Quyết định 41/1999/QĐ/BNN-KHCN ban hành tiêu chuẩn ngành
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 41/1999/QĐ/BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 41/1999/QĐ/BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quang Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/02/1999 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 41/1999/QĐ/BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/1999/QĐ/BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tiêu chuẩn ngành
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ – Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành tiêu chuẩn ngành sau:
10 TCN 360 - 99: Phân tích phân bón - Phương pháp xác định Kali hữu hiệu (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 361 - 99: Phân tích phân bón - Phương pháp xác định Nitơ hữu hiệu (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 362 - 99: Phân tích phân bón - Phương pháp xác định một số nguyên tố vi lượng (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 363 - 99: Phân tích phân bón - Phương pháp xác định Lưu huỳnh (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 364 - 99: Phân tích phân bón - Phương pháp xác định Clorua hòa tan trong nước (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 365 - 99: Phân tích phân bón - Phương pháp xác định axit humic và axit fulvic (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 366 - 99: Phân tích phân bón - Phương pháp xác định tổng số cacbon hữu cơ (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 367 - 99: Phân tích đất - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 368 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 369 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định dung lượng cation trao đổi: CEC (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 370 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định các cation bazơ trao đổi (yêu cầu kỹ thuật )
10 TCN 371 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định Kali tổng số (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 372 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định Kali dễ tiêu (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 373 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định photpho tổng số (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 374 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định photpho dễ tiêu - Phương pháp Bray và Kurtz (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 375 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định Photpho dễ tiêu - Phương pháp Olsen (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 376 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định Photpho dễ tiêu - Phương pháp Oniani (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 377 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định Ni tơ tổng số (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 378 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định Cácbon hữu cơ (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 379 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định độ chua và nhôm trao đổi (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 380 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định độ ẩm và tính hệ số khô kiệt của mẫu (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 381 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định Độ pH (yêu cầu kỹ thuật).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ - Chất lượng sản phẩm, lãnh đạo các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |