Quyết định 44/2019/QĐ-UBND Bến Tre định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 44/2019/QĐ-UBND

Quyết định 44/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bến TreSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:44/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Đức
Ngày ban hành:05/11/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 44/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 44/2019/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________

Số: 44/2019/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 05 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đần tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2582/TTr-SKHĐT ngày 28 tháng 10 năm 2019.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Quyết định này quy định cụ thể các mức chi hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (gọi tắt là Nghị định số 57/2018/NĐ-CP)

b) Những nội dung khác liên quan đến chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn không nêu trong Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

2. Đối tượng áp dụng

a) Quy định áp dụng đối với doanh nghiệp được thành lập, đăng ký, hoạt động theo Luật doanh nghiệp và có dự án đầu tư phù hợp với danh mục dự án khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do y ban nhân dân tỉnh ban hành.

b) Các cơ quan, t chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách ưu đãi và hỗ trợ theo quy định tại Quyết định này.

Điều 2. Nguyên tắc, điều kiện, định mức và nguồn vốn hỗ trợ

1. Nguyên tắc hỗ trợ

a) Trong cùng một thời gian, nếu dự án đầu tư được hưởng ưu đãi, hỗ trợ đầu tư có các mức ưu đãi, hỗ trợ đầu tư khác nhau thì doanh nghiệp được lựa chọn áp dụng mức hỗ trợ có lợi nhất.

b) Doanh nghiệp tự bỏ vốn, huy động vốn để thực hiện dự án đầu tư vào ngành, nghề ưu đãi đầu tư trong nông nghiệp, nông thôn. Nhà nước hỗ trợ sau đầu tư theo định mức hỗ trợ đối với tng loại hạng mục, công trình theo quy định tại Quyết định này.

2. Điều kiện hỗ trợ: Theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP và các văn bản có liên quan trong việc thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

3. Định mức hỗ trợ

a) Thực hiện theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

b) Trường hp doanh nghiệp đu tư hạng mục, công trình có giá trị thấp hơn so với định mức hỗ trợ theo Quyết định này thì hỗ trợ theo thực tế.

c) Mức hỗ trợ tối đa cho một dự án thực hiện theo quy định tại Điều 9, Điều 11 và Điều 13 của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

4. Nguồn vốn hỗ trợ: Ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh và vốn lồng ghép từ các Chương trình, dự án phát triển kinh tế xã hội và các quỹ hợp pháp khác.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

1. Các dự án đầu tư triển khai thực hiện trước khi Quy định này có hiệu lực thi hành nếu đang được hưởng ưu đãi, hỗ trợ thì tiếp tục được hưởng chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu đã cấp hoặc có quyền đề nghị hưởng ưu đãi, hỗ trợ theo quy định này cho thời gian còn lại của dự án nếu đáp ứng các điều kiện quy định.

2. Trường hợp doanh nghiệp thực hiện không đúng nội dung ưu đãi, hỗ trợ so với quyết định hỗ trợ đu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo y ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định thu hồi các ưu đãi, hỗ trợ của nội dung thực hiện không đúng và nộp về ngân sách nhà nước hoặc chuyển hỗ trợ cho các dự án khác đã có quyết định ưu đãi, hỗ trợ (sau khi có ý kiến thng nht của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đối với nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Trung ương).

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng y ban nhân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch y ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2019./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đức

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Nội dung hỗ trợ

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ (1.000đ)

1

Hệ thống điện

 

 

a

Hệ thống điện trong hàng rào dự án.

100KVA

100.000

b

Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án.

100KVA

110.000

2

Hệ thống đường giao thông

 

 

a

Đường giao thông trong, ngoài hàng rào dự án (cấp A trở lên, gồm cả hệ thống thoát nước).

1 m2

500

b

Đường giao thông vùng nguyên liệu (cấp B trở lên; có cống hoặc cầu bê tông).

1 km

500.000

3

Nhà

 

 

a

Nhà xưởng, nhà kho cao từ 5m trở lên (nhà kiên cố, cấp 4 trở lên).

1 m2

1.000

b

Nhà xưởng, nhà kho, cao dưới 5m (nhà kiên cố, cấp 4 trở lên).

1 m2

700

c

Nhà ở công nhân (nhà cấp IV).

1 m2

1.000

d

Nhà ở công nhân, nhà làm việc 2 tầng trở lên.

1 m2

2.000

4

Nước sạch

 

 

a

Bể chứa bằng vật liệu bê tông, xây gạch (xây dựng mới).

1 m3

500

b

Đường ống (có đường kính tối thiểu 27mm bằng vật liệu nhựa hoặc kim loại).

1 m

15

c

Máy bơm.

1 m3/giờ

500

5

Thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt, chất thải rắn sinh hoạt

 

 

a

Bể lắng, bể sục khí bằng vật liệu bê tông, xây gạch (xây dựng mới).

1 m3

1.000

b

Hồ chứa nước có lát tấm bê tông xung quanh (xây dựng mới).

1 m3

50

c

Đường ống (có đường kính tối thiểu 50mm, bằng vật liệu nhựa, kim loại, bê tông).

1 m

30

d

Máy bơm.

1 m3/giờ

500

6

Thiết bị chính phục vụ cho sản xuất

 Bộ/cái

60% giá thiết bị, nhưng không quá 500 triệu đồng 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi