gọi

593

Platanus occidentalis (Platanus densicoma, Platanus excelsa, Platanus integrifolia, Platanus lobata)

Gỗ Sung dâu

 

594

Platanus sp.

Gỗ Sung dâu

 

595

Platanus spp.

Gỗ Sung

 

596

Platonia insignis

Gỗ Pakuli

Không có tên Việt Nam thường gọi

597

Platymiscium pinnatum (Amerimnon pinnatum, Platymiscium polystachyum, Platymiscium dubium, Platymiscium polystachyum)

Gỗ Cẩm Lai Châu Phi

 

598

Platymiscium sp.

Gỗ Macacauba

Không có tên Việt Nam thường gọi

599

Platymiscium trifoliolatum

Gỗ Cẩm Mê-hi-cô

 

600

Platymiscium trinitatis (Platymiscium duckei, Platymiscium nigrum)

Gỗ Kunatepie (Koenatepie)

Không có tên Việt Nam thường gọi

601

Platymiscium yucatanum

Gỗ Dưa gang tây

 

602

Podocarpus macrophyllus (Margbensonia forrestii, Nageia macrophylla, Podocarpus canaliculatus, Podocarpus sweetii)

Gỗ Thông

 

603

Podocarpus neriifolius (Margbensonia neriifolia, Nageia discolor, Nageia endlicheriana, Podocarpus endlicherianus, Podocarpus polyanthus)

Gỗ Thông

 

604

Pometia sp.

Gỗ Tau

 

605

Pometia spp.

Gỗ Săng lẻ

 

606

Populus × canadensis (Populus × euramericana, Populus bachelieri, Populus euramericana, Populus × robusta)

Gỗ Duơng

 

607

Populus adenopoda (Populus silvestrii, Populus adenopoda var. adenopoda)

Gỗ Dương

 

608

Populus alba (Populus bolleana, Populus major, Populus nivea, Populus pseudonivea)

Gỗ Dương

 

609

Populus deltoides (Aigeiros deltoides, Populus angulata, Populus carolinensis)

Gỗ Bạch dương

 

610

Populus hybrida

Gỗ Bạch dương

 

611

Populus nigra (Aigiros nigra, Populus caudina, Populus neapolitana, Populus pyramidalis, Populus sosnowskyi, Populus thevestina)

Gỗ Dương

 

612

Populus sp.

Gỗ Bạch Dương

 

613

Populus spp.

Gỗ Dương

 

614

Populus tremula (Populus australis, Populus bonatii, Populus duclouxiana)

Gỗ Bạch dương

 

615

Populus tremuloides (Populus aurea, Populus tremuloides f. tremuloides, Populus tremuloides var. tremuloides)

Gỗ Aspen

Không có tên Việt Nam thường gọi

616

Pouteria altissima (Aningeria altissima, Hormogyne altissima, Hormogyne gabonensis, Pouteria giordani)

Gỗ Aniegre

Không có tên Việt Nam thường gọi

617

Pouteria pierrei (Aningeria robusta, Aningeria pierrei, Hormogyne pierrei, Malacantha robusta)

Gỗ Aningre

Không có tên Việt Nam thường gọi

618

Pradosia ptychandra (Pouteria ptychandra, Neopometia ptychandra, Voyara montana)

Gỗ Kimboto

Không có tên Việt Nam thường gọi

619

Prioria oxyphylla (Oxystigma oxyphyllum)

Gỗ Tchitola

Không có tên Việt Nam thường gọi

620

Prosopis glandulosa (Algarobia glandulosa, Neltuma constricta, Neltuma glandulosa, Prosopis juliflora, Prosopis chilensis sensu)

Gỗ Anh đào

 

621

Prunus arborea (Pygeum arboreum, Digaster sumatranus, Polydontia arborea, Pygeum diospyrophyllum)

Gỗ Xoan đào

 

622

Prunus avium (Cerasus avium, Druparia avium)

Gỗ Anh đào

 

623

Prunus serotina (Cerasus serotina, Cerasus serotina, Prunus capuli, Prunus serotina var. serotina)

Gỗ Anh đào

 

624

Prunus serrulata (Cerasus serrulata, runus puddum, Padus serrulata)

Gỗ Safukala Châu Phi

Không có tên Việt Nam thường gọi

625

Prunus sp.

Gỗ Anh đào

 

626

Prunus spp.

Gỗ Anh đào

 

627

Pseudotsuga menziesii (Abies californica, Abies douglasii, Abies drummondii, Abies obliquata, Abietia douglasii)

Gỗ Thông Mỹ

 

628

Pseudotsuga sp.

Gỗ Linh sam

 

629

Pseudotsuga spp.

Gỗ Thông

 

630

Pterocarpus angolensis (Pterocarpus bussei, Pterocarpus dekindtianus)

Gỗ Hương Châu Phi

 

631

Pterocarpus antunesii

Gỗ Hương

 

632

Pterocarpus brenanii

Gỗ Cotali

Không có tên Việt Nam thường gọi

633

Pterocarpus erinaceus (Lingoum erinaceum, Pterocarpus adansonii, Pterocarpus africanus)

Gỗ Giáng hương Tây Phi

 

634

Pterocarpus indicus (Lingoum echinatum, Pterocarpus blancoi, Pterocarpus zollingeri, Pterocarpus papuanus)

Gỗ Hương mắt chim

 

635

Pterocarpus macrocarpus (Lingoum cambodianum, Lingoum macrocarpum, Pterocarpus cambodianus, Pterocarpus parvifolius, Pterocarpus pedatus)

Gỗ Giáng Hương

 

636

Pterocarpus mildbraedii (Pterocarpus mildbraedii subsp. Mildbraedii)

Gỗ Hương

 

637

Pterocarpus soyauxii

Gỗ Hương

Padouk

 

638

Pterocarpus sp.

Gỗ Hương tía

 

639

Pterocarpus spp.

Gỗ Hương Kevazinga

Không có tên Việt Nam thường gọi

640

Pterocarpus tinctorius (Pterocarpus chrysothrix, Pterocarpus holtzii, Pterocarpus megalocarpus, Pterocarpus stolzii)

Gỗ Hương Châu Phi

 

641

Pterospermum truncatolobatum

Gỗ Mang kiêng

 

642

Pterygota macrocarpa

Gỗ Koto

Không có tên Việt Nam thường gọi

643

Pterygota spp.

Gỗ Kasah

Không có tên Việt Nam thường gọi

644

Qualea albiflora (Qualea glaberrima, Ruizterania albiflora)

Gỗ Hoogland gronfolo

Không có tên Việt Nam thường gọi

645

Qualea coerulea

Gỗ Berg gronfolo

Không có tên Việt Nam thường gọi

646

Qualea paraensis

Gỗ Berg gronfolo

Không có tên Việt Nam thường gọi

647

Qualea rosea (Qualea melinonii, Qualea violacea)

Gỗ Berg gronfolo

Không có tên Việt Nam thường gọi

648

Qualea spp.

Gỗ Sồi

 

649

Quercus alba (Quercus candida, Quercus nigrescens, Quercus ramosa, Quercus retusa)

Gỗ Sồi trắng

 

650

Quercus petraea (Quercus brevipedunculata, Quercus columbaria, Quercus coronensis, Quercus sessiliflora, Quercus decipiens)

Gỗ Sồi

 

651

Quercus phellos (Quercus phellos f. intonsa, Quercus phellos var. viridis, Quercus phellos f. phellos)

Gỗ Sồi liễu

 

652

Quercus poilanei (Cyclobalanopsis poilanei, Quercus flavescens)

Gỗ Giẻ trắng

 

653

Quercus prinus (Quercus michauxii, Quercus houstoniana)

Gỗ Sồi

 

654

Quercus pubescens (Eriodrys lanata, Quercus aegilops, Quercus amplifolia, Quercus aspera)

Gỗ Sồi Châu Âu

 

655

Quercus robur (Quercus abbreviata, Quercus acutiloba, Quercus aesculus, Quercus altissima, Quercus bedoi, Quercus pedunculata)

Gỗ Sồi

 

656

Quercus rubra (Erythrobalanus rubra, Quercus acerifolia, Quercus ambigua, Quercus angulizana, Quercus borealis, Quercus cuneata, Quercus maxima, Quercus sada)

Gỗ Sồi đỏ

 

657

Quercus sp.

Gỗ Sồi Châu Âu

 

658

Quercus spp.

Gỗ Sồi

 

659

Ricinodendron heudelotii (Barrettia umbrosa, Jatropha heudelotii)

Gỗ Essessang

Không có tên Việt Nam thường gọi

660

Robinia pseudoacacia (Robinia pringlei, Robinia pseudacacia)

Gỗ Bồ kết

 

661

Roseodendron donnell-smithii (Cybistax donnell- smithii, Roseodendron millsii, Tecoma bernoullii, Tabebuia donnell-smithii)

Gỗ Cẩm

 

662

Roupala montana (Embothrium chaparro, Roupala arvensis, Roupala boissieriana)

Gỗ Căm xe

 

663

Sabicea spp.

Gỗ Abobonkahyire

Không có tên Việt Nam thường gọi

664

Sacoglottis gabonensis (Aubrya gabonensis, Humiria gabonensis)

Gỗ Ozouga

Không có tên Việt Nam thường gọi

665

Sandoricum koetjape (Azedarach edule, Melia koetjape, Sandoricum maingayi, Sandorium indicum)

Gỗ Sấu Tía

 

666

Santalum album (Sirium myrtifolium)

Gỗ Đàn hương

 

667

Santalum lanceolatum

Gỗ Landal

Không có tên Việt Nam thường gọi

668

Santalum spicatum (Eucarya spicata, Fusanus cignorum, Fusanus spicatus)

Gỗ Đàn hương

 

669

Sassafras albidum (Laurus sassafras, Sassafras officinalis, Sassafras variifolium)

Gỗ Sassafras

Không có tên Việt Nam thường gọi

670

Schima crenata

Gỗ Chò xót

 

671

Schima wallichii

Gỗ Thộ lộ

 

672

Schizomeria sp.

Gỗ Bip

Không có tên Việt Nam thường gọi

673

Schizomeria spp.

Gỗ Schizomeria

Không có tên Việt Nam thường gọi

674

Scleronema micranthum (Catostemma micranthum, Scleronema neblinense)

Gỗ Cedrinho

Không có tên Việt Nam thường gọi

675

Scytopetalum klaineanum

Gô Odzikouna

Không có tên Việt Nam thường gọi

676

Sequoia sempervirens (Condylocarpus sempervirens, Gigantabies taxifolia, Schubertia sempervirens, Sequoia pyramidata, Sequoia religiosa, Steinhauera semperviren, Taxodium nutkaense)

Gỗ Đỏ

 

677

Sextonia rubra (Ocotea rubra, Nectandra rubra)

Gỗ Căm xe

 

678

Shorea acuminata

Gỗ Sếu đỏ

 

679

Shorea glauca

Gỗ Lauan

Không có tên Việt Nam thường gọi

680

Shorea hypochra

Gỗ Sến Bo bo

 

681

Shorea obtusa

Gỗ Cà Chít (Cà chắc)

 

682

Shorea roxburghii (Anthoshorea harmandii , Hopea floribunda, Shorea cochinchinensis, Shorea attopoensis, Shorea floribunda, Shorea harmandii, Shorea saigonensis, Shorea talura)

Gỗ Sến đỏ

 

683

Shorea spp.

Gỗ Sến mủ (Chai)

 

684

Shorea thorelii

Gỗ Chò chai

 

685

Shorea vulgaris

Gỗ Chai

 

686

Simarouba amara (Quassia alatifolia, Quassia dioica, Quassia glauca, Simarouba opaca, Zwingera amara)

Gỗ Xoan rừng

 

687

Sindora maritima (Sindora siamensis var. maritima)

Gỗ Gụ lau

 

688

Sindora cochinchinensis (Sindora siamensis, Galedupa cochinchinensis, Galedupa siamensis)

Gỗ Gõ mật

 

689

Sindora siamensis (Galedupa cochinchinensis, Galedupa siamensis, Sindora cochinchinensis)

Gỗ Gõ đỏ (Gụ mật)

 

690

Sindora spp.

Gỗ Gụ

 

691

Sindora tonkinensis

Gỗ Gụ lau

 

692

Sindora wallichii (Galedupa intermediata, Galedupa wallichiana, Sindora intermedia)

Gỗ Sepetir

Không có tên Việt Nam thường gọi

693

Sindoropsis letestui (Copaifera letestui, Detarium le-testui, Dialium letestui)

Gỗ Gheombi

Không có tên Việt Nam thường gọi

694

Sloanea spp.

Gỗ Sloanea

Không có tên Việt Nam thường gọi

695

Sophora sp.

Gỗ Dâu

 

696

Spirostachys africana (Excoecaria africana , Excoecaria synandra , Sapium africanum, Spirostachys synandra)

Gỗ Sandalo

Không có tên Việt Nam thường gọi

697

Spondias pinnata (Mangifera pinnata, Poupartia pinnata, Tetrastigma megalocarpum, Spondias mangifera)

Gỗ Xoan nhừ

 

698

Staudtia kamerunensis

Gỗ Niove

Không có tên Việt Nam thường gọi

699

Staudtia kamerunensis var. gabonensis (Staudtia stipitata)

Gô Niove Châu Phi

Không có tên Việt Nam thường gọi

700

Sterculia apetala (Clompanus apetala, Helicteres apetala, Sterculia capitata)

Gỗ Cẩm quỳ

 

701

Strephonema sericeum

Gô Andong

Không có tên Việt Nam thường gọi

702

Styphnolobium japonicum (Sophora japonica, Sophora korolkowii, Sophora sinensis)

Gỗ Enjyu

Không có tên Việt Nam thường gọi

703

Swartzia benthamiana (Tounatea benthamiana, Tounatea rosea, Tunatea benthamiana, Tunatea rosea)

Gỗ Cẩm

 

704

Swartzia cubensis (Swartzia lundellii, Tounatea cubensis)

Gỗ Corazon Azul

Không có tên Việt Nam thường gọi

705

Swartzia leiocalycina

Gỗ Cẩm

 

706

Swietenia macrophylla (Swietenia belizensis, Swietenia candollei, Swietenia tessmannii)

Gỗ Dái ngựa

 

707

Swietenia mahagoni (Cedrela mahagoni, Swietenia acutifolia, Swietenia mahogani, Swietenia mahogoni)

Gỗ Dái ngựa

 

708

Swietenia mahogani

Gỗ Dái ngựa

 

709

Swintonia spp.

Gỗ Merpauh

Không có tên Việt Nam thường gọi

710

Symphonia globulifera (Actinostigma speciosum, Aneuriscus aubleti, Aneuriscus exserens, Moronobea globulifera)

Gỗ Symphonia

Không có tên Việt Nam thường gọi

711

Symplocos ferruginea (Symplocos cochinchinensis var. cochinchinensis, Symplocos ferruginea, Symplocos ferruginifolia, Symplocos javanica, Symplocos cochinchinensis)

Gỗ Kháo

 

712

Synsepalum brevipes (Pachystela brevipes, Bakeriella brevipes, Bakerisideroxylon cinereum, Chrysophyllum batangense)

Gỗ Bokulolo

Không có tên Việt Nam thường gọi

713

Syzygium buettnerianum (Eugenia buettneriana, Eugenia buettnerianum)

Gỗ Trâm

 

714

Syzygium chanlos (Eugenia chanlos)

Gỗ Guw

Không có tên Việt Nam thường gọi

715

Syzygium polyanthum (Eugenia holmanii, Myrtus cymosa, Syzygium micranthum, Syzygium microbotryum )

Gõ Kelat

Không có tên Việt Nam thường gọi

716

Syzygium sp.

Gỗ Trâm tía

 

717

Syzygium spp.

Gỗ Guw water

Không có tên Việt Nam thường gọi

718

Syzygium zeylanicum (Acmena parviflora, Calyptranthes malabarica, Caryophyllus rugosus, Eugenia glandulifera, Jambosa bracteata, Syzygium lineare)

Gỗ Trâm đỏ

 

719

Tabebuia capitata (Handroanthus capitatus)

Gỗ Cẩm

 

720

Tabebuia serratifolia (Bignonia araliacea, Bignonia serratifolia , Handroanthus araliaceus, Handroanthus serratifolius)

Gỗ Cẩm thạch Nam Mỹ

 

721

Tabebuia sp.

Gỗ Ipe

Không có tên Việt Nam thường gọi

722

Talauma gioi (Magnolia gioi, Michelia gioi , Michelia hedyosperma, Michelia hypolampra, Talauma gioi, Magnolia hypolampra)

Gỗ Giổi

 

723

Tamarindus indica (Tamarindus occidentalis, Tamarindus officinalis, Tamarindus umbrosa)

Gỗ Me tây

 

724

Tarrietia cochinchinensis (Heritiera cochinchinensis)

Gỗ Heritiera

Không có tên Việt Nam thường gọi

725

Tarrietia javanica

Gỗ Megulan

Không có tên Việt Nam thường gọi

726

Tarrietia utilis (Heritiera utilis, Triplochiton utile)

Gỗ Niangon

Không có tên Việt Nam thường gọi

727

Taxodium distichum (Cupressepinnata disticha, Cupressus americana, Cupressus disticha)

Gỗ Bách

 

728

Taxodium sp.

Gỗ Bách

 

729

Tectona grandis (Jatus grandis, Tectona theca, Theka grandis)

Gỗ Tếch

 

730

Terminalia alata

Gỗ Chiêu liêu

 

731

Terminalia amazonia (Chuncoa amazonia, Gimbernatia amazonia , Myrobalanus obovatus, Terminalia ovata)

Gỗ Amarillo

Không có tên Việt Nam thường gọi

732

Terminalia brassii

Gỗ Terminalia

Không có tên Việt Nam thường gọi

733

Terminalia calamansanay

Gỗ Chiêu liêu

 

734

Terminalia chebula (Buceras chebula, Myrobalanus chebula, Myrobalanus gangetica, Terminalia acuta, Terminalia gangetica, Terminalia zeylanica )

Gỗ Chiêu liêu

 

735

Terminalia dichotoma (Tanibouca guianensis)

Gỗ Bos

Không có tên Việt Nam thường gọi

736

Terminalia ivorensis

Gỗ Chiêu liêu

 

737

Terminalia myriocarpa (Myrobalanus myriocarpa, Terminalia myriocarpa var. myriocarpa)

Gỗ Chò xanh

 

738

Terminalia spp.

Gỗ Teminalla

Không có tên Việt Nam thường gọi

739

Terminalia superba

Gỗ Chiêu liêu

 

740

Terminalia tomentosa

Gỗ Chiêu liêu

 

741

Testulea gabonensis

Gỗ Izombe

Không có tên Việt Nam thường gọi

742

Tetraberlinia bifoliolata (Berlinia bifoliolata, Julbernardia bifoliolata, Westia bifoliolata )

Gỗ Hương xám

 

743

Tetraberlinia tubmaniana (Hymenostegia gracilipes)

Gỗ Ekaba

Không có tên Việt Nam thường gọi

744

Tetrameles nudiflora (Tetrameles grahamiana, Tetrameles rufinervis)

Gỗ Tetrameles

Không có tên Việt Nam thường gọi

745

Tetrameles sp.

Gỗ Tetrameles

Không có tên Việt Nam thường gọi

746

Tetrameles spp.

Gỗ Tetrameles

Không có tên Việt Nam thường gọi

747

Thuja plicata (Libocedrus craigiana, Libocedrus gigantea,Thuja asplenifolia, Thuja californica,Thuja douglasii )

Gỗ Tuyết tùng

 

748

Thuja sp.

Gỗ Tuyết tùng

 

749

Thuja spp.

Gỗ Tuyết tùng đỏ

 

750

Thujopsis dolabrata (Libocedrus dolabrata, Platycladus dolabrata, Thuja dolabrata, Thujopsis atrovirens, Thujopsis laetevirens)

Gỗ Tuyết tùng

 

751

Tieghemella africana (Baillonella africana, Dumoria africana, Lecomtedoxa vazii, Tieghemella jollyana)

Gỗ Xoan đào

 

752

Tieghemella heckelii (Baillonella heckelii, Dumoria heckelii, Mimusops heckelii)

Gỗ Gõ

 

753

Tilia americana (Tilia americana var. americana)

Gỗ Đoạn

 

754

Tilia cordata (Tilia parvifolia)

Gỗ Đoạn thụ

 

755

Tilia mandshurica (Tilia pekingensis)

Gỗ Đoạn Mãn Châu

 

756

Tilia sp.

Gỗ Đoạn

 

757

Tilia spp.

Gỗ Basswood

Không có tên Việt Nam thường gọi

758

Toona sureni (Toona febrifuga)

Gỗ Xoan mộc

 

759

Triplochiton scleroxylon (Samba scleroxylon)

Gỗ Samba

Không có tên Việt Nam thường gọi

760

Triplochiton sp.

Gỗ Ayous

Không có tên Việt Nam thường gọi

761

Tristania spp.

Gỗ Selunsur

Không có tên Việt Nam thường gọi

762

Tristaniopsis obovata (Tristania obovata, Tristania spathulata)

Gỗ Selunsur

Không có tên Việt Nam thường gọi

763

Tsuga canadensis (Abies americana, Abies canadensis, Abies curvifolia, Abies pectinata, Picea canadensis, Pinus americana , Pinus canadensis)

Gỗ Thiết sam

 

764

Tsuga heterophylla (Abies albertiana, Abies bridgesii, Abies heterophylla, Abies microphylla, Pinus pattoniana, Tsuga albertiana)

Gỗ Độc cần

 

765

Tsuga spp.

Gỗ Độc cần

 

766

Tulipa sp.

Gỗ Hoàng dương

 

767

Tupelo sp.

Gỗ Tupelo

Không có tên Việt Nam thường gọi

768

Ulmus glabra (Ulmus campestris, Ulmus cebennensis, Ulmus communis, Ulmus major)

Gỗ Du

 

769

Ulmus parvifolia (Microptelea parvifolia, Planera parvifolia, Ulmus chinensis, Ulmus shirasawana)

Gỗ Du

 

770

Ulmus rubra (Ulmus crispa, Ulmus fulva, Ulmus pendula, Ulmus pubescens)

Gỗ Du đỏ

 

771

Ulmus sp.

Gỗ Du

 

772

Ulmus spp.

Gỗ Du

 

773

Vatairea erythrocarpa (Tipuana erythrocarpa)

Gỗ Amargo Amargo

Không có tên Việt Nam thường gọi

774

Vatairea guianensis (Andira amazonum, Andira bracteosa, Ormosia pacimonensis, Vatairea surinamensi, Vuacapua amazonum)

Gỗ Gele kabbes

Không có tên Việt Nam thường gọi

775

Vatairea paraensis

Gỗ Faveira amargosa

Không có tên Việt Nam thường gọi

776

Vataireopsis speciosa

Gỗ Gõ

 

777

Vataireopsis spp.

Gỗ Gõ đỏ

 

778

Vatica fleuryana

Gỗ Táu muối

 

779

Vatica philastreana

Gỗ Táu

 

780

Vatica spp.

Gỗ Láu táu

 

781

Vatica thorelii

Gỗ Táu

 

782

Vatica tonkinensis

Gỗ Táu mật

 

783

Vernicia fordii (Aleurites fordii)

Gỗ Ngô đồng

 

784

Vitex cofassus (Vitex monophylla)

Gỗ Bình linh nhót

 

785

Vitex pubescens (Vitex arborea, Vitex puberula, Wallrothia articulata, Vitex pinnata)

Gỗ Bình linh

 

786

Vochysia guianensis (Vochysia excelsa, Vochysia melinonii, Vochysia paraensis)

Gỗ Mawsi kwari

Không có tên Việt Nam thường gọi

787

Vochysia tomentosa (Cucullaria tomentosa)

Gỗ Wana kwari

Không có tên Việt Nam thường gọi

788

Xanthostemon sp.

Gỗ Kasi kasi

Không có tên Việt Nam thường gọi

789

Xanthostemon spp.

Gỗ Kasi kasi

Không có tên Việt Nam thường gọi

790

Xylia xylocarpa (Acacia xylocarpa, Inga xylocarpa, Mimosa xylocarpa, Xylia dolabriformis)

Gỗ Căm xe

 

791

Zanthoxylum gilletii (Fagara macrophylla, Fagara amaniensis, Fagara discolor, Fagara gilletii, Fagara inaequalis)

Gỗ Olongdu

Không có tên Việt Nam thường gọi

792

Zelkova serrata (Planera acuminata, Ulmus keaki, Zelkova acuminata, Zelkova hirta)

Gỗ Du Nhật Bản

 

793

Zenia insignis

Gỗ Muồng

 

794

Acacia shirleyi (Racosperma shirleyi)

Gỗ Keo

 

795

Adinandra forbesii

Gỗ Oriomo

Không có tên Việt Nam thường gọi

796

Amburana cearensis (Amburana claudii, Torresea cearensis, Torresea cearensis)

Gỗ Cerejiera

Không có tên Việt Nam thường gọi

797

Artocarpus vriesianus

Gỗ Paratocarpus

Không có tên Việt Nam thường gọi

798

Astronium urundeuva (Astronium juglandifolium Griseb., Astronium urundeuva var. urundeuva)

Gỗ Cuchi

Không có tên Việt Nam thường gọi

799

Betula alnoides (Betula acuminata, Betula affinis, Betula nitida, Betulaster acuminata, Betulaster affinis, Betulaster nitida)

Gỗ Cáng lò

 

800

Callitris columellaris (Callitris arenosa, Callitris glauca, Callitris glaucophylla, Frenela columellaris, Frenela hugelii)

Gỗ Bách dầu

 

801

Calophyllum calaba var. bracteatum (Calophyllum saigonense)

Gỗ Cồng tía

 

802

Calophyllum lanigerum (Calophyllum frutescens)

Gỗ Bintangor

Không có tên Việt Nam thường gọi

803

Campnosperma brevipetiolatum Volkens (Campnosperma brassii)

Gỗ Campnosperma

Không có tên Việt Nam thường gọi

804

Canarium oleosum (Amyris oleosa, Canarium laxiflorum, Canarium laxiflorum, Canarium microcarpum)

Gỗ Cag

Không có tên Việt Nam thường gọi

805

Celtis philippensis (Bosea trinervia, Celtis brevinervis, Celtis collinsae, Celtis djungiel, Celtis hasseltii, Celtis insularis)

Gỗ Celtis

Không có tên Việt Nam thường gọi

806

Cupressus macrocarpa (Callitropsis macrocarpa, Cupressus hartwegii, Cupressus lambertiana, Cupressus reinwardtii, Hesperocyparis macrocarpa, Neocupressus macrocarpa)

Gỗ Bách

 

807

Dalbergia cearensis (Dalbergia variabilis var. bahiensis)

Gỗ Yew Burl

Không có tên Việt Nam thường gọi

808

Erythrophleum chlorostachys

Gỗ North Ironwood

Không có tên Việt Nam thường gọi

809

Eucalyptus crebra (Metrosideros salicifolia, Eucalyptus racemosa var. longiflora)

Gỗ Red ironbark

Không có tên Việt Nam thường gọi

810

Flindersia pimenteliana (Flindersia chrysantha, Flindersia mazlini)

Gỗ Silkwood

Không có tên Việt Nam thường gọi

811

Gyrinops versteegii (Aquilaria versteegii, Aquilaria walla, Brachythalamus versteegii)

Gỗ Gió bầu

 

812

Hymenolobium pulcherrimum

Gỗ Chontaquiro

Không có tên Việt Nam thường gọi

813

Julbernardia globiflora (Berlinia eminii, Berlinia globiflora, Brachystegia globiflora, Isoberlinia globiflora, Julbernardia globifera, Pseudoberlinia globiflora, Pseudoberlinia globiflora)

Gỗ Mtondoro

Không có tên Việt Nam thường gọi

814

Magnolia obovata (Houpoea obovata, Liriodendron liliiflorum, Magnolia glauca, Magnolia hirsuta, Magnolia honogi, Magnolia hoonoki, Magnolia hypoleuca)

Gỗ Mộc lan trắng

 

815

Metopium brownei (Cotinus metopium, Metopium linnaei, Rhus metopia, Rhus metopium, Rhus oxymetopium, Rhus quinquefolia, Terebinthus brownei)

Gỗ Chechen

Không có tên Việt Nam thường gọi

816

Oxystigma oxyphyllum (Oxymitra mortehanii, Oxymitra oxyphyllum, Oxystigma mortehanii, Pterygopodium oxyphyllum)

Gỗ Tchitola Châu Phi

Không có tên Việt Nam thường gọi

817

Paramachaerium schunkei

Gỗ Aguano masha

Không có tên Việt Nam thường gọi

818

Populus × tomentosa (Populus glabrata, Populus pekinensis, Populus tomentosa var. tomentosa)

Gỗ Dương

 

819

Saurauia tristyla (Saurauia oldhamii)

Gỗ Adina

Không có tên Việt Nam thường gọi

820

Sclerocarya birrea (Poupartia birrea, Sclerocarya birrea, Spondias birrea)

Gỗ Malunak

Không có tên Việt Nam thường gọi

821

Sterculia oblonga (Eribroma oblonga, Clompanus oblonga)

Gỗ Eyong

Không có tên Việt Nam thường gọi

822

Vitis vinifera (Cissus vinifera, Vitis sylvestris, Vitis vinifera subsp. sativa, Vitis vinifera subsp. sylvestris )

Gỗ Nho

 

Ghi chú:

- Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam được thống kê từ nguồn dữ liệu do Tổng cục Hải quan, Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam cung cấp.

- Danh mục này bao gồm tên 793 loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam được công bố tại Quyết định số 2905/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Trong danh mục này, tên gọi chính thức của các loại gỗ là tên khoa học; tên Việt Nam thường gọi chỉ có giá trị tham khảo.

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi